Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Tuấn, tỉnh Kon Tum, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT KON TUM
TRƯNG THPT TRN QUC TUN
--------------------
thi có 04 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN-LP 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: .....................................................................................,
S báo danh: ...........
Mã đề 101
ĐỀ
I- PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 hc sinh thành mt hàng ngang?
A. 25. B. 20. C. 120. D. 5.
Câu 2. Cho đưng tròn
( )
C
phương trình:
(
)
( )
22
1 2 9.xy +− =
Tìm tọa độ tâm và bán kính ca đưng
tròn
( )
C
?
A. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
.
B. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I −−
và bán kính
.
C. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
.
D. Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I −−
và bán kính
.
Câu 3. Dân s tỉnh Kon Tum năm 2020
561742a =
người, với độ chính xác
200d =
. S quy tròn ca
a
A.
561000
B.
561800.
C.
562000.
D.
561700.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
A
như hình vẽ. Hãy tìm tọa độ vec
OA

?
A.
( 4; 3)OA
=−−

B.
( 4; 3)
OA =−−

C.
( 4;3)OA
=

D.
(4;3)OA =

Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đưng thẳng đi qua điểm
( )
2; 3M
, nhân véctơ
( )
2;1=
n
làm vectơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A.
10xy+ +=
. B.
2 10xy+ −=
. C.
2 50xy
+−=
. D.
2 3 10xy −=
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( 2;3)a =
(4;1)b =
. Tính
.ab

.
A.
5
B.
13
C.
13
D.
5
Câu 7. Mt đội văn nghệ gm 5 hc sinh nam và 8 hc sinh n. Chn ngu nhiên 4 học sinh trong đội đ
hát tp ca. Tính xác sut đ trong 4 học sinh được chn có ít nht 3 n.
A.
73
143
. B.
56
143
. C.
70
143
. D.
87
.
143
Câu 8. T mt hp cha 4 qu cu trng, 3 qu cầu đỏ và 1 qu cu xanh. Ly ngu nhiên mt qu cu,
tính xác sut ca biến c: “ Lấy được qu cu trng”.
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 9. Gi s
123
,,QQQ
là t phân v ca mu s liệu. Khoảng t phân v ca mu s liệu đó là:
A.
31Q
QQ∆=
. B.
31Q
QQ∆= +
. C.
32Q
QQ∆=
. D.
21Q
QQ∆=
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
3; 5 , 1; 2 , 5;2ABC
. Tìm tọa độ trọng
tâm
G
của tam giác
ABC
?
A.
(
)
3; 3
B.
( )
3; 3
C.
(
)
0;3
D.
( )
3; 3
Câu 11. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh H như sau:
4, 6, 7, 7, 10, 5, 8, 8, 9, 5
Tính điểm trung bình cộng kiểm tra giữa kì II của học sinh H?
A.
6,8
. B.
7,1.
C.
6,9
. D.
7.
Câu 12. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong mt công ty du lch lần lượt là:
6,5 8, 4 6,9 7, 2 10 6, 7 12
(đơn vị: triệu đồng).
Tìm s trung v ca mu s liu trên.
A.
8, 2
. B.
8, 4
. C.
6,9
. D.
7, 2
.
Câu 13. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho Parabol có phương trình chính tắc là:
2
22
yx
=
. Tìm tọa độ
tiêu điểm ca parabol?
A.
2
;0
2
F




B.
2
0;
2
F




C.
2
;0
2
F




D.
2
0;
2
F




Câu 14. T các ch s
1, 2,3, 4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau?
A.
5.
B.
10.
C.
60.
D.
125.
Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Hypebol?
A.
22
1
16 25
xy
+=
B.
22
1
16 25
xy
+=
C.
22
1
16 25
xy
−=
D.
22
1
16 25
xy
−=
Câu 16. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Mốt. B. Số trung bình cộng.
C. Trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 17. Gieo một con xúc xc hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến c: “S chm xut hin hai lần gieo là
ging nhau”.
A.
( )
1
36
PA
=
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và đi qua điểm
( )
3;1M
A.
22
( 1) ( 3) 8xy +− =
. B.
22
( 3) ( 1) 8xy +− =
.
C.
22
( 1) ( 3) 2 2xy +− =
. D.
22
( 3) ( 1) 2 2xy +− =
.
Câu 19. Không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp là
A.
{ }
S, , S,S SN N NNΩ=
. B.
{ }
S, S,
S N NNΩ=
.
C.
{ }
S, , SS SN NΩ=
. D.
{ }
S, ,S SN NNΩ=
.
Câu 20. Gieo mt con xúc xc hai ln liên tiếp. Xác định biến c A: "Tng s chm xut hin trên hai ln
gieo bằng 4".
A.
( ) ( )
{ }
1 ; 3 ; 3;1A =
. B.
( ) (
) ( )
{ }
1 ; 3 ; 2; 2 ; 3;1A
=
.
C.
( ) ( )
{ }
1 ;3 ; 2; 2A =
. D.
( ) ( )
{ }
2; 2 ; 3;1A =
.
Câu 21. Cho
a
là s gần đúng của s đúng
a
. Sai s tuyệt đối ca s gần đúng
a
A.
a
aa∆=
. B.
a
aa∆=
. C.
a
aa∆=
. D.
a
aa∆= +
.
Câu 22. Mt hp đng các cây bút khác nhau gm 2 cây bút đỏ, 3 cây bút xanh. Hi có bao nhiêu cách ly
ra 1 cây bút t hộp bút đó?
A.
6
. B.
5.
C.
2.
D.
3.
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 23. Khai trin ca biu thc
4
( 1)
x +
A.
44 3 2
( 1) 4 6 4 1x xxxx
+=+ + ++
. B.
4432
( 1) 4 6 4 1x xxxx
+= + −+
.
C.
44 3 2
( 1) 4 6 4x xxxx
+=+ + +
. D.
44 3 2
( 1) 6 4 6 1x xxxx
+=+ + ++
.
Câu 24. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
00
(; )Mx y
đường thng
phương trình
0ax by c
+ +=
. Khoảng cách t điểm M đến đường thng
được tính bng công thc:
A.
00
22
( ,)
ax by c
dM
ab
++
∆=
. B.
00
22
( ,)
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
C.
00
22
( ,)
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
. D.
00
22
( ,)
ax by c
dM
ab
++
∆=
.
Câu 25. Tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 50dx y +=
2
:3 6 0
d xy−+=
?
A.
0
90
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
60
Câu 26. S tiền điện phi nộp (đơn vị: nghìn đồng) ca mt h gia đình trong 6 tháng liên tiếp là:
270 300 350 320 310 280
Tìm khoảng biến thiên ca mu s liu trên.
A.
70.
B.
90.
C.
40.
D.
80.
Câu 27. Tng các h s trong khai trin nh thức Newton của biu thc
5
(2 3)
x
A.
243.
B.
1.
C.
3125
. D.
1.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
(1;1), (2;3), (0; 4)AB C
.
Tìm tọa độ của vectơ
AB AC
 
?
A.
( 2; 7)
B.
(2; 7)
C.
(2; 7)
D.
( 2; 7)−−
Câu 29. Các thành ph A, B, C, D đưc ni vi nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C ch mt ln?
A. 10. B. 18. C. 9. D. 24.
Câu 30. Xét phép th T vi không gian mu là
. Giả sử
A
một biến cố liên quan đến phép thử. Xác
suất của biến cố
A
A.
( )
(
)
( )
n
PA
nA
=
. B.
( )
( )
( )
1
nA
PA
n
=
. C.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
. D.
( )
( )
( )
1 nA
PA
n
=
.
Câu 31. Mt t lao động gm 10 hc sinh. S cách chn 4 hc sinh t 10 hc sinh là?
A.
4
10
A
. B.
4
10
C
. C.
10
4
. D.
4
10
.
Câu 32. Lớp 10C có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 3 học sinh
để trực an toàn giao thông gồm 2 nam và 1 nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn?
A.
175
. B.
9880
. C.
3366
. D.
4158
.
Câu 33. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ
O
và bán kính
R
có phương trình là
A.
22
0xy+=
. B.
22 2
xyR+=
. C.
22 2
xyR−=
. D.
22
xyR+=
.
Câu 34. Cho mu s liu thng kê nhiệt độ ( đơn vị:
0
C
) th trấn Đăk Hà ngày 20/04/2023 sau một s
lần đo như sau:
21 23 25 28 30 32 34 31 29 26
. Độ lch chun ca mu s liệu đó gần nht vi kết
qu nào sau đây?
A.
3,91.
B.
4.
C.
3, 8.
D.
3, 9.
Câu 35. Cho đường thẳng
phương trình:
13
42
xt
yt
=−+
=
. Véctơ nào sau đây vectơ chỉ phương của
đường thẳng
?
A.
3
(3; 2)u =

B.
2
( 1; 4)u =

C.
4
(3; 2)u =

D.
1
( 1; 2 )u =−−

II- PHN T LUẬN: (3,0 điểm)
Mã đ 101 Trang 4/4
Bài 1 (1.0 điểm). Tung một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần.
a) Viết tập hợp
là không gian mẫu trong trò chơi trên.
b) Tính xác sut ca biến c A: “Mt sp xut hiện đúng hai lần”.
Bài 2 (0.75 điểm): Viết phương trình chính tắc ca Elip, biết (E) có một tiêu điểm
2
(5; 0)F
và đi qua điểm
(0; 3)M
.
Bài 3 (0.5 điểm): Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính
2
R =
, tâm I thuộc đường thng
1
1
:
1
xt
yt
= +
=
và (C ) tiếp xúc với đường thng
2
:3 4 1 0
xy
+ −=
.
Bài 4 (0.75 điểm). Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm hai ch s khác nhau lập được t các ch
s
{ }
0,1, 2, 3, 4,5,6
. Chn ngu nhiên hai s t tp
S
. Tính xác sut đ hai s ly ra t tp
S
đều là s l.
------ HT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, Lớp 10
I- PHN TRC NGHIỆM (7.0 điểm)
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
MA DE
CAU
DAP AN
101
1
C
102
1
A
103
1
A
104
1
C
101
2
A
102
2
D
103
2
A
104
2
D
101
3
C
102
3
B
103
3
A
104
3
C
101
4
C
102
4
A
103
4
A
104
4
B
101
5
B
102
5
C
103
5
C
104
5
A
101
6
A
102
6
D
103
6
B
104
6
B
101
7
C
102
7
B
103
7
C
104
7
D
101
8
C
102
8
B
103
8
A
104
8
B
101
9
A
102
9
C
103
9
C
104
9
D
101
10
D
102
10
C
103
10
B
104
10
A
101
11
C
102
11
A
103
11
D
104
11
A
101
12
D
102
12
B
103
12
C
104
12
B
101
13
A
102
13
D
103
13
B
104
13
B
101
14
C
102
14
C
103
14
B
104
14
C
101
15
D
102
15
A
103
15
B
104
15
A
101
16
A
102
16
C
103
16
B
104
16
D
101
17
D
102
17
B
103
17
A
104
17
C
101
18
A
102
18
C
103
18
B
104
18
D
101
19
A
102
19
C
103
19
B
104
19
C
101
20
B
102
20
B
103
20
A
104
20
A
101
21
A
102
21
B
103
21
C
104
21
C
101
22
B
102
22
D
103
22
C
104
22
C
101
23
A
102
23
D
103
23
C
104
23
D
101
24
C
102
24
B
103
24
D
104
24
C
101
25
C
102
25
C
103
25
A
104
25
A
101
26
D
102
26
B
103
26
D
104
26
C
101
27
B
102
27
A
103
27
D
104
27
A
101
28
B
102
28
C
103
28
A
104
28
D
101
29
D
102
29
C
103
29
A
104
29
D
101
30
C
102
30
C
103
30
B
104
30
B
101
31
B
102
31
D
103
31
D
104
31
D
101
32
C
102
32
B
103
32
C
104
32
D
101
33
B
102
33
B
103
33
C
104
33
C
101
34
A
102
34
C
103
34
B
104
34
C
101
35
C
102
35
A
103
35
B
104
35
D
II. PHẦN TLUẬN (3.0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
(1 đ)
a) Không gian mẫu:
{ }
,,,, , , ,SSS SSN SNS NSS SNN NSN NNS N NNΩ=
.
b) Số phần tử của không gian mẫu:
() 8n Ω=
.
{ , , } () 3A SSN SNSN NSS n A= ⇒=
.
0.25
0.25
0.25
Xác suất của biến cố A:
() 3
()
() 8
nA
PA
n
= =
.
0.25
2
(0.75 đ)
Gi sử phương trình chính tắc của Elip có dạng:
22
22
1 ( 0)
xy
ab
ab
+ = >>
(E) có một tiêu điểm
2
(5; 0)F
nên
5c =
.
Vì (E) đi qua điểm
(0; 3)M
nên
22
2
22
03
19b
ab
+=⇒=
.
Ta có:
2 22
25 9 34
abc= + = +=
Vậy phương trình chính tắc của (E ) là:
22
1
34 9
xy
+=
0.25
0.25
0.25
3
(0.5 đ)
Gi
I
là tâm của đường tròn (C).
1
(1 ;1 )I Itt∈∆ +
Vì (C ) tiếp xúc với hai đường thẳng
2
có bán kính R = 2 nên
2
(, ) 2dI∆=
.
( )
( )
22
3(1 ) 4(1 ) 1
2
34
6 10
4 3; 5
16 17; 15
tt
t
tI
tI
++ −−
⇔=
+
−=
=−⇒
=⇒−
Vậy phương trình đường tròn (C) cần tìm là:
( ) ( )
22
3 54xy+ +− =
hoc
( ) ( )
22
17 15 4xy ++ =
.
0.25
0.25
4
(0.75 đ)
S phần tử của tập S là:
2
6
6 36A+=
.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là:
2
36
()nCΩ=
.
Gọi biến cố A: “Hai số lấy ra đều là số lẻ”.
Trong 36 số của tp hợp S có 15 số l 21 số chẵn. Khi đó số phần t của
biến cố A là:
2
15
()nA C=
.
Xác suất của biến cố A là:
2
15
2
36
() 1
()
() 6
C
nA
PA
nC
= = =
.
0.25
0.25
0.25
Chú ý: Mi cách gii khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
……………………. Hết ……………………
Duyệt đề ca TTCM Giáo viên ra đề
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT KON TUM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN-LỚP 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ....................................................................................., Số báo danh: ........... Mã đề 101 ĐỀ
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1.
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? A. 25. B. 20. C. 120. D. 5.
Câu 2. Cho đường tròn (C)có phương trình: (x − )2 + ( y − )2 1
2 = 9. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn(C)?
A. Đường tròn (C)có tâm I (1;2) và bán kính R = 3.
B. Đường tròn (C)có tâm I ( 1; − 2
− ) và bán kính R = 9.
C. Đường tròn (C)có tâm I (1;2) và bán kính R = 9.
D. Đường tròn (C)có tâm I ( 1; − 2
− ) và bán kính R = 3.
Câu 3. Dân số tỉnh Kon Tum năm 2020 là a = 561742 người, với độ chính xác d = 200 . Số quy tròn của a A. 561000 B. 561800. C. 562000. D. 561700. 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A như hình vẽ. Hãy tìm tọa độ vectơ OA?     A. OA = ( 4; − − 3) B. OA = ( 4; − − 3) C. OA = ( 4; − 3) D. OA = (4;3) 
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm M (2; 3
− ) , nhân véctơ n = (2; ) 1 làm vectơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. x + y +1 = 0 .
B. 2x + y −1 = 0 .
C. 2x + y − 5 = 0.
D. 2x − 3y −1 = 0 .    
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 2;
− 3)và b = (4;1) . Tính . a b . A. 5 − B. 13 C. 13 − D. 5
Câu 7. Một đội văn nghệ gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội đề
hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 73 . B. 56 . C. 70 . D. 87 . 143 143 143 143
Câu 8. Từ một hộp chứa 4 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 1 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu,
tính xác suất của biến cố: “ Lấy được quả cầu trắng”. Mã đề 101 Trang 1/4 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 4
Câu 9. Giả sử Q , Q , Q 1 2
3 là tứ phân vị của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó là:
A. ∆ = Q Q .
B. ∆ = Q + Q .
C. ∆ = Q Q .
D. ∆ = Q Q . Q 3 1 Q 3 1 Q 3 2 Q 2 1
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(3; 5), B(1; 2), C (5;2) . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC ? A. ( 3 − ;3) B. (3; 3 − ) C. (0;3) D. (3;3)
Câu 11. Điểm kiểm tra giữa kì II của học sinh H như sau: 4, 6, 7, 7, 10, 5, 8, 8, 9, 5
Tính điểm trung bình cộng kiểm tra giữa kì II của học sinh H? A. 6,8. B. 7,1. C. 6,9. D. 7.
Câu 12. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là:
6,5 8,4 6,9 7,2 10 6,7 12 (đơn vị: triệu đồng).
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. 8,2. B. 8,4. C. 6,9. D. 7,2 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol có phương trình chính tắc là: 2
y = 2 2x . Tìm tọa độ tiêu điểm của parabol?         A. 2 F  ;0 B. 2 F 0; C. 2 F  − ;0 D. 2 F 0;− 2               2   2   2  
Câu 14. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau? A. 5. B. 10. C. 60. D. 125.
Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 B. x y + = 1 − C. x y − = 1 − D. x y − = 1 16 25 16 25 16 25 16 25
Câu 16. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Mốt.
B. Số trung bình cộng. C. Trung vị. D. Tứ phân vị.
Câu 17. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố: “Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là giống nhau”.
A. P( A) 1 = . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 36 4 2 6
Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và đi qua điểm M (3; ) 1 là A. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 8 . B. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 8 . C. 2 2
(x −1) + (y − 3) = 2 2 . D. 2 2
(x − 3) + (y −1) = 2 2 .
Câu 19. Không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp là A. Ω = { S,
S SN, NS, NN} . B. Ω = { S,
S NS, NN} .
C. Ω = {SS,SN, N } S . D. Ω = { S, S SN, NN}.
Câu 20. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác định biến cố A: "Tổng số chấm xuất hiện trên hai lần gieo bằng 4". A. A = ( { 1 ;3);(3; )1}. B. A = ( { 1 ;3);(2;2);(3; )1}. C. A = ( { 1 ;3);(2;2)}. D. A = ( { 2;2);(3; )1}.
Câu 21. Cho a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a
A. ∆ = a a .
B. ∆ = a a .
C. ∆ = a a .
D. ∆ = a + a . a a a a
Câu 22. Một hộp đựng các cây bút khác nhau gồm 2 cây bút đỏ, 3 cây bút xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy
ra 1 cây bút từ hộp bút đó? A. 6 . B. 5. C. 2. D. 3. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 23. Khai triển của biểu thức 4 (x +1) là A. 4 4 3 2
(x +1) = x + 4x + 6x + 4x +1. B. 4 4 3 2
(x +1) = x − 4x + 6x − 4x +1. C. 4 4 3 2
(x +1) = x + 4x + 6x + 4x . D. 4 4 3 2
(x +1) = x + 6x + 4x + 6x +1.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y ) và đường thẳng ∆ có phương trình 0 0
ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ được tính bằng công thức:
ax + by + c A. 0 0 d(M , + + ∆) = . B. 0 0 ( ,∆) ax by c d M = . 2 2 a b 2 2 a + b
ax + by + c C. 0 0 d(M , + + ∆) = . D. 0 0 ( ,∆) ax by c d M = . 2 2 a + b 2 2 a b
Câu 25. Tính góc giữa hai đường thẳng d : x − 2y + 5 = 0và d :3x y + 6 = 0? 1 2 A. 0 90 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 60
Câu 26. Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn đồng) của một hộ gia đình trong 6 tháng liên tiếp là: 270 300 350 320 310 280
Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 70. B. 90. C. 40. D. 80.
Câu 27. Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 5 (2x − 3) là A. 243. B. 1. − C. 3125. D. 1.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm (
A 1;1), B(2;3),C(0; 4 − ) .  
Tìm tọa độ của vectơ AB AC ? A. ( 2; − 7) B. (2;7) C. (2; 7 − ) D. ( 2; − 7 − )
Câu 29. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 18. C. 9. D. 24.
Câu 30. Xét phép thử T với không gian mẫu là Ω . Giả sử A là một biến cố liên quan đến phép thử. Xác
suất của biến cố A n n A n A 1− n A A. P( A) ( ) = . B. P( A) ( ) = 1− . C. P( A) ( ) = . D. P( A) ( ) = . n( A) n(Ω) n(Ω) n(Ω)
Câu 31. Một tổ lao động gồm 10 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ 10 học sinh là? A. 4 A . B. 4 C . C. 10 4 . D. 4 10 . 10 10
Câu 32. Lớp 10C có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 3 học sinh
để trực an toàn giao thông gồm 2 nam và 1 nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn? A. 175. B. 9880. C. 3366. D. 4158 .
Câu 33. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính R có phương trình là A. 2 2
x + y = 0 . B. 2 2 2
x + y = R . C. 2 2 2
x y = R . D. 2 2
x + y = R .
Câu 34. Cho mẫu số liệu thống kê nhiệt độ ( đơn vị: 0C ) ở thị trấn Đăk Hà ngày 20/04/2023 sau một số
lần đo như sau: 21 23 25 28 30 32 34 31 29 26 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 3,91. B. 4. C. 3,8. D. 3,9. x = 1 − + 3t
Câu 35. Cho đường thẳng ∆ có phương trình: 
. Véctơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của y = 4 − 2t đường thẳng ∆ ?    
A. u = (3;2) B. u = ( 1; − 4) C. u = (3; 2 − ) D. u = ( 1; − 2 − ) 3 2 4 1
II- PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Mã đề 101 Trang 3/4
Bài 1 (1.0 điểm).
Tung một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần.
a) Viết tập hợp Ω là không gian mẫu trong trò chơi trên.
b) Tính xác suất của biến cố A: “Mặt sấp xuất hiện đúng hai lần”.
Bài 2 (0.75 điểm): Viết phương trình chính tắc của Elip, biết (E) có một tiêu điểm F (5;0) và đi qua điểm 2 M (0;3) .
Bài 3 (0.5 điểm): Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính R = 2 , tâm I thuộc đường thẳng x = 1+ t ∆ :
và (C ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x + 4y −1 = 0 . 1  y = 1− t 2
Bài 4 (0.75 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số {0,1,2,3,4,5, }
6 . Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập S . Tính xác suất để hai số lấy ra từ tập S đều là số lẻ.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán, Lớp 10
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN
MA DE CAU DAP AN MA DE CAU DAP AN 101 1 C 102 1 A 103 1 A 104 1 C 101 2 A 102 2 D 103 2 A 104 2 D 101 3 C 102 3 B 103 3 A 104 3 C 101 4 C 102 4 A 103 4 A 104 4 B 101 5 B 102 5 C 103 5 C 104 5 A 101 6 A 102 6 D 103 6 B 104 6 B 101 7 C 102 7 B 103 7 C 104 7 D 101 8 C 102 8 B 103 8 A 104 8 B 101 9 A 102 9 C 103 9 C 104 9 D 101 10 D 102 10 C 103 10 B 104 10 A 101 11 C 102 11 A 103 11 D 104 11 A 101 12 D 102 12 B 103 12 C 104 12 B 101 13 A 102 13 D 103 13 B 104 13 B 101 14 C 102 14 C 103 14 B 104 14 C 101 15 D 102 15 A 103 15 B 104 15 A 101 16 A 102 16 C 103 16 B 104 16 D 101 17 D 102 17 B 103 17 A 104 17 C 101 18 A 102 18 C 103 18 B 104 18 D 101 19 A 102 19 C 103 19 B 104 19 C 101 20 B 102 20 B 103 20 A 104 20 A 101 21 A 102 21 B 103 21 C 104 21 C 101 22 B 102 22 D 103 22 C 104 22 C 101 23 A 102 23 D 103 23 C 104 23 D 101 24 C 102 24 B 103 24 D 104 24 C 101 25 C 102 25 C 103 25 A 104 25 A 101 26 D 102 26 B 103 26 D 104 26 C 101 27 B 102 27 A 103 27 D 104 27 A 101 28 B 102 28 C 103 28 A 104 28 D 101 29 D 102 29 C 103 29 A 104 29 D 101 30 C 102 30 C 103 30 B 104 30 B 101 31 B 102 31 D 103 31 D 104 31 D 101 32 C 102 32 B 103 32 C 104 32 D 101 33 B 102 33 B 103 33 C 104 33 C 101 34 A 102 34 C 103 34 B 104 34 C 101 35 C 102 35 A 103 35 B 104 35 D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Không gian mẫu: 0.25 1
Ω = {SSS, SSN, SNS, NSS, SNN, NSN, NNS, NNN}. (1 đ)
b) Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 8 . 0.25
A = {SSN, SNSN, NSS}⇒ n( ) A = 3 0.25 .
Xác suất của biến cố A: n( ) A 3 P( ) A = = . 0.25 n(Ω) 8 2 2
Giả sử phương trình chính tắc của Elip có dạng: x y +
= 1 (a > b > 0) 2 2 a b
Vì (E) có một tiêu điểm F (5;0) nên c = 5 . 2 0.25 2 2 2 (0.75 đ)
Vì (E) đi qua điểm M (0;3) nên 0 3 2 + = 1 ⇒ b = 9 . 2 2 a b 0.25 Ta có: 2 2 2
a = b + c = 25 + 9 = 34 2 2
Vậy phương trình chính tắc của (E ) là: x y + =1 34 9 0.25
Gọi I là tâm của đường tròn (C).
I ∈∆ ⇒ I(1+ t;1− t) 1
Vì (C ) tiếp xúc với hai đường thẳng ∆ và có bán kính R = 2 nên 2 d(I,∆ ) = 2. 0.25 2 3
3(1+ t) + 4(1− t) −1 ⇔ = 2 2 2 (0.5 đ) 3 + 4 ⇔ 6 − t =10 t = 4 − ⇒ I ( 3 − ;5) ⇔  t = 16 ⇒ I  (17; 15 − )
Vậy phương trình đường tròn (C) cần tìm là: (x + )2 + ( y − )2 3 5 = 4 0.25
hoặc (x − )2 + ( y + )2 17 15 = 4 .
Số phần tử của tập S là: 2 6 + A = 36 . 6
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là: 2 n(Ω) = C . 0.25 36 4
Gọi biến cố A: “Hai số lấy ra đều là số lẻ”.
Trong 36 số của tập hợp S có 15 số lẻ và 21 số chẵn. Khi đó số phần tử của (0.75 đ) biến cố A là: 2 n( ) A = C . 0.25 15 2
Xác suất của biến cố A là: n( ) A C 1 15 P( ) A = = = . 0.25 2 n(Ω) C 6 36
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
……………………. Hết ……………………
Duyệt đề của TTCM Giáo viên ra đề
Document Outline

  • ĐE CUOI HKII 10 2023
  • DAP AN CHKII 10