



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59780317
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
Tên học phần: Luật Hình sự 
Mã học phần: DHLH21  
Học phần dùng chung: Ngành Luật/ Ngành Luật Kinh tế 
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
( Ban hành theo Quyết định số 784 /QĐ-HVPNVN, ngày 10 tháng 8 năm  2023 
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam)  HÀ NỘI, NĂM 2023       
1. Thông tin chung về học phần  
- Tên học phần: Luật Hình sự 
- Tên Tiếng Anh: Criminal Law  - Mã học phần: DHLH21  - Số tín chỉ: 04 
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:   Lý thuyết  : 60 giờ 
 Thảo luận/làm bài tập trên lớp  : 0 giờ   Thảo luận trên LMS  : 15 giờ 
 Thực hành tại Lab (nếu có)  : 0 giờ 
 Thực tế/ kiến tập tại cơ sở (nếu có)  : 0 giờ 
 Tự học, tự nghiên cứu  : 125 giờ 
- Học phần tiên quyết: Lý luận Nhà nước và Pháp luật; Luật hiến pháp - Bộ môn phụ 
trách học phần: Pháp luật Hành chính và Hình sự, Khoa Luật. 
2. Mục tiêu của học phần  - 
Về kiến thức: Ghi nhớ được khái niệm, đặc điểm được quy định trong luật hình sự 
phần Chung và phần các tội phạm; nắm vững các dấu hiệu pháp lý cơ bản của các chế định 
luật hình sự thuộc phần Chung và phần các tội phạm; nhận biết và đánh giá được các chế định 
pháp luật hình sự của phần Chung, đánh giá được tính chất, mức độ nguy hiểm của từng loại  tội phạm.  - 
Về kỹ năng: Có kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức, đặc biệt các vấn 
đề liên quan đến định tội danh và quyết định hình phạt; có kỹ năng phân tích tình huống và 
xác định điều luật cần áp dụng trong tình huống phạm tội cụ thể; có khả năng làm việc độc 
lập, làm việc nhóm, giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng tạo, có óc bao quát và bước 
đầu hình thành năng lực quản lý.  - 
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực, chủ động trong học tập, tự trang bị kiến 
thức. Chủ động, tự tin, mạnh dạn bày tỏ quan điểm, chính kiến liên quan đến lĩnh vực tư pháp 
hình sự; có ý thức tôn trọng pháp luật, tích cực đấu tranh bảo vệ công lý, phòng và chống tội 
phạm. 3. Chuẩn đầu ra của Học phần  Đóng góp vào CĐR  Mã CĐR 
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần  CTĐT  Học phần  Mã CĐR  Mức độ 
Nhớ được các khái niệm, đặc điểm được quy 
HP-KT1 định trong luật hình sự phần Chung và phần  KT2  3  các tội phạm 
HP-KT2 Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên sâu  KT3  3 
của khoa học luật hình sự để phân tích, tổng  1     
hợp và giải quyết các vấn đề pháp lý cụ thể   
liên quan đến những vấn đề phần Chung và  phần các tội phạm 
Đánh giá được các chế định liên quan đến quá  KT3 
HP-KT3 trình giải quyết vụ án hình sự  3 
Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám  2 
phá kiến thức đặc biệt là các vấn đề có liên 
quan đến việc định tội, phân tích các dấu hiệu 
cấu thành một số loại tội phạm cụ thể; biết tổ 
HP-KN1 chức nghiên cứu độc lập, sáng tạo; phát hiện  KN2 
và hình thành vấn đề; đánh giá, phản biện, tiếp 
nhận và ứng dụng các kết quả nghiên cứu 
Có khả năng tư duy theo hệ thống khi tiếp cận 
và xử lý các vấn đề liên quan đến việc định tội 
HP-KN2 và các đặc điểm cấu thành của một số loại tội  KN2  2  phạm cụ thể 
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, 
giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng 
HP-KN3 tạo, có óc bao quát và bước đầu hình thành  KN2  2  năng lực quản lý 
Có các phẩm chất đạo đức cá nhân: Nhiệt tình, 
HP-TC1 mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng nghe,  TC2  2  cầu thị … 
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết 
HP-TC2 của một luật gia, có tinh thần làm việc nghiêm  TC2  2 
túc, khoa học, say mê nghiên cứu 
Có các phẩm chất đạo đức xã hội: Ý thức tôn 
trọng và chấp hành pháp luật, có trách nhiệm 
công dân; có ý thức xây dựng và bảo vệ lợi ích  HP-TC3  TC2  2 
của cộng đồng và xã hội góp phần xây dựng 
xã hội công bằng, dân chủ và văn minh 
Ghi chú mức độ đóng góp vào chuẩn đầu ra CTĐT: 1 - đóng góp thấp; 2 - đóng góp trung 
bình; 3 - đóng góp cao 4. Mô tả tóm tắt Học phần: 
Luật Hình sự là học phần bắt buộc đối với chương trình đào tạo cử nhân ngành luật và 
cử nhân ngành Luật kinh tế. Học phần Luật Hình sự (LHS) Việt Nam được cấu thành bởi hai 
phần: LHS phần chung và LHS phần các tội phạm. Nội dung học phần cung cấp cho sinh viên 
những kiến thức sau: Khái niệm Luật hình sự; Lý luận cơ bản về tội phạm và cấu thành tội  2   
phạm; trách nhiệm hình sự và các trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự; hình phạt và các 
biện pháp tư pháp; quyết định hình phạt và các biện pháp giảm, miễn hình phạt và thời hạn 
chấp hành hình phạt, xóa án tích; trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại phạm tội; 
trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm tội; lý luận về khái niệm, đặc điểm (dấu 
hiệu) pháp lý đặc trưng của từng nhóm tội; những dấu hiệu pháp lý đặc trưng cụ thể của từng 
loại tội phạm trong từng chương, phần các tội phạm trong Bộ luật hình sự.  5. 
Phương pháp kiểm tra/ đánh giá Học phần 5.1. 
Phương pháp kiểm tra/đánh giá  ST  Trọng số 
Hình thức, thời gian đánh  CĐR  T 
Thành phần đánh giá  (%)  giá  học  phần  -  Hình thức: Điểm danh, 
mứcđộ tích cực tham gia học  1  Điểm chuyên cần  10  tập, chuẩn bị bài.  HP-TC1  -  Thời gian: Trong toàn 
bộquá trình học tập học phần  -  Hình thức: Tự  HP-KT1 
luận/bài tậptình huống trên  HP-KT2  Điểm quá trình 1: Bài  2  15  lớp/Hệ thống  HP-TC1  kiểm tra bài cá nhân  LMS  HP-TC2  -  Thời gian: Tuần 7  HP-KT3  -  Hình thức: Bài tập  HP-KN2  Điểm quá trình 2: Bài 
tìnhhuống (báo cáo kết quả  3  15  HP-KN3  tập nhóm  làm việc nhóm)  HP-TC1  -  Thời gian: Tuần 13  HP-TC2  HP-KT1  -  Hình thức: Trắc  HP-KT2 
nghiệm/ Tựluận/ Vấn đáp  HP-KT3  4 
Điểm đánh giá cuối kỳ  60 
(Tùy thực tế hình thức có thể HP-KN1  thay đổi cho phù hợp)  HP-KN2  -  Thời gian: 120 phút  HP-TC2  HP-TC3 
5.2. Rucbric kiểm tra/đánh giá 
5.2.1. Rubric đánh giá chuyên cần     Tiêu  Tỷ 
Mô tả mức chất lượng  Điể m  chí  lệ  đánh  %  Đạt  Không  giá  đạt  3    Điểm  Điểm A  Điểm B  Điểm C  Điểm D  Điểm F  A+  (Giỏi)  (Khá)  (Trung  (Yếu)  (Xuất  bình)  sắc)  10-9.0  8.9-8.0  7.9-7.0  6.9-5.0  4.9-4.0  Dưới 4.0  1. Mức 70%  Tham  Vắng trên  7  độ tham  Tham  gia đầy  3 buổi  gia các  Vắng  đủ tất  Vắng  Vắng 03  (Vắng  giờ học  gia đầy  02  cả các  01  buổi;  trên 12  trên lớp  đủ tất cả  buổi;  buổi;  hoặc  các buổi,  buổi;  giờ lý  hoặc  hoặc  đến  đến, về  đến  thuyết)  đến  đến  muộn/về  đúng giờ  muộn  muộn/về  muộn/về  sớm từ  các buổi hoặc về  sớm 04  (Không  sớm 03  05 lần trở  học trên sớm 01-  lần  đủ điều  lần  lên  lớp  02 lần  (5.5  kiện thi  (6 điểm)  (5 điểm)  (7 điểm)  (6.5  điểm)  kết thúc  điểm)  học phần)  2. Tham 50% Tự giác  Tự giác  Tự giác  Tự giác  Không tự  Vi phạm  3  gia các  phát  phát 
phát biểu phát biểu giác phát  nội quy  hoạt  biểu 05  biểu ít ít nhất 03  dưới 03  biểu; Vi  trong lớp  động  lần trở  nhất 04  lần trở  lần; Vi  phạm từ  học từ 05  trên lớp,  lên; tỷ lệ  lần trở  lên; vi  phạm 2  03-05 lần  lần trở  LMS;  trả lời  lên; tỷ  phạm 01  lần nội  nội quy  lên;  thái độ  đúng từ  lệ trả  lần nội  quy trong trong lớp  không  trong 
70% trở lời đúng quy trong lớp học,  học trở  làm bài  học tập  lên;  từ  lớp học;  làm ít  lên; làm  tập, thảo  không vi 60% trở  làm ít  nhất 1/2  dưới 1/2  luận trên  phạm  lên;  nhất 2/3  bài tập,  bài tập,  LMS  nội  không  bài tập,  thảo luận thảo luận 
quy1trong vi phạm thảo luận trên LMS trên LMS  lớp học;  nội quy trên LMS  làm đầy  trong  đủ các  lớp học;  bài tập,  làm đầy  thảo  đủ các  luận trên  bài tập,  LMS  thảo  luận  trên  (0 điểm)     
Mô tả mức chất lượng    Điể m   
1 Nội quy lớp học do Học viện và Giảng viên quy định liên quan đến giữ vệ sinh chung, trật tự, không làm việc riêng, ăn 
mặc, phát ngôn và các hành vi nghiêm cấm tại học đường.  4    Tiêu chí  Tỷ    Đạt  Không  đánh  lệ  đạt  giá  %  Điểm  Điểm A  Điểm B  Điểm C  Điểm D  Điểm F  A+  (Giỏi)  (Khá)  (Trung  (Yếu)  (Xuất  bình)  sắc)  10-9.0  8.9-8.0  7.9-7.0  6.9-5.0  4.9-4.0  Dưới 4.0      (3 điểm)  LMS  (2.0  (1.5  (1.0      điểm)  điểm)  điểm)  (2.5  điểm)      TỔNG ĐIỂM    10 
5.2.2. Rubric đánh giá bài kiểm tra thường xuyên  
- Rubric đánh giá bài kiểm tra cá nhân  Tiêu  CĐ R  Tỷ 
Mô tả mức chất lượng  Điể  chí  lệ  m  đánh  %  Đạt  Không  giá  đạt 
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm  Điểm F   A+  (Giỏi) 
(Khá) (Trung  D  (Xuất  bình)   (Yếu)   sắc) 
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0  Dưới  4.0  1. Câu HPKT1 20 Trả lời  Mỗi  Mỗi  Mỗi  Mỗi  Mỗi  2  1  HPKT2 %  đúng  câu trả câu trả  câu trả  câu trả  câu trả  8/8 câu lời sai  lời sai  lời sai  lời sai  lời sai  (trắc 
trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25  nghiệm  (2  điểm  điểm  điểm  điểm  điểm  khách  điểm)  quan)  2. Câu HPKT1 50 
- Khẳng định chính xác (0.25 điểm/câu)  5  2  HPKT2 % 
- Giải thích đúng, thuyết phục (0.5 điểm/câu) -  (Bán 
Kết luận chính xác (0.25 điểm/câu)  trắc  nghiệm 
(Mỗi ý sai trừ điểm tương ứng)  )  CĐ R   
Mô tả mức chất lượng    5    Tiêu  Tỷ   Đạt  Không  Điể  chí  lệ  đạt  m  đánh  %  giá 
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm  Điểm F   A+  (Giỏi) 
(Khá) (Trung  D  (Xuất  bình)   (Yếu)   sắc) 
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0  Dưới  4.0                3. Câu HPKT1 30  Phân  Phân  Phân  Phân  Phân  Không  3  3  HPKT2 % 
tích/so tích/so tích/so tích/so tích/so  phân  sánh  sánh 
sánh cơ sánh cơ sánh cơ tích/so  (Tự  luận)  chính  chính  bản  bản  bản  sánh  xác nội xác nội  chính  chính  chính  được  dung  dung 
xác nội xác nội xác nội  hoặc  vấn đề, vấn đề,  dung  dung  dung  phân  lập 
lập luận vấn đề, vấn đề, vấn đề, tích/so  luận 
tương lập luận lập luận  lập  sánh sai  chặt  đối  tương  tương  luận  (0  chẽ,  thuyết  đối  đối  chưa  điểm)  thuyết  phục,  thuyết  thuyết  chặt  phục, bám sát  phục,  phục,  chẽ,  bám sát  nội  bám sát tương  thuyết  nội  dung  nội  đối sát  phục  dung  kiến  dung  nội  (1  kiến  thức  kiến  dung  điểm)  thức  thức  kiến  thức  (3  (02  (2.5  điểm)  điểm)  điểm)  (1.5  điểm)  TỔNG ĐIỂM      10 
- Rubric đánh giá Bài tập nhóm     Tiêu chí CĐ Tỷ 
Mô tả mức chất lượng  Điể  đánh  R  lệ  m  giá  %  Đạt  Không  đạt  6    Điểm 
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F   A+  (Giỏi)  (Khá)  (Trung  (Yếu)   (Xuất  bình)   sắc)  10-9.0  8.9-8.0  7.9-7.0  6.9-5.0  4.9-4.0  Dưới  4.0  Nội  HP- 50  Đưa ra  Đưa ra  Đưa ra  Đưa ra  Đưa ra  Đưa ra  5 
dung 1: KT % đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ,  Chất  3  chính  chính  chính  chính  chính  chính  lượng  xác từ  xác từ  xác từ  xác từ  xác  xác  HP-  bài tập  90% trở  70-  60 -  50 -  dưới  dưới  nhóm  KT  lên các  80%  69%  59%  50%  50%  4  nội  các nội các nội  các nội  các nội  các nội  dung;  dung;  dung;  dung;  dung;  dung;  HP-  phân  phân  phân  phân  phân  phân  KN  tích chi tích chi  tích  tích  tích  tích  2  tiết,  tiết,  tương  được  được  được  thấu  thấu  đối chi  vấn đề  vấn đề  vấn đề  HP-  đáo;  đáo;  tiết,  một  một  tương  KN  thấu  cách cơ  cách  đối hạn  3  Đưa ra  Đưa ra  đáo;  bản;  hạn  chế;  được tối được tối  chế;  HP- 
thiểu 03 thiểu 02 Đưa ra  Đưa ra  Không  TC  giải  giải 
được tối được tối Đưa ra  đưa ra  pháp/ki  2 
pháp/ki thiểu 01 thiểu 01 được tối  được  ến nghị ến nghị  giải  giải  thiểu 01  hoặc  HP-  phù  phù  pháp/ki pháp/ki  giải  đưa ra  TC  hợp.  hợp. 
ến nghị ến nghị pháp/ki  giải  3  phù  phù  ến nghị pháp/ki  (8  điểm)  hợp.  hợp.  phù  ến nghị  (7  hợp.  không  điểm)  (6  (5  điểm)  điểm)  phù  (4  hợp.  điểm)  (3  điểm)  Nội 
HP- 20 Nộp sản Nộp sản Nộp sản  Nộp  Nộp  Nộp  2  dung 2: TC  phẩm  phẩm  phẩm  muộn  muộn  muộn   
Mô tả mức chất lượng  7    Tiêu chí CĐ Tỷ  Đạt  Không  Điể  đánh  R  lệ  đạt  m  giá  %  Điểm 
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F   A+  (Giỏi)  (Khá)  (Trung  (Yếu)   (Xuất  bình)   sắc)  10-9.0  8.9-8.0  7.9-7.0  6.9-5.0  4.9-4.0  Dưới  4.0  Thời  2  %  đúng  đúng  đúng  01-02  03-05  trên 05  gian nộp  hạn;  hạn;  hạn;  ngày;  ngày;  ngày  sản  HP-  hoặc  Hình  Hình  Hình  Hình  Hình  phẩm,hì TC  không  thức  thức  thức  thức  thức  nh thức  3  nộp;  trình  trình  trình  trình  trình  trình  bày rõ  bày rõ  bày  bày  bày   (0  bày, văn  ràng,  ràng,  tương  tương  chưa rõ  điểm)  phong  khoa  khoa  đối rõ  đối rõ  ràng,  học; có học; có  ràng,  ràng,  khoa  slide  slide  khoa  khoa  học;  thuyết  thuyết  học; có  học;  Không  trình;  trình;  slide  Không  có slide  thuyết  Không có dưới  có slide  thuyết  trình;  có lỗi  03 lỗi  hoặc  trình;  chính  chính tả có dưới  slide  có 07-  tả; văn  hoặc  05 lỗi  chất  dưới 10 
phong diễn đạt chính tả lượng  lỗi  trong  hoặc  không  chính tả  (1.75  sáng,  điểm)  diễn đạt  tốt; có  hoặc  phù hợp  05-dưới diễn đạt  (1.5  07 lỗi  (2  điểm)  (1.0  điểm)  chính tả điểm)  hoặc  diễn đạt  (1.25  điểm)  Nội  HP- 30  Thuyết  Thuyết  Thuyết  Thuyết  Thuyết  Không  3 
dung 3: KN % trình rõ trình rõ  trình  trình  trình  thuyết  Thuyết  trình  2  ràng, tự ràng, tự  chưa  chưa  chưa  trình sản  tin,  tin, có  thật rõ  thật rõ  thật rõ  hoặc  phẩm  HP-  thuyết  tương  ràng, tự  ràng,  ràng,  thuyết   
Mô tả mức chất lượng  8    Tiêu chí CĐ Tỷ   Đạt  Không  Điể  đánh  R  lệ  đạt  m  giá  %  Điểm 
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F   A+  (Giỏi)  (Khá)  (Trung  (Yếu)   (Xuất  bình)   sắc)  10-9.0  8.9-8.0  7.9-7.0  6.9-5.0  4.9-4.0  Dưới  4.0    KN  phục,  tác với  tin, có  thiếu tự thiếu tự  trình    3  có  người  tương  tin, ít  tin,  không  tương  nghe  tác với  tương  không  rõ ràng,  HP-  tác với  nhưng  người  tác với  tương  không  TC  người  chưa  nghe  người  tác với  tự tin,  1  nghe  thật  nghe  người  không  (2  thuyết  điểm)  nghe  có sự  HP-  (3  (1.5  điểm)  phục  điểm)  tương  (1  TC  (2.5  điểm)  tác  2  điểm)  (0  điểm)  HP-  TC  3  TỔNG ĐIỂM    10 
5.2.3. Rubric đánh giá cuối kỳ: Vấn đáp/ Tự luận/ Trắc nghiệm khách quan - Thi  vấn đáp: 
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện; 
- Các yêu cầu: Tối thiểu 10 câu hỏi/bộ đề thi/30 sinh viên/ca thi; Sinh viên có 15 phútchuẩn 
bị, 05 phút để trả lời; - Các tiêu chí đánh giá chính:  a) 
Nội dung 1: Đánh giá mức độ ghi nhớ, hiểu, áp dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạothông 
qua 02 câu hỏi trong đề thi sinh viên bốc (Mỗi câu 4 điểm – Gồm 4 ý chính);  b) 
Nội dung 2: Đánh giá mức sáng tạo, tự chủ của sinh viên thông qua 02 câu hỏi phụtrực 
tiếp của giảng viên hỏi thi.  Tiêu  CĐR  Tỷ 
Mô tả mức chất lượng  Điể  chí  lệ  m  đánh  %  Đạt  Không  giá  đạt  9    Điểm  Điểm  Điểm  Điểm  Điểm  Điểm  A+  A  B  C  D  F   (Xuất  (Giỏi)  (Khá)  (Trun  (Yếu)   sắc)  g  bình)  
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0  Dưới  4.0  Nội  HP-KT1 80 
Trả lời đúng mỗi ý theo đáp án được 1 điểm  8  dung 1 HP-KT2 %  HP-KT3  HP-KN1  HP-KN2  HP-KN3  Nội  HP-KT1 20 
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm  2  dung 2 HP-KT2 %  HP-KT3  HP-KN1  HP-KN2  HP-KN3  HP-TC1  HP-TC2  TỔNG ĐIỂM      10  - 
Thi tự luận:  - 
Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện;- Các yêu 
cầu: Đề thi có tối thiểu 04 câu; Sinh viên làm trong 120 phút; - Các tiêu chí đánh giá  chính: 
a) Nội dung 1: Đánh giá mức độ ghi nhớ (08 câu trắc nghiệm khách quan ¼) 
b) Nội dung 2: Đánh giá mức độ hiểu, áp dụng (03 câu hỏi bán trắc nghiệm) 
c) Nội dung 3: Đánh giá mức độ phân tích, đánh giá (01 câu hỏi suy luận) 
d) Nội dung 4: Đánh giá mức độ tự chủ, sáng tạo (01 câu hỏi tình huống)  10    Tiêu  CĐ R  Tỷ 
Mô tả mức chất lượng  Điể  chí  lệ  m  đánh  %  Đạt  Không  giá  đạt 
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm  Điểm F   A+  (Giỏi) 
(Khá) (Trung  D  (Xuất  bình)   (Yếu)   sắc) 
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0  Dưới  4.0  a) Nội HPKT1 20 Trả lời  Mỗi  Mỗi  Mỗi  Mỗi  Mỗi  2  dung 1 HPKT2 %  đúng  câu trả câu trả  câu trả  câu trả  câu trả  8/8 câu lời sai  lời sai  lời sai  lời sai  lời sai  (trắc  HPKT3 
trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25  nghiệm  (2  điểm  điểm  điểm  điểm  điểm  khách HPKT4  điểm)  quan)  b) Nội HPKT1 30 
- Khẳng định chính xác (0.25 điểm/câu)  3  dung 2 HPKT2 % 
- Giải thích đúng, thuyết phục (0.5 điểm/câu) -  (Bán  HPKT3 
Kết luận chính xác (0.25 điểm/câu)  trắc  nghiệm HP- 
(Mỗi ý sai trừ điểm tương ứng)  )  KN  1  HP-  KN    Tiêu  CĐ R  Tỷ  
Mô tả mức chất lượng    Điể  chí  lệ  m  đánh  %  Đạt  Không  giá  đạt  11   
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm  Điểm F   A+  (Giỏi) 
(Khá) (Trung  D  (Xuất  bình)   (Yếu)   sắc) 
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0  Dưới  4.0    2            HPTC2  HPTC3  c) Nội HPKT1 30  Phân  Phân  Phân  Phân  Phân  Không  3 
dung 3 HPKT2 % tích/so tích/so tích/so tích/so tích/so  phân  sánh  sánh 
sánh cơ sánh cơ sánh cơ tích/so  (Tự  HPKT3  luận)  chính  chính  bản  bản  bản  sánh  xác nội xác nội  chính  chính  chính  được  HP-  dung  dung 
xác nội xác nội xác nội  hoặc  KN  vấn đề, vấn đề,  dung  dung  dung  phân  1  lập 
lập luận vấn đề, vấn đề, vấn đề, tích/so  luận 
tương lập luận lập luận  lập  sánh sai  HP-  chặt  đối  tương  tương  luận  KN  (0  chẽ,  thuyết  đối  đối  chưa  điểm)  2  thuyết  phục,  thuyết  thuyết  chặt  phục,  bám sát  phục,  phục,  chẽ,  HPTC2  bám sát  nội  bám sát tương  thuyết  HPTC3  nội  dung  nội  đối sát  phục  dung  kiến  dung  nội  (1  kiến  thức  kiến  dung  điểm)  thức  thức  kiến  thức  (3  (02  (2.5  điểm)  điểm)  điểm)  (1.5  điểm)  d) Nội HPKT1 20  Giải  Giải  Giải  Giải  Giải  Không  2  dung 4 HP-  %  quyết  quyết  quyết  quyết  quyết  làm  đúng  đúng  đúng  đúng  đúng  hoặc  tình  tình  tình  tình  tình  giải  Tiêu  CĐ R  Tỷ  
Mô tả mức chất lượng    Điể  chí  lệ  m  đánh  %  Đạt  Không  giá  đạt  12   
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm  Điểm F   A+  (Giỏi) 
(Khá) (Trung  D  (Xuất  bình)   (Yếu)   sắc) 
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0  Dưới  4.0  (Tình KT2   
huống, huống, huống, huống,  huống  quyết  huống)  lập  lập  có lập  có lập  nhưng  tình  HPKT3  luận  luận  luận  luận  không  huống  HP-  chặt  chặt  nhưng  nhưng  có lập  sai  chẽ,  chẽ,  thiếu  không  luận  KN  (0  thuyết  thuyết  thuyết  thuyết  2  (0.5  điểm)  phục,  phục  phục  phục  điểm)  HPTC1  sáng  (1.75  (1.5  (1  tạo  điểm)  điểm)  điểm)  HPTC2  (2  HPTC3  điểm)  TỔNG ĐIỂM      10 
- Trắc nghiệm khách quan: 
Hình thức, thời gian đánh giá : 
- Hình thức đánh giá: Trắc nghiệm khách quan trên Itest (thực hiện trên Lab) hoặc giấythi, số 
lượng: 80 câu hỏi (không sử dụng tài liệu) làm trong 120 phút. 
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện. 
- Các tiêu chí đánh giá chính: Đánh giá mức độ ghi nhớ, hiểu, áp dụng, phân tích, sáng tạo và 
đánh giá mức tự chủ của sinh viên  Tiêu  CĐR  Tỷ lệ 
Mô tả mức chất lượng  Điể  chí  %  m  đánh    Đạt  Khôn  giá  g đạt  13   
Điểm Điểm Điểm  Điểm  Điểm  Điểm  A+  A  B  C  D  F  
(Xuất (Giỏi) (Khá) (Trun  (Yếu)   sắc)  g  bình)   10-  8.9-  7.9-  6.9-  4.9-  Dưới  9.0  8.0  7.0  5.0  4.0  4.0  Đánh  HP-KT1  100 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.125 điểm  10  giá  HP-KT2  %  mức  độ  HP-KT3  ghi  HP-KT4  nhớ,  HP-KN1  hiểu,  áp  HP-KN2  dụng  HP-TC2  ,  phân  HP-TC3  tích,  sáng  tạo  và  đánh  giá  mức  tự  chủ  của  sinh  viên 
6. Tài liệu học tập, Phần mềm/ ứng dụng CNTT  
6.1. Tài liệu bắt buộc 
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội (2020), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần chung), Nxb. 
Công an nhân dân, Hà Nội. 
[2] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm 
- quyển 1), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội. 
[3] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm 
- quyển 2), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội. 
6.2. Tài liệu tham khảo  14   
[4] Quốc hội (2015), Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017), Hà Nội. 
[5] Lê Cảm (2005), Những vấn đề cơ bản trong khoa học Luật hình sự (Phần Chung), (sách 
chuyên khảo sau đại học), Nxb ĐHQGHN, Hà Nội. 
[6] Nguyễn Ngọc Hoà (2001), Trách nhiệm hình sự và hình phạt, Nxb Công an nhân dân, Hà  Nội. 
[7] Nguyễn Ngọc Hòa (2017), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung 
năm 2017) Phần Chung, Nxb Tư pháp. 
[8] Trịnh Quốc Toản (2011), Trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong pháp luật hình sự (sách 
chuyên khảo), Nxb Chính trị Quốc gia. 
[9] Lê Đăng Doang, Cao Thị Oanh (2017), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa 
đổi, bổ sung năm 2017), Nxb Hồng Đức. 
6.3. Phần mềm/ ứng dụng CNTT (nếu có) 
7. Nội dung chi tiết học phần:   Giờ  Giờ  Thảo  Tài liệu  Hướng dẫn  luận,  Tuần 
Nôi dung giảng dạy, thực hànḥ  Lý  SV  nội dung tự  thực  thuyết  học 
hành đọc trước  1 
A. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA PHẦN  04  01  [1] Trang 1.  Trình 
CHUNG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM  9-54  bày khái  CHƯƠNG 1  [4] Điều niệm, đối 
KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ, CÁC NGUYÊN  1,4-7  tượng điều 
TẮC CỦA LUẬT HÌNH SỰ, KHOA HỌC 
LUẬT HÌNH SỰ VÀ ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ  chỉnh và 
1.1. Khái niệm Luật hình sự   phương 
1.1.1. Định nghĩa Luật hình sự  pháp điều 
1.1.2. Đối tượng và phương pháp điều  chỉnh của 
chỉnh của Luật hình sự  Luật hình 
1.2. Nhiệm vụ của Luật hình sự Việt  sự.  Nam  2.  Phân 
1.2.1. Nhiệm vụ bảo vệ  tích nhiệm 
1.2.2. Nhiệm vụ phòng ngừa và đấu tranh  vụ của luật  chống tội phạm  hình sự Việt 
1.2.3. Nhiệm vụ giáo dục  Nam.    15     
1.3. Các nguyên tắc (NT) của Luật hình       3.  Trình  sự Việt Nam  bày  các 
1.3.1. Nguyên tắc pháp chế  nguyên tắc 
1.3.2. NT bình đẳng trước pháp luật  cơ bản của 
1.3.3. Nguyên tắc nhân đạo  Luật hình sự  Việt 
1.3.4. NT hành vi và nguyên tắc lỗi  Nam. 
1.3.5. NT phân hóa trách nhiệm hình sự  4.  Phân 
1.4. Khoa học Luật hình sự  tích  đối 
1.4.1. Khái niệm Khoa học Luật hình sự  tượng  và 
1.4.2. Đối tượng và phương pháp nghiên  phương 
cứu khoa học luật hình sự  pháp nghiên 
1.4.2. Mối liên hệ giữa Khoa học Luật hình  cứu  của 
sự với một số ngành khoa học khác có liên  khoa  học  quan  luật hình sự 
1.5. Đạo luật hình sự  Việt Nam. 
1.5.1. Khái niệm đạo luật hình sự  5.  Trình 
1.5.2. Bộ luật hình sự - Nguồn trực tiếp  bàycấu tạo 
duy nhất của Luật hình sự Việt Nam 1.5.3.  của đạo luật 
Hiệu lực của đạo luật hình sự  hình  sự, 
1.5.4. Giải thích đạo luật hình sự  hiệu lực của  đạo  luật  hình sự.  2  CHƯƠNG 2  04  01 [1] Trang 1.  Trình 
TỘI PHẠM VÀ CẤU THÀNH TỘI PHẠM,  54-174 bàykhái 
CÁC YẾU TỐ CỦA TỘI PHẠM  niệm, đặc  [4] Điều 
2.1. Tội phạm  điểm của tội  8-13  phạm. 
2.1.1. Khái niệm tội phạm 
2.1.2. Các đặc điểm (dấu hiệu) cơ bản của  2.  Phân  tội phạm  biệt  tội  phạm  với 
2.1.3.Tội phạm và các vi phạm khác  các vi phạm 
2.1.4. Phân loại tội phạm  pháp  luật 
2.2. Cấu thành tội phạm  khác. 
2.2.1. Khái niệm cấu thành tội phạm  3.  Trình 
2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm  bàykhái 
2.3. Các yếu tố của tội phạm  niệm  cấu  thành  tội 
2.2.3. Khách thể của tội phạm  phạm, phân 
2.2.4. Mặt khách quan của tội pham  loại  cấu  16    thành  tội  phạm.     
2.2.5. Chủ thể của tội pham        4. Phân tích 
2.2.6. Mặt chủ quan của tội pham  các yếu tố  cấu thành 
2.4. Mối quan hệ giữa cấu thành tội  tội phạm. 
phạm với tội phạm  17    3  CHƯƠNG 3  04  01  [1] Trang 1.  Trình 
TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ VÀ NHỮNG  221-247, bày  khái 
TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH  252-259 niệm, đặc  NHIỆM HÌNH SỰ  điểm, cơ sở  [4] Điều của trách 
3.1. Trách nhiệm hình sự (TNHS)  20-29  nhiệm hình 
3.1.1. Khái niệm và các đặc điểm cơ bản  sự. 
của trách nhiệm hình sự  2.  Trình 
3.1.2. Cơ sở của trách nhiệm hình sự của  bày  khái  người phạm tội  niệm miễn 
3.1.3. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình  trách nhiệm  sự  hình sự và 
3.1.3. Trách nhiệm hình sự với các dạng  các trường  hợp  được 
trách nhiệm pháp lý khác 3.2. Miễn trách  miễn trách 
nhiệm hình sự  nhiệm hình 
3.2.1. Khái niệm miễn TNHS  sự. 
3.2.2. Các trường hợp chủ thể luôn được  3.  Phân 
miễn trách nhiệm hình sự  tích  các 
3.2.3. Các trường hợp chủ thể có thể được  trường hợp 
miễn trách nhiệm hình sự  loại  trừ 
3.3. Các trường hợp loại trừ ttrách nhiệm  trách nhiệm  hình sự theo  hình sự  quy  định 
3.3.1. Khái niệm loại trừ TNHS  của BLHS 
3.3.2 Các trường hợp được loại trừ trách  hiện hành. 
nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật  hình sự hiện hành 
3.3.3. Phân biệt loại trừ trách nhiệm hình 
sự với miễn trách nhiệm hình sự  4  CHƯƠNG 4  04  01  [1] Trang 1.  Trình 
CÁC GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN TỘI  175-220 bày khái  PHẠM, ĐỒNG PHẠM  niệm các  [4] Điều giai đoạn 
4.1. Các giai đoạn thực hiện tội phạm  14-17  thực hiện 
4.1.1. Khái niệm và ý nghĩa các giai đoạn  tội phạm.  thực hiện tội phạm  2.  Phân  tích    18     
4.1.2. Chuẩn bị phạm tội        nội  dung 
4.1.3. Phạm tội chưa đạt  của  từng  giai  đoạn 
4.1.4. Tội phạm hoàn thành và tội phạm  thực hiện tội  kết thúc  phạm 
4.1.5. Vấn đề tự ý nửa chừng chấm dứt  3.  Trình  việc phạm tội  bày  khái 
4.2. Đồng phạm  niệm,  các 
4.2.1. Khái niệm và các dấu hiệu của đồng  dấu  hiệu  phạm  đồng phạm, 
4.2.2. Các loại người đồng phạm  các  loại  người đồng 
4.2.3. Những hình thức đồng phạm  phạm, 
4.2.4. Vấn đề trách nhiệm hình sự trong  những hình  đồng phạm  thức đồng 
4.2.5. Những hành vi liên quan tới tội  phạm. 
phạm nhưng không phải là đồng phạm mà  4.  Phân 
cấu thành tội phạm độc lập  tích  trách  nhiệm hình  sự  trong  đồng phạm.  5  CHƯƠNG 5  04  01  [1] Trang 1.  Trình 
HÌNH PHẠT VÀ CÁC BIỆN PHÁP  260-288 bày  khái  TƯ PHÁP  niệm, đặc  [4] Điều điểm, mục 
5.1. Hình phạt  30-49  đích  của 
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm, mục đích hình  hình phạt.  phạt  2.  Phân 
5.1.2. Phân loại hình phạt  tích  các 
5.1.3. Các hình phạt trong luật hình sự  hình phạt áp 
Việt Nam đối với người phạm tội  dụng  đối  với người 
5.2. Các biện pháp tư pháp  phạm tội. 
5.2.1. Khái niệm, đặc điểm các biện pháp  tư pháp  3.  Phân  biệt  hình 
5.2.2. Các biện pháp tư pháp đối với người  phạt với các  phạm tội  biện pháp tư  pháp.  6  CHƯƠNG 6  04  01  Trang  1. Phân tích 
QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, MIỄN  252-255, các căn cứ 
HÌNH PHẠT VÀ CÁC CHẾ ĐỊNH LIÊN  quyết định  291-374 
QUAN ĐẾN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT  hình  phạt  đối với  19