Đề cương có đáp án - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển

Đề cương có đáp án - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CHƯƠNG 1
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị học Mác-Lênin là:
A. Lĩnh vực sản xuất
B. Quan hệ sản xuất trong mối liên hệ với lực lượng sản xuất kiến trúc thượng
tầng
C. Lĩnh vực phân phối
D. Lĩnh vực lưu thông
2. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm:
A. 1515
B. 1615
C. 1715
D. 1815
3. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” do ai đề xuất?
A. Karl Marx (C. Mác)
B. A. Smith
C. W. Petty
D. A. Montchrestien
4. Quy luật kinh tế là:
A. Quy luật tự nhiên
B. Quy luật xã hội
C. Quy luật đặc thù
D. Quy luật phổ biến
5. Chính sách kinh tế có tính:
A. Chủ quan
B. Phiến diện
1
C. Vĩnh viễn
D. Tuyệt đối
6. Quy luật kinh tế có tính:
A. Tự nhiên
B. Khách quan
C. Đặc thù
D. Phổ biến
CHƯƠNG 2
7. Hàng hóa có hai thuộc tính, gồm:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. Giá trị và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá cả
8. Hàng hóa có hai thuộc tính, vì:
A. Hàng hóa được đem ra trao đổi trên thị trường
B. Hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
C. Thỏa mãn nhu cầu sử dụng và nhu cầu trao đổi
D. Lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
9. Giá trị của hàng hóa được tạo bởi:
A. Hao phí nguyên liệu để sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động xã hội của người lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Hao phí nhiên liệu để sản xuất hàng hóa
D. Khấu hao máy móc trong quá trình sản xuất hàng hóa
10. Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa
2
B. Giá cả hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
11. Lao động trừu tượng tạo ra:
A. Giá trị trao đổi
B. Giá cả hàng hóa
C. Giá trị hàng hóa
D. Giá trị sử dụng
12. Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa đặc biệt:
A. Máy bay
B. Điện thoại
C. Dịch vụ giao hàng nhanh
D. Sức lao động
13. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt, gồm:
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Lao động tất yếu và lao động thặng dư
D. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
14. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm:
A. Tăng số lượng sản phẩm
B. Giảm số lượng sản phẩm
C. Tăng lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
D. Giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
15. Cường độ lao động:
A. Tỷ lệ thuận với số lượng hàng hóa
B. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa
3
C. Không đổi
D. Phản ánh năng suất lao động
16. Khi tăng cường độ lao động:
A. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên tương ứng
B. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm xuống
C. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
D. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa tăng lên
17. Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Chi phí sản xuất tăng
18. Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định
19. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị
thời gian sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Biến thiên
20. Nhân tố quan trọng nhất tác động đến năng suất lao động trong nền sản
xuất tư bản là:
4
A. Nguồn nguyên liệu
B. Khoa học kỹ thuật
C. Trình độ tổ chức, quản lý
D. Chất lượng lao động
21. Năng suất lao động tăng:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
B. Tỷ lệ nghịch với lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
C. Tỷ lệ thuận với lượng giá trị một đơn vị hàng hóa.
D. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa.
22. Yếu tố tác động trực tiếp đến giá trị hàng hóa là:
A. Thị trường
B. Hao phí lao động
C. Giá nguyên liệu đầu vào
D. Kỹ năng lao động
23. Lượng giá trị hàng hóa được cấu thành bởi:
A. k + P
B. c + v + p
C. c + v + m
D. c + v + m’
24. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu hao phí lao động biệt của các
chủ thể sản xuất phải như thế nào so với hao phí lao động xã hội cần thiết?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không đổi
25. Quy luật giá trị có tác dụng:
5
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động
C. Phân hóa giàu nghèo
D. Tất cả đều đúng
26. Quá trình phát triển của các hình thái giá trị dẫn đến sự hình thành:
A. Hàng hóa
B. Tư bản
C. Tiền tệ
D. Quá trình trao đổi, mua bán
27. Tiền tệ có mấy chức năng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
28. Giá cả hàng hóa tỷ lệ thuận với:
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị tiền tệ
C. Quan hệ cung - cầu
D. Quan hệ cạnh tranh
29. Giá cả hàng hóa tỷ lệ nghịch với:
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị tiền tệ
C. Quan hệ cung - cầu
D. Quan hệ cạnh tranh
30. Giá cả hàng hóa lên xuống quanh giá trị của hàng hóa là do:
A. Nhu cầu người mua hàng hóa
6
B. Chi phí vận chuyển hàng hóa
C. Tác động của quan hệ cung - cầu
D. Chi phí bảo quản hàng hóa
31. Chức năng cơ bản nhất của tiền là:
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
32. Bản chất của tiền tệ là:
A. Hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng
hóa
B. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
C. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
D. Nhu cầu cất trữ.
33. Giá tiền ghi trên sản phẩm thể hiện chức năng gì?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
34. Các yếu tố khác không thay đổi, nếu cung lớn hơn cầu thì:
A. Giá cả = giá trị
B. Giá cả lớn hơn giá trị
C. Giá cả nhỏ hơn giá trị
D. Không xác định
35. Thời gian lao động cá biệt phản ánh:
7
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động của một đơn vị sản xuất cá biệt
C. Thời gian lao động của một công nhân cá biệt
D. Thời gian lao động của một nhà quản lý cá biệt
CHƯƠNG 3
36. Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa sản xuất và lưu thông
B. Giá trị và giá trị tăng thêm
C. Giá trị thặng không xuất hiện trong lưu thông cũng không ngoài u
thông
D. Giá trị thặng dư không xuất hiện trong sản xuất mà xuất hiện trong lưu thông
37. Người công nhân bán cho nhà tư bản:
A. Sản phẩm do mình sản xuất ra
B. Quyền sử dụng sức lao động
C. Quyền sở hữu sức lao động
D. Lao động
38. Người lao động không có tư liệu sản xuất và được tự do về thân thể là một
trong các điều kiện để:
A. Tiền trở thành tư bản
B. Sức lao động trở thành hàng hóa
C. Ra đời nền kinh tế hàng hóa
D. Chuyển từ nền kinh tế giản đơn sang nền kinh tế hàng hóa
39. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị của hàng hóa sức lao động
8
C. Lao động
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
40. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:
A. Là vật ngang giá chung
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
C. Tạo ra sản phẩm mới tốt hơn
D. Tạo ra giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng của nó
41. Tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động
C. Giá trị của lao động
D. Giá cả của lao động
42. Khoản tiền người công nhân nhận được từ nhà bản sau khi hoàn
thành công việc được gọi là:
A. Lợi tức
B. Doanh thu
C. Cổ tức
D. Tiền công
43. Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Giá cả của lao động
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động
C. Giá cả của hàng hóa
D. Số tiền mà người công nhân nhận được
44. Phần giá trị mới vượt ra ngoài giá trị sức lao động được gọi là:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Lợi tức
9
C. Giá trị thặng dư
D. Tiền công
45. Phương pháp sản xuất giá trị thặng bằng cách kéo dài ngày lao động,
trong điều kiện thời gian lao động tất yếu, giá trị sức lao động và năng suất lao
động không đổi là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
B. Lợi nhuận
C. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư siêu ngạch
46. Giá trị thặng dư thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi
độ dài ngày lao động không đổi là:
A. Giá trị thặng dư tương đối
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tỷ suất giá trị thặng dư
47. Giá trị thặng dư thu được do áp dụng sớm công nghệ mới là:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Lợi nhuận
48. Giá trị thặng dư được tạo ra trong:
A. Giai đoạn bán
B. Giai đoạn lưu thông
C. Giai đoạn mua
D. Giai đoạn sản xuất
10
49. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối
50. Động lực mạnh mẽ nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là:
A. Nhu cầu khám phá
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
51. Căn cứ vào khả năng làm tăng giá trị, tư bản được chia thành:
A. Tư bản cố định và tư bản lưu động
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tư bản cá biệt và tư bản xã hội
52. Căn cứ vào phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm, bản được
chia thành:
A. Tư bản cố định và tư bản lưu động
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tư bản cá biệt và tư bản xã hội
53. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng:
A. Sức lao động
B. Thị trường
C. Giá trị hàng hóa
D. Máy móc, nguyên liệu, nhiên liệu …
11
54. Tư bản khả biến là:
A. Đại lượng tư bản không thay đổi trong quá trình sản xuất
B. Đại lượng tư bản chuyển hết một lần vào quá trình sản xuất
C. Đại lượng tư bản tăng thêm trong quá trình sản xuất
D. Đại lượng tư bản chuyển từng phần vào quá trình sản xuất
55. Bộ phận bản ứng ra để mua máy móc, thiết bị, nhà xưởng nguyên,
nhiên, vật liệu là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
56. Bộ phận tư bản ứng ra để mua sức lao động là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
57. Bộ phận bản bao gồm máy móc, thiết bị, nhà xưởng giá trị của
chúng chỉ chuyển từng phần vào sản phẩm là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
58. Bộ phận tư bản tạo ra giá trị thặng dư là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
12
C. Tư bản cố định
D. Tư bản lưu động
59. Tích lũy tư bản là sử dụng:
A. Hàng hóa làm tư bản
B. Sức lao động làm tư bản
C. Vàng làm tư bản
D. Giá trị thặng dư làm tư bản
60. Cấu tạo giá trị của bản do cấu tạo thuật của bản quyết định
phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kĩ thuật, được gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo giá trị và cấu tạo kĩ thuật
C. Cấu tạo giá trị của tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
61. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:
A. Tiền
B. Vàng
C. Hàng hóa
D. Giá trị thặng dư
62. Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
A. Tư bản cá biệt
B. Vàng
C. Tư bản xã hội
D. Giá trị thặng dư
63. Tập trung tư bản sẽ làm:
A. Giảm quy mô tư bản cá biệt
13
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản xã hội
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt
64. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm:
A. Tăng tư bản xã hội
B. Giảm tư bản xã hội
C. Tăng tư bản cá biệt
D. Giảm tư bản cá biệt
65. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
A. Thời gian mua + thời gian bán
B. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
C. Thời gian gián đoạn sản xuất + thời gian lưu thông.
D. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian tiếp thị
66. Tư bản thương nghiệp là:
A. Một bộ phận của bản công nghiệp tách ra trong quá trình vận động của
bản.
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản chuyên cho vay để thu lợi tức
D. Tư bản hoạt động độc lập hoàn toàn với tư bản công nghiệp.
67. Lượng tiền mà nhà tư bản này trao quyền sử dụng nó cho nhà tư bản khác
để thu về lợi tức được gọi là:
A. Tư bản cho vay
B. Tư bản thương nghiệp
C. Tư bản công nghiệp
D. Tư bản nông nghiệp
14
68. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Hiệu quả của marketing
B. Hiệu quả đầu tư thương nghiệp
C. Do mua rẻ, bán đắt.
D. Một phần giá trị thặng dư do công nhân công nghiệp tạo ra
69. Chi phí thực tế để sản xuất ra hàng hóa là:
A. Chi phí để tạo ra giá trị của hàng hóa
B. Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để lưu thông hàng hóa
C. Chi phí để mua tư liệu sản xuất
D. Chi phí để mua sức lao động
70. Muốn tạo ra giá trị hàng hóa phải chi phí một lượng lao động nhất định,
gồm:
A. Lao động quá khứ và lao động hiện tại
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
71. Công thức chung của tư bản là:
A. H – T - H
B. H – T - H’
C. T – H – T
D. T – H – T’
72. Công thức tính tỷ suất lợi nhuận là:
A. P’ = m/v x 100%
B. P’ = m/(c+v) x 100%
C. P’ = c/v x 100%
D. P’ = m'/(c+v) x 100%
15
73. Nếu các yếu tố sản xuất khác không đổi, tỷ suất giá trị thặng dư giảm thì tỷ
suất lợi nhuận sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định
74. Nếu tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, cấu tạo hữu cơ của tư bản càng cao
thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định
75. Địa tô thu được do đầu tư thâm canh là:
A. Địa tô chênh lệch I
B. Địa tô tuyệt đối
C. Địa tô chênh lệch II
D. Địa tô tương đối
76. Chi phí sản xuất tư bản là:
A. k = c + v
B. k = v + m
C. k = p + m
D. k = c + p
77. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với:
A. m
B. v
16
C. c
D.k
78. Khi lợi nhuận chuyển hóa thành lợi nhuận bình quân thì giá trị hàng hóa
chuyển hóa thành:
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Giá trị thị trường
79. Địa tô thu được trên những ruộng đất có điều kiện sản xuất thuận lợi là:
A. Địa tô chênh lệch
B. Địa tô tuyệt đối
C. Địa tô tương đối
D. Địa tô cá biệt
80. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng :
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian sản xuất
D. Thời gian lưu thông
81. Thời gian lao động tất yếu là lượng thời gian mà người lao động phải:
A. Tạo ra giá trị sử dụng cho hàng hóa
B. Tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
C. đắp lại phần giá trị nhà bản bỏ ra mua sức lao động của người lao
động
D. Bù đắp lại phần hao phí lao động của chính người lao động
82. Giá cả đất đai tỷ lệ nghịch với:
A. Địa tô
17
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất lợi tức ngân hàng
83. Tỷ suất lợi tức tỷ lệ nghịch với:
A. Lợi tức
B. Tư bản cho vay
C. Lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư
84. Khi (c + v) được gọi chi phí sản xuất thì công thức G = c + v + m được
biểu hiện thành:
A. G = p + k + m
B. G = k + P’
C. G = k + v + m
D. G = k + m
85. Phần giá trị thặng nhàbản nông nghiệp phải trả cho địa chủ do
thuê đất được gọi là:
A. Địa tô
B. Lợi tức
C. Lợi nhuận
D. Lãi ròng
86. Phần chênh lệch nhà bản cho vay nhận được từ nhà bản đi vay
được gọi là:
A. Lãi ròng
B. Lợi nhuận
C. Lợi tức
D. Địa tô
87. Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có nguồn gốc từ:
18
A. Lao động không công của nông dân
B. Lao động không công của trí thức
C. Lao động không công của tầng lớp tiểu tư sản
D.Lao động không công của giai cấp công nhân
88. Tư bản cố định là một bộ phận của:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản lưu động
E. Tư bản công nghiệp
89. Bộ phận tư bản nào sau đây có mặt trong cả tư bản lưu động và tư bản bất
biến:
A. Giá trị máy móc, nhà xưởng
B. Giá trị sức lao động
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị nguyên, nhiên, vật liệu
90. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với:
A. Thời gian trong năm
B. Thời gian một vòng chu chuyển của tư bản
C. Thời gian sản xuất
D. Thời gian lưu thông
91. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ thuận với:
A. Thời gian trong năm
B. Thời gian chu chuyển của một tư bản nhất định
C. Thời gian sản xuất
D. Thời gian gián đoạn sản xuất
92. Xét về lượng, tỷ suất giá trị thặng dư như thế nào so với tỷ suất lợi nhuận:
19
A. Bằng nhau
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Không xác định
93. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người, nhằm
mục đích trao đổi, mua - bán
B. Những vật thể có sẵn trong tự nhiên nhưng có giá trị sử dụng
C. Bất kì sản phẩm nào được trao đổi, mua - bán
D. Vật thể có công dụng nào đó
94. Địa tô tư bản được C. Mác ký hiệu là:
A. M
B. R
C. P
D. K
95. Cùng điều kiện sản xuất giống nhau thì tỷ suất lợi nhuận:
A. Tỷ lệ nghịch với lợi nhuận
B. Tỷ lệ nghịch với giá trị thặng dư
C. Tỷ lệ nghịch với chi phí tư bản ứng trước
D. Tỷ lệ nghịch với tỷ suất giá trị thặng dư
96. Địa tô là:
A. Bộ phận của lợi nhuận bình quân nhà bản kinh doanh ruộng đất trả
cho nhà tư bản sở hữu ruộng đất
B. Bộ phận tư bản đầu tư vào ngân hàng
C. Bộ phận tư bản đầu tư vào chứng khoán
D. Bộ phận tư bản xã hội đầu tư vào nông nghiệp
20
97. Lợi nhuận thương nghiệp phản ánh qua:
A. Số chênh lệch giữa giá bán và giá mua hàng hóa
B. Số chênh lệch giữa giá sản xuất và chi phí lưu thông
C. Không xác định
D. Số chênh lệch giữa giá lao động và giá bán hàng hóa
98. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ nghịch với:
A. c
B. v
C. m
D. k
99. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với:
A. c
B. c + k
C. c + v
D. m
100. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với:
A. m
B. c + v
C. v + m
D. c + m
101. Khối lượng giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với:
A. m’
B. k
C. p
D. p’
102. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với:
21
A. c
B. t
C. v
D. t’
103. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ nghịch với:
A. M
B. T
C. C
D. T’
CHƯƠNG 4
103 Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ:
A. Phủ định các quy luật kinh tế trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
B. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa
C. Làm cho các quy luật kinh tế của chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh bị
biến dạng
D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung
104 Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc
quyền là:
A. Doanh nghiệp ngoài độc quyền thôn tính các tổ chức độc quyền
B. Các tổ chức độc quyền và doanh nghiệp độc quyền hợp tác cùng có lợi
C. Các tổ chức độc quyền thôn tính, chi phối doanh nghiệp ngoài độc quyền
D. Làm hình thành lợi nhuận bình quân
105 Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Do lao động không công của công nhân ở các xí nghiệp ngoài độc quyền
B. Do tập trung tư bản
22
C. Do xuất khẩu tư bản
D. Do thôn tính lẫn nhau giữa các tư bản cá biệt
106 Chủ nghĩa tư bản là một trong những nguyên nhân dẫn đến:
A. Chiến tranh thế giới
B. Công bằng giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
C. Hòa bình thế giới
D. Bình đẳng giữa các dân tộc
107 Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước
B. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
C. Chiếm giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở các nước xuất khẩu tư bản
D. Chiếm đoạt giá trị thặng và các nguồn lợi khác các nước nhập khẩu
tư bản
108. Về mặt kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:
A. Ngành có lợi nhuận cao
B. Ngành có công nghệ mới
C. Ngành chu chuyển vốn nhanh
D. Ngành xây dựng kết cấu hạ tầng
109 Về mặt kinh tế, xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào:
A. Ngành có lợi nhuận cao
B. Ngành có công nghệ mới
C. Ngành chu chuyển vốn nhanh
D. Ngành xây dựng kết cấu hạ tầng
110 Sự thâm nhập lẫn nhau giữa bản độc quyền ngân hàng với bản
độc quyền công nghiệp dẫn đến sự hình thành:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
23
B. Tư bản tài chính
C. Tư bản cho vay
D. Tư bản thương nghiệp
111 Sự ra đời của chủ nghĩa bản độc quyền nhà nước nhằm phục vụ lợi
ích của:
A. Nhân loại nói chung
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp địa chủ
D. Tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
112 Hình thức độc quyền nào sau đây là tổ chức độc quyền xuyên quốc gia:
A. Cartel
B. Syndicate
C. Trust
D. Concern
113 Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Cạnh tranh
C. Khủng hoảng kinh tế và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Tất cả các phương án trên
114 Xuất khẩu tư bản là:
A. Đưa hàng tiêu dùng ra bán ở nước khác
B. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
C. Chuyển giao công nghệ mới
D. Đưa lao động ra nước ngoài
115 Xuất khẩu tư bản trực tiếp viết tắt (tiếng Anh)là:
24
A. AFTA
B. FDI
C. ODA
D. WTO
116 Khi mới xuất hiện độc quyền, các tổ chức độc quyền hình thành theo liên
kết:
A. Đan xen
B. Ngang
C. Dọc
D. Đa phương
117 Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xuất hiện độc quyền là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới tác động của tiến bộ khoa học kỹ
thuật
B. Cơ chế quản lý
C. Độ khéo léo của người lao động
D. Mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế
118 Tích tụ và tập trung sản xuất đến một thời điểm nào đó sẽ dẫn đến hinh
thành:
A. Tự do cạnh tranh
B. Kế hoạch hóa kinh tế
C. Tổ chức độc quyền
D. Phân hóa sản xuất
119 Cạnh tranh tự do đến một lúc nào đó tất yếu sẽ dẫn đến:
A. Tích tụ và tập trung sản xuất
B. Phân hóa giầu nghèo
C. Độc quyền
25
D. Phân hóa người lao động
CHƯƠNG 5+6
120. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN Việt Nam sự lựa
chọn có tính:
A. Chủ quan
B. Có tính nhất thời
C. Tất yếu khách quan
D. Gián đoạn
121. Sở hữu kinh tế Nhà nước XHCN được biểu hiện dưới hình thức:
A. Công hữu về tư liệu sản xuất
B. Tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
D. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất
122. Trong nền kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam,
thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo:
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế hỗn hợp
123. Thể chế kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:
A. Thể chế kinh tế tư bản
B. Thể chế kinh tế xã hội chủ nghĩa
C. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Thể chế kinh tế phong kiến
124. Lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp được biểu hiện qua:
A. Lợi nhuận
26
B. Tiền lương
C. Số lượng sản phẩm
D. Lợi tức
125.Lợi ích kinh tế của người lao động được biểu hiện qua:
A. Lợi nhuận
B. Tiền công
C. Số lượng sản phẩm tạo ra
D. Lợi tức
126. Quan hệ giữa các chủ thể kinh tế luôn tồn tại ở trạng thái:
A. Mâu thuẫn
B. Thống nhất
C. Vừa mâu thuẫn vừa thống nhất
D. Độc lập tuyệt đối
127. Trong các lợi ích kinh tế, lợi ích nào đóng vai trò sở, nền tảng của
các lợi ích khác:
A. Lợi ích cá nhân
B. Lợi ích xã hội
C. Lợi ích quốc gia
D. Lợi ích cộng đồng doanh nghiệp
128.Yếu tố đóng vai trò đảm bảo hài hòa các lợi ích kích tế là:
A. Thị trường
B. Nhà nước
C. Mặt trận tổ quốc
D. Hiệp hội doanh nghiệp
129. Cách mạng công nghiệp có vai trò nào sau đây:
27
A. Thúc đẩy nền văn hóa phát triển
B. Nâng cao năng lực nhận thức của con người
C. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
D. Mở rộng hội nhập quốc tế
130. Đặc điểm bản nhất của công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Việt Nam hiện
nay là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng XHCN
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo mô hình tư bản
C. Công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa dịch vụ
131. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào đóng vai trò quyết định:
A. Kinh nghiệm
B. Chuyển giao công nghệ
C. Hợp tác quốc tế
D. Trí tuệ
132. Hiện nay, Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:
A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp trong GDP
B. Giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ trong GDP
C. Cân bằng GDP
D. Giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP
133. Việt Nam đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh:
A. Nền kinh tế lạc hậu
B. Trình độ dân trí thấp
C. Bị cấm vận kinh tế
D. Cách mạng công nghiệp 4.0
28
134. Về mặt kinh tế, trong quan hệ thương mại quốc tế, các quốc gia đều
hướng đến mục tiêu:
A. Nhập siêu
B. Công nghệ cao
C. Giải phóng sức lao động
D. Xuất siêu
135. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay được quản lý bởi:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Nước cộng hòa XHCN Việt Nam
C. Hiệp Hội doanh nghiệp Việt Nam
D. Hội Khoa học kinh tế Việt Nam
136. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Cạnh tranh
C. Khủng hoảng kinh tế và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Tất cả các phương án trên
137. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay đặt dưới sự lãnh đạo của:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
C. Hiệp hội Khoa học kinh tế Việt Nam
D. Hội doanh nghiệp Việt Nam
138. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay đang vận động theo mô hình:
A. Kinh tế thị trường tự do
B. Kinh tế kế hoạch hóa
C. Kinh tế thị trường tư bản
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
29
| 1/30

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ CHƯƠNG 1
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị học Mác-Lênin là: A. Lĩnh vực sản xuất
B. Quan hệ sản xuất trong mối liên hệ với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng C. Lĩnh vực phân phối D. Lĩnh vực lưu thông
2. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm: A. 1515 B. 1615 C. 1715 D. 1815
3. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” do ai đề xuất? A. Karl Marx (C. Mác) B. A. Smith C. W. Petty D. A. Montchrestien
4. Quy luật kinh tế là: A. Quy luật tự nhiên B. Quy luật xã hội C. Quy luật đặc thù D. Quy luật phổ biến
5. Chính sách kinh tế có tính: A. Chủ quan B. Phiến diện 1 C. Vĩnh viễn D. Tuyệt đối
6. Quy luật kinh tế có tính: A. Tự nhiên B. Khách quan C. Đặc thù D. Phổ biến CHƯƠNG 2
7. Hàng hóa có hai thuộc tính, gồm:
A. Giá trị và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
C. Giá trị và giá trị sử dụng D. Giá trị và giá cả
8. Hàng hóa có hai thuộc tính, vì:
A. Hàng hóa được đem ra trao đổi trên thị trường
B. Hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
C. Thỏa mãn nhu cầu sử dụng và nhu cầu trao đổi
D. Lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
9. Giá trị của hàng hóa được tạo bởi:
A. Hao phí nguyên liệu để sản xuất hàng hóa
B. Hao phí lao động xã hội của người lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Hao phí nhiên liệu để sản xuất hàng hóa
D. Khấu hao máy móc trong quá trình sản xuất hàng hóa
10. Lao động cụ thể tạo ra:
A. Giá trị trao đổi của hàng hóa 2 B. Giá cả hàng hóa C. Giá trị hàng hóa
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
11. Lao động trừu tượng tạo ra: A. Giá trị trao đổi B. Giá cả hàng hóa C. Giá trị hàng hóa D. Giá trị sử dụng
12. Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa đặc biệt: A. Máy bay B. Điện thoại
C. Dịch vụ giao hàng nhanh D. Sức lao động
13. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt, gồm:
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C. Lao động tất yếu và lao động thặng dư
D. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
14. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm:
A. Tăng số lượng sản phẩm
B. Giảm số lượng sản phẩm
C. Tăng lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
D. Giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
15. Cường độ lao động:
A. Tỷ lệ thuận với số lượng hàng hóa
B. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa 3 C. Không đổi
D. Phản ánh năng suất lao động
16. Khi tăng cường độ lao động:
A. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên tương ứng
B. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm xuống
C. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi
D. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa tăng lên
17. Khi cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Chi phí sản xuất tăng
18. Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
19. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Biến thiên
20. Nhân tố quan trọng nhất tác động đến năng suất lao động trong nền sản xuất tư bản là: 4 A. Nguồn nguyên liệu B. Khoa học kỹ thuật
C. Trình độ tổ chức, quản lý
D. Chất lượng lao động
21. Năng suất lao động tăng:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
B. Tỷ lệ nghịch với lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
C. Tỷ lệ thuận với lượng giá trị một đơn vị hàng hóa.
D. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng hóa.
22. Yếu tố tác động trực tiếp đến giá trị hàng hóa là: A. Thị trường B. Hao phí lao động
C. Giá nguyên liệu đầu vào D. Kỹ năng lao động
23. Lượng giá trị hàng hóa được cấu thành bởi: A. k + P B. c + v + p C. c + v + m D. c + v + m’
24. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu hao phí lao động cá biệt của các
chủ thể sản xuất phải như thế nào so với hao phí lao động xã hội cần thiết? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không đổi
25. Quy luật giá trị có tác dụng: 5
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động C. Phân hóa giàu nghèo D. Tất cả đều đúng
26. Quá trình phát triển của các hình thái giá trị dẫn đến sự hình thành: A. Hàng hóa B. Tư bản C. Tiền tệ
D. Quá trình trao đổi, mua bán
27. Tiền tệ có mấy chức năng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
28. Giá cả hàng hóa tỷ lệ thuận với: A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị tiền tệ C. Quan hệ cung - cầu D. Quan hệ cạnh tranh
29. Giá cả hàng hóa tỷ lệ nghịch với: A. Giá trị hàng hóa B. Giá trị tiền tệ C. Quan hệ cung - cầu D. Quan hệ cạnh tranh
30. Giá cả hàng hóa lên xuống quanh giá trị của hàng hóa là do:
A. Nhu cầu người mua hàng hóa 6
B. Chi phí vận chuyển hàng hóa
C. Tác động của quan hệ cung - cầu
D. Chi phí bảo quản hàng hóa
31. Chức năng cơ bản nhất của tiền là: A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
32. Bản chất của tiền tệ là:
A. Hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa
B. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
C. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất D. Nhu cầu cất trữ.
33. Giá tiền ghi trên sản phẩm thể hiện chức năng gì? A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
34. Các yếu tố khác không thay đổi, nếu cung lớn hơn cầu thì: A. Giá cả = giá trị B.
Giá cả lớn hơn giá trị C.
Giá cả nhỏ hơn giá trị D. Không xác định
35. Thời gian lao động cá biệt phản ánh: 7 A.
Thời gian lao động xã hội cần thiết B.
Thời gian lao động của một đơn vị sản xuất cá biệt C.
Thời gian lao động của một công nhân cá biệt D.
Thời gian lao động của một nhà quản lý cá biệt CHƯƠNG 3
36. Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa sản xuất và lưu thông
B. Giá trị và giá trị tăng thêm
C. Giá trị thặng dư không xuất hiện trong lưu thông và cũng không ở ngoài lưu thông
D. Giá trị thặng dư không xuất hiện trong sản xuất mà xuất hiện trong lưu thông
37. Người công nhân bán cho nhà tư bản:
A. Sản phẩm do mình sản xuất ra
B. Quyền sử dụng sức lao động
C. Quyền sở hữu sức lao động D. Lao động
38. Người lao động không có tư liệu sản xuất và được tự do về thân thể là một
trong các điều kiện để:
A. Tiền trở thành tư bản
B. Sức lao động trở thành hàng hóa
C. Ra đời nền kinh tế hàng hóa
D. Chuyển từ nền kinh tế giản đơn sang nền kinh tế hàng hóa
39. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động
B. Giá trị của hàng hóa sức lao động 8 C. Lao động
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
40. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động: A. Là vật ngang giá chung
B. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
C. Tạo ra sản phẩm mới tốt hơn
D. Tạo ra giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng của nó 41. Tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa sức lao động
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động
C. Giá trị của lao động
D. Giá cả của lao động
42. Khoản tiền mà người công nhân nhận được từ nhà tư bản sau khi hoàn
thành công việc được gọi là: A. Lợi tức B. Doanh thu C. Cổ tức D. Tiền công
43. Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Giá cả của lao động
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động C. Giá cả của hàng hóa
D. Số tiền mà người công nhân nhận được
44. Phần giá trị mới vượt ra ngoài giá trị sức lao động được gọi là: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi tức 9 C. Giá trị thặng dư D. Tiền công
45. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao động,
trong điều kiện thời gian lao động tất yếu, giá trị sức lao động và năng suất lao
động không đổi là:
A. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối B. Lợi nhuận
C. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư siêu ngạch
46. Giá trị thặng dư thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi
độ dài ngày lao động không đổi là:
A. Giá trị thặng dư tương đối
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Tỷ suất giá trị thặng dư
47. Giá trị thặng dư thu được do áp dụng sớm công nghệ mới là:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch D. Lợi nhuận
48. Giá trị thặng dư được tạo ra trong: A. Giai đoạn bán B. Giai đoạn lưu thông C. Giai đoạn mua D. Giai đoạn sản xuất 10
49. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối
50. Động lực mạnh mẽ nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là: A. Nhu cầu khám phá
B. Giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
51. Căn cứ vào khả năng làm tăng giá trị, tư bản được chia thành:
A. Tư bản cố định và tư bản lưu động
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tư bản cá biệt và tư bản xã hội
52. Căn cứ vào phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm, tư bản được chia thành:
A. Tư bản cố định và tư bản lưu động
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tư bản cá biệt và tư bản xã hội
53. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng: A. Sức lao động B. Thị trường C. Giá trị hàng hóa
D. Máy móc, nguyên liệu, nhiên liệu … 11
54. Tư bản khả biến là:
A. Đại lượng tư bản không thay đổi trong quá trình sản xuất
B. Đại lượng tư bản chuyển hết một lần vào quá trình sản xuất
C. Đại lượng tư bản tăng thêm trong quá trình sản xuất
D. Đại lượng tư bản chuyển từng phần vào quá trình sản xuất
55. Bộ phận tư bản ứng ra để mua máy móc, thiết bị, nhà xưởng và nguyên,
nhiên, vật liệu là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
56. Bộ phận tư bản ứng ra để mua sức lao động là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
57. Bộ phận tư bản bao gồm máy móc, thiết bị, nhà xưởng mà giá trị của
chúng chỉ chuyển từng phần vào sản phẩm là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
58. Bộ phận tư bản tạo ra giá trị thặng dư là: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến 12 C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động
59. Tích lũy tư bản là sử dụng: A. Hàng hóa làm tư bản
B. Sức lao động làm tư bản C. Vàng làm tư bản
D. Giá trị thặng dư làm tư bản
60. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kĩ thuật của tư bản quyết định và
phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kĩ thuật, được gọi là:
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo giá trị và cấu tạo kĩ thuật
C. Cấu tạo giá trị của tư bản
D. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
61. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là: A. Tiền B. Vàng C. Hàng hóa D. Giá trị thặng dư
62. Nguồn gốc của tập trung tư bản là: A. Tư bản cá biệt B. Vàng C. Tư bản xã hội D. Giá trị thặng dư
63. Tập trung tư bản sẽ làm:
A. Giảm quy mô tư bản cá biệt 13
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản xã hội
D. Tăng quy mô tư bản cá biệt
64. Tích tụ và tập trung tư bản đều làm: A. Tăng tư bản xã hội B. Giảm tư bản xã hội C. Tăng tư bản cá biệt
D. Giảm tư bản cá biệt
65. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm:
A. Thời gian mua + thời gian bán
B. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
C. Thời gian gián đoạn sản xuất + thời gian lưu thông.
D. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian tiếp thị
66. Tư bản thương nghiệp là:
A. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra trong quá trình vận động của tư bản. B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản chuyên cho vay để thu lợi tức
D. Tư bản hoạt động độc lập hoàn toàn với tư bản công nghiệp.
67. Lượng tiền mà nhà tư bản này trao quyền sử dụng nó cho nhà tư bản khác
để thu về lợi tức được gọi là: A. Tư bản cho vay
B. Tư bản thương nghiệp C. Tư bản công nghiệp D. Tư bản nông nghiệp 14
68. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Hiệu quả của marketing
B. Hiệu quả đầu tư thương nghiệp C. Do mua rẻ, bán đắt.
D. Một phần giá trị thặng dư do công nhân công nghiệp tạo ra
69. Chi phí thực tế để sản xuất ra hàng hóa là:
A. Chi phí để tạo ra giá trị của hàng hóa
B. Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để lưu thông hàng hóa
C. Chi phí để mua tư liệu sản xuất
D. Chi phí để mua sức lao động
70. Muốn tạo ra giá trị hàng hóa phải chi phí một lượng lao động nhất định, gồm:
A. Lao động quá khứ và lao động hiện tại
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
71. Công thức chung của tư bản là: A. H – T - H B. H – T - H’ C. T – H – T D. T – H – T’
72. Công thức tính tỷ suất lợi nhuận là: A. P’ = m/v x 100% B. P’ = m/(c+v) x 100% C. P’ = c/v x 100% D. P’ = m'/(c+v) x 100% 15
73. Nếu các yếu tố sản xuất khác không đổi, tỷ suất giá trị thặng dư giảm thì tỷ
suất lợi nhuận sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
74. Nếu tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, cấu tạo hữu cơ của tư bản càng cao
thì tỷ suất lợi nhuận sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
75. Địa tô thu được do đầu tư thâm canh là: A. Địa tô chênh lệch I B. Địa tô tuyệt đối C. Địa tô chênh lệch II D. Địa tô tương đối
76. Chi phí sản xuất tư bản là: A. k = c + v B. k = v + m C. k = p + m D. k = c + p
77. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với: A. m B. v 16 C. c D.k
78. Khi lợi nhuận chuyển hóa thành lợi nhuận bình quân thì giá trị hàng hóa chuyển hóa thành: A. Giá cả hàng hóa B. Giá cả sản xuất C. Giá cả độc quyền D. Giá trị thị trường
79. Địa tô thu được trên những ruộng đất có điều kiện sản xuất thuận lợi là: A. Địa tô chênh lệch B. Địa tô tuyệt đối C. Địa tô tương đối D. Địa tô cá biệt
80. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng :
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt C. Thời gian sản xuất D. Thời gian lưu thông
81. Thời gian lao động tất yếu là lượng thời gian mà người lao động phải:
A. Tạo ra giá trị sử dụng cho hàng hóa
B. Tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
C. Bù đắp lại phần giá trị mà nhà tư bản bỏ ra mua sức lao động của người lao động
D. Bù đắp lại phần hao phí lao động của chính người lao động
82. Giá cả đất đai tỷ lệ nghịch với: A. Địa tô 17
B. Tỷ suất giá trị thặng dư C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất lợi tức ngân hàng
83. Tỷ suất lợi tức tỷ lệ nghịch với: A. Lợi tức B. Tư bản cho vay C. Lợi nhuận D. Giá trị thặng dư
84. Khi (c + v) được gọi là chi phí sản xuất thì công thức G = c + v + m được biểu hiện thành: A. G = p + k + m B. G = k + P’ C. G = k + v + m D. G = k + m
85. Phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản nông nghiệp phải trả cho địa chủ do
thuê đất được gọi là: A. Địa tô B. Lợi tức C. Lợi nhuận D. Lãi ròng
86. Phần chênh lệch mà nhà tư bản cho vay nhận được từ nhà tư bản đi vay được gọi là: A. Lãi ròng B. Lợi nhuận C. Lợi tức D. Địa tô
87. Lợi nhuận và giá trị thặng dư đều có nguồn gốc từ: 18 A.
Lao động không công của nông dân B.
Lao động không công của trí thức C.
Lao động không công của tầng lớp tiểu tư sản
D.Lao động không công của giai cấp công nhân
88. Tư bản cố định là một bộ phận của: A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản lưu động E. Tư bản công nghiệp
89. Bộ phận tư bản nào sau đây có mặt trong cả tư bản lưu động và tư bản bất biến: A.
Giá trị máy móc, nhà xưởng B. Giá trị sức lao động C. Giá trị thặng dư D.
Giá trị nguyên, nhiên, vật liệu
90. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với: A. Thời gian trong năm B.
Thời gian một vòng chu chuyển của tư bản C. Thời gian sản xuất D. Thời gian lưu thông
91. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ thuận với: A. Thời gian trong năm B.
Thời gian chu chuyển của một tư bản nhất định C. Thời gian sản xuất D.
Thời gian gián đoạn sản xuất
92. Xét về lượng, tỷ suất giá trị thặng dư như thế nào so với tỷ suất lợi nhuận: 19 A. Bằng nhau B. Nhỏ hơn C. Lớn hơn D. Không xác định 93. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người, nhằm
mục đích trao đổi, mua - bán
B. Những vật thể có sẵn trong tự nhiên nhưng có giá trị sử dụng
C. Bất kì sản phẩm nào được trao đổi, mua - bán
D. Vật thể có công dụng nào đó
94. Địa tô tư bản được C. Mác ký hiệu là: A. M B. R C. P D. K
95. Cùng điều kiện sản xuất giống nhau thì tỷ suất lợi nhuận: A.
Tỷ lệ nghịch với lợi nhuận B.
Tỷ lệ nghịch với giá trị thặng dư C.
Tỷ lệ nghịch với chi phí tư bản ứng trước D.
Tỷ lệ nghịch với tỷ suất giá trị thặng dư 96. Địa tô là:
A. Bộ phận của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh ruộng đất trả
cho nhà tư bản sở hữu ruộng đất
B. Bộ phận tư bản đầu tư vào ngân hàng
C. Bộ phận tư bản đầu tư vào chứng khoán
D. Bộ phận tư bản xã hội đầu tư vào nông nghiệp 20
97. Lợi nhuận thương nghiệp phản ánh qua: A.
Số chênh lệch giữa giá bán và giá mua hàng hóa B.
Số chênh lệch giữa giá sản xuất và chi phí lưu thông C. Không xác định D.
Số chênh lệch giữa giá lao động và giá bán hàng hóa
98. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ nghịch với: A. c B. v C. m D. k
99. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với: A. c B. c + k C. c + v D. m
100. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với: A. m B. c + v C. v + m D. c + m
101. Khối lượng giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với: A. m’ B. k C. p D. p’
102. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ thuận với: 21 A. c B. t C. v D. t’
103. Tỷ suất giá trị thặng dư tỷ lệ nghịch với: A. M B. T C. C D. T’ CHƯƠNG 4
103 Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời sẽ:
A. Phủ định các quy luật kinh tế trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
B. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa
C. Làm cho các quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh bị biến dạng
D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung
104 Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc quyền là:
A. Doanh nghiệp ngoài độc quyền thôn tính các tổ chức độc quyền
B. Các tổ chức độc quyền và doanh nghiệp độc quyền hợp tác cùng có lợi
C. Các tổ chức độc quyền thôn tính, chi phối doanh nghiệp ngoài độc quyền
D. Làm hình thành lợi nhuận bình quân
105 Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:
A. Do lao động không công của công nhân ở các xí nghiệp ngoài độc quyền B. Do tập trung tư bản 22 C. Do xuất khẩu tư bản
D. Do thôn tính lẫn nhau giữa các tư bản cá biệt
106 Chủ nghĩa tư bản là một trong những nguyên nhân dẫn đến: A. Chiến tranh thế giới
B. Công bằng giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội C. Hòa bình thế giới
D. Bình đẳng giữa các dân tộc
107 Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
A. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước
B. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
C. Chiếm giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở các nước xuất khẩu tư bản
D. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản
108. Về mặt kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:
A. Ngành có lợi nhuận cao
B. Ngành có công nghệ mới
C. Ngành chu chuyển vốn nhanh
D. Ngành xây dựng kết cấu hạ tầng
109 Về mặt kinh tế, xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào:
A. Ngành có lợi nhuận cao
B. Ngành có công nghệ mới
C. Ngành chu chuyển vốn nhanh
D. Ngành xây dựng kết cấu hạ tầng
110 Sự thâm nhập lẫn nhau giữa tư bản độc quyền ngân hàng với tư bản
độc quyền công nghiệp dẫn đến sự hình thành:
A. Chủ nghĩa tư bản độc quyền 23 B. Tư bản tài chính C. Tư bản cho vay
D. Tư bản thương nghiệp 111
Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm phục vụ lợi ích của: A. Nhân loại nói chung B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp địa chủ
D. Tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
112 Hình thức độc quyền nào sau đây là tổ chức độc quyền xuyên quốc gia: A. Cartel B. Syndicate C. Trust D. Concern
113 Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do: A.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất B. Cạnh tranh C.
Khủng hoảng kinh tế và sự phát triển của hệ thống tín dụng D.
Tất cả các phương án trên
114 Xuất khẩu tư bản là: A.
Đưa hàng tiêu dùng ra bán ở nước khác B.
Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài C.
Chuyển giao công nghệ mới D.
Đưa lao động ra nước ngoài
115 Xuất khẩu tư bản trực tiếp viết tắt (tiếng Anh)là: 24 A. AFTA B. FDI C. ODA D. WTO
116 Khi mới xuất hiện độc quyền, các tổ chức độc quyền hình thành theo liên kết: A. Đan xen B. Ngang C. Dọc D. Đa phương
117 Nguyên nhân sâu xa dẫn đến xuất hiện độc quyền là: A.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật B. Cơ chế quản lý C.
Độ khéo léo của người lao động D.
Mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế
118 Tích tụ và tập trung sản xuất đến một thời điểm nào đó sẽ dẫn đến hinh thành: A. Tự do cạnh tranh B. Kế hoạch hóa kinh tế C. Tổ chức độc quyền D. Phân hóa sản xuất
119 Cạnh tranh tự do đến một lúc nào đó tất yếu sẽ dẫn đến: A.
Tích tụ và tập trung sản xuất B. Phân hóa giầu nghèo C. Độc quyền 25 D.
Phân hóa người lao động CHƯƠNG 5+6
120. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là sự lựa chọn có tính: A. Chủ quan B. Có tính nhất thời C. Tất yếu khách quan D. Gián đoạn
121. Sở hữu kinh tế Nhà nước XHCN được biểu hiện dưới hình thức: A.
Công hữu về tư liệu sản xuất B.
Tư hữu về tư liệu sản xuất C.
Sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất D.
Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất
122. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam,
thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo: A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế hỗn hợp
123. Thể chế kinh tế ở Việt Nam hiện nay là: A.
Thể chế kinh tế tư bản B.
Thể chế kinh tế xã hội chủ nghĩa C.
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa D.
Thể chế kinh tế phong kiến
124. Lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp được biểu hiện qua: A. Lợi nhuận 26 B. Tiền lương C. Số lượng sản phẩm D. Lợi tức
125.Lợi ích kinh tế của người lao động được biểu hiện qua: A. Lợi nhuận B. Tiền công C.
Số lượng sản phẩm tạo ra D. Lợi tức
126. Quan hệ giữa các chủ thể kinh tế luôn tồn tại ở trạng thái: A. Mâu thuẫn B. Thống nhất C.
Vừa mâu thuẫn vừa thống nhất D. Độc lập tuyệt đối
127. Trong các lợi ích kinh tế, lợi ích nào đóng vai trò là cơ sở, nền tảng của các lợi ích khác: A. Lợi ích cá nhân B. Lợi ích xã hội C. Lợi ích quốc gia D.
Lợi ích cộng đồng doanh nghiệp
128. Yếu tố đóng vai trò đảm bảo hài hòa các lợi ích kích tế là: A. Thị trường B. Nhà nước C. Mặt trận tổ quốc D. Hiệp hội doanh nghiệp
129. Cách mạng công nghiệp có vai trò nào sau đây: 27 A.
Thúc đẩy nền văn hóa phát triển B.
Nâng cao năng lực nhận thức của con người C.
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển D.
Mở rộng hội nhập quốc tế
130. Đặc điểm cơ bản nhất của công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay là: A.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng XHCN B.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo mô hình tư bản C.
Công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp D.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa dịch vụ
131. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào đóng vai trò quyết định: A. Kinh nghiệm B. Chuyển giao công nghệ C. Hợp tác quốc tế D. Trí tuệ
132. Hiện nay, Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng: A.
Tăng tỷ trọng nông nghiệp trong GDP B.
Giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ trong GDP C. Cân bằng GDP D.
Giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP
133. Việt Nam đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh: A. Nền kinh tế lạc hậu B. Trình độ dân trí thấp C. Bị cấm vận kinh tế D.
Cách mạng công nghiệp 4.0 28
134. Về mặt kinh tế, trong quan hệ thương mại quốc tế, các quốc gia đều
hướng đến mục tiêu: A. Nhập siêu B. Công nghệ cao C.
Giải phóng sức lao động D. Xuất siêu
135. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay được quản lý bởi: A.
Đảng Cộng sản Việt Nam B.
Nhà nước Nước cộng hòa XHCN Việt Nam C.
Hiệp Hội doanh nghiệp Việt Nam D.
Hội Khoa học kinh tế Việt Nam
136. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền là do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất B. Cạnh tranh
C. Khủng hoảng kinh tế và sự phát triển của hệ thống tín dụng
D. Tất cả các phương án trên
137. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay đặt dưới sự lãnh đạo của:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
C. Hiệp hội Khoa học kinh tế Việt Nam
D. Hội doanh nghiệp Việt Nam
138. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay đang vận động theo mô hình:
A. Kinh tế thị trường tự do
B. Kinh tế kế hoạch hóa
C. Kinh tế thị trường tư bản
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN 29