lOMoARcPSD| 59757093
HỌC VIỆN PHỤ NVIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Luật Dân sự
Mã học phần: DHLD33
Học phần dùng chung: Ngành Luật/ Ngành Luật kinh tế
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(
2023
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam
và Quyết định số 780/QĐ-HVPNVN, ngày 10 tháng 8 năm 2023
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam)
HÀ NỘI,
NĂM 2023
1
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Luật Dân sự
- Tên Tiếng Anh: Civil Law
- Mã học phần: DHLD33
- Số tín chỉ: 04
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Lý thuyết
: 60 giờ
Thảo luận/làm bài tập trên lớp
: 15 giờ
Thực hành tại Lab
: 0 giờ
Thực tế/ kiến tập tại cơ sở
: 0 giờ
Tự học, tự nghiên cứu
: 125 giờ
- Học phần tiên quyết: Luật Hiến pháp
- Bộ môn phụ trách học phần: Pháp luật Dân sự - Khoa Luật
2. Mục tiêu của học phần
- Về Kiến thức: Cung cấp khái niệm bản về các vấn đề của dân sự như: đối
tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh, quan hệ pháp luật dân sự, chủ thể, tài sản,
chiếm hữu, quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản… Cung cấp các kiến thức
bản về những vấn đề nêu trên cũng như các kiến thức về giới, bình đẳng giới, sự
bình đẳng giữa các chủ thể trong thực hiện quyền, nghĩa vụ và không có sự phân biệt
giới tính trong những vấn đề này.
- Về Kỹ năng: Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức, các quy định của pháp
luật để giải quyết c tình huống phát sinh trên thực tế trong lĩnh vực dân sự. Bước
đầu người học hình thành kỹ năng phân tích, đánh giá các quyết định, bản án của a
án liên quan đến vụ việc dân sự. Người học hình thành kỹ năng giao tiếp ứng xử đúng
quy định pháp luật trong các quan hệ pháp luật dân sự.
- Về Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nâng cao tinh thần, thái độ tôn trọng
pháp luật, tôn trọng tính bình đẳng tự do ý chí của các chủ thể trong các quan hệ
2
pháp luật dân sự. Hình thành niềm say nghiên cứu khoa học, tinh thần không
ngừng học hỏi; thái độ học đúng mực và nâng cao ý thức học tập; trau dồi nhận thức.
Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân sự cho cộng đồng.
3. Chuẩn đầu ra của Học phần
3
CĐRHP
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần
Đóng góp vào CĐR
CTĐT
Mã CĐR
Mức độ
HP-KT1
Nhận thức được nêu được các nội
dung nghiên cứu của học phần Luật Dân sự,
trên sở nhạỵ cảm giới. Trình bày được c
quyền, nghĩa vụ theo quy định pháp luật dân sự
dành cho từng giới để thấy được sự bình đẳng,
phù hợp với đặc điểm giới.
KT 1
2
HP-KT2
Xác định được, phân tích được các nội
dung cụ thể trong từng nội dung của học phần
luật dân sự, trong đó cần lưu ý đến khía cạnh
bình đẳng giới.
KT 2
3
HP-KT3
So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp
liên quan của học phần luật dân sự. Bình
luận, đánh giá được các quy định pháp luật
tương ứng với từng nội dung được tiếp cận
trong môn học. Đưa ra được quan điểm nhân
để hoàn thiện quy định pháp luật về nội dung
có liên quan.
KT2
3
HP-KN1
Vận dụng được các quy định của pháp
luật để giải quyết các tình huống phát sinh trên
thực tế liên quan đến các chế định pháp luật dân
sự đã được tiếp cận trong môn học trên sở
tôn trọng các nguyên tắc chung của pháp luật
dân sự, tránh phân biệt đối xử về giới.
KN3
2
4
HP-KN2
Phân tích, bình luận, đánh giá được các
quy định của pháp luật liên quan đến chủ th
quan hệ pháp luật dân sự, giao dịch dân sự, đại
diện, thời hạn thời hiệu, tài sản, sở hữu, thừa
kế, nghĩa vụ dân sự, bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ dân sự, hợp đồng, bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng gắn với việc bảo đảm nguyên tắc bình
đẳng giới.
KN4
1
HP-KN3
Phân tích, bình luận, đánh giá được các
bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của
quan nhà ớc thẩm quyền khác liên quan
đến việc giải quyết các quan hệ pháp luật dân
sự trên cơ sở tránh các định kiến về giới.
KN2
1
HP-TC1
Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập
suy nghĩ của sinh viên.
TC 1
2
HP-TC2
Nâng cao tinh thần, thái độ tôn trọng
TC1
2
pháp luật, tôn trọng tính bình đẳng tự do ý
chí của các chủ thể trong các quan hệ pháp luật
dân sự, tôn trọng sự nh đẳng giới, chống lại
hành vi phân biệt đối xử về giới.
HP-TC3
Hình thành niềm say nghiên cứu
khoa học, tinh thần không ngừng học hỏi; thái
độ học đúng mực nâng cao ý thức học tập;
trau dồi nhận thức, trong đó bao gồm cả nhận
thức về giới.
TC2
2
HP-TC4
ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ
biến kiến thức pháp luật dân sự cho cộng đồng,
phổ biến pháp luật về sự bình đẳng giới, chống
hành vi phân biệt đối xử về giới cho cộng đồng.
TC2
2
Ghi chú mức độ đóng góp vào chuẩn đầu ra CTĐT: 1 - đóng góp thấp; 2 - đóng góp
trung bình; 3 - đóng góp cao
5
4. Mô tả tóm tắt Học phần
Luật Dân sự là học phần bắt buộc đối với chương trình đào tạo cử nhân ngành luật
và cử nhân ngành Luật kinh tế. Môn học Luật dân sự giới thiệu cho sinh viên các vấn
đề chung của Luật Dân sự; nghiên cứu các quy định chung về tài sản, giao dịch dân
sự, thời hạn, thời hiệu, đại diện, quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản; nghiên cứu
quy định chung về thừa kế, thừa kế theo di chúc, thừa kế theo pháp luật, thanh toán
phân chia di sản; nghĩa vụ dân sự, hợp đồng, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng. Ngoài ra, học phần còn hướng đến sự bình đẳng trong bảo vệ lợi ích các
chủ thể trong xã hội, không có sự phân biệt về giới tính. Các quyền, lợi ích hợp pháp
của các chủ thể dù ở bất kỳ giới nào cũng phải được bảo vệ và đảm bảo thực hiện.
5. Phương pháp kiểm tra/ đánh giá Học phần
5.1. Phương pháp kiểm tra/đánh giá
S
STT
Thành phần đánh g
Trọng số
(%)
Hình thức, thời
gian đánh giá
CĐR học
phần
1
Điểm chuyên cần
10%
Điểm danh
mặt trên lớp,
mức độ tham gia
phát biểu xây
dựng bài
HP-TC1-TC4
2
Điểm quá trình 1: bài kiểm tra
cá nhân
15%
Trắc nghiệm/
Bán trắc nghiệm/
Tự
luận (50 phút)
(Tuần 6)
HP-KT1-KT3
HP-KN1-KN3
HP-TC1-TC4
3
Điểm quá trình 2: bài kiểm tra
cá nhân
15%
Trắc nghiệm/
Bán trắc nghiệm/
Tự
luận (50 phút)
(Tuần 10)
HP-KT1-KT3
HP-KN1-KN3
HP-TC1-TC4
6
4
Điểm đánh giá cuối kỳ
60%
Trắc nghiệm/
Bán trắc nghiệm/
Tự
luận/Vấn đáp
HP-KT1-KT3
HP-KN1-KN3
HP-TC1-TC4
5.2. Rubric kiểm tra/đánh giá
Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điểm
Đạt
Không đạt
Điểm A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
Mức
độ
tham
dự
theo
TKB
50%
Mỗi buổi học là 10% và không được vắng trên 20% tổng số buổi học.
5
Mức
độ
tham
gia
các
hoạt
động
học
tập; ý
thức
học
tập
50%
Tích cực
trao đổi,
phát biểu,
trả lời
nhiều câu
hỏi; các
đóng góp
rất hiệu
quả;
không vi
phạm nội
quy trong
lớp học
Tích cực
trao đổi,
phát
biểu,
trả lời
nhiều
câu
hỏi; các
đóng góp
khá hiệu
quả;
không vi
phạm nội
quy
đặt/trả
lời
câu hỏi;
Các đóng
góp hiệu
quả,
hiếm khi
vi phạm
nội quy
trong lớp
học
đặt/trả lời
câu hỏi;
thỉnh
thoảng vi
phạm nội
quy trong
lớp học
Có đặt/trả
lời câu
hỏi; thỉnh
thoảng vi
phạm nội
quy trong
lớp học
Không
tham gia
thảo luận,
trả
lời, đóng
góp; có
nhiều vi
phạm nội
quy trong
lớp học
5
7
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điểm
Đạt
Không đạt
Điểm A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
trong lớp
học
Rubric Bài kiểm tra giữa kỳ (hình thức tự luận)
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điểm
Đạt
Không đạt
Điểm A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
Nội
dung
1
30%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
3
Nội
dung
2
30%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
3
Nội
dung
3
40%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
4
T
ỔNG ĐIỂM
10
Rubric Bài tập nhóm (Hình thức thuyết trình)
Tỷ lệ
Mô tả mức chất lượng
Điểm
8
Tiêu
chí
đánh
giá
%
Đạt
Không đạt
Điểm A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
Kỹ
năng
trình
bày
30%
Đầy đủ các
phần và độ dài Không theo quy
theo quy định, ----------------------------------------- định, không lô-
-gic, hình vẽ, - gic, không rõ
biểu đồ (nếu ràng có) rõ ràng
3
Nội
dung
1
20%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
3
Nội
20%
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
2
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điểm
Đạt
Không đạt
Điểm A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
dung
2
90%-
100% yêu
cầu
80%-
89% yêu
cầu
70%-
79% yêu
cầu
50%-
69% yêu
cầu
40%-49%
yêu cầu
dưới
40% yêu
cầu
Nội
dung
3
20%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
2
T
ỔNG ĐIỂM
10
9
Rubric Bài đánh giá cuối kỳ (hình thức tự luận/vấn đáp)
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điểm
Đạt
Không đạt
Điểm A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
Nội
dung
1
30%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
3
Nội
dung
2
30%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
3
Nội
dung
3
40%
Đáp ứng
90%-
100% yêu
cầu
Đáp ứng
80%-
89% yêu
cầu
Đáp ứng
70%-
79% yêu
cầu
Đáp ứng
50%-
69% yêu
cầu
Đáp ứng
40%-49%
yêu cầu
Đáp ứng
dưới
40% yêu
cầu
4
T
ỔNG ĐIỂM
10
6. Tài liệu học tập, Phần mềm/ ứng dụng CNTT
6.1. Tài liệu bắt buộc
1. Học viện Phụ nữ Việt Nam (2024). Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam. Hà Nội: NXB
Công an nhân dân.
6.2. Tài liệu tham khảo
2. Trường Đại học Luật Nội (2022), Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 1).
Nội: Nhà xuất bản Tư pháp.
3. Trường Đại học Luật Nội. (2022). Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 2).
Nội: Nhà xuất bản Tư pháp.
10
4. Kiều Thị Thuỳ Linh. (2023), Gíam htrong pháp luật dân sự Việt Nam hiện đại,
HàNội: NXB Tư pháp.
5. Kiều Thị Thùy Linh. (2021). vấn, phổ biến và áp dụng pháp luật dân sự (Phong
tục tập quán và một số vấn đề sinh kế). Hà Nội: NXB Hà Nội.
6. Phùng Trung Tập, Kiều Thị Thuỳ Linh. (2020). Nhập môn luật dân sự. Nội:
NXB Lao động.
7. Phùng Trung Tập, Kiều Thị ThuLinh. (2021), Tài sản vật quyền, Nội: NXB
Công an nhân dân.
8. Nguyễn Minh Tuấn. (2014). Bình luận khoa học Bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam. Hà Nội: NXB Tư pháp.
9. Đại học Luật Hà Nội. (2014). Giáo trình luật dân sự Việt Nam tập 1 và 2. Hà Nội:
NXB. Công an nhân dân.
10. PGS.Nguyễn Văn Cừ- PGS. Trần Thị Huệ. (2017). Bình luận khoa học Bộ
luật Dân sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015. Hà Nội: Nhà xuất bản Công
an nhân dân.
11. Bùi Thị Thanh Hằng. (2002). Giáo trình Luật dân sự Việt Nam. Nội: NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội.
12. Nguyễn Ngọc Điệp. (2006). Hỏi đáp về Quyền thừa kế trong Bộ luật dân sự.
Hà Nội: NXB Lao động.
13. Hoàng Thế Liên. (1997). Bình luận khoa học một số vấn đề bản của bộ
luật dân sự. Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia.
14. Ngô Văn Thâu. (1996). Các thuật ngữ bản trong luật dân sự Việt Nam.
Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia.
Tạp chí
13. Kiều Thị Thùy Linh. (2021). Pháp luật về hợp đồng hợp tác Nhìn từ góc
độ so sánh quy định của Việt Nam với các quốc gia khác. Tạp chí dân chủ pháp
luật, số chuyên đề Pháp luật về hợp đồng dưới góc độ luật học so sánh, trang 5 – 14.
14. Kiều Thị Thuỳ Linh. (2021). Hoàn thiện quy định giám hộ cho người chưa
thành niên - Góc nhìn từ thực tiễn thi hành pháp luật. Tạp chí Luật học, số 8/2021,
trang 2636.
11
15. Kiều Thị Thùy Linh. (2019). Một số luận bàn việc hoàn thiện pháp luật về
hợp đồng hợp tác được quy định trong Bộ luật dân sự năm 2015. Tạp chí dân chủ
pháp luật, số 5/2019, trang 22 – 27.
16. Kiều Thị Thùy Linh. (2018). Áp dụng quy định về hợp đồng hợp tác trong
Bộ luật dân sự năm 2015 vào thực tiễn. Tạp chí Quản lý nhà nước, s 11/2018, trang
38 – 42.
17. Kiều Thị Thùy Linh. (2021). Pháp luật Việt Nam về hợp đồng dịch vụ dưới
góc nhìn so sánh với nguyên tắc chung của Liên minh Châu Âu về hợp đồng dịch vụ
(PEL SC). Tạp chí dân chủ pháp luật, số chuyên đề Pháp luật về hợp đồng dưới
góc độ luật học so sánh, trang 24 – 33.
18. Kiều Thị Thùy Linh. (2015). Nghĩa vụ tiền hợp đồng điều chỉnh hợp đồng
do hoàn cảnh thay đổi trong bối cảnh sửa đổi Bộ luật dân sự. Tạp chí Luật học, số
6/2015, trang 111 – 122.
19. Kiều Thị Thùy Linh. (2015). Nghiã vụ tiền hợp đồng trong hợp đồng dịch vụ
của nguyên tắc luật Châu Âu (PEL SC) và bài học kinh nghiệm trong việc hoàn thiện
quy định pháp luật ở Việt Nam. Tạp chí n chủ pháp luật, số 5/2015, trang 26
31.
20. Kiều Thị Thùy Linh. (2014). Hợp đồng dịch vụ lợi ích của người thứ ba
theo pháp luật dân sự hiện hành. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 4/2014, trang 37
33.
21. Kiều Thị Thùy Linh. (2014). Hợp đồng dịch vụ lợi ích của người thứ ba
theo pháp luật dân sự hiện hành. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 4/2014, trang 17
22.
22. Kiều Thị Thùy Linh & Đèo Thị Thủy. (2017). Hoàn thiện pháp luật về hợp
đồng dịch vụ. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 2/2017, trang 15 – 20.
23. Kiều Thị Thuỳ Linh. (2024). Kinh tế ban đêm - Nhận diện đề xuất hoàn
thiệnchính ch, pháp luật trong bối cảnh hiện nay ở Việt Nam, Tạp chí Dân chủ
Pháp luật, schuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang
6575.
24. Nguyễn Văn Toàn. (2024). Thực trạng pháp luật về giải quyết tranh chấp hợp
đồngchuyển nhượng quyền sử dụng đấtgiải pháp hoàn thiện, Tạp chí Dân chủ
12
Pháp luật, schuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang
97 – 109.
25. Trần Cẩm Vân (2024), Pháp luật về giao kết hợp đồng lao động thông qua
phươngtiện điện tử - Một số bất cập kiến nghị hoàn thiện, Tạp chí Dân chủ Pháp
luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 110
– 120.
26. Nguyễn Văn Toàn. (2024). Một số vấn đề pháp lý đặt ra trong quá trình giải
quyếttranh chấp hợp đồng thế chấp có đối tượng là quyền sử dụng đất tại Toà án nhân
dân cấp huyện, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới
trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 121 – 129.
27. Kiều Trang (2024), Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng thương mại
trongbối cảnh hiện nay, Tạp chí Dân chủ Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề
pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 130 – 140.
28. Cao Tiến Sỹ, ĐTrọng Tuân (2024), Đổi mới khung pháp về hiến bộ phận
cơthể người trong bối cảnh chuyển đổi số Việt Nam, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật,
số chuyên đề “Các vấn đề pháp mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 141
151.
29. Đào Mai Linh (2024), Pháp luật quốc tế về bảo vệ quyền riêng của
nhântrong bối cảnh chuyển đổi số và những khuyến nghị cho Việt Nam, Tạp chí Dân
chủ Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp mới trong bối cảnh chuyển đổi
số”, trang 183 – 197.
30. Kiều Thị Thuỳ Linh (2023), Thực hiện quyền tài sản trong thời kỳ Cách
mạngcông nghiệp 4.0, Tạp chí Dân chủ Pháp luật, số chuyên đề “Quyền thực
hiện quyền của chủ thể trong quan hệ pháp luật ở kỷ nguyên số”, trang 37 – 49.
31. Nguyễn Thị Tuyết Mai (2023), Quyền của cha mẹ đối với tài sản riêng của
conchưa thành niên, Tạp chí Dân chủ Pháp luật, số chuyên đề “Quyền và thực
hiện quyền của chủ thể trong quan hệ pháp luật ở kỷ nguyên số”, trang 188 – 197.
6.3. Phần mềm/ ứng dụng CNTT (nếu có)
- Phần mềm Microsoftteams phục vụ cho việc học trực tuyến
13
- Hệ thống quản người học LMS giúp quản người học cung cấp cơ sdữ
liệucho học phần.
7. Nội dung chi tiết học phần:
Tuần
Nội dung giảng dạy, thực hành
Giờ lý
thuyết
Giờ thảo
luận,
thực
hành
Tài liệu
SV đọc
trước
Hướng
dẫn nội
dung tự
học
14
1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
- Giới thiệu Đề cương môn học,
hìnhthức tổ chức dạy - học và vấn đề
kiểm tra, đánh giá.
- Giới thiệu tổng quan môn học: Vị
trícủa môn học, các khái niệm phạm trù,
thành tựu đã đạt được, những vấn đề còn
tiếp tục nghiên cứu.
- Chính sách của người học.
- Chia nhóm sinh viên.
Chương 1
KHÁI NIỆM CHUNG LUẬT DÂN
SỰ VIỆT NAM
1.1. Khái niệm về luật dân sự
1.2. Đối tượng điều chỉnh của luật
dânsự
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của
quan hệnhân thân
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm của
quan hệtài sản
1.3. Phương pháp điều chỉnh của luật
dân sự
1.3.1. Khái niệm phương pháp
điềuchỉnh của luật dân sự
1.3.2. Đặc điểm phương pháp
điều chỉnhcủa luật dân sự
4
1
1
LMS buổi 1
15
1.4. Các nguyên tắc bản của luật dân
sự
1.4.1. Nguyên tắc bình đẳng
1.4.2. Nguyên tắc tự do, tự
nguyện
16
1.4.3. Nguyên tắc thoả thuận
1.4.4. Nguyên tắc thiện chí, trung thực
1.4.5. Nguyên tắc bảo đảm lợi ích quốc
gia, dân tộc, lợi ích ng cộng, quyền
lợi ích hợp pháp của người khác
1.4.6. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự
1.5. Nguồn của luật dân sự
1.5.1. Khái niệm, đặc điểm nguồn của luật
dân sự
1.5.2. Các loại nguồn của luật dân sự
1.6. Áp dụng luật dân sự, áp dụng tập
quán và áp dụng tương tự pháp luật
1.6.1. Áp dụng luật dân sự
1.6.2. Áp dụng tập quán áp dụng tương
tự pháp
2
Chương 2
CÁ NHÂN – CHỦ THỂ CỦA QUAN
HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
2.1. Năng lực pháp luật dân sự của cá
nhân
2.1.1. Khái niệm năng lực pháp luật dân
sự của cá nhân
2.1.2. Đặc điểm năng lực pháp luật dân sự
của cá nhân
2.1.3. Nội dung năng lực pháp luật dân sự
của cá nhân
4
1
1
LMS buổi 2
17
2.1.4. Bắt đầu và chấm dứt năng lực pháp
luật dân sự của cá nhân
3
2.2. Năng lực hành vi dân sự của cá
nhân
2.2.1. Khái niệm năng lực hành vi dân sự
của cá nhân
2.2.2. Mức độ năng lực hành vi dân sự
4
1
1
LMS buổi 3
của cá nhân
2.3. Tuyên bố mất tích, tuyên bố chết
với cá nhân
2.3.1. Tuyên bố mất tích
2.3.2. Tuyên bố chết
2.4. Giám hộ
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Người được giám hộ
2.4.3. Người giám hộ
18
2.4.4. Quyền và nghĩa vụ của người giám
hộ
2.5. Nơi cư trú của cá nhân
4
Chương 3
PHÁP NHÂN VÀ CÁC CHỦ THỂ
KHÁC CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT
DÂN SỰ
3.1. Pháp nhân - chủ thể của quan hệ
pháp luật dân sự
3.1.1. Khái niệm pháp nhân
3.1.2. Các loại pháp nhân
3.1.3. Địa vị pháp lý và các yếu tố lý lịch
của pháp nhân
3.1.4. Thành lập và đình chỉ pháp nhân
3.2. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam chủ thể đặc biệt của
quan hệ pháp luật dân sự
3.3. Hộ gia đình, tổ hợp tác - chủ thể
của quan hệ pháp luật dân sự
4
1
1
LMS buổi 4
19
3.3.1. Hộ gia đình
2.3.2. Tổ hợp tác
5
Chương 4
GIAO DỊCH DÂN S
4.1. Khái niệm, đặc điểm của giao dịch
4
1
1
LMS buổi 5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59757093
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Luật Dân sự
Mã học phần: DHLD33
Học phần dùng chung: Ngành Luật/ Ngành Luật kinh tế
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
( Ban hành theo Quyết định số 784/QĐ-HVPNVN, ngày 10 tháng 8 năm 2023
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam
và Quyết định số 780/QĐ-HVPNVN, ngày 10 tháng 8 năm 2023
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam) HÀ NỘI, NĂM 2023
1. Thông tin chung về học phần -
Tên học phần: Luật Dân sự -
Tên Tiếng Anh: Civil Law -
Mã học phần: DHLD33 - Số tín chỉ: 04 -
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Lý thuyết : 60 giờ
Thảo luận/làm bài tập trên lớp : 15 giờ Thực hành tại Lab : 0 giờ
Thực tế/ kiến tập tại cơ sở : 0 giờ
Tự học, tự nghiên cứu : 125 giờ -
Học phần tiên quyết: Luật Hiến pháp -
Bộ môn phụ trách học phần: Pháp luật Dân sự - Khoa Luật
2. Mục tiêu của học phần
- Về Kiến thức: Cung cấp khái niệm cơ bản về các vấn đề của dân sự như: đối
tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh, quan hệ pháp luật dân sự, chủ thể, tài sản,
chiếm hữu, quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản… Cung cấp các kiến thức
cơ bản về những vấn đề nêu trên cũng như các kiến thức về giới, bình đẳng giới, sự
bình đẳng giữa các chủ thể trong thực hiện quyền, nghĩa vụ và không có sự phân biệt
giới tính trong những vấn đề này.
- Về Kỹ năng: Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức, các quy định của pháp
luật để giải quyết các tình huống phát sinh trên thực tế trong lĩnh vực dân sự. Bước
đầu người học hình thành kỹ năng phân tích, đánh giá các quyết định, bản án của Tòa
án liên quan đến vụ việc dân sự. Người học hình thành kỹ năng giao tiếp ứng xử đúng
quy định pháp luật trong các quan hệ pháp luật dân sự.
- Về Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nâng cao tinh thần, thái độ tôn trọng
pháp luật, tôn trọng tính bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể trong các quan hệ 1
pháp luật dân sự. Hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không
ngừng học hỏi; thái độ học đúng mực và nâng cao ý thức học tập; trau dồi nhận thức.
Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân sự cho cộng đồng.
3. Chuẩn đầu ra của Học phần 2 Đóng góp vào CĐR
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần CTĐT CĐRHP Mã CĐR Mức độ
Nhận thức được và nêu được các nội
dung nghiên cứu của học phần Luật Dân sự,
trên cơ sở có nhạỵ cảm giới. Trình bày được các HP-KT1 KT 1 2
quyền, nghĩa vụ theo quy định pháp luật dân sự
dành cho từng giới để thấy được sự bình đẳng,
phù hợp với đặc điểm giới.
Xác định được, phân tích được các nội
dung cụ thể trong từng nội dung của học phần HP-KT2 KT 2 3
luật dân sự, trong đó cần lưu ý đến khía cạnh bình đẳng giới.
So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp
lý có liên quan của học phần luật dân sự. Bình
luận, đánh giá được các quy định pháp luật
HP-KT3 tương ứng với từng nội dung được tiếp cận KT2 3
trong môn học. Đưa ra được quan điểm cá nhân
để hoàn thiện quy định pháp luật về nội dung có liên quan.
Vận dụng được các quy định của pháp
luật để giải quyết các tình huống phát sinh trên
thực tế liên quan đến các chế định pháp luật dân HP-KN1 KN3 2
sự đã được tiếp cận trong môn học trên cơ sở
tôn trọng các nguyên tắc chung của pháp luật
dân sự, tránh phân biệt đối xử về giới. 3
Phân tích, bình luận, đánh giá được các
quy định của pháp luật liên quan đến chủ thể
quan hệ pháp luật dân sự, giao dịch dân sự, đại
diện, thời hạn và thời hiệu, tài sản, sở hữu, thừa HP-KN2 KN4 1
kế, nghĩa vụ dân sự, bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ dân sự, hợp đồng, bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng gắn với việc bảo đảm nguyên tắc bình đẳng giới.
Phân tích, bình luận, đánh giá được các
bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của
HP-KN3 cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác liên quan KN2 1
đến việc giải quyết các quan hệ pháp luật dân
sự trên cơ sở tránh các định kiến về giới.
Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập HP-TC1 TC 1 2 suy nghĩ của sinh viên. HP-TC2
Nâng cao tinh thần, thái độ tôn trọng TC1 2
pháp luật, tôn trọng tính bình đẳng và tự do ý
chí của các chủ thể trong các quan hệ pháp luật
dân sự, tôn trọng sự bình đẳng giới, chống lại
hành vi phân biệt đối xử về giới.
Hình thành niềm say mê nghiên cứu
khoa học, tinh thần không ngừng học hỏi; thái
HP-TC3 độ học đúng mực và nâng cao ý thức học tập; TC2 2
trau dồi nhận thức, trong đó bao gồm cả nhận thức về giới.
Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ
biến kiến thức pháp luật dân sự cho cộng đồng, HP-TC4 TC2 2
phổ biến pháp luật về sự bình đẳng giới, chống
hành vi phân biệt đối xử về giới cho cộng đồng.
Ghi chú mức độ đóng góp vào chuẩn đầu ra CTĐT: 1 - đóng góp thấp; 2 - đóng góp
trung bình; 3 - đóng góp cao 4
4. Mô tả tóm tắt Học phần
Luật Dân sự là học phần bắt buộc đối với chương trình đào tạo cử nhân ngành luật
và cử nhân ngành Luật kinh tế. Môn học Luật dân sự giới thiệu cho sinh viên các vấn
đề chung của Luật Dân sự; nghiên cứu các quy định chung về tài sản, giao dịch dân
sự, thời hạn, thời hiệu, đại diện, quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản; nghiên cứu
quy định chung về thừa kế, thừa kế theo di chúc, thừa kế theo pháp luật, thanh toán
và phân chia di sản; nghĩa vụ dân sự, hợp đồng, trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng. Ngoài ra, học phần còn hướng đến sự bình đẳng trong bảo vệ lợi ích các
chủ thể trong xã hội, không có sự phân biệt về giới tính. Các quyền, lợi ích hợp pháp
của các chủ thể dù ở bất kỳ giới nào cũng phải được bảo vệ và đảm bảo thực hiện.
5. Phương pháp kiểm tra/ đánh giá Học phần
5.1. Phương pháp kiểm tra/đánh giá S
Trọng số Hình thức, thời CĐR học
Thành phần đánh giá STT (%) gian đánh giá phần Điểm danh có mặt trên lớp, 1 Điểm chuyên cần 10%
mức độ tham gia HP-TC1-TC4 phát biểu xây dựng bài Trắc nghiệm/
Bán trắc nghiệm/ HP-KT1-KT3
Điểm quá trình 1: bài kiểm tra 2 15% Tự HP-KN1-KN3 cá nhân luận (50 phút) HP-TC1-TC4 (Tuần 6) Trắc nghiệm/
Bán trắc nghiệm/ HP-KT1-KT3
Điểm quá trình 2: bài kiểm tra 3 15% Tự HP-KN1-KN3 cá nhân luận (50 phút) HP-TC1-TC4 (Tuần 10) 5 Trắc nghiệm/ HP-KT1-KT3 Bán trắc nghiệm/ 4
Điểm đánh giá cuối kỳ 60% HP-KN1-KN3 Tự luận/Vấn đáp HP-TC1-TC4
5.2. Rubric kiểm tra/đánh giá
Rubric đánh giá chuyên cần
Mô tả mức chất lượng Tiêu Đạt Không đạt Tỷ chí Điểm A+ Điểm C lệ Điểm A Điểm B Điểm D Điểm đánh (Xuất (Trung Điểm F % (Giỏi) (Khá) (Yếu) giá sắc) bình) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 Mức độ tham
50% Mỗi buổi học là 10% và không được vắng trên 20% tổng số buổi học. 5 dự theo TKB Mức 50% Tích cực Tích cực Có Có Có đặt/trả Không 5 độ trao đổi, trao đổi, đặt/trả đặt/trả lời lời câu tham gia tham phát biểu, phát lời câu hỏi; hỏi; thỉnh thảo luận, gia trả lời biểu, câu hỏi; thỉnh thoảng vi trả các nhiều câu trả lời
Các đóng thoảng vi phạm nội lời, đóng hoạt hỏi; các nhiều
góp hiệu phạm nội quy trong góp; có động đóng góp câu quả, quy trong lớp học nhiều vi học rất hiệu hỏi; các hiếm khi lớp học phạm nội tập; ý quả; đóng góp vi phạm quy trong thức không vi khá hiệu nội quy lớp học học phạm nội quả; trong lớp tập quy trong không vi học lớp học phạm nội quy 6
Mô tả mức chất lượng Tiêu Đạt Không đạt Tỷ chí lệ Điểm A+ Điểm C Điểm đánh Điểm A Điểm B Điểm D % (Xuất (Trung Điểm F giá (Giỏi) (Khá) (Yếu) sắc) bình) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 trong lớp học
Rubric Bài kiểm tra giữa kỳ (hình thức tự luận)
Mô tả mức chất lượng Tiêu Đạt Không đạt chí
Tỷ lệ Điểm A+ Điểm C Điểm đánh % Điểm A Điểm B Điểm D (Xuất (Trung Điểm F giá (Giỏi) (Khá) (Yếu) sắc) bình) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 30% 40%-49% 3 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 1 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 3 Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 30% 40%-49% 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 2 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 4 Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 40% 40%-49% 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 3 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu T ỔNG ĐIỂM 10
Rubric Bài tập nhóm (Hình thức thuyết trình) Tỷ lệ
Mô tả mức chất lượng Điểm 7 Tiêu % Đạt Không đạt chí Điểm A+ Điểm C Điểm A Điểm B Điểm D đánh (Xuất (Trung Điểm F (Giỏi) (Khá) (Yếu) giá sắc) bình) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 30% Đầy đủ các Kỹ phần và độ dài Không theo quy năng theo quy định,
----------------------------------------- định, không lô- 3 trình lô-gic, hình vẽ, - gic, không rõ bày
biểu đồ (nếu ràng có) rõ ràng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 20% 40%-49% 3 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 1 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu Nội 20% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 2
Mô tả mức chất lượng Tiêu Đạt Không đạt chí
Tỷ lệ Điểm A+ Điểm C Điểm đánh % Điểm A Điểm B Điểm D (Xuất (Trung Điểm F giá (Giỏi) (Khá) (Yếu) sắc) bình) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 40%-49% 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 2 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 2 Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 20% 40%-49% 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 3 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu T ỔNG ĐIỂM 10 8
Rubric Bài đánh giá cuối kỳ (hình thức tự luận/vấn đáp)
Mô tả mức chất lượng Tiêu Đạt Không đạt chí
Tỷ lệ Điểm A+ Điểm C Điểm đánh % Điểm A Điểm B Điểm D (Xuất (Trung Điểm F giá (Giỏi) (Khá) (Yếu) sắc) bình) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 30% 40%-49% 3 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 1 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 3 Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 30% 40%-49% 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 2 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 4 Nội Đáp ứng 90%- 80%- 70%- 50%- dưới dung 40% 40%-49% 100% yêu 89% yêu 79% yêu 69% yêu 40% yêu 3 yêu cầu cầu cầu cầu cầu cầu T ỔNG ĐIỂM 10
6. Tài liệu học tập, Phần mềm/ ứng dụng CNTT
6.1. Tài liệu bắt buộc
1. Học viện Phụ nữ Việt Nam (2024). Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam. Hà Nội: NXB Công an nhân dân.
6.2. Tài liệu tham khảo
2. Trường Đại học Luật Hà Nội (2022), Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 1). Hà
Nội: Nhà xuất bản Tư pháp.
3. Trường Đại học Luật Hà Nội. (2022). Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 2). Hà
Nội: Nhà xuất bản Tư pháp. 9
4. Kiều Thị Thuỳ Linh. (2023), Gíam hộ trong pháp luật dân sự Việt Nam hiện đại, HàNội: NXB Tư pháp.
5. Kiều Thị Thùy Linh. (2021). Tư vấn, phổ biến và áp dụng pháp luật dân sự (Phong
tục tập quán và một số vấn đề sinh kế). Hà Nội: NXB Hà Nội.
6. Phùng Trung Tập, Kiều Thị Thuỳ Linh. (2020). Nhập môn luật dân sự. Hà Nội: NXB Lao động.
7. Phùng Trung Tập, Kiều Thị Thuỳ Linh. (2021), Tài sản và vật quyền, Hà Nội: NXB Công an nhân dân.
8. Nguyễn Minh Tuấn. (2014). Bình luận khoa học Bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam. Hà Nội: NXB Tư pháp.
9. Đại học Luật Hà Nội. (2014). Giáo trình luật dân sự Việt Nam tập 1 và 2. Hà Nội: NXB. Công an nhân dân. 10.
PGS.Nguyễn Văn Cừ- PGS. Trần Thị Huệ. (2017). Bình luận khoa học Bộ
luật Dân sự của nước CHXHCN Việt Nam năm 2015. Hà Nội: Nhà xuất bản Công an nhân dân. 11.
Bùi Thị Thanh Hằng. (2002). Giáo trình Luật dân sự Việt Nam. Hà Nội: NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội. 12.
Nguyễn Ngọc Điệp. (2006). Hỏi đáp về Quyền thừa kế trong Bộ luật dân sự. Hà Nội: NXB Lao động. 13.
Hoàng Thế Liên. (1997). Bình luận khoa học một số vấn đề cơ bản của bộ
luật dân sự. Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia. 14.
Ngô Văn Thâu. (1996). Các thuật ngữ cơ bản trong luật dân sự Việt Nam.
Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia. Tạp chí 13.
Kiều Thị Thùy Linh. (2021). Pháp luật về hợp đồng hợp tác – Nhìn từ góc
độ so sánh quy định của Việt Nam với các quốc gia khác. Tạp chí dân chủ và pháp
luật, số chuyên đề Pháp luật về hợp đồng dưới góc độ luật học so sánh, trang 5 – 14. 14.
Kiều Thị Thuỳ Linh. (2021). Hoàn thiện quy định giám hộ cho người chưa
thành niên - Góc nhìn từ thực tiễn thi hành pháp luật. Tạp chí Luật học, số 8/2021, trang 2636. 10 15.
Kiều Thị Thùy Linh. (2019). Một số luận bàn việc hoàn thiện pháp luật về
hợp đồng hợp tác được quy định trong Bộ luật dân sự năm 2015. Tạp chí dân chủ và
pháp luật, số 5/2019, trang 22 – 27. 16.
Kiều Thị Thùy Linh. (2018). Áp dụng quy định về hợp đồng hợp tác trong
Bộ luật dân sự năm 2015 vào thực tiễn. Tạp chí Quản lý nhà nước, số 11/2018, trang 38 – 42. 17.
Kiều Thị Thùy Linh. (2021). Pháp luật Việt Nam về hợp đồng dịch vụ dưới
góc nhìn so sánh với nguyên tắc chung của Liên minh Châu Âu về hợp đồng dịch vụ
(PEL SC). Tạp chí dân chủ và pháp luật, số chuyên đề Pháp luật về hợp đồng dưới
góc độ luật học so sánh, trang 24 – 33. 18.
Kiều Thị Thùy Linh. (2015). Nghĩa vụ tiền hợp đồng và điều chỉnh hợp đồng
do hoàn cảnh thay đổi trong bối cảnh sửa đổi Bộ luật dân sự. Tạp chí Luật học, số 6/2015, trang 111 – 122. 19.
Kiều Thị Thùy Linh. (2015). Nghiã vụ tiền hợp đồng trong hợp đồng dịch vụ
của nguyên tắc luật Châu Âu (PEL SC) và bài học kinh nghiệm trong việc hoàn thiện
quy định pháp luật ở Việt Nam. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 5/2015, trang 26 – 31. 20.
Kiều Thị Thùy Linh. (2014). Hợp đồng dịch vụ vì lợi ích của người thứ ba
theo pháp luật dân sự hiện hành. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 4/2014, trang 37 – 33. 21.
Kiều Thị Thùy Linh. (2014). Hợp đồng dịch vụ vì lợi ích của người thứ ba
theo pháp luật dân sự hiện hành. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 4/2014, trang 17 – 22. 22.
Kiều Thị Thùy Linh & Đèo Thị Thủy. (2017). Hoàn thiện pháp luật về hợp
đồng dịch vụ. Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 2/2017, trang 15 – 20. 23.
Kiều Thị Thuỳ Linh. (2024). Kinh tế ban đêm - Nhận diện và đề xuất hoàn
thiệnchính sách, pháp luật trong bối cảnh hiện nay ở Việt Nam, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 6575. 24.
Nguyễn Văn Toàn. (2024). Thực trạng pháp luật về giải quyết tranh chấp hợp
đồngchuyển nhượng quyền sử dụng đất và giải pháp hoàn thiện, Tạp chí Dân chủ và 11
Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 97 – 109. 25.
Trần Cẩm Vân (2024), Pháp luật về giao kết hợp đồng lao động thông qua
phươngtiện điện tử - Một số bất cập và kiến nghị hoàn thiện, Tạp chí Dân chủ và Pháp
luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 110 – 120. 26.
Nguyễn Văn Toàn. (2024). Một số vấn đề pháp lý đặt ra trong quá trình giải
quyếttranh chấp hợp đồng thế chấp có đối tượng là quyền sử dụng đất tại Toà án nhân
dân cấp huyện, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới
trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 121 – 129. 27.
Lê Kiều Trang (2024), Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng thương mại
trongbối cảnh hiện nay, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề
pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 130 – 140. 28.
Cao Tiến Sỹ, Đỗ Trọng Tuân (2024), Đổi mới khung pháp lý về hiến bộ phận
cơthể người trong bối cảnh chuyển đổi số ở Việt Nam, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật,
số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 141 – 151. 29.
Đào Mai Linh (2024), Pháp luật quốc tế về bảo vệ quyền riêng tư của cá
nhântrong bối cảnh chuyển đổi số và những khuyến nghị cho Việt Nam, Tạp chí Dân
chủ và Pháp luật, số chuyên đề “Các vấn đề pháp lý mới trong bối cảnh chuyển đổi số”, trang 183 – 197. 30.
Kiều Thị Thuỳ Linh (2023), Thực hiện quyền tài sản trong thời kỳ Cách
mạngcông nghiệp 4.0, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số chuyên đề “Quyền và thực
hiện quyền của chủ thể trong quan hệ pháp luật ở kỷ nguyên số”, trang 37 – 49. 31.
Nguyễn Thị Tuyết Mai (2023), Quyền của cha mẹ đối với tài sản riêng của
conchưa thành niên, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số chuyên đề “Quyền và thực
hiện quyền của chủ thể trong quan hệ pháp luật ở kỷ nguyên số”, trang 188 – 197.
6.3. Phần mềm/ ứng dụng CNTT (nếu có)
- Phần mềm Microsoftteams phục vụ cho việc học trực tuyến 12
- Hệ thống quản lý người học LMS giúp quản lý người học và cung cấp cơ sở dữ liệucho học phần.
7. Nội dung chi tiết học phần: Giờ thảo Hướng Tài liệu Giờ lý luận, dẫn nội Tuần
Nội dung giảng dạy, thực hành SV đọc thuyết thực dung tự trước hành học 13 1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC 4 1 1 LMS buổi 1 -
Giới thiệu Đề cương môn học,
hìnhthức tổ chức dạy - học và vấn đề kiểm tra, đánh giá. -
Giới thiệu tổng quan môn học: Vị
trícủa môn học, các khái niệm phạm trù,
thành tựu đã đạt được, những vấn đề còn tiếp tục nghiên cứu. -
Chính sách của người học. - Chia nhóm sinh viên. Chương 1
KHÁI NIỆM CHUNG LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM
1.1. Khái niệm về luật dân sự
1.2. Đối tượng điều chỉnh của luật dânsự
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của quan hệnhân thân
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm của quan hệtài sản
1.3. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự
1.3.1. Khái niệm phương pháp
điềuchỉnh của luật dân sự
1.3.2. Đặc điểm phương pháp
điều chỉnhcủa luật dân sự 14
1.4. Các nguyên tắc cơ bản của luật dân sự
1.4.1. Nguyên tắc bình đẳng
1.4.2. Nguyên tắc tự do, tự nguyện 15
1.4.3. Nguyên tắc thoả thuận
1.4.4. Nguyên tắc thiện chí, trung thực
1.4.5. Nguyên tắc bảo đảm lợi ích quốc
gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và
lợi ích hợp pháp của người khác
1.4.6. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự
1.5. Nguồn của luật dân sự
1.5.1. Khái niệm, đặc điểm nguồn của luật dân sự
1.5.2. Các loại nguồn của luật dân sự
1.6. Áp dụng luật dân sự, áp dụng tập
quán và áp dụng tương tự pháp luật
1.6.1. Áp dụng luật dân sự
1.6.2. Áp dụng tập quán và áp dụng tương tự pháp 2 Chương 2 4 1 1 LMS buổi 2
CÁ NHÂN – CHỦ THỂ CỦA QUAN
HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
2.1. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
2.1.1. Khái niệm năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
2.1.2. Đặc điểm năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
2.1.3. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân 16
2.1.4. Bắt đầu và chấm dứt năng lực pháp
luật dân sự của cá nhân 3
2.2. Năng lực hành vi dân sự của cá 4 1 1 LMS buổi 3 nhân
2.2.1. Khái niệm năng lực hành vi dân sự của cá nhân
2.2.2. Mức độ năng lực hành vi dân sự của cá nhân
2.3. Tuyên bố mất tích, tuyên bố chết với cá nhân
2.3.1. Tuyên bố mất tích 2.3.2. Tuyên bố chết 2.4. Giám hộ 2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Người được giám hộ 2.4.3. Người giám hộ 17
2.4.4. Quyền và nghĩa vụ của người giám hộ
2.5. Nơi cư trú của cá nhân 4 Chương 3 4 1 1 LMS buổi 4
PHÁP NHÂN VÀ CÁC CHỦ THỂ
KHÁC CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
3.1. Pháp nhân - chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
3.1.1. Khái niệm pháp nhân
3.1.2. Các loại pháp nhân
3.1.3. Địa vị pháp lý và các yếu tố lý lịch của pháp nhân
3.1.4. Thành lập và đình chỉ pháp nhân
3.2. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam – chủ thể đặc biệt của
quan hệ pháp luật dân sự
3.3. Hộ gia đình, tổ hợp tác - chủ thể
của quan hệ pháp luật dân sự 18 3.3.1. Hộ gia đình 2.3.2. Tổ hợp tác 5 Chương 4 4 1 1 LMS buổi 5 GIAO DỊCH DÂN SỰ
4.1. Khái niệm, đặc điểm của giao dịch 19