Đề cương CƠ SỞ DỮ LIỆU | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Xu hướng phát triển của cơ sở dữ liệu trong tương lai, bao gồm tích hợp trí tuệ nhân tạo và các công nghệ mới. Quy trình sao lưu dữ liệu để đảm bảo an toàn và phục hồi trong trường hợp mất mát. Quy trình tổ chức dữ liệu để giảm thiểu sự dư thừa và cải thiện tính nhất quán.

TR ỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆPƢ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN: HỆ THỐNG
THÔNG TIN
ĐỀ C ƠNG CHI TIẾTƢ
HỌC PHẦN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên học phần (tiếng Anh):
DATABASE
Mã môn học:
Khoa/Bộ môn phụ trách: Hệ thống thông tin
Giảng viên phụ trách chính: Ths. Lê Thị Kiều Oanh
Email:ltkoanh@uneti.edu.vn
GV tham gia giảng dạy: Ths.Đào Thị Ph ơng Anh, Ths.Trần Bích Thảo.ƣ
Số tín chỉ:
4 (52,16, 60,120)
Số tiết Lý thuyết:
52
Số tiết TH/TL:
16
52+16/2 = 15 tuần x 4 tiết/tuần
Số tiết Tự học:
120
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết:
Không
Học phần học tr ớc:ƣ Tin cơ sở
Các yêu cầu của học phần:
Sinh viên có tài liệu học tập
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Cơ sở dữ liệu là học phần kiến thức cơ sở khối ngành và ngành của ch ơng trình đàoƣ
tạo đại học ngành Công nghệ thông tin. Học phần này trang bị cho sinh viên các khái niệm
về dữ liệu, cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình cơ sở dữ liệu quan
1
hệ, ngôn ngữ thao tác trên mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ và ph ơng pháp thiết kếsởƣ
dữ liệu. Học phần cập nhật một số vấn đề mới của sở dữ liệu nh khái niệm dạngƣ
chuẩn 4, dạng chuẩn 5, các vấn đề về an toàn và bảo mật cơ sở dữ liệu...
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NG ỜI HỌCƢ
Kiến thức
Hiểu đ ợc hình dữ liệu, các khái niệm bản của hình dữ liệuƣ
quan hệ: phụ thuộc hàm, bao đóng của các thuộc tính, khóa của quan hệ,
ph ơng pháp thiết kế cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu.ƣ
Sinh viên khả năng thiết kế, chuẩn hóa sở dữ liệu để giải quyết các
bài toán thực tế. Sử dụng ngôn ngữ thao tác dữ liệu để quản trị một sở dữ
liệu, tối u hóa các truy vấn.ƣ
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mô tả CĐR học phần
CĐR của
CĐR
Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
CTĐT
G1
Về kiến thức
G1.1.1
Hiểu đ ợc các khái niệm trong CSDL, vận dụng giải các bài toán.ƣ
1.2.3
G1.2.1
Khả năng phân tích, lập luận và giải quyết các vấn đề trong CSDL.
1.3.1
G1.2.2
Cập nhật thay đổi, vận dụng thiết kế đ ợc CSDL cho các bài toánƣ
1.4.3
quản lý
G2
Về kỹ năng
G2.1.1
Thực hiện và kiểm tra các phép toán trong đại số quan hệ
2.1.1
Xác định đ ợc các dạng chuẩn của CSDL, XD và thực hiện đ ợcƣ ƣ
2.1.3
G2.1.2
các truy vấn trong CSDL.
G2.2.1
Khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày thảo luận.
2.2.3
G2.2.2
Khả năng làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề trong
2.2.2
CSDL.
G3
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
G3.1.1
Cập nhật đ ợc những thay đổi về thiết kế CSDLƣ
3.1.3
G3.2.1
Chủ động trong học tập và rèn luyện.
3.2.1
G3.2.2
Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể.
3.2.3
2
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
STT Nội dung
Ch ơng 1: Cơ sở dữ liệu quan hệ ƣ
1.1. Tổng quan về lý thuyết CSDL
1.1.1. Mở đầu
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.1.2.1 Cơ sở dữ liệu (CSDL)
1.1.2.2 Hệ quản trị CSDL
1 1.1.2.3 Ngôn ngữ dữ liệu
1.1.3. Kiến trúc của một CSDL
1.2 Mô hình cơ sở dữ liệu
1.2.1. Các khái niệm cơ bản
1.2.2. Khóa
1.2.3. Các phép tính trên CSDL
Ch ơng 2: Các phép toán đại số quanƣ
hệ 2.1. Đại số quan hệ
2.1.1 Phép hợp
2.1.2 Phép giao
2 2.1.3 Phép trừ
2.1.4 Tích Đề các
2.1.5 Phép chiếu
2.1.6 Phép chọn
2.1.7 Phép kết ni
2.1.8 Phép chia
2.2. Hệ quản trị SQL Server và ngôn ngữ SQL
3 2.2.1 Giới thiệu về HQTCSDL SQL Server
2.2.2 Cấu trúc CSDL
2.2.3 Tạo CSDL bằng công cụ SQL Server
3
Số Số tiết
tiết
LT TH
4
4
4
Tài liệu
học tập,
tham
khảo
[1],[2],[3]
,[4][5]
[1],[2],[3]
,[4][5]
[1],[2],[3]
,[4][5]
4
5
6
7
8
9
10
2.2.4 Tạo CSDL bằng lệnh
2.2.5 Ngôn ngữ SQL
2.2.5.1 Các phép toán định nghĩa CSDL
2.2.5.2 Truy vấn đơn giản
2.2.5.3 Truy vấn lồng nhau
2.2.5.4 Truy vấn sử dụng hàm tính
toán và gom nhóm
2.2.5.5 Khung nhìn
2.2.6 Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình T-
SQL trong SQL Server
2.2.6.1 Biến cục bộ.
2.2.6.2 Biến hệ thống.
2.2.6.3 Các toán tử.
2.2.7.Các lệnh cơ bản của T-SQL
2.2.8 Thủ tục
2.2.8.1 Thủ tục hệ thống
2.2.8.2 Thủ tục ng ời dùngƣ
2.2.9 Hàm
2.2.9.1Các hàm hệ thống
2.2.9.2 Hàm do ng ời dùng định nghĩa ƣ
Ch ơng 3: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệuƣ
3.1. Phụ thuộc hàm
3.1.1 Định nghĩa phụ thuộc hàm
3.1.2 Phụ thuộc hàm đầy đủ và không đầy đủ
3.1.3 Hệ tiên đề Amstrong
3.1.5 Bao đóng
3.1.5.1 Bao đóng của tập các phụ thuộc hàm
3.1.5.2 Bao đóng của tập các thuộc tính
3.1.5.3 Thuật toán tìm bao đóng
Thảo luận + Kiểm tra
3.1.6 Phủ tối thiểu
3.1.7 Khóa
3.1.7.1 Định nghĩa
3.1.7.2 Thuật toán tìm khóa
4
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
8
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
3.2. Phép tách - kết nối
3.2.1 Khái niệm
11 3.2.2. Phép tách-kết nối tự nhiên
3.2.3 Phép tách - kết nối không mất mát thông
tin
3.3. Chuẩn hoá l ợc đồ quan hệƣ
3.3.1 Các dạng chuẩn
3.3.1.1 Dạng chuẩn 1-1NF
12 3.3.1.2 Dạng chuẩn 2-2NF
3.3.1.3 Dạng chuẩn 3-3NF
3.3.1.4. Dạng chuẩn Boyce Codd - BCNF
3.3.1.5. Dạng chuẩn 5
3.3.2 Chuẩn hoá qua phép tách không làm mất
13 thông tin
3.3.3 Chuẩn hoá nhờ phép tổng hợp
Ch ơng 4: Bảo mật và toàn vẹn dữ liệuƣ
4.1. Sự cần thiết phải bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu
4.2. Tính toàn vẹn dữ liệu
4.2.1 Các ràng buộc toàn vẹn
4.2.2 Các yếu tố của ràng buộc toàn vẹn
4.2.3 Phân loại ràng buộc toàn vẹn
4.3. Vấn đề an toàn và quyền truy nhập cơ sở dữ
14 liệu
4.3.1. Sự vi phạm an toàn cơ sở dữ liệu
4.3.2. Các mức độ an toàn cơ sở dữ liệu
4.3.3 Những quyền hạn khi sử dụng cơ sở
dữ liệu
4.3.4 Khung nhìn-Một cơ chế bảo vệ
4.3.5 Cấp phép các quyền truy nhập
4.3.6 Kiểm tra dấu vết
Thảo luận + Kiểm tra
15
5
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
4
,[4][5]
[1],[2],[3]
8
,[4][5]
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
Đ ỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦNƢ
Ch ơngƣ Nội dung giảng dạy
Chương 1: Cơ sở dữ liệu quan
1.1. Tổng quan về lý
thuyết CSDL
1.2. Mô hình cơ sở dữ liệu
Chương 2: Các phép toán
đại số quan hệ
2.1 Đại số quan hệ
2.2 Hệ quản trị SQL Server
và ngôn ngữ SQL
Chương 3: Lý thuyết thiết
kế cơ sở dữ liệu
3.1 Phụ thuộc hàm
3.2. Phép tách - kết nối
3.3. Chuẩn hoá l ợc đồ quan hệƣ
Chương 4: Bảo mật và
toàn vẹn dữ liệu
4.1. Sự cần thiết phải bảo vệ
an toàn cơ sở dữ liệu
4.2. Tính toàn vẹn dữ liệu
4.3. Vấn đề an toàn và
quyền truy nhập CSDL
Mức 1: Thấp
Mức 2: Trung bình
Mức 3: Cao
Chuẩn đầu ra học phần
G1 G1
G1
G1
G2 G2 G2 G2 G3 G3
.1. .1.
.2.
.2. .1. .1.
.2. .2.
.1. .2.
1 2
1
2 1 2 1 2 1
1
2 2
2
2 2 2 2 2 3
3
2 2
2
2 2 2 2 2 3
3
3 2
2
2 2 2 2 2 3
3
3 2
2
2 2 2 2 2 3
3
2 2
2
2 2 2 2 2 3
3
2 2
2
2 2 2 2 2 3
3
2 2
2
2 2 2 2 2 3
3
2 2
2
2 2 2 2 3 3
3
2 2
2
2 2 2 2 3 3
3
2 2
2
2 2 2 2 3 3
3
7. PH ƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦNƢ
(vị trí của x tùy thuộc theo mỗi tiêu chí trong CĐR học phần cần kiểm tra đánh
giá để đảm bảo CĐR của học phần đáp ứng theo mong muốn của CĐR CTĐT)
Chuẩn đầu ra học phần
Điểm Quy định G G G G G G G G G
G
TT
thành
(Theo QĐ Số: 686/QĐ-
1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 3.
3.
phần
ĐHKTKTCN)
1. 1. 2. 2. 1. 1. 2. 2. 1.
2.
1 2 1 2 1 2 1 2 1 1
Điểm
1. Kiểm tra th ờng xuyênƣ
x x x x x x x x x x
1
quá
+ Hình thức: Tham gia
trình
thảo luận, kiểm tra 15
6
(40%)
phút, hỏi đáp
+ Số lần: Tối thiểu
1 lần/sinh viên
+ Hệ số: 1
2. Kiểm tra định kỳ lần
1 + Hình thức: Tự luận
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần 4
+ Hệ số: 2
3. Kiểm tra định kỳ lần 2
+ Hình thức: Trắc nghiệm
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần 8
+ Hệ số: 2
4. Kiểm tra định kỳ lần 3
+ Hình thức: Trắc nghiệm
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần 11
+ Hệ số: 2
5.Kiểm tra định kỳ lần 4
+ Hình thức: Trắc nghiệm
x x x x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần 15
+ Hệ số: 2
6. Kiểm tra chuyên cần
+ Hình thức: Điểm danh
theo thời gian tham gia học x x x x x x x x x x trên lớp
+ Hệ số: 4
Điểm
thi kết
thúc
+ Hình thức: Trắc nghiệm
+ Thời điểm: Theo lịch thi
2
học
phần
(60%)
học kỳ
+ Tính chất: Bắt buộc
x x x x x x x x x x
7
8. PH ƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌCƢ
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm t liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt l i của ch ơng ƣ ƣ
tổng kết ch ơng, sử dụng bài giảng điện tử các hình giáo cụ trực quan trongƣ
giảng dạy. Tập trung h ớng d n học, t vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tậpƣ ƣ
lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi ch ơng.ƣ
Các ph ơng pháp giảng dạy thể áp dụng: Ph ơng pháp thuyết trình;ƣ ƣ
Ph ơng pháp thảo luận nhóm; Ph ơng pháp phỏng; Ph ơng phápƣ ƣ ƣ
minh họa; Ph ơng pháp miêu tả, làm m u.ƣ
Các ph ơng pháp giảng dạy thể áp dụng: Ph ơng pháp thuyết trình;ƣ ƣ
Ph ơng pháp thảo luận nhóm; Ph ơng pháp phỏng; Ph ơng phápƣ ƣ ƣ
minh họa; Ph ơng pháp miêu tả, làm m u, ….ƣ
Sinh viên chuẩn bị bài từng ch ơng, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năngƣ
làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong quá trình học tập, sinh viên đ ợc khuyến khích đ t câu hỏi phản biện, trình ƣ
bày quan điểm, các ý t ởng sáng tạo mới d ới nhiều hình thức khác nhau.ƣ ƣ
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong tr ờng hợp ƣ
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi
nh không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.ƣ
Tham dự các tiết học lý thuyết
Thực hiện đầy đủ các bài tập đ ợc giao trong cuốn tài liệu học tập.ƣ
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
Tham dự thi kết thúc học phần
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần đ ợc thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng ng ời học và ng ời dạy. ƣ ƣ ƣ
Mọi hành vi làm ảnh h ởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.ƣ
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau
khi giờ học bắt đầu sẽ không đ ợc tham dự buổi học.ƣ
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh h ởng đến ng ời khác trong quá trình học.ƣ ƣ
8
Tuyệt đối không đ ợc ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị nhƣ ƣ
điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1.1 Tài liệu học tập:
[1] Ths.Lê Thị Kiều Oanh, Ths.Đào Thị Ph ơng Anh, Cơ sở dữ liệu, Tài liệu ƣ
học tập, ĐHKTKTCN, 2019
10.1.2 Tài liệu tham khảo:
[2] Nguyễn Bá T ờng, Cơ sở dữ liệu, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2005.ƣ
[3] Lê Tiến V ơng, Nhập môn Cơ sở dữ liệu, NXB Thống kê, 2000ƣ
[4] Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà, Các hệ Cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành Tập
1, NXB Giáo dục, 2007
11. H ỚNG DẪN THỰC HIỆNƢ
Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề c ơng chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.ƣ
Giảng viên phổ biến đề c ơng chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiênƣ
của học phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề c ơng chi tiết đã đ ợc duyệt.ƣ ƣ
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Tr ởng khoa (Ký ƣ
và ghi rõ họ tên)
Tr ởng bộ mônƣ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ng ời biên soạnƣ
(Ký và ghi rõ họ tên)
9
| 1/9

Preview text:

TR Ờ
Ƣ NG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỀ C Ơ Ƣ NG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên học phần (tiếng Anh): DATABASE Mã môn học: Khoa/Bộ môn phụ trách: Hệ thống thông tin
Giảng viên phụ trách chính: Ths. Lê Thị Kiều Oanh Email:ltkoanh@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy: Ths.Đào Thị Ph ơ
ƣ ng Anh, Ths.Trần Bích Thảo. Số tín chỉ: 4 (52,16, 60,120) Số tiết Lý thuyết: 52 Số tiết TH/TL: 16
52+16/2 = 15 tuần x 4 tiết/tuần Số tiết Tự học: 120
Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Không Học phần học tr ớ ƣ c: Tin cơ sở
Các yêu cầu của học phần:
Sinh viên có tài liệu học tập
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Cơ sở dữ liệu là học phần kiến thức cơ sở khối ngành và ngành của ch ơ ƣ ng trình đào
tạo đại học ngành Công nghệ thông tin. Học phần này trang bị cho sinh viên các khái niệm
về dữ liệu, cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình cơ sở dữ liệu quan 1
hệ, ngôn ngữ thao tác trên mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ và ph ơ
ƣ ng pháp thiết kế cơ sở
dữ liệu. Học phần cập nhật một số vấn đề mới của cơ sở dữ liệu nhƣ khái niệm dạng
chuẩn 4, dạng chuẩn 5, các vấn đề về an toàn và bảo mật cơ sở dữ liệu...
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NG Ờ Ƣ I HỌC Kiến thức Hiểu đ ợ
ƣ c mô hình dữ liệu, các khái niệm cơ bản của mô hình dữ liệu
quan hệ: phụ thuộc hàm, bao đóng của các thuộc tính, khóa của quan hệ,
phƣơng pháp thiết kế cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
Sinh viên có khả năng thiết kế, chuẩn hóa cơ sở dữ liệu để giải quyết các
bài toán thực tế. Sử dụng ngôn ngữ thao tác dữ liệu để quản trị một cơ sở dữ liệu, tối u ƣ hóa các truy vấn.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR
Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức G1.1.1 Hiểu đ ợ
ƣ c các khái niệm trong CSDL, vận dụng giải các bài toán. 1.2.3
G1.2.1 Khả năng phân tích, lập luận và giải quyết các vấn đề trong CSDL. 1.3.1
G1.2.2 Cập nhật thay đổi, vận dụng thiết kế đ ợ ƣ c CSDL cho các bài toán 1.4.3 quản lý G2 Về kỹ năng
G2.1.1 Thực hiện và kiểm tra các phép toán trong đại số quan hệ 2.1.1 Xác định đ ợ
ƣ c các dạng chuẩn của CSDL, XD và thực hiện đ ợ ƣ c 2.1.3
G2.1.2 các truy vấn trong CSDL.
G2.2.1 Khả năng tự tìm kiếm tài liệu, tự nghiên cứu và trình bày thảo luận. 2.2.3
G2.2.2 Khả năng làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề trong 2.2.2 CSDL. G3
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
G3.1.1 Cập nhật đ ợ
ƣ c những thay đổi về thiết kế CSDL 3.1.3
G3.2.1 Chủ động trong học tập và rèn luyện. 3.2.1
G3.2.2 Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể. 3.2.3 2
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tài liệu Số Số tiết học tập, STT Nội dung tiết tham LT TH khảo Ch ơ
ƣ ng 1: Cơ sở dữ liệu quan hệ
1.1. Tổng quan về lý thuyết CSDL 1.1.1. Mở đầu
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.1.2.1 Cơ sở dữ liệu (CSDL) 1.1.2.2 Hệ quản trị CSDL 1 [1],[2],[3]
1.1.2.3 Ngôn ngữ dữ liệu 4 ,[4][5]
1.1.3. Kiến trúc của một CSDL
1.2 Mô hình cơ sở dữ liệu
1.2.1. Các khái niệm cơ bản 1.2.2. Khóa
1.2.3. Các phép tính trên CSDL Ch ơ
ƣ ng 2: Các phép toán đại số quan
hệ 2.1. Đại số quan hệ 2.1.1 Phép hợp 2.1.2 Phép giao 2 [1],[2],[3] 2.1.3 Phép trừ 4 ,[4][5] 2.1.4 Tích Đề các 2.1.5 Phép chiếu 2.1.6 Phép chọn 2.1.7 Phép kết nối 2.1.8 Phép chia
2.2. Hệ quản trị SQL Server và ngôn ngữ SQL 3 [1],[2],[3]
2.2.1 Giới thiệu về HQTCSDL SQL Server 4 ,[4][5] 2.2.2 Cấu trúc CSDL
2.2.3 Tạo CSDL bằng công cụ SQL Server 3 2.2.4 Tạo CSDL bằng lệnh 2.2.5 Ngôn ngữ SQL
2.2.5.1 Các phép toán định nghĩa CSDL [1],[2],[3] 4 4
2.2.5.2 Truy vấn đơn giản ,[4][5] 2.2.5.3 Truy vấn lồng nhau
2.2.5.4 Truy vấn sử dụng hàm tính [1],[2],[3] 5 toán và gom nhóm 4 ,[4][5] 2.2.5.5 Khung nhìn
2.2.6 Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình T- SQL trong SQL Server 2.2.6.1 Biến cục bộ. [1],[2],[3] 6 4 2.2.6.2 Biến hệ thống. ,[4][5] 2.2.6.3 Các toán tử.
2.2.7.Các lệnh cơ bản của T-SQL 2.2.8 Thủ tục
2.2.8.1 Thủ tục hệ thống
2.2.8.2 Thủ tục ngƣời dùng [1],[2],[3] 7 4 2.2.9 Hàm ,[4][5] 2.2.9.1Các hàm hệ thống 2.2.9.2 Hàm do ng ờ ƣ i dùng định nghĩa Ch ơ
ƣ ng 3: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1. Phụ thuộc hàm
3.1.1 Định nghĩa phụ thuộc hàm
3.1.2 Phụ thuộc hàm đầy đủ và không đầy đủ
3.1.3 Hệ tiên đề Amstrong [1],[2],[3] 8 4 3.1.5 Bao đóng ,[4][5]
3.1.5.1 Bao đóng của tập các phụ thuộc hàm
3.1.5.2 Bao đóng của tập các thuộc tính
3.1.5.3 Thuật toán tìm bao đóng Thảo luận + Kiểm tra [1],[2],[3] 9 8 ,[4][5] 3.1.6 Phủ tối thiểu 3.1.7 Khóa [1],[2],[3] 10 4 3.1.7.1 Định nghĩa ,[4][5]
3.1.7.2 Thuật toán tìm khóa 4 3.2. Phép tách - kết nối 3.2.1 Khái niệm 11
3.2.2. Phép tách-kết nối tự nhiên [1],[2],[3] 4
3.2.3 Phép tách - kết nối không mất mát thông ,[4][5] tin 3.3. Chuẩn hoá l ợ ƣ c đồ quan hệ 3.3.1 Các dạng chuẩn 3.3.1.1 Dạng chuẩn 1-1NF 12 3.3.1.2 Dạng chuẩn 2-2NF [1],[2],[3] 4 3.3.1.3 Dạng chuẩn 3-3NF ,[4][5]
3.3.1.4. Dạng chuẩn Boyce Codd - BCNF 3.3.1.5. Dạng chuẩn 5
3.3.2 Chuẩn hoá qua phép tách không làm mất 13 thông tin [1],[2],[3] 4
3.3.3 Chuẩn hoá nhờ phép tổng hợp ,[4][5] Ch ơ
ƣ ng 4: Bảo mật và toàn vẹn dữ liệu
4.1. Sự cần thiết phải bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu
4.2. Tính toàn vẹn dữ liệu
4.2.1 Các ràng buộc toàn vẹn
4.2.2 Các yếu tố của ràng buộc toàn vẹn
4.2.3 Phân loại ràng buộc toàn vẹn
4.3. Vấn đề an toàn và quyền truy nhập cơ sở dữ 14 liệu [1],[2],[3] 4
4.3.1. Sự vi phạm an toàn cơ sở dữ liệu ,[4][5]
4.3.2. Các mức độ an toàn cơ sở dữ liệu
4.3.3 Những quyền hạn khi sử dụng cơ sở dữ liệu
4.3.4 Khung nhìn-Một cơ chế bảo vệ
4.3.5 Cấp phép các quyền truy nhập 4.3.6 Kiểm tra dấu vết Thảo luận + Kiểm tra 15 [1],[2],[3] 8 ,[4][5] 5 6.
MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT Đ Ợ
Ƣ C CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra học phần G1 G1 G1 G1 G2 G2 G2 G2 G3 G3 Ch ơ ƣ ng Nội dung giảng dạy .1. .1. .2. .2. .1. .1. .2. .2. .1. .2. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1
Chương 1: Cơ sở dữ liệu quan 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 1.1. Tổng quan về lý thuyết CSDL 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3
1.2. Mô hình cơ sở dữ liệu 3 2 2 2 2 2 2 2 3 3 Chương 2: Các phép toán đại số quan hệ 2.1 Đại số quan hệ 3 2 2 2 2 2 2 2 3 3
2.2 Hệ quản trị SQL Server và ngôn ngữ SQL 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3
Chương 3: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1 Phụ thuộc hàm 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3.2. Phép tách - kết nối 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3.3. Chuẩn hoá l ợ ƣ c đồ quan hệ 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 Chương 4: Bảo mật và toàn vẹn dữ liệu
4.1. Sự cần thiết phải bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3
4.2. Tính toàn vẹn dữ liệu 4.3. Vấn đề an toàn và 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 quyền truy nhập CSDL 7. PH Ơ
Ƣ NG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
(vị trí của x tùy thuộc theo mỗi tiêu chí trong CĐR học phần cần kiểm tra đánh
giá để đảm bảo CĐR của học phần đáp ứng theo mong muốn của CĐR CTĐT) Chuẩn đầu ra học phần Điểm Quy định G G G G G G G G G G TT thành
(Theo QĐ Số: 686/QĐ- 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 3. 3. phần ĐHKTKTCN) 1. 1. 2. 2. 1. 1. 2. 2. 1. 2. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 Điểm 1. Kiểm tra th ờ ƣ ng xuyên x x x x x x x x x x 1 quá
+ Hình thức: Tham gia trình thảo luận, kiểm tra 15 6 (40%) phút, hỏi đáp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1
2. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận x x x x x x x x x x + Thời điểm: Tuần 4 + Hệ số: 2
3. Kiểm tra định kỳ lần 2
+ Hình thức: Trắc nghiệm x x x x x x x x x x + Thời điểm: Tuần 8 + Hệ số: 2
4. Kiểm tra định kỳ lần 3
+ Hình thức: Trắc nghiệm x x x x x x x x x x + Thời điểm: Tuần 11 + Hệ số: 2
5.Kiểm tra định kỳ lần 4
+ Hình thức: Trắc nghiệm x x x x x x x x x x + Thời điểm: Tuần 15 + Hệ số: 2 6. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh
theo thời gian tham gia học x x x x x x x x x x trên lớp + Hệ số: 4 Điểm thi kết
+ Hình thức: Trắc nghiệm thúc
+ Thời điểm: Theo lịch thi 2 x x x x x x x x x x học học kỳ
phần + Tính chất: Bắt buộc (60%) 7 8. PH Ơ Ƣ NG PHÁP DẠY VÀ HỌC
✔ Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm tƣ liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt l i của ch ơ ƣ ng và tổng kết ch ơ
ƣ ng, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong
giảng dạy. Tập trung h ớ
ƣ ng d n học, tƣ vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập
lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi ch ơ ƣ ng. Các ph ơ
ƣ ng pháp giảng dạy có thể áp dụng: Ph ơ ƣ ng pháp thuyết trình;
Phƣơng pháp thảo luận nhóm; Ph ơ ƣ ng pháp mô phỏng; Ph ơ ƣ ng pháp minh họa; Ph ơ
ƣ ng pháp miêu tả, làm m u. ✔ Các ph ơ
ƣ ng pháp giảng dạy có thể áp dụng: Ph ơ ƣ ng pháp thuyết trình;
Phƣơng pháp thảo luận nhóm; Ph ơ ƣ ng pháp mô phỏng; Ph ơ ƣ ng pháp minh họa; Ph ơ
ƣ ng pháp miêu tả, làm m u, ….
✔ Sinh viên chuẩn bị bài từng ch ơ
ƣ ng, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng
làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
✔ Trong quá trình học tập, sinh viên đ ợ
ƣ c khuyến khích đ t câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý t ở ƣ ng sáng tạo mới d ớ
ƣ i nhiều hình thức khác nhau. 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
✔ Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong tr ờ ƣ ng hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
✔ Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi nh
ƣ không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
✔ Tham dự các tiết học lý thuyết
✔ Thực hiện đầy đủ các bài tập đ ợ
ƣ c giao trong cuốn tài liệu học tập.
✔ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
✔ Tham dự thi kết thúc học phần
✔ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học ✔ Học phần đ ợ
ƣ c thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng ng ờ ƣ i học và ng ờ ƣ i dạy.
Mọi hành vi làm ảnh h ở
ƣ ng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
✔ Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau
khi giờ học bắt đầu sẽ không đ ợ ƣ c tham dự buổi học.
✔ Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh h ở ƣ ng đến ng ờ
ƣ i khác trong quá trình học. 8
✔ Tuyệt đối không đ ợ
ƣ c ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị nhƣ
điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1.1 Tài liệu học tập:
[1] Ths.Lê Thị Kiều Oanh, Ths.Đào Thị Ph ơ
ƣ ng Anh, Cơ sở dữ liệu, Tài liệu học tập, ĐHKTKTCN, 2019
10.1.2 Tài liệu tham khảo: [2] Nguyễn Bá T ờ
ƣ ng, Cơ sở dữ liệu, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2005. [3] Lê Tiến V ơ
ƣ ng, Nhập môn Cơ sở dữ liệu, NXB Thống kê, 2000
[4] Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà, Các hệ Cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hành Tập 1, NXB Giáo dục, 2007 11. H Ớ Ƣ NG DẪN THỰC HIỆN
✔ Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề c ơ
ƣ ng chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
✔ Giảng viên phổ biến đề c ơ
ƣ ng chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.
✔ Giảng viên thực hiện theo đúng đề c ơ ƣ ng chi tiết đã đ ợ ƣ c duyệt. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Trƣởng khoa (Ký Tr ở ƣ ng bộ môn Ng ờ ƣ i biên soạn và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên) 9