Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chung cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Nguyên Hãn, thành phố Hải Phòng, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi4 trang)
KIỂM TRA CHUNG CUỐI KỲ- HỌC KÌ 2
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: ……………….……………………….
A; TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một người có
4
cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vạt khác nhau. Để chn mt
cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Câu 2:
10
cp v chồng đi dự tiệc. Tng s cách chn một người đàn ông một người
đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng?
A.
100.
B.
C.
10.
D.
90.
Câu 3: Một lớp hc có
40
học sinh gồm
25
nam
15
n. Chn
3
học sinh để tham gia vệ
sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
A.
9880.
B.
59280.
C.
2300.
D.
455.
Câu 4: Mt hp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu ng. bao nhiêu cách lấy ra 6
viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh?
A. 720. B. 350. C. 12. D.
700.
Câu 5: Sp xếp năm bn hc sinh Hằng, Nga, Minh, Khánh, Trang vào mt chiếc ghế dài có 5 ch
ngi. S cách sp xếp sao cho bạn Minh luôn ngi chính gia là
A.
B.
120.
C.
D.
16.
Câu 6: Cho hai đường thng song song
1
d
Trên
1
d
ly 17 điểm phân biệt, trên
2
d
ly 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
điểm này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Câu 7: Tìm h s ca
3
x
trong khai triển
4
21x
.
A. 32. B. -32. C. 8. D. -8.
Câu 8: Tìm số gn đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: S quy tròn của 219,46 đến hàng chc là:
A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 10: Mt t hc sinh gm
10
học sinh có điểm kiểm tra cuối hc
1
môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9
. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
6M =
. B.
0
7M =
. C.
0
5M =
. D.
0
8M =
.
Câu 11: Khoảng t phân v ca dãy s
2;3; 4;5; 6
A.
3
Q
∆=
. B.
2
Q
∆=
. C.
2
Q
∆=
. D.
2
Q
∆=
.
Câu 12: Cho mẫu s liu 2 5 16 8 7 9 10 12 14 11 6. Khoảng biến thiên của mu s liu là:
A. 14. B. 1
5. C. 1. D. 7.
Câu 13: Cho mẫu s liu
10
;
8
;
6
;
2
;
4
. Độ lch chun ca mu là:
A. 2,8. B. 2,4. C. 6. D. 8.
ĐỀ GỐC SỐ 1
Câu 14: Biết rằng s trung vị trong mẫu s liu
2
1, 3, 4, 13, 1, 18, 19,21x
( đã sắp xếp theo th tự) bằng
14
. Tìm số nguyên dương x ?
A. x=4. B. x=16. C. x=17. D. x=15
.
Câu 15: Cho dãy số liu thống kê:
8, 6, 7, 5, 9
. Phương sai của mu s liu thống kê đã cho là
A. 2 B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 16: Gieo một đồng xu liên tiếp
3
ln thì s phn t không gian mu là bao nhiêu?
A.
4
. B. 6. C. 8. D. 16.
Câu 17: Từ các ch s
1
,
2
,
4
,
6
,
8
,
9
ly ngẫu nhiên một s. Xác suất để ly được mt s nguyên tố là:
A.
2
1
. B.
3
1
. C.
4
1
. D.
6
1
.
Câu 18: Rút ra một lá bài từ bộ bài
52
lá. Xác suất để được lá J là:
A.
1
52
. B.
1
169
. C.
1
13
. D. .
Câu 19: Mt hộp đựng
4
bi xanh và
6
bi đỏ. Người ta rút ln lượt
2
viên bi. Xác suất để rút đưc một bi
xanh và một bi đỏ
A.
4
15
. B.
6
25
. C.
8
25
. D.
8
15
.
Câu 20: Gieo
2
con xúc xắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chm xut hiện trên hai mặt ca
2
con xúc xắc đó không vượt quá
5
A.
2
3
. B.
7
18
. C.
8
9
. D.
5
18
.
Câu 21: Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyn ly ra đều là môn toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 22: Vectơ
( )
4; 0a =
được phân tích theo hai vectơ đơn vị
( )
;ij

như thế nào?
A.
4ai=

. B.
4ai=

. C.
4aj=

. D.
4aj=

.
Câu 23: Trong mặt phng vi h trục ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1; 3A
( )
2; 4B
. Tọa đ trọng tâm
G
ca tam giác
OAB
A.
7
1;
3
G

−−


. B.
7
1;
3
G



. C.
7
1;
3
G



. D.
7
;1
3
G



.
Câu 24: Cho đường thng
có phương trình tổng quát là
4 10xy +=
. Phương trình nào sau đây
phương trình tham số ca
?
A.
34
4
xt
yt
= +
= +
. B.
52
=
= +
xt
yt
. C.
34
12
= +
=
xt
yt
. D.
14xt
yt
=−+
=
.
Câu 25: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
(2; 3), (6; 2), ( 2; 2)
AB C−−
. Đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đưng thng
BC
có phương trình là:
A.
2 10xy+ −=
. B.
50+−=xy
. C.
2 80xy+ −=
. D.
0+=xy
.
Câu 26: Khoảng cách t điểm
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy ++=
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Câu 27: Góc giữa hai đường thng
1
:2 4 1 0xy + −=
2
: 3 10xy +=
là:
4
3
A.
0
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 28: Trong mặt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4810x y xy
+ −−+=
. B.
22
4 6 12 0xy xy++ −=
.
C.
22
2 8 20 0xy xy+−−+=
. D.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
.
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính bằng
3
?
A.
(
)
( )
22
1 29xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 29xy+ ++ =
.
C.
(
) (
)
22
1 29
xy+− =
. D.
( ) ( )
22
1 29xy+ +− =
.
Câu 30: Tìm bán kính đường tròn đi qua
3
điểm
( ) ( ) ( )
0;0 , 0;6 , 8;0ABC
.
A.
6
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Câu 31: Đường tròn
22
4 2 10
xy xy
+ +=
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.Trục tung. B.
1
:4 2 1 0xy + −=
. C.Trục hoành. D.
2
:2 4 0xy +−=
.
Câu 32: Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
.
C.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
. D.
22
22
1
xy
ab
−=
.
Câu 33: Trong mặt phng
,Oxy
phương trình elip:
22
1
25 16
xy
+=
độ dài trục lớn bằng
A. 5 B. 10 C. 4 D.
25
Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
(
)
22
:1
16 9
xy
H −=
A.
( )
( )
12
5; 0 ; 5; 0
FF=−=
. B.
( )
(
)
12
0; 5 ; 0;5FF
=−=
.
C.
( ) ( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( )
( )
12
7;0 ; 7;0FF=−=
.
Câu 35: Viết phương trình chính tc của đường hypebol
()H
có một tiêu điểm là
2
(6; 0)F
và đi qua
điểm
(4; 0)
A
.
A.
22
1
16 20
xy
+=
B.
22
1
16 20
xy
−=
C.
22
1
20 16
xy
−=
D.
22
1
94
xy
−=
B; TỰ LUẬN:
Câu 1 (1,0 đim):
Mt hp cha 3 viên bi màu trắng, 4 viên bi màu vàng và 5 viên bi màu đỏ; các viên bi đôi một khác
nhau. Chn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi được chn có đủ c 3 màu.
Câu 2 (0,5 điểm):
Cho tập hp
S
gm các s t nhiên có
6
ch s khác nhau được lp t các ch s
0; 1; 2; 3;
4; 5;
6;7;8
. Chọn ngẫu nhiên một s t tp
S
. Tính xác suất để s được chn không có hai ch s chn
đứng cnh nhau?
Câu 3 (1,0 đim):
Cho hai điểm
( )
1; 3I
(
)
5; 6M
. Viết phương trình đường tròn m
( )
1; 3I
và đi qua điểm
( )
5; 6M
.
Câu 4 (0,5 điểm):
Một người thiết kế một đường hm mt chiu có mt ct là mt na hình elip, chiều rộng ca
hm là
12 m
, khong cách t điểm cao nht ca elip so vi mặt đưng là
3 m
. Người này muốn
đưa ra cảnh báo cho các loại xe có th đi qua hầm. Biết rằng nhng loi xe ti có chiu cao
2,8 m
thì có
chiều rộng không quá
3 m
. Hỏi chiếc xe ti có chiu cao
2,8 m
có th đi qua hầm đưc không?
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được s dng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí ca cán b coi thi:……………………………………………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi4 trang)
KIỂM TRA CHUNG CUỐI KỲ- HỌC KÌ 2
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: ……………….……………………….
A; TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một người có 6 cái qun khác nhau, 8 cái áo khác nhau, 4 chiếc cà vạt khác nhau. Để chn mt
cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A. 18. B. 24. C. 10. D.
192.
Câu 2: 12 cp v chồng đi dự tiệc. Tng s cách chn một người đàn ông một người
đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng?
A. 144. B. 23. C. 24. D.
132.
Câu 3: Mt t 10 người gm 6 nam và 4 n. Cần lập một đoàn đại biểu gm 5 người, hỏi
có bao nhiêu cách lập?
A. 25. B. 252. C. 50. D.
455.
Câu 4: Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi lao động
trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.AA
. D.
23
69
.CC
.
Câu 5: Sp xếp năm bn hc sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi. S
cách sp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính gia là
A.
24.
B.
120.
C.
60.
D.
16.
Câu 6: Cho hai đưng thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
ly 10 điểm phân bit, trên
2
d
ly 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chn t 30 điểm này?
A. 3000. B. 30. C. 2800. D.
1400.
Câu 7: Tìm h s ca
2
x
trong khai triển
4
43
x
.
A. 32. B. -32. C. 864. D. -864.
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 7,1382 với độ chính xác d = 0,001.
A. 7,14. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: S quy tròn ca s gần đúng 673582 với độ chính xác d=500 là:
A. 673500. B. 674000 C. 673000 D. 673600
Câu 10: Mt t hc sinh gm 12 học sinh có điểm kim tra cui hc kì
1
môn toán như sau:
7;5;7;6;7;8;7;5;6;7;7;5
. Tìm mốt ca dãy trên.
A.
0
6M =
. B.
0
7
M =
. C.
0
5M
=
. D.
0
8M =
.
Câu 11: Khong t phân v ca dãy s
21;22; 23; 24;25
A.
5
Q
∆=
. B.
4
Q
∆=
. C.
3
Q
∆=
. D.
1
Q
∆=
.
Câu 12: Mu s liu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) ca các học sinh Tổ 1 lp 10A là:
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khong biến thiên ca mu s liu này là
A. 22. B. 38. C. 20. D. 42.
Câu 13: Cho mẫu s liu: 10 8 6 2 4. Độ lch chun ca mu gn bng:
A. 2,8. B. 8. C. 2,4. D. 6.
Câu 14: Tìm trung v cho mu s liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lp 11B:
ĐỀ GỐC SỐ 2
3 5 6 7 1 10 3 4.
A. 4,5. B. 4. C. 5. D. 5,5
.
Câu 15: Cho dãy số liu thng kê: 1 2 3 4 5 6 7. Phương sai của mu s liu thống kê đã cho là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Gieo một xúc xắc liên tiếp 2 ln thì s phn t không gian mẫu là bao nhiêu?
A. 12. B. 6. C. 36. D. 16
.
Câu 17: Từ các ch s 1, 3, 10, 15, 27, 34 ly ngu nhiên mt s. Xác suất để ly đưc mt s nguyên
t là:
A.
1
7
. B.
1
5
. C.
1
3
. D.
6
1
.
Câu 18: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để được lá K là:
A.
1
52
. B.
1
169
. C.
1
13
. D. .
Câu 19: Mt hộp đựng 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Người ta rút lần lưt
2
viên bi. Xác suất để rút đưc 2 viên
bi khác màu là:
A.
4
9
. B.
1
2
. C.
1
9
. D.
5
9
.
Câu 20: Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tng s chm trên hai mt chia hết cho
3
A.
13
36
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 21: Mt t có 7 nam và 3 n. Chọn ngu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chn
không có nữ nào c.
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
7
15
. D.
8
15
.
Câu 22: Vectơ
( )
0; 6a =
được phân tích theo hai vectơ đơn vị
( )
;ij

như thế nào?
A.
6ai=

B.
4ai=

. C.
6
aj=

. D.
4aj=

.
Câu 23: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
3;1M
( )
6; 4N
. Tọa đ trng
tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
( )
9; 5G
. B.
( )
1;1G
. C.
(
)
1; 1G
. D.
( )
3; 3G
.
Câu 24: Cho đường thng
có phương trình tổng quát là
2 50 −=xy
. Phương trình nào sau đây
phương trình tham số ca
?
A.
32
4
= +
=
xt
yt
. B.
52
=
= +
xt
yt
. C.
34
12
= +
=
xt
yt
. D.
52= +
=
xt
yt
.
Câu 25: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
(2; 4), (0; 2), (5;3)AB C
. Đường thẳng đi qua điểm
A
và song song với đưng thng
BC
có phương trình là:
A.
50+=xy
. B.
50+−=xy
. C.
20−+=xy
. D.
0+=xy
.
Câu 26: Khong cách t điểm
(2 );1M
đến đường thng
:2 3 1 0xy + −=
A.
1
. B.
6 13
13
. C.
5
2
. D.
6 13
.
Câu 27: Tính số đo góc giữa hai đường
12
: 2 0; : 3 5 0d xy d x y = −+ =
?
A.
0
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 28: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
4
3
A.
22
2 8 20 0
xy x y
+−−+=
. B.
22
4 10 6 2 0xy xy+ −=
.
C.
22
4 6 12 0xy xy
++ −=
. D.
22
2 4810x y xy+ −−+=
.
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
(
)
3; 4I
, bán kính bng 5?
A.
( ) ( )
22
1 29xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 49xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
1 2 25xy +− =
. D.
(
)
( )
22
3 4 25xy
++ =
.
Câu 30: Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, tìm ta đ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
( )
0; 4A
,
( )
2; 4
B
,
( )
2; 0
C
.
A.
( )
1;1I
. B.
( )
0; 0I
. C.
( )
1; 2I
. D.
( )
1; 0I
.
Câu 31: Đường tròn
22
4 2 10xy xy+ +=
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.Trục tung. B.
1
:4 2 1 0xy + −=
. C.Trục hoành. D.
2
:2 4 0xy +−=
.
Câu 32: Phương trình chính tắc của Elip là
A.
22
22
1
xy
ab
+=
. B.
22
22
1
xy
ab
−=
.
C.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ = >>
. D.
22
22
1
xy
ab
−=
.
Câu 33: Trong mặt phng
,Oxy
phương trình elip:
22
1
49 36
xy
+=
độ dài trc ln bng
A. 12 B. 14 C. 6 D.
49
Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
( )
22
:1
49 33
xy
H −=
A.
(
) ( )
12
82; 0 ; 82; 0FF
=−=
. B.
( )
( )
12
0; 82 ; 0; 82FF=−=
.
C.
( )
( )
12
0; 7 ; 0; 7FF=−=
. D.
( )
(
)
12
33; 0 ; 33; 0FF=−=
.
Câu 35: Viết phương trình chính tc của đường hypebol
()H
có một tiêu điểm là
2
(6; 0)F
và đi qua
điểm
(4; 0)A
.
A.
22
1
16 20
xy
+=
B.
22
1
16 20
xy
−=
C.
22
1
20 16
xy
−=
D.
22
1
94
xy
−=
B; TỰ LUẬN:
Câu 1 (1,0 đim):
Mt hp cha 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ; các viên bi đôi một
khác nhau. Chn ngu nhiên 4 viên bi t hộp đó. Tính xác suất đ 4 viên bi được chn có đ c 3 màu.
Câu 2 (0,5 điểm):
Cho tập hp
S
gm các s t nhiên có
6
ch s khác nhau được lp t các ch s
0; 1; 2; 3;
4; 5;
6;7;8
. Chọn ngu nhiên mt s t tp
S
. Tính xác suất để s được chọn không có hai chữ s chn
đứng cnh nhau?
Câu 3 (1,0 đim):
Cho hai điểm
( )
2; 4I
( )
1; 3M
.Viết phương trình đường tròn tâm
( )
2; 4
I
và đi qua điểm
( )
1; 3M
?
Câu 4 (0,5 điểm):
Một người sư thiết kế một đưng hm mt chiu có mt ct là mt nửa hình elip, chiều rng ca
hm là
12 m
, khong cách t điểm cao nht của elip so vi mặt đưng là
3 m
. Người này muốn
đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rng nhng loại xe tải có chiu cao
2,8 m
thì có
chiu rộng không quá
3 m
. Hỏi chiếc xe tải có chiu cao
2,8 m
có th đi qua hầm được không?
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được s dng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí ca cán b coi thi:……………………………………………………………………
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA CHUNG CUỐI KỲ- HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: ……………….………………………. ĐỀ GỐC SỐ 1 A; TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 2: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người
đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90.
Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ
sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455.
Câu 4: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6
viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh?
A.
720. B. 350. C. 12. D. 700.
Câu 5: Sắp xếp năm bạn học sinh Hằng, Nga, Minh, Khánh, Trang vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ
ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Minh luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 60. D. 16.
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590.
Câu 7: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển  x  4 2 1 . A. 32. B. -32. C. 8. D. -8.
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là: A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 10: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
A. M = 6 .
B. M = 7 .
C. M = 5. D. M = 8. 0 0 0 0
Câu 11: Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3;4;5;6 là A. ∆ = . B. ∆ = . C. ∆ = . D. ∆ = − . Q 2 Q 2 Q 2 Q 3
Câu 12: Cho mẫu số liệu 2 5 16 8 7 9 10 12 14 11 6. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 14. B. 15. C. 1. D. 7.
Câu 13: Cho mẫu số liệu 10; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là: A. 2,8. B. 2,4. C. 6. D. 8.
Câu 14: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu 2
1, 3, 4, 13, x −1, 18, 19,21 ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng
14. Tìm số nguyên dương x ? A. x=4. B. x=16. C. x=17. D. x=15.
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê: 8,6,7,5,9. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 2 B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 16: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần thì số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu? A. 4. B. 6. C. 8. D. 16.
Câu 17: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6
Câu 18: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 52 169 13 4
Câu 19: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Người ta rút lần lượt 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 8 . 15 25 25 15
Câu 20: Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
2 con xúc xắc đó không vượt quá 5là A. 2 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 3 18 9 18
Câu 21: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán. A. 2 . B. 1 . C. 37 . D. 5 . 7 21 42 42 
Câu 22: Vectơ a = ( 4;
− 0) được phân tích theo hai vectơ đơn vị ( 
i; j) như thế nào?         A. a = 4 − i .
B. a = 4i . C. a = 4 − j .
D. a = 4 j .
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;3) và B(2;4) . Tọa độ trọng tâm G của tam giácOAB A. 7 G 1;  − −     . B. 7 G1;− . C. 7 G1; . D. 7 G −  ;1 . 3     3      3   3 
Câu 24: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x − 4y +1= 0 . Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của ∆ ?  = + x = x = +  = − + A. x 3 4t t t x t  . B.  . C. 3 4  . D. 1 4  .  y = 4 + ty = 5 + 2ty = 1− 2ty = t
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A 2;3), B(6; 2 − ),C( 2;
− 2) . Đường thẳng đi qua điểm
A và song song với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x + 2y −1= 0 .
B. x + y −5 = 0.
C. x + 2y −8 = 0.
D. x + y = 0.
Câu 26: Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là A. 1. B. 3 10 . C. 5 . D. 2 10 . 5 2
Câu 27: Góc giữa hai đường thẳng ∆ : 2x + 4y −1= 0 và ∆ : x −3y +1= 0 là: 1 2 A. 0° . B. 45° . C. 60° . D. 90°.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0. C. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0.
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I ( 1;
− 2) , bán kính bằng 3 ?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9.
D. (x + )2 + ( y − )2 1 2 = 9 .
Câu 30: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;0), B(0;6),C (8;0) . A.6 . B.5. C.10. D. 5 .
Câu 31: Đường tròn 2 2
x + y − 4x − 2y +1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A.Trục tung.
B. ∆ : 4x + 2y −1= 0. C.Trục hoành.
D. ∆ : 2x + y − 4 = 0 . 1 2
Câu 32: Phương trình chính tắc của Elip là 2 2 2 2 A. x y + = 1 − . B. x y − =1. 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 2 C. x y +
=1 a > b > 0 . D. x y − = 1 − . 2 2 ( ) a b 2 2 a b 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip: x y + =1 25 16
có độ dài trục lớn bằng A. 5 B. 10 C. 4 D. 25 2 2
Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ): x y H − = 1 là 16 9 A. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. F = 0;− 7 ;F = 0; 7 .
D. F = − 7;0 ;F = 7;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 35: Viết phương trình chính tắc của đường hypebol (H) có một tiêu điểm là F (6;0) và đi qua 2 điểm ( A 4;0). 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. x y − = 1 C. x y − = 1 D. x y − = 1 16 20 16 20 20 16 9 4 B; TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm):
Một hộp chứa 3 viên bi màu trắng, 4 viên bi màu vàng và 5 viên bi màu đỏ; các viên bi đôi một khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ cả 3 màu. Câu 2 (0,5 điểm):
Cho tập hợp S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5;
6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau? Câu 3 (1,0 điểm): Cho hai điểm I ( 1; − 3) và M ( 5;
− 6). Viết phương trình đường tròn có tâm I ( 1; − 3) và đi qua điểm M ( 5; − 6). Câu 4 (0,5 điểm):
Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của
hầm là 12 m , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m . Người kĩ sư này muốn
đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8 m thì có
chiều rộng không quá 3 m . Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không?
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi:……………………………………………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KIỂM TRA CHUNG CUỐI KỲ- HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: ……………….………………………. ĐỀ GỐC SỐ 2 A; TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một người có 6 cái quần khác nhau, 8 cái áo khác nhau, 4 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 18. B. 24. C. 10. D. 192.
Câu 2: Có 12 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người
đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 144. B. 23. C. 24. D. 132.
Câu 3: Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 25. B. 252. C. 50. D. 455.
Câu 4: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động
trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C + C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 5: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 60. D. 16.
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 30 điểm này? A. 3000. B. 30. C. 2800. D. 1400.
Câu 7: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển  x  4 4 3 . A. 32. B. -32. C. 864. D. -864.
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 7,1382 với độ chính xác d = 0,001. A. 7,14. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Câu 9: Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d=500 là: A. 673500. B. 674000 C. 673000 D. 673600
Câu 10: Một tổ học sinh gồm 12 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
7;5;7;6;7;8;7;5;6;7;7;5. Tìm mốt của dãy trên.
A. M = 6 .
B. M = 7 .
C. M = 5. D. M = 8. 0 0 0 0
Câu 11: Khoảng tứ phân vị của dãy số 21;22;23;24;25 là A. ∆ = . B. ∆ = . C. ∆ = . D. ∆ = . Q 1 Q 3 Q 4 Q 5
Câu 12: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A là: 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 22. B. 38. C. 20. D. 42.
Câu 13: Cho mẫu số liệu: 10 8 6 2 4. Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng: A. 2,8. B. 8. C. 2,4. D. 6.
Câu 14: Tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B: 3 5 6 7 1 10 3 4. A. 4,5. B. 4. C. 5. D. 5,5.
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê: 1 2 3 4 5 6 7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Gieo một xúc xắc liên tiếp 2 lần thì số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu? A. 12. B. 6. C. 36. D. 16.
Câu 17: Từ các chữ số 1, 3, 10, 15, 27, 34 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 7 5 3 6
Câu 18: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá K là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 52 169 13 4
Câu 19: Một hộp đựng 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Người ta rút lần lượt 2 viên bi. Xác suất để rút được 2 viên bi khác màu là: A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 9 2 9 9
Câu 20: Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3là A. 13 . B. 11 . C. 1 . D. 1 . 36 36 6 3
Câu 21: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.
A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 15 15 15 15 
Câu 22: Vectơ a = (0; 6
− ) được phân tích theo hai vectơ đơn vị ( 
i; j) như thế nào?         A. a = 6 − i
B. a = 4i . C. a = 6 − j .
D. a = 4 j .
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; ) 1 và N (6; 4 − ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giácOMN A. G(9; 5 − ) . B. G( 1; − ) 1 . C. G(1;− ) 1 . D. G(3; 3 − ).
Câu 24: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x − 2y −5 = 0. Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của ∆ ? x = + x = x = + x = + A. 3 2t t t t  . B.  . C. 3 4  . D. 5 2  .  y = 4 − ty = 5 + 2ty = 1− 2ty = t
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm ( A 2;4), B(0; 2
− ),C(5;3) . Đường thẳng đi qua điểm A
và song song với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x y + 5 = 0.
B. x + y −5 = 0.
C. x y + 2 = 0 .
D. x + y = 0.
Câu 26: Khoảng cách từ điểm M (2 )
;1 đến đường thẳng ∆ : 2x + 3y −1 = 0 là A. 1. B. 6 13 . C. 5 . D. 6 13 . 13 2
Câu 27: Tính số đo góc giữa hai đường d : 2x y = 0;d : −x + 3y −5 = 0 ? 1 2 A. 0° . B. 45° . C. 60° . D. 90°.
Câu 28: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0 . B. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0. C. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0. D. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0 .
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I (3; 4 − ), bán kính bằng 5?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 9 .
B. (x − )2 + ( y + )2 3 4 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 25 .
D. (x − )2 + ( y + )2 3 4 = 25.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4) ,
B(2;4) , C (2;0) . A. I (1; ) 1 . B. I (0;0). C. I (1;2). D. I (1;0) .
Câu 31: Đường tròn 2 2
x + y − 4x − 2y +1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A.Trục tung.
B. ∆ : 4x + 2y −1= 0. C.Trục hoành.
D. ∆ : 2x + y − 4 = 0 . 1 2
Câu 32: Phương trình chính tắc của Elip là 2 2 2 2 A. x y + = 1 − . B. x y − =1. 2 2 a b 2 2 a b 2 2 2 2 C. x y +
=1 a > b > 0 . D. x y − = 1 − . 2 2 ( ) a b 2 2 a b 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip: x y + =1 49 36
có độ dài trục lớn bằng A. 12 B. 14 C. 6 D. 49 2 2
Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( ): x y H − = 1 là 49 33
A. F = − 82;0 ;F = 82;0
F = 0;− 82 ; F = 0; 82 1 ( ) 2 ( ). B. 1 ( ) 2 ( ).
C. F = 0;− 7 ;F = 0; 7 . D. F = 3 − 3;0 ; F = 33;0 1 ( ) 2 ( ). 1 ( ) 2 ( )
Câu 35: Viết phương trình chính tắc của đường hypebol (H) có một tiêu điểm là F (6;0) và đi qua 2 điểm ( A 4;0) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. x y − = 1 C. x y − = 1 D. x y − = 1 16 20 16 20 20 16 9 4 B; TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm):
Một hộp chứa 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu đỏ; các viên bi đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ cả 3 màu. Câu 2 (0,5 điểm):
Cho tập hợp S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5;
6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau? Câu 3 (1,0 điểm):
Cho hai điểm I (2; 4
− ) và M (1;3).Viết phương trình đường tròn có tâm I (2; 4 − ) và đi qua điểm M (1;3)? Câu 4 (0,5 điểm):
Một người kĩ sư thiết kế một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip, chiều rộng của
hầm là 12 m , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip so với mặt đường là 3 m . Người kĩ sư này muốn
đưa ra cảnh báo cho các loại xe có thể đi qua hầm. Biết rằng những loại xe tải có chiều cao 2,8 m thì có
chiều rộng không quá 3 m . Hỏi chiếc xe tải có chiều cao 2,8 m có thể đi qua hầm được không?
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi:……………………………………………………………………
Document Outline

  • ĐỀ GỐC 1
  • ĐỀ GỐC 2