Đề cương chi tiết học phần môn Kinh tế đại cương | Đại học Thăng Long
Đề cương chi tiết học phần môn Kinh tế đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 40615597
B퐃⌀ GI䄃ĀO D唃⌀ C V䄃 Đ䄃O T䄃⌀ O CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đ쨃 CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG
Tiếng Việt: Kinh tế học ại cương 1.1 Tên học phần
Tiếng Anh: General Economics 1.2 Mã học phần EC101
1.3 Thuộc khối kiến thức Kiến thức ại cương
1.4 Tính chất của học phần Bắt buộc 1.5 Khoa phụ trách Kinh tế - Quản lý 1.6 Số tín chỉ 3
1.7 Điều kiện tiên quyết không 1.8 Thời lượng
27 giờ trên lớp + 18 giờ SV tự học online
Thời lượng giảng dạy kết 1.9 hợp E-Learning 18 tiết 1.10 Ngày ban hành 21/04/2022
2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
Về trang thiết bị, lớp học cần ược trang bị máy tính, máy chiếu ể thuyết giảng, thuyết
trình; sinh viên cần in sẵn các tài liệu như slide, bài tập và tài liệu ọc.
Về nội quy, mỗi tuần có 3 giờ học trực tiếp trên lớp và 2 giờ sinh viên tự học bằng
các học liệu trên hệ thống Elearning của trường.
- Đối với giờ học trực tiếp:
+ Sinh viên phải tham gia học ít nhất 70% số giờ.
+ Sinh viên i học muộn quá 15 phút thì không ược vào lớp học và ược coi là nghỉ học buổi học ó.
+ Sinh viên cần làm ủ 1 bài kiểm tra của học phần.
+ Sinh viên bắt buộc phải tham gia làm các bài tập trên lớp.
+ Khi vào lớp, sinh viên cần thực hiện nghiêm túc Nội quy lớp học.
- Đối với giờ tự học
+ Chuẩn bị thiết bị (máy tính, smart phone). lOMoARcPSD| 40615597 2
+ Đọc tài liệu ọc trước khi nghe video bài giảng.
+ Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm sau mỗi chương.
+ Trả lời các câu hỏi sau mỗi chương của tài liệu ọc.
+ Bắt buộc làm bài thi cuối kỳ.
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Kiến thức về kinh tế học ược coi là kiến thức nền tảng cho các ngành học về kinh tế.
Học phần này thuộc khối kiến thức ại cương sẽ trang bị hệ thống các kiến thức cơ bản về
kinh tế học vi mô (nghiên cứu các vấn ề về cung và cầu trên thị trường) và kinh tế học vĩ
mô ( nghiên cứu các biến số của nền kinh tế tổng thể) giúp người học có ược tư duy của
nhà kinh tế ể hiểu, vận dụng và phân tích ược các hiện tượng kinh tế trong thực tế.
3.1 Mục tiêu và chuẩn ầu ra của học phần Mục tiêu Chuẩn ầu ra
CO1:Hiểu và giải 1.1 Hiểu ược bản chất 10 nguyên lý của Kinh tế học. thích các mối quan hệ
kinh tế cơ bản dựa 1.2 Hiểu và phân biệt ược ý nghĩa của lý thuyết lợi thế tuyệt ối và lợi thế so
trên các kiến thức về sánh ể qua ó giải thích ược lợi ích của thương mại.
kinh tế vi mô và kinh 1.3. Hiểu ược các vấn ề cơ bản về cung cầu. tế vĩ mô ã học.
1.4. Hiểu ược tác ộng của chính sách thuế và trợ cấp của chính phủ ối với thị trường.
1.5. Hiểu và vận dụng tính toán một cách ơn giản các biến số vĩ mô như
GDP, tăng trưởng kinh tế, lạm phát và thất nghiệp.
CO2: Vận dụng một 2.1. Giải thích một số hiện tượng kinh tế dựa trên các nguyên lý ã học. cách chủ ộng cách
lập luận theo tư duy 2.2. Phân tích ở mức ộ ơn giản các nguyên nhân gây ra sự thay ổi giá cả trên
của nhà kinh tế ể tìm một thị trường cụ thể. kiếm thông tin kinh tế.
2.3 Đánh giá ở mức ộ cơ bản tác ộng của chính sách thuế ối với một thị trường cụ thể.
2.4. Hiểu ược ý nghĩa của các số liệu thống kê vĩ mô.
CO3: Rèn luyện tính 3.1. Hoàn thành một cách nghiêm túc các nhiệm vụ học tập ược giao chủ ộng, trung thực trong học tập, quản lý
hiệu quả thời gian, có 3.2. Thể hiện kỹ năng tư duy như một nhà kinh tế ể tự tin ưa ra các ý kiến cá
trách nhiệm với các nhân khi thảo luận
nhiệm vụ học tập ược giao. lOMoARcPSD| 40615597 3
3.2 Chuẩn ầu ra của học phần áp ứng Chuẩn ầu ra của chương trình ào tạo Chuẩn ầu ra CTĐT STT
Chuẩn ầu ra của học phần
1.1.2. 1.3.1. 2.2.1. 2.2.2 2.2.3 1.
Hiểu và giải thích các mối quan hệ kinh tế cơ bản dựa trên
các kiến thức về kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô ã học.
1.1. Hiểu ược bản chất 10 nguyên lý của Kinh tế học K1
1.2. Hiểu và phân biệt ược ý nghĩa của lý thuyết lợi thế tuyệt ối và K1
lợi thế so sánh ể qua ó giải thích ược lợi ích của thương mại
1.3. Hiểu ược các vấn ề cơ bản về cung cầu K1
1.4. Hiểu ược tác ộng của chính sách thuế và trợ cấp của chính phủ K2 ối với thị trường. 1.5
Hiểu và vận dụng tính toán một cách ơn giản các biến số vĩ mô K2
như tăng trưởng kinh tế, lạm phát và thất nghiệp 2.
Vận dụng một cách chủ ộng cách lập luận theo tư duy của
nhà kinh tế ể tìm kiếm thông tin kinh tế
2.1. Giải thích một số hiện tượng kinh tế dựa trên các nguyên lý ã K2 S1 S1 học
2.2. Phân tích ở mức ộ ơn giản các nguyên nhân gây ra sự thay ổi K2 S1 S1
giá cả trên một thị trường cụ thể
2.3. Đánh giá ở mức ộ cơ bản tác ộng của chính sách thuế ối với K2
một thị trường cụ thể
2.4. Hiểu ược ý nghĩa của các số liệu thống kê vĩ mô K1 3.
Rèn luyện tính chủ ộng, trung thực trong học tập, quản lý
hiệu quả thời gian, có trách nhiệm với các nhiệm vụ học tập ược giao.
3.1. Hoàn thành một cách nghiêm túc các nhiệm vụ học tập ược S1 S2 giao
3.2. Thể hiện kỹ năng tư duy như một nhà kinh tế ể tự tin ưa ra S2
các ý kiến cá nhân khi thảo luận
K: Kiến thức 1 - Biết/Nhớ 2 - Hiểu 3 - Vận dụng 4 - Phân tích
5 - Tổng hợp 6 - Đánh giá
A: Thái ộ 1 - Tiếp nhận 2 - Hồi áp 3 - Đánh giá 4 - Tổ chức 5 - Tính cách
S: Kỹ năng 1 - Bắt chước
2 - Thao tác ược 3 - Thao tác chính xác 4 - Thao tác biến hóa 5 - Thao tác thuần thục lOMoARcPSD| 40615597 4
4. KẾ HOẠCH DẠY - HỌC
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học LT ộng Tài liệu tham Tuần Nội dung phần
Hoạt ộng dạy - học BT/ kiểm tra khảo TL ánh giá 1
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học 4 1 1.1_1 [1] Chương 1
GV: Giới thiệu học phần ( ề cương chi tiết, tài
1.1 Khái niệm ối tượng nghiên cứu của
2.1_1 liệu học tập, ánh giá người học, lịch kiểm tra, [2] Chương 1 kinh tế học
3.1_1 hình thức thi cuối kỳ). và 2
1.2 Các bộ phận của kinh tế học
Hướng dẫn SV phương pháp học tập kết hợp [4] Chương 1
1.3 Các nguyên lý của kinh tế học
giữa học trực tiếp và tự học bằng học liệu trực và 2 tuyến
Phổ biến nội quy lớp học.
Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về
lý thuyết trong chương 1: khái niệm và ý nghĩa
của chí phí cơ hội, sự phân biệt giữa kinh tế học
vĩ mô và vi mô, kinh tế học thực chứng và
chuẩn tắc, bản chất của 10 nguyên lý.
Giao bài tập cho SV về cách xác ịnh chi phí cơ hội
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước
khi tham gia học trực tiếp trên lớp
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập của chương 1 lOMoARcPSD| 40615597 5
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học LT ộng Tài liệu tham Tuần Nội dung phần Hoạt ộng dạy BT/ - học kiểm tra khảo TL ánh giá
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc 2
Chương 2: Lợi ích từ thương mại 3 2
1.2_2 GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần
2.1 Đường giới hạn khả năng sản xuất
2.1_1 lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của PPF 3.1_1 chương 1
2.2 Lợi ích từ thường mại
Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về
lý thuyết trong chương 2: khái niệm và ý nghĩa
của ường PPF; lý thuyết lợi thế tuyệt ối (ý nghĩa Kiểm tra [1]Chương 1
và cách xác ịnh) và lý thuyết lợi thế so sánh (ý ánh giá và 2 nghĩa và cách xác ịnh) phần tự học của sinh [2] Chương 3
Giao bài tập cho SV về xây dựng ường PPF, xâc viên qua
ịnh lợi thế tuyệt ối và lợi thế so sánh các câu hỏi
từ tài liệu ọc
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước
khi tham gia học trực tiếp trên lớp
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập của chương 2
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc 3
Chương 3: Cung – cầu 2 3 1.1_1 Mini test [1] Chương 2
GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần bằng hình
3.1 Thị trường và các cấu trúc thị
1.3_1 lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của thức trắc [2] Chương 3 trường 2.1_2 chương 2 nghiệm [4] Chương 4 lOMoARcPSD| 40615597 6
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học LT ộng Tài liệu tham Tuần Nội dung phần
Hoạt ộng dạy - học BT/ kiểm tra khảo TL ánh giá 3.2 Cầu
2.2_2 Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về (thời gian kiểm tra 20
3.1_1 lý thuyết về khái niệm thị trường và các vấn ề
lý thuyết về cầu (luật cầu, ường cầu, hàm cầu phút gồm
3.2_1 và phân biệt sự di chuyển và dịch chuyển của 10 câu hỏi ường cầu) trắc nghiệm về khái
Giao bài tập cho SV về xác ịnh phương trình niệm chi phí
hàm cầu cá nhân và cầu thị trường, vẽ ồ thị cơ hội, lợi ường cầu thị trường thế so sánh và lợi thế
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước tuyệt ối)
khi tham gia học trực tiếp trên lớp Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc lOMoARcPSD| 40615597 7 4 3.3 Cung 3 2 1.1_1 Kiểm tra [1] Chương 2
GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần 3.4 Cân bằng cung cầu việc làm
1.3_2 lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của [2] Chương 3
3.5 Sự thay ổi của giá và lượng cân bằng câu hỏi trắc khi cung và cầu thay ổi 2.1_2 chương 3 nghiệm [4] Chương 4 chương 3
2.2_1 Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về với nội
3.1_1 lý thuyết trong phần còn lại của chương 3 gồm
luật cung, các yếu tố ảnh hưởng ến cung; cách dung các 3.2_1 câu hỏi tập
xác ịnh trạng thái cân bằng, trạng thái dư cung, trung vào
dư cầu; sự thay ổi của cung và/hoặc cầu ảnh các yếu tố
hưởng như thế nào ến trạng thái cân bằng của ảnh hưởng thị trường.
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học ộng LT Tài liệu tham Tuần Nội dung phần BT/
Hoạt ộng dạy - học kiểm tra khảo TL ánh giá lOMoARcPSD| 40615597 8
Giao bài tập cho SV về xác ịnh phương trình ến cung và
hàm cung cá nhân và cung thị trường; xác ịnh cầu
giá và lượng cân bằng; xác ịnh doanh thu tại
iểm cân bằng, doanh thu tại trạng thái dư cung
hoặc dư cầu; xác ịnh giá và lượng cân bằng khi
có sự thay ổi của cung hoặc cầu.
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước
khi tham gia học trực tiếp trên lớp
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập của chương 3
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc 5
Chương 4: Hệ số co giãn 3 2 1.3_2 [1] Chương 3
4.1 Hệ số co giãn của cầu
2.1_2 GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần [2] Chương 4
4.2 Hệ số co giãn của cung
lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của 2.2_2 Đánh giá [4] Chương 5
4.3 Một số ứng dụng của hệ số co giãn chương 3 mức ộ tiếp 3.1_1
Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về thu kiến
3.2_1 lý thuyết trong chương 4 thức qua các câu hỏi
Giao bài tập cho SV về cách tính hệ số co giãn của tình
của cầu theo giá, theo thu nhập và hệ số co giãn huống thảo chéo. luận lOMoARcPSD| 40615597 9
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học ộng LT Tài liệu tham Tuần Nội dung phần BT/
Hoạt ộng dạy - học kiểm tra khảo TL ánh giá
Hướng dẫn SV thảo luận một số tình huống ứng dụng hệ số co giãn:
+ Tại sao khi ược mùa người nông dân không mừng mà lại lo?
+ Tại sao các nước OPEC khó giữ giá dầu ở mức cao như mong muốn?
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước
khi tham gia học trực tiếp trên lớp
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập của chương 4
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc
Tham gia thảo luận một số tình huống ứng dụng hệ số co giãn 6
Chương 5: Hiệu quả thị trường 3 2 1.1_1 Kiểm tra
GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần phần làm [1] Chương 2
5.1 Thặng dư của người tiêu dùng
1.2_1 lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của câu hỏi trắc và 7
5.2 Thặng dư của người sản xuất 1.4_2 chương 4 nghiệm và
5.3 Hiệu quả thị trường
2.3_2 Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về bài tập về
lý thuyết trong chương 5: bản chất khái niệm tính thặng
3.1_1 và cách tính thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản dư tiêu 3.2_1 xuất lOMoARcPSD| 40615597 10
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học ộng LT Tài liệu tham Tuần Nội dung phần Hoạt ộng dạy BT/ - học kiểm tra khảo TL ánh giá
qua ó phản ánh hiệu quả của thị trường như thế dùng và [4]- Chương nào. thặng dư 6 sản xuất,
Giao bài tập cho SV về tính thặng dư tiêu dùng cách vẽ ồ
và thặng dư sản xuất tại trạng thái cân bằng và thị khi tính
khi chính phủ áp ặt giá thặng dư.
Hệ thống nhanh các nội dung ã học từ chương
1 ến chương 5 và hướng dẫn SV chuẩn bị làm bài kiểm tra quá trình.
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước
khi tham gia học trực tiếp trên lớp
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập của chương 5
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc lOMoARcPSD| 40615597 11 7
Chương 6: Chính sách của chính phủ 2 3
1.1_2 GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần Làm bài
lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của kiểm tra
6.1 Các biện pháp kiểm soát giá 1.4_1 chương 5 [1]- Chương 7 quá trình
6.2 Tác ộng của chính sách thuế 2.1_2
Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về (thời gian [4] Chương 6
6.3 Chi phí xã hội của thuế
2.2_2 lý thuyết trong chương 6: phân biệt chính sách 1 tiết bao và 8 6.4 Chính sách trợ cấp
2.3_2 giá trần và giá sàn, phân tích tác ộng của chính gồm 10
3.1_1 sách thuế ối với thị trường, phân tích chi phí câu hỏi
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học ộng LT Tài liệu tham Tuần Nội dung phần BT/
Hoạt ộng dạy - học kiểm tra khảo TL ánh giá lOMoARcPSD| 40615597 12
3.2_1 xã hội của thuế dưới giác ộ sự thay ổi của thặng trắc
dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất. nghiệm
Giao bài tập cho SV về tính toán tác ộng của tổng hợp
chính sách thuế và chính sách trợ cấp ến giá và các phần
lượng cân bằng trên thị trường, ến, sự thay ổi kiến thức
của thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng khi từ chương
có chính sách kiểm soát giá của chính phủ 1 ến
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước chương
khi tham gia học trực tiếp trên lớp 5 và
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập 1 bài tập của chương 6 vận dụng
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc Tham kiến thức gia kiểm tra quá trìnhh ã học ở chương 3, 4 và 5 ể viết phương trình ường cung và ường cầu, xác ịnh lOMoARcPSD| 40615597 13
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học ộng LT Tài liệu tham Tuần Nội dung phần Hoạt ộng dạy BT/ - học kiểm tra khảo TL ánh giá giá và lượng tại tráng thái cân bằng, tính toán hệ số co giãn của cung và cầu, tính thặng dư của ngưởi tiêu dùng và người sản xuất) 8
Chương 7: Đo lường thu nhập và tăng 3 2 1.5_1 Kiểm tra
GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần [1]Chương 14
trưởng kinh tế phần trả lời
2.4_1 lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của câu hỏi và 15
7.1 Một số chỉ tiêu o lường thu nhập 3.1_1 chương 6 trong tài [3]Chương 4 7.2 Tăng trưởng kinh tế
3.2_1 Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về liệu ọc về và 15 sự phân biệt
lý thuyết trong chương 7: bản chất khái niệm giữa khái [4]Chương 22 GDP và 24 lOMoARcPSD| 40615597 14
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học LT ộng Tài liệu tham Tuần Nội dung phần
Hoạt ộng dạy - học BT/ kiểm tra khảo TL ánh giá
Giao bài tập cho SV về tính toán GDP danh niệm GDP
nghĩa, GDP thực tế, chỉ số iều chỉnh GDP và và GNP,
tốc ộ tăng trưởng kinh tế. phân biệt GDP danh
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước nghĩa và
khi tham gia học trực tiếp trên lớp GDP thực
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập tế, hiểu về cách tính của chương 7 toán tăng
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc trưởng kinh tế và ý nghĩa của chỉ tiêu tốc ộ tăng trưởng. lOMoARcPSD| 40615597 15 9
Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp 3 2 1.1_1 [1]Chương 14
GV: Giải áp thắc mắc của sinh viên về các phần 8.1 Lạm phát
1.5_1 lý thuyết, bài tập và câu hỏi trắc nghiệm của [3]Chương 11 8.2 Thất nghiệp 2.4_2 chương 7 [4]Chương 23
3.1_1 Thuyết giảng nhấn mạnh các nội dung chính về và 28
3.2_1 lý thuyết trong chương 8: bản chất khái niệm
lạm phát và thất nghiệp; cách tính toán lạm phát và thất nghiệp
Số giờ Số CĐR Hoạt giờ học ộng LT Tài liệu tham Tuần Nội dung phần Hoạt ộng dạy BT/ - học kiểm tra khảo TL ánh giá
Hệ thống lại các kiến thức ã học và hướng dẫn SV về bài thi cuối kỳ
Tổng kết và công bố iểm quá trình
SV: Đọc tài liệu ọc, xem video bài giảng trước
khi tham gia học trực tiếp trên lớp
Hoàn thành câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập của chương 8
Trả lời câu hỏi trong tài liệu ọc
CĐR học phần có cấu trúc:
STT của CĐR học phần_n Trong
ó, n là mức ộ theo Bloom: Kiến thức 1 - Biết/Nhớ 2 - Hiểu 3 - Vận dụng 4 - Phân tích 5 - Tổng hợp 6 - Đánh giá Thái ộ 1 - Tiếp nhận 2 - Hồi áp 3 - Đánh giá 4 - Tổ chức 5 - Tính cách lOMoARcPSD| 40615597 16 Kỹ năng 1 - Bắt chước 2 - Thao tác ược 3 - Thao tác chính xác 4 - Thao tác biến hóa 5 - Thao tác thuần thục lOMoARcPSD| 40615597 17
5. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC
Học phần triển khai kết hợp nhiều phương pháp dạy học sau:
Phương pháp tự học: Người học tự học thông qua việc ọc tài liệu ọc, xem video bài
giảng trên hệ thống Elearning và trả lời các câu hỏi tự luận, trắc nghiệm sau mỗi chương.
Điều này giúp người học có kỹ năng tự nghiên cứu, khám phá tri thức và chủ ộng học hỏi.
Phương pháp Thuyết trình: Giảng viên trình bày kiến thức mới, cập nhật những
thông tin không có trong sách, tổng kết những kiến thức mà người học ã tiếp nhận một cách có hệ thống.
Phương pháp Bài tập: Giảng viên giao bài tập cho người học chuẩn bị trước khi ến
lớp hoặc sau giờ học. Trong giờ bài tập, giảng viên có thể tổ chức thảo luận, chữa bài tập.
Phương pháp Thảo luận: Giảng viên tổ chức cuộc ối thoại giữa người học với người
học hoặc giữa người học với giảng viên nhằm huy ộng trí tuệ của người học ể ưa ra những
giải pháp, kiến nghị hoặc những quan niệm mới ể giải quyết một vấn ề. Thảo luận có thể
giúp người học khai thác ược nhiều khía cạnh của một vấn ề, giúp người học phát triển khả
năng trao ổi, trình bày suy nghĩ và quan iểm một cách rõ ràng, phát triển năng lực phân tích, tổng hợp.
Các phương pháp dạy - học trên tạo iều kiện cho người học thành thạo các kỹ năng
chuyên môn, ạt chuẩn ầu ra của học phần, rèn luyện khả năng học tập suốt ời, ồng thời giúp
cho giảng viên tổ chức hoạt ộng trên lớp hiệu quả hơn.
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Học phần sử dụng 03 phương pháp ánh giá kết quả học tập: -
Chuyên cần và thái ộ học tập (công cụ ánh giá: rubrics, phụ lục ính kèm); -
Bài tập (công cụ ánh giá: áp án, trong quá trình học); -
Trắc nghiệm +Tự luận (công cụ ánh giá: áp án; ối với 01 bài kiểm tra
quá trình, thời gian 50 phút và 01 bài thi cuối kỳ, thời gian 90 phút).
Điểm quá trình = Điểm kiểm tra quá trình * 90% + Điểm chuyên cần, thái ộ học tập
* 10% +Điểm cộng (nếu có)
Điểm tổng kết = Điểm quá trình * 40% + Điểm thi * 60%.
7. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC
TẬP PHÙ HỢP VỚI CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Phương pháp dạy STT
Chuẩn ầu ra của học phần - học
Phương pháp ánh giá lOMoARcPSD| 40615597 18
Hiểu và giải thích các mối quan hệ kinh
tế cơ bản dựa trên các kiến thức về kinh
1. tế vi mô và kinh tế vĩ mô ã học.
Hiểu ược bản chất 10 nguyên lý của Kinh x x x x x x 1.1. tế học
Hiểu và phân biệt ược ý nghĩa của lý x x x x x x x
thuyết lợi thế tuyệt ối và lợi thế so sánh ể
1.2. qua ó giải thích ược lợi ích của thương mại
1.3. Hiểu ược các vấn ề cơ bản về cung cầu x x x x x x x x
Hiểu ược tác ộng của chính sách thuế và trợ x x x x x x x x
1.4 cấp của chính phủ ối với thị trường
Hiểu và vận dụng tính toán một cách ơn x x x x x x x
giản các biến số vĩ mô như tăng trưởng
1.5 kinh tế, lạm phát và thất nghiệp
Vận dụng một cách chủ ộng cách lập 2
luận theo tư duy của nhà kinh tế ể tìm
kiếm thông tin kinh tế
Giải thích một số hiện tượng kinh tế dựa x x x x x x
2.1. trên các nguyên lý ã học
Phân tích ở mức ộ ơn giản các nguyên x x x x x x
nhân gây ra sự thay ổi giá cả trên một thị 2.2. trường cụ thể
Đánh giá ở mức ộ cơ bản tác ộng của chính x x x x x x x x
sách thuế ối với một thị trường cụ thể 2.3.
Hiểu ược ý nghĩa của các số liệu thống kê x x x x x x 2.4. vĩ mô
Rèn luyện tính chủ ộng, trung thực trong
học tập, quản lý hiệu quả thời gian, có
3. trách nhiệm với các nhiệm vụ học tập ược giao. lOMoARcPSD| 40615597 19
Phương pháp dạy - học
Phương pháp ánh giá STT
Chuẩn ầu ra của học phần
Hoàn thành một cách nghiêm túc các nhiệm x x x x x x X
3.1 vụ học tập ược giao
Thể hiện kỹ năng tư duy như một nhà kinh x x x x x
tế ể tự tin ưa ra các ý kiến cá nhân khi thảo 3.2 luận
8. T䄃I LIỆU GIẢNG DẠY Tài liệu chính:
[1] Vũ Kim Dũng; Nguyễn Văn Công (2012), Giáo trình kinh tế học, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân.
Tài liệu tham khảo:
[2] David Begg (2012), Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Thống kê.
[3] David Begg (2012), Kinh tế học vĩ mô, Nhà xuất bản Thống kê.
[4] Tập bài giảng Kinh tế học ại cương, Tập thể giảng viên Bộ môn Kinh tế học, Khoa
Kinh tế-Quản lý biên soạn (lưu hành nội bộ).
9. GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY HỌC PHẦN STT Họ và tên
Học hàm, học vị
Lĩnh vực chuyên môn 1. Trần Thị Thùy Linh Tiến sỹ
Kinh tế học, Kinh tế quốc tế 2. Nguyễn Phương Mai Thạc sỹ
Kinh tế học, Kinh tế phát triển 3. Lê Thị Kim Chung Tiến sỹ
Kinh tế học, Kinh tế quốc tế 4.
Nguyễn Thị Thanh Thảo Thạc sỹ
Kinh tế học, Kinh tế quốc tế 5. Vũ Đức Hiếu Thạc sỹ
Kinh tế học, Kinh tế quốc tế 6. Nguyễn Thị Phương Tiến sỹ
Kinh tế học, Kinh tế quốc tế 7. Lê Việt Đức Tiến sỹ
Kinh tế học, Kinh tế phát triển lOMoARcPSD| 40615597 20
10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN -
Khoa Kinh tế - Quản lý và Bộ môn Kinh tế học có trách nhiệm phổ biến ề cương
chi tiết học phần cho toàn thể giảng viên tham gia giảng dạy thực hiện. -
Giảng viên có nhiệm vụ phổ biến ề cương chi tiết học phần cho toàn thể người
học vào tiết học ầu tiên của học phần. -
Giảng viên thực hiện theo úng nội dung và kế hoạch giảng dạy trong ề cương
chi tiết học phần ã ược duyệt. TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
GS.TS. Nguyễn Khắc Minh
TS. Trần Thị Thùy Linh
TS. Trần Thị Thùy Linh lOMoARcPSD| 40615597 21
PHỤ LỤC A: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ (RUBRICS)
Rubrics 1. Tiêu chí ánh giá chuyên cần và thái ộ học tập Mức ộ ánh giá Trọng Tiêu chí ánh giá số A (8.5-10) B (7.0-8.4) C (5.5-6.9) D (4.0-5.4) F (0-3.9)
Đi học ầy ủ số Vắng học nhỏ Vắng học từ Vắng học từ Vắng học quá
buổi theo yêu hơn 10% so 10% ến nhỏ 25% ến nhỏ 30% số giờ cầu
với quy ịnh (5 hơn 20% so hơn 30% so theo quy ịnh Tham gia lớp học 50% tiết/ 50 tiết) với quy ịnh với quy ịnh (15 tiết/ 50 tiết)
(10 tiết/ 50 tiết) (12 tiết/ 50 tiết) Luôn i học
Vào lớp muộn Vào lớp muộn Vào lớp muộn Vào lớp muộn Vào lớp học úng giờ 1-2 buổi (quá 3-4 buổi 5-6 buổi >6 buổi úng giờ 20% 15 phút)
Tích cực tham Thường xuyên Có tham gia Ít tham gia làm Không tham
Tham gia các hoạt gia làm bài tập, gia làm bài tập, làm bài tập, bài tập, thảo gia các hoạt
thảo luận, phát thảo luận, phát thảo luận, phát luận, phát biểu ộng trên lớp ộng trên lớp
biểu (> 75% N) biểu (~75% N biểu (~50% N (~25% N hoạt
(bài tập tại lớp, thảo 15% (N ược tính hoạt ộng) hoạt ộng) ộng)
luận nhóm, phát biểu, 100% hoạt
trình bày báo cáo, ...) ộng)
Làm trên 75% Làm trên 50% Làm trên 25% Làm tối a 25% Không làm bài
Thực hiện nhiệm bài tập cá nhân. ến 75% bài tập ến 50% bài tập bài tập cá nhân. tập cá nhân. vụ tự học cá nhân. cá nhân. (chuẩn bị bài trước 15% khi ến lớp, làm bài tập về nhà, …) lOMoARcPSD| 40615597 22
PHỤ LỤC B: MA TRẬN Đ쨃 THI TT Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng I.
Phần I: Trắc nghiệm 1.
Tổng quan về kinh tế học 1 câu 1 câu 1.1
Khái niệm và sự phân chia của kinh tế học 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5% 2,5 % 1 câu 1 câu 1.2
Các nguyên lý của kinh tế học 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 2.
Lợi ích từ thương mại 1 câu 1 câu 2.1 Đường PPF 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 2.2
Xác ịnh lợi thế so sánh 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % lOMoARcPSD| 40615597 23 TT Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng 3.
Lý thuyết cung cầu 1 câu 1 câu 3.1
Các yếu tố ảnh hưởng ến cung và cầu 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 3.2
Trạng thái cân bằng của thị trường 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 3.3
Phân biệt sự di chuyển và dịch chuyển 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 4.
Hệ số co giãn 1 câu 1 câu 4.1
Hệ số co giãn của cầu (cung) theo giá 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 4.2
Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % lOMoARcPSD| 40615597 24 4.3
Hệ số co giãn chéo của cầu theo giá 1 câu 1 câu TT Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 5.
Hiệu quả thị trường 1 câu 1 câu 5.1
Thặng dư của người tiêu dùng 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 5.2
Thặng dư của người sản xuất 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 6.
Tác ộng chính sách của chính phủ 1 câu 1 câu 6.1
Tác ộng của chính sách giá trần/giá sàn 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 2 câu 6.2
Tác ộng và chi phí xã hội của chính sách thuế 0,25 iểm 0,25 iểm 0,5 iểm 2,5 % 2,5 % 5 % lOMoARcPSD| 40615597 25 7.
Đo lường thu nhập và tăng trưởng kinh tế 7.1
Các vấn ề cơ bản về GDP 1 câu 1 câu TT Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 1 câu 1 câu 7.2 Tăng trưởng kinh tế 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % 8.
Lạm phát và thất nghiệp 1 câu 1 câu 2 câu 8.1
Khái niệm lạm phát và thất nghiệp 0,25 iểm 0,25 iểm 0,5 iểm 2,5 % 2,5 % 5 % 1 câu 1 câu 8.2
Đo lường lạm phát và thất nghiêp 0,25 iểm 0,25 iểm 2,5 % 2,5 % II. Tự luân 1.
Bài tập 1 về cung cầu lOMoARcPSD| 40615597 26 1 câu 1 câu 1.1
Viết phương trình hàm cung, hàm cầu, vẽ ồ thị 1,5 iểm 1,5 iểm 15% 15% 1.2
Xác ịnh mức giá và sản lượng cân bằng 1 câu 1 câu TT Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng 0,5 iểm 0,5 iểm 5% 5% 1 câu 1 câu
Xác ịnh giá và lượng cân bằng mới khi cung 1.3 1 iểm 1 iểm hoặc cầu thay ổi 10% 10% 2.
Bài tập 2 về GDP 1 câu 1 câu 2.1
Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế 1 iểm 1 iểm 10% 10% 1 câu 1 câu 2.2
Tính chỉ số iều chỉnh GDP 0,5 iểm 0,5 iểm 5% 5% lOMoARcPSD| 40615597 27 1 câu 1 câu 2.3
Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế/tỷ lệ lạm phát 0,5 iểm 0,5 iểm 5% 5% Tổng số câu 4 câu 13 câu 9 câu 26 câu Tổng số iểm 1,0 iểm 5,75 iểm 3,25 iểm 10,0 iểm Tỷ lệ % 10% 57,5% 32,5% 100%