/7
1
TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2025 - 2026
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Đơn thức, đa thức nhiều biến
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia với đa thức nhiều biến
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân thức đại số và các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
II. PHN HÌNH HỌC VÀ ĐO NG
- Nhận biết hình chóp tam giác đều hình chóp tứ giác đều
- Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
III. HÌNH HỌC PHẲNG
- Định lí Pythagore
- Tứ giác và các tứ giác đặc biệt: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết
IV. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
- Thu thập và phân loại dữ liệu
- Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu
- Phân tích dữ liệu
B. BÀI TP
Bài 1. Cho đơn thức:
2
21
.
56
B xy xy



.
a) Thu gọn đơn thức B rồi xác định h s và tìm bc của đơn thức.
b) Tính giá tr ca B ti
1, 2xy
.
Bài 2. Thc hin phép tính:
a)
43xx
e)
2
3 2 7x x x
k)
b)
2 2 2
3 5 10xy xy xy
f)
3 2 1xx
l)
5 2 2 5x y y x
c)
26x y x y
g)
2 2 2 3
6 12 3 :3x y x y xy xy
m)
2
2 2 4x x x
d)
73xy x x xy
h)
3 2 2 3 3 3 2 2
4 6 8 :2x y x y x y x y
n)
2
3 3 9x x x
2
Bài 3. Viết các biểu thức sau thành đa thức :
a)
2
(3 2 )xy
b)
2
( 5)x
c)
3
(2 )xy
d)
3
( 2 )xy
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
4 20xy
d)
2 3 3 9y x x
g)
2
8 16xx
b)
2
9x
e)
22
21x x y
h)
32
9 27 27x x x
c)
9 2 2x x x
f)
32
2x x x
k)
3
27x
Bài 5. Cho phân thức
32
36
2
xx
A
x
a) Viết điều kiện xác định của phân thức A.
b) Rút gọn phân thức A.
c) Tính giá trị của phân thức A tại
1
2
x
.
Bài 6. Rút gọn mỗi phân thức sau:
a)
5
3
xy
yx
b)
5
15
x
xx

c)
2
33
1
xx
x
d)
2
44
xy
x xy
e)
2
69
3
xx
x

f)
2
2
9
81
xx
x
Bài 7. Thực hiện các phép tính:
a)
6 3 2
22
xx
xx


b)
2 1 2
11
xx
xx


c)
2
44
22
xx
xx

d)
21
3xx
e)
1 2 3
2 6 3
xx
x x x


f)
2
2
14
4 16
xx
xx


g)
2
3 9 4
16 3
xx
xx


h)
22
22
25 5
:
39
x x x
x x x


Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết độ dài cạnh đáy bằng 10 cm, độ dài
chiều cao mặt bên bằng 13 cm, chiều cao của hình chóp bằng 12 cm.
a) Tính diện tích xung quang của hình chóp?
b) Tính diện tích toàn phần của hình chóp?
c) Tính thể tích của hình chóp?
Bài 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các mặt là tam giác đều. Biết độ dài
cạnh bên là 8cm, độ dài trung đoạn 6,93 cm.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp?
b) Tính thể tích của hình chóp? Biết chiều cao của hình chóp là 7,5 cm.
3
Bài 10. Tìm x trong các hình sau:
Hình 1
x
3cm
4cm
A
C
B
Hình 2
x
10cm
8cm
A
C
B
Bài 11. Tìm tam giác vuông trong các tam giác sau:
a) Tam giác ABC có
9 , 15 , 12 .AB cm BC cm AC cm
b) Tam giác MNP có
5 , 13 , 12 .MN cm NP cm MP cm
c) Tam giác OHK có
5 , 8 , 6 .OH cm HK cm OK cm
Bài 12.
Khoảng cách từ hai bến tàu A B tới
hòn đảo C lần lượt 17km 10km
(hình ảnh mình họa). Tính khoảng cách
AB giữa hai bến tàu biết hồn đảo cách
đất liền 8km.
Bài 13.
Một chiếc xe cứu hỏa có thang trên nóc xe để tiếp cận những vị trí cao cầu cứu. Hãy tính
vị trí cao nhất mà thang trên nóc xe có thể tiếp cận trong hình vẽ dưới đây?
?
8km
10km
17km
C
H
A
B
F
E
C
B
A
20m
12m
2,5m
4
Bài 14. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M trung điểm của BC. Kẻ MI song song với
CA (
I AB
)
a) Chứng minh tứ giác AIMC là hình thang.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho M trung điểm của cạnh AK.
Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
Bài 15, Cho ∆ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( D AB ) ;
ME vuông góc AC (E AC ).
a)Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ đường cao AH của ∆ ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA;
trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC.
Bài 16. Cho tam giác ABC vuông ti A biết AB = 6cm; AC = 8cm. Gi M trung điểm
ca BC. Lấy điểm D đi xng vi A qua M.
a) T giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thng AM.
Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MD vuông góc
với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) CD cắt ME tại O. Chứng minh O là trung điểm của CD.
Bài 18. Kết quả xếp loại học lực cuối học kì I của 40 học sinh lớp 8a như sau:
Xếp loại
Tốt
Khá
Đạt
Số lượng học sinh
20
15
5
a) Tính tỉ lệ % mỗi loại học lực Tốt, Khá, Đạt của học sinh lớp 8a
b) y lựa chọn vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu bảng thống
trên.
Bài 19. Thông tin v 4 bn hc sinh của trường tham gia Hi kho Phù Đổng được cho
bi bng thng kê sau:
Htên
Cân nng
(kg)
Môn điền kinh
sở trường
Kĩ thut chy
S ni dung
thi đấu
Nguyn Minh Quang
45
Cự ly ngắn
Tốt
3
Trần Văn Thanh
52
Vượt rào
Khá
1
Lê Hoàng Hùng
48
Cự ly trung bình
Tốt
2
Đỗ Hi Hoàng
50
Cự ly dài
Tốt
3
a) Phân loi các d liu trong bng thng kê trên theo hai tiêu chí định tính và định lượng.
5
b) Trong s các d liệu định tính tìm được, d liu nào có th so sánh hơn kém?
c) Trong s các d liệu định lượng tìm được, d liu nào là liên tc, dữ liệu nào là rời rạc?
Bài 20. Khảo sát sự yêu thích của học sinh (HS) lớp 9A trường THCS B với ba môn thể
thao: Bóng đá; cầu lông; bóng rổ được ghi lại ở bảng thống kê sau:
Môn Thể thao
Bóng đá
Cầu lông
Bóng rổ
Tỉ lệ
50%
15%
x%
a) Biết rằng mỗi HS chỉ lựa chọn một trong ba môn thể thao trên, y tìm x cho
biết môn thể thao nào được yêu thích nhất?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê
C. ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
3xy
?
A. A.
2
2.xy
B. B.
3.xy
C. C.
2
1
.
3
xy
D. D.
22
3.xy
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai
A.
22
2 1 ( 1)x x x
. B.
2
2
11
24
x x x



.
C.
22
16 8 1 (4 1)x x x
. D.
2
2
11
9 2 3
93
x x x



.
Câu 3. Điền biểu thức thích hợp vào dấu “…” trong hệ thức ( 5 x )
2
= 25
… + x
2
để
được một khẳng định đúng
A. 10x B. 10x C. 5x D. 5x
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2
3x 1
6x 2x
. B.
2
2
x1
1
x
. C.
xy x
zy z
. D.
2
x y x
xyz z
.
Câu 5. Biểu thức không phải là phân thức đại số :
A.
2x
.
13xy
B.
.
xy
xy
C.
5
.
11 x
D.
17x
6
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tam giác đều?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 7. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 8. Trong hình thang cân
A. bốn góc bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau.
C. hai đường chéo bằng nhau.
D. hai góc kề một cạnh bằng nhau.
Câu 9. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thoi. B. nh thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 10. Chọn khẳng định em cho là đúng.
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 11. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
D.hình thang cân.
Câu 12. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
u 13 (2,5 điểm).
a) Viết biu thc
2
36x
dưới dng tích.
b) Tìm điều kiện xác định của phân thức
4
15x
c) Hai phân thức
4
3 ( 1)xx
2
15( 1)x
có mẫu thức chung bằng bao nhiêu ?
d) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết độ dài đường cao của hình chóp SO =
10cm; độ dài cạnh đáy BC = 15cm. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
e) Cho tứ giác
ABCD
A=7 , B=100°, C=110°
. Tính số đo góc D.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
7
Câu 14 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Gọi
I
là trung điểm của
AC
.
Lấy
D
là điểm đối xứng với
H
qua
I
.
a) Tứ giác AHCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài HI nếu AH = 6cm và AD = 8cm.
Câu 15 (1,0 đim). Bảng thống dưới đây cho biết thông tin về sự lựa chọn các môn
thể thao được yêu thích của học sinh lớp 8A.
Môn thể thao
Bóng đá
Bóng rổ
Cầu lông
Số học sinh chọn
16
9
15
a) Môn th thao nào hc sinh lp 8A la chn nhiu nht chiếm t l bao nhiêu
phần trăm?
b) Hãy la chn v biểu đồ thích hp biu din các d liu bng thng
trên.
Câu 16 (1,5 đim). Thực hiện các phép tính
a)
3 2 2 4 2
6 9 :3x y x y xy
b)
2
4 3 12
2 2 4xxx

c)
2
5 15 3
:
93
xx
xx


Câu 17. (1,0 đim).
Hai cây A và B được trồng dọc trên đường, cách nhau 24m và cách đều cột đèn D. Ngôi
trường C cách cột đèn D là 9m theo hướng vuông góc với đường (xem hình vẽ). Tính
khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường.
-------HẾT-------
Chúc các em ôn tập tốt!

Preview text:

TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2025 - 2026
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Đơn thức, đa thức nhiều biến
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia với đa thức nhiều biến
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân thức đại số và các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
II. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
- Nhận biết hình chóp tam giác đều – hình chóp tứ giác đều
- Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
III. HÌNH HỌC PHẲNG - Định lí Pythagore
- Tứ giác và các tứ giác đặc biệt: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết
IV. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
- Thu thập và phân loại dữ liệu
- Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu - Phân tích dữ liệu B. BÀI TẬP 2  1  
Bài 1. Cho đơn thức: 2 B x . y xy   . 5  6 
a) Thu gọn đơn thức B rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của B tại x  1  , y  2.
Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 4x  3x e) x  2 3
x  2x  7
k)  x  2 x  2 b) 2 2 2
3xy  5xy 10xy
f)  x  32x   1
l) 5x  2 y2 y  5x
c) 2x y   x  6 y g)  2 2 2 3
6x y 12x y  3xy : 3xy m)  x   2
2 x  2x  4
d)  xy  7x   x  3xy h)  3 2 2 3 3 3
x y x y x y  2 2 4 6 8 : 2x y n) x   2
3 x  3x  9 1
Bài 3. Viết các biểu thức sau thành đa thức : a) 2
(3x  2 y) b) 2 (x  5) c) 3
(2x y) d) 3
(x  2 y)
Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x  20 y
d) 2 y x  3  3x  9 g) 2 x  8x 16 b) 2 x  9 e) 2 2
x  2x 1 y h) 3 2
x  9x  27x  27
c) 9 x  2  x 2  x f) 3 2
x  2x x k) 3 x  27 3 2 3x  6x
Bài 5. Cho phân thức A x  2
a) Viết điều kiện xác định của phân thức A.
b) Rút gọn phân thức A. 1 
c) Tính giá trị của phân thức A tại x  . 2
Bài 6. Rút gọn mỗi phân thức sau: 5 x y x 5 2 3x  3x a) b) 3 y x
x  15 c) xx  1 x y 2 x  6x  9 2 x  9x d) 2 4x  e) 4xy x  f) 3 2 x  81
Bài 7. Thực hiện các phép tính: x  6 3x  2 2x 1 x  2 2 x  4 4x 2 1 a)     x  2 x  b) 2 x 1 x  c) 1 x  2 2  d) x x  3 x x 1 2x  3 2 x 1 x  4 3x  9 x  4 2 2
x  25 x  5x e)    : 2x  6 x x  f) 3 2 x  4 x  g) 16 2
x 16 x  h) 3 2 2 x  3x x  9
Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Biết độ dài cạnh đáy bằng 10 cm, độ dài
chiều cao mặt bên bằng 13 cm, chiều cao của hình chóp bằng 12 cm.
a) Tính diện tích xung quang của hình chóp?
b) Tính diện tích toàn phần của hình chóp?
c) Tính thể tích của hình chóp?
Bài 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các mặt là tam giác đều. Biết độ dài
cạnh bên là 8cm, độ dài trung đoạn 6,93 cm.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp?
b) Tính thể tích của hình chóp? Biết chiều cao của hình chóp là 7,5 cm. 2
Bài 10. Tìm x trong các hình sau: B A 8cm x x 4cm 10cm C B A C 3cm Hình 1 Hình 2
Bài 11. Tìm tam giác vuông trong các tam giác sau:
a) Tam giác ABC có AB  9c , m BC  15c , m AC  12c . m
b) Tam giác MNP có MN  5c , m NP  13c , m MP  12c . m
c) Tam giác OHK có OH  5c , m HK  8c , m OK  6c . m Bài 12.
Khoảng cách từ hai bến tàu A và B tới
hòn đảo C lần lượt là 17km và 10km
(hình ảnh mình họa). Tính khoảng cách C
AB giữa hai bến tàu biết hồn đảo cách đất liền 8km. 17km 8km 10km A ? B H Bài 13.
Một chiếc xe cứu hỏa có thang trên nóc xe để tiếp cận những vị trí cao cầu cứu. Hãy tính
vị trí cao nhất mà thang trên nóc xe có thể tiếp cận trong hình vẽ dưới đây? B 20m C A 12m 2,5m E F 3
Bài 14. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MI song song với CA ( I AB )
a) Chứng minh tứ giác AIMC là hình thang.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm K sao cho M là trung điểm của cạnh AK.
Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
Bài 15, Cho ∆ ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( D ∈ AB ) ;
ME vuông góc AC (E ∈ AC ).
a)Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ đường cao AH của ∆ ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA;
trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC.
Bài 16. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 6cm; AC = 8cm. Gọi M là trung điểm
của BC. Lấy điểm D đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MD vuông góc
với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) CD cắt ME tại O. Chứng minh O là trung điểm của CD.
Bài 18. Kết quả xếp loại học lực cuối học kì I của 40 học sinh lớp 8a như sau: Xếp loại Tốt Khá Đạt Số lượng học sinh 20 15 5
a) Tính tỉ lệ % mỗi loại học lực Tốt, Khá, Đạt của học sinh lớp 8a
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 19. Thông tin về 4 bạn học sinh của trường tham gia Hội khoẻ Phù Đổng được cho bởi bảng thống kê sau: Họ và tên
Cân nặng Môn điền kinh Kĩ thuật chạy Số nội dung (kg) sở trường thi đấu Nguyễn Minh Quang 45 Cự ly ngắn Tốt 3 Trần Văn Thanh 52 Vượt rào Khá 1 Lê Hoàng Hùng 48 Cự ly trung bình Tốt 2 Đỗ Hải Hoàng 50 Cự ly dài Tốt 3
a) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên theo hai tiêu chí định tính và định lượng. 4
b) Trong số các dữ liệu định tính tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém?
c) Trong số các dữ liệu định lượng tìm được, dữ liệu nào là liên tục, dữ liệu nào là rời rạc?
Bài 20. Khảo sát sự yêu thích của học sinh (HS) lớp 9A trường THCS B với ba môn thể
thao: Bóng đá; cầu lông; bóng rổ được ghi lại ở bảng thống kê sau: Môn Thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng rổ Tỉ lệ 50% 15% x%
a) Biết rằng mỗi HS chỉ lựa chọn một trong ba môn thể thao trên, hãy tìm x và cho
biết môn thể thao nào được yêu thích nhất?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê C. ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3  x y ? 1  A. A. 2 2xy . B. B. 3 . xy C. C. 2 x . y D. D. 2 2 3x y . 3
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai 2 1  1  A. 2 2
x  2x 1  (x 1) . B. 2 x x   x    . 2  4  2 1  1  C. 2 2
16x  8x 1  (4x 1) . D. 2 9x  2x   3x    . 9  3 
Câu 3. Điền biểu thức thích hợp vào dấu “…” trong hệ thức ( 5 – x )2 = 25 – … + x2 để
được một khẳng định đúng A. – 10x B. 10x C. – 5x D. 5x
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai? 3x 1 2 x 1 xy x 2 x y x A.  . B. 1. C.  . D.  . 2 6x 2x 2 x zy z xyz z
Câu 5. Biểu thức không phải là phân thức đại số : 2x x y 5 A. . B. . C. . D. x 17 13xy x y 11 x 5
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 7. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 8. Trong hình thang cân có
A. bốn góc bằng nhau.
B. bốn cạnh bằng nhau.
C. hai đường chéo bằng nhau.
D. hai góc kề một cạnh bằng nhau.
Câu 9. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 10. Chọn khẳng định em cho là đúng.
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 11. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông.
B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
D.hình thang cân.
Câu 12. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:
A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi.
D. hình chữ nhật.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,5 điểm). a) Viết biểu thức 2
x  36 dưới dạng tích.
b) Tìm điều kiện xác định của phân thức 4 x 15 2 c) Hai phân thức 4 và
có mẫu thức chung bằng bao nhiêu ? 3x(x 1) 15(x 1)
d) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết độ dài đường cao của hình chóp SO =
10cm; độ dài cạnh đáy BC = 15cm. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
e) Cho tứ giác ABCD có A=70° , B=100°, C=110°. Tính số đo góc D. 6
Câu 14 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC .
Lấy D là điểm đối xứng với H qua I .
a) Tứ giác AHCD là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài HI nếu AH = 6cm và AD = 8cm.
Câu 15 (1,0 điểm). Bảng thống kê dưới đây cho biết thông tin về sự lựa chọn các môn
thể thao được yêu thích của học sinh lớp 8A. Môn thể thao Bóng đá Bóng rổ Cầu lông Số học sinh chọn 16 9 15
a) Môn thể thao nào học sinh lớp 8A lựa chọn nhiều nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Câu 16 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính 4 3 12 5x 15 x  3 a)  3 2 2 4 x y x y  2 6 9 : 3xy b)   c) : 2 x  2 x  2 x  4 2 x  9 x  3
Câu 17. (1,0 điểm).
Hai cây A và B được trồng dọc trên đường, cách nhau 24m và cách đều cột đèn D. Ngôi
trường C cách cột đèn D là 9m theo hướng vuông góc với đường (xem hình vẽ). Tính
khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường. -------HẾT-------
Chúc các em ôn tập tốt! 7