lOMoARcPSD| 59780317
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Luật Hình sự
Mã học phần: DHLH21
Học phần dùng chung: Ngành Luật/ Ngành Luật Kinh tế
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(
2023
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam)
HÀ NỘI,
NĂM 2023
1
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Luật Hình sự
- Tên Tiếng Anh: Criminal Law
- Mã học phần: DHLH21
- Số tín chỉ: 04
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Lý thuyết
: 60 giờ
Thảo luận/làm bài tập trên lớp
: 0 giờ
Thảo luận trên LMS
: 15 giờ
Thực hành tại Lab (nếu có)
: 0 giờ
Thực tế/ kiến tập tại cơ sở (nếu có)
: 0 giờ
Tự học, tự nghiên cứu
: 125 giờ
- Học phần tiên quyết: luận Nhà nước Pháp luật; Luật hiến pháp - Bộ môn phụ
trách học phần: Pháp luật Hành chính và Hình sự, Khoa Luật.
2. Mục tiêu của học phần
- Về kiến thức: Ghi nhớ được khái niệm, đặc điểm được quy định trong luật hình sự
phần Chung phần các tội phạm; nắm vững các dấu hiệu pháp bản của các chế định
luật hình sự thuộc phần Chung và phần các tội phạm; nhận biết và đánh giá được các chế định
pháp luật hình sự của phần Chung, đánh giá được tính chất, mức độ nguy hiểm của từng loại
tội phạm.
- Về kỹ năng: Có kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức, đặc biệt các vấn
đề liên quan đến định tội danh quyết định hình phạt; kỹ năng phân tích tình huống
xác định điều luật cần áp dụng trong tình huống phạm tội cụ thể; khả năng làm việc độc
lập, làm việc nhóm, giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng tạo, có óc bao quát và bước
đầu hình thành năng lực quản lý.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực, chủ động trong học tập, tự trang bị kiến
thức. Chủ động, tự tin, mạnh dạn bày tỏ quan điểm, chính kiến liên quan đến lĩnh vực tư pháp
hình sự; có ý thức tôn trọng pháp luật, tích cực đấu tranh bảo vệ công lý, phòng và chống tội
phạm. 3. Chuẩn đầu ra của Học phần
Mã CĐR
Học phần
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần
Đóng góp vào CĐR
CTĐT
Mã CĐR
Mức độ
HP-KT1
Nhớ được các khái niệm, đặc điểm được quy
định trong luật hình sự phần Chung phần
các tội phạm
KT2
3
HP-KT2
Hiểu vận dụng các kiến thức chuyên sâu
của khoa học luật hình sự để phân tích, tổng
KT3
3
2
hợp giải quyết các vấn đề pháp cụ thể
liên quan đến những vấn đề phần Chung
phần các tội phạm
HP-KT3
Đánh giá được các chế định liên quan đến quá
trình giải quyết vụ án hình sự
KT3
3
HP-KN1
khả năng nghiên cứu khoa học khám
phá kiến thức đặc biệt các vấn đề liên
quan đến việc định tội, phân tích các dấu hiệu
cấu thành một số loại tội phạm cụ thể; biết tổ
chức nghiên cứu độc lập, sáng tạo; phát hiện
hình thành vấn đề; đánh giá, phản biện, tiếp
nhận và ứng dụng các kết quả nghiên cứu
KN2
2
HP-KN2
khả năng tư duy theo hệ thống khi tiếp cận
xử lý các vấn đề liên quan đến việc định tội
và các đặc điểm cấu thành của một số loại tội
phạm cụ thể
KN2
2
HP-KN3
khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm,
giải quyết công việc với duy lôgíc ng
tạo, óc bao quát ớc đầu hình thành
năng lực quản lý
KN2
2
HP-TC1
các phẩm chất đạo đức nhân: Nhiệt tình,
mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng nghe,
cầu thị …
TC2
2
HP-TC2
phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết
của một luật gia, tinh thần làm việc nghiêm
túc, khoa học, say mê nghiên cứu
TC2
2
HP-TC3
Có các phẩm chất đạo đức xã hội: Ý thức tôn
trọng chấp hành pháp luật, trách nhiệm
công dân; ý thức y dựng bảo vệ lợi ích
của cộng đồng hội góp phần xây dựng
xã hội công bằng, dân chủ và văn minh
TC2
2
Ghi chú mức độ đóng góp vào chuẩn đầu ra CTĐT: 1 - đóng góp thấp; 2 - đóng góp trung
bình; 3 - đóng góp cao 4. Mô tả tóm tắt Học phần:
Luật Hình sự học phần bắt buộc đối với chương trình đào tạo cử nhân ngành luật
cử nhân ngành Luật kinh tế. Học phần Luật Hình sự (LHS) Việt Nam được cấu thành bởi hai
phần: LHS phần chung và LHS phần các tội phạm. Nội dung học phần cung cấp cho sinh viên
những kiến thức sau: Khái niệm Luật hình sự; luận bản vtội phạm cấu thành tội
3
phạm; trách nhiệm hình sự các trường hợp loại trừ trách nhiệm nh sự; hình phạt các
biện pháp pháp; quyết định hình phạt các biện pháp giảm, miễn hình phạt thời hạn
chấp hành hình phạt, xóa án tích; trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại phạm tội;
trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm tội; lý luận về khái niệm, đặc điểm (dấu
hiệu) pháp lý đặc trưng của từng nhóm tội; những dấu hiệu pháp lý đặc trưng cụ thể của từng
loại tội phạm trong từng chương, phần các tội phạm trong Bộ luật hình sự.
5. Phương pháp kiểm tra/ đánh giá Học phần 5.1.
Phương pháp kiểm tra/đánh giá
ST
T
Thành phần đánh g
Trọng số
(%)
Hình thức, thời gian đánh
giá
CĐR
học
phần
1
Điểm chuyên cần
10
- Hình thức: Điểm danh,
mứcđộ tích cực tham gia học
tập, chuẩn bị bài.
- Thời gian: Trong toàn
bộquá trình học tập học phần
HP-TC1
2
Điểm quá trình 1: Bài
kiểm tra bài cá nhân
15
- Hình thức: Tự
luận/bài tậptình huống trên
lớp/Hệ thống
LMS
- Thời gian: Tuần 7
HP-KT1
HP-KT2
HP-TC1
HP-TC2
3
Điểm quá trình 2: Bài
tập nhóm
15
- Hình thức: Bài tập
tìnhhuống (báo cáo kết quả
làm việc nhóm)
- Thời gian: Tuần 13
HP-KT3
HP-KN2
HP-KN3
HP-TC1
HP-TC2
4
Điểm đánh giá cuối kỳ
60
- Hình thức: Trắc
nghiệm/ Tựluận/ Vấn đáp
(Tùy thực tế hình thức có thể
thay đổi cho phù hợp)
- Thời gian: 120 phút
HP-KT1
HP-KT2
HP-KT3
HP-KN1
HP-KN2
HP-TC2
HP-TC3
5.2. Rucbric kiểm tra/đánh giá
5.2.1. Rubric đánh giá chuyên cần
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể m
Đạt
Không
đạt
4
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
1. Mức
độ tham
gia các
giờ học
trên lớp
70%
Tham
gia đầy
đủ tất cả
các buổi,
đến, về
đúng giờ
các buổi
học trên
lớp
(7 điểm)
Tham
gia đầy
đủ tất
cả các
buổi;
đến
muộn
hoặc về
sớm 01-
02 lần
(6.5
điểm)
Vắng
01
buổi;
hoặc
đến
muộn/về
sớm 03
lần
(6 điểm)
Vắng
02
buổi;
hoặc
đến
muộn/về
sớm 04
lần
(5.5
điểm)
Vắng 03
buổi;
hoặc
đến
muộn/về
sớm từ
05 lần trở
lên
(5 điểm)
Vắng trên
3 buổi
(Vắng
trên 12
giờ lý
thuyết)
(Không
đủ điều
kiện thi
kết thúc
học phần)
7
2. Tham
gia các
hoạt
động
trên lớp,
LMS;
thái độ
trong
học tập
50%
Tự giác
phát
biểu 05
lần trở
lên; tỷ lệ
trả lời
đúng từ
70% trở
lên;
không vi
phạm
nội
quy
1
trong
lớp học;
làm đầy
đủ các
bài tập,
thảo
luận trên
LMS
Tự giác
phát
biểu ít
nhất 04
lần trở
lên; tỷ
lệ trả
lời đúng
từ
60% trở
lên;
không
vi phạm
nội quy
trong
lớp học;
làm đầy
đủ các
bài tập,
thảo
luận
trên
Tự giác
phát biểu
ít nhất 03
lần trở
lên; vi
phạm 01
lần nội
quy trong
lớp học;
làm ít
nhất 2/3
bài tập,
thảo luận
trên LMS
Tự giác
phát biểu
dưới 03
lần; Vi
phạm 2
lần nội
quy trong
lớp học,
làm ít
nhất 1/2
bài tập,
thảo luận
trên LMS
Không tự
giác phát
biểu; Vi
phạm từ
03-05 lần
nội quy
trong lớp
học trở
lên; làm
dưới 1/2
bài tập,
thảo luận
trên LMS
Vi phạm
nội quy
trong lớp
học từ 05
lần trở
lên;
không
làm bài
tập, thảo
luận trên
LMS
(0 điểm)
3
Mô tả mức chất lượng
Điể m
1
Nội quy lớp học do Học viện và Giảng viên quy định liên quan đến giữ vệ sinh chung, trật tự, không làm việc riêng, ăn
mặc, phát ngôn và các hành vi nghiêm cấm tại học đường.
5
Tiêu chí
đánh
giá
Tỷ
lệ
%
Đạt
Không
đạt
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới 4.0
(3 điểm)
LMS
(2.5
điểm)
(2.0
điểm)
(1.5
điểm)
(1.0
điểm)
TỔNG ĐIỂM
10
5.2.2. Rubric đánh giá bài kiểm tra thường xuyên
- Rubric đánh giá bài kiểm tra cá nhân
Tiêu
chí
đánh
giá
CĐ R
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Không
đạt
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
1. Câu
1
(trắc
nghiệm
khách
quan)
HPKT1
HPKT2
20
%
Trả lời
đúng
8/8 câu
(2
điểm)
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
2
2. Câu
2
(Bán
trắc
nghiệm
)
HPKT1
HPKT2
50
%
- Khẳng định chính xác (0.25 điểm/câu)
- Giải thích đúng, thuyết phục (0.5 điểm/câu) -
Kết luận chính xác (0.25 điểm/câu)
(Mỗi ý sai trừ điểm tương ứng)
5
CĐ R
Mô tả mức chất lượng
6
Tiêu
chí
đánh
giá
Tỷ
lệ
%
Đạt
Không
đạt
Điể
m
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
3. Câu
3
(Tự
luận)
HPKT1
HPKT2
30
%
Phân
tích/so
sánh
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập
luận
chặt
chẽ,
thuyết
phục,
bám sát
nội
dung
kiến
thức
(3
điểm)
Phân
tích/so
sánh
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập luận
tương
đối
thuyết
phục,
bám sát
nội
dung
kiến
thức
(2.5
điểm)
Phân
tích/so
sánh cơ
bản
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập luận
tương
đối
thuyết
phục,
bám sát
nội
dung
kiến
thức
(02
điểm)
Phân
tích/so
sánh cơ
bản
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập luận
tương
đối
thuyết
phục,
tương
đối sát
nội
dung
kiến
thức
(1.5
điểm)
Phân
tích/so
sánh cơ
bản
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập
luận
chưa
chặt
chẽ,
thuyết
phục
(1
điểm)
Không
phân
tích/so
sánh
được
hoặc
phân
tích/so
sánh sai
(0
điểm)
3
TỔNG ĐIỂM
10
- Rubric đánh giá Bài tập nhóm
Tiêu chí
đánh
giá
R
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Không
đạt
7
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
Nội
dung 1:
Chất
lượng
bài tập
nhóm
HP-
KT
3
HP-
KT
4
HP-
KN
2
HP-
KN
3
HP-
TC
2
HP-
TC
3
50
%
Đưa ra
đầy đủ,
chính
xác từ
90% trở
lên các
nội
dung;
phân
tích chi
tiết,
thấu
đáo;
Đưa ra
được tối
thiểu 03
giải
pháp/ki
ến nghị
phù
hợp.
(8
điểm)
Đưa ra
đầy đủ,
chính
xác từ
70-
80%
các nội
dung;
phân
tích chi
tiết,
thấu
đáo;
Đưa ra
được tối
thiểu 02
giải
pháp/ki
ến nghị
phù
hợp.
(7
điểm)
Đưa ra
đầy đủ,
chính
xác từ
60 -
69%
các nội
dung;
phân
tích
tương
đối chi
tiết,
thấu
đáo;
Đưa ra
được tối
thiểu 01
giải
pháp/ki
ến nghị
phù
hợp.
(6
điểm)
Đưa ra
đầy đủ,
chính
xác từ
50 -
59%
các nội
dung;
phân
tích
được
vấn đề
một
cách cơ
bản;
Đưa ra
được tối
thiểu 01
giải
pháp/ki
ến nghị
phù
hợp.
(5
điểm)
Đưa ra
đầy đủ,
chính
xác
dưới
50%
các nội
dung;
phân
tích
được
vấn đề
một
cách
hạn
chế;
Đưa ra
được tối
thiểu 01
giải
pháp/ki
ến nghị
phù
hợp.
(4
điểm)
Đưa ra
đầy đủ,
chính
xác
dưới
50%
các nội
dung;
phân
tích
được
vấn đề
tương
đối hạn
chế;
Không
đưa ra
được
hoặc
đưa ra
giải
pháp/ki
ến nghị
không
phù
hợp.
(3
điểm)
5
Nội
dung 2:
HP-
TC
20
Nộp sản
phẩm
Nộp sản
phẩm
Nộp sản
phẩm
Nộp
muộn
Nộp
muộn
Nộp
muộn
2
Mô tả mức chất lượng
8
Tiêu chí
đánh
giá
R
Tỷ
lệ
%
Đạt
Không
đạt
Điể
m
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
Thời
gian nộp
sản
phẩm,hì
nh thức
trình
bày, văn
phong
2
HP-
TC
3
%
đúng
hạn;
Hình
thức
trình
bày rõ
ràng,
khoa
học; có
slide
thuyết
trình;
Không
có lỗi
chính
tả; văn
phong
trong
sáng,
phù hợp
(2
điểm)
đúng
hạn;
Hình
thức
trình
bày rõ
ràng,
khoa
học; có
slide
thuyết
trình;
có dưới
03 lỗi
chính tả
hoặc
diễn đạt
(1.75
điểm)
đúng
hạn;
Hình
thức
trình
bày
tương
đối rõ
ràng,
khoa
học; có
slide
thuyết
trình;
có dưới
05 lỗi
chính tả
hoặc
diễn đạt
(1.5
điểm)
01-02
ngày;
Hình
thức
trình
bày
tương
đối rõ
ràng,
khoa
học;
Không
có slide
hoặc
slide
chất
lượng
không
tốt; có
05-dưới
07 lỗi
chính tả
hoặc
diễn đạt
(1.25
điểm)
03-05
ngày;
Hình
thức
trình
bày
chưa rõ
ràng,
khoa
học;
Không
có slide
thuyết
trình;
có 07-
dưới 10
lỗi
chính tả
hoặc
diễn đạt
(1.0
điểm)
trên 05
ngày
hoặc
không
nộp;
(0
điểm)
Nội
dung 3:
Thuyết
trình sản
phẩm
HP-
KN
2
HP-
30
%
Thuyết
trình rõ
ràng, tự
tin,
thuyết
Thuyết
trình rõ
ràng, tự
tin, có
tương
Thuyết
trình
chưa
thật rõ
ràng, tự
Thuyết
trình
chưa
thật rõ
ràng,
Thuyết
trình
chưa
thật rõ
ràng,
Không
thuyết
trình
hoặc
thuyết
3
Mô tả mức chất lượng
9
Tiêu chí
đánh
giá
R
Tỷ
lệ
%
Đạt
Không
đạt
Điể
m
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
KN
3
HP-
TC
1
HP-
TC
2
HP-
TC
3
phục,
tương
tác với
người
nghe
(3
điểm)
tác với
người
nghe
nhưng
chưa
thật
thuyết
phục
(2.5
điểm)
tin, có
tương
tác với
người
nghe
(2
điểm)
thiếu tự
tin, ít
tương
tác với
người
nghe
(1.5
điểm)
thiếu tự
tin,
không
tương
tác với
người
nghe
(1
điểm)
trình
không
rõ ràng,
không
tự tin,
không
có sự
tương
tác
(0
điểm)
TỔNG ĐIỂM
10
5.2.3. Rubric đánh giá cuối kỳ: Vấn đáp/ Tự luận/ Trắc nghiệm khách quan - Thi
vấn đáp:
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện;
- Các yêu cầu: Tối thiểu 10 câu hỏi/bộ đề thi/30 sinh viên/ca thi; Sinh viên có 15 phútchuẩn
bị, 05 phút để trả lời; - Các tiêu chí đánh giá chính:
a) Nội dung 1: Đánh giá mức độ ghi nhớ, hiểu, áp dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạothông
qua 02 câu hỏi trong đề thi sinh viên bốc (Mỗi câu 4 điểm – Gồm 4 ý chính);
b) Nội dung 2: Đánh giá mức sáng tạo, tự chủ của sinh viên thông qua 02 câu hỏi phụtrực
tiếp của giảng viên hỏi thi.
Tiêu
chí
đánh
giá
CĐR
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Không
đạt
10
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm
A
(Giỏi)
Điểm
B
(Khá)
Điểm
C
(Trun
g
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm
F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
Nội
dung 1
HP-KT1
HP-KT2
HP-KT3
HP-KN1
HP-KN2
HP-KN3
80
%
Trả lời đúng mỗi ý theo đáp án được 1 điểm
8
Nội
dung 2
HP-KT1
HP-KT2
HP-KT3
HP-KN1
HP-KN2
HP-KN3
HP-TC1
HP-TC2
20
%
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
2
TỔNG ĐIỂM
10
- Thi tự luận:
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện;- Các yêu
cầu: Đề thi có tối thiểu 04 câu; Sinh viên làm trong 120 phút; - Các tiêu chí đánh giá
chính:
a) Nội dung 1: Đánh giá mức độ ghi nhớ (08 câu trắc nghiệm khách quan ¼)
b) Nội dung 2: Đánh giá mức độ hiểu, áp dụng (03 câu hỏi bán trắc nghiệm)
c) Nội dung 3: Đánh giá mức độ phân tích, đánh giá (01 câu hỏi suy luận)
d) Nội dung 4: Đánh giá mức độ tự chủ, sáng tạo (01 câu hỏi tình huống)
11
Tiêu
chí
đánh
giá
CĐ R
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Không
đạt
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
a) Nội
dung 1
(trắc
nghiệm
khách
quan)
HPKT1
HPKT2
HPKT3
HPKT4
20
%
Trả lời
đúng
8/8 câu
(2
điểm)
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
Mỗi
câu trả
lời sai
trừ 0.25
điểm
2
b) Nội
dung 2
(Bán
trắc
nghiệm
)
HPKT1
HPKT2
HPKT3
HP-
KN
1
HP-
KN
30
%
- Khẳng định chính xác (0.25 điểm/câu)
- Giải thích đúng, thuyết phục (0.5 điểm/câu) -
Kết luận chính xác (0.25 điểm/câu)
(Mỗi ý sai trừ điểm tương ứng)
3
Tiêu
chí
đánh
giá
CĐ R
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Không
đạt
12
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
2
HPTC2
HPTC3
c) Nội
dung 3
(Tự
luận)
HPKT1
HPKT2
HPKT3
HP-
KN
1
HP-
KN
2
HPTC2
HPTC3
30
%
Phân
tích/so
sánh
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập
luận
chặt
chẽ,
thuyết
phục,
bám sát
nội
dung
kiến
thức
(3
điểm)
Phân
tích/so
sánh
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập luận
tương
đối
thuyết
phục,
bám sát
nội
dung
kiến
thức
(2.5
điểm)
Phân
tích/so
sánh cơ
bản
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập luận
tương
đối
thuyết
phục,
bám sát
nội
dung
kiến
thức
(02
điểm)
Phân
tích/so
sánh cơ
bản
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập luận
tương
đối
thuyết
phục,
tương
đối sát
nội
dung
kiến
thức
(1.5
điểm)
Phân
tích/so
sánh cơ
bản
chính
xác nội
dung
vấn đề,
lập
luận
chưa
chặt
chẽ,
thuyết
phục
(1
điểm)
Không
phân
tích/so
sánh
được
hoặc
phân
tích/so
sánh sai
(0
điểm)
3
d) Nội
dung 4
HPKT1
HP-
20
%
Giải
quyết
đúng
tình
Giải
quyết
đúng
tình
Giải
quyết
đúng
tình
Giải
quyết
đúng
tình
Giải
quyết
đúng
tình
Không
làm
hoặc
giải
2
Tiêu
chí
đánh
giá
CĐ R
Tỷ
lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Không
đạt
13
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm A
(Giỏi)
Điểm B
(Khá)
Điểm C
(Trung
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm F
10-9.0
8.9-8.0
7.9-7.0
6.9-5.0
4.9-4.0
Dưới
4.0
(Tình
huống)
KT2
HPKT3
HP-
KN
2
HPTC1
HPTC2
HPTC3
huống,
lập
luận
chặt
chẽ,
thuyết
phục,
sáng
tạo
(2
điểm)
huống,
lập
luận
chặt
chẽ,
thuyết
phục
(1.75
điểm)
huống,
có lập
luận
nhưng
thiếu
thuyết
phục
(1.5
điểm)
huống,
có lập
luận
nhưng
không
thuyết
phục
(1
điểm)
huống
nhưng
không
có lập
luận
(0.5
điểm)
quyết
tình
huống
sai
(0
điểm)
TỔNG ĐIỂM
10
- Trắc nghiệm khách quan:
Hình thức, thời gian đánh giá :
- Hình thức đánh giá: Trắc nghiệm khách quan trên Itest (thực hiện trên Lab) hoặc giấythi, số
lượng: 80 câu hỏi (không sử dụng tài liệu) làm trong 120 phút.
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện.
- Các tiêu chí đánh giá chính: Đánh giá mức độ ghi nhớ, hiểu, áp dụng, phân tích, sáng tạo và
đánh giá mức tự chủ của sinh viên
Tiêu
chí
đánh
giá
CĐR
Tỷ lệ
%
Mô tả mức chất lượng
Điể
m
Đạt
Khôn
g đạt
14
Điểm
A+
(Xuất
sắc)
Điểm
A
(Giỏi)
Điểm
B
(Khá)
Điểm
C
(Trun
g
bình)
Điểm
D
(Yếu)
Điểm
F
10-
9.0
8.9-
8.0
7.9-
7.0
6.9-
5.0
4.9-
4.0
Dưới
4.0
Đánh
giá
mức
độ
ghi
nhớ,
hiểu,
áp
dụng
,
phân
tích,
sáng
tạo
đánh
giá
mức
tự
chủ
của
sinh
viên
HP-KT1
HP-KT2
HP-KT3
HP-KT4
HP-KN1
HP-KN2
HP-TC2
HP-TC3
100
%
Mỗi câu trả lời đúng được 0.125 điểm
10
6. Tài liệu học tập, Phần mềm/ ứng dụng CNTT
6.1. Tài liệu bắt buộc
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội (2020), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần chung), Nxb.
Công an nhân dân, Hà Nội.
[2] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm
- quyển 1), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
[3] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm
- quyển 2), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
6.2. Tài liệu tham khảo
15
[4] Quốc hội (2015), Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017), Hà Nội.
[5] Cảm (2005), Những vấn đề bản trong khoa học Luật hình sự (Phần Chung), (sách
chuyên khảo sau đại học), Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
[6] Nguyễn Ngọc Hoà (2001), Trách nhiệm hình sự và hình phạt, Nxb Công an nhân dân, Hà
Nội.
[7] Nguyễn Ngọc Hòa (2017), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung
năm 2017) Phần Chung, Nxb Tư pháp.
[8] Trịnh Quốc Toản (2011), Trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong pháp luật hình sự (sách
chuyên khảo), Nxb Chính trị Quốc gia.
[9] Đăng Doang, Cao Thị Oanh (2017), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa
đổi, bổ sung năm 2017), Nxb Hồng Đức.
6.3. Phần mềm/ ứng dụng CNTT (nếu có)
7. Nội dung chi tiết học phần:
Tuần
Nôi dung giảng dạy, thực hàn
Giờ
thuyết
Giờ
Thảo
luận,
thực
hành
Tài liệu
SV
đọc trước
Hướng dẫn
nội dung tự
học
1
A. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA PHẦN
CHUNG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
CHƯƠNG 1
KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ, CÁC NGUYÊN
TẮC CỦA LUẬT HÌNH SỰ, KHOA HỌC
LUẬT HÌNH SỰ VÀ ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ
1.1. Khái niệm Luật hình sự
1.1.1. Định nghĩa Luật hình sự
1.1.2. Đối tượng phương pháp điều
chỉnh của Luật hình sự
1.2. Nhiệm vụ của Luật hình sự Việt
Nam
1.2.1. Nhiệm vụ bảo vệ
1.2.2. Nhiệm vụ phòng ngừa đấu tranh
chống tội phạm
1.2.3. Nhiệm vụ giáo dục
04
01
[1] Trang
9-54
[4] Điều
1,4-7
1. Trình
bày khái
niệm, đối
tượng điều
chỉnh và
phương
pháp điều
chỉnh của
Luật hình
sự.
2. Phân
tích nhiệm
vụ của luật
hình sự Việt
Nam.
16
1.3. Các nguyên tắc (NT) của Luật hình
sự Việt Nam
1.3.1. Nguyên tắc pháp chế
1.3.2. NT bình đẳng trước pháp luật
1.3.3. Nguyên tắc nhân đạo
1.3.4. NT hành vi và nguyên tắc lỗi
1.3.5. NT phân hóa trách nhiệm hình sự
1.4. Khoa học Luật hình sự
1.4.1. Khái niệm Khoa học Luật hình sự
1.4.2. Đối tượng phương pháp nghiên
cứu khoa học luật hình sự
1.4.2. Mối liên hệ giữa Khoa học Luật hình
sự với một số ngành khoa học khác liên
quan
1.5. Đạo luật hình sự
1.5.1. Khái niệm đạo luật hình sự
1.5.2. Bộ luật hình sự - Nguồn trực tiếp
duy nhất của Luật hình sự Việt Nam 1.5.3.
Hiệu lực của đạo luật hình sự
1.5.4. Giải thích đạo luật hình sự
3. Trình
bày các
nguyên tắc
bản của
Luật nh sự
Việt
Nam.
4. Phân
tích đối
tượng
phương
pháp nghiên
cứu của
khoa học
luật hình sự
Việt Nam.
5. Trình
bàycấu tạo
của đạo luật
hình sự,
hiệu lực của
đạo luật
hình sự.
2
CHƯƠNG 2
TỘI PHẠM VÀ CẤU THÀNH TỘI PHẠM,
CÁC YẾU TỐ CỦA TỘI PHẠM
2.1. Tội phạm
2.1.1. Khái niệm tội phạm
2.1.2. Các đặc điểm (dấu hiệu) cơ bản của
tội phạm
2.1.3.Tội phạm và các vi phạm khác
2.1.4. Phân loại tội phạm
2.2. Cấu thành tội phạm
2.2.1. Khái niệm cấu thành tội phạm
2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm
2.3. Các yếu tố của tội phạm
2.2.3. Khách thể của tội phạm
2.2.4. Mặt khách quan của tội pham
04
01
[1] Trang
54-174
[4] Điều
8-13
1. Trình
bàykhái
niệm, đặc
điểm của tội
phạm.
2. Phân
biệt tội
phạm với
các vi phạm
pháp luật
khác.
3. Trình
bàykhái
niệm cấu
thành tội
phạm, phân
loại cấu
17
thành tội
phạm.
2.2.5. Chủ thể của tội pham
2.2.6. Mặt chủ quan của tội pham
2.4. Mối quan hệ giữa cấu thành tội
phạm với tội phạm
4. Phân ch
các yếu tố
cấu thành
tội phạm.
18
3
CHƯƠNG 3
TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ VÀ NHỮNG
TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH
NHIỆM HÌNH SỰ
3.1. Trách nhiệm hình sự (TNHS)
3.1.1. Khái niệm các đặc điểm bản
của trách nhiệm hình sự
3.1.2. sở của trách nhiệm hình sự của
người phạm tội
3.1.3. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình
sự
3.1.3. Trách nhiệm hình sự với các dạng
trách nhiệm pháp khác 3.2. Miễn trách
nhiệm hình sự
3.2.1. Khái niệm miễn TNHS
3.2.2. Các trường hợp chủ thể luôn được
miễn trách nhiệm hình sự
3.2.3. Các trường hợp chủ thể có thể được
miễn trách nhiệm hình sự
3.3. Các trường hợp loại trừ ttrách nhiệm
hình sự
3.3.1. Khái niệm loại trừ TNHS
3.3.2 Các trường hợp được loại trừ trách
nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật
hình sự hiện hành
3.3.3. Phân biệt loại trừ trách nhiệm hình
sự với miễn trách nhiệm hình sự
04
01
[1] Trang
221-247,
252-259
[4] Điều
20-29
1. Trình
bày khái
niệm, đặc
điểm, sở
của trách
nhiệm hình
sự.
2. Trình
bày khái
niệm miễn
trách nhiệm
hình sự
các trường
hợp được
miễn trách
nhiệm hình
sự.
3. Phân
tích các
trường hợp
loại trừ
trách nhiệm
hình sự theo
quy định
của BLHS
hiện hành.
4
CHƯƠNG 4
CÁC GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN TỘI
PHẠM, ĐỒNG PHẠM
4.1. Các giai đoạn thực hiện tội phạm
4.1.1. Khái niệm ý nghĩa các giai đoạn
thực hiện tội phạm
04
01
[1] Trang
175-220
[4] Điều
14-17
1. Trình
bày khái
niệm các
giai đoạn
thực hiện
tội phạm.
2. Phân
tích
19
4.1.2. Chuẩn bị phạm tội
4.1.3. Phạm tội chưa đạt
4.1.4. Tội phạm hoàn thành tội phạm
kết thúc
4.1.5. Vấn đề tự ý nửa chừng chấm dứt
việc phạm tội
4.2. Đồng phạm
4.2.1. Khái niệm và các dấu hiệu của đồng
phạm
4.2.2. Các loại người đồng phạm
4.2.3. Những hình thức đồng phạm
4.2.4. Vấn đề trách nhiệm hình sự trong
đồng phạm
4.2.5. Những hành vi liên quan tới tội
phạm nhưng không phải là đồng phạm mà
cấu thành tội phạm độc lập
nội dung
của từng
giai đoạn
thực hiện tội
phạm
3. Trình
bày khái
niệm, các
dấu hiệu
đồng phạm,
các loại
người đồng
phạm,
những hình
thức đồng
phạm.
4. Phân
tích trách
nhiệm hình
sự trong
đồng phạm.
5
CHƯƠNG 5
HÌNH PHẠT VÀ CÁC BIỆN PHÁP
TƯ PHÁP
5.1. Hình phạt
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm, mục đích hình
phạt
5.1.2. Phân loại hình phạt
5.1.3. Các hình phạt trong luật hình sự
Việt Nam đối với người phạm tội
5.2. Các biện pháp tư pháp
5.2.1. Khái niệm, đặc điểm các biện pháp
tư pháp
5.2.2. Các biện pháp tư pháp đối với người
phạm tội
04
01
[1] Trang
260-288
[4] Điều
30-49
1. Trình
bày khái
niệm, đặc
điểm, mục
đích của
hình phạt.
2. Phân
tích các
hình phạt áp
dụng đối
với người
phạm tội.
3. Phân
biệt hình
phạt với các
biện pháp tư
pháp.
6
CHƯƠNG 6
QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, MIỄN
HÌNH PHẠT VÀ CÁC CHẾ ĐỊNH LIÊN
QUAN ĐẾN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT
04
01
Trang
252-255,
291-374
1. Phân tích
các căn cứ
quyết định
hình phạt
đối với

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59780317
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Luật Hình sự
Mã học phần: DHLH21
Học phần dùng chung: Ngành Luật/ Ngành Luật Kinh tế
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
( Ban hành theo Quyết định số 784 /QĐ-HVPNVN, ngày 10 tháng 8 năm 2023
của Giám đốc Học viện Phụ nữ Việt Nam) HÀ NỘI, NĂM 2023
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Luật Hình sự
- Tên Tiếng Anh: Criminal Law - Mã học phần: DHLH21 - Số tín chỉ: 04
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Lý thuyết : 60 giờ
Thảo luận/làm bài tập trên lớp : 0 giờ Thảo luận trên LMS : 15 giờ
Thực hành tại Lab (nếu có) : 0 giờ
Thực tế/ kiến tập tại cơ sở (nếu có) : 0 giờ
Tự học, tự nghiên cứu : 125 giờ
- Học phần tiên quyết: Lý luận Nhà nước và Pháp luật; Luật hiến pháp - Bộ môn phụ
trách học phần: Pháp luật Hành chính và Hình sự, Khoa Luật.
2. Mục tiêu của học phần -
Về kiến thức: Ghi nhớ được khái niệm, đặc điểm được quy định trong luật hình sự
phần Chung và phần các tội phạm; nắm vững các dấu hiệu pháp lý cơ bản của các chế định
luật hình sự thuộc phần Chung và phần các tội phạm; nhận biết và đánh giá được các chế định
pháp luật hình sự của phần Chung, đánh giá được tính chất, mức độ nguy hiểm của từng loại tội phạm. -
Về kỹ năng: Có kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá kiến thức, đặc biệt các vấn
đề liên quan đến định tội danh và quyết định hình phạt; có kỹ năng phân tích tình huống và
xác định điều luật cần áp dụng trong tình huống phạm tội cụ thể; có khả năng làm việc độc
lập, làm việc nhóm, giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng tạo, có óc bao quát và bước
đầu hình thành năng lực quản lý. -
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tích cực, chủ động trong học tập, tự trang bị kiến
thức. Chủ động, tự tin, mạnh dạn bày tỏ quan điểm, chính kiến liên quan đến lĩnh vực tư pháp
hình sự; có ý thức tôn trọng pháp luật, tích cực đấu tranh bảo vệ công lý, phòng và chống tội
phạm. 3. Chuẩn đầu ra của Học phần Đóng góp vào CĐR Mã CĐR
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần CTĐT Học phần Mã CĐR Mức độ
Nhớ được các khái niệm, đặc điểm được quy
HP-KT1 định trong luật hình sự phần Chung và phần KT2 3 các tội phạm
HP-KT2 Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên sâu KT3 3
của khoa học luật hình sự để phân tích, tổng 1
hợp và giải quyết các vấn đề pháp lý cụ thể
liên quan đến những vấn đề phần Chung và phần các tội phạm
Đánh giá được các chế định liên quan đến quá KT3
HP-KT3 trình giải quyết vụ án hình sự 3
Có khả năng nghiên cứu khoa học và khám 2
phá kiến thức đặc biệt là các vấn đề có liên
quan đến việc định tội, phân tích các dấu hiệu
cấu thành một số loại tội phạm cụ thể; biết tổ
HP-KN1 chức nghiên cứu độc lập, sáng tạo; phát hiện KN2
và hình thành vấn đề; đánh giá, phản biện, tiếp
nhận và ứng dụng các kết quả nghiên cứu
Có khả năng tư duy theo hệ thống khi tiếp cận
và xử lý các vấn đề liên quan đến việc định tội
HP-KN2 và các đặc điểm cấu thành của một số loại tội KN2 2 phạm cụ thể
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm,
giải quyết công việc với tư duy lôgíc và sáng
HP-KN3 tạo, có óc bao quát và bước đầu hình thành KN2 2 năng lực quản lý
Có các phẩm chất đạo đức cá nhân: Nhiệt tình,
HP-TC1 mạnh dạn bày tỏ quan điểm và biết lắng nghe, TC2 2 cầu thị …
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết
HP-TC2 của một luật gia, có tinh thần làm việc nghiêm TC2 2
túc, khoa học, say mê nghiên cứu
Có các phẩm chất đạo đức xã hội: Ý thức tôn
trọng và chấp hành pháp luật, có trách nhiệm
công dân; có ý thức xây dựng và bảo vệ lợi ích HP-TC3 TC2 2
của cộng đồng và xã hội góp phần xây dựng
xã hội công bằng, dân chủ và văn minh
Ghi chú mức độ đóng góp vào chuẩn đầu ra CTĐT: 1 - đóng góp thấp; 2 - đóng góp trung
bình; 3 - đóng góp cao 4. Mô tả tóm tắt Học phần:
Luật Hình sự là học phần bắt buộc đối với chương trình đào tạo cử nhân ngành luật và
cử nhân ngành Luật kinh tế. Học phần Luật Hình sự (LHS) Việt Nam được cấu thành bởi hai
phần: LHS phần chung và LHS phần các tội phạm. Nội dung học phần cung cấp cho sinh viên
những kiến thức sau: Khái niệm Luật hình sự; Lý luận cơ bản về tội phạm và cấu thành tội 2
phạm; trách nhiệm hình sự và các trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự; hình phạt và các
biện pháp tư pháp; quyết định hình phạt và các biện pháp giảm, miễn hình phạt và thời hạn
chấp hành hình phạt, xóa án tích; trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại phạm tội;
trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm tội; lý luận về khái niệm, đặc điểm (dấu
hiệu) pháp lý đặc trưng của từng nhóm tội; những dấu hiệu pháp lý đặc trưng cụ thể của từng
loại tội phạm trong từng chương, phần các tội phạm trong Bộ luật hình sự. 5.
Phương pháp kiểm tra/ đánh giá Học phần 5.1.
Phương pháp kiểm tra/đánh giá ST Trọng số
Hình thức, thời gian đánh CĐR T
Thành phần đánh giá (%) giá học phần - Hình thức: Điểm danh,
mứcđộ tích cực tham gia học 1 Điểm chuyên cần 10 tập, chuẩn bị bài. HP-TC1 - Thời gian: Trong toàn
bộquá trình học tập học phần - Hình thức: Tự HP-KT1
luận/bài tậptình huống trên HP-KT2 Điểm quá trình 1: Bài 2 15 lớp/Hệ thống HP-TC1 kiểm tra bài cá nhân LMS HP-TC2 - Thời gian: Tuần 7 HP-KT3 - Hình thức: Bài tập HP-KN2 Điểm quá trình 2: Bài
tìnhhuống (báo cáo kết quả 3 15 HP-KN3 tập nhóm làm việc nhóm) HP-TC1 - Thời gian: Tuần 13 HP-TC2 HP-KT1 - Hình thức: Trắc HP-KT2
nghiệm/ Tựluận/ Vấn đáp HP-KT3 4
Điểm đánh giá cuối kỳ 60
(Tùy thực tế hình thức có thể HP-KN1 thay đổi cho phù hợp) HP-KN2 - Thời gian: 120 phút HP-TC2 HP-TC3
5.2. Rucbric kiểm tra/đánh giá
5.2.1. Rubric đánh giá chuyên cần Tiêu Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể m chí lệ đánh % Đạt Không giá đạt 3 Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F A+ (Giỏi) (Khá) (Trung (Yếu) (Xuất bình) sắc) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 1. Mức 70% Tham Vắng trên 7 độ tham Tham gia đầy 3 buổi gia các Vắng đủ tất Vắng Vắng 03 (Vắng giờ học gia đầy 02 cả các 01 buổi; trên 12 trên lớp đủ tất cả buổi; buổi; hoặc các buổi, buổi; giờ lý hoặc hoặc đến đến, về đến thuyết) đến đến muộn/về đúng giờ muộn muộn/về muộn/về sớm từ các buổi hoặc về sớm 04 (Không sớm 03 05 lần trở học trên sớm 01- lần đủ điều lần lên lớp 02 lần (5.5 kiện thi (6 điểm) (5 điểm) (7 điểm) (6.5 điểm) kết thúc điểm) học phần) 2. Tham 50% Tự giác Tự giác Tự giác Tự giác Không tự Vi phạm 3 gia các phát phát
phát biểu phát biểu giác phát nội quy hoạt biểu 05 biểu ít ít nhất 03 dưới 03 biểu; Vi trong lớp động lần trở nhất 04 lần trở lần; Vi phạm từ học từ 05 trên lớp, lên; tỷ lệ lần trở lên; vi phạm 2 03-05 lần lần trở LMS; trả lời lên; tỷ phạm 01 lần nội nội quy lên; thái độ đúng từ lệ trả lần nội quy trong trong lớp không trong
70% trở lời đúng quy trong lớp học, học trở làm bài học tập lên; từ lớp học; làm ít lên; làm tập, thảo không vi 60% trở làm ít nhất 1/2 dưới 1/2 luận trên phạm lên; nhất 2/3 bài tập, bài tập, LMS nội không bài tập, thảo luận thảo luận
quy1trong vi phạm thảo luận trên LMS trên LMS lớp học; nội quy trên LMS làm đầy trong đủ các lớp học; bài tập, làm đầy thảo đủ các luận trên bài tập, LMS thảo luận trên (0 điểm)
Mô tả mức chất lượng Điể m
1 Nội quy lớp học do Học viện và Giảng viên quy định liên quan đến giữ vệ sinh chung, trật tự, không làm việc riêng, ăn
mặc, phát ngôn và các hành vi nghiêm cấm tại học đường. 4 Tiêu chí Tỷ Đạt Không đánh lệ đạt giá % Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F A+ (Giỏi) (Khá) (Trung (Yếu) (Xuất bình) sắc) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 (3 điểm) LMS (2.0 (1.5 (1.0 điểm) điểm) điểm) (2.5 điểm) TỔNG ĐIỂM 10
5.2.2. Rubric đánh giá bài kiểm tra thường xuyên
- Rubric đánh giá bài kiểm tra cá nhân Tiêu CĐ R Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể chí lệ m đánh % Đạt Không giá đạt
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm Điểm F A+ (Giỏi)
(Khá) (Trung D (Xuất bình) (Yếu) sắc)
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 1. Câu HPKT1 20 Trả lời Mỗi Mỗi Mỗi Mỗi Mỗi 2 1 HPKT2 % đúng câu trả câu trả câu trả câu trả câu trả 8/8 câu lời sai lời sai lời sai lời sai lời sai (trắc
trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 nghiệm (2 điểm điểm điểm điểm điểm khách điểm) quan) 2. Câu HPKT1 50
- Khẳng định chính xác (0.25 điểm/câu) 5 2 HPKT2 %
- Giải thích đúng, thuyết phục (0.5 điểm/câu) - (Bán
Kết luận chính xác (0.25 điểm/câu) trắc nghiệm
(Mỗi ý sai trừ điểm tương ứng) ) CĐ R
Mô tả mức chất lượng 5 Tiêu Tỷ Đạt Không Điể chí lệ đạt m đánh % giá
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm Điểm F A+ (Giỏi)
(Khá) (Trung D (Xuất bình) (Yếu) sắc)
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 3. Câu HPKT1 30 Phân Phân Phân Phân Phân Không 3 3 HPKT2 %
tích/so tích/so tích/so tích/so tích/so phân sánh sánh
sánh cơ sánh cơ sánh cơ tích/so (Tự luận) chính chính bản bản bản sánh xác nội xác nội chính chính chính được dung dung
xác nội xác nội xác nội hoặc vấn đề, vấn đề, dung dung dung phân lập
lập luận vấn đề, vấn đề, vấn đề, tích/so luận
tương lập luận lập luận lập sánh sai chặt đối tương tương luận (0 chẽ, thuyết đối đối chưa điểm) thuyết phục, thuyết thuyết chặt phục, bám sát phục, phục, chẽ, bám sát nội bám sát tương thuyết nội dung nội đối sát phục dung kiến dung nội (1 kiến thức kiến dung điểm) thức thức kiến thức (3 (02 (2.5 điểm) điểm) điểm) (1.5 điểm) TỔNG ĐIỂM 10
- Rubric đánh giá Bài tập nhóm Tiêu chí CĐ Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể đánh R lệ m giá % Đạt Không đạt 6 Điểm
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F A+ (Giỏi) (Khá) (Trung (Yếu) (Xuất bình) sắc) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 Nội HP- 50 Đưa ra Đưa ra Đưa ra Đưa ra Đưa ra Đưa ra 5
dung 1: KT % đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, Chất 3 chính chính chính chính chính chính lượng xác từ xác từ xác từ xác từ xác xác HP- bài tập 90% trở 70- 60 - 50 - dưới dưới nhóm KT lên các 80% 69% 59% 50% 50% 4 nội các nội các nội các nội các nội các nội dung; dung; dung; dung; dung; dung; HP- phân phân phân phân phân phân KN tích chi tích chi tích tích tích tích 2 tiết, tiết, tương được được được thấu thấu đối chi vấn đề vấn đề vấn đề HP- đáo; đáo; tiết, một một tương KN thấu cách cơ cách đối hạn 3 Đưa ra Đưa ra đáo; bản; hạn chế; được tối được tối chế; HP-
thiểu 03 thiểu 02 Đưa ra Đưa ra Không TC giải giải
được tối được tối Đưa ra đưa ra pháp/ki 2
pháp/ki thiểu 01 thiểu 01 được tối được ến nghị ến nghị giải giải thiểu 01 hoặc HP- phù phù pháp/ki pháp/ki giải đưa ra TC hợp. hợp.
ến nghị ến nghị pháp/ki giải 3 phù phù ến nghị pháp/ki (8 điểm) hợp. hợp. phù ến nghị (7 hợp. không điểm) (6 (5 điểm) điểm) phù (4 hợp. điểm) (3 điểm) Nội
HP- 20 Nộp sản Nộp sản Nộp sản Nộp Nộp Nộp 2 dung 2: TC phẩm phẩm phẩm muộn muộn muộn
Mô tả mức chất lượng 7 Tiêu chí CĐ Tỷ Đạt Không Điể đánh R lệ đạt m giá % Điểm
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F A+ (Giỏi) (Khá) (Trung (Yếu) (Xuất bình) sắc) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 Thời 2 % đúng đúng đúng 01-02 03-05 trên 05 gian nộp hạn; hạn; hạn; ngày; ngày; ngày sản HP- hoặc Hình Hình Hình Hình Hình phẩm,hì TC không thức thức thức thức thức nh thức 3 nộp; trình trình trình trình trình trình bày rõ bày rõ bày bày bày (0 bày, văn ràng, ràng, tương tương chưa rõ điểm) phong khoa khoa đối rõ đối rõ ràng, học; có học; có ràng, ràng, khoa slide slide khoa khoa học; thuyết thuyết học; có học; Không trình; trình; slide Không có slide thuyết Không có dưới có slide thuyết trình; có lỗi 03 lỗi hoặc trình; chính chính tả có dưới slide có 07- tả; văn hoặc 05 lỗi chất dưới 10
phong diễn đạt chính tả lượng lỗi trong hoặc không chính tả (1.75 sáng, điểm) diễn đạt tốt; có hoặc phù hợp 05-dưới diễn đạt (1.5 07 lỗi (2 điểm) (1.0 điểm) chính tả điểm) hoặc diễn đạt (1.25 điểm) Nội HP- 30 Thuyết Thuyết Thuyết Thuyết Thuyết Không 3
dung 3: KN % trình rõ trình rõ trình trình trình thuyết Thuyết trình 2 ràng, tự ràng, tự chưa chưa chưa trình sản tin, tin, có thật rõ thật rõ thật rõ hoặc phẩm HP- thuyết tương ràng, tự ràng, ràng, thuyết
Mô tả mức chất lượng 8 Tiêu chí CĐ Tỷ Đạt Không Điể đánh R lệ đạt m giá % Điểm
Điểm A Điểm B Điểm C Điểm D Điểm F A+ (Giỏi) (Khá) (Trung (Yếu) (Xuất bình) sắc) 10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 KN phục, tác với tin, có thiếu tự thiếu tự trình 3 có người tương tin, ít tin, không tương nghe tác với tương không rõ ràng, HP- tác với nhưng người tác với tương không TC người chưa nghe người tác với tự tin, 1 nghe thật nghe người không (2 thuyết điểm) nghe có sự HP- (3 (1.5 điểm) phục điểm) tương (1 TC (2.5 điểm) tác 2 điểm) (0 điểm) HP- TC 3 TỔNG ĐIỂM 10
5.2.3. Rubric đánh giá cuối kỳ: Vấn đáp/ Tự luận/ Trắc nghiệm khách quan - Thi vấn đáp:
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện;
- Các yêu cầu: Tối thiểu 10 câu hỏi/bộ đề thi/30 sinh viên/ca thi; Sinh viên có 15 phútchuẩn
bị, 05 phút để trả lời; - Các tiêu chí đánh giá chính: a)
Nội dung 1: Đánh giá mức độ ghi nhớ, hiểu, áp dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạothông
qua 02 câu hỏi trong đề thi sinh viên bốc (Mỗi câu 4 điểm – Gồm 4 ý chính); b)
Nội dung 2: Đánh giá mức sáng tạo, tự chủ của sinh viên thông qua 02 câu hỏi phụtrực
tiếp của giảng viên hỏi thi. Tiêu CĐR Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể chí lệ m đánh % Đạt Không giá đạt 9 Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm A+ A B C D F (Xuất (Giỏi) (Khá) (Trun (Yếu) sắc) g bình)
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 Nội HP-KT1 80
Trả lời đúng mỗi ý theo đáp án được 1 điểm 8 dung 1 HP-KT2 % HP-KT3 HP-KN1 HP-KN2 HP-KN3 Nội HP-KT1 20
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 2 dung 2 HP-KT2 % HP-KT3 HP-KN1 HP-KN2 HP-KN3 HP-TC1 HP-TC2 TỔNG ĐIỂM 10 -
Thi tự luận: -
Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện;- Các yêu
cầu: Đề thi có tối thiểu 04 câu; Sinh viên làm trong 120 phút; - Các tiêu chí đánh giá chính:
a) Nội dung 1: Đánh giá mức độ ghi nhớ (08 câu trắc nghiệm khách quan ¼)
b) Nội dung 2: Đánh giá mức độ hiểu, áp dụng (03 câu hỏi bán trắc nghiệm)
c) Nội dung 3: Đánh giá mức độ phân tích, đánh giá (01 câu hỏi suy luận)
d) Nội dung 4: Đánh giá mức độ tự chủ, sáng tạo (01 câu hỏi tình huống) 10 Tiêu CĐ R Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể chí lệ m đánh % Đạt Không giá đạt
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm Điểm F A+ (Giỏi)
(Khá) (Trung D (Xuất bình) (Yếu) sắc)
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 a) Nội HPKT1 20 Trả lời Mỗi Mỗi Mỗi Mỗi Mỗi 2 dung 1 HPKT2 % đúng câu trả câu trả câu trả câu trả câu trả 8/8 câu lời sai lời sai lời sai lời sai lời sai (trắc HPKT3
trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 trừ 0.25 nghiệm (2 điểm điểm điểm điểm điểm khách HPKT4 điểm) quan) b) Nội HPKT1 30
- Khẳng định chính xác (0.25 điểm/câu) 3 dung 2 HPKT2 %
- Giải thích đúng, thuyết phục (0.5 điểm/câu) - (Bán HPKT3
Kết luận chính xác (0.25 điểm/câu) trắc nghiệm HP-
(Mỗi ý sai trừ điểm tương ứng) ) KN 1 HP- KN Tiêu CĐ R Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể chí lệ m đánh % Đạt Không giá đạt 11
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm Điểm F A+ (Giỏi)
(Khá) (Trung D (Xuất bình) (Yếu) sắc)
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 2 HPTC2 HPTC3 c) Nội HPKT1 30 Phân Phân Phân Phân Phân Không 3
dung 3 HPKT2 % tích/so tích/so tích/so tích/so tích/so phân sánh sánh
sánh cơ sánh cơ sánh cơ tích/so (Tự HPKT3 luận) chính chính bản bản bản sánh xác nội xác nội chính chính chính được HP- dung dung
xác nội xác nội xác nội hoặc KN vấn đề, vấn đề, dung dung dung phân 1 lập
lập luận vấn đề, vấn đề, vấn đề, tích/so luận
tương lập luận lập luận lập sánh sai HP- chặt đối tương tương luận KN (0 chẽ, thuyết đối đối chưa điểm) 2 thuyết phục, thuyết thuyết chặt phục, bám sát phục, phục, chẽ, HPTC2 bám sát nội bám sát tương thuyết HPTC3 nội dung nội đối sát phục dung kiến dung nội (1 kiến thức kiến dung điểm) thức thức kiến thức (3 (02 (2.5 điểm) điểm) điểm) (1.5 điểm) d) Nội HPKT1 20 Giải Giải Giải Giải Giải Không 2 dung 4 HP- % quyết quyết quyết quyết quyết làm đúng đúng đúng đúng đúng hoặc tình tình tình tình tình giải Tiêu CĐ R Tỷ
Mô tả mức chất lượng Điể chí lệ m đánh % Đạt Không giá đạt 12
Điểm Điểm A Điểm B Điểm C Điểm Điểm F A+ (Giỏi)
(Khá) (Trung D (Xuất bình) (Yếu) sắc)
10-9.0 8.9-8.0 7.9-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 Dưới 4.0 (Tình KT2
huống, huống, huống, huống, huống quyết huống) lập lập có lập có lập nhưng tình HPKT3 luận luận luận luận không huống HP- chặt chặt nhưng nhưng có lập sai chẽ, chẽ, thiếu không luận KN (0 thuyết thuyết thuyết thuyết 2 (0.5 điểm) phục, phục phục phục điểm) HPTC1 sáng (1.75 (1.5 (1 tạo điểm) điểm) điểm) HPTC2 (2 HPTC3 điểm) TỔNG ĐIỂM 10
- Trắc nghiệm khách quan:
Hình thức, thời gian đánh giá :
- Hình thức đánh giá: Trắc nghiệm khách quan trên Itest (thực hiện trên Lab) hoặc giấythi, số
lượng: 80 câu hỏi (không sử dụng tài liệu) làm trong 120 phút.
- Thời gian đánh giá: Theo lịch thi kết thúc học phần của Học viện.
- Các tiêu chí đánh giá chính: Đánh giá mức độ ghi nhớ, hiểu, áp dụng, phân tích, sáng tạo và
đánh giá mức tự chủ của sinh viên Tiêu CĐR Tỷ lệ
Mô tả mức chất lượng Điể chí % m đánh Đạt Khôn giá g đạt 13
Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm A+ A B C D F
(Xuất (Giỏi) (Khá) (Trun (Yếu) sắc) g bình) 10- 8.9- 7.9- 6.9- 4.9- Dưới 9.0 8.0 7.0 5.0 4.0 4.0 Đánh HP-KT1 100
Mỗi câu trả lời đúng được 0.125 điểm 10 giá HP-KT2 % mức độ HP-KT3 ghi HP-KT4 nhớ, HP-KN1 hiểu, áp HP-KN2 dụng HP-TC2 , phân HP-TC3 tích, sáng tạo và đánh giá mức tự chủ của sinh viên
6. Tài liệu học tập, Phần mềm/ ứng dụng CNTT
6.1. Tài liệu bắt buộc
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội (2020), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần chung), Nxb.
Công an nhân dân, Hà Nội.
[2] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm
- quyển 1), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
[3] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình luật hình sự Việt Nam (phần các tội phạm
- quyển 2), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
6.2. Tài liệu tham khảo 14
[4] Quốc hội (2015), Bộ luật Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017), Hà Nội.
[5] Lê Cảm (2005), Những vấn đề cơ bản trong khoa học Luật hình sự (Phần Chung), (sách
chuyên khảo sau đại học), Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
[6] Nguyễn Ngọc Hoà (2001), Trách nhiệm hình sự và hình phạt, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
[7] Nguyễn Ngọc Hòa (2017), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung
năm 2017) Phần Chung, Nxb Tư pháp.
[8] Trịnh Quốc Toản (2011), Trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong pháp luật hình sự (sách
chuyên khảo), Nxb Chính trị Quốc gia.
[9] Lê Đăng Doang, Cao Thị Oanh (2017), Bình luận khoa học Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa
đổi, bổ sung năm 2017), Nxb Hồng Đức.
6.3. Phần mềm/ ứng dụng CNTT (nếu có)
7. Nội dung chi tiết học phần: Giờ Giờ Thảo Tài liệu Hướng dẫn luận, Tuần
Nôi dung giảng dạy, thực hànḥ SV nội dung tự thực thuyết học
hành đọc trước 1
A. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA PHẦN 04 01 [1] Trang 1. Trình
CHUNG LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM 9-54 bày khái CHƯƠNG 1 [4] Điều niệm, đối
KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ, CÁC NGUYÊN 1,4-7 tượng điều
TẮC CỦA LUẬT HÌNH SỰ, KHOA HỌC
LUẬT HÌNH SỰ VÀ ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ chỉnh và
1.1. Khái niệm Luật hình sự phương
1.1.1. Định nghĩa Luật hình sự pháp điều
1.1.2. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của
chỉnh của Luật hình sự Luật hình
1.2. Nhiệm vụ của Luật hình sự Việt sự. Nam 2. Phân
1.2.1. Nhiệm vụ bảo vệ tích nhiệm
1.2.2. Nhiệm vụ phòng ngừa và đấu tranh vụ của luật chống tội phạm hình sự Việt
1.2.3. Nhiệm vụ giáo dục Nam. 15
1.3. Các nguyên tắc (NT) của Luật hình 3. Trình sự Việt Nam bày các
1.3.1. Nguyên tắc pháp chế nguyên tắc
1.3.2. NT bình đẳng trước pháp luật cơ bản của
1.3.3. Nguyên tắc nhân đạo Luật hình sự Việt
1.3.4. NT hành vi và nguyên tắc lỗi Nam.
1.3.5. NT phân hóa trách nhiệm hình sự 4. Phân
1.4. Khoa học Luật hình sự tích đối
1.4.1. Khái niệm Khoa học Luật hình sự tượng và
1.4.2. Đối tượng và phương pháp nghiên phương
cứu khoa học luật hình sự pháp nghiên
1.4.2. Mối liên hệ giữa Khoa học Luật hình cứu của
sự với một số ngành khoa học khác có liên khoa học quan luật hình sự
1.5. Đạo luật hình sự Việt Nam.
1.5.1. Khái niệm đạo luật hình sự 5. Trình
1.5.2. Bộ luật hình sự - Nguồn trực tiếp bàycấu tạo
duy nhất của Luật hình sự Việt Nam 1.5.3. của đạo luật
Hiệu lực của đạo luật hình sự hình sự,
1.5.4. Giải thích đạo luật hình sự hiệu lực của đạo luật hình sự. 2 CHƯƠNG 2 04 01 [1] Trang 1. Trình
TỘI PHẠM VÀ CẤU THÀNH TỘI PHẠM, 54-174 bàykhái
CÁC YẾU TỐ CỦA TỘI PHẠM niệm, đặc [4] Điều
2.1. Tội phạm điểm của tội 8-13 phạm.
2.1.1. Khái niệm tội phạm
2.1.2. Các đặc điểm (dấu hiệu) cơ bản của 2. Phân tội phạm biệt tội phạm với
2.1.3.Tội phạm và các vi phạm khác các vi phạm
2.1.4. Phân loại tội phạm pháp luật
2.2. Cấu thành tội phạm khác.
2.2.1. Khái niệm cấu thành tội phạm 3. Trình
2.2.2. Phân loại cấu thành tội phạm bàykhái
2.3. Các yếu tố của tội phạm niệm cấu thành tội
2.2.3. Khách thể của tội phạm phạm, phân
2.2.4. Mặt khách quan của tội pham loại cấu 16 thành tội phạm.
2.2.5. Chủ thể của tội pham 4. Phân tích
2.2.6. Mặt chủ quan của tội pham các yếu tố cấu thành
2.4. Mối quan hệ giữa cấu thành tội tội phạm.
phạm với tội phạm 17 3 CHƯƠNG 3 04 01 [1] Trang 1. Trình
TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ VÀ NHỮNG 221-247, bày khái
TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH 252-259 niệm, đặc NHIỆM HÌNH SỰ điểm, cơ sở [4] Điều của trách
3.1. Trách nhiệm hình sự (TNHS) 20-29 nhiệm hình
3.1.1. Khái niệm và các đặc điểm cơ bản sự.
của trách nhiệm hình sự 2. Trình
3.1.2. Cơ sở của trách nhiệm hình sự của bày khái người phạm tội niệm miễn
3.1.3. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình trách nhiệm sự hình sự và
3.1.3. Trách nhiệm hình sự với các dạng các trường hợp được
trách nhiệm pháp lý khác 3.2. Miễn trách miễn trách
nhiệm hình sự nhiệm hình
3.2.1. Khái niệm miễn TNHS sự.
3.2.2. Các trường hợp chủ thể luôn được 3. Phân
miễn trách nhiệm hình sự tích các
3.2.3. Các trường hợp chủ thể có thể được trường hợp
miễn trách nhiệm hình sự loại trừ
3.3. Các trường hợp loại trừ ttrách nhiệm trách nhiệm hình sự theo hình sự quy định
3.3.1. Khái niệm loại trừ TNHS của BLHS
3.3.2 Các trường hợp được loại trừ trách hiện hành.
nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật hình sự hiện hành
3.3.3. Phân biệt loại trừ trách nhiệm hình
sự với miễn trách nhiệm hình sự 4 CHƯƠNG 4 04 01 [1] Trang 1. Trình
CÁC GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN TỘI 175-220 bày khái PHẠM, ĐỒNG PHẠM niệm các [4] Điều giai đoạn
4.1. Các giai đoạn thực hiện tội phạm 14-17 thực hiện
4.1.1. Khái niệm và ý nghĩa các giai đoạn tội phạm. thực hiện tội phạm 2. Phân tích 18
4.1.2. Chuẩn bị phạm tội nội dung
4.1.3. Phạm tội chưa đạt của từng giai đoạn
4.1.4. Tội phạm hoàn thành và tội phạm thực hiện tội kết thúc phạm
4.1.5. Vấn đề tự ý nửa chừng chấm dứt 3. Trình việc phạm tội bày khái
4.2. Đồng phạm niệm, các
4.2.1. Khái niệm và các dấu hiệu của đồng dấu hiệu phạm đồng phạm,
4.2.2. Các loại người đồng phạm các loại người đồng
4.2.3. Những hình thức đồng phạm phạm,
4.2.4. Vấn đề trách nhiệm hình sự trong những hình đồng phạm thức đồng
4.2.5. Những hành vi liên quan tới tội phạm.
phạm nhưng không phải là đồng phạm mà 4. Phân
cấu thành tội phạm độc lập tích trách nhiệm hình sự trong đồng phạm. 5 CHƯƠNG 5 04 01 [1] Trang 1. Trình
HÌNH PHẠT VÀ CÁC BIỆN PHÁP 260-288 bày khái TƯ PHÁP niệm, đặc [4] Điều điểm, mục
5.1. Hình phạt 30-49 đích của
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm, mục đích hình hình phạt. phạt 2. Phân
5.1.2. Phân loại hình phạt tích các
5.1.3. Các hình phạt trong luật hình sự hình phạt áp
Việt Nam đối với người phạm tội dụng đối với người
5.2. Các biện pháp tư pháp phạm tội.
5.2.1. Khái niệm, đặc điểm các biện pháp tư pháp 3. Phân biệt hình
5.2.2. Các biện pháp tư pháp đối với người phạt với các phạm tội biện pháp tư pháp. 6 CHƯƠNG 6 04 01 Trang 1. Phân tích
QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT, MIỄN 252-255, các căn cứ
HÌNH PHẠT VÀ CÁC CHẾ ĐỊNH LIÊN quyết định 291-374
QUAN ĐẾN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT hình phạt đối với 19