TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI HC K II
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2024 - 2025
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
I. ĐI S
1. T l thc, tính cht ca dãy t s bng nhau.
2. Đại ng t l thun, nh cht của các đại ng t l thun, c bài toán v đại
ng t l thun.
3. Đại lượng t l nghch, tính cht của các đi lưng t l nghch, các bài toán v đi
ng t l nghch.
4. Biu thc đi s, đa thc mt biến, phép cng phép tr đa thc mt biến, phép
nhân và phép chia đa thc mt biến.
II. HÌNH HC
1. Tng ba góc trong mt tam giác, quan h gia ba cnh ca mt tam giác.
2. Hai tam giác bng nhau, c trưng hp bng nhau ca hai tam giác, c trưng
hp bng nhau ca hai tam giác vuông.
3. Tam giácn.
4. Quan h gia cnh và góc trong nt tam giác, đường vuông góc đưng xiên.
5. Đưng trung trc ca mt đon thng
6. Tính chất ba đưng trung trực, ba đưng trung tuyến, ba đường cao, ba đưng
phân giác ca tam giác.
III. MT S YÊU T XÁC SUT
1. Làm quen vi biến c ngu nhiên.
2. Làm quen vi c sut ca biến c ngu nhiên.
B. Đ THAM KHO
ĐỀ 1:
Thi gian làm bài: 90 phút
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nht vào bài làm.
Câu 1. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức:
A.
2
3
x
y
; B.
2
3
y
x
;
C.
3
2
y
x
; D.
2
3
x
y
.
Câu 2. Cho tỉ lệ thức
5
42
x
. Giá trị của x là:
A. 20; B. 20; C. 10; D. -10.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. 2xy; B.
32
34x y x
; C.
2
2
7
5
xx
; D.
2
xy
.
Câu 4. Bậc của đa thức
35
2
5
3
a a a
là:
A. 5; B. 3; C. 1; D. 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC, BE là đưng phân giác ca góc ABC. Biết
, s đo
góc ABC là:
A.
0
54
; B.
0
108
; C.
0
27
; D.
0
100
.
Câu 6. Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
A. 72°; B. 73°; C. 74°; D. 75°.
Câu 7. Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H trung điểm của BC. Vậy tam giác
ABC là:
A. Tam giác vuông; B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác đều; D. Tam giác cân.
Câu 8: Cho ΔABC có đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Chọn câu đúng.
A. CH // AB; B. CH HB;
C. CH AB; D. CH HA.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố
sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Số được chọn là số nguyên tố”;
B. “Số được chọn là số bé hơn 11”;
C. “Số được chọn là s chính phương”;
D. “Số được chọn là số chẵn”.
Câu 10. Tung một đồng xu hai lần. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào biến cố
không thể? Biết rằng hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa.
A. “Lần tung thứ hai xuất hiện mặt ngửa”;
B. “Lần tung thứ nhất xuất hiện mặt ngửa”;
C. “Xuất hiện hai mặt giống nhau trong hai lần tung”;
D. “Có ít nhất một lần tung xuất hiện mặt sấp”.
Câu 11. Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu
nhiên một quả cầu trong túi. Xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3” là:
A.
1
2
; B. 0; C. 1; D. 2.
Câu 12. Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mt cân đối mt ln. Xác sut biến c A: “Gieo
được mt có s chm nh hơn 6” là:
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Phn 2. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13
Chiều dài của hình chữ nhật a (cm) (a > 5). Biết chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 cm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Biểu thức biểu thị chiều rộng hình chữ nhật là a - 5 (cm);
c) Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là a(a - 5) (cm
2
);
b) Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là 2a(a + 5) (cm);
d) Nếu a = 7 thì diện tích hình chữ nhật khi đó là 14 (cm
2
).
Câu 14. Cho
ABC MNP
. Đáp án nào đúng, đáp án nào sai?
a) AB = MN; b) BC = MP; c)
BP
; d)
CP
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hi trc nghim tr li ngn
Trong các câu t 15 đến 18, hãy viết câu tr li đáp án vào bài làm không cn trình
bày li gii chi tiết.
Câu 15. Cho biết đại lượng t t l thun vi đại lượng S theo h s t l k = 3. y viết
công thc tính t theo S?
Câu 16. Rút gọn biểu thức: 2a
2
+ 4b 5b + 3a
2
, ta được biểu thức …
u 17. Quan sát hình bên dưới, cho biết H là trung điểm của NP, MH vuông góc với
NP tại H và MN = 5 cm. Độ dài của đoạn thẳng MP là
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
BC
= ?
B. T LUN (3,0 đim)
Bài 1. (0,5 điểm) Trong mt bui lao động trng cây, bn Mai, bn Lan và bn Hoa trng
được s cây t l vi các s 3; 4; 5. Tính s cây mi bn trng đưc, biết tng s y
trng được ca ba bn là 36 cây.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thc:
23
( ) 2 1P x x x x
23
( ) 7 5Q x x x x
Tính
( ) ( )P x Q x
.
b) Tìm nghim của đa thức:
3x 81.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho ABC vuông ti A. K đưng cao AH
(H BC)
, trên tia đối ca tia HA ly đim E
sao cho HA = HE.
a) Chng minh ΔBHA = ΔBHE;
b) Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Chng minh ΔABD cân ti A.
=============================
ĐỀ 2
Thi gian làm bài: 90 phút
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án la chn
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nht vào bài làm.
u 1. Từ đẳng thức 5. (-27) = (-9) . 15 lập được tỉ lệ thức:
A.
59
27 15
; B.
5 27
9 15
; C.
15 5
27 9

; D.
15 9
5 27
.
Câu 2. Nếu
mp
nq
thì:
A. m.n = p.q; B. m.q = n.p; C. m = p; D. m.p = n.q.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?
A.
2
2
3
a
; B.
2
52ab
; C.
3
3
ab
; D.
1 a
.
Câu 4. Cho đa thc
4 3 2
1
( ) 4 2 7
3
Q x x x x
. H s cao nht ca đa thức Q(x) là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC có
0
45A
,
0
55B
. S đo góc C bng:
A. 45°; B. 100°; C. 90°; D. 80°.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh :
A. 100
0
; B. 40
0
; C. 20
0
; D. 140
0
.
Câu 7. Cho tam giác ABC M trung điểm của BC G trọng m của tam giác.
Tỉ số
GN
AM
bằng:
A.
1
3
; B.
2
3
; C.
3
2
; D. 3.
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Khi đó:
A. AH < BH; B. AH < AB; C. AH > BH; D. AH = BH.
Câu 9. Trong mt hộp bút 1 bút vàng, 1 bút đ 1 bút đen. Bình ly ngu nhiên 1 cây
bút. Hi trong các biến c sau, biến c nào là biến c không th?
A: Ly được bút màu đỏ”; B: “Ly được bút màu xanh”;
C: “Lấy được bút màu vàng;
D: “Lấy được bút màu vàng hoặc màu đỏ hoc màu đen”.
Câu 10. Biến cố “Ở Hà Nội, ngày mai Mặt Trời sẽ mọc hướng đông” biến cố loại
gì?
A. Biến cố ngẫu nhiên; B. Biến cố không thể;
C. Biến cố chắc chắn; D. Không phải là biến cố.
Câu 11. Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi
đen có cùng kích thước. Tìm xác suất của biến cố sau: “Minh lấy được viên bi màu đỏ”.
A. 0; B. 1; C. 0,5; D. 0,8.
Câu 12. Bạn An tung một đồng xu cân đối đồng chất. m xác suất của biến cố sau:
“Tung được mặt ngửa”.
A. 0; B. 1; C.
1
2
; D.
1
3
.
Phn 2. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. M An đi chợ mua x kg rau muống và y kg rau cải. Biết 1 kg rau muống 10
nghìn đồng, 1 kg rau cải 15 nghìn đồng. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Biểu thức biểu thị stin mua x kg rau mung là 10x (nghìn đồng);
b) Biểu thức biểu thị số tiền mua y kg rau cải là 15y (nghìn đồng);
c) Nếu x = 2 thì số tiền mua rau muống mẹ An phải tr là 30 (nghìn đồng);
d) Biểu thức biểu thị tổng số tiền mẹ An phải trả cho hai loại rau là 10x + 15y (nghìn
đồng).
Câu 14. Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:
Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
a) Tam giác MNP là tam giác tù;
b) Tam giác MNP là tam giác nhọn;
c) Tam giác MNP là tam giác vuông;
d) NP là cạnh huyền của tam giác MNP.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hi trc nghim tr li ngn
Trong các câu t 15 đến 18, hãy viết câu tr li đáp án vào bài làm không cn trình
bày li gii chi tiết.
Câu 15. Cho biết hai đại lượng m và n tỉ lệ nghịch với nhau và khi m = 3; n = 4 thì hệ s
tỉ lệ là
Câu 16. Biu thc ca din tích hình ch nht có chiều dài hơn chiều rng 5 cm (vi a
chiu dài ca hình ch nht) là
Câu 17. Cho tam giác BDE cân ti D, biết
0
58E
thì s đo góc D bằng
Câu 18. Cho tam giác ABC M N lần ợt trung điểm của AB, BC. Từ M, N v
hai đường trung trực cắt nhau tại O. Cho OA= 5 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng
B. T LUN (3,0 đim)
Bài 1 (0,5 điểm) ba bn An, Bình, Cường cùng đi câu trong dịp hè. An câu đưc
11 con; Bình câu được 9 con; Cường câu được 12 con. S tin bán thu được tng cng
192 000 đồng. Hi nếu đem số tin trên chia cho các bn theo t l vi s con tng
người câu đưc thì mi bn nhận được bao nhiêu tin?
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thức:
2
M x 5x 2x 3
và
2
N x 5x 7x 1
.
nh
M x N x
;
M x N x
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông ti M. Gọi A trung đim ca NP. Trên tia
đối ca tia AM ly điểm E sao cho AM = AE. Chng minh:
a)
AMN AEP
; b)
EP MP
.
===============================
ĐỀ 3
Thi gian làm i: 90 phút
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. (3,0 điểm) u trc nghim nhiều phương án la chn
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Chọn câu sai. Nếu
a b m
c d n

thì:
A.
a b m a b m
c d n c d n


;
B.
a b m a m b
c d n c d n


;
C.
2
2
a b m a b m
c d n c d n


;
D.
a b m a b m
c d n c d n


.
Câu 2. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. 5,2 : 1,3 và
26 13
:
5 10
; B. (-2) : 5 và 6 : (- 9);
C.
3
:3
2
và 7 : 35; D.
2
5
và
6
12
.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?
A. a
5
; B. a
2
− 5; C. 1; D.
5
5 a
.
Câu 4. Hệ số tdo của đa thức y − 3 + 2y
4
− 3y
3
là:
A. 1; B. 2; C. - 3; D. 3.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.
A. Tam giác ABC có AB = AC; B. Tam giác ABC đều;
C. Tam giác ABC có
AC
; D. Tam giác ABC có AC = BC.
u 6: Quan sát hình vẽ bên dưới. Hãy so sánh hai cạnh CB và CA của tam giác ABC.
A. CB < CA; B. CB > CA; C. CB = CA; D. CB ≥ CA.
Câu 7. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm O là:
A. Trọng tâm của ∆ABC;
B. Trực tâm của ∆ABC;
C. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC;
D. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC.
Câu 8. Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. CH là đường phân giác của ∆ABC;
B. CH là đường cao của ∆ABC;
C. CH là đường trung tuyến của ∆ABC;
D. CH là đường trung trực của ∆ABC.
Câu 9. Tổ I của lớp 7D có 5 học sinh nữ là: Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân và 5 học sinh
nam là: Bình, Dũng, Hùng, Huy, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong Tổ I của
lớp 7D. Xét biến cố Học sinh được chọn ra học sinh nữ”. Nêu tập hợp những kết quả
xảy ra của biến cố đó.
A. M = {Ánh, Châu, Dũng, Hoa, Ngân};
B. M = {Ánh, Huy, Hương, Hoa, Ngân};
C. M = {Ánh, Châu, Hương, Dũng, Ngân};
D. M = {Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân}.
Câu 10. Biến cố “Đến năm 2030, con người tìm được thuốc chữa ung thư” biến cố
nào trong các biến cố sau đây?
A. Biến cố ngẫu nhiên; B. Biến cố không thể;
C. Biến cố chắc chắn; D. Không phải là biến cố.
Câu 11. Bình, An Nam mỗi người gieo một con xúc xắc. Tính xác suất của biến cố:
“Tích số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc lớn hơn 220”.
A. 0; B. 1; C.
1
2
; D.
1
4
.
Câu 12. Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16. Xét biến cố “Rút
được tấm thẻ chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu?
A. 0; B. 0,5; C. 2; D. 1.
Phn 2. (2,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai
Trong u 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
u 13. M(t) = 2t
3
+ 4t
2
− 16t + 3.
a) Bậc của đa thức M(t) là 3; b) Bậc của đa thức M(t) là 6;
c) Khi t = 2 thì M(t) = 3; d) Khi t = 2 thì M(t) = - 3.
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. OM > OH; B. ON > OH;
C. OM < OH; D. ON = OH.
Phn 3. (2,0 đim) Câu hi trc nghim tr li ngn
Trong các câu t 15 đến 18, hãy viết câu tr li đáp án vào bài làm không cn trình
bày li gii chi tiết.
Câu 15. Cho
54
8x
. Giá trị của x là
Câu 16. Giá tr ca biu thc (a − b)
2
2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bng bao nhiêu ?
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A hai đưng trung tuyến BD CF ct nhau ti
G. Biết BD = 9 cm. Đ dài đoạn thng GF bng
Câu 18. Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng
B. T LUN (3,0 đim)
Bài 1 (0,5 điểm) Trong tháng 5 va qua, t s sn phm m được ca An Bình trong
mt phân ng 0,95. Hi An Bình ln t làm được bao nhiêu sn phm, biết
rng Bình làm nhiu hơn An là 10 sn phm?
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thức:
32
A(x) 2x 3x 2x 1
32
B(x) 3x 2x x 5
Tính
A x B x
.
b) Tìm nghim ca đa thc: 5x + 7,5.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho
ABC
vuông ti A. Trên cnh BC ly đim D sao cho BA = BD. T D v Dx
BC, Dx ct AC ti H.
a) Chng minh
HBA HBD;
b) Tia Dx ct AB ti I. Chng minh tam giác IBC cân.
-HT-

Preview text:

TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2024 - 2025
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ
1. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của các đại lượng tỉ lệ thuận, các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
3. Đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của các đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
4. Biểu thức đại số, đa thức một biến, phép cộng và phép trừ đa thức một biến, phép
nhân và phép chia đa thức một biến. II. HÌNH HỌC
1. Tổng ba góc trong một tam giác, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
2. Hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, các trường
hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. 3. Tam giác cân.
4. Quan hệ giữa cạnh và góc trong nột tam giác, đường vuông góc và đường xiên.
5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
6. Tính chất ba đường trung trực, ba đường trung tuyến, ba đường cao, ba đường phân giác của tam giác.
III. MỘT SỐ YÊU TỐ XÁC SUẤT
1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên.
2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên. B. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1:
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.

Câu 1. Từ đẳng thức −2x = 3y, ta có tỉ lệ thức: x 2  2  y A.  ; B.  ; 3 y 3 x 3 y 2  x C.  ; D.  . x 2  3 y x 5 
Câu 2. Cho tỉ lệ thức  . Giá trị của x là: 4 2 A. 20; B. −20; C. 10; D. -10.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? 2 A. 2xy; B. 3 2
3x y x  4 ; C. 2 x x  7 ; D. 2 x y . 5 2
Câu 4. Bậc của đa thức 3 5 5a a a là: 3 A. 5; B. 3; C. 1; D. 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC, BE là đường phân giác của góc ABC. Biết 0 ABE  54 , số đo góc ABC là: A. 0 54 ; B. 0 108 ; C. 0 27 ; D. 0 100 .
Câu 6. Cho hình vẽ sau: Số đo x là: A. 72°; B. 73°; C. 74°; D. 75°.
Câu 7. Cho tam giác ∆ABC có đường cao AH và H là trung điểm của BC. Vậy tam giác ABC là: A. Tam giác vuông;
B. Tam giác vuông cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác cân.
Câu 8: Cho ΔABC có đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Chọn câu đúng. A. CH // AB; B. CH ⊥ HB; C. CH ⊥ AB; D. CH ⊥ HA.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Trong các biến cố
sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Số được chọn là số nguyên tố”;
B. “Số được chọn là số bé hơn 11”;
C. “Số được chọn là số chính phương”;
D. “Số được chọn là số chẵn”.
Câu 10. Tung một đồng xu hai lần. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố
không thể? Biết rằng hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa.
A. “Lần tung thứ hai xuất hiện mặt ngửa”;
B. “Lần tung thứ nhất xuất hiện mặt ngửa”;
C. “Xuất hiện hai mặt giống nhau trong hai lần tung”;
D. “Có ít nhất một lần tung xuất hiện mặt sấp”.
Câu 11. Một túi đựng 8 quả cầu được ghi các số 3; 5; 7; 12; 18; 20; 22; 24. Lấy ngẫu
nhiên một quả cầu trong túi. Xác suất để: “Lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3” là: 1 A. ; B. 0; C. 1; D. 2. 2
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xác suất biến cố A: “Gieo
được mặt có số chấm nhỏ hơn 6” là: A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13
Chiều dài của hình chữ nhật là a (cm) (a > 5). Biết chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 cm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Biểu thức biểu thị chiều rộng hình chữ nhật là a - 5 (cm);
c) Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là a(a - 5) (cm2);
b) Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là 2a(a + 5) (cm);
d) Nếu a = 7 thì diện tích hình chữ nhật khi đó là 14 (cm2).
Câu 14. Cho ABC M
NP . Đáp án nào đúng, đáp án nào sai? a) AB = MN; b) BC = MP;
c) B P ;
d) C P .
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời đáp án vào bài làm mà không cần trình
bày lời giải chi tiết.

Câu 15. Cho biết đại lượng t tỉ lệ thuận với đại lượng S theo hệ số tỉ lệ k = 3. Hãy viết công thức tính t theo S?
Câu 16. Rút gọn biểu thức: 2a2 + 4b – 5b + 3a2, ta được biểu thức …
Câu 17. Quan sát hình bên dưới, cho biết H là trung điểm của NP, MH vuông góc với
NP tại H và MN = 5 cm. Độ dài của đoạn thẳng MP là …
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó B C = ?
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Trong một buổi lao động trồng cây, bạn Mai, bạn Lan và bạn Hoa trồng
được số cây tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số cây mỗi bạn trồng được, biết tổng số cây
trồng được của ba bạn là 36 cây.
Bài 2. (1,0 điểm) a) Cho hai đa thức: 2 3
P(x)  x  2x 1 x và 2 3 (
Q x)  7x x x  5 Tính ( P x)  ( Q x) .
b) Tìm nghiệm của đa thức: 3x  81.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H  BC) , trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE.
a) Chứng minh ΔBHA = ΔBHE;
b) Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh ΔABD cân tại A. ============================= ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.

Câu 1. Từ đẳng thức 5. (-27) = (-9) . 15 lập được tỉ lệ thức: 5 9  5 2  7 15 5 15 9  A.  ; B.  ; C.  ; D.  . 2  7 15 9  15 2  7 9  5 2  7 m p Câu 2. Nếu  thì: n q A. m.n = p.q; B. m.q = n.p; C. m = p; D. m.p = n.q.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến? 2 3 A. 2 a ; B. 2 5  a  2b ; C. ; D. 1 a . 3 3 ab 1
Câu 4. Cho đa thức 4 3 2
Q(x)  4x  2x
x  7 . Hệ số cao nhất của đa thức Q(x) là: 3 A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC có 0 A  45 , 0
B  55 . Số đo góc C bằng: A. 45°; B. 100°; C. 90°; D. 80°.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là: A. 1000; B. 400; C. 200; D. 1400.
Câu 7. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác. Tỉ số GN bằng: AM 1 2 3 A. ; B. ; C. ; D. 3. 3 3 2
Câu 8. Cho hình vẽ sau: Khi đó: A. AH < BH; B. AH < AB; C. AH > BH; D. AH = BH.
Câu 9. Trong một hộp bút có 1 bút vàng, 1 bút đỏ và 1 bút đen. Bình lấy ngẫu nhiên 1 cây
bút. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
A: “Lấy được bút màu đỏ”;
B: “Lấy được bút màu xanh”;
C: “Lấy được bút màu vàng”;
D: “Lấy được bút màu vàng hoặc màu đỏ hoặc màu đen”.
Câu 10. Biến cố “Ở Hà Nội, ngày mai Mặt Trời sẽ mọc ở hướng đông” là biến cố loại gì?
A. Biến cố ngẫu nhiên;
B. Biến cố không thể;
C. Biến cố chắc chắn;
D. Không phải là biến cố.
Câu 11. Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi
đen có cùng kích thước. Tìm xác suất của biến cố sau: “Minh lấy được viên bi màu đỏ”. A. 0; B. 1; C. 0,5; D. 0,8.
Câu 12. Bạn An tung một đồng xu cân đối và đồng chất. Tìm xác suất của biến cố sau:
“Tung được mặt ngửa”. 1 1 A. 0; B. 1; C. ; D. . 2 3
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Mẹ An đi chợ mua x kg rau muống và y kg rau cải. Biết 1 kg rau muống 10
nghìn đồng, 1 kg rau cải 15 nghìn đồng. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Biểu thức biểu thị số tiền mua x kg rau muống là 10x (nghìn đồng);
b) Biểu thức biểu thị số tiền mua y kg rau cải là 15y (nghìn đồng);
c) Nếu x = 2 thì số tiền mua rau muống mẹ An phải trả là 30 (nghìn đồng);
d) Biểu thức biểu thị tổng số tiền mẹ An phải trả cho hai loại rau là 10x + 15y (nghìn đồng).
Câu 14. Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:
Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
a) Tam giác MNP là tam giác tù;
b) Tam giác MNP là tam giác nhọn;
c) Tam giác MNP là tam giác vuông;
d) NP là cạnh huyền của tam giác MNP.
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời đáp án vào bài làm mà không cần trình
bày lời giải chi tiết.

Câu 15. Cho biết hai đại lượng m và n tỉ lệ nghịch với nhau và khi m = 3; n = 4 thì hệ số tỉ lệ là …
Câu 16. Biểu thức của diện tích hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 cm (với a là
chiều dài của hình chữ nhật) là …
Câu 17. Cho tam giác BDE cân tại D, biết 0
E  58 thì số đo góc D bằng …
Câu 18. Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M, N vẽ
hai đường trung trực cắt nhau tại O. Cho OA= 5 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng …
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm) Có ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè. An câu được
11 con; Bình câu được 9 con; Cường câu được 12 con. Số tiền bán cá thu được tổng cộng
là 192 000 đồng. Hỏi nếu đem số tiền trên chia cho các bạn theo tỉ lệ với số con cá từng
người câu được thì mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 2. (1,0 điểm) a) Cho hai đa thức:   2
M x  5x  2x  3 và   2 N x  5x  7x 1.
Tính M x  N x ; M x  N x .
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi A là trung điểm của NP. Trên tia
đối của tia AM lấy điểm E sao cho AM = AE. Chứng minh: a) A  MN  A  EP ; b) EP MP .
=============================== ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án
đúng duy nhất vào bài làm.
a b m
Câu 1. Chọn câu sai. Nếu   thì: c d n a b m
a b m A.    ; c d n
c d n a b m
a m b B.    ; c d n
c d n a b m
a  2b m C.    ; c d n
c  2d n a b m
a b m D.    . c d n
c d n
Câu 2. Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 26 13
A. 5,2 : 1,3 và : ;
B. (-2) : 5 và 6 : (- 9); 5 10 3 2 6  C. : 3 và 7 : 35; D. và . 2 5  12
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến? 5 A. a5; B. a2 − 5; C. 1; D. . 5  a
Câu 4. Hệ số tự do của đa thức y − 3 + 2y4 − 3y3 là: A. 1; B. 2; C. - 3; D. 3.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.
A. Tam giác ABC có AB = AC;
B. Tam giác ABC đều;
C. Tam giác ABC có A C ;
D. Tam giác ABC có AC = BC.
Câu 6: Quan sát hình vẽ bên dưới. Hãy so sánh hai cạnh CB và CA của tam giác ABC. A. CB < CA; B. CB > CA; C. CB = CA; D. CB ≥ CA.
Câu 7. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ∆ABC. Khi đó điểm O là:
A. Trọng tâm của ∆ABC;
B. Trực tâm của ∆ABC;
C. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC;
D. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC.
Câu 8. Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. CH là đường phân giác của ∆ABC;
B. CH là đường cao của ∆ABC;
C. CH là đường trung tuyến của ∆ABC;
D. CH là đường trung trực của ∆ABC.
Câu 9. Tổ I của lớp 7D có 5 học sinh nữ là: Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân và 5 học sinh
nam là: Bình, Dũng, Hùng, Huy, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong Tổ I của
lớp 7D. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Nêu tập hợp những kết quả
xảy ra của biến cố đó.
A. M = {Ánh, Châu, Dũng, Hoa, Ngân};
B. M = {Ánh, Huy, Hương, Hoa, Ngân};
C. M = {Ánh, Châu, Hương, Dũng, Ngân};
D. M = {Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân}.
Câu 10. Biến cố “Đến năm 2030, con người tìm được thuốc chữa ung thư” là biến cố
nào trong các biến cố sau đây?
A. Biến cố ngẫu nhiên;
B. Biến cố không thể;
C. Biến cố chắc chắn;
D. Không phải là biến cố.
Câu 11. Bình, An và Nam mỗi người gieo một con xúc xắc. Tính xác suất của biến cố:
“Tích số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc lớn hơn 220”. 1 1 A. 0; B. 1; C. ; D. . 2 4
Câu 12. Một túi đựng 6 tấm thẻ được ghi các số 6; 8; 10; 12; 14; 16. Xét biến cố “Rút
được tấm thẻ chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố trên bằng bao nhiêu? A. 0; B. 0,5; C. 2; D. 1.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. M(t) = 2t3 + 4t2 − 16t + 3.
a) Bậc của đa thức M(t) là 3;
b) Bậc của đa thức M(t) là 6;
c) Khi t = 2 thì M(t) = 3;
d) Khi t = 2 thì M(t) = - 3.
Câu 14. Cho hình vẽ sau:
Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. OM > OH; B. ON > OH; C. OM < OH; D. ON = OH.
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời đáp án vào bài làm mà không cần trình
bày lời giải chi tiết.
5 4  Câu 15. Cho 
. Giá trị của x là … x 8
Câu 16. Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu ?
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CF cắt nhau tại
G. Biết BD = 9 cm. Độ dài đoạn thẳng GF bằng …
Câu 18. Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng …
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm) Trong tháng 5 vừa qua, tỉ số sản phẩm làm được của An và Bình trong
một phân xưởng là 0,95. Hỏi An và Bình lần lượt làm được bao nhiêu sản phẩm, biết
rằng Bình làm nhiều hơn An là 10 sản phẩm?
Bài 2. (1,0 điểm) a) Cho hai đa thức: 3 2
A(x)  2x  3x  2x  1 và 3 2
B(x)  3x  2x  x  5
Tính A x  Bx  .
b) Tìm nghiệm của đa thức: 5x + 7,5.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho A
 BC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx ⊥ BC, Dx cắt AC tại H. a) Chứng minh H  BA  H  BD;
b) Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh tam giác IBC cân. -HẾT-