Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin (toàn bộ đáp án đều là A)

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lenin (toàn bộ đáp án đều là A) của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN ------------
-------------------
Cấu trúc đề thi: đề thi gồm 80 câu trắc nghiệm.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Một trong những nguyên nhân ra ời của triết học là: A.
Nhận thức.
B. Tư tưởng.
C. Tâm lý.
D. Tự nhiên.
Câu 2: Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là:
A. Xã hội.
B. Lao ộng.
C. Ngôn ngữ.
D. Thế giới khách quan.
Câu 3: Triết học ra ời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào:
A. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky VI tr.CN.
B. Khoang tư thế ky VII ến thế ky V tr.CN.
C. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky IV tr.CN.
D. Khoang tư thế ky IX ến thế ky VII tr.CN.
Câu 4: Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ ại là:
A. Sự truy tìm ban chât cua ôi tương nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
B. Sự truy tìm ban chât cua khách thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
C. Sự truy tìm ban chât cua chu thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
D. Sự truy tìm ban chât cua quá trình nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
Câu 5: Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ ại là:
A. Là con ường suy ngâm ể dân dăt con người ến với le phai.
B. Là cách thức suy ngâm ể dân dăt con người ến với le phai.
C. Là khuynh hướng suy ngâm ể dân dăt con người ến với le phai.
D. Là nguồn gôc suy ngâm ể dân dăt con người ến với le phai.
Câu 6: Triết học theo quan niệm của Hy La cổ ại là:
A. Yêu mến sự thông thái.
B. Yêu thích sự hiểu biết.
C. Yêu mến khoa học.
D. Yêu mến sự nhận thức.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ ại là:
A. Triết học Tự nhiên.
B. Triết học Kinh viện.
C. Triết học Xã hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là: A.
Triết học Kinh viện.
B. Triết học Tự nhiên.
lOMoARcPSD|36477832
C. Triết học Xã hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Cổ iển Đức là:
A. Mọi tri thức cua khoa học.
B. Triết học Tự nhiên.
C. Triết học Xã hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 10: khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan iểm, tình cam, niềm tin,
tương xác ịnh về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới ó, gọi là: A. Thế giới quan.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thể luận.
D. Nhận thức luận.
Câu 11: Giai quyết mặt thứ nhất trong vấn ban của triết học
là: A. Thế giới quan.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thể luận.
D. Nhận thức luận.
Câu 12: Giai quyết mặt thứ hai trong vấn ban của triết học là: A.
Nhận thức luận.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thể luận.
D. Thế giới quan.
Câu 13: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật chât phác thời cổ ại.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 14: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 15: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 16: Nhận thức ối tượng ơ trạng thái lập, tách rời ối tượng ra khoi các quan hệ ược
xem xét và coi các mặt ối lập với nhau có một ranh giới tuyệt ối là: A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 17: Thừa nhận sư biến ổi chỉ là sư biến ổi về số lượng, về các hiện tượng bề ngoài.
lOMoARcPSD|36477832
Nguyên nhân của sư biến ổi coi là năm ơ bên ngoài ối tượng là:
A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 18: Nhận thức ối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng các
thành phân của ối tượng luôn trong lệ thuộc, anh hương nhau, ràng buộc, quy ịnh lẫn
nhau là:
A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 19: Nhận thức ối ợng ơ trạng thái luôn vận ộng biến ổi, năm trong khuynh hướng phổ
quát là phát triển là: A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 20: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa tâm là: A.
Chu nghĩa khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm trực quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan.
D. Chu nghĩa duy tâm duy quan.
Câu 21: Triết học Mác ra ời vào:
A. Những năm 40 cua thế ky XIX.
B. Những năm 30 cua thế ky XIX.
C. Những năm 20 cua thế ky XIX.
D. Những năm 50 cua thế ky XIX.
Câu 22: Triết học Mác - Lênin ược sáng lập phát triển bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin.
B. C.Mác, Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Ph. Ăngghen.
Câu 23: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của triết học Mác Lênin là: A.Triết
học cổ iển Đức.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổiển Anh.
D. Chu Ưghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 24: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính trị Mác Lênin là: A.
Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Triết học cổ iển Đức.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 25: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổiển Anh.
D. Triết học cổ iển Đức.
Câu 26: Một trong những nguồn gốc luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Triết học thời kỳ cận ại.
C. Triết học khai sáng Pháp thế ky XVIII.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Đức.
Câu 27: Một trong những nguồn gốc luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Kinh tế chính trị tư san cổ iểu Anh.
B. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ ại.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII ở Tây Âu.
D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ ại.
Câu 28: Một trong những nguồn gốc luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổiển Đức.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
D. Khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
Câu 29: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Triết học Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 30: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 31: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Chu nghĩa xã hội khoa học.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 32: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
A. 1818 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
B. 1818 - 1883, ở Béc-linh, Đức
C. 1818 - 1884, ở thành phô Tơ-re-vơ tỉnh Ranh, Đức
D. 1817 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, ĐứcCâu 33: Cho biết năm sinh, năm mất và
nơi sinh của Ph. Ăngghen: A. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
B. 1819 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C. 1820 - 1895, ở thành phô Béc-linh, Đức.
lOMoARcPSD|36477832
D. 1821 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
Câu 34: "Hệ tư tương Đức" là tác phẩm của: A.
C.Mác và Ph. Ăngghen.
B. Ph. Ăngghen.
C. Mác.
D. V.I.Lênin.
Câu 35: "Tuyên ngôn của Đang cộng san" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. V.I.Lênin
Câu 36: "Tư ban" là tác phẩm của: A.
C.Mác và Ph. Ăngghen.
B. C. Mác
C. Ph. ĂngghenD. V.I.Lênin;
Câu 37: "Bút ký triết học" là tác phẩm của: A.
V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 38: "Đường cách mệnh" là tác phẩm của: A.
Hồ Chí Minh.
B. C.Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 39: "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của:
A. Ph. Ăngghen
B. Mác và Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. V.I. Lênin
Câu 40: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đang cộng san" ược C.Mác và Ph.Ăngghen viết
vào năm: A. Năm 1848
B. Năm 1847
C. Năm 1844
D. Năm 1850
Câu 41: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của:
A. V.I. Lênin
B. Hêghen
C. Ph. ĂngghenD. Plê-kha-nôp
Câu 42: Tác phẩm "Chính sách cộng san thời chiến" là của: A.
V.I. Lênin
B. C. Mác.
C. Ph. Ăngghen.D. Hêghen
lOMoARcPSD|36477832
Câu 43: Chính sách kinh tế mới ơ Nga âu thế kỷ XX ược ề xuất bơi:
A. V.I. Lênin
B. Sít-ta-lin.
C. Plê-kha-nôp
D. Gôp- Ba - Chôp
Câu 44: Tiền ề ã anh hương sâu sắc ến sư hình thành thế giới quan và phương pháp luận của
chủ nghĩa Mác là: A. Triết học cổ iển Đức
B. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Chính trị học cổ iển Anh
D. Chu nghĩa duy vật cổ ại
Câu 45: Triết học nghiên cứu thế giới như:
A. Như một chỉnh thể thông nhât
B. Như một hệ ôi tương vật chât nhât ịnh
C. Như một ôi tương vật chât cụ thể
D. Như một hệ thông các ôi tương
Câu 46: Theo quan iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học là:
A. Hệ thông tri thức lý luận chung nhât cua con người về thế giới và vị trí cua con người trongthế
giới
B. tri thức về thế giới tự nhiên
C. Tri thức về tự nhiên và xã hội
D. Tri thức lý luận cua con người về thế giớiCâu 47: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những quy luật cua thế giới khách quan
C. Những vân ề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ cua con người nói chung, tư
duy cua con người nói riêng với thế giới xung quanh. D. Những vân ề cua xã hội, tự nhiên.
Câu 48: Theo quan iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học có vai trò là: A.
Trang bị thế giới quan và phương pháp luận.
B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận cua thế giới quan.
D. Toàn bộ thế giới quan
Câu 49: Điều kiện kinh tế cho sư ra ời của triết học c Lênin
là: A. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa ươc cung cô phát
triển.
B. Giai câp vô san ra ời và trở thành lực lương chính trị - xã hội ộc lập
C. Giai câp tư san ã trở nên bao thu.
D. Giai câp vô san ã trở thành lực lương ộc lập
Câu 50: Triết học Mác ra ời trong iều kiện kinh tế - xã hội:
A. Phươngthứcsanxuâttưbanchunghĩa ãtrởthànhphươngthứcsanxuâtthôngtrị.
B. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện.
C. Chu nghĩa tư ban ã trở thành chu nghĩa ế quôc.
D. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 51: C.Mác Ph.Ăngghen ã xây dưng nên chủ nghĩa duy vật biện chứng phép biện
chứng duy vật trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
lOMoARcPSD|36477832
A. Triết học cổ iển Đức
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cua Đề Các
D. Triết học thời kỳ cổ ại
Câu 52: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về giá trị thặng dư trên cơ sơ kế thừa
trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ iển Anh
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cổ iển Đức
D. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
Câu 53: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ
sơ kế thừa trưc tiếp từ: A. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cổ iển Đức
D. Kinh tế tư san cổ iển Anh
Câu 54: Về khách quan, phát triển khoa học nhiên thế giới quan duy tâm tôn giáo
quan hệ với nhau:
A. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
B. Sự phát triển không anh hưởng gì ến thế giới quan tôn giáo
C. Sự phát triển khoa học tự nhiên cung cô thế giới quan duy tâm tôn giáo.
D. Sự phát triển cua KHTN làm duy trì thế giới quan tôn giáo
Câu 55: Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX ã cung cấp cơ tri thức
khoa học cho sư phát triển của:
A. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ ại và thoát khỏi cái vỏ thần bí cua
phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng tự phát.
C. Tính thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 56: Ba phát minh lớn nhất của khoa học nhiên làm cơ sơ khoa học tư nhiên cho sư ra
ời tư duy biện chứng duy vật âu thế kỷ XIX là những phát minh:
A. 1) Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến
hoácua Đácuyn.
B. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ cua Côpécních, 2) ịnh luật bao toàn khôi lương
cua Lômônôxôp, 3) học thuyết tế bào.
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra iện tử, 3) ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng
lương.
D. 1) Phát hiện ra iện tử, 2) ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 3) học thuyết tiến
hoá. Câu 57: Về mặt triết học, ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh
cho quan iểm:
A. Biện chứng duy vật thưa nhận về môi liên hệ không tách rời nhau, sự chuyển hoá lân nhau
ươc bao toàn các hình thức vận ộng cua vật chât. B.Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
C. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
D. Siêu hình thưa nhận sự vận ộng là di chuyển vị trí cua các vật.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 58: C. Mác ến nước Anh ể thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình vì:
A. Vào thời iểm ó, chu nghĩa tư ban ạt ươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
B. Các học thuyết kinh tế lớn mà C.Mác dự ịnh phê phán ều băt nguồn tư Anh Quôc.
C. Chỉ ến nước Anh, C. Mác mới nhận ươc sự giúp ỡ tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. Nước Anh có nền kinh tế phát triển.
Câu 59: Luận iểm: "Các ntriết học ã chỉ giai thích thế giới băng nhiều cách khác nhau,
song vấn ề là cai tạo thế giới" của Mác ược viết trong tác phẩm:
A. “Luận cương về Phoi-ơ-băc”
B. “Biện chứng cua tự nhiên”
C. “Bút ký triết học”
D. “Tư ban”
Câu 60: Hãy xác ịnh mệnh úng trong các mệnh ề dưới ây:
A. Triết học mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phai bổ sung ể phát triển.
B. Triết học mácxít là một học thuyết ã hoàn chỉnh, xong xuôi.
C. Triết học mácxít là “khoa học cua mọi khoa học”.
D. Triết học mácxít là khoa học về thế giới quan.
Câu 61: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về
căn ban, mà còn ối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" ược C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tun ngôn cua Đang Cộng san"
C. "Tư ban"
D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 62: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX ã vạch ra nguồn gốc tư nhiên
của con người, chống lại quan iểm tôn giáo là:
A. Học thuyết tiến hóa
B. Học thuyết tế bào
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương
D. Phát minh ra tia phóng xạ
Câu 63: Về mặt triết học, học thuyết tiến hoá của Dawin chứng minh cho quan iểm: A.
Biện chứng duy vật thưa nhận sự phát triển tự nhiên cua thế giới
B. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
C. Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
D. Duy tâm bao vệ sự chuyển hoá năng lương là do thương ế.
Câu 64: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất tính chất: A. Tính thông
nhât cua thế thế giới vật chât.
B. Tính chât siêu hình cua sự vận ộng và phát triển cua thế giới vật chât.
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât.
D. Tính chât tồn tại ộc lập cua thế giới vật chât
Câu 65: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât biện chứng cua sự vận ộng và phát triển cua thế giới vật chât
B. Tính chât tách rời tĩnh tại cua thế giới vật chât
lOMoARcPSD|36477832
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât
D. Tính chât liên hệ bên ngoài cua thế giới vật chât
Câu 66: Phát minh trong khoa học nhiên nửa âu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của
sống, chống lại quan iểm tôn giáo: A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hóa.
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
D. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
Câu 67: Tác phẩm ược coi là ánh dấu sư chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật
về lịch sử):
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Ban thao kinh tế triết học 1844
C. Sự khôn cùng cua triết học
D. Luận cương về Phoiơbăc.
Câu 67: Ph.Ăngghen ã khái quát vấn ban của triết học là mối quan hệ giữa tư duy
với…………….
A. Tồn tại
B. Tinh thần
C. Tự nhiên
D. Thế giới vật chât
Câu 68: Vấn ề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa vật chât và ý thức
B. Thế giới quan và nhân sinh quan
C. Thế giới quan và phương pháp luậnD. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy Câu 69: Vấn
ề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa tinh thần và tự nhiên
B. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Môi quan hệ giữa con người với con người
D. Thế giới quan và nhân sinh quan
Câu 70: Theo quan iểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là:
A. Cam giác
B. Đât, nước, lửa, không khi
C. Vật chât
D. tính thế giới
Câu 71: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giai quyết mặt thứ nhất trong vấn
ban của triết học là:
A. Vật chât có trước, ý thức có sau, vật chât quyết ịnh ý thức.
B. Ý thức là tính thứ nhât, vật chât là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chât có sau, ý thức quyết ịnh vật chât.
D. Vật chât và ý thức cùng ồng thời tồn tại, cùng quyết ịnh lân nhau Câu 72: Theo quan
iểm duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là:
A. Ý niệm tuyệt ôi
B. Cam giác
C. Ý thức
lOMoARcPSD|36477832
D. Đât, nước, lửa, không khi
Câu 73: Theo Hêghen khơi nguyên của thế giới là: A.
Ý niệm tuyệt ôi.
B. Nguyên tử
C. Không khí.
D. Vật chât không xác ịnh
Câu 74: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất là quan iểm của các nhà
triết học:
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Duy vật chât phát
D. Duy vật biện chứng
Câu 75: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật, ban chất thế giới là:
A. Vật chât
B. Sự vật
C. Ý thức
D. Ý niệm.
Câu 76: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác
B. Chu nghĩa duy tâm khách quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 77: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa duy tâm khách quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 78: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm khách quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 79: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm:
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Nhị nguyên
D. Duy vật siêu hình
Câu 80: Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, ý thức không quyết ịnh vật chất và vật chất không
quyết ịnh ý thức, ây là quan iểm:
A. Nhị nguyên
B. Duy tâm
C. Duy vật
D. Duy vật tầm thường
Câu 81: Quan iểm nhị nguyên về ban chất thế giới là:
A. Vật chât và ý thức cùng song song tồn tại
B. Vật chât có trước ý thức, quyết ịnh ý thức
lOMoARcPSD|36477832
C. Vật chât
D. Ý thức có trước vật chât, quyết ịnh vật chât
Câu 82: Phương pháp tư duy chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ơ thế kỷ
XVII XVIII là:
A. Phương pháp siêu hình máy móc
B. Phương pháp biện chứng duy tâm chu quan
C. Phương pháp biện chứng duy vật chât phác
D. Phương pháp biện chứng duy vật
Câu 83: Theo Đêmôcrít ban nguyên của mọi vật trong thế giới là:
A. Nguyên tử
B. Nước
C. Không khí
D. Ete
Câu 84: Theo Anaximen ban nguyên của mọi vật trong thế giới là:
A. Không khí
B. Nước
C. Nguyên tử
D. Ete
Câu 85: Theo Talét (~ 624-547 TCN) ban nguyên của mọi vật trong thế giới là:
A. Nước
B. Không khí
C. Nguyên tử
D. Ete
Câu 86: Nhà triết học cho răng vũ trụ “mãi mãi ã, ang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn ang không
ngừng bùng cháy và tồn tại” là:
A. Hêraclit
B. Đêmôcrit
C. Talet
D. Anaximen
Câu 87: Nhà triết học cho nước là thưc thể âu tiên của thế giới và quan iểm ó thuộc
lập trường triết học:
A. Talét - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đi rô - Chu nghĩa duy vật biện chứng C. Béc--li - chu nghĩa duy
tâm chu quan
D. Pla-tôn - chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 88: Nhà triết học coi lửa là thưc thể âu tiên của thế giới và thuộc lập trường triết học:
A. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đê--crít - chu nghĩa duy vật tự phát
C. -ra-clít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Ana-ximen - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 89: Nhà triết học cho nguyên tử khoang không thưc thể âu tiên của thế giới
thuộc lập trường triết học:
A. Đê--rít - chu nghĩa duy vật tự phát.
lOMoARcPSD|36477832
B. -ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Đê--crít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. A-ri-xtôt - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 90: Định nghĩa về vật chất của Lênin ược nêu trong tác phẩm: A.
Chu nghĩa duy vật và chu nghĩa kinh nghiệm phê phán.
B. Biện chứng cua tự nhiên
C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là ý niệm tuyệt ối, từ ý niệm tuyệt ối này mà sinh ra
các sư vật, hiện tượng cụ thể” ây là quan iểm:
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chu quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là cam giác, từ cam giác mà sinh ra các sư vật, hiện
tượng cụ thể” ây là quan iểm:
A. Duy tâm chu quan
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chât phát
Câu 92: Chủ nghĩa duy tâm cho răng:
A. Ý thức có trước, vật chât có sau; ý thức quyết ịnh vật chât.
B. Vật chât quyết ịnh ý thức.
C. Vật chât và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.
D. Vật chât là tính thứ nhât, Ý thức là tính thứ hai.
Câu 93: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi: A.
Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới.
B. Không thưa nhận sự thông nhât cua thế giới.
C. Thưa nhận ý thức và vật chât ộc lập với nhau
D. Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới ở ý thức
Câu 93: Trong ịnh nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính chung nhất dùng phân biệt giữa
vật chất và cái không phai là vật chất là:
A. Thuộc tính tồn tại khách quan
B. Thuộc tính có thể nhận thức ươc
C. Thuộc tính tồn tại vô hạn
D, Thuộc tính vận ộng
Câu 94: Theo V.I.Lênin, vật chất là một phạm trù:
A. Triết học
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Tự nhiên
Câu 95: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất ã:
A. Đồng nhât vật chât với vật thể
lOMoARcPSD|36477832
B. Đồng nhât vật chât với một hoặc một sô vật thể cụ thể cua vật chât.
C. Đồng nhât vật chât với ngun tử và khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với nguyên tử.
Câu 96: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cam tính ang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan iểm của trường phái triết học: A. Chu nghĩa duy vật chât
phác
B. Chu nghĩa duy tâm.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng;
Câu 97: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phân tử vật chất nho nhất, ó
quan iểm của trường phái triết học:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII;
B. Chu nghĩa duy vật tự phát;
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng;
D. Chu nghĩa duy tâm;
Câu 98: Đặc iểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ơ thời kỳ cổ ại là:
A. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cam tính cua vật chât.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với nguyên tử.
C. Đồng nhât vật chât với khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với ý thức.
Câu 99: Đồng nhất vật chất với khối lượng ó là quan niệm về vật chất của ai và ơ thời
kỳ nào:
A. Các nhà khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời k cổ ại.
C. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ ại
Câu 100: Theo Lênin vật chất phai ược hiểu là tất ca những gì tồn tại:
A. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức
B. Tồn tại song song với ý thức
C. Tồn tại khách quan bên trong ý thức
D. Tồn tại chu quan
Câu 101: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác – Lênin:
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào ý muôn chu quan cua con người.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể cua vật chât.
C. Không ồng nhât vật chât nói chung với dạng cụ thể cua vật chât.
D. Coi có vật chât chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể cua vật chât.
Câu 102: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của các phân tử, của các hạt
ban, của nhiệt iện là hình thức vận ộng:
A. Vận ộng vật lý
B. Vận ộng sinh học
C. Vận ộng hoá học
D. Vận ộng xã hội
lOMoARcPSD|36477832
Câu 103: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sư biến ổi các chất vô cơ, hữu cơ trong
những quá trình hoá hợp và phân giai các chất là hình thức vận ộng:
A. Vận ộng hoá học
B. Vận ộng xã hội
C. Vận ộng cơ học
D. Vận ộng vật lý
Câu 104: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của sư trao ổi chất, ồng hoá dị
hoá, sư tăng trương, tiến hoá là hình thức vận ộng:
A. Vận ộng sinh học
B. Vận ộng hoá học
C. Vận ộng xã hội
D. Vận ộng cơ học
Câu 105: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các hình thức vận ộng của vật
chất, hình thức vận ộng cao nhất là:
A. Vận ộng xã hội
B. Vận ộng cơ học
C. Vận ộng vật lý
D. Vận ộng sinh học
Câu 106: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất các hình thức vận
ộng sau, loại trừ: A. Vận ộng ý thức
B. Vận ộng cơ học
C. Vận ộng xã hội
D. Vận ộng vật lý
Câu 107: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất hình thức vận ộng
sau: A. Vận ộng xã hội
B. Vận ộng tự nhiên
C. Vận ộng toán học
D. Vận ộng ý thức
Câu 108: Trong các hình thức vận ộng sau của vật chất, hình thức nào ược xem là thấp nhất:
A. Vận ộng cơ học
B. Vận ộng sinh học
C. Vận ộng vật lý
D. Vận ộng hoá học
Câu 109: Trong nhận thức C.Mác ã chỉ rõ: Khuyết iểm chủ yếu, từ trước cho ến nay của
mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) không thấy ược vai trò của:
A. Vận ộng
B. Thực tiễn
C. Lịch Sử
D. Xã hội
Câu 110: Theo Ăngghen thì “vận ộng” là:
A. Phương thức tồn tại cua vật chât
B. Công thức tồn tại cua vật chât
C. Hình thức tồn tại cua vật chât
lOMoARcPSD|36477832
D. Cách thức tồn tại cua vật chât
Câu 111: Theo Ăngghen thì phương thức tồn tại của vật chất là:
A. Vận ộng;
B. Tồn tại khách quanC. Tồn tại chu quan
D. Đứng im.
Câu 112: Theo Ăngghen thì hình thức tồn tại của vật chất là:
A. Không gian thời gian
B. Vận ộng
C. Tồn tại khách quan
D. Tồn tại chu quan
Câu 113: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, ngoài lao ộng thì yếu tố thứ hai trong
nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Ngôn ngữ
B. Bộ óc con người
C. Thế giới khách quan
D. Hoạt ộng cua con người
Câu 114: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với lao ộng thì yếu tố thứ
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Ngôn ngữ
B. Bộ óc con người
C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 115: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với ngôn ngữ thì yếu tố thứ
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Lao ộng
B. Bộ óc người
C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 116: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc nhiên của ý thức
gồm những yếu tố:
A. Bộ óc người và thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc người
B. Bộ óc con người.
C. Thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc.
D. Thế giới bên ngoài tác ộng lên hệ thần kinh
Câu 117: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc hội của ý thức
những yếu tố:
A. Lao ộng và ngôn ngữ.
B. Sự tác ộng cua thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
C. Bộ óc con người.
D. Thế giới khách quan
Câu 118: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc tư nhiên và:
A. Xã hội
B. Lao ộng
lOMoARcPSD|36477832
C. Thế giới khách quan
D. Ngôn ngữ
Câu 119: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc hội cho ra ời
của ý thức là: A. Lao ộng.
B. Bộ não người.
C. Thế giới vật chât bên ngoài tác ộng vào bộ não.
D. Thế giới hiện thực khách quan.
Câu 120: Trong lĩnh vưc nhận thức luận, Cantơ nhà triết học theo khuynh hướng:
A. Bât kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
B. Kha tri luận có tính chât duy vật.
C. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
D. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan
Câu 121: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất
phát từ: A. Ý thức
B. Ý niệm tuyệt ôi
C. Thương ế
D. Lực lương siêu nhiên
Câu 122: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng”
xuất phát từ:
A. Ý niệm tuyệt ôi
B. Cam giác
C. Tri giác
D. Tình cam.
Câu 123: Vận ộng bao gồm mọi sư biến ổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất,
là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 124: Không thể có vật chất không vận ộng và không thể có vận ộng ngoài vật
chất là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 125: Vận ộng và ứng im không tách rời nhau là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 126: Vận ộng tuyệt ối, ứng im tương ối quan iểm của: A.
Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
lOMoARcPSD|36477832
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 127: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận ộng là:
A. Mọi sự biến ổi nói chung trong không gian;
B. Sự chuyển dịch vị trí cua sự vật, hiện tương trong không gian;
C. Sự thay ổi về lương cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
D. Sự chuyển ộng cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
Câu 128: Quan iểm của triết học Mác Lênin cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất phát
từ: A. Tự thân
B. Ý niệm tuyệt ôi
C. Thương ế
D. Lực lương siêu nhiên
Câu 129: Coi vận ộng của vật chất chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học là quan iểm
của: A. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời k cổ ại.
C. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện ại.
D. Các nhà triết học duy tâm thế ky XVII - XVIII.
Câu 130 Thế giới thống nhất ơ tính vật chất của nó là quan iểm
của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 131: Luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức là:
A. Có não người, có thế giới khách quan tác ộng vào não người và có lao ộng và ngôn ngữ là có ý
thức.
B. Có não người, có sự tác ộng cua thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý
thức.
C. Không cần sự tác ộng cua thế giới vật chât vào não người vân hình thành ươc ý thức.
D. Có não người, có sự tác ộng cua thế giới bên ngoài vân chưa u iều kiện ể hình thành và phát
triển ý thức. thức.
Câu 132: Để phan ánh khái quát hiện thưc khách quan và trao ổi tư tương con người cân có:
A. Ngôn ngữ.
B. Cộng cụ lao ộng.
C. Cơ quan cam giác.
D. Cơ quan thính giác.
Câu 133: Thuộc tính của vật chất liên quan ến sư ra ời của ý thức là:
A. Phan ánh
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại vô hạn
D. Vận ộng
Câu 134: Hình thức phan ánh ặc trưng của của thế giới gì:
A. Phan ánh vật lý hoá học.
B. Phan ánh sinh học.
lOMoARcPSD|36477832
C. Phan ánh ý thức.
D. Phan ánh tâm lý ộng vật
Câu 135: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ơ ộng vật bậc cao thể ạt ến
hình thức phan ánh: A. Phan ánh tâm lý.
B. Phan ánh ý thức.
C. Tính kích thích
D. Phan ánh cam giác
Câu 136: Hình thức phan ánh ặc trưng của ộng vật hthân kinh trung ương là:
A. Phan ánh tâm lý.
B. Các phan xạ.
C. Tính cam ứng.
D. Tính kích thích.
Câu 137: Hình thức phan ánh ặc trưng của thưc vật và ộng vật bậc thấp
là: A. Tính kích thích.
B. Tính cam ứng C. Phan
ánh vật lý, hoá học.
D. Tâm lý ộng vật.
Câu 138: Hình thức phan ánh ặc trưng của giới nhiên hữu sinh là:
A. Phan ánh sinh học
B. Tính kích thích.
C. Phan ánh vật lý, hoá học.
D. Tâm lý ộng vật.
Câu 139: Sư khác nhau ban giữa phan ánh ý thức và các hình thức phan ánh khác của thế
giới vật chất là ơ chỗ:
A. Tính sáng tạo năng ộng.
B. Tính úng ăn trung thực với vật phan ánh.
C. Tính bị quy ịnh bởi vật phan ánh.
D. Tính chân thực cua phan ánh
Câu 140: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ban chất của ý thức là:
A. Ý thức là sự phan ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
B. Ý thức là thực thể ộc lập với bộ óc người.
C. Ý thức là sự phan ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
D. Ý thức là năng lực cua mọi dạng vật chât.
Câu 141: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu t
nào là cơ ban và cốt lõi nhất: A. Tri thức.
B. Niềm tin
C. Ý chí.
D. Tình cam
Câu 142: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) thì ý thức gồm những yếu tố: A.
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.
B. Tri thức; niềm tin; ý chí.
C. Cam giác, khái niệm; phán oán
D. Cam giác, tri giác, biểu tương.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 143: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất ý thức mối quan
hệ:
A. Ý thức do vật chât quyết ịnh, nhưng có tính ộc lập tương ôi và tác ộng ến vật chât thông qua
hoạt ộng thực tiễn.
B. Ý thức do vật chât quyết ịnh.
C. Ý thức tác ộng ến vật chât.
D. Ý thức sinh ra vật chât.
Câu 144: Trong nhận thức và hoạt ộng thưc tiễn phai lấy hiện thưc khách quan làm căn cứ,
không ược lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện
chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hìnhD. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 145: Câu nói “tay mang túi bạc kè, nói quấy nói quá người nghe âm âm” phan ánh
nội dung:
A. Vật chât quyết ịnh ý thức
B. Ý thức quyết ịnh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 146: Câu nói “phú quý sinh lễ nghĩa” phan ánh nội dung:
A. Vật chât quyết ịnh ý thức
B. Ý thức quyết ịnh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 147: Câu ca dao:“cha mẹ sinh con trời sinh tính” là biểu hiện của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 148: Khi ưa ra quan niệm về "vật nó" ơ ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc
khuynh hướng: A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chu quan
C. Duy vật
D. Nhị nguyên
Câu 149: Luận iểm của Đềcáctơ "Tôi duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng
triết học:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật tầm thường
C. Thuyết hoài nghi
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 150: Tronglịchsử tư tươngtriết học Việt Nam,tư tươngnào là iển hìnhnhất:
A. Tư tưởng yêu nước
B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật
lOMoARcPSD|36477832
D. Tư tưởng siêu hình
Câu 151: Quan iểm biện chứng là cách thức :
A. Xem xét các sự vật trong trạng thái vận ộng, phát triển
B. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt ôi C. Xem xét trong
trạng thái tĩnh tại, không vận ộng, phát triển.
D. Xem xét phát triển thuần túy về lương, không có thay ổi về chât
Câu 152: Phương pháp biện chứng là:
A. Xem xét sự vật trong môi liên hệ tác ộng qua lại lân nhau.
B. Xem xét sự vật trong quá trình vận ộng, phát triển.
C. Thưa nhận có sự ứng im tương ôi cua các sự vật, hiện tương trong thế giới vật chât.
D. Thưa nhận có sự âu tranh cua các sự vật hiện tương trong thế giới.
Câu 153: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính a dạng phong phú và:
A. Tính phổ biến;
B. Tính vô cùng, vô tận;
C. Tính biện chứng;
D. Tính tương ôi
Câu 154: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính phổ biến và:
A. Tính a dạng phong phú;
B. Tính vô cùng, vô tận;
C. Tính biện chứng;
D. Tính tương ôi;
Câu 155: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính phổ biến, tính a dạng phong phú và:
A. Tính khách quan
B. Tính vô cùng, vô tận;
C. Tính biện chứng;
D. Tính tương ôi;
Câu 156: Một trong các nguyên cơ ban của phép biện chứng duy vật là: A.
Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến.
B. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua vật chât.
C. Nguyên lý về sự vận ộng và ứng im cua các sự vật.
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián oạn cua thế giới vật chât Câu 157: Một trong các
nguyên lý cơ ban của phép biện chứng duy vật là: A. Nguyên lý về sự phát triển.
B. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua vật chât.
C. Nguyên lý về sự vận ộng và ứng im cua các sự vật.
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián oạn cua thế giới vật chât
Câu 158: Để tra lời câu hoi: các vật trong thế giới liên hệ với nhau không, quan diểm
siêu hình cho răng:
A. Tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau, nếu có liên hệ cũng chỉ là liên hệbên
ngoài.
B. Có thể có liên hệ với nhau, ràng buộc nhau.
C. Tồn tại trong sự liên hệ nhau.
D. Có môi liên hệ và tác ộng lân nhau.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 159: Để tra lời câu hoi Các vật trong thế giới liên hệ với nhau không, chủ nghĩa
duy vật biện chứng cho răng:
A. Vưa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tât yếu.
B. Hoàn toàn biệt lập nhau.
C. Liên hệ nhau chỉ mang tính chât ngâu nhiên.
D. Không có môi liên hệ với nhau.
Câu 160: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các vật, hiện
tượng ược quy ịnh bơi:
A. Ý thức cua con người quyết ịnh.
B. Lực lương siêu tự nhiên (thương ế) quyết ịnh.
C. Ban tính cua thế giới vật chât.
D. Ý niệm tuyệt ôi.
Câu 161: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các vật
do:
A. Lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm tuyệt ôi) quyết ịnh.
B. Cam giác, thói quen con người quyết ịnh.
C. Ban tính cua thế giới vật chât.
D. Ý thức cua con người quyết ịnh.
Câu 162: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các vật
hiện tượng có nguồn gốc từ:
A. Tính thông nhât vật chât cua thế giới.
B. Lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm) sinh ra. .
C. Cam giác thói quen cua con người tạo ra.
D. Tư duy con người tạo ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 163: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển tính chất: A.
Tính a dạng phong phú.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 164: Theo quan
A. Tính phổ biến.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất:
Câu 165: Theo quan
A. Tính khách quan.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất:
Câu 166: Theo quan
iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một trong các tính chất của
sư phát triển là:
A. Tính khách quan.
B. Tính vật chât.
lOMoARcPSD|36477832
C. Tính vận ộng.
D. Tính tồn tại khách quan.
Câu 167: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các vật
tính chất:
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng.
B. Tính ngâu nhiên, chu quan.
C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và a dạng.
D. Tính phổ biến, a dạng nhưng không khách quan.
Câu 168: Theo quan
tính chất:
A. Tính khách quan.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
Câu 169: Theo quan
tính chất:
A. Tính phổ biến.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
Câu 170: Theo quan
iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
tính chất:
A. Tính a dạng.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 171: Các phạm trù: “vật chất, ý thức, vận ộng, mâu thuẫn, ban chất, hiện tượng”
những phạm trù của ngành khoa học:
A. Triết học.
B. Kinh tế chính trị học
C. Hoá học.
D. Luật học.
Câu 172: Các phạm trù: “thưc vật, ộng vật, tế bào, ồng hoá, dị hoá” là những phạm trù của
ngành khoa học: A. Sinh vật học.
B. Toán học
C. Vật lý học
D. Triết học.
Câu 173: Các phạm trù: “số, hàm số, iểm, ường thẳng, mặt phẳng” phạm trù của ngành
khoa học: A. Toán học.
B. Vật lý
C. Hoá học
D. Triết học.
Câu 174: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chân lý có các nh chất sau ây, loại trừ:
lOMoARcPSD|36477832
A. Tính phong phú a dạng
B. Tính tuyệt ôi;
C. Tính khách quanD. Tính cụ thể;
Câu 175: Theo quan
là:
A. Tính cụ thể.
B. Tính biện chứng;
C. Tính lịch sử;
D. Tính mâu thuân;
iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý
Câu 176: Theo quan
iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý
là:
A. Tính tương ôi và tính tuyệt ôi;
B. Tính phong phú a dạng;
C. Tính biện chứng;
D. Tính lịch sử;
Câu 177: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý là:
A. Tính phong phú a dạng;
B. Tính khách quan.
C. Tính biện chứng;D. Tính lịch sử;
Câu 178: Một trong các hình thức biểu hiện của nhận thức cam tính:
A. Cam giác
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 179: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan
của con người gọi là:
A. Cam giác
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 180: Sư phan ánh tương ối trọn vẹn các sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan của
con người gọi là:
A. Tri giác
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 181: Hình anh ược lưu giữ trong chủ thể khi không còn sư vật, hiện tượng hiện diện trưc
tiếp trước chủ thể gọi là:
A.Biểu tương
B.Khái niệm
C.Phán oán
D.Suy lý (suy luận)
lOMoARcPSD|36477832
Câu 182: Hình thức ban của duy, phan ánh một cách tương ối ây hệ thống về
ban chất, quy luật của ối tượng và thường ược biểu ạt băng ngôn ngữ dưới dạng những thuật
ngữ gọi là:
A. Khái niệm
B. Biểu tương
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 183: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác ịnh mà chúng ta có thể xác ịnh
ược trị số logic của nó gọi là:
A. Phán oán
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Suy lý (suy luận)
Câu 184: Một thao tác của tư duy ể i ến những tri thức mới từ những tri thức ã có gọi là:
A. Suy lý (suy luận)
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Phán oán
Câu 185: Một trong những hình thức biểu hiện của nhận thức cam tính là:
A. Tri giác
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 186: Ngoài "khái niệm" và "phán oán", hình thức còn lại của giai oạn nhận thức lý tính
là:
A. Suy lý;
B. Cam giác;
C. Tri giác;
D. Biểu tương;
Câu 187: Ngoài "khái niệm" và "suy lý”, hình thức còn lại của giai oạn nhận thức lý tính là:
A. Phán oán
B. Cam giác;
C. Tri giác;
D. Biểu tương;
Câu 188: Ngoài "Phán oán" và "suy lý”, hình thức còn lại của giai oạn nhận thức lý tính là:
A. Khái niệm
B. Cam giác;
C. Tri giác;
D. Biểu tương;
Câu 189: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt ộng san xuât vật chât
B. Hoạt ộng san xuât con người
C. Hoạt ộng thực tiễn
lOMoARcPSD|36477832
D. Hoạt ộng san xuât tinh thần
Câu 190: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt ộng làm biến ổi các quan hệ xã hội
B. Hoạt ộng san xuât con người
C. Hoạt ộng thực tiễn
D. Hoạt ộng san xuât ời sông tinh thần
Câu 191: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học
B. Hoạt ộng san xuât con người
C. Hoạt ộng thực tiễn
D. Hoạt ộng san xuât ời sông tinh thần
Câu 192: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan
của con người gọi là:
A. Cam giác
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 193: phan ánh trưc tiếp các vật, hiện tượng thông qua các giác quan của con người
gọi là: A.Tri giác
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 194: Hình anh ược lưu giữ trong chủ thể khi không còn sư vật, hiện tượng hiện diện trưc
tiếp trước chủ thể gọi là:
A. Biểu tương
B. Khái niệm
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 195: Hình thức ban của duy phan ánh một cách ơng ối ây hệ thống về
ban chất, quy luật của ối tượng và thường ược biểu ạt băng ngôn ngữ dưới dạng những thuật
ngữ gọi là:
A. Khái niệm
B. Biểu tương
C. Phán oán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 196: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác ịnh mà chúng ta có thể xác ịnh
ược trị số lôgíc của nó gọi là:
A. Phán oán
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Suy lý (suy luận)
Câu 197: Một thao tác của tư duy ể i ến những tri thức mới từ những tri thức ã có gọi là:
A. Suy lý (suy luận)
lOMoARcPSD|36477832
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Phán oán
Câu 198: Một trong những tính chất của sư phát triển theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng:
A. Tính phổ biến.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 199: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, Mmt trong những tính chất của
mối liên hệ phổ biến:
A. Tính a dạng phong phú.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 200: "Phát triển diễn ra theo con ường tròn khép kín, lặp lại ơn thuân cái cũ"
quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật chứng.
C. Quan iểm biện chứng duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác.
Câu 221: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng là:
A. Cái riêng và cái chung ều tồn tại khách quan và không tách rời nhau
B. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn.
C. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
D. Cái riêng tồn tại khách quan còn cái chung tồn tại chu quan.
Câu 222: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng là:
A. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng
B. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
C. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
D. Cái riêng tồn tại bên trong cái chung.
Câu 223: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng là:
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong môi liên hệ với cái chung.
B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhauD. Cái chung và cái riêng không có môi liên hệ
với nhau.
Câu 224: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “phát
triển” xuất phát từ:
A. Ý thức;
B. Ý niệm tuyệt ôi;
lOMoARcPSD|36477832
C. Thương ế;
D. Lực lương siêu nhiên;
Câu 225: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “phát triển”
xuất phát từ:
A. Ý niệm tuyệt ôi;
B. Ý thức;
C. Cam giác;D.Tri giác;
Câu 226: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay ổi về lượng thành sư thay
ổi về chất và ngược lại": là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Quan iểm chiết trung và thuật nguỵ biện.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 227: "Phát triển là quá trình vận ộng tiến lên theo con ường xoáy ốc", quan
iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Quan iểm chiết trung và thuật nguỵ biện.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 228: "Phát triển là do sư sắp ặt của thượng ế và thân thánh", là quan iểm của A.
Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 229: "Phát triển của các sư vật là do cam giác, ý thức con người quyết ịnh", là quan iểm
của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.C. Chu nghĩa duy vật biện
chứng
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 230: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính vật quy ịnh phát triển của
vật", là quân iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 231: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phát triển của hội biểu hiện:
A. Sự thay thế chế ộ xã hội này bằng một chế ộ xã hội khác dân chu, văn minh hơn.
B. Sự xuât hiện các hơp chât mới.
C. Sự xuât hiện các giông loài ộng vật, thực vật mới thích ứng tôt hơn với môi trường.
D. Sự thay thế các nền văn minh.
Câu 232: "Quá trình phát triển của mỗi vật hoàn toàn khác biệt nhau, không iểm
chung nào", là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
lOMoARcPSD|36477832
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nhĩa duy vật ngây thơ chât phác.
Câu 233: Trong nhận thức cân quán triệt quan iểm phát triển. Điều ó dưa trên cơ sơ lý luận
của nguyên lý: A. Về sự phát triển.
B. Về môi liên hệ phổ biến.
C. Về tính thông nhât vật chât cua thế giới.
D. Về sự vận ộng cua thế giới.
Câu 234: Quan iểm phát triển òi hoi khi xem xét sư vật hiện
tượng: A. Trong sự tồn tại, sự chuyển hoá và các giai oạn khác nhau
cua sự vật.
B. Trong trạng thái ang tồn tại cua sự vật.
C. Sự chuyển hoá tư trạng thái này sang trạng thái kia.
D. Các giai oạn khác nhau cua sự vật.
Câu 235: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về nguồn gốc mối liên hệ giữa các
sư vật và hiện tượng là:
A. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
B. Do tính thông nhât vật chât cua thế giới.
C. Do lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm) sinh ra. .
D. Do xã hội quyết ịnh.
Câu 236: Mối liên hgiữa các vật, hiện tượng trong thế giới biểu hiện của mối liên hệ
giữa các ý niệm, là quan iểm:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 237: Mối liên hgiữa các vật, hiện tượng trong thế giới biểu hiện của mối liên hệ
giữa các cam giác là quan iểm; A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 238: Cơ sơ lý luận hình thành quan iểm toàn diện là:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến.
B. Nguyên lý về sự phát triển.
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua thế giới vật chât.
D. Nguyên lý về sự vận ộng cua thế giới vật chât
Câu 239: Phai có quan iểm phát triển khi xem xét, ánh giá sư vật hiện tượng ược
rút ra khi nghiên cứu:
A. Nguyên lý về sự phát triển;
B. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến;
C. Quy luật lương chât;
D. Quy luật mâu thuân
Câu 240: Quan iểm toàn diện rút ra từ việc:
A. Nghiên cứu nguyên lý về môi liên hệ phổ biến;
lOMoARcPSD|36477832
B. Nghiên cứu quy luật mâu thuân;
C. Nghiên cứu ngun lý về sự phát triển;
D. Nghiên cứu quy luật phu ịnh cua phu ịnh;
Câu 241: Triết học Mác- Lênin cho răng “phát triển” là:
A. Xu thế chung cua thế giới;
B. Phương hướng chung cua thế giới;
C. Chí hướng chung cua thế giới;
D. Khuynh hướng chung cua thế giới;
Câu 242: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “phát
triển” xuất phát từ:
A. Ý thức;
B. Ý niệm tuyệt ôi;
C. Thương ế;
D. Lực lương siêu nhiên;
Câu 243: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “phát triển”
xuất phát từ:
A. Ý niệm tuyệt ôi;
B. Ý thức;
C. Cam giác;D. Tri giác;
Câu 244: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sư
vật và hiện tượng là:
A. Do lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm) sinh ra.
B. Do tính thông nhât vật chât cua thế giới.
C. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
D. Do tư duy con người tạo ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 245: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân ể hạt thóc nẩy mâm
là:
A. Sự tác ộng giữa hạt thóc với nhiệt ộ không khí và nước.
B. Độ ẩm cua môi trườngC. Nhiệt ộ cua không khí
D. Phai u hạt thóc.
Câu 246: Theo quan iểm duy vật biện chứng nguyên nhân của hiện tượng nước sôi là: A.
Sự tác ộng giữa các phân tử nước với nhiệt ộ cua bếp lò.
B. Nhiệt ộ cua bếp lò
C. Các phân tử nước
D. Nhiệt ộ cua nước.
Câu 247: "Mối liên hệ nhân qua là do cam giác con người quy ịnh"là quan iểm của: A.
Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình
Câu 248: “Mối liên hệ nhân qua là do ý niệm tuyệt ối quyết ịnh”, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
lOMoARcPSD|36477832
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 249: “Mối liên hệ nhân qua tồn tại khách quan phổ biến tất yếu trong thế giới vật
chất”, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 250: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lượng chất thống nhất với
nhau quy ịnh sư tồn tại của sư vật gọi là:
A. Độ
B. Bước nhay
C. Điểm nút
D. Giới hạn
Câu 251: Theo triết học Mác – Lênnin, mâu thuẫn biện chứng là:
A. Sự thông nhât và âu tranh giữa các mặt ôi lập;
B. Sự ràng buộc và quy ịnh lân nhau giữa các mặt ôi lập;
C. Trạng thái xung ột, chông ôi nhau;
D. Sự bài trư và phu ịnh lân nhau giữa các mặt ôi lập;
Câu 252: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bất kỳ vật hiện tượng nào
cũng chứa ưng những:
A. Mâu thuân;
B. Xung ột;
C. Sự ôi lập;
D. Đôi ầu;
Câu 253: Khi nói ến mặt ối lập của mâu thuẫn nói ến những mặt ối lập ang cùng tồn tại
trong:
A. Tât ca mọi sự vật hiện tương khác nhau
B. Hai sự vật, hiện tương khác nhau
C. Hai sự vật hiện tương giông nhau
D. Một sự vật hiện tương cụ thể
Câu 254: Các mặt ối lập ược coi là thống nhất khi chúng:
A. Tồn tại trong cùng một sự vật
B. Liên hệ, tác ộng quan lại lân nhau
C. Liên hệ găn bó, ràng buộc nhau
D. Hơp lại thành một khôi
Câu 255: Đối với vận ộng phát triển của thế giới các vật hiện tượng, mâu thuẫn
chính là:
A. Nguồn gôc, ộng lực
B. Khuynh hướng tât yếu
C. Cách thức cua sự phát triển
D. Nguyên nhân kìm hãm
Câu 256: Mâu thuẫn chỉ ược giai quyết băng cách:
lOMoARcPSD|36477832
A. Đâu tranh giữa các mặt ôi lập
B. Điều hoà các mặt ôi lập
C. Kết hơp các mặt ôi lập
D. Thông nhât giữa các mặt ôi lập
Câu 257: Để phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật hiện tượng khác người ta căn cứ vào:
A. Chât cua sự vật hiện tương
B. Lương cua sự vật hiện tương
C. Quy mô cua sự vật hiện tương
D. Thuộc tính cua sự vật hiện tương
Câu 258: Để chất mới ra ời nhất thiết phai:
A. Tạo ra sự biến ổi về lương ến một giới hạn nhât ịnh
B. Tạo ra sự biến ổi về lương
C. Tíchluỹdầndầnvềlương
D. Tạo ra sự thông nhât giữa lương và chât
Câu 259: Theo quan iểm duy vật biện chứng nguyên nhân của sư phủ ịnh:
A. Nằm ngay trong ban thân sự vật
B. Nằm ngoài ban thân sự vật
C. Nằm giữa cái cũ và cái mới
D. Nằm trước cái mới
Câu 260: Con ường phát triển của vật quy luật phủ ịnh của phủ ịnh vạch ra con
ường:
A. Đường xoáy ôc i lên.
B. Đường thẳng i lên.
C. Đường tròn khép kín.
D. Đường vòng cung.
Câu 261: Vị trí của quy luật phủ ịnh của phủ ịnh trong phép biện chứng duy vật:
A. Chỉ ra khuynh hướng cua sự phát triển
B. Chỉ ra nguồn gôc cua sự phát triển.
C. Chỉ ra cách thức cua sự phát triển
D. Chỉ ra ộng lực cua sự phát triển
Câu 262: Mâu thuẫn nổi lên hàng âu trong một giai oạn phát triển của vật, hiện tượng;
giữ vai trò quyết ịnh sư vận ộng, phát triển của sư vật, hiện tượng gọi là:
A. Mâu thuân chu yếu
B. Mâu thuân bên trong
C. Mâu thuân bên ngoài
D. Mâu thuân thứ yếu
Câu 263: Mâu thuẫn giữa các giai cấp, các lưc lượng xã hội có lợi ích cơ ban (sống còn) mâu
thuẫn với nhau, không thể iều hòa ược gọi là:
A. Mâu thuân ôi kháng
B. Mâu thuân bên trong
C. Mâu thuân bên ngoài
D. Mâu thuân chu yếu
lOMoARcPSD|36477832
Câu 264: Trình ộ nhận thức hình thành từ sư quan sát trưc tiếp các sư vật, hiện tượng trong
giới tư nhiên, xã hội, hay trong các thí nghiệm khoa học ược gọi là:
A. Nhận thức kinh nghiệm
B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường
D. Nhận thức khoa học
Câu 265: Trình ộ nhận thức gián tiếp, trừu tượng, có tính hệ thống trong việc khái quát ban
chất, quy luật của các sư vật, hiện tượng ược gọi là:
A. Nhận lý luận
B. Nhận thức thông thường
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức khoa học
Câu 266: Loại nhận thức ược hình thành một cách tư phát, trưc tiếp từ trong hoạt ộng hàng
ngày của con người ược gọi là:
A. Nhận thức thông thường
B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức khoa học
Câu 267: Nhận thức ược hình thành một cách tư giác gián tiếp từ sư phan ánh ặc iểm, ban
chất, những quan hệ tất yếu của ối tượng nghiên cứu ược gọi là:
A. Nhận thức khoa học
B. Nhận thức thông thường
C. Nhận thức lý luận
D. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 268: Tin tương vào tất thắng của cái mới, vào chủ nghĩa hội chủ nghĩa cộng
san, ủng hộ và tạo iều kiện cho cái mới, cái tiến bộ chiến thắng cái cũ, cái lạc hậu là dưa trên
:
A. Quy luật phu ịnh cua phu ịnh
B. Quy luật mâu thuân
C. Quy luật lương chât
D. Quy luật tự nhiên
u 269: "Cái mới ra ời trên cơ sơ phá huỷ hoàn toàn cái cũ", là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa biện chứngC. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 270: Sư phủ ịnh ưa vật dường như quay lại iểm xuất phát ban âu trong phép
biện chứng ược gọi là: A. Phu ịnh biện chứng.
B. Phu ịnh cua phu ịnh
C. Chuyển hoá
D. Phu ịnh siêu hình.
Câu 271: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm không úng là:
A. Phu ịnh cua phu ịnh hoàn toàn lặp lại cái ban ầu
lOMoARcPSD|36477832
B. Phu ịnh cua phu ịnh có tính khách quan và kế thưa C. Phu ịnh cua phu
ịnh lặp lại cái ban ầu trên cơ sở mới cao hơn
D. Phu ịnh cua phu ịnh là hai lần phu ịnh.
Câu 272: Theo quan iểm của CNDVBC luận iểm không úng
là: A. Phu ịnh cua phu ịnh kết thúc sự phát triển cua sự vật.
B. Phu ịnh cua phu ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển cua sự vật C.
Phu ịnh cua phu ịnh mở ầu một chu kỳ phát triển mới cua sự vật
D. Phu ịnh cua phu ịnh làm cho sự vật phát triển.
Câu 273: Đang ta tiến hành ổi mới toàn diện, triệt ể; ồng thời phai xác ịnh khâu then chốt.
Nắm vững mối quan hệ giữa ổi mới kinh tế, ổi mới chính trị và ổi mới tư duy ó là dư trên:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Nguyên lý về sự vận ộng cua thế giới vật chât
D. Nguyên lý về sự nhận thức
Câu 274: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, ánh giá so
sánh lưc lượng giữa ta với ịch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là dưa trên:
A. Quan iểm lịch sử cụ thể
B. Quan iểm phát triển
C. Quan iểm toàn diện D. Quan iểm siêu hình
Câu 275: Theo quan iểm cua triết học Mác - Lênin, “ iểm nút” là khái niệm dùng ể chỉ:
A. Thời iểm diễn ra sự thay ổi về chât cua sự vật, hiện tương;
B. Sự thông nhât biện chứng giữa chât và lương;
C. Sự thay ổi tư chât cũ sang chât mới;
D. Môi quan hệ giữa chât và lương;
Câu 276: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, sư vật nào cũng là một thể thống nhất
giữa các mặt: A. Đôi lập;
B. Cô lập;
C. Biệt lập;
D. Độc lập
Câu 277: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mâu thuẫn hiện tượng tồn tại phổ
biến ơ:
A. Ca tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Xã hội
C. Tự nhiên
D. Xã hội có phân chia giai câp
Câu 278: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thưc
dân, ế quốc ây gọi là mâu thuẫn:
A. Cơ ban
B. Không cơ ban
C. Bên trong
D. Bên ngoài
Câu 279: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa nông dân lao ộng
với bọn ịa chủ, phong kiến gọi là mâu thuẫn.
lOMoARcPSD|36477832
A. Chu yếu
B. Cơ ban
C. Không cơ ban
D. Bên trong
Câu 280: Trong phép biện chứng duy vật, quy luật mâu thẫn có vị trí:
A. Là hạt nhân cua phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gôc bên trong cua sự vận ộng và phát
triển.
B. Vạch ra xu hướng cua sự phát triển.
C. Vạch ra cách thức cua sự phát triển.
D. Vạch ra khuynh hướng cua sự phát triển.
Câu 281: Trong luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cưc dương và âm của thanh nam châm
là:
A. Hai mặt ôi lập.
B. Hai mặt ộc lập.
C. Hai thuộc tính.
D. Hai yếu tô.
Câu 282: Trong luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình ồng hoá và dị hoá trong cơ thể
sống là:
A. Hai mặt ôi lập.
B. Những thuộc tính.
C. Hai yếu tô.
D. Những sự vật.
Câu 283: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai:
A. Mặt ôi lập không nhât thiết phai găn liền với sự vật B.
Mặt ôi lập là những mặt có ặc iểm trái ngươc nhau.
C. Mặt ôi lập tồn tại khách quan trong các sự vật
D. Mặt ôi lập là vôn có cua các sự vật, hiện tương
Câu 284: Theo quan iểm của CNDVBC các mặt ối lập nguồn gốc từ: A.
Vôn có cua thế giới vật chât, không do ai sinh ra.
B. Ý thức cam giác cua con người tạo ra.
C. Ý niệm tuyệt ôi sinh ra
D. Thương ế sinh ra.
Câu 285 Lập trường triết học cho răng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người
quyết ịnh:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng
Câu 286 Quan iểm triết học cho răng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sư vận ộng của ý
niệm tuyệt ối:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan B.
Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
lOMoARcPSD|36477832
D. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phát.
Câu 287: Quan iểm sau ây của CNDVBC:
A. Mâu thuân tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tương, quá trình cua tự nhiên, xã hội và
tư duy.
B. Mâu thuân chỉ tồn tại trong tư duy.
C. Mâu thuân chỉ tồn tại trong một sô hiện tương.
D. Mâu thuân chỉ tồn tại trong xã hội.
Câu 288: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt ối lập quan hệ: A.
Vưa thông nhât vưa âu tranh với nhau.
B. Chỉ thông nhât với nhau.
C. Chỉ có mặt âu tranh với nhau
D. Đôi lập với nhau
Câu 289: Trong các xu hướng tác ộng của các mt ối lập xu hướng quy ịnhbiến ổi thường
xuyên của sư vật:
A. Đâu tranh cua các mặt ôi lập.
B. Thông nhât cua các mặt ôi lập.
C. Liên hệ cua các mặt ôi lập D. Tồn tại cua các mặt ôi lập.
Câu 290: Mâu thuẫn quy ịnh ban chất của vật, thay ổi cùng với sư thay ổi căn ban về chất
của sư vật, ược gọi là: A. Mâu thuân cơ ban.
B. Mâu thuân bên trong
C. Mâu thuân chu yếu
D. Mâu thuân không cơ ban
Câu 291: Mâu thuẫn ối kháng chỉ tồn tại ơ: A.
Trong xã hội có giai câp ôi kháng.
B. Trong tự nhiên.
C. Trong mọi xã hội.
D. Trong tư duy.
Câu 292: Quy luật lương - chât có vai trò chỉ ra
A. Cách thức cua sự phát triển
B. Nguồn gôc cua sự phát triển
C. Xu hướng cua sự phát triển
D. Động lực cua sự phát triển
Câu 293: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, chất của vật, hiện tượng sẽ thay
ổi khi:
A. Sự biến ổi về lương cua sự vật, hiện tương ạt ến giới hạn iểm nút;
B. Có sự biến ổi về lương cua sự vật, hiện tương;
C. Có mâu thuân giữa chât và lương trong cùng một sư vật, hiện tương;
D. Diễn ra sự âu tranh giữa hai mặt chât và lương trong cùng một sư vật, hiện tương;Câu 294:
Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm không úng là: A.
Chât không quy ịnh sự tồn tại cua sự vật.
B. Chât là tính quy ịnh vôn có cua sự vật.
C. Chât là tổng hơp hữu cơ các thuộc tính cua sự vật nói lên sự vật là cái gì.
D. Chât ồng nhât với thuộc tính.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 295: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm úng về chất
là: A. Chât biểu hiện qua các hiện tương.
B. Chât cua sự vật ươc biểu hiện thông qua thuộc tính cua sự vật.
C. Mọi thuộc tính ều biểu hiện chât cua sự vật.
D. Thuộc tính thay ổi, luôn làm cho chât cua sự vật thay ổi.
Câu 296: "Chất của vật tồn tại do phương pháp quan sát sư vật của con người quyết ịnh",
là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phát thời cổ ại.
Câu 297: “Chất tồn tại khách quan trước khi vật tồn tại, quyết ịnh ến tồn tại của
vật”, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hìnhD. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 298: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm không úng về lượng là:
A. Lương phụ thuộc vào ý chí cua con người.
B. Lương là tính quy ịnh vôn có cua sự vật.
C. Lương nói lên quy mô, trình ộ phát triển cua sự vật
D. Lương tồn tại khách quan găn liền với sự vật.
Câu 299: Trong quy luật Lượng chất, khoang giới hạn từ 0
0
C ến 100
0
C ược gọi là gì trong
quy luật lượng - chất:
A. Độ
B. Lương
C. Chât
D. Bước nhay
Câu 300: Trong quy luật Lượng chất, khi nước chuyển từ trạng thái long sang trạng thái
khí tại 100
o
C ược gọi là:
A. Điểm nút
B. Độ
C. Chuyển hoá
D. Tiệm tiến
Câu 301: Trong một mối quan hệ nhất ịnh, ể phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật hiện
tượng khác phai dưa vào: A. Tính quy ịnh về chât
B. Tính quy ịnh về lương
C. Thuộc tính cua sự vật.
D. Thuộc tính vận ộng
Câu 302: Tính quy ịnh nói lên quy mô trình ộ phát triển của sư vật ược gọi là gì:
A. Lương
B. Độ
C. Chât
D. Điểm nút hât
lOMoARcPSD|36477832
Câu 303: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm úng về sư phát triển là:
A. Quá trình phát triển cua sự vật là quá trình chuyển hoá tư sự thay ổi dần dần về lương sang sự
thay ổi về chât và ngươc lại.
B. Phát triển cua sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về lương.
C. Phát triển cua sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về chât.
D. Phát triển cua sự vật làm tăng lên về quy mô cua nó.
Câu 304:Trong các quy luật ban của phép biện chứng duy vật, câu ca dao “Một cây làm
chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, thể hiện nội dung quy luật:
A. Quy luật chuyển hoá tư những sự thay ổi về lương dân
ến sự thay ổi về chât và ngươc lại.
B. Quy luật mâu thuânC. Quy luật phu ịnh cua phu ịnh
D. Quy luật phát triển tự nhiên.
Câu 305: Trong hoạt ộng thưc tiễn sai lâm của chủ quan, nóng vội biểu hiện của việc
không tôn trọng quy luật:
A. Tư những sự thay ổi về lương dân ến sự thay ổi về chât và ngươc lại.
B. Mâu thuân
C. Phu ịnh cua phu ịnh
D. Tiến hoá.
Câu 306: Trong hoạt ộng thưc tiễn sai lâm của trì trệ bao thủ là biểu hiện của việc không tôn
trọng quy luật:
A. Tư những sự thay ổi về lương dân ến sự thay
ổi về chât và ngươc lại.
B. Mâu thuânC. Phu ịnh cua phu ịnh
D. Quy luật xã hội.
Câu 307: Trong nhận thức C.Mác ã chỉ rõ: Khuyết iểm chủ yếu, từ trước cho ến nay của
mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) không thấy ược vai trò
của…”: A. Thực tiễn
B. Vận ộng
C. Lịch Sử
D. Xã hội
Câu 308: “Chân tuy những nhận thức của con người nhưng nội dung không lệ thuộc
vào con người” ây là tính chất … của chân lý:
A.Tính khách quan;
B. Tính cụ thể;
C. Tính tương ôi;
D. Tính tuyệt ôi;
Câu 309: Giai oạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài của vật, hiện tượng chưa thấy
ược ban chất bên trong, ược gọi là:
A. Trực quan sinh ộng;
B. Tư duy trưu tương;
C. Nhận thức lý tính;
D. Hiện thực khách quan;
lOMoARcPSD|36477832
Câu 310: Phương pháp rút ra kết qua riêng từ những kết luận chung, không tính ến tồn
tại thưc tế của sư vật, ược gọi là:
A. Phương pháp quy nạp
B. Phương pháp diễn dịch
C. Phương pháp kinh nghiệm
D. Phương pháp kinh viện
Câu 311: Phương pháp rút ra kết qua chung từ những kết luận riêng, không tính ến tồn
tại thưc tế của sư vật, ược gọi là:
A. Phương pháp diễn dịch
B. Phương pháp quy nạp
C. Phương pháp kinh nghiệm
D. Phương pháp kinh viện
Câu 312: Trường phái triết học xem nhẹ vai trò của lý luận là:
A. Chu nghĩa kinh nghiệm
B. Chu nghĩa kinh viện
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 313: Trường phái triết học ề cao vai trò của lý luận là:
A. Chu nghĩa kinh viện
B. Chu nghĩa kinh nghiệm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 314: “Nhận thức là sư phan ánh thế giới khách quan vào âu óc con người, sư phan ánh
này mang tính chủ ộng, tích cưc và sáng tạo” là nội dung cơ ban về nhận thức của:
A. Chu nghĩa Mác – Lênin
B. Chu nghĩa duy vật trước Mác
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Thuyết hoài nghi không thể biết
Câu 315: Khách thể của quá trình nhận thức theo quan iểm của Chủ nghĩa Mác Lênin là:
A.Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt ộng cua con người
B. Hiện thực khách quan năm ngoài phạm vi nhận thức cua con người
C. Thế giới vật chât
D. Thế giới tinh thần
Câu 316: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin thì thưc tiễn là:
A. Toàn bộ những hoạt ộng vật chât có mục ích mang tính lịch sử - xã hội cua con người
nhằm cai tạo thế giới khách quan
B. Toàn bộ những hoạt ộng cua con người
C. Toàn bộ những hoạt ộng vật chât có mục ích mang tính lịch sử cua con người D. Toàn
bộ những hoạt ộng vật chât có mục ích mang tính lịch sử - xã hội cua con người
E. Toàn bộ quá trình hoạt ộng cua con người.
Câu 317: Luận iểm "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"của Đềcáctơ có ý nghĩa:
A. Nhân mạnh vai trò cua tư duy, duy
B. Nhân mạnh vai trò cua cam giác
lOMoARcPSD|36477832
C. Phu nhận vai trò cua chu thể
D. Đề cao kinh nghiệm
Câu 318: Nhận thức cam tính ược tạo nên do sư tiếp xúc:
A.Trực tiếp với sự vật, hiện tương;
B. Gần gũi với sự vật, hiện tương;
C. Gián tiếp với sự vật, hiện tương;
D. Gần sát sự vật và hiện tương;
Câu 319: “Nhận thức là sư tổng hợp của những cam giác” là:
A. Quan iểm duy tâm chu quan;
B. Quan iểm duy vật biện chứng;
C. Quan iểm duy tâm khách quan;
D. Thuyết hoài nghi không thể biết;
Câu 320: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác Lênin, tiêu chuẩn duy nhất kiểm tra tính
úng ắn của chân lý là:
A. Thực tiễn
B. Lơi ích
C. Quy tăc logic
D. Sự thưa nhận cua a sô
Câu 321 : Tri thức của con người về thế giới khách quan có nội dung phù hợp với thế giới ó
và ã ược thưc tiễn kiểm nghiệm gọi là:
A. Chân lý
B. Thực tiễn
C. Vận ộng
D. Biện chứng
Câu 322: Giai oạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài, của vật, hiện tượng chưa thấy
ược ban chất bên trong ược gọi là:
A. Nhận thức cam tính
B. Tư duy trưu tương
C. Nhận thức lý tính
D. Hiện thực khách quan
Câu 323: Giai oạn âu tiên trong quá trình nhận thức của con người là:
A. Nhận thức cam tính
B. Tư duy trưu tương
C. Nhận thức lý tính
D. Hiện thực khách quan
Câu 324: Giai oạn nhận thức phan ánh ược ban chất, quy luật của sư vật, hiện tượng ược gọi
là: A. Tư duy trưu tương;
B. Trực quan sinh ộng;
C. Nhận thức lý tính;
D. Hiện thực khách quan;
Câu 325: Trường phái triết học cho thưc tiễn chủ yếu trưc tiếp nhất của nhận
thức:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
lOMoARcPSD|36477832
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 326: Một trong các hình thức biểu hiện của thưc tiễn: A.
Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học
B. Mọi hoạt ộng vật chât cua con người.
C. Hoạt ộng tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.
D. Sinh hoạt cộng ồng.
Câu 327: Hình thức hoạt ộng cơ ban nhất, quyết ịnh các hình thức khác của thưc
tiễn là: A. Hoạt ộng san xuât vật chât
B. Hoạt ộng chính trị xã hội.
C. Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học.
D. Hoạt ộng thể dụng.
Câu 328: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý là:
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý vưa có tính chât tương ôi vưa có tính chât tuyệt
ôi.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý có tính chât tương ôi.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý có tính chât tuyệt ôi
D. Thức tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý nhưng không kiểm tra chân lýCâu 329: Nhận thức cam
tính ược thưc hiện dưới các hình thức:
A. Cam giác, tri giác và biểu tương
B. Khái niệm và phán oán
C. Cam giác, tri giác và khái niệm
D. Cam giác, trị giác và phán oán
Câu 330: phan ánh trừu tượng, khái quát những ặc iểm chung, ban chất của các vật
ược gọi là: A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức cam tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức thông thường
Câu 331: Nhận thức lý tính ược thưc hiện dưới hình thức:
A. Khái niệm, phán oán và suy luận (suy lý)
B. Cam giác, tri giác và biểu tương
C. Tri giác, biểu tương và khái niệm
D. Cam giác, khái niệm và biểu tương
Câu 332: Mệnh ề sau không phai quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: A. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
B. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
C. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra chân lý.
Câu 333: "Từ trưc quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng ến thưc tiễn,
ó là con ường biện chứng của sư nhận thức chân lý, nhận thức thưc tại khách quan" là luận
iểm của ai:
A. V.I.Lênin
lOMoARcPSD|36477832
B. Phoi-ơ-băc
C. ghen
D. C.Mác
Câu 334: Nhận thức cam tính cho con người những hiểu biết về những ặc iểm:
A. Bên ngoài sự vật hiện tương;
B. Bên trong sự vật hiện tương;
C. Cơ ban cua sự vật hiện tương;
D. Không cơ ban cua sự vật hiện tương;
Câu 335: Nhận thức là quá trình phức tạp gồm hai giai oạn:
A. Nhận thức cam tính và nhận thức lý tính
B. Cam giác và lý tính
C. So sánh và tổng hơp
D. Phân tích và khái quát hoá
Câu 336: Nhận thức lý tính cho con người những hiểu biết về:
A. Ban chât cua sự vật hiện tương;
B. Bên ngoài sự vật hiện tương;
C. Thô sơ về sự vật hiện tương;
D. Tiêu biểu cua sự vật hiện tương;
Câu 337: Thưc tiễn là cơ sơ, là ộng lưc là mục ích của:
A. Nhận thức;
B. Con người;
C.Cuộcsông;
D. Chân lý
Câu 338: Trường phái triết học cho răng nhận thức "sư hồi tương" của linh hồn về thế
giới ý niệm:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng
Câu 339: Trường phái triết học cho răng nhận thức là sư “tư ý thức về mình” A.
Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 340: Câu ca dao “Ba năm ơ với người ân, chẳng băng một lúc ghé gân người khôn” tuân
theo cặp phạm trù: A. Kha năng hiện thực
B. Ban chât hiện tương
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 341: Câu ca dao “Bâu ơi thương lấy cùng, tuy răng khác giống, nhưng chung một
giàn” tuân theo cặp phạm trù:
A. Ban chât hiện tương
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
lOMoARcPSD|36477832
Câu 342: Câu ca dao “Biển trời ua sắc vẫy vùng, Nữ nhi sánh với anh hùng ược nao!” tuân
theo cặp phạm trù: A. Tât nhiên ngâu nhiên
B. Ban chât hiện tương
C. Kha năng hiện thực
D. Nguyên nhân kết qua
Câu 343: Câu ca dao “Của mình mình giữ bo bo, của người thì tha cho bò ăn no”, thể hiện
trong cặp phạm trù: A. Ban chât hiện tương
B. Tât nhiên ngâu nhiên
C. Kha năng hiện thực
D. Nội dung hình thức
Câu 344: Câu ca dao “gân mưc thì en, gân èn thì sáng” tuân theo cặp phạm trù:
A. Kha năng hiện thực
B. Nguyên nhân kết quaC. Ban chât hiện tương
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 345: Câu ca dao “Dù ai nói ngã nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” tuân
theo cặp phạm trù: A. Ban chât hiện tương
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 346: Câu ca dao “Cái răng cái tócgóc con người” tuân theo cặp phạm trù: A.
Nội dung hình thức.
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Ban chât hiện tương
Câu 347: Câu ca dao “chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm”,
thể hiện trong cặp phạm trù:
A. Ban chât hiện tương
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 348: Câu ca dao: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” tuân
theo phạm trù: A. Nguyên nhân kết qua
B. Kha năng hiện thực
C. Ban chât hiện tương
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 349: Câu thơ “người ơi gặp gỡ m chi, trăm năm biết duyên hay không” trích
trong truyện Kiều, thể hiện trong cạp phạm trù:
A. Tât nhiên ngâu nhiên
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Ban chât hiện tương
Câu 350: Câu ca dao:Vay chín thì tra ca mười, phòng khi túng lỡ có người cho vay” tuân
theo cp phạm trù nào: A. Nguyên nhân kết qua
B. Kha năng hiện thực
C. Ban chât hiện tương
lOMoARcPSD|36477832
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 351: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, ánh giá so
sánh lưc lượng giữa ta với ịch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là dưa trên:
A. Quan iểm lịch sử cụ thể
B. Quan iểm phát triển
C. Quan iểm toàn diện
D. Quan iểm siêu hình
Câu 352: Đang ta tiến hành ổi mới toàn diện, triệt ể; ồng thời phai xác ịnh khâu then chốt.
Nắm vững mối quan hệ giữa ổi mới kinh tế, ổi mới chính trị và ổi mới tư duy ó là dưa trên:
A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm lịch sử cụ thể
C. Quan iểm phát triển
D. Quan iểm siêu hình
Câu 353: “Mọi hiện tượng, quá trình ều nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc
vào việc chúng ta có nhận thức ược iều ó hay không” là quan diểm của: A. Chu nghĩa duy vật
biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 354: “Kết qua do nguyên nhân quyết ịnh, nhưng kết qua lại tác ộng trơ lại nguyên nhân”,
là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 355:: “Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên
quan gì với nhau”, là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 356: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức
là:
A. Nội dung quyết ịnh hình thức trong sự phát triển cua sự vật.
B. Hình thức quyết ịnh nội dung.
C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa ựng nội dung.
D. Nội dung và hình thức không có môi liên hệ với nhau.
Câu 357: “Quy luật trong các khoa học sáng tạo chủ quan của con người ược áp
dụng vào tư nhiên và xã hội”, là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 358: Trình ộ của lưc lượng san xuất thể hiện ơ:
A. Công cụ laoộng và người lao ộng
B. Tổ chức và phân công lao ộng xã hội.
lOMoARcPSD|36477832
C. Ứng dụng khoa học vào san xuât.
D. Hiểu biết cua con người trong lao ộng Câu 359: Quan hệ san xuất
:
A. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình san xuât, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
C. Quan hệ giữa người với người trong quá trình san xuât
D. Quan hệ giữa người với người trong ời sông xã hội
Câu 360: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành tồn
tại xã hội: A. Phương thức san xuâ
B. Ý thức xã hội
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 361: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành tồn
tại xã hội: A. Điều kiện tự nhiên.
B. Hệ tư tưởng
C. Ý thức xã hội
D. Cơ sở hạ tầng xã hội;
Câu 362: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành tồn
tại xã hội: A. Điều kiện dân sô
B. Hệ tư tưởng
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 363: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu ôi với tư liệu san xuât
B. Quan hệ về lao ộng
C. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 364: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về phân phôi san phẩm
B. Quan hệ về mặt laoộng
C. Quan hệ về mặt vật chât
D. Quan hệ về pháp luật
Câu 365: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa quan hệ san xuất và:
A. Lực lương san xuât
B. Kiến trúc thương tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tư liệu san xuât
Câu 366: Hình thức san xuất giữ vai trò quyết ịnh trong san xuất hàng hóa:
A. San xuât vật chât
B. San xuât xã hội, san xuât tinh thần
C. San xuât vật chât và san xuât tinh thầnD. San xuât ra ời sông xã hội
Câu 367: Lưc lượng san xuất bao gồm:
A. Người lao ộng, công cụ lao ộng và ôi tương lao ộng
lOMoARcPSD|36477832
B. Con người và công cụ lao ộng
C. Đôi tương lao ộng và tư liệu lao ộng
D. Công cụ lao ộng và tư liệu lao ộng
Câu 368: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất và:
A. Quan hệ san xuât
B. Kiến trúc thương tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tư liệu san xuât
Câu 369: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa quan hệ san xuất và:
A. Lực lương san xuât;
B. Cơ sở hạ tầng;
C. Kiến trúc thương tầng;
D. Tư liệu san xuât;
Câu 370: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt:
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Lịch sử
D. Cụ thể
Câu 371: Trong một phương thức san xuất thì lưc lượng san xuất gọi là mặt:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Cụ thể
Câu 372: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố ược coi phan ánh nhất trình ộ phát triển của
lưc lượng san xuất là:
A. Công cụ lao ộng
B. Tư liệu san xuât
C. Người lao ộng
D. Đôi tương lao ộng
Câu 373: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, yêu câu khách quan của tồn tại
phát triển của xã hội loài người là:
A. San xuât vật chât;
B. Đâu tranh giai câp
C. Cách mạng xã hội
D. Sự thay thế Nhà nước
Câu 374: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất và quan hệ san xuất tạo thành:
A. Phương thức san xuât
B. Kiến trúc thương tầng
C.Cơ sở hạ tầng
D. Tồn tại xã hội
Câu 375: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất, quan hệ san xuất và kiến trúc thượng tâng tạo
thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội.
lOMoARcPSD|36477832
B. Phương thức san xuât;
C. Kiến trúc thương tầng;
D. Cơ sở hạ tầng;
Câu 376: Một trong những quan hệ san xuất ược xem quan trọng nhất, mang tính quyết
ịnh là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu tư liệu san xuât
B. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
C. Quan hệ về phân phôi san phẩm làm ra
D. Quan hệ về quan lý san xuât
Câu 377: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu ôi với tư liệu san xuât
B. Quan hệ về lao ộng
C. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 378: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về phân phôi san phẩm
B. Quan hệ về mặt laoộng
C. Quan hệ về mặt vật chât
D. Quan hệ về pháp luật
Câu 379: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt tổ chức, quan lý trong quá trình san xuât
B. Quan hệ về mặt sở hữu ôi với người lao ộng
C. Quan hệ về phân phôi lao ộng
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 380: Nguyên nhân sâu xa của sư xuất hiện nhà nước do: A.
Sự phát triển cua lực lương san xuât.
B. Sự phát triển cua quan hệ san xuât.
C. Sự phát triển cua cơ sở hạ tầng.
D. Sự phát triển cua kiến trúc thương tầng.
Câu 381: Nguyên nhân trưc tiếp cho sư ra ời của nhà nước do: A.
Mâu thuân giai câp không thể iều hòa ươc.
B. Mâu thuân xã hội không thể iều hòa ươc.
C. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 382: Vê ban chất, nhà nước là mt tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị về: A.
Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Xã hội.
D. Quân ội.
Câu 383: Một trong những ặc trưng của nhà nước là: A.
Quan lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhât ịnh.
B. Quan lý dân cư theo huyết thông.
C. Quan lý dân cư theo ịa danh.
lOMoARcPSD|36477832
D. Quan lý dân cư theo vùng miền.
Câu 384: Một trong những ặc trưng của nhà nước là:
A. Có hệ thông các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế ôi với mọi thành viên.
B. Có hệ thông cơ quan lập pháp
C. Có hệ thông cơ quan hành pháp.
D. Có hệ thông cơ qaun tư pháp.
Câu 385: Một trong những ặc trưng của nhà nước là: A.
Có hệ thông thuế khóa ể nuôi chính quyền.
B. Có hệ thông cơ quan lập pháp
C. Có hệ thông cơ quan hành pháp.
D. Có hệ thông cơ qaun tư pháp.
Câu 386: Là công cụ thống trị giai cấp, nhà nước thường xuyên sử dụng bộ máy quyền lưc ể
duy trì sư thống trị ó thông qua hệ thống chính sách và pháp luật, gọi là: A. Chức năng thông
trị.
B. Chức năng xã hội.
C. Chức năng ôi nội.
D. Chức năng ôi ngoại.
Câu 387: Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quan nhà nước về hội, iều hành c
công việc chung của hội như: thủy lợi, giao thông, y tế, giáo dục, bao vệ môi trường…
duy trì sư ổn ịnh của xã hội trong “trật tư” theo quan iểm của giai cấp thống trị., gọi là:
A. Chức năng xã hội.
B. Chức năng thông trị.
C. Chức năng ôi nội.
D. Chức năng ôi ngoại.
Câu 388: Nhà nước thưc hiện ường lối nhăm duy trì trật hội thông qua các công cụ
như: chính sách hội, luật pháp, quan truyền thông, văn hóa, y tế, giáo dục…., gọi là:
A. Chức năng ôi nội.
B. Chức năng thông trị.
C. Chức năng xã hội.
D. Chức năng ôi ngoại.
Câu 389: Nhà nước triển khai thưc hiện chính sách của giai cấp thống trị nhăm giai quyết
mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác ới danh nghĩa là quốc gia dân tộc, nhăm bao
vệ lãnh thổ quốc gia, áp ứng nhu câu trao ổi kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, ý tế, giáo
dục… của mình, gọi là: A. Chức năng ôi ngoại.
B. Chức năng thông trị.
C. Chức năng xã hội.
D. Chức năng ôi nội.
Câu 390: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
A. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
B. Mâu thuân xã hội không thể iều hòa ươc.
C. Mâu thuân giai câp không thể iều hòa ươc.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
lOMoARcPSD|36477832
Câu 391: Nguyên nhân trưc tiếp của cách mạng xã hội là: A.
Đâu tranh giai câp trong xã hội.
B. Mâu thuân xã hội không thể iều hòa ươc.
C. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 392: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp, tâng lớp người có lợi ích gắn bó với cách
mạng, tham gia vào các phong trào cách mạng ang thưc hiện mc ích của cách mạng, gọi là:
A. Lực lương cách mạng xã hội.
B. Động lực cách mạng xã hội.
C. Đôi tương cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 393: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài ối với
cách mạng, có tính tư giác, tích cưc, chủ ộng, kiên quyết, triệt ể cách mạng, kha năng lôi
cuốn, tập hợp các giai cấp, tâng lớp khác tham gia phong trào cách mạng, gọi là: A. Động lực
cách mạng xã hội.
B. Lực lương cách mạng xã hội.
C. Đôi tương cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 394: Trong cách mạng hội, những giai cấp những lưc lượng cân phai ánh của
cách mạng, gọi là:
A. Đôi tương cua cách mạng xã hội.
B. Lực lương cách mạng xã hội.
C. Động lực cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 395: Trong cách mạng xã hội, giai cấp hệ tư tương tiến bộ, ại diện cho xu hướng phát
triển của xã hội, cho phương thức san xuất tiến bộ, gọi là: A. Giai câp lãnh ạo cách mạng.
B. Giai câp thông trị xã hội.
C. Giai câp bóc lột.
D. Giai câp bị áp bức.
Câu 396: Trong cách mạng xã hội, những iều kiện, hoàn canh kinh tế - xã hội, chính trị bên
ngoài tác ộng ến, là tiền ề diễn ra các cuộc cách mạng xã hội, gọi là:
A. Điều kiện khách quan cua cách mạng.
B. Điều kiện chu quan cua cách mạng.
C. Điều kiện tât yếu cua cách mạng.
D. Điều kiện tiên quyết cua cách mạng.
Câu 397: Trong cách mạng hội, hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lưc ể giành
chính quyền, là hành ộng của lưc lượng cách mạng dưới lãnh ạo của giai cấp lãnh ạo cách
mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp thống trị hiện thời, xác lập nhà nước của giai
cấp cách mạng, gọi là:
A. Phương pháp bạo lực cách mạng.
B. Phương pháp thỏa thuận cách mạng.
C. Phương pháp hòa bình cách mạng.
lOMoARcPSD|36477832
D. Phương pháp âu tranh cách mạng.
Câu 398: Trong cách mạng hội, thời iểm ặc biệt khi iều kiện khách quan nhân tố chủ
quan của cách mạng xã hội ã chín muồi, ó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng,
ý nghĩa quyết ịnh ối với thành công của cách mạng, gọi là: A. Thời cơ cách mạng.
B. Tình thế cách mạng.
C. Điều kiện cách mạng.D. Thuận lơi cách mạng.
Câu 399: Trong cách mạng hội, thông qua ấu tranh nghị trường, thông qua chế dân chủ,
băng bâu cử ể giành a số ghế trong nghị viện và trong chính phủ, gọi là:
A. Phương pháp hòa bình cách mạng.
B. Phương pháp thỏa thuận cách mạng.
C. Phương pháp bạo lực cách mạng.
D. Phương pháp âu tranh cách mạng.
Câu 400: Con người là một tiểu vũ trụ trong vũ trụ bao la là quan niệm của:
A. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
B. Thời kỳ Trung cổ
C. Thời kỳ Phục HưngD. Thời kỳ phong kiến
Câu 401: Con người là san phẩm sáng tạo của thượng ế. Cuộc sống trân thế là tạm bợ, hạnh
phúc là ơ thế giới bên kia là quan niệm của:
A. Thời kỳ Trung cổ
B. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
C. Thời kỳ Phục HưngD. Thời kỳ phong kiến
Câu 402: Con người là một thưc thể có trí tuệ là quan niệm của:
A. Thời kỳ Phục Hưng
B. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
C. Thời kỳ Trung cổ
D. Thời kỳ phong kiến
Câu 403: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt:
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Lịch sử
D. Cụ thể
Câu 404: Xét ến cùng, nhân tố ý nghĩa quyết ịnh thắng lợi của một trật tư hội mới
là:
A. Năng suât lao ộng
B. Sức mạnh cua luật pháp
C. Hiệu qua hoạt ộng cua hệ thông chính trị
D. Sự iều hành và quan lý xã hội cua Nhà nước
Câu 405: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố ược coi “quyết ịnh trình phát triển của lưc
lượng san xuất” là: A. Người lao ộng
B. Công cụ lao ộng
C. Tư liệu san xuât
D. Đôi tương lao ộng
Câu 406: Trong một kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội thì âu là nền tang vật chất:
lOMoARcPSD|36477832
A. Lực lương san xuât
B. Quan hệ san xuât
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thương tầng
Câu 407: Thưc chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sơ hạ tâng và kiến trúc thượng tâng:
A. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị - xã hội
B. Quan hệ giữa ời sông vật chât và ời sông tinh thần cua xã hội
C. Quan hệ giữa vật chât và tinh thần.
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 408: Trong quan hệ san xuất, quan hệ giữ vai trò quyết ịnh:
A. Quan hệ sở hữu tư liệu san xuât
B. Quan hệ tổ chức, quan lý quá trình san xuât
C. Quan hệ phân phôi san phẩm.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu san xuât
Câu 409: Nền tang vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
A. Lực lương san xuât
B. Quan hệ san xuât
C. Cua cai vật chât
D. Phương thức san xuât
Câu 410: Khuynh hướng của san xuất là không ngừng biến ổi phát triển. Sư biến ổi ó bao giờ
cũng bắt âu từ:
A. Sự biến ổi, phát triển cua lực lương san xuât
B. Sự biến ổi, phát triển cua cách thức san xuât
C. Sự biến ổi, phát triển cua kỹ thuật san xuât
D. Sự phát triển cua khoa học kỹ thuật
Câu 412: Quy luật xã hội giữ vai trò quyết ịnh ối với sư vận ộng, phát triển của xã hội:
A. Quy luật về sự phù hơp cua quan hệ san xuât với trình ộ phát triển cua lực lương san xuât.
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thương tầng
D. Quy luật âu tranh giai câp
Câu 413: Theo quan iểm của chủ nghĩaMác - Lênin, trong kiến trúc thượng tâng thì bộ phận
óng vai trò ặc biệt quan trọng là:
A. Nhà nước
B. Các ang phái chính trị
C. Hệ tưởng pháp quyền
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 414: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các bộ phận của kiến trúc thượng
tâng tác ộng lại cơ sơ hạ tâng, bộ phận tác ộng mạnh mẽ nhất là:
A. Nhà nước
B. Các ang phái chính trị
C. Hệ tưởng pháp quyền
D. Hệ tư tưởng chính trị
lOMoARcPSD|36477832
Câu 415: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những nội dung của kiến trúc
thượng tâng là: A. Các ang phái chính trị
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ giữa người với tự nhiên
D. Quan hệ chính trị;
Câu 416: Hình thái ý thức hội phan ánh chân thưc hoạt ộng của con người nhăm em lại
cho con người những hiểu biết úng ắn ể ứng dụng vào hoạt ộng thưc tiễn ây là:
A. Ý thức khoa học
B. Ý thức ạo ức
C. Ý thức chính trị
D. Ý thức tôn giáo
Câu 417: Trong các bộ phận sau, bộ phận không thuộc ý thức xã hội: A.
Nhà nước chuyên chính vô san.
B. Tâm lý pháp quyền
C. Hệ tư tưởng ạo ức
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 418: nh thái ý thức vai trò iều chỉnh hành vi con người thông qua những chuẩn
mưc, quy tắc mang tính tư giác là:
A. Ý thức ạo ức;
B. Ý thức khoa học;
C. Ý thức pháp quyền;
D. Ý thức chính trị;
Câu 419: Trong các bộ phận của kiến trúc thượng tâng tác ộng ến hạ tâng, bộ
phận có vai trò quan trọng và hiệu lưc mạnh mẽ nhất là:
A. Nhà nước
B. Các tổ chức quần chúng;
C. Đang phái chính trị;
D. Hệ tư tưởng chính trị;
Câu 420: Theo quan iểm của chủ nghĩaMác – Lênin, cơ sơ hạ tâng là:
A. Toàn bộ những quan hệ san xuât hơp thành cơ câu kinh tế, cua một hình thái kinh tế xã hội.
B. Toàn bộ nhà xưởng, ât ai, tài nguyên;
C. Cơ câu kinh tế nông – công nghiệp, dịch vụ cua xã hội;
D. Giao thông, iện, ường, trường, trạm;
Câu 421: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác Lênin, kiến trúc thượng tâng: A.
Toàn bộ các quan iểm, tư tưởng và các thiết chế tương ứng.
B. Toàn bộ nhà xưởng, ât ai, tài nguyên;
C. Cơ câu kinh tế nông – công nghiệp, dịch vụ cua xã hội;
D. Giao thông, iện, ường, trường, trạm;
Câu 422: Theo quan iểm của chủ nghĩaMác Lênin, toàn bộ những quan hệ san xuất hợp
thành cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế gọi là:
A. Cơ sở hạ tầng;
B. Lực lương san xuât;
C. Quan hệ san xuât;
lOMoARcPSD|36477832
D. Kiến trúc thương tầng;
Câu 423: Trong xã hội, toàn bộ các quan iểm, tư tương và các thiết chế tương ứng gọi là:
A. Kiến trúc thương tầng;
B. Tồn tại xã hội;
C. Cơ sở hạ tầng
D. Ý thức xã hội;
Câu 424: Cơ sơ hạ tâng của xã hội là:
A. Toàn bộ các quan hệ san xuât hơp thành cơ câu kinh tế cua xã hội
B. Đường xá, cầu công, bến cang, bưu iện
C. Toàn bộ cơ sở vật chât – kỹ thuật cua xã hội
D. Đời sông vật chât cua xã hội
Câu 425: Kiến trúc thượng tâng của xã hội bao gồm:
A.Toàn bộ những quan iểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà
nước, ang phái chính trị, ươc hình thành trên cơ sở hạ tầng nhât ịnh.
B. Toàn bộ các quan hệ xã hội
C. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
D. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 426: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Quan hệ san xuât
B. Lực lương san xuât
C. Chính trị, tư tưởng.
D. Nhà nước.
Câu 427: Hình thái kinh tế - xã hội thống trị thời kỳ Cổ ại:
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Cộng san nguyên thuy
C. Phong kiến
D. Tư ban chu nghĩa
Câu 428: Trong các hình thức nhà nước dưới ây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong
kiến: A. Quân chu chuyên chế
B. Quân chu lập hiến, cộng hoà ại nghị
C. Quân chu tập quyền, quân chu phân quyền
D. Chính thể quân chu, chính thể cộng hoà
Câu 429: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội là:
A. Kiến trúc thương tầng
B. Lĩnh vực vật chât và lĩnh vực tinh thần
C. Cơ sở hạ tầng
D. Quan hệ vật chât
Câu 430: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Lĩnh vực vật chât
C. Quan hệ vật chât
D. Lĩnh vực tinh thần
Câu 431: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội:
lOMoARcPSD|36477832
A. Quan hệ san xuât
B. Lĩnh vực vật chât
C. Lĩnh vực tinh thần
D. Quan hệ vật chât
Câu 432: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù ược áp dụng:
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
B. Cho một xã hội cụ thể
C. Cho xã hội tư ban chu nghĩa
D. Cho xã hội cộng san chu nghĩa
Câu 433: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ ban:
A. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât và kiến trúc thương tầng
B. Lĩnh vực vật chât và lĩnh vực tinh thần
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương tầng
D. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât
Câu 434: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hội trong lịch sử:
A. Quan hệ san xuât ặc trưng
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lương san xuât
D. Phương thức san xuât
Câu 435: Thời ại á tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội nào:
A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng san nguyên thuy
B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Hình thái kinh tế – xã hội tư ban chu nghĩa
Câu 436: Trong xã hội ã xuất hiện các kiểu cấu trúc của xã hội có giai cấp, loại trừ:
A. Công xã nguyên thuy;
B. Chiếm hữu nô lệ;
C. Chu nghĩa xã hội;
D. Chế ộ phong kiến;
Câu 437: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì cơ sơ ể phân chia giữa thời
ại này với thời ại khác là:
A. Sự thay ổi cua các hình thái kinh tế - xã hội;
B. Sự thay ổi cua công cụ lao ộng;
C. Sự thay ổi cua các nhà nước;
D. Sự thay ổi cua các quan hệ san xuât;
Câu 438: Yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh trong tồn tại xã hội:
A. Phương thức san xuât
B. Điều kiện dân sô
C. Môi trường tự nhiên
D. Lực lương san xuât
Câu 439: Trong các nội dung sau, nọi dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta hiện
nay là:
A. Giai câp nông dân Việt Nam.
lOMoARcPSD|36477832
B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 440: Trong các nội dung sau, nội dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta hiện
nay là:
A. Giai câp Công dân Việt Nam.
B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 441: Trong các nội dung sau, nội dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta hiện
nay:
A. Tầng lớp tri thức Việt Nam.
B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 442: Trong sư nghiệp xây dưng chủ nghĩa xã hội ơ nước ta, chúng ta phai:
A. Chu ộng xây dựng lực lương san xuât trước, sau ó xây dựng quan hệ san xuât phù hơp.
B. Chu ộng xây dựng quan hệ san xuât trước, sau ó xây dựng lực lương san xuât phù hơp.
C. Kết hơp ồng thời xây dựng lực lương san xuât với xác lập quan hệ san xuât phù hơp.
D. Chu ộng xây dựng quan hệ san xuât cho phù hơp với iều kiện cua nước ta. Câu 443: Tiến
lên chủ nghĩa xã hội bo qua chế ộ tư ban chủ nghĩa là:
A. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
B. Phù hơp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
C. Không phù hơp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
D. Phù hơp với nước ta.
Câu 444: Bài học kinh nghiệm mà Đang ta ã rút ra trong công cuộc ổi
mới là: A. Đổi mới kinh tế trước, ổi mới chính trị sau.
B. Đổi mới chính trị trước, ổi mới kinh tế sau.
C. Kết hơp ổi mới kinh tế với ổi mới chính trị.
D. Đổi mới thể chế kinh tế trước, ổi mới chính trị sau.
Câu 445: Con người ược sinh ra từ “Đạo” là quan niệm của:
A. Lão Tử
B. Khổng Tử
C. Mạnh Tử
D. Tuân Tử
Câu 446: Nhà triết học Trung Quốc cổ ại ưa ra quan iểm “Nhân tri sơ tính ban thiện”:
A. Mạnh Tử
B. Dương Hùng
C. Mặc Tử
D. Lão Tử
Câu 447: Nhà triết học Trung Quốc cổ ại ưa ra quan iểm “Nhân tri sơ tính ban ác”:
A. Tuân Tử
B. MạnhTử
lOMoARcPSD|36477832
C. Mặc Tử
D. Lão Tử
Câu 448: Đại hội Đang ược xem: “tạo ra một bước ngoặt ột phá toàn diện, em lại một luồng
sinh khí mới cho xã hội” là:
A. Đại hội VI
B. Đại hội IV
C. Đại hội V
D. Đại hội VII
Câu 449: Câu nói: “lệnh vua thua lệ làng” thể hiện tính chất …. của ý thức xã hội:
A. Bao thu, lạc hậu;
B. Kế thưa
C. Vươt trước;
D. Phong kiến;
Câu 450: Theo quan iểm của Đại Hội Đang toàn quốc lân thứ XIII, phấn ấu ưa
nước ta thành một nước:
A. Công nghiệp theo hướng hiện ại
B. Nông ngiệp;
C. Công nghiệp
D. Công nghiệp hoá
Câu 451: Nội dung sau không thuộc ý thức xã hội nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt nam;
B. Các niềm tin mê tín dị oan
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
Câu 452: Quan hệ giai cấp, ang phái, dân tộc, quốc gia, quốc tế,… những nội dung này thuộc:
A. Ý thức chính trị
B. Ý thức ạo ức
C. Ý thức pháp quyền
D. Ý thức khoa học
Câu 453: Trong xã hội có giai cấp thì nhân tố giữ vai trò lãnh ạo là:
A. Đang cầm quyền
B. Đang cộng san.
C. Đang cộng hóa
D. Đang xã hội
Câu 454: Trong các yếu tố của tồn tại xã hội thì yếu tố óng vai trò quyết ịnh là:
A. Phương thức san xuât
B. Điều kiện tự nhiên
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 455: Khi tồn tại xã hội ã mất i, nhưng ý thức xã hội cũ vẫn còn tồn tại, ó là tính chất của
ý thức xã hội:
A. Bao thu, lạc hậu
B. Kế thưa
lOMoARcPSD|36477832
C. Vươt trước
D. Tác ộng qua lại lân nhau
Câu 456: Trong xã hội có ối kháng giai cấp thì ộng lưc cơ ban và trưc tiếp của sư phát triển
của xã hội là: A. Đâu tranh giai câp
B. Đôi lập giai câp
C. Mâu thuân giai câp
D. Đôi kháng giai câp
Câu 457: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác Lênin, trong các ặc trưng của giai cấp, ặc
trưng có vai trò quyết ịnh nhất là:
A. Các giai câp có môi quan hệ khác nhau ôi với tư liệu san xuât;
B. Giai câp là những tập n người có ịa vị khác nhau trong một hệ thông san xuât xã hội
nhât ịnh;
C. Các giai câp có vai trò khác nhau trong tổ chức lao ộng xã hội;
D. Các giai câp có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập cua cai xã hội;Câu 458:
Một trong những ặc trưng về giai cấp trong ịnh nghĩa giai cấp của Lênin:
A. Các giai câp khác nhau về quan hệ cua họ ôi với tư liệu san xuât;
B. Các giai câp khác nhau về trình ộ học vân;
C. Các giai câp khác nhau về tuổi tác;
D. Các giai câp khác nhau về giới tính;
Câu 459: Một trong những ặc trưng về giai cấp trong ịnh nghĩa giai cấp của Lênin:
A. Các giai câp khác nhau về cách thức thu nhập;
B. Các giai câp khác nhau về trình ộ học vân;
C. Các giai câp khác nhau về tuổi tác;
D. Các giai câp khác nhau về giới tính;
Câu 460: Trong các ặc trưng của giai cấp, ặc trưng nào giữ vai trò chi phối là:
A. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu san xuât xã hội
B. Tập oàn này có thể chiếm oạt lao ộng cua tập oàn khác
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao ộng xã hội
D. Khác nhau về ịa vị trong hệ thông tổ chức xã hội
Câu 461: Sư phân chia giai cấp trong xã hội bắt âu từ hình thái kinh tế – xã hội:
A. Chiếm hữu nô lệ B.
Cộng san nguyên thuy
C. Phong kiến.
D. Tư ban chu nghĩa
Câu 462: Nguyên nhân trưc tiếp của sư ra ời giai cấp trong xã hội:
A. Do sự xuât hiện chế ộ tư hữu về tư liệu san xuât
B. Do sự chênh lệch về kha năng giữa các tập oàn người
C. Do sự phát triển lực lương san xuât làm xuât hiện “cua dư” tương ôi
D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 463: Nguyên nhân sâu xa của sư ra ời giai cấp trong xã hội:
A. Do sự phát triển lực lương san xuât làm xuât hiện “cua dư” tương ôi
B. Do sự chênh lệch về kha năng giữa các tập oàn người
lOMoARcPSD|36477832
C. Do sự xuât hiện chế ộ tư hữu về tư liệu san xuât D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo
trong xã hội Câu 464: Đấu tranh giai cấp, xét ến cùng là nhăm:
A. Phát triển lực lương san xuât
B. Giai quyết mâu thuân giai câp
C. Lật ổ sự áp bức cua giai câp thông trị bóc lột.
D. Giành lây chính quyền Nhà nước
Câu 465: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự ôi lập về lơi ích cơ ban – lơi ích kinh tế
B. Sự khác nhau về tư tưởng, lôi sôngC. Sự khác nhau giữa giàu và
nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 466: Trong các hình thức ấu tranh của giai cấp vô san, hình thức ấu tranh cao nhất là:
A. Đâu tranh chính trị
B. Đâu tranh kinh tế
C. Đâu tranh tư tưởng
D. Đâu tranh quân sự
Câu 467: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại: A.
Là phương thức ộng lực cơ ban cua sự phát triển xã hội.
B. Là một ộng lực quan trọng cua sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai câp
C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội tư thâp ến cao.
D. Lật ổ ách thông trị cua giai câp thông trị
Câu 468: Hình thức ấu tranh âu tiên của giai cấp vô san chống giai cấp tư san là:
A. Đâu tranh kinh tế
B. Đâu tranh tư tưởng
C. Đâu tranh chính trịD. Đâu tranh vũ trang
Câu 469: Cách mạng xã hội là:
A. Sự biến ổi có tính chât bước ngoặt và căn ban về chât trong toàn bộ các lĩnh vực ời sông xã hội
B. Cuộc lật ổ chế ộ lỗi thời thay thế cho chế ộ xã hội mới tiến bộ hơn
C. Cách tạo ra những bước ngoặt, tạo nên sự thay ổi về chât nhât ịnh trong ời sông xã hội D. Sự
chuyển chính quyền nhà nước tư giai câp thông trị sang giai câp cách mạng ại diện cho
phương thức san xuât mới tiến bộ hơn
Câu 470: Điều kiện ể cuộc cách mạng xã hội diễn ra là:
A. Tình thế cách mạng
B. Phương thức san xuât
C. Kinh tế - xã hội
D. Văn hóa – tư tưởng
Câu 471: Xã hội xuất hiện ối kháng giai cấp khi:
A. Chế ộ chiếm hữu nô lệ ra ời
B. Giai câp thông trị
C. Xuât hiện tư liệu san xuât
D. Sự phân hóa giai câp
Câu 472: Trong xã hội có ối kháng giai cấp, sư vận ộng phát triển của cách mạng xã hội diễn
ra khi:
lOMoARcPSD|36477832
A. Mâu thuân giữa giai câp thông trị với giai câp cách mạng B.
Muôn thay ổi quan hệ san xuât cũ bằng quan hệ san xuât mới
C. Thay ổi nhà nước.
D. Hình thái Kinh tế - xã hội ã bị lỗi thời, lạc hậu, bao thu
Câu 473: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân của cách mạng vô
san là:
A. Mâu thuân giữa giai câp tư san và giai câp vô san.
B. Sự xuât hiện giai câp tư san.
C. Sự xuât hiện nhà nước tư san
D. Sự xuât hiện giai câp vô san và Đang cua nó
Câu 474: nhân kiệt xuất xuất hiện trong phong trào quân chúng nhân dân, ược quân
chúng suy tôn làm người lãnh ạo phong trào quân chúng gọi là:
A. Lãnh Tụ
B. Lãnh ạo
C. Vĩ Nhân
D. Danh nhân
Câu 475: Yếu tố âu tiên am bao cho sư tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. San xuât cua cai vật vât;
B. Làm khoa học;
C. San xuât ra ời sông tinh thần;D. Làm chính trị;
Câu 476: Yếu tố âu tiên am bao cho tồn tại của con người là:
A. Lao ộng.
B. Làm khoa học.
C. Sáng tạo nghệ thuật.
D. Làm chính trị.
Câu 477: Điều kiện quyết ịnh ưa con người thoát khoi thế giới ộng vật
là: A. Lao ộng.
B. Hoạt ộng sinh san duy trì nòi giông.
C. Hoạt ộng tư duy phê phán.
D. Hoạt ộng nghiên cứu khoa học
Câu 478: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, “Trong tính hiện thưc của ban chất
con người là…”: A. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
B. Tổng hơp các quan hệ xã hội;
C. Tổng sô các quan hệ xã hội;
D. Tổng cộng các quan hệ xã hội;
Câu 479: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là: A. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
B. Tổng hơp các quan hệ xã hội;
C. Tổng sô các quan hệ xã hội;
D. Tổng cộng các quan hệ xã hội;
Câu 480: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là:
A. Là một thực thể sinh học – xã hội;
lOMoARcPSD|36477832
B. Là một thực thể lịch sử - xã hội;
C. Là một thực thể tự nhiên xã hội;
D. Là một thực thể lịch sử - tự nhiên;
Câu 481: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là:
A. Là san phẩm cua lịch sử và cua chính ban thân con người;
B. Là san phẩm cua tự nhiên và cua chính ban thân con người;
C. Là san phẩm cua lịch sử và cua tự nhiên;
D. Là san phẩm cua tự nhiên và cua quá trình lịch sử;
Câu 482: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là:
A. Vưa là chu thể cua lịch sử vưa là san phẩm cua lịch sử;
B. Vưa là chu thể cua tự nhiên vưa là san phẩm cua lịch sử;
C. Vưa là chu thể cua lịch sử vưa là san phẩm cua tự nhiên;
D. Vưa là chu thể cua tự nhiên vưa là san phẩm cua tự nhiên.
Câu 483: Các cuộc cách mạng ơ Tây Âu thời kỳ cận ại nổ ra do mâu thuẫn là:
A. Mâu thuân giữa lực lương san xuât mới với QHSX phong kiến ã trở nên lỗi thời
B. Mâu thuân giữa nông dân và ịa chu phong kiến
C. Mâu thuân giữa nô lệ và chu nô
D. Mâu thuân giữa tư san và vô san
Câu 484: Giai cấp lãnh ạo cuộc cách mạng thời kỳ cận ại là:
A. Giai câp tư san
B. Giai câp nông dân
C. Giai câp vô san
D. Giai câp ịa chu phong kiến
Câu 485: Giai cấp lãnh ạo cuộc cách mạng thời kỳ cận hiện ại là:
A. Giaicâpvôsan
B. Giai câp tư san
C. Giai câp nông dân
D. Giai câp ịa chu phong kiến
Câu 486: Chủ trương thưc hiện nhất quán cấu kinh tế nhiều thành phân ơ nước ta hiện
nay là:
A. Sự vận dụng úng ăn quy luật về sự phù hơp cua quan hệ san xuât với trình ộ cua lực lương san
xuât.
B. Nhằm ápứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
C. Nhằm thúc ẩy sự phát triển kinh tếD. Nhằm phát triển quan hệ san xuât
Câu 487: Sư quá ộ lên chủ nghĩa xã hội mà Đang ta ã lưa chọn là:
A. Phù hơp với quá trình lịch sử tự nhiên
B. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
C. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
D. Không phù hơp với quy luật khách quan
Câu 488: Ở Việt Nam hiện nay, khi nói ến “giai cấp công nhân cùng với nhà máy trang thiết
bị” là ta nói ến: A. Lực lương san xuât ở nước ta
lOMoARcPSD|36477832
B. Quan hệ san xuât ở nước ta
C. Cơ sở hạ tầng ở nước ta
D. Kiến trúc thương tầng ở nước ta
Câu 489: Nội dung cơ ban của thời ại ngày nay là:
A. Sự quá ộ tư chu nghĩa tư ban lên chu nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới;
B. Thời kỳ phát triển như vũ bão cua khoa học kỹ thuật;
C. Thời ại công nghệ thông tin;
D. Thời kỳ chế ộ xã hội chu nghĩa tạm thời lâm vào thoái trào.
Câu 490: Chủ nghĩa xã hội tất yếu ra ời thay thế cho chủ nghĩa ban tuân theo quy
luật: A. Quan hệ san xuât phù hơp với trình ộ phát triển cua lực lương san xuât.
B. Cung - cầu
C. Mâu thuân
D. Lương - chât.
Câu 491: Thưc chất của hiện tượng tha hóa con người là:
A. Lao ộng cua con người bị tha hóa.
B. Ngôn ngữ con người bị thai hóa.
C. Trí óc cua con người bị tha hóa.
D. Ý thức cua con người bị tha hóa.
Câu: 492: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, trong mối quan hệ giữa quân chúng
nhân dân và lãnh tụ trong xã hội, yếu tố căn ban và quyết ịnh của lưc lượng san xuất là: A.
Quần chúng nhân dân.
B. Người lao ộng.
C. Tư liệu san xuât.
D. Công cụ lao ộng.
Câu: 493: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, trong mọi cuộc cách mạng xã hội cũng
như ơ các giai oạn biến ộng của xã hội, lưc lượng chủ yếu, cơ ban và quyết ịnh mọi thắng lợi
của các cuộc cách mạng và những chuyển biến của ời sống xã hội là: A. Quần chúng nhân dân.
B. Người lao ộng.
C. Tư liệu san xuât.
D. Công cụ lao ộng.
Câu: 494: Theo quan iểm của triết học c – Lênin, toàn bộ các giá trị văn hóa, tinh thân
ời sống tinh thân nói chung ều do sư sáng tạo của: A. Quần chúng nhân dân.
B. Người lao ộng.
C. Tư liệu san xuât.
D. Công cụ lao ộng.
Câu: 495: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, trong mối quan hệ biện chứng giữa quân
chúng nhân dân và lãnh tụ thì mục ích và lợi ích của quân chúng nhân dân và lãnh tụ là: A.
Thông nhât.
B. Đồng nhât.
C. Hơp nhât.
D. Duy nhât.
lOMoARcPSD|36477832
Câu: 496: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin, trong mối quan hệ thống nhất biện
chứng giữa quân chúng nhân dân và lãnh tụ, vai trò quyết ịnh thuộc về: A. Quần chúng nhân
dân.
B. Người lao ộng.
C. Lãnh tụ.
D. Nhân dân.
Câu 497: Theo Hồ Chí Minh: “chữ người, nghĩa hẹp là gia ình, anh em, họ hàng, bâu bạn.
Nghĩa rộng là ồng bào ca nước. Rộng nữa ca ….” A.
Loài người.
B. Nhân loại.
C. Con người.
D. Quần chúng nhân dân.
Câu 498: Theo Hồ Chí Minh, sư nghiệp cách mạng, thành qua cách mạng ều là:
A. Cua dân, do dân và vì dân.
B. Cua Quần chúng nhân dân.
C. Cua nhân dân lao ộng.
D. Cua dân tộc bị áp bức.
Câu 499: Câu nói: “Vì lợi ích mười năm thì phai trồng cây, vì lợi ích trăm m thì phai trồng
người”, là của: A. Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D.Ph.Ăngghen.
Câu 500: Theo quan iểm của Đang Cộng san Việt Nam, phát huy vai trò của con người cân
phai:
A. Kết hơp giữa lơi ích vật chât và lơi ích tinh thần;
B. Kết hơp lơi ích lao ộng với lơi ích vật chât; C. Kết hơp lơi ích lao
ộng với lơi ích tinh thần
D. Kết hơp lơi ích tinh thần với hưởng thụ.
(Tất ca các áp án úng ơ trong bộ câu hoi này là áp án A)
| 1/61

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN ------------ -------------------
Cấu trúc đề thi: đề thi gồm 80 câu trắc nghiệm.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Một trong những nguyên nhân ra ời của triết học là: A. Nhận thức. B. Tư tưởng. C. Tâm lý. D. Tự nhiên.
Câu 2: Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là: A. Xã hội. B. Lao ộng. C. Ngôn ngữ. D. Thế giới khách quan.
Câu 3: Triết học ra ời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào: A. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky VI tr.CN. B. Khoang tư thế ky VII ến thế ky V tr.CN. C. Khoang tư thế ky VIII ến thế ky IV tr.CN. D. Khoang tư thế ky IX ến thế ky VII tr.CN.
Câu 4: Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ ại là:
A. Sự truy tìm ban chât cua ôi tương nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
B. Sự truy tìm ban chât cua khách thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
C. Sự truy tìm ban chât cua chu thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
D. Sự truy tìm ban chât cua quá trình nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
Câu 5: Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ ại là: A. Là con ường suy ngâm
ể dân dăt con người ến với le phai.
B. Là cách thức suy ngâm ể dân dăt con người ến với le phai.
C. Là khuynh hướng suy ngâm
ể dân dăt con người ến với le phai. D. Là nguồn gôc suy ngâm
ể dân dăt con người ến với le phai.
Câu 6: Triết học theo quan niệm của Hy La cổ ại là:
A. Yêu mến sự thông thái.
B. Yêu thích sự hiểu biết. C. Yêu mến khoa học.
D. Yêu mến sự nhận thức.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ ại là: A. Triết học Tự nhiên. B. Triết học Kinh viện. C. Triết học Xã hội. D. Triết học Tinh thần.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là: A. Triết học Kinh viện. B. Triết học Tự nhiên. lOMoARcPSD| 36477832 C. Triết học Xã hội. D. Triết học Tinh thần.
Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Cổ iển Đức là:
A. Mọi tri thức cua khoa học. B. Triết học Tự nhiên. C. Triết học Xã hội. D. Triết học Tinh thần.
Câu 10: Là khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan iểm, tình cam, niềm tin, lý
tương xác ịnh về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới ó, gọi là: A. Thế giới quan. B. Nhân sinh quan. C. Ban thể luận. D. Nhận thức luận.
Câu 11: Giai quyết mặt thứ nhất trong vấn
ề cơ ban của triết học
là: A. Thế giới quan. B. Nhân sinh quan. C. Ban thể luận. D. Nhận thức luận.
Câu 12: Giai quyết mặt thứ hai trong vấn ề cơ ban của triết học là: A. Nhận thức luận. B. Nhân sinh quan. C. Ban thể luận. D. Thế giới quan.
Câu 13: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật chât phác thời cổ ại.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 14: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 15: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là: A.
Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 16: Nhận thức ối tượng ơ trạng thái cô lập, tách rời ối tượng ra khoi các quan hệ ược
xem xét và coi các mặt ối lập với nhau có một ranh giới tuyệt ối là: A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 17: Thừa nhận sư biến ổi chỉ là sư biến
ổi về số lượng, về các hiện tượng bề ngoài. lOMoARcPSD| 36477832
Nguyên nhân của sư biến ổi coi là năm ơ bên ngoài ối tượng là:
A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 18: Nhận thức ối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và các
thành phân của ối tượng luôn trong sư lệ thuộc, anh hương nhau, ràng buộc, quy ịnh lẫn nhau là:
A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 19: Nhận thức ối tượng ơ trạng thái luôn vận ộng biến ổi, năm trong khuynh hướng phổ
quát là phát triển là: A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình. C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 20: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa tâm là: A. Chu nghĩa khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm trực quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan.
D. Chu nghĩa duy tâm duy quan.
Câu 21: Triết học Mác ra ời vào:
A. Những năm 40 cua thế ky XIX.
B. Những năm 30 cua thế ky XIX.
C. Những năm 20 cua thế ky XIX.
D. Những năm 50 cua thế ky XIX.
Câu 22: Triết học Mác - Lênin
ược sáng lập và phát triển bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin. B. C.Mác, Ph.Ăngghen. C. V.I.Lênin. D. Ph. Ăngghen.
Câu 23: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của triết học Mác – Lênin là: A.Triết học cổ iển Đức.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổiển Anh.
D. Chu Ưghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 24: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là: A.
Kinh tế chính trị cổ iển Anh.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp. C. Triết học cổ iển Đức.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 25: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổiển Anh. D. Triết học cổ iển Đức.
Câu 26: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Triết học thời kỳ cận ại.
C. Triết học khai sáng Pháp thế ky XVIII.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Đức.
Câu 27: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Kinh tế chính trị tư san cổ iểu Anh.
B. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ ại.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII ở Tây Âu.
D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ ại.
Câu 28: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là: A.
Triết học cổ iển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổiển Đức.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
D. Khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
Câu 29: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Triết học Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 30: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 31: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: A.
Chu nghĩa xã hội khoa học.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 32: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
A. 1818 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
B. 1818 - 1883, ở Béc-linh, Đức
C. 1818 - 1884, ở thành phô Tơ-re-vơ tỉnh Ranh, Đức
D. 1817 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, ĐứcCâu 33: Cho biết năm sinh, năm mất và
nơi sinh của Ph. Ăngghen: A. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
B. 1819 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C. 1820 - 1895, ở thành phô Béc-linh, Đức. lOMoARcPSD| 36477832
D. 1821 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
Câu 34: "Hệ tư tương Đức" là tác phẩm của: A. C.Mác và Ph. Ăngghen. B. Ph. Ăngghen. C. Mác. D. V.I.Lênin.
Câu 35: "Tuyên ngôn của Đang cộng san" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. V.I.Lênin
Câu 36: "Tư ban" là tác phẩm của: A. C.Mác và Ph. Ăngghen. B. C. Mác C. Ph. ĂngghenD. V.I.Lênin;
Câu 37: "Bút ký triết học" là tác phẩm của: A. V.I.Lênin. B. C.Mác. C. Ph. Ăngghen. D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 38: "Đường cách mệnh" là tác phẩm của: A. Hồ Chí Minh. B. C.Mác. C. Ph. Ăngghen. D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 39: "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của: A. Ph. Ăngghen B. Mác và Ph. Ăngghen C. C. Mác D. V.I. Lênin
Câu 40: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đang cộng san"
ược C.Mác và Ph.Ăngghen viết
vào năm: A. Năm 1848 B. Năm 1847 C. Năm 1844 D. Năm 1850
Câu 41: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của: A. V.I. Lênin B. Hêghen
C. Ph. ĂngghenD. Plê-kha-nôp
Câu 42: Tác phẩm "Chính sách cộng san thời chiến" là của: A. V.I. Lênin B. C. Mác. C. Ph. Ăngghen.D. Hêghen lOMoARcPSD| 36477832
Câu 43: Chính sách kinh tế mới ơ Nga âu thế kỷ XX ược ề xuất bơi: A. V.I. Lênin B. Sít-ta-lin. C. Plê-kha-nôp D. Gôp- Ba - Chôp
Câu 44: Tiền ề ã anh hương sâu sắc ến sư hình thành thế giới quan và phương pháp luận của
chủ nghĩa Mác là: A. Triết học cổ iển Đức
B. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp C. Chính trị học cổ iển Anh D. Chu nghĩa duy vật cổ ại
Câu 45: Triết học nghiên cứu thế giới như:
A. Như một chỉnh thể thông nhât
B. Như một hệ ôi tương vật chât nhât ịnh
C. Như một ôi tương vật chât cụ thể
D. Như một hệ thông các ôi tương
Câu 46: Theo quan iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học là:
A. Hệ thông tri thức lý luận chung nhât cua con người về thế giới và vị trí cua con người trongthế giới
B. tri thức về thế giới tự nhiên
C. Tri thức về tự nhiên và xã hội
D. Tri thức lý luận cua con người về thế giớiCâu 47: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những quy luật cua thế giới khách quan
C. Những vân ề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ cua con người nói chung, tư
duy cua con người nói riêng với thế giới xung quanh. D. Những vân ề cua xã hội, tự nhiên.
Câu 48: Theo quan iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học có vai trò là: A.
Trang bị thế giới quan và phương pháp luận.
B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận cua thế giới quan.
D. Toàn bộ thế giới quan
Câu 49: Điều kiện kinh tế cho sư ra
ời của triết học Mác – Lênin
là: A. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa ươc cung cô và phát triển.
B. Giai câp vô san ra ời và trở thành lực lương chính trị - xã hội ộc lập C. Giai câp tư san ã trở nên bao thu. D. Giai câp vô san
ã trở thành lực lương ộc lập
Câu 50: Triết học Mác ra ời trong iều kiện kinh tế - xã hội:
A. Phươngthứcsanxuâttưbanchunghĩa ãtrởthànhphươngthứcsanxuâtthôngtrị.
B. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện.
C. Chu nghĩa tư ban ã trở thành chu nghĩa ế quôc.
D. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 51: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện
chứng duy vật trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ: lOMoARcPSD| 36477832 A. Triết học cổ iển Đức
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cua Đề Các
D. Triết học thời kỳ cổ ại
Câu 52: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về giá trị thặng dư trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ iển Anh
B. Triết học khai sáng Pháp C. Triết học cổ iển Đức
D. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
Câu 53: C.Mác và Ph.Ăngghen ã xây dưng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trên cơ
sơ kế thừa trưc tiếp từ: A. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học khai sáng Pháp C. Triết học cổ iển Đức
D. Kinh tế tư san cổ iển Anh
Câu 54: Về khách quan, sư phát triển khoa học tư nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệ với nhau:
A. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
B. Sự phát triển không anh hưởng gì ến thế giới quan tôn giáo
C. Sự phát triển khoa học tự nhiên cung cô thế giới quan duy tâm tôn giáo.
D. Sự phát triển cua KHTN làm duy trì thế giới quan tôn giáo
Câu 55: Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX ã cung cấp cơ sơ tri thức
khoa học cho sư phát triển của:
A. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ
ại và thoát khỏi cái vỏ thần bí cua
phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng tự phát.
C. Tính thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 56: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tư nhiên làm cơ sơ khoa học tư nhiên cho sư ra
ời tư duy biện chứng duy vật âu thế kỷ XIX là những phát minh: A.
1) Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoácua Đácuyn. B.
1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ cua Côpécních, 2) ịnh luật bao toàn khôi lương
cua Lômônôxôp, 3) học thuyết tế bào. C.
1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra iện tử, 3) ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lương. D.
1) Phát hiện ra iện tử, 2) ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 3) học thuyết tiến
hoá. Câu 57: Về mặt triết học,
ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan iểm:
A. Biện chứng duy vật thưa nhận về môi liên hệ không tách rời nhau, sự chuyển hoá lân nhau và
ươc bao toàn các hình thức vận ộng cua vật chât. B.Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
C. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
D. Siêu hình thưa nhận sự vận
ộng là di chuyển vị trí cua các vật. lOMoARcPSD| 36477832 Câu 58: C. Mác
ến nước Anh ể thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình vì: A. Vào thời iểm ó, chu nghĩa tư ban ạt
ươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
B. Các học thuyết kinh tế lớn mà C.Mác dự ịnh phê phán ều băt nguồn tư Anh Quôc.
C. Chỉ ến nước Anh, C. Mác mới nhận
ươc sự giúp ỡ tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. Nước Anh có nền kinh tế phát triển.
Câu 59: Luận iểm: "Các nhà triết học ã chỉ giai thích thế giới băng nhiều cách khác nhau,
song vấn ề là cai tạo thế giới" của Mác ược viết trong tác phẩm:
A. “Luận cương về Phoi-ơ-băc”
B. “Biện chứng cua tự nhiên”
C. “Bút ký triết học” D. “Tư ban”
Câu 60: Hãy xác ịnh mệnh ề úng trong các mệnh ề dưới ây:
A. Triết học mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phai bổ sung ể phát triển.
B. Triết học mácxít là một học thuyết ã hoàn chỉnh, xong xuôi.
C. Triết học mácxít là “khoa học cua mọi khoa học”.
D. Triết học mácxít là khoa học về thế giới quan.
Câu 61: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về
căn ban, mà còn ối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" ược C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tuyên ngôn cua Đang Cộng san" C. "Tư ban"
D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 62: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX ã vạch ra nguồn gốc tư nhiên
của con người, chống lại quan iểm tôn giáo là: A. Học thuyết tiến hóa B. Học thuyết tế bào
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương
D. Phát minh ra tia phóng xạ
Câu 63: Về mặt triết học, học thuyết tiến hoá của Dawin chứng minh cho quan iểm: A.
Biện chứng duy vật thưa nhận sự phát triển tự nhiên cua thế giới
B. Siêu hình phu nhận sự vận ộng.
C. Duy tâm phu nhận sự vận ộng là khách quan.
D. Duy tâm bao vệ sự chuyển hoá năng lương là do thương ế.
Câu 64: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất: A. Tính thông
nhât cua thế thế giới vật chât.
B. Tính chât siêu hình cua sự vận
ộng và phát triển cua thế giới vật chât.
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât. D. Tính chât tồn tại
ộc lập cua thế giới vật chât
Câu 65: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: ịnh luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât biện chứng cua sự vận ộng và phát triển cua thế giới vật chât
B. Tính chât tách rời tĩnh tại cua thế giới vật chât lOMoARcPSD| 36477832
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât
D. Tính chât liên hệ bên ngoài cua thế giới vật chât
Câu 66: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa âu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của sư
sống, chống lại quan iểm tôn giáo: A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hóa.
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
D. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
Câu 67: Tác phẩm ược coi là ánh dấu sư chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch sử): A. Hệ tư tưởng Đức
B. Ban thao kinh tế triết học 1844
C. Sự khôn cùng cua triết học
D. Luận cương về Phoiơbăc.
Câu 67: Ph.Ăngghen ã khái quát vấn
ề cơ ban của triết học là mối quan hệ giữa tư duy với……………. A. Tồn tại B. Tinh thần C. Tự nhiên D. Thế giới vật chât
Câu 68: Vấn ề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa vật chât và ý thức
B. Thế giới quan và nhân sinh quan
C. Thế giới quan và phương pháp luậnD. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy Câu 69: Vấn
ề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa tinh thần và tự nhiên
B. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Môi quan hệ giữa con người với con người
D. Thế giới quan và nhân sinh quan
Câu 70: Theo quan iểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là: A. Cam giác
B. Đât, nước, lửa, không khi C. Vật chât D. Lý tính thế giới
Câu 71: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giai quyết mặt thứ nhất trong vấn
ban của triết học là:
A. Vật chât có trước, ý thức có sau, vật chât quyết ịnh ý thức.
B. Ý thức là tính thứ nhât, vật chât là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chât có sau, ý thức quyết ịnh vật chât.
D. Vật chât và ý thức cùng
ồng thời tồn tại, cùng quyết ịnh lân nhau Câu 72: Theo quan
iểm duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là: A. Ý niệm tuyệt ôi B. Cam giác C. Ý thức lOMoARcPSD| 36477832
D. Đât, nước, lửa, không khi
Câu 73: Theo Hêghen khơi nguyên của thế giới là: A. Ý niệm tuyệt ôi. B. Nguyên tử C. Không khí.
D. Vật chât không xác ịnh
Câu 74: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất là quan iểm của các nhà triết học: A. Duy tâm B. Duy vật C. Duy vật chât phát D. Duy vật biện chứng
Câu 75: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật, ban chất thế giới là: A. Vật chât B. Sự vật C. Ý thức D. Ý niệm.
Câu 76: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác
B. Chu nghĩa duy tâm khách quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 77: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa duy tâm khách quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 78: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm khách quanC. Chu nghĩa duy tâm chu quan D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 79: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất, ây là quan iểm: A. Duy tâm B. Duy vật C. Nhị nguyên D. Duy vật siêu hình
Câu 80: Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, ý thức không quyết ịnh vật chất và vật chất không
quyết ịnh ý thức, ây là quan iểm: A. Nhị nguyên B. Duy tâm C. Duy vật D. Duy vật tầm thường
Câu 81: Quan iểm nhị nguyên về ban chất thế giới là:
A. Vật chât và ý thức cùng song song tồn tại
B. Vật chât có trước ý thức, quyết ịnh ý thức lOMoARcPSD| 36477832 C. Vật chât
D. Ý thức có trước vật chât, quyết ịnh vật chât
Câu 82: Phương pháp tư duy chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ơ thế kỷ XVII – XVIII là:
A. Phương pháp siêu hình máy móc
B. Phương pháp biện chứng duy tâm chu quan
C. Phương pháp biện chứng duy vật chât phác
D. Phương pháp biện chứng duy vật
Câu 83: Theo Đêmôcrít ban nguyên của mọi vật trong thế giới là: A. Nguyên tử B. Nước C. Không khí D. Ete
Câu 84: Theo Anaximen ban nguyên của mọi vật trong thế giới là: A. Không khí B. Nước C. Nguyên tử D. Ete
Câu 85: Theo Talét (~ 624-547 TCN) ban nguyên của mọi vật trong thế giới là: A. Nước B. Không khí C. Nguyên tử D. Ete
Câu 86: Nhà triết học cho răng vũ trụ “mãi mãi ã, ang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn ang không
ngừng bùng cháy và tồn tại” là: A. Hêraclit B. Đêmôcrit C. Talet D. Anaximen
Câu 87: Nhà triết học cho nước là thưc thể
âu tiên của thế giới và quan iểm ó thuộc
lập trường triết học:
A. Talét - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đi rô - Chu nghĩa duy vật biện chứng C. Béc-cơ-li - chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Pla-tôn - chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 88: Nhà triết học coi lửa là thưc thể âu tiên của thế giới và thuộc lập trường triết học:
A. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đê-mô-crít - chu nghĩa duy vật tự phát
C. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Ana-ximen - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 89: Nhà triết học cho nguyên tử và khoang không là thưc thể âu tiên của thế giới và
thuộc lập trường triết học:
A. Đê-mô-rít - chu nghĩa duy vật tự phát. lOMoARcPSD| 36477832
B. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Đê-mô-crít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. A-ri-xtôt - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 90: Định nghĩa về vật chất của Lênin ược nêu trong tác phẩm: A.
Chu nghĩa duy vật và chu nghĩa kinh nghiệm phê phán.
B. Biện chứng cua tự nhiên C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là ý niệm tuyệt ối, từ ý niệm tuyệt ối này mà sinh ra
các sư vật, hiện tượng cụ thể” ây là quan iểm: A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chu quan C. Duy vật siêu hình D. Duy vật biện chứng
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là cam giác, từ cam giác mà sinh ra các sư vật, hiện
tượng cụ thể” ây là quan iểm: A. Duy tâm chu quan B. Duy vật siêu hình C. Duy vật biện chứng D. Duy vật chât phát
Câu 92: Chủ nghĩa duy tâm cho răng:
A. Ý thức có trước, vật chât có sau; ý thức quyết ịnh vật chât. B. Vật chât quyết ịnh ý thức.
C. Vật chât và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.
D. Vật chât là tính thứ nhât, Ý thức là tính thứ hai.
Câu 93: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi: A.
Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới.
B. Không thưa nhận sự thông nhât cua thế giới.
C. Thưa nhận ý thức và vật chât ộc lập với nhau
D. Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới ở ý thức
Câu 93: Trong ịnh nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính chung nhất dùng ể phân biệt giữa
vật chất và cái không phai là vật chất là:
A. Thuộc tính tồn tại khách quan
B. Thuộc tính có thể nhận thức ươc
C. Thuộc tính tồn tại vô hạn D, Thuộc tính vận ộng
Câu 94: Theo V.I.Lênin, vật chất là một phạm trù: A. Triết học B. Xã hội C. Lịch sử D. Tự nhiên
Câu 95: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất ã:
A. Đồng nhât vật chât với vật thể lOMoARcPSD| 36477832
B. Đồng nhât vật chât với một hoặc một sô vật thể cụ thể cua vật chât.
C. Đồng nhât vật chât với nguyên tử và khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với nguyên tử.
Câu 96: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cam tính ang tồn tại
trong thế giới bên ngoài là quan
iểm của trường phái triết học: A. Chu nghĩa duy vật chât phác B. Chu nghĩa duy tâm.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng;
Câu 97: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phân tử vật chất nho nhất, ó là
quan iểm của trường phái triết học:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII;
B. Chu nghĩa duy vật tự phát;
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng; D. Chu nghĩa duy tâm;
Câu 98: Đặc iểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ơ thời kỳ cổ ại là:
A. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cam tính cua vật chât.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với nguyên tử.
C. Đồng nhât vật chât với khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với ý thức.
Câu 99: Đồng nhất vật chất với khối lượng
ó là quan niệm về vật chất của ai và ơ thời kỳ nào:
A. Các nhà khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
C. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ ại
Câu 100: Theo Lênin vật chất phai ược hiểu là tất ca những gì tồn tại:
A. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức
B. Tồn tại song song với ý thức
C. Tồn tại khách quan bên trong ý thức D. Tồn tại chu quan
Câu 101: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác – Lênin:
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào ý muôn chu quan cua con người.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể cua vật chât. C. Không
ồng nhât vật chât nói chung với dạng cụ thể cua vật chât.
D. Coi có vật chât chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể cua vật chât.
Câu 102: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của các phân tử, của các hạt cơ
ban, của nhiệt iện là hình thức vận ộng: A. Vận ộng vật lý B. Vận ộng sinh học C. Vận ộng hoá học D. Vận ộng xã hội lOMoARcPSD| 36477832
Câu 103: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sư biến ổi các chất vô cơ, hữu cơ trong
những quá trình hoá hợp và phân giai các chất là hình thức vận ộng: A. Vận ộng hoá học B. Vận ộng xã hội C. Vận ộng cơ học D. Vận ộng vật lý
Câu 104: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận ộng của sư trao ổi chất, ồng hoá dị
hoá, sư tăng trương, tiến hoá là hình thức vận ộng: A. Vận ộng sinh học B. Vận ộng hoá học C. Vận ộng xã hội D. Vận ộng cơ học
Câu 105: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các hình thức vận ộng của vật
chất, hình thức vận ộng cao nhất là: A. Vận ộng xã hội B. Vận ộng cơ học C. Vận ộng vật lý D. Vận ộng sinh học
Câu 106: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có các hình thức vận
ộng sau, loại trừ: A. Vận ộng ý thức B. Vận ộng cơ học C. Vận ộng xã hội D. Vận ộng vật lý
Câu 107: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có hình thức vận ộng
sau: A. Vận ộng xã hội B. Vận ộng tự nhiên C. Vận ộng toán học D. Vận ộng ý thức
Câu 108: Trong các hình thức vận ộng sau của vật chất, hình thức nào ược xem là thấp nhất: A. Vận ộng cơ học B. Vận ộng sinh học C. Vận ộng vật lý D. Vận ộng hoá học
Câu 109: Trong nhận thức C.Mác ã chỉ rõ: “Khuyết iểm chủ yếu, từ trước cho ến nay của
mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) là không thấy ược vai trò của: A. Vận ộng B. Thực tiễn C. Lịch Sử D. Xã hội
Câu 110: Theo Ăngghen thì “vận ộng” là:
A. Phương thức tồn tại cua vật chât
B. Công thức tồn tại cua vật chât
C. Hình thức tồn tại cua vật chât lOMoARcPSD| 36477832
D. Cách thức tồn tại cua vật chât
Câu 111: Theo Ăngghen thì phương thức tồn tại của vật chất là: A. Vận ộng;
B. Tồn tại khách quanC. Tồn tại chu quan D. Đứng im.
Câu 112: Theo Ăngghen thì hình thức tồn tại của vật chất là: A. Không gian thời gian B. Vận ộng C. Tồn tại khách quan D. Tồn tại chu quan
Câu 113: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, ngoài lao ộng thì yếu tố thứ hai trong
nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Ngôn ngữ B. Bộ óc con người C. Thế giới khách quan
D. Hoạt ộng cua con người
Câu 114: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với lao ộng thì yếu tố thứ
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Ngôn ngữ B. Bộ óc con người C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 115: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với ngôn ngữ thì yếu tố thứ
hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là: A. Lao ộng B. Bộ óc người C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 116: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tư nhiên của ý thức
gồm những yếu tố:
A. Bộ óc người và thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc người B. Bộ óc con người.
C. Thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc.
D. Thế giới bên ngoài tác ộng lên hệ thần kinh
Câu 117: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc xã hội của ý thức là những yếu tố: A. Lao ộng và ngôn ngữ. B. Sự tác
ộng cua thế giới bên ngoài vào bộ óc con người. C. Bộ óc con người. D. Thế giới khách quan
Câu 118: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc tư nhiên và: A. Xã hội B. Lao ộng lOMoARcPSD| 36477832 C. Thế giới khách quan D. Ngôn ngữ
Câu 119: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội cho sư ra ời
của ý thức là: A. Lao ộng. B. Bộ não người.
C. Thế giới vật chât bên ngoài tác ộng vào bộ não.
D. Thế giới hiện thực khách quan.
Câu 120: Trong lĩnh vưc nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng:
A. Bât kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
B. Kha tri luận có tính chât duy vật.
C. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
D. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan
Câu 121: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất
phát từ: A. Ý thức B. Ý niệm tuyệt ôi C. Thương ế D. Lực lương siêu nhiên
Câu 122: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất phát từ: A. Ý niệm tuyệt ôi B. Cam giác C. Tri giác D. Tình cam.
Câu 123: Vận ộng bao gồm mọi sư biến
ổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 124: Không thể có vật chất không vận
ộng và không thể có vận ộng ngoài vật
chất là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 125: Vận ộng và ứng im không tách rời nhau là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 126: Vận ộng là tuyệt ối, ứng im là tương ối là quan iểm của: A.
Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát. lOMoARcPSD| 36477832
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 127: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận ộng là: A. Mọi sự biến
ổi nói chung trong không gian;
B. Sự chuyển dịch vị trí cua sự vật, hiện tương trong không gian; C. Sự thay
ổi về lương cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
D. Sự chuyển ộng cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
Câu 128: Quan iểm của triết học Mác – Lênin cho răng nguồn gốc của “vận ộng” xuất phát từ: A. Tự thân B. Ý niệm tuyệt ôi C. Thương ế D. Lực lương siêu nhiên Câu 129: Coi vận
ộng của vật chất chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học là quan iểm
của: A. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
C. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện ại.
D. Các nhà triết học duy tâm thế ky XVII - XVIII.
Câu 130 Thế giới thống nhất ơ tính vật chất của nó là quan iểm
của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 131: Luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức là:
A. Có não người, có thế giới khách quan tác ộng vào não người và có lao ộng và ngôn ngữ là có ý thức.
B. Có não người, có sự tác ộng cua thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý thức.
C. Không cần sự tác ộng cua thế giới vật chât vào não người vân hình thành ươc ý thức.
D. Có não người, có sự tác ộng cua thế giới bên ngoài vân chưa u iều kiện ể hình thành và phát triển ý thức. thức.
Câu 132: Để phan ánh khái quát hiện thưc khách quan và trao ổi tư tương con người cân có: A. Ngôn ngữ. B. Cộng cụ lao ộng. C. Cơ quan cam giác. D. Cơ quan thính giác.
Câu 133: Thuộc tính của vật chất liên quan ến sư ra ời của ý thức là: A. Phan ánh B. Tồn tại khách quan C. Tồn tại vô hạn D. Vận ộng
Câu 134: Hình thức phan ánh
ặc trưng của của thế giới vô cơ là gì:
A. Phan ánh vật lý hoá học. B. Phan ánh sinh học. lOMoARcPSD| 36477832 C. Phan ánh ý thức. D. Phan ánh tâm lý ộng vật
Câu 135: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ơ ộng vật bậc cao có thể ạt ến
hình thức phan ánh: A. Phan ánh tâm lý. B. Phan ánh ý thức. C. Tính kích thích D. Phan ánh cam giác
Câu 136: Hình thức phan ánh
ặc trưng của ộng vật có hệ thân kinh trung ương là: A. Phan ánh tâm lý. B. Các phan xạ. C. Tính cam ứng. D. Tính kích thích.
Câu 137: Hình thức phan ánh
ặc trưng của thưc vật và
ộng vật bậc thấp
là: A. Tính kích thích. B. Tính cam ứng C. Phan ánh vật lý, hoá học. D. Tâm lý ộng vật.
Câu 138: Hình thức phan ánh
ặc trưng của giới tư nhiên hữu sinh là: A. Phan ánh sinh học B. Tính kích thích.
C. Phan ánh vật lý, hoá học. D. Tâm lý ộng vật.
Câu 139: Sư khác nhau cơ ban giữa phan ánh ý thức và các hình thức phan ánh khác của thế
giới vật chất là ơ chỗ: A. Tính sáng tạo năng ộng. B. Tính úng
ăn trung thực với vật phan ánh. C. Tính bị quy ịnh bởi vật phan ánh.
D. Tính chân thực cua phan ánh
Câu 140: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ban chất của ý thức là:
A. Ý thức là sự phan ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
B. Ý thức là thực thể ộc lập với bộ óc người.
C. Ý thức là sự phan ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
D. Ý thức là năng lực cua mọi dạng vật chât.
Câu 141: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố
nào là cơ ban và cốt lõi nhất: A. Tri thức. B. Niềm tin C. Ý chí. D. Tình cam
Câu 142: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) thì ý thức gồm những yếu tố: A.
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.
B. Tri thức; niềm tin; ý chí.
C. Cam giác, khái niệm; phán oán
D. Cam giác, tri giác, biểu tương. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 143: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất và ý thức có mối quan hệ:
A. Ý thức do vật chât quyết ịnh, nhưng có tính ộc lập tương ôi và tác ộng ến vật chât thông qua hoạt ộng thực tiễn.
B. Ý thức do vật chât quyết ịnh.
C. Ý thức tác ộng ến vật chât.
D. Ý thức sinh ra vật chât.
Câu 144: Trong nhận thức và hoạt ộng thưc tiễn phai lấy hiện thưc khách quan làm căn cứ,
không ược lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng. B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hìnhD. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 145: Câu nói “tay mang túi bạc kè kè, nói quấy nói quá người nghe âm âm” phan ánh nội dung: A. Vật chât quyết ịnh ý thức
B. Ý thức quyết ịnh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 146: Câu nói “phú quý sinh lễ nghĩa” phan ánh nội dung: A. Vật chât quyết ịnh ý thức
B. Ý thức quyết ịnh vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 147: Câu ca dao:“cha mẹ sinh con trời sinh tính” là biểu hiện của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 148: Khi ưa ra quan niệm về "vật tư nó" ơ ngoài con người, Cantơ là nhà triết học thuộc
khuynh hướng: A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chu quan C. Duy vật D. Nhị nguyên Câu 149: Luận
iểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết học:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật tầm thường C. Thuyết hoài nghi
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 150: Tronglịchsử tư tươngtriết học Việt Nam,tư tươngnào là iển hìnhnhất:
A. Tư tưởng yêu nước B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật lOMoARcPSD| 36477832
D. Tư tưởng siêu hình
Câu 151: Quan iểm biện chứng là cách thức :
A. Xem xét các sự vật trong trạng thái vận ộng, phát triển
B. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt ôi C. Xem xét trong
trạng thái tĩnh tại, không vận ộng, phát triển.
D. Xem xét phát triển thuần túy về lương, không có thay ổi về chât
Câu 152: Phương pháp biện chứng là:
A. Xem xét sự vật trong môi liên hệ tác ộng qua lại lân nhau.
B. Xem xét sự vật trong quá trình vận ộng, phát triển.
C. Thưa nhận có sự ứng im tương
ôi cua các sự vật, hiện tương trong thế giới vật chât.
D. Thưa nhận có sự âu tranh cua các sự vật hiện tương trong thế giới.
Câu 153: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính a dạng phong phú và: A. Tính phổ biến;
B. Tính vô cùng, vô tận; C. Tính biện chứng; D. Tính tương ôi
Câu 154: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính phổ biến và: A. Tính a dạng phong phú;
B. Tính vô cùng, vô tận; C. Tính biện chứng; D. Tính tương ôi;
Câu 155: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính phổ biến, tính a dạng phong phú và: A. Tính khách quan
B. Tính vô cùng, vô tận; C. Tính biện chứng; D. Tính tương ôi;
Câu 156: Một trong các nguyên lý cơ ban của phép biện chứng duy vật là: A.
Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến.
B. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua vật chât.
C. Nguyên lý về sự vận
ộng và ứng im cua các sự vật.
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián
oạn cua thế giới vật chât Câu 157: Một trong các
nguyên lý cơ ban của phép biện chứng duy vật là: A. Nguyên lý về sự phát triển.
B. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua vật chât.
C. Nguyên lý về sự vận
ộng và ứng im cua các sự vật.
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián
oạn cua thế giới vật chât
Câu 158: Để tra lời câu hoi: các sư vật trong thế giới có liên hệ với nhau không, quan diểm siêu hình cho răng:
A. Tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau, nếu có liên hệ cũng chỉ là liên hệbên ngoài.
B. Có thể có liên hệ với nhau, ràng buộc nhau.
C. Tồn tại trong sự liên hệ nhau.
D. Có môi liên hệ và tác ộng lân nhau. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 159: Để tra lời câu hoi Các sư vật trong thế giới có liên hệ với nhau không, chủ nghĩa
duy vật biện chứng cho răng:
A. Vưa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tât yếu.
B. Hoàn toàn biệt lập nhau.
C. Liên hệ nhau chỉ mang tính chât ngâu nhiên.
D. Không có môi liên hệ với nhau.
Câu 160: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sư vật, hiện
tượng ược quy ịnh bơi:
A. Ý thức cua con người quyết ịnh.
B. Lực lương siêu tự nhiên (thương ế) quyết ịnh.
C. Ban tính cua thế giới vật chât. D. Ý niệm tuyệt ôi.
Câu 161: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các sư vật do:
A. Lực lương siêu nhiên (thương
ế, ý niệm tuyệt ôi) quyết ịnh.
B. Cam giác, thói quen con người quyết ịnh.
C. Ban tính cua thế giới vật chât.
D. Ý thức cua con người quyết ịnh.
Câu 162: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sư vật và
hiện tượng có nguồn gốc từ:
A. Tính thông nhât vật chât cua thế giới.
B. Lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm) sinh ra. .
C. Cam giác thói quen cua con người tạo ra.
D. Tư duy con người tạo ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 163: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất: A. Tính a dạng phong phú. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 164: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất: A. Tính phổ biến. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 165: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất: A. Tính khách quan. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 166: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một trong các tính chất của sư phát triển là: A. Tính khách quan. B. Tính vật chât. lOMoARcPSD| 36477832 C. Tính vận ộng.
D. Tính tồn tại khách quan.
Câu 167: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có tính chất:
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng.
B. Tính ngâu nhiên, chu quan.
C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và a dạng. D. Tính phổ biến,
a dạng nhưng không khách quan.
Câu 168: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có tính chất: A. Tính khách quan. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 169: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có tính chất: A. Tính phổ biến. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 170: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có tính chất: A. Tính a dạng. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 171: Các phạm trù: “vật chất, ý thức, vận ộng, mâu thuẫn, ban chất, hiện tượng” là
những phạm trù của ngành khoa học: A. Triết học.
B. Kinh tế chính trị học C. Hoá học. D. Luật học.
Câu 172: Các phạm trù: “thưc vật, ộng vật, tế bào, ồng hoá, dị hoá” là những phạm trù của
ngành khoa học: A. Sinh vật học. B. Toán học C. Vật lý học D. Triết học.
Câu 173: Các phạm trù: “số, hàm số, iểm, ường thẳng, mặt phẳng” là phạm trù của ngành
khoa học: A. Toán học. B. Vật lý C. Hoá học D. Triết học.
Câu 174: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chân lý có các tính chất sau ây, loại trừ: lOMoARcPSD| 36477832 A. Tính phong phú a dạng B. Tính tuyệt ôi;
C. Tính khách quanD. Tính cụ thể;
Câu 175: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý là: A. Tính cụ thể. B. Tính biện chứng; C. Tính lịch sử; D. Tính mâu thuân;
Câu 176: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý là:
A. Tính tương ôi và tính tuyệt ôi; B. Tính phong phú a dạng; C. Tính biện chứng; D. Tính lịch sử;
Câu 177: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý là: A. Tính phong phú a dạng; B. Tính khách quan.
C. Tính biện chứng;D. Tính lịch sử;
Câu 178: Một trong các hình thức biểu hiện của nhận thức cam tính: A. Cam giác B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 179: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan
của con người gọi là: A. Cam giác B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 180: Sư phan ánh tương ối trọn vẹn các sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan của
con người gọi là: A. Tri giác B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 181: Hình anh ược lưu giữ trong chủ thể khi không còn sư vật, hiện tượng hiện diện trưc
tiếp trước chủ thể gọi là: A.Biểu tương B.Khái niệm C.Phán oán D.Suy lý (suy luận) lOMoARcPSD| 36477832
Câu 182: Hình thức cơ ban của tư duy, phan ánh một cách tương ối ây ủ và có hệ thống về
ban chất, quy luật của ối tượng và thường ược biểu ạt băng ngôn ngữ dưới dạng những thuật ngữ gọi là: A. Khái niệm B. Biểu tương C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 183: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác ịnh mà chúng ta có thể xác ịnh
ược trị số logic của nó gọi là: A. Phán oán B. Biểu tương C. Khái niệm D. Suy lý (suy luận)
Câu 184: Một thao tác của tư duy ể i ến những tri thức mới từ những tri thức ã có gọi là: A. Suy lý (suy luận) B. Biểu tương C. Khái niệm D. Phán oán
Câu 185: Một trong những hình thức biểu hiện của nhận thức cam tính là: A. Tri giác B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 186: Ngoài "khái niệm" và "phán oán", hình thức còn lại của giai oạn nhận thức lý tính là: A. Suy lý; B. Cam giác; C. Tri giác; D. Biểu tương;
Câu 187: Ngoài "khái niệm" và "suy lý”, hình thức còn lại của giai oạn nhận thức lý tính là: A. Phán oán B. Cam giác; C. Tri giác; D. Biểu tương;
Câu 188: Ngoài "Phán oán" và "suy lý”, hình thức còn lại của giai oạn nhận thức lý tính là: A. Khái niệm B. Cam giác; C. Tri giác; D. Biểu tương;
Câu 189: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt ộng san xuât vật chât B. Hoạt ộng san xuât con người C. Hoạt ộng thực tiễn lOMoARcPSD| 36477832
D. Hoạt ộng san xuât tinh thần
Câu 190: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt ộng làm biến ổi các quan hệ xã hội B. Hoạt ộng san xuât con người C. Hoạt ộng thực tiễn
D. Hoạt ộng san xuât ời sông tinh thần
Câu 191: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học B. Hoạt ộng san xuât con người C. Hoạt ộng thực tiễn
D. Hoạt ộng san xuât ời sông tinh thần
Câu 192: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan
của con người gọi là: A. Cam giác B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 193: Sư phan ánh trưc tiếp các sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan của con người gọi là: A.Tri giác B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 194: Hình anh ược lưu giữ trong chủ thể khi không còn sư vật, hiện tượng hiện diện trưc
tiếp trước chủ thể gọi là: A. Biểu tương B. Khái niệm C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 195: Hình thức cơ ban của tư duy phan ánh một cách tương ối ây ủ và có hệ thống về
ban chất, quy luật của ối tượng và thường ược biểu ạt băng ngôn ngữ dưới dạng những thuật ngữ gọi là: A. Khái niệm B. Biểu tương C. Phán oán D. Suy lý (suy luận)
Câu 196: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác ịnh mà chúng ta có thể xác ịnh
ược trị số lôgíc của nó gọi là: A. Phán oán B. Biểu tương C. Khái niệm D. Suy lý (suy luận)
Câu 197: Một thao tác của tư duy ể i ến những tri thức mới từ những tri thức ã có gọi là: A. Suy lý (suy luận) lOMoARcPSD| 36477832 B. Biểu tương C. Khái niệm D. Phán oán
Câu 198: Một trong những tính chất của sư phát triển theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: A. Tính phổ biến. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 199: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, Mmt trong những tính chất của
mối liên hệ phổ biến: A. Tính a dạng phong phú. B. Tính chu quan. C. Tính biện chứng. D. Tính vô tận.
Câu 200: "Phát triển diễn ra theo con ường tròn khép kín, là sư lặp lại ơn thuân cái cũ" là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật chứng. C. Quan
iểm biện chứng duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác.
Câu 221: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là: A. Cái riêng và cái chung
ều tồn tại khách quan và không tách rời nhau
B. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn.
C. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
D. Cái riêng tồn tại khách quan còn cái chung tồn tại chu quan.
Câu 222: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là:
A. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng
B. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
C. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
D. Cái riêng tồn tại bên trong cái chung.
Câu 223: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là:
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong môi liên hệ với cái chung.
B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhauD. Cái chung và cái riêng không có môi liên hệ với nhau. Câu 224: Quan
iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “phát
triển” xuất phát từ: A. Ý thức; B. Ý niệm tuyệt ôi; lOMoARcPSD| 36477832 C. Thương ế;
D. Lực lương siêu nhiên;
Câu 225: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “phát triển” xuất phát từ: A. Ý niệm tuyệt ôi; B. Ý thức; C. Cam giác;D.Tri giác;
Câu 226: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay ổi về lượng thành sư thay
ổi về chất và ngược lại": là quan
iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình. C. Quan
iểm chiết trung và thuật nguỵ biện.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 227: "Phát triển là quá trình vận
ộng tiến lên theo con ường xoáy ốc", là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình. C. Quan
iểm chiết trung và thuật nguỵ biện.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 228: "Phát triển là do sư sắp ặt của thượng ế và thân thánh", là quan iểm của A.
Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 229: "Phát triển của các sư vật là do cam giác, ý thức con người quyết ịnh", là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.C. Chu nghĩa duy vật biện chứng
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 230: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sư vật quy ịnh sư phát triển của sư
vật", là quân iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 231: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sư phát triển của xã hội biểu hiện: A. Sự thay thế chế
ộ xã hội này bằng một chế ộ xã hội khác dân chu, văn minh hơn.
B. Sự xuât hiện các hơp chât mới.
C. Sự xuât hiện các giông loài
ộng vật, thực vật mới thích ứng tôt hơn với môi trường.
D. Sự thay thế các nền văn minh.
Câu 232: "Quá trình phát triển của mỗi sư vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có iểm
chung nào", là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng. lOMoARcPSD| 36477832
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nhĩa duy vật ngây thơ chât phác.
Câu 233: Trong nhận thức cân quán triệt quan iểm phát triển. Điều ó dưa trên cơ sơ lý luận
của nguyên lý: A. Về sự phát triển.
B. Về môi liên hệ phổ biến.
C. Về tính thông nhât vật chât cua thế giới.
D. Về sự vận ộng cua thế giới. Câu 234: Quan iểm phát triển
òi hoi khi xem xét sư vật hiện
tượng: A. Trong sự tồn tại, sự chuyển hoá và các giai oạn khác nhau cua sự vật. B. Trong trạng thái
ang tồn tại cua sự vật.
C. Sự chuyển hoá tư trạng thái này sang trạng thái kia. D. Các giai
oạn khác nhau cua sự vật. Câu 235: Quan
iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về nguồn gốc mối liên hệ giữa các
sư vật và hiện tượng là:
A. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
B. Do tính thông nhât vật chât cua thế giới.
C. Do lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm) sinh ra. . D. Do xã hội quyết ịnh.
Câu 236: Mối liên hệ giữa các sư vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối liên hệ
giữa các ý niệm, là quan iểm:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 237: Mối liên hệ giữa các sư vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối liên hệ
giữa các cam giác là quan iểm; A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 238: Cơ sơ lý luận hình thành quan iểm toàn diện là:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến.
B. Nguyên lý về sự phát triển.
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua thế giới vật chât.
D. Nguyên lý về sự vận
ộng cua thế giới vật chât
Câu 239: Phai có quan
iểm phát triển khi xem xét, ánh giá sư vật hiện tượng ược
rút ra khi nghiên cứu:
A. Nguyên lý về sự phát triển;
B. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến; C. Quy luật lương chât; D. Quy luật mâu thuân
Câu 240: Quan iểm toàn diện rút ra từ việc:
A. Nghiên cứu nguyên lý về môi liên hệ phổ biến; lOMoARcPSD| 36477832
B. Nghiên cứu quy luật mâu thuân;
C. Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển;
D. Nghiên cứu quy luật phu ịnh cua phu ịnh;
Câu 241: Triết học Mác- Lênin cho răng “phát triển” là:
A. Xu thế chung cua thế giới;
B. Phương hướng chung cua thế giới;
C. Chí hướng chung cua thế giới;
D. Khuynh hướng chung cua thế giới; Câu 242: Quan
iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “phát
triển” xuất phát từ: A. Ý thức; B. Ý niệm tuyệt ôi; C. Thương ế;
D. Lực lương siêu nhiên;
Câu 243: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “phát triển” xuất phát từ: A. Ý niệm tuyệt ôi; B. Ý thức; C. Cam giác;D. Tri giác;
Câu 244: Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sư
vật và hiện tượng là:
A. Do lực lương siêu nhiên (thương ế, ý niệm) sinh ra.
B. Do tính thông nhât vật chât cua thế giới.
C. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
D. Do tư duy con người tạo ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 245: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân ể hạt thóc nẩy mâm là:
A. Sự tác ộng giữa hạt thóc với nhiệt ộ không khí và nước.
B. Độ ẩm cua môi trườngC. Nhiệt ộ cua không khí D. Phai u hạt thóc.
Câu 246: Theo quan iểm duy vật biện chứng nguyên nhân của hiện tượng nước sôi là: A.
Sự tác ộng giữa các phân tử nước với nhiệt ộ cua bếp lò. B. Nhiệt ộ cua bếp lò C. Các phân tử nước D. Nhiệt ộ cua nước.
Câu 247: "Mối liên hệ nhân qua là do cam giác con người quy ịnh"là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình
Câu 248: “Mối liên hệ nhân qua là do ý niệm tuyệt ối quyết ịnh”, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan. lOMoARcPSD| 36477832
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 249: “Mối liên hệ nhân qua tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật
chất”, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 250: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lượng và chất thống nhất với
nhau quy ịnh sư tồn tại của sư vật gọi là: A. Độ B. Bước nhay C. Điểm nút D. Giới hạn
Câu 251: Theo triết học Mác – Lênnin, mâu thuẫn biện chứng là:
A. Sự thông nhât và âu tranh giữa các mặt ôi lập; B. Sự ràng buộc và quy
ịnh lân nhau giữa các mặt ôi lập; C. Trạng thái xung ột, chông ôi nhau;
D. Sự bài trư và phu ịnh lân nhau giữa các mặt ôi lập;
Câu 252: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bất kỳ sư vật hiện tượng nào
cũng chứa ưng những: A. Mâu thuân; B. Xung ột; C. Sự ôi lập; D. Đôi ầu;
Câu 253: Khi nói ến mặt ối lập của mâu thuẫn là nói ến những mặt ối lập ang cùng tồn tại trong:
A. Tât ca mọi sự vật hiện tương khác nhau
B. Hai sự vật, hiện tương khác nhau
C. Hai sự vật hiện tương giông nhau
D. Một sự vật hiện tương cụ thể
Câu 254: Các mặt ối lập ược coi là thống nhất khi chúng:
A. Tồn tại trong cùng một sự vật
B. Liên hệ, tác ộng quan lại lân nhau
C. Liên hệ găn bó, ràng buộc nhau
D. Hơp lại thành một khôi
Câu 255: Đối với sư vận ộng và phát triển của thế giới các sư vật hiện tượng, mâu thuẫn chính là: A. Nguồn gôc, ộng lực B. Khuynh hướng tât yếu
C. Cách thức cua sự phát triển D. Nguyên nhân kìm hãm
Câu 256: Mâu thuẫn chỉ ược giai quyết băng cách: lOMoARcPSD| 36477832
A. Đâu tranh giữa các mặt ôi lập
B. Điều hoà các mặt ôi lập C. Kết hơp các mặt ôi lập
D. Thông nhât giữa các mặt ôi lập
Câu 257: Để phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật hiện tượng khác người ta căn cứ vào:
A. Chât cua sự vật hiện tương
B. Lương cua sự vật hiện tương
C. Quy mô cua sự vật hiện tương
D. Thuộc tính cua sự vật hiện tương
Câu 258: Để chất mới ra ời nhất thiết phai: A. Tạo ra sự biến ổi về lương
ến một giới hạn nhât ịnh B. Tạo ra sự biến ổi về lương
C. Tíchluỹdầndầnvềlương
D. Tạo ra sự thông nhât giữa lương và chât
Câu 259: Theo quan iểm duy vật biện chứng nguyên nhân của sư phủ ịnh:
A. Nằm ngay trong ban thân sự vật
B. Nằm ngoài ban thân sự vật
C. Nằm giữa cái cũ và cái mới D. Nằm trước cái mới
Câu 260: Con ường phát triển của sư vật mà quy luật phủ ịnh của phủ ịnh vạch ra là con ường:
A. Đường xoáy ôc i lên. B. Đường thẳng i lên.
C. Đường tròn khép kín. D. Đường vòng cung.
Câu 261: Vị trí của quy luật phủ ịnh của phủ ịnh trong phép biện chứng duy vật:
A. Chỉ ra khuynh hướng cua sự phát triển
B. Chỉ ra nguồn gôc cua sự phát triển.
C. Chỉ ra cách thức cua sự phát triển
D. Chỉ ra ộng lực cua sự phát triển
Câu 262: Mâu thuẫn nổi lên hàng âu trong một giai oạn phát triển của sư vật, hiện tượng;
giữ vai trò quyết ịnh sư vận ộng, phát triển của sư vật, hiện tượng gọi là: A. Mâu thuân chu yếu B. Mâu thuân bên trong C. Mâu thuân bên ngoài D. Mâu thuân thứ yếu
Câu 263: Mâu thuẫn giữa các giai cấp, các lưc lượng xã hội có lợi ích cơ ban (sống còn) mâu
thuẫn với nhau, không thể iều hòa ược gọi là: A. Mâu thuân ôi kháng B. Mâu thuân bên trong C. Mâu thuân bên ngoài D. Mâu thuân chu yếu lOMoARcPSD| 36477832
Câu 264: Trình ộ nhận thức hình thành từ sư quan sát trưc tiếp các sư vật, hiện tượng trong
giới tư nhiên, xã hội, hay trong các thí nghiệm khoa học ược gọi là:
A. Nhận thức kinh nghiệm B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường D. Nhận thức khoa học
Câu 265: Trình ộ nhận thức gián tiếp, trừu tượng, có tính hệ thống trong việc khái quát ban
chất, quy luật của các sư vật, hiện tượng ược gọi là: A. Nhận lý luận
B. Nhận thức thông thường
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Nhận thức khoa học
Câu 266: Loại nhận thức ược hình thành một cách tư phát, trưc tiếp từ trong hoạt ộng hàng
ngày của con người ược gọi là:
A. Nhận thức thông thường B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Nhận thức khoa học
Câu 267: Nhận thức ược hình thành một cách tư giác và gián tiếp từ sư phan ánh ặc iểm, ban
chất, những quan hệ tất yếu của ối tượng nghiên cứu ược gọi là: A. Nhận thức khoa học
B. Nhận thức thông thường C. Nhận thức lý luận
D. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 268: Tin tương vào sư tất thắng của cái mới, vào chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng
san, ủng hộ và tạo iều kiện cho cái mới, cái tiến bộ chiến thắng cái cũ, cái lạc hậu là dưa trên : A. Quy luật phu ịnh cua phu ịnh B. Quy luật mâu thuân C. Quy luật lương chât D. Quy luật tự nhiên
Câu 269: "Cái mới ra ời trên cơ sơ phá huỷ hoàn toàn cái cũ", là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa biện chứngC. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 270: Sư tư phủ ịnh ể ưa sư vật dường như quay lại iểm xuất phát ban âu trong phép
biện chứng ược gọi là: A. Phu ịnh biện chứng. B. Phu ịnh cua phu ịnh C. Chuyển hoá D. Phu ịnh siêu hình.
Câu 271: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm không úng là: A. Phu ịnh cua phu
ịnh hoàn toàn lặp lại cái ban ầu lOMoARcPSD| 36477832 B. Phu ịnh cua phu
ịnh có tính khách quan và kế thưa C. Phu ịnh cua phu ịnh lặp lại cái ban
ầu trên cơ sở mới cao hơn
D. Phu ịnh cua phu ịnh là hai lần phu ịnh.
Câu 272: Theo quan iểm của CNDVBC luận iểm không úng là: A. Phu
ịnh cua phu ịnh kết thúc sự phát triển cua sự vật. B. Phu ịnh cua phu
ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển cua sự vật C. Phu
ịnh cua phu ịnh mở ầu một chu kỳ phát triển mới cua sự vật
D. Phu ịnh cua phu ịnh làm cho sự vật phát triển.
Câu 273: Đang ta tiến hành ổi mới toàn diện, triệt ể; ồng thời phai xác ịnh khâu then chốt.
Nắm vững mối quan hệ giữa ổi mới kinh tế, ổi mới chính trị và ổi mới tư duy ó là dư trên:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Nguyên lý về sự vận
ộng cua thế giới vật chât
D. Nguyên lý về sự nhận thức
Câu 274: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, ánh giá so
sánh lưc lượng giữa ta với ịch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là dưa trên: A. Quan iểm lịch sử cụ thể B. Quan iểm phát triển C. Quan iểm toàn diện D. Quan iểm siêu hình
Câu 275: Theo quan iểm cua triết học Mác - Lênin, “ iểm nút” là khái niệm dùng ể chỉ: A. Thời
iểm diễn ra sự thay ổi về chât cua sự vật, hiện tương;
B. Sự thông nhât biện chứng giữa chât và lương; C. Sự thay
ổi tư chât cũ sang chât mới;
D. Môi quan hệ giữa chât và lương;
Câu 276: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, sư vật nào cũng là một thể thống nhất
giữa các mặt: A. Đôi lập; B. Cô lập; C. Biệt lập; D. Độc lập
Câu 277: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mâu thuẫn là hiện tượng tồn tại phổ biến ơ:
A. Ca tự nhiên, xã hội và tư duy B. Xã hội C. Tự nhiên
D. Xã hội có phân chia giai câp
Câu 278: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thưc dân,
ế quốc ây gọi là mâu thuẫn: A. Cơ ban B. Không cơ ban C. Bên trong D. Bên ngoài
Câu 279: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa nông dân lao ộng
với bọn ịa chủ, phong kiến gọi là mâu thuẫn. lOMoARcPSD| 36477832 A. Chu yếu B. Cơ ban C. Không cơ ban D. Bên trong
Câu 280: Trong phép biện chứng duy vật, quy luật mâu thẫn có vị trí:
A. Là hạt nhân cua phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gôc bên trong cua sự vận ộng và phát triển.
B. Vạch ra xu hướng cua sự phát triển.
C. Vạch ra cách thức cua sự phát triển.
D. Vạch ra khuynh hướng cua sự phát triển.
Câu 281: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cưc dương và âm của thanh nam châm là: A. Hai mặt ôi lập. B. Hai mặt ộc lập. C. Hai thuộc tính. D. Hai yếu tô.
Câu 282: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình ồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là: A. Hai mặt ôi lập. B. Những thuộc tính. C. Hai yếu tô. D. Những sự vật.
Câu 283: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai:
A. Mặt ôi lập không nhât thiết phai găn liền với sự vật B.
Mặt ôi lập là những mặt có ặc iểm trái ngươc nhau.
C. Mặt ôi lập tồn tại khách quan trong các sự vật
D. Mặt ôi lập là vôn có cua các sự vật, hiện tương
Câu 284: Theo quan iểm của CNDVBC các mặt ối lập có nguồn gốc từ: A.
Vôn có cua thế giới vật chât, không do ai sinh ra.
B. Ý thức cam giác cua con người tạo ra. C. Ý niệm tuyệt ôi sinh ra D. Thương ế sinh ra.
Câu 285 Lập trường triết học cho răng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết ịnh:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng
Câu 286 Quan iểm triết học cho răng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sư vận ộng của ý niệm tuyệt ối:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan B.
Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình lOMoARcPSD| 36477832
D. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phát.
Câu 287: Quan iểm sau ây của CNDVBC:
A. Mâu thuân tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tương, quá trình cua tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Mâu thuân chỉ tồn tại trong tư duy.
C. Mâu thuân chỉ tồn tại trong một sô hiện tương.
D. Mâu thuân chỉ tồn tại trong xã hội.
Câu 288: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt ối lập quan hệ: A.
Vưa thông nhât vưa âu tranh với nhau.
B. Chỉ thông nhât với nhau.
C. Chỉ có mặt âu tranh với nhau D. Đôi lập với nhau
Câu 289: Trong các xu hướng tác ộng của các mặt ối lập xu hướng quy ịnh sư biến ổi thường
xuyên của sư vật: A. Đâu tranh cua các mặt ôi lập.
B. Thông nhât cua các mặt ôi lập. C. Liên hệ cua các mặt
ôi lập D. Tồn tại cua các mặt ôi lập.
Câu 290: Mâu thuẫn quy ịnh ban chất của sư vật, thay ổi cùng với sư thay ổi căn ban về chất
của sư vật, ược gọi là: A. Mâu thuân cơ ban. B. Mâu thuân bên trong C. Mâu thuân chu yếu D. Mâu thuân không cơ ban
Câu 291: Mâu thuẫn ối kháng chỉ tồn tại ơ: A. Trong xã hội có giai câp ôi kháng. B. Trong tự nhiên. C. Trong mọi xã hội. D. Trong tư duy.
Câu 292: Quy luật lương - chât có vai trò chỉ ra
A. Cách thức cua sự phát triển
B. Nguồn gôc cua sự phát triển
C. Xu hướng cua sự phát triển
D. Động lực cua sự phát triển
Câu 293: Theo quan iểm của triết học Mác - Lênin, chất của sư vật, hiện tượng sẽ thay ổi khi: A. Sự biến
ổi về lương cua sự vật, hiện tương ạt ến giới hạn iểm nút;
B. Có sự biến ổi về lương cua sự vật, hiện tương;
C. Có mâu thuân giữa chât và lương trong cùng một sư vật, hiện tương;
D. Diễn ra sự âu tranh giữa hai mặt chât và lương trong cùng một sư vật, hiện tương;Câu 294:
Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm không úng là: A. Chât không quy
ịnh sự tồn tại cua sự vật. B. Chât là tính quy
ịnh vôn có cua sự vật.
C. Chât là tổng hơp hữu cơ các thuộc tính cua sự vật nói lên sự vật là cái gì. D. Chât
ồng nhât với thuộc tính. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 295: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm úng về chất
là: A. Chât biểu hiện qua các hiện tương. B. Chât cua sự vật
ươc biểu hiện thông qua thuộc tính cua sự vật. C. Mọi thuộc tính
ều biểu hiện chât cua sự vật. D. Thuộc tính thay
ổi, luôn làm cho chât cua sự vật thay ổi.
Câu 296: "Chất của sư vật tồn tại do phương pháp quan sát sư vật của con người quyết ịnh", là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phát thời cổ ại.
Câu 297: “Chất tồn tại khách quan trước khi sư vật tồn tại, quyết ịnh ến sư tồn tại của sư
vật”, là quan iểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hìnhD. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 298: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm không úng về lượng là:
A. Lương phụ thuộc vào ý chí cua con người.
B. Lương là tính quy ịnh vôn có cua sự vật.
C. Lương nói lên quy mô, trình
ộ phát triển cua sự vật
D. Lương tồn tại khách quan găn liền với sự vật.
Câu 299: Trong quy luật Lượng – chất, khoang giới hạn từ 00C ến 1000C ược gọi là gì trong
quy luật lượng - chất: A. Độ B. Lương C. Chât D. Bước nhay
Câu 300: Trong quy luật Lượng – chất, khi nước chuyển từ trạng thái long sang trạng thái
khí tại 100oC ược gọi là: A. Điểm nút B. Độ C. Chuyển hoá D. Tiệm tiến
Câu 301: Trong một mối quan hệ nhất ịnh, ể phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật hiện
tượng khác phai dưa vào: A. Tính quy ịnh về chât
B. Tính quy ịnh về lương
C. Thuộc tính cua sự vật. D. Thuộc tính vận ộng
Câu 302: Tính quy ịnh nói lên quy mô trình ộ phát triển của sư vật ược gọi là gì: A. Lương B. Độ C. Chât D. Điểm nút hât lOMoARcPSD| 36477832
Câu 303: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm úng về sư phát triển là:
A. Quá trình phát triển cua sự vật là quá trình chuyển hoá tư sự thay ổi dần dần về lương sang sự
thay ổi về chât và ngươc lại.
B. Phát triển cua sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về lương.
C. Phát triển cua sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về chât.
D. Phát triển cua sự vật làm tăng lên về quy mô cua nó.
Câu 304:Trong các quy luật cơ ban của phép biện chứng duy vật, câu ca dao “Một cây làm
chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, thể hiện nội dung quy luật:
A. Quy luật chuyển hoá tư những sự thay ổi về lương dân ến sự thay
ổi về chât và ngươc lại.
B. Quy luật mâu thuânC. Quy luật phu ịnh cua phu ịnh
D. Quy luật phát triển tự nhiên.
Câu 305: Trong hoạt ộng thưc tiễn sai lâm của sư chủ quan, nóng vội là biểu hiện của việc
không tôn trọng quy luật:
A. Tư những sự thay ổi về lương dân ến sự thay
ổi về chât và ngươc lại. B. Mâu thuân C. Phu ịnh cua phu ịnh D. Tiến hoá.
Câu 306: Trong hoạt ộng thưc tiễn sai lâm của trì trệ bao thủ là biểu hiện của việc không tôn trọng quy luật:
A. Tư những sự thay ổi về lương dân ến sự thay
ổi về chât và ngươc lại.
B. Mâu thuânC. Phu ịnh cua phu ịnh D. Quy luật xã hội.
Câu 307: Trong nhận thức C.Mác ã chỉ rõ: “Khuyết iểm chủ yếu, từ trước cho ến nay của
mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) là không thấy ược vai trò
của…”:
A. Thực tiễn B. Vận ộng C. Lịch Sử D. Xã hội
Câu 308: “Chân lý tuy là những nhận thức của con người nhưng nội dung không lệ thuộc
vào con người” ây là tính chất … của chân lý: A.Tính khách quan; B. Tính cụ thể; C. Tính tương ôi; D. Tính tuyệt ôi;
Câu 309: Giai oạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài của sư vật, hiện tượng mà chưa thấy
ược ban chất bên trong, ược gọi là: A. Trực quan sinh ộng; B. Tư duy trưu tương; C. Nhận thức lý tính; D. Hiện thực khách quan; lOMoARcPSD| 36477832
Câu 310: Phương pháp rút ra kết qua riêng từ những kết luận chung, không tính ến sư tồn
tại thưc tế của sư vật, ược gọi là: A. Phương pháp quy nạp
B. Phương pháp diễn dịch
C. Phương pháp kinh nghiệm D. Phương pháp kinh viện
Câu 311: Phương pháp rút ra kết qua chung từ những kết luận riêng, không tính ến sư tồn
tại thưc tế của sư vật, ược gọi là:
A. Phương pháp diễn dịch B. Phương pháp quy nạp
C. Phương pháp kinh nghiệm D. Phương pháp kinh viện
Câu 312: Trường phái triết học xem nhẹ vai trò của lý luận là: A. Chu nghĩa kinh nghiệm B. Chu nghĩa kinh viện
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 313: Trường phái triết học ề cao vai trò của lý luận là: A. Chu nghĩa kinh viện B. Chu nghĩa kinh nghiệm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 314: “Nhận thức là sư phan ánh thế giới khách quan vào âu óc con người, sư phan ánh
này mang tính chủ ộng, tích cưc và sáng tạo” là nội dung cơ ban về nhận thức của: A. Chu nghĩa Mác – Lênin
B. Chu nghĩa duy vật trước Mác
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Thuyết hoài nghi không thể biết
Câu 315: Khách thể của quá trình nhận thức theo quan iểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A.Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt ộng cua con người
B. Hiện thực khách quan năm ngoài phạm vi nhận thức cua con người C. Thế giới vật chât D. Thế giới tinh thần
Câu 316: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin thì thưc tiễn là: A. Toàn bộ những hoạt
ộng vật chât có mục ích mang tính lịch sử - xã hội cua con người
nhằm cai tạo thế giới khách quan B. Toàn bộ những hoạt ộng cua con người C. Toàn bộ những hoạt
ộng vật chât có mục ích mang tính lịch sử cua con người D. Toàn bộ những hoạt
ộng vật chât có mục ích mang tính lịch sử - xã hội cua con người
E. Toàn bộ quá trình hoạt ộng cua con người.
Câu 317: Luận iểm "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"của Đềcáctơ có ý nghĩa:
A. Nhân mạnh vai trò cua tư duy, duy lý
B. Nhân mạnh vai trò cua cam giác lOMoARcPSD| 36477832
C. Phu nhận vai trò cua chu thể D. Đề cao kinh nghiệm
Câu 318: Nhận thức cam tính ược tạo nên do sư tiếp xúc:
A.Trực tiếp với sự vật, hiện tương;
B. Gần gũi với sự vật, hiện tương;
C. Gián tiếp với sự vật, hiện tương;
D. Gần sát sự vật và hiện tương;
Câu 319: “Nhận thức là sư tổng hợp của những cam giác” là: A. Quan iểm duy tâm chu quan; B. Quan
iểm duy vật biện chứng; C. Quan iểm duy tâm khách quan;
D. Thuyết hoài nghi không thể biết;
Câu 320: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tiêu chuẩn duy nhất ể kiểm tra tính
úng ắn của chân lý là: A. Thực tiễn B. Lơi ích C. Quy tăc logic
D. Sự thưa nhận cua a sô
Câu 321 : Tri thức của con người về thế giới khách quan có nội dung phù hợp với thế giới ó
và ã ược thưc tiễn kiểm nghiệm gọi là: A. Chân lý B. Thực tiễn C. Vận ộng D. Biện chứng
Câu 322: Giai oạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài, của sư vật, hiện tượng mà chưa thấy
ược ban chất bên trong ược gọi là: A. Nhận thức cam tính B. Tư duy trưu tương C. Nhận thức lý tính D. Hiện thực khách quan
Câu 323: Giai oạn âu tiên trong quá trình nhận thức của con người là: A. Nhận thức cam tính B. Tư duy trưu tương C. Nhận thức lý tính D. Hiện thực khách quan
Câu 324: Giai oạn nhận thức phan ánh ược ban chất, quy luật của sư vật, hiện tượng ược gọi
là: A. Tư duy trưu tương; B. Trực quan sinh ộng; C. Nhận thức lý tính; D. Hiện thực khách quan;
Câu 325: Trường phái triết học cho thưc tiễn là cơ sơ chủ yếu và trưc tiếp nhất của nhận thức:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng lOMoARcPSD| 36477832
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 326: Một trong các hình thức biểu hiện của thưc tiễn: A.
Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học
B. Mọi hoạt ộng vật chât cua con người. C. Hoạt
ộng tư duy sáng tạo ra các ý tưởng. D. Sinh hoạt cộng ồng.
Câu 327: Hình thức hoạt
ộng cơ ban nhất, quyết
ịnh các hình thức khác của thưc
tiễn là: A. Hoạt ộng san xuât vật chât B. Hoạt ộng chính trị xã hội. C. Hoạt
ộng quan sát và thực nghiệm khoa học. D. Hoạt ộng thể dụng.
Câu 328: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý là:
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý vưa có tính chât tương
ôi vưa có tính chât tuyệt ôi.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý có tính chât tương ôi.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý có tính chât tuyệt ôi
D. Thức tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý nhưng không kiểm tra chân lýCâu 329: Nhận thức cam
tính ược thưc hiện dưới các hình thức:
A. Cam giác, tri giác và biểu tương
B. Khái niệm và phán oán
C. Cam giác, tri giác và khái niệm
D. Cam giác, trị giác và phán oán
Câu 330: Sư phan ánh trừu tượng, khái quát những ặc iểm chung, ban chất của các sư vật
ược gọi là: A. Nhận thức lý tính B. Nhận thức cam tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức thông thường
Câu 331: Nhận thức lý tính ược thưc hiện dưới hình thức:
A. Khái niệm, phán oán và suy luận (suy lý)
B. Cam giác, tri giác và biểu tương
C. Tri giác, biểu tương và khái niệm
D. Cam giác, khái niệm và biểu tương Câu 332: Mệnh
ề sau không phai quan
iểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: A. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
B. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
C. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra chân lý.
Câu 333: "Từ trưc quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng ến thưc tiễn,
ó là con ường biện chứng của sư nhận thức chân lý, nhận thức thưc tại khách quan" là luận iểm của ai: A. V.I.Lênin lOMoARcPSD| 36477832 B. Phoi-ơ-băc C. Hêghen D. C.Mác
Câu 334: Nhận thức cam tính cho con người những hiểu biết về những ặc iểm:
A. Bên ngoài sự vật hiện tương;
B. Bên trong sự vật hiện tương;
C. Cơ ban cua sự vật hiện tương;
D. Không cơ ban cua sự vật hiện tương;
Câu 335: Nhận thức là quá trình phức tạp gồm hai giai oạn:
A. Nhận thức cam tính và nhận thức lý tính B. Cam giác và lý tính C. So sánh và tổng hơp
D. Phân tích và khái quát hoá
Câu 336: Nhận thức lý tính cho con người những hiểu biết về:
A. Ban chât cua sự vật hiện tương;
B. Bên ngoài sự vật hiện tương;
C. Thô sơ về sự vật hiện tương;
D. Tiêu biểu cua sự vật hiện tương;
Câu 337: Thưc tiễn là cơ sơ, là ộng lưc là mục ích của: A. Nhận thức; B. Con người; C.Cuộcsông; D. Chân lý
Câu 338: Trường phái triết học cho răng nhận thức là "sư hồi tương" của linh hồn về thế giới ý niệm:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng
Câu 339: Trường phái triết học cho răng nhận thức là sư “tư ý thức về mình” A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 340: Câu ca dao “Ba năm ơ với người ân, chẳng băng một lúc ghé gân người khôn” tuân
theo cặp phạm trù: A. Kha năng hiện thực B. Ban chât hiện tương
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 341: Câu ca dao “Bâu ơi thương lấy bí cùng, tuy răng khác giống, nhưng chung một
giàn” tuân theo cặp phạm trù: A. Ban chât hiện tương B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên lOMoARcPSD| 36477832
Câu 342: Câu ca dao “Biển trời ua sắc vẫy vùng, Nữ nhi sánh với anh hùng ược nao!” tuân
theo cặp phạm trù: A. Tât nhiên ngâu nhiên B. Ban chât hiện tương C. Kha năng hiện thực D. Nguyên nhân kết qua
Câu 343: Câu ca dao “Của mình mình giữ bo bo, của người thì tha cho bò ăn no”, thể hiện
trong cặp phạm trù: A. Ban chât hiện tương B. Tât nhiên ngâu nhiên C. Kha năng hiện thực D. Nội dung hình thức
Câu 344: Câu ca dao “gân mưc thì en, gân èn thì sáng” tuân theo cặp phạm trù: A. Kha năng hiện thực
B. Nguyên nhân kết quaC. Ban chât hiện tương D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 345: Câu ca dao “Dù ai nói ngã nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” tuân
theo cặp phạm trù: A. Ban chât hiện tương B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 346: Câu ca dao “Cái răng cái tóc là góc con người” tuân theo cặp phạm trù: A. Nội dung hình thức. B. Kha năng hiện thực C. Nguyên nhân kết qua D. Ban chât hiện tương
Câu 347: Câu ca dao “chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm”,
thể hiện trong cặp phạm trù: A. Ban chât hiện tương B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết quaD. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 348: Câu ca dao: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” tuân
theo phạm trù: A. Nguyên nhân kết qua B. Kha năng hiện thực C. Ban chât hiện tương D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 349: Câu thơ “người ơi gặp gỡ làm chi, trăm năm biết có duyên gì hay không” trích
trong truyện Kiều, thể hiện trong cạp phạm trù: A. Tât nhiên ngâu nhiên B. Kha năng hiện thực C. Nguyên nhân kết qua D. Ban chât hiện tương
Câu 350: Câu ca dao: “Vay chín thì tra ca mười, phòng khi túng lỡ có người cho vay” tuân
theo cp phạm trù nào: A. Nguyên nhân kết qua B. Kha năng hiện thực C. Ban chât hiện tương lOMoARcPSD| 36477832 D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 351: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, ánh giá so
sánh lưc lượng giữa ta với ịch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là dưa trên: A. Quan iểm lịch sử cụ thể B. Quan iểm phát triển C. Quan iểm toàn diện D. Quan iểm siêu hình
Câu 352: Đang ta tiến hành ổi mới toàn diện, triệt ể; ồng thời phai xác ịnh khâu then chốt.
Nắm vững mối quan hệ giữa ổi mới kinh tế, ổi mới chính trị và ổi mới tư duy ó là dưa trên: A. Quan iểm toàn diện B. Quan iểm lịch sử cụ thể C. Quan iểm phát triển D. Quan iểm siêu hình
Câu 353: “Mọi hiện tượng, quá trình ều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc
vào việc chúng ta có nhận thức ược iều ó hay không” là quan diểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 354: “Kết qua do nguyên nhân quyết ịnh, nhưng kết qua lại tác ộng trơ lại nguyên nhân”,
là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 355:: “Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên
quan gì với nhau”, là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 356: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức là: A. Nội dung quyết
ịnh hình thức trong sự phát triển cua sự vật. B. Hình thức quyết ịnh nội dung.
C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa ựng nội dung.
D. Nội dung và hình thức không có môi liên hệ với nhau.
Câu 357: “Quy luật trong các khoa học là sư sáng tạo chủ quan của con người và ược áp
dụng vào tư nhiên và xã hội”, là quan iểm của: A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 358: Trình ộ của lưc lượng san xuất thể hiện ơ:
A. Công cụ laoộng và người lao ộng
B. Tổ chức và phân công lao ộng xã hội. lOMoARcPSD| 36477832
C. Ứng dụng khoa học vào san xuât.
D. Hiểu biết cua con người trong lao ộng Câu 359: Quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình san xuât, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
C. Quan hệ giữa người với người trong quá trình san xuât
D. Quan hệ giữa người với người trong ời sông xã hội
Câu 360: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành tồn
tại xã hội: A. Phương thức san xuâ B. Ý thức xã hội
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 361: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành tồn
tại xã hội: A. Điều kiện tự nhiên. B. Hệ tư tưởng C. Ý thức xã hội
D. Cơ sở hạ tầng xã hội;
Câu 362: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành tồn
tại xã hội: A. Điều kiện dân sô B. Hệ tư tưởng
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 363: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu
ôi với tư liệu san xuât B. Quan hệ về lao ộng
C. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 364: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về phân phôi san phẩm
B. Quan hệ về mặt laoộng
C. Quan hệ về mặt vật chât
D. Quan hệ về pháp luật
Câu 365: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa quan hệ san xuất và: A. Lực lương san xuât
B. Kiến trúc thương tầng C. Cơ sở hạ tầng D. Tư liệu san xuât
Câu 366: Hình thức san xuất giữ vai trò quyết ịnh trong san xuất hàng hóa: A. San xuât vật chât
B. San xuât xã hội, san xuât tinh thần
C. San xuât vật chât và san xuât tinh thầnD. San xuât ra ời sông xã hội
Câu 367: Lưc lượng san xuất bao gồm:
A. Người lao ộng, công cụ lao
ộng và ôi tương lao ộng lOMoARcPSD| 36477832
B. Con người và công cụ lao ộng C. Đôi tương lao ộng và tư liệu lao ộng D. Công cụ lao ộng và tư liệu lao ộng
Câu 368: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất và: A. Quan hệ san xuât
B. Kiến trúc thương tầng C. Cơ sở hạ tầng D. Tư liệu san xuât
Câu 369: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa quan hệ san xuất và: A. Lực lương san xuât; B. Cơ sở hạ tầng;
C. Kiến trúc thương tầng; D. Tư liệu san xuât;
Câu 370: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt: A. Xã hội B. Tự nhiên C. Lịch sử D. Cụ thể
Câu 371: Trong một phương thức san xuất thì lưc lượng san xuất gọi là mặt: A. Tự nhiên B. Xã hội C. Lịch sử D. Cụ thể
Câu 372: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố ược coi là phan ánh rõ nhất trình ộ phát triển của
lưc lượng san xuất là: A. Công cụ lao ộng B. Tư liệu san xuât C. Người lao ộng D. Đôi tương lao ộng
Câu 373: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, yêu câu khách quan của sư tồn tại và
phát triển của xã hội loài người là: A. San xuât vật chât; B. Đâu tranh giai câp C. Cách mạng xã hội
D. Sự thay thế Nhà nước
Câu 374: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất và quan hệ san xuất tạo thành: A. Phương thức san xuât
B. Kiến trúc thương tầng C.Cơ sở hạ tầng D. Tồn tại xã hội
Câu 375: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất, quan hệ san xuất và kiến trúc thượng tâng tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội. lOMoARcPSD| 36477832 B. Phương thức san xuât;
C. Kiến trúc thương tầng; D. Cơ sở hạ tầng;
Câu 376: Một trong những quan hệ san xuất ược xem là quan trọng nhất, mang tính quyết ịnh là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu tư liệu san xuât
B. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
C. Quan hệ về phân phôi san phẩm làm ra
D. Quan hệ về quan lý san xuât
Câu 377: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu
ôi với tư liệu san xuât B. Quan hệ về lao ộng
C. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 378: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về phân phôi san phẩm
B. Quan hệ về mặt laoộng
C. Quan hệ về mặt vật chât
D. Quan hệ về pháp luật
Câu 379: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt tổ chức, quan lý trong quá trình san xuât
B. Quan hệ về mặt sở hữu ôi với người lao ộng
C. Quan hệ về phân phôi lao ộng
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 380: Nguyên nhân sâu xa của sư xuất hiện nhà nước do: A.
Sự phát triển cua lực lương san xuât.
B. Sự phát triển cua quan hệ san xuât.
C. Sự phát triển cua cơ sở hạ tầng.
D. Sự phát triển cua kiến trúc thương tầng.
Câu 381: Nguyên nhân trưc tiếp cho sư ra ời của nhà nước do: A.
Mâu thuân giai câp không thể iều hòa ươc.
B. Mâu thuân xã hội không thể iều hòa ươc.
C. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 382: Vê ban chất, nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị về: A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Xã hội. D. Quân ội.
Câu 383: Một trong những ặc trưng của nhà nước là: A.
Quan lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhât ịnh.
B. Quan lý dân cư theo huyết thông. C. Quan lý dân cư theo ịa danh. lOMoARcPSD| 36477832
D. Quan lý dân cư theo vùng miền.
Câu 384: Một trong những ặc trưng của nhà nước là:
A. Có hệ thông các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế ôi với mọi thành viên.
B. Có hệ thông cơ quan lập pháp
C. Có hệ thông cơ quan hành pháp.
D. Có hệ thông cơ qaun tư pháp.
Câu 385: Một trong những ặc trưng của nhà nước là: A.
Có hệ thông thuế khóa ể nuôi chính quyền.
B. Có hệ thông cơ quan lập pháp
C. Có hệ thông cơ quan hành pháp.
D. Có hệ thông cơ qaun tư pháp.
Câu 386: Là công cụ thống trị giai cấp, nhà nước thường xuyên sử dụng bộ máy quyền lưc ể
duy trì sư thống trị ó thông qua hệ thống chính sách và pháp luật, gọi là: A. Chức năng thông trị. B. Chức năng xã hội. C. Chức năng ôi nội. D. Chức năng ôi ngoại.
Câu 387: Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quan lý nhà nước về xã hội, iều hành các
công việc chung của xã hội như: thủy lợi, giao thông, y tế, giáo dục, bao vệ môi trường… ể
duy trì sư ổn ịnh của xã hội trong “trật tư” theo quan iểm của giai cấp thống trị., gọi là:
A. Chức năng xã hội. B. Chức năng thông trị. C. Chức năng ôi nội. D. Chức năng ôi ngoại.
Câu 388: Nhà nước thưc hiện ường lối nhăm duy trì trật tư xã hội thông qua các công cụ
như: chính sách xã hội, luật pháp, cơ quan truyền thông, văn hóa, y tế, giáo dục…., gọi là:
A. Chức năng ôi nội. B. Chức năng thông trị. C. Chức năng xã hội. D. Chức năng ôi ngoại.
Câu 389: Nhà nước triển khai thưc hiện chính sách của giai cấp thống trị nhăm giai quyết
mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác dưới danh nghĩa là quốc gia dân tộc, nhăm bao
vệ lãnh thổ quốc gia, áp ứng nhu câu trao ổi kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, ý tế, giáo
dục… của mình, gọi là:
A. Chức năng ôi ngoại. B. Chức năng thông trị. C. Chức năng xã hội. D. Chức năng ôi nội.
Câu 390: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
A. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
B. Mâu thuân xã hội không thể iều hòa ươc.
C. Mâu thuân giai câp không thể iều hòa ươc.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng. lOMoARcPSD| 36477832
Câu 391: Nguyên nhân trưc tiếp của cách mạng xã hội là: A.
Đâu tranh giai câp trong xã hội.
B. Mâu thuân xã hội không thể iều hòa ươc.
C. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 392: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp, tâng lớp người có lợi ích gắn bó với cách
mạng, tham gia vào các phong trào cách mạng ang thưc hiện mục ích của cách mạng, gọi là:
A. Lực lương cách mạng xã hội.
B. Động lực cách mạng xã hội.
C. Đôi tương cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 393: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài ối với
cách mạng, có tính tư giác, tích cưc, chủ ộng, kiên quyết, triệt ể cách mạng, có kha năng lôi
cuốn, tập hợp các giai cấp, tâng lớp khác tham gia phong trào cách mạng, gọi là:
A. Động lực cách mạng xã hội.
B. Lực lương cách mạng xã hội.
C. Đôi tương cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 394: Trong cách mạng xã hội, những giai cấp và những lưc lượng cân phai ánh ổ của
cách mạng, gọi là:
A. Đôi tương cua cách mạng xã hội.
B. Lực lương cách mạng xã hội.
C. Động lực cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 395: Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tương tiến bộ, ại diện cho xu hướng phát
triển của xã hội, cho phương thức san xuất tiến bộ, gọi là: A. Giai câp lãnh ạo cách mạng.
B. Giai câp thông trị xã hội. C. Giai câp bóc lột. D. Giai câp bị áp bức.
Câu 396: Trong cách mạng xã hội, những iều kiện, hoàn canh kinh tế - xã hội, chính trị bên
ngoài tác ộng ến, là tiền ề diễn ra các cuộc cách mạng xã hội, gọi là:
A. Điều kiện khách quan cua cách mạng.
B. Điều kiện chu quan cua cách mạng.
C. Điều kiện tât yếu cua cách mạng.
D. Điều kiện tiên quyết cua cách mạng.
Câu 397: Trong cách mạng xã hội, hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lưc ể giành
chính quyền, là hành ộng của lưc lượng cách mạng dưới sư lãnh ạo của giai cấp lãnh ạo cách
mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp thống trị hiện thời, xác lập nhà nước của giai
cấp cách mạng, gọi là:

A. Phương pháp bạo lực cách mạng.
B. Phương pháp thỏa thuận cách mạng.
C. Phương pháp hòa bình cách mạng. lOMoARcPSD| 36477832 D. Phương pháp âu tranh cách mạng.
Câu 398: Trong cách mạng xã hội, thời iểm ặc biệt khi iều kiện khách quan và nhân tố chủ
quan của cách mạng xã hội ã chín muồi, ó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng, có
ý nghĩa quyết ịnh ối với thành công của cách mạng, gọi là:
A. Thời cơ cách mạng. B. Tình thế cách mạng.
C. Điều kiện cách mạng.D. Thuận lơi cách mạng.
Câu 399: Trong cách mạng xã hội, thông qua ấu tranh nghị trường, thông qua chế ộ dân chủ,
băng bâu cử ể giành a số ghế trong nghị viện và trong chính phủ, gọi là:
A. Phương pháp hòa bình cách mạng.
B. Phương pháp thỏa thuận cách mạng.
C. Phương pháp bạo lực cách mạng. D. Phương pháp âu tranh cách mạng.
Câu 400: Con người là một tiểu vũ trụ trong vũ trụ bao la là quan niệm của:
A. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại B. Thời kỳ Trung cổ
C. Thời kỳ Phục HưngD. Thời kỳ phong kiến
Câu 401: Con người là san phẩm sáng tạo của thượng ế. Cuộc sống trân thế là tạm bợ, hạnh
phúc là ơ thế giới bên kia là quan niệm của: A. Thời kỳ Trung cổ
B. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
C. Thời kỳ Phục HưngD. Thời kỳ phong kiến
Câu 402: Con người là một thưc thể có trí tuệ là quan niệm của: A. Thời kỳ Phục Hưng
B. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại C. Thời kỳ Trung cổ D. Thời kỳ phong kiến
Câu 403: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt: A. Xã hội B. Tự nhiên C. Lịch sử D. Cụ thể
Câu 404: Xét ến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết ịnh sư thắng lợi của một trật tư xã hội mới là: A. Năng suât lao ộng
B. Sức mạnh cua luật pháp
C. Hiệu qua hoạt ộng cua hệ thông chính trị
D. Sự iều hành và quan lý xã hội cua Nhà nước
Câu 405: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố ược coi là “quyết ịnh trình ộ phát triển của lưc
lượng san xuất” là: A. Người lao ộng B. Công cụ lao ộng C. Tư liệu san xuât D. Đôi tương lao ộng
Câu 406: Trong một kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội thì âu là nền tang vật chất: lOMoARcPSD| 36477832 A. Lực lương san xuât B. Quan hệ san xuât C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thương tầng
Câu 407: Thưc chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sơ hạ tâng và kiến trúc thượng tâng:
A. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị - xã hội
B. Quan hệ giữa ời sông vật chât và ời sông tinh thần cua xã hội
C. Quan hệ giữa vật chât và tinh thần.
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 408: Trong quan hệ san xuất, quan hệ giữ vai trò quyết ịnh:
A. Quan hệ sở hữu tư liệu san xuât
B. Quan hệ tổ chức, quan lý quá trình san xuât
C. Quan hệ phân phôi san phẩm.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu san xuât
Câu 409: Nền tang vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là: A. Lực lương san xuât B. Quan hệ san xuât C. Cua cai vật chât D. Phương thức san xuât
Câu 410: Khuynh hướng của san xuất là không ngừng biến ổi phát triển. Sư biến ổi ó bao giờ cũng bắt âu từ: A. Sự biến
ổi, phát triển cua lực lương san xuât B. Sự biến
ổi, phát triển cua cách thức san xuât C. Sự biến
ổi, phát triển cua kỹ thuật san xuât
D. Sự phát triển cua khoa học kỹ thuật
Câu 412: Quy luật xã hội giữ vai trò quyết ịnh
ối với sư vận ộng, phát triển của xã hội:
A. Quy luật về sự phù hơp cua quan hệ san xuât với trình ộ phát triển cua lực lương san xuât.
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thương tầng D. Quy luật âu tranh giai câp
Câu 413: Theo quan iểm của chủ nghĩaMác - Lênin, trong kiến trúc thượng tâng thì bộ phận
óng vai trò ặc biệt quan trọng là: A. Nhà nước
B. Các ang phái chính trị
C. Hệ tưởng pháp quyền
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 414: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các bộ phận của kiến trúc thượng
tâng tác ộng lại cơ sơ hạ tâng, bộ phận tác ộng mạnh mẽ nhất là: A. Nhà nước
B. Các ang phái chính trị
C. Hệ tưởng pháp quyền
D. Hệ tư tưởng chính trị lOMoARcPSD| 36477832
Câu 415: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những nội dung của kiến trúc
thượng tâng là: A. Các ang phái chính trị
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ giữa người với tự nhiên D. Quan hệ chính trị;
Câu 416: Hình thái ý thức xã hội phan ánh chân thưc hoạt ộng của con người nhăm em lại
cho con người những hiểu biết úng ắn ể ứng dụng vào hoạt ộng thưc tiễn ây là: A. Ý thức khoa học B. Ý thức ạo ức C. Ý thức chính trị D. Ý thức tôn giáo
Câu 417: Trong các bộ phận sau, bộ phận không thuộc ý thức xã hội: A.
Nhà nước chuyên chính vô san. B. Tâm lý pháp quyền C. Hệ tư tưởng ạo ức
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 418: Hình thái ý thức có vai trò iều chỉnh hành vi con người thông qua những chuẩn
mưc, quy tắc mang tính tư giác là: A. Ý thức ạo ức; B. Ý thức khoa học; C. Ý thức pháp quyền; D. Ý thức chính trị;
Câu 419: Trong các bộ phận của kiến trúc thượng tâng có sư tác ộng ến cơ sơ hạ tâng, bộ
phận có vai trò quan trọng và hiệu lưc mạnh mẽ nhất là: A. Nhà nước
B. Các tổ chức quần chúng; C. Đang phái chính trị;
D. Hệ tư tưởng chính trị;
Câu 420: Theo quan iểm của chủ nghĩaMác – Lênin, cơ sơ hạ tâng là:
A. Toàn bộ những quan hệ san xuât hơp thành cơ câu kinh tế, cua một hình thái kinh tế xã hội. B. Toàn bộ nhà xưởng, ât ai, tài nguyên;
C. Cơ câu kinh tế nông – công nghiệp, dịch vụ cua xã hội; D. Giao thông, iện, ường, trường, trạm;
Câu 421: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, kiến trúc thượng tâng: A. Toàn bộ các quan
iểm, tư tưởng và các thiết chế tương ứng. B. Toàn bộ nhà xưởng, ât ai, tài nguyên;
C. Cơ câu kinh tế nông – công nghiệp, dịch vụ cua xã hội; D. Giao thông, iện, ường, trường, trạm;
Câu 422: Theo quan iểm của chủ nghĩaMác – Lênin, toàn bộ những quan hệ san xuất hợp
thành cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế gọi là: A. Cơ sở hạ tầng; B. Lực lương san xuât; C. Quan hệ san xuât; lOMoARcPSD| 36477832
D. Kiến trúc thương tầng;
Câu 423: Trong xã hội, toàn bộ các quan
iểm, tư tương và các thiết chế tương ứng gọi là:
A. Kiến trúc thương tầng; B. Tồn tại xã hội; C. Cơ sở hạ tầng D. Ý thức xã hội;
Câu 424: Cơ sơ hạ tâng của xã hội là:
A. Toàn bộ các quan hệ san xuât hơp thành cơ câu kinh tế cua xã hội
B. Đường xá, cầu công, bến cang, bưu iện
C. Toàn bộ cơ sở vật chât – kỹ thuật cua xã hội
D. Đời sông vật chât cua xã hội
Câu 425: Kiến trúc thượng tâng của xã hội bao gồm:
A.Toàn bộ những quan iểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà
nước, ang phái chính trị, ươc hình thành trên cơ sở hạ tầng nhât ịnh.
B. Toàn bộ các quan hệ xã hội
C. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
D. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 426: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là: A. Quan hệ san xuât B. Lực lương san xuât
C. Chính trị, tư tưởng. D. Nhà nước.
Câu 427: Hình thái kinh tế - xã hội thống trị thời kỳ Cổ ại: A. Chiếm hữu nô lệ B. Cộng san nguyên thuy C. Phong kiến D. Tư ban chu nghĩa
Câu 428: Trong các hình thức nhà nước dưới ây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong
kiến: A. Quân chu chuyên chế
B. Quân chu lập hiến, cộng hoà ại nghị
C. Quân chu tập quyền, quân chu phân quyền
D. Chính thể quân chu, chính thể cộng hoà
Câu 429: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội là:
A. Kiến trúc thương tầng
B. Lĩnh vực vật chât và lĩnh vực tinh thần C. Cơ sở hạ tầng D. Quan hệ vật chât
Câu 430: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội: A. Cơ sở hạ tầng B. Lĩnh vực vật chât C. Quan hệ vật chât D. Lĩnh vực tinh thần
Câu 431: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội: lOMoARcPSD| 36477832 A. Quan hệ san xuât B. Lĩnh vực vật chât C. Lĩnh vực tinh thần D. Quan hệ vật chât
Câu 432: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù ược áp dụng:
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
B. Cho một xã hội cụ thể
C. Cho xã hội tư ban chu nghĩa
D. Cho xã hội cộng san chu nghĩa
Câu 433: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ ban:
A. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât và kiến trúc thương tầng
B. Lĩnh vực vật chât và lĩnh vực tinh thần
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương tầng
D. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât
Câu 434: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các chế ộ xã hội trong lịch sử:
A. Quan hệ san xuât ặc trưng B. Chính trị tư tưởng C. Lực lương san xuât D. Phương thức san xuât
Câu 435: Thời ại ồ á tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội nào:
A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng san nguyên thuy
B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Hình thái kinh tế – xã hội tư ban chu nghĩa
Câu 436: Trong xã hội ã xuất hiện các kiểu cấu trúc của xã hội có giai cấp, loại trừ: A. Công xã nguyên thuy; B. Chiếm hữu nô lệ; C. Chu nghĩa xã hội; D. Chế ộ phong kiến;
Câu 437: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì cơ sơ
ể phân chia giữa thời
ại này với thời ại khác là: A. Sự thay
ổi cua các hình thái kinh tế - xã hội; B. Sự thay ổi cua công cụ lao ộng; C. Sự thay ổi cua các nhà nước; D. Sự thay
ổi cua các quan hệ san xuât;
Câu 438: Yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh trong tồn tại xã hội: A. Phương thức san xuât B. Điều kiện dân sô C. Môi trường tự nhiên D. Lực lương san xuât
Câu 439: Trong các nội dung sau, nọi dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta hiện nay là:
A. Giai câp nông dân Việt Nam. lOMoARcPSD| 36477832 B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 440: Trong các nội dung sau, nội dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta hiện nay là:
A. Giai câp Công dân Việt Nam. B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 441: Trong các nội dung sau, nội dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta hiện nay:
A. Tầng lớp tri thức Việt Nam. B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 442: Trong sư nghiệp xây dưng chủ nghĩa xã hội ơ nước ta, chúng ta phai:
A. Chu ộng xây dựng lực lương san xuât trước, sau ó xây dựng quan hệ san xuât phù hơp.
B. Chu ộng xây dựng quan hệ san xuât trước, sau
ó xây dựng lực lương san xuât phù hơp. C. Kết hơp
ồng thời xây dựng lực lương san xuât với xác lập quan hệ san xuât phù hơp.
D. Chu ộng xây dựng quan hệ san xuât cho phù hơp với
iều kiện cua nước ta. Câu 443: Tiến
lên chủ nghĩa xã hội bo qua chế ộ tư ban chủ nghĩa là:
A. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
B. Phù hơp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
C. Không phù hơp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
D. Phù hơp với nước ta.
Câu 444: Bài học kinh nghiệm mà Đang ta
ã rút ra trong công cuộc ổi
mới là: A. Đổi mới kinh tế trước, ổi mới chính trị sau.
B. Đổi mới chính trị trước, ổi mới kinh tế sau. C. Kết hơp
ổi mới kinh tế với ổi mới chính trị.
D. Đổi mới thể chế kinh tế trước, ổi mới chính trị sau.
Câu 445: Con người ược sinh ra từ “Đạo” là quan niệm của: A. Lão Tử B. Khổng Tử C. Mạnh Tử D. Tuân Tử
Câu 446: Nhà triết học Trung Quốc cổ ại ưa ra quan
iểm “Nhân tri sơ tính ban thiện”: A. Mạnh Tử B. Dương Hùng C. Mặc Tử D. Lão Tử
Câu 447: Nhà triết học Trung Quốc cổ ại ưa ra quan iểm “Nhân tri sơ tính ban ác”: A. Tuân Tử B. MạnhTử lOMoARcPSD| 36477832 C. Mặc Tử D. Lão Tử
Câu 448: Đại hội Đang ược xem: “tạo ra một bước ngoặt ột phá toàn diện, em lại một luồng
sinh khí mới cho xã hội” là: A. Đại hội VI B. Đại hội IV C. Đại hội V D. Đại hội VII
Câu 449: Câu nói: “lệnh vua thua lệ làng” thể hiện tính chất …. của ý thức xã hội: A. Bao thu, lạc hậu; B. Kế thưa C. Vươt trước; D. Phong kiến;
Câu 450: Theo quan iểm của Đại Hội Đang toàn quốc lân thứ XIII, phấn ấu ưa
nước ta thành một nước:
A. Công nghiệp theo hướng hiện ại B. Nông ngiệp; C. Công nghiệp D. Công nghiệp hoá
Câu 451: Nội dung sau không thuộc ý thức xã hội nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt nam;
B. Các niềm tin mê tín dị oan
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
Câu 452: Quan hệ giai cấp, ang phái, dân tộc, quốc gia, quốc tế,… những nội dung này thuộc: A. Ý thức chính trị B. Ý thức ạo ức C. Ý thức pháp quyền D. Ý thức khoa học
Câu 453: Trong xã hội có giai cấp thì nhân tố giữ vai trò lãnh ạo là: A. Đang cầm quyền B. Đang cộng san. C. Đang cộng hóa D. Đang xã hội
Câu 454: Trong các yếu tố của tồn tại xã hội thì yếu tố óng vai trò quyết ịnh là: A. Phương thức san xuât B. Điều kiện tự nhiên
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 455: Khi tồn tại xã hội ã mất i, nhưng ý thức xã hội cũ vẫn còn tồn tại, ó là tính chất của ý thức xã hội: A. Bao thu, lạc hậu B. Kế thưa lOMoARcPSD| 36477832 C. Vươt trước
D. Tác ộng qua lại lân nhau
Câu 456: Trong xã hội có ối kháng giai cấp thì ộng lưc cơ ban và trưc tiếp của sư phát triển
của xã hội là: A. Đâu tranh giai câp B. Đôi lập giai câp C. Mâu thuân giai câp D. Đôi kháng giai câp
Câu 457: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các ặc trưng của giai cấp, ặc
trưng có vai trò quyết ịnh nhất là:
A. Các giai câp có môi quan hệ khác nhau ôi với tư liệu san xuât;
B. Giai câp là những tập
oàn người có ịa vị khác nhau trong một hệ thông san xuât xã hội nhât ịnh;
C. Các giai câp có vai trò khác nhau trong tổ chức lao ộng xã hội;
D. Các giai câp có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập cua cai xã hội;Câu 458:
Một trong những ặc trưng về giai cấp trong ịnh nghĩa giai cấp của Lênin:
A. Các giai câp khác nhau về quan hệ cua họ ôi với tư liệu san xuât;
B. Các giai câp khác nhau về trình ộ học vân;
C. Các giai câp khác nhau về tuổi tác;
D. Các giai câp khác nhau về giới tính;
Câu 459: Một trong những ặc trưng về giai cấp trong ịnh nghĩa giai cấp của Lênin:
A. Các giai câp khác nhau về cách thức thu nhập;
B. Các giai câp khác nhau về trình ộ học vân;
C. Các giai câp khác nhau về tuổi tác;
D. Các giai câp khác nhau về giới tính;
Câu 460: Trong các ặc trưng của giai cấp, ặc trưng nào giữ vai trò chi phối là:
A. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu san xuât xã hội
B. Tập oàn này có thể chiếm oạt lao ộng cua tập oàn khác
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao ộng xã hội D. Khác nhau về
ịa vị trong hệ thông tổ chức xã hội
Câu 461: Sư phân chia giai cấp trong xã hội bắt âu từ hình thái kinh tế – xã hội: A. Chiếm hữu nô lệ B. Cộng san nguyên thuy C. Phong kiến. D. Tư ban chu nghĩa
Câu 462: Nguyên nhân trưc tiếp của sư ra ời giai cấp trong xã hội:
A. Do sự xuât hiện chế ộ tư hữu về tư liệu san xuât
B. Do sự chênh lệch về kha năng giữa các tập oàn người
C. Do sự phát triển lực lương san xuât làm xuât hiện “cua dư” tương ôi
D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 463: Nguyên nhân sâu xa của sư ra ời giai cấp trong xã hội:
A. Do sự phát triển lực lương san xuât làm xuât hiện “cua dư” tương ôi
B. Do sự chênh lệch về kha năng giữa các tập oàn người lOMoARcPSD| 36477832 C. Do sự xuât hiện chế
ộ tư hữu về tư liệu san xuât D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo
trong xã hội Câu 464: Đấu tranh giai cấp, xét ến cùng là nhăm:
A. Phát triển lực lương san xuât
B. Giai quyết mâu thuân giai câp
C. Lật ổ sự áp bức cua giai câp thông trị bóc lột.
D. Giành lây chính quyền Nhà nước
Câu 465: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự ôi lập về lơi ích cơ ban – lơi ích kinh tế
B. Sự khác nhau về tư tưởng, lôi sôngC. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 466: Trong các hình thức ấu tranh của giai cấp vô san, hình thức ấu tranh cao nhất là: A. Đâu tranh chính trị B. Đâu tranh kinh tế C. Đâu tranh tư tưởng D. Đâu tranh quân sự
Câu 467: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại: A.
Là phương thức ộng lực cơ ban cua sự phát triển xã hội.
B. Là một ộng lực quan trọng cua sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai câp
C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội tư thâp ến cao.
D. Lật ổ ách thông trị cua giai câp thông trị
Câu 468: Hình thức ấu tranh âu tiên của giai cấp vô san chống giai cấp tư san là: A. Đâu tranh kinh tế B. Đâu tranh tư tưởng
C. Đâu tranh chính trịD. Đâu tranh vũ trang
Câu 469: Cách mạng xã hội là:
A. Sự biến ổi có tính chât bước ngoặt và căn ban về chât trong toàn bộ các lĩnh vực ời sông xã hội
B. Cuộc lật ổ chế ộ lỗi thời thay thế cho chế ộ xã hội mới tiến bộ hơn
C. Cách tạo ra những bước ngoặt, tạo nên sự thay ổi về chât nhât ịnh trong ời sông xã hội D. Sự
chuyển chính quyền nhà nước tư giai câp thông trị sang giai câp cách mạng ại diện cho
phương thức san xuât mới tiến bộ hơn
Câu 470: Điều kiện ể cuộc cách mạng xã hội diễn ra là: A. Tình thế cách mạng B. Phương thức san xuât C. Kinh tế - xã hội D. Văn hóa – tư tưởng
Câu 471: Xã hội xuất hiện ối kháng giai cấp khi:
A. Chế ộ chiếm hữu nô lệ ra ời B. Giai câp thông trị
C. Xuât hiện tư liệu san xuât D. Sự phân hóa giai câp
Câu 472: Trong xã hội có ối kháng giai cấp, sư vận ộng phát triển của cách mạng xã hội diễn ra khi: lOMoARcPSD| 36477832
A. Mâu thuân giữa giai câp thông trị với giai câp cách mạng B. Muôn thay
ổi quan hệ san xuât cũ bằng quan hệ san xuât mới C. Thay ổi nhà nước.
D. Hình thái Kinh tế - xã hội ã bị lỗi thời, lạc hậu, bao thu
Câu 473: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân của cách mạng vô san là:
A. Mâu thuân giữa giai câp tư san và giai câp vô san.
B. Sự xuât hiện giai câp tư san.
C. Sự xuât hiện nhà nước tư san
D. Sự xuât hiện giai câp vô san và Đang cua nó
Câu 474: Cá nhân kiệt xuất xuất hiện trong phong trào quân chúng nhân dân, ược quân
chúng suy tôn làm người lãnh ạo phong trào quân chúng gọi là: A. Lãnh Tụ B. Lãnh ạo C. Vĩ Nhân D. Danh nhân
Câu 475: Yếu tố âu tiên am bao cho sư tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. San xuât cua cai vật vât; B. Làm khoa học;
C. San xuât ra ời sông tinh thần;D. Làm chính trị; Câu 476: Yếu tố
âu tiên am bao cho sư tồn tại của con người là: A. Lao ộng. B. Làm khoa học.
C. Sáng tạo nghệ thuật. D. Làm chính trị.
Câu 477: Điều kiện quyết ịnh
ưa con người thoát khoi thế giới ộng vật là: A. Lao ộng. B. Hoạt
ộng sinh san duy trì nòi giông. C. Hoạt ộng tư duy phê phán.
D. Hoạt ộng nghiên cứu khoa học
Câu 478: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, “Trong tính hiện thưc của nó ban chất
con người là…”: A. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
B. Tổng hơp các quan hệ xã hội;
C. Tổng sô các quan hệ xã hội;
D. Tổng cộng các quan hệ xã hội;
Câu 479: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là: A. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
B. Tổng hơp các quan hệ xã hội;
C. Tổng sô các quan hệ xã hội;
D. Tổng cộng các quan hệ xã hội;
Câu 480: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là:
A. Là một thực thể sinh học – xã hội; lOMoARcPSD| 36477832
B. Là một thực thể lịch sử - xã hội;
C. Là một thực thể tự nhiên – xã hội;
D. Là một thực thể lịch sử - tự nhiên;
Câu 481: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là:
A. Là san phẩm cua lịch sử và cua chính ban thân con người;
B. Là san phẩm cua tự nhiên và cua chính ban thân con người;
C. Là san phẩm cua lịch sử và cua tự nhiên;
D. Là san phẩm cua tự nhiên và cua quá trình lịch sử;
Câu 482: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, một trong những ặc trưng về ban chất
của con người là:
A. Vưa là chu thể cua lịch sử vưa là san phẩm cua lịch sử;
B. Vưa là chu thể cua tự nhiên vưa là san phẩm cua lịch sử;
C. Vưa là chu thể cua lịch sử vưa là san phẩm cua tự nhiên;
D. Vưa là chu thể cua tự nhiên vưa là san phẩm cua tự nhiên.
Câu 483: Các cuộc cách mạng ơ Tây Âu thời kỳ cận ại nổ ra do mâu thuẫn là:
A. Mâu thuân giữa lực lương san xuât mới với QHSX phong kiến ã trở nên lỗi thời
B. Mâu thuân giữa nông dân và ịa chu phong kiến
C. Mâu thuân giữa nô lệ và chu nô
D. Mâu thuân giữa tư san và vô san
Câu 484: Giai cấp lãnh ạo cuộc cách mạng thời kỳ cận ại là: A. Giai câp tư san B. Giai câp nông dân C. Giai câp vô san D. Giai câp ịa chu phong kiến
Câu 485: Giai cấp lãnh ạo cuộc cách mạng thời kỳ cận hiện ại là: A. Giaicâpvôsan B. Giai câp tư san C. Giai câp nông dân D. Giai câp ịa chu phong kiến
Câu 486: Chủ trương thưc hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phân ơ nước ta hiện nay là:
A. Sự vận dụng úng ăn quy luật về sự phù hơp cua quan hệ san xuât với trình ộ cua lực lương san xuât. B. Nhằm
ápứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
C. Nhằm thúc ẩy sự phát triển kinh tếD. Nhằm phát triển quan hệ san xuât
Câu 487: Sư quá ộ lên chủ nghĩa xã hội mà Đang ta ã lưa chọn là:
A. Phù hơp với quá trình lịch sử tự nhiên
B. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
C. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
D. Không phù hơp với quy luật khách quan
Câu 488: Ở Việt Nam hiện nay, khi nói ến “giai cấp công nhân cùng với nhà máy trang thiết
bị” là ta nói ến: A. Lực lương san xuât ở nước ta lOMoARcPSD| 36477832
B. Quan hệ san xuât ở nước ta
C. Cơ sở hạ tầng ở nước ta
D. Kiến trúc thương tầng ở nước ta
Câu 489: Nội dung cơ ban của thời ại ngày nay là:
A. Sự quá ộ tư chu nghĩa tư ban lên chu nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới;
B. Thời kỳ phát triển như vũ bão cua khoa học kỹ thuật; C. Thời ại công nghệ thông tin;
D. Thời kỳ chế ộ xã hội chu nghĩa tạm thời lâm vào thoái trào.
Câu 490: Chủ nghĩa xã hội tất yếu ra
ời thay thế cho chủ nghĩa tư ban tuân theo quy
luật: A. Quan hệ san xuât phù hơp với trình ộ phát triển cua lực lương san xuât. B. Cung - cầu C. Mâu thuân D. Lương - chât.
Câu 491: Thưc chất của hiện tượng tha hóa con người là:
A. Lao ộng cua con người bị tha hóa.
B. Ngôn ngữ con người bị thai hóa.
C. Trí óc cua con người bị tha hóa.
D. Ý thức cua con người bị tha hóa.
Câu: 492: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa quân chúng
nhân dân và lãnh tụ trong xã hội, yếu tố căn ban và quyết ịnh của lưc lượng san xuất là: A. Quần chúng nhân dân. B. Người lao ộng. C. Tư liệu san xuât. D. Công cụ lao ộng.
Câu: 493: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, trong mọi cuộc cách mạng xã hội cũng
như ơ các giai oạn biến ộng của xã hội, lưc lượng chủ yếu, cơ ban và quyết ịnh mọi thắng lợi
của các cuộc cách mạng và những chuyển biến của ời sống xã hội là:
A. Quần chúng nhân dân. B. Người lao ộng. C. Tư liệu san xuât. D. Công cụ lao ộng.
Câu: 494: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, toàn bộ các giá trị văn hóa, tinh thân và
ời sống tinh thân nói chung ều do sư sáng tạo của: A. Quần chúng nhân dân. B. Người lao ộng. C. Tư liệu san xuât. D. Công cụ lao ộng.
Câu: 495: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ biện chứng giữa quân
chúng nhân dân và lãnh tụ thì mục ích và lợi ích của quân chúng nhân dân và lãnh tụ là: A. Thông nhât. B. Đồng nhât. C. Hơp nhât. D. Duy nhât. lOMoARcPSD| 36477832
Câu: 496: Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ thống nhất biện
chứng giữa quân chúng nhân dân và lãnh tụ, vai trò quyết ịnh thuộc về: A. Quần chúng nhân dân. B. Người lao ộng. C. Lãnh tụ. D. Nhân dân.
Câu 497: Theo Hồ Chí Minh: “chữ người, nghĩa hẹp là gia ình, anh em, họ hàng, bâu bạn.
Nghĩa rộng là ồng bào ca nước. Rộng nữa là ca ….” A. Loài người. B. Nhân loại. C. Con người. D. Quần chúng nhân dân.
Câu 498: Theo Hồ Chí Minh, sư nghiệp cách mạng, thành qua cách mạng ều là:
A. Cua dân, do dân và vì dân.
B. Cua Quần chúng nhân dân. C. Cua nhân dân lao ộng.
D. Cua dân tộc bị áp bức.
Câu 499: Câu nói: “Vì lợi ích mười năm thì phai trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phai trồng
người”, là của: A. Hồ Chí Minh. B. V.I.Lênin. C. C.Mác. D.Ph.Ăngghen.
Câu 500: Theo quan iểm của Đang Cộng san Việt Nam, ể phát huy vai trò của con người cân phai:
A. Kết hơp giữa lơi ích vật chât và lơi ích tinh thần;
B. Kết hơp lơi ích lao ộng với lơi ích vật chât; C. Kết hơp lơi ích lao
ộng với lơi ích tinh thần
D. Kết hơp lơi ích tinh thần với hưởng thụ.
(Tất ca các áp án úng ơ trong bộ câu hoi này là áp án A)