Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT số 1 TX Sa Pa – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT số 1 thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai, mời bạn đọc đón xem

Trang 1 – Mã đề 101
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TX SA PA
TỔ TOÁN TIN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10 ( Từ 10A1 đến 10A7)
Thời gian: 90 phút
(35 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………. Lớp:………….
I. PHN TRC NGHIM (7 ĐIM)
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s
3yx=
A.
( )
3; +∞
B.
( )
;3−∞
C.
[
)
3;+∞
D.
(
]
;3
−∞
.
Câu 2: Trc đi xng ca hàm s
2
21
yx x=+−
A.
B.
1x =
C.
1y =
D.
.
Câu 3: Đồ th i đây là ca hàm s nào?
A.
2
41yx x=−−
B.
2
43yx x=−+
;
C.
2
41yx x=−+
D.
2
43
yx x
=−+ +
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
45fx x x=−+ +
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx>
vi mi
( )
1;5x ∈−
B.
( )
0fx>
vi mi
( )
1;x
+∞
;
C.
( )
0fx>
vi mi
( ) ( )
; 1 5;x −∞ +∞
D.
( )
0fx<
vi mi
( )
;5x −∞
.
Câu 5: Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
60xx+−≤
A.
B.
( )
1; 4
C.
[
]
3;2
D.
[ ]
1; 4
.
Câu 6: Phương trình
2
28 2xx+=+
mt nghim là
A.
0x =
B.
1x =
C.
2x =
D.
3x =
.
Câu 7: Vectơ pháp tuyến ca đưng thng
2 30xy+ −=
A.
( )
1; 3n
B.
( )
2; 3n
C.
( )
2;1n
D.
( )
1; 2n
.
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
A.
2
6
xt
yt
=
=
B.
2
56
xt
yt
= +
= +
C.
1
26
x
yt
=
= +
D.
2
16
x
yt
=
=−+
.
ĐỀ 101
Trang 2 – Mã đề 101
Câu 9: Phương trình nào sau đây phương trình đưng thng không song song vi đưng thng
:3 2 0
d xy
−−=
?
A.
30xy +=
B.
33xy−=
C.
3 60xy−+=
D.
30xy+=
.
Câu 10: Cho đưng thng
1
: 2 3 15 0
dxy
++=
2
: 2 30dx y −=
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau;
B.
1
d
2
d
song song vi nhau;
C.
1
d
2
d
trùng nhau;
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 11: Trong mt phng Oxy, đưng tròn
( )
22
: 4 6 12 0Cx y x y
+++−=
có tâm là
A.
(
)
2; 3I
−−
B.
( )
2;3I
C.
( )
4; 6I
D.
( )
4; 6I −−
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đưng tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bng
3
?
A.
( ) ( )
22
1 29
xy++ =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 29xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Câu 13: Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Tiêu c ca (E) bng
A. 10. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 14: Phương trình chính tc ca Elip có đ dài trc ln bng
8
, đ dài trc nh bng
6
là:
A.
22
1
9 16
xy
+=
. B.
22
1
64 36
xy
+=
. C.
22
1
86
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
Câu 15: Mt t có 8 hc sinh n và 12 hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt
hc sinh ca t đó đi trc nht.
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Câu 16: Mt bó hoa có
5
hoa hng trng,
6
hoa hng đ
7
hoa hng vàng. Hi có my cách
chn ly ba bông hoa có đ c ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 17: Trong mt hp cha sáu qu cu trng đưc đánh s t
1
đến
6
và ba qu cu đen đưc
đánh s
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Câu 18: An mun qua nhà Bình đ cùng Bình đến chơi nhà ng. T nhà An đến nhà Bình có
4
con đưng đi, t nhà Bình ti nng có
6
con đưng đi. Hi An có bao nhiêu
cách chn đưng đi đến nhà Cưng?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
Câu 19: Mt đi hc sinh gii ca trưng THPT, gm
5
hc sinh khi
12,
4
hc sinh khi
11,
3
hc sinh khi
10.
S cách chn ba hc sinh trong đó mi khi có mt em?
A.
12.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Trang 3 – Mã đề 101
Câu 20: Cho
8
đim trong đó không có
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác mà ba
đỉnh ca nó đưc chn t
8
đim trên?
A. 336 B. 56 C. 512 D. 24.
Câu 21: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc?
A. 46656 B. 4320 C. 720 D. 360.
Câu 22: Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t
trong đó có c hc sinh nam và hc sinh n là?
A. 275 B. 462 C. 455 D. 425.
Câu 23: Cho các s
1,5,6,7
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s vi các ch s khác
nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Câu 24: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
.
Câu 25: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
(1 3 )
x+
, s hng th 2 theo s mũ tăng dn ca
x
là:
A.
108x
. B.
2
54x
. C. 1. D.
12x
.
Câu 26: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
( 2)x +
.
A. 32. B. 8. C. 24. D. 16.
Câu 27: Khai trin ca nh thc
( )
4
4x +
A.
43 2
16 96 256 256xxx x+++ +
;
B.
43 2
16 96 256 256xxx x−++
;
C.
43 2
4 16 96 256 256xxx x
+++ +
;
D.
43 2
16 96 256 96xxx x−+ +
.
Câu 28: Trong các thí nghim sau thí nghim nào không phi là phép th ngu nhiên:
A. Gieo đng tin xem nó mt nga hay mt sp.
B. Gieo 3 đng tiên và xem có my đng tin lt nga.
C. Chn bt kì 1 hc sinh trong lp và xem là nam hay n.
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đ trong mt chiếc hp, sau đó ly tng viên mt đ
đếm xem có tt c bao nhiêu viên bi.
Câu 29: Gieo 3 đng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
{ , , ,}NN NS SN SS
.
B.
{ ,, , , ,}NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ ,, , , , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ ,, , , , }NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 30: Trong mt chiếc hp đng 6 viên bi đ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên
4 viên bi. Tính s phân t ca không gian mu?
A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311.
Trang 4 – Mã đề 101
Câu 31: Trong mt chiếc hp đng 6 viên bi đ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên
4 viên bi. Tính s phn t cabiến c
A
: “ 4 viên bi ly ra đúng hai viên bi màu trng"?
A.
( ) 4245
nA=
. B.
( ) 4295nA=
. C.
( ) 4095nA=
. D.
( ) 3095nA=
.
Câu 32: Gieo mt con xúc xc. Xác sut đ mt chm chn xut hin là
A.
0, 2
B.
0,3
C.
0, 4
D.
0,5
.
Câu 33: Mt hp đng 4 bi xanh 6 bi đ. Rút ngu nhiên 2 viên bi. Xác sut đ rút đưc mt
bi xanh và 1 bi đ là:
A.
2
15
. B.
6
25
. C.
8
25
. D.
8
15
.
Câu 34: Mt t hc sinh có
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
ngưi. Xác sut sao cho
2
ngưi
đưc chn có đúng mt ngưi n
A.
1
15
B.
7
15
C.
8
15
D.
1
5
.
Câu 35: Mt đi gm
5
nam và
8
n. Lp mt nhóm gm
4
ngưi hát tp ca, tính xác sut đ
trong
4
ngưi đưc chn có ít nht
3
n.
A.
70
143
B.
73
143
C.
56
143
D.
87
143
.
PHN TLUN (3 ĐIM)
Câu 1: (0,5 điểm) Viết phương trình đưng tròn đưng kính AB vi
( ) ( )
1;1 , 7; 5AB
Câu 2: (1,0 đim) Vi các ch s 0,1,2,3,4,5,6. Lp đưc bao nhiêu s mưi ch s mà trong
mi s ch s
5
có mt đúng
4
ln, các ch s khác mi ch s có mt đúng
1
ln.
Câu 3: (0,5 đim) Khai trin
4
(2 3 )x
.
Câu 4: (1,0 đim) Mt nhóm gm
6
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Chn ngu nhiên đng thi
3
hc sinh trong nhóm đó. Tính xác sut đ trong
3
hc sinh có ít nht mt hc sinh n.
-Hết-
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 1- Mã đề 102
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TX SA PA
TỔ TOÁN TIN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10 ( Từ 10A1 đến 10A7)
Thời gian: 90 phút
(35 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………. Lớp:………….
I. PHN TRC NGHIM (7 ĐIM)
Câu 1: Tp xác đnh ca hàm s
5yx=
A.
[
)
5;
+∞
B.
( )
;5
−∞
C.
( )
5; +∞
D.
(
]
;5−∞
.
Câu 2: Trc đi xng ca hàm s
2
43yx x=++
A.
2x =
B.
C.
2y =
D.
2y =
.
Câu 3: Đồ th i đây là ca hàm s nào?
A.
2
41yx x=−−
B.
2
43
yx x=−−
;
C.
2
41yx x=−+
D.
2
43yx x=−+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
45fx x x=−+ +
. Kết lun nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx<
vi mi
(
)
1;5x ∈−
B.
( )
0fx>
vi mi
( )
1;
x +∞
;
C.
( )
0fx<
vi mi
( ) ( )
; 1 5;x
−∞ +∞
D.
( )
0fx>
vi mi
( )
;5x −∞
.
Câu 5: Bt phương trình
2
2 30xx + +>
có tp nghim là
A.
( ) ( )
; 1 3;−∞ +∞
. B.
. C.
[ ]
1; 3
. D.
( )
3;1
.
Câu 6: Phương trình
2
4 22x xx−+ =
có mt nghim là
A.
0x =
B.
1
x =
C.
2x =
D.
3x =
.
Câu 7: Vectơ pháp tuyến ca đưng thng
3 40xy−+ + =
A.
( )
1; 3n −−
B.
( )
1;3n
C.
( )
2;1n
D.
( )
1; 4n
.
Câu 8: Phương trình tham s ca đưng thng đi qua hai đim
( ) ( )
3; 1 , 6; 2AB−−
ĐỀ 102
Trang 2- Mã đề 102
A.
13
2
xt
yt
=−+
=
. B.
33
1
xt
yt
= +
=−−
. C.
33
6
xt
yt
= +
=−−
. D.
33
1
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 9: Phương trình nào sau đây phương trình đưng thng không song song vi đưng
thng
:4 5 0d xy−=
?
A.
40xy +=
B.
43xy
−=
C.
4 60xy
++=
D.
40xy−=
.
Câu 10: Cho đưng thng
1
: 2 10 0dx y+=
và
2
: 3 30d xy−+ =
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau;
B.
1
d
2
d
song song vi nhau;
C.
1
d
2
d
trùng nhau;
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 11: Trong mt phng Oxy, đưng tròn
( )
22
: 2 4 10Cx y x y+ + +=
có tâm là
A.
(
)
2; 3
I −−
B.
( )
2;3I
C.
D.
( )
1; 2
I
.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình ca đưng tròn tâm
( )
3; 3I
, bán kính bng
3
?
A.
( )
( )
22
3 39xy
+− =
B.
( )
( )
22
3 39
xy ++ =
;
C.
(
) ( )
22
3 39
xy −− =
D.
( ) ( )
22
3 39xy+ ++ =
.
Câu 13: Trong mt phng vi h ta đ Oxy, cho elip
( )
22
:1
25 16
xy
E +=
. Tiêu c ca (E) bng
A. 9. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 14: Phương trình chính tc ca Elip có đ dài trc ln bng $10$, đ dài trc nh bng
8
là:
A.
22
1
16 25
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
22
1
100 64
xy
+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
Câu 15: Mt t có 12 hc sinh n và 6 hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ngu nhiên
mt hc sinh ca t đó đi trc nht.
A.
20
. B.
11
. C. 18. D.
10
.
Câu 16: Mt hp bút 4 bút bi đen, 5 bút bi đ 6 bút bi xanh. Hi có my cách chn ly ba
chiếc bút có đ c ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Câu 17: Trong mt hp cha năm qu cu trng đưc đánh s t
1
đến
5
và bn qu cu đen
đưc đánh s 6,
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A.
9.
B.
27.
C.
6.
D.
3.
Câu 18: Nam mun qua nhà Khánh để cùng Khánh đến chơi nhà Tun. T nhà Nam đến nhà
Khánh
6
con đưng đi, t nhà Khánh ti nTun
3
con đưng đi. Hi Nam
bao nhiêu cách chn đưng đi đến n Tun?
A.
6.
B.
4.
C.
18.
D.
24.
Trang 3- Mã đề 102
Câu 19: Mt đi hc sinh gii ca trưng THPT, gm
4
hc sinh khi
12,
6
hc sinh khi
11,
3
hc sinh khi
10.
S cách chn ba hc sinh trong đó mi khi có mt em?
A.
72.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Câu 20: Cho 9 đim trong đó không
3
đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác mà
ba đnh ca nó đưc chn t
8
đim trên?
A. 336 B. 56 C. 512 D. 84.
Câu 21: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh theo mt hàng dc?
A. 120 B. 4320 C. 720 D. 360.
Câu 22: Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t
trong đó có c hc sinh nam và hc sinh n là?
A. 275 B. 462 C. 455 D. 425.
Câu 23: Cho các s
1,5,6,7,9
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s vi các ch s
khác nhau:
A.
120
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Câu 24: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
5
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
.
Câu 25: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
(2 1)x +
, s hng th 2 theo s tăng dn ca
x
là:
A.
108x
. B.
8.
x
C. 1. D.
12x
.
Câu 26: Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
4
( 2)x
.
A. 32. B. 8. C. 24. D.
8
.
Câu 27: Khai trin ca nh thc
( )
4
4x
A.
43 2
16 96 256 256xxx x+++ +
;
B.
43 2
16 96 256 256xxx x−++
;
C.
43 2
4 16 96 256 256xxx x+++ +
;
D.
43 2
16 96 256 256xxx x−+ +
.
Câu 28: Trong các thí nghim sau thí nghim nào không phi là phép th ngu nhiên:
A. Gieo đng tin xem nó mt nga hay mt sp.
B. Gieo 1 con xúc sc xem xut hin măt my chm.
C. Quan sát vn đng viên chy b xem đưc bao nhiêu km/h.
D. Chn bt kì 1 hc sinh trong lp và xem là nam hay n
Câu 29: Gieo 2 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
{ , , ,}NN NS SN SS
.
B.
{ ,, , , ,}NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ ,, , , , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ ,, }NN SS NS
.
Câu 30: Trong mt chiếc hp đng 5 viên bi đ, 8 viên bi xanh, 9 viên bi trng. Ly ngu nhiên
4 viên bi. Tính s phân t ca không gian mu?
Trang 4- Mã đề 102
A. 10626. B. 175560. C. 7135. D. 31311.
Câu 31: Trong mt chiếc hp đng 6 viên bi đ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên
4 viên bi. Tính s phn t cabiến c
A
: “ 4 viên bi ly ra đúng hai viên bi màu
xanh"?
A.
( ) 4245nA=
. B.
( ) 3360
nA=
. C.
( ) 4095nA=
. D.
( ) 3095nA=
.
Câu 32: Gieo mt con xúc xc. Xác sut đ mt chm l xut hin là
A.
0, 2
B.
0,5
C.
0, 4
D.
0,3
.
Câu 33: Mt hp đng 3 bi xanh và 7 bi đ Ln t rút 2 viên bi. Xác sut đ rút đưc mt bi
xanh và 1 bi đ là:
A.
7
15
. B.
6
25
. C.
8
25
. D.
8
15
.
Câu 34: Mt t hc sinh có
4
nam và
6
n. Chn ngu nhiên
3
ngưi. Xác sut sao cho 3
ngưi đưc chn có đúng mt ngưi n
A.
1
10
B.
7
10
C.
3
10
D.
3
15
.
Câu 35: Mt đi gm
5
nam và
8
n. Lp mt nhóm gm
4
ngưi hát tp ca, tính xác sut đ
trong
4
ngưi đưc chn có ít nht
3
nam.
A.
70
143
B.
73
143
C.
56
143
D.
17
143
.
II. PHN TLUN (3 ĐIM)
Câu 1: (0,5 đim) Viết phương trình đưng tròn đưng kính AB vi
(
) (
)
2;3 , 6; 5
AB
.
Câu 2: (1,0 đim) Vi các ch s 0,1,2,3,4,5,6. Lp đưc bao nhiêu s i ch s
trong mi s ch s
3
có mt đúng
4
ln, các ch s khác mi ch s có mt đúng
1
ln.
Câu 3: (0,5 đim) Khai trin
4
(3 2 )x
.
Câu 4: (1,0 đim) Mt nhóm gm 8 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Chn ngu nhiên đng
thi
3
hc sinh trong nhóm đó. Tính xác sut đ trong
3
hc sinh đưc chn có ít nht
mt hc sinh nam.
-Hết-
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT SỐ 1 TX SA PA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi có 04 trang)
MÔN TOÁN - LỚP 10 ( Từ 10A1 đến 10A7) Thời gian: 90 phút ĐỀ 101
(35 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………. Lớp:………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = x −3 là A. (3;+∞) B. ( ;3 −∞ ) C. [3;+ ∞) D. ( ] ;3 −∞ .
Câu 2: Trục đối xứng của hàm số 2
y = x + 2x −1 là A. x = 1 − B. x =1 C. y =1 D. y = 1 − .
Câu 3: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. 2
y = x − 4x −1 B. 2
y = x − 4x + 3 ; C. 2
y = −x + 4x −1 D. 2
y = −x + 4x + 3.
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2
= −x + 4x + 5. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 với mọi x∈( 1; − 5)
B. f (x) > 0 với mọi x∈( 1; − + ∞) ;
C. f (x) > 0 với mọi x∈( ; −∞ − )
1 ∪(5;+∞) D. f (x) < 0 với mọi x∈( ;5 −∞ ).
Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x + x − 6 ≤ 0 là A. ( 3 − ;2) B. (1;4) C. [ 3 − ;2] D. [1;4].
Câu 6: Phương trình 2
2x + 8 = x + 2 có một nghiệm là A. x = 0 B. x =1 C. x = 2 D. x = 3.
Câu 7: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x + 2y −3 = 0 là A. n(1;−3) B. n(2;−3) C. n( 2 − ; ) 1 D. n(1;2) .
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B(2;5) là
A. x = 2tx = + tx = x =  B. 2  C. 1  D. 2  . y = 6 − ty = 5 + 6ty = 2 + 6ty = 1 − + 6t
Trang 1 – Mã đề 101
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng
d :3x y − 2 = 0? A. 3 − x + y = 0
B. 3x y = 3
C. 3x y + 6 = 0
D. 3x + y = 0 .
Câu 10: Cho đường thẳng d : 2x + 3y +15 = 0 và d : x − 2y −3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau; 1 2
B. d d song song với nhau; 1 2
C. d d trùng nhau; 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là A. I ( 2; − 3 − ) B. I (2;3) C. I (4;6) D. I ( 4; − 6 − ) .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1; − 2) , bán kính bằng 3 ?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 . 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( ): x y E +
= 1. Tiêu cự của (E) bằng 25 9 A. 10. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1 9 16 64 36 8 6 16 9
Câu 15: Một tổ có 8 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 30. D. 10.
Câu 16: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách
chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 17: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 18: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có
4 con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu
cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24.
Câu 19: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3
học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12. B. 220. C. 60. D. 3.
Trang 2 – Mã đề 101
Câu 20: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba
đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 B. 56 C. 512 D. 24.
Câu 21: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 B. 4320 C. 720 D. 360.
Câu 22: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ
trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 275 B. 462 C. 455 D. 425.
Câu 23: Cho các số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12. B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Câu 24: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 .
Câu 25: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(1+ 3x) , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là:
A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 26: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 (x + 2) . A. 32. B. 8. C. 24. D. 16.
Câu 27: Khai triển của nhị thức (x + )4 4 là A. 4 3 2
x +16x + 96x + 256x + 256 ; B. 4 3 2
x −16x + 96x + 256x − 256 ; C. 4 3 2
4x +16x + 96x + 256x + 256 ; D. 4 3 2
x −16x + 96x − 256x + 96.
Câu 28: Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.
B. Gieo 3 đồng tiên và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.
C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để
đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 29: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS,SN,SS}.
B.
{NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS}.
C.
{NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D.
{NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}.
Câu 30: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi. Tính số phân tử của không gian mẫu? A. 10626. B. 14241. C. 14284. D. 31311.
Trang 3 – Mã đề 101
Câu 31: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi. Tính số phần tử củabiến cố A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng"? A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 4295. C. n( ) A = 4095. D. n( ) A = 3095 .
Câu 32: Gieo một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5.
Câu 33: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để rút được một
bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 8 . 15 25 25 15
Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người
được chọn có đúng một người nữ là A. 1 B. 7 C. 8 D. 1 . 15 15 15 5
Câu 35: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 B. 73 C. 56 D. 87 . 143 143 143 143
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; ) 1 , B(7;5)
Câu 2: (1,0 điểm) Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà trong
mỗi số chữ số 5 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
Câu 3: (0,5 điểm) Khai triển 4 (2 − 3x) .
Câu 4: (1,0 điểm) Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
3 học sinh trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 3 học sinh có ít nhất một học sinh nữ. -Hết-
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4 – Mã đề 101
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TX SA PA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi có 04 trang)
MÔN TOÁN - LỚP 10 ( Từ 10A1 đến 10A7) Thời gian: 90 phút ĐỀ 102
(35 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………. Lớp:………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = x −5 là A. [5;+ ∞) B. ( ;5 −∞ ) C. (5;+∞) D. ( ;5 −∞ ].
Câu 2: Trục đối xứng của hàm số 2
y = x + 4x + 3 là A. x = 2 B. x = 2 − C. y = 2 D. y = 2 − .
Câu 3: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. 2
y = x − 4x −1 B. 2
y = x − 4x − 3 ; C. 2
y = −x + 4x −1 D. 2
y = −x + 4x − 3 .
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2
= −x + 4x + 5. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈( 1; − 5)
B. f (x) > 0 với mọi x∈( 1; − + ∞) ;
C. f (x) < 0 với mọi x∈( ; −∞ − )
1 ∪(5;+∞) D. f (x) > 0 với mọi x∈( ;5 −∞ ).
Câu 5: Bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪(3;+∞) . B. ( 1; − 3) . C. [ 1; − ]3. D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 6: Phương trình 2
x + 4x = 2x − 2 có một nghiệm là A. x = 0 B. x =1 C. x = 2 D. x = 3.
Câu 7: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng −x + 3y + 4 = 0 là A. n( 1; − − 3) B. n( 1; − 3) C. n( 2 − ; ) 1 D. n(1;4) .
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;− ) 1 , B( 6 − ;2) là
Trang 1- Mã đề 102 A. x = 1 − + 3tx = + tx = + tx = + t  . B. 3 3  . C. 3 3  . D. 3 3  . y = 2ty = 1 − − ty = 6 − − ty = 1 − + t
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường
thẳng d : 4x y −5 = 0 ? A. 4 − x + y = 0
B. 4x y = 3
C. 4x + y + 6 = 0
D. 4x y = 0.
Câu 10: Cho đường thẳng d : x − 2y +10 = 0 và d : −x + 3y −3 = 0 . Khẳng định nào sau đây 1 2 đúng?
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau; 1 2
B. d d song song với nhau; 1 2
C. d d trùng nhau; 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y +1 = 0 có tâm là A. I ( 2; − 3 − ) B. I (2;3) C. I (1;2) D. I (1; 2 − ) .
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I (3; 3 − ) , bán kính bằng 3 ?
A. (x − )2 + ( y − )2 3 3 = 9
B. (x − )2 + ( y + )2 3 3 = 9;
C. (x − )2 −( y − )2 3 3 = 9
D. (x + )2 + ( y + )2 3 3 = 9 . 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( ): x y E +
= 1. Tiêu cự của (E) bằng 25 16 A. 9. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng $10$, độ dài trục nhỏ bằng 8 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1 16 25 25 16 100 64 16 9
Câu 15: Một tổ có 12 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11. C. 18. D. 10.
Câu 16: Một hộp bút có 4 bút bi đen, 5 bút bi đỏ và 6 bút bi xanh. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
chiếc bút có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.
Câu 17: Trong một hộp chứa năm quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 5 và bốn quả cầu đen
được đánh số 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 27. C. 6. D. 3.
Câu 18: Nam muốn qua nhà Khánh để cùng Khánh đến chơi nhà Tuấn. Từ nhà Nam đến nhà
Khánh có 6 con đường đi, từ nhà Khánh tới nhà Tuấn có 3 con đường đi. Hỏi Nam có
bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Tuấn? A. 6. B. 4. C. 18. D. 24.
Trang 2- Mã đề 102
Câu 19: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 4 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11, 3
học sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 72. B. 220. C. 60. D. 3.
Câu 20: Cho 9 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà
ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 B. 56 C. 512 D. 84.
Câu 21: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng dọc? A. 120 B. 4320 C. 720 D. 360.
Câu 22: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ
trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là? A. 275 B. 462 C. 455 D. 425.
Câu 23: Cho các số 1,5,6,7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 120. B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Câu 24: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )5
a b có bao nhiêu số hạng? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 .
Câu 25: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(2x +1) , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là:
A. 108x . B. 8 .x C. 1. D. 12x .
Câu 26: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 (x − 2) . A. 32. B. 8. C. 24. D. 8 − .
Câu 27: Khai triển của nhị thức (x − )4 4 là A. 4 3 2
x +16x + 96x + 256x + 256 ; B. 4 3 2
x −16x + 96x + 256x − 256 ; C. 4 3 2
4x +16x + 96x + 256x + 256 ; D. 4 3 2
x −16x + 96x − 256x + 256 .
Câu 28: Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.
B. Gieo 1 con xúc sắc xem xuất hiện măt mấy chấm.
C. Quan sát vẫn động viên chạy bộ xem được bao nhiêu km/h.
D. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ
Câu 29: Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS,SN,SS}.
B.
{NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS}.
C.
{NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
D.
{NN,SS, NS}.
Câu 30: Trong một chiếc hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 9 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi. Tính số phân tử của không gian mẫu?
Trang 3- Mã đề 102 A. 10626. B. 175560. C. 7135. D. 31311.
Câu 31: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên
4 viên bi. Tính số phần tử củabiến cố A : “ 4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu xanh"? A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 3360 . C. n( ) A = 4095. D. n( ) A = 3095 .
Câu 32: Gieo một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm lẻ xuất hiện là A. 0,2 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3.
Câu 33: Một hộp đựng 3 bi xanh và 7 bi đỏ Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là: A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 . 15 25 25 15
Câu 34: Một tổ học sinh có 4 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Xác suất sao cho 3
người được chọn có đúng một người nữ là A. 1 B. 7 C. 3 D. 3 . 10 10 10 15
Câu 35: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam. A. 70 B. 73 C. 56 D. 17 . 143 143 143 143
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(2;3), B( 6; − 5) .
Câu 2: (1,0 điểm) Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà
trong mỗi số chữ số 3 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
Câu 3: (0,5 điểm) Khai triển 4 (3− 2x) .
Câu 4: (1,0 điểm) Một nhóm gồm 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 3 học sinh trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nam. -Hết-
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 4- Mã đề 102
Document Outline

  • ĐỀ 101.
  • ĐỀ 102