Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý Marketing
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý Marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Môn: Nguyên lý Marketing
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36242669
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ MARKETING
Lâm Đồng - 2020 1 lOMoARc PSD|36242669 MỤC LỤC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN..............................................................................3
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN...................................................................................4
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN...................................................................................6
4 . YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC....................................................... 6
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN....................................................................................9
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP..........................................................................................................16
7 . PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC
PHẦN.....................................................................................................................................16
8 . XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN
ĐẦU RA.................................................................................................................................17
9 . THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN.............. 19 2 lOMoARc PSD|36242669
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1 . THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1 . Mã số học phần: 20 QT 1203
Tên học phần: NGUYÊN LÝ MARKETING
1.2 . Số tín chỉ: 3 (2-1-0)
1.3 . Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
1.4 . Loại học phần : Tự chọn
1.5 . Điều kiện tiên quyết: không
1.6 . Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Lý thuyết : 30 tiết - Thực hành : 30 tiết - Tự học : 75 giờ NGUYÊN LÝ MARKETING 3 lOMoARc PSD|36242669
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực: Mục tiêu Mô tả CĐR của CTĐT TĐNL mong muốn
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH MT1
Vận dụng kiến thức về 1.1.4 2
marketing, phân tích môi trường
marketing, khách hàng, thị
trường để giải quyết vấn đề kinh doanh. KỸ NĂNG
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp MT2
Phân tích các điều kiện thực hiện 1.1.4 2
ý tưởng kinh doanh và giải quyết
các vấn đề chú trọng marketing 4 lOMoARc PSD|36242669
Kỹ năng mềm MT3
Tổ chức làm việc nhóm và thực 3.1.1 4 hành giao tiếp 3.2.1 THÁI ĐỘ MT4
Phát triển tư duy sáng tạo, phản 2.1.2 3
biện trong giải quyết vấn đề. 5 lOMoARc PSD|36242669 MT5
Có ý thức học tập và động cơ học 2.2.1 4
tập đúng đắn, thái độ làm việc nghiêm túc
2.2. Chuẩn đầu ra học phần Mục Chỉ CĐR Mứ tiêu địn CTĐ c độ học h I, T nhấ CĐR phầ Mô tả CĐR T, t n U quá n
MT CĐR1. Nhìn nhận các kiến thức cơ bản về marketing. T 1.1.4 H 1 1
CĐR1. Giải thích được hành vi mua của T 1.1.4 H 2 người tiêu dùng.
CĐR1. Xác định phân khúc thị trường, thực hiện marketing mục tiêu. T 1.1.4 H 3
CĐR1. Nhận diện các yếu tố thuộc môi trường marketing. T 1.1.4 H 4
CĐR1. Xây dựng chiến lược marketing mix cho một sản phẩm/ ý tưởng T 1.1.4 H 5 kinh doanh.
MT CĐR2. Phân tích và giải quyết các vấn đề kinh doanh, đặc biệt chú trọng T 1.1.4 M 2 1 marketing.
CĐR2. Xây dựng chiến lược mix bao gồm sản phẩm, giá cả, phân phối T 1.1.4 M 2
và các hoạt động truyền thông tích hợp cho doanh nghiệp. 6 lOMoARc PSD|36242669 MT CĐR3. T 3.1.1 H 3 1
Tổ chức hoạt động nhóm, phối
hợp giữa các thành viên để giải
quyết các tình huống marketing.
CĐR3. Thực hành thuyết trình hiệu quả các nội dung liên quan đến hoạt T 3.2.1 H 2
động marketing trong doanh nghiệp.
MT CĐR4. Phát triển tư duy sáng tạo, lập luận giúp giải quyết các vấn đề T 2.1.2 M 4 1
marketing một cách linh hoạt, thích ứng với sự biến đổi của môi trường. 7 lOMoARc PSD|36242669
MT CĐR4. Có ý thức học tập và động cơ học tập đúng đắn, thái độ làm việc T 2.2.1 H 5 2 nghiêm túc
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Nguyên lý marketing là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành,
được giảng dạy trong học kỳ II năm học thứ nhất. Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về marketing, tầm quan trọng của hoạt động marketing trong doanh nghiệp,các
xu hướng marketing; Làm rõ được hành vi mua của khách hàng, phân khúc định vị sản phẩm
trên thị trường; Phân tích các điều kiện môi trường và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động
marketing trong doanh nghiệp, từ đó xây dựng nội dung chiến lược marketing phù hợp cho doanh
nghiệp/ ý tưởng kinh doanh hoặc giải quyết các tình huống kinh doanh, đặc biệt chú trọng marketing.
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DẠY VÀ NGƯỜI HỌC
4.1. Yêu cầu đối với người dạy
Nội dung, lịch trình giảng dạy, và các quy định của học phần và của giảng viên phải được
công khai cho sinh viên vào buổi học đầu tiên. Mọi thắc mắc hay đề xuất của sinh viên về quy
định của học phần phải được giải đáp thỏa đáng. Sau khi đã công bố nội dung và thống nhất các
quy định của học phần, giảng viên phải áp dụng nhất quán, không được thay đổi trong suốt quá
trình giảng dạy học phần.
Trong trường hợp bất khả kháng phải thay đổi lịch trình giảng dạy, giảng viên phải thông
báo trước cho sinh viên một khoảng thời gian hợp lý và sắp xếp lịch dạy bù đầy đủ.
Các thay đổi về học vụ, nội dung, các yêu cầu của học phần (đặc biệt là các nội dung có
liên quan đến quyền lợi của sinh viên) đều phải báo cáo và được Ban chủ nhiệm Khoa thông qua
trước khi bắt đầu giảng dạy.
4.2. Yêu cầu đối với người học
Các thắc mắc và đề xuất của sinh viên về các yêu cầu của môn học phải được đưa ra vào
buổi học đầu tiên. Sau khi các yêu cầu của môn học và của giảng viên đã được công khai và đã
được thống nhất, sinh viên phải tuyệt đối tuân thủ các quy định của môn học và của giảng viên
đề ra trong suốt quá trình học tập.
Nếu sinh viên nào vì lý do bất khả kháng hoặc hoàn cảnh đặc biệt (ví dụ bị bệnh,…) mà
không thể tuân thủ các yêu cầu của môn học và của giảng viên đề ra thì phải có đơn xin phép và
minh chứng để giảng viên xem xét các hình thức hỗ trợ.
4.2.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải chuẩn bị kỹ bài trước khi đến lớp theo yêu cầu của giảng viên. 8 lOMoARc PSD|36242669
- Sinh viên phải đi học đúng giờ. Sinh viên đi trễ 15 phút sau khi bài giảng đã bắt đầu
sẽkhông được vào lớp.
- Các sinh viên học lại bị trùng giờ có thể liên hệ với giảng viên để có những sắp xếp phùhợp.
- Sinh viên vắng học không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phảiđăng
ký học lại vào học kỳ sau.
4.2.2. Quy định về hành vi lớp học
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Các qui định
về hành vi trong lớp học như sau:
- Sinh viên phải tuân thủ quy định của trường về trang phục.
- Có thái độ học tập đúng mực, nghiêm túc và tuân thủ các hướng dẫn của giảng viêntrong buổi học.
- Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máynghe nhạc,… trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Không làm nhữngviệc
không liên quan tới môn học.
- Giữ vệ sinh phòng học. Sau khi kết thúc buổi học, sinh viên thu dọn rác, xóa bảng để trảlại nguyên trạng phòng học.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị buôc ra khỏi lớp học.̣
4.2.3. Quy định về học vụ
- Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
đượcthực hiện theo quy định của Trường. Sinh viên có thể tham vấn chuyên viên Khoa Kinh tế
QTKD trong trường hợp không chắc chắn về thủ tục và mẫu biểu.
- Giải đáp thắc mắc: sinh viên được khuyến khích gặp và thảo luận trực tiếp với giảngviên
phụ trách môn học khi gặp khó khăn trong việc tham dự hay tiếp thu nội dung bài giảng.
- Phản hồi của sinh viên về môn học: những phản hồi giúp cải tiến môn học luôn
đượckhuyến khích. Trong quá trình học, sinh viên có các ý kiến đóng góp có thể trình bày trực
tiếp với giảng viên hoặc gián tiếp thông qua đại diện của lớp.
- Trợ giúp của người khác đối với tiểu luận: sinh viên có thể tìm kiếm sự trợ giúp từ bạnbè,
người thân,…trong quá trình làm tiểu luận. Tuy nhiên, việc trợ giúp này chỉ được phép dừng ở
mức giải thích, hướng dẫn chung về các nội dung thắc mắc. Sinh viên phải là người trực tiếp 9 lOMoARc PSD|36242669
thực hiện phần lớn các công việc được yêu cầu. Những sự giúp đỡ được coi là quá mức, như nhờ
người khác làm dùm, sao chép bài (hoặc một phần bài) của người khác, hoặc không làm bài mà
vẫn đứng tên trong tiểu luận nhóm, nếu bị phát hiện thì được xác định là không hoàn thành học
phần và phải đăng ký học lại trong năm học kế tiếp. 10 lOMoARc PSD|36242669
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Hình thức tổ chức dạy học học phần CĐR Buổi Tên Nội dung học
Hoạt động dạy và học Lên lớp SV tự Tổng học chương chính Thảo nghiên phần Lý Bài Thực luận Khác cứu,
thuyết tập nhómhành tự học (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Buổi Chương Tổng CĐR1.1 1 1. quan về CĐR3.1 marketing CĐR4.2 4 1 10 5 1.1. Giới thiệu chung về marketing. 11 lOMoARc PSD|36242669 1.2. Các khái niệm cơ bản liên quan.
- Trước khi đi vào học tập các kiến
thức trong buổi 1, GV tóm tắt môn
học và giải đáp các thắc mắc của
sinh viên liên quan đến đề cương môn học.
- Giới thiệu môn học và giảng
viên; phổ biến các quy định liên
quan đến học tập, cách tính điểm
quá trình và điểm tổng kết học
phần; Trình bày các quy định về
việc giải đáp thắc mắc liên quan
đến học tập và điểm học phần của sinh viên.
- Chia nhóm, các nhóm sẽ hoạt
động với các thành viên không đổi
trong suốt quá trình học tập: thực
hiện các bài thực hành, thảo luận
nhóm và thuyết trình nhóm.
- GV thông báo chủ đề và hình
thức thuyết trình cho các nhóm.
- GV giảng nội dung buổi 1: Giới
thiệu chung về marketing và các 12 lOMoARc PSD|36242669 khái niệm liên quan.
- Sinh viên thảo luận nhóm: tầm quan trọng và xu hướng marketing hiện thời.
Buổi Chương Hệ thống thông CĐR1.1 2 2. tin marketing CĐR3.1 2.1 Khái quát CĐR4.2 2 1 2 7 5 chung về hệ thống thông tin marketing. 13 lOMoARc PSD|36242669 2.2 Nghiên cứu marketing.
- Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
trước các tài liệu mà giảng viên yêu cầu.
- GV giảng dạy nội dung buổi 2:
Khái quát chung về hệ thống thông tin marketing, nghiên cứu marketing.
- Thảo luận nhóm: các thành phần trong hệ thống thông tin marketing.
- Thực hành: sinh viên thực hành
viết bảng hỏi và thực hiện khảo sát khách hàng. 14 lOMoARc PSD|36242669
Buổi Chương Hành vi mua CĐR1.2 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc trước các tài liệu mà giảng viên 3 3.
của khách hàng CĐR3.1 yêu cầu. 3.1. Hành vi mua và CĐR4.2 -
GV giảng dạy nội dung buổi 3: Hành vi mua và mô hình
hành vi mua của người tiêu dùng mô hình hành -
Thảo luận nhóm: mô hình hànhvi mua của người tiêu dùng. vi mua của 2 1 7
- Thực hành: giải quyết case study trong TLTK [3]. 2 5 người tiêu dùng.
Buổi Chương Hành vi mua CĐR1.2 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc trước các tài liệu mà giảng viên 1 1 3 5.5 5 4 3. của
khách CĐR3.1 yêu cầu. hàng
(tiếp CĐR4.2 - GV giảng dạy nội dung buổi 4: theo)
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi 3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua. mua.
- Thảo luận nhóm về: các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách
hàng khi mua một sản phẩm cụ thể. - Thực hành: giải quyết case study trong TLTK [3].
Buổi Chương Marketing
CĐR1.3 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc trước các tài liệu mà giảng viên 5 4. mục tiêu CĐR2.1 yêu cầu. 4.1
Khái quát về thị CĐR4.1 -
GV giảng dạy nội dung buổi 5: Khái quát về thị trường mục 3 1 1 6.5 5 trường mục
CĐR4.2 tiêu, quy trình marketing mục tiêu -
Thảo luận nhóm: quy trìnhmarketing mục tiêu. tiêu. 15 lOMoARc PSD|36242669 4.2 Quy trình -
Thực hành: giải quyết case studytrong TLTK [3]. marketing mục tiêu.
Buổi Chương Môi CĐR1.4 6 5. trường CĐR2.1 marketing CĐR3.1 2 1 7 CĐR4.2 2 5 5.1 Môi trường marketing vi mô. 16 lOMoARc PSD|36242669 5.2 Môi trường marketing mĩ mô.
- Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
trước các tài liệu mà giảng viên yêu cầu.
- GV giảng dạy nội dung buổi 6:
các yếu tố thuộc môi trường marketing
- Thảo luận nhóm về: các yếu tố
thuộc môi trường marketing vi mô
và marketing vĩ mô ảnh hưởng đến
hoạt động marketing của doanh nghiệp.
- Thực hành: giải quyết case study trong TLTK [3]. 17 lOMoARc PSD|36242669
Buổi Chương Chính sách sản CĐR2.2 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc trước các tài liệu mà giảng viên 2 3 5.5 5 7 6. phẩm CĐR3.1 6.1
Khái quát CĐR4.2 yêu cầu. về chính -
GV giảng dạy nội dung buổi 7: Khái quát về chiến lược sản sách sản
phẩm, nội dung chiến lược sản phẩm. - Thảo luận nhóm về: nội phẩm.
dung chiến lược sản phẩm. -
Thực hành: Sinh viên khảo sátthực tế, đi đến siêu thị, cửa 6.2 Nội dung
hàng để chụp ảnh, ghi chú các nội dung liên quan chiến lược sản của chiến phẩm. lược sản phẩm.
Buổi Chương Chính CĐR1.5 8 7.
sách giá cả CĐR4.2 7.1 Khái quát CĐR2.2 4 10 về giá và CĐR3.1 1 5 giá trị CĐR4.2 khách hàng. 18 lOMoARc PSD|36242669 7.2 Nội dung chiến lược giá.
- Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
trước các tài liệu mà giảng viên yêu cầu.
- GV giảng dạy nội dung buổi 7:
Khái quát về chiến lược cấu trúc
thương hiệu; Các chiến lược cấu trúc thương hiệu
- Thảo luận nhóm về: ưu và nhược
điểm của các chiến lược cấu trúc thương hiệu.
- Bài tập nhóm: phân tích một số
tình huống thực tế trong phát triển
chiến lược cấu trúc thương hiệu. 19 lOMoARc PSD|36242669
Buổi Chương Chính
CĐR2.2 -Trước khi đến lớp, sinh viên đọc trước các tài liệu mà giảng viên 2 1 2 7 5 9 8.
sách phân CĐR3.1 yêu cầu. phối CĐR4.2 -
GV giảng dạy nội dung buổi 8: Khái quát về chiến lược giá,
nội dung chiến lược giá. 8.1 Khái quát -
Thảo luận nhóm về: mối quan hệgiữa giá và giá trị khách về phân hàng. phối và -
Thực hành: Sinh viên khảo sát chiến lược phân phối. 8.2 Nội dung chiến lược phân phối.
thực tế, ghi chú các mức giá, các chiến lược giá ở tại siêu thị, cửa hàng. 20 lOMoARc PSD|36242669
Buổi Chương Chính sách CĐR2.2 10 9 xúc tiến CĐR3.1 hỗn hợp CĐR4.2
- Trước khi đến lớp, sinh viên đọc
trước các tài liệu mà giảng viên yêu cầu.
- GV giảng dạy nội dung buổi 10:
Khái quát về chiến lược truyền
thông tích hợp, nội dung chiến lược truyền thông.
- Thảo luận nhóm về: xu hướng sử
dụng công cụ truyền thông trong
thời đại công nghệ số.
- Thực hành: Sinh viên giải quyết
case study, quan sát thực tế, đưa ra
các ý tưởng cho chiến lược truyền 2 1 2 7 5 thông tích hợp. 21 lOMoARc PSD|36242669 Buổi Báo
Tổng hợp CĐR1.1 - Sinh viên thực hiện thuyết trình nhóm theo các chủ đề đã được 11 cáo
các kiến CĐR1.2 thông báo ở buổi 1. tiểu thức đã CĐR1.3 5 5 luận 10 học theo CĐR1.4 các chủ CĐR1.5 đề. CĐR2.1 Buổi Báo Tổng hợp CĐR2.2 -
Sinh viên thực hiện thuyết trìnhnhóm theo các chủ đề đã 12 cáo
các kiến CĐR3.1 được thông báo ở buổi 1. tiểu thức đã CĐR3.2 -
Tổng kết toàn bộ học phần, giảiđáp các thắc mắc về kiến luận
học theo CĐR4.1 thức trong môn học. 5 5 10 các chủ CĐR4.2 đề. 22
08 30 75 60 Bài thực hành Buổi Nội dung chính CĐR học phần
Hình thức tổ chức lớp học CĐR1.1
Theo sự hướng dẫn của GV, SV Hệ thống thông tin và CĐR3.1
chia nhóm và tổ chức thực hành: Buổi 2 nghiên cứu marketing. CĐR4.2
thiết kế bảng câu hỏi, phỏng vấn khách hàng.
Thực hành và thảo luận CĐR1.2
Các nhóm giải quyết casestudy case study: hành vi mua CĐR3.1
trong TLTK [3], phân tích và giải Buổi 3 và mô hình hành vi mua CĐR4.2
quyết các câu hỏi, làm rõ hành vi của người tiêu dùng. mua hàng của khách hàng. 22 lOMoARc PSD|36242669
Các nhóm giải quyết cases-tudy
trong TLTK [3], làm rõ các nội
Thực hành và thảo luận CĐR1.2
dung liên quan đến hành vi mua Buổi 4
case study: các yếu tố ảnh CĐR3.1
hàng của khách hàng. Quan sát hưởng đến hành vi mua. CĐR4.2
thực tế để tìm ra các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi mua của khách hàng. CĐR1.3
Các nhóm giải quyết case-study
Thực hành và thảo luận CĐR2.1
trong TLTK [3], tìm kiếm thông Buổi 5 case study: thị trường CĐR4.1
tin thị trường thực tiễn, giải quyết mục tiêu. CĐR4.2
các nội dung về thị trường mục
tiêu và marketing mục tiêu. 23 lOMoARc PSD|36242669
Các nhóm giải quyết case-study
trong TLTK [3], tìm hiểu phân tích
các yếu tố thuộc môi trường marketing.
Liên hệ sản phẩm thực tế.
Thực hành và thảo luận case study: môi trường Buổi 6 CĐR1.4 marketing vi mô và vĩ CĐR2.1 mô. CĐR3.1 CĐR4.2 24 lOMoARc PSD|36242669
Các nhóm khảo sát thực tế, đi đến CĐR2.2 Thực hành nội dung
siêu thị, cửa hàng để chụp ảnh, Buổi 7 CĐR3.1 chiến lược sản phẩm.
ghi chú các nội dung liên quan CĐR4.2 chiến lược sản phẩm. CĐR2.2
Các nhóm khảo sát thực tế, ghi Thực hành nội dung Buổi 8 CĐR3.1
chú các mức giá, các chiến lược chiến lược giá. CĐR4.2
giá ở tại siêu thị, cửa hàng. CĐR2.2
Các nhóm khảo sát thực tế, quan Thực hành nội dung Buổi 9 CĐR3.1
sát thực tế các nội dung liên quan chiến lược phân phối. CĐR4.2
đến chiến lược phân phối.
Buổi 10 Thực hành nội dung CĐR2.2
Các nhóm giải quyết case study,
chiến lược truyền thông CĐR3.1
quan sát thực tế, đưa ra tích hợp. CĐR4.2
các ý tưởng cho chiến lược truyền thông tích hợp. CĐR1.1
Các nhóm thực hiện báo cáo tiểu luận, tổng kết tất cả các
Thực hiện báo cáo tổng hợp các nội Buổi 11 CĐR1.2
nội dung thực hành từ buổi 2 đến buổi 10 theo từng dung. CĐR1.3 nhóm. CĐR1.4 CĐR1.5 CĐR2.1 CĐR2.2
Các nhóm thực hiện báo cáo tiểu luận tổng kết tất cả các
Thực hiện báo cáo tổng hợp các nội Buổi 12 CĐR3.1
nội dung thực hành từ buổi 2 đến buổi 10 theo từng dung. CĐR3.2 nhóm. CĐR4.1 CĐR4.2 25 lOMoARc PSD|36242669 26 lOMoARc PSD|36242669
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
6.1. Tài liệu chính (Giáo trình chính)
[1] Thảo.NTP (2018), Nguyên lý marketing. NXB Đại học Cần Thơ.
6.2. Tài liệu tham khảo th
[2] Philip Kotler and Gary Armstrong, [2015],
Principles of Marketing 17
Edition, Pearson Global Edition. England.
[3] Thảo.NTP (2018), Bài tập tình huống trong marketing . NXB Đại học Cần Thơ.
7 . PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1 . Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2 . Kiểm tra - đánh giá quá trình
Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau: - Điểm chuyên cần: 10%.
- Điểm thuyết trình/ báo cáo nhóm: 20%.
- Điểm thảo luận nhóm: 20%.
7.3 . Điểm thi kết thúc học phần
Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%.
- Hình thức thi: tự luận.
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với
các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm. Thành Hình CĐR Tỷ lệ phần thức Thời điểm học (%) đánh giá phần lOMoARc PSD|36242669 Gọi
Trong toàn bộ thời gian học. tên trả lời câu hỏi liên quan nội CĐR4.2 dung 10% học phần, Đánh hoặc giá kiểm quá tra trình ngắn. CĐR1.1 CĐR1.2 CĐR1.3 Thảo CĐR1.4 luận CĐR1.5 nhóm
Trong các buổi học của học phần. 20% CĐR2.1 trên CĐR2.2 lớp. CĐR3.1 CĐR4.1 CĐR4.2 28 lOMoARc PSD|36242669 CĐR1. 1 CĐR1. 2 CĐR1. 3 CĐR1. 4 CĐR1. 5 CĐR2. 1 Báo CĐR2. cáo 2 tiểu CĐR3. luận, 1 thuyết CĐR3. 20% trình 2 nhóm CĐR4. trên 1 lớp. CĐR4. 2 Buổi 11, 12. CĐR1.1 CĐR1.2 CĐR1.3 CĐR1.4 Đánh giá Theo lịch thi của nhà
Bài thi tự luận cuối kỳ. CĐR1.5 50% cuối kỳ trường. CĐR2.1 CĐR2.2 CĐR4.1 CĐR4.2 29 lOMoARc PSD|36242669 . XÂY 8
DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA
8.1 . Ma trận nhất quán các bài học của học phần với CĐR học phần CĐR học phần Bài học Bài 1 I P P P I Bài 2 I P P P I Bài 3 I P P P I Bài 4 I P P P I Bài 5 P P P P I Bài 6 P P P P I Bài 7 P P A P I Bài 8 P P A P I Bài 9 P P A P I Bài 10 P P A P I Bài 11 P A P P I Bài 12 P A P P I
I: giới thiệu, P: thành thạo; A: nâng cao.
8.2 . Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với CĐR học phần CĐR học phần PP đánh giá
I. Đánh giá quá trình Chuyên cần x
Thuyết trình tiểu luận nhóm x x x x x x x x x x x 30 lOMoARc PSD|36242669 Thảo luận nhóm x x x x x x x x x x
II. Đánh giá định kỳ / cuối kỳ Tự luận x x x x x x x x x Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng 31 lOMoARc PSD|36242669 Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt Điểm
8.3. Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với CĐR học phần
9. RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
9.1. Rubrics đánh giá chuyên cần 10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0 Mức độ tham dự 70 Tham dự >85% Tham dự 70- Tham dự 50- Tham dự <50% 8 theo thời khóa buổi học 84% 69% buổi học buổi học biểu buổi học 32 lOMoARc PSD|36242669 Mức độ tham gia 30
Nhiệt tình trao đổi, Có đặt/trả lời Có đặt/trả lời ít Không tham gia 2 các hoạt động phát biểu, > 2 câu hỏi nhất 1 câu hỏi thảo luận, trả học tập trả lời nhiều câu lời, đóng góp hỏi
9.2. Rubric đánh giá báo cáo làm việc nhóm/ thuyết trình Tiêu
Mô tả mức chất lượng chí Giỏi Khá Trung đánh CĐR Trọng bình giá số 10 – 8.5
8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 Hình 1.1 50% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng thức 1.2 80%-100% yêu cầu 70%- 50%70% và 1.3 80% yêu yêu cầu nội 1.4 cầu dung 1.5 báo 2.1 cáo 2.2 3.1 3.2 4.2 33 lOMoARc PSD|36242669 Kỹ 3.1 20% Nói Nói khá năng khá rõ ràng, ít trình rõ hơn hoặc bày ràng, vượt thời trong gian quy thời định gian quy định, tương tác với người nghe Nói rõ, tự tin, thuyết phục, trong thời gian quy định, tương tác tốt với người nghe. Trả lời 1.1 20%
Trả lời đúng tất cả các câu hỏi Trả lời Trả lời câu hỏi 1.2 đúng trên đúng 1.3 2/3 số trên 1/2 1.4 câu hỏi số câu 1.5 hỏi 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 Tham gia 3.1
10% 100% thành viên tham gia thực hiện/trình bày ~ 80% ~ 60% thực hiện 3.2 thành thành viên 4.2 viên tham gia tham gia thực thực hiện/trình hiện/trình bày bày 34 lOMoARc PSD|36242669 ĐIỂM TỔNG 35 lOMoARc PSD|36242669 36 lOMoARc PSD|36242669 đầu ra 2.1 Chuẩn đầu ra 2.2 Chuẩn đầu ra 4.2 ĐIỂM TỔNG
10 . THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHẠM THỊ NGỌC TRÂM Thạc sỹ − Giảng viên Email: tramptn@dlu.edu.vn
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA 37