Đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị chiến lược các chương 1, 2, 3, 4 và 5 chi tiết có đáp án

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị chiến lược các chương 1, 2, 3, 4 và 5 chi tiết có đáp án iúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

QUN TR CHIẾN LƯỢC
lOMoARcPSD|36782889
CHAPTER 1
CHƯƠNG 1
The emphasis of strategic management is on
A) monitoring and evaluating external opportuni es and threats in light of a
corporation's strengths and weaknesses. B) first line managers.
C) the short-run performance of the corporation.
D) an examination of the organization's internal environment.
E) an investigation of competitor actions.
Research suggests that strategic management evolves through four sequential
phases in corporations. The first phase is A) externally oriented planning.
B) basic financial planning.
C) internally oriented planning.
D) forecast-based planning.
E) strategic management.
The time horizon involved with regard to basic nancial planning is usually A)
one year.
B) one quarter.
C) more than five years.
D) less than one month.
E) more than three years.
Trng tâm ca qun tr chiến lược là
A) theo dõi và đánh giá các cơ hội và mối đe dọa bên ngoài dựa trên điểm mnh
vàđiểm yếu ca công ty.
B) qun lý tuyến đầu tiên.
C) hiu sut ngn hn ca công ty.
D) kiểm tra môi trường bên trong ca t chc.
E) điều tra hành động của đối th cnh tranh.
Nghiên cu cho thy rng qun lý chiến lược phát trin qua bốn giai đoạn tun t
trong các tập đoàn. Giai đoạn đầu tiên là A) lp kế hoạch hướng ngoi.
B) lp kế hoạch tài chính cơ bản.
C) lp kế hoạch định hướng ni b.
D) lp kế hoch da trên d báo.
E) qun lý chiến lược.
Khong thời gian liên quan đến lp kế hoạch tài chính cơ bản thường là
A) một năm.
B) mt phần tư.
C) hơn năm năm.
D) ít hơn một tháng.
E) hơn ba năm.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A difference between basic financial planning and forecast-based planning is
A) the time horizon is shorter in forecast-based planning.
B) forecast-based planning incorporates internal and external information.
C) basic financial planning utilizes consultants with sophisticated techniques.
D) basic financial planning utilizes scenarios and contingency strategies.
E) basic financial planning relies heavily on input from lower levels in
theorganization.
Top-down planning that emphasizes formal strategy formulation and leaves the
implementation issues to lower management levels is known as A) forecast-based
planning.
B) externally oriented planning.
C) strategic management.
D) basic financial planning.
E) none of the above
In the final phase of strategic management, strategic information is available to
A) people throughout the organization.
B) the top management responsible for decision making.
C) middle management.
D) operational personnel.
E) only those responsible for implementing the strategy.
In a survey of 50 corporations, which of the following was rated as a benefit of
strategic management?
A) clearer sense of vision for the firm
S khác bit gia lp kế hoạch tài chính cơ bản và lp kế hoch da trên do là
A) khong thi gian ngắn hơn trong lập kế hoch da trên d báo.
B) lp kế hoch da trên d báo kết hp thông tin bên trong và bên ngoài.
C) lp kế hoạch tài chính cơ bn s dụng các chuyên gia tư vấn vi các k thut
phctp.
D) lp kế hoạch tài chính cơ bản s dng các kch bn và chiến lược d phòng.
E) lp kế hoạch tài chính cơ bản ch yếu dựa vào đầu vào t các cp thấp hơn
trongt chc.
Lp kế hoch t trên xung nhn mnh vào vic xây dng chiến lược chính thc và
để li các vấn đề thc hin cho các cp qun lý thấp hơn được gi A) lp kế hoch
da trên d báo.
B) lp kế hoạch hướng ngoi.
C) qun lý chiến lược.
D) lp kế hoạch tài chính cơ bản.
E) không có điều nào trên
Trong giai đoạn cui cùng ca qun lý chiến lược, thông tin chiến lược có sẵn để
A) mọi người trong toàn t chc.
B) qun lý cp cao chu trách nhim ra quyết định.
C) qun lý cp trung.
D) nhân viên vn hành.
E) ch những ngưi chu trách nhim thc hin chiến lược.
Trong mt cuc kho sát vi 50 tập đoàn, điều nào sau đây được đánh giá là lợi ích
ca qun tr chiến lược?
A) tầm nhìn rõ ràng hơn cho công ty
lOMoARcPSD|36782889
B) higher levels of employee motivation
C) higher levels of job satisfaction
D) improved productivity
E) lower employee turnover
When an organization is evaluating its strategic position, which is NOT one of the
strategic questions that an organization may ask itself? A) Where is the organization
now?
B) Are we a socially responsible firm?
C) If no changes are made, where will the organization be in one year?
D) If the evaluation is negative, what specific actions should management take?
E) If no changes are made, where will the organization be in 10 years?
Research of the planning practices of companies in the oil industry concludes that
the real value of modern strategic planning is more A) in the planning.
B) in the strategic thinking and organizational learning.
C) in the resulting written strategic plan.
D) in the formality of the process.
E) in the improved communication within the organization.
Strategic planning within a small organization
A) may be informal and irregular.
B) must be elaborate to allow for future growth.
B) mức độ động lc của nhân viên cao hơn
C) mức độ hài lòng công việc cao hơn
D) ci thiện năng suất
E) doanh thu nhân viên thấp hơn
Khi mt t chức đang đánh giá vị trí chiến lược của mình, đâu KHÔNG phải là mt
trong nhng câu hi chiến lược t chc th t hi? A) T chc hiện đang
đâu?
B) Chúng ta có phi là mt công ty có trách nhim vi xã hi không?
C) Nếu không có thay đổi nào được thc hin, t chc s đâu trong một năm?
D) Nếu đánh giá là tiêu cc, qun lý nên thc hin những hành động c tho?
E) Nếu không có thay đổi nào được thc hin, t chc s đâu trong 10 năm nữa?
Nghiên cu v thc tin lp kế hoch ca các công ty trong ngành du m kết lun
rng giá tr thc s ca vic hoch định chiến lược hiện đại là nhiều hơn A) trong
quy hoch.
B) trong tư duy chiến lược và t chc hc tp.
C) trong kế hoch chiến lược bằng văn bản.
D) trong hình thc ca quá trình.
E) trong vic ci thin giao tiếp trong t chc.
Lp kế hoch chiến lược trong mt t chc nh
A) th không chính thức và không thường xuyên.
B) phải được xây dựng để cho phép tăng trưởng trong tương lai.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
C) should always be formalized and explicitly stated.
D) should be done by the president only.
E) is unnecessary and a waste of time.
Strategic planning in a multidivisional corporation
A) should be informal to allow complete understanding by the many
participants.
B) should be instigated only from the main corporate o ce.
C) should be accomplished quickly to decrease the likelihood of it
becomingoutdated.
D) should encourage a clear delineation between top management and lower-
levelmanagers.
E) should be a formalized and sophisticated system.
The integrated internationalization of markets and corporations is called A)
normalization.
B) economic integration.
C) globalization.
D) nationalization.
E) regionalization.
One of the benefits of globalization is
A) economies of scale.
B) decreased outsourcing.
C) increased union negotiations.
C) phải luôn được chính thc hóa và tuyên b rõ ràng.
D) ch nên được thc hin bi tng thng.
E) là không cn thiết và lãng phí thi gian.
Lp kế hoch chiến lược trong một công ty đa ngành
A) nên không chính thức để cho phép nhiều người tham gia hiểu đầy đủ.
B) ch nên được khởi xưng t văn phòng chính của công ty.
C) nên được hoàn thành nhanh chóng để gim kh năng nó trở nên li thi.
D) nên khuyến khích s phân định rõ ràng gia qun lý cp cao nht và qun lý
cpthấp hơn.
E) nên là mt h thng chính thc và phc tp.
Quá trình quc tế hóa ch hp ca các th trường và các tập đoàn được gi
A) bình thường hóa.
B) hi nhp kinh tế.
C) toàn cu hóa.
D) quc hu hóa.
E) khu vc hóa.
Mt trong nhng li ích ca toàn cu hóa là
A) quy mô kinh tế.
B) gim gia công phn mm.
C) tăng cường đàm phán công đoàn.
D) tăng thuế.
lOMoARcPSD|36782889
D) increased taxes.
E) additional human resource training.
The regional trade association composed of Argentina, Brazil, Uruguay, and
Paraguay is called A) EU.
B) ASEAN.
C) NAFTA.
D) Mercosur.
E) ABUP.
Members of the European Union (EU) include all of the following EXCEPT
A) Ireland.
B) Malaysia.
C) Belgium.
D) France.
E) Slovakia.
Canada, the United States, and Mexico are a liated economically under which
trade alliance?
A) ASEAN
B) Mercosur
C) EU
D) NAFTA
E) CAFTA
The currency used to integrate the monetary systems of the European Union (EU)
E) đào tạo ngun nhân lc b sung.
Hip hội thương mi khu vc bao gm Argentina, Brazil, Uruguay Paraguay được
gi là A) EU.
B) ASEAN.
C) NAFTA.
D) Mercosur.
E) ABUP.
Các thành viên ca Liên minh Châu Âu (EU) bao gm tt c những điều sau TR
A) Ireland.
B) Malaixia.
C) B.
Đ) Pháp.
E) Xlô-va-ki-a.
Canada, Hoa K và Mexico có liên kết kinh tế với liên minh thương mại nào?
A) ASEAN
B) Mercosur
C) EU
D) NAFTA
E) CAFTA
Đồng tiền được s dụng để ch hp các h thng tin t ca Liên minh Châu Âu
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
is called the
A) peso.
B) dollar.
C) euro.
D) franc.
E) pound.
The triple bottom line refers to which of the following?
A) water, air, and oil.
B) footprints, finance, and environment.
C) physical environment, traditional profit/loss, and air.
D) traditional profit/loss, social responsibility, and environmental responsibility.
E) social responsibility, people, and ethics.
Which theory proposes that once an organization is successfully established in a
particular environmental niche, it is unable to adapt to changing conditions? A)
population ecology
B) institution
C) citizenship
D) strategic choice
E) organizational learning
The theory that proposes organizations can and do adapt to changing conditions by
imitating other successful organizations is known as
(EU) được gi là
A) peso.
B) dollar.
C) euro.
D) franc.
E) pound.
Ba điểm mu chốt đề cập đến điều nào sau đây?
A) nước, không khí và du.
B) dấu chân, tài chính và môi trường.
C) môi trường vt cht, lãi/l truyn thng và không khí.
D) lãi/l truyn thng, trách nhim xã hi và trách nhim với môi trường.
E) trách nhim xã hội, con người và đạo đức.
thuyết nào đề xut rng mt khi t chức được thành lp thành công trong mt
môi trường thích hp c th, thì không th thích ng với các điều kiện thay đổi?
A) h sinh thái qun th
B) t chc
C) quyn công dân
D) la chn chiến lược
E) t chc hc tp
Lý thuyết đề xut các t chc th thc s thích ng vi các điều kiện thay đổi
bng cách bắt chước các t chức thành công khác được gi là
lOMoARcPSD|36782889
A) population ecology.
B) institution theory.
C) citizenship theory.
D) strategic theory.
E) sample theory.
The ability of an organization to reshape its environment is described by
A) population ecology theory.
B) institution theory.
C) the strategic choice perspective.
D) organizational learning theory.
E) organizational citizenship theory.
The ability of a corporation to shi 昀琀 from one dominant strategy to another is
called
A) strategy implementation.
B) chaos formulation.
C) contingency management.
D) logical incrementalism.
E) strategic coexibility.
An organization skilled at creating, acquiring, and transferring knowledge, and at
modifying its behavior to re ect new knowledge and insights is a(n) A) learning
organization.
B) strategically managed corporation.
A) h sinh thái qun th.
B) lý thuyết th chế.
C) lý thuyết công dân.
D) lý thuyết chiến lược.
E) lý thuyết mu.
Kh năng của mt t chức để đnh hình lại môi trường của nó được mô t bi
A) thuyết sinh thái qun th.
B) lý thuyết th chế.
C) quan điểm la chn chiến lược.
D) lý thuyết hc tp t chc.
E) lý thuyết công dân t chc.
Kh ng một tập đoàn chuyển t chiến lược ưu thế này sang chiến lược ưu thế
khác được gi là A) thc hin chiến lược.
B) ng thc hn lon.
C) qun lý d phòng.
D) ch nghĩa gia tăng logic.
E) linh hot chiến lược.
Mt t chc có k năng tạo, thu thp chuyn giao kiến thức cũng như sửa đổi
hành vi của mình để phn ánh kiến thc và hiu biết mi là mt (n) A) t chc hc
tp.
B) tập đoàn quản lý chiến lược.
C) t chức đi mi.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
C) innovative organization.
D) hypercompetitive competitor.
E) entrepreneurial firm.
All of the following recoect activities of a learning organization EXCEPT
A) experimenting with new approaches.
B) learning from its own experiences and past history.
C) solving problems systematically.
D) alienating competitors in the industry.
E) transferring knowledge quickly and e ciently throughout the organization.
According to Alfred Chandler
A) high-tech industries are defined by "paths of learning."
B) companies spring from an individual entrepreneur's knowledge, which
thenevolves into organizational knowledge.
C) once a corporation has built its learning base to the point where it has
become acore company in its industry, entrepreneurial start-ups are rarely able to
successfully enter.
D) organizational strengths derive from learned capabilities.
E) all of the above
Strategic management is that set of managerial decisions and actions that
determine the long-run performance of a corporation. Which one of the following
is NOT one of the basic elements of the strategic management process?
A) strategy formulation
B) strategy implementation
D) đối th cnh tranh siêu cnh tranh.
E) công ty kinh doanh.
Tt c những điều sau đây phản ánh các hoạt động ca mt t chc hc tp TR
A) th nghiệm các phương pháp mới.
B) hc hi t kinh nghim ca chính nó và lch s quá kh.
C) gii quyết vấn đề mt cách có h thng.
D) xa lánh các đối th cnh tranh trong ngành.
E) chuyn giao kiến thc nhanh chóng và hiu qu trong toàn t chc.
Theo Alfred Chandler
A) các ngành công ngh cao được xác định bởi “con đường hc tập.
B) các công ty bt ngun t kiến thc ca mt doanh nhân cá nhân, sau đó
pháttrin thành kiến thc ca t chc.
C) mt khi tập đoàn đã xây dựng cơ sở hc tp của mình đến mc tr thành
công tyct lõi trong ngành ca mình, thì các công ty khi nghip kinh doanh hiếm
khi có th tham gia thành công.
D) sc mnh ca t chc bt ngun t kh năng học được.
E) tt c những điều trên
Qun lý chiến lược là tp hp các quyết định và hành động qun lý quyết định hiu
sut lâu dài ca một công ty. Điều nào sau đây KHÔNG phải mt trong nhng yếu
t cơ bản ca quy trình qun lý chiến lược?
A) xây dng chiến lưc
B) thc hin chiến lược
lOMoARcPSD|36782889
The monitoring, evaluating, and disseminating of information from the external and
internal environments to key people within the corporation is referred to as
C) kim soát quy trình thng
Vic theo i, đánh giá và phổ biến thông tin t môi trường bên ngoài và bên
D) đánh giá và kiểm soát
E) quét môi trường
trong cho những người ch cht trong tp đoàn đưc gi
A) quét môi trường.
B) quét bên ngoài.
C) quét ni b.
D) xây dng chiến lưc.
E) thc hin chiến lược.
Ch S trong SWOT là viết tt
ca A) các chiến lược.
B) quét.
C) thế mnh.
D) xã hi.
E) văn hóa xã hi.
Ch T trong SWOT là viết tt
ca A) tin tưởng.
B) k thut.
C) thiết b đầu cui.
D) các mối đe da.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E) task
The variables structure, culture, and resources pertain to the
A) external environment.
B) internal environment.
C) sociocultural forces.
D) task environment.
E) societal environment.
The task environment
A) includes those elements or groups within an organization's industry.
B) encompasses the physical working areas of the organization.
C) is an accounting of the many jobs within an organization.
D) is an advisory commi ee to top-management.
E) includes general forces that only indirectly a ect an organization's activities.
Which one of the following is included in the firm's societal environment?
A) competitors
B) economic forces
C) resources
D) governments
E) special interest groups
Which one of the following is included in the firm's task environment?
A) technological factors
E) nhim v
Các biến cấu trúc, văn hóa và nguồn lực liên quan đến
A) môi trường bên ngoài.
B) môi trường bên trong.
C) lực lượng văn hóa xã hội.
D) môi trường nhim v.
E) môi trường xã hi.
Môi trường nhim v
A) bao gm các yếu t hoc nhóm đó trong ngành của mt t chc.
B) bao gm các khu vc làm vic vt lý ca t chc.
C) là kế toán ca nhiu công vic trong mt t chc.
D) là mt ủy ban tư vấn cho qun lý cp cao.
E) bao gm các lực lượng chung ch ảnh hưng gián tiếp đến các hot đng
ca mtt chc.
Điều nào sau đây được bao gồm trong môi trường xã hi ca công ty?
A) đối th cnh tranh
B) lực lượng kinh tế
C) tài nguyên
D) chính ph
E) các nhóm lợi ích đặc bit
Điều nào sau đây được bao gồm trong môi trường nhim v ca công ty?
A) yếu t công ngh
lOMoARcPSD|36782889
B) sociocultural factors
C) economic factors
D) stockholders
E) political-legal forces
The Strategic Management Model presents the following process of strategy
formulation:
A) Objectives Policies Strategies Mission.
B) Mission Policies Strategies Objectives.C) Policies
Mission Strategies Objectives.
D) Policies Strategies Objectives Mission.
E) Mission Objectives Strategies Policies.
The development of long-range plans for the effective management of
environmental opportunities and threats in light of corporate strengths and
weaknesses is known as A) strategy formulation.
B) strategy implementation.
C) strategy control.
D) strategy development.
E) strategy evaluation
The corporate mission is best described by which one of the following?
A) a description of the activities carried out by the organization
B) the purpose or reason for the corporation's existence
C) a description of top management's responsibilities
B) yếu t văn hóa xã hội
C) các yếu t kinh tế
D) c đông
E) lực lượng chính tr-pháp lut
Mô hình qun lý chiến lược trình bày quá trình xây dng chiến lược như sau:
A) Mc tiêuChính sáchChiến lượcS mnh.
B) S mnhChính sáchChiến lượcMc tiêu.
C) Chính sáchS mngChiến lượcMc tiêu.
D) Chính sáchChiến lưcMc tiêuS mnh.
E) S mnhMc tiêuChiến lượcChính sách.
Vic phát trin các kế hoch dài hạn để qun lý hiu qu các cơ hội và mối đe dọa
t môi trường dựa trên điểm mạnh điểm yếu của công ty được gi A) xây dng
chiến lược.
B) thc hin chiến lược.
C) kim soát chiến lưc.
D) phát trin chiến lược.
E) đánh giá chiến lược
Nhim v của công ty được mô t tt nht bi mt trong những điều sau đây?
A) mô t v các hoạt động được thc hin bi t chc
B) mục đích hoặc lý do tn ti ca công ty
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D) a statement of corporate objectives
E) a statement of what the organization would like to become
Which one of the following is an example of a narrow scope in a mission?
A) transportation (vs. railroads)
B) computers (vs. o ce equipment)
C) health care (vs. hospitals)
D) real estate (vs. apartments)
E) telecommunications (vs. television)
The organization's corporate mission statement
A) should have a different mission statement for each subsidiary division.
B) should be less formally stated to allow for growth.
C) should set the organization apart from its competitors.
D) should state what the organization would like to become.
E) should describe the organization's SWOT.
Which of the following is an example of a mission statement?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Increase sales by 10% over last year.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
E) Divide a sales region into a group of sales districts.
C) mô t v trách nhim ca qun lý cp cao
D) mt tuyên b v các mc tiêu ca công ty
E) mt tuyên b v nhng gì t chc mun tr thành
Điều nào sau đây là một ví d v phm vi hp trong mt nhim v?
A) giao thông vn ti (so với đường st)
B) máy nh (so vi thiết b văn phòng)
C) chăm sóc sức khe (so vi bnh vin)
D) bt đng sn (so với căn hộ)
E) vin thông (so vi truyn hình)
Tuyên b s mnh doanh nghip ca t chc
A) nên có mt tuyên b s mnh khác nhau cho tng b phn công ty con.
B) nên được tuyên b ít chính thc hơn để cho phép tăng trưởng.
C) nên làm cho t chc khác bit với các đối th cnh tranh.
D) nên nêu nhng gì t chc mun tr thành.
E) nên mô t SWOT ca t chc.
Điều nào sau đây là một ví d v tuyên b s mnh?
A) Đa dạng hóa dòng sn phẩm để thu hút nhiều người hơn.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so với năm trước.
C) Tr lương cao nht đ gi nhân viên chất lượng cao.
D) Phát trin và bán các thiết b chất lưng trên toàn thế gii.
E) Chia khu vc bán hàng thành mt nhóm các khu vc bán hàng.
lOMoARcPSD|36782889
A goal differs from an objective because it
A) is open-ended.
B) is quantified.
C) specifies measurable results.
D) is clearly specified.
E) provides a time horizon.
Which of the following is an example of an objective?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Increase sales by 10% over last year.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
E) Divide a sales region into a group of sales districts.
Which of the following is an example of a corporate strategy?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Imitate products of competitors.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
E) Divide a sales region into a group of sales districts.
The type of strategy which describes a company's overall direction in terms of its
general a tude toward growth and the management of its various businesses and
product lines is
Mt mc tiêu khác vi mt mc tiêu bi vì nó
A) là kết thúc m.
B) được định lượng.
C) ch định các kết qu có th đo lường đưc.
D) đưc ch định rõ ràng.
E) cung cp mt chân tri thi gian.
Điều nào sau đây là một ví d v mc tiêu?
A) Đa dạng hóa dòng sn phẩm để thu hút nhiều người hơn.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so với năm trước.
C) Tr lương cao nht đ gi nhân viên chất lượng cao.
D) Phát trin và bán các thiết b chất lưng trên toàn thế gii.
E) Chia khu vc bán hàng thành mt nhóm các khu vc bán hàng.
Điều nào sau đây là một ví d v chiến lược ca công ty?
A) Đa dạng hóa dòng sn phẩm để thu hút nhiều người hơn.
B) Bắt chước sn phm của đối th cnh tranh.
C) Tr lương cao nht đ gi nhân viên chất lượng cao.
D) Phát trin và bán các thiết b chất lưng trên toàn thế gii.
E) Chia khu vc bán hàng thành mt nhóm các khu vc bán hàng.
Loi chiến lược t định hướng tng th ca công ty v thái độ chung đối vi
tăng trưởng và qun lý các hot động kinh doanh và dòng sn phm khác nhau
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A) functional.
B) operational.
C) business.
D) product.
E) corporate.
The type of strategy which emphasizes the improvement of the competitive
position of a corporation's products or services in a particular industry or market
segment served by a business unit is A) functional.
B) operational.
C) business.
D) environmental.
E) corporate.
The type of strategy which achieves corporate and business unit objectives and
strategies by maximizing resource productivity is A) functional.
B) operational.
C) business.
D) product.
E) corporate.
A large, multidivisional business has three levels in its hierarchy of strategy:
A) Corporate Business Functional.
B) Environmental Corporate Functional.
ca công ty là
A) chức năng.
B) hoạt động.
C) kinh doanh.
Đ) sản phm.
E) công ty.
Loi chiến lược nhn mnh vào vic ci thin v thế cnh tranh ca các sn phm
hoc dch v ca mt tập đoàn trong một ngành hoc phân khúc th trường c th
đưc phc v bi mt đơn vị kinh doanh là A) chức năng.
B) hoạt động.
C) kinh doanh.
D) môi trường.
E) công ty.
Loi chiến lược đạt được các mc tiêu chiến lược của đơn vị kinh doanh
doanh nghip bng cách tối đa hóa năng suất ngun lc A) chức năng.
B) hoạt động.
C) kinh doanh.
Đ) sn phm.
E) công ty.
Mt doanh nghip lớn, đa ngành có ba cấp độ trong h thng phân cp chiến lược:
lOMoARcPSD|36782889
C) Environmental Enterprise Corporate.
A) Công ty Kinh doanh Chức năng.
lOMoARcPSD|36782889
D) Business Divisional Functional.
E) Industry Corporate Divisional.
As defined in this course, a policy is
A) the purpose or reason for a corporation's existence.
B) a statement of activities or steps needed to accomplish a single-use plan.
C) a broad guideline for making decisions that links the formulation of strategy
withits implementation.
D) a comprehensive master plan stating how a corporation will achieve its
missionand objectives.
E) a statement of a corporation's programs in dollar terms.
Which of the following is an example of a policy?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Increase sales by 10% over last year.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
E) Diversify from retailing into delivery.
The process by which strategies and policies are put into action through the
development of programs, budgets, and procedures is A) strategy formulation.
B) strategy control.
B) Môi trường Doanh nghip Chc
năng.
C) i trường Doanh nghip Công
ty.
D) Kinh doanhB phnChức năng.
E) Ngành Công ty B phn.
Như được định nghĩa trong khóa học này, mt chính sách là
A) mục đích hoặc lý do tn ti ca mt công ty.
dng mt ln. c vi vic
thc hin nó.
mnh và mc tiêu ca mình.
E) mt tuyên b v các chương trình của mt công ty bng
dollar
Điều nào sau đây là một ví d v mt chính
sách?
A) Đa dạng hóa dòng sn phẩm để thu hút nhiu
người hơn.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so vi m tc.
C) Tr lương cao nhất đ gi nhân viên cht ng
cao.
D) Phát trin và bán các thiết b chất lượng trên toàn
thế gii.
E) Đa dạng hóa t bán l sang chuyn phát.
vic phát trin các chương trình, ngân sách và th tc là
A) xây dng chiến lưc.
B) tuyên b v các hoạt động hoặc các bước
cn thiết để hoàn thành kế hoch s
C) một hướng dn rộng rãi để đưa ra các
quyết định liên kết vic xây dng chiến
D) mt kế hoch tng th toàn din nêu rõ
cách thc mt công ty s đạt đưc s
Quá trình mà các chiến lưc và chính sách được đưa vào hành động thông qua
lOMoARcPSD|36782889
C) strategy implementation.
B) kim soát chiến lược.
lOMoARcPSD|36782889
D) strategy development.
E) strategy evaluation.
A) performance evaluation
B) budgets
C) programs and tactics
D) procedures
E) operational planning
Which of the following is an example of a program?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Increase sales by 10% over last
year.
C) Must be #1 wherever we compete.
D) Develop and sell quality appliances
worldwide.
A program or tactic is
A) a detailed cost statement in terms
of dollars.
B) a system of sequential steps.
Which of the following is NOT a part of strategy
implementation?
E) Reduce final assembly time to three days by having suppliers build plan
sections.
C) a statement of the activities
needed to support a strategy.
D) the process by which strategies
and policies are put into action.
C) thc hin chiến lược.
D) phát trin chiến lược.
E) đánh giá chiến lưc.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt phn ca vic thc hin chiến lược?
A) đánh giá hiệu sut
B) ngân sách
C) chương trình và chiến thut
D) th tc
E) lp kế hoch hoạt động
Điều nào sau đây là một ví d v một chương trình?
A) Đa dạng hóa dòng sn phẩm để thu hút nhiều người hơn.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so vi năm trước.
C) Phi là s 1 bt c nơi nào chúng ta thi đấu.
D) Phát trin và bán các thiết b chất lượng trên toàn thế gii.
E) Gim thi gian lp ráp cui cùng xung còn ba ngày bng cách nh các nhà
cungcp xây dng các phn kế hoch.
Một chương trình hoặc chiến thut là
A) mt tuyên b chi phí chi tiết v đô la.
B) mt h thống các bưc tun t.
C) mt tuyên b v các hoạt đng cn thiết để h tr mt chiến lược.
lOMoARcPSD|36782889
E) none of the above
A budget is a statement of a corporation's programs in dollar terms. Which is NOT
true of the budgetary function?
A) It is used in planning and control.
B) It serves as a detailed plan of strategy in action.
C) Only one budget is necessary to capture all programs.
D) It details the impact on the firm's future financial situation.
E) It is used as a means of measuring success based on certain criteria.
FedEx stipulates specific employee behaviors including how a driver dresses to how
keys are held when approaching a customer's door. This is an example of a A)
program.
B) budget.
C) procedure.
D) policy.
E) control.
As a part of the strategic management process, evaluation and control is concerned
with all of the following, EXCEPT A) generating feedback to decision makers.
B) monitoring corporate activities and performance.
C) stimulating a review of the corporation's strategic management.
D) pinpointing problem areas.
D) quá trình thc hin các chiến lược và chính sách.
E) không có điều nào trên
Ngân sách mt tuyên b v các chương trình của mt công ty bằng đồng đô la.
Điều nào KHÔNG đúng với chức năng ngân sách?
A) Nó được s dng trong lp kế hoch và kim soát.
B) Nó phc v như mt kế hoch chi tiết ca chiến lược trong hành động.
C) Ch cn một ngân sách để nm bt tt c các chương trình.
D) Nó nêu chi tiết tác động đến nh hình tài chính trong tương lai của công
ty.
E) Nó được s dụng như một phương tiện đo lường s thành công da trên
các tiêuchí nht đnh.
FedEx quy định các hành vi c th ca nhân viên bao gồm cách ăn mặc ca tài xế,
cách cầm chìa khóa khi đến gn ca của khách hàng. Đây là một ví d v mt
Một chương trình.
B) ngân sách.
C) th tc.
D) chính sách.
E) kim soát.
mt phn ca quá trình qun chiến lược, đánh giá kim soát liên quan
đến tt c những điều sau đây, NGOẠI TR
A) to phn hi cho những người ra quyết định.
B) giám sát các hoạt động và hiu sut ca công ty.
C) kích thích xem xét qun lý chiến lược ca tập đoàn.
lOMoARcPSD|36782889
E) determining top management benefits packages.
D) xác định chính xác các khu vc có vấn đề.
lOMoARcPSD|36782889
A set of sequential steps or techniques that
descri or job is to be done is referred to as A) a
standard operating procedure.
B) a systems operating procedure.
C) a standard operating program.
D) a standard outside procedure.
E) a systems operating plan.
Research done by Henry Mintzberg suggests that s
A) is typically an irregular and a discontinuous
proc
B) should be followed unswervingly to ensure
succ
C) is a process to which organizations find
thechanges.
D) should be reviewed a 昀琀 er a specific
interval applicable.
E) is merely a checklist of actions following a
logical
The phenomenon that describes corporations as
periods of stability punctuated by relatively short
known as
A) revolution.
B) equilibrium.
be in detail how a particular task
trategy formulation ess. ess of the
plan. y must make significant
yearly
of time to make sure it is still
process.
evolving through relatively long
bursts of fundamental change is
E) xác định gói li ích quản lý hàng đầu.
Mt tp hợp các c hoc k thut tun t t chi tiết cách thc hin mt
nhim v hoc công vic c th đưc gi là A) mt quy trình vn hành tiêu chun.
B) mt quy trình vn hành h thng.
C) một chương trình vận hành tiêu chun.
D) mt th tc tiêu chun bên ngoài.
E) mt kế hoch vn hành h thng.
Nghiên cu do Henry Mintzberg thc hin cho thy rng vic xây dng chiến lược
A) thường là một quá trình không đều và không liên tc.
B) nên được tuân theo mt cách kiên quyết để đảm bo thành công ca kế
hoch.
C) là mt quá trình mà các t chc thy rng h phi thc hin những thay đổi
quantrọng hàng năm.
D) nên được xem xét sau mt khong thi gian c th để đảm bo rng nó vn
đưcáp dng.
E) ch là mt danh sách kiểm tra các hành động theo mt quy trình hp lý.
Hiện tượng t các tập đoàn phát triển thông qua các giai đoạn n định tương
đối dài được chm dt bởi các đợt thay đổi cơ bản tương đối ngắn được gi là A)
cuc cách mng.
B) trng thái cân bng.
C) trng thái cân bng chm câu.
C) punctuated equilibrium.
D) ch nghĩa gia tăng logic.
lOMoARcPSD|36782889
D) logical incrementalism.
E) discontinuity
that are the stimulus for a strategic
change?
A) intervention by the organization's
bank
B) annual strategic planning
conference
C) threat of a takeover
D) new CEO
The existence of a performance gap
problem.
Which of the following is NOT one of the four triggering events listed in the text
E) awareness by management of decreased
profitability
A) should cause management to question their objectives,
strategies, and policies.
B) is not an indicator of problems if it only happens once.
C) is only the concern of top management because they
set the original strategies.
D) should cause management to look only within the
organization to determine the
Which of the following statements is NOT true of a strategic incoection point?
A) The term was coined by Andy Grove, past CEO of Intel Corporation.
B) This represents what happens to a business when
a major change takes place due
C) This represents what happens to a business when
a major change takes place dueto a change in customers'
values or a change in what customers prefer.
E) gián đoạn
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt trong bn s kin kích hoạt được lit kê trong
văn bản là tác nhân kích thích thay đổi chiến lược?
A) s can thip ca ngân hàng ca t chc
B) hi ngh lp kế hoch chiến lược hàng năm
C) mi đe dọa ca vic tiếp qun
D) Giám đốc điu hành mi
E) qun lý nhn thc v li nhun gim
S tn ti ca mt khong cách hiu sut
A) nên khiến ban quản lý đặt câu hi v mc tiêu, chiến lược và chính sách ca h.
B) không phi là du hiu ca các vấn đề nếu nó ch xy ra mt ln.
C) ch là mi quan tâm ca qun lý cp cao vì h đặt ra các chiến lược ban đầu.
D) nên khiến ban qun lý ch xem xét bên trong t chức để xác định vấn đề.
E) nên báo hiu nhu cu sa thi ngay lp tc.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đim un chiến lược?
A) Thut ng này được đặt ra bi Andy Grove, cựu Giám đốc điều hành ca
Tậpđoàn Intel.
B) Điu này th hin nhng xy ra vi mt doanh nghip khi mt s thay đổi
lndin ra do s ra đời ca công ngh mi.
C) Điu này th hin nhng xy ra vi mt doanh nghip khi một thay đổi ln
din
lOMoARcPSD|36782889
E) should signal the immediate need
for a layoff.
to the introduction of new
technology.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D) This represents what happens to a business when a major change takes
place dueto a different regulatory environment.
E) A new CEO is an example of a strategic incoection point.
Which of the following is NOT a characteristic of strategic decisions as mentioned
in the text?
A) directive
B) consequential
C) rare
D) continuous
E) require commitment of substantial resources
According to Mintzberg, the entrepreneurial mode of strategy formulation
A) is characterized by reactive solutions to existing problems.
B) assumes major responsibilities for strategy formulation.
C) is focused on opportunities; problems are secondary.
D) includes the proactive search for new opportunities and reactive solutions
toexisting problems.
E) assumes the environment is unresponsive to input.
According to Henry Mintzberg, the three most typical approaches to strategic
decision making are
A) entrepreneurial, adaptive, and planning.
B) entrepreneurial, logical incrementalism, and planning.
ra do thay đổi v giá tr ca khách hàng hoặc thay đổi v s thích ca khách hàng.
D) Điu này th hin nhng gì xy ra vi mt doanh nghip khi một thay đổi
ln diễnra do môi trường pháp lý khác.
E) Giám đốc điều hành mi là mt ví d v đim un chiến lược.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm ca các quyết định chiến lược như được
đề cập trong văn bản?
A) ch th
B) h qu
C) hiếm
D) liên tc
E) yêu cu cam kết v ngun lực đáng kể
Theo Mintzberg, phương thức xây dng chiến lược kinh doanh A)
được đặc trưng bởi các gii pháp phn ng cho các vấn đề hin có.
B) đảm nhn trách nhim chính cho vic xây dng chiến lược.
C) tập trung vào các cơ hội; vấn đề là th yếu.
D) bao gm vic ch động m kiếm các cơ hội mi và các gii pháp ng phó
cho cácvn đề hin có.
E) gi s môi trường không phn hi với đầu vào.
Theo Henry Mintzberg, ba cách tiếp cận điển hình nhất đ ra quyết định chiến lược
A) kinh doanh, thích ng và lp kế hoch.
B) kinh doanh, ch nghĩa gia tăng hợp lý và lp kế hoch.
lOMoARcPSD|36782889
C) logical incrementalism, strategic planning, and systematic scanning.
D) environmental scanning, formulation, and implementation.
E) directive, rare, and consequential.
Amazon.com, founded by Jeff Bezos and recoecting his vision, is an example of
which mode of strategic decision making?
A) adaptive
B) entrepreneurial
C) logical incrementalism
D) planning
E) none of the above
What characterizes the planning mode of strategy formulation?
A) Top management believes that the environment is a force to be used
andcontrolled.
B) It assumes the environment is too complex to be completely
comprehended.
C) It involves the systematic gathering of appropriate information for
situationanalysis, the generation of feasible alternative strategies, and the rational
selection of the most appropriate strategy.
D) Rather than utilizing a proactive search for new opportunities, it only has
theopportunity for reactive behavior.
E) It is based on vision and large-picture strategy.
IBM under CEO Louis Gerstner and his strategic decision to invest in services in 1993,
is an example of which mode of strategic decision making?
A) adaptive
C) ch nghĩa gia tăng hợp lý, lp kế hoch chiến lược và quét có h thng.
D) quét môi trường, xây dng và thc hin.
E) ch th, hiếm gp và do hu qu.
Amazon.com, được thành lp bi Jeff Bezos và phn ánh tm nhìn ca ông, là mt
ví d v phương thc ra quyết định chiến lược nào?
A) thích nghi
B) doanh nhân
C) ch nghĩa gia tăng logic
D) lp kế hoch
E) không có điều nào trên
Điều gì đặc trưng cho chế độ lp kế hoch xây dng chiến lược?
A) Ban lãnh đạo cp cao tin rằng môi trường là mt lực lượng được s dng và
kimsoát.
B) Nó cho rằng môi trường quá phc tạp để có th hiểu được hoàn toàn.
C) Nó liên quan đến vic thu thp mt cách có h thng các thông tin phù hp
đểphân ch nh hình, to ra các chiến lược thay thế kh thi và la chn hp lý
chiến lược phù hp nht.
D) Thay vì ch động m kiếm cơ hội mi, nó ch có cơ hội cho hành vi phn
ng.
E) Nó da trên tm nhìn và chiến lược toàn cnh.
IBM dưới thi CEO Louis Gerstner và quyết định chiến lược đầu tư vào dịch v
của ông vào năm 1993, là một ví d v phương thức ra quyết định chiến lược
nào?
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
B) entrepreneurial
C) logical incrementalism
D) planning
E) none of the above
The mode of strategic decision making typical of most universities, many large
hospitals, a large number of governmental agencies, and a surprising number of
large corporations is A) adaptive.
B) entrepreneurial.
C) logical incrementalism.
D) planning.
E) none of the above
The mode of strategy formulation used when top management has a reasonably
clear idea of the corporation's mission and objectives, but it chooses to develop a
series of tentative or partial strategies instead of developing full-blown strategies
is called
A) planning mode.
B) logical incrementalism.
C) entrepreneurial mode.
D) adaptive mode.
E) strategic mode.
Which approach to decision making is most useful when the environment is
changing rapidly and when it is important to build consensus and develop needed
A) thích nghi
B) doanh nhân
C) ch nghĩa gia tăng logic
D) lp kế hoch
E) không có điều nào trên
Phương thức ra quyết định chiến lược điển hình ca hu hết các trường đại hc,
nhiu bnh vin ln, mt s ng lớn các quan chính phủ mt s ợng đáng
ngc nhiên các tập đoàn lớn là A) thích nghi.
B) kinh doanh.
C) ch nghĩa gia tăng logic.
D) lp kế hoch.
E) không có điều nào trên
Phương thức xây dng chiến lược được s dng khi ban lãnh đạo cao nht ý
ởng tương đối rõ ràng v s mnh và mc tiêu của công ty, nhưng lại chn phát
trin mt lot các chiến lược mang nh thăm hoặc tng phn thay phát
trin các chiến lược toàn diện được gi là A) chế độ lp kế hoch.
B) ch nghĩa gia tăng logic.
C) chế độ kinh doanh.
D) chế độ thích nghi.
E) chế độ chiến lược.
Cách tiếp cận nào để ra quyết định là hu ích nht khi môi trường đang thay đổi
lOMoARcPSD|36782889
resources before commi ng the entire corporation to a specific strategy?
A) planning mode
B) entrepreneurial mode
C) logical incrementalism
D) adaptive mode
E) strategic coexibility mode
A checklist of questions, by area or issue that enables a systematic analysis to be
made of various corporate functions and activities is referred to as a(n) A) scenario.
B) por 琀昀 olio.
C) strategic audit.
D) social responsibility audit.
E) SOP.
CHAPTER 2
From the perspective of the public, the primary job of the board of directors is
A) to lend credence to the decisions of the executive committee.
B) dictated solely by legal requirements.
C) to act as representatives for public identification.
D) to closely monitor the actions of management.
E) insulated from legal judgments because management actually makes the
nhanh chóng khi điều quan trng phi xây dng s đồng thun và phát trin
các ngun lc cn thiết trước khi cam kết toàn b công ty thc hin mt chiến lược
c th?
A) chế độ lp kế hoch
B) chế độ kinh doanh
C) ch nghĩa gia tăng logic
D) chế độ thích nghi
E) chế độ linh hot chiến lược
Mt danh sách kim tra các câu hỏi, theo lĩnh vực hoc vấn đề cho phép thc hin
phân ch h thng vc chức năng hoạt động khác nhau của công ty được
gi là (n)
A) kch bn.
B) danh mục đầu tư.
C) kim toán chiến lược.
D) kim toán trách nhim xã hi.
E) SOP.
CHƯƠNG 2
T quan điểm ca công chúng, công vic chính ca hội đồng qun tr
A) để tin tưởng vào các quyết định ca y ban điều hành.
B) đưc ch định bi các yêu cu pháp lý.
C) để làm đại din cho nhn dng công khai.
D) để giám sát cht ch các hành động ca qun lý.
E) cách ly khi các phán quyết pháp lý vì qun lý thc s đưa ra quyết đnh.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
decisions.
The relationship among the board of directors, top management, and
shareholders is referred to as A) corporate synergy.
B) corporate management.
C) corporate governance.
D) corporate strategy.
E) corporate responsibility.
The requirements of a board of directors vary significantly by country and by state;
however, there is a developing consensus as to what the major responsibilities
should be. Which of the following is NOT one of the responsibilities?
A) effective board leadership including the processes, makeup and output of
theboard
B) strategy of the organization
C) risk vs. initiative and the overall risk profile of the organization
D) becoming directly involved in managerial decisions
E) sustainability
Which of the following statements is true regarding the board of directors?
A) The board is charged by law to act with due care.
B) If a director or the board as a whole fails to act with due care and, as a result, the
corporation is in some way harmed, the careless director or directors can be held
personally liable for the harm done.
Mi quan h gia hội đồng qun tr, qun lý cp cao và các c đông được gi là
A) sc mnh tng hp ca công ty.
B) qun lý doanh nghip.
C) qun tr doanh nghip.
D) chiến lược công ty.
E) trách nhim ca công ty.
Các yêu cu ca mt hội đng qun tr thay đổi đáng kể theo quc gia tiu bang;
tuy nhiên, mt s đồng thuận đang phát triển v trách nhim chính nên gì.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt trong nhng trách nhim?
A) lãnh đạo hội đồng qun tr hiu qu bao gm các quy trình, cu trúc và kết
quca hi đồng qun tr
B) chiến lược ca t chc
C) ri ro so vi sáng kiến và h sơ rủi ro tng th ca t chc
D) tham gia trc tiếp vào các quyết định qun lý
E) nh bn vng
Phát biểu nào sau đây là đúng về hội đồng qun tr?
A) Theo lut, hội đồng qun tr phải hành động cn trng.
B) Nếu một giám đốc hoc toàn b hội đồng qun tr không hành động mt
cáchthn trng và kết qu là công ty b tn hi theo một cách nào đó, thì giám đốc
hoặc các giám đốc bt cẩn đó có thể phi chu trách nhim cá nhân v nhng tn hi
đã gây ra.
lOMoARcPSD|36782889
C) Director liability insurance is o 昀琀 en needed to attract people to become
membersof boards.
D) Directors must be aware of the needs of various constituent groups to
balance alltheir interests.
E) all of the above
More than ________ of outside directors surveyed said that they had been named
as part of a lawsuit against the corporation.
A) 40%
B) 50%
C) 60%
D) 70%
E) 80%
A careless director or directors can be held personally liable for harm done to the
corporation if they failed to act with A) codetermination.
B) figurehead role.
C) cumulative voting.
D) accountability.
E) due care.
Which of the following is NOT a task of the board of directors in strategic
management?
A) to monitor
C) Bo him trách nhiệm giám đốc thường cn thiết để thu hút mọi người tr
thànhthành viên ca hội đồng qun tr.
D) Giám đốc phi nhn thức được nhu cu ca các nhóm cu thành khác nhau
đểcân bng tt c các li ích ca h.
E) tt c những điều trên
Hơn ________ giám đốc bên ngoài được kho sát nói rng h đã bị nêu tên như
mt phn ca v kin chng li tp đoàn. A) 40%
b) 50%
c) 60%
Đ) 70%
E) 80%
Mt hoc nhiều giám đốc bt cn th phi chu trách nhim nhân v nhng
tn hại đã gây ra cho công ty nếu h không hành động vi A) mã xác định.
B) vai trò bù nhìn.
C) b phiếu ch lũy.
D) trách nhim gii trình.
E) cn thn.
Điu nào sau đây KHÔNG phải nhim v của ban giám đốc trong qun chiến
c?
A) để giám sát
lOMoARcPSD|36782889
B) to implement
Catalyst-level board of directors typically
B) để thc hin
Ban giám đc cấp Catalyst thường
lOMoARcPSD|36782889
C) to incouence
D) to initiate
and
determine
E) to evaluate
and strategy.
A) tends to be very
active.
A) are less involved than active participation boards.
B) take leading roles in establishing and modifying the company
mission, objectives,
C) are involved in a limited degree of key decision making.
D) are held to a greater degree of legal responsibility.
E) experience more financial success than less involved boards.
A highly involved board does all of the following EXCEPT
B) provides advice when necessary.
D) takes their tasks of initiating and determining strategy very
seriously.
E) manage the every day operations of the organization.
The ________ boards typically never initiate or determine strategy unless a crisis
C) ảnh hưởng
D) để bắt đầu
và xác định
E) để đánh giá
c ca công ty.
gia hơn.
A) có xu hướng rt ch
cc.
C) gi cnh báo qun
lý.
A) con du cao
su
A) ít tham gia hơn các ban tham gia ch cc.
B) gi vai trò lãnh đạo trong vic thiết lp và sửa đổi s mnh, mc
tiêu và chiến
C) đưc tham gia vào mt mức độ hn chế ca vic ra quyết định
quan trng.
D) chu trách nhim pháp lý mức độ cao hơn.
E) đạt đưc nhiu thành công v tài chính hơn so với các hội đồng
qun tr ít tham
Mt hi đng s tham gia ch cc thc hin tt c những điều sau NGOI
TR B) cung cp li khuyên khi cn thiết.
D) rt coi trng nhim v khởi xướng và xác định chiến lưc.
E) qun lý các hoạt động hàng ngày ca t chc.
Hi đng qun tr ________ thường không bao gi bắt đầu hoặc xác định chiến lược
tr khi khng hong xy ra.
lOMoARcPSD|36782889
C) keeps management alert.
occurs.
A) rubber stamp
B) active
participation
B) tham gia
ch cc
C) cht xúc tác
lOMoARcPSD|36782889
C) catalyst
D) nominal participation
E) minimal review
According to the text, most publicly owned large corporations today tend to have
boards with what degree of involvement in the strategic management process? A)
passive to minimal
B) minimal to nominal
C) rubber stamp type
D) nominal to active
E) active to catalyst
What percentage of public corporations have periodic board meetings devoted
primarily to the review of overall strategy?
A) 24%
B) 34%
C) 44%
D) 64%
E) 74%
When a board of directors is involved to a limited degree in the performance or
review of selected key decisions, indicators, or programs of management, the
degree of involvement is referred to as A) rubber stamp.
D) tham gia danh nghĩa
E) đánh giá tối thiu
Theo văn bản, hu hết các tập đoàn ln thuc s hữu nhà nước ngày nay xu
ng có hội đồng qun tr vi mức độ tham gia vào quá trình qun lý chiến lược?
A) th động đến mc ti thiu
B) ti thiểu đến danh nghĩa
C) loi tem cao su
D) danh nghĩa để hot đng
E) hoạt động để xúc tác
Bao nhiêu phần trăm các công ty đại chúng có các cuc hp hội đồng qun tr định
k dành ch yếu cho vic xem xét chiến lược tng th? A) 24%
b) 34%
C) 44%
Đ) 64%
E) 74%
Khi hội đồng qun tr tham gia mt mức độ hn chế vào vic thc hin hoc xem
xét các quyết định, ch s hoặc chương trình quản quan trọng đã chọn, thì mc
độ tham gia đó được gi là A) con du cao su.
B) danh nghĩa tham gia.
lOMoARcPSD|36782889
B) nominal participation.
lOMoARcPSD|36782889
C) active participation.
D) minimal review.
E) phantom.
Outside directors are defined
as corporation.
A) those individuals who scan the external
environment.
B) individuals on the board who are not
employed by the board's corporation.
C) those individuals with public relations
responsibilities.
D) board members who are also o cers or
executives employed by the corporation.
E) individuals who organize and coordinate
politically focused activities.
According to ________ theory, ________ directors tend to identify with the
Surveys of LARGE U.S. and Canadian corporations found outsiders make up what
C) tham gia ch
cc. D) xem xét ti
thiu.
E) bóng ma.
Giám đốc bên ngoài được định nghĩa
A) những cá nhân quét môi trường bên ngoài.
B) các cá nhân trong hội đồng qun tr không làm vic cho công ty ca hi
đồngqun tr.
C) nhng cá nhân có trách nhim quan h công chúng.
D) thành viên hội đồng qun tr cũng là cán b hoặc giám đốc điều hành được
tuyndng bi tập đoàn.
E) các cá nhân t chức và điều phi các hoạt động tp trung vào chính tr.
Theo lý thuyết ________, giám đốc ________ có xu hướng đồng cm vi công ty.
A) cơ quan; nội b
B) qun tr doanh nghip; ni b
C) qun lý; ni b
D) qun tr doanh nghip; liên kết
E) qun lý; ngoài
Các cuc kho sát v các tập đoàn LỚN ca Hoa KCanada cho thy những người
bên ngoài chiếm bao nhiêu phn trăm tổng s thành viên hội đồng qun tr?
A) 2%
b) 30%
C) 50%
lOMoARcPSD|36782889
A) agency; inside
B) corporate
governance; inside
C) stewardship; inside
D) corporate
governance; a liatedE)
stewardship; outside
percentage of total board
membership?
lOMoARcPSD|36782889
A) 2%
B) 30%
C) 50%
D) 80%
E) 98%
The percentage of directors of small, publicly held U.S. corporations which are
outsiders is approximately A) 2 - 12%.
B) 20 - 40%.
C) 40 - 60%.
D) 60 - 80%.
E) 98 - 100%.
The theory which states that problems arise in corporations because top
management no longer is willing to bear the brunt of their decisions unless they
own a substantial amount of stock in the corporation is called A) codetermination.
B) agency theory.
C) interlocking management theory.
D) strategic leadership theory.
E) ownership theory.
Research reveals that the likelihood of a firm engaging in illegal behavior or being
sued declines
Đ) 80%
T l giám đốc ca các tp đoàn nhỏ, được t chc công khai ca Hoa K là người
bên ngoài là khong
thuyết cho rng các vấn đề phát sinh trong các tập đoàn bởi vì qun lý cp cao
không còn sn sàng chu gánh nng cho các quyết định ca h tr khi h s hu
mt lưng c phiếu đáng kể trong tập đoàn được gi là A) mã xác định.
B) thuyết đại din.
C) lý thuyết qun lý lng vào nhau.
D) lý thuyết lãnh đạo chiến lược.
E) lý thuyết s hu.
Nghiên cu cho thy rng kh năng một công ty tham gia vào hành vi bt hp
pháp hoc b kin gim xung A) vi mt bng lớn hơn.
B) vi vic b sung những người trong cuc vào hội đồng qun tr.
C) vi vic b sung những ngưi bên ngoài vào hội đồng qun tr.
E) 98%
A) 2
12%.
B) 20
40%.C) 40
60%.
Đ) 60 – 80%.
E) 98 100%.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A) with a larger board.
B) with the addition of insiders on the board.
C) with the addition of outsiders on the board.
D) with a smaller board.
E) with a well-compensated board.
The average board member of a U.S. Fortune 500 firm serves on ________ board(s).
A) 3
B) 6
C) 9
D) 12
E) only 1
Board members who are not employed by the corporation, but handle the legal or
insurance needs of the firm and are thus not true "outsiders," are what kind of
directors?
A) a liated directors
B) family directors
C) retired directors
D) management directors
E) interlocked directors
Sixty-six percent of the outstanding stock in the largest U.S. and UK corporations is
now owned by
D) vi mt bng nh hơn.
E) vi mt bng bù tt.
Thành viên hội đồng qun tr trung bình ca mt công ty Fortune 500 ca Hoa K
phc v trong (các) hội đồng qun tr ________. A) 3
b) 6
C) 9
D) 12
E) ch 1
Các thành viên hội đồng qun tr không làm vic cho tập đoàn, nhưng xử các nhu
cu pháp hoc bo him của công ty và do đó không phải “người ngoài cuộc”
thc sự, thì đó là loại giám đốc nào?
A) giám đốc trc thuc
B) giám đốc gia đình
C) giám đốc đã nghỉ hưu
D) giám đốc qun lý
E) giám đốc lng vào nhau
Sáu mươi sáu phần trăm cổ phiếu đang lưu hành trong các tập đoàn ln nht ca
Hoa K và Vương quốc Anh hin thuc s hu ca A) giám đốc gia đình.
B) giám đốc trc thuc.
C) nhà đầu tư tổ chc.
D) giám đốc đã nghỉ hưu.
lOMoARcPSD|36782889
A) family directors.
B) a liated directors.
C) institutional investors.
D) retired directors.
E) management directors.
_______ theory argues that senior executives over time tend to view the
corporation as an extension of themselves.
A) Population ecology
B) Motivation
C) Stewardship
D) Agency
E) Goal se ng
An agency problem can occur when
A) the desires and objectives of the owners and agents concoict.
B) it is di cult or expensive for the owners to verify what the agent is
actually doing.
C) the owners and agents have different a tudes toward risk.
D) executives do not select risky strategies because they fear losing their jobs if
thestrategy fails.
E) all of the above
Which of the following regions is the most globalized region of the world in terms
of boards of directors with most companies having one or more non-national
directors?
E) giám đốc qun lý.
thuyết _______ lp lun rng các giám đốc điều hành cp cao theo thi gian có
xu hướng xem công ty như một phn m rng ca chính h.
A) Sinh thái qun th
B) Động lc
C) Qun lý
D) Đại lý
E) Thiết lp mc tiêu
Mt vấn đề đại din có th xy ra khi
A) mong mun và mc tiêu ca ch s hữu và đại lý xung đột.
B) ch s hữu khó khăn hoặc tốn kém đểc minh những gì đại lý đang thực
s làm.
C) ch s hữu và đại lý có thái độ khác nhau đối vi ri ro.
D) giám đốc điều hành không chn các chiến lược ri ro vì h s mt vic nếu
chiếnlược tht bi.
E) tt c những điều trên
Khu vực nào sau đây là khu vực toàn cu hóa nht trên thế gii v thành phn hi
đồng qun tr vi hu hết các công ty mt hoc nhiều giám đốc không phi
người quc tch? A) Châu Á
B) Trung Đông
C) Bc M
D) Vành đai Thái Bình Dương
lOMoARcPSD|36782889
A) Asia
E) Châu Âu
lOMoARcPSD|36782889
B) Middle East
C) North American
D) Pacific Rim
E) Europe
What percentage of the 100 largest companies listed in 2011 had boards of directors
with at least one woman member?
A) 4%
B) 20%
C) 50%
D) 82%
E) 96%
A study by Korn/Ferry found that ________ of U.S. boards of directors had at least
one ethnic minority member in 2007.
A) 6%
B) 26%
C) 47%D) 78%
E) 96%
The vast majority of inside directors are from all of the following EXCEPT
A) lower-level operating employee.
A) 4%
b) 20%
C) 50%
Đ) 82%
E) 96%
A) 6%
b) 26%
C) 47%
Đ) 78%
E) 96%
B) ch tch tp
đoàn.
Bao nhiêu phần trăm trong số 100 công ty ln nht niêm yết năm 2011 có ban giám
đc vi ít nht mt thành viên n?
Mt nghiên cu của Korn/Ferry đã phát hiện ra rng ________ ca hội đng qun tr
Hoa K có ít nht mt thành viên dân tc thiu s vào năm 2007.
Phn ln các giám đốc ni b đến t tt c các quc gia sau NGOI TR
A) nhân viên điều hành cp thấp hơn.
C) phó ch tch của các đơn vị hoạt động.
D) giám đốc điều hành.
E) phó ch tịch các đơn vị chức năng.
lOMoARcPSD|36782889
B) president of the corporation.
C) vice-president of operational units.
D) chief executive o cer.
E) vice-president of functional units.
Codetermination
A) is the process by which both management and the board establish
corporatestrategic management.
B) is the inclusion of a corporation's employees on its board.
C) occurs when one or more individuals on one board also serve on other
boards.
D) is present when all board members are also employed by the corporation.
E) occurs when minority shareholders concentrate their votes.
Which country pioneered the use of worker participation on corporate boards?
A) England
B) France
C) Sweden
D) Japan
E) Germany
Under what circumstances does a DIRECT interlocking directorate exist?
A) when both management and the board establish corporate strategic
management
Mã xác định
A) là quá trình mà c qun lý và hội đồng qun tr thiết lp qun lý chiến lược
cacông ty.
B) là việc đưa nhân viên của mt công ty vào hội đồng qun tr ca nó.
C) xy ra khi mt hoc nhiu cá nhân trong mt hội đồng cũng phc v trong
các hng khác.
D) có mt khi tt c các thành viên hội đồng qun tr cũng được tuyn dng bi
tậpđoàn.
E) xy ra khi các c đông thiểu s tp trung phiếu bu ca h.
Quốc gia nào đi tiên phong trong vic s dng s tham gia của người lao động trong
hội đồng qun tr công ty?
A) c Anh
B) Pháp
C) Thụy Điển
Đ) Nhật Bn
E) Đức
Trong những trường hp nào tn ti một ban giám đốc lng vào nhau TRC TIP?
A) khi c qun lý và hội đồng qun tr thiết lp qun lý chiến lược ca công ty
B) khi nhân viên ca một công ty được đưa vào hội đồng qun tr ca nó
C) xảy ra khi hai công ty có chung giám đốc hoặc khi giám đốc điều hành ca
mtcông ty ngi trong hội đồng qun tr ca công ty th hai
D) khi tt c các thành viên hội đồng qun tr cũng được tuyn dng bi tp
đoàn
E) khi hai tập đoàn có giám đốc phc v trong hội đồng qun tr ca công ty
th ba
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
B) when a corporation's employees are included on its board
C) occurs when two firms share a director or when an executive of one firm
sits onthe board of a second firm
D) when all board members are also employed by the corporation
E) when two corporations have directors who serve on the board of a third
firm
Under what circumstances does an INDIRECT interlocking directorate exist?
A) when both management and the board establish corporate
strategicmanagement
B) when a corporation's employees are included on its board
C) when one or more individuals on one board also serve on a board of a
secondfirm
D) when all board members are also employed by the corporation
E) when two corporations have directors who serve on the board of a third
firm
The U.S. Clayton Act and Banking Act of 1933
A) promote interlocking directorates by U.S. companies to foster better
communications and working relationships.
B) prohibit acts or contracts tending to create a monopoly.
C) prevent unfair practices in interstate commerce.
D) promote racial parity on the board of directors.
E) prohibit interlocking directorates by U.S. companies competing in the
sameindustry
Trong những trường hp nào tn ti một ban giám đốc lng vào nhau GIÁN TIP?
A) khi c qun lý và hội đồng qun tr thiết lp qun lý chiến lược ca công ty
B) khi nhân viên ca một công ty được đưa vào hội đồng qun tr ca nó
C) khi mt hoc nhiu cá nhân trong mt hội đng qun tr cũng phc v trong
hng qun tr ca công ty th hai
D) khi tt c các thành viên hội đồng qun tr cũng được tuyn dng bi tp
đoàn
E) khi hai tập đoàn có giám đốc phc v trong hội đồng qun tr ca công ty
th ba
Đạo lut Clayton Hoa K và Đạo lut Ngân hàng năm 1933
A) thúc đẩy các ban giám đốc lng vào nhau ca các công ty Hoa K để thúc
đẩy cácmi quan hm vic và giao tiếp tốt hơn.
B) cm các hành vi hoc hp đồng có xu hưng to ra s độc quyn.
C) ngăn chặn các hành vi không công bằng trong thương mại gia các tiu
bang.
D) thúc đẩy bình đẳng chng tc trong hội đồng qun tr.
E) cấm các giám đốc lng vào nhau bi các công ty Hoa K cnh tranh trong
cùngngành
Điều nào sau đây KHÔNG được mô t v các ban giám đốc lng vào nhau?
A) Các ban giám đốc lng vào nhau xy ra do các công ty lớn có tác động ln
đến cáctập đoàn khác.
B) Các ban giám đốc lng vào ph biến hơn ở các công ty nh do gia đình sở
hu.
C) Các giám đốc lng vào nhau là một phương pháp hữu ích để thu thp thông
tinni b v một môi trường không chc chn.
D) Các ban giám đốc lng vào nhau xy ra khong 20% trong s 1000 công ty
lnnht ca Hoa K.
lOMoARcPSD|36782889
Which of the following is NOT descriptive of interlocking directorates?
A) Interlocking directorates occur because large firms have a large impact on
othercorporations.
B) Interlocking directorates are more common in small, family-owned
companies.
C) Interlocking directorates are a useful method for gaining inside information
aboutan uncertain environment.
D) Interlocking directorates occur in about 20% of the 1000 largest US firms.
E) Interlocking directorates provide objective expertise about a firm's strategy.
The function of a nominating committee is to
A) find board members who have compatible viewpoints with management.
B) find outside board members for election by the stockholders.
C) search for internal employees who would provide valuable insight into
theworking operations of the corporation.
D) search for candidates who could bring prestige to the board.
E) find inside board members for election by the stockholders.
The percentage of large U.S. corporations using nominating committees to identify
potential new directors is approximately A) less than 6%.
B) 37%.
C) 57%.
D) 87%.
E) 97%.
E) Các ban giám đốc lng vào nhau cung cp kiến thc chuyên môn khách quan v
chiến lược ca công ty.
Chức năng của mt ủy ban đề c
A) m các thành viên hội đồng qun tr có quan điểm tương thích với qun
lý.
B) m các thành viên hội đồng qun tr bên ngoài để các c đông bầu chn.
C) m kiếm nhân viên ni b, những người s cung cp thông tin chi tiết có
giá tr vhot đng làm vic ca tập đoàn.
D) m kiếm nhng ng c viên có th mang li uy n cho hội đồng qun
tr.
E) m các thành viên hội đồng qun tr bên trong để các c đông bầu chn.
T l phần trăm các tập đoàn lớn ca Hoa K s dng ủy ban đề c để xác định các
giám đốc mi tiềm năng là xấp x A) ít hơn 6%.
B) 37%.
C) 57%.
Đ) 87%.
Đ) 97%.
Mt bng so le
A) tăng cơ hội tiếp quản thù đch.
B) ch có mt phn ca hội đồng ng c mỗi năm.
C) giúp các c đông dễ dàng kim chế quyn lc của CEO hơn.
D) đưc nhìn thấy trong ít hơn 50% hội đồng qun tr ca Hoa K.
E) tt c những điều trên
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A staggered board
A) increases the chances of a hostile takeover.
B) has only a portion of the board stand for election each year.
C) makes it easier for shareholders to curb a CEO's power.
D) is seen in less than 50% of U.S. boards.
E) all of the above
All of the following criteria recoect survey findings of the characteristics of a good
director EXCEPT
A) willing to challenge management when necessary.
B) expertise on global business issues.
C) understands the firm's key technologies and processes.
D) available for outside meetings to advise management.
E) willing to always agree with executive decisions.
The average LARGE, publicly held U.S. corporation has around
A) 7 directors.
B) 10 directors.
C) 19 directors.
D) 25 directors.
E) 30 directors.
The percentage of CEOs of the 100 largest companies who also serve as chairman
of the board is
Tt c các tiêu chí sau phn ánh kết qu kho sát v đặc điểm ca một giám đốc gii
NGOI TR
A) sn sàng thách thc qun lý khi cn thiết.
B) chuyên môn v các vấn đề kinh doanh toàn cu.
C) hiu các công ngh và quy trình chính ca công ty.
D) có sn cho các cuc họp bên ngoài để tư vấn qun lý.
E) sẵn sàng luôn đồng ý vi các quyết định điu hành.
Công ty LỚN trung bình, được t chc công khai ca Hoa K có khong
A) 7 giám đốc.
B) 10 giám đốc.
C) 19 giám đốc.
D) 25 giám đốc.
E) 30 giám đốc.
T l CEO ca 100 công ty ln nhất đồng thi là ch tch hội đồng qun tr
A) ít hơn 10%.
B) xp x 20%.
C) xp x 50%.
D) xp x 68%.
E) trên 90%.
Một giám đốc chính
lOMoARcPSD|36782889
A) less than 10%.
B) approximately 20%.C) approximately 50%.
D) approximately 68%.
E) over 90%.
A lead director
A) has not been a popular approach in the United Kingdom.
B) creates a balance of power when the CEO is also Chair of the Board.
C) has lost popularity in the United States since 2003.
D) has no involvement in the CEO's evaluation.
E) totally replaces the CEO position.
All of the following are true of the dual chair/CEO position EXCEPT
A) it is being increasingly criticized because of the potential for concoict of interest.
B) it endangers the ability to properly oversee top management.
C) it is separated by law in Germany, the Netherlands, and Finland.
D) it is more popular in American corporations than firms in the United Kingdom.
E) firms with a dual chair/CEO role have significantly better stock performance.
The concept of the lead director originated in
A) the United Kingdom.
B) the United States.
A) không phi là mt cách tiếp cn ph biến Vương quốc Anh.
B) to ra s cân bng quyn lc khi CEO đồng thi là Ch tch Hội đồng qun tr.
C) đã không còn phổ biến Hoa K k t năm 2003.
D) không tham gia vào đánh giá của CEO.
E) thay thế hoàn toàn v trí CEO.
Tt c những điều sau đây đều đúng với v trí ch tịch kiêm giám đốc điều
hành,TR
A) nó ngày càng b ch trích vì kh năng xung đột li ích.
B) nó gây nguy him cho kh năng giám sát quản lý cp cao mt cách hp lý.
C) nó được pháp lut tách bit Đức, Hà Lan và Phn Lan.
D) nó ph biến hơn ở các tập đoàn Mỹ so vi các công ty Vương quc Anh.
E) các công ty có vai trò ch tch / giám đốc điều hành kép có hiu sut c
phiếu tốthơn đáng kể.
Khái niệm giám đốc chính bt ngun t
A) Vương quốc Anh.
B) Hoa K.
C) Pháp.
D) Thụy Điển.
Đ) Đức.
Theo văn bản, điều nào sau đây KHÔNG phải ủy ban thưng trực điển hình ca
ban giám đốc?
A) y ban kim toán
B) y ban bồi thường
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
C) France.
D) Sweden.
E) Germany.
According to the text, which of the following is NOT a typical standing committee
of boards of directors?
A) audit committee
B) compensation committee
C) executive committee
D) nominating committee
E) public relations committee
The New York Stock Exchange (NYSE) requires corporations to have
A) a majority of the board be outsiders.
B) cumulative voting.
C) at least one employee director as a representative on the board.
D) at least two outside directors providing stockholder representation.
E) an audit committee composed entirely of independent, outside members.
The Sarbanes-Oxley Act was designed to protect
A) retired workers from losing their pensions.
B) CEOs from losing their golden parachutes.
C) CEO salary increases.
D) shareholders from the excesses and failed oversight of firms.
c) ban chp hành
D) ủy ban đề c
E) y ban quan h công chúng
Sàn giao dch chng khoán New York (NYSE) yêu cu các công ty phi
A) phn ln hội đồng qun tr là người ngoài cuc.
B) b phiếu ch lũy.
C) ít nht một giám đốc nhân viên là đại din trong hội đồng qun tr.
D) ít nhất hai giám đốc bên ngoài cung cấp đại din cho c đông.
E) mt y ban kim toán bao gm toàn b các thành viên độc lp, bên ngoài.
Đạo lut Sarbanes-Oxley được thiết kế để bo v
A) người lao động đã nghỉ hưu bị mất lương hưu.
B) Các CEO không b mt chiếc dù vàng.
C) Tăng lương cho CEO.
D) các c đông khỏi s giám sát thái quá và tht bi ca các công ty.
E) các tập đoàn từ những người t cáo sai lm.
Để thc hiện Đạo lut Sarbanes-Oxley, SEC đã yêu cầu vào m 2003 rằng mt công
ty phi tiết l
A) s ợng người trong cuc trong y ban PR ca h.
B) nếu nó đã thông qua mt quy tắc đạo đức áp dng cho Giám đốc điều hành
vàGiám đốc tài chính.
C) tiền lương của CEO.
lOMoARcPSD|36782889
E) corporations from misguided whistleblowers.
In implementing the Sarbanes-Oxley Act, the SEC required in 2003 that a company
disclose
A) the number of insiders on their PR committee.
B) if it has adopted a code of ethics that applied to the CEO and the CFO.
C) the CEO's pay.
D) the CFO's pay.
E) all of the above
Which of the following is NOT one of the four major issues researched by the S & P
Corporate governance Scoring System?
A) ownership structure and incouence
B) research and development initiatives
C) financial stakeholder rights and relations
D) financial transparency and information disclosures
E) board structure and processes
The role of the board of directors in the strategic management of the corporation
is likely to
A) be more active in the future.
B) be less active in the future.
C) be nonexistent as planning departments take over.
D) remain the same.
D) lương của giám đốc tài chính.
E) tt c nhng điều trên
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt trong bn vấn đề chính được H thng chm
đim qun tr doanh nghip ca S & P nghiên cu? A) cơ cấu s hu và ảnh hưởng
B) sáng kiến nghiên cu phát trin
C) quyn và quan h ca các bên liên quan tài chính
D) minh bch tài chính và công b thông tin
E) cu trúc và quy trình ca hội đồng qun tr
Vai trò ca hội đồng qun tr trong qun lý chiến lược ca tập đoàn có thể
A) ch cực hơn trong tương lai.
B) ít hoạt động hơn trong tương lai.
C) không tn ti khi các b phn lp kế hoch tiếp qun.
D) gi nguyên.
E) chuyn nhiều hơn sang quản lý các hot đng hàng ngày.
Điều nào sau đây KHÔNG phải một xu ng trong qun tr doanh nghip d
kiến s tiếp tc?
A) Các nhà đầu tư tổ chức đang trở nên ch cc trong hội đồng qun tr.
B) Hi đồng qun tr đang tham gia nhiều hơn vào việc định hình chiến lược
cacông ty.
C) Các bng ngày càng lớn hơn.
D) Các c đông đang yêu cầu các giám đốc và các nhà quản lý hàng đầu s hu
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E) shi 昀琀 more toward managing daily operations.
Which of the following is NOT a trend in corporate governance expected to
continue?
A) Institutional investors are becoming active on boards.
B) Boards are ge ng more involved in shaping company strategy.
C) Boards are ge ng larger.
D) Shareholders are demanding that directors and top managers own more
thantoken amounts of stock in the corporation.
E) Outside directors are taking charge of annual CEO evaluations.
Which of the following is a trend in corporate governance?
A) Boards are ge ng less involved in shaping corporate strategy.
B) Shareholders are demanding that directors and top managers own less
stock inthe company.
C) Boards are establishing mandatory retirement ages for board members.
D) Boards are ge ng larger.
E) Boards are looking for fewer members with international experience.
When calculating a "deserved pay" for CEOs based upon earnings growth and
shareholder return, financial research firm Obermatt found that
A) there is a negative correlation between CEO pay and company performance.
B) there is a positive correlation between CEO pay and company performance.
C) there is no correlation between CEO pay and company performance.
nhiều hơn số ng c phiếu trong công ty.
E) Các giám đốc bên ngoài chu trách nhiệm đánh giá CEO hàng năm.
Điều nào sau đây là một xu hướng trong qun tr doanh nghip?
A) Hội đồng qun tr ngày càng ít tham gia vào việc định hình chiến lược ca
công ty.
B) Các c đông đang yêu cầu các giám đốc và qun lý cp cao s hu ít c
phiếu hơntrong công ty.
C) Hội đồng qun tr đang thiết lp tui ngh hưu bắt buc cho các thành viên
hng qun tr.
D) Các bng ngày càng lớn hơn.
E) Hội đồng qun tr đang m kiếm ít thành viên có kinh nghim quc tế
hơn.
Khi nh toán “mức lương xứng đáng” cho các CEO dựa trên tăng trưởng thu nhp
và li nhun ca c đông, công ty nghiên cứu tài chính Obermatt nhn thy rng
A) có mối tương quan ngược chiu gia lương của CEO và hiu qu hot đng
cacông ty.
B) có mt mối tương quan ch cc gia tiền lương của CEO và hiu qu hot
độngca công ty.
C) không có mối tương quan gia tiền lương của CEO và hiu qu hoạt động
ca cty.
D) Gói tr lương cho CEO bị 90% c đông từ chi.
E) hu hết các h thng bồi thường đều phù hp vi li ích ca các c đông.
Tt c những điều sau đây đều đúng với các CEO quá t tin, NGOI TR
A) Các CEO quá t tin có xu hướng tiến hành sáp nhp và mua li mc dù h
biếtrng hu hết các v mua lại đều phá hy giá tr ca c đông.
B) các CEO quá t tin coi công ty ca h b các nhà đầu tư bên ngoài đánh giá
thp.
lOMoARcPSD|36782889
D) CEO pay packages were rejected by 90% of shareholders.
E) most compensation systems were aligned with the interests of shareholders.
All of the following are true of overconfident CEOs EXCEPT
A) overconfident CEOs tend to charge ahead with mergers and acquisitions
eventhough they are aware that most acquisitions destroy shareholder value.
B) overconfident CEOs view their company as undervalued by outside
investors.
C) overconfident CEOs are more likely to do deals that diversify their firm's
lines ofbusinesses.
D) the overconfidence of CEOs may lead to hubris.
E) overconfident CEOs were less likely to make an acquisition when they could
avoidselling new stock to finance them.
According to the text, one of the primary responsibilities of top management in
strategic management is
A) ensuring that day-to-day operations are e cient and well run.
B) providing executive leadership.
C) balancing the budget.
D) managing the short-term planning process.
E) making all important decisions.
A description of what the company is capable of becoming is referred to as
A) strategic vision.
B) strategic concept.
C) Các CEO quá t tin có nhiu kh năng thực hin các giao dịch đa dạng hóa
ngànhngh kinh doanh ca công ty h.
D) s t tin thái quá ca các CEO có th dẫn đến s kiêu ngo.
E) các CEO quá t tin ít có kh năng thực hin vic mua li khi h có th tránh
bán cphiếu mới để tài tr cho h.
Theo văn bn, mt trong nhng trách nhim chính ca qun lý cp cao trong qun
lý chiến lược là
A) đảm bo rng các hoạt động hàng ngày có hiu qu vn hành tt.
B) cung cp s lãnh đạo điều hành.
C) cân đối ngân sách.
D) qun lý quá trình lp kế hoch ngn hn.
E) đưa ra tất c các quyết định quan trng.
Mt mô t v nhng gì công ty có kh năng trở thành được gi là
A) tm nhìn chiến lược.
B) khái nim chiến lược.
C) nhim v chiến lược.
D) linh hot chiến lược.
E) quen thuc chiến c.
Điều nào sau đây cung cấp mt ví d v một nhà lãnh đạo chuyển đổi?
A) Phil Knight tại Nike đã tiếp sc cho công ty ca anh y và nhận được s tôn
trng.
B) Louis Gerstner đề xut mt tm nhìn mới cho IBM để thay đổi mô hình
kinhdoanh t phn cng máy nh sang dch v.
C) Giám đốc điều hành ca Microso 昀琀, Steve Ballmer, đã chui xuống gm
bàn để cm
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
C) strategic mission.
D) strategic coexibility.
E) strategic familiarity.
Which of the following provides an example of a transformational leader?
A) Phil Knight at Nike has energized his corporation and commanded respect.
B) Louis Gerstner proposed a new vision for IBM to change its business model
fromcomputer hardware to services.
C) Microso 昀琀 CEO, Steve Ballmer, crawled under tables to plug in PC
monitors anddiagnosed problems with an operating system.
D) Verizon Communications CEO Ivan Seidenberg showed his faith in his people
byle ng his key managers handle important projects and represent the company
in public forums.
E) all of the above
Which of the following is NOT a key characteristic of transformational executive
leaders?
A) The CEO presents a role for others to identify with and to follow.
B) The CEO communicates high performance standards for all employees.
C) The CEO demonstrates confidence in the employees' abilities to meet
theexpressed high standards.
D) The CEO energizes the board to formulate strategy.
E) The CEO articulates a strategic vision for the corporation.
According to the research, in turbulent environments, the best type of planning is
màn hình PC và chẩn đoán sự c vi h điu hành.
D) Giám đốc điều hành ca Verizon Communications, Ivan Seidenberg, đã thể
hinnim tin vào nhân viên ca mình bằng cách để những người qun lý ch cht
ca mình x lý các d án quan trọng và đại din cho công ty trong các diễn đàn công
khai.
E) tt c những điều trên
Điều o sau đây KHÔNG phải đặc điểm chính của các nhà lãnh đạo điều hành
chuyển đổi?
A) Giám đốc điều hành trình bày một vai trò để những người khác xác định và
làmtheo.
B) Giám đốc điều hành truyền đạt các tiêu chun hiu sut cao cho tt c nhân
viên.
C) Giám đốc điều hành th hin s tin tưởng vào kh ng của nhân viên để
đápứng các tiêu chuẩn cao đã nêu.
D) Giám đốc điều hành trao quyn cho hội đồng qun tr đểy dng chiến
c.
E) Giám đốc điều hành nêu rõ tm nhìn chiến lược cho tp đoàn.
Theo nghiên cứu, trong môi trường hn lon, cách lp kế hoch tt nht là
A) lp kế hoch chiến lược t trên xung.
B) lp kế hoch chiến lược t i lên.
C) lp kế hoch chiến lưc theo chiu ngang.
D) lp kế hoch chiến lược đồng thi.
E) lp kế hoch chiến lưc tng hp.
Theo mt cuc kho sát vi 156 tập đoàn lớn, bao nhiêu phần trăm công ty đề xut
chiến lược đầu tiên ti các đơn vị kinh doanh và sau đó gửi đến tr s chính
lOMoARcPSD|36782889
A) top-down strategic
planning.
lOMoARcPSD|36782889
B) bottom-up strategic
planning.
C) horizontal strategic
planning.
D) concurrent strategic
planning.
E) composite strategic
planning.
approval?
A) 10%
B) 36%
C) 50%D)
66%
E) 96%
how many people?
A) 5
B) 10
C) 7
D) 15
E) 3
The concept that proposes private
corporations
According to a survey of 156 large corporations, in what percentage of the firms were strategies first proposed in
business units and then sent to headquarters for For many large corporations the typical strategic planning staff
has just fewer than
CHAPTER 3
have responsibilities to society
để phê duyt?
A) 10%
b) 36%
C) 50%
Đ) 66%
E) 96%
Đối vi nhiu tập đoàn lớn, đội ngũ hoạch định chiến lược điển hình ch có ít hơn
bao nhiêu người?
A) 5
b) 10
C) 7
D) 15
Đ) 3
CHAPTER 3
Khái niệm đề xut các tập đoàn nhân trách nhiệm đối vi hi vưt ra
ngoài vic to ra li nhuận được giA) trách nhim linh hot.
B) trách nhim xã hi.
C) nh linh hot xã hi.
D) trách nhim qun lý.
E) tối đa hóa lợi nhun.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt trong nhng lp lun chng li trách nhim
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
that extend beyond making a profit is known as
A) coexible responsibility.
B) social responsibility.
C) social coexibility.
D) managerial responsibility.
E) profit maximization.
Which one of the following is NOT one of the arguments against social responsibility
as used by economist Milton Friedman?
A) Spending money for social responsibility is spending the stockholder's money
fora general social interest.
B) Businesses can actually do very little in terms of social responsibility.
C) Spending money on social responsibility is acting from motives other
thaneconomic and may, in the long-run, cause harm to the very society the firm is
trying to help.
D) There is one and only one social responsibility of business to use its
resourcesand engage in activities designed to increase its profits so long as it stays
within the rules of the game.
E) Through taking on the burden of social costs, the organization becomes lesse
cient, causing price increases or postponement of growth.
Who said that the social responsibility of business is a "fundamentally subversive
doctrine" and that the one social responsibility of business is "to use its resources
and engage in activities designed to increase its profits so long as it stays within the
rules of the game..."?
A) Adam Smith
B) Edward Freeman
xã hội được s dng bi nhà kinh tế hc Milton Friedman?
A) Chi tin cho trách nhim xã hi là chi tin ca c đông cho lợi ích chung ca
xãhi.
B) Các doanh nghip thc s có th làm rt ít v trách nhim xã hi.
C) Chi tin cho trách nhim hội hành động xut phát t những động
khácngoài kinh tế v lâu dài có th gây hi cho chính hội công ty đang cố
gắng giúp đỡ.
D) mt và ch mt trách nhim hi ca doanh nghip s dng các ngun
lcca doanh nghip và tham gia vào các hoạt động được thiết kế để tăng lợi nhun
min là doanh nghip tuân th các quy tc của trò chơi.
E) Thông qua việc đảm nhn gánh nng chi phí xã hi, t chc tr nên kém hiu
quảhơn, gây ra nh trạng tăng giá hoặc trì hoãn tăng trưởng.
Ai đã nói rằng trách nhim hi ca doanh nghip một “học thuyết lật đ
bản” trách nhiệm hi duy nht ca doanh nghiệp là “sử dng các ngun lc
ca mình và tham gia vào các hoạt động được thiết kế để tăng lợi nhun min là nó
tuân th các quy tc của trò chơi. ..”?
A) Adam Smith
B) Edward Freeman
C) Archie Carroll
D) William C. Norris
E) Milton Friedman
Nhà kinh tế hc Milton Friedman đã lập lun rng trách nhim duy nht ca mt
doanh nghip là
A) ti đa hóa lợi nhun và tuân th các quy tc của trò chơi.
B) duy trì th phn ca nó.
lOMoARcPSD|36782889
C) Archie Carroll
D) William C. Norris
E) Milton Friedman
Economist Milton Friedman has argued that a business's only responsibility is to
A) maximize profits and stay within the rules of the game.
B) sustain its market share.
C) promote the welfare of society.
D) satisfy its employees.
E) satisfy its customers.
According to Carroll, the responsibility that management of a business
organization has to produce goods and services of value to society so that the firm
may repay its creditors and stockholders is called A) legal responsibilities.
B) ethical responsibilities.
C) economic responsibilities.
D) financial responsibilities.
E) discretionary responsibilities.
According to Carroll, the responsibilities defined by government in laws for
management to obey are
A) legal responsibilities.
B) ethical responsibilities.
C) financial responsibilities.
C) thúc đẩy phúc li ca xã hi.
D) làm hài lòng nhân viên ca mình.
E) làm hài lòng khách hàng ca mình.
Theo Carroll, trách nhim ban qun lý ca mt t chc kinh doanh phi sn xut
hàng hóa và dch v có giá tr cho xã hội để công ty có th tr n cho các ch n
c đông của mình được gi là A) trách nhim pháp lý.
B) trách nhiệm đạo đức.
C) trách nhim kinh tế.
D) trách nhim tài chính.
E) trách nhim tùy ý.
Theo Carroll, trách nhiệm được chính ph quy định trong luật để qun lý tuân theo
A) trách nhim pháp lý.
B) trách nhiệm đạo đức.
C) trách nhim tài chính.
D) trách nhim kinh tế.
E) trách nhim tùy ý.
Theo Carroll, các trách nhim ban qun ca mt t chức kinh doanh đảm
nhận hoàn toàn là nghĩa vụ t nguyn là A) trách nhim pháp lý.
B) trách nhiệm đạo đức.
C) trách nhim tài chính.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D) economic responsibilities.
E) discretionary responsibilities.
According to Carroll, the responsibilities that management of a business
organization assumes which are purely voluntary obligations are A) legal
responsibilities.
B) ethical responsibilities.
C) financial responsibilities.
D) economic responsibilities.
E) discretionary responsibilities.
The term "social responsibility," according to Carroll, can be viewed as a
combination of an
A) organization's ethical and discretionary responsibilities.
B) organization's legal and ethical responsibilities.
C) organization's economic and ethical responsibilities.
D) organization's financial and economic responsibilities.
E) organization's legal and discretionary responsibilities.
Carroll's four responsibilities listed in order of priority are
A) legal, economic, ethical, and discretionary.
B) legal, ethical, discretionary, and economic.
C) economic, legal, ethical, and discretionary.
D) economic, ethical, discretionary, and legal.
D) trách nhim kinh tế.
E) trách nhim tùy ý.
Theo Carroll, thut ng “trách nhiệm hội” thể được xem như sự kết hp
ca mt
A) trách nhim đạo đức và tùy ý ca t chc.
B) trách nhiệm pháp lý và đạo đức ca t chc.
C) trách nhim kinh tế và đạo đức ca t chc.
D) trách nhim tài chính và kinh tế ca t chc.
E) trách nhim pháp lý và tùy ý ca t chc.
Bn trách nhim của Carroll được lit kê theo th t ưu tiên là
A) pháp lý, kinh tế, đạo đức và tùy ý.
B) hợp pháp, đạo đức, tùy ý và kinh tế.
C) kinh tế, pháp lý, đạo đức và tùy ý.
D) kinh tế, đạo đức, tùy ý và pháp lý.
E) đạo đức, kinh tế, pháp lý và tùy ý.
Xã hội thường mong đợi các công ty làm vic vi nhân viên và công ty lên kế hoch
sa thải nhân viên. Đây là một ví d v trách nhim nào ca Carroll? A) kinh tế
B) hp pháp
C) công lý
D) đạo đức
lOMoARcPSD|36782889
E) ethical, economic, legal, and discretionary.
Society generally expects firms to work with employees and the company to plan
for layoffs. This is an example of which of Carroll's responsibilities? A) economic
B) legal
C) justiceD) ethical
E) discretionary
Providing daycare centers to employees is an example of which of Carroll's
responsibilities?
A) economic
B) legal
C) justice
D) ethical
E) discretionary
Friedman's position on social responsibility
A) proposes that a lack of social responsibility results in increased
governmentregulations.
B) appears to be losing traction with business executives.
C) suggests that a lack of social responsibility reduces a firm's e ciency.
D) explains why firms are using their socially responsible actions for
competitiveadvantage.
E) tùy ý
Cung cấp các trung tâm chăm sóc ban ngày cho nhân viên là mt d v trách
nhim nào ca Carroll?
A) kinh tế
B) hp pháp
C) công lý
D) đạo đức
E) tùy ý
Quan điểm ca Friedman v trách nhim xã hi
A) đề xut rng vic thiếu trách nhim xã hi dẫn đến các quy định ca chính
phủgia tăng.
B) ờng như đang mất dn sc hút với các giám đốc điều hành doanh nghip.
C) gi ý rng vic thiếu trách nhim xã hi làm gim hiu qu ca công ty.
D) gii thích lý do tại sao các công ty đang sử dụng các hành động có trách
nhim xãhi ca h để to li thế cnh tranh. E) phn ánh v trí ca Carroll.
Khi các giá tr xã hi phát trin, có kh năng những trách nhim ________ ca
ngày hôm nay có th tr thành nhng trách nhim ________ cho ngày mai.
A) kinh tế; đạo đức
B) hợp pháp; đạo đức
C) tùy ý; đạo đức
D) tùy ý; thuc kinh tế
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E) mirrors Carroll's position.
As societal values evolve, it is likely that the ________ responsibilities of today may
become the ________ responsibilities to tomorrow.
A) economic; ethical
B) legal; ethical
C) discretionary; ethical
D) discretionary; economic
E) legal; discretionary
Being socially responsible
A) provides a company with a more positive overall reputation.
B) has opened doors in local communities.
C) has enhanced the company's reputation with consumers.
D) may have a positive effect on the firm's financial performance.
E) all of the above
Which of the following is NOT one of the examples provided as an organizational
benefit received from being socially responsible?
A) They can attract outstanding employees who prefer working for a
sociallyresponsible firm.
B) They are more likely to be welcomed into a foreign country.
C) They are more likely to attract capital infusions from investors who
viewreputable companies as desirable long-term investments.
D) They are guaranteed to maximize resource productivity and reduce the
average
E) hp pháp; tùy nghi
Có trách nhim vi xã hi
A) cung cp cho công ty mt danh tiếng tng th ch cực hơn.
B) đã mở ca trong cộng đồng địa phương.
C) đã nâng cao uy n ca công ty với ngưi tiêu dùng.
D) có th có tác động ch cực đến hiu qu tài chính ca công ty.
E) tt c những điều trên
Điều nào sau đây KHÔNG phải mt trong nhng d đưc cung cấp dưới dng
li ích t chc nhận được t vic chu trách nhim xã hi?
A) H th thu hút nhng nhân viên xut sc thích làm vic cho mt công ty
cótrách nhim vi xã hi.
B) H có nhiu kh năng được chào đón ở ớc ngoài hơn.
C) H có nhiu kh năng thu hút vốn t các nhà đầu tư coi các công ty có uy n
làkhoản đầu tư dài hạn đáng mơ ước.
D) Chúng được đảm bảo để tối đa hóa năng suất tài nguyên và gim thi gian
hoànvốn đầu tư trung bình.
E) Mi quan tâm v môi trường ca h th cho phép h nh giá cao
đưclòng trung thành với thương hiệu.
Mt cuc khảo sát năm 2012 đối vi 169 CFO ti các công ty giao dch công khai
Hoa K cho thy bao nhiêu phần trăm cố ý trình bày sai v hiu qu kinh tế ca h
ch yếu để c động đến giá c phiếu?
A) 1%
b) 20%
lOMoARcPSD|36782889
payback period of investment.
lOMoARcPSD|36782889
E) Their environmental concerns may enable them to charge premium prices and gain
brand loyalty.
A 2012 survey of 169 CFOs at publicly traded companies in the United States found
what percent intentionally misrepresented their economic performance primarily
to incouence stock price?
A) 1%
B) 20%
C) 40%
D) 60 %
E) 90%
In order for a business to be sustainable, it must satisfy which of Carroll's
responsibilities?
A) economic
B) legal
C) ethical
D) discretionary
E) all of the above
The Dow Jones Sustainability Index includes
A) environmental, economic, and quality sustainability.
B) industry, environmental, and economic sustainability.
C) environmental, economic, and social sustainability.
D) ethical, economic, and social sustainability.
c) 40%
Đ) 60 %
E) 90%
Để mt doanh nghip th bn vng, phải đáp ng nhng trách nhim nào
ca Carroll? A) kinh tế
B) hp pháp
C) đạo đức
D) tùy ý
E) tt c những điều trên
Ch s Bn vng Dow Jones bao gm
A) nh bn vng v môi trường, kinh tế và chất lượng.
B) bn vng v công nghiệp, môi trường và kinh tế.
C) bn vng v môi trường, kinh tế và xã hi.
D) nh bn vng v đạo đức, kinh tế và xã hi.
E) nh bn vng v môi trường, đạo đức và chất lượng.
ớc đầu tiên trong phân ch các bên liên quan
A) xác định các bên liên quan chính.
B) theo dõi nhng gì tt cc bên liên quan mun.
C) xác định các bên liên quan có c phn gián tiếp trong tập đoàn.
D) ước nh tác động đối vi tng nhóm bên liên quan t bt k quyết đnh chiến
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E) environmental, ethical, and quality sustainability.
The first step in stakeholder analysis is to
A) identify primary stakeholders.
B) monitor what all the stakeholders want.
C) identify the stakeholders with an indirect stake in the corporation.
D) estimate the effect on each stakeholder group from any particular
strategicdecision.
E) identify the incouence of each stakeholder group.
All of the following are considered primary stakeholders EXCEPT
A) customers.
B) governments.
C) employees.
D) shareholders.
E) creditors.
All of the following are considered secondary stakeholders EXCEPT
A) governments.
B) suppliers.
C) competitors.
D) trade associations.
E) activists.
c c th nào.
E) xác định ảnh hưởng ca tng nhóm bên liên quan.
Tt c những điều sau đây được coi là các bên liên quan chính NGOI TR
A) khách hàng.
B) các chính ph.
C) nhân viên.
D) các c đông.
E) các ch n.
Tt c những điều sau đây được coi là bên liên quan th cp NGOI TR
A) các chính ph.
B) nhà cung cp.
C) đối th cnh tranh.
D) hip hội thương mại.
E) các nhà hot đng.
Phát biểu nào sau đây là đúng về các bên liên quan th cp?
A) Các bên liên quan th cp những người chc phn gián tiếp trong công
tynhưng bị ảnh hưng bi các hot đng ca công ty.
B) Các bên liên quan th cp th bao gm các t chc phi chính ph
(nhưGreenpeace) và các hiệp hội thương mại.
C) Bi mi quan h ca công ty vi từng bên liên quan này thường không
đưcbao hàm bi bt k tha thun bằng văn bản hoc bng li nói nào, nên vn có
ch cho s hiu lm.
lOMoARcPSD|36782889
Which of the following statements is true concerning secondary stakeholders?
A) Secondary stakeholders are those who have only an indirect stake in
thecorporation, but who are affected by corporate activities.
B) Secondary stakeholders may include non-governmental organizations (like
Greenpeace) and trade associations.
C) Because the corporation's relationship with each of these stakeholders is
usuallynot covered by any written or verbal agreement, there is room for
misunderstanding.
D) Aside from competitors, secondary stakeholders are not usually monitored
by thecorporation in any systematic fashion.
E) all of the above
Which of the following companies was cited by the text as an example of a company
which does its best to consider its responsibilities to its primary and secondary
stakeholders when making strategic decisions?
A) McDonald's
B) Maytag
C) Johnson & Johnson
D) Microso 昀琀
E) Enron
In 2011, the Ethics Resource Center found that ________ percent of employees
surveyed had witnessed misconduct at work and ________ percent had reported it.
A) 65; 45
B) 65; 65
C) 60; 20
D) Ngoài các đối th cnh tranh, các bên liên quan th cấp thường không được
côngty giám sát theo bt k cách thc có h thng nào.
E) tt c những điều trên
Công ty nào sau đây được văn bản trích dn làm d v mt công ty c gng hết
sức để xem xét trách nhim của mình đối vi các n liên quan chính và ph khi
đưa ra các quyết định chiến lược?
A) McDonald’s
B) Maytag
C) Johnson & Johnson
D) Microso 昀琀
E) Enron
Vào năm 2011, Trung tâm Tài nguyên Đạo đức đã phát hiện ra rng ____ phn trăm
nhân viên đưc khảo sát đã chứng kiến hành vi sai trái tại nơi làm việc ____
phần trăm đã báo cáo việc đó.
A) 65; 45
B) 65; 65
C) 60; 20
D) 45; 65
Đ) 45; 45
Theo mt cuc khảo sát m 2011 của Trung tâm Tài nguyên Đạo đức, KHÔNG được
trích dn mt trong những nh vi đáng ngờ ph biến nht nhân viên thc
hin?
A) ct góc v chất lượng
lOMoARcPSD|36782889
D) 45; 65
B) lm dng thi gian ca công ty
lOMoARcPSD|36782889
E) 45; 45
According to a 2011 survey by the Ethics Resource Center, which was NOT cited as
one of the most common questionable behaviors that employees engage in?
A) cu ng corners on quality
B) misusing company time
C) lying to employees
D) engaging in abusive behavior
E) violating Internet use policies
As opposed to rule-based countries, relationship-based countries tend to
A) be more transparent and have a higher degree of corruption.
B) be more transparent and have a lower degree of corruption.
C) be less transparent and have a lower degree of corruption.
D) be less transparent and have a higher degree of corruption.
E) have the same transparency and same degree of corruption.
Of the six values measured by the Allpot-Vernon-Lindzey Study of Values test, both
U.S. and British executives consistently score highest on ________ values and
lowest on ________ values.
A) religious and theoretical; economic and social
B) religious and economic; political and social
C) economic and political; social and religious
C) nói di nhân viên
D) tham gia vào hành vi lm dng
E) vi phm chính sách s dng Internet
Trái ngược vi các quc gia da trên lut l, các quc gia da trên mi quan h
xu hướng
A) minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng cao hơn.
B) minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng thấp hơn.
C) ít minh bạch hơn và có mức đ tham nhũng thấp hơn.
D) kém minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng cao hơn.
E) có cùng mức độ minh bch và mức độ tham nhũng.
Trong s u giá tr được đo lường bi bài kim tra Nghiên cu Giá tr ca
AllpotVernon-Lindzey, c giám đốc điều hành ca Hoa K và Anh đều đạt điểm cao
nht v giá tr ________ và thp nht v giá tr ________.
A) tôn giáo và lý thuyết; kinh tế và xã hi
B) tôn giáo và kinh tế; chính tr và xã hi
C) kinh tế và chính tr; xã hi và tôn giáo
D) xã hi và tôn giáo; thm m và chính tr
E) tôn giáo; thuc kinh tế
Qun tr da trên quy tc
A) thường được m thy các quốc gia đang phát triển.
B) da trên thông tin có th kim chng công khai.
C) da vào tha thun ngm.
D) vn không minh bch.
lOMoARcPSD|36782889
D) social and religious; aesthetic and political
E) religious; economic
Rule-based governance
A) is generally found in developing nations.
B) relies on publicly verifiable information.
C) relies on implicit agreement.
D) is inherently nontransparent.
E) requires an investment in time and money to build relationships.
Which of the following is one of the most common reasons given by surveyed
executives for bending the rules to attain their objectives?
A) organizational performance required it
B) rules were too rigid
C) no one will know
D) no oversight
E) all of the above
Former Enron Vice President Sherron Watkins used the ________ analogy to explain
why executives at Enron engaged in unethical and illegal actions.
A) borrowing earnings
B) Napoleon complex
C) moral relativism
E) cần đầu tư thời gian tin bạc đ xây dng mi quan h.
Điều nào sau đây một trong nhng do ph biến nhất được đưa ra bởi các giám
đốc điều hành được khảo sát để b cong các quy tắc đ đạt được mc tiêu ca h?
A) hiu sut ca t chc yêu cu nó
B) các quy tc quá cng nhc
C) s không ai biết
D) không giám sát
E) tt c những điều trên
Cu Phó Ch tịch Enron Sherron Watkins đã sử dng phép loại suy ________ để gii
thích tại sao các giám đốc điều hành ti Enron lại tham gia vào các hành động phi
đạo đức và bt hp pháp.
A) thu nhập đi vay
B) Phc hp Napoléon
C) thuyết tương đối đạo đức
D) ếch trong nước sôi
E) công bng phân phi
Mt s người cho rằng đạo đức liên quan đến mt s tiêu chun nhân, hi
hoặc văn hóa và không có phương pháp nào để quyết định liu quyết định này có
tốt hơn quyết định khác hay không. Cái này gi là A) thuyết tương đối đạo đức.
B) triết học đạo đức.
C) đạo đức so sánh.
lOMoARcPSD|36782889
D) frogs in boiling water
D) ch nghĩa đế quốc văn hóa.
lOMoARcPSD|36782889
E) distributive justice
than another. This is
called A) ethical relativity.
B) moral philosophy.
C) comparative ethics.
D) cultural imperialism.
E) moral relativism.
A) the impact of cultural norms and
values.
C) ambiguous rules.
A) naive relativism.
B) role relativism.
C) principled relativism.
Some people claim that morality is relative to some personal, social, or cultural
standard and that there is no method for deciding whether one decision is better
All of the following reasons provide rationale for unethical behavior EXCEPT
B) differences in values between business people and key stakeholders.
D) agreement among stakeholders and
business people about what is ethical.
E) di culty of one group to understand
another's actions.
All of the following are one of the four types of moral relativism
EXCEPT
E) thuyết tương đối đạo đức.
Tt c các lý do sau đây cung cấp cơ sở hợp lý cho hành vi phi đạo đức NGOI TR
A) tác động ca các chun mc và giá tr văn hóa.
B) s khác bit v giá tr giữa người kinh doanh và các bên liên quan chính.
C) các quy tắc mơ hồ.
D) tha thun gia các bên liên quan và doanh nhân v đạo đức.
E) khó khăn của một nhóm để hiểu hành động của người khác.
Tt c những điều sau đây là một trong bn loi thuyết tương đối đạo đức TR
A) thuyết tương đối ngây thơ.
B) thuyết tương đối v vai trò.
C) thuyết tương đối nguyên tc.
D) thuyết tương đối nhóm xã hi.
E) thuyết tương đối v văn hóa.
Thuyết tương đối v vai trò da trên nim tin rng
A) đạo đức có liên quan đến mt nền văn hóa cụ th.
B) tt c các quyết định đạo đức đều mang nh cá nhân sâu sc và mỗi người
nênđược phép din gii các nh huống và hành động theo các giá tr đạo đức ca
chính mình.
C) vai trò xã hi mang theo nhng nghĩa vụ nht đnh.
D) đạo đức ch đơn giản là vấn đề tuân theo các chun mc ca mt nhóm
đồngđng ca mt cá nhân.
lOMoARcPSD|36782889
D) social group relativism.
E) cultural relativism.
Role relativism is based on the belief that
A) morality is relative to a particular culture.
B) all moral decisions are deeply personal and each person should be allowed
tointerpret situations and act on his own moral values. C) social roles carry with
them certain obligations.
D) morality is simply a matter of following the norms of an individual's peer group.
E) a decision is legitimate if it is common practice.
"When in Rome, do as the Romans do" recoects which type of moral relativism?
A) naive relativism
B) role relativism
C) principled relativism
D) cultural relativism
E) social group relativism
Blindly following orders recoects which type of moral relativism?
A) naive relativism
B) role relativism
C) principled relativism
E) mt quyết đnh là hp pháp nếu đó là thông lệ.
“Khi Rome, y làm như người La làm” phản ánh loi thuyết ơng đối v
đạo đức nào?
A) thuyết tương đối ngây thơ
B) thuyết tương đối v vai trò
C) thuyết tương đối nguyên tc
D) thuyết tương đối văn hóa
E) thuyết tương đối nhóm xã hi
Tuân theo mnh lnh mt cách quáng phn ánh loi thuyết tương đối v đạo
đức nào?
A) thuyết tương đối ngây thơ
B) thuyết tương đối v vai trò
C) thuyết tương đối nguyên tc
D) thuyết tương đối văn hóa
E) thuyết tương đối nhóm xã hi
Theo Kohlberg, mức độ phát triển đạo đức đầu tiên, đặc trưng bởi s quan tâm
đến bản thân, được gi là A) nguyên tc.
B) thông thường.
C) thiết yếu.
D) phi truyn thng.
E) cơ bản.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D) cultural relativism
E) social group relativism
According to Kohlberg, the first level of moral development, characterized by
concern for self, is called A) principled.
B) conventional.
C) essential.
D) preconventional.
E) fundamental.
According to Kohlberg, the second level of moral development, characterized by
considerations of society's laws and norms, is called A) principled.
B) essential.
C) conventional.
D) preconventional.
E) fundamental.
According to Kohlberg, the third level of moral development, characterized by a
person's adherence to an internal moral code, is called A) principled.
B) conventional.
C) essential.
Theo Kohlberg, cấp độ phát triển đạo đc th hai, được đặc trưng bởi vic xem xét
các quy tc và chun mc ca xã hội, được gi là A) nguyên tc.
B) thiết yếu.
C) thông thường.
D) phi truyn thng.
E) cơ bản.
Theo Kohlberg, cấp độ phát triển đạo đức th ba, được đặc trưng bởi s tuân th
ca một người đối vi quy tắc đạo đức bên trong, được gi là A) nguyên tc.
B) thông thường.
C) thiết yếu.
D) phi truyn thng.
E) cơ bản.
Theo Kohlberg, đại đa số người dân Hoa K đang giai đoạn phát triển đạo đức
nào?
A) giai đoạn nguyên tc
B) giai đoạn thông thường
C) giai đoạn thiết yếu
D) giai đoạn bình thường
E) giai đoạn cơ bản
Mt b quy tắc đạo đức rt quan trọng để làm rõ nhng k vng của công ty đối
lOMoARcPSD|36782889
D) preconventional.
E) fundamental.
According to Kohlberg, in what stage of moral development do the vast majority of
people in the United States occupy?
A) principled stage
B) conventional stage
C) essential stage
D) preconventional stage
E) fundamental stage
A code of ethics is important to clarify company expectations of employee
conduct in various situations and to
A) reduce the burden on the judicial system.
B) make it clear that the company expects its people to recognize the
ethicaldimensions in decision and actions.
C) promote a high level of societal norms.
D) encourage individuals to strive for good citizenship and corporations
tocontribute positively to society.
E) minimize the possibility of mandatory regulations.
Managers who want to improve ethical behavior should take actions such as
A) communicate the code of ethics in training programs.
B) emphasize the code of ethics in performance appraisal systems.
C) follow a code of ethical behavior themselves.
vi hành vi ca nhân viên trong các nh hung khác nhau và
để A) gim gánh nng cho h thống tư pháp.
B) làm rõ rằng công ty mong đợi mọi người nhn ra các khía cạnh đạo đức
trongquyết định và hành động.
C) thúc đẩy mt mức độ cao ca các chun mc xã hi.
D) khuyến khích các cá nhân phấn đấu tr thành công dân tt và các tập đoàn
đónggóp ch cc cho xã hi.
E) gim thiu kh năng của các quy định bt buc.
Các nhà qun lý mun ci thiện hành vi đạo đức nên thc hiện các hành động như
A) truyền đạt quy tắc đạo đức trong các chương trình đào tạo.
B) nhn mnh quy tắc đạo đức trong các h thống đánh giá hiệu sut.
C) t mình tuân theo quy tc ng x đạo đức.
D) truyền đạt quy tắc đạo đức trong các chính sách và th tc.
E) tt c những điều trên
Theo mt cuc khảo sát Đạo đức Kinh doanh Quốc gia năm 2011, bao nhiêu phần
trăm số người được hi quan sát thy hành vi sai trái của công ty đánh giá văn hóa
ca h là yếu kém? A) 90
b) 70
C) 50
Đ) 30
Đ) 10
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D) communicate the code of ethics in policies and procedures.
E) all of the above
According to a 2011 National Business Ethics survey, what percent of respondents
who observed corporate misconduct rated their cultures as weak? A) 90
B) 70
C) 50
D) 30
E) 10
Ethics is defined as
A) formal codes that permit or forbid certain behaviors.
B) a general rule of conduct of personal behavior, based on religious or
philosophical grounds.
C) consensually accepted standards of behavior for an occupation, trade,
orprofession.
D) imposing one's morality upon another.
E) voluntary obligations assumed by an individual or organization.
Employees who report illegal or unethical behavior on the part of others are known
as
A) stakeholders.
B) whistleblowers.
C) moral relativists.
Đạo đức được định nghĩa là
A) các quy tc chính thc cho phép hoc cm mt s hành vi nhất định.
B) mt quy tc chung v hành vi cá nhân, da trên cơ sở tôn giáo hoc triết
hc.
C) các tiêu chuẩn hành vi được đồng thun chp nhn cho mt ngh nghip,
thươngmại hoc ngh nghip.
D) áp đặt đạo đức của người này lên ngưi khác.
E) nghĩa vụ t nguyện đảm nhn bi mt cá nhân hoc t chc.
Nhân viên báo cáo hành vi bt hp pháp hoặc phi đạo đức của người khác được gi
A) các bên liên quan.
B) ngưi t cáo.
C) thuyết tương đối đạo đức.
D) tr thù.
E) giám đốc bên ngoài.
B quy tc ng x điu chnh hành vi ca nhà cung cp
A) không bao gi đưc thi hành.
B) hầu như luôn bảo v danh tiếng ca công ty nếu nhà cung cấp nước ngoài
chegiu hành vi lm dng.
C) đưc khuyến ngh nếu công ty thuê ngoài sn xut cho mt công ty c
khác.
D) ít được s dng.
E) luôn được coi là có hiu lc pháp lý.
lOMoARcPSD|36782889
D) retaliators.
E) outside directors.
A code of conduct that regulates supplier conduct
A) is never enforced.
B) almost always protects a corporation's reputation if an offshore supplier
concealsabuses.
C) is recommended if the company outsources manufacturing to a company
inanother country. D) is rarely used.
E) has always been found to be legally enforceable.
Morality is defined as
A) formal codes that permit or forbid certain behaviors.
B) a general rule of conduct of personal behavior, based on religious or
philosophical grounds.
C) consensually accepted standards of behavior for an occupation, trade,
orprofession.
D) imposing one's morality upon another.
E) voluntary obligations assumed by an individual or organization.
Law is defined as
A) formal codes that permit or forbid certain behaviors.
B) a general rule of conduct of personal behavior, based on religious or
philosophical grounds.
C) consensually accepted standards of behavior for an occupation, trade, or
Đạo đức được định nghĩa là
A) các quy tc chính thc cho phép hoc cm mt s hành vi nhất định.
B) mt quy tc chung v hành vi cá nhân, da trên cơ sở tôn giáo hoc triết
hc.
C) các tiêu chuẩn hành vi được đồng thun chp nhn cho mt ngh nghip,
thươngmại hoc ngh nghip.
D) áp đặt đạo đức của người này lên ngưi khác.
E) nghĩa vụ t nguyện đảm nhn bi mt cá nhân hoc t chc.
Luật được định nghĩa là
A) các quy tc chính thc cho phép hoc cm mt s hành vi nhất định.
B) mt quy tc chung v hành vi cá nhân, da trên cơ sở tôn giáo hoc triết
hc.
C) các tiêu chuẩn hành vi được đồng thun chp nhn cho mt ngh nghip,
thươngmại hoc ngh nghip.
D) áp đặt đạo đức của người này lên ngưi khác.
E) nghĩa vụ t nguyện đảm nhn bi mt cá nhân hoc t chc.
Cách tiếp cận hành vi đạo đức đề xut rằng các hành động kế hoạch nên được
đánh giá dựa trên hu qu ca chúng, do đó to ra li ích ln nht cho hi vi
tác hi ít nht hoc chi phí thp nhất được gi là A) cách tiếp cn quyn cá nhân.
B) cách tiếp cn ch nghĩa trọng thương.
C) cách tiếp cn thc dng.
D) cách tiếp cn công lý.
E) cách tiếp cn ch nghĩa đế quốc đạo đức.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
profession.
D) imposing one's morality upon another.
E) voluntary obligations assumed by an individual or organization.
The approach to ethical behavior which proposes that actions and plans should be
judged by their consequences, thus producing the greatest benefit to society with
the least harm or the lowest cost is called A) individual rights approach.
B) mercantilism approach.
C) utilitarian approach.
D) justice approach.
E) moral imperialism approach.
The approach to ethical behavior which proposes that human beings have certain
fundamental rights that should be respected in all decisions, thus avoiding
interfering with the rights of others is called A) individual rights approach.
B) mercantilism approach.
C) utilitarian approach.
D) justice approach.
E) moral imperialism approach.
According to the utilitarian approach, CEOs give priority to the stakeholders who
have the most
A) power and largest holdings.
Cách tiếp cận hành vi đạo đức đề xut rằng con người có mt s quyền cơ bản cn
đưc tôn trng trong mi quyết định, do đó tránh can thiệp vào quyn của người
khác được gi là
A) cách tiếp cn quyn cá nhân.
B) cách tiếp cn ch nghĩa trọng thương.
C) cách tiếp cn thc dng.
D) cách tiếp cn công lý.
E) cách tiếp cn ch nghĩa đế quốc đạo đức.
Theo cách tiếp cn v lợi, các CEO ưu tiên cho các bên liên quan có nhiu
A) quyn lc và nm gi ln nht.
B) nh hp pháp và PR tt nht.
C) quyn lc, nh hp pháp và nh cp bách.
D) ổn định và hp pháp.
E) tin ích và quyn lc.
Theo cách tiếp cn thc dng, các bên liên quan yêu cu pháp lý hoặc đạo đức
đối vi các ngun lc ca công ty có A) sc mnh.
B) nh hp pháp.
C) cp bách.
D) tin ích.E) ổn định.
lOMoARcPSD|36782889
B) legitimacy and the best PR.
C) power, legitimacy, and urgency.
D) stability and legitimacy.
E) utility and power.
According to the utilitarian approach, stakeholders who have a legal or moral claim
on company resources have A) power.
B) legitimacy.
C) urgency.
D) utility.
E) stability.
The approach to ethical behavior which proposes that decision makers be
equitable, fair, and impartial in the distribution of costs and benefits to individuals
and groups is called
A) individual rights approach.
B) mercantilism approach.
C) utilitarian approach.
D) justice approach.
E) moral imperialism approach
A problem with the utilitarian approach is
A) that it assumes all countries subscribe to the same definition of "fundamental
rights."
Cách tiếp cận hành vi đạo đức đề xut rng những người ra quyết định phi công
bng, công bng không thiên v trong vic phân b chi phí li ích cho các
nhân và nhóm được gi là
A) cách tiếp cn quyn cá nhân.
B) cách tiếp cn ch nghĩa trọng thương.
C) cách tiếp cn thc dng.
D) cách tiếp cn công lý.
E) cách tiếp cn ch nghĩa đế quốc đạo đức
Mt vấn đề vi cách tiếp cn thc dng là
A) rng gi định rng tt c các quốc gia đăng cùng một định nghĩa về
“cácquyền cơ bản”.
B) rằng nó áp đặt mt tp hp các giá tr hành vi bt buộc đối vi tt c các
thcth trong xã hi.
C) rng nó khuyến khích hành vi ích k.
D) rằng áp đặt đạo đức ca một người lên người khác đánh giá họ theo
tiêuchun mà h th chp nhn hoc không.
E) khó th nhn ra tt c các li ích chi phí ca bt k quyết đnh c th
nào.
Cách tiếp cận nào đối với hành vi đạo đức có th khuyến khích hành vi ích k khi
một người xác định nhu cu hoc mong muốn cá nhân là “quyền”?
A) thc dng
B) quyn cá nhân
C) cách tiếp cn công
D) mnh lnh phân loi
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
B) that it imposes a set of mandatory values and behaviors on all entities in
society.
C) that it encourages selfish behavior.
D) that it imposes one's morality upon others and judges them by standards
theymay or may not accept.
E) that it is di cult to recognize all the benefits and costs of any particular
decision.
Which approach to ethical behavior can encourage selfish behavior when a person
defines a personal need or want as a "right"?
A) utilitarian
B) individual rights
C) justice approach
D) categorical imperative
E) moral relativism
Treating people in the same way who are similar on relevant dimensions such as
job seniority, is an example of A) compensatory justice.
B) retributive justice.
C) relevant justice.
D) distributive justice.
E) punitive justice.
The principle which proposes that punishment should be determined on a
proportional basis to the "crime" is called A) compensatory justice.
E) thuyết tương đối đạo đức
Đối x theo cách ging nhau vi những người ging nhau v các khía cnh liên quan
như thâm niên công việc, là mt ví d v A) đền bù công bng.
B) ng lý trng pht.
C) công lý có liên quan.
D) phân phi công bng.
E) công lý trng pht.
Nguyên tắc đề xut rng hình phạt nên được xác định trên sở t l thun với “tội
phạm” được gi là A) đền bù công bng.
B) ng lý trng pht.
C) công lý có liên quan.
D) phân phi công bng.
E) công lý trng pht.
Nguyên tc lp lun rng nhng sai trái phi đưc bồi thường tương ứng vi hành
vi phm ti phi gánh chịu được giA) đền bù công bng.
B) ng lý trng pht.
C) công lý có liên quan.
D) phân phi công bng.
E) công lý trng pht.
lOMoARcPSD|36782889
B) retributive justice.
The principle which argues that wrongs should be compensated in proportion to
Issues in a rmative action such as reverse discrimination are examples of
concoicts
According to Cavanagh, using the ________ criterion, to determine if padding an
expense account is ethical or not, one would ask if it optimizes the satisfactions of
Các vấn đề trong hành động khẳng định như phân biệt đối x ngược li là nhng ví
d v xung đột gia
A) công lý đền bù và trng pht.
B) công bng phân phi và trng pht.
C) ng lý phân phối và đền bù.
D) công lý trng phạt và đền bù.
E) công lý trng pht và trng pht.
Theo Cavanagh, s dng tiêu chí ________, để xác định xem việc đệm mt tài khon
chi phí có hợp đạo đức hay không, người ta s hi liu nó có ti ưu hóa sự hài lòng
ca tt c các bên liên quan hay không.
A) đạo đức
B) tin ích
C) quyn
D) công lý
E) thuyết tương đối
S dng Quy tc Vàng và không bao gi đối x với người khác đơn giản như mt
phương tiện mà luôn luôn coi đó là mục đích là mệnh lnh tuyệt đối ca A) Archie
Carroll.
B) L. Kohlberg.
C) Joseph Badaracco.
D) Immanuel Kant.
E) Milton Friedman
C) relevant justice.
D) distributive
justice.
E) punitive justice.
the offense suffered is called
A) compensatory justice.
B) retributive
justice.
C) relevant justice.
D) distributive
justice.
E) punitive justice.
between
A) compensatory and punitive
justice.
B) retributive and distributive justice.
C) distributive and compensatory
justice.
D) retributive and compensatory
justice.
E) punitive and retributive justice.
all stakeholders.
A) morality
lOMoARcPSD|36782889
B) utility
lOMoARcPSD|36782889
C) rights
D) justice
E) relativism
B) L. Kohlberg.
regulations.
A.Technological
B.Economic
C.Political-legal
D.Sociocultural
Using the Golden Rule and never treating another human being simply as a means but
always as an end are the categorical imperatives of A) Archie Carroll.
C) Joseph Badaracco.
D) Immanuel Kant.
E) Milton Friedman
CHAPTER 4
________ forces allocate power and provide constraining and protecting laws and
E.Environmental scanning
The ________ environment includes those elements or groups that directly affect a
corporation and, in turn, are affected by it.
CHAPTER 4
Lực lượng ________ phân b quyn lc và cung cp các luật và quy định ràng buc
và bo v.
A. Công ngh
B. Kinh tế
C.Chính tr-pháp lý
D.Văn hóa xã hội
E. Quét môi trường
Môi trường ________ bao gm nhng yếu t hoc nhóm ảnh hưởng trc tiếp đến
một công ty và do đó, bị ảnh hưởng bi nó.
Mt cách t nhiên
B.kinh tế
C. văn hóa xã
hi D.nhim v
xã hội điện t
Tt c các thut ng sau đây đều đúng về quét môi trường NGOI TR ________.
A.người quns dng thông tin quét t chức liên quan đến vic phát trin chiến
c ca t chc
B. quét môi trường mt thut ng bao quát bao gm việc giám sát đánh
giáthông tin
C. qun trong các tập đoàn sử dụng quét môi trường để tránh bt ng chiến
ợcvà để đảm bo sc khe lâu dài
D. các nhà qun lý tránh s dụng quét môi trưng trong các tập đoàn vì họ phát
lOMoARcPSD|36782889
A.natural
trin mnh vic thc hin các chiến lược làm gim yếu t bt ng và h b qua sc
lOMoARcPSD|36782889
B.economic
C.sociocultural
D.task
E.societal
All of the following terms are correct about environmental scanning EXCEPT
________.
A.managers use organizational scanning information that is relevant to the
organizational development of strategy
B.environmental scanning is an overarching term that encompasses the monitoring
and evaluation of information
C.managers in corporations use environmental scanning to avoid strategic surprise and
to ensure long-term health
D.managers avoid using environmental scanning in corporations because they thrive
on implementing strategies that reduce the element of surprise and they ignore the
long-term health in the organization
E.according to recent research, there is a positive relationship between
environmental scanning and profits
Which of the following statements BEST describes environmental uncertainty?
A.Environmental uncertainty is never a threat to strategic managers because they do
not develop long-term plans.
B.Environmental uncertainty is never a threat to strategic managers.
C.Environmental uncertainty is the degree of complexity plus the degree of change
that exists in an organization's external environment.
D.Managers need to understand environmental uncertainty because it never affords
khe lâu dài trong t chc
E. theo nghiên cu gần đây, có mt mi quan h ch cc gia quét môi trường và
li nhun
Phát biểu nào sau đây mô tả TT NHT s không chc chn v môi trường?
A. S không chc chn của môi trường không bao gi là mối đe dọa đối vi các
nhàqun lý chiến lược vì h không phát trin các kế hoch dài hn.
B. S không chc chn ca môi trường không bao gi là mối đe dọa đối vi các
nhàqun lý chiến lược.
C. S không chc chn của môi trường mức độ phc tp cng vi mức độ
thay đổitn tại trong môi trường bên ngoài ca mt t chc.
D. Các nhà qun lý cn hiu s không chc chn ca môi trường bi vì nó không
baogi mang li cho h hội to ra một sân chơi mới thúc đy s sáng tạo đổi
mi trong quá trình hoạch định chiến lược.
E. Các doanh nghip tng coi vic x các tác dng ph trong hoạt động ca
h làđiều cn thiết, nhưng giờ đây nó được coi là điều bt tiện hơn.
________ mt thut ng bao quát bao gm việc theo dõi, đánh giá phổ biến
thông tin liên quan đến vic phát trin chiến lược ca t chc.
A.Môi trường t nhiên
B.Môi trường nhim v
C. Phân ch ngành
D.Môi trường xã hi
E. Quét môi trường
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
them the opportunity to create a new playing field that promotes creativity and
innovation in the strategic-decision planning process.
E.Businesses used to consider handling the side effects of their operations to be
essential, but now it is seen as more of an inconvenience.
________ is an overarching term encompassing the monitoring, evaluation, and
dissemination of information relevant to the organizational development of
strategy.
A.Natural environment
B.Task environment
C.Industry analysis
D.Societal environment
E.Environmental scanning
Which of the following is NOT an environmental force of STEEP analysis?
A.Economic
B.Task
C.Political-legal
D.Sociocultural
E.Ecological
Which of the following terms is defined as a willingness to reject unfamiliar as well
as negative information? A.Industry analysis
B.Environmental scanning
Điều nào sau đây KHÔNG phải là lực lượng môi trường ca phân ch STEEP?
A. Kinh tế
B.Nhim v
C.Chính tr-pháp
D.Văn hóa xã hội
E. Sinh thái
Thut ng nào sau đây được định nghĩa sẵn sàng t chi thông tin không quen
thuộc cũng như thông tin tiêu cc?
A.Phân ch ngành
B. Quét môi trường
C.Môi trường nhim v
D. Môi trường không chc chn
E. Cn th chiến lược
Phn chính tr-pháp của môi trường hi tác động đáng kể không ch đến
mức độ cnh tranh trong một ngành còn đến chiến lược nào có th thành công.
Tt c những điều sau đây đều đúng về phn chính tr-pháp ca mt t chc trong
môi trường xã hi NGOI TR ________.
A. T chức Thương mại Thế gii (WTO) là diễn đàn để các chính ph đàm phán
cáchiệp định thương mại và gii quyết các tranh chấp thương mại
B. tập đoàn lớn s dng phân ch STEEP để phân loại môi trường xã hi bt
kkhu vực địa lý nào thành năm khu vực
C. WTO ng h cnh tranh công bng, kh năng dự đoán của th trường thành
viên,khuyến khích phát trin và ci cách kinh tế
D. Nn kinh tế toàn cu tr giá 66 nghìn t USD ca Hoa K vn hành thông qua
mt
lOMoARcPSD|36782889
C.Task environment
D.Environmental uncertainty
E.Strategic myopia
The political-legal part of the societal environment has a significant impact not only
on the level of competition within an industry but also on which strategies might
be successful. All of the following are correct about an organization's political-legal
part of the societal environment EXCEPT ________.
A.the World Trade Organization (WTO) is a forum for governments to negotiate trade
agreements and settle trade disputes
B.large corporations use STEEP analysis to categorize the societal environment in any
one geographic region into five areas
C.the WTO is in favor of fair competition, predictability of member markets, and the
encouragement of economic development and reform
D.the United States' $66 trillion global economy operates through a set of rules
established by multi-domestic corporations (MNC)
E.periods of strict enforcement of U.S. antitrust laws directly affect corporate growth
strategy
All of the following are true about external strategic factors EXCEPT which one?
A.External strategic factors do not have an impact the external environment and
include trends in the economic part of the societal environment, which can have an
obvious impact on business activity; trends in the technological part of the societal
environment can also have a great impact on multiple industries.
B.Changes in the technological part of the societal environment can impact multiple
industries.
C.Various industries and advances in nanotechnology enable companies to
manufacture small devices that are energy e cient.
b quy tắc được thiết lp bi các tập đoàn đa quốc gia (MNC)
E. Thi gian thc thi nghiêm ngt lut chống độc quyn ca Hoa K nh hưng trc
tiếp đến chiến lược tăng trưởng ca công ty
Tt c những điều sau đây đều đúng về các yếu t chiến lược bên ngoài NGOI TR
yếu t nào?
A. Các yếu t chiến lược bên ngoài không tác động đến môi trưng bên ngoài
vàbao gm các xu hướng trong phn kinh tế của môi trường hi, th có tác đng
ràng đến hoạt động kinh doanh; xu hướng trong phn công ngh ca môi trưng
xã hội cũng có thể tác động lớn đến nhiu ngành công nghip.
B. Những thay đổi trong lĩnh vực công ngh của môi trưng hi có th tác
độngđến nhiu ngành công nghip.
C. Các ngành công nghip khác nhau nhng tiến b trong công ngh nano
chophép các công ty sn xut các thiết b nh tiết kiệm năng lưng.
D. Các quốc gia khác nhau được đại din bi các lực lượng xã hi khác nhau.
E. Các xu hướng trong lĩnh vực kinh tế của môi trường hi th có tác đng
rõràng đến hot đng kinh doanh.
________ đề cập đến vic quét các lực lượng môi trường văn hóa hi, công ngh,
kinh tế, sinh thái và chính tr-pháp lý.
A. Tập đoàn đa quốc gia
B.Môi trường nhim v
C. Các ngành công nghip vùng
D. Môi trường không chc chn
E.Phân ch STEEP
Mt ________ là mt sn phm có v là duy nhất, nhưng nó có th đáp ng nhu
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D.Different countries are represented by different societal forces.
E.Trends in the economic part of the societal environment can have an obvious
impact on business activity.
________ refers to the scanning of Sociocultural, Technological, Economic,
Ecological and Political-legal environmental forces.
A.Multinational corporation
B.Task environment
C.Regional industries
D.Environmental uncertainty
E.STEEP analysis
A ________ is a product that appears to be unique, but it can satisfy the same need
as another product found by consumers in the marketplace.
A.new entrant
B.supplier
C.competitor
D.substitute product
E.buyer
The bargaining power of ________ affects an industry through their ability to force
down prices, bargain for higher quality or more services, and play competitors
against each other.
A.buyers
B.new entrants
cầu tương tự như một sn phẩm khác người tiêu dùng m thy trên th
trường.
A. ngưi mi tham gia
B. nhà cung cp
C. đối th cnh tranh
D. sn phm thay thế
E. ngưi mua
Sc mạnh thương lượng ca ________ ảnh hưởng đến mt ngành thông qua kh
năng ép giá, mặc c để có chất lượng cao hơn hoặc nhiu dch v hơn và khiến các
đối th cnh tranh chng li nhau.
A. ngưi mua
B. ngưi mi tham gia
C. sn phm thay thế
D. nhà cung cp
E. đối th cnh tranh
Các lực lượng cnh tranh trong một ngành tác động gì, nếu có, đến kh năng ng
giá và kiếm được nhiu li nhun hơn của công ty?
A. Các lực lượng cnh tranh càng mnh, các công ty hn chế càng có nhiu kh
năngtăng giá và kiếm được nhiu li nhuận hơn.
B. Môi trường t nhiên, xã hi và nhim v phải được theo dõi đ xem xét các
yếut chiến lược ít ảnh hưởng đến công ty.
C. V lâu dài, các lực lượng cnh tranh của Porter đóng vai trò hạn chế hot
độngca công ty.
D. Ch những thay đi rt nh của môi trường t nhiên cũng xu hướng tác
độngđến môi trường xã hi ca doanh nghiệp vì nó tác động đến s tăng trưởng hay
suy gim ca c ngành.
lOMoARcPSD|36782889
C.substitute products
D.suppliers
E.competitors
What impact, if any, do competitive forces within an industry have on a
company's ability to raise prices and earn greater profits?
A.The stronger the competitive forces, the more limited companies are in their ability
to raise prices and earn greater profits.
B.The natural, societal, and task environments must be monitored to examine the
strategic factors that have less impact on the firm.
C.In the long run, Porter's competitive forces act as constraints on a company's
activities.
D.Only very slight changes in the natural environment tend to impact the societal
environment of the business because it impacts the growth or decline of whole
industries.
E.A low force is regarded as a threat because it is likely to reduce profits.
According to Michael Porter's approach to industry analysis, a corporation must
scan the environment and assess the importance of five forces. All of the following
are forces explained by Porter EXCEPT ________.
A.the bargaining power of buyers
B.the rivalry among existing firms
C.the threat of substitute products or services
D.the threat of new entrants
E.the weakness of the existing product
In a declining industry, the industry tends to consolidate around ________
E.A lực lượng thấp được coi là mt mối đe dọa vì nó có kh năng làm giảm li nhun.
Theo cách tiếp cn phân ch ngành ca Michael Porter, mt công ty phi quét
môi trường và đánh giá tầm quan trng của năm lực lượng. Tt c những điều sau
đây là lực lượng được gii thích bi Porter NGOI TR ________.
A. kh năng thương lượng của người mua
B. s cnh tranh gia các công ty hin có
C. mối đe dọa ca các sn phm hoc dch v thay thế
D. mối đe dọa ca nhng người mi tham gia
E. đim yếu ca sn phm hin có
Trong một ngành đang suy thoái, ngành có xu hướng hp nht xung quanh các đối
th cạnh tranh ________; trong khi các đối th cnh tranh lớn hơn. A.nhiều đối
th cạnh tranh hơn
B.trong nước
C. nhiều người mua hơn
D.ít hơn
E.global
Trong mt ngành b phân mảnh, khi các đối th cnh tranh mi gia nhp ngành, g
s thay đổi do cnh tranh.
A. tăng nhẹ
B. th
C. ổn định
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
competitors; whereas the competitors are larger.
A.more competitors
B.domestic
C.more buyers
D.fewer
E.global
In a fragmented industry, as new competitors enter the industry, prices ________
as a result of the competition.
A.increase slightly
B.drop
C.stabilize
D.become generally unstable
E.increase significantly
Which of the following statements is true about a fragmented industry?
A.A fragmented industry is dominated by a few large firms, each of which struggles
to differentiate its products from those of the competition.
B.In a fragmented industry, as buyers become more sophisticated over time,
purchasing decisions are based on better information.
C.In a fragmented industry, price becomes a dominant concern to a manager.
D.The automobile, petroleum, and major home appliance industries are examples of
mature, fragmented industries.
E.A cleaning service is an example of a fragmented industry.
D.tr nên thường không ổn định
E. tăng đáng kể
Phát biểu nào sau đây là đúng về mt ngành công nghip phân mnh?
A. Mt ngành phân mnh b chi phi bi mt vài hãng ln, mi hãng đấu tranh
đểphân bit sn phm ca mình vi sn phm của đối th cnh tranh.
B. Trong mt ngành phân mảnh, khi người mua tr nên phc tạp hơn theo
thigian, quyết định mua hàng da trên thông tin tốt hơn.
C. Trong mt ngành phân mnh, giá c tr thành mối quan tâm hàng đầu ca
nhàqun lý.
D. Các ngành công nghip ô tô, du khí thiết b gia dng ln nhng ví d v
cácngành công nghiệp trưởng thành, phân mnh.
E.Dch v dn dp ca là mt ví d v ngành công nghip b phân mnh.
Tt c những điều sau đây đều đúng v các ngành đang trong th trường tăng
trưởng hoc tng thành NGOI TR ________.
A. ngành công nghiệp trưởng thành đưc kim soát bi một vài đối th cnh
tranhln
B. ngành công nghip thiết b gia dng ln ca Hoa K đã thay đi t mt ngành
bphân mnh (cnh tranh thun túy) thành mt ngành hp nhất (độc quyền trưởng
thành)
C. khi mt ngành chuyển qua giai đoạn trưởng thành theo hướng th suy
gim,tốc độ tăng trưởng doanh s bán sn phm ca ngành chm li và thm chí có
th bắt đầu gim
D. ngành công nghip thuc lá là mt ví d v ngành hiện đang trong giai đoạn
tăngtrưởng đến trưởng thành của vòng đời sn phm
E. ngành công nghip ô tô, du m và thiết b gia dng chính là nhng ví d v
cácngành hp nhất, trưởng thành
lOMoARcPSD|36782889
All of the following are true about industries that are in the growth or mature
markets EXCEPT ________.
A.mature industries are controlled by a few large competitors
B.the United States' major home appliance industry changed from being a
fragmented industry (pure competition) to a consolidated industry (mature oligopoly)
C.as an industry moves through maturity toward possible decline, its products'
growth rate of sales slows and might even begin to decrease
D.the tobacco industry is an example of an industry currently in the growth to
maturity stage of the product life cycle
E.the automobile, petroleum, and major home appliance industries are examples of
mature, consolidated industries
________ is where no firm has a large market share, and each firm serves only a
small piece of the total market in competition with others.
A.Global Industry
B.Fragmented industry
C.Regional industry
D.Strategic group
E.Industry matrix
The largest industrial corporations in the world in terms of sales revenue are MNCs
operating in ________ industries.
________ là nơi không công ty nào th phn ln mi công ty ch phc v
mt phn nh trong toàn b th trường trong s cnh tranh vi các công ty khác.
A. Công nghip toàn cu
B. Ngành b phân mnh
C. Công nghip khu vc
D. Nhóm chiến lược
E. Ma trn công nghip
Các tập đoàn công nghiệp ln nht trên thế gii v doanh thu bán hàng là các MNC
hoạt động trong các ngành công nghip ____.
A. khu vc
B. phân mnh
C.toàn cu
D.đa quốc gia
E. hp nht
Các ngành công nghip ________ dành riêng cho tng quc gia hoc nhóm quc gia.
Mt d ca ngành công nghip này là Mercedes-Benz sn xut mt chiếc SUV GLK
do Trung Quc sn xut phù hp vi th trường.
A. Đa quốc gia
B. Toàn cu
C.Khu vc
D. B phân mnh
E. Hp nht
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A.regional
B.fragmented
C.global
D.multi-domestic
E.consolidated
________ industries are specific to each country or group of countries. An example
of this industry is Mercedes-Benz producing a Chinese-built GLK SUV that is tailored
to the market.
A.Multi-domestic
B.Global
C.Regional
D.Fragmented
E.Consolidated
All of the following are true about multi-domestic industries EXCEPT ________.
A.the MNC can tailor products and services to the needs of individuals and groups in
various countries that have similar societal environments
B.the multi-domestic manufacturing facilities are within each country and it has a
manufacturing facility used to produce goods for sale within that country
C.the activities in a subsidiary of a multinational corporation (MNC) are essentially
independent of the activities of the MNC's subsidiaries in other countries
D.a multi-domestic industry is a collection of essential international industries, such
as retailing and insurance
E.multi-domestic industries are specific to each country of group of countries
Tt c những điều sau đây đều đúng về các ngành công nghiệp đa quốc gia NGOI
TR ________.
A. MNC th điu chnh các sn phm và dch v theo nhu cu ca các nhân
vànhóm các quốc gia khác nhau có môi trường xã hội tương tự
B. các sở sn xuất đa quốc gia nm trong mi quc gia một sở
snxut đưc s dụng để sn xuất hàng hóa để bán trong quc gia đó
C. các hoạt động trong công ty con ca tập đoàn đa quốc gia (MNC) v cơ bản
độclp vi hoạt đng ca các công ty con ca MNC các quc gia khác
D.a ngành công nghiệp đa quốc gia tp hp các ngành công nghip quc tế thiết
yếu, chng hạn như bán lẻ và bo him
E. đa ngành công nghiệp trong nước đặc thù ca tng quc gia trong nhóm quc
gia
Trong ngành nào sau đây mọi người thường mua sn phm, bt k giá c, bi vì nó
đáp ứng duy nht mt nhu cu hin ti?
A. Phân mnh
B.Khu vc
C. Toàn cu
D.Đa nội địa
E. Hp nht
________ hoạt động trên toàn thế gii, vi các MNC ch thc hin những điều chnh
nh cho các trường hp c th ca quc gia.
A.Rào cn xut cnh
B. Công nghip vùng
lOMoARcPSD|36782889
In which of the following industries do people o 昀琀 en buy the product, regardless
of price, because it uniquely fulfills an existing need?
A.Fragmented
B.Regional
C.Global
D.Multi-domestic
E.Consolidated
________ operates worldwide, with MNCs making only small adjustments for
country-specific circumstances.
A.Exit barrier
B.Regional industry
C.Natural environment
D.Industry scenario
E.Global industry
All of the following are true about constructing strategic group maps EXCEPT
________.
A.strategic groups in many industries are singled out and mapped by plo ng the
market position of one industry on a two-dimensional graph
B.companies or business units belonging to a particular strategic group within the
same industry tend to be strong rivals and tend to be more similar to each other than
to competitors in other strategic groups within the same industry
C.categorizing firms in one industry into a set of strategic groups is useful as a better
way of understanding the competitive environment
D.two dimensions on strategic maps should not be highly correlated
C.Môi trường t nhiên
D. Kch bn ngành
E. Công nghip toàn cu
Tt c những điều sau đây đều đúng v vic xây dng bản đồ nhóm chiến lược
NGOI TR ________.
A. các nhóm chiến lược trong nhiều ngành được chn ra lp bản đ bng
cách vẽsơ đồ v trí th trường ca mt ngành trên biểu đồ hai chiu
B. các công ty hoặc đơn vị kinh doanh thuc mt nhóm chiến lược c th trong
cùngngành có xu hướng tr thành đối th mnh
C. phân loi các công ty trong mt ngành thành mt tp hp các nhóm chiến
c làcách hữu ích để hiu rõ hơn về môi trường cnh tranh
D. hai chiu trên bản đ chiến lược không được tương quan cao
E. Các khía cnh khác, chng hạn như chất lượng, dch v, v trí hoc mức độ
chhp theo chiu dọc, cũng thể đưc s dng trong các biểu đồ b sung ca
ngành nhà hàng để hiểu hơn về ch các công ty khác nhau trong ngành cnh tranh
A(n) ________ là mt tp hợp các đơn vị kinh doanh hoặc công ty theo đuổi các chiến
ợc tương tự vi các ngun lực tương tự.
A. trí thông minh cnh tranh
B. kch bn ngành
Yếu t thành công C.key
D. phân ch ngành
E. nhóm chiến lược
Loi chiến lược nào được đặc trưng là các công ty có dòng sản phm khá rng, tp
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E.other dimensions, such as quality, service, location, or degree of vertical
integration, could also be used in additional graphs of the restaurant industry to gain
a better understanding of how the various firms in the industry compete
A(n) ________ is a set of business units or firms that pursue similar strategies with
similar resources.
A.competitive intelligence
B.industry scenario
C.key success factor
D.industry analysis
E.strategic group
Which strategic type is characterized as companies with fairly broad product lines
that focus on product innovation and market opportunities?
A.Defenders
B.Reactors
C.Analyzers
D.Prospectors
E.Pioneers
Which of the following terms is used to describe companies that are willing to
replace popular produces prior to a competitor?
A.Prospectors
B.Reactors
C.Defenders
trung vào đổi mi sn phm và cơ hội th trường?
A.Hu v
B. Lò phn ng
C. Máy phân ch
D.Người thăm dò
E.Tiên phong
Thut ng nào sau đây được s dụng để mô t các công ty sn sàng thay thế các sn
phm ph biến trước đối th cnh tranh?
A.Khách hàng tim năng
B. Lò phn ng
C.Hu v
D. Ăn thịt đng loi
E. Siêu cnh tranh
________ mt loi công ty dựa trên định hướng chiến c chung s kết hp
ca cấu trúc, văn hóa và các quy trình phù hợp vi chiến lược đó.
Bng A.EFAS
B. Rào cn gia nhp
C. Loi hình chiến lược
D. Kch bn ngành
E.Người mi tham gia
Ma trận A(n) ________ đưa ra trng s cho tng yếu t da trên tm quan trng ca
yếu t đó đối vi s thành công trong ngành.
lOMoARcPSD|36782889
D.Cannibalize
A. nhóm chiến lược
lOMoARcPSD|36782889
E.Hyper-competition
A.EFAS Table
B.Entry barrier
C.Strategic type
D.Industry scenario
E.New entrant
A.strategic group
B.industry
C.competitive intelligence
D.industry scenario
E.key success factor
A.Industry matrixes
B.Key success factors
C.Industry scenarios
________ is a category of firms based on a common strategic orientation and a
combination of structure, culture, and processes consistent with that strategy.
A(n) ________ matrix gives the weight for each factor based on how important that
factor is for success within the industry.
________ are variables that can significantly affect the overall competitive positions
of companies within any particular industry.
D.Competitive intelligences
B.công nghip
C. trí thông minh cnh tranh
D. kch bn công nghip
Yếu t thành công ca E.key
________ là nhng biến sth ảnh hưởng đáng kể đến v thế cnh tranh tng th
ca các công ty trong bt k ngành c th nào.
A. Ma trn ngành
B.Yếu t thành công chính
C. Kch bn ngành
D. Trí tu cnh tranh
E. Nhóm chiến lược
Tt c những điều sau đây đều đúng về các yếu t thành công chính cn thiết để to
ra mt ma trn ngành NGOI TR ________.
a. yếu t thành công chính thường được xác định bi các đặc điểm kinh tế và k
thut ca ngành và bi các vũ khí cạnh tranh mà các công ty trong ngành xây
dng chiến lưc ca h
Các yếu t thành công B.key các biến th ảnh hưởng đáng kể đến v trí cnh tranh
tng th ca các công ty trong bt k ngành c tho
Các yếu t thành công C.key trong mt ngành c th đưc tóm tt trong ma trn ngành
Các yếu t thành công D.key có th ảnh hưởng đáng kể đến v trí cnh tranh tng th
ca mt công ty
Các yếu t thành công ca E.key vn gi nguyên t ngành này sang ngành khác
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E.Strategic groups
All of the following are true about key success factors needed to create an industry
matrix EXCEPT ________.
A.key success factors are usually determined by the economic and technical
characteristics of the industry and by the competitive weapons on which the firms in
the industry built their strategies
B.key success factors are variables that can significantly affect the overall
competitive positions of companies within any particular industry
C.key success factors within a particular industry are summarized in an industry
matrix
D.key success factors can significantly affect the overall competitive positions of a
company
E.key success factors remain the same from industry to industry
Which of the following indicates how well each company is responding to current
and expected key success factors in the industry environment within the industry
matrix?
A.Total unweighted score
B.Total score of a corporate evaluation
C.Total weighted score
D.Total score of a competitive intelligence
E.Total key success factors
What defines an industry matrix?
A.It produces products or services in various locations throughout the world and
Điều nào sau đây cho thấy mỗi công ty đang phản ng tốt như thế nào vi các yếu t
thành công quan trng hin ti d kiến trong môi trường ngành trong ma trn
ngành?
A.Tng s đim không trng s
B.Tổng điểm đánh giá doanh nghiệp
C.Tng s đim có trng s
D.Tổng điểm ca mt trí thông minh cnh tranh
E. Tng s yếu t thành công quan trng
Điều gì xác định mt ma trn ngành?
A. Nó sn xut các sn phm hoc dch v nhiều địa điểm khác nhau trên khp
thếgii và bán chúng, ch thc hin những điều chnh nh cho các yêu cu c th ca
quc gia.
B. Đó là hệ thng xã hi của loài người bao gm các lực lượng chung không tác
độngtrc tiếp đến các hoạt động ngn hn ca t chức, nhưngthể ảnh hưởng đến
các quyết đnh dài hn ca t chc.
C. Chúng đặc trưng cho từng quc gia hoc nhóm quc gia. Loi hình công
nghipquc tế này mt tp hp các ngành công nghip nội địa bản, chng hn
như bán lẻ và bo him.
D. tóm tt các yếu t thành công chính trong mt ngành c th đưa ra
trngs cho tng yếu t da trên tm quan trng ca yếu t đó đối vi thành công
trong ngành.
E. Đó là nơi không có công ty nào chiếm th phn ln mi công ty ch phc v
mtphn nh trong toàn b th trường trong s cnh tranh vi các công ty khác.
________ là mt ngun thông tin nh báo cạnh tranh đã thay đi cách các chiến
lOMoARcPSD|36782889
sells them, making only minor adjustments for specific country requirements.
B.It is mankind's social system that includes general forces that do not directly touch
on the short-run activities of the organization, but that can incouence its long-term
decisions.
C.They are specific to each country or group of countries. This type of international
industry is a collection of essentially domestic industries, such as retailing and
insurance.
D.It summarizes the key success factors within a particular industry and gives weight
for each factor based on how important that factor is for success within the industry.
E.It is where no firm has a large market share and each firm serves only a small piece
of the total market in competition with others.
________ is a competitive intelligence source that has changed the way strategists
engage in environmental scanning.
A.An industry publication
B.A supplier
C.The Internet
D.A customer
E.An industry expert
Which of the following is defined as a formal program of gathering information on
a company's competitors?
A.Industry matrix
B.Competitors
C.Competitive intelligence
D.Brainstorming
c gia tham gia vào vic rà soát môi
trường. A.Mt n phm công nghip nhà
cung cp B.A C.Mng Internet khách hàng
D.A
E.Mt chuyên gia trong ngành
Điều nào sau đây được định nghĩa là một chương trình chính thức để thu thp thông
tin v đối th cnh tranh ca công ty?
A. Ma trn ngành
B.Đối th cnh tranh
C. Trí thông minh cnh tranh
D. Động não
E. Kch bn công nghip
Hu hết các công ty s dng các t chc bên ngoài nhng tiến b trong công
ngh để cung cp cho h d liu v môi trường. Tt c những điều sau đây là ví dụ
v cách các nhân nhóm s dng trí thông minh cnh tranh NGOI TR
________.
A. nhiu tập đoàn kinh doanh đã thành lập thư viện ni b h thng thông
tinđược vi nh hóa ca riêng h để đi phó vi khối lượng thông tin sn ngày
càng tăng
B. Internet cung cp các tiêu chun kiểm soát thư mục cht ch tn ti trong
thế giiin n
C. Để đạt được li thế cnh tranh và làm mt uy n của đối th, các cá nhân
hoặcnhóm đăng tin đồn trên Internet mà không có cơ sở và tin đồn được lan truyn
qua các phòng chat và trang web cá nhân
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
E.Industry scenario
Most corporations use outside organizations and advances in technology to provide
them with environmental data. All of the following are examples of how individuals
and groups use competitive intelligence EXCEPT ________.
A.many business corporations have established their own in-house libraries and
computerized information systems to deal with the growing mass of available
information
B.the Internet provides the tight bibliographic control standards that exist in the print
world
C.to gain a competitive advantage and discredit a competitor, individuals or groups
post rumors on the Internet with no basis and the rumors are spread via chat rooms
and personal Web sites
D. A. C. Nielsen Co. provides subscribers with bimonthly data on brand share and
retail prices
E.some companies choose to use industrial espionage or other intelligencegathering
techniques to get their information straight from their competitors
All of the following are true about the Economic Espionage Act in 1996 EXCEPT
________.
A.the Economic Espionage Act of 1996 was implemented to combat the increasing
the 昀琀 of company secrets
B.there are strict laws against companies that choose to use industrial espionage or
other intelligence-gathering techniques to get their information from competitors
C.individuals and groups that violate the Economic Espionage Act of 1996 face fines
up to $10,000 and 6 months in prison
D.individuals and groups that stole company secrets about cake ingredients have
violated the Economic Espionage Act of 1996
E.it is illegal for individuals and groups to steal any material that a business has
D. A. C. Nielsen Co. cung cấp cho người đăng dữ liu hai tháng mt ln v
thphần thương hiệu và giá bán l
E. Mt s công ty chn s dụng gián điệp công nghip hoc các k thut thu
thpthông tin nh báo khác để ly thông tin trc tiếp t đối th cnh tranh
Tt c những điều sau đây đều đúng về Đạo luật Gián đip Kinh tế m 1996 NGOẠI
TR ________.
A. Đạo luật Gián điệp Kinh tế năm 1996 đã được thc hiện để chng li hành vi
trmcp bí mật công ty ngày càng gia tăng
B. lut nghiêm ngặt đối vi các công ty chn s dụng gián đip công nghip
hoccác k thut thu thp thông tin nh o khác để ly thông tin ca h t đối
th cnh tranh
C. nhân nhóm vi phạm Đạo luật gián đip kinh tế năm 1996 sẽ b pht
ti10.000 USD và 6 tháng tù
D. nhân nhóm đánh cắp mt ca công ty v thành phần bánh đã vi
pho lut Gián đip Kinh tế m 1996
E. các cá nhân nhóm ăn cắp bt k tài liu nào mt doanh nghiệp đã thực
hiện“nỗ lc hợp lý” để gi mật và điều đó được giá tr ca t vic không
đưc biết đến là bt hp pháp
________ một chương trình thu thập thông tin chính thc v các đối th cnh
tranh của công ty thường được gi là thông tin kinh doanh.
A.Trí tu cnh tranh
B. Kch bn ngành
Bng C.EFAS
D. Công nghip manh mún
lOMoARcPSD|36782889
taken "reasonable efforts" to keep secret and that derives its value from not being
known
________ is a formal program of gathering information on a company's
competitors that is o 昀琀 en referred to as business intelligence.
A.Competitive intelligence
B.Industry scenario
C.EFAS Table
D.Fragmented industry
E.Consolidated industry
All of the following are true about industry scenario EXCEPT ________.
A.individuals and groups that engage in industry scenario make a range of plausible
assumptions about future trends
B.in an industry scenario, individuals select the scenarios that are either most likely
to occur or most likely to have a strong impact on the company
C.in the industry scenario process, individuals combine assumptions about
individual trends into internally consistent scenarios
D.individuals that implement industry scenario predict competitors' behavior under
each scenario
E.individuals that implement industry scenarios are not concerned about the sources
of competitive advantage under each scenario
A(n) ________ is developed by analyzing the probable impact of future societal
forces on key groups in a particular industry.
E. Công nghip hp nht
Tt c những điều sau đây đều đúng về kch bn ngành NGOI TR ________.
A. nhân nhóm tham gia vào kch bản ngành đưa ra một lot các gi định
hp lýv xu hướng trong tương lai
B. trong mt nh hung ca ngành, các nhân chn các nh hung
nhiu khảnăng xảy ra nht hoc có nhiu kh năng tác động mnh nhất đến công ty
C. trong quy trình kch bn ngành, các nhân kết hp các gi định v xu
ngriêng l thành các kch bn nht quán ni b
D. nhân thc hin kch bn ngành d đoán hành vi của đối th cnh tranh
theotng kch bn
E.các nhân thc hin các kch bản ngành không quan tâm đến các ngun li thế
cnh tranh trong tng kch bn
A(n) ________ được phát trin bng cách phân ch tác động th xy ra ca các
lực lượng hội trong tương lai đối vi các nhóm ch cht trong mt ngành c th.
A. ý kiến chuyên gia
B. d đoán thị trường
C. mô hình thng
D. kch bn công nghip
E. ngoi suy
________ là nhng mô t tp trung v các tương lai có thể xảy ra khác nhau được
trình bày theo kiểu tường thuật; trong khi đó, ________ một k thut d báo gn
đây được kích hot bng cách truy cp Internet d dàng và chúng là các th trường
đin t quy nhỏ, thường m cho bt k nhân viên nào, gn kết tin thưởng vi
các s kin trong tương lai có thể đo lường được, chng hn như dữ
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A.expert opinion
B.prediction market
C.statistical modeling
D.industry scenario
E.extrapolation
________ are focused descriptions of different likely futures presented in a
narrative fashion; whereas ________ is a recent forecasting technique enabled by
easy access to the Internet and they are small-scale electronic markets, frequently
open to any employee, that tie payoffs to measurable future events, such as sales
data for a computer workstation, the number of bugs in an application, or product
usage patterns.
A.Scenarios; prediction markets
B.Brainstorming; statistical modeling
C.Statistical modeling; expert opinion
D.Delphi technique; prediction markets
E.Extrapolation; brainstorming
All of the following statements are true about an industry scenario EXCEPT
________.
A.in scenario analysis, managers select the scenarios that are either most likely to
occur or most likely have a strong impact on the future of the company
B.managers that use industry scenario analysis are not concerned about how they
can gain a competitive advantage in the marketplace
C.managers examine possible shi 昀琀 s in the natural environment and in societal
variables globally
liu bán hàng cho mt máy nh trm, s ng li trong mt ng dng, hoc mô
hình s dng sn phm.
A.Kch bn; th trường d đoán
B.Động não; mô hình thng kê
C. Mô hình thng kê; ý kiến chuyên gia
k thut D.Delphi; th trường d đoán
E. Ngoại suy; động não
Tt c các câu sau đây đều đúng về mt kch bn ngành NGOI TR ________.
A. trong phân ch nh hung, các nhà qun chn các nh hung
nhiu khảnăng xảy ra nht hoc kh năng tác động mnh nhất đến tương lai ca
công ty
B. các nhà qun s dng phân ch kch bản ngành không quan tâm đến vic
làmthế nào h có th đạt được li thế cnh tranh trên th trường
C.managers kim tra những thay đổi có th xảy ra trong môi trường t nhiên và trong
các biến s xã hi trên toàn cu
D.kch bn ngành mt t d báo v tương lai có th xy ra ca mt ngành c
th
E.manager s dng phân ch kch bản ngành để d đoán hành vi của đối th cnh
tranh theo tng kch bn
Điều nào sau đây xác định mt kch bn ngành?
A. Mt kch bản ngành liên quan đến phn kinh tế của môi trường xã hi có
thểcó tác động rõ ràng đến hoạt động kinh doanh.
B. Kch bn ngành mức độ phc tp cng vi mức độ thay đổi tn ti trong
môitrường bên ngoài ca mt t chc.
C. Mt kch bn ngành bao gm nhng yếu t hoc nhóm ảnh hưởng trc tiếp
đếnmột công ty do đó, bị ảnh hưởng bởi nó. Đó chính phủ, cộng đồng địa
phương,
lOMoARcPSD|36782889
D.an industry scenario is a forecasted description of a particular industry's likely
future
E.manager use industry scenario analysis to predict competitors' behavior under each
scenario
Which of the following defines an industry scenario?
A.An industry scenario is involved in the economic part of the societal environment
can have an obvious impact on business activity.
B.An industry scenario is the degree of complexity plus the degree of change that
exists in an organization's external environment.
C.An industry scenario includes those elements or groups that directly affect a
corporation and, in turn, are affected by it. These are governments, local
communities, suppliers, competitors, customers, creditors, employees/labor union,
special-interest groups, and trade association.
D.An industry scenario is a company with significant assets and activities in multiple
countries conduct its marketing, financial, manufacturing, and other functional
activities.
E.An industry scenario is a forecasted description of a particular industry's likely
future and was developed by analyzing the probable impact of future societal forces
on key groups in a particular industry.
All of the following are true about column 4 in an External Factors Analysis
Summary (EFAS) Table EXCEPT ________.
A.managers check column 4 to ensure that the total weighted score truly recoects
the company's current performance in terms of profitability and market share
B.the total weighted score in column 4 indicates how well a particular company
responds to current and expected factors in its external environment
C.the total weighed score in column 4 can be used by managers to compare that firm
to other firms in the industry
nhà cung cấp, đối th cnh tranh, khách hàng, ch nợ, nhân viên/liên đoàn lao động,
các nhóm lợi ích đặc bit và hip hội thương mại.
D. Mt kch bn ngành mt công ty tài sn hoạt động quan trng nhiu
quc gia tiến hành hoạt động tiếp th, tài chính, sn xut và các hoạt đng chức năng
khác.
E.Kch bn ngành mt t d báo v tương lai thể xy ra ca mt ngành c
th được phát trin bng cách phân ch tác động th xy ra ca các lực lượng
xã hội trong tương lai đối vi các nhóm chính trong mt ngành c th.
Tt c những điều sau đây đều đúng về ct 4 trong Bng Tóm tt Phân ch Các
Yếu t Bên ngoài (EFAS) NGOI TR ________.
A. các nhà qun kim tra cột 4 để đảm bo rng tng s đim trng s
phnánh thc s hiu qu hoạt động hin ti ca công ty v kh năng sinh lời và th
phn
B. tổng điểm trng s trong ct 4 cho biết mức đ phn ng ca mt công ty c
thểđối vi các yếu t hin ti và d kiến trong môi trưng bên ngoài
C. tng s đim trong ct 4 th đưc các nhà qun s dụng để so sánh
công tyđó với các công ty khác trong ngành
D. nhà quản lý thêm điểm trng s cho tt c các yếu t bên ngoài vào ct 4
E. tng s đim trng s trong ct 4 ca mt ng ty trung bình trong mt
ngànhluôn là 2,0
Trong Bảng EFAS, điểm trng s ca yếu t được xác định như thế nào trong ct 4?
A. Cng trng s ca tng yếu t vi xếp hng của nó để có được điểm trng s ca
tng yếu t trong ct 4.
B.Tr trng s ca mi yếu t nhân vi xếp hng ca để có được điểm trng s
ca mi yếu t trong ct 4.
C. Nhân trng s ca mi yếu t vi xếp hng của nó để có được điểm s ca mi
lOMoARcPSD|36782889
D.the managers add the weighted scores for all the external factors in column 4
yếu t trong ct 4.
lOMoARcPSD|36782889
E.the total weighted score in column 4 for an average firm in an industry is always 2.0
In an EFAS Table, how is the factor's weighted score determined in column 4?
A.Add each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score in
column 4.
B.Subtract each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score
in column 4.
C.Multiply each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score
in column 4.
D.Divide each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score in
column 4.
E.Add each factor's weight and then divide by its rating to obtain each factor's
weighted score in column 4.
Using a(n) ________ is one way to organize the external factors into the generally
accepted categories of opportunities and threats, as well as to analyze how well a
particular company's management is responding to these specific factors in light of
the perceived importance of these factors.
A.competitor
B.competitive intelligence
C.industry matrix
D.industry scenario
E.External Factors Analysis Summary (EFAS) Table
mi yếu t trong ct 4. trng s ca
tng yếu t trong ct 4.
A. đối th cnh tranh
B. trí thông minh cnh
tranh
C. ma trn công nghip
D. kch bn công
nghip
trong mt ngành công
nghip?
A.1.0
B.3.0
C.7.0
D.5.0
E.9.0
D. Chia trng s ca mi yếu t nhân vi xếp hng của nó để
được điểm s ca
E. Cng trng s ca tng yếu t ri chia cho xếp hng của nó để
thu được điểm
S dng (n) ________ một cách để t chc các yếu t bên ngoài thành các loại
hi và mi đe da được chp nhn chung, cũng như để phân ch mức độ qun lý
ca mt công ty c th đang phn ng vi các yếu t c th này theo tm quan
trng đưc nhn thc ca các yếu t này .
E. Bng tóm tt phân ch các yếu t bên ngoài (EFAS)
Các nhà qun lý chiến lược cộng các điểm trng s cho tt c các yếu t bên ngoài
vào ct 4 ca Bng EFAS để xác định tổng điểm trng s cho công ty c th đó. Điều
nào sau đây là tng ca tng s đim quan trng cho mt công ty trung bình
lOMoARcPSD|36782889
Strategic managers add the weighted scores for all external factors in column 4 of
the EFAS Table to determine the total weighed score for that particular company.
Which of the following is the sum of the total weighted score for an average firm in
an industry?
A.1.0
B.3.0
C.7.0
D.5.0
E.9.0
External Factors Analysis Summary (EFAS) Table is one way to organize the
________ into the generally accepted categories of opportunities and threats, as
well as to analyze how well a particular company's management (rating) is
responding to these specific factors in light of the perceived importance (weight) of
these factors to the company.
A.specific factors
B.multiple factors
C.internal factors
D.external factors
E.analyzed factors
Which of the following refers to an in-depth examination of key factors within a
corporation's task environment?
A.Externalities
B.Industry analysis
Bng tóm tt phân ch các yếu t bên ngoài (EFAS) một cách đ t chc
________ thành các loại cơ hi và mối đe dọa được chp nhận chung, cũng như để
phân ch mức độ qun lý (xếp hng) ca mt công ty c th đang phản ng vi
các yếu t c th này theo nhn thc tm quan trng (trng s) ca các yếu t này
đối vi công ty.
A. các yếu t c th
B. nhiu yếu t
C. yếu t bên trong
D. yếu t bên ngoài
E. Các yếu t đưc phân ch
Điều nào sau đây đ cập đến vic kim tra chuyên sâu các yếu t chính trong môi
trường nhim v ca mt công ty?
A. Ngoi tác
B. Phân ch ngành
C.Môi trường xã hi
D. Du chân cacbon
E.Môi trường t nhiên
NÀY CHAPTER MY KHÔNG BIT TẠI KO ĐỂ
Lực lượng xã hi nào bao gồm các xu hướng nhân khu hc?
A. lực lượng chính tr-pháp lut
b. lực lượng lao động
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
C.Societal environment
D.Carbon footprint
E.Natural environment
NÀY CHAPTER MY KHÔNG BIT TẠI KO ĐỂ
Which societal force includes demographic trends?
a. political-legal forces
b. labor forces
c. economic forces
d. technological forces
e. sociocultural forces
The origin of competitive advantage lies in the ability to
a. gain major stockholders
b. identify and respond to environmental change well in advance of
competitionc. launch products quickly
d. serve customers faster
e. create surprise for others
Which barrier to entry do corporations such as P&G use to force new entrants to
spend heavily to overcome existing customer loyalty?
a. rivalry among existing firms
b. switching costs
c. capital requirements
c. lực lượng kinh tế
đ. Lực lượng công ngh
đ. Lực lượng văn hóa xã hội
Ngun gc ca li thế cnh tranh nm kh năng
A. giành c đông lớn
b. xác định và phn ng tt vi s thay đổi môi trường trước khi cnh tranh
c. ra mt sn phm nhanh chóng
đ. Phục v khách hàng nhanh hơn
đ. Tạo bt ng cho người khác
Nhng rào cn gia nhp nào các tập đoàn như P&G s dụng để buc nhng
người mi gia nhp chi tiêu mnh m đ t qua lòng trung thành ca khách hàng
hin ti?
A. S cnh tranh gia các công ty hin có
b. chi phí chuyển đổi
c. yêu cu v vn
đ. Khác biệt hóa sn phm
đ. Tiếp cn kênh phân phi
Môi trường nhim v ca tập đoàn
A. bao gm các khu vc làm vic vt lý ca t chc
b. bao gm các yếu t hoặc nhóm đó trong ngành của mt t chc
c. là mt ủy ban tư vấn cho qun lý cp cao
lOMoARcPSD|36782889
d. product differentiation
a. encompasses the physical working
areas of the organization
b. includes those elements or groups
within an organization's industry
d. is an accounting of the many jobs within an
organization
According to Porter, the corporation is most concerned
with
b. the aggregate level of demand for a product line
d. the amount of pressure from the societal
environment
A sugar company that is worried that consumers may buy artificial sweetener
đ. Là một kế toán ca nhiu công vic trong mt t chc
đ. Mức độ hành động ca chính ph trong mt ngành công nghip
Theo Porter, công ty quan tâm nht đến
A. cường độ cnh tranh trong ngành
b. mức độ tng hp ca nhu cu cho mt dòng sn phm
c. v trí ca th trường trong vòng đời ca nó
đ. Mức độ áp lc t môi trường xã hi
đ. Mức độ hành động ca chính ph trong mt ngành công nghip
Một công ty đường lo lng rằng người tiêu dùng có th mua cht làm ngt nhân to
thay vì đường lo ngi v
A. mối đe dọa ca nhng người mi
b. S cnh tranh gia các công ty hin có
c. mối đe dọa ca các sn phm thay thế
đ. Năng lực thương lượng ca nhà cung cp
đ. Năng lực thương lượng của người mua
S kết hp gia mức độ phc tp và mức độ thay đổi tn tại trong môi trường bên
ngoài ca mt t chức được gi là
A. yếu t chiến lược
b. vấn đề chiến lược
c. môi trường không chc chn
đ. Chiến lược phù hp
e. access to distribution
channels
The corporation's task
environment
c. is an advisory committee to top
management
e. the level of government action in an
industry
a. the intensity of competition within its
industry
c. the market's position on its life
cycle
e. the level of government action in an
industry
instead of sugar is concerned about
the
a. threat of new entrants
lOMoARcPSD|36782889
b. rivalry among existing firms
c. threat of substitute
products
d. bargaining power of
suppliers
lOMoARcPSD|36782889
e. bargaining power of buyers
The combination of the degree of complexity and the degree of change existing in
an organization's external environment is/are called
a. strategic factors
b. strategic issues
c. environmental uncertainty
d. strategic fit
e. scenarios
What is a set of business units or firms that "pursue similar strategies with similar
resources"?
a. strategic group
b. collective collaboration
c. cooperative
d. integral association
e. strategic assembly
Which of the following in NOT a major force in the societal environment?
a. political-legal forces
b. labor forces
c. economic forces
d. technological forces
e. sociocultural forces
đ. Kịch bn
Tp hợp các đơn vị kinh doanh hoc công ty “theo đuổi các chiến ợc tương tự vi
các ngun lực tương tự” là gì? A. nhóm chiến lược
b. hp tác tp th
c. hp tác xã
đ. Hiệp hi không th thiếu
đ. Lắp ráp chiến lược
Điều nào sau đây KHÔNG phải là lực lượng chính trong môi trường xã hi?
A. lực lượng chính tr-pháp lut
b. lực lượng lao động
c. lực lượng kinh tế
đ. Lực lượng công ngh
đ. Lực lượng văn hóa xã hội
Theo hình ca Porter, lực lượng mnh hoc cao kh năng m gim li nhun
và có th đưc coi là mt (n) mt. li ích
b. cơ hội
c. thun li
đ. Mối đe dọa
đ. Rủi ro
Một chương trình chính thức thu thp thông tin v các đối th cnh tranh ca
lOMoARcPSD|36782889
According to Porter's model, a strong or high force is likely to reduce profits and can
be regarded as a(n)
a. benefit
b. opportunity
c. advantage
d. threat
e. risk
A formal program of gathering information on a company's competitors is referred
to as
a. statistical modeling
b. competitive intelligence
c. competitive strategy
d. quantitative forecasting
e. qualitative matrix
The rate at which a firm's underlying resources, capabilities, or core competencies
can be duplicated by others is called
a. replicability
b. transparency
c. imitability
d. durability
e. transferability
Knowledge that is not easily communicated because it is deeply rooted in
công ty được gi là
A. mô hình thng kê
b. nh báo cnh tranh
c. chiến lược cnh tranh
đ. Dự báo định lượng
đ. Ma trận định nh
Tốc độ mà các ngun lực cơ bản, kh năng hoặc năng lực ct lõi ca mt công ty có
th b sao chép bi những người khác được gi là A. kh năng nhân rộng
b. minh bch
c. kh năng bắt chước
đ. Độ bn
đ. Khả năng chuyển nhưng
Kiến thc không d truyền đạt vì nó đã ăn sâu vào kinh nghiệm ca nhân viên hoc
trong văn hóa của công ty được gi là
A. kiến thc ngm
b. kiến thc rõ ràng
c. kiến thc bắt chước
đ. Kiến thc chuyển nhượng
đ. Kiến thc lâu bn
Phn ca chui giá tr ca mt ngành quan trng nhất đối vi một công ty điểm
mà chuyên môn và kh năng lớn nht ca nó nm đó được gi là giá tr
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
employee experience or in a corporation's culture is called
a. tacit knowledge
b. explicit knowledge
c. imitable knowledge
d. transferable knowledge
e. durable knowledge
The part of an industry's value chain that is most important to a company and the
point where its greatest expertise and capabilities lie is called the company's a.
functional crossroads
b. center of gravity
c. dynamic equilibrium
d. R&D intensity
e. economy of scope
When a company's core competencies are superior to those of competitors, these
are known as
a. resources
b. distinctive competencies
c. core competencies
d. critical success factors
e. key performance factors
Which of the following is NOT a primary activity of the value chain?
ca Cty.
a. ngã tư chức năng
b. Trung tâm ca lc hp dn
c. cân bằng động
đ. Cường độ R&D
đ. Nền kinh tế ca phm vi
Khi năng lực ct lõi ca một công ty vượt tri so với đối th cạnh tranh, chúng được
gi là
a. tài nguyên
b. năng lực khác bit
c. năng lực ct lõi
đ. Yếu t thành công quan trng
đ. Các yếu t hiu sut chính
Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động chính ca chui giá tr?
a. x lý nguyên liu
b. cài đặt
c. sa
đ. Thu mua
đ. Nhập kho
Kh năng khai thác các nguồn lc ca một công ty được gi là
a. tài nguyên
lOMoARcPSD|36782889
a. raw materials handling
b. kh năng
đ. Yếu t thành công quan trng
lOMoARcPSD|36782889
b. installation
c. repair
d. purchasing
e. warehousing
A corporation's ability to exploit its resources is referred to as its
a. resources
b. capabilities
c. core competencies
d. critical success factors
e. key performance factors
Which of the following is NOT one of the four question areas Barney proposed in
his VRIO framework used to evaluate a firm's key resources? a. organization
b. durability
c. rareness
d. value
e. imitability
The rate at which a firm's underlying resources and capabilities depreciate or
become obsolete is called
a. replicability
c. năng lực ct
lõi
chính ca công
ty?
a.
quan
b. Độ bn
c. s quý
hiếm
đ. Giá trị
a. kh năng nhân
rng
b. minh bch
c. kh năng bt
chước
đ. Độ bn
mt. kiến thc
ngm
b. kiến thc rõ ràng
c. kiến thc bt
chước
đ. c yếu t hiu sut chính
Điu nào sau đây KHÔNG phi là mt trong bốn lĩnh vực câu hỏi Barney đề xut
trong khuôn kh VRIO ca anh ấy được s dụng để đánh giá các nguồn lc đ. Khả
năng bt chước
Tc đ các ngun lc kh năng bản ca mt công ty gim giá tr hoc tr
nên li thi được gi là
đ. Kh năng chuyển nhưng
Kiến thc có th dng khp ni và truyền đạt được gi là
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
b. transparency
c. imitability
d. durability
e. transferability
Knowledge that can be easily articulated and communicated is known as
a. tacit knowledge
b. explicit knowledge
c. imitable knowledge
d. transferable knowledge
e. durable knowledge
Those critical strengths and weaknesses that are likely to determine if a firm will be
able to take advantage of opportunities while avoiding threats are called a. SWOT
b. competitive forces
c. internal strategic factors
d. quality accounting
e. factor analysis
What are the two distinct attributes of corporate culture?
a. differentiation and integration
b. durability and imitability
c. concern for people and concern for task
đ. Kiến thc chuyển nhượng
đ. Kiến thc lâu bn
Những đim mạnh điểm yếu quan trng kh năng xác định liu mt công ty
có th tn dụng các cơ hội trong khi tránh các mối đe dọa hay không được gi là a.
SWOT
b. Nhng thế lc cnh tranh
c. yếu t chiến lưc bên trong
đ. Kế toán chất lượng
đ. Phân ch nhân t
Hai thuc nh riêng bit của văn hóa doanh nghiệp là gì?
a. phân hóa và hi nhp
b. độ bn và kh năng bắt chước
c. quan tâm đến con người và quan tâm đến công vic
đ. Cường độ và hi nhp
đ. Mức độ phc tp và kh năng chịu đựng thay đổi
Khi chui giá tr ca hai sn phm hoc dch v riêng bit chia s các hoạt động,
chng hạn như cùng một kênh tiếp thị, để giảm chi phí, đây một d v a. nn
kinh tế ca phm vi
b. quy mô kinh tế
c. kinh tế hi nhp
d. nn kinh tế hc tp
lOMoARcPSD|36782889
d. intensity and
integration
When the value chains of two separate products or services share activities, such as the same marketing
channel, in order to reduce costs, this is an example of
đ. Thuê ngoài
lOMoARcPSD|36782889
e. amount of complexity and tolerance
of change
a. economies of
scope
b. economies of
scale
c. economies of
integration
d. economies of
learning
e. outsourcing
C) achieving
competitive advantage.
CHAPTER 5
The primary aim of strategic management at the business level is A) maximizing risk to
return trade-offs through diversification.
B) maximizing differentiation of products and/or services.
Primary value chain activities that involve the effective layout of receiving dock operations (inbound logistics)
and support value chain activities that include expertise in process engineering (technology development)
characterize which
CHAPTER 5
Mục đích chính của qun lý chiến lược cấp độ kinh doanh là
A) tối đa hóa rủi ro để thu li s đánh đổi thông qua đa dạng
hóa.
B) tối đa hóa sự khác bit ca sn phm và/hoc dch v.
C) đạt đưc li thế cnh tranh.
D) đạt đưc v trí chi phí thp.
Các hoạt động chui giá tr chính liên quan đến vic b trí hiu qu các hot đng
tiếp nhn ti cng (hu cần đầu vào) và h tr các hoạt đng chui giá tr bao gm
kiến thc chuyên môn v k thut quy trình (phát trin công nghệ) đặc trưng cho
chiến lược chung nào? A) s khác bit
B) tp trung khác bit
C) mc kt gia
D) dẫn đầu chi phí tng th
Mt doanh nghip sn xuất theo đui mc tiêu dẫn đầu v chi phí có kh ng
A) tp trung vào mt phân khúc th trường hp.
B) s dng quảng cáo đểy dng hình ảnh thương hiệu.
C) nhn mnh vào k thut sn phm.
D) da vào hiu ng kinh nghiệm để nâng cao hiu qu.
Mt khía cnh ca vic s dng chiến lược dẫn đầu chi phí là hiu ng tri nghim
lOMoARcPSD|36782889
D) achieving a low-
cost position.generic
strategy?
A) differentiation
B) differentiation
focus
C) stuck-in-the-
middle
lOMoARcPSD|36782889
D) overall cost leadership
A manufacturing business pursuing cost leadership is likely
to
One aspect of using a cost leadership strategy is that experience effects may lead to
lower costs. Experience effects are achieved by
A) spreading out a given expense or investment over a greater
volume.
With experience, unit costs of production decline as ________ increases in most
Research has consistently shown that firms that achieve both cost leadership and
A) at about the same level as firms that achieve either cost or differentiation
th dẫn đến chi phí thấp hơn. Hiu ng kinh nghim đạt được bng cách A)
phân b mt khon chi phí hoặc đầu tư nhất định trên mt khối lượng lớn hơn.
B) thuê nhân viên có kinh nghiệm hơn.
C) lặp đi lặp li một quá trình cho đến khi mt nhim v tr nên d dàng hơn.
D) cnh tranh trong mt ngành trong mt thi gian dài.
Vi kinh nghim, chi phí sn xuất đơn vị giảm khi ________ tăng trong hầu hết các
ngành.
A) chi phí
B) khối lượng
C) đầu ra
Đ) giá
Nghiên cứu đã liên tục ch ra rằng các công ty đạt được c li thế dẫn đầu v chi phí
và khác biệt hóa có xu hướng thc hin
A) cùng cấp độ với các công ty đạt được li thế v chi phí hoc khác bit hóa.
B) gn giống như các công ty bị mc kt gia.
C) cao hơn các công ty đạt đưc li thế chi phí hoc li thế khác bit.
D) thấp hơn các công ty đạt đưc li thế khác biệt hóa nhưng cao hơn các công
tyđạt đưc li thế v chi phí.
Các công ty hu cn toàn cầu như DHL Supply Chain và Global Forwarding hoặc C.
H. Robinson Worldwide cnh tranh bng cách s dng chiến lược dẫn đầu chi phí
tng th trong các hoạt động chính như
A) b trí hiu qu các hoạt động tiếp nhn bến tàu.
A) focus on a narrow market segment.
B) use advertising to build brand image.
C) put heavy emphasis on product
engineering.
D) rely on experience effects to raise e
ciency.
B) hiring more experienced personnel.
C) repeating a process until a task
becomes easier.
D) competing in an industry for a long
time.
industries.
A) costs
B) volume
C) outputD)
price
differentiation advantages tend to
perform
lOMoARcPSD|36782889
advantages.
B) about the same as firms that are stuck-in-the-middle.
C) higher than firms that achieve either a cost or a differentiation advantage.
D) lower than firms that achieve differentiation advantages but higher than
firmsthat achieve cost advantages.
Global logistics firms such as DHL Supply Chain and Global Forwarding or C. H.
Robinson Worldwide compete using an overall cost leadership strategy in primary
activities such as
A) effective layout of receiving dock operations.
B) effective use of automated technology to reduce scrappage rates.
C) minimize costs associated with employee turnover through effective policies.
D) standardized accounting practices to minimize personnel required.
Overhead costs associated with the number of layers of management in a firm are
part of the ________ activities of the value chain.
A) human resources management
B) firm infrastructure
C) operations
D) marketing and sales
Primark, a fashion retailer, has found a way to keep its cost structure lower than its
rivals by leveraging streamlined logistics, a low marketing budget, and negotiating
bargain prices from its suppliers. They are using a(n) ________ strategy.
A) differentiation
B) s dng hiu qu công ngh t động đ gim t l phế liu.
C) gim thiểu chi phí liên quan đến doanh thu ca nhân viên thông qua các
chínhsách hiu qu.
D) thc hành kế toán tiêu chuẩn hóa để gim thiu nhân s cn thiết.
Chi phí chung liên quan đến s ng cp qun lý trong mt công ty là mt phn ca
các hoạt động ________ ca chui giá tr.
A) qun lý ngun nhân lc
B) cơ sở h tng vng chc
C) hoạt động
D) tiếp th và bán hàng
Primark, mt nhà bán l thời trang, đã m ra cách để gi cho cu trúc chi phí ca
mình thấp hơn so với các đối th bng cách tn dng hu cn hp lý, ngân sách tiếp
th thấp đàm phán giá hời t các nhà cung cp. H đang sử dng mt (n) chiến
c ________.
A) s khác bit
B) dẫn đầu chi phí tng th
C) tp trung
D) s khác bit rng rãi
Aldi, mt nhà bán l siêu th giảm giá, đã phát triển t sở Đức sang phn còn
li ca Châu Âu, Úc Hoa K bng cách sao chép mt hình thức kinh doanh đơn
gin. Aldi gii hn s ng sn phm trong mi danh mục để đảm bo luân chuyn
sn phm, gim bt các k hàng và tăng quyền lực đối vi ncung cấp. Đâymột
ví d v chiến lược dẫn đạo chi ptng th bi vì nó A) mang li cho h li thế cnh
tranh bng cách gim năng suất.
lOMoARcPSD|36782889
B) overall cost leadership
B) mang li cho h li thế cnh tranh bng chi phí cht ch và kim soát chi phí.
lOMoARcPSD|36782889
C) focus
D) broad differentiation
D) requires the customer to recognize its
efforts.
advantage over rivals.
A) relative
B) evolutionary
C) absolute
D) potential
A) no frills; narrow
Aldi, a discount supermarket retailer, has grown from its German base to the rest
of Europe, Australia, and the United States by replicating a simple business format.
Aldi limits the number of products in each category to ensure product turn, to ease
stocking shelves, and to increase its power over supplier. This is an example of an
overall cost leadership strategy because it
A) gives them competitive advantage
by decreasing productivity.
B) gives them competitive advantage
by tight cost and overhead control.
C) eliminates the need to compete
based on its products.
A business that strives for a low-cost advantage must attain a(n) ________ cost
A firm typically achieves an absolute cost advantage by offering a ________ product
or service to a ________ target market using standardization to derive the greatest
benefits from economies of scale and experience.
C) loi b nhu cu cnh tranh da trên các sn phm ca mình.
D) yêu cu khách hàng công nhn nhng n lc ca mình.
Mt doanh nghip phấn đấu vì li thế chi phí thp phải đạt được (n) li thế chi
phí ________ so với các đối th.
a) Người thân
B) tiến hóa
C) tuyt đối
D) tiềm năng
Một công ty thường đạt được li thế chi phí tuyệt đối bng cách cung cp mt sn
phm hoc dch v ________ cho th trường mc tiêu ________ bng cách s
dng tiêu chun hóa để thu được li ích ln nht t quy mô kinh tế và kinh
nghim. A) không rườm rà; cht hp b; Phc tp; cht hp
C) không rườm rà; rng ln
D) phc hp; phong phú
Primark, mt nhà bán l qun áo Ireland, s dng chiến lược dẫn đầu chi phí tng
th. Điu này có th tht bi nếu nó
A) duy trì ngang bng với các đối th cnh tranh v chi phí thp.
B) không th duy trì nh chn l v c kích thước khác bit hóa do
khách hàng yêucu.
C) ợt quá mong đợi ca khách hàng.
lOMoARcPSD|36782889
B) complex; narrow
C) no frills; broad
D) complex; diverse
Primark, an Irish clothing retailer, uses an overall cost leadership strategy. This
could fail if it
A) maintains parity with competitors on low cost.
B) cannot maintain parity on differentiation dimensions requested by customers.
C) exceeds customer expectations.
D) increases its sales prices while maintaining competitor parity.
Zulily, an online retailer, competes with Amazon and other online retailers by
A) maintaining a large inventory of products.
B) running a labor-intensive distribution system.
C) ordering products from vendors to keep in stock until a customer order comes in.
D) keeping little inventory and ordering only when customers purchase a product.
Which type of competitive strategy is characterized by convincing rivals not to enter
a price war, protection from customer pressure to lower prices, and the ability to
better withstand cost increases from suppliers?
A) differentiation
B) overall low-cost leadership
D) tăng giá bán trong khi vẫn duy trì mc ngang giá của đối th cnh tranh.
Zulily, mt nhà bán l trc tuyến, cnh tranh vi Amazon các nhà bán l trc
tuyến khác bng
A) duy trì lượng hàng tn kho ln.
B) chy mt h thng phân phi s dng nhiều lao động.
C) đặt hàng sn phm t các nhà cung cấp để gi trong kho cho đến khi có đơn
đặthàng ca khách hàng.
D) gi ít hàng tn kho và ch đặt hàng khi khách hàng mua sn phm.
Loi chiến lược cạnh tranh nào được đặc trưng bởi vic thuyết phục các đối th
không tham gia cuc chiến giá c, bo v khi áp lc gim giá ca khách ng
kh ng chịu đựng tốt hơn việc tăng chi phí từ các nhà cung cp?
A) s khác bit
B) dẫn đầu tng th v chi phí thp
C) tp trung khác bit
D) tp trung dẫn đầu chi phí
V trí chi phí thp tng th cho phép một công ty đạt được li nhun ________ mc
dù có s cnh tranh mnh m.
A) i mc trung bình
B) trung bìnhC) không
D) trên đại l
V trí chi phí thp tng th bo v mt công ty chng li s cnh tranh t các đối
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
C) differentiation focus
D) cost leadership focus
An overall low-cost position enables a firm to achieve ________ returns despite
strong competition.
A) below average
B) average
C) no
D) above average
An overall low-cost position protects a firm against rivalry from competitors
because ________ allow a firm to earn returns even if its competitors eroded their
profits through intense rivalry.
A) higher costs
B) higher prices
C) lower costs
D) lower prices
An overall ________ position enables a firm to achieve above-average returns
because it protects firms against powerful buyers.
A) differentiation
B) low-cost
C) focused
D) high-cost
th cnh tranh bi ________ cho phép mt công ty kiếm đưc tin lãi ngay c khi
các đối th cnh tranh ca h làm xói mòn li nhun ca h thông qua s cnh
tranh khc lit.
A) chi phí cao hơn
B) giá cao hơn
C) chi phí thấp hơn
D) giá thấp hơn
Mt v trí ________ tng th cho phép một công ty đạt được li nhun trên mc
trung bình nó bo v các công ty trước những người mua quyn lc. A) s khác
bit
B) chi phí thp
C) tp trung
D) chi phí cao
V trí chi phí thấp cho phép ngưi mua s dng quyn lc để đẩy giá ________ ch
đến mc ca nhà sn xut hiu qu nht tiếp theo.
A) lên
b) xung
C) tăng
D) gim dn
V trí chi phí thp mang li s linh hoạt ________ để đối phó vi nhu cu t các nhà
cung cp mnh v việc tăng chi phí đầu vào.
Mt chút
B) gim
lOMoARcPSD|36782889
C) nhiều hơn
lOMoARcPSD|36782889
A low-cost position permits buyers to exert power to drive ________ prices only to
the level of the next most e cient producer.
A) up
B) down
C) increasing
D) decreasing
A low-cost position provides ________ coexibility to cope with demands from
powerful suppliers for input cost increases.
A) less
B) decreasing
C) more
D) no
The factors that lead to a low-cost position also provide a substantial ________
barriers position with respect to ________ products introduced by new and existing
competitors.
A) entry; substitute
B) exit; primary
C) product; substitute
D) entry; primary
Zulily protects itself from buyer power and intense rivalry from competitors by
A) increasing the bargaining power of its customers.
B) paying close attention to costs.
Đ) không
và hin ti.
A) mc nhp; thay
thế
B) thoát ra; sơ đng
C) sn phm; thay
thế
D) lối vào; sơ đng
B) chú ý đến chi
phí.
C) tăng chi phí.
một lĩnh vực khác.
cp.
Các yếu t dẫn đến v trí chi phí thấp cũng tạo ra mt v trí rào cản ________ đáng
k đi vi các sn phẩm ________ được gii thiu bi các đối th cnh tranh mi
Zulily t bo v mình khi sc mnh của người mua và s cnh tranh gay gt t các
đi th cnh tranh bng cách
A) tăng kh năng thương lượng ca khách hàng.
D) tăng sc mnh của người mua.
Điu o sau đây là rủi ro (hoc cm by tim n) ca vic dẫn đầu v chi phí?
A) Ct gim chi phí trong một lĩnh vực ca chui giá tr có th m tăng
chi phí trong
B) N lực vượt lên dẫn trước đối th có th dẫn đến huy chương vàng.
C) Chênh lệch chi phí tăng lên khi thị trường trưởng thành.
D) Các nhà sn xut có nhiu kh năng chịu được s gia tăng chi phí của
nhà cung
Mt công ty có th đạt được s khác bit hóa thông qua tt c các phương tin
lOMoARcPSD|36782889
C) increasing costs.
D) increasing the buyer power.
Which of the following is a risk (or potential pi 琀昀 all) of cost leadership?
A) Cost cu ng in one area of the value chain might increase costs in another.
B) Attempts to stay ahead of the competition may lead to gold plating.
C) Cost differences increase as the market matures.
D) Producers are more able to withstand increases in supplier costs.
A firm can achieve differentiation through all the following means except
A) improving brand image.
B) offering lower prices to frequent customers.
C) better customer service.
D) adding additional product features.
Value-chain support activities that involve excellent applications engineering
support (technology development) and facilities that promote a positive firm image
(firm infrastructure) characterize which generic strategy?
A) overall cost leadership
B) differentiation focus
C) differentiation
D) stuck-in-the middle
sau ngoi tr
A) ci thin hình ảnh thương hiệu.
B) cung cp giá thấp hơn cho khách hàng thường xuyên.
C) dch v khách hàng tốt hơn.
D) thêm các nh năng b sung ca sn phm.
c hoạt động h tr chui giá tr liên quan đến h tr k thut ng dng xut sc
(phát trin công nghệ) cơ sở vt chất thúc đẩy hình nh công ty ch cực (cơ sở
h tầng công ty) đặc trưng cho chiến lược chung nào?
A) dẫn đầu chi phí tng th
B) tp trung khác bit
C) s khác bit
D) mc kt gia
S khác bit hóa sn phẩm cao thường đi kèm với
A) th phần cao hơn.
B) t sut li nhuận cao hơn và chi phí thấp hơn.
C) quy mô kinh tế đáng k.
D) gim s nhn mnh vào cnh tranh da trên giá c.
Điu nào là sai khi i v cách mt chiến lược khác bit hóa có th giúp mt công
ty ci thin v thế cnh tranh ca mình so với mô hình năm lực lượng ca Porter?
A) Các công ty s có được lòng trung thành ca khách hàng cao.
B) Bằng ch tăng tỷ sut li nhun của công ty, nó tránh được nhu cu v v trí chi
phí thp.
lOMoARcPSD|36782889
High product differentiation is generally accompanied by A)
higher market share.
B) higher profit margins and lower costs.
C) significant economies of scale.
D) decreased emphasis on competition based on price.
Which of the following is false regarding how a differentiation strategy can help a
firm to improve its competitive position relative to the Porter five-forces model? A)
Firms will enjoy high customer loyalty.
B) By increasing firm margins, it avoids the need for a low-cost position.
C) It reduces buyer power because buyers lack comparable alternatives.
D) Supplier power is increased, because suppliers will be able to charge
higherprices for their inputs.
A differentiation strategy enables a business to address the five competitive forces
by
A) having brand-loyal customers become more sensitive to prices.
B) increasing economies of scale.
C) providing protection against rivalry.
D) serving a broader market segment.
Which of the following is nota potential pi 琀昀 all of a differentiation strategy?
C) làm gim quyn lc của người mua vì người mua thiếu các la chn thay
thếcó th so sánh được.
D) Sc mnh ca nhà cung cấp được tăng lên, bởi vì các nhà cung cp sth
nhgiá cao hơn cho đầu vào ca h.
Mt chiến lược khác bit a cho phép mt doanh nghip gii quyết năm lực lượng
cnh tranh bng cách
A) có nhng khách hàng trung thành với thương hiệu tr nên nhy cảm hơn
vi giác.
B) tăng quy mô kinh tế.
C) cung cp bo v chng li s cnh tranh.
D) phc v mt phân khúc th trường rng lớn hơn.
Điều nào sau đây không phi là cm by tim n ca chiến lược khác bit hóa?
A) Tính duy nht không có giá tr.
B) Phí bo him quá cao.
C) Tt c các đối th chia s một đầu vào hoc nguyên liu thô chung.
D) Nhn thc v s khác bit có th khác nhau gia người mua và ngưi bán.
Các chui phn cứng như Ace và True Value đang mất th phần vào tay các đối th
như Lowe's Home Depot mặc h s dng chiến lược tp trung. Ti sao? A)
Khó đạt được s cân bng v chi phí đi vi các nhà bán l chuyên bit.
B) H có dòng sn phm quá rng.
C) H có sức mua tương đương với các chui quc gia.
D) Chi phí ca h giống như chi phí của các chui quc gia.
Tiên phong sm trong giáo dc trc tuyến, Đại học Phoenix, đã phải đối mt vi
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A) Uniqueness that is not valuable.
B) The price premium is too high.
C) All rivals share a common input or raw material.
D) Perceptions of differentiation may vary between buyers and sellers.
Hardware chains such as Ace and True Value are losing market share to rivals such
as Lowe’s and Home Depot in spite of them using a focus strategy. Why? A)
Achieving parity on costs for specialty retailers is di cult.
B) They have too broad a product line.
C) They have equivalent purchasing power as the national chains.
D) Their costs are the same as those of the national chains.
Early pioneer in online education, University of Phoenix, has faced increasing
challenges from traditional university online programs who are able to offer their
programs at the same cost. This is an example of which generic strategy gone
wrong:
A) Differentiation.
B) Overall cost leadership.
C) Focus strategy.
D) Low cost leadership.
Marlin Steel Wire Products is a manufacturer of commodity wire products out of
Baltimore, MD. Marlin has many rivals based in China and other emerging markets.
The company cannot compete on labor costs so it used a ________ strategy to
automate its production and now specializes in high-end products.
A) differentiation
nhng thách thức ngày càng tăng từ các chương trình trực tuyến của trường đại
hc truyn thng, những người th cung cấp các chương trình ca h vi cùng
mt mức chi phí. Đây là một ví d v chiến lược chung đã sai: A) Khác bit hóa.
B) Dẫn đầu v chi phí tng th.
C) Chiến lược tp trung.
D) Dẫn đầu v chi phí thp.
Marlin Steel Wire Products nhà sn xut các sn phm dây hàng hóa Baltimore,
MD. Marlin có nhiều đối th tr s ti Trung Quc các th trường mi ni
khác. Công ty không th cnh tranh v chi phí lao động nên đã sử dng chiến lược
________ để t động hóa sn xut và hin chuyên v các sn phm cao cp.
A) s khác bit
B) dẫn đầu chi phí tng th
C) chiến lược tp trung
D) dẫn đầu v chi phí thp
Phát biu nào v li thế cạnh tranh là đúng?
A) Vi chiến lược dẫn đầu v chi phí tng th, các công ty không cn quan tâm
đếns bình đẳng v s khác bit.
B) V lâu dài, mt doanh nghip mt hoc nhiu li thế cnh tranh chc chn
skiếm được li nhuận bình thường.
C) Nếu mt s đối th cạnh tranh theo đui các chiến thut khác bit hóa
gingnhau, tt c h th được coi là bình đẳng trong tâm trí người tiêu dùng.
D) Đạt đưc nhiu loi li thế cnh tranh là mt công thc dẫn đến tht bi.
lOMoARcPSD|36782889
B) overall cost leadership
C) focus strategy
D) low cost leadership
Which statement regarding competitive advantages is true?
A) With an overall cost leadership strategy, firms need not be concerned with
parityon differentiation.
B) In the long run, a business with one or more competitive advantages is
probablydestined to earn normal profits.
C) If several competitors pursue similar differentiation tactics, they may all
beperceived as equals in the mind of the consumer.
D) Attaining multiple types of competitive advantage is a recipe for failure.
Porsche has enhanced power over buyers because its strong reputation makes
buyers more willing to pay a premium price. This ________ rivalry, since buyers
become ________ price-sensitive.
A) increases; more
B) lessens; more
C) lessens; less
D) increases; less
A firm following a focus strategy must focus on
A) governmental regulations.
B) a market segment or group of segments.
C) rising cost of inputs.
Porsche đã nâng cao quyền lực đối với người muadanh tiếng mnh m ca hãng
khiến người mua sn sàng tr gcao hơn. Sự cnh tranh ________ này, người
mua tr nên nhy cm vi giá ________.
A) tăng lên; hơn
B) gim bớt; hơn
C) gim bớt; ít hơn
D) tăng lên; ít hơn
Mt công ty theo chiến lược tp trung phi tp trung vào
A) các quy định ca chính ph.
B) mt phân khúc th trường hoc mt nhóm các phân khúc.
C) tăng chi phí đầu vào.
D) tránh thâm nhp th trường quc tế.
Điều nào sau đây không phải là cm by tim n ca chiến lược tp trung?
A) Xói mòn li thế chi phí có th phát sinh trong phân khúc hp.
B) Các sn phm/dch v cung cấp được tập trung cao độ phi chu s cnh
tranh tnhững người mi tham gia.
C) Người tp trung có th tr nên quá tập trung đ đáp ứng nhu cu của người
mua.
D) Tt c các đối th đu có chung một đầu vào hoc nguyên liu thô.
Ti mt nhà thuc CVS, mt b bốn pin Energizer AA được bán vi giá 2,99 USD so
vi mt b bn pin Duracell vi giá 4,59 USD. Th phn của Duracell đã giảm 2%
trong khong thời gian hai năm gần đây và lợi nhun ca nó giảm hơn 30%. Tại sao
điu này xy ra?
A) Chênh lch giá quá cao.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
D) avoiding entering international markets.
Which of the following is nota potential pi 琀昀 all of a focus
strategy? A) Erosion of cost advantages can arise within the narrow
segment.
B) Product/service offerings that are highly focused are subject to competition
fromnew entrants.
C) Focusers can become too focused to satisfy buyer needs.
D) All rivals share a common input or raw material.
At one CVS drugstore, a four-pack of Energizer AA batteries was on sale at 2.99 USD
compared with a Duracell four-pack at 4.59 USD. The Duracell market share
dropped 2 percent in a recent two-year period, and its profits declined over 30
percent. Why did this happen?
A) The price differential was too high.
B) The market for batteries is saturated.
C) The customer perceived the products to be different.
D) There are valid alternatives for batteries.
The text discusses three approaches to combining overall cost leadership and
differentiation competitive advantages. Which of the following is notone of these
three approaches?
A) automated and coexible manufacturing systems
B) deriving benefits from highly-focused and high-technology markets
C) exploiting the profit pool concept for competitive advantage
D) coordinating the extended value chain by way of information technology
B) Th trường pin đã bão hòa.
C) Khách hàng cm nhn sn phm khác bit.
D) Có nhng la chn thay thế hp l cho pin.
Văn bản tho lun v ba cách tiếp cận đ kết hp li thế cnh tranh dẫn đầu v chi
phí tng th và li thế cnh tranh khác biệt hóa. Điều o sau đây không phải
mt trong ba cách tiếp cn này?
A) h thng sn xut t động và linh hot
B) thu được li ích t các th trưng tập trung cao độ và công ngh cao
C) khai thác khái nim nhóm li nhun cho li thế cnh tranh
D) điu phi chui giá tr m rng bng công ngh thông tin
Mt ________ có th được định nghĩa là tổng li nhun trong mt ngành ti tt c
các điểm dc theo chui giá tr ca ngành.
A) tối đa hóa lợi nhun
B) tăng cường doanh thu
C) nhóm li nhun
D) gia công li nhun
Điều nào sau đây không phải là cm by tim tàng ca chiến lược khác bit hóa và
chi phí thp ch hp tng th?
A) Các hãng nhm vào th trường quá ln khiến chi phí đơn vị tăng lên.
B) Các công ty đánh giá thấp chi phí liên quan đến vic phi hp các hoạt động
tora giá tr trong chui giá tr m rng.
C) Các công ty không đạt được c hai chiến lược th s không đạt được c
hai vàb mc kt gia.
lOMoARcPSD|36782889
A ________ can be defined as the total profits in an industry at all points along the
industry value chain. A) profit maximizer
B) revenue enhancer
C) profit pool
D) profit outsourcing
Which of the following is nota potential pi 琀昀 all of an integrated overall low cost
and differentiation strategy?
A) Firms that target too large a market that causes unit costs to increase.
B) Firms that underestimate the expenses associated with coordinating value-
creating activities in the extended value chain.
C) Firms that fail to attain both strategies may end up with neither and
becomestuck-in-the-middle.
D) Firms that miscalculate sources of revenue and profit pools in the
companyindustry.
Mass customization permits companies to manufacture unique products in
relatively ________ quantities at ________ costs.
A) large; higher
B) large; lower
C) small; higher
D) small; lower
Andersen Windows lowered costs, enhanced quality and variety, and improved its
response time to customers by
D) Các công ty nh toán sai các ngun doanh thu li nhun chung trong ngành
công ty.
Tùy chnh hàng lot cho phép các công ty sn xut các sn phẩm độc đáo với s
ợng tương đối ________ vi chi phí ________.
A) lớn; cao hơn
B) ln; thấp hơn
C) nhỏ; cao hơn
D) nh; thấp hơn
Andersen Windows đã gim chi phí, nâng cao chất lượng và s đa dạng, đồng thi
ci thin thi gian phn hi cho khách hàng bng cách A) to mt danh mc trên
giy mi.
B) to mt phiên bn máy nh tương tác của các danh mc giy ca nó.
C) to ra mt h thng máy nh ch hp các danh mc, sn phẩm, đơn
đặt hàng vàsn xut.
D) to ra mt h thng sn xut đ đặt hàng các b phn.
Mt rủi ro đi vi mt công ty c gắng đạt được c li thế v chi phí s khác bit
th b mc kt gia. Mt d v điu này các siêu th cu trúc
________ ca h là ________ so vi các nhà bán l gim giá khách hàng không
coi sn phm dch v ca hcao cấp như những sn phm và dch v do Whole
Foods cung cp. Mt khoản chi phí; cao hơn
b) giá cả; cao hơn
C) giá c; thấp hơn
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
A) creating a new paper-based catalog.
B) creating an interactive computer version of its paper catalogs.
C) creating an integrated computer system of catalogs, products, orders,
andmanufacturing.
D) creating a manufacturing system for ordering parts.
A risk for a firm that tries to attain both cost and differentiation advantages is that
it can be stuck in the middle. An example of this is supermarkets because their
________ structure is ________ than discount retailers, and customers do not value
their products and services as being high-end such as those offered by Whole Foods.
A) cost; higher
B) price; higher
C) price; lower
D) cost; lower
The Yoox algorithm permits it to predict which products will sell at which times and
where, thus allowing effective stocking to meet customer needs. This a result of
A) purchasing patterns.
B) data analytics.C) physical plant.
D) coooding the market with ads.
Caterpillar collects and analyses large volumes of data about how customers use
their tractors. This permits them to ________ the cost of new product development
efforts and to better ________ their products.
D) chi phí; thấp hơn
Thut toán Yoox cho phép nó d đoán sản phm nào s bán vào thời điểm nào và
đâu, do đó cho phép d tr hiu qu đ đáp ng nhu cu của khách hàng. Đây là
kết qu ca A) mô hình mua hàng.
B) phân ch d liu.
C) nhà máy vt lý.
D) tràn ngp th trường vi qung cáo.
Caterpillar thu thp phân ch khối lượng ln d liu v cách khách hàng s
dng máy kéo ca họ. Điều này cho phép h ________ chi phí cho nhng n lc
phát trin sn phm mới và để ________ sn phm ca h tt hơn.
A) tăng; phân bit
B) gim; phân bit
C) v trí; hiu biết
D) xác định; gii tán
Nhiều công ty đã đạt được thành công nh ch hp các hoạt động trong sut
chui giá tr m rng bng cách s dụng ________ để liên kết chui gtr ca chính
h vi chui giá tr ca khách hàng và nhà cung cp ca h.
A) tùy biến
b) công ngh thông tin
C) ngun nhân lc
Đ) lợi thế cnh tranh
Ngoài tri nghim chuyến bay, các hãng hàng không đang tạo ra doanh thu bng
cách nh phí th n dụng, chương trình khách hàng thường xuyên và s dng
lOMoARcPSD|36782889
A) increase; differentiate
B) reduce; differentiate
C) position; understand
D) identify; disperse
Many firms have achieved success by integrating activities throughout the
extended value chain by using ________ to link their own value chain with the value
chains of their customers and suppliers.
A) customization
B) information technology
C) human resources
D) competitive advantage
Outside the coight experience itself, airlines are generating revenue by charging
fees for credit cards, frequent-coyer programs, and access to airport lounges. This
serves to
A) increase competition.
B) expand the profit pool.
C) provide better customer service.
D) satisfy regulators.
Ryanair and Spirit Airlines depend upon revenue from services not related to the
actual coight. These services increase their A) costs.
B) services.
phòng ch sân bay. Điều này phc v
cho A) tăng cường cnh tranh. B) m rng
qu li nhun.
C) cung cp dch v khách hàng tốt hơn.
D) đáp ứng các cơ quan quản lý.
Ryanair Spirit Airlines ph thuc vào doanh thu t các dch v không liên quan
đến chuyến bay thc tế. Các dch v y làm tăng A) chi phí.
B) dch v.
C) nhóm li nhun.
Đ) khó khăn.
Đánh giá thấp các chi phí liên quan đến việc điều phi các hoạt động to ra giá tr
trong chui giá tr m rngth kết qu ca vic ch hp ________ gia dn
đầu chi phí và khác bit hóa.
Tt
b) nghèo
C) c ý
D) có cu trúc
Điều nào sau đây không phải là do có th làm xói mòn li thế cnh tranh ca công
ty?
A) thay đổi nhanh chóng trong công ngh
B) toàn cu hóa
lOMoARcPSD|36782889
C) profit pool.
C) hành động của các đối th trong và ngoài ngành
lOMoARcPSD|36782889
D) di culties.
A) good
B) poor
C) intentionalD)
structured
competitive advantage? B)
globalization
of industry competition?
Underestimating expenses associated with coordinating value-creating activities
in the extended value chain can be a result of ________ integration of cost
leadership and differentiation.
Which of the following is nota reason for the possible erosion of company
A) rapid change in technology
C) actions by rivals from within and outside of the industry
D) company commitment to innovation
Atlas Door created competitive advantage by reducing the time to receive and
process an order and through installing a just-in-time logistics operation. Which
of the following is nota reason for their favorable position relative to the five
forces
A) The service was easily imitable.
B) It created high entry barriers for new entrants.
C) The integration of many company value-chain activities
provided causal ambiguity and path dependency.
D) cam kết đi mi ca công ty
Atlas Door đã tạo ra li thế cnh tranh bng cách gim thi gian nhn và x
đơn đặt hàng cũng như thông qua việc cài đặt hoạt động hu cần đúng lúc. Điều
nào sau đây không phải là lý do gii thích cho v trí thun li ca h so với năm
lực lượng cnh tranh trong ngành? A) Dch v d bắt chước.
B) Nó to ra rào cn gia nhp cao cho những ngưi mi tham gia.
C) S ch hp ca nhiu hot đng chui giá tr ca công ty to ra s
h vnguyên nhân và s ph thuộc vào con đường.
D) Nó phát huy quyn lực đối vi khách hàng ca mình.
BlackBerry đã mất li thế cạnh tranh vào năm 2016 vì
A) đã không đưa ra những đổi mới để đáp ứng nhu cu th trường đang thay đổi.
B) đã phát triển mt h thống giao hàng đúng lúc có hiệu sut cao.
C) đã không thưởng cho nhân viên ca mình.
D) để các nhà cung cp có quyn lc chi phi.
Li thế cnh tranh ca công ty có th b xói mòn bi tt c những điều sau ngoi
tr
A) thay đổi nhanh chóng trong công ngh.
B) toàn cu hóa.
C) hành động của các đối th trong ngành.
D) hành động ca công nhân ngoài ngành.
lOMoARcPSD|36782889
D) It exerted power over its customers.
BlackBerry lost its competitive advantage by 2016 because it
A) did not deliver innovations to respond to changing market demand.
B) developed a highly performant just-in-time delivery system.
C) did not reward its employees.
D) let suppliers have dominant power.
Company competitive advantages can be eroded by all the following except
A) rapid changes in technology.
B) globalization.
C) actions by rivals within the industry.
D) actions by workers outside of the industry.
Barnes and Noble lost its market share in book retailing to Amazon. It tried to regain
market share by offering a similar electronic reader, the Nook, to the Amazon
Kindle series. This demonstrates that Barnes and Noble lacked A) a short-term
strategy.
B) a company-wide strategy.
C) a sustainable competitive advantage.
D) good suppliers.
Atlas Door tightly controlled logistics so that it always shipped only fully complete
orders to construction sites. In regard to the five forces model, which of the
following is a reason this might give them competitive advantage?
Barnes and Noble mt th phn bán l sách vào tay Amazon. đã c gng giành
li th phn bng cách cung cp một máy đọc sách điện t tương tự, Nook, cho dòng
Amazon Kindle. Điều này chng t rng Barnes Noble đã thiếu A) mt chiến lược
ngn hn.
B) mt chiến lưc toàn công ty.
C) mt li thế cnh tranh bn vng.
D) nhà cung cp tt.
Atlas Door kim soát cht ch công tác hu cần để luôn ch vn chuyển các đơn hàng
đã hoàn thành đầy đủ đến các công trường xây dựng. Đối với hình năm lực
ợng, do nào sau đây có thể mang li cho h li thế cnh tranh? A) Nó giúp gim
bt mối đe da ca những người mi tham gia.
B) Nó to ra các rào cn gia nhp thp cho những ngưi mi tham gia.
C) Nó to ra mt mối đe dọa thay thế cao.
D) Nó mang li nhiu quyn lực hơn cho người mua.
Khi đánh giá nh bn vng ca các li thế cnh tranh ca Atlas Door trong thi
gian dài, điều quan trng là phải đánh giá khả năng của các đối th trong vic A) d
dàng bắt chước chiến lưc ca nó.
B) giao tiếp vi khách hàng ca mình.
C) liên tục định giá quá cao sn phm ca h.
D) m nhà cung cp mi.
Atlas Door đã tạo ra li thế cnh tranh v tng chi phí thp s khác bit bng
cách to ra ________ gia các hoạt động trong chui giá tr.
lOMoARcPSD|36782889
A) It helps to reduce the threat of new entrants.
A) thay thế
lOMoARcPSD|36782889
B) It created low entry barriers for new
entrants
C) It created a high threat of substitution.
D) It gave more power to buyers.
In evaluating the sustainability of the Atlas Do
long run, it is important to evaluate the ability
A) easily imitate its strategy.
B) communicate with its customers.
C) consistently overprice their products.
D) find new suppliers.
Atlas Door created competitive advantages in
by creating ________ among value-chain activi
A) substitutes
B) advantages
C) disadvantages
D) linkages
Atlas Door relies on technologies that are rath
This opens it up to the potential of
A) imitation by rivals.
B) customer abandonment.
C) increased supplier power.
D) government regulation.
.
or competitive advantages over the
of rivals to overall low cost and
differentiation
ties. er well known and non-
proprietary.
B) li thế
C) nhược điểm
D) liên kết
Atlas Door da trên các công ngh khá ni tiếng và không độc quyền. Điều này m
ra tiềm năng của
A) bắt chước bởi các đối th.
B) khách hàng t b.
C) tăng sức mnh ca nhà cung cp.
D) quy định ca chính ph.
do nào sau đây không phải do khiến Atlas Door th mất đi li thế cnh
tranh?
A) Công ngh ca nó là không độc quyn.
B) Mt đi th có th d dàng thuê những nhân viên tài năng của mình.
C) Mt đi th mi với cơ sở tài nguyên mnh có th gim giá.
D) Nó có quyn lc mnh m đối vi các nhà phân phi ca nó.Các đối th s
khó thách thc Atlas Door trong thi gian ngn vì A) lòng trung thành mnh m ca
khách hàng.
B) rào cn gia nhp thp.
C) mối đe dọa thay thế cao.
D) chi phí chuyển đổi người mua thp.
lOMoARcPSD|36782889
Which of the following reasons is nota reason that Atlas Door could lose
competitive advantage?
A) Its technologies are non-proprietary.
B) A rival easily could hire away its talented employees.
C) A new rival with a strong resource base could undercut its prices.
D) It has strong power over its distributors.
Rivals would find it di cult to challenge Atlas Door in the short run because
of A) strong customer loyalty.
B) low barriers to entry.
C) high threat of substitution.
D) low buyer switching costs.
Rivals would find it di cult to challenge Atlas Door in the short run because
of A) weak customer loyalty.
B) high barriers to entry.
C) high threat of substitution.
D) low buyer switching costs.
Which of these statements regarding the industry life cycle is true?
A) Partial power of the market life cycle is its ability to serve as a short-
runforecasting device.
B) Trends suggested by the market life cycle model are generally not reversible
orrepeatable.
C) It points out the need to maintain a differentiation advantage and a low
cost
Các đối th s khó thách thc Atlas Door trong thi gian ngn vì
A) lòng trung thành ca khách hàng yếu.
B) rào cn gia nhp cao.
C) mối đe dọa thay thế cao.
D) chi phí chuyển đổi người mua thp.
Phát biểu nào sau đây về vòng đời của ngành là đúng?
A) Sc mnh mt phn của vòng đời th trường là kh ng phục v như một
côngc d báo ngn hn.
B) Các xu hướng được đề xut bi mô hình vòng đời th trường thường không
thểđảo ngược hoc lp li.
C) Nó ch ra s cn thiết phi duy trì li thế khác bit hóa và li thế chi phí
thp.
D) Điu quan trọng đối vi các chiến lược chung của công ty, các lĩnh vực chc
năng,các hoạt động to ra giá tr và các mc tiêu tng th.
Phát biểu nào sau đây về giai đoạn gii thiu của vòng đời th trường là đúng?
A) Nó to ra dòng tiền dương tương đối ln.
B) Nhn diện thương hiệu mnh hiếm khi đóng vai trò chi phí chuyển đổi
quantrng.
C) Những người tiên phong giành đưc th phần thường d dàng duy trì trong
nhiềunăm.
D) Các sn phẩm được cung cp bi những người tiên phong có th đưc coi là
khácbit vì chúng mi.
Trong giai đoạn ________ của vòng đời ngành, s nhn mnh vào thiết kế sn phm
rất cao, cường độ cnh tranh thp và tốc độ tăng trưng th trường thp.
lOMoARcPSD|36782889
lOMoARcPSD|36782889
advantage.
D) It is important for company generic strategies, functional areas, value-creating
activities, and overall objectives.
Which of the following statements about the introduction stage of the market life
cycle is true?
A) It produces relatively large, positive cash coows.
B) Strong brand recognition seldom serves as an important switching cost.
C) Market share gains by pioneers are usually easily sustained for many years.
D) Products offered by pioneers may be perceived as differentiated because
theyare new.
In the ________ stage of the industry life cycle, the emphasis on product design is
very high, the intensity of competition is low, and the market growth rate is low. A)
growth
B) maturity C)
introduction
D) decline
The growth stage of the industry life cycle is characterized by
A) in-kind competition (from the same type of product).
B) premium pricing.
C) a growing trend to compete on the basis of price.
D) retaliation by competitors whose customers are stolen.
Mt s tăng trưng
B) trưởng thành
C) gii thiu
D) suy gim
Giai đoạn tăng trưởng của vòng đời ngành được đặc trưng bởi
A) cnh tranh bng hin vt (t cùng mt loi sn phm).
B) định giá cao.
C) một xu hướng ngày càng tăng để cạnh tranh trên cơ sở giá c.
D) s tr đũa của đối th cnh tranh có khách hàng b đánh cắp.
Trong giai đoạn ________ của vòng đời ngành, nhiu phân khúc, cnh tranh rt
khc lit và vic thiết kế quy trình được chú trng nhiu. Mt s tăng trưởng
b) gii thiu
C) suy gim
D) trưởng thành
Trong mt th trường nhất định, công ngh then chốt không còn được bo v
bng sáng chế, kinh nghim không phi là li thếnhu cu cnh tranh v giá
ngày càng tăng. Thị trường đang ở giai đoạn nào trong vòng đời ca nó?
A. Gii thiu
B) tăng trưởng
C) trưởng thành
D) suy gim
lOMoARcPSD|36782889
In the ________ stage of the industry life cycle, there are many segments,
competition is very intense, and the emphasis on process design is high. A) growth
B) introduction
C) decline
D) maturity
In a given market, key technology no longer has patent protection, experience is
not an advantage, and there is a growing need to compete on price. What stage of
its life cycle is the market in?
A) introduction
B) growth
C) maturity
D) decline
A market that mainly competes on the basis of price and has stagnant growth is
characteristic of what life cycle stage?
A) introduction
B) growth
C) maturity
D) decline
As markets mature,
A) costs continue to increase.
B) application for patents increase.
Mt th trường ch yếu cạnh tranh trên cơ sở giá c tăng trưởng trì tr đặc
đim của giai đoạn nào của vòng đời?
A. Gii thiu
B) tăng trưởng
C) trưởng thành
D) suy gim
Khi th trường trưởng thành,
A) chi phí tiếp tục tăng.
B) đơn xin cấp bng sáng chế tăng lên.
C) tăng cơ hội khác bit hóa.
D) có s nhn mạnh ngày càng tăng về hiu qu.
Quy ca giá c li thế khác bit giữa các đối th cnh tranh gim trong giai
đon nào của vòng đời th trường?
A. Gii thiu
B) tăng trưởng
C) trưởng thành
D) suy gim
Điều nào sau đây thường đúng nhất vi th trường trưởng thành?
A) Mt s đối th cạnh tranh được hưởng li thế điều hành đáng kể do hiu
ngkinh nghiệm ngày càng tăng.
B) Th trường h tr định giá cao, thu hút thêm đối th cnh tranh.
lOMoARcPSD|36782889
C) differentiation opportunities increase.
C) Li thế mà các đối th cnh tranh khác không th sao chép được thì khó đạt
lOMoARcPSD|36782889
D) there is increasing emphasis on e ciency.
The size of pricing and differentiation advantages between competitors decreases in
which stage of the market life cycle?
A) introduction
B) growth
C) maturity
D) decline
Which of the following is most o 昀琀 en true of mature markets?
A) Some competitors enjoy a significant operating advantage due to
increasingexperience effects.
B) The market supports premium pricing, which attracts additional competitors.
C) Advantages that cannot be duplicated by other competitors are di cult
toachieve.
D) The magnitude of pricing differences and product differentiation is larger than
inthe growth stage.
In the ________ stage of the industry life cycle, there are few segments, the
emphasis on process design is low, and the major functional areas of concern are
general management and finance.
A) introduction
B) growth
C) decline
D) maturity
đưc.
D) Mức độ khác bit v giá s khác bit ca sn phm lớn hơn trong giai đoạn tăng
trưởng.
Trong giai đoạn ________ của vòng đời ngành, rt ít phân khúc, s nhn mnh
vào thiết kế quy trình thấp các lĩnh vực chức năng chính cần quan tâm là qun
chung và tài chính.
A. Gii thiu
B) tăng trưởng
C) suy gim
D) trưởng thành
Thời điểm thích hp nhất để theo đuổi chiến lược thu hoch là trong nh
hung A) tăng trưởng cao.
B) li thế cnh tranh mnh m.
C) sáp nhp và mua li.
D) suy gim.
Nghiên cu cho thy rng mt trong những điều sau đây không phải chiến lược
đưc s dng bi các công ty tham gia vào các bưc chuyn mình thành công?
A) tài sn và chi phí phu thut
B) chn lc sn phm và ct ta th trường
C) ci thiện năng suất tng phn
D) m rng toàn cu
Ci thiện năng suất tng phần trong quá trình quay vòng thường không liên quan
lOMoARcPSD|36782889
The most likely time to pursue a harvest strategy is in a situation of
A) high growth.
B) strong competitive advantage.
C) mergers and acquisitions.
D) decline.
Research shows that which one of the following is nota strategy used by firms
engaged in successful turnarounds?
A) asset and cost surgery
B) selective product and market pruning
C) piecemeal productivity improvements
D) global expansion
Piecemeal productivity improvements during a turnaround typically do notinvolve
A) business process reengineering.
B) increased capacity utilization.
C) benchmarking.
D) expansion of company product market scope.
When Cindy Grossman turned around HSN successfully in 2014, which of the
following was notone of the practices she used?
A) engaging stakeholders in the discussion
B) developing a skilled, committed management team
C) redesigning the company offerings
đến
A) tái cu trúc quy trình kinh doanh.
B) tăng công suất s dng.
C) đim chun.
D) m rng phm vi th trường sn phm ca công ty.
Khi Cindy Grossman xoay chuyển thành công HSN vào năm 2014, điều nào sau đây
không phi là mt trong những phương pháp cô ấy đã sử dng?
A) thu hút các bên liên quan tham gia tho lun
B) phát triển đội ngũ quản lý lành ngh, tn tâm
C) thiết kế li các dch v ca công ty
D) c gng hết sức để cung cp một cái gì đó cho mọi người
Proctor and Gamble thông báo rng h s bán hoặc đóng cửa tới 100 thương hiệu
của mình. Đây là một ví d v chiến lược quay vòng nào được s dng bi các công
ty thành công?
A) tài sn và chi phí phu thut
B) chn lc sn phm và ct ta th trường
C) ci thiện năng suất tng phn
D) m rng toàn cu
Bán ngay hoc bán cho thuê li gii phóng một lượng tin mặt đáng kể ci
thin li nhun. Đây một d v chiến lược quay vòng nào được s dng bi
các công ty thành công?
A) tài sn và chi phí phu thut
B) chn lc sn phm và ct ta th trường
C) ci thiện năng suất tng phn
lOMoARcPSD|36782889
D) making all best efforts to offer something for everyone
lOMoARcPSD|36782889
Proctor and Gamble announced that it would sell off or
brands. This is an example of which turnaround str
companies?
A) asset and cost surgery
B) selective product and market pruning
C) piecemeal productivity improvements
D) global expansion
Outright sales or sale and leaseback free up consid
returns. This is an example of which turnaround st
companies?
A) asset and cost surgery
B) selective product and market pruning
C) piecemeal productivity improvements
D) global expansion
Improving business processes by reengineering the
activities against industry leaders, encouraging employ
costs, increasing capacity utilization, and improving em
a significant overall gain. These are examples of which
by successful companies?
A) asset and cost surgery
B) selective product and market pruningC)
piecemeal productivity improvements
close down up to 100 of its
ategy used by successful
erable cash and improve
rategy used by successful
m, benchmarking specific
ee input to identify excess
ployee productivity lead to
turnaround strategy used
D) m rng toàn cu
Ci thin các quy trình kinh doanh bng cách tái cu trúc chúng, so sánh các hot
động c th với các nhà nh đạo ngành, khuyến khích đầu vào của nhân viên để
xác định chi phí thừa, tăng mức s dng công sut và ci thiện năng suất ca
nhân viên dẫn đến mức tăng tổng th đáng kể. Đây những d v chiến lược
quay vòng nào được s dng bi các công ty thành công?
A) tài sn và chi phí phu thut
B) chn lc sn phm và ct ta th trường
C) ci thiện năng suất tng phn
D) m rng toàn cu
Hu hết các bước quay vòng yêu cu mt công ty phi phân ch cn thn các môi
trường liên quan ca nó. Phân ch ________ dẫn đến việc xác định các phân khúc
th trường hoc nhóm khách hàng vn có th thy sn phm hp dn. A) bên ngoài
B) ni b
C) toàn cu
D) môi trường
Hu hết các bước quay vòng yêu cu mt công ty phi phân ch cn thn các môi
trường liên quan ca nó. Phân ch ________ dẫn đến các hành động nhm gim
chi phí và hiu qu cao hơn.
A) Bên ngoài
B) Ni b
C) Toàn cu
D) Môi trường
lOMoARcPSD|36782889
D) global expansion
Most turnarounds require a firm to carefully analyze its relevant environments. The
________ analysis leads to identification of market segments or customer groups that
may still find the product attractive.
A) external
B) internal
C) global
D) environmental
Most turnarounds require a firm to carefully analyze its relevant environments.
________ analysis results in actions aimed at reduced costs and higher e ciency.
A) External
B) Internal
C) Global
D) Environmental
Chapter 4 - Q&A - Strategic Management and Business Policy, 13e (Wheelen) - PIV Chapter 4 - Studocu
| 1/185

Preview text:

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC lOMoARcPSD| 36782889 CHAPTER 1 CHƯƠNG 1
The emphasis of strategic management is on
Trọng tâm của quản trị chiến lược là
A) monitoring and evaluating external opportuni es and threats in light of a A)
theo dõi và đánh giá các cơ hội và mối đe dọa bên ngoài dựa trên điểm mạnh
corporation's strengths and weaknesses. B) first line managers.
vàđiểm yếu của công ty. B)
quản lý tuyến đầu tiên.
C) the short-run performance of the corporation. C)
hiệu suất ngắn hạn của công ty.
D) an examination of the organization's internal environment. D)
kiểm tra môi trường bên trong của tổ chức.
E) an investigation of competitor actions. E)
điều tra hành động của đối thủ cạnh tranh.
Research suggests that strategic management evolves through four sequential Nghiên cứu cho thấy rằng quản lý chiến lược phát triển qua bốn giai đoạn tuần tự
phases in corporations. The first phase is A) externally oriented planning.
trong các tập đoàn. Giai đoạn đầu tiên là A) lập kế hoạch hướng ngoại. B) basic financial planning.
B) lập kế hoạch tài chính cơ bản.
C) internally oriented planning.
C) lập kế hoạch định hướng nội bộ. D) forecast-based planning.
D) lập kế hoạch dựa trên dự báo. E) strategic management.
E) quản lý chiến lược.
The time horizon involved with regard to basic nancial planning is usually A)
Khoảng thời gian liên quan đến lập kế hoạch tài chính cơ bản thường là one year. A) một năm. B) one quarter. B) một phần tư. C) more than five years. C) hơn năm năm. D) less than one month. D) ít hơn một tháng. E) more than three years. E) hơn ba năm. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
A difference between basic financial planning and forecast-based planning is
Sự khác biệt giữa lập kế hoạch tài chính cơ bản và lập kế hoạch dựa trên dự báo là
A) the time horizon is shorter in forecast-based planning.
A) khoảng thời gian ngắn hơn trong lập kế hoạch dựa trên dự báo. B)
forecast-based planning incorporates internal and external information. B)
lập kế hoạch dựa trên dự báo kết hợp thông tin bên trong và bên ngoài. C)
basic financial planning utilizes consultants with sophisticated techniques. C)
lập kế hoạch tài chính cơ bản sử dụng các chuyên gia tư vấn với các kỹ thuật D)
basic financial planning utilizes scenarios and contingency strategies. phứctạp. E)
basic financial planning relies heavily on input from lower levels in D)
lập kế hoạch tài chính cơ bản sử dụng các kịch bản và chiến lược dự phòng. theorganization. E)
lập kế hoạch tài chính cơ bản chủ yếu dựa vào đầu vào từ các cấp thấp hơn trongtổ chức.
Lập kế hoạch từ trên xuống nhấn mạnh vào việc xây dựng chiến lược chính thức và
Top-down planning that emphasizes formal strategy formulation and leaves the để lại các vấn đề thực hiện cho các cấp quản lý thấp hơn được gọi là A) lập kế hoạch
implementation issues to lower management levels is known as A) forecast-based dựa trên dự báo. planning.
B) lập kế hoạch hướng ngoại.
B) externally oriented planning.
C) quản lý chiến lược. C) strategic management.
D) lập kế hoạch tài chính cơ bản. D) basic financial planning.
E) không có điều nào ở trên E) none of the above
Trong giai đoạn cuối cùng của quản lý chiến lược, thông tin chiến lược có sẵn để
In the final phase of strategic management, strategic information is available to
A) mọi người trong toàn tổ chức.
A) people throughout the organization.
B) quản lý cấp cao chịu trách nhiệm ra quyết định.
B) the top management responsible for decision making. C) quản lý cấp trung. C) middle management. D) nhân viên vận hành. D) operational personnel.
E) chỉ những người chịu trách nhiệm thực hiện chiến lược.
E) only those responsible for implementing the strategy.
Trong một cuộc khảo sát với 50 tập đoàn, điều nào sau đây được đánh giá là lợi ích
In a survey of 50 corporations, which of the following was rated as a benefit of của quản trị chiến lược? strategic management?
A) tầm nhìn rõ ràng hơn cho công ty
A) clearer sense of vision for the firm lOMoARcPSD| 36782889
B) higher levels of employee motivation
B) mức độ động lực của nhân viên cao hơn
C) higher levels of job satisfaction
C) mức độ hài lòng công việc cao hơn D) improved productivity D) cải thiện năng suất E) lower employee turnover
E) doanh thu nhân viên thấp hơn
When an organization is evaluating its strategic position, which is NOT one of the
strategic questions that an organization may ask itself? A) Where is the organization Khi một tổ chức đang đánh giá vị trí chiến lược của mình, đâu KHÔNG phải là một now?
trong những câu hỏi chiến lược mà tổ chức có thể tự hỏi? A) Tổ chức hiện đang ở B) đâu?
Are we a socially responsible firm?
C) If no changes are made, where will the organization be in one year?
B) Chúng ta có phải là một công ty có trách nhiệm với xã hội không?
D) If the evaluation is negative, what specific actions should management take?
C) Nếu không có thay đổi nào được thực hiện, tổ chức sẽ ở đâu trong một năm?
E) If no changes are made, where will the organization be in 10 years?
D) Nếu đánh giá là tiêu cực, quản lý nên thực hiện những hành động cụ thể nào?
E) Nếu không có thay đổi nào được thực hiện, tổ chức sẽ ở đâu trong 10 năm nữa?
Research of the planning practices of companies in the oil industry concludes that
the real value of modern strategic planning is more A) in the planning.
Nghiên cứu về thực tiễn lập kế hoạch của các công ty trong ngành dầu mỏ kết luận B)
rằng giá trị thực sự của việc hoạch định chiến lược hiện đại là nhiều hơn A) trong
in the strategic thinking and organizational learning.
C) in the resulting written strategic plan. quy hoạch.
D) in the formality of the process.
E) in the improved communication within the organization.
B) trong tư duy chiến lược và tổ chức học tập.
C) trong kế hoạch chiến lược bằng văn bản.
D) trong hình thức của quá trình.
E) trong việc cải thiện giao tiếp trong tổ chức.
Strategic planning within a small organization
A) may be informal and irregular.
Lập kế hoạch chiến lược trong một tổ chức nhỏ
B) must be elaborate to allow for future growth.
A) có thể không chính thức và không thường xuyên.
B) phải được xây dựng để cho phép tăng trưởng trong tương lai. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
C) should always be formalized and explicitly stated.
C) phải luôn được chính thức hóa và tuyên bố rõ ràng.
D) should be done by the president only.
D) chỉ nên được thực hiện bởi tổng thống.
E) is unnecessary and a waste of time.
E) là không cần thiết và lãng phí thời gian.
Strategic planning in a multidivisional corporation
Lập kế hoạch chiến lược trong một công ty đa ngành A)
should be informal to allow complete understanding by the many A)
nên không chính thức để cho phép nhiều người tham gia hiểu đầy đủ. participants. B)
chỉ nên được khởi xướng từ văn phòng chính của công ty. B)
should be instigated only from the main corporate o 昀케ce. C)
nên được hoàn thành nhanh chóng để giảm khả năng nó trở nên lỗi thời. D)
nên khuyến khích sự phân định rõ ràng giữa quản lý cấp cao nhất và quản lý C)
should be accomplished quickly to decrease the likelihood of it cấpthấp hơn. becomingoutdated. D) E)
nên là một hệ thống chính thức và phức tạp.
should encourage a clear delineation between top management and lower- levelmanagers. E)
should be a formalized and sophisticated system.
Quá trình quốc tế hóa 琀 ch hợp của các thị trường và các tập đoàn được gọi
The integrated internationalization of markets and corporations is called A)
A) bình thường hóa. normalization. B) hội nhập kinh tế. C) toàn cầu hóa. B) economic integration. D) quốc hữu hóa. C) globalization. E) khu vực hóa. D) nationalization. E) regionalization.
Một trong những lợi ích của toàn cầu hóa là A) quy mô kinh tế.
One of the benefits of globalization is
B) giảm gia công phần mềm. A) economies of scale.
C) tăng cường đàm phán công đoàn. D) tăng thuế. B) decreased outsourcing.
C) increased union negotiations. lOMoARcPSD| 36782889 D) increased taxes.
E) đào tạo nguồn nhân lực bổ sung.
E) additional human resource training.
Hiệp hội thương mại khu vực bao gồm Argentina, Brazil, Uruguay và Paraguay được
The regional trade association composed of Argentina, Brazil, Uruguay, and gọi là A) EU.
Paraguay is called A) EU. B) ASEAN. B) ASEAN. C) NAFTA. C) NAFTA. D) Mercosur. D) Mercosur. E) ABUP. E) ABUP.
Các thành viên của Liên minh Châu Âu (EU) bao gồm tất cả những điều sau TRỪ
Members of the European Union (EU) include all of the following EXCEPT A) Ireland. A) Ireland. B) Malaixia. B) Malaysia. C) Bỉ. C) Belgium. Đ) Pháp. D) France. E) Xlô-va-ki-a. E) Slovakia.
Canada, the United States, and Mexico are a 昀케liated economically under which trade alliance?
Canada, Hoa Kỳ và Mexico có liên kết kinh tế với liên minh thương mại nào? A) ASEAN A) ASEAN B) Mercosur B) Mercosur C) EU C) EU D) NAFTA D) NAFTA E) CAFTA E) CAFTA
The currency used to integrate the monetary systems of the European Union (EU)
Đồng tiền được sử dụng để 琀 ch hợp các hệ thống tiền tệ của Liên minh Châu Âu lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 is called the
(EU) được gọi là A) peso. A) peso. B) dollar. B) dollar. C) euro. C) euro. D) franc. D) franc. E) pound. E) pound.
The triple bottom line refers to which of the following? A) water, air, and oil.
Ba điểm mấu chốt đề cập đến điều nào sau đây? B)
A) nước, không khí và dầu.
footprints, finance, and environment.
C) physical environment, traditional profit/loss, and air.
B) dấu chân, tài chính và môi trường.
D) traditional profit/loss, social responsibility, and environmental responsibility.
C) môi trường vật chất, lãi/lỗ truyền thống và không khí.
E) social responsibility, people, and ethics.
D) lãi/lỗ truyền thống, trách nhiệm xã hội và trách nhiệm với môi trường.
E) trách nhiệm xã hội, con người và đạo đức.
Which theory proposes that once an organization is successfully established in a
particular environmental niche, it is unable to adapt to changing conditions? A) Lý thuyết nào đề xuất rằng một khi tổ chức được thành lập thành công trong một
môi trường thích hợp cụ thể, thì nó không thể thích ứng với các điều kiện thay đổi? population ecology
A) hệ sinh thái quần thể B) institution B) tổ chức C) citizenship C) quyền công dân D) strategic choice
D) lựa chọn chiến lược E) organizational learning E) tổ chức học tập
Lý thuyết đề xuất các tổ chức có thể và thực sự thích ứng với các điều kiện thay đổi
bằng cách bắt chước các tổ chức thành công khác được gọi là

The theory that proposes organizations can and do adapt to changing conditions by
imitating other successful organizations is known as
lOMoARcPSD| 36782889 A) population ecology.
A) hệ sinh thái quần thể. B) institution theory. B) lý thuyết thể chế. C) citizenship theory. C) lý thuyết công dân. D) strategic theory.
D) lý thuyết chiến lược. E) sample theory. E) lý thuyết mẫu.
The ability of an organization to reshape its environment is described by
Khả năng của một tổ chức để định hình lại môi trường của nó được mô tả bởi A) population ecology theory.
A) thuyết sinh thái quần thể. B) institution theory. B) lý thuyết thể chế.
C) the strategic choice perspective.
C) quan điểm lựa chọn chiến lược.
D) organizational learning theory.
D) lý thuyết học tập tổ chức.
E) organizational citizenship theory.
E) lý thuyết công dân tổ chức.
The ability of a corporation to shi 昀琀 from one dominant strategy to another is Khả năng một tập đoàn chuyển từ chiến lược ưu thế này sang chiến lược ưu thế called
khác được gọi là A) thực hiện chiến lược. A) strategy implementation. B) chaos formulation. B) công thức hỗn loạn. C) contingency management. C) quản lý dự phòng. D) logical incrementalism.
D) chủ nghĩa gia tăng logic. E) strategic coexibility.
E) linh hoạt chiến lược.
Một tổ chức có kỹ năng tạo, thu thập và chuyển giao kiến thức cũng như sửa đổi
An organization skilled at creating, acquiring, and transferring knowledge, and at hành vi của mình để phản ánh kiến thức và hiểu biết mới là một (n) A) tổ chức học
modifying its behavior to re ect new knowledge and insights is a(n) A) learning tập. organization.
B) tập đoàn quản lý chiến lược.
B) strategically managed corporation. C) tổ chức đổi mới. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 C) innovative organization.
D) đối thủ cạnh tranh siêu cạnh tranh.
D) hypercompetitive competitor. E) công ty kinh doanh. E) entrepreneurial firm.
Tất cả những điều sau đây phản ánh các hoạt động của một tổ chức học tập TRỪ
All of the following recoect activities of a learning organization EXCEPT
A) thử nghiệm các phương pháp mới.
A) experimenting with new approaches.
B) học hỏi từ kinh nghiệm của chính nó và lịch sử quá khứ.
B) learning from its own experiences and past history.
C) giải quyết vấn đề một cách có hệ thống.
C) solving problems systematically.
D) xa lánh các đối thủ cạnh tranh trong ngành.
D) alienating competitors in the industry.
E) chuyển giao kiến thức nhanh chóng và hiệu quả trong toàn tổ chức.
E) transferring knowledge quickly and e 昀케ciently throughout the organization. Theo Alfred Chandler A)
các ngành công nghệ cao được xác định bởi “con đường học tập.”
According to Alfred Chandler B)
các công ty bắt nguồn từ kiến thức của một doanh nhân cá nhân, sau đó A)
high-tech industries are defined by "paths of learning." B)
pháttriển thành kiến thức của tổ chức.
companies spring from an individual entrepreneur's knowledge, which
thenevolves into organizational knowledge. C)
một khi tập đoàn đã xây dựng cơ sở học tập của mình đến mức trở thành C)
công tycốt lõi trong ngành của mình, thì các công ty khởi nghiệp kinh doanh hiếm
once a corporation has built its learning base to the point where it has
khi có thể tham gia thành công.
become acore company in its industry, entrepreneurial start-ups are rarely able to D)
sức mạnh của tổ chức bắt nguồn từ khả năng học được. successfully enter. D) E)
tất cả những điều trên
organizational strengths derive from learned capabilities. E) all of the above
Strategic management is that set of managerial decisions and actions that
determine the long-run performance of a corporation. Which one of the following Quản lý chiến lược là tập hợp các quyết định và hành động quản lý quyết định hiệu
is NOT one of the basic elements of the strategic management process?

suất lâu dài của một công ty. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu A) strategy formulation
tố cơ bản của quy trình quản lý chiến lược? B) strategy implementation
A) xây dựng chiến lược
B) thực hiện chiến lược lOMoARcPSD| 36782889 C) Thsta e ti m s oti n cal ito p ri ro ng ces , s ev ac l o u n a tr ti o n l
g , and disseminating of information from the external and C) kiểm Vi s o c át th q e u o y trìn dõi, h đáth n h n g g i k á ê v
à phổ biến thông tin từ môi trường bên ngoài và bên
internal environments to key people within the corporation is referred to as D) evaluation and control
D) đánh giá và kiểm soát E) environmental scanning E) quét môi trường
trong cho những người chủ chốt trong tập đoàn được gọi A) environmental scanning.
A) quét môi trường. B) external scanning. C) internal scanning. B) quét bên ngoài. D) strategy formulation. C) quét nội bộ. E) strategy
D) xây dựng chiến lược. implementation.
E) thực hiện chiến lược.
The S in SWOT stands for
Chữ S trong SWOT là viết tắt A) strategies.
của A) các chiến lược. B) scanning. B) quét. C) strengths. C) thế mạnh. D) societal. D) xã hội. E) sociocultural. E) văn hóa xã hội.
The T in SWOT stands for
Chữ T trong SWOT là viết tắt A) trust. của A) tin tưởng. B) technical. B) kỹ thuật. C) terminal.
C) thiết bị đầu cuối. D) threats. D) các mối đe dọa. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 E) task E) nhiệm vụ
The variables structure, culture, and resources pertain to the
Các biến cấu trúc, văn hóa và nguồn lực liên quan đến A) external environment.
A) môi trường bên ngoài. B) internal environment. B) môi trường bên trong. C) sociocultural forces.
C) lực lượng văn hóa xã hội. D) task environment.
D) môi trường nhiệm vụ. E) societal environment. E) môi trường xã hội. The task environment
Môi trường nhiệm vụ
A) includes those elements or groups within an organization's industry. A)
bao gồm các yếu tố hoặc nhóm đó trong ngành của một tổ chức.
B) encompasses the physical working areas of the organization. B)
bao gồm các khu vực làm việc vật lý của tổ chức.
C) is an accounting of the many jobs within an organization. C)
là kế toán của nhiều công việc trong một tổ chức.
D) is an advisory commi ee to top-management. D)
là một ủy ban tư vấn cho quản lý cấp cao.
E) includes general forces that only indirectly a ect an organization's activities. E)
bao gồm các lực lượng chung chỉ ảnh hưởng gián tiếp đến các hoạt động của mộttổ chức.
Điều nào sau đây được bao gồm trong môi trường xã hội của công ty?
Which one of the following is included in the firm's societal environment? A) đối thủ cạnh tranh A) competitors B) lực lượng kinh tế B) economic forces C) tài nguyên C) resources D) chính phủ D) governments
E) các nhóm lợi ích đặc biệt E) special interest groups
Điều nào sau đây được bao gồm trong môi trường nhiệm vụ của công ty?
Which one of the following is included in the firm's task environment? A) yếu tố công nghệ A) technological factors lOMoARcPSD| 36782889 B) sociocultural factors
B) yếu tố văn hóa xã hội C) economic factors C) các yếu tố kinh tế D) stockholders D) cổ đông E) political-legal forces
E) lực lượng chính trị-pháp luật
The Strategic Management Model presents the following process of strategy
Mô hình quản lý chiến lược trình bày quá trình xây dựng chiến lược như sau: formulation: A)
Objectives — Policies — Strategies — Mission.
A) Mục tiêu—Chính sách—Chiến lược—Sứ mệnh. B)
Mission — Policies — Strategies — Objectives.C) Policies —
B) Sứ mệnh—Chính sách—Chiến lược—Mục tiêu.
Mission — Strategies — Objectives.
C) Chính sách—Sứ mạng—Chiến lược—Mục tiêu.
D) Chính sách—Chiến lược—Mục tiêu—Sứ mệnh.
D) Policies — Strategies — Objectives — Mission.
E) Sứ mệnh—Mục tiêu—Chiến lược—Chính sách.
E) Mission — Objectives — Strategies — Policies.
The development of long-range plans for the effective management of
Việc phát triển các kế hoạch dài hạn để quản lý hiệu quả các cơ hội và mối đe dọa
environmental opportunities and threats in light of corporate strengths and
từ môi trường dựa trên điểm mạnh và điểm yếu của công ty được gọi là A) xây dựng
weaknesses is known as A) strategy formulation. chiến lược. B) strategy implementation. C) strategy control.
B) thực hiện chiến lược. D) strategy development.
C) kiểm soát chiến lược. E) strategy evaluation
D) phát triển chiến lược.
The corporate mission is best described by which one of the following?
E) đánh giá chiến lược
A) a description of the activities carried out by the organization
B) the purpose or reason for the corporation's existence
Nhiệm vụ của công ty được mô tả tốt nhất bởi một trong những điều sau đây?
C) a description of top management's responsibilities
A) mô tả về các hoạt động được thực hiện bởi tổ chức
B) mục đích hoặc lý do tồn tại của công ty lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
D) a statement of corporate objectives
C) mô tả về trách nhiệm của quản lý cấp cao
E) a statement of what the organization would like to become
D) một tuyên bố về các mục tiêu của công ty
E) một tuyên bố về những gì tổ chức muốn trở thành
Which one of the following is an example of a narrow scope in a mission?
A) transportation (vs. railroads)
Điều nào sau đây là một ví dụ về phạm vi hẹp trong một nhiệm vụ?
B) computers (vs. o 昀케ce equipment)
A) giao thông vận tải (so với đường sắt)
C) health care (vs. hospitals)
B) máy 琀 nh (so với thiết bị văn phòng)
D) real estate (vs. apartments)
C) chăm sóc sức khỏe (so với bệnh viện)
E) telecommunications (vs. television)
D) bất động sản (so với căn hộ)
E) viễn thông (so với truyền hình)
The organization's corporate mission statement
A) should have a different mission statement for each subsidiary division.
Tuyên bố sứ mệnh doanh nghiệp của tổ chức
B) should be less formally stated to allow for growth.
A) nên có một tuyên bố sứ mệnh khác nhau cho từng bộ phận công ty con.
C) should set the organization apart from its competitors.
B) nên được tuyên bố ít chính thức hơn để cho phép tăng trưởng.
D) should state what the organization would like to become.
C) nên làm cho tổ chức khác biệt với các đối thủ cạnh tranh.
E) should describe the organization's SWOT.
D) nên nêu những gì tổ chức muốn trở thành.
E) nên mô tả SWOT của tổ chức.
Which of the following is an example of a mission statement?
Điều nào sau đây là một ví dụ về tuyên bố sứ mệnh?
A) Diversify product line to appeal to more people.
A) Đa dạng hóa dòng sản phẩm để thu hút nhiều người hơn.
B) Increase sales by 10% over last year.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so với năm trước.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
C) Trả lương cao nhất để giữ nhân viên chất lượng cao.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
D) Phát triển và bán các thiết bị chất lượng trên toàn thế giới.
E) Divide a sales region into a group of sales districts.
E) Chia khu vực bán hàng thành một nhóm các khu vực bán hàng. lOMoARcPSD| 36782889
A goal differs from an objective because it A) is open-ended. B) is quantified.
C) specifies measurable results. D) is clearly specified. E) provides a time horizon.
Which of the following is an example of an objective?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Increase sales by 10% over last year.
Một mục tiêu khác với một mục tiêu bởi vì nó
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
D) Develop and sell quality appliances worldwide. A) là kết thúc mở.
E) Divide a sales region into a group of sales districts. B) được định lượng.
C) chỉ định các kết quả có thể đo lường được.
D) được chỉ định rõ ràng.
Which of the following is an example of a corporate strategy?
E) cung cấp một chân trời thời gian.
A) Diversify product line to appeal to more people.
Điều nào sau đây là một ví dụ về mục tiêu?
B) Imitate products of competitors.
A) Đa dạng hóa dòng sản phẩm để thu hút nhiều người hơn.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so với năm trước.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
C) Trả lương cao nhất để giữ nhân viên chất lượng cao.
E) Divide a sales region into a group of sales districts.
D) Phát triển và bán các thiết bị chất lượng trên toàn thế giới.
E) Chia khu vực bán hàng thành một nhóm các khu vực bán hàng.
The type of strategy which describes a company's overall direction in terms of its
general a 琀 tude toward growth and the management of its various businesses and Điều nào sau đây là một ví dụ về chiến lược của công ty? product lines is
A) Đa dạng hóa dòng sản phẩm để thu hút nhiều người hơn.
B) Bắt chước sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
C) Trả lương cao nhất để giữ nhân viên chất lượng cao.
D) Phát triển và bán các thiết bị chất lượng trên toàn thế giới.
E) Chia khu vực bán hàng thành một nhóm các khu vực bán hàng.
Loại chiến lược mô tả định hướng tổng thể của công ty về thái độ chung đối với
tăng trưởng và quản lý các hoạt động kinh doanh và dòng sản phẩm khác nhau
lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 A) functional. của công ty là B) operational. C) business. A) chức năng. D) product. B) hoạt động. E) corporate. C) kinh doanh.
The type of strategy which emphasizes the improvement of the competitive Đ) sản phẩm.
position of a corporation's products or services in a particular industry or market E) công ty.
segment served by a business unit is A) functional.
Loại chiến lược nhấn mạnh vào việc cải thiện vị thế cạnh tranh của các sản phẩm
hoặc dịch vụ của một tập đoàn trong một ngành hoặc phân khúc thị trường cụ thể B) operational. C) business.
được phục vụ bởi một đơn vị kinh doanh là A) chức năng. D) environmental. B) hoạt động. E) corporate. C) kinh doanh. D) môi trường.
The type of strategy which achieves corporate and business unit objectives and E) công ty.
strategies by maximizing resource productivity is A) functional.
Loại chiến lược đạt được các mục tiêu và chiến lược của đơn vị kinh doanh và B) operational. C) business.
doanh nghiệp bằng cách tối đa hóa năng suất nguồn lực là A) chức năng. D) product. B) hoạt động. E) corporate. C) kinh doanh. Đ) sản phẩm. E) công ty.
A large, multidivisional business has three levels in its hierarchy of strategy:
A) Corporate — Business — Functional.
Một doanh nghiệp lớn, đa ngành có ba cấp độ trong hệ thống phân cấp chiến lược:
B) Environmental — Corporate — Functional. lOMoARcPSD| 36782889
C) Environmental — Enterprise — Corporate.
A) Công ty — Kinh doanh — Chức năng. lOMoARcPSD| 36782889
D) Business — Divisional — Functional.
B) Môi trường — Doanh nghiệp — Chức B) tuyên bố về các hoạt động hoặc các bước
E) Industry — Corporate — Divisional. năng.
cần thiết để hoàn thành kế hoạch sử
C) Môi trường — Doanh nghiệp — Công
As defined in this course, a policy is ty. A)
the purpose or reason for a corporation's existence.
D) Kinh doanh—Bộ phận—Chức năng.
C) một hướng dẫn rộng rãi để đưa ra các B)
a statement of activities or steps needed to accomplish a single-use plan.
E) Ngành — Công ty — Bộ phận.
quyết định liên kết việc xây dựng chiến C)
a broad guideline for making decisions that links the formulation of strategy withits implementation.
Như được định nghĩa trong khóa học này, một chính sách là
D) một kế hoạch tổng thể toàn diện nêu rõ D)
a comprehensive master plan stating how a corporation will achieve its
cách thức một công ty sẽ đạt được sứ missionand objectives.
A) mục đích hoặc lý do tồn tại của một công ty. E)
a statement of a corporation's programs in dollar terms.
dụng một lần. lược với việc thực hiện nó.
Which of the following is an example of a policy?
A) Diversify product line to appeal to more people.
B) Increase sales by 10% over last year.
mệnh và mục tiêu của mình.
C) Pay highest salaries to keep high quality employees.
E) một tuyên bố về các chương trình của một công ty bằng
D) Develop and sell quality appliances worldwide. dollar
E) Diversify from retailing into delivery.
Điều nào sau đây là một ví dụ về một chính
The process by which strategies and policies are put into action through the sách?
development of programs, budgets, and procedures is A) strategy formulation.
A) Đa dạng hóa dòng sản phẩm để thu hút nhiều
Quá trình mà các chiến lược và chính sách được đưa vào hành động thông qua người hơn. B) strategy control.
B) Tăng doanh số bán hàng lên 10% so với năm trước.
C) Trả lương cao nhất để giữ nhân viên chất lượng cao.
D) Phát triển và bán các thiết bị chất lượng trên toàn thế giới.
E) Đa dạng hóa từ bán lẻ sang chuyển phát.
việc phát triển các chương trình, ngân sách và thủ tục là
A) xây dựng chiến lược. lOMoARcPSD| 36782889 C) strategy implementation.
B) kiểm soát chiến lược. lOMoARcPSD| 36782889 D) strategy de Whi v c el h o o pment.
f the fol lowing is NOT a part of strategy
C) thực hiện chiến lược.
E) strategy evaluation. implementation?
D) phát triển chiến lược.
E) đánh giá chiến lược.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phần của việc thực hiện chiến lược? A) performance evaluation A) đánh giá hiệu suất B) budgets B) ngân sách C) programs and tactics
C) chương trình và chiến thuật D) procedures D) thủ tục E) operational planning
E) lập kế hoạch hoạt động
Which of the following is an example of a program?
Điều nào sau đây là một ví dụ về một chương trình? A)
Đa dạng hóa dòng sản phẩm để thu hút nhiều người hơn.
A) Diversify product line to appeal to more people. B)
Tăng doanh số bán hàng lên 10% so với năm trước. C)
Phải là số 1 ở bất cứ nơi nào chúng ta thi đấu.
B) Increase sales by 10% over last D)
Phát triển và bán các thiết bị chất lượng trên toàn thế giới. year. E)
Giảm thời gian lắp ráp cuối cùng xuống còn ba ngày bằng cách nhờ các nhà
C) Must be #1 wherever we compete.
cungcấp xây dựng các phần kế hoạch.
D) Develop and sell quality appliances worldwide.
Một chương trình hoặc chiến thuật là
E) Reduce final assembly time to three days by having suppliers build plan sections.
A) một tuyên bố chi phí chi tiết về đô la.
B) một hệ thống các bước tuần tự.
C) một tuyên bố về các hoạt động cần thiết để hỗ trợ một chiến lược. A program or tactic is
A) a detailed cost statement in terms of dollars.
B) a system of sequential steps.
C) a statement of the activities needed to support a strategy.
D) the process by which strategies
and policies are put into action. lOMoARcPSD| 36782889 E) none of the above
D) quá trình thực hiện các chiến lược và chính sách.
E) không có điều nào ở trên
A budget is a statement of a corporation's programs in dollar terms. Which is NOT
true of the budgetary function?

Ngân sách là một tuyên bố về các chương trình của một công ty bằng đồng đô la.
A) It is used in planning and control.
Điều nào KHÔNG đúng với chức năng ngân sách?
B) It serves as a detailed plan of strategy in action. A)
Nó được sử dụng trong lập kế hoạch và kiểm soát.
C) Only one budget is necessary to capture all programs. B)
Nó phục vụ như một kế hoạch chi tiết của chiến lược trong hành động.
D) It details the impact on the firm's future financial situation. C)
Chỉ cần một ngân sách để nắm bắt tất cả các chương trình.
E) It is used as a means of measuring success based on certain criteria. D)
Nó nêu chi tiết tác động đến 琀 nh hình tài chính trong tương lai của công ty. E)
Nó được sử dụng như một phương tiện đo lường sự thành công dựa trên
các tiêuchí nhất định.
FedEx stipulates specific employee behaviors including how a driver dresses to how
keys are held when approaching a customer's door. This is an example of a A) FedEx quy định các hành vi cụ thể của nhân viên bao gồm cách ăn mặc của tài xế, program.
cách cầm chìa khóa khi đến gần cửa của khách hàng. Đây là một ví dụ về một Một chương trình. B) budget. C) procedure. B) ngân sách. D) policy. E) control. C) thủ tục. D) chính sách.
As a part of the strategic management process, evaluation and control is concerned E) kiểm soát.
with all of the following, EXCEPT A) generating feedback to decision makers.
Là một phần của quá trình quản lý chiến lược, đánh giá và kiểm soát có liên quan B)
đến tất cả những điều sau đây, NGOẠI TRỪ
monitoring corporate activities and performance. C)
A) tạo phản hồi cho những người ra quyết định.
stimulating a review of the corporation's strategic management. D)
B) giám sát các hoạt động và hiệu suất của công ty. pinpointing problem areas.
C) kích thích xem xét quản lý chiến lược của tập đoàn. lOMoARcPSD| 36782889
E) determining top management benefits packages.
D) xác định chính xác các khu vực có vấn đề. lOMoARcPSD| 36782889
be in detail how a particular task E) xác định gói lợi ích quản lý hàng đầu.
Một tập hợp các bước hoặc kỹ thuật tuần tự mô tả chi tiết cách thực hiện một
trategy formulation ess. ess of the nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể được gọi là A) một quy trình vận hành tiêu chuẩn.
B) một quy trình vận hành hệ thống.
C) một chương trình vận hành tiêu chuẩn.
A set of sequential steps or techniques that
D) một thủ tục tiêu chuẩn bên ngoài.
plan. y must make significant E) một kế hoạch vận hành hệ thống.
descri or job is to be done is referred to as A) a standard operating procedure.
Nghiên cứu do Henry Mintzberg thực hiện cho thấy rằng việc xây dựng chiến lược
B) a systems operating procedure. yearly
A) thường là một quá trình không đều và không liên tục.
C) a standard operating program. B)
nên được tuân theo một cách kiên quyết để đảm bảo thành công của kế
D) a standard outside procedure. hoạch. E) a systems operating plan. C)
là một quá trình mà các tổ chức thấy rằng họ phải thực hiện những thay đổi quantrọng hàng năm.
Research done by Henry Mintzberg suggests that s of time to make sure it is still D)
nên được xem xét sau một khoảng thời gian cụ thể để đảm bảo rằng nó vẫn A)
is typically an irregular and a discontinuous đượcáp dụng. proc process. E)
chỉ là một danh sách kiểm tra các hành động theo một quy trình hợp lý. B)
should be followed unswervingly to ensure succ C)
is a process to which organizations find thechanges.
Hiện tượng mô tả các tập đoàn phát triển thông qua các giai đoạn ổn định tương D)
should be reviewed a 昀琀 er a specific
evolving through relatively long đối dài được chấm dứt bởi các đợt thay đổi cơ bản tương đối ngắn được gọi là A) interval applicable.
bursts of fundamental change is cuộc cách mạng. E)
is merely a checklist of actions following a logical B) trạng thái cân bằng.
C) trạng thái cân bằng chấm câu.
The phenomenon that describes corporations as
periods of stability punctuated by relatively short known as
A) revolution. B) equilibrium. C) punctuated equilibrium.
D) chủ nghĩa gia tăng logic. lOMoARcPSD| 36782889 D) W l h o i g c ical h o incre f the m foll entali owings m is .
NOT one of the four triggering events listed in the text E) gián đoạn E) discontinuity
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn sự kiện kích hoạt được liệt kê trong
văn bản là tác nhân kích thích thay đổi chiến lược?

A) sự can thiệp của ngân hàng của tổ chức
that are the stimulus for a strategic
B) hội nghị lập kế hoạch chiến lược hàng năm change?
C) mối đe dọa của việc tiếp quản
A) intervention by the organization's
D) Giám đốc điều hành mới bank
E) quản lý nhận thức về lợi nhuận giảm B) annual strategic planning confer E) ence
awar eness by management of decreased C) threat of a takeover profitability D) new CEO
Sự tồn tại của một khoảng cách hiệu suất
A) nên khiến ban quản lý đặt câu hỏi về mục tiêu, chiến lược và chính sách của họ.
B) không phải là dấu hiệu của các vấn đề nếu nó chỉ xảy ra một lần.
C) chỉ là mối quan tâm của quản lý cấp cao vì họ đặt ra các chiến lược ban đầu.
A) should cause management to question their objectives, D) nên khiến ban quản lý chỉ xem xét bên trong tổ chức để xác định vấn đề.
The existence of a performance gap strate gies, and policies.
E) nên báo hiệu nhu cầu sa thải ngay lập tức.
B) is not an indicator of problems if it only happens once.
C) is only the concern of top management because they set the original strategies.
D) should cause management to look only within the organization to determine the
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về điểm uốn chiến lược? A)
Thuật ngữ này được đặt ra bởi Andy Grove, cựu Giám đốc điều hành của Tậpđoàn Intel. problem. B)
Điều này thể hiện những gì xảy ra với một doanh nghiệp khi một sự thay đổi
lớndiễn ra do sự ra đời của công nghệ mới. C)
Điều này thể hiện những gì xảy ra với một doanh nghiệp khi một thay đổi lớn
Which of the following statements is NOT true of a strategic incoection point? diễn
A) The term was coined by Andy Grove, past CEO of Intel Corporation. B)
This represents what happens to a business when
a major change takes place due C)
This represents what happens to a business when
a major change takes place dueto a change in customers'
values or a change in what customers prefer. lOMoARcPSD| 36782889
E) should signal the immediate need for a layoff. to the introduction of new technology. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 D)
This represents what happens to a business when a major change takes
ra do thay đổi về giá trị của khách hàng hoặc thay đổi về sở thích của khách hàng.
place dueto a different regulatory environment. D)
Điều này thể hiện những gì xảy ra với một doanh nghiệp khi một thay đổi E)
A new CEO is an example of a strategic incoection point.
lớn diễnra do môi trường pháp lý khác. E)
Giám đốc điều hành mới là một ví dụ về điểm uốn chiến lược.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của các quyết định chiến lược như được
Which of the following is NOT a characteristic of strategic decisions as mentioned đề cập trong văn bản? in the text? A) chỉ thị A) directive B) hệ quả B) consequential C) hiếm C) rare D) liên tục D) continuous
E) yêu cầu cam kết về nguồn lực đáng kể
E) require commitment of substantial resources
Theo Mintzberg, phương thức xây dựng chiến lược kinh doanh A)
According to Mintzberg, the entrepreneurial mode of strategy formulation
được đặc trưng bởi các giải pháp phản ứng cho các vấn đề hiện có.
A) is characterized by reactive solutions to existing problems. B)
đảm nhận trách nhiệm chính cho việc xây dựng chiến lược. B)
assumes major responsibilities for strategy formulation. C)
tập trung vào các cơ hội; vấn đề là thứ yếu. C)
is focused on opportunities; problems are secondary. D)
bao gồm việc chủ động 琀 m kiếm các cơ hội mới và các giải pháp ứng phó D)
includes the proactive search for new opportunities and reactive solutions toexisting problems.
cho cácvấn đề hiện có. E)
assumes the environment is unresponsive to input. E)
giả sử môi trường không phản hồi với đầu vào.
According to Henry Mintzberg, the three most typical approaches to strategic Theo Henry Mintzberg, ba cách tiếp cận điển hình nhất để ra quyết định chiến lược decision making are
A) entrepreneurial, adaptive, and planning.
A) kinh doanh, thích ứng và lập kế hoạch.
B) entrepreneurial, logical incrementalism, and planning.
B) kinh doanh, chủ nghĩa gia tăng hợp lý và lập kế hoạch. lOMoARcPSD| 36782889
C) logical incrementalism, strategic planning, and systematic scanning.
C) chủ nghĩa gia tăng hợp lý, lập kế hoạch chiến lược và quét có hệ thống.
D) environmental scanning, formulation, and implementation.
D) quét môi trường, xây dựng và thực hiện.
E) directive, rare, and consequential.
E) chỉ thị, hiếm gặp và do hậu quả.
Amazon.com, founded by Jeff Bezos and recoecting his vision, is an example of Amazon.com, được thành lập bởi Jeff Bezos và phản ánh tầm nhìn của ông, là một
which mode of strategic decision making?

ví dụ về phương thức ra quyết định chiến lược nào? A) adaptive A) thích nghi B) entrepreneurial B) doanh nhân C) logical incrementalism
C) chủ nghĩa gia tăng logic D) planning D) lập kế hoạch E) none of the above
E) không có điều nào ở trên
What characterizes the planning mode of strategy formulation?
Điều gì đặc trưng cho chế độ lập kế hoạch xây dựng chiến lược? A)
Top management believes that the environment is a force to be used A)
Ban lãnh đạo cấp cao tin rằng môi trường là một lực lượng được sử dụng và andcontrolled. kiểmsoát. B)
It assumes the environment is too complex to be completely B)
Nó cho rằng môi trường quá phức tạp để có thể hiểu được hoàn toàn. comprehended. C)
Nó liên quan đến việc thu thập một cách có hệ thống các thông tin phù hợp C)
It involves the systematic gathering of appropriate information for
đểphân 琀 ch 琀 nh hình, tạo ra các chiến lược thay thế khả thi và lựa chọn hợp lý
situationanalysis, the generation of feasible alternative strategies, and the rational
chiến lược phù hợp nhất.
selection of the most appropriate strategy. D)
Rather than utilizing a proactive search for new opportunities, it only has D)
Thay vì chủ động 琀 m kiếm cơ hội mới, nó chỉ có cơ hội cho hành vi phản
theopportunity for reactive behavior. ứng. E)
It is based on vision and large-picture strategy. E)
Nó dựa trên tầm nhìn và chiến lược toàn cảnh.
IBM under CEO Louis Gerstner and his strategic decision to invest in services in 1993,
is an example of which mode of strategic decision making?

IBM dưới thời CEO Louis Gerstner và quyết định chiến lược đầu tư vào dịch vụ A) adaptive
của ông vào năm 1993, là một ví dụ về phương thức ra quyết định chiến lược nào? lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 B) entrepreneurial A) thích nghi C) logical incrementalism B) doanh nhân D) planning
C) chủ nghĩa gia tăng logic E) none of the above D) lập kế hoạch
E) không có điều nào ở trên
The mode of strategic decision making typical of most universities, many large
hospitals, a large number of governmental agencies, and a surprising number of Phương thức ra quyết định chiến lược điển hình của hầu hết các trường đại học,
large corporations is A) adaptive.
nhiều bệnh viện lớn, một số lượng lớn các cơ quan chính phủ và một số lượng đáng
ngạc nhiên các tập đoàn lớn là A) thích nghi. B) entrepreneurial. C) logical incrementalism. B) kinh doanh. D) planning.
C) chủ nghĩa gia tăng logic. E) none of the above D) lập kế hoạch.
E) không có điều nào ở trên
The mode of strategy formulation used when top management has a reasonably
clear idea of the corporation's mission and objectives, but it chooses to develop a Phương thức xây dựng chiến lược được sử dụng khi ban lãnh đạo cao nhất có ý
series of tentative or partial strategies instead of developing full-blown strategies tưởng tương đối rõ ràng về sứ mệnh và mục tiêu của công ty, nhưng lại chọn phát
is called A) planning mode.
triển một loạt các chiến lược mang 琀 nh thăm dò hoặc từng phần thay vì phát B) logical incrementalism.
triển các chiến lược toàn diện được gọi là A) chế độ lập kế hoạch. C) entrepreneurial mode. D) adaptive mode.
B) chủ nghĩa gia tăng logic. E) strategic mode. C) chế độ kinh doanh. D) chế độ thích nghi.
Which approach to decision making is most useful when the environment is E) chế độ chiến lược.
changing rapidly and when it is important to build consensus and develop needed
Cách tiếp cận nào để ra quyết định là hữu ích nhất khi môi trường đang thay đổi lOMoARcPSD| 36782889
resources before commi 琀 ng the entire corporation to a specific strategy?
nhanh chóng và khi điều quan trọng là phải xây dựng sự đồng thuận và phát triển
các nguồn lực cần thiết trước khi cam kết toàn bộ công ty thực hiện một chiến lược
A) planning mode B) cụ thể? entrepreneurial mode
A) chế độ lập kế hoạch C) logical incrementalism B) chế độ kinh doanh D) adaptive mode
C) chủ nghĩa gia tăng logic E) strategic coexibility mode D) chế độ thích nghi
E) chế độ linh hoạt chiến lược
A checklist of questions, by area or issue that enables a systematic analysis to be Một danh sách kiểm tra các câu hỏi, theo lĩnh vực hoặc vấn đề cho phép thực hiện
made of various corporate functions and activities is referred to as a(n) A) scenario. phân 琀 ch có hệ thống về các chức năng và hoạt động khác nhau của công ty được gọi là (n) B) por 琀昀 olio. A) kịch bản. C) strategic audit. B) danh mục đầu tư.
D) social responsibility audit.
C) kiểm toán chiến lược. E) SOP.
D) kiểm toán trách nhiệm xã hội. E) SOP. CHAPTER 2
From the perspective of the public, the primary job of the board of directors is CHƯƠNG 2
Từ quan điểm của công chúng, công việc chính của hội đồng quản trị là
A) to lend credence to the decisions of the executive committee.
A) để tin tưởng vào các quyết định của ủy ban điều hành.
B) dictated solely by legal requirements.
C) to act as representatives for public identification.
B) được chỉ định bởi các yêu cầu pháp lý.
D) to closely monitor the actions of management.
C) để làm đại diện cho nhận dạng công khai.
E) insulated from legal judgments because management actually makes the
D) để giám sát chặt chẽ các hành động của quản lý.
E) cách ly khỏi các phán quyết pháp lý vì quản lý thực sự đưa ra quyết định. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 decisions.
The relationship among the board of directors, top management, and
shareholders is referred to as A) corporate synergy. B) corporate management. C) corporate governance. D) corporate strategy. E) corporate responsibility.
Mối quan hệ giữa hội đồng quản trị, quản lý cấp cao và các cổ đông được gọi là
A) sức mạnh tổng hợp của công ty.
The requirements of a board of directors vary significantly by country and by state;
however, there is a developing consensus as to what the major responsibilities
B) quản lý doanh nghiệp.
should be. Which of the following is NOT one of the responsibilities?
C) quản trị doanh nghiệp. A)
effective board leadership including the processes, makeup and output of D) chiến lược công ty. theboard
E) trách nhiệm của công ty. B) strategy of the organization C)
risk vs. initiative and the overall risk profile of the organization D)
becoming directly involved in managerial decisions E) sustainability
Các yêu cầu của một hội đồng quản trị thay đổi đáng kể theo quốc gia và tiểu bang;
tuy nhiên, có một sự đồng thuận đang phát triển về trách nhiệm chính nên là gì.

Which of the following statements is true regarding the board of directors?
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những trách nhiệm? A)
lãnh đạo hội đồng quản trị hiệu quả bao gồm các quy trình, cấu trúc và kết
A) The board is charged by law to act with due care.
quảcủa hội đồng quản trị B)
chiến lược của tổ chức
B) If a director or the board as a whole fails to act with due care and, as a result, the C)
rủi ro so với sáng kiến và hồ sơ rủi ro tổng thể của tổ chức
corporation is in some way harmed, the careless director or directors can be held D)
tham gia trực tiếp vào các quyết định quản lý
personally liable for the harm done. E) 琀 nh bền vững
Phát biểu nào sau đây là đúng về hội đồng quản trị? A)
Theo luật, hội đồng quản trị phải hành động cẩn trọng. B)
Nếu một giám đốc hoặc toàn bộ hội đồng quản trị không hành động một
cáchthận trọng và kết quả là công ty bị tổn hại theo một cách nào đó, thì giám đốc
hoặc các giám đốc bất cẩn đó có thể phải chịu trách nhiệm cá nhân về những tổn hại đã gây ra. lOMoARcPSD| 36782889 C)
Director liability insurance is o 昀琀 en needed to attract people to become C)
Bảo hiểm trách nhiệm giám đốc thường cần thiết để thu hút mọi người trở
thànhthành viên của hội đồng quản trị. membersof boards. D) D)
Giám đốc phải nhận thức được nhu cầu của các nhóm cấu thành khác nhau
Directors must be aware of the needs of various constituent groups to
đểcân bằng tất cả các lợi ích của họ. balance alltheir interests. E)
tất cả những điều trên E) all of the above
More than ________ of outside directors surveyed said that they had been named Hơn ________ giám đốc bên ngoài được khảo sát nói rằng họ đã bị nêu tên như
as part of a lawsuit against the corporation.

một phần của vụ kiện chống lại tập đoàn. A) 40% A) 40% B) 50% b) 50% C) 60% c) 60% D) 70% Đ) 70% E) 80% E) 80%
A careless director or directors can be held personally liable for harm done to the Một hoặc nhiều giám đốc bất cẩn có thể phải chịu trách nhiệm cá nhân về những
corporation if they failed to act with A) codetermination.
tổn hại đã gây ra cho công ty nếu họ không hành động với A) mã xác định. B) figurehead role. B) vai trò bù nhìn. C) cumulative voting. C) bỏ phiếu 琀 ch lũy. D) accountability.
D) trách nhiệm giải trình. E) due care. E) cẩn thận.
Which of the following is NOT a task of the board of directors in strategic
Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của ban giám đốc trong quản lý chiến management? lược? A) to monitor A) để giám sát lOMoARcPSD| 36782889 B) Cato ta lim ys p t-le lem v ent el
board of directors typically B) B ađ n gth ực m hi đốc n
cấp Catalyst thường lOMoARcPSD| 36782889
C) to incouence A) are less involved than active participation boards.
C) ảnh hưởng A) ít tham gia hơn các ban tham gia 琀 ch cực. D) to initiate
B) take leading roles in establishing and modifying the company
D) để bắt đầu B) giữ vai trò lãnh đạo trong việc thiết lập và sửa đổi sứ mệnh, mục and mission, objectives, và xác định tiêu và chiến determine E) để đánh giá E) to evaluate
C) are involved in a limited degree of key decision making.
C) được tham gia vào một mức độ hạn chế của việc ra quyết định
D) are held to a greater degree of legal responsibility. quan trọng.
E) experience more financial success than less involved boards.
D) chịu trách nhiệm pháp lý ở mức độ cao hơn.
E) đạt được nhiều thành công về tài chính hơn so với các hội đồng quản trị ít tham
A highly involved board does all of the following EXCEPT lược của công ty. and strategy.
Một hội đồng có sự tham gia 琀 ch cực thực hiện tất cả những điều sau NGOẠI
B) provides advice when necessary. gia hơn.
D) takes their tasks of initiating and determining strategy very
TRỪ B) cung cấp lời khuyên khi cần thiết. seriously.
E) manage the every day operations of the organization.
D) rất coi trọng nhiệm vụ khởi xướng và xác định chiến lược. A) tends to be very
E) quản lý các hoạt động hàng ngày của tổ chức. ac T ti h v e e. _
_______ boards typically never initiate or determine strategy unless a crisis
A) có xu hướng rất 琀 ch cực.
Hội đồng quản trị ________ thường không bao giờ bắt đầu hoặc xác định chiến lược
trừ khi khủng hoảng xảy ra.
C) giữ cảnh báo quản lý. A) con dấu cao su lOMoARcPSD| 36782889 C) keeps management alert. B) tham gia 琀 ch cực C) chất xúc tác occurs. A) rubber stamp B) active participation lOMoARcPSD| 36782889 C) catalyst D) tham gia danh nghĩa D) nominal participation E) đánh giá tối thiểu E) minimal review
Theo văn bản, hầu hết các tập đoàn lớn thuộc sở hữu nhà nước ngày nay có xu
According to the text, most publicly owned large corporations today tend to have hướng có hội đồng quản trị với mức độ tham gia vào quá trình quản lý chiến lược?
boards with what degree of involvement in the strategic management process? A) A) thụ động đến mức tối thiểu
B) tối thiểu đến danh nghĩa passive to minimal C) loại tem cao su
D) danh nghĩa để hoạt động B) minimal to nominal
E) hoạt động để xúc tác C) rubber stamp type D) nominal to active E) active to catalyst
Bao nhiêu phần trăm các công ty đại chúng có các cuộc họp hội đồng quản trị định
kỳ dành chủ yếu cho việc xem xét chiến lược tổng thể? A) 24% b) 34%
What percentage of public corporations have periodic board meetings devoted C) 44%
primarily to the review of overall strategy? Đ) 64% A) 24% E) 74% B) 34% C) 44%
Khi hội đồng quản trị tham gia ở một mức độ hạn chế vào việc thực hiện hoặc xem D) 64%
xét các quyết định, chỉ số hoặc chương trình quản lý quan trọng đã chọn, thì mức E) 74%
độ tham gia đó được gọi là A) con dấu cao su.
When a board of directors is involved to a limited degree in the performance or B) danh nghĩa tham gia.
review of selected key decisions, indicators, or programs of management, the
degree of involvement is referred to as
A) rubber stamp. lOMoARcPSD| 36782889 B) nominal participation. lOMoARcPSD| 36782889 C) active participation.
A) those individuals who scan the external C) tham gia 琀 ch D) minimal review. environment. E) phantom.
B) individuals on the board who are not cực. D) xem xét tối
employed by the board's corporation.
Outside directors are defined
C) those individuals with public relations thiểu. responsibilities. E) bóng ma.
D) board members who are also o 昀케cers or
executives employed by the corporation.
Giám đốc bên ngoài được định nghĩa là
E) individuals who organize and coordinate A)
những cá nhân quét môi trường bên ngoài.
politically focused activities. B)
các cá nhân trong hội đồng quản trị không làm việc cho công ty của hội đồngquản trị. C)
những cá nhân có trách nhiệm quan hệ công chúng. D)
thành viên hội đồng quản trị cũng là cán bộ hoặc giám đốc điều hành được
tuyểndụng bởi tập đoàn. E)
các cá nhân tổ chức và điều phối các hoạt động tập trung vào chính trị.
According to ________ theory, ________ directors tend to identify with the
Theo lý thuyết ________, giám đốc ________ có xu hướng đồng cảm với công ty. A) cơ quan; nội bộ
B) quản trị doanh nghiệp; nội bộ C) quản lý; nội bộ as corporation.
D) quản trị doanh nghiệp; liên kết E) quản lý; ngoài
Các cuộc khảo sát về các tập đoàn LỚN của Hoa Kỳ và Canada cho thấy những người
bên ngoài chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số thành viên hội đồng quản trị?
A) 2% b) 30%
Surveys of LARGE U.S. and Canadian corporations found outsiders make up what C) 50% lOMoARcPSD| 36782889 A) agency; inside B) corporate governance; inside C) stewardship; inside D) corporate governance; a 昀케liatedE) stewardship; outside percentage of total board membership? lOMoARcPSD| 36782889 A) 2% Đ) 80% B) 30% E) 98% C) 50% D) 80% E) 98%
The percentage of directors of small, publicly held U.S. corporations which are A) 2 –
outsiders is approximately A) 2 - 12%. 12%. B) 20 – B) 20 - 40%. 40%.C) 40 – C) 40 - 60%.
Tỷ lệ giám đốc của các tập đoàn nhỏ, được tổ chức công khai của Hoa Kỳ là người 60%. D) 60 - 80%.
bên ngoài là khoảng E) 98 - 100%. Đ) 60 – 80%. E) 98 – 100%.
The theory which states that problems arise in corporations because top
management no longer is willing to bear the brunt of their decisions unless they
own a substantial amount of stock in the corporation is called A) codetermination. B) agency theory.
C) interlocking management theory.
D) strategic leadership theory. E) ownership theory.
Lý thuyết cho rằng các vấn đề phát sinh trong các tập đoàn bởi vì quản lý cấp cao
Research reveals that the likelihood of a firm engaging in illegal behavior or being sued declines
không còn sẵn sàng chịu gánh nặng cho các quyết định của họ trừ khi họ sở hữu
một lượng cổ phiếu đáng kể trong tập đoàn được gọi là A) mã xác định. B) thuyết đại diện.
C) lý thuyết quản lý lồng vào nhau.
D) lý thuyết lãnh đạo chiến lược. E) lý thuyết sở hữu.
Nghiên cứu cho thấy rằng khả năng một công ty tham gia vào hành vi bất hợp
pháp hoặc bị kiện giảm xuống A) với một bảng lớn hơn.
B) với việc bổ sung những người trong cuộc vào hội đồng quản trị.
C) với việc bổ sung những người bên ngoài vào hội đồng quản trị. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 A) with a larger board.
D) với một bảng nhỏ hơn.
B) with the addition of insiders on the board.
E) với một bảng bù tốt.
C) with the addition of outsiders on the board. D) with a smaller board.
Thành viên hội đồng quản trị trung bình của một công ty Fortune 500 của Hoa Kỳ
E) with a well-compensated board.
phục vụ trong (các) hội đồng quản trị ________. A) 3
The average board member of a U.S. Fortune 500 firm serves on ________ board(s). b) 6 A) 3 C) 9 B) 6 D) 12 C) 9 E) chỉ 1 D) 12
Các thành viên hội đồng quản trị không làm việc cho tập đoàn, nhưng xử lý các nhu E) only 1
cầu pháp lý hoặc bảo hiểm của công ty và do đó không phải là “người ngoài cuộc”
thực sự, thì đó là loại giám đốc nào?
Board members who are not employed by the corporation, but handle the legal or A) giám đốc trực thuộc
insurance needs of the firm and are thus not true "outsiders," are what kind of B) giám đốc gia đình directors?
C) giám đốc đã nghỉ hưu A) a 昀케liated directors D) giám đốc quản lý B) family directors
E) giám đốc lồng vào nhau C) retired directors D) management directors
Sáu mươi sáu phần trăm cổ phiếu đang lưu hành trong các tập đoàn lớn nhất của E) interlocked directors
Hoa Kỳ và Vương quốc Anh hiện thuộc sở hữu của A) giám đốc gia đình.
Sixty-six percent of the outstanding stock in the largest U.S. and UK corporations is B) giám đốc trực thuộc. now owned by
C) nhà đầu tư tổ chức.
D) giám đốc đã nghỉ hưu. lOMoARcPSD| 36782889 A) family directors. E) giám đốc quản lý. B) a 昀케liated directors. C) institutional investors. D) retired directors.
Lý thuyết _______ lập luận rằng các giám đốc điều hành cấp cao theo thời gian có E) management directors.
xu hướng xem công ty như một phần mở rộng của chính họ. A) Sinh thái quần thể
_______ theory argues that senior executives over time tend to view the B) Động lực
corporation as an extension of themselves. C) Quản lý A) Population ecology D) Đại lý B) Motivation E) Thiết lập mục tiêu C) Stewardship D) Agency
Một vấn đề đại diện có thể xảy ra khi E) A)
mong muốn và mục tiêu của chủ sở hữu và đại lý xung đột. Goal se 琀 ng B)
chủ sở hữu khó khăn hoặc tốn kém để xác minh những gì đại lý đang thực sự làm.
An agency problem can occur when C)
chủ sở hữu và đại lý có thái độ khác nhau đối với rủi ro. A)
the desires and objectives of the owners and agents concoict. D)
giám đốc điều hành không chọn các chiến lược rủi ro vì họ sợ mất việc nếu B)
it is di 昀케cult or expensive for the owners to verify what the agent is chiếnlược thất bại. actually doing. E)
tất cả những điều trên C)
the owners and agents have different a 琀 tudes toward risk. D)
executives do not select risky strategies because they fear losing their jobs if thestrategy fails.
Khu vực nào sau đây là khu vực toàn cầu hóa nhất trên thế giới về thành phần hội E) all of the above
đồng quản trị với hầu hết các công ty có một hoặc nhiều giám đốc không phải là
người quốc tịch? A) Châu Á
Which of the following regions is the most globalized region of the world in terms B) Trung Đông
of boards of directors with most companies having one or more non-national C) Bắc Mỹ directors?
D) Vành đai Thái Bình Dương lOMoARcPSD| 36782889 A) Asia E) Châu Âu lOMoARcPSD| 36782889 B) Middle East
Bao nhiêu phần trăm trong số 100 công ty lớn nhất niêm yết năm 2011 có ban giám C) North American
đốc với ít nhất một thành viên nữ? D) Pacific Rim E) Europe A) 4%
What percentage of the 100 largest companies listed in 2011 had boards of directors b) 20%
with at least one woman member? C) 50% A) 4% Đ) 82% B) 20% E) 96% C) 50% D) 82% E) 96%
A study by Korn/Ferry found that ________ of U.S. boards of directors had at least Một nghiên cứu của Korn/Ferry đã phát hiện ra rằng ________ của hội đồng quản trị
one ethnic minority member in 2007.
A) 6 Ho % a
Kỳ có ít nhất một thành viên dân tộc thiểu số vào năm 2007. A) 6% b) 26% B) 26% C) 47% C) 47%D) 78% Đ) 78% E) 96% E) 96%
The vast majority of inside directors are from all of the following EXCEPT
A) lower-level operating employee. B) chủ tịch tập đoàn.
Phần lớn các giám đốc nội bộ đến từ tất cả các quốc gia sau NGOẠI TRỪ
A) nhân viên điều hành cấp thấp hơn.
C) phó chủ tịch của các đơn vị hoạt động.
D) giám đốc điều hành.
E) phó chủ tịch các đơn vị chức năng. lOMoARcPSD| 36782889
B) president of the corporation.
C) vice-president of operational units. Mã xác định
D) chief executive o 昀케cer. A)
là quá trình mà cả quản lý và hội đồng quản trị thiết lập quản lý chiến lược củacông ty.
E) vice-president of functional units. B)
là việc đưa nhân viên của một công ty vào hội đồng quản trị của nó. C)
xảy ra khi một hoặc nhiều cá nhân trong một hội đồng cũng phục vụ trong Codetermination các hộiđồng khác. A)
is the process by which both management and the board establish D)
có mặt khi tất cả các thành viên hội đồng quản trị cũng được tuyển dụng bởi
corporatestrategic management. tậpđoàn. B)
is the inclusion of a corporation's employees on its board. C) E)
xảy ra khi các cổ đông thiểu số tập trung phiếu bầu của họ.
occurs when one or more individuals on one board also serve on other boards. D)
is present when all board members are also employed by the corporation. E)
occurs when minority shareholders concentrate their votes.
Quốc gia nào đi tiên phong trong việc sử dụng sự tham gia của người lao động trong
hội đồng quản trị công ty?
A) nước Anh B) Pháp C) Thụy Điển
Which country pioneered the use of worker participation on corporate boards? Đ) Nhật Bản A) England E) Đức B) France C) Sweden
Trong những trường hợp nào tồn tại một ban giám đốc lồng vào nhau TRỰC TIẾP? D) Japan A)
khi cả quản lý và hội đồng quản trị thiết lập quản lý chiến lược của công ty E) Germany B)
khi nhân viên của một công ty được đưa vào hội đồng quản trị của nó C)
xảy ra khi hai công ty có chung giám đốc hoặc khi giám đốc điều hành của
Under what circumstances does a DIRECT interlocking directorate exist?
mộtcông ty ngồi trong hội đồng quản trị của công ty thứ hai
A) when both management and the board establish corporate strategic D)
khi tất cả các thành viên hội đồng quản trị cũng được tuyển dụng bởi tập management đoàn E)
khi hai tập đoàn có giám đốc phục vụ trong hội đồng quản trị của công ty thứ ba lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 B)
when a corporation's employees are included on its board C)
occurs when two firms share a director or when an executive of one firm
sits onthe board of a second firm D)
when all board members are also employed by the corporation E)
when two corporations have directors who serve on the board of a third firm
Trong những trường hợp nào tồn tại một ban giám đốc lồng vào nhau GIÁN TIẾP?
Under what circumstances does an INDIRECT interlocking directorate exist? A)
khi cả quản lý và hội đồng quản trị thiết lập quản lý chiến lược của công ty A)
when both management and the board establish corporate B)
khi nhân viên của một công ty được đưa vào hội đồng quản trị của nó strategicmanagement C)
khi một hoặc nhiều cá nhân trong một hội đồng quản trị cũng phục vụ trong B)
when a corporation's employees are included on its board
hộiđồng quản trị của công ty thứ hai C)
when one or more individuals on one board also serve on a board of a D)
khi tất cả các thành viên hội đồng quản trị cũng được tuyển dụng bởi tập secondfirm đoàn D)
when all board members are also employed by the corporation E)
khi hai tập đoàn có giám đốc phục vụ trong hội đồng quản trị của công ty E)
when two corporations have directors who serve on the board of a third thứ ba firm
Đạo luật Clayton Hoa Kỳ và Đạo luật Ngân hàng năm 1933 A)
thúc đẩy các ban giám đốc lồng vào nhau của các công ty Hoa Kỳ để thúc
The U.S. Clayton Act and Banking Act of 1933
đẩy cácmối quan hệ làm việc và giao tiếp tốt hơn. A)
promote interlocking directorates by U.S. companies to foster better B)
cấm các hành vi hoặc hợp đồng có xu hướng tạo ra sự độc quyền.
communications and working relationships. C)
ngăn chặn các hành vi không công bằng trong thương mại giữa các tiểu B)
prohibit acts or contracts tending to create a monopoly. bang. C)
prevent unfair practices in interstate commerce. D)
thúc đẩy bình đẳng chủng tộc trong hội đồng quản trị. D)
promote racial parity on the board of directors. E)
cấm các giám đốc lồng vào nhau bởi các công ty Hoa Kỳ cạnh tranh trong E)
prohibit interlocking directorates by U.S. companies competing in the cùngngành sameindustry
Điều nào sau đây KHÔNG được mô tả về các ban giám đốc lồng vào nhau? A)
Các ban giám đốc lồng vào nhau xảy ra do các công ty lớn có tác động lớn
đến cáctập đoàn khác. B)
Các ban giám đốc lồng vào phổ biến hơn ở các công ty nhỏ do gia đình sở hữu. C)
Các giám đốc lồng vào nhau là một phương pháp hữu ích để thu thập thông
tinnội bộ về một môi trường không chắc chắn. D)
Các ban giám đốc lồng vào nhau xảy ra ở khoảng 20% trong số 1000 công ty lớnnhất của Hoa Kỳ. lOMoARcPSD| 36782889
Which of the following is NOT descriptive of interlocking directorates?
E) Các ban giám đốc lồng vào nhau cung cấp kiến thức chuyên môn khách quan về A)
Interlocking directorates occur because large firms have a large impact on
chiến lược của công ty. othercorporations.
Chức năng của một ủy ban đề cử là B)
Interlocking directorates are more common in small, family-owned A)
琀 m các thành viên hội đồng quản trị có quan điểm tương thích với quản companies. lý. C)
Interlocking directorates are a useful method for gaining inside information
aboutan uncertain environment. B)
琀 m các thành viên hội đồng quản trị bên ngoài để các cổ đông bầu chọn. D)
Interlocking directorates occur in about 20% of the 1000 largest US firms. C)
琀 m kiếm nhân viên nội bộ, những người sẽ cung cấp thông tin chi tiết có E)
Interlocking directorates provide objective expertise about a firm's strategy. giá trị vềhoạt động làm việc của tập đoàn. D)
琀 m kiếm những ứng cử viên có thể mang lại uy 琀 n cho hội đồng quản trị. E)
琀 m các thành viên hội đồng quản trị bên trong để các cổ đông bầu chọn.
The function of a nominating committee is to A)
find board members who have compatible viewpoints with management. B)
find outside board members for election by the stockholders.
Tỷ lệ phần trăm các tập đoàn lớn của Hoa Kỳ sử dụng ủy ban đề cử để xác định các C)
search for internal employees who would provide valuable insight into
theworking operations of the corporation.
giám đốc mới tiềm năng là xấp xỉ A) ít hơn 6%. D)
search for candidates who could bring prestige to the board. B) 37%. E)
find inside board members for election by the stockholders. C) 57%. Đ) 87%.
The percentage of large U.S. corporations using nominating committees to identify Đ) 97%.
potential new directors is approximately A) less than 6%. Một bảng so le B) 37%.
A) tăng cơ hội tiếp quản thù địch. C) 57%.
B) chỉ có một phần của hội đồng ứng cử mỗi năm.
C) giúp các cổ đông dễ dàng kiềm chế quyền lực của CEO hơn. D) 87%.
D) được nhìn thấy trong ít hơn 50% hội đồng quản trị của Hoa Kỳ. E) 97%.
E) tất cả những điều trên lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
Tất cả các tiêu chí sau phản ánh kết quả khảo sát về đặc điểm của một giám đốc giỏi A staggered board NGOẠI TRỪ
A) increases the chances of a hostile takeover.
A) sẵn sàng thách thức quản lý khi cần thiết.
B) has only a portion of the board stand for election each year.
B) chuyên môn về các vấn đề kinh doanh toàn cầu.
C) makes it easier for shareholders to curb a CEO's power.
C) hiểu các công nghệ và quy trình chính của công ty.
D) is seen in less than 50% of U.S. boards.
D) có sẵn cho các cuộc họp bên ngoài để tư vấn quản lý. E) all of the above
E) sẵn sàng luôn đồng ý với các quyết định điều hành.
All of the following criteria recoect survey findings of the characteristics of a good Công ty LỚN trung bình, được tổ chức công khai của Hoa Kỳ có khoảng director EXCEPT
A) willing to challenge management when necessary. A) 7 giám đốc.
B) expertise on global business issues. B) 10 giám đốc.
C) understands the firm's key technologies and processes.
D) available for outside meetings to advise management. C) 19 giám đốc.
E) willing to always agree with executive decisions. D) 25 giám đốc. E) 30 giám đốc.
The average LARGE, publicly held U.S. corporation has around
Tỷ lệ CEO của 100 công ty lớn nhất đồng thời là chủ tịch hội đồng quản trị là A) 7 directors. A) ít hơn 10%. B) 10 directors. B) xấp xỉ 20%. C) 19 directors. C) xấp xỉ 50%. D) 25 directors. D) xấp xỉ 68%. E) 30 directors. E) trên 90%.
The percentage of CEOs of the 100 largest companies who also serve as chairman of the board is
Một giám đốc chính lOMoARcPSD| 36782889 A) less than 10%.
A) không phải là một cách tiếp cận phổ biến ở Vương quốc Anh. B)
approximately 20%.C) approximately 50%.
B) tạo ra sự cân bằng quyền lực khi CEO đồng thời là Chủ tịch Hội đồng quản trị.
C) đã không còn phổ biến ở Hoa Kỳ kể từ năm 2003. D) approximately 68%.
D) không tham gia vào đánh giá của CEO. E) over 90%.
E) thay thế hoàn toàn vị trí CEO. A lead director
A) has not been a popular approach in the United Kingdom.
Tất cả những điều sau đây đều đúng với vị trí chủ tịch kiêm giám đốc điều
B) creates a balance of power when the CEO is also Chair of the Board. C) hành,TRỪ
has lost popularity in the United States since 2003. D) A)
nó ngày càng bị chỉ trích vì khả năng xung đột lợi ích.
has no involvement in the CEO's evaluation. E) B)
nó gây nguy hiểm cho khả năng giám sát quản lý cấp cao một cách hợp lý.
totally replaces the CEO position. C)
nó được pháp luật tách biệt ở Đức, Hà Lan và Phần Lan. D)
nó phổ biến hơn ở các tập đoàn Mỹ so với các công ty ở Vương quốc Anh. E)
các công ty có vai trò chủ tịch / giám đốc điều hành kép có hiệu suất cổ
All of the following are true of the dual chair/CEO position EXCEPT
phiếu tốthơn đáng kể.
A) it is being increasingly criticized because of the potential for concoict of interest.
Khái niệm giám đốc chính bắt nguồn từ
B) it endangers the ability to properly oversee top management.
C) it is separated by law in Germany, the Netherlands, and Finland. A) Vương quốc Anh.
D) it is more popular in American corporations than firms in the United Kingdom.
E) firms with a dual chair/CEO role have significantly better stock performance. B) Hoa Kỳ. C) Pháp. D) Thụy Điển. Đ) Đức.
The concept of the lead director originated in
Theo văn bản, điều nào sau đây KHÔNG phải là ủy ban thường trực điển hình của ban giám đốc? A) the United Kingdom. A) ủy ban kiểm toán B) ủy ban bồi thường B) the United States. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 C) France. c) ban chấp hành D) Sweden. D) ủy ban đề cử E) Germany.
E) ủy ban quan hệ công chúng
According to the text, which of the following is NOT a typical standing committee Sàn giao dịch chứng khoán New York (NYSE) yêu cầu các công ty phải có of boards of directors? A) audit committee
A) phần lớn hội đồng quản trị là người ngoài cuộc. B) compensation committee C) executive committee B) bỏ phiếu 琀 ch lũy. D) nominating committee
C) ít nhất một giám đốc nhân viên là đại diện trong hội đồng quản trị. E) public relations committee
D) ít nhất hai giám đốc bên ngoài cung cấp đại diện cho cổ đông.
E) một ủy ban kiểm toán bao gồm toàn bộ các thành viên độc lập, bên ngoài.
The New York Stock Exchange (NYSE) requires corporations to have
A) a majority of the board be outsiders.
Đạo luật Sarbanes-Oxley được thiết kế để bảo vệ B) cumulative voting.
A) người lao động đã nghỉ hưu bị mất lương hưu.
C) at least one employee director as a representative on the board.
D) at least two outside directors providing stockholder representation.
B) Các CEO không bị mất chiếc dù vàng.
E) an audit committee composed entirely of independent, outside members. C) Tăng lương cho CEO.
D) các cổ đông khỏi sự giám sát thái quá và thất bại của các công ty.
E) các tập đoàn từ những người tố cáo sai lầm.
The Sarbanes-Oxley Act was designed to protect
A) retired workers from losing their pensions.
Để thực hiện Đạo luật Sarbanes-Oxley, SEC đã yêu cầu vào năm 2003 rằng một công
B) CEOs from losing their golden parachutes. ty phải tiết lộ C) CEO salary increases. A)
số lượng người trong cuộc trong ủy ban PR của họ.
D) shareholders from the excesses and failed oversight of firms. B)
nếu nó đã thông qua một quy tắc đạo đức áp dụng cho Giám đốc điều hành vàGiám đốc tài chính. C) tiền lương của CEO. lOMoARcPSD| 36782889
E) corporations from misguided whistleblowers.
D) lương của giám đốc tài chính.
E) tất cả những điều trên
In implementing the Sarbanes-Oxley Act, the SEC required in 2003 that a company disclose
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn vấn đề chính được Hệ thống chấm
A) the number of insiders on their PR committee.
điểm quản trị doanh nghiệp của S & P nghiên cứu? A) cơ cấu sở hữu và ảnh hưởng
B) if it has adopted a code of ethics that applied to the CEO and the CFO.
B) sáng kiến nghiên cứu và phát triển C) the CEO's pay.
C) quyền và quan hệ của các bên liên quan tài chính D) the CFO's pay.
D) minh bạch tài chính và công bố thông tin E) all of the above
E) cấu trúc và quy trình của hội đồng quản trị
Vai trò của hội đồng quản trị trong quản lý chiến lược của tập đoàn có thể
Which of the following is NOT one of the four major issues researched by the S & P A) 琀 ch cực hơn trong tương lai.
Corporate governance Scoring System?
A) ownership structure and incouence
B) ít hoạt động hơn trong tương lai.
B) research and development initiatives
C) không tồn tại khi các bộ phận lập kế hoạch tiếp quản.
C) financial stakeholder rights and relations D) giữ nguyên.
D) financial transparency and information disclosures
E) chuyển nhiều hơn sang quản lý các hoạt động hàng ngày.
E) board structure and processes
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một xu hướng trong quản trị doanh nghiệp dự
The role of the board of directors in the strategic management of the corporation kiến sẽ tiếp tục? is likely to
A) be more active in the future. A)
Các nhà đầu tư tổ chức đang trở nên 琀 ch cực trong hội đồng quản trị.
B) be less active in the future. B)
Hội đồng quản trị đang tham gia nhiều hơn vào việc định hình chiến lược
C) be nonexistent as planning departments take over. củacông ty. D) remain the same. C)
Các bảng ngày càng lớn hơn. D)
Các cổ đông đang yêu cầu các giám đốc và các nhà quản lý hàng đầu sở hữu lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
E) shi 昀琀 more toward managing daily operations.
nhiều hơn số lượng cổ phiếu trong công ty.
E) Các giám đốc bên ngoài chịu trách nhiệm đánh giá CEO hàng năm.
Which of the following is NOT a trend in corporate governance expected to continue?
Điều nào sau đây là một xu hướng trong quản trị doanh nghiệp? A) A)
Hội đồng quản trị ngày càng ít tham gia vào việc định hình chiến lược của
Institutional investors are becoming active on boards. công ty. B)
Boards are ge 琀 ng more involved in shaping company strategy. B)
Các cổ đông đang yêu cầu các giám đốc và quản lý cấp cao sở hữu ít cổ C) Boards are ge 琀 ng larger. phiếu hơntrong công ty. D)
Shareholders are demanding that directors and top managers own more C)
Hội đồng quản trị đang thiết lập tuổi nghỉ hưu bắt buộc cho các thành viên
thantoken amounts of stock in the corporation. hộiđồng quản trị. E)
Outside directors are taking charge of annual CEO evaluations. D)
Các bảng ngày càng lớn hơn. E)
Hội đồng quản trị đang 琀 m kiếm ít thành viên có kinh nghiệm quốc tế hơn.
Which of the following is a trend in corporate governance? A)
Boards are ge 琀 ng less involved in shaping corporate strategy. B)
Shareholders are demanding that directors and top managers own less
Khi 琀 nh toán “mức lương xứng đáng” cho các CEO dựa trên tăng trưởng thu nhập stock inthe company.
và lợi nhuận của cổ đông, công ty nghiên cứu tài chính Obermatt nhận thấy rằng C)
Boards are establishing mandatory retirement ages for board members. A)
có mối tương quan ngược chiều giữa lương của CEO và hiệu quả hoạt động D) Boards are ge 琀 ng larger. củacông ty. E)
Boards are looking for fewer members with international experience. B)
có một mối tương quan 琀 ch cực giữa tiền lương của CEO và hiệu quả hoạt độngcủa công ty. C)
không có mối tương quan giữa tiền lương của CEO và hiệu quả hoạt động của cty. D)
Gói trả lương cho CEO bị 90% cổ đông từ chối.
When calculating a "deserved pay" for CEOs based upon earnings growth and E)
hầu hết các hệ thống bồi thường đều phù hợp với lợi ích của các cổ đông.
shareholder return, financial research firm Obermatt found that
A) there is a negative correlation between CEO pay and company performance.
B) there is a positive correlation between CEO pay and company performance.
Tất cả những điều sau đây đều đúng với các CEO quá tự tin, NGOẠI TRỪ
C) there is no correlation between CEO pay and company performance. A)
Các CEO quá tự tin có xu hướng tiến hành sáp nhập và mua lại mặc dù họ
biếtrằng hầu hết các vụ mua lại đều phá hủy giá trị của cổ đông. B)
các CEO quá tự tin coi công ty của họ bị các nhà đầu tư bên ngoài đánh giá thấp. lOMoARcPSD| 36782889
D) CEO pay packages were rejected by 90% of shareholders. C)
Các CEO quá tự tin có nhiều khả năng thực hiện các giao dịch đa dạng hóa
E) most compensation systems were aligned with the interests of shareholders.
ngànhnghề kinh doanh của công ty họ. D)
sự tự tin thái quá của các CEO có thể dẫn đến sự kiêu ngạo. E)
các CEO quá tự tin ít có khả năng thực hiện việc mua lại khi họ có thể tránh
bán cổphiếu mới để tài trợ cho họ.
All of the following are true of overconfident CEOs EXCEPT
Theo văn bản, một trong những trách nhiệm chính của quản lý cấp cao trong quản A)
overconfident CEOs tend to charge ahead with mergers and acquisitions
lý chiến lược là
eventhough they are aware that most acquisitions destroy shareholder value.
A) đảm bảo rằng các hoạt động hàng ngày có hiệu quả và vận hành tốt. B)
overconfident CEOs view their company as undervalued by outside
B) cung cấp sự lãnh đạo điều hành. investors. C) cân đối ngân sách. C)
overconfident CEOs are more likely to do deals that diversify their firm's
D) quản lý quá trình lập kế hoạch ngắn hạn. lines ofbusinesses.
E) đưa ra tất cả các quyết định quan trọng. D)
the overconfidence of CEOs may lead to hubris.
Một mô tả về những gì công ty có khả năng trở thành được gọi là E)
overconfident CEOs were less likely to make an acquisition when they could
A) tầm nhìn chiến lược.
avoidselling new stock to finance them.
B) khái niệm chiến lược.
C) nhiệm vụ chiến lược.
According to the text, one of the primary responsibilities of top management in D) linh hoạt chiến lược.
strategic management is
E) quen thuộc chiến lược.
A) ensuring that day-to-day operations are e 昀케cient and well run.
Điều nào sau đây cung cấp một ví dụ về một nhà lãnh đạo chuyển đổi?
B) providing executive leadership. A)
Phil Knight tại Nike đã tiếp sức cho công ty của anh ấy và nhận được sự tôn C) balancing the budget. trọng.
D) managing the short-term planning process. B)
Louis Gerstner đề xuất một tầm nhìn mới cho IBM để thay đổi mô hình
E) making all important decisions.
kinhdoanh từ phần cứng máy 琀 nh sang dịch vụ.
A description of what the company is capable of becoming is referred to as C)
Giám đốc điều hành của Microso 昀琀, Steve Ballmer, đã chui xuống gầm A) strategic vision. bàn để cắm B) strategic concept. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 C) strategic mission.
màn hình PC và chẩn đoán sự cố với hệ điều hành. D) strategic coexibility. D)
Giám đốc điều hành của Verizon Communications, Ivan Seidenberg, đã thể E) strategic familiarity.
hiệnniềm tin vào nhân viên của mình bằng cách để những người quản lý chủ chốt
của mình xử lý các dự án quan trọng và đại diện cho công ty trong các diễn đàn công
Which of the following provides an example of a transformational leader? khai. A)
Phil Knight at Nike has energized his corporation and commanded respect. E)
tất cả những điều trên B)
Louis Gerstner proposed a new vision for IBM to change its business model
fromcomputer hardware to services. C)
Microso 昀 琀 CEO, Steve Ballmer, crawled under tables to plug in PC Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chính của các nhà lãnh đạo điều hành
monitors anddiagnosed problems with an operating system. chuyển đổi? D)
Verizon Communications CEO Ivan Seidenberg showed his faith in his people A)
Giám đốc điều hành trình bày một vai trò để những người khác xác định và làmtheo.
byle 琀 ng his key managers handle important projects and represent the company B)
Giám đốc điều hành truyền đạt các tiêu chuẩn hiệu suất cao cho tất cả nhân in public forums. viên. E) all of the above C)
Giám đốc điều hành thể hiện sự tin tưởng vào khả năng của nhân viên để
đápứng các tiêu chuẩn cao đã nêu. D)
Giám đốc điều hành trao quyền cho hội đồng quản trị để xây dựng chiến
Which of the following is NOT a key characteristic of transformational executive lược. leaders? E)
Giám đốc điều hành nêu rõ tầm nhìn chiến lược cho tập đoàn. A)
The CEO presents a role for others to identify with and to follow. B)
The CEO communicates high performance standards for all employees. C)
The CEO demonstrates confidence in the employees' abilities to meet
Theo nghiên cứu, trong môi trường hỗn loạn, cách lập kế hoạch tốt nhất là theexpressed high standards. D)
The CEO energizes the board to formulate strategy.
A) lập kế hoạch chiến lược từ trên xuống. E)
The CEO articulates a strategic vision for the corporation.
B) lập kế hoạch chiến lược từ dưới lên.
C) lập kế hoạch chiến lược theo chiều ngang.
D) lập kế hoạch chiến lược đồng thời.
E) lập kế hoạch chiến lược tổng hợp.
According to the research, in turbulent environments, the best type of planning is
Theo một cuộc khảo sát với 156 tập đoàn lớn, bao nhiêu phần trăm công ty đề xuất
chiến lược đầu tiên tại các đơn vị kinh doanh và sau đó gửi đến trụ sở chính
lOMoARcPSD| 36782889 A) top-down strategic planning. lOMoARcPSD| 36782889
According to a survey of 156 large corporations, in what percentage of the firms were strategies first proposed in để phê duyệt?
business units and then sent to headquarters for For many large corporations the typical strategic planning staff has just fewer than
A) 10% B) bottom-up strategic CHAPTER 3 b) 36% planning.
have responsibilities to society C) 50% C) horizontal strategic planning. Đ) 66% D) concurrent strategic E) 96% planning.
Đối với nhiều tập đoàn lớn, đội ngũ hoạch định chiến lược điển hình chỉ có ít hơn E) composite strategic bao nhiêu người? planning. A) 5 b) 10 C) 7 approval? D) 15 Đ) 3 A) 10% CHAPTER 3 B) 36%
Khái niệm đề xuất các tập đoàn tư nhân có trách nhiệm đối với xã hội vượt ra C) 50%D)
ngoài việc tạo ra lợi nhuận được gọi là A) trách nhiệm linh hoạt. 66% B) trách nhiệm xã hội. E) 96%
C) 琀 nh linh hoạt xã hội. D) trách nhiệm quản lý.
E) tối đa hóa lợi nhuận. how many people?
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những lập luận chống lại trách nhiệm A) 5 B) 10 C) 7 D) 15 E) 3
The concept that proposes private corporations lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
that extend beyond making a profit is known as
xã hội được sử dụng bởi nhà kinh tế học Milton Friedman? A)
Chi tiền cho trách nhiệm xã hội là chi tiền của cổ đông cho lợi ích chung của A) coexible responsibility. xãhội. B) social responsibility. B)
Các doanh nghiệp thực sự có thể làm rất ít về trách nhiệm xã hội. C) social coexibility. C)
Chi tiền cho trách nhiệm xã hội là hành động xuất phát từ những động cơ D) managerial responsibility.
khácngoài kinh tế và về lâu dài có thể gây hại cho chính xã hội mà công ty đang cố E) profit maximization. gắng giúp đỡ. D)
Có một và chỉ một trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp — sử dụng các nguồn
Which one of the following is NOT one of the arguments against social responsibility lựccủa doanh nghiệp và tham gia vào các hoạt động được thiết kế để tăng lợi nhuận
as used by economist Milton Friedman?
miễn là doanh nghiệp tuân thủ các quy tắc của trò chơi. A)
Spending money for social responsibility is spending the stockholder's money E)
Thông qua việc đảm nhận gánh nặng chi phí xã hội, tổ chức trở nên kém hiệu fora general social interest.
quảhơn, gây ra 琀 nh trạng tăng giá hoặc trì hoãn tăng trưởng. B)
Businesses can actually do very little in terms of social responsibility. C)
Spending money on social responsibility is acting from motives other
thaneconomic and may, in the long-run, cause harm to the very society the firm is Ai đã nói rằng trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là một “học thuyết lật đổ cơ trying to help.
bản” và trách nhiệm xã hội duy nhất của doanh nghiệp là “sử dụng các nguồn lực D)
There is one and only one social responsibility of business — to use its của mình và tham gia vào các hoạt động được thiết kế để tăng lợi nhuận miễn là nó
resourcesand engage in activities designed to increase its profits so long as it stays tuân thủ các quy tắc của trò chơi. ..”? within the rules of the game. A) Adam Smith E)
Through taking on the burden of social costs, the organization becomes lesse B) Edward Freeman
昀케cient, causing price increases or postponement of growth. C) Archie Carroll D) William C. Norris E) Milton Friedman
Who said that the social responsibility of business is a "fundamentally subversive
doctrine" and that the one social responsibility of business is "to use its resources Nhà kinh tế học Milton Friedman đã lập luận rằng trách nhiệm duy nhất của một
and engage in activities designed to increase its profits so long as it stays within the doanh nghiệp là
rules of the game..."?
A) tối đa hóa lợi nhuận và tuân thủ các quy tắc của trò chơi. A) Adam Smith
B) duy trì thị phần của nó. B) Edward Freeman lOMoARcPSD| 36782889 C) Archie Carroll
C) thúc đẩy phúc lợi của xã hội. D) William C. Norris
D) làm hài lòng nhân viên của mình. E) Milton Friedman
E) làm hài lòng khách hàng của mình.
Economist Milton Friedman has argued that a business's only responsibility is to
A) maximize profits and stay within the rules of the game.
Theo Carroll, trách nhiệm mà ban quản lý của một tổ chức kinh doanh phải sản xuất
hàng hóa và dịch vụ có giá trị cho xã hội để công ty có thể trả nợ cho các chủ nợ và B) sustain its market share.
cổ đông của mình được gọi là A) trách nhiệm pháp lý.
C) promote the welfare of society. D) satisfy its employees.
B) trách nhiệm đạo đức. E) satisfy its customers. C) trách nhiệm kinh tế.
D) trách nhiệm tài chính. E) trách nhiệm tùy ý.
According to Carroll, the responsibility that management of a business
organization has to produce goods and services of value to society so that the firm Theo Carroll, trách nhiệm được chính phủ quy định trong luật để quản lý tuân theo
may repay its creditors and stockholders is called A) legal responsibilities. A) trách nhiệm pháp lý. B) ethical responsibilities.
B) trách nhiệm đạo đức. C) economic responsibilities.
C) trách nhiệm tài chính.
D) financial responsibilities. D) trách nhiệm kinh tế.
E) discretionary responsibilities. E) trách nhiệm tùy ý.
Theo Carroll, các trách nhiệm mà ban quản lý của một tổ chức kinh doanh đảm
According to Carroll, the responsibilities defined by government in laws for nhận hoàn toàn là nghĩa vụ tự nguyện là A) trách nhiệm pháp lý. management to obey are A) legal responsibilities.
B) trách nhiệm đạo đức. B) ethical responsibilities.
C) trách nhiệm tài chính.
C) financial responsibilities. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 D) economic responsibilities. D) trách nhiệm kinh tế.
E) discretionary responsibilities. E) trách nhiệm tùy ý.
According to Carroll, the responsibilities that management of a business
Theo Carroll, thuật ngữ “trách nhiệm xã hội” có thể được xem như là sự kết hợp
organization assumes which are purely voluntary obligations are A) legal của một
A) trách nhiệm đạo đức và tùy ý của tổ chức. responsibilities.
B) trách nhiệm pháp lý và đạo đức của tổ chức.
C) trách nhiệm kinh tế và đạo đức của tổ chức. B) ethical responsibilities.
D) trách nhiệm tài chính và kinh tế của tổ chức.
C) financial responsibilities.
E) trách nhiệm pháp lý và tùy ý của tổ chức. D) economic responsibilities.
E) discretionary responsibilities.
The term "social responsibility," according to Carroll, can be viewed as a Bốn trách nhiệm của Carroll được liệt kê theo thứ tự ưu tiên là combination of an
A) pháp lý, kinh tế, đạo đức và tùy ý.
A) organization's ethical and discretionary responsibilities.
B) organization's legal and ethical responsibilities.
B) hợp pháp, đạo đức, tùy ý và kinh tế.
C) organization's economic and ethical responsibilities.
C) kinh tế, pháp lý, đạo đức và tùy ý.
D) organization's financial and economic responsibilities.
D) kinh tế, đạo đức, tùy ý và pháp lý.
E) organization's legal and discretionary responsibilities.
E) đạo đức, kinh tế, pháp lý và tùy ý.
Xã hội thường mong đợi các công ty làm việc với nhân viên và công ty lên kế hoạch
Carroll's four responsibilities listed in order of priority are
sa thải nhân viên. Đây là một ví dụ về trách nhiệm nào của Carroll? A) kinh tế
A) legal, economic, ethical, and discretionary. B) hợp pháp
B) legal, ethical, discretionary, and economic. C) công lý D) đạo đức
C) economic, legal, ethical, and discretionary.
D) economic, ethical, discretionary, and legal. lOMoARcPSD| 36782889
E) ethical, economic, legal, and discretionary. E) tùy ý
Society generally expects firms to work with employees and the company to plan Cung cấp các trung tâm chăm sóc ban ngày cho nhân viên là một ví dụ về trách
for layoffs. This is an example of which of Carroll's responsibilities? A) economic
nhiệm nào của Carroll? A) kinh tế B) legal B) hợp pháp C) justiceD) ethical C) công lý D) đạo đức E) discretionary E) tùy ý
Providing daycare centers to employees is an example of which of Carroll's
Quan điểm của Friedman về trách nhiệm xã hội responsibilities? A)
đề xuất rằng việc thiếu trách nhiệm xã hội dẫn đến các quy định của chính A) economic phủgia tăng. B) legal B)
dường như đang mất dần sức hút với các giám đốc điều hành doanh nghiệp. C) justice C)
gợi ý rằng việc thiếu trách nhiệm xã hội làm giảm hiệu quả của công ty. D) ethical D)
giải thích lý do tại sao các công ty đang sử dụng các hành động có trách E) discretionary
nhiệm xãhội của họ để tạo lợi thế cạnh tranh. E) phản ánh vị trí của Carroll.
Friedman's position on social responsibility A)
proposes that a lack of social responsibility results in increased governmentregulations.
Khi các giá trị xã hội phát triển, có khả năng những trách nhiệm ________ của B)
appears to be losing traction with business executives.
ngày hôm nay có thể trở thành những trách nhiệm ________ cho ngày mai. C)
suggests that a lack of social responsibility reduces a firm's e 昀케ciency. A) kinh tế; đạo đức B) hợp pháp; đạo đức D)
explains why firms are using their socially responsible actions for C) tùy ý; đạo đức competitiveadvantage. D) tùy ý; thuộc kinh tế lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
E) mirrors Carroll's position. E) hợp pháp; tùy nghi
As societal values evolve, it is likely that the ________ responsibilities of today may Có trách nhiệm với xã hội
become the ________ responsibilities to tomorrow.
A) cung cấp cho công ty một danh tiếng tổng thể 琀 ch cực hơn. A) economic; ethical
B) đã mở cửa trong cộng đồng địa phương. B) legal; ethical C) discretionary; ethical
C) đã nâng cao uy 琀 n của công ty với người tiêu dùng. D) discretionary; economic
D) có thể có tác động 琀 ch cực đến hiệu quả tài chính của công ty. E) legal; discretionary
E) tất cả những điều trên
Being socially responsible
A) provides a company with a more positive overall reputation.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những ví dụ được cung cấp dưới dạng
B) has opened doors in local communities.
lợi ích tổ chức nhận được từ việc chịu trách nhiệm xã hội?
C) has enhanced the company's reputation with consumers. A)
Họ có thể thu hút những nhân viên xuất sắc thích làm việc cho một công ty
D) may have a positive effect on the firm's financial performance.
cótrách nhiệm với xã hội. E) all of the above B)
Họ có nhiều khả năng được chào đón ở nước ngoài hơn. C)
Họ có nhiều khả năng thu hút vốn từ các nhà đầu tư coi các công ty có uy 琀 n
Which of the following is NOT one of the examples provided as an organizational làkhoản đầu tư dài hạn đáng mơ ước.
benefit received from being socially responsible? D)
Chúng được đảm bảo để tối đa hóa năng suất tài nguyên và giảm thời gian A)
They can attract outstanding employees who prefer working for a
hoànvốn đầu tư trung bình. sociallyresponsible firm. E)
Mối quan tâm về môi trường của họ có thể cho phép họ 琀 nh giá cao và có B)
They are more likely to be welcomed into a foreign country.
đượclòng trung thành với thương hiệu. C)
They are more likely to attract capital infusions from investors who
viewreputable companies as desirable long-term investments. D)
They are guaranteed to maximize resource productivity and reduce the
Một cuộc khảo sát năm 2012 đối với 169 CFO tại các công ty giao dịch công khai ở average
Hoa Kỳ cho thấy bao nhiêu phần trăm cố ý trình bày sai về hiệu quả kinh tế của họ
chủ yếu để tác động đến giá cổ phiếu?
A) 1% b) 20% lOMoARcPSD| 36782889
payback period of investment. lOMoARcPSD| 36782889
E) Their environmental concerns may enable them to charge premium prices and gain c) 40% brand loyalty. Đ) 60 % E) 90%
A 2012 survey of 169 CFOs at publicly traded companies in the United States found Để một doanh nghiệp có thể bền vững, nó phải đáp ứng những trách nhiệm nào
what percent intentionally misrepresented their economic performance primarily của Carroll?
A) kinh tế
to incouence stock price? A) 1% B) hợp pháp C) đạo đức B) 20% D) tùy ý
E) tất cả những điều trên C) 40% D) 60 %
Chỉ số Bền vững Dow Jones bao gồm E) 90%
A) 琀 nh bền vững về môi trường, kinh tế và chất lượng.
In order for a business to be sustainable, it must satisfy which of Carroll's
B) bền vững về công nghiệp, môi trường và kinh tế. responsibilities?
C) bền vững về môi trường, kinh tế và xã hội. A) economic
D) 琀 nh bền vững về đạo đức, kinh tế và xã hội. B) legal
E) 琀 nh bền vững về môi trường, đạo đức và chất lượng. C) ethical D) discretionary E) all of the above
Bước đầu tiên trong phân 琀 ch các bên liên quan
The Dow Jones Sustainability Index includes
A) environmental, economic, and quality sustainability.
A) xác định các bên liên quan chính.
B) industry, environmental, and economic sustainability.
C) environmental, economic, and social sustainability.
B) theo dõi những gì tất cả các bên liên quan muốn.
D) ethical, economic, and social sustainability.
C) xác định các bên liên quan có cổ phần gián tiếp trong tập đoàn.
D) ước 琀 nh tác động đối với từng nhóm bên liên quan từ bất kỳ quyết định chiến lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
E) environmental, ethical, and quality sustainability. lược cụ thể nào.
E) xác định ảnh hưởng của từng nhóm bên liên quan.
The first step in stakeholder analysis is to
Tất cả những điều sau đây được coi là các bên liên quan chính NGOẠI TRỪ
A) identify primary stakeholders. A) khách hàng. B)
monitor what all the stakeholders want. C)
identify the stakeholders with an indirect stake in the corporation. B) các chính phủ. D)
estimate the effect on each stakeholder group from any particular C) nhân viên. strategicdecision. D) các cổ đông. E)
identify the incouence of each stakeholder group. E) các chủ nợ.
Tất cả những điều sau đây được coi là bên liên quan thứ cấp NGOẠI TRỪ
All of the following are considered primary stakeholders EXCEPT A) các chính phủ. A) customers. B) nhà cung cấp. B) governments. C) đối thủ cạnh tranh. C) employees.
D) hiệp hội thương mại. D) shareholders. E) các nhà hoạt động. E) creditors.
Phát biểu nào sau đây là đúng về các bên liên quan thứ cấp?
All of the following are considered secondary stakeholders EXCEPT A)
Các bên liên quan thứ cấp là những người chỉ có cổ phần gián tiếp trong công
tynhưng bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của công ty. A) governments. B)
Các bên liên quan thứ cấp có thể bao gồm các tổ chức phi chính phủ
(nhưGreenpeace) và các hiệp hội thương mại. B) suppliers. C)
Bởi vì mối quan hệ của công ty với từng bên liên quan này thường không C) competitors.
đượcbao hàm bởi bất kỳ thỏa thuận bằng văn bản hoặc bằng lời nói nào, nên vẫn có D) trade associations. chỗ cho sự hiểu lầm. E) activists. lOMoARcPSD| 36782889
Which of the following statements is true concerning secondary stakeholders? D)
Ngoài các đối thủ cạnh tranh, các bên liên quan thứ cấp thường không được A)
Secondary stakeholders are those who have only an indirect stake in
côngty giám sát theo bất kỳ cách thức có hệ thống nào.
thecorporation, but who are affected by corporate activities. E)
tất cả những điều trên B)
Secondary stakeholders may include non-governmental organizations (like
Greenpeace) and trade associations. C)
Because the corporation's relationship with each of these stakeholders is
Công ty nào sau đây được văn bản trích dẫn làm ví dụ về một công ty cố gắng hết
usuallynot covered by any written or verbal agreement, there is room for
sức để xem xét trách nhiệm của mình đối với các bên liên quan chính và phụ khi misunderstanding.
đưa ra các quyết định chiến lược? D)
Aside from competitors, secondary stakeholders are not usually monitored A) McDonald’s
by thecorporation in any systematic fashion. B) Maytag E) all of the above
C) Johnson & Johnson D) Microso 昀琀 E) Enron
Which of the following companies was cited by the text as an example of a company
which does its best to consider its responsibilities to its primary and secondary Vào năm 2011, Trung tâm Tài nguyên Đạo đức đã phát hiện ra rằng ____ phần trăm
stakeholders when making strategic decisions?
nhân viên được khảo sát đã chứng kiến hành vi sai trái tại nơi làm việc và ____ A) McDonald's
phần trăm đã báo cáo việc đó. B) Maytag A) 65; 45 C) Johnson & Johnson B) 65; 65 D) Microso 昀琀 C) 60; 20 E) Enron D) 45; 65 Đ) 45; 45
In 2011, the Ethics Resource Center found that ________ percent of employees
surveyed had witnessed misconduct at work and ________ percent had reported it. Theo một cuộc khảo sát năm 2011 của Trung tâm Tài nguyên Đạo đức, KHÔNG được A) 65; 45
trích dẫn là một trong những hành vi đáng ngờ phổ biến nhất mà nhân viên thực B) 65; 65 hiện? C) 60; 20
A) cắt góc về chất lượng lOMoARcPSD| 36782889 D) 45; 65
B) lạm dụng thời gian của công ty lOMoARcPSD| 36782889 E) 4 Acc5 o; 4 rd 5 i
ng to a 2011 survey by the Ethics Resource Center, which was NOT cited as C) nói dối nhân viên
one of the most common questionable behaviors that employees engage in?
D) tham gia vào hành vi lạm dụng
A) cu 琀 ng corners on quality
E) vi phạm chính sách sử dụng Internet
Trái ngược với các quốc gia dựa trên luật lệ, các quốc gia dựa trên mối quan hệ có B) misusing company time C) xu hướng lying to employees D)
A) minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng cao hơn. engaging in abusive behavior
B) minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng thấp hơn.
E) violating Internet use policies
C) ít minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng thấp hơn.
D) kém minh bạch hơn và có mức độ tham nhũng cao hơn.
E) có cùng mức độ minh bạch và mức độ tham nhũng.
As opposed to rule-based countries, relationship-based countries tend to
Trong số sáu giá trị được đo lường bởi bài kiểm tra Nghiên cứu Giá trị của
A) be more transparent and have a higher degree of corruption.
AllpotVernon-Lindzey, cả giám đốc điều hành của Hoa Kỳ và Anh đều đạt điểm cao
nhất về giá trị ________ và thấp nhất về giá trị ________.

B) be more transparent and have a lower degree of corruption.
A) tôn giáo và lý thuyết; kinh tế và xã hội
C) be less transparent and have a lower degree of corruption.
B) tôn giáo và kinh tế; chính trị và xã hội
D) be less transparent and have a higher degree of corruption.
C) kinh tế và chính trị; xã hội và tôn giáo
E) have the same transparency and same degree of corruption.
D) xã hội và tôn giáo; thẩm mỹ và chính trị
E) tôn giáo; thuộc kinh tế
Of the six values measured by the Allpot-Vernon-Lindzey Study of Values test, both Quản trị dựa trên quy tắc
U.S. and British executives consistently score highest on ________ values and A) thường được 琀 m thấy ở các quốc gia đang phát triển.
lowest on ________ values.
B) dựa trên thông tin có thể kiểm chứng công khai.
A) religious and theoretical; economic and social
C) dựa vào thỏa thuận ngầm.
B) religious and economic; political and social D) vốn không minh bạch.
C) economic and political; social and religious lOMoARcPSD| 36782889
D) social and religious; aesthetic and political
E) cần đầu tư thời gian và tiền bạc để xây dựng mối quan hệ. E) religious; economic Rule-based governance
Điều nào sau đây là một trong những lý do phổ biến nhất được đưa ra bởi các giám
A) is generally found in developing nations.
đốc điều hành được khảo sát để bẻ cong các quy tắc để đạt được mục tiêu của họ?
B) relies on publicly verifiable information.
A) hiệu suất của tổ chức yêu cầu nó
C) relies on implicit agreement.
B) các quy tắc quá cứng nhắc
D) is inherently nontransparent. C) sẽ không ai biết
E) requires an investment in time and money to build relationships. D) không giám sát
E) tất cả những điều trên
Which of the following is one of the most common reasons given by surveyed
executives for bending the rules to attain their objectives?

Cựu Phó Chủ tịch Enron Sherron Watkins đã sử dụng phép loại suy ________ để giải
A) organizational performance required it
thích tại sao các giám đốc điều hành tại Enron lại tham gia vào các hành động phi B) rules were too rigid
đạo đức và bất hợp pháp. C) no one will know A) thu nhập đi vay D) no oversight B) Phức hợp Napoléon E) all of the above
C) thuyết tương đối đạo đức D) ếch trong nước sôi E) công bằng phân phối
Former Enron Vice President Sherron Watkins used the ________ analogy to explain Một số người cho rằng đạo đức liên quan đến một số tiêu chuẩn cá nhân, xã hội
why executives at Enron engaged in unethical and illegal actions.

hoặc văn hóa và không có phương pháp nào để quyết định liệu quyết định này có A) borrowing earnings
tốt hơn quyết định khác hay không. Cái này gọi là A) thuyết tương đối đạo đức. B) Napoleon complex C) moral relativism
B) triết học đạo đức. C) đạo đức so sánh. lOMoARcPSD| 36782889 D) frogs in boiling water
D) chủ nghĩa đế quốc văn hóa. lOMoARcPSD| 36782889 E) Sodistrib me p u e ti o v ple e ju clsti ai ce
m that morality is relative to some personal, social, or cultural E) thuyết tương đối đạo đức.
standard and that there is no method for deciding whether one decision is better
Tất cả các lý do sau đây cung cấp cơ sở hợp lý cho hành vi phi đạo đức NGOẠI TRỪ
A) tác động của các chuẩn mực và giá trị văn hóa.
B) sự khác biệt về giá trị giữa người kinh doanh và các bên liên quan chính. than another. This is C) các quy tắc mơ hồ.
D) thỏa thuận giữa các bên liên quan và doanh nhân về đạo đức.
called A) ethical relativity.
E) khó khăn của một nhóm để hiểu hành động của người khác. B) moral philosophy. C) comparative ethics. D) cultural imperialism.
Tất cả những điều sau đây là một trong bốn loại thuyết tương đối đạo đức TRỪ E) moral relativism.
A) thuyết tương đối ngây thơ.
All of the following reasons provide rationale for unethical behavior EXCEPT
B) thuyết tương đối về vai trò.
C) thuyết tương đối nguyên tắc. A) the B) diff impact erenc o es f c in u v ltu alu ral es no bet rm wes and
en business people and key stakeholders.
D) thuyết tương đối nhóm xã hội. values.
E) thuyết tương đối về văn hóa.
Thuyết tương đối về vai trò dựa trên niềm tin rằng
D) agreement among stakeholders and C) ambiguous rules. A)
đạo đức có liên quan đến một nền văn hóa cụ thể.
business people about what is ethical. B)
tất cả các quyết định đạo đức đều mang 琀 nh cá nhân sâu sắc và mỗi người
E) di 昀케culty of one group to understand another's actions.
nênđược phép diễn giải các 琀 nh huống và hành động theo các giá trị đạo đức của chính mình. C)
vai trò xã hội mang theo những nghĩa vụ nhất định.
All of the following are one of the four types of moral relativism D)
đạo đức chỉ đơn giản là vấn đề tuân theo các chuẩn mực của một nhóm EXCEPT
đồngđẳng của một cá nhân. A) naive relativism. B) role relativism. C) principled relativism. lOMoARcPSD| 36782889 D) social group relativism.
E) một quyết định là hợp pháp nếu đó là thông lệ. E) cultural relativism.
“Khi ở Rome, hãy làm như người La Mã làm” phản ánh loại thuyết tương đối về đạo đức nào?
Role relativism is based on the belief that
A) thuyết tương đối ngây thơ A)
morality is relative to a particular culture.
B) thuyết tương đối về vai trò B)
all moral decisions are deeply personal and each person should be allowed
C) thuyết tương đối nguyên tắc
tointerpret situations and act on his own moral values. C) social roles carry with
D) thuyết tương đối văn hóa
E) thuyết tương đối nhóm xã hội them certain obligations.
Tuân theo mệnh lệnh một cách mù quáng phản ánh loại thuyết tương đối về đạo
D) morality is simply a matter of following the norms of an individual's peer group. đức nào?
E) a decision is legitimate if it is common practice.
A) thuyết tương đối ngây thơ
B) thuyết tương đối về vai trò
C) thuyết tương đối nguyên tắc
D) thuyết tương đối văn hóa
"When in Rome, do as the Romans do" recoects which type of moral relativism?
E) thuyết tương đối nhóm xã hội A) naive relativism B) role relativism
Theo Kohlberg, mức độ phát triển đạo đức đầu tiên, đặc trưng bởi sự quan tâm C) principled relativism
đến bản thân, được gọi là A) nguyên tắc. D) cultural relativism E) social group relativism B) thông thường. C) thiết yếu. D) phi truyền thống. E) cơ bản.
Blindly following orders recoects which type of moral relativism? A) naive relativism B) role relativism C) principled relativism lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 D) cultural relativism
Theo Kohlberg, cấp độ phát triển đạo đức thứ hai, được đặc trưng bởi việc xem xét E) social group relativism
các quy tắc và chuẩn mực của xã hội, được gọi là A) nguyên tắc. B) thiết yếu. C) thông thường.
According to Kohlberg, the first level of moral development, characterized by D) phi truyền thống. E) cơ bản.
concern for self, is called A) principled. B) conventional.
Theo Kohlberg, cấp độ phát triển đạo đức thứ ba, được đặc trưng bởi sự tuân thủ C) essential.
của một người đối với quy tắc đạo đức bên trong, được gọi là A) nguyên tắc. D) preconventional. E) fundamental. B) thông thường. C) thiết yếu.
According to Kohlberg, the second level of moral development, characterized by D) phi truyền thống. E) cơ bản.
considerations of society's laws and norms, is called A) principled. B) essential. C) conventional.
Theo Kohlberg, đại đa số người dân Hoa Kỳ đang ở giai đoạn phát triển đạo đức D) preconventional. nào? E) fundamental. A) giai đoạn nguyên tắc
B) giai đoạn thông thường
According to Kohlberg, the third level of moral development, characterized by a C) giai đoạn thiết yếu
person's adherence to an internal moral code, is called A) principled.
D) giai đoạn bình thường E) giai đoạn cơ bản B) conventional. C) essential.
Một bộ quy tắc đạo đức rất quan trọng để làm rõ những kỳ vọng của công ty đối lOMoARcPSD| 36782889 D) preconventional.
với hành vi của nhân viên trong các 琀 nh huống khác nhau và E) fundamental.
để A) giảm gánh nặng cho hệ thống tư pháp.
According to Kohlberg, in what stage of moral development do the vast majority of B)
làm rõ rằng công ty mong đợi mọi người nhận ra các khía cạnh đạo đức
people in the United States occupy?
trongquyết định và hành động. A) principled stage C)
thúc đẩy một mức độ cao của các chuẩn mực xã hội. B) conventional stage D)
khuyến khích các cá nhân phấn đấu trở thành công dân tốt và các tập đoàn C) essential stage
đónggóp 琀 ch cực cho xã hội. D) preconventional stage E)
giảm thiểu khả năng của các quy định bắt buộc. E) fundamental stage
A code of ethics is important to clarify company expectations of employee
Các nhà quản lý muốn cải thiện hành vi đạo đức nên thực hiện các hành động như
conduct in various situations and to A)
reduce the burden on the judicial system.
A) truyền đạt quy tắc đạo đức trong các chương trình đào tạo. B)
make it clear that the company expects its people to recognize the
ethicaldimensions in decision and actions.
B) nhấn mạnh quy tắc đạo đức trong các hệ thống đánh giá hiệu suất. C)
promote a high level of societal norms.
C) tự mình tuân theo quy tắc ứng xử đạo đức. D)
encourage individuals to strive for good citizenship and corporations
D) truyền đạt quy tắc đạo đức trong các chính sách và thủ tục.
tocontribute positively to society.
E) tất cả những điều trên E)
minimize the possibility of mandatory regulations.
Theo một cuộc khảo sát Đạo đức Kinh doanh Quốc gia năm 2011, bao nhiêu phần
Managers who want to improve ethical behavior should take actions such as
trăm số người được hỏi quan sát thấy hành vi sai trái của công ty đánh giá văn hóa
A) communicate the code of ethics in training programs.
của họ là yếu kém? A) 90
B) emphasize the code of ethics in performance appraisal systems. b) 70
C) follow a code of ethical behavior themselves. C) 50 Đ) 30 Đ) 10 lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
D) communicate the code of ethics in policies and procedures.
Đạo đức được định nghĩa là E) all of the above A)
các quy tắc chính thức cho phép hoặc cấm một số hành vi nhất định. B)
một quy tắc chung về hành vi cá nhân, dựa trên cơ sở tôn giáo hoặc triết học.
According to a 2011 National Business Ethics survey, what percent of respondents C)
các tiêu chuẩn hành vi được đồng thuận chấp nhận cho một nghề nghiệp,
thươngmại hoặc nghề nghiệp.
who observed corporate misconduct rated their cultures as weak? A) 90 D)
áp đặt đạo đức của người này lên người khác. B) 70 E)
nghĩa vụ tự nguyện đảm nhận bởi một cá nhân hoặc tổ chức. C) 50 D) 30 E) 10
Nhân viên báo cáo hành vi bất hợp pháp hoặc phi đạo đức của người khác được gọi Ethics is defined as A) các bên liên quan. A)
formal codes that permit or forbid certain behaviors. B) người tố cáo. B)
a general rule of conduct of personal behavior, based on religious or
C) thuyết tương đối đạo đức. philosophical grounds. D) trả thù. C)
consensually accepted standards of behavior for an occupation, trade, E) giám đốc bên ngoài. orprofession. D)
imposing one's morality upon another. E)
voluntary obligations assumed by an individual or organization.
Bộ quy tắc ứng xử điều chỉnh hành vi của nhà cung cấp
A) không bao giờ được thi hành.
Employees who report illegal or unethical behavior on the part of others are known B)
hầu như luôn bảo vệ danh tiếng của công ty nếu nhà cung cấp nước ngoài as
chegiấu hành vi lạm dụng. A) stakeholders. C)
được khuyến nghị nếu công ty thuê ngoài sản xuất cho một công ty ở nước B) whistleblowers. khác. C) moral relativists. D) ít được sử dụng. E)
luôn được coi là có hiệu lực pháp lý. lOMoARcPSD| 36782889 D) retaliators.
Đạo đức được định nghĩa là E) outside directors. A)
các quy tắc chính thức cho phép hoặc cấm một số hành vi nhất định. B)
một quy tắc chung về hành vi cá nhân, dựa trên cơ sở tôn giáo hoặc triết học.
A code of conduct that regulates supplier conduct C)
các tiêu chuẩn hành vi được đồng thuận chấp nhận cho một nghề nghiệp,
thươngmại hoặc nghề nghiệp. A) is never enforced. D)
áp đặt đạo đức của người này lên người khác. E)
nghĩa vụ tự nguyện đảm nhận bởi một cá nhân hoặc tổ chức. B)
almost always protects a corporation's reputation if an offshore supplier concealsabuses. C)
is recommended if the company outsources manufacturing to a company
inanother country. D) is rarely used.
Luật được định nghĩa là
E) has always been found to be legally enforceable. A)
các quy tắc chính thức cho phép hoặc cấm một số hành vi nhất định. B)
một quy tắc chung về hành vi cá nhân, dựa trên cơ sở tôn giáo hoặc triết học. Morality is defined as C)
các tiêu chuẩn hành vi được đồng thuận chấp nhận cho một nghề nghiệp, A)
formal codes that permit or forbid certain behaviors.
thươngmại hoặc nghề nghiệp. B)
a general rule of conduct of personal behavior, based on religious or D)
áp đặt đạo đức của người này lên người khác. philosophical grounds. E)
nghĩa vụ tự nguyện đảm nhận bởi một cá nhân hoặc tổ chức. C)
consensually accepted standards of behavior for an occupation, trade, orprofession. D)
imposing one's morality upon another.
Cách tiếp cận hành vi đạo đức đề xuất rằng các hành động và kế hoạch nên được E)
voluntary obligations assumed by an individual or organization.
đánh giá dựa trên hậu quả của chúng, do đó tạo ra lợi ích lớn nhất cho xã hội với
tác hại ít nhất hoặc chi phí thấp nhất được gọi là A) cách tiếp cận quyền cá nhân. Law is defined as
B) cách tiếp cận chủ nghĩa trọng thương. A)
formal codes that permit or forbid certain behaviors.
C) cách tiếp cận thực dụng. B)
a general rule of conduct of personal behavior, based on religious or
D) cách tiếp cận công lý. philosophical grounds.
E) cách tiếp cận chủ nghĩa đế quốc đạo đức. C)
consensually accepted standards of behavior for an occupation, trade, or lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 profession.
D) imposing one's morality upon another.
Cách tiếp cận hành vi đạo đức đề xuất rằng con người có một số quyền cơ bản cần
E) voluntary obligations assumed by an individual or organization.
được tôn trọng trong mọi quyết định, do đó tránh can thiệp vào quyền của người khác được gọi là
A) cách tiếp cận quyền cá nhân.
The approach to ethical behavior which proposes that actions and plans should be B) cách tiếp cận chủ nghĩa trọng thương.
C) cách tiếp cận thực dụng.
judged by their consequences, thus producing the greatest benefit to society with D) cách tiếp cận công lý.
the least harm or the lowest cost is called A) individual rights approach.
E) cách tiếp cận chủ nghĩa đế quốc đạo đức. B) mercantilism approach. C) utilitarian approach. D) justice approach.
E) moral imperialism approach.
Theo cách tiếp cận vị lợi, các CEO ưu tiên cho các bên liên quan có nhiều
A) quyền lực và nắm giữ lớn nhất.
The approach to ethical behavior which proposes that human beings have certain
fundamental rights that should be respected in all decisions, thus avoiding B) 琀 nh hợp pháp và PR tốt nhất.
interfering with the rights of others is called A) individual rights approach.
C) quyền lực, 琀 nh hợp pháp và 琀 nh cấp bách. B) mercantilism approach.
D) ổn định và hợp pháp. C) utilitarian approach.
E) tiện ích và quyền lực. D) justice approach.
E) moral imperialism approach.
Theo cách tiếp cận thực dụng, các bên liên quan có yêu cầu pháp lý hoặc đạo đức
According to the utilitarian approach, CEOs give priority to the stakeholders who đối với các nguồn lực của công ty có A) sức mạnh. have the most
A) power and largest holdings. B) 琀 nh hợp pháp. C) cấp bách. D) tiện ích.E) ổn định. lOMoARcPSD| 36782889
B) legitimacy and the best PR.
C) power, legitimacy, and urgency.
Cách tiếp cận hành vi đạo đức đề xuất rằng những người ra quyết định phải công D) stability and legitimacy.
bằng, công bằng và không thiên vị trong việc phân bổ chi phí và lợi ích cho các cá E) utility and power.
nhân và nhóm được gọi là
A) cách tiếp cận quyền cá nhân.
According to the utilitarian approach, stakeholders who have a legal or moral claim B) cách tiếp cận chủ nghĩa trọng thương.
on company resources have A) power.
C) cách tiếp cận thực dụng.
D) cách tiếp cận công lý. B) legitimacy.
E) cách tiếp cận chủ nghĩa đế quốc đạo đức C) urgency. D) utility.
Một vấn đề với cách tiếp cận thực dụng là E) stability. A)
rằng nó giả định rằng tất cả các quốc gia đăng ký cùng một định nghĩa về “cácquyền cơ bản”.
The approach to ethical behavior which proposes that decision makers be B)
rằng nó áp đặt một tập hợp các giá trị và hành vi bắt buộc đối với tất cả các
equitable, fair, and impartial in the distribution of costs and benefits to individuals thựcthể trong xã hội. and groups is called C)
rằng nó khuyến khích hành vi ích kỷ.
A) individual rights approach. D)
rằng nó áp đặt đạo đức của một người lên người khác và đánh giá họ theo B) mercantilism approach.
tiêuchuẩn mà họ có thể chấp nhận hoặc không. C) utilitarian approach. E)
khó có thể nhận ra tất cả các lợi ích và chi phí của bất kỳ quyết định cụ thể D) justice approach. nào. E) moral imperialism approach
A problem with the utilitarian approach is
Cách tiếp cận nào đối với hành vi đạo đức có thể khuyến khích hành vi ích kỷ khi
A) that it assumes all countries subscribe to the same definition of "fundamental một người xác định nhu cầu hoặc mong muốn cá nhân là “quyền”? rights." A) thực dụng B) quyền cá nhân
C) cách tiếp cận công lý D) mệnh lệnh phân loại lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 B)
that it imposes a set of mandatory values and behaviors on all entities in
E) thuyết tương đối đạo đức society. C)
that it encourages selfish behavior.
Đối xử theo cách giống nhau với những người giống nhau về các khía cạnh liên quan D)
that it imposes one's morality upon others and judges them by standards
như thâm niên công việc, là một ví dụ về A) đền bù công bằng. theymay or may not accept. E)
that it is di 昀케cult to recognize all the benefits and costs of any particular B) công lý trừng phạt. decision. C) công lý có liên quan. D) phân phối công bằng. E) công lý trừng phạt.
Which approach to ethical behavior can encourage selfish behavior when a person Nguyên tắc đề xuất rằng hình phạt nên được xác định trên cơ sở tỷ lệ thuận với “tội
defines a personal need or want as a "right"? A) utilitarian
phạm” được gọi là A) đền bù công bằng. B) individual rights B) công lý trừng phạt. C) justice approach C) công lý có liên quan. D) categorical imperative D) phân phối công bằng. E) moral relativism E) công lý trừng phạt.
Treating people in the same way who are similar on relevant dimensions such as Nguyên tắc lập luận rằng những sai trái phải được bồi thường tương ứng với hành
job seniority, is an example of
A) compensatory justice.
vi phạm tội phải gánh chịu được gọi là A) đền bù công bằng. B) retributive justice. B) công lý trừng phạt. C) relevant justice. C) công lý có liên quan. D) distributive justice. D) phân phối công bằng. E) punitive justice. E) công lý trừng phạt.
The principle which proposes that punishment should be determined on a
proportional basis to the "crime" is called
A) compensatory justice. lOMoARcPSD| 36782889 B) retributive justice.
Các vấn đề trong hành động khẳng định như phân biệt đối xử ngược lại là những ví
dụ về xung đột giữa

A) công lý đền bù và trừng phạt. C) relevant justice.
B) công bằng phân phối và trừng phạt. D) distributive
C) công lý phân phối và đền bù. justice.
D) công lý trừng phạt và đền bù. E) punitive justice.
E) công lý trừng phạt và trừng phạt.
Theo Cavanagh, sử dụng tiêu chí ________, để xác định xem việc đệm một tài khoản
chi phí có hợp đạo đức hay không, người ta sẽ hỏi liệu nó có tối ưu hóa sự hài lòng

the offense suffered is called
The principle which argues that wrongs should be compensated in proportion to của tất cả các bên liên quan hay không. A) compensatory justice. A) đạo đức B) tiện ích B) retributive C) quyền justice. D) công lý C) relevant justice. E) thuyết tương đối D) distributive justice.
Sử dụng Quy tắc Vàng và không bao giờ đối xử với người khác đơn giản như một E) punitive justice.
phương tiện mà luôn luôn coi đó là mục đích là mệnh lệnh tuyệt đối của A) Archie Carroll. between B) L. Kohlberg. A) compensatory and punitive C) Joseph Badaracco.
Issues in a 昀케rmative action such as reverse discrimination are examples of justice. D) Immanuel Kant. concoicts
B) retributive and distributive justice. E) Milton Friedman
C) distributive and compensatory justice.
D) retributive and compensatory justice.
E) punitive and retributive justice. all stakeholders. A) morality
According to Cavanagh, using the ________ criterion, to determine if padding an
expense account is ethical or not, one would ask if it optimizes the satisfactions of
lOMoARcPSD| 36782889 B) utility lOMoARcPSD| 36782889 C) rights
Using the Golden Rule and never treating another human being simply as a means but CHAPTER 4 D) justice
always as an end are the categorical imperatives of A) Archie Carroll.
Lực lượng ________ phân bổ quyền lực và cung cấp các luật và quy định ràng buộc E) relativism và bảo vệ. A. Công nghệ C) Joseph Badaracco. B. Kinh tế D) Immanuel Kant. C.Chính trị-pháp lý E) Milton Friedman D.Văn hóa xã hội E. Quét môi trường CHAPTER 4 B) L. Kohlberg.
________ forces allocate power and provide constraining and protecting laws and
Môi trường ________ bao gồm những yếu tố hoặc nhóm ảnh hưởng trực tiếp đến
một công ty và do đó, bị ảnh hưởng bởi nó.
Một cách tự nhiên B.kinh tế C. văn hóa xã hội D.nhiệm vụ xã hội điện tử E.Environmental scanning
Tất cả các thuật ngữ sau đây đều đúng về quét môi trường NGOẠI TRỪ ________. regulations.
A.người quản lý sử dụng thông tin quét tổ chức có liên quan đến việc phát triển chiến
The ________ environment includes those elements or groups that directly affect a lược của tổ chức
corporation and, in turn, are affected by it. B.
quét môi trường là một thuật ngữ bao quát bao gồm việc giám sát và đánh giáthông tin C.
quản lý trong các tập đoàn sử dụng quét môi trường để tránh bất ngờ chiến
lượcvà để đảm bảo sức khỏe lâu dài A.Technological B.Economic C.Political-legal D.Sociocultural
D. các nhà quản lý tránh sử dụng quét môi trường trong các tập đoàn vì họ phát lOMoARcPSD| 36782889 A.natural
triển mạnh việc thực hiện các chiến lược làm giảm yếu tố bất ngờ và họ bỏ qua sức lOMoARcPSD| 36782889 B.economic
khỏe lâu dài trong tổ chức C.sociocultural
E. theo nghiên cứu gần đây, có một mối quan hệ 琀 ch cực giữa quét môi trường và D.task lợi nhuận E.societal
All of the following terms are correct about environmental scanning EXCEPT ________.
A.managers use organizational scanning information that is relevant to the Phát biểu nào sau đây mô tả TỐT NHẤT sự không chắc chắn về môi trường?
organizational development of strategy A.
Sự không chắc chắn của môi trường không bao giờ là mối đe dọa đối với các
B.environmental scanning is an overarching term that encompasses the monitoring nhàquản lý chiến lược vì họ không phát triển các kế hoạch dài hạn. and evaluation of information B.
Sự không chắc chắn của môi trường không bao giờ là mối đe dọa đối với các
C.managers in corporations use environmental scanning to avoid strategic surprise and nhàquản lý chiến lược. to ensure long-term health C.
Sự không chắc chắn của môi trường là mức độ phức tạp cộng với mức độ
D.managers avoid using environmental scanning in corporations because they thrive thay đổitồn tại trong môi trường bên ngoài của một tổ chức.
on implementing strategies that reduce the element of surprise and they ignore the D.
Các nhà quản lý cần hiểu sự không chắc chắn của môi trường bởi vì nó không
long-term health in the organization
baogiờ mang lại cho họ cơ hội tạo ra một sân chơi mới thúc đẩy sự sáng tạo và đổi
E.according to recent research, there is a positive relationship between
mới trong quá trình hoạch định chiến lược.
environmental scanning and profits E.
Các doanh nghiệp từng coi việc xử lý các tác dụng phụ trong hoạt động của
họ làđiều cần thiết, nhưng giờ đây nó được coi là điều bất tiện hơn.
Which of the following statements BEST describes environmental uncertainty?
A.Environmental uncertainty is never a threat to strategic managers because they do ________ là một thuật ngữ bao quát bao gồm việc theo dõi, đánh giá và phổ biến not develop long-term plans.
thông tin liên quan đến việc phát triển chiến lược của tổ chức.
B.Environmental uncertainty is never a threat to strategic managers. A.Môi trường tự nhiên
C.Environmental uncertainty is the degree of complexity plus the degree of change B.Môi trường nhiệm vụ
that exists in an organization's external environment.
D.Managers need to understand environmental uncertainty because it never affords C. Phân 琀 ch ngành D.Môi trường xã hội E. Quét môi trường lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
them the opportunity to create a new playing field that promotes creativity and Điều nào sau đây KHÔNG phải là lực lượng môi trường của phân 琀 ch STEEP?
innovation in the strategic-decision planning process. A. Kinh tế
E.Businesses used to consider handling the side effects of their operations to be B.Nhiệm vụ
essential, but now it is seen as more of an inconvenience. C.Chính trị-pháp lý D.Văn hóa xã hội E. Sinh thái
________ is an overarching term encompassing the monitoring, evaluation, and
dissemination of information relevant to the organizational development of strategy.

Thuật ngữ nào sau đây được định nghĩa là sẵn sàng từ chối thông tin không quen A.Natural environment
thuộc cũng như thông tin tiêu cực? B.Task environment C.Industry analysis A.Phân 琀 ch ngành D.Societal environment B. Quét môi trường E.Environmental scanning C.Môi trường nhiệm vụ
D. Môi trường không chắc chắn
E. Cận thị chiến lược
Which of the following is NOT an environmental force of STEEP analysis? A.Economic B.Task
Phần chính trị-pháp lý của môi trường xã hội có tác động đáng kể không chỉ đến C.Political-legal
mức độ cạnh tranh trong một ngành mà còn đến chiến lược nào có thể thành công. D.Sociocultural
Tất cả những điều sau đây đều đúng về phần chính trị-pháp lý của một tổ chức trong E.Ecological
môi trường xã hội NGOẠI TRỪ ________. A.
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là diễn đàn để các chính phủ đàm phán
cáchiệp định thương mại và giải quyết các tranh chấp thương mại
Which of the following terms is defined as a willingness to reject unfamiliar as well B.
tập đoàn lớn sử dụng phân 琀 ch STEEP để phân loại môi trường xã hội ở bất
kỳkhu vực địa lý nào thành năm khu vực
as negative information? A.Industry analysis C.
WTO ủng hộ cạnh tranh công bằng, khả năng dự đoán của thị trường thành B.Environmental scanning
viên,khuyến khích phát triển và cải cách kinh tế D.
Nền kinh tế toàn cầu trị giá 66 nghìn tỷ USD của Hoa Kỳ vận hành thông qua một lOMoARcPSD| 36782889 C.Task environment
bộ quy tắc được thiết lập bởi các tập đoàn đa quốc gia (MNC) D.Environmental uncertainty E.Strategic myopia
The political-legal part of the societal environment has a significant impact not only
on the level of competition within an industry but also on which strategies might
be successful.
All of the following are correct about an organization's political-legal
part of the societal environment EXCEPT ________.

A.the World Trade Organization (WTO) is a forum for governments to negotiate trade
agreements and settle trade disputes
E. Thời gian thực thi nghiêm ngặt luật chống độc quyền của Hoa Kỳ ảnh hưởng trực
B.large corporations use STEEP analysis to categorize the societal environment in any tiếp đến chiến lược tăng trưởng của công ty
one geographic region into five areas
C.the WTO is in favor of fair competition, predictability of member markets, and the
encouragement of economic development and reform
Tất cả những điều sau đây đều đúng về các yếu tố chiến lược bên ngoài NGOẠI TRỪ
D.the United States' $66 trillion global economy operates through a set of rules yếu tố nào?
established by multi-domestic corporations (MNC) A.
Các yếu tố chiến lược bên ngoài không có tác động đến môi trường bên ngoài
E.periods of strict enforcement of U.S. antitrust laws directly affect corporate growth vàbao gồm các xu hướng trong phần kinh tế của môi trường xã hội, có thể có tác động strategy
rõ ràng đến hoạt động kinh doanh; xu hướng trong phần công nghệ của môi trường
xã hội cũng có thể có tác động lớn đến nhiều ngành công nghiệp. B.
Những thay đổi trong lĩnh vực công nghệ của môi trường xã hội có thể tác
All of the following are true about external strategic factors EXCEPT which one?
độngđến nhiều ngành công nghiệp.
A.External strategic factors do not have an impact the external environment and C.
Các ngành công nghiệp khác nhau và những tiến bộ trong công nghệ nano
include trends in the economic part of the societal environment, which can have an chophép các công ty sản xuất các thiết bị nhỏ tiết kiệm năng lượng.
obvious impact on business activity; trends in the technological part of the societal D.
Các quốc gia khác nhau được đại diện bởi các lực lượng xã hội khác nhau.
environment can also have a great impact on multiple industries. E.
Các xu hướng trong lĩnh vực kinh tế của môi trường xã hội có thể có tác động
B.Changes in the technological part of the societal environment can impact multiple
rõràng đến hoạt động kinh doanh. industries.
C.Various industries and advances in nanotechnology enable companies to
manufacture small devices that are energy e 昀케cient.
________ đề cập đến việc quét các lực lượng môi trường văn hóa xã hội, công nghệ,
kinh tế, sinh thái và chính trị-pháp lý.

A. Tập đoàn đa quốc gia B.Môi trường nhiệm vụ
C. Các ngành công nghiệp vùng
D. Môi trường không chắc chắn E.Phân 琀 ch STEEP
Một ________ là một sản phẩm có vẻ là duy nhất, nhưng nó có thể đáp ứng nhu lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
D.Different countries are represented by different societal forces.
cầu tương tự như một sản phẩm khác mà người tiêu dùng 琀 m thấy trên thị
E.Trends in the economic part of the societal environment can have an obvious trường. impact on business activity. A. người mới tham gia B. nhà cung cấp C. đối thủ cạnh tranh D. sản phẩm thay thế E. người mua
________ refers to the scanning of Sociocultural, Technological, Economic, Sức mạnh thương lượng của ________ ảnh hưởng đến một ngành thông qua khả
Ecological and Political-legal environmental forces.
năng ép giá, mặc cả để có chất lượng cao hơn hoặc nhiều dịch vụ hơn và khiến các A.Multinational corporation
đối thủ cạnh tranh chống lại nhau. B.Task environment A. người mua C.Regional industries B. người mới tham gia D.Environmental uncertainty C. sản phẩm thay thế E.STEEP analysis D. nhà cung cấp E. đối thủ cạnh tranh
A ________ is a product that appears to be unique, but it can satisfy the same need
as another product found by consumers in the marketplace.
A.new entrant B.supplier
Các lực lượng cạnh tranh trong một ngành có tác động gì, nếu có, đến khả năng tăng C.competitor
giá và kiếm được nhiều lợi nhuận hơn của công ty? D.substitute product A.
Các lực lượng cạnh tranh càng mạnh, các công ty hạn chế càng có nhiều khả E.buyer
năngtăng giá và kiếm được nhiều lợi nhuận hơn.
The bargaining power of ________ affects an industry through their ability to force B.
Môi trường tự nhiên, xã hội và nhiệm vụ phải được theo dõi để xem xét các
down prices, bargain for higher quality or more services, and play competitors yếutố chiến lược ít ảnh hưởng đến công ty. against each other. C.
Về lâu dài, các lực lượng cạnh tranh của Porter đóng vai trò hạn chế hoạt A.buyers độngcủa công ty. B.new entrants D.
Chỉ những thay đổi rất nhỏ của môi trường tự nhiên cũng có xu hướng tác
độngđến môi trường xã hội của doanh nghiệp vì nó tác động đến sự tăng trưởng hay suy giảm của cả ngành. lOMoARcPSD| 36782889 C.substitute products
E.A lực lượng thấp được coi là một mối đe dọa vì nó có khả năng làm giảm lợi nhuận. D.suppliers E.competitors
Theo cách tiếp cận phân 琀 ch ngành của Michael Porter, một công ty phải quét
môi trường và đánh giá tầm quan trọng của năm lực lượng. Tất cả những điều sau

What impact, if any, do competitive forces within an industry have on a
đây là lực lượng được giải thích bởi Porter NGOẠI TRỪ ________.
company's ability to raise prices and earn greater profits?
A. khả năng thương lượng của người mua
A.The stronger the competitive forces, the more limited companies are in their ability B. sự cạnh tranh giữa các công ty hiện có
to raise prices and earn greater profits.
C. mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế
B.The natural, societal, and task environments must be monitored to examine the D. mối đe dọa của những người mới tham gia
strategic factors that have less impact on the firm.
E. điểm yếu của sản phẩm hiện có
C.In the long run, Porter's competitive forces act as constraints on a company's activities.
D.Only very slight changes in the natural environment tend to impact the societal
environment of the business because it impacts the growth or decline of whole Trong một ngành đang suy thoái, ngành có xu hướng hợp nhất xung quanh các đối industries.
thủ cạnh tranh ________; trong khi các đối thủ cạnh tranh lớn hơn. A.nhiều đối
E.A low force is regarded as a threat because it is likely to reduce profits. thủ cạnh tranh hơn B.trong nước
According to Michael Porter's approach to industry analysis, a corporation must C. nhiều người mua hơn
scan the environment and assess the importance of five forces. All of the following D.ít hơn
are forces explained by Porter EXCEPT ________. E.global
A.the bargaining power of buyers
B.the rivalry among existing firms
C.the threat of substitute products or services
Trong một ngành bị phân mảnh, khi các đối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành, giá D.the threat of new entrants
sẽ thay đổi do cạnh tranh.
E.the weakness of the existing product A. tăng nhẹ B. thả C. ổn định
In a declining industry, the industry tends to consolidate around ________ lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
competitors; whereas the competitors are larger.
D.trở nên thường không ổn định A.more competitors E. tăng đáng kể B.domestic C.more buyers
Phát biểu nào sau đây là đúng về một ngành công nghiệp phân mảnh? D.fewer A.
Một ngành phân mảnh bị chi phối bởi một vài hãng lớn, mỗi hãng đấu tranh E.global
đểphân biệt sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. B.
Trong một ngành phân mảnh, khi người mua trở nên phức tạp hơn theo
thờigian, quyết định mua hàng dựa trên thông tin tốt hơn.
In a fragmented industry, as new competitors enter the industry, prices ________ C.
Trong một ngành phân mảnh, giá cả trở thành mối quan tâm hàng đầu của
as a result of the competition. nhàquản lý. A.increase slightly D.
Các ngành công nghiệp ô tô, dầu khí và thiết bị gia dụng lớn là những ví dụ về B.drop
cácngành công nghiệp trưởng thành, phân mảnh. C.stabilize
E.Dịch vụ dọn dẹp của là một ví dụ về ngành công nghiệp bị phân mảnh. D.become generally unstable E.increase significantly
Tất cả những điều sau đây đều đúng về các ngành đang ở trong thị trường tăng
Which of the following statements is true about a fragmented industry?
trưởng hoặc trưởng thành NGOẠI TRỪ ________.
A.A fragmented industry is dominated by a few large firms, each of which struggles A.
ngành công nghiệp trưởng thành được kiểm soát bởi một vài đối thủ cạnh
to differentiate its products from those of the competition. tranhlớn
B.In a fragmented industry, as buyers become more sophisticated over time, B.
ngành công nghiệp thiết bị gia dụng lớn của Hoa Kỳ đã thay đổi từ một ngành
purchasing decisions are based on better information.
bịphân mảnh (cạnh tranh thuần túy) thành một ngành hợp nhất (độc quyền trưởng
C.In a fragmented industry, price becomes a dominant concern to a manager. thành)
D.The automobile, petroleum, and major home appliance industries are examples of C.
khi một ngành chuyển qua giai đoạn trưởng thành theo hướng có thể suy
mature, fragmented industries.
giảm,tốc độ tăng trưởng doanh số bán sản phẩm của ngành chậm lại và thậm chí có
E.A cleaning service is an example of a fragmented industry. thể bắt đầu giảm D.
ngành công nghiệp thuốc lá là một ví dụ về ngành hiện đang trong giai đoạn
tăngtrưởng đến trưởng thành của vòng đời sản phẩm E.
ngành công nghiệp ô tô, dầu mỏ và thiết bị gia dụng chính là những ví dụ về
cácngành hợp nhất, trưởng thành lOMoARcPSD| 36782889
All of the following are true about industries that are in the growth or mature markets EXCEPT ________.
A.mature industries are controlled by a few large competitors
________ là nơi không có công ty nào có thị phần lớn và mỗi công ty chỉ phục vụ
B.the United States' major home appliance industry changed from being a một phần nhỏ trong toàn bộ thị trường trong sự cạnh tranh với các công ty khác.
fragmented industry (pure competition) to a consolidated industry (mature oligopoly) A. Công nghiệp toàn cầu
C.as an industry moves through maturity toward possible decline, its products'
growth rate of sales slows and might even begin to decrease B. Ngành bị phân mảnh
D.the tobacco industry is an example of an industry currently in the growth to C. Công nghiệp khu vực
maturity stage of the product life cycle D. Nhóm chiến lược
E.the automobile, petroleum, and major home appliance industries are examples of E. Ma trận công nghiệp
mature, consolidated industries
Các tập đoàn công nghiệp lớn nhất trên thế giới về doanh thu bán hàng là các MNC
hoạt động trong các ngành công nghiệp ____.
A. khu vực B. phân mảnh C.toàn cầu D.đa quốc gia E. hợp nhất
________ is where no firm has a large market share, and each firm serves only a
small piece of the total market in competition with others.
A.Global Industry
Các ngành công nghiệp ________ dành riêng cho từng quốc gia hoặc nhóm quốc gia. B.Fragmented industry
Một ví dụ của ngành công nghiệp này là Mercedes-Benz sản xuất một chiếc SUV GLK C.Regional industry
do Trung Quốc sản xuất phù hợp với thị trường. D.Strategic group A. Đa quốc gia E.Industry matrix B. Toàn cầu C.Khu vực
The largest industrial corporations in the world in terms of sales revenue are MNCs D. Bị phân mảnh
operating in ________ industries. E. Hợp nhất lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 A.regional B.fragmented C.global D.multi-domestic E.consolidated
Tất cả những điều sau đây đều đúng về các ngành công nghiệp đa quốc gia NGOẠI
________ industries are specific to each country or group of countries. An example TRỪ ________.
of this industry is Mercedes-Benz producing a Chinese-built GLK SUV that is tailored A.
MNC có thể điều chỉnh các sản phẩm và dịch vụ theo nhu cầu của các cá nhân to the market.
vànhóm ở các quốc gia khác nhau có môi trường xã hội tương tự A.Multi-domestic B.
các cơ sở sản xuất đa quốc gia nằm trong mỗi quốc gia và nó có một cơ sở B.Global
sảnxuất được sử dụng để sản xuất hàng hóa để bán trong quốc gia đó C.Regional C.
các hoạt động trong công ty con của tập đoàn đa quốc gia (MNC) về cơ bản D.Fragmented
độclập với hoạt động của các công ty con của MNC ở các quốc gia khác E.Consolidated
D.a ngành công nghiệp đa quốc gia là tập hợp các ngành công nghiệp quốc tế thiết
All of the following are true about multi-domestic industries EXCEPT ________.
yếu, chẳng hạn như bán lẻ và bảo hiểm
A.the MNC can tailor products and services to the needs of individuals and groups in E. đa ngành công nghiệp trong nước là đặc thù của từng quốc gia trong nhóm quốc
various countries that have similar societal environments gia
B.the multi-domestic manufacturing facilities are within each country and it has a
manufacturing facility used to produce goods for sale within that country
C.the activities in a subsidiary of a multinational corporation (MNC) are essentially Trong ngành nào sau đây mọi người thường mua sản phẩm, bất kể giá cả, bởi vì nó
independent of the activities of the MNC's subsidiaries in other countries
đáp ứng duy nhất một nhu cầu hiện tại?
D.a multi-domestic industry is a collection of essential international industries, such A. Phân mảnh as retailing and insurance B.Khu vực
E.multi-domestic industries are specific to each country of group of countries C. Toàn cầu D.Đa nội địa E. Hợp nhất
________ hoạt động trên toàn thế giới, với các MNC chỉ thực hiện những điều chỉnh
nhỏ cho các trường hợp cụ thể của quốc gia.
A.Rào cản xuất cảnh B. Công nghiệp vùng lOMoARcPSD| 36782889
In which of the following industries do people o 昀琀 en buy the product, regardless C.Môi trường tự nhiên D. Kịch bản ngành
of price, because it uniquely fulfills an existing need? A.Fragmented E. Công nghiệp toàn cầu B.Regional
Tất cả những điều sau đây đều đúng về việc xây dựng bản đồ nhóm chiến lược C.Global
NGOẠI TRỪ ________. D.Multi-domestic A.
các nhóm chiến lược trong nhiều ngành được chọn ra và lập bản đồ bằng E.Consolidated
cách vẽsơ đồ vị trí thị trường của một ngành trên biểu đồ hai chiều B.
các công ty hoặc đơn vị kinh doanh thuộc một nhóm chiến lược cụ thể trong
cùngngành có xu hướng trở thành đối thủ mạnh
________ operates worldwide, with MNCs making only small adjustments for C.
phân loại các công ty trong một ngành thành một tập hợp các nhóm chiến
country-specific circumstances.
lược làcách hữu ích để hiểu rõ hơn về môi trường cạnh tranh A.Exit barrier D.
hai chiều trên bản đồ chiến lược không được tương quan cao B.Regional industry E.
Các khía cạnh khác, chẳng hạn như chất lượng, dịch vụ, vị trí hoặc mức độ 琀 C.Natural environment D.Industry scenario
chhợp theo chiều dọc, cũng có thể được sử dụng trong các biểu đồ bổ sung của E.Global industry
ngành nhà hàng để hiểu rõ hơn về cách các công ty khác nhau trong ngành cạnh tranh
All of the following are true about constructing strategic group maps EXCEPT ________.
A(n) ________ là một tập hợp các đơn vị kinh doanh hoặc công ty theo đuổi các chiến
A.strategic groups in many industries are singled out and mapped by plo 琀 ng the lược tương tự với các nguồn lực tương tự.
market position of one industry on a two-dimensional graph
A. trí thông minh cạnh tranh
B.companies or business units belonging to a particular strategic group within the B. kịch bản ngành
same industry tend to be strong rivals and tend to be more similar to each other than Yếu tố thành công C.key
to competitors in other strategic groups within the same industry D. phân 琀 ch ngành
C.categorizing firms in one industry into a set of strategic groups is useful as a better E. nhóm chiến lược
way of understanding the competitive environment
D.two dimensions on strategic maps should not be highly correlated
Loại chiến lược nào được đặc trưng là các công ty có dòng sản phẩm khá rộng, tập lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
E.other dimensions, such as quality, service, location, or degree of vertical trung vào đổi mới sản phẩm và cơ hội thị trường?
integration, could also be used in additional graphs of the restaurant industry to gain A.Hậu vệ
a better understanding of how the various firms in the industry compete B. Lò phản ứng C. Máy phân 琀 ch D.Người thăm dò
A(n) ________ is a set of business units or firms that pursue similar strategies with E.Tiên phong similar resources. A.competitive intelligence B.industry scenario
Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng để mô tả các công ty sẵn sàng thay thế các sản C.key success factor
phẩm phổ biến trước đối thủ cạnh tranh? D.industry analysis A.Khách hàng tiềm năng E.strategic group B. Lò phản ứng C.Hậu vệ D. Ăn thịt đồng loại
Which strategic type is characterized as companies with fairly broad product lines E. Siêu cạnh tranh
that focus on product innovation and market opportunities? A.Defenders B.Reactors
________ là một loại công ty dựa trên định hướng chiến lược chung và sự kết hợp C.Analyzers
của cấu trúc, văn hóa và các quy trình phù hợp với chiến lược đó. D.Prospectors Bảng A.EFAS E.Pioneers B. Rào cản gia nhập
C. Loại hình chiến lược D. Kịch bản ngành
Which of the following terms is used to describe companies that are willing to E.Người mới tham gia
replace popular produces prior to a competitor? A.Prospectors B.Reactors
Ma trận A(n) ________ đưa ra trọng số cho từng yếu tố dựa trên tầm quan trọng của C.Defenders
yếu tố đó đối với sự thành công trong ngành. lOMoARcPSD| 36782889 D.Cannibalize A. nhóm chiến lược lOMoARcPSD| 36782889 E.H __ yp __ er __-c _ o _ m is p e a titi caon
tegory of firms based on a common strategic orientation and a B.công nghiệp
combination of structure, culture, and processes consistent with that strategy.
C. trí thông minh cạnh tranh
D. kịch bản công nghiệp
Yếu tố thành công của E.key A.EFAS Table
________ là những biến số có thể ảnh hưởng đáng kể đến vị thế cạnh tranh tổng thể B.Entry barrier
của các công ty trong bất kỳ ngành cụ thể nào. C.Strategic type A. Ma trận ngành D.Industry scenario
B.Yếu tố thành công chính E.New entrant C. Kịch bản ngành D. Trí tuệ cạnh tranh
A(n) ________ matrix gives the weight for each factor based on how important that E. Nhóm chiến lược
factor is for success within the industry.
Tất cả những điều sau đây đều đúng về các yếu tố thành công chính cần thiết để tạo
ra một ma trận ngành NGOẠI TRỪ ________. A.strategic group B.industry
a. yếu tố thành công chính thường được xác định bởi các đặc điểm kinh tế và kỹ C.competitive intelligence
thuật của ngành và bởi các vũ khí cạnh tranh mà các công ty trong ngành xây D.industry scenario
dựng chiến lược của họ E.key success factor
Các yếu tố thành công B.key là các biến có thể ảnh hưởng đáng kể đến vị trí cạnh tranh
tổng thể của các công ty trong bất kỳ ngành cụ thể nào
Các yếu tố thành công C.key trong một ngành cụ thể được tóm tắt trong ma trận ngành
Các yếu tố thành công D.key có thể ảnh hưởng đáng kể đến vị trí cạnh tranh tổng thể của một công ty
________ are variables that can significantly affect the overall competitive positions Các yếu tố thành công của E.key vẫn giữ nguyên từ ngành này sang ngành khác A.Industry matrixes
of companies within any particular industry. B.Key success factors C.Industry scenarios D.Competitive intelligences lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 E.Strategic groups
All of the following are true about key success factors needed to create an industry matrix EXCEPT ________.
A.key success factors are usually determined by the economic and technical
characteristics of the industry and by the competitive weapons on which the firms in
the industry built their strategies
B.key success factors are variables that can significantly affect the overall
competitive positions of companies within any particular industry
C.key success factors within a particular industry are summarized in an industry matrix
Điều nào sau đây cho thấy mỗi công ty đang phản ứng tốt như thế nào với các yếu tố
D.key success factors can significantly affect the overall competitive positions of a thành công quan trọng hiện tại và dự kiến trong môi trường ngành trong ma trận company ngành?
E.key success factors remain the same from industry to industry
A.Tổng số điểm không trọng số
B.Tổng điểm đánh giá doanh nghiệp
C.Tổng số điểm có trọng số
Which of the following indicates how well each company is responding to current
D.Tổng điểm của một trí thông minh cạnh tranh
and expected key success factors in the industry environment within the industry
E. Tổng số yếu tố thành công quan trọng matrix? A.Total unweighted score
B.Total score of a corporate evaluation C.Total weighted score
Điều gì xác định một ma trận ngành?
D.Total score of a competitive intelligence A.
Nó sản xuất các sản phẩm hoặc dịch vụ ở nhiều địa điểm khác nhau trên khắp E.Total key success factors
thếgiới và bán chúng, chỉ thực hiện những điều chỉnh nhỏ cho các yêu cầu cụ thể của quốc gia. B.
Đó là hệ thống xã hội của loài người bao gồm các lực lượng chung không tác
độngtrực tiếp đến các hoạt động ngắn hạn của tổ chức, nhưng có thể ảnh hưởng đến
What defines an industry matrix?
các quyết định dài hạn của tổ chức.
A.It produces products or services in various locations throughout the world and C.
Chúng đặc trưng cho từng quốc gia hoặc nhóm quốc gia. Loại hình công
nghiệpquốc tế này là một tập hợp các ngành công nghiệp nội địa cơ bản, chẳng hạn
như bán lẻ và bảo hiểm. D.
Nó tóm tắt các yếu tố thành công chính trong một ngành cụ thể và đưa ra
trọngsố cho từng yếu tố dựa trên tầm quan trọng của yếu tố đó đối với thành công trong ngành. E.
Đó là nơi không có công ty nào chiếm thị phần lớn và mỗi công ty chỉ phục vụ
mộtphần nhỏ trong toàn bộ thị trường trong sự cạnh tranh với các công ty khác.
________ là một nguồn thông tin 琀 nh báo cạnh tranh đã thay đổi cách các chiến lOMoARcPSD| 36782889
sells them, making only minor adjustments for specific country requirements.
lược gia tham gia vào việc rà soát môi
B.It is mankind's social system that includes general forces that do not directly touch
on the short-run activities of the organization, but that can incouence its long-term trường. A.Một ấn phẩm công nghiệp nhà decisions.
cung cấp B.A C.Mạng Internet khách hàng
C.They are specific to each country or group of countries. This type of international
industry is a collection of essentially domestic industries, such as retailing and D.A insurance.
D.It summarizes the key success factors within a particular industry and gives weight E.Một chuyên gia trong ngành
for each factor based on how important that factor is for success within the industry.
E.It is where no firm has a large market share and each firm serves only a small piece Điều nào sau đây được định nghĩa là một chương trình chính thức để thu thập thông
of the total market in competition with others.
tin về đối thủ cạnh tranh của công ty? A. Ma trận ngành B.Đối thủ cạnh tranh
C. Trí thông minh cạnh tranh
________ is a competitive intelligence source that has changed the way strategists D. Động não
engage in environmental scanning.
E. Kịch bản công nghiệp A.An industry publication B.A supplier
Hầu hết các công ty sử dụng các tổ chức bên ngoài và những tiến bộ trong công C.The Internet
nghệ để cung cấp cho họ dữ liệu về môi trường. Tất cả những điều sau đây là ví dụ D.A customer
về cách các cá nhân và nhóm sử dụng trí thông minh cạnh tranh NGOẠI TRỪ E.An industry expert ________. A.
nhiều tập đoàn kinh doanh đã thành lập thư viện nội bộ và hệ thống thông
Which of the following is defined as a formal program of gathering information on a company's competitors?
tinđược vi 琀 nh hóa của riêng họ để đối phó với khối lượng thông tin có sẵn ngày A.Industry matrix càng tăng B.Competitors B.
Internet cung cấp các tiêu chuẩn kiểm soát thư mục chặt chẽ tồn tại trong C.Competitive intelligence thế giớiin ấn D.Brainstorming C.
Để đạt được lợi thế cạnh tranh và làm mất uy 琀 n của đối thủ, các cá nhân
hoặcnhóm đăng tin đồn trên Internet mà không có cơ sở và tin đồn được lan truyền
qua các phòng chat và trang web cá nhân lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 E.Industry scenario D.
A. C. Nielsen Co. cung cấp cho người đăng ký dữ liệu hai tháng một lần về
thịphần thương hiệu và giá bán lẻ
Most corporations use outside organizations and advances in technology to provide E.
Một số công ty chọn sử dụng gián điệp công nghiệp hoặc các kỹ thuật thu
them with environmental data. All of the following are examples of how individuals thậpthông tin 琀 nh báo khác để lấy thông tin trực tiếp từ đối thủ cạnh tranh
and groups use competitive intelligence EXCEPT ________.
A.many business corporations have established their own in-house libraries and
computerized information systems to deal with the growing mass of available information
B.the Internet provides the tight bibliographic control standards that exist in the print Tất cả những điều sau đây đều đúng về Đạo luật Gián điệp Kinh tế năm 1996 NGOẠI world TRỪ ________.
C.to gain a competitive advantage and discredit a competitor, individuals or groups A.
Đạo luật Gián điệp Kinh tế năm 1996 đã được thực hiện để chống lại hành vi
post rumors on the Internet with no basis and the rumors are spread via chat rooms trộmcắp bí mật công ty ngày càng gia tăng and personal Web sites B.
có luật nghiêm ngặt đối với các công ty chọn sử dụng gián điệp công nghiệp
D. A. C. Nielsen Co. provides subscribers with bimonthly data on brand share and retail prices
hoặccác kỹ thuật thu thập thông tin 琀 nh báo khác để lấy thông tin của họ từ đối
E.some companies choose to use industrial espionage or other intelligencegathering thủ cạnh tranh
techniques to get their information straight from their competitors C.
cá nhân và nhóm vi phạm Đạo luật gián điệp kinh tế năm 1996 sẽ bị phạt
tới10.000 USD và 6 tháng tù D.
cá nhân và nhóm đánh cắp bí mật của công ty về thành phần bánh đã vi
phạmĐạo luật Gián điệp Kinh tế năm 1996
All of the following are true about the Economic Espionage Act in 1996 EXCEPT E.
các cá nhân và nhóm ăn cắp bất kỳ tài liệu nào mà một doanh nghiệp đã thực ________.
hiện“nỗ lực hợp lý” để giữ bí mật và điều đó có được giá trị của nó từ việc không
A.the Economic Espionage Act of 1996 was implemented to combat the increasing được biết đến là bất hợp pháp the 昀琀 of company secrets
B.there are strict laws against companies that choose to use industrial espionage or
other intelligence-gathering techniques to get their information from competitors
________ là một chương trình thu thập thông tin chính thức về các đối thủ cạnh
C.individuals and groups that violate the Economic Espionage Act of 1996 face fines tranh của công ty thường được gọi là thông tin kinh doanh.
up to $10,000 and 6 months in prison A.Trí tuệ cạnh tranh
D.individuals and groups that stole company secrets about cake ingredients have B. Kịch bản ngành
violated the Economic Espionage Act of 1996 Bảng C.EFAS
E.it is illegal for individuals and groups to steal any material that a business has D. Công nghiệp manh mún lOMoARcPSD| 36782889
taken "reasonable efforts" to keep secret and that derives its value from not being E. Công nghiệp hợp nhất known
Tất cả những điều sau đây đều đúng về kịch bản ngành NGOẠI TRỪ ________. A.
cá nhân và nhóm tham gia vào kịch bản ngành đưa ra một loạt các giả định
hợp lývề xu hướng trong tương lai B.
trong một 琀 nh huống của ngành, các cá nhân chọn các 琀 nh huống có
nhiều khảnăng xảy ra nhất hoặc có nhiều khả năng tác động mạnh nhất đến công ty
________ is a formal program of gathering information on a company's C.
trong quy trình kịch bản ngành, các cá nhân kết hợp các giả định về xu
hướngriêng lẻ thành các kịch bản nhất quán nội bộ
competitors that is o 昀琀 en referred to as business intelligence. D.
cá nhân thực hiện kịch bản ngành dự đoán hành vi của đối thủ cạnh tranh A.Competitive intelligence theotừng kịch bản B.Industry scenario
E.các cá nhân thực hiện các kịch bản ngành không quan tâm đến các nguồn lợi thế C.EFAS Table
cạnh tranh trong từng kịch bản D.Fragmented industry E.Consolidated industry
All of the following are true about industry scenario EXCEPT ________.
A(n) ________ được phát triển bằng cách phân 琀 ch tác động có thể xảy ra của các
A.individuals and groups that engage in industry scenario make a range of plausible lực lượng xã hội trong tương lai đối với các nhóm chủ chốt trong một ngành cụ thể.
assumptions about future trends A. ý kiến chuyên gia
B.in an industry scenario, individuals select the scenarios that are either most likely B. dự đoán thị trường
to occur or most likely to have a strong impact on the company C. mô hình thống kê
C.in the industry scenario process, individuals combine assumptions about
D. kịch bản công nghiệp
individual trends into internally consistent scenarios E. ngoại suy
D.individuals that implement industry scenario predict competitors' behavior under each scenario
________ là những mô tả tập trung về các tương lai có thể xảy ra khác nhau được
E.individuals that implement industry scenarios are not concerned about the sources trình bày theo kiểu tường thuật; trong khi đó, ________ là một kỹ thuật dự báo gần
of competitive advantage under each scenario
đây được kích hoạt bằng cách truy cập Internet dễ dàng và chúng là các thị trường
điện tử quy mô nhỏ, thường mở cho bất kỳ nhân viên nào, gắn kết tiền thưởng với
các sự kiện trong tư
ơng lai có thể đo lường được, chẳng hạn như dữ
A(n) ________ is developed by analyzing the probable impact of future societal
forces on key groups in a particular industry.
lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 A.expert opinion
liệu bán hàng cho một máy 琀 nh trạm, số lượng lỗi trong một ứng dụng, hoặc mô B.prediction market
hình sử dụng sản phẩm. C.statistical modeling
A.Kịch bản; thị trường dự đoán D.industry scenario
B.Động não; mô hình thống kê E.extrapolation
C. Mô hình thống kê; ý kiến chuyên gia
________ are focused descriptions of different likely futures presented in a kỹ thuật D.Delphi; thị trường dự đoán
narrative fashion; whereas ________ is a recent forecasting technique enabled by
easy access to the Internet and they are small-scale electronic markets, frequently
E. Ngoại suy; động não
open to any employee, that tie payoffs to measurable future events, such as sales
data for a computer workstation, the number of bugs in an application, or product Tất cả các câu sau đây đều đúng về một kịch bản ngành NGOẠI TRỪ ________. usage patterns. A.
trong phân 琀 ch 琀 nh huống, các nhà quản lý chọn các 琀 nh huống có
A.Scenarios; prediction markets
nhiều khảnăng xảy ra nhất hoặc có khả năng tác động mạnh nhất đến tương lai của
B.Brainstorming; statistical modeling công ty
C.Statistical modeling; expert opinion B.
các nhà quản lý sử dụng phân 琀 ch kịch bản ngành không quan tâm đến việc
D.Delphi technique; prediction markets
E.Extrapolation; brainstorming
làmthế nào họ có thể đạt được lợi thế cạnh tranh trên thị trường
C.managers kiểm tra những thay đổi có thể xảy ra trong môi trường tự nhiên và trong
các biến số xã hội trên toàn cầu
D.kịch bản ngành là một mô tả dự báo về tương lai có thể xảy ra của một ngành cụ thể
All of the following statements are true about an industry scenario EXCEPT ________.
E.manager sử dụng phân 琀 ch kịch bản ngành để dự đoán hành vi của đối thủ cạnh
A.in scenario analysis, managers select the scenarios that are either most likely to tranh theo từng kịch bản
occur or most likely have a strong impact on the future of the company
B.managers that use industry scenario analysis are not concerned about how they
can gain a competitive advantage in the marketplace
Điều nào sau đây xác định một kịch bản ngành?
C.managers examine possible shi 昀琀 s in the natural environment and in societal A.
Một kịch bản ngành có liên quan đến phần kinh tế của môi trường xã hội có variables globally
thểcó tác động rõ ràng đến hoạt động kinh doanh. B.
Kịch bản ngành là mức độ phức tạp cộng với mức độ thay đổi tồn tại trong
môitrường bên ngoài của một tổ chức. C.
Một kịch bản ngành bao gồm những yếu tố hoặc nhóm ảnh hưởng trực tiếp
đếnmột công ty và do đó, bị ảnh hưởng bởi nó. Đó là chính phủ, cộng đồng địa phương, lOMoARcPSD| 36782889
D.an industry scenario is a forecasted description of a particular industry's likely nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, chủ nợ, nhân viên/liên đoàn lao động, future
các nhóm lợi ích đặc biệt và hiệp hội thương mại.
E.manager use industry scenario analysis to predict competitors' behavior under each D. Một kịch bản ngành là một công ty có tài sản và hoạt động quan trọng ở nhiều scenario
quốc gia tiến hành hoạt động tiếp thị, tài chính, sản xuất và các hoạt động chức năng khác.
E.Kịch bản ngành là một mô tả dự báo về tương lai có thể xảy ra của một ngành cụ
Which of the following defines an industry scenario?
thể và được phát triển bằng cách phân 琀 ch tác động có thể xảy ra của các lực lượng
A.An industry scenario is involved in the economic part of the societal environment xã hội trong tương lai đối với các nhóm chính trong một ngành cụ thể.
can have an obvious impact on business activity.
B.An industry scenario is the degree of complexity plus the degree of change that
exists in an organization's external environment.
C.An industry scenario includes those elements or groups that directly affect a Tất cả những điều sau đây đều đúng về cột 4 trong Bảng Tóm tắt Phân 琀 ch Các
corporation and, in turn, are affected by it. These are governments, local Yếu tố Bên ngoài (EFAS) NGOẠI TRỪ ________.
communities, suppliers, competitors, customers, creditors, employees/labor union, A.
các nhà quản lý kiểm tra cột 4 để đảm bảo rằng tổng số điểm có trọng số
special-interest groups, and trade association.
phảnánh thực sự hiệu quả hoạt động hiện tại của công ty về khả năng sinh lời và thị
D.An industry scenario is a company with significant assets and activities in multiple phần
countries conduct its marketing, financial, manufacturing, and other functional B.
tổng điểm trọng số trong cột 4 cho biết mức độ phản ứng của một công ty cụ activities.
thểđối với các yếu tố hiện tại và dự kiến trong môi trường bên ngoài
E.An industry scenario is a forecasted description of a particular industry's likely C.
tổng số điểm trong cột 4 có thể được các nhà quản lý sử dụng để so sánh
future and was developed by analyzing the probable impact of future societal forces công tyđó với các công ty khác trong ngành
on key groups in a particular industry. D.
nhà quản lý thêm điểm trọng số cho tất cả các yếu tố bên ngoài vào cột 4 E.
tổng số điểm trọng số trong cột 4 của một công ty trung bình trong một ngànhluôn là 2,0
All of the following are true about column 4 in an External Factors Analysis
Summary (EFAS) Table EXCEPT ________.

A.managers check column 4 to ensure that the total weighted score truly recoects Trong Bảng EFAS, điểm trọng số của yếu tố được xác định như thế nào trong cột 4?
the company's current performance in terms of profitability and market share
A. Cộng trọng số của từng yếu tố với xếp hạng của nó để có được điểm trọng số của
B.the total weighted score in column 4 indicates how well a particular company từng yếu tố trong cột 4.
responds to current and expected factors in its external environment
B.Trừ trọng số của mỗi yếu tố nhân với xếp hạng của nó để có được điểm trọng số
C.the total weighed score in column 4 can be used by managers to compare that firm của mỗi yếu tố trong cột 4.
to other firms in the industry
C. Nhân trọng số của mỗi yếu tố với xếp hạng của nó để có được điểm số của mỗi lOMoARcPSD| 36782889
D.the managers add the weighted scores for all the external factors in column 4 yếu tố trong cột 4. lOMoARcPSD| 36782889
E.the total weighted score in column 4 for an average firm in an industry is always 2.0
D. Chia trọng số của mỗi yếu tố nhân với xếp hạng của nó để có được điểm số của
In an EFAS Table, how is the factor's weighted score determined in column 4?
mỗi yếu tố trong cột 4. trọng số của
E. Cộng trọng số của từng yếu tố rồi chia cho xếp hạng của nó để
A.Add each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score in thu được điểm column 4.
từng yếu tố trong cột 4.
B.Subtract each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score in column 4.
C.Multiply each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score in column 4.
Sử dụng (n) ________ là một cách để tổ chức các yếu tố bên ngoài thành các loại cơ
D.Divide each factor's weight times its rating to obtain each factor's weighted score in hội và mối đe dọa được chấp nhận chung, cũng như để phân 琀 ch mức độ quản lý column 4.
của một công ty cụ thể đang phản ứng với các yếu tố cụ thể này theo tầm quan
E.Add each factor's weight and then divide by its rating to obtain each factor's trọng được nhận thức của các yếu tố này . weighted score in column 4. A. đối thủ cạnh tranh B. trí thông minh cạnh tranh
Using a(n) ________ is one way to organize the external factors into the generally C. ma trận công nghiệp
accepted categories of opportunities and threats, as well as to analyze how well a D. kịch bản công
particular company's management is responding to these specific factors in light of nghiệp
the perceived importance of these factors. A.competitor
E. Bảng tóm tắt phân 琀 ch các yếu tố bên ngoài (EFAS) B.competitive intelligence C.industry matrix D.industry scenario
E.External Factors Analysis Summary (EFAS) Table
Các nhà quản lý chiến lược cộng các điểm trọng số cho tất cả các yếu tố bên ngoài
vào cột 4 của Bảng EFAS để xác định tổng điểm trọng số cho công ty cụ thể đó. Điều
nào sau đây là tổng của tổng số điểm quan trọng cho một công ty trung bình
trong một ngành công nghiệp? A.1.0 B.3.0 C.7.0 D.5.0 E.9.0 lOMoARcPSD| 36782889
Strategic managers add the weighted scores for all external factors in column 4 of
the EFAS Table to determine the total weighed score for that particular company.
Which of the following is the sum of the total weighted score for an average firm in an industry?

Bảng tóm tắt phân 琀 ch các yếu tố bên ngoài (EFAS) là một cách để tổ chức A.1.0 B.3.0
________ thành các loại cơ hội và mối đe dọa được chấp nhận chung, cũng như để C.7.0
phân 琀 ch mức độ quản lý (xếp hạng) của một công ty cụ thể đang phản ứng với D.5.0
các yếu tố cụ thể này theo nhận thức tầm quan trọng (trọng số) của các yếu tố này E.9.0 đối với công ty. A. các yếu tố cụ thể B. nhiều yếu tố C. yếu tố bên trong
External Factors Analysis Summary (EFAS) Table is one way to organize the D. yếu tố bên ngoài
________ into the generally accepted categories of opportunities and threats, as E. Các yếu tố được phân 琀 ch
well as to analyze how well a particular company's management (rating) is
responding to these specific factors in light of the perceived importance (weight) of Điều nào sau đây đề cập đến việc kiểm tra chuyên sâu các yếu tố chính trong môi
these factors to the company.
trường nhiệm vụ của một công ty? A.specific factors A. Ngoại tác B.multiple factors B. Phân 琀 ch ngành C.internal factors C.Môi trường xã hội D.external factors D. Dấu chân cacbon E.Môi trường tự nhiên E.analyzed factors
NÀY CHAPTER MẤY KHÔNG BIẾT TẠI KO ĐỂ
Which of the following refers to an in-depth examination of key factors within a Lực lượng xã hội nào bao gồm các xu hướng nhân khẩu học?
corporation's task environment?

A. lực lượng chính trị-pháp luật A.Externalities B.Industry analysis b. lực lượng lao động lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 C.Societal environment c. lực lượng kinh tế D.Carbon footprint
đ. Lực lượng công nghệ E.Natural environment
đ. Lực lượng văn hóa xã hội
NÀY CHAPTER MẤY KHÔNG BIẾT TẠI KO ĐỂ
Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh nằm ở khả năng
Which societal force includes demographic trends? A. giành cổ đông lớn a. political-legal forces
b. xác định và phản ứng tốt với sự thay đổi môi trường trước khi cạnh tranh b. labor forces c. economic forces
c. ra mắt sản phẩm nhanh chóng d. technological forces e. sociocultural forces
đ. Phục vụ khách hàng nhanh hơn
đ. Tạo bất ngờ cho người khác
The origin of competitive advantage lies in the ability to a. gain major stockholders
Những rào cản gia nhập nào mà các tập đoàn như P&G sử dụng để buộc những b.
identify and respond to environmental change well in advance of
người mới gia nhập chi tiêu mạnh mẽ để vượt qua lòng trung thành của khách hàng hiện tại?
competitionc. launch products quickly
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty hiện có b. chi phí chuyển đổi d. serve customers faster c. yêu cầu về vốn e. create surprise for others
đ. Khác biệt hóa sản phẩm
đ. Tiếp cận kênh phân phối
Which barrier to entry do corporations such as P&G use to force new entrants to
spend heavily to overcome existing customer loyalty?
Môi trường nhiệm vụ của tập đoàn
a. rivalry among existing firms
A. bao gồm các khu vực làm việc vật lý của tổ chức b. switching costs
b. bao gồm các yếu tố hoặc nhóm đó trong ngành của một tổ chức c. capital requirements
c. là một ủy ban tư vấn cho quản lý cấp cao lOMoARcPSD| 36782889 d. product differentiation
đ. Là một kế toán của nhiều công việc trong một tổ chức
đ. Mức độ hành động của chính phủ trong một ngành công nghiệp e. access to distribution channels
Theo Porter, công ty quan tâm nhất đến
A. cường độ cạnh tranh trong ngành The corporation's task
a. encompasses the physical working
b. mức độ tổng hợp của nhu cầu cho một dòng sản phẩm environment areas of the organization
c. vị trí của thị trường trong vòng đời của nó
b. includes those elements or groups
đ. Mức độ áp lực từ môi trường xã hội
within an organization's industry
đ. Mức độ hành động của chính phủ trong một ngành công nghiệp d. is an acc c. is an advisory o c u o n m tin mi g tt o e fe t t h o e m topan y jobs within an
Một công ty đường lo lắng rằng người tiêu dùng có thể mua chất làm ngọt nhân tạo management organization
thay vì đường lo ngại về
A. mối đe dọa của những người mới
b. Sự cạnh tranh giữa các công ty hiện có
c. mối đe dọa của các sản phẩm thay thế
e. the level of government action in an
đ. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp industry
According to Porter, the corporation is most concerned
đ. Năng lực thương lượng của người mua with
Sự kết hợp giữa mức độ phức tạp và mức độ thay đổi tồn tại trong môi trường bên
ngoài của một tổ chức được gọi là
A. yếu tố chiến lược b. the aggrega a. the intensi t tye ole f vel co o m f d pe e titm ioan n d w fo ith r a pr in its oduct line
b. vấn đề chiến lược industry
c. môi trường không chắc chắn
đ. Chiến lược phù hợp
d. the amount of pressure from the societal c. the market's positi env on o iron n men its life t cycle
e. the level of government action in an A insu d g u ar c
stry ompany that is worried that consumers may buy artificial sweetener
instead of sugar is concerned about the a. threat of new entrants lOMoARcPSD| 36782889
b. rivalry among existing firms c. threat of substitute products d. bargaining power of suppliers lOMoARcPSD| 36782889 e. bargaining power of buyers đ. Kịch bản
The combination of the degree of complexity and the degree of change existing in Tập hợp các đơn vị kinh doanh hoặc công ty “theo đuổi các chiến lược tương tự với
an organization's external environment is/are called

các nguồn lực tương tự” là gì? A. nhóm chiến lược a. strategic factors b. strategic issues b. hợp tác tập thể c. environmental uncertainty c. hợp tác xã d. strategic fit
đ. Hiệp hội không thể thiếu e. scenarios
đ. Lắp ráp chiến lược
What is a set of business units or firms that "pursue similar strategies with similar
Điều nào sau đây KHÔNG phải là lực lượng chính trong môi trường xã hội? resources"? a. strategic group
A. lực lượng chính trị-pháp luật b. collective collaboration b. lực lượng lao động c. cooperative c. lực lượng kinh tế d. integral association
đ. Lực lượng công nghệ e. strategic assembly
đ. Lực lượng văn hóa xã hội
Which of the following in NOT a major force in the societal environment?
Theo mô hình của Porter, lực lượng mạnh hoặc cao có khả năng làm giảm lợi nhuận a. political-legal forces
và có thể được coi là một (n) một. lợi ích b. labor forces b. cơ hội c. economic forces c. thuận lợi d. technological forces đ. Mối đe dọa e. sociocultural forces đ. Rủi ro
Một chương trình chính thức thu thập thông tin về các đối thủ cạnh tranh của lOMoARcPSD| 36782889
công ty được gọi là
According to Porter's model, a strong or high force is likely to reduce profits and can be regarded as a(n) A. mô hình thống kê a. benefit b. opportunity b. 琀 nh báo cạnh tranh c. advantage
c. chiến lược cạnh tranh d. threat
đ. Dự báo định lượng e. risk đ. Ma trận định 琀 nh
A formal program of gathering information on a company's competitors is referred to as
Tốc độ mà các nguồn lực cơ bản, khả năng hoặc năng lực cốt lõi của một công ty có a. statistical modeling
thể bị sao chép bởi những người khác được gọi là A. khả năng nhân rộng b. competitive intelligence c. competitive strategy b. minh bạch d. quantitative forecasting c. khả năng bắt chước e. qualitative matrix đ. Độ bền
đ. Khả năng chuyển nhượng
The rate at which a firm's underlying resources, capabilities, or core competencies
can be duplicated by others is called
Kiến thức không dễ truyền đạt vì nó đã ăn sâu vào kinh nghiệm của nhân viên hoặc a. replicability
trong văn hóa của công ty được gọi là b. transparency A. kiến thức ngầm c. imitability b. kiến thức rõ ràng d. durability
c. kiến thức bắt chước e. transferability
đ. Kiến thức chuyển nhượng đ. Kiến thức lâu bền
Knowledge that is not easily communicated because it is deeply rooted in
Phần của chuỗi giá trị của một ngành quan trọng nhất đối với một công ty và là điểm
mà chuyên môn và khả năng lớn nhất của nó nằm ở đó được gọi là giá trị
lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
employee experience or in a corporation's culture is called của Cty. a. tacit knowledge a. ngã tư chức năng b. explicit knowledge
b. Trung tâm của lực hấp dẫn c. imitable knowledge c. cân bằng động d. transferable knowledge đ. Cường độ R&D e. durable knowledge
đ. Nền kinh tế của phạm vi
The part of an industry's value chain that is most important to a company and the Khi năng lực cốt lõi của một công ty vượt trội so với đối thủ cạnh tranh, chúng được
point where its greatest expertise and capabilities lie is called the company's a. gọi là a. tài nguyên functional crossroads b. năng lực khác biệt c. năng lực cốt lõi b. center of gravity
đ. Yếu tố thành công quan trọng c. dynamic equilibrium
đ. Các yếu tố hiệu suất chính d. R&D intensity e. economy of scope
Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động chính của chuỗi giá trị?
When a company's core competencies are superior to those of competitors, these a. xử lý nguyên liệu are known as a. resources b. cài đặt b. distinctive competencies c. sửa c. core competencies đ. Thu mua d. critical success factors đ. Nhập kho e. key performance factors
Khả năng khai thác các nguồn lực của một công ty được gọi là
Which of the following is NOT a primary activity of the value chain? a. tài nguyên lOMoARcPSD| 36782889 a. raw materials handling b. kh đ. Y ả ế u n t ăn ố g thành công quan trọng lOMoARcPSD| 36782889 b. installation c. năn đ. Cá g c l y ự ế c u c t ố ố t hiệu suất chính c. repair lõi d. purchasing e. warehousing
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong bốn lĩnh vực câu hỏi mà Barney đề xuất
A corporation's ability to exploit its resources is referred to as its a. resources b. capabilities
trong khuôn khổ VRIO của anh ấy được sử dụng để đánh giá các nguồn lực đ. Khả c. core competencies chính của công d. critical success factors ty? e. key performance factors a. cơ quan
Which of the following is NOT one of the four question areas Barney proposed in n b. ăng Đ b ộ ắ t bền chư ớc
his VRIO framework used to evaluate a firm's key resources? a. organization c. sự quý hiếm b. durability đ. Giá trị c. rareness d. value e. imitability
Tốc độ mà các nguồn lực và khả năng cơ bản của một công ty giảm giá trị hoặc trở
nên lỗi thời được gọi là
The rate at which a firm's underlying resources and capabilities depreciate or become obsolete is called a. khả năng nhân a. replicability rộng b. minh bạch c. khả năng bắt chước đ. Độ bền
đ. Khả năng chuyển nhượng
Kiến thức có thể dễ dàng khớp nối và truyền đạt được gọi là một. kiến thức ngầm b. kiến thức rõ ràng c. kiến thức bắt chước lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 b. transparency
đ. Kiến thức chuyển nhượng c. imitability đ. Kiến thức lâu bền d. durability e. transferability
Những điểm mạnh và điểm yếu quan trọng có khả năng xác định liệu một công ty
có thể tận dụng các cơ hội trong khi tránh các mối đe dọa hay không được gọi là a.
Knowledge that can be easily articulated and communicated is known as SWOT a. tacit knowledge
b. Những thế lực cạnh tranh b. explicit knowledge
c. yếu tố chiến lược bên trong c. imitable knowledge
đ. Kế toán chất lượng d. transferable knowledge đ. Phân 琀 ch nhân tố e. durable knowledge
Those critical strengths and weaknesses that are likely to determine if a firm will be Hai thuộc 琀 nh riêng biệt của văn hóa doanh nghiệp là gì?
a. phân hóa và hội nhập
able to take advantage of opportunities while avoiding threats are called a. SWOT
b. độ bền và khả năng bắt chước b. competitive forces
c. quan tâm đến con người và quan tâm đến công việc c. internal strategic factors
đ. Cường độ và hội nhập d. quality accounting
đ. Mức độ phức tạp và khả năng chịu đựng thay đổi e. factor analysis
What are the two distinct attributes of corporate culture?
Khi chuỗi giá trị của hai sản phẩm hoặc dịch vụ riêng biệt chia sẻ các hoạt động,
a. differentiation and integration
chẳng hạn như cùng một kênh tiếp thị, để giảm chi phí, đây là một ví dụ về a. nền b. durability and imitability
c. concern for people and concern for task kinh tế của phạm vi b. quy mô kinh tế c. kinh tế hội nhập
d. nền kinh tế học tập lOMoARcPSD| 36782889 When th d e . v in al te uen sity cha inan s d
o f two separate products or services share activities, such as the same marketing đ. Thuê ngoài channel, in inte o g r ra deti r on
to reduce costs, this is an example of lOMoARcPSD| 36782889 CHAPTER 5 CHAPTER 5
The primary aim of strategic management at the business level is A) maximizing risk to
Mục đích chính của quản lý chiến lược ở cấp độ kinh doanh là
return trade-offs through diversification.
A) tối đa hóa rủi ro để thu lại sự đánh đổi thông qua đa dạng
B) maximizing differentiation of products and/or services. hóa.
e. amount of complexity and tolerance of change
B) tối đa hóa sự khác biệt của sản phẩm và/hoặc dịch vụ.
C) đạt được lợi thế cạnh tranh.
D) đạt được vị trí chi phí thấp.
Primary value chain activities that involve the effective layout of receiving dock operations (inbound logistics) Các hoạt động chuỗi giá trị chính liên quan đến việc bố trí hiệu quả các hoạt động and suppa. o reco t v n al o u m e ies cha oif
n activities that include expertise in process engineering (technology development) tiếp nhận tại cảng (hậu cần đầu vào) và hỗ trợ các hoạt động chuỗi giá trị bao gồm characteriz s e co w p h e ic h
kiến thức chuyên môn về kỹ thuật quy trình (phát triển công nghệ) đặc trưng cho b. economies of scale
chiến lược chung nào? A) sự khác biệt c. economies of B) tập trung khác biệt integration C) mắc kẹt ở giữa d. economies of
D) dẫn đầu chi phí tổng thể learning e. outsourcing
Một doanh nghiệp sản xuất theo đuổi mục tiêu dẫn đầu về chi phí có khả năng
A) tập trung vào một phân khúc thị trường hẹp.
B) sử dụng quảng cáo để xây dựng hình ảnh thương hiệu.
C) nhấn mạnh vào kỹ thuật sản phẩm.
D) dựa vào hiệu ứng kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả. C) achieving
Một khía cạnh của việc sử dụng chiến lược dẫn đầu chi phí là hiệu ứng trải nghiệm competitive advantage. lOMoARcPSD| 36782889 D) achieving a low- cost position.generic strategy? A) differentiation B) differentiation focus C) stuck-in-the- middle lOMoARcPSD| 36782889 D) overall cost leadership
có thể dẫn đến chi phí thấp hơn. Hiệu ứng kinh nghiệm đạt được bằng cách A)
phân bổ một khoản chi phí hoặc đầu tư nhất định trên một khối lượng lớn hơn.
A manufacturing business pursuing cost leadership is likely to
B) thuê nhân viên có kinh nghiệm hơn.
C) lặp đi lặp lại một quá trình cho đến khi một nhiệm vụ trở nên dễ dàng hơn.
A) focus on a narrow market segment.
D) cạnh tranh trong một ngành trong một thời gian dài.
B) use advertising to build brand image.
C) put heavy emphasis on product engineering.
Với kinh nghiệm, chi phí sản xuất đơn vị giảm khi ________ tăng trong hầu hết các
D) rely on experience effects to raise e 昀 ngành. A) chi phí 케ciency. B) khối lượng C) đầu ra
One aspect of using a cost leadership strategy is that experience effects may lead to Đ) giá
lower costs. Experience effects are achieved by
A) spreading out a given expense or investment over a greater volume.
Nghiên cứu đã liên tục chỉ ra rằng các công ty đạt được cả lợi thế dẫn đầu về chi phí
và khác biệt hóa có xu hướng thực hiện

B) hiring more experienced personnel. A)
ở cùng cấp độ với các công ty đạt được lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa.
C) repeating a process until a task B)
gần giống như các công ty bị mắc kẹt ở giữa. becomes easier. C)
cao hơn các công ty đạt được lợi thế chi phí hoặc lợi thế khác biệt.
D) competing in an industry for a long D)
thấp hơn các công ty đạt được lợi thế khác biệt hóa nhưng cao hơn các công time.
tyđạt được lợi thế về chi phí.
With experience, unit costs of production decline as ________ increases in most
Các công ty hậu cần toàn cầu như DHL Supply Chain và Global Forwarding hoặc C. industries.
H. Robinson Worldwide cạnh tranh bằng cách sử dụng chiến lược dẫn đầu chi phí
tổng thể trong các hoạt động chính như
A) costs
A) bố trí hiệu quả các hoạt động tiếp nhận bến tàu. B) volume C) outputD) price
Research has consistently shown that firms that achieve both cost leadership and
differentiation advantages tend to A) at per ab for o
m ut the same level as firms that achieve either cost or differentiation lOMoARcPSD| 36782889 advantages. B)
sử dụng hiệu quả công nghệ tự động để giảm tỷ lệ phế liệu. B)
about the same as firms that are stuck-in-the-middle. C)
giảm thiểu chi phí liên quan đến doanh thu của nhân viên thông qua các C)
higher than firms that achieve either a cost or a differentiation advantage. chínhsách hiệu quả. D)
lower than firms that achieve differentiation advantages but higher than D)
thực hành kế toán tiêu chuẩn hóa để giảm thiểu nhân sự cần thiết.
firmsthat achieve cost advantages.
Chi phí chung liên quan đến số lượng cấp quản lý trong một công ty là một phần của
Global logistics firms such as DHL Supply Chain and Global Forwarding or C. H. các hoạt động ________ của chuỗi giá trị.
Robinson Worldwide compete using an overall cost leadership strategy in primary A) quản lý nguồn nhân lực activities such as
B) cơ sở hạ tầng vững chắc
A) effective layout of receiving dock operations. C) hoạt động
B) effective use of automated technology to reduce scrappage rates.
D) tiếp thị và bán hàng
C) minimize costs associated with employee turnover through effective policies.
D) standardized accounting practices to minimize personnel required.
Primark, một nhà bán lẻ thời trang, đã 琀 m ra cách để giữ cho cấu trúc chi phí của
mình thấp hơn so với các đối thủ bằng cách tận dụng hậu cần hợp lý, ngân sách tiếp

Overhead costs associated with the number of layers of management in a firm are thị thấp và đàm phán giá hời từ các nhà cung cấp. Họ đang sử dụng một (n) chiến
part of the ________ activities of the value chain. lược ________. A) human resources management A) sự khác biệt B) firm infrastructure
B) dẫn đầu chi phí tổng thể C) operations C) tập trung D) marketing and sales
D) sự khác biệt rộng rãi
Primark, a fashion retailer, has found a way to keep its cost structure lower than its Aldi, một nhà bán lẻ siêu thị giảm giá, đã phát triển từ cơ sở ở Đức sang phần còn
rivals by leveraging streamlined logistics, a low marketing budget, and negotiating lại của Châu Âu, Úc và Hoa Kỳ bằng cách sao chép một hình thức kinh doanh đơn
bargain prices from its suppliers. They are using a(n) ________ strategy.
giản. Aldi giới hạn số lượng sản phẩm trong mỗi danh mục để đảm bảo luân chuyển A) differentiation
sản phẩm, giảm bớt các kệ hàng và tăng quyền lực đối với nhà cung cấp. Đây là một
ví dụ về chiến lược dẫn đạo chi phí tổng thể bởi vì nó
A) mang lại cho họ lợi thế cạnh
tranh bằng cách giảm năng suất. lOMoARcPSD| 36782889 B) overall cost leadership
B) mang lại cho họ lợi thế cạnh tranh bằng chi phí chặt chẽ và kiểm soát chi phí. lOMoARcPSD| 36782889
Aldi, a discount supermarket retailer, has grown from its German base to the rest
of Europe, Australia, and the United States by replicating a simple business format.
C) Al fo di cus li
mits the number of products in each category to ensure product turn, to ease D) s b to ro c ad king di s ff heeren lves ti , a a ti n on d
to increase its power over supplier. This is an example of an
overall cost leadership strategy because it
A) gives them competitive advantage
C) loại bỏ nhu cầu cạnh tranh dựa trên các sản phẩm của mình. by decreasing productivity.
D) yêu cầu khách hàng công nhận những nỗ lực của mình.
B) gives them competitive advantage
by tight cost and overhead control.
C) eliminates the need to compete
Một doanh nghiệp phấn đấu vì lợi thế chi phí thấp phải đạt được (n) lợi thế chi based on its products.
phí ________ so với các đối thủ. a) Người thân B) tiến hóa C) tuyệt đối D) tiềm năng
A business that strives for a low-cost advantage must attain a(n) ________ cost
Một công ty thường đạt được lợi thế chi phí tuyệt đối bằng cách cung cấp một sản
D) requires the customer to recognize its
phẩm hoặc dịch vụ ________ cho thị trường mục tiêu ________ bằng cách sử efforts.
dụng tiêu chuẩn hóa để thu được lợi ích lớn nhất từ quy mô kinh tế và kinh
nghiệm. A) không rườm rà; chật hẹp b; Phức tạp; chật hẹp
C) không rườm rà; rộng lớn advantage over rivals. D) phức hợp; phong phú A) relative B) A ev fir o m lu t ti y o pi n c ar
all yy achieves an absolute cost advantage by offering a ________ product C) o r ab se so rv lu ic te
e to a ________ target market using standardization to derive the greatest Primark, một nhà bán lẻ quần áo Ireland, sử dụng chiến lược dẫn đầu chi phí tổng D)
b epnoete fi n ts tial fr
om economies of scale and experience.
thể. Điều này có thể thất bại nếu nó A)
duy trì ngang bằng với các đối thủ cạnh tranh về chi phí thấp. B)
không thể duy trì 琀 nh chẵn lẻ về các kích thước khác biệt hóa do khách hàng yêucầu. C)
vượt quá mong đợi của khách hàng. A) no frills; narrow lOMoARcPSD| 36782889 B) complex; narrow
D) tăng giá bán trong khi vẫn duy trì mức ngang giá của đối thủ cạnh tranh. C) no frills; broad D) complex; diverse
Zulily, một nhà bán lẻ trực tuyến, cạnh tranh với Amazon và các nhà bán lẻ trực tuyến khác bằng
Primark, an Irish clothing retailer, uses an overall cost leadership strategy. This A)
duy trì lượng hàng tồn kho lớn. could fail if it B)
chạy một hệ thống phân phối sử dụng nhiều lao động.
A) maintains parity with competitors on low cost. C)
đặt hàng sản phẩm từ các nhà cung cấp để giữ trong kho cho đến khi có đơn
B) cannot maintain parity on differentiation dimensions requested by customers.
đặthàng của khách hàng.
C) exceeds customer expectations. D)
giữ ít hàng tồn kho và chỉ đặt hàng khi khách hàng mua sản phẩm.
D) increases its sales prices while maintaining competitor parity.
Loại chiến lược cạnh tranh nào được đặc trưng bởi việc thuyết phục các đối thủ
không tham gia cuộc chiến giá cả, bảo vệ khỏi áp lực giảm giá của khách hàng và
khả năng chịu đựng tốt hơn việc tăng chi phí từ các nhà cung cấp?

Zulily, an online retailer, competes with Amazon and other online retailers by A) sự khác biệt
A) maintaining a large inventory of products.
B) dẫn đầu tổng thể về chi phí thấp C) tập trung khác biệt
B) running a labor-intensive distribution system.
D) tập trung dẫn đầu chi phí
C) ordering products from vendors to keep in stock until a customer order comes in.
D) keeping little inventory and ordering only when customers purchase a product.
Vị trí chi phí thấp tổng thể cho phép một công ty đạt được lợi nhuận ________ mặc
dù có sự cạnh tranh mạnh mẽ.
A) dưới mức trung bình B) trung bìnhC) không D) trên đại lộ
Which type of competitive strategy is characterized by convincing rivals not to enter
a price war, protection from customer pressure to lower prices, and the ability to
better withstand cost increases from suppliers?

Vị trí chi phí thấp tổng thể bảo vệ một công ty chống lại sự cạnh tranh từ các đối A) differentiation
B) overall low-cost leadership lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 C) differentiation focus
thủ cạnh tranh bởi vì ________ cho phép một công ty kiếm được tiền lãi ngay cả khi D) cost leadership focus
các đối thủ cạnh tranh của họ làm xói mòn lợi nhuận của họ thông qua sự cạnh tranh khốc liệt. A) chi phí cao hơn
An overall low-cost position enables a firm to achieve ________ returns despite B) giá cao hơn strong competition. C) chi phí thấp hơn A) below average D) giá thấp hơn B) average
Một vị trí ________ tổng thể cho phép một công ty đạt được lợi nhuận trên mức C) no
trung bình vì nó bảo vệ các công ty trước những người mua quyền lực. A) sự khác D) above average biệt B) chi phí thấp
An overall low-cost position protects a firm against rivalry from competitors C) tập trung
because ________ allow a firm to earn returns even if its competitors eroded their D) chi phí cao
profits through intense rivalry. A) higher costs B) higher prices
Vị trí chi phí thấp cho phép người mua sử dụng quyền lực để đẩy giá ________ chỉ C) lower costs
đến mức của nhà sản xuất hiệu quả nhất tiếp theo. D) lower prices A) lên b) xuống C) tăng
An overall ________ position enables a firm to achieve above-average returns
because it protects firms against powerful buyers.
D) giảm dần A) differentiation B) low-cost C) focused
Vị trí chi phí thấp mang lại sự linh hoạt ________ để đối phó với nhu cầu từ các nhà D) high-cost
cung cấp mạnh về việc tăng chi phí đầu vào. Một chút B) giảm lOMoARcPSD| 36782889 C) nhiều hơn lOMoARcPSD| 36782889
A low-cost position permits buyers to exert power to drive ________ prices only to Đ C) á khô c yến ug
tố dẫn đến vị trí chi phí thấp cũng tạo ra một vị trí rào cản ________ đáng
the level of the next most e 昀케cient producer.
kể đối với các sản phẩm ________ được giới thiệu bởi các đối thủ cạnh tranh mới A) up B) down C) increasing D) decreasing và hiện tại. A) mục nhập; thay thế
A low-cost position provides ________ coexibility to cope with demands from B) thoát ra; sơ đẳng
powerful suppliers for input cost increases. C) sản phẩm; thay A) less thế B) decreasing D) lối vào; sơ đẳng
Zulily tự bảo vệ mình khỏi sức mạnh của người mua và sự cạnh tranh gay gắt từ các C) more
đối thủ cạnh tranh bằng cách D) no
A) tăng khả năng thương lượng của khách hàng.
The factors that lead to a low-cost position also provide a substantial ________
barriers position with respect to ________ products introduced by new and existing competitors.
B) D chú ) ý tăng đ s ế ứ n c c mhại nh của người mua. A) entry; substitute Đi p h u í.
nào sau đây là rủi ro (hoặc cạm bẫy tiềm ẩn) của việc dẫn đầu về chi phí? B) exit; primary C) tăng chi phí.
A) Cắt giảm chi phí trong một lĩnh vực của chuỗi giá trị có thể làm tăng C) product; substitute chi phí trong D) entry; primary
B) Nỗ lực vượt lên dẫn trước đối thủ có thể dẫn đến huy chương vàng.
C) Chênh lệch chi phí tăng lên khi thị trường trưởng thành.
Zulily protects itself from buyer power and intense rivalry from competitors by
D) Các nhà sản xuất có nhiều khả năng chịu được sự gia tăng chi phí của một lĩnh vực khác.
A) increasing the bargaining power of its customers. nhà cung cấp.
B) paying close attention to costs.
Một công ty có thể đạt được sự khác biệt hóa thông qua tất cả các phương tiện lOMoARcPSD| 36782889 C) increasing costs. sau ngoại trừ
D) increasing the buyer power.
A) cải thiện hình ảnh thương hiệu.
B) cung cấp giá thấp hơn cho khách hàng thường xuyên.
C) dịch vụ khách hàng tốt hơn.
Which of the following is a risk (or potential pi 琀昀 all) of cost leadership?
D) thêm các 琀 nh năng bổ sung của sản phẩm.
A) Cost cu 琀 ng in one area of the value chain might increase costs in another.
B) Attempts to stay ahead of the competition may lead to gold plating.
Các hoạt động hỗ trợ chuỗi giá trị liên quan đến hỗ trợ kỹ thuật ứng dụng xuất sắc
C) Cost differences increase as the market matures.
D) Producers are more able to withstand increases in supplier costs.
(phát triển công nghệ) và cơ sở vật chất thúc đẩy hình ảnh công ty 琀 ch cực (cơ sở
hạ tầng công ty) đặc trưng cho chiến lược chung nào?

A) dẫn đầu chi phí tổng thể B) tập trung khác biệt C) sự khác biệt
A firm can achieve differentiation through all the following means except D) mắc kẹt ở giữa A) improving brand image.
B) offering lower prices to frequent customers.
Sự khác biệt hóa sản phẩm cao thường đi kèm với C) better customer service.
D) adding additional product features. A) thị phần cao hơn.
B) tỷ suất lợi nhuận cao hơn và chi phí thấp hơn.
C) quy mô kinh tế đáng kể.
D) giảm sự nhấn mạnh vào cạnh tranh dựa trên giá cả.
Value-chain support activities that involve excellent applications engineering
support (technology development) and facilities that promote a positive firm image
(firm infrastructure) characterize which generic strategy?

Điều nào là sai khi nói về cách một chiến lược khác biệt hóa có thể giúp một công A) overall cost leadership
ty cải thiện vị thế cạnh tranh của mình so với mô hình năm lực lượng của Porter? B) differentiation focus
A) Các công ty sẽ có được lòng trung thành của khách hàng cao. C) differentiation D) stuck-in-the middle
B) Bằng cách tăng tỷ suất lợi nhuận của công ty, nó tránh được nhu cầu về vị trí chi phí thấp. lOMoARcPSD| 36782889 C)
Nó làm giảm quyền lực của người mua vì người mua thiếu các lựa chọn thay
thếcó thể so sánh được. D)
Sức mạnh của nhà cung cấp được tăng lên, bởi vì các nhà cung cấp sẽ có thể
琀 nhgiá cao hơn cho đầu vào của họ.
Một chiến lược khác biệt hóa cho phép một doanh nghiệp giải quyết năm lực lượng cạnh tranh bằng cách A)
có những khách hàng trung thành với thương hiệu trở nên nhạy cảm hơn
High product differentiation is generally accompanied by A) với giácả. B) tăng quy mô kinh tế. higher market share. C)
cung cấp bảo vệ chống lại sự cạnh tranh.
B) higher profit margins and lower costs. D)
phục vụ một phân khúc thị trường rộng lớn hơn.
C) significant economies of scale.
D) decreased emphasis on competition based on price.
Điều nào sau đây không phải là cạm bẫy tiềm ẩn của chiến lược khác biệt hóa?
A) Tính duy nhất không có giá trị.
Which of the following is false regarding how a differentiation strategy can help a
firm to improve its competitive position relative to the Porter five-forces model? A) B) Phí bảo hiểm quá cao.
C) Tất cả các đối thủ chia sẻ một đầu vào hoặc nguyên liệu thô chung.
Firms will enjoy high customer loyalty.
D) Nhận thức về sự khác biệt có thể khác nhau giữa người mua và người bán. B)
By increasing firm margins, it avoids the need for a low-cost position. C)
It reduces buyer power because buyers lack comparable alternatives. D)
Supplier power is increased, because suppliers will be able to charge
Các chuỗi phần cứng như Ace và True Value đang mất thị phần vào tay các đối thủ
higherprices for their inputs.
như Lowe's và Home Depot mặc dù họ sử dụng chiến lược tập trung. Tại sao? A)
Khó đạt được sự cân bằng về chi phí đối với các nhà bán lẻ chuyên biệt.
B) Họ có dòng sản phẩm quá rộng.
C) Họ có sức mua tương đương với các chuỗi quốc gia.
A differentiation strategy enables a business to address the five competitive forces D) Chi phí của họ giống như chi phí của các chuỗi quốc gia. by
A) having brand-loyal customers become more sensitive to prices.
B) increasing economies of scale. C)
Tiên phong sớm trong giáo dục trực tuyến, Đại học Phoenix, đã phải đối mặt với
providing protection against rivalry.
D) serving a broader market segment.
Which of the following is nota potential pi 琀昀 all of a differentiation strategy? lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
A) Uniqueness that is not valuable.
những thách thức ngày càng tăng từ các chương trình trực tuyến của trường đại
B) The price premium is too high.
học truyền thống, những người có thể cung cấp các chương trình của họ với cùng
C) All rivals share a common input or raw material.
một mức chi phí. Đây là một ví dụ về chiến lược chung đã sai: A) Khác biệt hóa.
D) Perceptions of differentiation may vary between buyers and sellers.
B) Dẫn đầu về chi phí tổng thể.
C) Chiến lược tập trung.
Hardware chains such as Ace and True Value are losing market share to rivals such D) Dẫn đầu về chi phí thấp.
as Lowe’s and Home Depot in spite of them using a focus strategy. Why? A)
Achieving parity on costs for specialty retailers is di 昀케cult.
Marlin Steel Wire Products là nhà sản xuất các sản phẩm dây hàng hóa ở Baltimore,
MD. Marlin có nhiều đối thủ có trụ sở tại Trung Quốc và các thị trường mới nổi

B) They have too broad a product line.
khác. Công ty không thể cạnh tranh về chi phí lao động nên đã sử dụng chiến lược
C) They have equivalent purchasing power as the national chains.
________ để tự động hóa sản xuất và hiện chuyên về các sản phẩm cao cấp.
D) Their costs are the same as those of the national chains. A) sự khác biệt
B) dẫn đầu chi phí tổng thể
C) chiến lược tập trung
Early pioneer in online education, University of Phoenix, has faced increasing D) dẫn đầu về chi phí thấp
challenges from traditional university online programs who are able to offer their
programs at the same cost. This is an example of which generic strategy gone wrong:

Phát biểu nào về lợi thế cạnh tranh là đúng? A) Differentiation. A)
Với chiến lược dẫn đầu về chi phí tổng thể, các công ty không cần quan tâm B) Overall cost leadership.
đếnsự bình đẳng về sự khác biệt. C) Focus strategy. B)
Về lâu dài, một doanh nghiệp có một hoặc nhiều lợi thế cạnh tranh chắc chắn D) Low cost leadership.
sẽkiếm được lợi nhuận bình thường. C)
Nếu một số đối thủ cạnh tranh theo đuổi các chiến thuật khác biệt hóa
giốngnhau, tất cả họ có thể được coi là bình đẳng trong tâm trí người tiêu dùng.
Marlin Steel Wire Products is a manufacturer of commodity wire products out of D)
Đạt được nhiều loại lợi thế cạnh tranh là một công thức dẫn đến thất bại.
Baltimore, MD. Marlin has many rivals based in China and other emerging markets.
The company cannot compete on labor costs so it used a ________ strategy to
automate its production and now specializes in high-end products.
A) differentiation lOMoARcPSD| 36782889 B) overall cost leadership
Porsche đã nâng cao quyền lực đối với người mua vì danh tiếng mạnh mẽ của hãng C) focus strategy
khiến người mua sẵn sàng trả giá cao hơn. Sự cạnh tranh ________ này, vì người D) low cost leadership
mua trở nên nhạy cảm với giá ________. A) tăng lên; hơn B) giảm bớt; hơn
Which statement regarding competitive advantages is true? C) giảm bớt; ít hơn A)
With an overall cost leadership strategy, firms need not be concerned with D) tăng lên; ít hơn parityon differentiation. B)
In the long run, a business with one or more competitive advantages is
probablydestined to earn normal profits.
Một công ty theo chiến lược tập trung phải tập trung vào C)
If several competitors pursue similar differentiation tactics, they may all
beperceived as equals in the mind of the consumer.
A) các quy định của chính phủ. D)
Attaining multiple types of competitive advantage is a recipe for failure.
B) một phân khúc thị trường hoặc một nhóm các phân khúc.
C) tăng chi phí đầu vào.
D) tránh thâm nhập thị trường quốc tế.
Porsche has enhanced power over buyers because its strong reputation makes
buyers more willing to pay a premium price. This ________ rivalry, since buyers
become ________ price-sensitive.

Điều nào sau đây không phải là cạm bẫy tiềm ẩn của chiến lược tập trung? A) increases; more B) lessens; more
A) Xói mòn lợi thế chi phí có thể phát sinh trong phân khúc hẹp. C) lessens; less D) increases; less B)
Các sản phẩm/dịch vụ cung cấp được tập trung cao độ phải chịu sự cạnh
tranh từnhững người mới tham gia. C)
Người tập trung có thể trở nên quá tập trung để đáp ứng nhu cầu của người mua.
A firm following a focus strategy must focus on D)
Tất cả các đối thủ đều có chung một đầu vào hoặc nguyên liệu thô. A) governmental regulations.
B) a market segment or group of segments.
Tại một nhà thuốc CVS, một bộ bốn pin Energizer AA được bán với giá 2,99 USD so C) rising cost of inputs.
với một bộ bốn pin Duracell với giá 4,59 USD. Thị phần của Duracell đã giảm 2%
trong khoảng thời gian hai năm gần đây và lợi nhuận của nó giảm hơn 30%. Tại sao điều này xảy ra?

A) Chênh lệch giá quá cao. lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889
D) avoiding entering international markets.
B) Thị trường pin đã bão hòa.
C) Khách hàng cảm nhận sản phẩm khác biệt.
D) Có những lựa chọn thay thế hợp lệ cho pin.
Which of the following is nota potential pi 琀昀 all of a focus
strategy? A) Erosion of cost advantages can arise within the narrow
Văn bản thảo luận về ba cách tiếp cận để kết hợp lợi thế cạnh tranh dẫn đầu về chi
phí tổng thể và lợi thế cạnh tranh khác biệt hóa. Điều nào sau đây không phải là
segment.
một trong ba cách tiếp cận này?
A) hệ thống sản xuất tự động và linh hoạt B)
Product/service offerings that are highly focused are subject to competition
B) thu được lợi ích từ các thị trường tập trung cao độ và công nghệ cao fromnew entrants.
C) khai thác khái niệm nhóm lợi nhuận cho lợi thế cạnh tranh C)
Focusers can become too focused to satisfy buyer needs.
D) điều phối chuỗi giá trị mở rộng bằng công nghệ thông tin D)
All rivals share a common input or raw material.
Một ________ có thể được định nghĩa là tổng lợi nhuận trong một ngành tại tất cả
At one CVS drugstore, a four-pack of Energizer AA batteries was on sale at 2.99 USD các điểm dọc theo chuỗi giá trị của ngành.
compared with a Duracell four-pack at 4.59 USD. The Duracell market share A) tối đa hóa lợi nhuận
dropped 2 percent in a recent two-year period, and its profits declined over 30 B) tăng cường doanh thu
percent. Why did this happen? C) nhóm lợi nhuận
A) The price differential was too high. D) gia công lợi nhuận
B) The market for batteries is saturated.
C) The customer perceived the products to be different.
D) There are valid alternatives for batteries.
Điều nào sau đây không phải là cạm bẫy tiềm tàng của chiến lược khác biệt hóa và
chi phí thấp 琀 ch hợp tổng thể?
The text discusses three approaches to combining overall cost leadership and A)
Các hãng nhắm vào thị trường quá lớn khiến chi phí đơn vị tăng lên.
differentiation competitive advantages. Which of the following is notone of these B)
Các công ty đánh giá thấp chi phí liên quan đến việc phối hợp các hoạt động three approaches?
tạora giá trị trong chuỗi giá trị mở rộng.
A) automated and coexible manufacturing systems C)
Các công ty không đạt được cả hai chiến lược có thể sẽ không đạt được cả
B) deriving benefits from highly-focused and high-technology markets
hai vàbị mắc kẹt ở giữa.
C) exploiting the profit pool concept for competitive advantage
D) coordinating the extended value chain by way of information technology lOMoARcPSD| 36782889
A ________ can be defined as the total profits in an industry at all points along the D) Các công ty 琀 nh toán sai các nguồn doanh thu và lợi nhuận chung trong ngành
industry value chain. A) profit maximizer công ty. B) revenue enhancer C) profit pool
Tùy chỉnh hàng loạt cho phép các công ty sản xuất các sản phẩm độc đáo với số
lượng tương đối ________ với chi phí ________.
D) profit outsourcing A) lớn; cao hơn B) lớn; thấp hơn C) nhỏ; cao hơn
Which of the following is nota potential pi 琀昀 all of an integrated overall low cost D) nhỏ; thấp hơn
and differentiation strategy? A)
Firms that target too large a market that causes unit costs to increase. B)
Firms that underestimate the expenses associated with coordinating value-
Andersen Windows đã giảm chi phí, nâng cao chất lượng và sự đa dạng, đồng thời
creating activities in the extended value chain.
cải thiện thời gian phản hồi cho khách hàng bằng cách A) tạo một danh mục trên C)
Firms that fail to attain both strategies may end up with neither and becomestuck-in-the-middle. giấy mới. D)
Firms that miscalculate sources of revenue and profit pools in the B)
tạo một phiên bản máy 琀 nh tương tác của các danh mục giấy của nó. companyindustry. C)
tạo ra một hệ thống máy 琀 nh 琀 ch hợp các danh mục, sản phẩm, đơn đặt hàng vàsản xuất.
Mass customization permits companies to manufacture unique products in D)
tạo ra một hệ thống sản xuất để đặt hàng các bộ phận.
relatively ________ quantities at ________ costs. A) large; higher B) large; lower
Một rủi ro đối với một công ty cố gắng đạt được cả lợi thế về chi phí và sự khác biệt C) small; higher
là nó có thể bị mắc kẹt ở giữa. Một ví dụ về điều này là các siêu thị vì cấu trúc D) small; lower
________ của họ là ________ so với các nhà bán lẻ giảm giá và khách hàng không
coi sản phẩm và dịch vụ của họ là cao cấp như những sản phẩm và dịch vụ do Whole

Andersen Windows lowered costs, enhanced quality and variety, and improved its Foods cung cấp. Một khoản chi phí; cao hơn
response time to customers by b) giá cả; cao hơn C) giá cả; thấp hơn lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 A)
creating a new paper-based catalog. D) chi phí; thấp hơn B)
creating an interactive computer version of its paper catalogs.
Thuật toán Yoox cho phép nó dự đoán sản phẩm nào sẽ bán vào thời điểm nào và C)
creating an integrated computer system of catalogs, products, orders,
ở đâu, do đó cho phép dự trữ hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đây là andmanufacturing.
kết quả của A) mô hình mua hàng. D)
creating a manufacturing system for ordering parts. B) phân 琀 ch dữ liệu. C) nhà máy vật lý.
A risk for a firm that tries to attain both cost and differentiation advantages is that D) tràn ngập thị trường với quảng cáo.
it can be stuck in the middle. An example of this is supermarkets because their
________ structure is ________ than discount retailers, and customers do not value Caterpillar thu thập và phân 琀 ch khối lượng lớn dữ liệu về cách khách hàng sử
their products and services as being high-end such as those offered by Whole Foods.
dụng máy kéo của họ. Điều này cho phép họ ________ chi phí cho những nỗ lực A) cost; higher
phát triển sản phẩm mới và để ________ sản phẩm của họ tốt hơn. B) price; higher A) tăng; phân biệt C) price; lower B) giảm; phân biệt D) cost; lower C) vị trí; hiểu biết D) xác định; giải tán
The Yoox algorithm permits it to predict which products will sell at which times and
where, thus allowing effective stocking to meet customer needs. This a result of

Nhiều công ty đã đạt được thành công nhờ 琀 ch hợp các hoạt động trong suốt A) purchasing patterns.
chuỗi giá trị mở rộng bằng cách sử dụng ________ để liên kết chuỗi giá trị của chính B)
data analytics.C) physical plant.
họ với chuỗi giá trị của khách hàng và nhà cung cấp của họ. A) tùy biến
D) coooding the market with ads. b) công nghệ thông tin C) nguồn nhân lực
Caterpillar collects and analyses large volumes of data about how customers use
their tractors. This permits them to ________ the cost of new product development
Đ) lợi thế cạnh tranh
efforts and to better ________ their products.
Ngoài trải nghiệm chuyến bay, các hãng hàng không đang tạo ra doanh thu bằng
cách 琀 nh phí thẻ 琀 n dụng, chương trình khách hàng thường xuyên và sử dụng lOMoARcPSD| 36782889 A) increase; differentiate
phòng chờ sân bay. Điều này phục vụ B) reduce; differentiate C) position; understand
cho A) tăng cường cạnh tranh. B) mở rộng D) identify; disperse quỹ lợi nhuận.
C) cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn.
Many firms have achieved success by integrating activities throughout the D) đáp ứng các cơ quan quản lý.
extended value chain by using ________ to link their own value chain with the value
chains of their customers and suppliers.
A) customization
Ryanair và Spirit Airlines phụ thuộc vào doanh thu từ các dịch vụ không liên quan B) information technology
đến chuyến bay thực tế. Các dịch vụ này làm tăng A) chi phí. C) human resources D) competitive advantage B) dịch vụ. C) nhóm lợi nhuận. Đ) khó khăn.
Outside the coight experience itself, airlines are generating revenue by charging
fees for credit cards, frequent-coyer programs, and access to airport lounges. This serves to

Đánh giá thấp các chi phí liên quan đến việc điều phối các hoạt động tạo ra giá trị A) increase competition.
trong chuỗi giá trị mở rộng có thể là kết quả của việc 琀 ch hợp ________ giữa dẫn B) expand the profit pool.
đầu chi phí và khác biệt hóa.
C) provide better customer service. Tốt D) satisfy regulators. b) nghèo C) cố ý D) có cấu trúc
Ryanair and Spirit Airlines depend upon revenue from services not related to the
actual coight. These services increase their A) costs.
Điều nào sau đây không phải là lý do có thể làm xói mòn lợi thế cạnh tranh của công B) services. ty?
A) thay đổi nhanh chóng trong công nghệ B) toàn cầu hóa lOMoARcPSD| 36782889 C) profit pool.
C) hành động của các đối thủ trong và ngoài ngành lOMoARcPSD| 36782889 D) di 昀케culties.
D) cam kết đổi mới của công ty
Underestimating expenses associated with coordinating value-creating activities Atlas Door đã tạo ra lợi thế cạnh tranh bằng cách giảm thời gian nhận và xử lý
in the extended value chain can be a result of ________ integration of cost đơn đặt hàng cũng như thông qua việc cài đặt hoạt động hậu cần đúng lúc. Điều

leadership and differentiation.
nào sau đây không phải là lý do giải thích cho vị trí thuận lợi của họ so với năm
lực lượng cạnh tranh trong ngành?
A) Dịch vụ dễ bắt chước. A) good B) poor B)
Nó tạo ra rào cản gia nhập cao cho những người mới tham gia. C) intentionalD) C)
Sự 琀 ch hợp của nhiều hoạt động chuỗi giá trị của công ty tạo ra sự mơ structured
hồ vềnguyên nhân và sự phụ thuộc vào con đường. D)
Nó phát huy quyền lực đối với khách hàng của mình. competiti Wvhei ch a o dvan f the ta foglleo? win B)
g i s nota reason for the possible erosion of company
BlackBerry đã mất lợi thế cạnh tranh vào năm 2016 vì
A) đã không đưa ra những đổi mới để đáp ứng nhu cầu thị trường đang thay đổi.
B) đã phát triển một hệ thống giao hàng đúng lúc có hiệu suất cao. A) rapid change in technology
C) đã không thưởng cho nhân viên của mình. globalization
D) để các nhà cung cấp có quyền lực chi phối.
C) actions by rivals from within and outside of the industry
D) company commitment to innovation
Lợi thế cạnh tranh của công ty có thể bị xói mòn bởi tất cả những điều sau ngoại trừ
A) thay đổi nhanh chóng trong công nghệ.
Atlas Door created competitive advantage by reducing the time to receive and B) toàn cầu hóa.
process an order and through installing a just-in-time logistics operation. Which C) hành động của các đối thủ trong ngành.
of the following is nota reason for their favorable position relative to the five D) hành động của công nhân ngoài ngành. forces
of industry competition? A)
The service was easily imitable. B)
It created high entry barriers for new entrants. C)
The integration of many company value-chain activities
provided causal ambiguity and path dependency. lOMoARcPSD| 36782889
D) It exerted power over its customers.
BlackBerry lost its competitive advantage by 2016 because it
A) did not deliver innovations to respond to changing market demand.
B) developed a highly performant just-in-time delivery system.
Barnes and Noble mất thị phần bán lẻ sách vào tay Amazon. Nó đã cố gắng giành
C) did not reward its employees.
lại thị phần bằng cách cung cấp một máy đọc sách điện tử tương tự, Nook, cho dòng
D) let suppliers have dominant power.
Amazon Kindle. Điều này chứng tỏ rằng Barnes và Noble đã thiếu A) một chiến lược ngắn hạn.
Company competitive advantages can be eroded by all the following except
B) một chiến lược toàn công ty.
C) một lợi thế cạnh tranh bền vững.
A) rapid changes in technology. D) nhà cung cấp tốt. B) globalization.
C) actions by rivals within the industry.
D) actions by workers outside of the industry.
Atlas Door kiểm soát chặt chẽ công tác hậu cần để luôn chỉ vận chuyển các đơn hàng
đã hoàn thành đầy đủ đến các công trường xây dựng. Đối với mô hình năm lực
lượng, lý do nào sau đây có thể mang lại cho họ lợi thế cạnh tranh? A) Nó giúp giảm
Barnes and Noble lost its market share in book retailing to Amazon. It tried to regain bớt mối đe dọa của những người mới tham gia.
market share by offering a similar electronic reader, the Nook, to the Amazon
B) Nó tạo ra các rào cản gia nhập thấp cho những người mới tham gia.
Kindle series. This demonstrates that Barnes and Noble lacked A) a short-term C) Nó tạo ra một mối đe dọa thay thế cao. strategy.
D) Nó mang lại nhiều quyền lực hơn cho người mua. B) a company-wide strategy.
C) a sustainable competitive advantage. D) good suppliers.
Khi đánh giá 琀 nh bền vững của các lợi thế cạnh tranh của Atlas Door trong thời
gian dài, điều quan trọng là phải đánh giá khả năng của các đối thủ trong việc A) dễ
Atlas Door tightly controlled logistics so that it always shipped only fully complete dàng bắt chước chiến lược của nó.
orders to construction sites. In regard to the five forces model, which of the
following is a reason this might give them competitive advantage?

B) giao tiếp với khách hàng của mình.
C) liên tục định giá quá cao sản phẩm của họ.
D) 琀 m nhà cung cấp mới.
Atlas Door đã tạo ra lợi thế cạnh tranh về tổng chi phí thấp và sự khác biệt bằng
cách tạo ra ________ giữa các hoạt động trong chuỗi giá trị.
lOMoARcPSD| 36782889
A) It helps to reduce the threat of new entrants. A) thay thế lOMoARcPSD| 36782889 . B) lợi thế C) nhược điểm D) liên kết
B) It created low entry barriers for new entrants
Atlas Door dựa trên các công nghệ khá nổi tiếng và không độc quyền. Điều này mở
C) It created a high threat of substitution. ra tiềm năng của
D) It gave more power to buyers.
or competitive advantages over the A) bắt chước bởi các đối thủ. B) khách hàng từ bỏ.
C) tăng sức mạnh của nhà cung cấp.
In evaluating the sustainability of the Atlas Do
D) quy định của chính phủ.
long run, it is important to evaluate the ability of rivals to overall low cost and
A) easily imitate its strategy.
Lý do nào sau đây không phải là lý do khiến Atlas Door có thể mất đi lợi thế cạnh
B) communicate with its customers. tranh?
C) consistently overprice their products. A)
Công nghệ của nó là không độc quyền. D) find new suppliers. B)
Một đối thủ có thể dễ dàng thuê những nhân viên tài năng của mình. differentiation C)
Một đối thủ mới với cơ sở tài nguyên mạnh có thể giảm giá. D)
Nó có quyền lực mạnh mẽ đối với các nhà phân phối của nó.Các đối thủ sẽ
Atlas Door created competitive advantages in
khó thách thức Atlas Door trong thời gian ngắn vì A) lòng trung thành mạnh mẽ của
by creating ________ among value-chain activi A) substitutes khách hàng. B) advantages C)
ties. er well known and non- disadvantages
B) rào cản gia nhập thấp. proprietary. D) linkages
C) mối đe dọa thay thế cao.
D) chi phí chuyển đổi người mua thấp.
Atlas Door relies on technologies that are rath
This opens it up to the potential of A) imitation by rivals. B) customer abandonment. C) increased supplier power. D) government regulation. lOMoARcPSD| 36782889
Các đối thủ sẽ khó thách thức Atlas Door trong thời gian ngắn vì
A) lòng trung thành của khách hàng yếu. B) rào cản gia nhập cao.
C) mối đe dọa thay thế cao.
D) chi phí chuyển đổi người mua thấp.
Which of the following reasons is nota reason that Atlas Door could lose competitive advantage?
Phát biểu nào sau đây về vòng đời của ngành là đúng?
A) Its technologies are non-proprietary. A)
Sức mạnh một phần của vòng đời thị trường là khả năng phục vụ như một
B) A rival easily could hire away its talented employees.
côngcụ dự báo ngắn hạn.
C) A new rival with a strong resource base could undercut its prices. B)
Các xu hướng được đề xuất bởi mô hình vòng đời thị trường thường không
D) It has strong power over its distributors.
thểđảo ngược hoặc lặp lại. C)
Nó chỉ ra sự cần thiết phải duy trì lợi thế khác biệt hóa và lợi thế chi phí
Rivals would find it di 昀케cult to challenge Atlas Door in the short run because thấp. D)
Điều quan trọng đối với các chiến lược chung của công ty, các lĩnh vực chức
of A) strong customer loyalty.
năng,các hoạt động tạo ra giá trị và các mục tiêu tổng thể. B) low barriers to entry.
C) high threat of substitution. D) low buyer switching costs.
Phát biểu nào sau đây về giai đoạn giới thiệu của vòng đời thị trường là đúng?
A) Nó tạo ra dòng tiền dương tương đối lớn.
Rivals would find it di 昀케cult to challenge Atlas Door in the short run because B)
Nhận diện thương hiệu mạnh hiếm khi đóng vai trò là chi phí chuyển đổi quantrọng.
of A) weak customer loyalty. C)
Những người tiên phong giành được thị phần thường dễ dàng duy trì trong nhiềunăm. B) high barriers to entry. D)
Các sản phẩm được cung cấp bởi những người tiên phong có thể được coi là
C) high threat of substitution. khácbiệt vì chúng mới. D) low buyer switching costs.
Trong giai đoạn ________ của vòng đời ngành, sự nhấn mạnh vào thiết kế sản phẩm
Which of these statements regarding the industry life cycle is true?
rất cao, cường độ cạnh tranh thấp và tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. A)
Partial power of the market life cycle is its ability to serve as a short- runforecasting device. B)
Trends suggested by the market life cycle model are generally not reversible orrepeatable. C)
It points out the need to maintain a differentiation advantage and a low cost lOMoARcPSD| 36782889 lOMoARcPSD| 36782889 advantage. Một sự tăng trưởng
D) It is important for company generic strategies, functional areas, value-creating B) trưởng thành
activities, and overall objectives. C) giới thiệu D) suy giảm
Which of the following statements about the introduction stage of the market life cycle is true?
Giai đoạn tăng trưởng của vòng đời ngành được đặc trưng bởi A)
It produces relatively large, positive cash coows. B)
Strong brand recognition seldom serves as an important switching cost.
A) cạnh tranh bằng hiện vật (từ cùng một loại sản phẩm). C)
Market share gains by pioneers are usually easily sustained for many years. B) định giá cao. D)
Products offered by pioneers may be perceived as differentiated because
C) một xu hướng ngày càng tăng để cạnh tranh trên cơ sở giá cả. theyare new.
D) sự trả đũa của đối thủ cạnh tranh có khách hàng bị đánh cắp.
In the ________ stage of the industry life cycle, the emphasis on product design is Trong giai đoạn ________ của vòng đời ngành, có nhiều phân khúc, cạnh tranh rất
very high, the intensity of competition is low, and the market growth rate is low.
A) khốc liệt và việc thiết kế quy trình được chú trọng nhiều. Một sự tăng trưởng growth b) giới thiệu B) maturity C) C) suy giảm D) trưởng thành introduction D) decline
Trong một thị trường nhất định, công nghệ then chốt không còn được bảo vệ
bằng sáng chế, kinh nghiệm không phải là lợi thế và nhu cầu cạnh tranh về giá

The growth stage of the industry life cycle is characterized by
ngày càng tăng. Thị trường đang ở giai đoạn nào trong vòng đời của nó? A. Giới thiệu
A) in-kind competition (from the same type of product). B) tăng trưởng C) trưởng thành B) premium pricing. D) suy giảm
C) a growing trend to compete on the basis of price.
D) retaliation by competitors whose customers are stolen. lOMoARcPSD| 36782889
In the ________ stage of the industry life cycle, there are many segments,
competition is very intense, and the emphasis on process design is high. A) growth B) introduction C) decline D) maturity
In a given market, key technology no longer has patent protection, experience is
not an advantage, and there is a growing need to compete on price. What stage of
its life cycle is the market in?

Một thị trường chủ yếu cạnh tranh trên cơ sở giá cả và tăng trưởng trì trệ là đặc A) introduction
điểm của giai đoạn nào của vòng đời? B) growth A. Giới thiệu C) maturity B) tăng trưởng D) decline C) trưởng thành D) suy giảm
A market that mainly competes on the basis of price and has stagnant growth is
characteristic of what life cycle stage?

Khi thị trường trưởng thành, A) introduction
A) chi phí tiếp tục tăng. B) growth C) maturity
B) đơn xin cấp bằng sáng chế tăng lên. D) decline
C) tăng cơ hội khác biệt hóa.
D) có sự nhấn mạnh ngày càng tăng về hiệu quả. As markets mature,
A) costs continue to increase.
Quy mô của giá cả và lợi thế khác biệt giữa các đối thủ cạnh tranh giảm trong giai
B) application for patents increase.
đoạn nào của vòng đời thị trường? A. Giới thiệu B) tăng trưởng C) trưởng thành D) suy giảm
Điều nào sau đây thường đúng nhất với thị trường trưởng thành? A)
Một số đối thủ cạnh tranh được hưởng lợi thế điều hành đáng kể do hiệu
ứngkinh nghiệm ngày càng tăng. B)
Thị trường hỗ trợ định giá cao, thu hút thêm đối thủ cạnh tranh. lOMoARcPSD| 36782889
C) differentiation opportunities increase.
C) Lợi thế mà các đối thủ cạnh tranh khác không thể sao chép được thì khó đạt lOMoARcPSD| 36782889
D) there is increasing emphasis on e 昀케ciency. được.
D) Mức độ khác biệt về giá và sự khác biệt của sản phẩm lớn hơn trong giai đoạn tăng trưởng.
The size of pricing and differentiation advantages between competitors decreases in
which stage of the market life cycle?

Trong giai đoạn ________ của vòng đời ngành, có rất ít phân khúc, sự nhấn mạnh A) introduction
vào thiết kế quy trình thấp và các lĩnh vực chức năng chính cần quan tâm là quản lý B) growth C) chung và tài chính. maturity A. Giới thiệu D) decline B) tăng trưởng C) suy giảm D) trưởng thành
Which of the following is most o 昀琀 en true of mature markets?
Thời điểm thích hợp nhất để theo đuổi chiến lược thu hoạch là trong 琀 nh A)
Some competitors enjoy a significant operating advantage due to increasingexperience effects.
huống A) tăng trưởng cao. B)
The market supports premium pricing, which attracts additional competitors. C)
Advantages that cannot be duplicated by other competitors are di 昀케 cult B) lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ. C) sáp nhập và mua lại. toachieve. D) suy giảm. D)
The magnitude of pricing differences and product differentiation is larger than inthe growth stage.
Nghiên cứu cho thấy rằng một trong những điều sau đây không phải là chiến lược
được sử dụng bởi các công ty tham gia vào các bước chuyển mình thành công?

In the ________ stage of the industry life cycle, there are few segments, the A) tài sản và chi phí phẫu thuật
emphasis on process design is low, and the major functional areas of concern are B) chọn lọc sản phẩm và cắt tỉa thị trường
general management and finance.
C) cải thiện năng suất từng phần A) introduction D) mở rộng toàn cầu B) growth C) decline D) maturity
Cải thiện năng suất từng phần trong quá trình quay vòng thường không liên quan lOMoARcPSD| 36782889
The most likely time to pursue a harvest strategy is in a situation of đến
A) tái cấu trúc quy trình kinh doanh. A) high growth.
B) tăng công suất sử dụng.
B) strong competitive advantage. C) điểm chuẩn. C) mergers and acquisitions.
D) mở rộng phạm vi thị trường sản phẩm của công ty. D) decline.
Khi Cindy Grossman xoay chuyển thành công HSN vào năm 2014, điều nào sau đây
không phải là một trong những phương pháp cô ấy đã sử dụng?

A) thu hút các bên liên quan tham gia thảo luận
B) phát triển đội ngũ quản lý lành nghề, tận tâm
Research shows that which one of the following is nota strategy used by firms C) thiết kế lại các dịch vụ của công ty
engaged in successful turnarounds?
D) cố gắng hết sức để cung cấp một cái gì đó cho mọi người A) asset and cost surgery
Proctor and Gamble thông báo rằng họ sẽ bán hoặc đóng cửa tới 100 thương hiệu
B) selective product and market pruning
của mình. Đây là một ví dụ về chiến lược quay vòng nào được sử dụng bởi các công
C) piecemeal productivity improvements ty thành công? D) global expansion
A) tài sản và chi phí phẫu thuật
B) chọn lọc sản phẩm và cắt tỉa thị trường
C) cải thiện năng suất từng phần
Piecemeal productivity improvements during a turnaround typically do notinvolve D) mở rộng toàn cầu
A) business process reengineering.
B) increased capacity utilization.
Bán ngay hoặc bán và cho thuê lại giải phóng một lượng tiền mặt đáng kể và cải C) benchmarking.
thiện lợi nhuận. Đây là một ví dụ về chiến lược quay vòng nào được sử dụng bởi
D) expansion of company product market scope.
các công ty thành công?
A) tài sản và chi phí phẫu thuật
B) chọn lọc sản phẩm và cắt tỉa thị trường
When Cindy Grossman turned around HSN successfully in 2014, which of the C) cải thiện năng suất từng phần
following was notone of the practices she used?
A) engaging stakeholders in the discussion
B) developing a skilled, committed management team
C) redesigning the company offerings lOMoARcPSD| 36782889
D) making all best efforts to offer something for everyone lOMoARcPSD| 36782889
close down up to 100 of its D) mở rộng toàn cầu ategy used by successful erable cash and improve
rategy used by successful Cải thiện các quy trình kinh doanh bằng cách tái cấu trúc chúng, so sánh các hoạt

m, benchmarking specific động cụ thể với các nhà lãnh đạo ngành, khuyến khích đầu vào của nhân viên để
Proctor and Gamble announced that it would sell off or
ee input to identify excess xác định chi phí dư thừa, tăng mức sử dụng công suất và cải thiện năng suất của
brands. This is an example of which turnaround str
ployee productivity lead to nhân viên dẫn đến mức tăng tổng thể đáng kể. Đây là những ví dụ về chiến lược companies?
turnaround strategy used
quay vòng nào được sử dụng bởi các công ty thành công? A) asset and cost surgery
A) tài sản và chi phí phẫu thuật
B) selective product and market pruning
B) chọn lọc sản phẩm và cắt tỉa thị trường
C) piecemeal productivity improvements
C) cải thiện năng suất từng phần D) global expansion D) mở rộng toàn cầu
Outright sales or sale and leaseback free up consid
returns. This is an example of which turnaround st

Hầu hết các bước quay vòng yêu cầu một công ty phải phân 琀 ch cẩn thận các môi companies?
trường liên quan của nó. Phân 琀 ch ________ dẫn đến việc xác định các phân khúc A) asset and cost surgery
B) selective product and market pruning
thị trường hoặc nhóm khách hàng vẫn có thể thấy sản phẩm hấp dẫn. A) bên ngoài
C) piecemeal productivity improvements D) global expansion B) nội bộ C) toàn cầu D) môi trường
Hầu hết các bước quay vòng yêu cầu một công ty phải phân 琀 ch cẩn thận các môi
trường liên quan của nó. Phân 琀 ch ________ dẫn đến các hành động nhằm giảm
Improving business processes by reengineering the
activities against industry leaders, encouraging employ

chi phí và hiệu quả cao hơn.
costs, increasing capacity utilization, and improving em A) Bên ngoài
a significant overall gain. These are examples of which B) Nội bộ
by successful companies? C) Toàn cầu A) asset and cost surgery D) Môi trường B)
selective product and market pruningC)
piecemeal productivity improvements lOMoARcPSD| 36782889 D) global expansion
Most turnarounds require a firm to carefully analyze its relevant environments. The
________ analysis leads to identification of market segments or customer groups that
may still find the product attractive.
A) external B) internal C) global D) environmental
Most turnarounds require a firm to carefully analyze its relevant environments.
________ analysis results in actions aimed at reduced costs and higher e 昀케ciency. A) External B) Internal C) Global D) Environmental
Chapter 4 - Q&A - Strategic Management and Business Policy, 13e (Wheelen) - PIV Chapter 4 - Studocu