lOMoARcPSD| 58702377
ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VIỆN ĐÀO TẠO MỞ
VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Luật Hôn nhân và gia đình
Tên tiếng Việt: Luật Hôn nhân và gia đình
Tên tiếng Anh: Law of Marriage and Family
Mã học phần: 0215
Ngành: Luật Hệ đào tạo: Từ xa
1. Thông tin chung về học phần
Học phần:
X Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Khối kiến thức chung Khối kiến thức chuyên ngành
Khối kiến thức KHXH và NV Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
X Khối kiến thức cơ sở ngành Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ:
02
Giờ lý thuyết:
18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập nhóm/sửa
bài kiểm tra
11
Số giờ tự học
90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ)
01-01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ)
0-0
Học phần tiên quyết:
Luật Dân sự 1, Luật Dân sự 2
Học phần học trước:
lOMoARcPSD| 58702377
Học phần song hành:
Không
2. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học vị, họ và tên
Số điện thoại
liên hệ
Địa chỉ E-mail
1
TS. Nguyễn Thị Lê Huyền
0943.309.333
huyenntl@hul.edu.vn
2
TS. Hoàng Thị Hải Yến
0936.849.819
yenhth@hul.edu.vn
3
Ths. Văn Thị Hồng Nhung
0986.818.874
hongnhungan@gmail.com
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức luận về Luật Hôn nhân
gia gia đình (HN&GĐ) như các khái niệm nguyên tắc bản của Luật HN&GĐ;
Lịch sử phát triển của pháp luật HN&GĐ; Quan hệ pháp luật HN&GĐ; Nguồn của
luật HN&GĐ Việt Nam. Đồng thời, cung cấp những kiến thức chuyên ngành thuộc
sự điều chỉnh của Luật HN&GĐ như kết hôn hủy kết hôn trái pháp luật; Quan hệ
pháp luật giữa vợ chồng; Quan hệ pháp luật giữa cha mẹ con; Quyền và nghĩa vụ
giữa các thành viên trong gia đình; Cấp dưỡng; Chấm dứt hôn nhân; Quan hệ
HN&GĐ có yếu tố nước ngoài.
Học phần cung cấp rèn luyện một số kỹ năng như: kỹ năng tra cứu văn bản
pháp luật; Lập luận và phản biện; Tư vấn các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực
HN&GĐ và một số kỹ năng mềm (kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình,…).
Đóng góp vào việc hình thành tuân thủ pháp luật Hôn nhân gia đình; năng
lực chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối với tập thể cộng đồng trong các hoạt
động phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
+ Hình thành duy pháp trên snhận thức các kiến thức pháp luật cơ bản
chuyên sâu vHN&GĐ để giải quyết các tình huống pháp về HN&GĐ phát
sinh trong thực tiễn.
4.2. Về kỹ năng
+ Hình thành và rèn luyện kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật; Lập luận và phản
biện để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
lOMoARcPSD| 58702377
+ Hình thành và phát triển kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm;
kỹ năng thuyết trình; kỹ năng tư vấn.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Tuân thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật HN&GĐ.
+ năng lực chịu trách nhiệm nhân, trách nhiệm đối với tập thể cộng
đồng trong các hoạt động phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học phần
(CLOX)
Nội dung CĐR
CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1
Nhận diện phân tích các vấn đề pháp trong lĩnh vực HN&GĐ
trên sở nhận thức các kiến thức nền tảng khoa học pháp
HN&GĐ.
PLO2
CLO2
Vận dụng các quy định pháp luật HN&GĐ để giải quyết các vấn đề
pháp phát sinh như kết hôn; kết hôn trái pháp luật; chung sống
như vợ chồng; quan hệ pháp luật giữa vợ chồng; quan hệ pháp
luật giữa cha, mẹ và con; quan hệ pháp luật giữa các thành viên gia
đình; cấp dưỡng; chấm dứt hôn nhân; quan hệ pháp luật hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3
Có kỹ năng soạn thảo các văn bản bản áp dụng pháp luật liên quan
đến lĩnh vực HN&GĐ.
PLO6
CLO4
kỹ năng kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật, phân tích văn bản
pháp luật HN&GĐ; Kỹ năng duy lập luận, phản biện để vận dụng
giải quyết, vấn các vấn đề luận thực tiễn về quan hệ pháp
luật HN&GĐ.
PLO7
lOMoARcPSD| 58702377
CLO5
Có kỹ năng kỹ năng thuyết trình; kỹ năng làm việc độc lập và làm
việc nhóm, phối hợp để giải quyết hiệu quả công việc liên quan đến
lĩnh vực HN&GĐ.
PLO8
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 6
Tuân thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật HN&GĐ.
PLO10
CLO 7
Có năng lực chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối với tập thể
PLO11
và cộng đồng trong các hoạt động phát sinh trong lĩnh vực
HN&GĐ.
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO)
vào việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI
(Performance Indicator)
Mức I (Introduced: Đạt được ở mức hỗ trợ bắt đầu.
Mức R (Reinforced): Mức nâng cao (cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế).
Mức M (Mastery): Hỗ trợ mạnh mẽ, thuần thục, thành thạo.
Mức A (Assessed): Học phần cốt lõi, hỗ trợ tối đa đạt được PLO/IP
Mối liên hệ giữa CLO và PLO/PI
CLO
PLO2
PLO3
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO10
PLO11
Liệt PI
CLO
đóng góp,
hỗ trợ đạt
được
ghi mức
đạt
CLO 1
R
PI2.1; R
PI2.2, R
CLO 2
M,A
PI3.1; M
PI3.2; M
PI3.3; M
PI3.4; A
CLO 3
M
PI6.1; M
PI6.2; M
lOMoARcPSD| 58702377
CLO 4
M
PI7.2; M
CLO 5
R
R
PI8.1; R
PI8.3; R
PI9.1; R
CLO 6
M
M
CLO 7
R
PI11.R
Học phần
Luật
R
M,A
M
M
R
R
M
R
HN&GĐ
(*)
7. Tài liệu học tập
7.1. Tài liệu bắt buộc
[1]. Nguyễn Văn Tiến, Ngô Vĩnh Châu, Trần Thị Hương, Thị Mận (2017),
Giáo trình Luật Hôn nhân và gia đình, Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh,
NXB Hồng Đức, ISBN: 978-604-951-197-7.
[2]. Nguyễn Thị Huyền (2018), Hướng dẫn giải quyết tình huống học phần
Luật Hôn nhân gia đình, Trường Đại học Luật, Đại học Huế, NXB Đại học Huế,
ISBN: 978-604-974-004-6.
Nơi có tài liệu: Thư viện điện tử Viện Đào tạo mở và Công nghệ thông tin, Đại
học Huế; Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
7.2. Tài liệu tham khảo
[1] Đoàn Đức Lương (2013), Giáo trình Luậtn nhân gia đình, NXB
Đạihọc Huế.
[2] Ngô Thị Hường (2015), Giáo trình Luật Hôn nhân gia đình, Viện
Đạihọc mở Hà Nội, NXB Tư pháp.
[3] Huỳnh Công (2020), Định chế Hôn nhân gia đình - Thời Pháp
thuộcvà Việt Nam cộng hoà (Giá thú, Tài sản, Tử hệ), NXB Thuận Hoá.
Nơi có tài liệu: Thư viện điện tử Viện Đào tạo mở và Công nghệ thông tin, Đại
học Huế; Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
8. Đánh giá kết quả học tập.
- Thang điểm: 10/10
lOMoARcPSD| 58702377
Đánh giá
Trọng
số
Hình thức
đánh giá
Nội dung
Trọn
g số
Phương pháp
đánh giá
CĐR
Đánh giá
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Điểm
quá
trình
(*)
10
30%
A1. Chuyên
cần
Số
buổ
i tham
gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
5%
- Điểm danh
Tham gia và ý
thức học tập
A2. Hoạt
(1)Làm việc
5%
Quan sát và
CLO1
(1), (2) Đánh
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhóm
(3) Bài tập
về nhà
nhận xét: Chuẩn
bị nội dung làm
việc nhóm;
Thực hiện làm
việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhân
khác.
- Đọc bài tập đã
nộp đối nh
yêu cầu
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
giá chuẩn bị;
Đánh giá làm
việc nhóm:
Kiến thức. kỹ
năng, cách tổ
chức,…
(3) Đánh giá
chuẩn bị - đánh
giá sản phẩm
nộp.
A3. Hoạt động
tự học chuẩn
bị kiểm tra
trên lớp
Đề kiểm
tra/vấn đáp
20%
Chấm bài kiểm
tra/vấn đáp
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CL06
CLO7
Điểm kiểm tra
lOMoARcPSD| 58702377
Điểm
cuối
kỳ
10
70%
Bài thi Tự
luận/Trắc
nghiệm/
Tiểu luận/
Vấn đáp
Các kiến
thức kỹ
năng trong
các CLO
70%
- Thi tập
trung: Đề thi +
đáp án theo các
mức độ nhận
thức (3 câu)
trong ngân hàng
đề thi;
- Thi
không tậptrung:
Chủ đề tiểu
luận, nội dung,
phương pháp,
hình thức Tiểu
luận/ Vấn
đáp/Trắc
nghiệm theo
quy định
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
Chấm điểm tự
luận hoặc vấn
đáp theo đáp án
- Điểm quá trình (*): Một số học phần người học tự học nghiên cứu m bài kiểmtra
trên hệ thống thì điểm quá trình được tính trung bình cộng của các bài kiểm tra
bắt buộc phải thực hiện của học phần đó trên hệ thống.
- Điểm học phần (thang điểm 10) = (Điểm quá trình *3 + Điểm cuối kỳ * 7)/10,
làmtròn đến 01 chữ số thập phân.
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu, video bài giảng, bài tập trên hệ thống Elearning.
- Tham gia học trực tuyến theo lịch, báo cáo bài làm theo yêu cầu của giảng viên (nếu
có).
- Hoàn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm được giao.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (5%): Theo đánh giá của Giảng viên
- Bài tập có trên hệ thống (5%): Theo đánh giá của Giảng viên
- Bài kiểm tra trên hệ thống hoặc nộp trực tiếp cho giảng viên (20%): chấm côngbố
điểm theo cá nhân (có nhiều bài kiểm tra tính TBT của các bài kiểm tra).
lOMoARcPSD| 58702377
Giảng viên công bố điểm 30% theo quy định của Viện trên lớp hoặc chậm nhất
trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần giải quyết khiếu nại người
học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
MỐI QUAN HỆ GIỮA NỘI DUNG - CĐR HP- HOẠT ĐỘNG DẠY
HỌC – KTĐG
TT
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài liệu
tham khảo
CĐR
HP
Hoạt động dạy và học
KTĐG
1
(2)
Chương 1.
Khái niệm những nguyên tắc
cơ bản của luật hôn nhân gia
đình Việt Nam
Tài liệu tham khảo
[1] (15-64);
CLO1
CLO2
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi cho sinh viên
Hoạt động học:
+ Lắng nghe;
+ Tương tác: tương tác với giảng viên
và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi
của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu bắt buộc:[1] trang
Trả lời câu
hỏi
15 – 64 và tài liệu khác;
+ Chuẩn bị bài tập cá nhân hoặc
nhóm.
lOMoARcPSD| 58702377
2
(3)
Chương 2.
Quan hệ pháp luật hôn nhân và
gia đình
Tài liệu tham khảo
[1] (65-129);
[2] (13-21);
CLO1
CLO2
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng
+ Đặt câu hỏi cho sinh viên
+ Đưa ra các bài trắc
nghiệm Hoạt động học:
+ Lắng nghe;
+ Tương tác: tương tác với giảng viên
và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi
của giảng viên.
+Thực hiện bài trắc nghiệm.
Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu [1] trang
65129 và tài liệu [2] trang (13-21)
+ Nghiên cứu tài liệu khác;
+ Chuẩn bị bài tập nhân hoặc nhóm
theo chủ đề giáo viên hướng dẫn.
Trả lời câu
hỏi/bài trắc
nghiệm
3
(1)
Chương 3. Chế độ hôn nhân và
gia đình từ năm 1945 đến nay
Tài liệu tham khảo
[1] (130-150);
CLO1
CLO2
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng
+ Đặt câu hỏi cho sinh viên
+ Đưa ra các bài trắc
nghiệm Hoạt động học:
+ Lắng nghe;
+ Tương tác: tương tác với giảng viên
và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi
của giảng viên.
+Thực hiện bài trắc nghiệm.
Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu [1] trang
130150.
+ Nghiên cứu tài liệu khác;
+ Chuẩn bị bài tập cá nhân hoặc
nhóm.
+ Chuẩn bị hồ sơ đăng kí kết hôn
Trả lời câu
hỏi/bài trắc
nghiệm
4
(5)
Chương 4. Kết hôn kết hôn
trái pháp luật Tài liệu tham
khảo
CLO3
CLO4
CLO5
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng
+ Kiểm tra việc chuẩn bị hồ sơ đăng
Đánh giá xử
lý tình
huống/trả lời
lOMoARcPSD| 58702377
[1] (151-189);
[2] (22-41);
CLO6
CLO7
CLO8
kí kết hôn (Bài tập về nhà) + Bài
tập tình huống (case study). +
Hướng dẫn giải quyết tình huống
Hoạt động học:
+ Lắng nghe
+ Thảo luận nhóm
+ Đóng vai
Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài
liệu: [1] (151-189); [2]
(22-41).
+ Sinh viên chuẩn bị bài tập về nhà.
câu
hỏi/chuẩn bị
hồ sơ.
5 (5)
Chương 5. Quan hệ pháp luật
giữa vợ và chồng
Tài liệu tham khảo
[1] (190-260);
[2] (42-54);
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Hoạt động dạy:
+ Giảng lý thuyết.
+ Bài tập tình huống (case study), bài
tập nhóm
+ Hướng dẫn giải quyết tình huống
Hoạt động học:
+ Lắng nghe
+ Thuyết trình
+ Thảo luận, làm việc nhóm.
Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu:
[1] (190-260);
[2] (42-54);
+ Đọc và phân tích bản án/tình huống
theo yêu cầu của giảng viên
Đánh giá xử
lý tình
huống/trả lời
câu hỏi
lOMoARcPSD| 58702377
6
(4)
Chương 6. Quan hệ pháp luật
giữa cha, mẹ và con – Quan hệ
pháp luật giữa các thành viên
khác trong gia đình
Tài liệu tham khảo
[1] (261-370);
[2] (55-67);
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng
+ Bài tập tình huống (case study).
+ Tổ chức nhóm thực hiện đóng vai
tư vấn pháp luật về xác định quan
hệ cha, mẹ, con.
+ Hướng dẫn giải quyết tình
huống + Hướng dẫn tư vấn pháp lý
Hoạt động học:
+ Lắng nghe
+ Sinh viên thuyết trình
+ Sinh viên thảo luận, làm việc
nhóm.
+ Sinh viên tổ chức đóng vai thực
hiện hoạt động tư vấn pháp luật.
Đánh giá xử
lý tình
huống/tư vấn
pháp luật
Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài
liệu: [1] (261-370);
[2] (55-67).
+ Đọc phân tích bản án theo yêu
cầu của giảng viên
+ Sinh viên chuẩn bị bài giảng viên
giao về nhà.
7
(2)
Chương 7. Nghĩa vụ cấp
dưỡng giữa các thành viên
trong gia đình
Tài liệu tham khảo
[1] (371-412);
[2] (68-73);
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng
+ Bài trắc nghiệm cá nhân
+ Hướng dẫn giải quyết tình huống
Hoạt động học:
+ Lắng nghe
+ Sinh viên thảo luận, làm việc
nhóm.
+ Sinh viên trả lời câu hỏi Học
ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài
liệu: [1] (371- 412); [2]
(68 - 73).
+ Sinh viên chuẩn bị bài giảng viên
giao về nhà.
Đánh giá trả
lời câu hỏi
lOMoARcPSD| 58702377
8
(5)
Chương 8. Chấm dứt hôn nhân
Tài liệu tham khảo
[1] (413-444);
[2] (74-85);
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Hoạt động dạy:
+ Giảng lý thuyết.
+ Bài tập tình huống (case study), bài
tập nhóm vấn pháp luật về ly
hôn/soạn thảo văn bản áp dụng pháp
luật về HN&GĐ.
+ Hướng dẫn giải quyết tình huống +
Đánh giá nhận xét về hoạt động vấn
của sinh viên
+ Tổ chức kiểm tra (1 tiết)
Hoạt động học:
+ Lắng nghe
+ Sinh viên thuyết trình về các trường
hợp chấm dứt hôn nhân + Sinh viên
thảo luận, làm việc nhóm.
+ Sinh viên tổ chức thực hiện đóng vai
và tư vấn pháp luật.
+ Trao đổi thảo luận giữa các
Đánh giá xử
lý tình
huống/tư vấn
pháp luật
nhóm/giảng viên.
+ Soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật
về HN&GĐ
+ Thực hiện bài kiểm tra (1 tiết) Học
ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài
liệu: [1] (413-444); [2]
(74-85).
+ Đọc phân tích bản án theo yêu
cầu của giảng viên
+ Sinh viên chuẩn bị bài giảng viên
giao về nhà.
lOMoARcPSD| 58702377
9
(2)
Chương 9. Quan hệ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước
ngoài
Tài liệu tham khảo
[1] (469-583);
[2] (86-92);
CLO3
CLO4
CLO5
CLO7
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng
+ Giảng viên tiến hành cho sinh viên
thảo luận đặt câu hỏi cho sinh viên.
+ Bài trắc nghiệm
+ Giảng viên gợi mở vấn đề cho sinh
viên trả lời
+ Tổng kết kiến thức, giải đáp thắc
mắc của sinh viên.
- Hoạt động học:
+ Sinh viên vận dụng các kiến thức đã
học để trlời câu hỏi/trắc nghiệm. +
Sinh viên tham gia xây dựng bài, tiến
hành thảo luận.
+ Phản hồi các nội dung của môn
học.
- Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu:
[1] (469-583); [2] (86-92).
+ Nghiên cứu giải quyết tình
huống/bản án theo hướng dẫn.
Đánh giá trả
lời câu
hỏi/trắc
nghiệm
11. Cấp phê duyệt:
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 8 năm 2021
Viện Trưởng Trưởng ngành Người biên soạn
Nguyễn Hoàng Sơn Đoàn Đức Lương Nguyễn Thị Lê Huyền

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58702377 ĐẠI HỌC HUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VIỆN ĐÀO TẠO MỞ
VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Luật Hôn nhân và gia đình
Tên tiếng Việt: Luật Hôn nhân và gia đình
Tên tiếng Anh: Law of Marriage and Family Mã học phần: 0215 Ngành: Luật
Hệ đào tạo: Từ xa
1. Thông tin chung về học phần Học phần: X Bắt buộc ☐Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☐ Khối kiến thức chung
☐ Khối kiến thức chuyên ngành
☐ Khối kiến thức KHXH và NV
☐ Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
X Khối kiến thức cơ sở ngành
☐ Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ Số tín chỉ: 02 Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập nhóm/sửa 11 bài kiểm tra Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 01-01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0 Học phần tiên quyết:
Luật Dân sự 1, Luật Dân sự 2 Học phần học trước: lOMoAR cPSD| 58702377 Học phần song hành: Không
2. Thông tin chung về giảng viên STT
Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Địa chỉ E-mail Ghi chú liên hệ 1
TS. Nguyễn Thị Lê Huyền 0943.309.333 huyenntl@hul.edu.vn Phụ trách 2 TS. Hoàng Thị Hải Yến 0936.849.819 yenhth@hul.edu.vn Tham gia 3 Ths. Văn Thị Hồng Nhung 0986.818.874 hongnhungan@gmail.com Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức lý luận về Luật Hôn nhân và
gia gia đình (HN&GĐ) như các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của Luật HN&GĐ;
Lịch sử phát triển của pháp luật HN&GĐ; Quan hệ pháp luật HN&GĐ; Nguồn của
luật HN&GĐ Việt Nam. Đồng thời, cung cấp những kiến thức chuyên ngành thuộc
sự điều chỉnh của Luật HN&GĐ như kết hôn và hủy kết hôn trái pháp luật; Quan hệ
pháp luật giữa vợ chồng; Quan hệ pháp luật giữa cha mẹ và con; Quyền và nghĩa vụ
giữa các thành viên trong gia đình; Cấp dưỡng; Chấm dứt hôn nhân; Quan hệ
HN&GĐ có yếu tố nước ngoài.
Học phần cung cấp và rèn luyện một số kỹ năng như: kỹ năng tra cứu văn bản
pháp luật; Lập luận và phản biện; Tư vấn các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực
HN&GĐ và một số kỹ năng mềm (kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình,…).
Đóng góp vào việc hình thành tuân thủ pháp luật Hôn nhân và gia đình; Có năng
lực chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối với tập thể và cộng đồng trong các hoạt
động phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
+ Hình thành tư duy pháp lý trên cơ sở nhận thức các kiến thức pháp luật cơ bản
và chuyên sâu về HN&GĐ để giải quyết các tình huống pháp lý về HN&GĐ phát sinh trong thực tiễn. 4.2. Về kỹ năng
+ Hình thành và rèn luyện kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật; Lập luận và phản
biện để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ. lOMoAR cPSD| 58702377
+ Hình thành và phát triển kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm;
kỹ năng thuyết trình; kỹ năng tư vấn.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Tuân thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật HN&GĐ.
+ Có năng lực chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối với tập thể và cộng
đồng trong các hoạt động phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
5. Chuẩn đầu ra học phần Ký hiệu Nội dung CĐR CĐR của CĐR học phần CTĐT (CLOX)
5.1.Kiến thức CLO1
Nhận diện và phân tích các vấn đề pháp lý trong lĩnh vực HN&GĐ PLO2
trên cơ sở nhận thức các kiến thức nền tảng khoa học pháp lý HN&GĐ. CLO2
Vận dụng các quy định pháp luật HN&GĐ để giải quyết các vấn đề PLO3
pháp lý phát sinh như kết hôn; kết hôn trái pháp luật; chung sống
như vợ chồng; quan hệ pháp luật giữa vợ và chồng; quan hệ pháp
luật giữa cha, mẹ và con; quan hệ pháp luật giữa các thành viên gia
đình; cấp dưỡng; chấm dứt hôn nhân; quan hệ pháp luật hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài. 5.2. Kỹ năng CLO3
Có kỹ năng soạn thảo các văn bản bản áp dụng pháp luật liên quan PLO6
đến lĩnh vực HN&GĐ. CLO4
Có kỹ năng kỹ năng tra cứu văn bản pháp luật, phân tích văn bản PLO7
pháp luật HN&GĐ; Kỹ năng tư duy lập luận, phản biện để vận dụng
giải quyết, tư vấn các vấn đề lý luận và thực tiễn về quan hệ pháp luật HN&GĐ. lOMoAR cPSD| 58702377 CLO5
Có kỹ năng kỹ năng thuyết trình; kỹ năng làm việc độc lập và làm PLO8
việc nhóm, phối hợp để giải quyết hiệu quả công việc liên quan đến PLO9 lĩnh vực HN&GĐ.
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO 6
Tuân thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật HN&GĐ. PLO10 CLO 7
Có năng lực chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối với tập thể PLO11
và cộng đồng trong các hoạt động phát sinh trong lĩnh vực HN&GĐ.
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO)
vào việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI
(Performance Indicator)
Mức I (Introduced: Đạt được ở mức hỗ trợ bắt đầu.
Mức R (Reinforced): Mức nâng cao (cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế).
Mức M (Mastery): Hỗ trợ mạnh mẽ, thuần thục, thành thạo.
Mức A (Assessed): Học phần cốt lõi, hỗ trợ tối đa đạt được PLO/IP
Mối liên hệ giữa CLO và PLO/PI CLO
PLO3 PLO6 PLO7 Liệt kê PI mà CLO có đóng góp, hỗ trợ đạt được ghi rõ mức đạt PLO2
PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 CLO 1 R PI2.1; R PI2.2, R CLO 2 M,A PI3.1; M PI3.2; M PI3.3; M PI3.4; A CLO 3 M PI6.1; M PI6.2; M lOMoAR cPSD| 58702377 CLO 4 M PI7.2; M CLO 5 R R PI8.1; R PI8.3; R PI9.1; R CLO 6 M M CLO 7 R PI11.R Học phần M,A M M Luật R R R M R HN&GĐ (*)
7. Tài liệu học tập
7.1. Tài liệu bắt buộc
[1]. Nguyễn Văn Tiến, Ngô Vĩnh Châu, Trần Thị Hương, Lê Thị Mận (2017),
Giáo trình Luật Hôn nhân và gia đình, Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh,
NXB Hồng Đức, ISBN: 978-604-951-197-7.
[2]. Nguyễn Thị Lê Huyền (2018), Hướng dẫn giải quyết tình huống học phần
Luật Hôn nhân và gia đình, Trường Đại học Luật, Đại học Huế, NXB Đại học Huế, ISBN: 978-604-974-004-6.
Nơi có tài liệu: Thư viện điện tử Viện Đào tạo mở và Công nghệ thông tin, Đại
học Huế; Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
7.2. Tài liệu tham khảo [1]
Đoàn Đức Lương (2013), Giáo trình Luật Hôn nhân và gia đình, NXB Đạihọc Huế. [2]
Ngô Thị Hường (2015), Giáo trình Luật Hôn nhân và gia đình, Viện
Đạihọc mở Hà Nội, NXB Tư pháp. [3]
Huỳnh Công Bá (2020), Định chế Hôn nhân và gia đình - Thời Pháp
thuộcvà Việt Nam cộng hoà (Giá thú, Tài sản, Tử hệ), NXB Thuận Hoá.
Nơi có tài liệu: Thư viện điện tử Viện Đào tạo mở và Công nghệ thông tin, Đại
học Huế; Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
8. Đánh giá kết quả học tập. - Thang điểm: 10/10 lOMoAR cPSD| 58702377 Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọn Phương pháp CĐR Đánh giá số đánh giá g số đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Điểm 10 30% Số - Điểm danh Tham gia và ý quá buổ thức học tập trình i tham A1. Chuyên gia (*) 5% cần trên lớp, ý thức cá nhân.
A2. Hoạt (1)Làm việc 5% Quan sát và CLO1 (1), (2) Đánh động tự học, nhận xét: Chuẩn giá chuẩn bị; chuẩn bị trên bị nội dung làm Đánh giá làm lớp. việc nhóm; việc nhóm: Thực hiện làm Kiến thức. kỹ việc năng, cách tổ nhóm;Tương chức,… nhóm CLO2 tác với các (3) Đánh giá (2) Thuyết CLO3 nhóm/cánhân chuẩn bị - đánh trình giá sản phẩm cá khác. nộp. nhân/nhóm - Đọc bài tập đã CLO4 (3) Bài tập nộp và đối sánh về nhà yêu cầu CLO5 CLO6 CLO7 CLO1 CLO2 A3. Hoạt động CLO3
tự học chuẩn Đề kiểm 20% Chấm bài kiểm CLO4 Điểm kiểm tra
bị và kiểm tra tra/vấn đáp tra/vấn đáp CLO5 trên lớp CL06 CLO7 lOMoAR cPSD| 58702377 - Thi tập trung: Đề thi + đáp án theo các mức độ nhận thức (3 câu) trong ngân hàng CLO1 Bài thi Tự đề thi; CLO2 Các kiến Điểm luận/Trắc - Thi CLO3 Chấm điểm tự thức và kỹ cuối 10 70% nghiệm/
70% không tậptrung: CLO4 luận hoặc vấn năng trong kỳ Tiểu luận/ đáp theo đáp án các CLO Chủ đề tiểu CLO5 Vấn đáp luận, nội dung, CLO6 phương pháp, CLO7 hình thức Tiểu luận/ Vấn đáp/Trắc nghiệm theo quy định
- Điểm quá trình (*): Một số học phần người học tự học nghiên cứu và làm bài kiểmtra
trên hệ thống thì điểm quá trình được tính là trung bình cộng của các bài kiểm tra
bắt buộc phải thực hiện của học phần đó trên hệ thống.
- Điểm học phần (thang điểm 10) = (Điểm quá trình *3 + Điểm cuối kỳ * 7)/10,
làmtròn đến 01 chữ số thập phân.
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu, video bài giảng, bài tập trên hệ thống Elearning.
- Tham gia học trực tuyến theo lịch, báo cáo bài làm theo yêu cầu của giảng viên (nếu có).
- Hoàn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm được giao.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (5%): Theo đánh giá của Giảng viên
- Bài tập có trên hệ thống (5%): Theo đánh giá của Giảng viên
- Bài kiểm tra trên hệ thống hoặc nộp trực tiếp cho giảng viên (20%): chấm và côngbố
điểm theo cá nhân (có nhiều bài kiểm tra tính TBT của các bài kiểm tra). lOMoAR cPSD| 58702377
Giảng viên công bố điểm 30% theo quy định của Viện trên lớp hoặc chậm nhất
trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần và giải quyết khiếu nại người
học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
MỐI QUAN HỆ GIỮA NỘI DUNG - CĐR HP- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC – KTĐG TT CĐR (Số
Nội dung bài học - Tài liệu
Hoạt động dạy và học KTĐG tham khảo HP tiết) 1 Chương 1. CLO1 Hoạt động dạy: Trả lời câu (2)
Khái niệm và những nguyên tắc CLO2 + Thuyết giảng. hỏi
cơ bản của luật hôn nhân và gia
+ Đặt câu hỏi cho sinh viên đình Việt Nam Hoạt động học: Tài liệu tham khảo + Lắng nghe; [1] (15-64);
+ Tương tác: tương tác với giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của giảng viên. Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu bắt buộc:[1] trang
15 – 64 và tài liệu khác;
+ Chuẩn bị bài tập cá nhân hoặc nhóm. lOMoAR cPSD| 58702377 Chương 2. CLO1 Hoạt động dạy:
Quan hệ pháp luật hôn nhân và CLO2 + Thuyết giảng gia đình
+ Đặt câu hỏi cho sinh viên Tài liệu tham khảo + Đưa ra các bài trắc [1] (65-129);
nghiệm Hoạt động học: [2] (13-21); + Lắng nghe;
+ Tương tác: tương tác với giảng viên và các sinh viên; 2
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi Trả lời câu hỏi/bài trắc (3) của giảng viên. nghiệm
+Thực hiện bài trắc nghiệm. Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu [1] trang
65129 và tài liệu [2] trang (13-21)
+ Nghiên cứu tài liệu khác;
+ Chuẩn bị bài tập cá nhân hoặc nhóm
theo chủ đề giáo viên hướng dẫn.
Chương 3. Chế độ hôn nhân và CLO1 Hoạt động dạy:
gia đình từ năm 1945 đến nay CLO2 + Thuyết giảng Tài liệu tham khảo
+ Đặt câu hỏi cho sinh viên [1] (130-150); + Đưa ra các bài trắc
nghiệm Hoạt động học: + Lắng nghe;
+ Tương tác: tương tác với giảng viên và các sinh viên; 3
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi Trả lời câu hỏi/bài trắc (1) của giảng viên. nghiệm
+Thực hiện bài trắc nghiệm. Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu [1] trang 130150.
+ Nghiên cứu tài liệu khác;
+ Chuẩn bị bài tập cá nhân hoặc nhóm.
+ Chuẩn bị hồ sơ đăng kí kết hôn 4
Chương 4. Kết hôn và kết hôn CLO3 Hoạt động dạy: Đánh giá xử (5)
trái pháp luật Tài liệu tham CLO4 + Thuyết giảng lý tình khảo
CLO5 + Kiểm tra việc chuẩn bị hồ sơ đăng huống/trả lời lOMoAR cPSD| 58702377 [1] (151-189);
CLO6 kí kết hôn (Bài tập về nhà) + Bài [2] (22-41);
CLO7 tập tình huống (case study). +
CLO8 Hướng dẫn giải quyết tình huống Hoạt động học: + Lắng nghe + Thảo luận nhóm câu + Đóng vai hỏi/chuẩn bị hồ sơ. Học ở nhà: + Sinh viên đọc tài liệu: [1] (151-189); [2] (22-41).
+ Sinh viên chuẩn bị bài tập về nhà.
Chương 5. Quan hệ pháp luật Hoạt động dạy: giữa vợ và chồng + Giảng lý thuyết. Tài liệu tham khảo
+ Bài tập tình huống (case study), bài [1] (190-260); tập nhóm [2] (42-54);
+ Hướng dẫn giải quyết tình huống CLO3 Hoạt động học: CLO4 + Lắng nghe CLO5 5 (5) + Thuyết trình
CLO6 + Thảo luận, làm việc nhóm. CLO7 Học ở nhà:
CLO8 + Sinh viên đọc tài liệu: [1] (190-260); Đánh giá xử [2] (42-54); lý tình
+ Đọc và phân tích bản án/tình huống
theo yêu cầu của giảng viên huống/trả lời câu hỏi lOMoAR cPSD| 58702377 6
Chương 6. Quan hệ pháp luật CLO3 Hoạt động dạy: Đánh giá xử (4)
giữa cha, mẹ và con – Quan hệ CLO4 + Thuyết giảng lý tình
pháp luật giữa các thành viên
CLO5 + Bài tập tình huống (case study). huống/tư vấn pháp luật khác trong gia đình
CLO6 + Tổ chức nhóm thực hiện đóng vai Tài liệu tham khảo
CLO7 và tư vấn pháp luật về xác định quan [1] (261-370); CLO8 hệ cha, mẹ, con. [2] (55-67);
+ Hướng dẫn giải quyết tình
huống + Hướng dẫn tư vấn pháp lý Hoạt động học: + Lắng nghe + Sinh viên thuyết trình
+ Sinh viên thảo luận, làm việc nhóm.
+ Sinh viên tổ chức đóng vai và thực
hiện hoạt động tư vấn pháp luật. Học ở nhà: + Sinh viên đọc tài liệu: [1] (261-370); [2] (55-67).
+ Đọc và phân tích bản án theo yêu cầu của giảng viên
+ Sinh viên chuẩn bị bài giảng viên giao về nhà. Chương 7. Nghĩa vụ cấp Hoạt động dạy: Đánh giá trả
dưỡng giữa các thành viên + Thuyết giảng lời câu hỏi trong gia đình
+ Bài trắc nghiệm cá nhân Tài liệu tham khảo
+ Hướng dẫn giải quyết tình huống [1] (371-412); Hoạt động học: [2] (68-73); CLO3 + Lắng nghe
CLO4 + Sinh viên thảo luận, làm việc 7 CLO5 nhóm. (2)
CLO6 + Sinh viên trả lời câu hỏi Học CLO7 ở nhà: CLO8 + Sinh viên đọc tài liệu: [1] (371- 412); [2] (68 - 73).
+ Sinh viên chuẩn bị bài giảng viên giao về nhà. lOMoAR cPSD| 58702377 8
Chương 8. Chấm dứt hôn nhân CLO3 Hoạt động dạy: Đánh giá xử (5) Tài liệu tham khảo CLO4 + Giảng lý thuyết. lý tình [1] (413-444);
CLO5 + Bài tập tình huống (case study), bài huống/tư vấn pháp luật [2] (74-85);
CLO6 tập nhóm tư vấn pháp luật về ly
CLO7 hôn/soạn thảo văn bản áp dụng pháp CLO8 luật về HN&GĐ.
+ Hướng dẫn giải quyết tình huống +
Đánh giá nhận xét về hoạt động tư vấn của sinh viên
+ Tổ chức kiểm tra (1 tiết) Hoạt động học: + Lắng nghe
+ Sinh viên thuyết trình về các trường
hợp chấm dứt hôn nhân + Sinh viên
thảo luận, làm việc nhóm.
+ Sinh viên tổ chức thực hiện đóng vai và tư vấn pháp luật.
+ Trao đổi thảo luận giữa các nhóm/giảng viên.
+ Soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật về HN&GĐ
+ Thực hiện bài kiểm tra (1 tiết) Học ở nhà: + Sinh viên đọc tài liệu: [1] (413-444); [2] (74-85).
+ Đọc và phân tích bản án theo yêu cầu của giảng viên
+ Sinh viên chuẩn bị bài giảng viên giao về nhà. lOMoAR cPSD| 58702377
Chương 9. Quan hệ hôn nhân CLO3 Hoạt động dạy:
và gia đình có yếu tố nước CLO4 + Thuyết giảng ngoài
CLO5 + Giảng viên tiến hành cho sinh viên Tài liệu tham khảo
CLO7 thảo luận và đặt câu hỏi cho sinh viên. [1] (469-583); + Bài trắc nghiệm [2] (86-92);
+ Giảng viên gợi mở vấn đề cho sinh viên trả lời
+ Tổng kết kiến thức, giải đáp thắc mắc của sinh viên. - Hoạt động học: Đánh giá trả 9
+ Sinh viên vận dụng các kiến thức đã lời câu (2)
học để trả lời câu hỏi/trắc nghiệm. + hỏi/trắc
Sinh viên tham gia xây dựng bài, tiến nghiệm hành thảo luận.
+ Phản hồi các nội dung của môn học. - Học ở nhà:
+ Sinh viên đọc tài liệu: [1] (469-583); [2] (86-92).
+ Nghiên cứu giải quyết tình
huống/bản án theo hướng dẫn.
11. Cấp phê duyệt:
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 8 năm 2021 Viện Trưởng Trưởng ngành Người biên soạn Nguyễn Hoàng Sơn Đoàn Đức Lương
Nguyễn Thị Lê Huyền