Đề cương công nghệ phần mềm | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Hiểu biết lý thuyết: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản và nâng cao về công nghệ phần mềm, quy trình phát triển phần mềm, các phương pháp và công cụ hỗ trợ. Kỹ năng thực hành: Phát triển kỹ năng phân tích, thiết kế và phát triển các dự án phần mềm. Phát triển tư duy quản lý dự án: Sinh viên được rèn luyện khả năng làm việc nhóm, quản lý tiến độ và chất lượng dự án phần mềm.
Môn: Công nghệ phần mềm (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1: Tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục trong dự án được biến đổi để phù hợp với quy trình tiêu
chuẩn của mỗi dự án đặc thù hoặc cho mỗi phần của tổ chức,… là đặc điểm của level nào trong
mô hình CMMI? A. Level 1 B. Level 2 C. Level 3 D. Level 4 Câu 2: Chọn khẳng định đúng: A.
CMMi không phải là một tiêu chuẩn, tùy vào từng tổ chức, cách thực hiện khác nhau rất nhiều B.
CMMi là một tiêu chuẩn, cách thực hiện của mọi tổ chức là như nhau C. CMMi tuy chỉ là một
tiêu chuẩn,nhưng tùy vào từng tổ chức, cách thực hiện khác nhau rất nhiều D. CMMi không phải
là một tiêu chuẩn, mọi tổ chức và cá nhân đều thực hiện giống nhau Câu 3: Chọn khẳng định
đúng: A. Về nguyên tắc, ISO bao gồm (ở mức cao) hầu hết các quy trình chủ chốt của
CMM/CMMi, tuy nhiên ISO không cung cấp các ví dụ và kinh nghiêm cụ thể như CMM/CMMi
B. Về nguyên tắc, ISO bao gồm (ở mức cao) hầu hết các quy trình chủ chốt của CMM/CMMi, do
vậy ISO cung cấp mọi ví dụ và kinh nghiêm cụ thể như CMM/CMMi C. Về nguyên tắc, ISO bao
gồm (ở mức cao) hầu hết các quy trình chủ chốt của CMM/CMMi, tuy nhiên ISO cung cấp phần
nào các ví dụ và kinh nghiêm cụ thể như CMM/CMMi D. Về nguyên tắc, ISO bao gồm (ở mức
cao) hầu hết các quy trình chủ chốt của CMM/CMMi, do vậy. ISO và CMM hay CMMI là một
Câu 4: Mô hình phát triển phần mềm CMMI viết nghĩa là: A. Capability Maturity Model
Integration B. Capability Maturity Model Interface C. Capability Maturity Model Internet D.
Capability Maturity Model Individual 16:22 Đã nhận
Câu 5: Mô hình CMMI bắt nguồn từ đâu: A. CMI B. CIM C. CMM D. CCM Câu 6: Mô hình
CMMI không phải là: A. Một khung các giải pháp tối ưu cho quá trình sản xuất phần mềm B.
Một mô hình phát triển phần mềm C. Một tiêu chuấn đánh giá chất lượng phần mềm D. Một
ngôn ngữ lập trình mô phỏng Câu 7: Mô hình CMM gồm 5 cấp độ sau theo thứ tự nào? 1. Khởi
đầu (lộn xộn, không theo chuẩn): đây là điểm khởi đầu để sử dụng một quy trình mới. 2. Kiểm
soát (định lượng): Tiến hành kiểm soát và đo lường quy trình sản xuất phần mềm 3. Lặp (quản
lý dự án, tuân thủ quy trình) : Quy trình này được lặp lại nhiều lần 4. Tối ưu (cải tiến quy trình):
Kiểm soát quy trình bao gồm việc cân nhắc kỹ để cải tiến/ tối ưu hóa quy trình. 5. Xác lập (thể
chế hóa): Quy trình này được xác lập/ xác nhận như một quy trình doanh nghiệp tiêu chuẩn. A.
1-2-3-4-5 B. 1-3-5-2-4 C. 1-3-2-4-5 D. 1-3-2-5-4 Câu 8: Bất kỳ doanh nghiệp sản xuất phần mềm
nào cũng có thể đạt được chuẩn CMMI ở mức nào? A. 5 B. 1 và 2 C. 2 và 5 D. 1 Câu 9: CMMI gồm
18 KPA, KPA nghĩa là: A. Key Program Area B. Key Public Area C. Key Process Area D. Key
Process Alligenment Câu 10: CMMI chú trọng nhất vấn đề gì? A. Tiềm lực tài chính của doanh
nghiệp B. Các công cụ CASE C. Cơ sở vật chất D. Con người Câu 11: Chọn phát biểu sai: Mô hình
CMMI.... A. Mỗi mức độ cung cấp một nền tảng cần thiết để thực hiện có
hiệu quả các quá trình ở cấp độ tiếp theo B. Quy trình cấp cao hơn có ít cơ hội thành công hơn
nhưng chất lượng cao hơn C. Quá trình mức độ trưởng thành cao hơn có thể được thực hiện bởi
các tổ chức ở các cấp độ trưởng thành thấp hơn. D. Quy trình cấp cao hơn có nhiều cơ hội thành
công và chất lượng cũng cao hơn Câu 12: Trong mô hình CMMI, cấp độ thứ 5 - Tối ưu hóa, tập
trung vào: A. Số lượng quản lý B. Quy trình cải tiến liên tục C. Quá trình tiêu chuẩn hóa D.
Quản lý dự án cơ bản Câu 13: Trong mô hình CMMI, cấp độ thứ 4 - Định lượng, tập trung vào:
A. Số lượng quản lý B. Quy trình cải tiến liên tục C. Quá trình tiêu chuẩn hóa D. Quản lý dự án
cơ bản Câu 14: Trong mô hình CMMI, cấp độ thứ3 - Xác định, tập trung vào: A. Quy trình cải
tiến liên tục B. Quá trình tiêu chuẩn hóa C. Số lượng quản lý D. Quản lý dự án cơ bản Câu 15:
Cấu trúc nào trong mô hình CMMI là những yếu tố mọi process area đều có, được dùng để hệ
thống hóa mỗi quy trình: lOMoAR cPSD| 40190299
A. Capability Levels B. Maturity Levels C. Process ares D. Goals- Generic and Specific Câu 16:
Cấu trúc nào trong mô hình CMMI là thuộc tính dùng để chỉ ra lúc nào, ở đâu một process area có
hiệu quả, được lặp lại hoặc kết thúc: A. Capability Levels B. Maturity Levels C. Process ares D.
Common Feature Câu 17: Ở Việt Nam tính đến năm 2017 hiện nay , có khoảng bao nhiêu doanh
nghiệp đạt chuẩn CMMI ở mức 5 - mức cao nhất? A. Hầu hết các doanh nghiệp B. Không có doanh
nghiệp nào C. Có khoảng gần chục doanh nghiệp D. Có khoảng trên 200 doanh nghiệp Câu 18: Điền
vào chỗ trống: ............ là một tiêu chuẩn quốc tế về quản lý, các điều khoản gọi là
“yêu cầu” quy định những điểm cần phải làm (what to do), không chỉ ra việc đó nên làm như thế
nào (how to do). A. ISO 9001 B. CMM C. CMMI D. SEP Câu 19: Điền vào chỗ trống đáp án
đúng nhất: .................. là một mô hình, cung cấp các hướng dẫn và kinh nghiệm thực tế dùng để
phát triển, cải tiến và đánh giá năng lực của quy trình. A. ISO B. CMMi C. CMM D.
CMM/CMMi Câu 20: Điền vào chỗ trống: Về nguyên tắc, .............. bao gồm (ở mức cao) hầu
hết các quy trình chủ chốt của ..............., tuy nhiên ............. được dùng cho hầu hết mọi ngành
nghề, do vậy không cụ thể và gần gũi với công việc đặc thù có liên quan đến phần mềm
như ............... A. ISO / ISO / CMM,CMMi / CMM,CMMi B. CMM,CMMi / ISO /CMM,CMMi,
/ ISO C. CMM,CMMi / CMM,CMMi / ISO / ISO D. ISO / CMM,CMMi / ISO / CMM,CMMi 16:32 Đã gửi
Câu 21: Điền vào chỗ trống đáp án đúng nhất: .................... không cung cấp các ví dụ và kinh
nghiêm cụ thể như ...................... A. ISO / CMM B. ISO / CMMi C. CMM,CMMi / ISO D. ISO /
CMM,CMMi Câu 22: Các công ty thương mại và chính phủ sử dụng mô hình CMMI chủ yếu để
làm gì? A. Đánh giá chất lượng phần mềm B. Đánh giá năng lực của một công ty phát triển phần
mềm C. Hỗ trợ nâng cao chất lượng để xây dựng hệ thống, xây dựng phần mềm và sản phẩm
tích hợp. D. Hỗ trợ việc xác định cải tiến quy trình để xây dựng hệ thống, xây dựng phần mềm,
phát triển quy trình và sản phẩm tích hợp. Câu 23: CMM bao gồm 5 levels và 18 KPAs. Level 1
có bao nhiêu KPAs? A. Không có KPAs nào. B. Có 6 KPAs C. Có 2 KPAs D. Có 1 KPAs Câu
24: CMM bao gồm 5 levels và 18 KPAs. Level 2 có bao nhiêu KPAs? A. Có 1 KPAs B. Có 2
KPAs C. Có 6 KPAs D. Có 7 KPAs Câu 25: CMM bao gồm 5 levels và 18 KPAs. Level 3 có
bao nhiêu KPAs? A. Có 2 KPAs B. Có 3 KPAs C. Có 6 KPAs D. Có 7 KPAs Câu 26: CMM bao
gồm 5 levels và 18 KPAs. Level 4 có bao nhiêu KPAs? A. Có 2 KPAs B. Có 3 KPAs C. Có 6
KPAs D. Có 7 KPAs Câu 27: CMM bao gồm 5 levels và 18 KPAs. Level 5 có bao nhiêu KPAs?
A. Có 2 KPAs B. Có 3 KPAs C. Có 6 KPAs D. Có 7 KPAs Câu 28: CMM, CMMi có 5 cấp độ,
các công ty phần mềm nào có thể đạt được level 1? A. Bất kỳ cá nhân, nhóm, doanh nghiệp nào.
B. Bất kỳ cá nhân, nhóm, doanh nghiệp nào làm về phần mềm. C. Nhóm từ nhiều người làm về
phần mềm. D. Một doanh nghiệp phần mềm đã có đăng ký kinh doanh. Câu 29: Mô hình CMMi
có 5 level, để đạt được cấp độ 2 cần chú trọng tới: A. Môi trường làm việc và chế độ đãi ngộ phù
hợp có thể giữ chân người lao động. B. Cần chú trọng vào việc quản lý,phát triển năng lực của
nhân viên. C. Huấn luyện các nhân viên trở thành các chuyên gia. D. Chú trọng vào năng lực
quản lý của những người đứng đầu. Câu 30: Mô hình CMMi có 5 level, để đạt được cấp độ 3 cần
chú trọng tới: A. Chú trọng vào năng lực quản lý của những người đứng đầu công ty. B. Chú
trọng vào việc huấn luyện nhân viên trở thành các chuyên gia. C. Chú trọng vào việc quản lý,
phát triển năng lực nhân viên. D. Chú trọng vào người quản lý, họ phải biến đổi cải tiến các hoạt
động đang diễn ra, cải tiến môi trường làm việc. Câu 31: Điền vào chỗ trổng:
Trong 5 level của mô hình CMMi, ................ sẽ chú trọng vào những người đứng đầu của một
công ty, họ có khả năng quản lý các công việc như thế nào. A. Level 2 B. Level 3 C. Level 4 D. lOMoAR cPSD| 40190299
Level 5 Câu 32: Điền vào chỗ trống: Trong mô hình CMMi, để đạt được ................. thì doanh
nghiệp đó phải liên tục cải tiến hoạt động tổ chức, tìm kiếm các phương pháp đổi mới để nâng
cao năng lực làm việc của lực lượng lao động trong tổ chức, hỗ trợ các nhân phát triển sở trường
chuyên môn. A. Level 2 B. Level 3 C. Level 4 D. Level 5 Câu 33: Hành chính, không thông
nhất, quy trách nhiệm,… là đặc điểm của level nào trong mô hình CMMI? A. Level 1 B. Level
2 C. Level 3 D. Level 4 Câu 34: Đã có quy trình quản lý yêu cầu, quản lý tiến độ, quản lý sản
phẩm và dịch vụ,… là đặc điểm của level nào trong mô hình CMMI? A. Level 1 B. Level 2 C.
Level 3 D. Level 4 Câu 35: CMMI gồm 5 level theo thứ tự từ thấp đến cao là: A. 1. Initial -
2.Defined - 3. Managed - 4.Quantitatively Managed - 5.Optimizing B. 2. Initial - 2. Managed - 3.
Quantitatively Managed - 4. Defined - 5. Optimizing C. 1. Initial - 2. Managed - 3. Defined - 4.
Quantitatively Managed - 5. Optimizing D. 1. Initial - 2.Managed - 3. Quantitatively Managed -
4.Optimizing - 5.Defined Câu 36: Đâu không phải là một cấp độ trong mô hình CMMI? A.
Initial B. Optimizing C. Defined D. Process Câu 37: CMM không mang lại cho doanh nghiệp: A.
Extend (Mở rộng) B. Attract (lợi ích) C. Develop(phát triển) D. Motivate(thúc đẩy) Câu 38:
CMM ra đời vào thời gian nào? A. Năm 1960 B. Năm 1970 C. Năm 1988 D. Năm 2008 Câu 39:
CMMI ra đời vào thời gian nào? A. Năm 1960 B. Năm 1988 C. Năm 2001 D. Năm 2010 16:46 Đã nhận
Câu 40: Đâu là cách diễn đạt và sử dụng CMMI? A. Staged (phù hợp tổ chức có trên 10 người) và
Continuos (phù hợp cho tổ chức dưới 4 người) B. Staged (phù hợp tổ chức có trên 100 người) và
Continuos (phù hợp cho tổ chức dưới 40 người) C. Staged (phù hợp tổ chức có trên 1000 người) và
Continuos (phù hợp cho tổ chức dưới 400 người) D. Staged (phù hợp tổ chức có trên 10000 người)
và Continuos (phù hợp cho tổ chức dưới 4000 người) Câu 41: Đâu không phải là lợi ích mà CMM
mang lại cho người lao động? A. Môi trường làm việc, văn hóa làm việc tốt hơn B. Vạch rõ vai trò và
trách nhiệm của từng vị trí công việc C. Có cơ hội thăng tiến D. Có cơ hội thăng tiến nhưng môi
trường làm việc căng thẳng áp lực để hoàn thành tiến độ công việc. Câu
42: Trong các phương án dưới đây, phương án nào đầy đủ nhất? A. CMMI là một quy trình phát
triển phần mềm. B. CMMI là một tiêu chuẩn đánh giá chất lượng phần mềm. C. CMMI không
chỉ đơn giản là một quy trình phát triển phần mềm, nó là một quyển sách về “những gì cần
làm”. D. CMMI không chỉ đơn giản là một quy trình phát triển phần mềm, nó là một quyển sách
về “những gì nên làm”. Câu 43: Các vùng quy trình của CMMI bao gồm: A. Các mục tiêu cụ
thể (Specific Goals) B. Các phương pháp thực thi cụ thể (Specific Practices) C. Đánh giá
(Assessment) D. Các mục tiêu cụ thể (Specific Goals) và các phương pháp thực thi cụ thể
(Specific Practices) Câu 44: Tiến trình triển khai CMMI ở doanh nghiệp gồm các bước: 1. Đào
tạo nhận thức về CMMI 2. Phân tích thực trạng 3. Đào tạo chính quy CMMI cho đội ngũ tham
gia xây dựng quy trình 4. Xây dựng quy trình 5. Ban hành quy trình và tiến hành đào tạo nội bộ
6. Áp dụng vào dự án mẫu và tiến hành xem xét, tinh chỉnh quy trình 7. Tiến hành đánh giá thử
(SCAMPI B) 8. Đánh giá chính thức và lấy chứng chỉ (SCAMPI A) Thứ tự đúng của tiến trình
là: A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 B. 1 - 3 - 2 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8. C. 1 - 3 - 2 - 4 - 6 - 5 - 7 - 8. D. 1 - 2
- 3 - 4 - 6 - 5 - 7 - 8. Câu 45: Khẳng định nào sau đây đúng: A. CMMI giúp cho các nhóm dự án
có thể đối phó được với các sự cố không thể đoán trước được t B. CMMI là một sự thay thế cần
thiết cho các phương pháp phát triển truyền thống. C. CMMI là một tập hợp các tiêu chuẩn quản
lý chất lượng được phát triển và duy trì bởi Tổ chức Tiêu Chuẩn Quốc Tế. lOMoAR cPSD| 40190299
D. CMMI là mô hình nâng cấp của CMM, quyết định mức độ trưởng thành chuyên sâu của các
hệ thống phần mềm. Câu 46: Phương pháp nào không phải là phương pháp đánh giá của CMMI?
A. SCAMPI A B. SCAMPI B C. SCAMPI C D. SCAMPI D Câu 47: CMMI có bao nhiêu
phương pháp thực thi (Specific Practices) chung? A. 5 Specific Practices B. 12 Specific Practices
C. 18 Specific Practices D. 22 Specific Practices Câu 48: Mô hình CMMI nào dưới đây là mô
hình bao trùm toàn bộ quá trình phát triển của hệ thống có thể là phần mềm hoặc không. Mô hình
này tập trung vào việc đưa đến những gì khách hàng cần, mong muốn và những ràng buộc đối
với sản phẩm, hỗ trợ giải quyết vấn đề phát sinh toàn bộ vòng đời của sản phẩm: A. SE (System
Engineering) B. SW (Software Engineering) C. IPPD (Integrated Product and Process
Development) D. SS (Supplier sourcing) Câu 49: Mô hình CMMI nào dưới đây là mô hình bao
trùm toàn bộ quá trình phát triển phần mềm sử dụng các phương pháp đánh giá, định lượng cho
quá trình phát triển và vận hành phần mềm: A. SE (System Engineering) B. SW (Software
Engineering) C. IPPD (Integrated Product and Process Development) D. SS (Supplier sourcing)
Câu 50: Mô hình CMMI nào dưới đây là mô hình bao gồm các phương pháp tiếp cận, liên hệ
giữa các bộ phận trong suốt vòng đời của sản phẩm để thỏa mãn yêu cầu, mong muốn của khách
hàng. Có thể được tích hợp với các quy trình khác của của tổ chức: A. SE (System Engineering)
B. SW (Software Engineering) C. IPPD (Integrated Product and Process Development) D. SS
(Supplier sourcing) Câu 51: Mô hình CMMI nào dưới đây là mô hình sử dụng nhà cung cấp để
giải quyết những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai dự án khi việc sử dụng nhà cung cấp
là phương pháp tối ưu nhất để giải quyết vấn đề. Tuy nhiên cần phải chú trọng đến khâu chọn
nhà cung cấp để tránh phát sinh các rủi ro nghiêm trọng hơn: A. SE (System Engineering) B. SW
(Software Engineering) C. IPPD (Integrated Product and Process Development) D. SS (Supplier
sourcing) Câu 51: Cấu trúc nào trong mô hình CMMI là một tính năng được áp dụng từ mô hình
Software CMM, dùng để định nghĩa ra các cấp độ trưởng thành của quy trình từ đó đưa ra các
process area tương ứng: A. Capability Levels B. Maturity Levels C. Process ares D. Goals- Generic and Specific
Câu 52: Cấu trúc nào trong mô hình CMMI là một tính năng được áp dụng từ mô hình SECM
(software engineering capability model) và IPD-CMM (intergrated product development) được dùng
để định nghĩa ra một số process area đặc biệt và những vấn đề liên quan: A. Capability Levels B.
Maturity Levels C. Process ares D. Goals- Generic and Specific Câu 53: Cấu trúc nào trong mô hình
CMMI là một tập các hoạt động được áp dụng trong một lĩnh vực của quy trình. Những hoạt động
này được triển khai để đảm bảo hoàn thiện một lĩnh vực trong toàn bộ truy trình: A. Capability
Levels B. Maturity Levels C. Process ares D. Goals- Generic and Specific Câu 54: Nếu thành phần
có được duy nhất của một cấu hình phần mềm là mã nguồn, hoạt động bảo trì sẽ diễn ra: A. Khá đơn
giản. B. Bình thường như những phần mềm có đầy đủ thành phần khác. C. Khá phức tạp. D. Không
thể tiến hành hoạt động bảo trì. Câu 55: Nếu có một cấu hình phần mềm hoàn thiện, nhiệm vụ bảo trì
bắt đầu bằng việc: A. Đánh giá các tài liệu thiết kế. B. Xác định các đặc điểm thuộc cấu trúc quan
trọng, các đặc điểm hoạt động và giao diện. C. Thiết lập kế hoạch sửa đổi. D. Thiết kế được thay đổi.
Câu 56: Trong chi phí cho việc bảo trì, phát biểu nào sau chưa đúng: A. Các cơ hội phát triển bị bỏ
qua vì các tài nguyên có sẵn đều dành cho nhiệm vụ bảo trì. B. Sự không hài lòng của người dùng
khi các yêu cầu có vẻ hợp lý cho việc sửa chữa hay sửa đổi không được chú ý một cách hợp lý. C.
Việc suy giảm chất lượng nói chung do lỗi tạo ra bởi sự thay đổi trong các phần mềm được bảo trì.
D. Chi phí cuối cùng cho việc bảo trì nhìn chung không ảnh hưởng nhiều tới năng suất lao động. Câu
57: Trong bảo trì phần mềm, người ta đã ghi nhận sự giảm sút năng suất lao động theo tỷ lệ 40:1, có
nghĩa là: A. Chi phí cho việc phát triển trị giá $25.00 trên một dòng lệnh sẽ có thể trị giá tới
$1000.00 cho việc bảo trì lOMoAR cPSD| 40190299
mỗi dòng lệnh. B. Chi phí cho việc phát triển trị giá $1000.00 trên một dòng lệnh sẽ có thể trị
giá tới $25.00 cho việc bảo trì mỗi dòng lệnh. C. Chi phí cho việc phát triển trị giá $25.00 trên
một dòng lệnh sẽ có thể trị giá tới $1000.00 cho việc bảo trì mỗi chương trình. D. Chi phí cho
việc phát triển trị giá $1000.00 trên một chương trình sẽ có thể trị giá tới $25.00 cho việc bảo trì mỗi dòng lệnh.
Câu 58: Các thông tin cần phải lưu giữ trong hồ sơ bảo trì thường không quan tâm đến: A. Số
lượng các câu lệnh trong chương trình nguồn. B. Chi phí cho từng công việc bảo trì. C. Ngôn
ngữ lập trình được sử dụng. D. Số các câu lệnh được xóa khỏi chương trình nguồn khi chương
trình thay đổi. Câu 59: Việc xác định giá trị bảo trì cho các phần mềm là: A. Đơn giản B. Đơn
giản tính theo tỉ lệ quy định C. Phức tạp do thiếu thông tin D. Không thể xác định được 17:19 Đã nhận
Câu 60: Trong bảo trì phòng ngừa các phần mềm máy tính, thay vì đợi cho đến khi nhận được
yêu cầu bảo trì, các tổ chức phát triển hay bảo trì không chọn chương trình mà: A. Sẽ được sử
dụng trong một số năm định trước. B. Đã được sử dụng trong một số năm định trước. C. Hiện
đang được sử dụng tốt. D. Dễ bị thay đổi hoặc nâng cấp trong tương lai gần. Câu 61: Bảo trì
phần mềm không phải được thực hiện để: A. Thay thế nâng cấp phiên bản mới. B. Giao diện với
các phần mềm khác. C. Thích ứng với các loại phần cứng, phần mềm, tính năng hệ thống,…khác
nhau có thể được sử dụng. D. Tiến hóa phần mềm. Câu 62: Đâu không phải là đặc điểm chính
trong các hoạt động của người bảo trì: A. Hoàn thiện các chức năng hiện có. B. Phân tích thiết
kế thêm các chức năng mới. C. Xác định các mối đe dọa an ninh và sửa chữa các lỗ hổng an
ninh. D. Ngăn ngừa việc xuống cấp hiệu xuất tới mức không thể chấp nhận được. Câu 63: Yếu
tố môi trường và mối quan hệ nào ít ảnh hưởng nhất tới chi phí bảo trì phần mềm: A. Môi
trường hoạt động liên quan đến phần cứng và phần mềm. B. Môi trường tổ chức liên quan đến
chính sách, tính cạnh tranh, quy trình của sản phẩm. C. Mối quan hệ giữa các doanh nghiệp. D.
Môi trường tổ chức liên quan đến chính sách, tính cạnh tranh của nhân viên. Câu 64: Quan điểm
đúng về quản lý thay đổi phần mềm là: Phần lớn các thay đổi bắt A. nguồn từ bên trong tổ chức
phát triển ứng dụng, nhưng cũng có thể được kích hoạt từ các tác nhân bên ngoài. B. Tất cả các
thay đổi đều bắt nguồn từ bên trong tổ chức phát triển ứng dụng. C. Tất cả các thay đổi đều được
kích hoạt từ các tác nhân bên ngoài. D. Tất cả các thay đổi không bắt nguồn từ bên trong tổ chức
phát triển ứng dụng và cũng không được kích hoạt từ các tác nhân bên ngoài. Câu 65: Chọn
quan điểm đúng nhất về quản lý thay đổi phần mềm: A. Việc quản lý thay đổi ứng dụng giúp
cho nhóm triển khai đáp ứng tốt nhất những ý thích chợt xảy ra của người sử dụng. B. Việc quản
lý thay đổi ứng dụng giúp cho nhóm triển khai bỏ qua những ý thích chợt nảy ra của người sử
dụng cũng như các yêu cầu phát sinh. C. Việc quản lý thay đổi ứng dụng giúp cho nhóm triển
khai đáp ứng những ý thích chợt nảy ra của người sử dụng trong khi hạn chế các phép thực hiện
các yêu cầu dù là hợp lý.
D. Việc quản lý thay đổi ứng dụng giúp cho nhóm triển khai bỏ qua những ý thích chợt nảy ra của
người sử dụng trong khi vẫn cho phép thực hiện các yêu cầu hợp lý. Câu 66: Quản lý điều khiển
thay đổi có hiệu lực từ khi nào: A. Từ khi bắt đầu triển khai dự án cho đến khi dự án kết thúc. B.
Từ khi sản phẩm đầu tiên được chấp nhận là hoàn thiện cho đến khi dự án kết thúc. C. lOMoAR cPSD| 40190299
Từ khi sản phẩm đầu tiên được chấp nhận là hoàn thiện cho đến khi thiết kế hoàn thành. D. Từ
khi bắt đầu triển khai dự án cho đến khi kết thúc giai đoạn xác định yêu cầu. Câu 67: Các thay
đổi ảnh hưởng đến việc chạy thử các trường hợp biên có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của
công việc bảo trì? A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi biên
C. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn D. Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu Câu 68: Các
thay đổi để tăng khả năng thực hiện có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì?
A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tăng giảm C. Hiệu ứng
lề của việc thay đổi mã nguồn D. Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu Câu 69: Định nghĩa lại
các hằng số cục bộ và hằng số địa phương có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo
trì? A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu B. Hiệu ứng lề của việc định nghĩa lại C. Hiệu ứng
lề của việc thay đổi dữ liệu D. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn Câu 70: Định nghĩa lại
cấu trúc bản ghi hay cấu trúc file có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì? A.
Hiệu ứng lề của việc định nghĩa B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn C. Hiệu ứng lề của
việc thay đổi dữ liệu D. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu Câu 71: Định nghĩa lại các cờ điều
khiẻn và các con trỏ có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì? A. Hiệu ứng lề
của việc thay đổi tài liệu B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu C. Hiệu ứng lề của việc thay
đổi mã nguốn D. Hiệu ứng lề của việc thay đổi con trỏ Câu 72: CMMI gồm mấy cấp độ (level):
A. 4 level B. 5 level C. 6 level D. 7 level Câu 73: CMMI có bao nhiêu KPA? A. 15 KPA B. 16
KP C. 17 KPA D. 18 KPA Câu 74: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập m, n. Xuất giá trị ra màn hình (m - n)^3
Nếu nhập 10, 7 thì kết quả là 27 Xuất ra màn hình: Nhập: 10, 7 lấy 7^3 Trừ 10 với kết quả trên.
Xuất ra: -333 Kết quả xuất ra sai -333 chứ không phải là 27 trên đây gọi là: A. Fault B. Fault và
Failure C. Failure D. Error Câu 75: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập x, y. Xuất giá trị ra màn
hình (x + y)*2 Nếu nhập 3, 4 thì kết quả là 14 Xuất ra màn hình: Nhập: 3, 4 lấy 4*2 Cộng 3 với
kết quả trên. Xuất ra: 11 Kết quả xuất ra sai 11 chứ không phải là 14 trên đây gọi là: A. Fault B.
Failure C. Error D. Fault và Failure Câu 76: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập x, y. Xuất giá trị
ra màn hình (x ^ y)*2 Nếu nhập 5, 4 thì kết quả là 1250 Xuất ra màn hình: Nhập: 5, 4 lấy 4*2
Lây 5 mũ với kết quả trên. Xuất ra: 390625 Kết quả xuất ra sai 390625 chứ không phải là 1250
trên đây gọi là: A. Fault B. Failure C. Fault và Failure D. Error Câu 77: Trong quá trình phát triển
phần mềm, giai đoạn bảo trì phần mềm có nghĩa là : A. Thay đổi và phát triển hệ thống đã được
xây dựng B. Xây dựng không gian giải pháp cho vấn đề C. Xây dựng một hệ thống thực hiện
được dựa vào thiết kế D. Thẩm định lại tính đúng đắn của giải pháp theo yêu cầu ban đầu đã đặt
ra Câu 78: Trong quá trình bảo trì phần mềm: "sửa đổi phần mềm để thích ứng với những thay
đổi của môi trường" được gọi là: A. Bảo trì thích hợp. B. Bảo trì phòng ngừa. C. Bảo trì hoàn
thiện. D. Bảo trì hiệu chỉnh Câu 79: Trong quá trình bảo trì phần mềm: "thay đổi các chức năng
đã có, các mở rộng tổng quát, các khả năng mới,.." gọi là: A. Bảo trì tiếp hợp. B. Bảo trì phòng
ngừa. C. Bảo trì hoàn thiện. D. Bảo trì hiệu chỉnh Câu 80: Trong quá trình bảo trì phần mềm: "là
những thay đổi để cải thiện các tính năng bảo trì như độ tin cậy, cung cấp nền tảng tốt hơn cho
những mở rộng sau này…" gọi là: A. Bảo trì tiếp hợp. B. Bảo trì phòng ngừa C. Bảo trì hoàn
thiện. D. Bảo trì hiệu chỉnh Câu 81: Bảo trì có cấu trúc là: A. Bảo trì cấu trúc dữ liệu của phần
mềm B. Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ trên xuống dưới C. Bảo trì phần mềm theo cấu trúc
từ dưới lên trên D. Bảo trì có hệ thống được phát triển theo đúng trình tự của kỹ nghệ phần mềm
(phân tích, thiết kế, lập trình , kiểm định) Câu 82: Cho công thức của bảo trì: M = p + (K*exp(c-
d)). Trong đó: tham số p là:
A. Hằng số kinh nghiệm B. Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm C. Công việc làm D. Độ phức
tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu Câu 83: Cho công thức của bảo trì: M = p lOMoAR cPSD| 40190299
+ (K*exp(c-d)). Trong đó: tham số K là: A. Hằng số kinh nghiệm. B. Đánh giá mức độ hiểu biết
về phần mềm. C. Công việc làm D. Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu.
Câu 84: Cho công thức của bảo trì: M = p + (K*exp(c-d)). Trong đó: tham số c là: A. Hằng số
kinh nghiệm B. Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm C. Công việc làm D. Độ phức tạp cho
việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu Câu 85: Cho công thức của bảo trì: M = p + (K*exp(c-
d)). Trong đó: tham số d là: A. Hằng số kinh nghiệm B. Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm
C. Công việc làm D. Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu Câu 86: Đâu
không phải là 1 trong 4 loại bảo trì thường sử dụng: A. Bảo trì hiệu chỉnh B. Bảo trì thích hợp C.
Bảo trì hoàn thiện D. Bảo trì sửa lỗi Câu 87: Đâu không phải là một trong các công việc bảo trì?
A. Báo cáo B. Lưu giữ các hồ sơ C. Xác định giá của ứng dụng D. Xác định giá bảo trì Câu 88:
Một chương trình con bị xóa hay thay đổi có thể dẫn tới dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo
trì? A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu C. Hiệu
ứng lề của việc thay đổi dữ liệu D. Hiệu ứng lề của việc thay đổi chương trình con Câu 89: Việc
mở và đóng file bị thay đổi có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì? A. Hiệu
ứng lề của việc thay đổi dữ liệu B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn C. Hiệu ứng lề của
việc thay đổi tài liệu D. Hiệu ứng lề của việc đóng file Câu 90: Một biến bị xóa hay thay đổi có
thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì? A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu
B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn C. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu D. Hiệu ứng
lề của việc xóa biến Câu 91: Các phép toán logic bị thay đổi có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào
của công việc bảo trì? A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi
dữ liệu C. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn D. Hiệu ứng lề của việc xóa phép toán Logic
Câu 92: Bảo trì phần mềm là: A. Điều chỉnh các lỗi mà chưa được phát hiện trong các giai đoạn
trước của chu kỳ sống của một phần mềm. B. Nâng cấp tính năng sử dụng của một phần mềm.
C. Điều chỉnh các lỗi mà chưa được phát hiện trong các giai đoạn trước của chu kỳ sống của một
phần mềm và đảm bảo an toàn vận hành của phần mềm. D. Điều chỉnh các lỗi, nâng cấp tính
năng sử dụng và đảm bảo an toàn vận hành của phần mềm. Câu 93: Phát biểu nào dưới đây chưa
đúng? A. Bảo trì phần mềm là giai đoạn đã rất được coi trọng, vì vậy có nhiều kiến thức hơn hẳn
so với các giai đoạn hoạch định và phát triển. B. Bảo trì phần mềm cho tới gần đây vẫn còn là
một giai đoạn bị coi nhẹ của chu trình phần mềm. C. Kiến thức về bảo trì có được rất ít khi so
sánh với các giai đoạn hoạch định và phát triển. D. Có rất ít các số liệu nghiên cứu và chế tạo tập
trung vào đề tài này, vầ rất ít các phương pháp kỹ thuật được đưa ra. Câu 94: Cho mệnh đề dữ
liệu vào {A} và đoạn trình P. Nếu ta có {A}P{A} thì ta nói rằng tính chất dữ liệu của mệnh đề
{A} không thay đổi khi chịu sự tác động của đoạn trình P và lúc này người ta nói rằng mệnh đề
{A} là bất biến đối với P, tức ta có: {A}P {A}. là nội dung của tiên đề nào: A. Tiên đề tuần tự B.
Tiên đề gán C. Tiên đề rẽ nhánh D. Tiên đề về tính bất biến của chương trình Câu 95: Cho đoạn
chương trình như sau: Vào:x,y,zÎN; x=a; y=b; Ra:x,y,zÎN; z=ab; Chương trình P được viết: z:=0;
while x>0 do Begin If (x mod 2)¹0 then z:=z+y; x=x div 2; y:=y*2; End; Return z; Đoạn chương
trình trên thực hiện yêu cầu nào: A. Tính z=xy, biết rằng x,y nguyên không âm được nhập từ bàn
phím B. Tính z=xy*2, biết rằng x,y nguyên không âm được nhập từ bàn phím. C. Tính z=z+y,
biết rằng x,y nguyên không âm được nhập từ bàn phím. D. Tính z=z/y, biết rằng x,y nguyên
không âm được nhập từ bàn phím. Câu 96: Cho mệnh đề dữ liệu vào {A: x,y,q,r N, x=qy+r,
0 r<2y}, đoạn trình P như sau: If y r then Begin q:=q+1; r:=r-y; End; Và mệnh đề dữ liệu ra {B: x,y,q,r N, x=qy+r, 0 r
A}P{B} D. {not A}P{not B} Câu 97: "Hệ thống các hoạt động nhằm đánh giá và điều khiển chất
lượng của sản phẩm" được gọi là tắt là: A. QA B. QC C. QE D. QI lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 98: "Hệ thống lên kế hoạch, xem xét, đánh giá trên toàn bộ quy trình phát triển sản phẩm"
được gọi tắt là: A. QC B. QA C. QE D. QI Câu 99: "Cái gì đó sai trong chính phần mềm" được
gọi là: A. Error B. Fault C. Failure D. Fault và Failure Câu 100: Thể hiện của một Error được gọi
là: A. Error B. Fault C. Failure D. Fault và Failure 18:09 Đã nhận
Câu 100: Thể hiện của một Error được gọi là: A. Error B. Fault C. Failure D. Fault và Failure
Câu 101: Cái gì đó sai trong cách giải quyết một phần mềm được gọi là: A. Error B. Fault C.
Failure D. False Câu 102: Cho bản đặc tả yêu cầu: Nhập i, xuất ra màn hình 2*(i^3) Phần mềm
được cài đặt như sau: i = input(STDIN); i = double(i); i = power(i); output(STDOUT, i); Đoạn
chương trình này có lỗi, lỗi đó được gọi là: A. Failure B. Fault C. Error D. False Câu 103: Cho
bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập i, Xuất giá trị ra màn hình 2*(i^3) Nếu nhập 6 thì kết quả là 432
Xuất ra màn hình: Nhập: 6 Nhân đôi giá trị nhập Lấy mũ 3 của kết quả trên Kết quả xuất ra màn
hình sai trên đây gọi là: A. Error B. Fault C. Failure D. False Câu 104: Cho bản đặc tả yêu cầu:
Cho nhập i, Xuất giá trị ra màn hình 2*(i^3) Nếu nhập 6 thì kết quả là 432 Xuất ra màn hình:
Nhập: 6 Nhân đôi giá trị nhập Lấy mũ 3 của kết quả trên Xuất ra: 1728 Kết quả xuất ra sai 1728
chứ không phải là 432 trên đây gọi là: A. Error B. Fault C. Fault và Failure D. Failure Câu 105:
Cho bản đặc tả yêu cầu: Nhập i, xuất ra màn hình (2*i)^3 Phần mềm được cài đặt như sau: i =
input(STDIN); i = power(i,3); i = double(i); output(STDOUT, i); Đoạn chương trình này có lỗi,
lỗi đó được gọi là: A. Error B. Failure C. Fault D. False Câu 106: Cho bản đặc tả yêu cầu: Nhập
i, xuất ra màn hình (5+i)^3 Phần mềm được cài đặt như sau: i = input(STDIN); i = power(i,3); i =
I + 5; output(STDOUT, i); Đoạn chương trình này có lỗi, lỗi đó được gọi là: A. Failure B. Fault
C. False D. Error Câu 107: Cho bản đặc tả yêu cầu: Nhập a, b, xuất ra màn hình (a^2)*b Phần
mềm được cài đặt như sau: a = input(STDIN); b = input(STDIN); b = power(b,2); a = a*b;
output(STDOUT, a); Đoạn chương trình này có lỗi, lỗi đó được gọi là: A. Error B. False C.
Failure D. Fault Câu 108: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập i, Xuất giá trị ra màn hình (2*i)^3
Nếu nhập 5 thì kết quả là 1000 Xuất ra màn hình: Nhập: 5 lấy mũ 3 của 5 Nhân 2 với kết quả
trên. Kết quả xuất ra màn hình sai trên đây gọi là: A. Fault B. Failure C. Error D. False Câu 109:
Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập i, Xuất giá trị ra màn hình (2+i)^3 Nếu nhập 8 thì kết quả là
1000 Xuất ra màn hình: Nhập: 8 lấy mũ 3 của 8 Cộng 2 với kết quả trên.
Kết quả xuất ra màn hình sai trên đây gọi là: A. Fault B. Error C. False D. Failure Câu 110: Cho
bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập x, y. Xuất giá trị ra màn hình (x + y)*2 Nếu nhập 3, 4 thì kết quả là
14 Xuất ra màn hình: Nhập: 3, 4 lấy 4*2 Cộng 3 với kết quả trên. Kết quả xuất ra màn hình sai
trên đây gọi là: A. Failure B. False C. Fault D. Error Câu 111: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập m,
n. Xuất giá trị ra màn hình (m - n)^3 Nếu nhập 10, 7 thì kết quả là 27 Xuất ra màn hình: Nhập: 10, 7
lấy 7^3 Trừ 10 với kết quả trên. Kết quả xuất ra màn hình sai trên đây gọi là: A. Failure B. Fault C.
False D. Error Câu 112: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập i, Xuất giá trị ra màn hình (2+i)^3 Nếu
nhập 8 thì kết quả là 1000 Xuất ra màn hình: Nhập: 8 lấy mũ 3 của 8 Cộng 2 với kết quả trên. Xuất
ra: 514 Kết quả xuất ra sai 514 chứ không phải là 1000 trên đây gọi là: A. Fault B. Failure C. Fault
và Failure D. Error Câu 113: Cho bản đặc tả yêu cầu: Cho nhập x, Xuất giá trị ra màn hình (10 -
x)*5 Nếu nhập 5 thì kết quả là 25 Xuất ra màn hình: Nhập: 5, lấy 5 nhân với 5 Lấy 10 trừ đi kết quả
trên. Xuất ra: -15 Kết quả xuất ra sai -15 chứ không phải là 25 trên đây gọi là: A. Fault B. Failure C.
Error D. Fault và Failure Câu 114: Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví
dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử: lOMoAR cPSD| 40190299
Ví dụ: 10 <= x <=100 A. Chọn 9, 10, 11, 100, 101, 102. B. Chọn 9, 11, 55, 99, 100, 101. C.
Chọn 9, 10, 11, 55, 100, 101. D. Chọn 9, 10, 11, 99, 100, 101. Câu 115: Trong kỹ thuật phân tích
giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử: Ví dụ: -10 < a
< 10 A. Chọn -10, -9, -8, 8, 9, 10. B. Chọn -10, -9, 0, 8, 9, 10. C. Chọn -9, 0, 1, 8, 9, 10. D.
Chọn -9, -8, 0, 9, 10, 11. Câu 116: Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm,
ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử: Ví dụ: ‘b’ < x < ‘n’ A. Chọn ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘l’, ‘m’,
‘n’. B. Chọn ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘h’, ‘l’, ‘m’. C. Chọn ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘l’, ‘m’, ‘n’. D. Chọn ‘b’, ‘c’, ‘h’,
‘m’, ‘n’, ‘p’. Câu 117: Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ
chọn các giá trị nào để kiểm thử: Ví dụ: 0 < x <= 1000 A. Chọn 0, 1, 2, 999, 1000, 1001. B.
Chọn 0, 1, 2, 500, 999, 1000.
C. Chọn 0, 1, 500, 998, 999, 1000. D. Chọn 1, 2, 500, 999, 1000,1001. Câu 118: Đâu là loại hình
kiểm thử? B. Cận dưới A. “Người sử dụng kém” C. “Kẻ phá hoại" D. Đám đông Câu 119: Đâu
là nguyên tắc kiểm thử? A. "Người sử dụng kém” B. Qua sự cố C. Trên dữ liệu thật D. Trên thị
trường thật Câu 120: Đâu là phương pháp kiểm tra White Box? A. Kiểm tra logic-logic test B.
Phân hoạch cân bằng (Balance analysis) C. Phân tích cực biên (Boundary Analysis) D. Đoán lỗi
(error guess) Câu 121: Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là: A. Những module
mức thấp không bao giờ cần kiểm thử B. Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm C.
Không có những stub cần phải viết D. Những điểm quyết định chính được kiểm thử muộn Câu
122: Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị
nào để kiểm thử: Ví dụ: 50 <= y < 500 A. Chọn 49, 50, 51, 498, 499, 500 B. Chọn 50, 51, 275,
499, 500, 501 C. Chọn 49, 50, 275, 498, 499, 501 D. Chọn 49, 50, 55, 275, 499, 500 Câu 123:
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để
kiểm thử: Ví dụ: 0 <= i <= 500 A. Chọn -1, 0, 1, 499, 500, 501 B. Chọn 1, 2, 250, 499, 500, 501
C. Chọn -1, 0, 1, 498, 499, 500 D. Chọn 0, 1, 250, 498, 499, 500 Câu 124: Trong kỹ thuật phân
tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử: Ví dụ: 200
< a < 5000 A. Chọn 200, 201, 202, 4998, 4999, 5000 B. Chọn 200, 201, 2600, 4998, 4999, 5000
C. Chọn 200, 201, 202, 2600, 4999, 5000 D. Chọn 199, 200, 201, 4999, 5000, 5001 Câu 125:
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để
kiểm thử: Ví dụ: -6 <= y < 600 A. Chọn -7, -6, -5, 598, 599, 600 B. Chọn -6, -5, 297, 599, 600,
601 C. Chọn -6, -7, 297, 598, 599, 601 D. Chọn -6, -7, -8, 599, 600, 601 Câu 126: Trong kỹ
thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử:
Ví dụ: -7 < x <= 201 A. Chọn -7, -6, -5, 200, 201, 202 B. Chọn -6, -5, 104, 200, 201, 202 C.
Chọn -7, -6, 104, 200, 201, 202 D. Chọn -7, -8, 104, 199, 200, 201 Câu 127: Trong kỹ thuật phân
tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử:
Ví dụ: -10 <= a <= 800 A. Chọn -11, -10, -9, 799, 800, 801 B. Chọn -9, -8, 395, 799, 800, 801 C.
Chọn -11, -10, 395, 799, 800, 801 D. Chọn -9, -10, 395, 798, 799, 800 Câu 128: Chương trình P
là một bộ biến đổi tuần tự P để chuyển cái vào x thành ra cái y trong đó: A. x và y hoàn toàn
được xác định trước B. x được xác định trước, y chưa được xác định trước C. x chưa được xác
định trước, y được xác định trước D. x và y hoàn toàn chưa được xác định Câu 129: Nếu A P B
và B Q C thì A P,Q C là nội dung của tiên đề nào: A. Tiên đề tuần tự B. Tiên đề gán C. Tiên đề
rẽ nhánh D. Tiên đề lặp Câu 130: Điều kiện để có mệnh đề B sau khi thực hiện lệnh gán x: = E
(với E là một biểu thức) từ mệnh đề {A} thì trước đó ta phải có {A} suy dẫn được ra {B[x|E]}
là nội dung của tiên đề nào: A. Tiên đề tuần tự B. Tiên đề gán C. Tiên đề rẽ nhánh D. Tiên đề
lặp Câu 131: Với mệnh đề dữ liệu vào {A}, mệnh đề dữ liệu ra {B}, biểu thức logic E, và đoạn
trình P. Nếu ta có {A, E}P{B} và A,!E L => B thì ta nói rằng mệnh đề {A} và {B} tuân theo
cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết với cấu trúc P và điều kiện lựa chọn E; tức lOMoAR cPSD| 40190299
là: {A} if E then P; {B} là nội dung của tiên đề nào: A. Tiên đề tuần tự B. Tiên đề gán C. Tiên đề
rẽ nhánh D. Tiên đề lặp Câu 132: Với mệnh đề dữ liệu vào {A}, mệnh đề dữ liệu ra {B}, biểu
thức logic E, và các đoạn trình P, Q. Nếu ta có {A, E}P{B} và {A,!E}Q{B} thì ta nói rằng mệnh
đề {A} và {B} tuân theo cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ với cấu trúc P, Q và điều kiện lựa chọn E;
tức là: {A} if E then P else Q; {B} là nội dung của tiên đề nào: A. Tiên đề tuần tự B. Tiên đề gán
C. Tiên đề rẽ nhánh D. Tiên đề lặp Câu 133: Cho mệnh đề dữ liệu vào {A}, biểu thức logic E và
đoạn trình P. Nếu mệnh đề {A} tuân theo cấu trúc lặp P với điều kiện lặp E thì mệnh đề {A} sẽ
bất biến đối với P trong điều kiện E, tức là {A,E}P{A}, kết thúc vòng lặp ta có mệnh đề {A,!E}.
Lúc này ta viết: {A} while E do P; {A,!E} là nội dung của tiên đề nào: A. Tiên đề tuần tự B.
Tiên đề gán C. Tiên đề rẽ nhánh D. Tiên đề lặp Câu 134: Loại kiểm thử nào tạo ra các sự cố để
kiểm thử phần mềm A. Kiểm thử lược đồ hệ thống B. Kiểm thử cận dưới C. Kiểm thử cận trên D. Kiểm thử qua sự cố
Câu 135: Nguyên tắc kiểm thử nào mà người kiểm thử không phải là tác giả của phần mềm đang
kiểm thử: A. Nguyên tắc khách quan B. Nguyên tắc ngẫu nhiên C. Nguyên tắc "người sử dụng
kém" D. Nguyên tắc "kẻ phá hoại" Câu 136: Nguyên tắc kiểm thử nào mà dữ liệu và chức năng
được chọn, tuy có chủ đích nhưng không phải xuất hiện theo thứ tự nhất định: A. Nguyên tắc khách
quan B. Nguyên tắc ngẫu nhiên C. Nguyên tắc "người sử dụng kém" D. Nguyên tắc "kẻ phá hoại"
Câu 137: Kỹ thuật kiểm thử mà cho thực hiện với một vài sản phẩm khác với cùng các chức năng
giống nhau và trên cùng các tập dữ liệu rồi lập bảng so sánh các chức năng là kỹ thuật kiểm thử nà A.
Kỹ thuật kiểm thử trên thị trường thật B. Kỹ thuật đối sánh C. Kỹ thuật đối xứng D. Kỹ thuật đám
đông Câu 138: Phát biểu nào sau đây là hợp lý nhất cho việc sử dụng các đội kiểm thử phần mềm
độc lập với đội phát triển phần mềm? A. Các nhà phát triển phần mềm không cần thực hiện bất kỳ
kiểm thử nào. B. Đội kiểm thử sẽ kiểm thử phần mềm triệt để hơn. C. Các nhà kiểm thử không nên
can thiệp vào dự án cho đến khi bắt đầu việc kiểm thử. D. Các tranh cãi giữa nhà phát triển phần
mềm và các nhà phát triển sẽ giảm. Câu 139: Verification (xác minh) là: A. Kiểm tra xem sản phẩm
có tương thích với mong đợi của khách hàng không. B. Kiểm tra xem sản phẩm có tương thích với
đặc tả yêu cầu phần mềm không. C. Kiểm tra xem sản phẩm có tương thích với các ràng buộc của dự
án không. D. Kiểm tra xem sản phẩm có tương thích với mong đợi của khách hàng không, kiểm tra
xem sản phẩm có tương thích với đặc tả yêu cầu phần mềm không, và kiểm tra xem sản phẩm có
tương thích với các ràng buộc của dự án không. Câu
140: Validation (thẩm định) là: A. Kiểm tra xem sản phẩm có tương thích với mong đợi của
khách hàng không. B. Kiểm tra xem sản phẩm có tương thích với đặc tả của phần mềm không.
C. Kiểm tra xem sản phẩm có tương thích với các ràng buộc của dự án không. D. Kiểm tra xem
sản phẩm có tương thích với bản thiết kế chi tiết không. Câu 141: Trong giai đoạn phát triển hệ
thống, loại kiểm thử nào sau đây không được chấp nhận? A. Kiểm thử đơn vị (unit testing) B.
Kiểm thử chấp nhận(acceptance testing) C. Kiểm thử tích hợp (integration testing) D. Kiểm
thử từ dưới lên (bottom up testing)
Câu 142: Loại lỗi (error) nào sau đây bị bỏ qua trong kiểm thử hộp đen nhưng có thể được phát hiện
trong kiểm thử hộp trắng? A. Lỗi luận lý (logic error) B. Lỗi thực thi và lỗi chính tả (performance
error) C. Lỗi chính tả D. Lỗi luận lý và lỗi chính tả Câu 143: Để thiết kế các trường hợp kiểm thử
cho kỹ thuật kiểm thử điều kiện (condition testing) nên: A. Dựa vào kiểm thử đường dẫn cơ bản. B.
Thực hiện các điều kiện luận lý trong một module. C. Chọn các đường dẫn kiểm thử dựa vào vị trí
tạo và sử dụng biến. D. Tập trung vào việc kiểm tra tính hợp lệ của vòng lặp. Câu 144: Để thiết kế
các trường hợp kiểm thử cho kỹ thuật kiểm thử dòng dữ liệu (Data flow testing) nên: A. Dựa vào
kiểm thử đường dẫn cơ bản. B. Thực hiện các điều kiện luận lý trong một module. C. Chọn các
đường dẫn kiểm thử dựa vào vị trí tạo và sử dụng biến. D. Tập lOMoAR cPSD| 40190299
trung vào việc kiểm tra tính hợp lệ của vòng lặp. Câu 145: Ai là người thích hợp nhất cho việc
kiểm thử đơn vị (unit testing)? A. Người quản lý cấu hình B. Người kiểm thử độc lập C. Nhóm
kiểm tra chất lượng D. Người phát triển Câu 146: Phân hoạch tương đương (Equivalence
Partitions) trong kiểm thử hộp đen: A. Nhằm phân tích các giá trị biên B. Dùng trong kiểm thử
cân bằng C. Nhằm giảm các test case D. Nhằm tăng các test case Câu 147: Để quy trình kiểm thử
phần mềm thành công, một trong các chiến lược sau đây nên được dùng: A. Tổ chức các cuộc
họp kỹ thuật chính thức trước khi bắt đầu kiểm thử B. Sử dụng các đội kiểm thử độc lập C. Đợi
cho đến khi mã được viết xong trước khi lập kế hoạch kiểm thử D. Tiến hành kiểm thử song
song với tất cả các giai đoạn của qui trình sản xuất phần mềm Câu 148: Kiểm thử sự chấp nhận
( Acceptance tests)thường được thực hiện bởi: A. Nhà phát triển B. Người dùng cuối C. Đội
kiểm thử D. Kỹ sư hệ thống Câu 149: Nếu 1 hàm có n biến thì số trường hợp kiểm thử giá trị
biên của các biến sẽ là: A. n B. 6n C. 3n D. n + 6 Câu 150: Dạng kiểm thử nào sau đây không
thuộc kiểm thử hộp đen? A. Kiểm thử điều kiện (Condition Testing) B. Phân tích giá trị biên
(boudary value Analysis) C. Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing ) D. Đoán lỗi (Error Guessing) Hôm nay
Câu 150: Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen? A. Kiểm thử điều kiện
(Condition Testing) B. Phân tích giá trị biên (boudary value Analysis) C. Kiểm thử chuyển đổi
trạng thái (State Transition Testing ) D. Đoán lỗi (Error Guessing) Câu 151: Cho đoạn chương
trình sau: int foo( int a, int b, int c) { if ( a == b) and (c == d) return a + c; else if( a > b) return a
+ b; else return a + d; } Phải dùng tối thiểu bao nhiêu test case để độ bao phủ quyết định là 100%
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 152: Phương pháp Phân tích giá trị biên trong kiểm thử phần mềm sẽ
chọn các giá trị nào để kiểm thử: A. Giá trị ngay dưới giá trị nhỏ nhất, Giá trị nhỏ nhất, Giá trị
ngay trên giá trị nhỏ nhất, Giá trị ngay dưới giá trị lớn nhất, Giá trị lớn nhất, Giá trị ngay trên giá
trị lớn nhất. B. Ngay dưới giá trị nhỏ nhất, Giá trị nhỏ nhất, Giá trị ngay trên giá trị nhỏ nhất,
Một giá trị bình thường, Ngay dưới giá trị lớn nhất, Giá trị lớn nhất. C. Giá trị nhỏ nhất, Ngay
trên giá trị nhỏ nhất, Ngay trên giá trị lớn nhất, Giá trị lớn nhất. D. Giá trị nhỏ nhất, Một giá trị
bình thường, Giá trị ngay dưới giá trị lớn nhất ,Giá trị lớn nhất, ngay trên giá trị lớn nhất. Câu
153: Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị
nào: Ví dụ: a <= y1 <=b A. Chọn a-1, a, a+1, b-1, b, b+1. B. Chọn a-1, a, (a+b)/2, b, b+1. C.
Chọn a-1, a+1, (a+b)/2, b+1. D. Chọn a, a+1, a+2, b, b+1, b+2. Câu 154: Chiến lược kiểm tra
cho rằng các module và chương trình riêng sẽ được phát triển hoàn toàn như standalone, vậy nên
chúng được kiểm tra riêng rẽ sau đó được kết hợp thành kiểm tra tổ hợp: A. Black-box B. White-
box C. Top-down D. Bottom-up Câu 155: Phương pháp nào không phải là phương pháp của
chiến lược kiểm tra hộp đen: A. Phân hoạch cân bằng B. Phân tích cực biên C. Đoán lỗi D.
Logic test Câu 156: Phương pháp nào không phải là phương pháp của chiến lược kiểm tra hộp
trắng: A. Chứng minh bằng toán học B. Cleanroom testing C. Đoán lỗi D. Logic test Câu 157:
Chiến lược kiểm tra nào dễ dàng hỗ trợ giao diện người dùng và thiết kế màn hình: A. Black-box
B. White-box C. Top-down D. Bottom-up
Câu 158: Chiến lược kiểm tra nào kiểm tra mọi thay đổi tại module có thể ảnh hưởng tới chức
năng của nó, tất cả các module được mã hoá và kiểm tra riêng rẽ: A. Black-box B. White-box C. lOMoAR cPSD| 40190299
Top-down D. Bottom-up Câu 159: Kiểm thử phần mềm là: A. Tiến trình đánh giá một hệ thống
đã thỏa mãn các yêu cầu phần mềm chưa B. Tiến trình cài đặt các yêu cầu dựa trên bản phân tích
thiết kế C. Tiến trình đánh giá phần mềm của Nhà chuyên môn D. Tiến trình đánh giá phần mềm
của các Chuyên gia Câu 160: Quá trình kiểm thử những hệ thống lớn nên phân chia như thế nào:
A. Để nguyên cả khối B. Chia làm 3 giai đoạn: Thử đơn vị, Thử module, Thử hệ con C. Chia
làm 6 giai đoạn: Thử đơn vị, Thử module, Thử hệ con, Thử hệ thống, Thử nghiệm thu, thử
nguyên cả khối. D. Chia làm 5 giai đoạn: Thử đơn vị, Thử module, Thử hệ con, Thử hệ thống,
Thử nghiệm thu Câu 161: Công cụ kiểm thử mà các hệ thống phân tích chương trình này hỗ trợ
cho "việc chứng minh" các lý lẽ tĩnh - những mệnh đề yếu kém về cấu trúc và định dạng của
chương trình là loại công cụ nào? A. Bộ phân tích tĩnh B. Bộ xử lý khẳng định C. Bộ kiểm toán
mã D. Bộ sinh tệp kiểm thử Câu 162: Công cụ kiểm thử mà những bộ lọc chuyên dụng này được
dùng để kiểm tra chất lượng của phần mềm để đảm bảo rằng nó đáp ứng các chuẩn mã hoá tối
thiểu là loại công cụ nào? A. Bộ phân tích tĩnh B. Bộ xử lý khẳng định C. Bộ kiểm toán mã D.
Bộ sinh tệp kiểm thử Câu 163: Công cụ kiểm thử trong đó những hệ thống tiền xử lý/hậu xử lý
này được sử dụng để cho biết liệu những phát biểu do người lập trình nêu, được gọi là các khẳng
định, về hành vi của chương trình có thực sự được đáp ứng trong việc thực hiện chương trình
thực hay không là loại công cụ nào? A. Bộ phân tích tĩnh B. Bộ kiểm toán mã C. Bộ xử lý khẳng
định D. Bộ sinh tệp kiểm thử Câu 164: Công cụ kiểm thử trong đó những bộ xử lý này sinh ra,
và điền các giá trị đã xác định vào các tệp đọc và điển hình cho chương trình đang được kiểm
thử là loại công cụ nào? A. Bộ phân tích tĩnh B. Bộ xử lý khẳng định C. Bộ kiểm toán mã D. Bộ
sinh tệp kiểm thử Câu 165: Công cụ kiểm thử trong đó những hệ thống phân tích tự động này hỗ
trợ cho người dùng trong việc chọn dữ liệu kiểm thử làm cho chương trình hành xử theo một
cách đặc biệt là loại công cụ nào?
A. Bộ sinh dữ liệu kiểm thử B. Bộ kiểm chứng kiểm thử C. Dụng cụ kiểm thử D. Bộ so sánh cái
ra Câu 166: Công cụ kiểm thử trong đó những công cụ này đo mức bao quát kiểm thử bên trong,
thường được diễn tả dưới dạng có liên quan tới cấu trúc điều khiển của sự vật kiểm thử, và báo
cáo về giá trị bao quát cho chuyên gia đảm bảo chất lượng là loại công cụ nào? A. Bộ sinh dữ
liệu kiểm thử B. Bộ kiểm chứng kiểm thử C. Dụng cụ kiểm thử D. Bộ so sánh cái ra Câu 167:
Công cụ kiểm thử trong đó lớp các công cụ này hỗ trợ cho việc xử lý các phép kiểm thử bằng
cách làm gần như không khó khăn để (1) thiết lập một chương trình ứng cử viên trong môi
trường kiểm thử, (2) nạp dữ liệu vào, và (3) mô phỏng bằng các cuống cho hành vi của các
module phụ là loại công cụ nào? A. Bộ sinh dữ liệu kiểm thử B. Bộ kiểm chứng kiểm thử C.
Dụng cụ kiểm thử D. Bộ so sánh cái ra Câu 168: Công cụ kiểm thử trong đó công cụ này làm cho
người ta có thể so sánh một tập cái ra từ một chương trình này với một tập cái ra khác (đã được
lưu giữ trước) để xác định sự khác biệt giữa chúng là loại công cụ nào? A. Bộ sinh dữ liệu kiểm
thử B. Bộ kiểm chứng kiểm thử C. Dụng cụ kiểm thử D. Bộ so sánh cái ra Câu 169: Công cụ
kiểm thử trong đó công cụ này thực hiện việc kiểm thử chương trình bằng cách dùng cái vào đại
số, thay vì giá trị dữ liệu số. Phần mềm được kiểm thử vậy xuất hiện để kiểm thử các lớp dữ liệu,
thay vì chỉ là một trường hợp kiểm thử đặc biệt. Cái ra là đại số và có thể được so sánh với kết
quả trông đợi cũng được xác định dưới dạng đại số là loại công cụ nào? A. Hệ thống thực hiện
ký hiệu B. Bộ mô phỏng môi trường C. Bộ phân tích luồng dữ liệu D. Bộ so sánh cái ra Câu 170:
Công cụ kiểm thử trong đó công cụ này là một hệ thống dựa trên máy tính giúp người kiểm thử
mô hình hoá môi trường bên ngoài của phần mềm thời gian thực và rồi mô phỏng các điều kiện
vận hành thực tại một cách động là loại công cụ nào? A. Hệ thống thực hiện ký hiệu B. Bộ mô
phỏng môi trường C. Bộ phân tích luồng dữ liệu D. Bộ so sánh cái ra lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 171: Công cụ kiểm thử mà nó theo dõi dấu vết luồng dữ liệu đi qua hệ thống (tương tự về
nhiều khía cạnh với bộ phân tích đường đi) và cố gắng tìm ra những tham khảo dữ liệu không
xác định, đặt chỉ số sai và các lỗi khác có liên quan tới dữ liệu là loại công cụ nào? A. Hệ thống
thực hiện ký hiệu B. Bộ mô phỏng môi trường C. Bộ phân tích luồng dữ liệu D. Bộ so sánh cái ra
Câu 172: Đâu không phải là hạn chế của quá trình kiểm thử? A. Do kiểm thử là chạy thử chương
trình với tập dữ liệu giả nên không thể khẳng định tính đúng của chương trình do bản chất quy
nạp không hoàn toàn của nó B. Việc kiểm thử chương trình chỉ là nhìn sự kiện đưa ra kết luận do
vậy không thể khẳng định một chương trình tuyệt đối đúng bằng kiểm thử C. Trong quá trình
kiểm thử thường mắc phải các đặc trưng của nguyên lý chủ quan D. Do kiểm thử là chạy thử
chương trình với tập dữ liệu thực nên có thể khẳng định tính đúng của chương trình do bản chất
quy nạp hoàn toàn của nó Câu 173: Loại kiểm thử nào chỉ quan tâm đến các bảng chọn (menu)
đánh giá tính hợp lý, khả năng chọn một mục, khả năng di chuyển qua mục khác, tính đủ, tính
khoa học của các chức năng: A. Kiểm thử lược đồ hệ thống B. Kiểm thử cận dưới C. Kiểm thử
cận trên D. Kiểm thử qua sự cố Câu 174: Xác minh và thẩm định phần mềm là công việc diễn ra
ở giai đoạn nào của quá trình sản xuất phần mềm A. Là một quá trình kéo dài suốt vòng đời của
phần mềm B. Là công việc nằm ở giai đoạn phân tích yêu cầu phần mềm C. Là công việc diễn ra
ở giai đoạn cài đặt chương trình D. Là công việc diễn ra ở giai đoạn bảo trì phần mềm Câu 175: Xác
minh và thẩm định phần mềm nhằm mục tiêu: A. Phát hiện các khuyết tật trong hệ thống. B. Đánh
giá xem hệ thống liệu có dùng được hay không. C. Phát hiện các khuyết tật trong hệ thống và đánh
giá xem phần mềm có đạt giá trị cao không. D. Phát hiện các khuyết tật trong hệ thống và đánh giá
xem hệ thống liệu có dùng được hay không. Câu 176: Việc xem xét cái được xây dựng có là sản
phẩm đúng không? Tức là kiểm tra xem chương trình có được như mong đợi của người dùng hay
không là công việc nào: A. Thẩm định B. Xác minh C. Kiểm thử D. Bảo trì Câu 177: Việc xem xét
cái được xây dựng có đúng là sản phẩm không? Như thế là kiểm tra xem chương trình có phù hợp
với đặc tả hay không là công việc nào: A. Thẩm định B. Xác minh C. Bảo trì D. Phân tích Câu 178:
1. Đặc tả độ tin cậy phần mềm gồm các bước: a. Chia các thất bại thành các nhóm khác nhau. b.
Thiết lập các yêu cầu về độ tin cậy bằng cách sử dụng các độ đo thích hợp cho từng loại. c. Phân tích
hệ quả của các thất bại. Thứ tự đúng của các bước là: A. c a b B. a b c C. b c a D. c b a Câu 179: Để
đo độ tin cậy của phần mềm, người ta không dùng cách nào: A. Xác suất thất bại tính theo đòi hỏi. B.
Tỷ lệ xuất hiện thất bại. C. Độ đo mức sẵn sàng hoạt động của hệ. D. Thời gian chạy chương trình
Câu 180: Độ tin cậy là một đặc trưng động của hệ thống, nó là: A. Một hàm của số các chức năng
phần mềm B. Một hàm của số các kiểu dữ liệu trong phần mềm C. Một hàm của số các thất bại phần
mềm D. Một hàm của số các tiêu chí đánh giá chất lượng phần mềm Câu 181: Khi phân tích chất
lượng, đâu không phải là lỗi phần mềm: A. Tính toán chưa đầy đủ thời gian hoàn thành dự án B. Lỗi
chiến lược: ý đồ thiết kế sai C. Phân tích các yêu cầu không đầy đủ hoặc lệch lạc D. Hiểu sai về các
chức năng Câu 182: Về an toàn phần mềm, khẳng định nào sau đúng: A. Có những hệ thống mà thất
bại của nó có thể gây ra một mối đe dọa tính mạng con người. B. Phần mềm không liên quan gì đến
an toàn của con người. C. Không có bất kỳ phần mềm nào mà thất bại của nó có thể gây chết người
D. Không có bất kỳ phần mềm nào mà thất bại của nó hủy hoại đến môi trường. Câu 183: Mật độ lỗi
(defect density) thuộc độ đo: A. Độ đo quá trình sản xuất B. Độ đo dự án phần mềm C. Độ đo chất
lượng bảo trì D. Độ đo chất lượng sản phẩm cuối Câu 184: Kiểm tra là một quá trình của tìm kiếm
lỗi, đâu là kiểu lỗi của ứng dụng? A. Không làm những điều cần phải làm và không làm những điều
không cần làm B. Không những điều không cần làm C. Không làm những điều cần phải làm và làm
những điều không cần làm D. Làm những điều cần phải làm và làm những điều không cần làm lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 185: Trong quá trình kiểm thử phần mềm, một kiểm tra thành công là kiểm tra: A. Tìm ra được
các lỗi mới B. Tìm ra được lỗi giải thuật C. Tìm ra được lỗi thiết kế D. Không tìm được lỗi Câu 186:
Trong quá trình kiểm thử phần mềm, một kiểm tra tồi là kiểm tra: A. Tìm ra được các lỗi mới B. Tìm
ra được lỗi giải thuật C. Tìm ra được lỗi thiết kế D. Không tìm được lỗi. Câu 187: Các kiểm tra của
đội dự án được gọi là kiểm tra phát triển (Development test). Đâu không phải là kiểm tra phát triển?
A. Kiểm tra đơn vị (Unit test) B. Kiểm tra tích hợp (Subsystem integration test) C. Kiểm tra hệ thống
(System test) D. Kiểm tra mã nguồn(Code test) Câu 188: Các kiểm tra bởi các cơ quan bên ngoài
được gọi là: A. Đảm bảo chất lượng (Quality assurance-QA) và kiểm tra chấp nhận (Acceptance test)
B. Kiểm tra đơn vị (Unit test) C. Kiểm tra tích hợp (Subsystem integration test) D. Kiểm tra hệ thống
(System test) Câu 189: Chiến lược kiểm tra liên quan tới việc kiểm tra được tiến hành thế nào, không
quan tâm chiến lược kiểm tra logic có thể là: A. Black-box B. White-box C. Top-down hoặc Bottom-
up D. Top-Bottom Câu 190: Chiến lược kiểm tra nào mà các chi tiết logic được che dấu và không
cần phân tích, có tính hướng dữ liệu:
A. Black-box B. White-box C. Top-down D. Bottom-up Câu 191: Chiến lược kiểm tra nào mà
hướng tới việc cho rằng logic đặc trưng là quan trọng và cần phải kiểm tra (hướng về logic - giải
thuật): A. Black-box B. White-box C. Top-down D. Bottom-up Câu 192: Chiến lược kiểm tra
nào coi chương trình chính là quan trọng nhất nên cần phải phát triển và kiểm tra trước và tiếp
tục trong quá trình phát triển: A. Black-box B. White-box C. Top-down D. Bottom-up Câu 193:
Chiến lược kiểm tra logic có thể là: A. Black-box hoặc white-box B. Top-down C. Bottom-up D.
Black-while Câu 194: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: P = 1000; Q =
0; for (i = 1;i <= n; i ++) for (j = 0; j < n; j ++) for (k = 1; k <= n; k ++) { P -= P; Q += Q; } A.
Độ phức tạp của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của
thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 195: Tính độ phức tạp của thuật
toán trong đoạn giải thuật sau: A = 500; B = 200; for (i = 1;i <= n; i ++) for (j = 0; j < n; j ++) for
(k = 1; k <= n; k ++) { A = A - (i + j); Q = Q + k; } A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) B. Độ
phức tạp của thuật toán là O(n)
C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 196: Tính độ
phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: X = 5; Y = 100; for (i = 1;i <= n;i ++) for (j =
1;j <= m; j ++) { X = X + i; Y = Y - j; } A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp
của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) D. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n * m) Câu 197: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: X = 0; Y = 10; for
(i = 1;i <= n;i ++) for (j = 1;j <= m; j ++) { X = X + 5 * i; Y = Y / j + 2; } A. Độ phức tạp của
thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n*m)
D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 198: Kiểm tra chất lượng phần mềm là một hoạt động
khó được chấp nhận đối với ai vì nó tốn kém, mất thời gian và hiếm khi phát hiện được lỗi?
A. Khách hàng B. Chuyên gia kỹ thuật C. Nhà quản lý D. Lập trình viên Câu 199: Khi phân tích chất
lượng, phần mềm gặp lỗi chiến lược là loại lỗi nào: A. Ý đồ thiết kế sai. B. Lỗi được truyền từ
chương trình này sang chương trình khác C. Lỗi viết sai quy định của ngôn ngữ D. Lỗi xảy ra khi
một đơn vị chương trình làm thay đổi giá trị của một biến ngoài ý kiến của lập trình viên Câu 200:
Khi phân tích chất lượng, phần mềm gặp lỗi lây lan là loại lỗi nào: A. Ý đồ thiết kế sai. B.
Lỗi được truyền từ chương trình này sang chương trình khác. C. Lỗi viết sai quy định của ngôn ngữ
D. Lỗi xảy ra khi một đơn vị chương trình làm thay đổi giá trị của một biến ngoài ý kiến của lập trình
viên Câu 201: Khi phân tích chất lượng, phần mềm gặp lỗi cú pháp là loại lỗi nào A. Ý đồ thiết kế
sai B. Lỗi được truyền từ chương trình này sang chương trình khác C. Lỗi viết sai quy định của ngôn
ngữ D. Lỗi xảy ra khi một đơn vị chương trình làm thay đổi giá trị của một biến ngoài ý kiến của lập
trình viên Câu 202: Khi phân tích chất lượng, phần mềm gặp lỗi hiệu ứng lOMoAR cPSD| 40190299
phụ là loại lỗi nào: A. Ý đồ thiết kế sai B. Lỗi được truyền từ chương trình này sang chương
trình khác. C. Lỗi viết sai quy định của ngôn ngữ D. Lỗi xảy ra khi một đơn vị chương trình làm
thay đổi giá trị của một biến ngoài ý kiến của lập trình viên
Câu 203: Khi phát triển phần mềm, cần đảm bảo nguyên lý an toàn là: Mọi lỗi dù nhỏ lớn đều
phải được phát hiện ở một bước nào của chương trình: A. Thiết kế phần mềm. B. Cài đặt phần
mềm. C. Kiểm thử phần mềm. D. Trước khi lỗi đó hoành hành. Câu 204: Đâu không là công
việc của đặc tả độ tin cậy phần mềm? A. Phân tích hệ quả của các thất bại. B. Chia các thất bại
thành các nhóm khác nhau. C. Thiết lập các yêu cầu về độ tin cậy bằng cách sử dụng các độ đo
thích hợp cho từng loại. D. Tìm các thất bại để tìm ra cá nhân phải chịu trách nhiệm về thất bại
đó. Câu 205: Cách nào không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm: A. Xác suất thất bại tính
theo đòi hỏi. B. Tỷ lệ xuất hiện thất bại C. Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm D. Thời
gian trung bình giữa hai thất bại kế tiếp nhau Câu 206: Mục tiêu chủ yếu của thử nghiệm tĩnh là:
A. Xác định độ tin cậy của phần mềm B. Xác định các hư hỏng phần mềm C. Xác định các yêu
cầu của phần mềm D. Xác định các chức năng của phần mềm Câu 207: Quá trình thử nghiệm
tĩnh liên quan đến 4 bước sau: 1. Xác định độ đo thao tác phần mềm. 2. Chọn ra hoặc sinh ra một
tập các dữ liệu thử tương ứng với độ đo đó. 3. Áp dụng các trường hợp thử chương trình, ghi lại
độ dài thời gian thi hành giữa mỗi cặp thất lại quan sát được. 4. Tính toán độ đo mức tin cậy sau
một số đáng kể (về mặt thống kê) các thất bại đã quan sát được. Thứ tự các bước là: A. 1 – 2 – 3
– 4 B. 4 – 2 – 1 – 3 C. 1 – 2 – 4 – 3 D. 1 – 3 – 2 – 4 Câu 208: Kỹ thuật nào để tăng độ tin cậy
phần mềm khi viết các chương trình ứng dụng A. Xác định lỗi B. Tìm lỗi. C. Tránh lỗi và tha
thứ lỗi. D. Tránh tha thứ lỗi Câu 209: Các phần mềm lồng nhúng trong một hệ phần cứng dùng
để điều khiển quá trình khác mà sự làm việc sai sót của nó có thể trực tiếp gây ra thương vong
hoặc phá hủy môi trường sống của con người là loại phần mềm nào? A. Phần mềm an toàn sinh
mệnh sơ cấp B. Phần mềm an toàn sinh mệnh thứ cấp C. Phần mềm hướng đối tượng D. Phần
mềm trí tuệ nhân tạo Câu 210: Các phần mềm có thể gián tiếp gây ra thương vong, thí dụ hệ
thống phần mềm trợ giúp thiết kế kỹ thuật, hệ thống cơ sở dữ liệu y tế liên quan đến các chất
độc bảng A là loại phần mềm nào? A. Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp
B. Phần mềm an toàn sinh mệnh thứ cấp C. Phần mềm thời gian thực D. Phần mềm mã nguồn
mở Câu 211: Thử nghiệm chương trình có những mục đích nào: A. Chỉ ra rằng hệ thống là
không phù hợp với các đặc tả của nó. B. Thực hành hệ thống theo một cách sao che dấu được
các khuyết tật. C. Chỉ ra rằng hệ thống là phù hợp với các đặc tả của nó và thực hành hệ thống
theo một cách sao cho các khuyết tật được phơi ra. D. Chỉ ra rằng hệ thống là không phù hợp với
các đặc tả của nó và thực hành hệ thống theo một cách sao cho che dấu được các khuyết tật. Câu
212: Đâu là kỹ thuật để tăng độ tin cậy phần mềm khi viết các chương trình ứng dụng: A. Tránh
lỗi và sửa lỗi B. Tìm lỗi và tha thứ lỗi C. Tránh lỗi và tha thứ lỗi D. Tìm lỗi và sửa lỗi Câu 213:
Cách phát triển chương trình mà người lập trình giả định rằng các mâu thuẫn hoặc các lỗi chưa
được phát hiện có thể tồn tại trong chương trình là: A. Lập trình phòng thủ B. Lập trình vì độ tin
cậy C. Lập trình tránh lỗi D. Lập trình tha thứ lỗi Câu 214: Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất: là các
chương trình được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ. Sử dụng các ngôn ngữ này có lợi thế gì: A.
Dễ hiểu, dễ lập trình B. Chương trình ngắn gọn, dễ hiểu C. Giải quyết nhanh các bài toán phức
tạp D. Tốc độ xử lý chương trình nhanh, cấu hình phần cứng đơn giản Câu 215: Tốc độ của
chương trình là quan trọng như các ứng dụng thời gian thực, ứng dụng về xử lý trên các cơ sở dữ
liệu lớn,... Để một ứng dụng có tốc độ nhanh, người lập trình phải quan tâm nhất đến yếu tố nào
sau đây? A. Kích thước chương trình B. Thuật toán sử dụng C. Lựa chọn ngôn ngữ lập trình D.
Lựa chọn phần cứng Câu 216: Tốc độ của chương trình là quan trọng nhất đối với các ứng dụng
loại nào: A. Các ứng dụng thời gian thực B. Các ứng dụng thời gian thực C. Ứng dụng về xử lý lOMoAR cPSD| 40190299
trên các cơ sở dữ liệu lớn D. Các ứng dụng thời gian thực và ứng dụng về xử lý trên các cơ sở dữ
liệu lớn Câu 217: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: s = 1; p = 1; for
(i=1;i<=n;i++) { p = p * x / i; s = s + p; } A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) B. Độ phức tạp
của thuật toán là O(1) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n3) Câu 218: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: s=n*(n-1) /2;
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) C. Độ phức tạp của
thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 219: Tính độ phức tạp của thuật
toán trong đoạn giải thuật sau: for (i= 1;i<=n;i++) for (j= 1;j<=m;j++) A. Độ phức tạp của thuật
toán là O(n) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) D. Độ
phức tạp của thuật toán là O(n*m) Câu 220: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải
thuật sau: s= 5*(a+b)2 A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) B. Độ phức tạp của thuật toán là
O(1) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 221:
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: for (i= 1;i<=n;i++) for (j= 1;j<=n;j++)
A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) C. Độ phức tạp của
thuật toán là O(n3) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) Câu 222: Tính độ phức tạp của thuật
toán trong đoạn giải thuật sau: for (i= 1;i<=n;i++) for (j= 1;j<=n;j++) for (k= 1;k<=n;k++) A.
Độ phức tạp của thuật toán là O(n) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) C. Độ phức tạp của
thuật toán là O(n3) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) Câu 223: Tính độ phức tạp của thuật
toán trong đoạn giải thuật sau: a = 2; b = 3; for (i=0;itạp của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 224: Tính độ phức tạp của thuật toán trong
đoạn giải thuật sau: a = 2; b = 3; for (x=2; x<=n; x++) { a = a + x; b = b * a; } A. Độ phức tạp
của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 225: Tính độ phức tạp của thuật toán trong
đoạn giải thuật sau: y = 10; z = 1; for (x=2; x<=n; x++) { y = y - x; z = z * y; } A. Độ phức tạp
của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 226: Tính độ phức tạp của thuật toán trong
đoạn giải thuật sau: p = 1; q = 10; for (x = 0; x< n; x++) for (y = 0; y< n; y ++) { p = p + x; q = q
* p + y; } A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1)
B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của
thuật toán là O(n3) Câu 227: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: a = 5; for (x
= 0; x< n; x++) for (y = 0; y< n; y ++) a = a * x + y; A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) B.
Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật
toán là O(n3) Câu 228: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: x = 0; for (i = 1; i
<= n; i ++) for (j = 1;j <= n; j ++) x ++; A. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) B. Độ phức tạp của
thuật toán là O(1) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3)
Câu 229: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: P = 100 * (a - b)3; A. Độ phức
tạp của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 230: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn
giải thuật sau: Q = 20 / (a * b) + c; A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật
toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 231:
Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: R = 100 mod (a/b)2; A. Độ phức tạp của
thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D.
Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 232: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật
sau: A = 0; for (i= 0; i <= n; i ++) for (j = 0;j <= n; j ++) for (k = 5; k <= n; k ++) { A = A + i + j - k;
} A. Độ phức tạp của thuật toán là O(1) B. Độ phức lOMoAR cPSD| 40190299
tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n3) Câu 233: Tính độ phức tạp của thuật toán trong đoạn giải thuật sau: P = 0; Q = 0; for (i
= 1;i <= n; i ++) for (j = 0; j < n; j ++) for (k = 1; k <= n; k ++) { P ++; Q --; } A. Độ phức tạp
của thuật toán là O(1) B. Độ phức tạp của thuật toán là O(n) C. Độ phức tạp của thuật toán là
O(n2) D. Độ phức tạp của thuật toán là O(n3) Câu 234: Ta chọn ngôn ngữ nào khi lập trình
cho tập tri thức? A. Pascal B. Delphi C. Prolog D. C Câu 235: Đâu là phần mở rộng ngôn ngữ lập trình web động?
A. *.Jsp B. *.C C. *.bmp D. *.CPP Câu 236: Trong khai báo lớp(class) của lập trình hướng đối
tượng gồm có: A. Thuộc tính, phương thức B. Văn bản C. Các thẻ D. Các chú thích Câu 237:
Phương thức biểu diễn trong lập trình hướng đối tượng là: A. Hàm B. Biến C. Hằng D. Kiểu dữ
liệu Câu 238: Thuộc tính biểu diễn trong lập trình hướng đối lượng là: A. Hàm B. Biến C. Hằng
D. Kiểu dữ liệu Câu 239: Ngôn ngữ lập trình nào là dạng ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở: A.
PHP B. ASP.NET C. JSP D. VB.NET Câu 240: Dòng chú thích trong lập trình để: A. Giải thích
một vấn đề trong chương trình B. Sinh mã khi chạy C. Dùng kết quả để lập trình D. Vô hiệu hóa
chương trình Câu 241: Công ty muốn viết phần mềm quản lý sách. Theo bạn định hướng dùng
loại ngôn ngữ lập trình nào? A. Lập trình hệ thống B. Lập trình ngôn ngữ máy C. Lập trình
hướng cơ sở dữ liệu D. Lập trình nhúng Câu 242: Công ty nhận được xây dựng phần mềm quản
tích hợp vào thiết bị cầm tay. Theo bạn định hướng dùng loại ngôn ngữ lập trình nào? A. Lập
trình hệ thống B. Lập trình ngôn ngữ máy C. Lập trình hướng cơ sở dữ liệu D. Lập trình nhúng
Câu 243: Độ phức tạp và việc tổ chức cấu trúc dữ liệu được xác định trong bước nào: A. Xác
định yêu cầu phần mềm B. Thiết kế phần mềm C. Cài đặt phần mềm D. Bảo trì phần mềm Câu
244: Phong cách khai báo dữ liệu được thiết lập khi nào: A. Chương trình được sinh ra B. Thiết
kế phần mềm C. Xác định yêu cầu phần mềm D. Bảo trì phần mềm Câu 245: Kiểu dữ liệu được
hỗ trợ chung của tất cả các ngôn ngữ lập trình là: A. Số nguyên, số thực và xâu ký tự B. Số
nguyên, số thực và logic Boolean C. Số nguyên, số thực và Pointer D. Chỉ có số nguyên và số
thực Câu 246: Các ngôn ngữ lập trình có những loại dữ liệu nào: A. Dữ liệu toàn cục và không
có dữ liệu cục bộ B. Dữ liệu cục bộ và không có dữ liệu toàn cục C. Dữ liệu toàn cục và dữ liệu
cục bộ D. Dữ liệu địa phương và tham biến Câu 247: Dữ liệu nào là quan trọng trong việc che
giấu thông tin và giảm thiểu việc liên kết: A. Cục bộ B. Toàn cục C. Cục bộ và toàn cục D.
Tham biến Câu 248: Việc cấp phát bộ nhớ được diễn ra ngay khi khai báo dữ liệu là loại cấp
phát bộ nhớ nào? A. Cấp phát bộ nhớ tĩnh
B. Cấp phát bộ nhớ động C. Cấp phát bộ nhớ phụ D. Cấp phát bộ nhớ chính Câu 249: Việc cấp
phát bộ nhớ được chỉ được diễn ra khi cần thiết là loại cấp phát bộ nhớ nào: A. Cấp phát bộ nhớ
tĩnh B. Cấp phát bộ nhớ động C. Cấp phát bộ nhớ chính D. Cấp phát bộ nhớ phụ Câu 250: Cách thức
cài đặt vào/ra có ảnh hưởng chủ yếu đến ai? A. Người sử dụng hệ thống B. Lập trình viên C. Người
kiểm thử phần mềm D. Người bảo trì phần mềm Câu 251: Khi cài đặt vào/ra, tiêu chí cơ bản nào ít
quan trọng nhất? A. Làm hợp lệ mọi cái vào B. Kiểm tra sự tin cậy của các tổ hợp dữ liệu vào quan
trọng C. Giữ cho định dạng dữ liệu vào đơn giản D. Dự kiến dữ liệu vào phải đảm bảo tính tái sử
dụng Câu 252: Kiểu dữ liệu tự định nghĩa là kiểu dữ liệu do lập trình viên định nghĩa và có giá trị
trong phạm vi nào: A. Một chương trình con B. Mọi ứng dụng C. Mọi chương trình D. Một chương
trình hoặc một ứng dụng nhất định Câu 253: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài
đặt? A. Tính đồng nhất B. Tính sáng sủa C. Tính cô đọng D. Tính đúng Câu 254: Đâu là ngôn ngữ
truy vấn cơ sở dữ liệu? A. Cobol B. Aps.net C. Java D. SQL Câu 255: Ngôn ngữ nào xử lý kiểu ứng
dụng theo Lô? A. C B. Pascal C. Fortan D. SQL Câu 256: Ngôn ngữ nào không thể xử lý kiểu ứng
dụng theo Lô? A. SQL B. Basic C. Cobol D. C Câu 257: Hạn chế biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ
tự nhiên là: A. Tính rườm rà, dễ nhiểu nhầm ý nhau lOMoAR cPSD| 40190299
B. Ngắn gọn C. Khoa học D. Phù hợp thuật toán phức tập Câu 258: Điểm trung bình của sinh
viên cần khai báo kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình là: A. Chuỗi B. Logic C. Số nguyên D.
Số thực Câu 259: Họ tên của sinh viên cần khai báo kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình là: A.
Chuỗi B. Logic C. Số nguyên D. Số thực Câu 260: Tuổi thọ của con người cần khai báo kiểu dữ
liệu trong ngôn ngữ lập trình là: A. Chuỗi B. Logic C. Số nguyên D. Số thực Câu 261: Khai báo
kiểu dữ liệu nào là phù hợp với dữ liệu là giới tính? A. Chuỗi B. Logic C. Số nguyên D. Số thực
Câu 262: Trong lập trình tối ưu về không gian nghĩa là gì? A. Tiêt kiệm bộ nhớ B. Tốc độ
nhanh C. Tiết kiệm thời gian D. Tiết kiệm chi phí Câu 263: Trong lập trình tối ưu về thời gian nghĩa là gì?
A. Tiêt kiệm bộ nhớ B. Tốc độ chương trình chạy tối ưu nhất C. Tiết kiệm nhân công D. Tiết
kiệm chi phí Câu 264: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có phù
hợp với kiểu ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng dụng.
Ngôn ngữ lập trình nào không phù hợp với kiểu ứng dụng theo lô? A. SQL B. Basic C. Cobol D.
C Câu 265: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có phù hợp với
kiểu ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng dụng. Ngôn ngữ
lập trình nào không phù hợp với kiểu ứng dụng trực tuyến? A. SQL B. Basic C. Prolog D. Ada
Câu 266: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có phù hợp với kiểu
ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng dụng. Ngôn ngữ lập
trình nào không phù hợp với kiểu ứng dụng thời gian thực? A. SQL B. C C. Ada D. Smalltalk
Câu 267: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có phù hợp với kiểu
ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng dụng. Ngôn ngữ lập
trình nào không phù hợp với kiểu ứng dụng hỏi đáp Cơ sở dữ liệu? A. SQL B. Focus C. Prolog
D. Ada Câu 268: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có phù hợp
với kiểu ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng dụng. Ngôn
ngữ lập trình nào không phù hợp với kiểu ứng dụng hỗ trợ quyết định? A. Ada B. Focus C.
Cobol D. Prolog Câu 270: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có
phù hợp với kiểu ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng
dụng. Ngôn ngữ lập trình nào phù hợp với kiểu ứng dụng hệ chuyên gia? A. Prolog B. C C.
Basic D. Smalltalk Câu 271: Việc lựa chọn ngôn ngữ lập trình phải xem ngôn ngữ lập trình đó có
phù hợp với kiểu ứng dụng hay không và xem nó có phù hợp với việc dùng để phát triển ứng
dụng. Ngôn ngữ lập trình nào phù hợp với kiểu ứng dụng EIS? A. Pascal B. Prolog C. C D. SQL
Câu 272: Trong lập trình đâu là đại lượng có giá trị thay đổi? A. Biến B. Hằng C. Giá trị số D.
Giá trị chuỗi Câu 273: Trong lập trình đâu là đai lượng không thay đổi trong quá trình tính toán? A. Biến
B. Hằng C. Giá trị số D. Giá trị chuỗi Câu 274: Tính chất nào các ngôn ngữ hỗ trợ lập trình hướng
đối tượng đều có. A. Tính kế thừa B. Tính đa kế thừa C. Tính đa hình D. Tính bao đóng Câu 275:
Việc xây dựng các câu lệnh của chương trình nên tuân theo phong cách lập trình nào: A. Lập trình
cấu trúc B. Lập trình hướng đối tượng C. Lập trình logic D. Lập trình mạng Câu
276: Trong thể hiện chương trình, cách xây dựng câu lệnh đơn không nhất thiết phải tuân theo
các chỉ dẫn nào? A. Tránh dùng các phép kiểm tra điều kiện phức tạp B. Khử bỏ các phép kiểm
tra điều kiện phủ định C. Tránh lồng nhau giữa các điều kiện hay chu trình D. Tránh sử dụng lại
các đoạn chương trình giống nhau Câu 277: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ
cài đặt: A. Tính đồng nhất B. Tính sáng sủa C. Tính cô đọng D. Tính đúng Câu 278: Các ngôn
ngữ thế hệ thứ nhất: là các chương trình được viết theo mã máy hoặc hợp ngữ. Sử dụng các ngôn
ngữ này có lợi thế gì: A. Dễ hiểu, dễ lập trình B. Chương trình ngắn gọn, dễ hiểu C. Giải quyết
nhanh các bài toán phức tạp D. Tốc độ xử lý chương trình nhanh, cấu hình phần cứng đơn giản lOMoAR cPSD| 40190299
Câu 279: Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai: được phát triển từ cuối những năm 1950 đến đầu những
năm 1960, như FORTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC,... Nó được xem là nền tảng cho mọi
ngôn ngữ lập trình hiện đại - thế hệ thứ ba. Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ 2 là: A. Các
ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ
và nó cũng đã được chấp nhận rộng rãi B. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng khả năng
cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh C. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc sử dụng
hợp ngữ và ngôn ngữ máy D. Các ngôn ngữ thế hệ thứ hai được đặc trưng bởi việc biểu thị các
cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật
toán Câu 280: Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có
cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi: A. Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh B. Việc sử dụng
rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ C. Sử dụng ngôn ngữ máy và hợp ngữ
D. Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừư tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định
chi tiết thuật toán Câu 281: Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư như ngôn ngữ vấn đáp, ngôn ngữ hỗ trợ
quyết định, ngôn ngữ làm bản mẫu,...Đặc trưng của các ngôn ngữ thế hệ thứ tư là: A. Biểu thị
các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết
thuật toán B. Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh C. Sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm
khổng lồ D. Được viết bằng ngôn ngữ máy và hợp ngữ Câu 282: Ngôn ngữ cài đặt SQL là thuộc
loại: A. Ngôn ngữ hỏi đáp trong lĩnh vực cơ sở dữ liệu B. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách
cấu trúc C. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng D. Ngôn ngữ lập trình theo
phong cách logic Câu 283: Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại: A. Ngôn ngữ lập trình theo phong
cách cấu trúc và logic B. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic C. Ngôn ngữ lập trình theo
phong cách hướng đối tượng D. Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo
phong cách hướng đối tượng Câu 284: Ngôn ngữ lập trình Prolog thuộc loại: A. Ngôn ngữ lập
trình hướng cơ sở dữ liệu B. Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng C. Ngôn ngữ lập trình Logic D.
Ngôn ngữ lập trình cấu trúc Câu 285: Lớp ngôn ngữ thế hệ nào sau đây được viết theo mã máy
hoặc hợp ngữ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 286: Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng có phần mở
rộng là: A. *.c B. *.pas C. *.doc D. *.cpp Câu 287: Phần mở rộng *.CPP là của ngôn ngữ lập
trình nào? A. C# B. Pascal C. Hướng đối tượng D. Cobol Câu 288: Đâu không phải là ngôn ngữ
bậc cao? A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ Pascal C. Ngôn ngữ C D. Ngôn ngữ C# Câu 289: Ngôn
ngữ nào được sử dụng trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo? A. C# B. PROLOG(Programming Logic)
C. C++ D. Java Câu 290: Phương pháp lập trình nào có đặc trưng cơ bản sau: Tính đơn thể, cấu
trúc điều khiển và tính vào/ra đơn. A. Lập trình cấu trúc B. Lập trình hướng đối tượng C. Lập
trình hướng sự kiện D. Lập trình nhúng Câu 291: Phương pháp lập trình nào cho phép lập trình
viên tạo ra các đối tượng, một phương pháp kết hợp cả dữ liệu và các câu lệnh của chương trình.
A. Lập trình cấu trúc B. Lập trình hướng đối tượng
C. Lập trình hướng sự kiện D. Lập trình nhúng Câu 292: Ngôn ngữ lập trình nào cho phép người
dùng thiết kế giao diện một cách trực quan. A. Pascal B. Lập trình C C. Lập trình hướng đối tượng
D. C# (C sharp) Câu 293: Muốn phát triển ứng dụng web thì chọn ngôn ngữ lập trình nào trong các
ngôn ngữ dưới đây? A. Lập trình PHP B. Lập trình C C. Lập trình hướng đối tượng D. Lập trình
assembly Câu 294: Công ty nhận dự án về xây dựng cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định? Bộ phận
lập trình chọn ngôn ngữ lập trình nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Lập trình ASP.NET B. Lập
trình C C. Lập trình hướng đối tượng D. Lập trình máy Câu 295: Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất
đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi A. Khách hàng B. Những lập trình viên
có kinh nghiệm C. Người dùng sản phẩm D. Người quản lý dự án Câu 296: Sơ đồ luồng dữ liệu A.
Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu B. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi
luồng dữ liệu C. Chỉ ra những quyết định logic chính khi lOMoAR cPSD| 40190299
chúng xuất hiện D. Chỉ ra sự tương tác của hệ thống với sự kiện bên ngoài Câu 297: Tài liệu nào
sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống? A. Kế hoạch kiểm thử B. Mã lệnh C. Thiết
kế chi tiết D. Lập kế hoạch Câu 298: Các bước thiết kế phần mềm nào sau đây thuộc khía cạnh
kỹ thuật ? A. Thiết kế sơ bộ B. Thiết kế chi tiết C. Thiết kế dữ liệu D. Thiết kế tổng thể Câu
299: Chiến lược thiết kế nào sau đây có vùng dữ liệu dùng chung ? A. Thiết kế hướng chức năng
B. Thiết kế hướng đối tượng. C. Thiết kế giao diện người sử dụng D. Thiết kế sơ bộ 09:41 Đã nhận