lOMoARcPSD|58854646
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HC PHN CƠ HC CƠ S P1
1. Thông tin chung v hc phn
- Tên môn hc: CƠ HC CƠ S P1
- Mã môn hc: XD29.1
- S tín ch: 02TC
- Thuc hc k: 3
- Loi môn hc: Bt buc
- Các hc phn tiên quyết: Toán P1 và Toán P2
- Các môn hc kế tiếp: Cơ hc cơ s P2, Sc bn vt liu P1, Sc bn
vt liu P2, Cơ hc kết cu P1,…
- Gi tín ch đối vi các hot động:
+ Nghe ging lý thuyết: 20 tiết
+ Làm bài tp trên lp : 7.5 tiết
+ Làm các bài kim tra trên lp: 2.5 tiết
+ T hc, làm bài tp nhà: 20 tiết
- B môn ph trách môn hc: B môn Cơ hc lý thuyết
2. Mô t ni dung hc phn:
Cơ hc cơ s P1 hc phn cơ s ca các ngành k thut nhm trang b cho
người hc các kiến thc cơ s v cơ hc phn tĩnh hc như các loi h lc, cách thu
gn h lc, tính men ca các lc đối vi mt đim, mt trc ngu lc; các
loi liên kết cơ bn; điu kin cân bng ca vt th chu lc. Hc phn này giúp cho
người hc có th xét cân bng ca các vt rn (thưng là các kết cu tĩnh đnh) chu
các loi h lc, tính đưc các phn lc liên kết. Hc phn cũng nghiên cu s cân
bng và xác đnh ng lc trong các thanh ca dàn phng tĩnh định. Hc phn y
cơ s tiên quyết để người hc có th tích lũy các kiến thc ca các hc phn cơ hc
tiếp theo như cơ hc cơ s P2, sc bn vt liu và cơ hc kết cu.
3. Mc tiêu ca hc phn:
Sau khi hc hc phn này người hc s nm đưc các kiến thc cơ s v cơ
hc, v s cân bng ca các kết cu tĩnh định áp dng tính toán các bài toán kết
cu cơ bn như các thanh dm, h khung phng, tm phng, h dàn phng cân bng.
Đây là các yêu cu cơ bn và tiên quyết giúp cho người hc có th hc các hc phn
tiếp sau. C th, hc phn cung cp cho người hc các kiến thc cơ bn v:
- lc, h lc, các loi lc và cách phân bit h lc.
- Cách xác định mô men ca lc đối vi đim và trc, ngu lc và tính
cht.
- Các liên kết cơ bn thường gp trong k thut và phn lc liên kết.
- Phương pháp thu gn các h lc cơ bn.
lOMoARcPSD|58854646
- Các dng phương trình cân bng ca các h lc. Điu kin cân bng
ca vt rn khi chu tác dng ca lc.
- Gii các bài toán cơ bn v xác định các phn lc liên kết ca mt s
loi vt rn và h vt rn có hình dáng quen thuc. Đặc bit lưu ý đến
phương pháp xác định phn lc liên kết ti ca kết cu dng thanh, dm, h
thanh, dm.
- Bài toán dàn và phương pháp gii.
- Bài toán ma sát và phương pháp gii, điu kin cân bng ca vt khi
có ma sát.
4. Ni dung hc phn:
CHƯƠNG I:CÁC KHÁI NIM CƠ BN VÀ H TIÊN ĐỀ TĨNH HC (7 tiết)
1.1. Mt s khái nim cơ bn và đnh nghĩa (1 tiết).
1.1.1. Khái nim cơ bn
a. Tĩnh hc và nhim v ca tĩnh hc, các bài toán cơ bn ca tĩnh hc.
b. Lc: các đặc trưng ca lc, cách biu din lc.
c. Vt rn tuyt đối.
d. Trng thái cân bng.
1.1.2. Mt s định nghĩa khác
a. H lc, phân loi h lc.
b. Hai h lc tương đương.
c. Hp lc ca h lc.
d. H lc cân bng.
1.2. H tiên đề tĩnh hc (1 tiết).
1.2.1. Tiên đề 1: Tiên đề v s cân bng.
1.2.2. Tiên đề 2: Tiên đề v thêm bt cp lc cân bng.
1.2.3. Tiên đề 3: Tiên đề hình bình hành lc.
1.2.4. Tiên đề 4: Tiên đề v tác dng và phn tác dng.
1.2.5. Tiên đề 5: Tiên đề v s hoá rn.
1.2.6. Các h qu:
a. H qu v trưt lc trên đưng tác dng.
b. H qu v hp lc ca h lc đồng quy.
1.3. Mômen ca lc và ngu lc (3 tiết)
1.3.1. Mômen ca lc đối vi mt đim.
lOMoARcPSD|58854646
a. Định nghĩa.
b. Mt s nhn xét.
c. Mômen đại s ca lc đối vi đim (trường hp h lc phng)
d. Ví d.
1.3.2. Mômen ca lc đối vi mt trc.
a. Định nghĩa
b. Mt s nhn xét.
c. Ví d.
1.3.3. Liên h gia mômen ca lc đối vi mt đim và đối vi mt trc.
1.3.4. Ngu lc
a. Định nghĩa
b. Các đặc trưng ca ngu lc.
c. S tương đương ca các ngu lc.
d. S tng hp các ngu lc.
e. Mt s tính cht cơ bn ca ngu lc.
1.4. Liên kết và phn lc liên kết (2 tiết).
1.4.1. Khái nim v vt t do và vt chu liên kết.
1.4.2. Liên kết và phn lc liên kết.
Xét ví d đơn gin để ch ra: vt gây liên kết, vt chu liên kết, lc hot
động, phn lc liên kết.
1.4.3. Phn lc ca mt s liên kết thường gp
a. Cơ s để xác đnh phn lc liên kết.
b. Mt s liên kết cơ bn và phn lc. + Liên kết ta đơn và
gi ta di động (gi con lăn) + Liên kết dây mm.
+ Liên kết thanh nh.
+ Liên kết bn l tr và gi ta (khp) c định.
+ Liên kết bn l cu.
+ Liên kết ci và ngõng.
+ Liên kết ngàm phng.
1.4.4. Tiên đề 6: Tiên đề v gii phóng liên kết.
CHƯƠNG II: THU GN H LC VÀ ĐIU KIN CÂN BNG CA H
LC (16.5 tiết)
lOMoARcPSD|58854646
2.1. Hai đặc trưng cơ bn ca h lc (1 tiết)
2.1.1. Véc tơ chính ca h lc
a. Định nghĩa
b. Phương pháp xác định véc tơ chính
c. Ví d v h lc, phép chiếu lc và cách xác định véc tơ chính
2.1.2. Mômen chính ca h lc
a. Định nghĩa
b. Phương pháp xác định mômen chính.
c. Mômen chính đi s khi h lc đồng phng.
d. Ví d v mô men chính đại s.
2.2. Thu gn h lc phân b theo chiu dài (1 tiết)
2.2.1. Phân b bt k
2.2.2. Mt s loi phân b thường gp
a. Phân b đều.
b. Phân b tuyến tính.
c. Nhng phân b phc tp hơn (hình thang vuông, ...).
2.3. Điu kin cân bng và các phương trình cân bng ca h lc (3.0 tiết)
2.3.1. Điu kin cân bng tng quát.
2.3.2. Các phương trình cân bng ca h lc không gian.
2.3.3. Các phương trình cân bng ca các h lc đặc bit.
a. H lc đồng quy.
b. H ngu lc.
c. H lc song song.
d. H lc phng.
2.3.4. Bài toán tĩnh hc và phương pháp gii.
2.3.5. Mt s bài toán ví d (khong 1.5 tiết, tp trung nhiu hơn cho
bài toán h lc phng).
2.4. Cha bài tp ln 1 (2 tiết)
2.5. Các bài toán đặc bit ca tĩnh hc (t đc)
2.5.1. Bài toán đòn phng.
2.5.2. Bài toán vt lt.
2.5.3. Bài toán siêu tĩnh.
lOMoARcPSD|58854646
2.6. Điu kin cân bng ca h vt rn (trường hp phng) (3.5 tiết).
2.6.1. Ngoi lc và ni lc.
2.6.2. Mt s cp ni lc ca các liên kết thường gp.
a. Các vt ta đơn (không ma sát) vào nhau.
b. Các vt đưc ni vi nhau bi dây nh.
c. Các vt đưc ni vi nhau bi thanh nh.
d. Các vt đưc ni bi (khp) bn l.
e. Các vt đưc ngàm cng vào nhau trong mt phng.
2.6.3. Bài toán cân bng ca h vt rn và phương pháp gii.
a. Định nghĩa h vt rn.
b. Yêu cu và mc đích ca bài toán h vt tĩnh định.
c. Các phương pháp gii bài toán h vt rn tĩnh định.
+ Phương pháp hoá rn kết hp vi tách vt.
+ Phương pháp tách vt.
d. Mt s ví d minh ho v bài toán cân bng h vt rn.
2.7. Cha bài tp ln 2 (2.5 tiết)
BÀI KIM TRA S 1 (1.5 tiết)
2.8. Bài toán dàn và phương pháp gii (2 tiết)
2.9.1. Định nghĩa dàn.
2.9.2. Phân loi dàn.
2.9.3. Bài toán dàn phng: các gi thiết và yêu cu.
2.9.4. Phương pháp gii bài toán dàn.
a. Phương pháp tách nút.
b. Phương pháp mt ct.
c. Ví d minh ho.
2.9. Cha bài tp ln 3, v bài toán dàn (1.5 tiết)
CHƯƠNG III: MA SÁT (4.0 tiết)
3.1. M đầu (0.5 tiết) 3.1.1.
Định nghĩa ma sát.
3.1.2. Phân loi ma sát.
3.2. Ma sát trưt (2.0 tiết).
lOMoARcPSD|58854646
3.2.1. Thí nghim.
3.2.2. Đnh lut ma sát trượt tĩnh.
3.2.3. Din tiến quá trình ma sát
3.2.4. Bài toán cân bng ca vt rn khi có ma sát và ví d
3.3. Ma sát lăn (0,5 tiết)
3.3.1. Thí nghim.
3.3.2. Định lut ma sát lăn tĩnh.
3.3.3. Ví d minh ho.
3.4. Cha bài tp ln 4, v bài toán ma sát trượt (1.0 tiết)
BÀI KIM TRA S 2 (1.0 tiết)
CHƯƠNG IV: TRNG TÂM (T HC)
4.1. Tâm ca h lc song song.
4.2. Trng tâm ca vt rn.
4.2.1. Định nghĩa và công thc xác định trng tâm vt rn.
4.2.2. Các phương pháp xác định trng tâm vt rn.
a. Vt đồng cht đi xng.
b. Vt ghép.
c. Vt khuyết.
d. Các ví d.
5. Tài liu hc tp
5.1. Giáo trình chính.
1. Đặng Quc Lương (2007), Cơ hc cơ s, Tp 1: Tĩnh hc, Nhà
xut bn Xây dng, Hà ni.
2. Đỗ Sanh, Nguyn Văn Đình, Nguyn Văn Khang (2000), Cơ
hc, Tp 1:
Tĩnh hc và Động hc, NXB Giáo dc, Hà ni.
5.2. Tài liu tham kho
lOMoARcPSD|58854646
1. B môn Cơ hc lý thuyết, Đại hc Kiến trúc Hà ni (2012),
Hướng dn gii bài tp cơ hc cơ s, Tp 1: Tĩnh hc, Nhà xut bn
Xây dng, Hà ni.
2. Đỗ Sanh, Nguyn Văn Đình, Nguyn Nht L (2005), Bài tp
Cơ hc, Tp 1: Tĩnh hc và Động hc, NXB Giáo dc, Hà ni.
3. I.V.Mêserxki, H.Noibe (Các dch gi: Đào Huy Bích, Hoàng
Đức Nguyên,
Nguyn Xuân Bi, Ngô Thành Phong) (1975), Tuyn tp bài tp Cơ hc lý thuyết
tp 1, NXB Đại hc và trung hc chuyên nghip Hà ni.
4. Giáo trình và tài liu môn hc Cơ hc cơ s (còn có các tên
gi khác là: Cơ hc, Cơ hc lý thuyết, Cơ hc k thut) ca các trường
đại hc thuc khi k thut.
6. Phương pháp đánh giá hc phn:
Hình thc đánh giá hc phn: T lun.
Đim kết thúc hc phn: 10
- Đim quá trình: 2/10
- Đim thi kết thúc hc phn: 8/10.
Hà ni, ngày 25 tháng 2 năm 2019
Trưng B môn Cơ lý thuyết
TS Hoàng Văn Tùng

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HC PHN CƠ HC CƠ S P1
1. Thông tin chung v hc phn
- Tên môn học: CƠ HỌC CƠ SỞ P1 - Mã môn học: XD29.1 - Số tín chỉ: 02TC - Thuộc học kỳ: 3
- Loại môn học: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Toán P1 và Toán P2
- Các môn học kế tiếp: Cơ học cơ sở P2, Sức bền vật liệu P1, Sức bền
vật liệu P2, Cơ học kết cấu P1,…
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 20 tiết
+ Làm bài tập trên lớp : 7.5 tiết
+ Làm các bài kiểm tra trên lớp: 2.5 tiết
+ Tự học, làm bài tập ở nhà: 20 tiết
- Bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Cơ học lý thuyết
2. Mô t ni dung hc phn:
Cơ học cơ sở P1 là học phần cơ sở của các ngành kỹ thuật nhằm trang bị cho
người học các kiến thức cơ sở về cơ học phần tĩnh học như các loại hệ lực, cách thu
gọn hệ lực, tính mô men của các lực đối với một điểm, một trục và ngẫu lực; các
loại liên kết cơ bản; điều kiện cân bằng của vật thể chịu lực. Học phần này giúp cho
người học có thể xét cân bằng của các vật rắn (thường là các kết cấu tĩnh định) chịu
các loại hệ lực, tính được các phản lực liên kết. Học phần cũng nghiên cứu sự cân
bằng và xác định ứng lực trong các thanh của dàn phẳng tĩnh định. Học phần này là
cơ sở tiên quyết để người học có thể tích lũy các kiến thức của các học phần cơ học
tiếp theo như cơ học cơ sở P2, sức bền vật liệu và cơ học kết cấu.
3. Mc tiêu ca hc phn:
Sau khi học học phần này người học sẽ nắm được các kiến thức cơ sở về cơ
học, về sự cân bằng của các kết cấu tĩnh định và áp dụng tính toán các bài toán kết
cấu cơ bản như các thanh dầm, hệ khung phẳng, tấm phẳng, hệ dàn phẳng cân bằng.
Đây là các yêu cầu cơ bản và tiên quyết giúp cho người học có thể học các học phần
tiếp sau. Cụ thể, học phần cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về:
- lực, hệ lực, các loại lực và cách phân biệt hệ lực.
- Cách xác định mô men của lực đối với điểm và trục, ngẫu lực và tính chất.
- Các liên kết cơ bản thường gặp trong kỹ thuật và phản lực liên kết.
- Phương pháp thu gọn các hệ lực cơ bản. lOMoARcPSD| 58854646
- Các dạng phương trình cân bằng của các hệ lực. Điều kiện cân bằng
của vật rắn khi chịu tác dụng của lực.
- Giải các bài toán cơ bản về xác định các phản lực liên kết của một số
loại vật rắn và hệ vật rắn có hình dáng quen thuộc. Đặc bit lưu ý đến
phương pháp xác định phản lực liên kết tại của kết cấu dạng thanh, dầm, hệ thanh, dầm.
- Bài toán dàn và phương pháp giải.
- Bài toán ma sát và phương pháp giải, điều kiện cân bằng của vật khi có ma sát.
4. Ni dung hc phn:
CHƯƠNG I:CÁC KHÁI NIM CƠ BN VÀ H TIÊN ĐỀ TĨNH HC (7 tiết)
1.1. Mt s khái nim cơ bn và định nghĩa (1 tiết). 1.1.1. Khái niệm cơ bản
a. Tĩnh học và nhiệm vụ của tĩnh học, các bài toán cơ bản của tĩnh học.
b. Lực: các đặc trưng của lực, cách biểu diễn lực.
c. Vật rắn tuyệt đối. d. Trạng thái cân bằng.
1.1.2. Một số định nghĩa khác
a. Hệ lực, phân loại hệ lực.
b. Hai hệ lực tương đương.
c. Hợp lực của hệ lực. d. Hệ lực cân bằng.
1.2. H tiên đề tĩnh hc (1 tiết).
1.2.1. Tiên đề 1: Tiên đề về sự cân bằng.
1.2.2. Tiên đề 2: Tiên đề về thêm bớt cặp lực cân bằng.
1.2.3. Tiên đề 3: Tiên đề hình bình hành lực.
1.2.4. Tiên đề 4: Tiên đề về tác dụng và phản tác dụng.
1.2.5. Tiên đề 5: Tiên đề về sự hoá rắn. 1.2.6. Các hệ quả:
a. Hệ quả về trượt lực trên đường tác dụng.
b. Hệ quả về hợp lực của hệ lực đồng quy.
1.3. Mômen ca lc và ngu lc (3 tiết)
1.3.1. Mômen của lực đối với một điểm. lOMoARcPSD| 58854646 a. Định nghĩa. b. Một số nhận xét.
c. Mômen đại số của lực đối với điểm (trường hợp hệ lực phẳng) d. Ví dụ.
1.3.2. Mômen của lực đối với một trục. a. Định nghĩa b. Một số nhận xét. c. Ví dụ.
1.3.3. Liên hệ giữa mômen của lực đối với một điểm và đối với một trục. 1.3.4. Ngẫu lực a. Định nghĩa
b. Các đặc trưng của ngẫu lực.
c. Sự tương đương của các ngẫu lực.
d. Sự tổng hợp các ngẫu lực.
e. Một số tính chất cơ bản của ngẫu lực.
1.4. Liên kết và phn lc liên kết (2 tiết).
1.4.1. Khái niệm về vật tự do và vật chịu liên kết.
1.4.2. Liên kết và phản lực liên kết.
Xét ví dụ đơn giản để chỉ ra: vật gây liên kết, vật chịu liên kết, lực hoạt
động, phản lực liên kết.
1.4.3. Phản lực của một số liên kết thường gặp
a. Cơ sở để xác định phản lực liên kết.
b. Một số liên kết cơ bản và phản lực. + Liên kết tựa đơn và
gối tựa di động (gối con lăn) + Liên kết dây mềm. + Liên kết thanh nhẹ.
+ Liên kết bản lề trụ và gối tựa (khớp) cố định.
+ Liên kết bản lề cầu.
+ Liên kết cối và ngõng. + Liên kết ngàm phẳng.
1.4.4. Tiên đề 6: Tiên đề về giải phóng liên kết.
CHƯƠNG II: THU GN H LC VÀ ĐIU KIN CÂN BNG CA H
LC (16.5 tiết) lOMoARcPSD| 58854646
2.1. Hai đặc trưng cơ bn ca h lc (1 tiết)
2.1.1. Véc tơ chính của hệ lực a. Định nghĩa
b. Phương pháp xác định véc tơ chính
c. Ví dụ về hệ lực, phép chiếu lực và cách xác định véc tơ chính
2.1.2. Mômen chính của hệ lực a. Định nghĩa
b. Phương pháp xác định mômen chính.
c. Mômen chính đại số khi hệ lực đồng phẳng.
d. Ví dụ về mô men chính đại số.
2.2. Thu gn h lc phân b theo chiu dài (1 tiết) 2.2.1. Phân bố bất kỳ
2.2.2. Một số loại phân bố thường gặp a. Phân bố đều. b. Phân bố tuyến tính.
c. Những phân bố phức tạp hơn (hình thang vuông, ...).
2.3. Điu kin cân bng và các phương trình cân bng ca h lc (3.0 tiết)
2.3.1. Điều kiện cân bằng tổng quát.
2.3.2. Các phương trình cân bằng của hệ lực không gian.
2.3.3. Các phương trình cân bằng của các hệ lực đặc biệt. a. Hệ lực đồng quy. b. Hệ ngẫu lực. c. Hệ lực song song. d. Hệ lực phẳng.
2.3.4. Bài toán tĩnh học và phương pháp giải.
2.3.5. Một số bài toán ví dụ (khoảng 1.5 tiết, tập trung nhiều hơn cho
bài toán hệ lực phẳng).
2.4. Cha bài tp ln 1 (2 tiết)
2.5. Các bài toán đặc bit ca tĩnh hc (t đọc)
2.5.1. Bài toán đòn phẳng.
2.5.2. Bài toán vật lật.
2.5.3. Bài toán siêu tĩnh. lOMoARcPSD| 58854646
2.6. Điu kin cân bng ca h vt rn (trường hp phng) (3.5 tiết).
2.6.1. Ngoại lực và nội lực.
2.6.2. Một số cặp nội lực của các liên kết thường gặp.
a. Các vật tựa đơn (không ma sát) vào nhau.
b. Các vật được nối với nhau bởi dây nhẹ.
c. Các vật được nối với nhau bởi thanh nhẹ.
d. Các vật được nối bởi (khớp) bản lề.
e. Các vật được ngàm cứng vào nhau trong mặt phẳng.
2.6.3. Bài toán cân bằng của hệ vật rắn và phương pháp giải.
a. Định nghĩa hệ vật rắn.
b. Yêu cầu và mục đích của bài toán hệ vật tĩnh định.
c. Các phương pháp giải bài toán hệ vật rắn tĩnh định.
+ Phương pháp hoá rắn kết hợp với tách vật. + Phương pháp tách vật.
d. Một số ví dụ minh hoạ về bài toán cân bằng hệ vật rắn.
2.7. Cha bài tp ln 2 (2.5 tiết)
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 (1.5 tiết)
2.8. Bài toán dàn và phương pháp gii (2 tiết) 2.9.1. Định nghĩa dàn. 2.9.2. Phân loại dàn.
2.9.3. Bài toán dàn phẳng: các giả thiết và yêu cầu.
2.9.4. Phương pháp giải bài toán dàn. a. Phương pháp tách nút.
b. Phương pháp mặt cắt. c. Ví dụ minh hoạ.
2.9. Cha bài tp ln 3, v bài toán dàn (1.5 tiết)
CHƯƠNG III: MA SÁT (4.0 tiết)
3.1. M đầu (0.5 tiết) 3.1.1. Định nghĩa ma sát. 3.1.2. Phân loại ma sát.
3.2. Ma sát trượt (2.0 tiết). lOMoARcPSD| 58854646 3.2.1. Thí nghiệm.
3.2.2. Định luật ma sát trượt tĩnh.
3.2.3. Diễn tiến quá trình ma sát
3.2.4. Bài toán cân bằng của vật rắn khi có ma sát và ví dụ
3.3. Ma sát lăn (0,5 tiết) 3.3.1. Thí nghiệm.
3.3.2. Định luật ma sát lăn tĩnh. 3.3.3. Ví dụ minh hoạ.
3.4. Cha bài tp ln 4, v bài toán ma sát trượt (1.0 tiết)
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 (1.0 tiết)
CHƯƠNG IV: TRNG TÂM (TỰ HỌC)
4.1. Tâm ca h lc song song.
4.2. Trng tâm ca vt rn.
4.2.1. Định nghĩa và công thức xác định trọng tâm vật rắn.
4.2.2. Các phương pháp xác định trọng tâm vật rắn.
a. Vật đồng chất đối xứng. b. Vật ghép. c. Vật khuyết. d. Các ví dụ.
5. Tài liu hc tp
5.1. Giáo trình chính. 1.
Đặng Quốc Lương (2007), Cơ hc cơ s, Tp 1: Tĩnh hc, Nhà
xuất bản Xây dựng, Hà nội. 2.
Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Khang (2000), Cơ
hc, Tp 1:
Tĩnh hc và Động hc, NXB Giáo dục, Hà nội.
5.2. Tài liệu tham khảo lOMoARcPSD| 58854646
1. Bộ môn Cơ học lý thuyết, Đại học Kiến trúc Hà nội (2012),
Hướng dn gii bài tp cơ hc cơ s, Tp 1: Tĩnh hc, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà nội.
2. Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Nhật Lệ (2005), Bài tp
Cơ hc, Tp 1: Tĩnh hc và Động hc, NXB Giáo dục, Hà nội.
3. I.V.Mêserxki, H.Noibe (Các dịch giả: Đào Huy Bích, Hoàng Đức Nguyên,
Nguyễn Xuân Bội, Ngô Thành Phong) (1975), Tuyn tp bài tp Cơ hc lý thuyết
tp 1, NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp Hà nội.
4. Giáo trình và tài liệu môn học Cơ học cơ sở (còn có các tên
gọi khác là: Cơ học, Cơ học lý thuyết, Cơ học kỹ thuật) của các trường
đại học thuộc khối kỹ thuật.
6. Phương pháp đánh giá hc phn:
Hình thức đánh giá học phần: Tự luận.
Điểm kết thúc học phần: 10 - Điểm quá trình: 2/10
- Điểm thi kết thúc học phần: 8/10.
Hà nội, ngày 25 tháng 2 năm 2019
Trưởng B môn Cơ lý thuyết
TS Hoàng Văn Tùng