Đề cương câu hỏi trắc nghiệm cơ sở dữ (có đáp án)

Bộ câu hỏi ôn tập học phần Cơ sở dữ liệu bao gồmcâu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Downloaded by Minh Nguy?n (rahachahdv@outlook.in)
lOMoARcPSD| 39099223
CÂU HI TRC NGHIM
MÔN CƠ SỞ D LIU
1 - Trường khóa chính là trưng:
[a]--Single Key
[b]--Unique Key
[c]--First Key
[d]--Primary Key
2 - Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói v h CSDL khách-ch? [a]--Trong kiến
trúc khách-ch, các thành phn (ca h QTCSDL) tương tác với nhau to nên h
thng gm thành phn yêu cu tài nguyên và thành phn cp tài nguyên
[b]--Hai thành phn yêu cu tài nguyên và thành phn cp tài nguyên phải cài đặt
trên cùng mt máy tính
[c]--Thành phn cấp tài nguyên thường được cài đặt ti mt máy ch trên mng (cc
b)
[d]--Thành phn yêu cu tài nguyên có th cài đặt ti nhiu máy khác (máy khách)
trên mng
3 - Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong mt CSDL quan h liên kết vi nhau
thông qua:
[a]--Địa ch ca các bng
[b]--Tên trường
[c]--Thuc tính của các trường được chn (không nht thiết phi là khóa)
[d]--Thuc tính khóa
4 - Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói v h CSDL cá nhân?
[a]--Người dùng đóng vai trò là người qun tr CSDL
[b]--Tính an toàn ca h CSDL cá nhân rt cao
[c]--H CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
[d]--H CSDL ch cho phép 1 người dùng ti mt thời điểm 5 -
Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chn khóa chính?
[a]--Khóa có ít thuc tính nht
[b]--Không cha các thuộc tính thay đổi theo thi gian
[c]--Khóa bt kì
[d]--Ch là khóa có mt thuc tính 6 -
Thế nào là cơ sở d liu quan h?
[a]--Cơ sở d liệu đưc xây dng da trên mô hình d liu quan h
[b]--Cơ sở d liệu dùng để to lp, cp nht và khai thác CSDL quan h
[c]--Cơ sở d liệu được xây dng da trên mô hình d liu quan h và khai thác CSDL
quan h
[d]--Cơ sở d liệu dùng để to lp, cp nht và khai thác CSDL quan h da trên mô
hình d liu quan h
7 - Liên kết gia các bảng được da trên:
[a]--Thuc tính khóa
[b]--Các thuc tính trùng tên nhau gia các bng
[c]--Ý định của ngưi qun tr h CSDL
[d]--Ý định ghép các bng thành mt bng có nhiu thuộc tính hơn
lOMoARcPSD| 39099223
8 - Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm ca h CSDL khách-ch?
[a]--Chi phí cho truyn thông gim [b]--B
sung thêm máy khách là d dàng
[c]--Phát trin và s dng các h CSDL khách-ch khá đơn giản, d dàng
[d]--Nâng cao kh năng đảm bo tính nht quán ca d liu 9 - Khng
định nào sau đây về CSDL quan h là đúng? [a]--Tp hp các bng d liu
[b]--Cơ sở d liệu đưc to ra t h QTCSDL Access
[c]--Cơ sở d liu mà gia các d liu có quan h vi nhau [d]--
s d liệu được xây dng trên mô hình d liu quan h 10 - Câu
nào sai trong các câu dưới đây?
[a]--Mi bng có ít nht mt khóa
[b]--Nên chn khóa chính là khóa có ít thuc tính nht
[c]--Trong mt bng có th có nhiu khóa chính
[d]--Việc xác định khóa ph thuc vào quan h logic ca các d liu ch không ph
thuc vào giá tr các d liu
11 - Trong quá trình cp nht d liệu, được h qun tr CSDL kiểm soát để đảm bo
tính cht nào?
[a]--Tính cht ràng buc toàn vn
[b]--Tính độc lp
[c]--Tính nht quán
[d]--Tính bo mt
12 - Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với mt bng d liu, h QTCSDL cho phép:
[a]--Xem ni dung các bn ghi
[b]--Xem mi liên kết gia bảng đó với các bng khác
[c]--Xem mt s trường ca mi bn ghi
[d]--Tt c đều đúng
13 - Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói v h CSDL trung tâm?
[a]--Là h CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người s dng
cùng mt lúc
[b]--Máy tính trung tâm này ch là mt máy tính duy nht
[c]--Nhiều người dùng t xa có th truy cp vào CSDL này thông qua thiết b đầu cui
và các phương tiện truyn thông
[d]--Các h CSDL trung tâm thường rt ln và có nhiều người dùng
14 - Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phi ca các h CSDL phân tán?
[a]--D liu có tính sn sàng
[b]--D liệu được chia s trên mạng nhưng vẫn cho phép qun tr d liệu địa phương
[c]--Vic thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn
[d]--D liu có tính tin cy cao
15 - Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm ca h CSDL kháchch?
[a]--Kh năng truy cp rng rãi đến các CSDL
[b]--Phát trin và s dng các h CSDL khách ch khá- đơn giản, d dàng
[c]--Nâng cao kh năng thực hin
[d]--Chi phí cho phn cng có th gim
lOMoARcPSD| 39099223
16 - Trong các phn mm sau đây, phần mm nào không phi là h qun tr CSDL
quan h?
[a]--Microsoft Excel
[b]--Microsoft Access
[c]--Microsoft SQL server
[d]--Oracle
17 - Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở d liu?
[a]--Thiết kế
[b]--Kho sát
[c]--Chy th
[d]--Ký hợp đồng
18 - Hãy chọn phương án trả li đúng. Có các câu trả li sau cho câu hi : "Ti sao
phải khai báo kích thưc cho mỗi trường?"
[a]--Để giúp h thng kiểm tra tính đúng đn khi nhp d liu
[b]--Để có th tính kích thước ca bn ghi (b d liệu) và xác định v trí các trường
trong bn ghi
[c]--Để h thng d tr vùng nh phc v ghi d liu
[d]--Tt c đều đúng
19 - Các bước chính đ to CSDL:
[a]--To bng; Chn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bng; To liên
kết bng
[b]--To bng; Chn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bng [c]--To
bng; Chn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bng; To liên kết bng; cp nht và
khai thác CSDL
[d]--To bng; Chn khóa chính cho bảng; Đặt tên bng; To liên kết bng 20 -
SQL là tên viết tt ca:
[a]--Structure Query Language
[b]--Query Structure Language
[c]--Structure Question Language
[d]--Structure Query Locator 21 -
An toàn d liu có th hiu là?
[a]--D dàng cho công vic bo trì d liu
[b]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định t trong ra hoc t ngoài vào ...
[c]--Thng nht các tiêu chun, th tc và các bin pháp bo v, an toàn d liu
[d]--Tính nht quán và toàn vn d liu 22 - Mô hình ngoài là?
[a]--Ni dung thông tin ca toàn b CSDL
[b]--Ni dung thông tin ca toàn b CSDL dưới cách nhìn ca người s dng
[c]--Ni dung thông tin ca mt phần cơ sở d liu
[d]--Ni dung thông tin ca mt phn d liệu dưới cách nhìn của người s dng 23
- Mô hình trong là?
[a]--Là mt trong các mô hình biu diễn CSDL dưới dạng lưu tr vt lý
[b]--Mô hình biu diễn cơ sở d liệu trìu tưng mc quan nim
[c]--Có nhiu cách biu diễn CSDL dưi dạng lưu trữ vt lý
[d]--Mô hình lưu trữ vt lý d liu 24 - Ánh x quan nim-
ngoài?
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Quan h gia mô hình trong và mô hình trong
[b]--Quan h gia mô hình ngoài và mô hình ngoài
[c]--Quan h gia mô hình ngoài và mô hình trong
[d]--Quan h môt mt gia mô hình ngoài và mô hình d- liu
25 - Mc tiêu của cơ s d liu là?
[a]--Không làm thay đi chiến lược truy nhập cơ sở d liu
[b]--Bảo đảm tính độc lp d liu
[c]--Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ d liu [d]--D
liu ch đưc biu din, mô t mt cách duy nht 26 -
Ràng buc gii tích?
[a]--Quy tc biu din cu trúc d liu
[b]--Mi quan h gia các thuộc tính đưc biu din bng các biu thc toán hc
[c]--Mô t tính cht ca các thuc tính khi to lp CSDL
[d]--Các phép toán đại s quan h 27 - Ràng buc logic?
[a]--Mi quan h gia các thuộc tính đưc biu din bng các ph thuc hàm
[b]--Mi quan h gia các thuộc tính đưc biu din bng các biu thc toán hc
[c]--Các phép so sánh
[d]--Các phép toán quan h
28 - Mô hình CSDL phân cp là mô hình?
[a]--D liệu được biu din bng con tr
[b]--D liệu được biu din bng mi quan h thc th
[c]--D liệu được biu din bng bng
[d]--D liệu được biu din bng cu trúc cây
29 - Khi thao tác bng ngôn ng thao tác d liu trên CSDL phân cp?
[a]--Đảm bảo tính độc lp ca d liu
[b]--Đảm bo tính ổn định
[c]--Đảm bo tính toàn vn ca d liu
[d]--Có nhiu kh năng xẩy ra di thường thông tin 30
- Đặc trưng cấu trúc ca mô hình mng là?
[a]--Cha các liên kết mt - mt và mt - nhiu
[b]--Cha các liên kết mt - mt, mt - nhiu và nhiu nhiu -
[c]--Cha các liên kết mt - mt, mt - nhiu và nhiu nhiu -
[d]--Cha các liên kết nhiu - mt và mt - nhiu
31 - Trong CSDL mng, khi thc hin các phép tìm kiếm?
[a]--Không phc tp
[b]--CSDL càng ln thì tìm kiếm càng phc tp
[c]--Câu hi và kết qu c câu hi tìm kiếm thường đối xng vi nhau
[d]--Câu hi và kết qu các câu hi tìm kiếm không đối xng vi nhau
32 - Trong mô hình cơ s d liu quan h? [a]--Th t ca các ct là
quan trng
[b]--Th t ca các ct là không quan trng
[c]--Th t ca các hàng là quan trng
[d]--Th t ca các hàng là không quan trng 33
- Ngôn ng thao tác d liu quan h?
[a]--Phc tp, tn tht thông tin
d]--Đơn gin nhưng không tin li cho người s dng
- Thc th là?
b]--Các quan h
d]--Các đối ng mi liên kết gia các đối ng
c]--(S chng mionh thư, nhân viên) => Quá trình công tác
d]--(S hoá đơn, kháchng) => H tên khách hàng
a]--Tính ph thuc d liu
b]--Tính toàn vn ca d liu
d]--Không th đưc d thường thông tin
c]--Quan h
lOMoARcPSD| 39099223
lOMoARcPSD| 39099223
41 - Ưu điểm của cơ s d liu là?
[a]--Giảm dư thừa, nht quán và toàn vn ca d liu
[b]--Các thuộc tính được mô t trong nhiu tp d liu khác nhau
[c]--Kh năng xuất hin mâu thun và không nht quán d liu
[d]--Xut hin d thưng thông tin
42 - D thương thông tin có thể?
[a]--D liu nht quán và toàn vn
[b]--Không xut hin mâu thun thông tin
[c]--Tha thiếu thông tin trong lưu trữ
[d]--Phản ánh đúng hin thc khách quan d liu
43 - Người s dng có th truy nhp?
[a]--Toàn b cơ sở d liu
[b]--Hn chế
[c]--Mt phần cơ s d liu
[d]--Ph thuc vào quyn truy nhp
44 - H qun tr CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
[a]--H thng phn mềm điều khin các chiến lược truy nhp và t chc lưu trữ cơ sở
d liu
[b]--To cu trúc d liệu tương ứng vi mô hình d liu
[c]--Cp nht, chèn thêm, loi b hay sửa đổi d liu mc tp
[d]--Đảm bo an toàn, bo mt d liu và tính toàn vn d liu
45 - Đặc trưng của mt mô hình d liu là?
[a]--Người s dng có quyn truy nhp ti mi lúc, mọi nơi
[b]--Tính ổn định, tính đơn giản, cn phi kim tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở
thuyết vng chc
[c]--Biu din d liệu đơn giản và không cu trúc
[d]--Mô hình d liệu đơn giản
46 - Khi thao tác bng ngôn ng thao tác d liu trên CSDL phân cp?
[a]--Có nhiu kh năng xảy ra d thường thông tin
[b]--Đảm bảo tính độc lp ca d liu
[c]--Đảm bo tính toàn vn ca d liu
[d]--Đảm bo tính ổn định
47 - Trong CSDL mng, khi thêm các bn ghi mi thì?
[a]--Phải đảm bảo đưc tính nht quán và tính toàn vn ca d liu
[b]--Dư thừa thông tin
[c]--Không đảm bo tính nht quán và toàn vn ca d liu
[d]--Mâu thun thông tin
48 - Cn thiết phi chun hoá d liu vì?
[a]--Khi thc hiện các phép lưu trữ trên các quan h chưa được chuẩn hoá thường
b]--Các quan h
d]--Các phép so sánh
lOMoARcPSD| 39099223
lOMoARcPSD| 39099223
56 - Phép chọn đưc thc hin sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?
[a]--GROUP BY HAVING
[b]--WHERE
[c]--SELECT
[d]--FROM
57 - Ngôn ng đinh nghĩa dữ liu DDL (Data Definiti- on Language):
[a]--Được đặc t bằng cách chương trình ứng dng
[b]--Được đặc t bng mt phn ca h qun tr cơ sở d liu
[c]--Được đặc t bng mt ngôn ng d liu
[d]--Được đặc t bng mt ngôn ng, mt phn ca h qun tr cơ sở d liu
58 - Hai biu thức E1 và E2 tương đương vi nhau, nếu:
[a]--Chúng biu din cùng mt ánh x
[b]--Các quan h ging nhau trong biu thc
[c]--Các kết qu ging nhau
[d]--Các quan h trong các biu thc cùng miền xác định
59 - An toàn mức độ mng là?
[a]--Bo v thông tin trên đường truyn
[b]--Cho phép truy cp t xa, có kim soát
[c]--Cho phép truy cp t xa
[d]--Không cho phép truy cp t xa
60 - Dng cp quyn truy xut trong SQL là?
[a]--GRANT ON TO ..
[b]--GRANT GO TO ..
[c]--GRANT TO ..
[d]--GRANT READ ON ..
61 - Chn mt khẳng định sau đây là đúng nhất?
[a]--S không nht quán d liệu trong lưu tr làm cho d liu mất đi tính toàn vẹn
[b]--Tính toàn vn d liệu đảm bo d liệu luôn luôn đúng
[c]--Tính nht quán d liệu đảm bo cho s cp nht, b sung d dàng
[d]--T chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở d liu, các thuc tính có th lp li
62 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nht?
[a]--D liệu được biu din, mô t nhiu cách khác nhau
[b]--Người s dụng khi thao tác trên các cơ s d liu có th m thay đổi cu trúc
lưu trữ d liu và chiến lược truy nhập cơ sở d liu
[c]--Cấu trúc lưu trữ và các h chương trình ứng dụng trên độc lp vi nhau [d]--Mc
tiêu ca các h CSDL là: tính bt biến cu các h ng dụng đối vi s thay đổi trong
cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhp d liu
63 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nht?
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Chun hoá d liu là quá trình tách quan h không làm tn tht thông tin
[b]--Quan h gốc được cha trong quan h kết ni t nhiên ca các quan h chiếu
[c]--D liệu lưu trữ trong CSDL phn nh tính tính toàn vn d liu
[d]--Chun hoá d liu là quá trình thc hiện các phép lưu trữ
64 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nht khi nói v mc tiêu?
[a]--Tách quan hthc hin tối ưu truy vấn, tìm kiếm
[b]--Tách quan h là nhằm đảm bảo tính độc lp d liu
[c]--Tách quan h là thc hin tối ưu lưu trữ, tiết kim b nh
[d]--Tách quan h là làm gim nh tính toán
65 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nht?
[a]--Khi thc hin phép tách, quan h gc không tn tht
[b]--Khi thc hin phép tách, quan h gc b tn tht
[c]--Khi thc hin phép tách, quan h gc luôn luôn tn tht
[d]--Khi thc hin phép tách, quan h gc có th b tn tht
66 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nht?
[a]--Cu trúc d liu trong các quan h 1NF cho phép sửa đổi b sung thun tin
[b]--Cu trúc d liu trong các quan h 1NF n cha d thường thông tin
[c]--Cu trúc d liu trong các quan h 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin
[d]--Cu trúc d liu trong các quan h 1NF đơn giản
67 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nht khi kho sát quan h gm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sn xuất, nước sn xut?
[a]--Là quan h 3NF
[b]--Là quan h 3NF, không phi là quan h 2NF
[c]--Là quan h 2NF và không cha các ph thuc bc cu
[d]--Tn ti ph thuc mà vế phi và trái không phi là thuc tính khoá
68 - Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vn d liu là?
[a]--Kết qu của các phép toán được biu din duy nht bng mt quan h
[b]--Cn thiết phi biến đổi các câu hi hp lý
[c]--Biến đổi câu hi sao cho chi phí thi gian và s dng b nh là ít nht [d]--Gim
chi phí thi gian thc hin các phép toán còn ít nht
69 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Tính độc lp d
liu là "...... cu các h ng dụng đối vi s thay đổi trong cấu trúc lưu trữ
chiến lược truy nhp d liu"? [a]--Phương thc truy nhp
[b]--Các chiến lược truy nhp
[c]--Ni dung thông tin
[d]--Tính tt biến
70 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong cu trúc
hình cây, khi sửa đổi mt s thông tin trong các bn ghi ph thuc thì phi duyt
lOMoARcPSD| 39099223
toàn b mô hình, bng cách dò tìm trong tng xut hin. Dẫn đến s xut hin ...
[a]--Toàn vn d liu trong lưu trữ
[b]--An toàn d liu
[c]--Tn tht thông tin
[d]--Không nht quán d liệu trong lưu trữ
71 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Mô hình d liu
mng là mô hình thc th quan hệ, trong đó các mối liên kết hn chế ... không
cha liên kết nhiêu - nhiu. Trong du "..." là cm t nào?
[a]--Tính đối xng
[b]--Trong kiu mt - mt và nhiu - mt
[c]--Trong kiu mt bn ghi liên kết
[d]--Trong kiu mt bn ghi thc th
72 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Tính độc lp d
liu trong các h cơ s d liu quan h cao, th hin cấu trúc lưu trữ và chiến
c truy nhp có th ... nhưng không thay đổi sơ đồ quan nim và ngược li.
Trong du "..." là cm t nào?
[a]--Thay đổi
[b]--Độc lp ln nhau
[c]--Không thay đổi
[d]--Ph thuc ln nhau
73 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Giá tr các thành
phn ca khoá ..., Trong du "..." là cm t nào?
[a]--Có th nhn giá tr null hay các giá tr không xác định
[b]--Có th nhn giá tr các giá tr không xác định
[c]--Không th nhn giá tr null và chp nhn các giá tr không xác định [d]--Không th
nhn giá tr null hay các giá tr không xác định
74 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Nói rng b t
ca quan h R tho mãn biu thc logic E, ký hiu t(E) nếu sau khi thay mi giá tr
ca thuc tính A trong E bi giá tr t[A] tươngng thì ...
[a]--Nhận được giá tr đa trị
[b]--Nhận được giá tr "False"
[c]--Nhận được giá tr đơn trị
[d]--Nhận được giá tr "True"
75 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: T các phép
toán đại s quan h, mt câu vn tin có th đưc biu din bi ...
[a]--Mt biu thc quan h
[b]--Mt cây quan h
[c]--Biu thc quan h và mt cây phép toán quan h
[d]--Biu thc quan h hay mt cây quan h
76 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Nếu trong câu
lOMoARcPSD| 39099223
lnh SELECT có cha GROUP BY, h thng s ... và thc hin các phép gp nhóm.
Trong du "..." là gi?
[a]--Phân hoch quan h thành nhiu nhóm tách bit nhau
[b]--Thc hin vic sp xếp theo ch dn sau mệnh đề ORDER BY
[c]--Thc hin phép chn sau mệnh đề WHERE
[d]--Thc hin phép chiếu sau mệnh đề SELECT
77 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Toàn vn d liu
nghĩa là?
[a]--Có th thc hin các chiến lược truy nhp d liu
[b]--D liu trong CSDL luôn luôn chính xác ti mi thời điểm
[c]--Có th tìm kiếm ti mi thời điểm
[d]--Bảo đảm tính độc lp d liu ti mi thời điểm
78 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Hình thc thông
dng nhất để nhn biết người s dng là mt khu ...
[a]--Đảm bo toàn vn d liu
[b]--Ch có h thống và người s dng biết
[c]--Mới được phép truy nhp CSDL
[d]--Và các quy tc bo v cơ sở d liu
79 - Cho quan h R gm các thuc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT s
đin thoại, DC địa ch. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng
tên là Lê Ngc Hà?
[a]--SELECT COUNT FROM R WHERE TB = "Lê Ngc Hà"
[b]--SELECT TB, DC FROM R WHERE TB = "Lê Ngc Hà"
[c]--SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngc Hà"
[d]--SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngc Hà" GROUP BY TB
80 - Cho quan h R gm các thuc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT s
đin thoại, DC điạ ch. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu thuê
bao trên "Đường Nguyn Trãi"?
[a]--SELECT * FROM R
[b]--SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = "Đưng Nguyn Trãi"
[c]--SELECT COUNT FROM R WHERE DC = "Đường Nguyn Trãi"
[d]--SELECT * FROM R WHERE DC = "Đường Nguyn Trãi"
81 - Cơ sở d liu là:
[a]--Mt b sưu tập rt ln v các loi d liu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tc.
[b]--Mt b sưu tập rt ln v các loi d liu tác nghip [c]--Tp các File d
liu tác nghip.
[d]--Kho d liu tác nghip
82 - Các loi d liu bao gm:
[a]--Tp các File s liu
[b]--Âm thanh, tiếng nói, ch viết, văn bản, đ ho, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Âm thanh, tiếng nói, ch viết, văn bản, đ ho, hình ảnh tĩnh hay hìnhnh
động...dưới dng nh phân.
[d]--Âm thanh, tiếng nói, ch viết, văn bản, đ ho, hình ảnh tĩnh hay hìnhnh
động....được lưu trữ trong các b nhớẻtong các dng File.
83 - Cơ sở d liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:
[a]--Truy nhp trc tuyến.
[b]--Nhiều người s dng, không ph thuc v trí địa lý, có phân quyn.
[c]--Nhiều người s dng.
[d]--Nhiều người s dng, có phân quyn.
84 - H qun tr CSDL HQTCSDL (DataBase Management - System - DBMS) là:
[a]--H điu hành
[b]--Các phn mm h thng.
[c]--Phn mềm điều khin các chiến lược truy nhp CSDL.
[d]--Các phn mm ng dng.
85 - Chức năng quan trọng ca các dch v có s d liu là: [a]--Cp nht, sửa đổi,
b sung d liu [b]--Khôi phc thông tin.
[c]--Tìm kiếm và tra cu thông tin.
[d]--X lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, b sung hay loi b d liu....
86 - Ưu điểm cơ sở d liu:
[a]--Xut hin d thưng thông tin.
[b]--Các thuộc tính được mô t trong nhiu tp d liu khác nhau.
[c]--Kh năng xuất hin mâu thun và không nht quán d liu. [d]--Gim
dư thừa, nht quán và toàn vn ca d liu.
87 - D thườngng thông tin có th:
[a]--Tha thiếu thông tin trong lưu trữ.
[b]--D liu nht quán và toàn vn.
[c]--Phản ánh đúng hin thc khách quan d liu.
[d]--Không xut hin mâu thun thông tin
88 - Không nht quán d liệu trong lưu trữ:
[a]--Không xut hin mâu thun thông tin.
[b]--Làm cho d liu mất đi tính toàn vẹn cu nó. [c]--
Không th sửa đổi, b sung, cp nht d liu [d]--Có th
trin khai tra cu tìm kiếm.
89 - Tính toàn vn d liệu đảm bo
[a]--Cho s lưu trữ d liệu luôn luôn đúng.
[b]--Phản ánh đúng hin thc khách quan d liu.
[c]--Giảm dư thừa, nht quán và toàn vn ca d liu.
[d]--Cho vic cp nht, sửa đổi, b sung d liu.thun li
lOMoARcPSD| 39099223
90 - An toàn d liu có th hiu là:
[a]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định t trong ra hoc t ngoài vào...
[b]--Tính nht quán và toàn vn d liu.
[c]--D dàng cho công vic bo trì d liu.
[d]--Thng nht các tiêu chun, th tc và các bin pháp bo v, an toàn d liu
91 - Th t đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở d liu:
[a]--Mc ngoài, mc quan nim và mc mô hình.
[b]--Mc quan nim, mc trong và mc ngoài.
[c]--Mc ngoài, mc quan nim và mc trong.
[d]--Mc trong, mc mô hình d liu và mc ngoài.
92 - Người s dng có th truy nhp: [a]--Mt phần cơ sở d liu
[b]--Ph thuc vào quyn truy nhp.
[c]--Toàn b cơ sở d liu
[d]--Hn chế
93 - Cách nhìn cơ s d liu của người s dng bng:
[a]--Mô hình trong.
[b]--Mô hình ngoài.
[c]--Mô hình ngoài và mô hình d liu [d]--
hình d liu.
94 - Mô hình ngoài là:
[a]--Ni dung thông tin ca toàn b CSDL
[b]--Ni dung thông tin ca mt phn d liệu dưới cách nhìn của người s dng.
[c]--Ni dung thông tin ca toàn b CSDL dưới cách nhìn ca người s dng. [d]--Ni
dung thông tin ca mt phần cơ sở d liu
95 - Mô hình quan nim là:
[a]--Cách nhìn d liu mc ngoài.
[b]--Ni dung thông tin ca mt phn d liệu dưới cách nhìn của người s dng.
[c]--Cách nhìn d liu mt cách tng quát ca người s dng. [d]--Ni
dung thông tin ca mt phn d liu.
96 - Mô hình trong là:
[a]--Mô hình biu diễn cơ sở d liệu trìu tưng mc quan nim.
[b]--Có nhiu cách biu diễn CSDL dưi dạng lưu trữ vt lý.
[c]--Mô hình lưu trữ vt lý d liu.
[d]--Là mt trong các mô hình biu diễn CSDL dưới dạng lưu tr vt lý.
97 - Ánh x quan nim trong
[a]--Bảo đảm tính độc lp ca d liu.
[b]--Bảo đảm tính ph thuc ln nhau gia mô hình trong và mô hình ngoài.
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Bảo đảm cấu trúc lưu trữ ca mô hình d liệu không thay đổi. [d]--Bo
đảm cấu trúc lưu trữ ca CSDL khi có s thay đổi.
98 - Ánh x quan nim-ngoài:
[a]--Quan h gia mô hình ngoài và mô hình ngoài
[b]--Quan h gia mô hình trong và mô hình trong
[c]--Quan h môt mt gia mô hình ngoài và mô hình d- liu. [d]--
Quan h gia mô hình ngoài và mô hình trong.
99 - Mc tiêu của cơ sở d liu là :
[a]--Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở d liu.
[b]--Không làm thay đi cấu trúc lưu trữ d liu. [c]--D
liu ch đưc biu din, mô t mt cách duy nht.
[d]--Bảo đảm tính độc lp d liu
100 - H qun tr CSDL DBMS (DataBase Management System) là:
[a]--Đảm bo an toàn, bo mt d liu và tính toàn vn d liu.
[b]--To cu trúc d liệu tương ứng vi mô hình d liu.
[c]--H thng phn mềm điều khin các chiến lược truy nhp và t chức lưu trữ cơ sở
d liu.
[d]--Cp nht, chèn thêm, loi b hay sửa đổi d liu mc tp.
101 - Mô hình CSDL phân cp là mô hình:
[a]--D liệu được biu din bng con tr.
[b]--D liệu được biu din bng cu trúc cây.
[c]--D liệu được biu din bng mi quan h thc th
[d]--D liệu được biu din bng bng
102 - Trong mô hình CSDL phân cp có th:
[a]--Không có bn ghi gc.
[b]--Tn ti các loi cây không cha gc và ph thuc.
[c]--Các bn ghi ph thuc ch tn ti khi và ch khi tn ti bn ghi gc. [d]--Tn ti
các loi cây ch có các bn ghi ph thuc.
103 - Điu gì s xy ra khi loi b bn ghi gc duy nht trong mt cây.
[a]--Mâu thun thông tin.
[b]--Dư thừa thông tin.
[c]--Không toàn vn d liu.
[d]--Mt thông tin
104 - Mt thông tin khi xoá bn ghi ph thuộc trong trường hp:
[a]--Xoá bn ghi gc.
[b]--Xoá tt c các bn ghi ph thuc
[c]--Xoá cu trúc cây phân cp.
[d]--Xoá bn ghi ph thuc duy nht.
lOMoARcPSD| 39099223
105 - Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cp:
[a]--CSDL phân cp càng ln thì tìm kiếm càng phc tp.
[b]--Đơn gin, tin li.
[c]--D thao tác, d s dng [d]--Nhanh
chóng, chính xác.
106 - Trong mô hình phân cp d liệu được biu din:
[a]--Trong mi mt cây, mt bn gc và bn ghi ph thuc.
[b]--Trong mt tp duy nht theo cu trúc cây.
[c]--Trong nhiu cây
[d]--Trong nhiu tp theo cu trúc cây.
107 - Khi thao tác bng ngôn ng thao tác d liu trên CSDL phân cp:
[a]--Có nhiu kh năng xẩy ra di thường thông tin. [b]--Đảm
bo tính toàn vn ca d liu.
[c]--Đảm bảo tính độc lp ca d liu
[d]--Đảm bo tính ổn định
108 - Đặc trưng cấu trúc ca mô hình mng là:
[a]--Cha các liên kết mt - mt và mt - nhiu.
[b]--Cha các liên kết mt - mt, mt - nhiu và nhiu nhiu. -
[c]--Cha các liên kết mt - mt, mt - nhiu và nhiu nhiu. - [d]--
Cha các liên kết nhiu - mt và mt - nhiu.
109 - Biu din d liu trong mô hình CSDL mng:
[a]--Bng các bng 2 chiu.
[b]--Các mi ni liên kết gia các bn ghi, to thành một đồ th có hướng.
[c]--Bng các ký hiu biu din.
[d]--Các mi ni liên kết gia các bn ghi theo cu trúc cây.
110 - Trong CSDL mng, khi thêm các bn ghi mi:
[a]--Mâu thun thông tin.
[b]--Dư thừa thông tin
[c]--Đảm bảo được tính nht quán và tính toàn vn ca d liu.
[d]--Không đảm bo tính nht quán và toàn vn ca d liu
111 - Người qun tr CSDL là:
[a]--Quyết định cấu trúc lưu tr & chiến lược truy nhp [b]--Xác
định chiến lược lưu trữ, sao chép, phc hi d liu.
[c]--Cho phép ngưi s dng nhng quyn truy nhập cơ sở d liu
[d]--Một người hay một nhóm người có kh năng chuyên môn cao v tin hc, có
trách nhim quản lý và điều khin toàn b hoạt động ca các h CSDL
112 - Ràng buc d liu :
[a]--Các định nghĩa, tiên đề, định lý
[b]--Quy tc biu din cu trúc d liu.
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Mi quan h gia các thc th d liu.
[d]--Các quy tắc, quy định.
113 - Ràng buc kiu:
[a]--Quy tắc đặt tên cơ sở d liu.
[b]--Mô t tính cht ca các thuc tính khi to lp CSDL [c]--Quy
tc truy nhập cơ sở d liu.
[d]--Mi quan h gia các thc th d liu.
114 - Ràng buc gii tích:
[a]--Mi quan h gia các thuộc tính đưc biu din bng các biu thc toán hc.
[b]--Quy tc biu din cu trúc d liu.
[c]--Các phép toán đại s quan h
[d]--Mô t tính cht ca các thuc tính khi to lp CSDL
115 - Ràng buc logic:
[a]--Các phép so sánh
[b]--Mi quan h gia các thuộc tính đưc biu din bng các biu thc toán hc.
[c]--Mi quan h gia các thuộc tính đưc biu din bng các ph thuc hàm. [d]--
Các phép toán quan h
116 - Mô hình cơ sở d liu Client-Sserver:
[a]--Máy ch và máy đu tham gia quá trình x lý.
[b]--Máy khách thc hin các ng dng, nó gi yêu cu v máy ch đưc kết ni vi
cơ sở d liu, máy ch x lý và gi tr li kết qu v máy khách.
[c]--Máy khách yêu cu máy ch cung cp các loi dch v.
[d]--Các máy khách chia s gánh nng x lý ca máy ch trung tâm.
117 - Đặc trưng của mt mô hình d liu:
[a]--Mô hình d liệu đơn giản.
[b]--Biu din d liệu đơn giản và không cu trúc.
[c]--Tính ổn định, tính đơn giản, cn phi kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở
thuyết vng chc.
[d]--Người s dng có quyn truy nhp ti mi lúc, mọi nơi.
118 - Mô hình d liu tt nht:
[a]--Khi thao tác d dàng nht.
[b]--Không tn tht thông tin.
[c]--Ph thuc vào yêu cu truy xut và khai thác thông tin.
[d]--Độc lp d liu
119 - Mô hình d liu nào có kh năng hạn chế s dư thừa d liu tốt hơn.
[a]--Tt c các loi mô hình d liu.
[b]--Mô hình d liệu hướng đối tượng. [c]--
hình cơ sở d liu phân cp
[d]--Mô hình cơ s d liu phân tán.
120 -
a]-- hình d liu mng
b]-- s d liu phân cp.
121 -
b]--Làm mt thông tin
122 -
c]--Làm xut hin mâu thun d liu.
d]--Không làm xut hin mâu thun d liu.
123 -
a]--Câu hi kết qu các câu hi tìm kiếm không đối xng vi nhau.
c]--Câu hi kết qu các câu hi tìm kiếm thường đối xng vi nhau.
124 -
125 -
126 -
127 -
lOMoARcPSD| 39099223
d]--Đưc biu din nhiu kiu khác nhau
128 -
c]-- các phép toán s hc
129 -
130 -
131 -
b]--Đơn gin nhưng không tin li cho ni s dng.
132 -
d]--c đồ khái nim ca mt t chc.
133 -
b]--Môi trưng ranh gii môi trường
d]--Các mi quan h
134 -
Thc th là:
a]--Các đối ng mi liên kết gia các đối ng
b]--Các đối ng d liu
d]--Các quan h
135 -
lOMoARcPSD| 39099223
lOMoARcPSD| 39099223
quan h các toán hng là .........
[a]--Các phn t [b]--Các
ph thuc hàm.
[c]--Các thuc tính.
[d]--Các quan h trong mt CSDL
136 - X là mt tp con các thuc tính, ký hiu X Ω, khi và ch khi:
[a]--Vi mi thuc tính của X cũng là thuc tính của Ω
[b]--Vi mi thuc tính của Ω
[c]--Vi mi thuc tính của Ω, cũng là thuộc tính ca X
[d]--Tt c đều sai
137 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Toán hng trong
các phép đại s quan h là các ......
[a]--Các biu thc toán hc
[b]--Quan h hoc các biu thc quan h
[c]--Quan h hng hoc các biến biu th cho các quan h có bc c định. [d]--Các
biến biu th cho các quan h có bc c định.
138 - Ràng buc logic là
[a]--Các mi liên kết gia các thuc tính biu din bng ph thuc hàm.
[b]--Mi liên kết mt-mt, mt-nhiu và nhiu nhiu.- .
[c]--Các mi liên kết gia các thuc tính biu din bng biu thc toán hc [d]--Gia
mt s thuc tính có s ràng buc bng các biu thc toán hc.
139 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Mt mô hình
CSDL được coi là mô hình chun hoá tt, nếu........
[a]--Các thuc tính không khoá ph thuc hàm vào khoá
[b]--Các thuc tính không khoá ph thuộc hàm đầy đủ vào khoá
[c]--Các thuộc tính khoá xác định duy nht
[d]--Các thuc tính không khoá không ph thuc bc cu vào khoá.
140 - Khẳng định nào là ph thuc hàm
[a]--H và tên -> S chứng minh thư
[b]--H và tên -> Địa ch
[c]--H và tên -> S đin thoi nhà riêng
[d]--S chứng minh thư -> H và tên
141 - tiên đề Armstrong cho các ph thuc hàm gm các quy tc:
[a]--Phn x, hp và tách.
[b]--Phn x, bc cu, hp và tách.
[c]--Phn xạ, gia tăng, hợp và tách.
[d]--Phn xạ, gia tăng, bc cu.
142 - Khi thc hin các phép toán trong mt biu thc quan h, th t ưu tiên là:
[a]--Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép ch và chiếu
143 -
144 -
145 -
146 -
147 -
148 -
d]--Cho cùng mt kết qu vi chi phí b nh không nhiu
149 -
lOMoARcPSD| 39099223
lOMoARcPSD| 39099223
150 - Ph thuộc nào sau đây là ph thuộc đầy đủ:
[a]--(S th t, mã lp) --> H tên sinh viên.
[b]--(S chứng minh thư, mã nhân viên) --> Quá trình công tác
[c]--(S hoá đơn, mã khách hàng) --> H tên khách hàng
[d]--(Mã báo, mã khách hàng) --> Giá báo
151 - Giá tr các thành phn của khoá quy định:
[a]-- th nhn giá tr null
[b]--Không th nhn giá tr null hay các giá tr không xác định.
[c]--Có th nhn giá tr null hay các giá tr không xác đnh.
[d]--Không th nhn giá tr null nhưng có thể nhn các giá tr không xác đnh
152 - Các thuc tính khóa là :
[a]--Các thuộc tính không được cha trong khóa
[b]--Các thuc tính khoá [c]--Các thuc tính
không khóa.
[d]--Các phn t ca khóa.
153 - Mc tiêu của cơ sở d liu là:
[a]--Tính toàn vn ca d liu
[b]--Phn ánh trung thc thế gii hin thc d liu
[c]--Tính độc lp ca d liu.
[d]--Tính ph thuc d liu.
154 - Quá trình tách không làm tn thất thông tin theo nghĩa:
[a]--Quan h gốc được khôi phc tc quan h chiếu.bng phép kết ni t nhiên
[b]--Quan h gốc được khôi phc chính xác t các quan h chiếu.
[c]--Quan h gốc được khôi phc t các quan h chiếu.bng phép kết ni
[d]--Quan h gốc được khôi phc t các quan h chiếu.bng phép chiếu và chn
155 - φ [Ω1, Ω2 .. , Ωp ] là phép tách - kết ni t nhiên ca của lược đồ quan h nếu:
[a]--Kết ni t nhiên các quan h chiếu.
[b]--φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là một phép tách và kết ni các quan h chiếu.
[c]--φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là một phép tách và kết ni t nhiên các quan h chiếu. [d]--
Kết ni ca các quan h chiếu
156 - φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là phép tách không tổn tht thông tin, nếu :
[a]--Kết qu kết ni t nhiên các quan h chiếu cha quan h gc.
[b]--Kết qu kết ni t nhiên các quan h chiếu chính là quan h gc.
[c]--Kết qu kết ni t nhiên các quan h chiếu được cha trong quan h gc.
[d]--Kết qu kết ni các quan h chiếu trên mt s thuc tính ca quan h gc.
157 - Mc tiêu của phép tách lược đồ quan h là:
[a]--Nhm thc hiện các phép lưu trữ d dàng.
[b]--Nhm tối ưu hoá truy vấn
[c]--Nhm loi b các d thường thông tin khi thc hiện các phép lưu trữ.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--Nhm thc hin các phép tìm kiếm.
158 - Cn thiết phi chun hoá d liu vì:
[a]--Giá tr khoá nhn giá tr null hay giá tr không xác định.
[b]--Khi thc hiện các phép lưu tr trên các quan h chưa đưc chuẩn hoá thường
xut hin các d thường thông tin.
[c]--Khi thc hin các phép tách - kết ni t nhiiên các quan h
[d]--Khi thc hin các phép tìm kiếm, xut hin các d thường thông tin.
159 - D thường thông tin là nguyên nhân:
[a]--Gây cn tr cho vic cp nht, b sung thông tin
[b]--Gây cn tr cho vic tách kết ni tn tht thông tin
[c]--Gây cn tr cho vic tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
[d]--Gây cn tr cho vic thc hiện các phép lưu trữ
160 - Mc tiêu ca chun hoá d liu là:
[a]--Đảm bo tính nht quán d liu.
[b]--Trit tiêu mc cao nht kh năng xuất hin các d thưng thông tin.
[c]--Đảm bo tính bo mt d liu
[d]--Đảm bo cho việc lưu trữ d liu
161 - Quá trình chun hoá d liu là quá trình:
[a]--Tách lược đồ quan h hn chế thp nht tn tht thông tin .
[b]--Thc hin các phép tìm kiếm d liu.
[c]--Chuyển đổi biu din thông tin trong các dng khác nhau [d]--Tách
ợc đồ quan h không làm tn tht thông tin .
162 - Cơ sở để chun hoá da trên các khái nim:
[a]--Bao đóng các phụ thuc hàm
[b]--Ph thuc hàm
[c]--Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
[d]--Khoá và siêu khoá.
163 - Một mô hình CSDL được xem là mô hình chun hoá tt, nếu:
[a]--Không xut hin d thường thông tin.
[b]--Đảm bảo tính độc lp d liu.
[c]--Mi mt thuc tính không khoá ph thuc hàm vào khoá. [d]--Mi
mt thuộc tính được biu din trong dng duy nht.
164 - Quan h R được gi là dng chun 1NF, khi và ch khi: [a]--Mt thuc tính có
nhiu giá tr khác nhau [b]--Các thuc tính ch cha các giá tr nguyên t. [c]--
Mt quan h có nhiu hàng
[d]--Mt quan h có nhiu ct.
165 - Quan h 1NF không th chp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Không đảm bo tính toàn vn d liu.
[b]--Khi thao tác các phép lưu trữ thường xut hin d thường thông tin
[c]--Cu trúc biu din d liu phc tp.
[d]--Có quá nhiu ph thuc hàm trong nó
166 - Quan h R được gi là dng chun 2NF, khi và ch khi :
[a]--1NF và các thuc tính không khoá ph thuộc đầy đủ vào khoá.
[b]--1NF và các thuc tính không khoá ph thuộc không đầy đủ vào khoá.
[c]--Tn ti X Y F+ sao cho X là tp con ca khóa và Y là thuc tính không khóa. [d]--
1NF và tn ti các thuc tính không khoá ph thuộc đầy đủ vào khoá.
167 - Quan h 2NF không th chp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :
[a]--Không th thưc hiện được các phép cp nht
[b]--Bao đóng phụ thuc hàm quá ln [c]--
th không th chèn thêm thông tin [d]--Không
đảm bo tính toàn vn d liu.
168 - Có th chèn thêm thông tin mt loại cáp khi chưa được lắp đặt ?
[a]--Không th đưc. vì d thường thông tin. [b]--Không
th đưc. vì giá tr khoá không xác định [c]--Không th
đưc. vì mâu thun thông tin.
[d]--Có th chèn đưc.
169 - Trong quan h dng chun 3NF:
[a]--Không tn ti các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá
[b]--Không tn ti các thuc tính không khoá ph thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bc
cu.
[c]--Tn ti các thuc tính không khoá ph thuộc vào khoá và sơ đ bc cu. [d]--Tn
ti các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá
170 - Quan h 3NF có th chp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
[a]--Thưc hiện đưc các phép cp nht
[b]--Đảm bo tính toàn vn d liu [c]--Bao
đóng phụ thuc hàm quá ln
[d]--Không xut hiện di thường thông tin khi thc hiện các phép lưu trữ
171 - Quan h gm các thuc tính mã s, h tên và địa ch dng chun nào ?:
[a]--Dng chun 3NF
[b]--Dng chun 2NF, không là 3NF
[c]--Dng chun 1NF, không là 2NF
[d]--Dng chun 2NF
172 - Mt quan h dng chun 1NF có th chuyển đổi v nhóm các quan h 3NF bng
cách:
[a]--Loi b các ph thuc bc cu vào khoá.
[b]--Loi b các ph thuộc không đầy đủ vào khoá
c]--Loi b các ph thuc không đầy đ o khoá bc cu vào khoá.
d]--Loi b các ph thuc đầy đủ vào khoá bc cu vào khoá.
173 -
Quá trình chuyn quan h 1NF v 3NF quá trình:
c]--Loi b d thường thông tin
174 -
175 -
a]--Các thuc tính
d]--Các quan h
176 -
177 -
d]--Chèn vào CSDL t vùng đệm cha các thông tin v mt bn ghi c th.
178 -
179 -
180 -
lOMoARcPSD| 39099223
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--To mt quan h mi t quan h ngun.
[b]--To mt quan h mi, tho mãn mt tân t xác định.
[c]--To mt nhóm các ph thuc.
[d]--To mt quan h mi, các b đưc rút ra mt cách duy nht t quan h ngun
181 - Phép chiếu PROJECT là phép toán:
[a]--To mt quan h mi, các thuc tính là các thuc tính quan h ngun [b]--To
mt quan h mi, các b ca quan h ngun b đi những b trùng lp [c]--To mt
quan h mi, tho mãn mt tân t xác định.
[d]--To mt quan h mi, các thuộc tính được biến đổi t quan h ngun.
182 - Phép kết ni JOIN là phép toán:
[a]--To mt quan h mi
[b]--To mt quan h mi, các thuc tính là các thuc tính quan h ngun.
[c]--To mt quan h mi, tho mãn mt tân t xác định.
[d]--To mt quan h mi, kêt ni nhiu quan h trên min thuc tính chung
183 - Kết ni bng nhau các quan h theo thuc tính là:
[a]--Thc hiện tích Đề Các và phép chn
[b]--Thc hiện tích Đề Các và phép chiếu
[c]--Thc hin phép chiếu và chia
[d]--Thc hin phép chiếu và phép chn
184 - Trong SQL, ngôn ng định nghĩa dữ liu bao gm các chức năng::
[a]--To, sa và xóa cu trúc quan h. Bo mt và quyn truy nhp. [b]--Bo
mt và quyn truy nhp.
[c]--To, sa và xóa cu trúc quan h. Thêm ct, sa ct và xoá ct [d]--To,
sa và xóa các b quan h. Bo mt và quyn truy nhp.
185 - Trong SQL, ngôn ng thao tác d liu DML bao gm các chức năng:: [a]--Truy
vn thông tin, thêm, sa, xoá d liu [b]--Bo mt và quyn truy nhp.
[c]--To, sa và xóa cu trúc quan h.
[d]--To, sa và xóa cấu trúc và đảm bo bo mt và quyn truy nhp.
186 - Th t đúng trong câu lnh SELECT :
[a]--SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
[b]--SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
[c]--SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
[d]--SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
187 - Các bước thc hiện đúng trong câu lệnh SELECT :
[a]--Tích Đề các, phép toán chn, theo nhóm, sp xếp và phép chiếu
[b]--Tích Đề các, phép toán chn, theo nhóm, phép chiếu và sp xếp
[c]--Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sp xếp và phép chiếu
[d]--Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sp xếp
188 -
c]--Các phép so sánh.
d]--Biu thc đại s
189 -
190 -
191 -
192 -
193 -
194 -
Ti ưu hoá câu hi truy vn d liu là:
195 -
lOMoARcPSD| 39099223
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Nâng cao hiu sut các phiên làm vic ca người s dng.
[b]--Tìm kiếm và truy xut d liu ti các thiết b đầu cui.
[c]--Chia s thông tin nhiều người s dng [d]--Ti
ưu về không gian lưu trữ.
196 - Tối ưu theo nghĩa biến đổi mt biu thức đại s quan h:
[a]--Cho cùng mt kết qu vi chi phí thi gian thc hin và s dng b nh ít hơn.
[b]--Cho cùng mt kết qu, không tn tht thông tin.
[c]--Vi chi phí thời gian ít hơn rất nhiu
[d]--Cho cùng mt kết qu vi chi phí b nh không nhiu
197 - Tối ưu hoá câu hỏi bng cách :
[a]--Thc hin các phép chiếu và chn, tiếp sau mi thc hin phép kết ni.
[b]--Thc hin các phép toán đại s quan h.
[c]--B đi các phép kết ni hoặc tích Đề các có chi phí ln [d]--Thc
hin biến đổi không làm tn tht thông tin.
198 - Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thc quan h:
[a]--Thc hin các phép kết ni bng nhau
[b]--Ưu tiên thc hin các phép chiếu và chn
[c]--Thc hiện phép tích Đềc
[d]--Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành mt phép toán duy nht.
199 - Hai biu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiu là E1 = E2 , nếu:
[a]--Các quan h ging nhau trong biu thc.
[b]--Chúng biu din cùng mt ánh x.
[c]--Các kết qu ging nhau.
[d]--Các quan h trong các biu thc cùng miền xác định
200 - Khi thc hin các phép toán trong mt biu thc quan h, th t ưu tiên là :
[a]--Phép kết nối được ưu tiên hơn so vi phép ch và chiếu
[b]--Các phép toán mt ngôi có th t ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
[c]--Ph thuc vào v trí ca các phép toán
[d]--Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hp, phép giao
201 - Mt câu hi của ngưi s dng:
[a]--Đưc biu din bng một đại s quan h
[b]--Đưc biu din bng nhiu cách khác nhau
[c]--Đưc biu din bng mt quan h
[d]--Đưc biu din bng mt biu thc quan h
202 - Cơ sở d liu cn thiết phi bo v, vì:
[a]--Rt nhiu loi d liệu được ti v gi trên các máy cc b để khai thác.
[b]--Tài nguyên chung, nhiều người cùng s dng
[c]--Mt b sưu tập rt ln v các loi d liu tác nghip
[d]--Truy xuất vào cơ sở d liu bng nhiu ngôn ng thao tác d liu khác nhau.
lOMoARcPSD| 39099223
203 - Bo v an toàn cơ sở d liu có th là:
[a]--Không cho phép ghi đè dữ liu.
[b]--Không cho phép cp nht d liu.
[c]--Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá d liu.....
[d]--Không cho phép sửa đổi d liu.
204 - Mức độ an toàn h thống cơ sở d liu:
[a]--Có th đưc phép thc hin các câu hi truy vn.
[b]--Người qun tr cơ sở d liu cp phép truy nhp cho bt k người s dng.
[c]--Ph thuộc vào ngưi s dng, không cn s cp phép của người qun tr [d]--
Người qun tr cp phép truy nhập cho người s dng khi có nhu cu
205 - "An toàn" d liệu có nghĩa là cơ sở d liu....
[a]--Cn phải đưc bo v chng truy nhp trái phép.
[b]--Chng sửa đổi hay phá hoi.
[c]--Cn thiết phi qun tr, bo v tp trung.
[d]--Chng vi phm có ch định
206 - Để bo v cơ sở d liu, phi thc hin bin pháp an toàn :
[a]--Mng
[b]--H thống, người qun tr cp phép, an toàn mng.....
[c]--An toàn h thống điều hành
[d]--Người qun tr cơ sở d liu cp phép truy nhp.
207 - Mt s bin pháp bo v sở d liu :
[a]--Người qun tr cơ sở d liu cp phép truy nhp.
[b]--Nhn diện người s dng, bo v mc vt lý, kim tra truy nhp....
[c]--Kim tra Password
[d]--Kim tra truy nhập người s dng.
208 - An toàn mức độ mng.
[a]--Không cho phép truy cp t xa [b]--Bo
v thông tin trên đưng truyn.
[c]--Cho phép truy cp t xa.
[d]--Cho phép truy cp t xa, có kim soát
209 - Mức độ nhn diện người s dng:
[a]--Xác định cho h thng nhng thao tác [b]--
Cho phép ni s dng truy nhp [c]--Nếu
đưc phép của người qun tr CSDL.
[d]--Người qun tr cung cấp phương tiện cho người s dụng để h thng nhn biết
210 - Mc bo v mc vt lý:
[a]--Nhn din bng cách kim tra
[b]--Nhn din qua nhân viên bo v, hoặc các quy định v hành chính...
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Nhn din bằng các phương pháp trao quyền.
[d]--Nhn din bng mt khu.
211 - Dng cp quyn truy xut trong SQL:
[a]--GRANT ON TO .
[b]--GRANT ON TO .
[c]--GRANT ON TO .
[d]--GRANT READ ON R
212 - Dng thu hi quyn truy nhp:
[a]--REVOKE ON FROM
[b]--REVOKE ON FROM
[c]--REVOKE ON FROM
[d]--REVOKE SELECT ON FROM
213 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v đối tượng nghiên cu
CSDL :
[a]--CSDL bao gm là các thc th
[b]--CSDL bao gm là các thc th và mi quan h gia các thc th.
[c]--Trong CSDL quan h có nhiu cách biu din d liu.
[d]--Mi quan h gia các thc th cũng là một loi thc th.
214 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v ưu điểm t chức lưu
tr d liu theo lý thuyết cơ sở d liu:
[a]--Tn kém, lãng phí b nh và các thiết b lưu trữ.
[b]--Có th chia s tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ [c]--Nhiu
thuộc tính được mô t và lưu trữ nhiu lần độc lp vi nhau. [d]--Gim dư thừa
d liệu trong lưu trữ
215 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v tính nht quán và tính
toàn vn ca d liu :
[a]--Tránh dư thừa d liệu trong lưu trữ [b]--Mt
thuộc tính được mô t lp li nhiu ln.
[c]--Tiết kim b nh và các thiết b lưu trữ.
[d]--Tránh được d thường thông tin
216 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--S không nht quán d liệu trong lưu tr làm cho d liu mất đi tính toàn vẹn.
[b]--T chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở d liu, các thuc tính có th lp li.
[c]--Tính toàn vn d liệu đảm bo d liệu luôn luôn đúng.
[d]--Tính nht quán d liệu đảm bo cho s cp nht, b sung d dàng
217 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v bin pháp an toàn d
liu:
[a]--Thng nht các tiêu chun, th tc và các bin pháp bo v
[b]--D dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở d liu
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định t trong ra hoc t ngoài vào...
[d]--Người s dng có th kim tra, kim soát các quyn truy nhp ca h.
218 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Mô hình kiến trúc 3 lp d liệu là mô hình lưu trữ cơ sở d liu.
[b]--Mô hình kiến trúc 3 lp d liệu đảm bo tính nht quán và toàn ven d liu.
[c]--Mô hình kiến trúc 3 lp d liệu đảm bo tính bo mt và an toàn d liu. [d]--
Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lp d liu.
219 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Nhiều người s dng có cách nhìn chung mt khung nhìn d liu.
[b]--Có duy nht mt cách nhìn d liu mô hình ngoài [c]--Mt
người s dng có mt và ch mt mô hình ngoài.
[d]--Mô hình ngoài là ni dung thông tin ca mt phn d liu ca người s dng
220 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Mô hình quan nim là cách nhìn d liu của người s dng.
[b]--Ch có nhiu cách nhìn d liu mô hình quan nim.
[c]--Biu din toàn b thông tin trong mô hình quan nim là duy nht. [d]--
hình d liu là ni dung thông tin của ngưi s dng.
221 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Mô hình trong là mô hình d liu
[b]--Ch có duy nht mt cách biu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vt lý.
[c]--Mô hình d liu là ni dung thông tin của người s dng. [d]--Biu
diễn cơ sở d liệu trìu tưng mc thp nht.
222 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Cấu trúc lưu trữ các h chương trình ứng dụng trên độc lp vi nhau. [b]--
Người s dụng khi thao tác trên các cơ sở d liu có th làm thay đi cấu trúc lưu trữ
d liu và chiến lược truy nhập cơ sở d liu.
[c]--Mc tiêu ca các h CSDL là: tính bt biến cu các h ng dụng đối vi s thay
đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhp d liu.
[d]--D liệu được biu din, mô t nhiu cách khác nhau.
223 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng: nhất:
[a]--Ràng buc d liu là các khái nim v ph thuc hàm.
[b]--Ràng buc d liu bảo đảm tính độc lp
[c]--Các ràng buc là tp các quy tắc, quy đnh biu din d liệu trong cơ sở d liu.
[d]--Gia các thc th d liu tn ti các mi quan h, ràng buc ln nhau.
224 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v khái niệm mô hình cơ
s d liu Client-Sserver:
[a]--Các máy khách chia s x lý thông tin.
[b]--Khi máy khách thc hin các ng dng, nó gi yêu cu v máy ch đưc kết ni
với cơ sở d liu, máy ch x lý và gi tr li kết qu v máy khách.
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Máy ch và máy khách có quyn truy xut cơ sở d liu
[d]--Máy khách truy xuất cơ sở d liu trên máy ch qua môi trưng mng.
225 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v đặc trưng của mt
mô hình d liu là :
[a]--S dng ngôn ng bậc cao để biu din các phép toán trên cơ s d liu.
[b]--Mô hình có cấu trúc đơn giản, có cách nhìn trong suốt đối với người s dng.
[c]--Phi kiểm tra tính dư thừa.
[d]--Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, d thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở
thuyết vng chc.
226 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--CSDL là tp bng và mi bng là mt cu trúc hai chiu
[b]--D liệu được ngưi s dụng nhìn dưới dng mt quan h toán hc và các phép
toán thao tác d liệu được xây dng trên các cu trúc quan h toán hc.
[c]--D liệu được ngưi s dụng nhìn dưi dng mt cu trúc hình cây. [d]--Gm
nhiu tp d liu có cu trúc xác định.
227 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v ngôn ng d liu
thao tác trên quan h:
[a]--Ngôn ng con d liu biếu din d liu mt cách duy nht.
[b]--Là tp các phép toán thao tác trên các d liệu dưới dng quan h [c]--Ngôn
ng con d liu liên kết các thc th d liu quan h.
[d]--Ngôn ng con d liu gm nhóm các phép toán tìm kiếm và cp nhật, lưu trữ,
thao tác trên các quan h
228 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Các câu hi tìm kiếm không đối xng.
[b]--Các phép toán lưu trữ có kh năng xử lý tp hp theo lô, kết qu là quan h.
[c]--Kết qu ca các phép tìm kiếm là mt quan h.
[d]--Các phép lưu tr làm mất đi sự nht quán và tính toàn vn d liu.
229 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v mi liên kết gi các
thc th trong mô hình thc th quan h :
[a]--Mi quan h gia các thc th ch có th là mt -mt hoc mt - nhiu
[b]--Mi quan h gia các thc th có th mt -mt, mt - nhiu và nhiu - nhiu.
[c]--Trong lược đồ quan h, cu trúc d liu nhiu - nhiu không th chuyn v dng
mt - nhiu
[d]--Thc th là những đối tượng d liệu cơ bản cha ni dung các thông tin
230 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v các bước trin khai
mô hình thc th quan h:
[a]--Xác định ni dung, yêu cu ca các thc th
[b]--Phân tích yêu cầu, xác định các thc th và các mi lien kết, tích hp yêu cu,
chuyển đổi v các quan h, chun hoá d liu và thiết kế vt lý.
[c]--Mô t thông tin v các đối tượng và xác định mi quan h giữa các đối tượng
lOMoARcPSD| 39099223
cn thiết kế.
[d]--Phân tích yêu cầu, xác định các thc th, chun hoá d liu và thiết kế vt lý.
231 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất
[a]--Chun hoá d liu da trên các khái nim ph thuc hàm. [b]--
Ph thuc hàm mô t các phương pháp biu din d liu [c]--Ph
thuc hàm mô t các ràng buộc trong cơ sở d liu.
[d]--Các phương pháp chuẩn hoá d liu
232 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--X xác định Y nếu các giá tr của X xác đnh các giá tr ca Y.
[b]--X xác định Y nếu r và s trùng nhau trên X thì cũng trùng nhau trên Y.
[c]--X Y, (r, s Thuc R ) (r(X) = s(Y)) thì suy ra r(X) = s(Y),
[d]--( r, s Thuc R ) ((a Thuc X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b Thuc Y) (r(b) = s(b))).
233 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v các ph thuc hàm
phn x:
[a]--Ph thuc mà vế trái được cha trong vế phi. [b]--Vi
mi B là Con ca A => A --> B.
[c]--Ph thuc mà vế phải được cha trong vế trái.
[d]--Ph thuộc vào Ω , không phụ thuc vào F.
234 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất: [a]--S đin thoi --> Mã vùng
là ph thuc phn x.
[b]--S đin thoi --> H tên thuê bao là ph thuc phn x.
[c]--(S th t, Mã lp) --> Mã lp là ph thuc phn x.
[d]--S chứng minh thư --> H tên là ph thuc phn x.
235 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v các ph thuc hàm
gia tăng:
[a]--Có th m rng vế trái hoc c hai vế ph thuc hàm cùng mt thuc tính.
[b]--A --> B => A --> BC.
[c]--A --> B => AC -> B và A --> BC.
[d]--Có th m rng vế trái, không m rng vế phi
236 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v ph thuc bc cu :
[a]--Nếu A --> B và B --> C thì suy ra AC --> BC.
[b]--Nếu A --> B và B --> C suy ra A --> C.
[c]--Nếu mt thuộc tính xác định thuc tính th hai, hoặc xác định thuc tính th ba,
khi đó thuộc tính th nhất xác định thuc tính th 3.
[d]--Nếu mt thuộc tính xác định thuc tính th hai thì nó xác đnh thuc tính th ba
237 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--A --> B và BC--> Z => AC --> Z. [b]--AC -->
B và B --> Z => AC --> Z [c]--A --> B và B --> Z
=> AC --> Z.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--A --> BC và BC --> Z => AC --> Z
238 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất : [a]--Tên thuê bao --> S đin
thoi thuê bao [b]--A --> B và A --> C => A --> BC.
[c]--A --> B và A --> C => B --> BC.
[d]--AA --> AB và AA --> C, suy ra A --> BC.
239 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất
[a]--Thuc tính vế phi s xác định các thành phn trong vế trái [b]--Thuc
tính vế trái s xác định các thành phn trong vế phi.
[c]--Thuc tính vế trái có mt trong vế phi.
[d]--Thuc tính vế trái s xác định các thành phn trong vế phi
240 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v các ph thuộc đầy đủ:
[a]--Các thuc tính vế phải không xác định vế trái.
[b]--Các thuc tính vế trái không xác định các thuc tính thuc vế phi.
[c]--Các thuc tính vế trái xác định vế phi.
[d]--Các thuc tính vế trái không xác định vế phi.
241 - Ph thuộc nào sau đây là ph thuộc đầy đủ:
[a]--(Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
[b]--(S th tự, đơn vị) xác định ưôs thứ t trong bảng lương.
[c]--Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó
[d]--S th t xác đnh tiền lương của mt nhân viên
242 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v bao đóng các thuc
tính:
[a]--Hp tt c vế phi ca các ph thuc hàm
[b]--Bao đóng của X ng vi tp F là hp ca vế trái ca các ph thuc hàm
[c]--Bao đóng của X ng vi tp F là hp ca vế phi ca các ph thuc hàm [d]--
Thông tin v đối tưng
243 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v tập tương đương:
[a]--Tp G là tp con ca F.
[b]--Các ph thuc ca G là các ph thuc ca F
[c]--Các ph thuc ca F được suy dn logic t G và các ph thuc của G đưc suy
dn logic t F
[d]--Các ph thuc của F cũng là các ph thuc của G và ngược li.
244 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v thuộc tính dư tha :
[a]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 --> B
[b]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A1A2 > B ph thuộc đầ-- y đủ
[c]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 > B ph thuộc đầy -- đủ
[d]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 không xác đnh B
lOMoARcPSD| 39099223
245 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất vi F={X -->Z,XY--> WP,XY-->
ZWQ, XZ --> R}
[a]--Vế trái ca X --> Z có cha thuộc tính dư thừa.
[b]--Vế trái ca XY --> WP có cha thuộc tính dư tha. [c]--Vế
trái ca XZ --> R có cha thuộc tính dư thừa.
[d]--Vế trái ca XY --> WP có cha thuộc tính dư thừa.
246 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Ph thuc có vế trái dư thừa là ph thuc bc cu
[b]--Ph thuộc dư tha có th là ph thuc có vế trái dư thừa. [c]--Ph
thuc có vế trái dư thừa là ph thuộc đầy đủ
[d]--Ph thuộc dư tha là ph thuc có vế trái dư thừa.
247 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v khoá của lược đồ
quan h:
[a]--Giá tr ca mi thuc tính có th xác định duy nht giá tr các thuc tính khác.
[b]--Khoá gm nhiu thuc tính có kh năng biểu din các thuc khác
[c]--Giá tr ca mt hay nhiu thuc tính có th xác định duy nht giá tr các thuc
tính khác k c giá tr null.
[d]--Khoá là mt thuc tính hay mt tp các thuc tính có kh năng biểu din duy
nht các thuc tính còn li.
248 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--X là khóa nếu: X+ = Ω và (X - A)+ = Ω
[b]--Các thuc tính không khoá ph thuộc đầy đủ vào khóa.
[c]--Mi mt giá tr của khoá xác định các giá tr ca các thuc tính không khoá. [d]--
Giá tr các khoá có th trùng nhau.
249 - F:={AB --> C,D > EG,C > A,BE > C, BC > D, CG -- -- -- -- --> BD,ACD --
> B,
CE --> AG}
[a]--EB, CE, BC không là khóa của lược đồ quan h
[b]--EC, CE, BC khóa của lược đồ quan h
[c]--AB, CG, CD không là khóa của lược đồ quan h
[d]--AB, CG, CD khóa của lược đồ quan h
250 - Ω ={A, B, C, D, E, G }, F = {B --> C, C > B, -- A --> GD}, khoá quan h là: [a]--ACE
[b]--ABC [c]--AC
[d]--AB.
251 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Chun hoá d liu là quá trình thc hiện các phép lưu trữ
[b]--D liệu lưu trữ trong CSDL phn nh tính tính toàn vn d liu.
[c]--Chun hoá d liu là quá trình tách quan h không làm tn tht thông tin.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--Quan h gốc được cha trong quan h kết ni t nhiên ca các quan h chiếu.
252 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan h: [a]--Đảm bo
tính toàn vn d liu [b]--Đảm bảo tính độc lp d liu. [c]--Làm tn tht thông
tin
[d]--Không làm tn tht thông tin
253 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết ni không tn tht
thông tin:
[a]--Quan h R được khôi phc t phép kết ni t nhiên các quan h chiếu [b]--
Thông tin ca R có th nhận được t các quan h chiếu ng vi phép tách j .
[c]--Thông tin ca R có th nhận được t các quan h khác
[d]--Quan h R được khôi phc t phép kết ni các quan h chiếu
254 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói v mc tiêu :
[a]--Tách quan hthc hin tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
[b]--Tách quan h là thc hin tối ưu lưu trữ, tiết kim b nh.
[c]--Tách quan h là nhằm đảm bảo tính độc lp d liu.
[d]--Tách quan h là làm gim nh tính toán
255 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Khi thc hin phép tách, quan h gc b tn tht.
[b]--Khi thc hin phép tách, quan h gc có th b tn tht. [c]--Khi
thc hin phép tách, quan h gc luôn luôn tn tht [d]--Khi thc
hin phép tách, quan h gc không tn tht.
256 - Ω :={A,B, C,D, E, F}, phép tách Ω1:={A, B, D, E}, Ω3:={B, C, E, F}, Ω2:={A, C, D, F}
và F:={A --> B, F --> E}. [a]--Không tn ti hàng cha các giá tr a
[b]--Tn ti ít nht 1hàng cha các giá tr a
[c]--Phép tách không tn tht thông tin.
[d]--Phép tách tn tht thông tin.
257 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Khi thc hiện các phép lưu trữ trên các quan h chưa được chuẩn hoá thường
xut hin d thường thông tin.
[b]--D liu trong các quan h không đảm bo tính toàn vn
[c]--Trong d liệu lưu trữ luôn luôn có s dư thừa, không nht quán d liu [d]--D
thường thông tin là thường xut hin khi thc hin truy vn d liu
258 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Chun hoá là quá trình loi b d thường thông tin và không tn tht thông tin.
[b]--Chun hoá là quá trình tách d liu không làm tn tht thông tin.
[c]--Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan h v các lược đồ quan h chun cao
và không làm tn tht thông tin.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--Chun hoá là quá trình loi b d thường thông tin
259 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Quan h gồm: Mã báo, tên báo, giá báo và mã khách đặt mua là quan h 2NF
[b]--Quan h gồm: Mã nhân viên, tên, địa ch là quan h 2NF
[c]--Quan h gồm: Mã hoá đơn, mã khách, mã mt hàng là quan h 2NF
[d]--Quan h gm: Mã khách, tên khách và mã báo, tên báo là quan h 2NF
260 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Quan h 1NF có th cha các thuc tính khoá không ph thuc vào khoá
[b]--Quan h 1NF cha các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá .
[c]--Quan h 1NF cha các thuc tính không khoá ph thuộc đầy đủ vào khoá .
[d]--Quan h 1NF không cha các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá
261 - Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.
[a]--Không tn ti các thuc tính không khoá.
[b]--{A, C}, {B, E} là khoá ca quan h trên.
[c]--Quan h trên có dng chun không 2NF.
[d]--Tn ti các thuc tính không khoá.
262 - Trong quan h 2NF, cm tt c các ph thuc không đầy đủ :
[a]--Trong quan h 2NF, cm tt c các ph thuộc không đầy đủo khoá.
[b]--Trong quan h 2NF, cm tt c các ph thuộc đầy đủ vào khoá.
[c]--Trong quan h 2NF, các thuc tính khoá ph thuc vào các tp con ca khoá. [d]-
-Trong quan h 2NF, các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá.
263 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Trong quan h 3NF, các thuc tính không khoá bng rng.
[b]--Trong quan h 3NF, cm các thuc tính không khoá ph thuc vào thuc tính có
bao đóng khác Ω.
[c]--Trong quan h 3NF, cm thuc tính không khoá ph thuc vào các thuc tính có
bao đóng bằng Ω.
[d]--Trong quan h 3NF, các thuc tính không khoá ph thuc hàm vào thuc tính
bao đóng khác Ω.
264 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi kho sát quan h gm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sn xuất,nước sn xut:
[a]--Là quan h 2NF và không cha các ph thuc bc cu
[b]--Là quan h 3NF, không phi là quan h 2NF
[c]--Là quan h 3NF
[d]--Tn ti ph thuc mà vế phi và trái không phi là thuc tính khoá.
265 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Tách mt quan h không 3NF thành nhiu quan h 3NF, tn tht thông tin.
[b]--T mt quan h 2NF tách thành nhiu quan h 3NF
[c]--Tách mt quan h thành nhiu quan h 3NF, không mt thông tin.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--T mt quan h 2NF tách thành nhiu quan h 3NF, không làm mt thông tin.
266 - Xét quan h Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}. [a]--Khoá
quan h là {B, C, A}. [b]--Quan h có dng chun 3NF [c]--Khoá quan h là {H, C,
D}.
[d]--Tt c đều sai
267 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--CREATE TABLE mô t các thuc tính.
[b]--CREATE TABLE mô t quan h và các thuc tính.
[c]--CREATE TABLE mô t quan h
[d]--CREATE TABLE mô t các ph thuc hàm.
268 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v phép UNION:
[a]--Thuc tính ca quan h hp là hp các thuc tính ca các quan h ngun
[b]--Các b ca quan h hp là hp các b ca các quan h ngun
[c]--Hp ca 2 quan h kh hp là mt quan h kh hp vi các quan h ngun. [d]--
Hp ca 2 quan h là mt quan h kh hp vi các quan h ngun.
269 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v phép giao:
[a]--Thuc tính ca quan h giao là giao các thuc tính ca các quan h ngun
[b]--Giao ca các quan h là mt quan h
[c]--Các b ca quan h giao là giao các b ca các quan h ngun
[d]--Giao ca các quan h kh hp là mt quan h kh hp
270 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v phép tr:
[a]--Hiu ca các quan h cũng là quan hệ
[b]--Các b quan h kết qu là các b ca các quan h ngun.
[c]--Các quan h tham gia phép tr không cn phi kh hp.
[d]--Hiu ca các quan h kh hợp cũng là quan hệ kh hp.
271 - Câu hi truy vn có th biu din bng:
[a]--Các phép toán đại s quan h cây quan h.
[b]--Các phép toán đại s quan h hoc cây quan h.
[c]--Các phép toán đại s quan h, [d]--Cây đại s
quan h.
272 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi ni v ngôn ng con d liu
SQL:
[a]--Đưc xây dựng trên cơ sở đại s quan h và các phép toán quan h.
[b]--Là mt ngôn ng lập trình độc lp
[c]--Là ngôn ng con d liu cho tt c các kiu CSDL
[d]--Là mt ngôn ng lp trình
273 - Các phép toán trong t hp SELECT- FROM - WHERE
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Tich các quan h trong mệnh đề FROM, chn theo biu thc sau WHERE và chiếu
trên các thuc tính sau mệnh đề SELECT.
[b]--Tich các quan h trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chn trên các
thuc tính sau mệnh đề SELECT.
[c]--Kết ni các quan h sau mệnh đề FROM, chiếucác thuc tính sau SELECT. [d]--Kết
ni t nhiên các quan h sau mệnh đề SELECT, tho mãn biu thc logíc sau WHERE
và chiếu trên các thuc tính sau mệnh đề FROM
274 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thc hin truy vn :
[a]--Thc hin phép kết ni t nhiên các quan h sau FROM [b]--Thc
hin phép hp các quan h sau FROM
[c]--Thc hin phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
[d]--Thc hin phép chn sau mệnh đề WHERE.
275 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Phân loi theo các cột được mô t sau GROUP BY.
[b]--Sp xếp các bản ghi theo khoá được mô t sau GROUP BY.
[c]--GROUP BY s phân hoch quan h thành nhiu nhóm tách bit nhau.
[d]--GROUP BY s chia dc quan h thành nhiu nhóm
276 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thc hin phép chiếu :
[a]--Sau khi thc hin phép chn, phân loi.
[b]--Sau khi thc hin phép chn, các phép theo nhóm [c]--Trước
khi thc hin phép chn, các phép theo nhóm [d]--Trước khi thc
hin phép chn, phân loi.
277 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Biến đổi mt biu thức đại s quan h v mt biu thức tương đương tối ưu.
[b]--Biến đổi các biu thức đại s quan h v tương đương
[c]--Biến đổi mt biu thức đại s quan h với chi phí ít hơn rất nhiu [d]--Biến
đổi các biu thức đại s quan h tối ưu lưu tr
278 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhn xét khi thc hin tối ưu
hoá câu hi.
[a]--Thc hin các phép chn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn.
[b]--Phép chiếu sm giảm tăng số các thuc tính.
[c]--Các phép chn sm s làm tăng dữ liu
[d]--Thc hin các phép chn càng sm không tốt hơn
279 - Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vn d liu là quá trình:
[a]--Kết qu của các phép toán được biu din duy nht bng mt quan h.
[b]--Biến đổi câu hi sao cho chi phí thi gian và s dng b nh là ít nht.
[c]--Chi phí thi gian thc hin các phép toán là ít nht.
[d]--Cn thiết phi biến đổi các câu hi hp lý
280 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v an toàn CSDL :
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Cần có cơ chế kim soát, quản lý cơ s d liu
[b]--Các bin pháp bo v an toàn thông tin trên mng
[c]--Cn có các bin pháp bo v chng truy nhập trái phép vào cơ s d liu [d]--Các
chiến lược truy nhập cơ sở d liu.
281 - Chn mt khng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v các nguy cơ không an
toàn:
[a]--Nhiều người s dng truy nhp và khai thác trên cùng một cơ s d liu.
[b]--Truy xuất vào cơ sở d liu bng nhiu ngôn ng thao tác d liu khác nhau.
[c]--Nhiều người trao đi thông tin vi nhau trên mng
[d]--Rt nhiu loi d liệu được ti v lưu trữ trên các máy ch mng cc b
282 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói v các bin pháp nhn
diện người s dng:
[a]--Cn cung cấp phương tiện cho ngưi s dng
[b]--Cần xác định các thao tác người s dụng được phép thc hin
[c]--Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người s dng
[d]--Cần xác định các thao tác cho bt k người s dng
283 - Khảng định nào sau đây là đúng :
[a]--GRANT SELECT ON ACCOUNT
[b]--GRANT READ ON R
[c]--GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
[d]--GRANT ON R TO GROUP /WORLD
284 - Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hi các quyn truy nhập cơ dữ
liu của người s dng:
[a]--REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
[b]--REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
[c]--REVOKE SELECT ON BRANCH
[d]--REVOKE ON BRANCH FROM U1
285 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Tìm kiếm và tra
cu thông tin là mt trong nhng chức năng quan trọng và ph biến nht ca
dch v cơ sở d liu. H qun tr cơ sở d liu là....... các chiến lược truy nhp
CSDL.
[a]--Tài nguyên thông tin
[b]--H thng các máy ch lưu trữ CSDL [c]--H
thng phn mm điều khin.
[d]--H điu hành mng.
286 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong cơ s d
liu quan h, thc th và mi quan h gia các thc th là hai đối tưng khác
nhau v căn bản. Mi quan h gia các thc th cũng là một loại .........đặc bit.
[a]--Cơ sở d liu
[b]--Ph thuc hàm
[c]--Đối tượng d liu.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--Thc th
287 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: T chức lưu trữ
d liu theo lý thuyết cơ sở d liu có th tránh được s không nht quán trong
lưu trữ d liu và bảo đảm được ..........ca d liu.
[a]--Tính toàn vn.
[b]--Tính độc lp d liu
[c]--An toàn
[d]--Quyn truy nhập cơ sở d liu
288 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Ngưi qun tr
CSDL bảo đảm vic truy nhp CSDL. Kim tra, kim soát các quyn truy nhp ca
........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định t trong ra hoc t ngoài vào...
[a]--H qun tr cơ sở d liu.
[b]--Người qun tr cơ sở d liu.
[c]--H ng dng [d]--Ngưi s
dng.
289 - Hãy chn t/cm t tương ng để hoàn thin khẳng định sau: Mô hình kiến
trúc CSDL có 3 mc, th hin ............ [a]--Tính nht quán d liu
[b]--Tính đơn giản thao tác d liu
[c]--Tính toàn vn d liu
[d]--Tính toàn độc lp d liu
290 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Có rt nhiu
cách nhìn d liu hình ngoài, nhưng ..... biu din toàn b thông tin trong
CSDL là duy nht.
[a]--Mô hình quan nim.
[b]--Mô hình khái nim.
[c]--Mô hình trong.
[d]--Mô hình ngoài.
291 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong cơ s d
liu, d liu ch đưc biu din, mô t ......... Cấu trúc lưu trữ d liu và các h
chương trình ứng dng trên các h CSDL độc lp vi nhau.
[a]--Rõ ràng, logic.
[b]--Mt cách duy nht.
[c]--Cht ch, logic.
[d]--Bng nhiu cách khác nhau
292 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Tính đc lp d
liu là "...... cu các h ng dụng đối vi s thay đổi trong cấu trúc lưu trữ
chiến lược truy nhp d liu".
[a]--Ni dung thông tin.
[b]--Phương thức truy nhp.
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Tính tt biến
[d]--Các chiến lược truy nhp
293 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Có rt nhiu loi
ràng buc......
[a]--Ràng buc logic.
[b]--Ràng buc gii tích và ph thuc hàm.
[c]--Ph thuc hàm
[d]--Ràng buc v kiu, ràng buc gii tích và ph thuc hàm.
294 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Mt mô hình d
liu là mt h thng hình thc toán hc, bao gm các h thng các ký hiu và tp
hợp các ............. trên cơ sở d liu.
[a]--Các phép lưu tr d liu.
[b]--Các phép tìm kiếm, tra cu thông tin.
[c]--Phép toán thao tác.
[d]--Các phép toán đại s quan h.
295 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: T chc d liu
theo mô hình nào là tt nht ph thuc vào yêu cu......... thông tin ca t chc
qun lý nó. [a]--Tìm kiếm
[b]--Truy vn
[c]--Cp nht, b sung, sửa đổi.
[d]--Truy xut và khai thác.
296 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Trong mô hình
CSDL phân cp, d liệu được biu din bng cu trúc cây. Mt CSDL phân cp là
tp các cây. Trong mi một cây ............. và dưi nó là tp các bn ghi ph thuc.
[a]--Ch cha mt và ch mt bn ghi gc.
[b]--Mt bn ghi gc và nhiu bn ghi ph thuc.
[c]--Mt bn ghi gc và mt bn ghi ph thuc.
[d]--Nhiu bn ghi gc.
297 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Trong cu trúc
hình cây, khi sửa đổi mt s thông tin trong các bn ghi ph thuc thì phi duyt
toàn b mô hình, bng cách dò tìm trong tng xut hin. Dẫn đến s xut hin
...........
[a]--Toàn ven d liu trong lưu trữ.
[b]--An toàn ven d liu.
[c]--Không nht quán d liệu trong lưu trữ.
[d]--Tn tht thông tin
298 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Mô hình d liu
mng là mô hình thc th quan hệ, trong đó các mối liên kết hn chế.........
Không cha liên kết nhiêu - nhiu.
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Tính đối xng
[b]--Trong kiu mt kiu bn ghi liên kết
[c]--Trong kiu mt - mt và nhiu - mt.
[d]--Trong kiu mt bn ghi thc th
299 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Trong mô hình
CSDL mng, d liệu đưc biu din trong .......bng các mi ni liên kết (link) to
thành một đồ th có hướng.
[a]--Trong kiu mt - mt và nhiu - mt.
[b]--Các bn ghi liên kết vi nhau
[c]--Các bn ghi thc th
[d]--Trong kiu mt bn ghi thc th
300 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: CSDL mng biu
din d liu theo cu trúc cht ch. Các xut hin kiu bản ghi được........
[a]--Kết ni vi nhau bng các xut hin kiu bn ghi liên kết.
[b]--Lưu trữ nht quán và toàn vn. [c]--
t cht ch.
[d]--Biu din có cấu trúc đối xng.
301 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Cu trúc d liu
trong mô hình CSDL mng quá phc tp vì .......... Vì vy vic thiết kế và cài đặt cơ
s d liu mạng thường rất khó khăn.
[a]--Mô hình d liu mng cha nhiu thc th [b]--
hình d liu mng cha mt thc th.
[c]--Quá nhiu liên kết gia các xut hin d liu bng các xut hin liên kết. [d]--Mi
liên kết gia các thc th biu diễn không tưng minh.
302 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Quan h là..........
ca mt hoc hu hn các min. Các phn t ca quan h là các b b
(a1,a2,a3....,an)n giá tr thành phần, hay được gi n b.
[a]--Kết qu ca phép hp.
[b]--Kết qu ca phép chiếu và chn.
[c]--Kết qu ca phép chiếu
[d]--Mt tp con của tích Đề các
303 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Cơ s d liu
quan h đưc biu din........., các ct là thuôc tính và các hàng là tp n giá tr ca
thc thể, đối tưng.
[a]--i dng các File d liu [b]--Cu
trúc hình cây.
[c]--i dng các bng
[d]--Cu trúc hình mng
304 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Ngôn ng d
liu quan h là.......... thao tác trên các d liệu dưới dng quan h. D liệu được
biu
lOMoARcPSD| 39099223
din mt cách duy nht. [a]--Ngôn
ng biu din d liu.
[b]--Tp các phép toán s hc
[c]--Tp các phép toán có các cu trúc quan h.
[d]--Ngôn ng mô t các thc th và mi liên kết các thc th.
305 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Trong CSDL quan
hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loi b. Khi thao tác
.......và đảm bo tính nht quán d liu.và tính toàn vn d liu.
[a]--Không d thưng thông tin
[b]--Tn tht thông tin
[c]--Bo mt thông tin
[d]--Độc lp d liu
306 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Cu trúc d liu
trong mô hình CSDL quan h đơn giản, thông tin v các thc th ràng buc
ca các thc th ............... trong các bng, trong sut với người s dng.
[a]--Đưc biu din duy nht
[b]--Đưc biu din bng nhiu cách khác nhau.
[c]--Cấu trúc đơn giản [d]--Mô t logic.
307 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Tính đc lp d
liu trong các h cơ s d liu quan h cao, th hin cấu trúc lưu tr và chiến
c truy nhp có th .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược li.
[a]--Không thay đổi
[b]--Thay đổi
[c]--Ph thuc ln nhau
[d]--Độc lp ln nhau
308 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Trong CSDL quan
h, các câu hỏi đối xng, kết qu cũng đối xng và biu din bng .......... [a]--Tp
d liu [b]--Cây d liu. [c]--Đồ th vô hướng [d]--Quan h.
309 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Nói rng A --> B
đưc suy dn t F, nếu ..........
[a]--Hai b bt k trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
[b]--Hai b bt k tho trên trên A thì tho trên B.
[c]--Hai b bt k khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
[d]--Áp dng liên tiếp các h tiên đề Armstrong
310 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Bao đóng tập
các ph thuc hàm gm các ph thuc.......
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Bc cầu.được suy dn logic
[b]--Đưc suy dn bằng định nghĩa.
[c]--Đưc suy dn bng cách áp dng liên tiếp các h tiên đề Armstrong. [d]--Đầy
đủ.được suy dn logic
311 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: X --> Y (Y Thuc
F) là ph thuộc hàm đầy đủ, khi và ch khi ..........
[a]--Mi con thc s của X xác định Y
[b]--Tp con thc s ca X xác định Y
[c]--Tn ti tp con ca X xác định Y
[d]--X không cha thuộc tính dư thừa
312 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Trong một lược
đồ quan h luôn tn ti mt hoc mt tp các thuc tính có kh năng ........
[a]--Biu din các thuc tính còn li.
[b]--Biu din duy nht các thuc tính còn li.
[c]--Biu din duy nht các ph thuc hàm
[d]--Biu din các ph thuc hàm
313 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Nếu 2 b bt k
trùng nhau rên các thành phn ca khóa thì .........
[a]--Cũng trùng nhau trên các thành phần ca tt c các b [b]--Cũng
trùng nhau trên các thành phn không khóa.
[c]--Khác nhau trên các thành phn tt c các b.
[d]--Khác nhau trên các thành phn không khóa.
314 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: Giá tr các thành
phn ca khoá .........
[a]--Có th nhn giá tr null hay các giá tr không xác định.
[b]--Không th nhn giá tr null hay các giá tr không xác định.
[c]--Có th nhn giá tr các giá tr không xác định.
[d]--Không th nhn giá tr null và chp nhn các giá tr không xác định.
315 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khảng định sau: T mt siêu
khóa cho trước, có th..........
[a]--Xác định mt khóa trong nó.
[b]--Xác định mt siêu khóa trong nó.
[c]--Xác định mt nhóm các thuc tính
[d]--Xác định mt thuc tính
316 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau:Trong quá trình
chun hoá d liu, cn thiết phi thc hin các phép tách quan h v các quan
h có dng chun cao .......
[a]--Đảm bo tính toàn vn d liu [b]--
biu din thông tin là duy nht.
[c]--Và không tn tht thông tin.
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--Không làm mất đi tính độc lp d liu
317 - Hãy chn t/cm t tương ng để hoàn thin khẳng định sau: Phép tách không
tn thất thông tin theo nghĩa..........
[a]--Thông tin ca quan h gốc được khôi phc t các quan h chiếu.
[b]--Phép tách bo toàn ph thuc trong các quan h chiếu.
[c]--Phép tách bảo đảm tính độc lp d liu
[d]--Thông tin ca quan h gc không b mâu thun, tha hoc thiếu.
318 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Chun hoá d
liu là quá trình biến đi d liu thành nhiu tp nh hơn sao cho.........
[a]--Không rõ ràng trong suy din, bảo đảm tính toàn ven d liu
[b]--Ti thiu vic lp li, tránh s không rõ ràng, nhp nhng trong suy din.
[c]--Các quan h thành viên không tn tht thông tin, đảm bảo tính độc lp d liu
[d]--Các quan h thành viên có cấu trúc đơn giản, không cha d thường thông tin.
319 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Mt mô hình
CSDL được coi là mô hình chun hoá tt, nếu........
[a]--Các thuc tính không khoá ph thuc hàm vào khoá.
[b]--Các thuc tính không khoá ph thuộc hàm đầy đủ vào khoá
[c]--Các thuộc tính khoá xác định duy nht
[d]--Các thuc tính không khoá không ph thuc bc cu vào khoá.
320 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong các quan
h dng chun 1NF.....
[a]--Xut hin các thuc tính ph thuộc đầy đủ vào khoá.
[b]--Khi thao tác các phép lưu trữ xut hin d thường thông tin.
[c]--Không xut hin d thường thông tin
[d]--Không xut hin các ph thuc bc cu vào khoá.
321 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Nếu quan h
dng chun 1NF và không tn ti các ph thuc hàm sao cho thuc tính vế trái là
mt tp con thc s ca khóa và thuc tính vế phi ..........
[a]--Là thuc tính không khóa ca quan h.
[b]--Ph thuc hàm vào thuc tính không khoá
[c]--Là thuộc tính dư thừa vế trái
[d]--Ph thuc hàm vào thuc tính vế trái
322 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong các quan
h dng chun 2NF, không th chèn thêm thông tin ...... [a]--Khi chưa xác định
giá tr ca các thuc tính khoá
[b]--Khi giá tr ca các thuộc tính chưa được xác định
[c]--Khi giá tr ca mt thuộc tính chưa được xác định
[d]--Khi còn d thưng thông tin
323 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong các quan
lOMoARcPSD| 39099223
h dng chun 2NF........
[a]--Các thuc tính không khoá ph thuộc không đầy đủ vào khoá.
[b]--Các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá.
[c]--Cm tt c các thuc tính không khoá ph thuc vào tp con thc s ca khoá.
[d]--Không xut hin các ph thuc bc cu
324 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Biến đổi mt
quan h chưa chun hoá v nhóm các quan h 3NF .........
[a]--Không tn tht thông tin. [b]--Tn
tht thông tin.
[c]--Bo toàn ph thuc
[d]--Bảo đảm tính độc lp d liu.
325 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: T mt quan h
1NF có th chuyển đổi v nhóm các quan h 3NF bng cách.........
[a]--Loi b các ph thuộc không đầy đủ vào khoá
[b]--Loi b các ph thuc không đầy đủ vào khoá và các ph thuc bc cu
[c]--Loi b các ph thuộc không đầy đủ
[d]--Loi b các ph thuộc đầy đủ vào khoá và các ph thuc bc cu
326 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Kết qu ca
phép chn SELECT là mt quan h mi, các b..... [a]--Là mt File d liu.
[b]--Là tp các bn ghi
[c]--Ph thuc hàm vi các thuc tính.
[d]--Tho mãn mt tân t xác định.
327 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Toán hng trong
các phép đại s quan h là các ......
[a]--Các biu thc toán hc
[b]--Quan h hoc các biu thc quan h
[c]--Quan h hng hoc các biến biu th cho các quan h có bc c định. [d]--Các
biến biu th cho các quan h có bc c định.
328 - Hãy chn t/cm t ơng ứng để hoàn thin khẳng định sau: Hp các quan h
kh hp trên cùng tp các thuộc tính Ω là một quan h trên Ω, các bộ
.................... b đi các bộ trùng nhau, ch gi li nhng b đại din. [a]--Các b
ca các quan h ngun tho điu kin hp
[b]--Các b ca các quan h ngun
[c]--Các b ca các quan h nguồn đưc tách không tn tht thông tin.
[d]--Các b có mt trong các quan h ngun
329 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Giao ca các
quan trên Ω cũng là mt quan h trên Ω , các bộ ca nó là các b.......
[a]--Có mt trong các quan h ngun
[b]--Ca các quan h ngun tho tân t xác định
lOMoARcPSD| 39099223
[c]--Ca các quan h ngun
[d]--Các quan h nguồn được tách không tn tht thông tin.
330 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Tích Đề các các
quan h là mt quan h, vi tp các thuc tính là........, các b bao gm các b
quan h ngun ni tiếp theo th t phép nhân.
[a]--Hp tp các thuc tính ca các quan h ngun
[b]--Thuc tính có mt trong quan h đầu tiên phép nhân.
[c]--Giao tp các thuc tính ca các quan h ngun
[d]--Tp các thuc tính ca các quan h tách
331 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Phép chiếu quan
h, tc là t quan h ngun .........
[a]--B đi một s b tho mãn biu thc logic
[b]--B đi một s b tho mãn biu thc logic
[c]--B đi một s b
[d]--B đi một s thuc tính
332 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Ngôn ng SQL
có th s dng theo các phương thức tương tác và........
[a]--Nhúng vào mt ngôn ng ch
[b]--Nhúng vào một cơ sở d liu khác [c]--Nhúng
vào h điu hành.
[d]--Nhúng vào mt h qun tr cơ sở d liu khác
333 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Thc hin phép
chn trên quan h sau mệnh đề HAVING ........
[a]--Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thc hin gp nhóm.
[b]--Nếu GROUP BY đã xuất hin.
[c]--Theo các yêu cu ca mệnh đề GROUP BY
[d]--Tho mãn biu thc logic
334 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trưc khi thc
hin các câu truy vn, cn thiết phi ......... [a]--Truy xut d liu ti các thiết b
đầu cui.
[b]--Tối ưu hoá câu hi, bảo đảm tính độc lp ca d liu [c]--Thc
hin các phép chiếu và chn.
[d]--Biển đổi câu hỏi dưới dng biu thc quan h
335 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Biến đổi mt
biu thức đại s quan h v mt biu thức tương đương, cho cùng mt kết qu
....... [a]--Bo toàn d liu
[b]--Bảo đảm độc lp d liu
[c]--Không tn tht thông tin
[d]--Vi chi phí thi gian thc hin và s dng b nh ít hơn rất nhiu
lOMoARcPSD| 39099223
336 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Có nhiu k
thut tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có k thut phân rã câu hi da trên..........
[a]--Suy dn logic t các tiên đề Armstrong [b]--Ngôn
ng của đại s quan h.
[c]--Biu thức đại s quan h.
[d]--Ngôn ng d liu.
337 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Biến đổi mt
biu thức đại s quan h v mt biu thức tương đương với chi phí thi gian
thc hin và s dng b nh...... [a]--Không ph thuc các phép toán
[b]--Tối ưu
[c]--Ph thuc và các phép toán thc hin
[d]--Hn chế
338 - Hãy chn t/cm t tương ng để hoàn thin khẳng định sau: Đánh giá tối ưu
hóa biu thc quan h da vào cây kết ni trái theo chiu sâu, có.......
[a]--Chi phí thi gian nh.
[b]--Chi phí tính theo chiu sâu ca cây..
[c]--Chí phí b nh nh
[d]--Chi phí bng chi phí biu thức ban đầu.
339 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Trong biu thc
quan h các toán hng là .........
[a]--Các phn t [b]--Các
ph thuc hàm [c]--Các
thuc tính.
[d]--Các quan h trong mt CSDL
340 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Biu thc E1
tương đương với nhau E2 , nếu chúng biu din cùng mt ánh xạ, nghĩa là ..........
ging nhau trong biu thc, thì kết qu cũng giống nhau.
[a]--Các quan h.
[b]--Các bn ghi.
[c]--Các thuc tính.
[d]--Các toán hng
341 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: H qun tr
s d liệu DBMS không cho phép người s dng ........
[a]--Truy nhp tìm kiếm hay truy vn thông tin
[b]--Thc hin quyn truy nhp nếu không..được phép ca ni qun tr CSDL
[c]--Thc hin quyn truy nhp CSDL
[d]--Vi phạm tính đc lp và tính toàn vn d liu
342 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Hình thc thông
dng nhất để nhn biết người s dng là mt khu......
lOMoARcPSD| 39099223
[a]--Đảm bo toàn vn d liu
[b]--Và các quy tc bo v cơ sở d liu [c]--Ch
có h thống và ngưi s dng biết.
[d]--Mới được phép truy nhp CSDL
343 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Một người s
dụng được .......... và các quyn này có th tham chiếu đến quyn truy nhp ca
người s dng khác.
[a]--Cp mt vài quyn truy nhập cơ sở d liu
[b]--Cp quyền đọc và ghi d liu
[c]--Cp quyn tìm kiếm d liu
[d]--Cp tt c các quyn truy nhập cơ s d liu
344 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Cp quyn READ
người s dng ch đưc quyn....... [a]--Ch đưc đọc và ghi
[b]--Sửa đổi, b sung và cp nht d liu.
[c]--S dng trong các câu vn tin và cp nhật, lưu trữ d liu. [d]--Vn
tin, không được phép sửa đổi, b sung.
345 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: "An toàn" d
liệu nghĩa là cơ sở d liu cn phi ...... [a]--Bo đảm tính độc lp d liu [b]--
Bo v, bảo đảm s toàn ven d liu [c]--Bo toàn d liu khi thao tác trên nó.
[d]--Bo v chng truy nhp trái phép
346 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Toàn vn d liu
nghĩa là ......
[a]--D liu trong CSDL luôn luôn chính xác ti mi thời điểm [b]--
th thc hin các chiến lược truy nhp d liu.
[c]--Bảo đảm tính độc lp d liu ti mi thời điểm
[d]--Có th tìm kiếm ti mi thời điểm
347 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Mô hình kiến
trúc CSDL có 3 mc, th hin ............ [a]--Tính nht quán d liu
[b]--Tính đơn giản thao tác d liu
[c]--Tính toàn vn d liu
[d]--Tính toàn độc lp d liu
348 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Ngưi s dng
đưc quyền ghi và đọc bao gm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi.......
[a]--GRANT READ ON R TO GROUP /WORLD
[b]--GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
[c]--GRANT SELECT ON R TO GROUP /WORLD
lOMoARcPSD| 39099223
[d]--GRANT READ/WRITE ON R TO GROUP /WORLD
349 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khng định sau: Các quyn tham
chiếu REFERENCE đưc cấp cho người s dng U1 trên thuc tính branch-name
đến quan h BRANCH............
[a]--GRANT REFERENCE (branch-name) TO U
[b]--GRANT REFERENCE ON BRANCH TO U
[c]--GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U
[d]--GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH
350 - Hãy chn t/cm t tương ứng để hoàn thin khẳng định sau: Thu hồi đặc
quyền đã cấp cho U1, U2 và U3......
[a]--REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3 [b]--GRANT ALL ON
ACCOUNT TO U1, U2, U3.
[c]--REVOKE REFERENCES (branch-name) ON BRANCH FROM U1 [d]--GRANT SELECT
ON ACCOUNT TO U1, U2, U3.
351 - Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.
[a]--Không tn ti các thuc tính không khoá.
[b]--{A, C}, {B, E} là khoá ca quan h trên.
[c]--Quan h trên có dng chun không 2NF.
[d]--Tn ti các thuc tính không khoá.
352 - Trong quan h 2NF, cm tt c các ph thuc không đầy đủ :
[a]--Trong quan h 2NF, cm tt c các ph thuộc không đầy đủo khoá.
[b]--Trong quan h 2NF, cm tt c các ph thuộc đầy đủ vào khoá.
[c]--Trong quan h 2NF, các thuc tính khoá ph thuc vào các tp con ca khoá. [d]-
-Trong quan h 2NF, các thuc tính không khoá ph thuc vào khoá.
353 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Trong quan h 3NF, các thuc tính không khoá bng rng.
[b]--Trong quan h 3NF, cm các thuc tính không khoá ph thuc vào thuc tính có
bao đóng khác Ω.
[c]--Trong quan h 3NF, cm thuc tính không khoá ph thuc vào các thuc tính có
bao đóng bằng Ω.
[d]--Trong quan h 3NF, các thuc tính không khoá ph thuc hàm vào thuc tính
bao đóng khác Ω.
354 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi kho sát quan h gm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sn xuất,nước sn xut:
[a]--Là quan h 2NF và không cha các ph thuc bc cu
[b]--Là quan h 3NF, không phi là quan h 2NF
[c]--Là quan h 3NF
[d]--Tn ti ph thuc mà vế phi và trái không phi là thuc tính khoá.
355 - Chn mt khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
356 -
b]--Quan h dng chun 3NF
d]--Tt c đu sai
lOMoARcPSD| 39099223
| 1/63

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39099223
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
1 - Trường khóa chính là trường: [a]--Single Key [b]--Unique Key [c]--First Key [d]--Primary Key
2 - Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ? [a]--Trong kiến
trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ
thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
[b]--Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính
[c]--Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)
[d]--Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng
3 - Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
[a]--Địa chỉ của các bảng [b]--Tên trường
[c]--Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) [d]--Thuộc tính khóa
4 - Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân?
[a]--Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL
[b]--Tính an toàn của hệ CSDL cá nhân rất cao
[c]--Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
[d]--Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm 5 -
Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
[a]--Khóa có ít thuộc tính nhất
[b]--Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian [c]--Khóa bất kì
[d]--Chỉ là khóa có một thuộc tính 6 -
Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
[a]--Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
[b]--Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
[c]--Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ
Downloaded by Minh Nguy?n (rahachahdv@outlook.in)
[d]--Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
7 - Liên kết giữa các bảng được dựa trên: [a]--Thuộc tính khóa
[b]--Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
[c]--Ý định của người quản trị hệ CSDL
[d]--Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn lOMoAR cPSD| 39099223
8 - Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
[a]--Chi phí cho truyền thông giảm [b]--Bổ
sung thêm máy khách là dễ dàng
[c]--Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
[d]--Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu 9 - Khẳng
định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? [a]--Tập hợp các bảng dữ liệu
[b]--Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
[c]--Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau [d]--Cơ
sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ 10 - Câu
nào sai trong các câu dưới đây?
[a]--Mỗi bảng có ít nhất một khóa
[b]--Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
[c]--Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
[d]--Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ
thuộc vào giá trị các dữ liệu
11 - Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?
[a]--Tính chất ràng buộc toàn vẹn [b]--Tính độc lập [c]--Tính nhất quán [d]--Tính bảo mật
12 - Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
[a]--Xem nội dung các bản ghi
[b]--Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
[c]--Xem một số trường của mỗi bản ghi [d]--Tất cả đều đúng
13 - Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?
[a]--Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc
[b]--Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất
[c]--Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối
và các phương tiện truyền thông
[d]--Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
14 - Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
[a]--Dữ liệu có tính sẵn sàng
[b]--Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
[c]--Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn
[d]--Dữ liệu có tính tin cậy cao
15 - Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL kháchchủ?
[a]--Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL
[b]--Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách chủ khá- đơn giản, dễ dàng
[c]--Nâng cao khả năng thực hiện
[d]--Chi phí cho phần cứng có thể giảm lOMoAR cPSD| 39099223
16 - Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? [a]--Microsoft Excel [b]--Microsoft Access [c]--Microsoft SQL server [d]--Oracle
17 - Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu? [a]--Thiết kế [b]--Khảo sát [c]--Chạy thử [d]--Ký hợp đồng
18 - Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : "Tại sao
phải khai báo kích thước cho mỗi trường?"
[a]--Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu
[b]--Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi
[c]--Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu [d]--Tất cả đều đúng
19 - Các bước chính để tạo CSDL:
[a]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
[b]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng [c]--Tạo
bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
[d]--Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng 20 -
SQL là tên viết tắt của: [a]--Structure Query Language [b]--Query Structure Language
[c]--Structure Question Language
[d]--Structure Query Locator 21 -
An toàn dữ liệu có thể hiểu là?
[a]--Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu
[b]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào ...
[c]--Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
[d]--Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu 22 - Mô hình ngoài là?
[a]--Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
[b]--Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng
[c]--Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
[d]--Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng 23 - Mô hình trong là?
[a]--Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
[b]--Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm
[c]--Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
[d]--Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu 24 - Ánh xạ quan niệm- ngoài? lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong
[b]--Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài
[c]--Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình trong
[d]--Quan hệ môt một giữa mô hình ngoài và mô hình d- ữ liệu
25 - Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
[a]--Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
[b]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
[c]--Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu [d]--Dữ
liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất 26 - Ràng buộc giải tích?
[a]--Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu
[b]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
[c]--Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
[d]--Các phép toán đại số quan hệ 27 - Ràng buộc logic?
[a]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm
[b]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học [c]--Các phép so sánh
[d]--Các phép toán quan hệ
28 - Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
[a]--Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
[b]--Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
[c]--Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
[d]--Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
29 - Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
[a]--Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
[b]--Đảm bảo tính ổn định
[c]--Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
[d]--Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin 30
- Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là?
[a]--Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
[b]--Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều nhiều -
[c]--Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều nhiều -
[d]--Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
31 - Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm? [a]--Không phức tạp
[b]--CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
[c]--Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau
[d]--Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau
32 - Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ? [a]--Thứ tự của các cột là quan trọng
[b]--Thứ tự của các cột là không quan trọng
[c]--Thứ tự của các hàng là quan trọng
[d]--Thứ tự của các hàng là không quan trọng 33
- Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ?
[a]--Phức tạp, tổn thất thông tin lOMoAR cPSD| 39099223
d]--Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng - Thực thể là?
a]--Các đối tượng dữ liệu b]--Các quan hệ
d]--Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
c]--(Số chứng mionh thư, mã nhân viên) => Quá trình công tác
d]--(Số hoá đơn, mã khách hàng) => Họ tên khách hàng
a]--Tính phụ thuộc dữ liệu
b]--Tính toàn vẹn của dữ liệu
d]--Không thể được vì dị thường thông tin c]--Quan hệ lOMoAR cPSD| 39099223
41 - Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?
[a]--Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
[b]--Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
[c]--Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
[d]--Xuất hiện dị thường thông tin
42 - Dị thương thông tin có thể?
[a]--Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
[b]--Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
[c]--Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
[d]--Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
43 - Người sử dụng có thể truy nhập?
[a]--Toàn bộ cơ sở dữ liệu [b]--Hạn chế
[c]--Một phần cơ sở dữ liệu
[d]--Phụ thuộc vào quyền truy nhập
44 - Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
[a]--Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu
[b]--Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu
[c]--Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
[d]--Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu
45 - Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là?
[a]--Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi
[b]--Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc
[c]--Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc
[d]--Mô hình dữ liệu đơn giản
46 - Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
[a]--Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin
[b]--Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
[c]--Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
[d]--Đảm bảo tính ổn định
47 - Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì?
[a]--Phải đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu [b]--Dư thừa thông tin
[c]--Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu [d]--Mâu thuẫn thông tin
48 - Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?
[a]--Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường lOMoAR cPSD| 39099223 b]--Các quan hệ d]--Các phép so sánh lOMoAR cPSD| 39099223
56 - Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE? [a]--GROUP BY HAVING [b]--WHERE [c]--SELECT [d]--FROM
57 - Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu DDL (Data Definiti- on Language):
[a]--Được đặc tả bằng cách chương trình ứng dụng
[b]--Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
[c]--Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
[d]--Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
58 - Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, nếu:
[a]--Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ
[b]--Các quan hệ giống nhau trong biểu thức
[c]--Các kết quả giống nhau
[d]--Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định
59 - An toàn mức độ mạng là?
[a]--Bảo vệ thông tin trên đường truyền
[b]--Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
[c]--Cho phép truy cập từ xa
[d]--Không cho phép truy cập từ xa
60 - Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL là? [a]--GRANT ON TO .. [b]--GRANT GO TO .. [c]--GRANT TO .. [d]--GRANT READ ON ..
61 - Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất?
[a]--Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn
[b]--Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng
[c]--Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
[d]--Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại
62 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
[a]--Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau
[b]--Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc
lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
[c]--Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau [d]--Mục
tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong
cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu
63 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất? lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin
[b]--Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu
[c]--Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu
[d]--Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
64 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu?
[a]--Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm
[b]--Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu
[c]--Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ
[d]--Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
65 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
[a]--Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất
[b]--Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất
[c]--Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất
[d]--Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất
66 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
[a]--Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện
[b]--Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin
[c]--Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin
[d]--Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản
67 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất, nước sản xuất? [a]--Là quan hệ 3NF
[b]--Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
[c]--Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
[d]--Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá
68 - Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?
[a]--Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ
[b]--Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
[c]--Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất [d]--Giảm
chi phí thời gian thực hiện các phép toán còn ít nhất
69 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ
liệu là "...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và
chiến lược truy nhập dữ liệu"? [a]--Phương thức truy nhập
[b]--Các chiến lược truy nhập [c]--Nội dung thông tin [d]--Tính tất biến
70 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cấu trúc
hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt lOMoAR cPSD| 39099223
toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...
[a]--Toàn vẹn dữ liệu trong lưu trữ [b]--An toàn dữ liệu [c]--Tổn thất thông tin
[d]--Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ
71 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu
mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế ... không
chứa liên kết nhiêu - nhiều. Trong dấu "..." là cụm từ nào? [a]--Tính đối xứng
[b]--Trong kiểu một - một và nhiều - một
[c]--Trong kiểu một bản ghi liên kết
[d]--Trong kiểu một bản ghi thực thể
72 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ
liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến
lược truy nhập có thể ... nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.
Trong dấu "..." là cụm từ nào? [a]--Thay đổi [b]--Độc lập lẫn nhau [c]--Không thay đổi [d]--Phụ thuộc lẫn nhau
73 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành
phần của khoá ..., Trong dấu "..." là cụm từ nào?
[a]--Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
[b]--Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định
[c]--Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định [d]--Không thể
nhận giá trị null hay các giá trị không xác định
74 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t
của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E, ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị
của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì ...
[a]--Nhận được giá trị đa trị
[b]--Nhận được giá trị "False"
[c]--Nhận được giá trị đơn trị
[d]--Nhận được giá trị "True"
75 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép
toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi ...
[a]--Một biểu thức quan hệ [b]--Một cây quan hệ
[c]--Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ
[d]--Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ
76 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lOMoAR cPSD| 39099223
lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ ... và thực hiện các phép gộp nhóm. Trong dấu "..." là gi?
[a]--Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
[b]--Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY
[c]--Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
[d]--Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT
77 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là?
[a]--Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu
[b]--Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
[c]--Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
[d]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
78 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông
dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu ...
[a]--Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
[b]--Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết
[c]--Mới được phép truy nhập CSDL
[d]--Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu
79 - Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số
điện thoại, DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà? [a]--SELECT COUNT
FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
[b]--SELECT TB, DC FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
[c]--SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
[d]--SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà" GROUP BY TB
80 - Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số
điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu thuê
bao trên "Đường Nguyễn Trãi"? [a]--SELECT * FROM R
[b]--SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = "Đường Nguyễn Trãi" [c]--SELECT COUNT
FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
[d]--SELECT * FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
81 - Cơ sở dữ liệu là:
[a]--Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.
[b]--Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp [c]--Tập các File dữ liệu tác nghiệp.
[d]--Kho dữ liệu tác nghiệp
82 - Các loại dữ liệu bao gồm:
[a]--Tập các File số liệu
[b]--Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động.... lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh
động...dưới dạng nhị phân.
[d]--Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh
động....được lưu trữ trong các bộ nhớẻtong các dạng File.
83 - Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:
[a]--Truy nhập trực tuyến.
[b]--Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.
[c]--Nhiều người sử dụng.
[d]--Nhiều người sử dụng, có phân quyền.
84 - Hệ quản trị CSDL HQTCSDL (DataBase Management - System - DBMS) là: [a]--Hệ điều hành
[b]--Các phần mềm hệ thống.
[c]--Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
[d]--Các phần mềm ứng dụng.
85 - Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là: [a]--Cập nhật, sửa đổi,
bổ sung dữ liệu [b]--Khôi phục thông tin.
[c]--Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
[d]--Xử lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....
86 - Ưu điểm cơ sở dữ liệu:
[a]--Xuất hiện dị thường thông tin.
[b]--Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
[c]--Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu. [d]--Giảm
dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
87 - Dị thườngng thông tin có thể:
[a]--Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
[b]--Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
[c]--Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
[d]--Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
88 - Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:
[a]--Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
[b]--Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó. [c]--
Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu [d]--Có thể
triển khai tra cứu tìm kiếm.
89 - Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo
[a]--Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
[b]--Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
[c]--Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
[d]--Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu.thuận lợi lOMoAR cPSD| 39099223
90 - An toàn dữ liệu có thể hiểu là:
[a]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
[b]--Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
[c]--Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
[d]--Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
91 - Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:
[a]--Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình.
[b]--Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài.
[c]--Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.
[d]--Mức trong, mức mô hình dữ liệu và mức ngoài.
92 - Người sử dụng có thể truy nhập: [a]--Một phần cơ sở dữ liệu
[b]--Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
[c]--Toàn bộ cơ sở dữ liệu [d]--Hạn chế
93 - Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng: [a]--Mô hình trong. [b]--Mô hình ngoài.
[c]--Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu [d]--Mô hình dữ liệu. 94 - Mô hình ngoài là:
[a]--Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
[b]--Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
[c]--Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng. [d]--Nội
dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
95 - Mô hình quan niệm là:
[a]--Cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài.
[b]--Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
[c]--Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng. [d]--Nội
dung thông tin của một phần dữ liệu. 96 - Mô hình trong là:
[a]--Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm.
[b]--Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
[c]--Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.
[d]--Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
97 - Ánh xạ quan niệm trong
[a]--Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
[b]--Bảo đảm tính phụ thuộc lẫn nhau giữa mô hình trong và mô hình ngoài. lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của mô hình dữ liệu không thay đổi. [d]--Bảo
đảm cấu trúc lưu trữ của CSDL khi có sự thay đổi.
98 - Ánh xạ quan niệm-ngoài:
[a]--Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài
[b]--Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong
[c]--Quan hệ môt một giữa mô hình ngoài và mô hình d- ữ liệu. [d]--
Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình trong.
99 - Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là :
[a]--Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
[b]--Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu. [c]--Dữ
liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.
[d]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
100 - Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là:
[a]--Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
[b]--Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
[c]--Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.
[d]--Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
101 - Mô hình CSDL phân cấp là mô hình:
[a]--Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ.
[b]--Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.
[c]--Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
[d]--Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
102 - Trong mô hình CSDL phân cấp có thể:
[a]--Không có bản ghi gốc.
[b]--Tồn tại các loại cây không chứa gốc và phụ thuộc.
[c]--Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc. [d]--Tồn tại
các loại cây chỉ có các bản ghi phụ thuộc.
103 - Điều gì sẽ xẩy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây. [a]--Mâu thuẫn thông tin. [b]--Dư thừa thông tin.
[c]--Không toàn vẹn dữ liệu. [d]--Mất thông tin
104 - Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp: [a]--Xoá bản ghi gốc.
[b]--Xoá tất cả các bản ghi phụ thuộc
[c]--Xoá cấu trúc cây phân cấp.
[d]--Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất. lOMoAR cPSD| 39099223
105 - Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:
[a]--CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
[b]--Đơn giản, tiện lợi.
[c]--Dễ thao tác, dễ sử dụng [d]--Nhanh chóng, chính xác.
106 - Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn:
[a]--Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc.
[b]--Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây. [c]--Trong nhiều cây
[d]--Trong nhiều tệp theo cấu trúc cây.
107 - Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:
[a]--Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin. [b]--Đảm
bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
[c]--Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
[d]--Đảm bảo tính ổn định
108 - Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
[a]--Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
[b]--Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều nhiều. -
[c]--Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều nhiều. - [d]--
Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều.
109 - Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:
[a]--Bằng các bảng 2 chiều.
[b]--Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.
[c]--Bằng các ký hiệu biểu diễn.
[d]--Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây.
110 - Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới: [a]--Mâu thuẫn thông tin. [b]--Dư thừa thông tin
[c]--Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
[d]--Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
111 - Người quản trị CSDL là:
[a]--Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập [b]--Xác
định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu.
[c]--Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
[d]--Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có
trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL
112 - Ràng buộc dữ liệu :
[a]--Các định nghĩa, tiên đề, định lý
[b]--Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu. lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
[d]--Các quy tắc, quy định. 113 - Ràng buộc kiểu:
[a]--Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
[b]--Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL [c]--Quy
tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
[d]--Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
114 - Ràng buộc giải tích:
[a]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
[b]--Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
[c]--Các phép toán đại số quan hệ
[d]--Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL 115 - Ràng buộc logic: [a]--Các phép so sánh
[b]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
[c]--Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm. [d]-- Các phép toán quan hệ
116 - Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:
[a]--Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
[b]--Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với
cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
[c]--Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
[d]--Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm.
117 - Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:
[a]--Mô hình dữ liệu đơn giản.
[b]--Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
[c]--Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
[d]--Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.
118 - Mô hình dữ liệu tốt nhất:
[a]--Khi thao tác dễ dàng nhất.
[b]--Không tổn thất thông tin.
[c]--Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin. [d]--Độc lập dữ liệu
119 - Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn.
[a]--Tất cả các loại mô hình dữ liệu.
[b]--Mô hình dữ liệu hướng đối tượng. [c]--Mô
hình cơ sở dữ liệu phân cấp
[d]--Mô hình cơ sỏ dữ liệu phân tán. lOMoAR cPSD| 39099223 120 -
a]--Mô hình dữ liệu mạng
b]--Cơ sở dữ liệu phân cấp. 121 - b] --Làm mất thông tin 122 -
c]--Làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.
d]--Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu. 123 -
a]--Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau. c]
--Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau. 124 - 125 - 126 - 127 - lOMoAR cPSD| 39099223
d]--Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau 128 -
c]--Là các phép toán số học 129 - 130 - 131 -
b]--Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng. 132 -
d]--Lược đồ khái niệm của một tổ chức. 133 -
b]--Môi trường và ranh giới môi trường d]--Các mối quan hệ 134 - Thực thể là:
a]--Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
b]--Các đối tượng dữ liệu d]--Các quan hệ 135 - lOMoAR cPSD| 39099223
quan hệ các toán hạng là .........
[a]--Các phần tử [b]--Các phụ thuộc hàm. [c]--Các thuộc tính.
[d]--Các quan hệ trong một CSDL
136 - X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:
[a]--Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω
[b]--Với mọi thuộc tính của Ω
[c]--Với mọi thuộc tính của Ω, cũng là thuộc tính của X [d]--Tất cả đều sai
137 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong
các phép đại số quan hệ là các ......
[a]--Các biểu thức toán học
[b]--Quan hệ hoặc các biểu thức quan hệ
[c]--Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định. [d]--Các
biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định. 138 - Ràng buộc logic là
[a]--Các mối liên kết giữa các thuộc tính biểu diễn bằng phụ thuộc hàm.
[b]--Mối liên kết một-một, một-nhiều và nhiều nhiều.- .
[c]--Các mối liên kết giữa các thuộc tính biểu diễn bằng biểu thức toán học [d]--Giữa
một số thuộc tính có sự ràng buộc bằng các biểu thức toán học.
139 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình
CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........
[a]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá
[b]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá
[c]--Các thuộc tính khoá xác định duy nhất
[d]--Các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
140 - Khẳng định nào là phụ thuộc hàm
[a]--Họ và tên -> Số chứng minh thư
[b]--Họ và tên -> Địa chỉ
[c]--Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng
[d]--Số chứng minh thư -> Họ và tên
141 - ệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:
[a]--Phản xạ, hợp và tách.
[b]--Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách.
[c]--Phản xạ, gia tăng, hợp và tách.
[d]--Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.
142 - Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:
[a]--Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu lOMoAR cPSD| 39099223 143 - 144 - 145 - 146 - 147 - 148 -
d]--Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều 149 - lOMoAR cPSD| 39099223
150 - Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:
[a]--(Số thứ tự, mã lớp) --> Họ tên sinh viên.
[b]--(Số chứng minh thư, mã nhân viên) --> Quá trình công tác
[c]--(Số hoá đơn, mã khách hàng) --> Họ tên khách hàng
[d]--(Mã báo, mã khách hàng) --> Giá báo
151 - Giá trị các thành phần của khoá quy định:
[a]--Có thể nhận giá trị null
[b]--Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
[c]--Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
[d]--Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
152 - Các thuộc tính khóa là :
[a]--Các thuộc tính không được chứa trong khóa
[b]--Các thuộc tính khoá [c]--Các thuộc tính không khóa.
[d]--Các phần tử của khóa.
153 - Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:
[a]--Tính toàn vẹn của dữ liệu
[b]--Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
[c]--Tính độc lập của dữ liệu.
[d]--Tính phụ thuộc dữ liệu.
154 - Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:
[a]--Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
[b]--Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
[c]--Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
[d]--Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn
155 - φ [Ω1, Ω2 .. , Ωp ] là phép tách - kết nối tự nhiên của của lược đồ quan hệ nếu:
[a]--Kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu.
[b]--φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là một phép tách và kết nối các quan hệ chiếu.
[c]--φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là một phép tách và kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu. [d]--
Kết nối của các quan hệ chiếu
156 - φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là phép tách không tổn thất thông tin, nếu :
[a]--Kết quả kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu chứa quan hệ gốc.
[b]--Kết quả kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu chính là quan hệ gốc.
[c]--Kết quả kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu được chứa trong quan hệ gốc.
[d]--Kết quả kết nối các quan hệ chiếu trên một số thuộc tính của quan hệ gốc.
157 - Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:
[a]--Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
[b]--Nhằm tối ưu hoá truy vấn
[c]--Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ. lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.
158 - Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:
[a]--Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
[b]--Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường
xuất hiện các dị thường thông tin.
[c]--Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ
[d]--Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
159 - Dị thường thông tin là nguyên nhân:
[a]--Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
[b]--Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
[c]--Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
[d]--Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
160 - Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
[a]--Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
[b]--Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
[c]--Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
[d]--Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
161 - Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:
[a]--Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
[b]--Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
[c]--Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau [d]--Tách
lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .
162 - Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:
[a]--Bao đóng các phụ thuộc hàm [b]--Phụ thuộc hàm
[c]--Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính. [d]--Khoá và siêu khoá.
163 - Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:
[a]--Không xuất hiện dị thường thông tin.
[b]--Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
[c]--Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá. [d]--Mỗi
một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất.
164 - Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi: [a]--Một thuộc tính có
nhiều giá trị khác nhau [b]--Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố. [c]--
Một quan hệ có nhiều hàng
[d]--Một quan hệ có nhiều cột.
165 - Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì : lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
[b]--Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
[c]--Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
[d]--Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó
166 - Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi :
[a]--1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
[b]--1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
[c]--Tồn tại X Y F+ sao cho X là tập con của khóa và Y là thuộc tính không khóa. [d]--
1NF và tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
167 - Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :
[a]--Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
[b]--Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn [c]--Có
thể không thể chèn thêm thông tin [d]--Không
đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
168 - Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?
[a]--Không thể được. vì dị thường thông tin. [b]--Không
thể được. vì giá trị khoá không xác định [c]--Không thể
được. vì mâu thuẫn thông tin.
[d]--Có thể chèn được.
169 - Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:
[a]--Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
[b]--Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
[c]--Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu. [d]--Tồn
tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
170 - Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
[a]--Thưc hiện được các phép cập nhật
[b]--Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu [c]--Bao
đóng phụ thuộc hàm quá lớn
[d]--Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ
171 - Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?: [a]--Dạng chuẩn 3NF
[b]--Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
[c]--Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF [d]--Dạng chuẩn 2NF
172 - Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:
[a]--Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
[b]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá lOMoAR cPSD| 39099223
c]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
d]--Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
173 - Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:
c]--Loại bỏ dị thường thông tin 174 - 175 - a]--Các thuộc tính d]--Các quan hệ 176 - 177 -
d]--Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể. 178 - 179 - 180 - lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn.
[b]--Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
[c]--Tạo một nhóm các phụ thuộc.
[d]--Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
181 - Phép chiếu PROJECT là phép toán:
[a]--Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn [b]--Tạo
một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp [c]--Tạo một
quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
[d]--Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
182 - Phép kết nối JOIN là phép toán:
[a]--Tạo một quan hệ mới
[b]--Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
[c]--Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
[d]--Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
183 - Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:
[a]--Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
[b]--Thực hiện tích Đề Các và phép chiếu
[c]--Thực hiện phép chiếu và chia
[d]--Thực hiện phép chiếu và phép chọn
184 - Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng::
[a]--Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập. [b]--Bảo
mật và quyền truy nhập.
[c]--Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột [d]--Tạo,
sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
185 - Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:: [a]--Truy
vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu [b]--Bảo mật và quyền truy nhập.
[c]--Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
[d]--Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.
186 - Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT :
[a]--SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
[b]--SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
[c]--SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
[d]--SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
187 - Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT :
[a]--Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
[b]--Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
[c]--Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
[d]--Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp lOMoAR cPSD| 39099223 188 - c]--Các phép so sánh.
d]--Biểu thức đại số 189 - 190 - 191 - 192 - 193 -
194 - Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là: 195 - lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
[b]--Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
[c]--Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng [d]--Tối
ưu về không gian lưu trữ.
196 - Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:
[a]--Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.
[b]--Cho cùng một kết quả, không tổn thất thông tin.
[c]--Với chi phí thời gian ít hơn rất nhiều
[d]--Cho cùng một kết quả với chi phí bộ nhớ không nhiều
197 - Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách :
[a]--Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.
[b]--Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
[c]--Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn [d]--Thực
hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
198 - Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:
[a]--Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
[b]--Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
[c]--Thực hiện phép tích Đề các
[d]--Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành một phép toán duy nhất.
199 - Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 = E2 , nếu:
[a]--Các quan hệ giống nhau trong biểu thức.
[b]--Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.
[c]--Các kết quả giống nhau.
[d]--Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định
200 - Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là :
[a]--Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
[b]--Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
[c]--Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
[d]--Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hợp, phép giao
201 - Một câu hỏi của người sử dụng:
[a]--Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ
[b]--Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau
[c]--Được biểu diễn bằng một quan hệ
[d]--Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ
202 - Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:
[a]--Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
[b]--Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
[c]--Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
[d]--Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau. lOMoAR cPSD| 39099223
203 - Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:
[a]--Không cho phép ghi đè dữ liệu.
[b]--Không cho phép cập nhật dữ liệu.
[c]--Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....
[d]--Không cho phép sửa đổi dữ liệu.
204 - Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:
[a]--Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.
[b]--Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.
[c]--Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị [d]--
Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu
205 - "An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....
[a]--Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.
[b]--Chống sửa đổi hay phá hoại.
[c]--Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.
[d]--Chống vi phạm có chủ định
206 - Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn : [a]--Mạng
[b]--Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....
[c]--An toàn hệ thống điều hành
[d]--Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
207 - Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu :
[a]--Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
[b]--Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập.... [c]--Kiểm tra Password
[d]--Kiểm tra truy nhập người sử dụng.
208 - An toàn mức độ mạng.
[a]--Không cho phép truy cập từ xa [b]--Bảo
vệ thông tin trên đường truyền.
[c]--Cho phép truy cập từ xa.
[d]--Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
209 - Mức độ nhận diện người sử dụng:
[a]--Xác định cho hệ thống những thao tác [b]--
Cho phép người sử dụng truy nhập [c]--Nếu
được phép của người quản trị CSDL.
[d]--Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết
210 - Mức bảo vệ mức vật lý:
[a]--Nhận diện bằng cách kiểm tra
[b]--Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính... lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.
[d]--Nhận diện bằng mặt khẩu.
211 - Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL: [a]--GRANT ON TO . [b]--GRANT ON TO . [c]--GRANT ON TO . [d]--GRANT READ ON R
212 - Dạng thu hồi quyền truy nhập: [a]--REVOKE ON FROM [b]--REVOKE ON FROM [c]--REVOKE ON FROM [d]--REVOKE SELECT ON FROM
213 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL :
[a]--CSDL bao gồm là các thực thể
[b]--CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
[c]--Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
[d]--Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể.
214 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu
trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:
[a]--Tốn kém, lãng phí bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
[b]--Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ [c]--Nhiều
thuộc tính được mô tả và lưu trữ nhiều lần độc lập với nhau. [d]--Giảm dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
215 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính
toàn vẹn của dữ liệu :
[a]--Tránh dư thừa dữ liệu trong lưu trữ [b]--Một
thuộc tính được mô tả lặp lại nhiều lần.
[c]--Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
[d]--Tránh được dị thường thông tin
216 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.
[b]--Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại.
[c]--Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng.
[d]--Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
217 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu:
[a]--Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ
[b]--Dễ dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở dữ liệu lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
[d]--Người sử dụng có thể kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của họ.
218 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu.
[b]--Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu.
[c]--Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu. [d]--
Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
219 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.
[b]--Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài [c]--Một
người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
[d]--Mô hình ngoài là nội dung thông tin của một phần dữ liệu của người sử dụng
220 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.
[b]--Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.
[c]--Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất. [d]--Mô
hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
221 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Mô hình trong là mô hình dữ liệu
[b]--Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
[c]--Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng. [d]--Biểu
diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức thấp nhất.
222 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau. [b]--
Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ
dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
[c]--Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay
đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
[d]--Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau.
223 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất:
[a]--Ràng buộc dữ liệu là các khái niệm về phụ thuộc hàm.
[b]--Ràng buộc dữ liệu bảo đảm tính độc lập
[c]--Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
[d]--Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.
224 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ
sở dữ liệu Client-Sserver:
[a]--Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin.
[b]--Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối
với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách. lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Máy chủ và máy khách có quyền truy xuất cơ sở dữ liệu
[d]--Máy khách truy xuất cơ sở dữ liệu trên máy chủ qua môi trường mạng.
225 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là :
[a]--Sử dụng ngôn ngữ bậc cao để biểu diễn các phép toán trên cơ sở dữ liệu.
[b]--Mô hình có cấu trúc đơn giản, có cách nhìn trong suốt đối với người sử dụng.
[c]--Phải kiểm tra tính dư thừa.
[d]--Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
226 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
[b]--Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép
toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
[c]--Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây. [d]--Gồm
nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định.
227 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ:
[a]--Ngôn ngữ con dữ liệu biếu diễn dữ liệu một cách duy nhất.
[b]--Là tập các phép toán thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ [c]--Ngôn
ngữ con dữ liệu liên kết các thực thể dữ liệu quan hệ.
[d]--Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ,
thao tác trên các quan hệ
228 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng.
[b]--Các phép toán lưu trữ có khả năng xử lý tập hợp theo lô, kết quả là quan hệ.
[c]--Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ.
[d]--Các phép lưu trữ làm mất đi sự nhất quán và tính toàn vẹn dữ liệu.
229 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các
thực thể trong mô hình thực thể quan hệ :
[a]--Mối quan hệ giữa các thực thể chỉ có thể là một -một hoặc một - nhiều
[b]--Mối quan hệ giữa các thực thể có thể là một -một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
[c]--Trong lược đồ quan hệ, cấu trúc dữ liệu nhiều - nhiều không thể chuyển về dạng một - nhiều
[d]--Thực thể là những đối tượng dữ liệu cơ bản chứa nội dung các thông tin
230 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai
mô hình thực thể quan hệ:
[a]--Xác định nội dung, yêu cầu của các thực thể
[b]--Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu,
chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
[c]--Mô tả thông tin về các đối tượng và xác định mối quan hệ giữa các đối tượng lOMoAR cPSD| 39099223 cần thiết kế.
[d]--Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
231 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
[a]--Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm. [b]--
Phụ thuộc hàm mô tả các phương pháp biểu diễn dữ liệu [c]--Phụ
thuộc hàm mô tả các ràng buộc trong cơ sở dữ liệu.
[d]--Các phương pháp chuẩn hoá dữ liệu
232 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--X xác định Y nếu các giá trị của X xác định các giá trị của Y.
[b]--X xác định Y nếu r và s trùng nhau trên X thì cũng trùng nhau trên Y.
[c]--X Y, (r, s Thuộc R ) (r(X) = s(Y)) thì suy ra r(X) = s(Y),
[d]--( r, s Thuộc R ) ((a Thuộc X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b Thuộc Y) (r(b) = s(b))).
233 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm phản xạ:
[a]--Phụ thuộc mà vế trái được chứa trong vế phải. [b]--Với
mọi B là Con của A => A --> B.
[c]--Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái.
[d]--Phụ thuộc vào Ω , không phụ thuộc vào F.
234 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: [a]--Số điện thoại --> Mã vùng
là phụ thuộc phản xạ.
[b]--Số điện thoại --> Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.
[c]--(Số thứ tự, Mã lớp) --> Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
[d]--Số chứng minh thư --> Họ tên là phụ thuộc phản xạ.
235 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng:
[a]--Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm cùng một thuộc tính.
[b]--A --> B => A --> BC.
[c]--A --> B => AC -> B và A --> BC.
[d]--Có thể mở rộng vế trái, không mở rộng vế phải
236 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu :
[a]--Nếu A --> B và B --> C thì suy ra AC --> BC.
[b]--Nếu A --> B và B --> C suy ra A --> C.
[c]--Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ ba,
khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ 3.
[d]--Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai thì nó xác định thuộc tính thứ ba
237 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--A --> B và BC--> Z => AC --> Z. [b]--AC -->
B và B --> Z => AC --> Z [c]--A --> B và B --> Z => AC --> Z. lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--A --> BC và BC --> Z => AC --> Z
238 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : [a]--Tên thuê bao --> Số điện
thoại thuê bao [b]--A --> B và A --> C => A --> BC.
[c]--A --> B và A --> C => B --> BC.
[d]--AA --> AB và AA --> C, suy ra A --> BC.
239 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
[a]--Thuộc tính vế phải sẽ xác định các thành phần trong vế trái [b]--Thuộc
tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải.
[c]--Thuộc tính vế trái có mặt trong vế phải.
[d]--Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải
240 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ:
[a]--Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái.
[b]--Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải.
[c]--Các thuộc tính vế trái xác định vế phải.
[d]--Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải.
241 - Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:
[a]--(Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
[b]--(Số thứ tự, đơn vị) xác định ưôs thứ tự trong bảng lương.
[c]--Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó
[d]--Số thứ tự xác định tiền lương của một nhân viên
242 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính:
[a]--Hợp tất cả vế phải của các phụ thuộc hàm
[b]--Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế trái của các phụ thuộc hàm
[c]--Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm [d]--
Thông tin về đối tượng
243 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương:
[a]--Tập G là tập con của F.
[b]--Các phụ thuộc của G là các phụ thuộc của F
[c]--Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F
[d]--Các phụ thuộc của F cũng là các phụ thuộc của G và ngược lại.
244 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thuộc tính dư thừa :
[a]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 --> B
[b]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A1A2 > B phụ thuộc đầ-- y đủ
[c]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 > B phụ thuộc đầy -- đủ
[d]--A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 không xác định B lOMoAR cPSD| 39099223
245 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất với F={X -->Z,XY--> WP,XY--> ZWQ, XZ --> R}
[a]--Vế trái của X --> Z có chứa thuộc tính dư thừa.
[b]--Vế trái của XY --> WP có chứa thuộc tính dư thừa. [c]--Vế
trái của XZ --> R có chứa thuộc tính dư thừa.
[d]--Vế trái của XY --> WP có chứa thuộc tính dư thừa.
246 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc bắc cầu
[b]--Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa. [c]--Phụ
thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc đầy đủ
[d]--Phụ thuộc dư thừa là phụ thuộc có vế trái dư thừa.
247 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ:
[a]--Giá trị của mỗi thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác.
[b]--Khoá gồm nhiều thuộc tính có khả năng biểu diễn các thuộc khác
[c]--Giá trị của một hay nhiều thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc
tính khác kể cả giá trị null.
[d]--Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy
nhất các thuộc tính còn lại.
248 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--X là khóa nếu: X+ = Ω và (X - A)+ = Ω
[b]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khóa.
[c]--Mỗi một giá trị của khoá xác định các giá trị của các thuộc tính không khoá. [d]--
Giá trị các khoá có thể trùng nhau.
249 - F:={AB --> C,D > EG,C > A,BE > C, BC > D, CG -- -- -- -- --> BD,ACD -- > B, CE --> AG}
[a]--EB, CE, BC không là khóa của lược đồ quan hệ
[b]--EC, CE, BC khóa của lược đồ quan hệ
[c]--AB, CG, CD không là khóa của lược đồ quan hệ
[d]--AB, CG, CD khóa của lược đồ quan hệ
250 - Ω ={A, B, C, D, E, G }, F = {B --> C, C > B, -- A --> GD}, khoá quan hệ là: [a]--ACE [b]--ABC [c]--AC [d]--AB.
251 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
[b]--Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu.
[c]--Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin. lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.
252 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ: [a]--Đảm bảo
tính toàn vẹn dữ liệu [b]--Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. [c]--Làm tổn thất thông tin
[d]--Không làm tổn thất thông tin
253 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:
[a]--Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu [b]--
Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .
[c]--Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
[d]--Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối các quan hệ chiếu
254 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu :
[a]--Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
[b]--Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
[c]--Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
[d]--Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
255 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
[b]--Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất. [c]--Khi
thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất [d]--Khi thực
hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất.
256 - Ω :={A,B, C,D, E, F}, phép tách Ω1:={A, B, D, E}, Ω3:={B, C, E, F}, Ω2:={A, C, D, F}
và F:={A --> B, F --> E}. [a]--Không tồn tại hàng chứa các giá trị a
[b]--Tồn tại ít nhất 1hàng chứa các giá trị a
[c]--Phép tách không tổn thất thông tin.
[d]--Phép tách tổn thất thông tin.
257 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường
xuất hiện dị thường thông tin.
[b]--Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
[c]--Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu [d]--Dị
thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
258 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
[b]--Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
[c]--Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao
và không làm tổn thất thông tin. lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin
259 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Quan hệ gồm: Mã báo, tên báo, giá báo và mã khách đặt mua là quan hệ 2NF
[b]--Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF
[c]--Quan hệ gồm: Mã hoá đơn, mã khách, mã mặt hàng là quan hệ 2NF
[d]--Quan hệ gồm: Mã khách, tên khách và mã báo, tên báo là quan hệ 2NF
260 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Quan hệ 1NF có thể chứa các thuộc tính khoá không phụ thuộc vào khoá
[b]--Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá .
[c]--Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá .
[d]--Quan hệ 1NF không chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
261 - Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.
[a]--Không tồn tại các thuộc tính không khoá.
[b]--{A, C}, {B, E} là khoá của quan hệ trên.
[c]--Quan hệ trên có dạng chuẩn không 2NF.
[d]--Tồn tại các thuộc tính không khoá.
262 - Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ :
[a]--Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
[b]--Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
[c]--Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá. [d]-
-Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
263 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá bằng rỗng.
[b]--Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.
[c]--Trong quan hệ 3NF, cấm thuộc tính không khoá phụ thuộc vào các thuộc tính có bao đóng bằng Ω.
[d]--Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.
264 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất:
[a]--Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
[b]--Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF [c]--Là quan hệ 3NF
[d]--Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.
265 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin.
[b]--Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
[c]--Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin. lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.
266 - Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}. [a]--Khoá
quan hệ là {B, C, A}. [b]--Quan hệ có dạng chuẩn 3NF [c]--Khoá quan hệ là {H, C, D}. [d]--Tất cả đều sai
267 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--CREATE TABLE mô tả các thuộc tính.
[b]--CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.
[c]--CREATE TABLE mô tả quan hệ
[d]--CREATE TABLE mô tả các phụ thuộc hàm.
268 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION:
[a]--Thuộc tính của quan hệ hợp là hợp các thuộc tính của các quan hệ nguồn
[b]--Các bộ của quan hệ hợp là hợp các bộ của các quan hệ nguồn
[c]--Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn. [d]--
Hợp của 2 quan hệ là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.
269 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao:
[a]--Thuộc tính của quan hệ giao là giao các thuộc tính của các quan hệ nguồn
[b]--Giao của các quan hệ là một quan hệ
[c]--Các bộ của quan hệ giao là giao các bộ của các quan hệ nguồn
[d]--Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp
270 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ:
[a]--Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
[b]--Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
[c]--Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
[d]--Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.
271 - Câu hỏi truy vấn có thể biểu diễn bằng:
[a]--Các phép toán đại số quan hệ và cây quan hệ.
[b]--Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ.
[c]--Các phép toán đại số quan hệ, [d]--Cây đại số quan hệ.
272 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:
[a]--Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.
[b]--Là một ngôn ngữ lập trình độc lập
[c]--Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL
[d]--Là một ngôn ngữ lập trình
273 - Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM - WHERE lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu
trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
[b]--Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các
thuộc tính sau mệnh đề SELECT.
[c]--Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếucác thuộc tính sau SELECT. [d]--Kết
nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logíc sau WHERE
và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM
274 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn :
[a]--Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM [b]--Thực
hiện phép hợp các quan hệ sau FROM
[c]--Thực hiện phép chiếu trên sau mệnh đề WHERE.
[d]--Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE.
275 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY.
[b]--Sắp xếp các bản ghi theo khoá được mô tả sau GROUP BY.
[c]--GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.
[d]--GROUP BY sẽ chia dọc quan hệ thành nhiều nhóm
276 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu :
[a]--Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
[b]--Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm [c]--Trước
khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm [d]--Trước khi thực
hiện phép chọn, phân loại.
277 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
[a]--Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.
[b]--Biến đổi các biểu thức đại số quan hệ về tương đương
[c]--Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ với chi phí ít hơn rất nhiều [d]--Biến
đổi các biểu thức đại số quan hệ tối ưu lưu trữ
278 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi.
[a]--Thực hiện các phép chọn muộn hơn các phép chiếu thường thì tốt hơn.
[b]--Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
[c]--Các phép chọn sớm sẽ làm tăng dữ liệu
[d]--Thực hiện các phép chọn càng sớm không tốt hơn
279 - Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:
[a]--Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
[b]--Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
[c]--Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
[d]--Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
280 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL : lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
[b]--Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
[c]--Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu [d]--Các
chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
281 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn:
[a]--Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.
[b]--Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
[c]--Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng
[d]--Rất nhiều loại dữ liệu được tải về lưu trữ trên các máy chủ mạng cục bộ
282 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng:
[a]--Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
[b]--Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện
[c]--Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
[d]--Cần xác định các thao tác cho bất kỳ người sử dụng
283 - Khảng định nào sau đây là đúng : [a]--GRANT SELECT ON ACCOUNT [b]--GRANT READ ON R
[c]--GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
[d]--GRANT ON R TO GROUP /WORLD
284 - Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ
liệu của người sử dụng:
[a]--REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
[b]--REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD [c]--REVOKE SELECT ON BRANCH [d]--REVOKE ON BRANCH FROM U1
285 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra
cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của
dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là....... các chiến lược truy nhập CSDL. [a]--Tài nguyên thông tin
[b]--Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL [c]--Hệ
thống phần mềm điều khiển.
[d]--Hệ điều hành mạng.
286 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ
liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác
nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại .........đặc biệt. [a]--Cơ sở dữ liệu [b]--Phụ thuộc hàm
[c]--Đối tượng dữ liệu. lOMoAR cPSD| 39099223 [d]--Thực thể
287 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ
dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong
lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được ..........của dữ liệu. [a]--Tính toàn vẹn.
[b]--Tính độc lập dữ liệu [c]--An toàn
[d]--Quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
288 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị
CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của
........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
[a]--Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
[b]--Người quản trị cơ sở dữ liệu.
[c]--Hệ ứng dụng [d]--Người sử dụng.
289 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến
trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............ [a]--Tính nhất quán dữ liệu
[b]--Tính đơn giản thao tác dữ liệu
[c]--Tính toàn vẹn dữ liệu
[d]--Tính toàn độc lập dữ liệu
290 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều
cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng ..... biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất. [a]--Mô hình quan niệm. [b]--Mô hình khái niệm. [c]--Mô hình trong. [d]--Mô hình ngoài.
291 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ
liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả ......... Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ
chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau. [a]--Rõ ràng, logic. [b]--Một cách duy nhất. [c]--Chặt chẽ, logic.
[d]--Bằng nhiều cách khác nhau
292 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ
liệu là "...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và
chiến lược truy nhập dữ liệu". [a]--Nội dung thông tin.
[b]--Phương thức truy nhập. lOMoAR cPSD| 39099223 [c]--Tính tất biến
[d]--Các chiến lược truy nhập
293 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc...... [a]--Ràng buộc logic.
[b]--Ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm. [c]--Phụ thuộc hàm
[d]--Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm.
294 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ
liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập
hợp các ............. trên cơ sở dữ liệu.
[a]--Các phép lưu trữ dữ liệu.
[b]--Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. [c]--Phép toán thao tác.
[d]--Các phép toán đại số quan hệ.
295 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tổ chức dữ liệu
theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu......... thông tin của tổ chức
quản lý nó. [a]--Tìm kiếm [b]--Truy vấn
[c]--Cập nhật, bổ sung, sửa đổi.
[d]--Truy xuất và khai thác.
296 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình
CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là
tập các cây. Trong mỗi một cây ............. và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.
[a]--Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.
[b]--Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc.
[c]--Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc. [d]--Nhiều bản ghi gốc.
297 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc
hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt
toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...........
[a]--Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
[b]--An toàn ven dữ liệu.
[c]--Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ. [d]--Tổn thất thông tin
298 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu
mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế.........
Không chứa liên kết nhiêu - nhiều. lOMoAR cPSD| 39099223 [a]--Tính đối xứng
[b]--Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
[c]--Trong kiểu một - một và nhiều - một.
[d]--Trong kiểu một bản ghi thực thể
299 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình
CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong .......bằng các mối nối liên kết (link) tạo
thành một đồ thị có hướng.
[a]--Trong kiểu một - một và nhiều - một.
[b]--Các bản ghi liên kết với nhau
[c]--Các bản ghi thực thể
[d]--Trong kiểu một bản ghi thực thể
300 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: CSDL mạng biểu
diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được........
[a]--Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.
[b]--Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn. [c]--Mô tả chặt chẽ.
[d]--Biểu diễn có cấu trúc đối xứng.
301 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu
trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì .......... Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ
sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.
[a]--Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể [b]--Mô
hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
[c]--Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết. [d]--Mối
liên kết giữa các thực thể biểu diễn không tường minh.
302 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là..........
của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ
(a1,a2,a3....,an)n giá trị thành phần, hay được gọi n bộ.
[a]--Kết quả của phép hợp.
[b]--Kết quả của phép chiếu và chọn.
[c]--Kết quả của phép chiếu
[d]--Một tập con của tích Đề các
303 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cơ sở dữ liệu
quan hệ được biểu diễn........., các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của
thực thể, đối tượng.
[a]--Dưới dạng các File dữ liệu [b]--Cấu trúc hình cây.
[c]--Dưới dạng các bảng [d]--Cấu trúc hình mạng
304 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Ngôn ngữ dữ
liệu quan hệ là.......... thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu lOMoAR cPSD| 39099223
diễn một cách duy nhất. [a]--Ngôn
ngữ biểu diễn dữ liệu.
[b]--Tập các phép toán số học
[c]--Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.
[d]--Ngôn ngữ mô tả các thực thể và mối liên kết các thực thể.
305 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan
hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác
.......và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu.
[a]--Không dị thường thông tin [b]--Tổn thất thông tin [c]--Bảo mật thông tin [d]--Độc lập dữ liệu
306 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu
trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc
của các thực thể ............... trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.
[a]--Được biểu diễn duy nhất
[b]--Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
[c]--Cấu trúc đơn giản [d]--Mô tả logic.
307 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ
liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến
lược truy nhập có thể .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại. [a]--Không thay đổi [b]--Thay đổi [c]--Phụ thuộc lẫn nhau [d]--Độc lập lẫn nhau
308 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan
hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng .......... [a]--Tệp
dữ liệu [b]--Cây dữ liệu. [c]--Đồ thị vô hướng [d]--Quan hệ.
309 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng A --> B
được suy dẫn từ F, nếu ..........
[a]--Hai bộ bất kỳ trùng nhau trên A thì khác nhau trên B.
[b]--Hai bộ bất kỳ thoả trên trên A thì thoả trên B.
[c]--Hai bộ bất kỳ khác nhau trên A thì cũng khác nhau trên B.
[d]--Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong
310 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập
các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc....... lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Bắc cầu.được suy dẫn logic
[b]--Được suy dẫn bằng định nghĩa.
[c]--Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong. [d]--Đầy
đủ.được suy dẫn logic
311 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X --> Y (Y Thuộc
F) là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi ..........
[a]--Mọi con thực sự của X xác định Y
[b]--Tập con thực sự của X xác định Y
[c]--Tồn tại tập con của X xác định Y
[d]--X không chứa thuộc tính dư thừa
312 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong một lược
đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng ........
[a]--Biểu diễn các thuộc tính còn lại.
[b]--Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.
[c]--Biểu diễn duy nhất các phụ thuộc hàm
[d]--Biểu diễn các phụ thuộc hàm
313 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ
trùng nhau rên các thành phần của khóa thì .........
[a]--Cũng trùng nhau trên các thành phần của tất cả các bộ [b]--Cũng
trùng nhau trên các thành phần không khóa.
[c]--Khác nhau trên các thành phần tất cả các bộ.
[d]--Khác nhau trên các thành phần không khóa.
314 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá .........
[a]--Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
[b]--Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
[c]--Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định.
[d]--Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định.
315 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Từ một siêu
khóa cho trước, có thể..........
[a]--Xác định một khóa trong nó.
[b]--Xác định một siêu khóa trong nó.
[c]--Xác định một nhóm các thuộc tính
[d]--Xác định một thuộc tính
316 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình
chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan
hệ có dạng chuẩn cao .......
[a]--Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu [b]--Và
biểu diễn thông tin là duy nhất.
[c]--Và không tổn thất thông tin. lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--Không làm mất đi tính độc lập dữ liệu
317 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép tách không
tổn thất thông tin theo nghĩa..........
[a]--Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.
[b]--Phép tách bảo toàn phụ thuộc trong các quan hệ chiếu.
[c]--Phép tách bảo đảm tính độc lập dữ liệu
[d]--Thông tin của quan hệ gốc không bị mâu thuẫn, thừa hoặc thiếu.
318 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chuẩn hoá dữ
liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho.........
[a]--Không rõ ràng trong suy diễn, bảo đảm tính toàn ven dữ liệu
[b]--Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.
[c]--Các quan hệ thành viên không tổn thất thông tin, đảm bảo tính độc lập dữ liệu
[d]--Các quan hệ thành viên có cấu trúc đơn giản, không chứa dị thường thông tin.
319 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình
CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........
[a]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
[b]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá
[c]--Các thuộc tính khoá xác định duy nhất
[d]--Các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
320 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF.....
[a]--Xuất hiện các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
[b]--Khi thao tác các phép lưu trữ xuất hiện dị thường thông tin.
[c]--Không xuất hiện dị thường thông tin
[d]--Không xuất hiện các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
321 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu quan hệ là
dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là
một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải ..........
[a]--Là thuộc tính không khóa của quan hệ.
[b]--Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá
[c]--Là thuộc tính dư thừa vế trái
[d]--Phụ thuộc hàm vào thuộc tính vế trái
322 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan
hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin ...... [a]--Khi chưa xác định
giá trị của các thuộc tính khoá
[b]--Khi giá trị của các thuộc tính chưa được xác định
[c]--Khi giá trị của một thuộc tính chưa được xác định
[d]--Khi còn dị thường thông tin
323 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan lOMoAR cPSD| 39099223
hệ dạng chuẩn 2NF........
[a]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
[b]--Các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
[c]--Cấm tất cả các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào tập con thực sự của khoá.
[d]--Không xuất hiện các phụ thuộc bắc cầu
324 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một
quan hệ chưa chuẩn hoá về nhóm các quan hệ 3NF .........
[a]--Không tổn thất thông tin. [b]--Tổn thất thông tin.
[c]--Bảo toàn phụ thuộc
[d]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu.
325 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ một quan hệ
1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách.........
[a]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
[b]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu
[c]--Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ
[d]--Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu
326 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Kết quả của
phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ..... [a]--Là một File dữ liệu. [b]--Là tập các bản ghi
[c]--Phụ thuộc hàm với các thuộc tính.
[d]--Thoả mãn một tân từ xác định.
327 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong
các phép đại số quan hệ là các ......
[a]--Các biểu thức toán học
[b]--Quan hệ hoặc các biểu thức quan hệ
[c]--Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định. [d]--Các
biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.
328 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hợp các quan hệ
khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là
.................... bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện. [a]--Các bộ
của các quan hệ nguồn thoả điều kiện hợp
[b]--Các bộ của các quan hệ nguồn
[c]--Các bộ của các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin.
[d]--Các bộ có mặt trong các quan hệ nguồn
329 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giao của các
quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ.......
[a]--Có mặt trong các quan hệ nguồn
[b]--Của các quan hệ nguồn thoả tân từ xác định lOMoAR cPSD| 39099223
[c]--Của các quan hệ nguồn
[d]--Các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin.
330 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tích Đề các các
quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là........, các bộ bao gồm các bộ
quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân.
[a]--Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
[b]--Thuộc tính có mặt trong quan hệ đầu tiên phép nhân.
[c]--Giao tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn
[d]--Tập các thuộc tính của các quan hệ tách
331 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan
hệ, tức là từ quan hệ nguồn .........
[a]--Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic
[b]--Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic [c]--Bỏ đi một số bộ
[d]--Bỏ đi một số thuộc tính
332 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL
có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và........
[a]--Nhúng vào một ngôn ngữ chủ
[b]--Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác [c]--Nhúng vào hệ điều hành.
[d]--Nhúng vào một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác
333 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép
chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING ........
[a]--Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm.
[b]--Nếu GROUP BY đã xuất hiện.
[c]--Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY
[d]--Thoả mãn biểu thức logic
334 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trước khi thực
hiện các câu truy vấn, cần thiết phải ......... [a]--Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
[b]--Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu [c]--Thực
hiện các phép chiếu và chọn.
[d]--Biển đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ
335 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một
biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả
....... [a]--Bảo toàn dữ liệu
[b]--Bảo đảm độc lập dữ liệu
[c]--Không tổn thất thông tin
[d]--Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều lOMoAR cPSD| 39099223
336 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ
thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên..........
[a]--Suy dẫn logic từ các tiên đề Armstrong [b]--Ngôn
ngữ của đại số quan hệ.
[c]--Biểu thức đại số quan hệ. [d]--Ngôn ngữ dữ liệu.
337 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một
biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian
thực hiện và sử dụng bộ nhớ...... [a]--Không phụ thuộc các phép toán [b]--Tối ưu
[c]--Phụ thuộc và các phép toán thực hiện [d]--Hạn chế
338 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Đánh giá tối ưu
hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có.......
[a]--Chi phí thời gian nhỏ.
[b]--Chi phí tính theo chiều sâu của cây..
[c]--Chí phí bộ nhớ nhỏ
[d]--Chi phí bằng chi phí biểu thức ban đầu.
339 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong biểu thức
quan hệ các toán hạng là .........
[a]--Các phần tử [b]--Các phụ thuộc hàm [c]--Các thuộc tính.
[d]--Các quan hệ trong một CSDL
340 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1
tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là ..........
giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau. [a]--Các quan hệ. [b]--Các bản ghi. [c]--Các thuộc tính. [d]--Các toán hạng
341 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng ........
[a]--Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin
[b]--Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL
[c]--Thực hiện quyền truy nhập CSDL
[d]--Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu
342 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông
dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu...... lOMoAR cPSD| 39099223
[a]--Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
[b]--Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu [c]--Chỉ
có hệ thống và người sử dụng biết.
[d]--Mới được phép truy nhập CSDL
343 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử
dụng được .......... và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.
[a]--Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
[b]--Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu
[c]--Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
[d]--Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
344 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ
người sử dụng chỉ được quyền....... [a]--Chỉ được đọc và ghi
[b]--Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu.
[c]--Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu. [d]--Vấn
tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.
345 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "An toàn" dữ
liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ...... [a]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu [b]--
Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu [c]--Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó.
[d]--Bảo vệ chống truy nhập trái phép
346 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là ......
[a]--Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm [b]--Có
thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
[c]--Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm
[d]--Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
347 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến
trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............ [a]--Tính nhất quán dữ liệu
[b]--Tính đơn giản thao tác dữ liệu
[c]--Tính toàn vẹn dữ liệu
[d]--Tính toàn độc lập dữ liệu
348 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người sử dụng
được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi.......
[a]--GRANT READ ON R TO GROUP /WORLD
[b]--GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
[c]--GRANT SELECT ON R TO GROUP /WORLD lOMoAR cPSD| 39099223
[d]--GRANT READ/WRITE ON R TO GROUP /WORLD
349 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham
chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name
đến quan hệ BRANCH............
[a]--GRANT REFERENCE (branch-name) TO U
[b]--GRANT REFERENCE ON BRANCH TO U
[c]--GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U
[d]--GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH
350 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc
quyền đã cấp cho U1, U2 và U3......
[a]--REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3 [b]--GRANT ALL ON ACCOUNT TO U1, U2, U3.
[c]--REVOKE REFERENCES (branch-name) ON BRANCH FROM U1 [d]--GRANT SELECT ON ACCOUNT TO U1, U2, U3.
351 - Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.
[a]--Không tồn tại các thuộc tính không khoá.
[b]--{A, C}, {B, E} là khoá của quan hệ trên.
[c]--Quan hệ trên có dạng chuẩn không 2NF.
[d]--Tồn tại các thuộc tính không khoá.
352 - Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ :
[a]--Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
[b]--Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
[c]--Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính khoá phụ thuộc vào các tập con của khoá. [d]-
-Trong quan hệ 2NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
353 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
[a]--Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá bằng rỗng.
[b]--Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.
[c]--Trong quan hệ 3NF, cấm thuộc tính không khoá phụ thuộc vào các thuộc tính có bao đóng bằng Ω.
[d]--Trong quan hệ 3NF, các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.
354 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các
thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất:
[a]--Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
[b]--Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF [c]--Là quan hệ 3NF
[d]--Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.
355 - Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : lOMoAR cPSD| 39099223 356 -
b]--Quan hệ có dạng chuẩn 3NF d]--Tất cả đều sai