UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS NGUYN GIA THIU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI HC KÌ II
MÔN TOÁN LP 7
NĂM HỌC 2024 - 2025
I. PHN TRC NGHIM
1. Trc nghim nhiu la chn (phần này giáo viên đã b nội dung đáp án A, B, C, D đ hc
sinh gii và tìm đáp án)
Câu 1: Bc của đơn thức
25
2x y
Câu 2: H s của đơn thức
25
7
xy
3
Câu 3: Bậc của đa thức
32
3x z.( 2x y)
Câu 4: Bậc của đa thức
32
x 2x 3x 5+ +
Câu 5: Bậc của đa thức
3 2 3
11
x 2x x 5
33
+
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức
Câu 7: Hệ số tự do của đa thức
43
9x 2x x 7 + +
….
Câu 8: Đa thức
22
3x 2x x 1 +
có kết quả thu gọn là…
Câu 9: Đa thức
2
2x 4x 1 + +
sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là…
Câu 10: Đa thức
2
11
x x 1
25
+ +
sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là…
Câu 11: Nghiệm của đa thức
P(x) 4x 6=
là:...
Câu 12: Giá trị của biểu thức
22
2
4x y xy 5xy x
3
+
tại
x 2;y 1= =
là:
Câu 13: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng: Đa thức một biến là……..của
những đơn thức của cùng một biến.
Câu 14: Biu thc biu th công thc tính din tích hình ch nht biết chiu dài
x (cm)
chiu rng
y (cm)
là:
Câu 15: Biu thc biu th quãng đường Dung đi được trong
x
gi vi vn tc là
40 km/h
là:
Câu 16: Giá tr ca biu thc
2
A x 2x 1= +
ti
2
x
3
=−
Câu 17: Giá tr ca bu thc
2
A 2x 3x 1= +
ti
x1=−
Câu 18: Cho hai đa thức
2
f(x) 3x x 4= +
2
g(x) 3x x 3= +
. Tính
h(x) f(x) g(x)=+
là…
Câu 19: Cho hai đa thức
2
f(x) 3x 2x 4= +
2
g(x) 3x 2x 3= +
. Tính
k(x) f(x) g(x)=−
là…
Câu 20: Trong một tam giác tổng ba góc bằng….
Câu 21: Cho
ABC
biết
A 40=
,
B 50=
số đo góc
C
...
Câu 22: Cho
MNP
vuông tại
M
, biết
N 35=
, số đo góc
P
...
Câu 23: Cho hai tam giác có
AB MN=
,
AC MP=
,
BC NP=
. Viết cặp tam giác bằng nhau là..
Câu 24: Hai tam giác có
AB MN;AC MP==
A 50=
,
N P 65= =
. Viết cặp tam giác bằng nhau là...
Câu 25: Cho
ABC
A 70 ;B 55= =
. Ta có
ABC
là tam giác …..
Câu 26: Cho
ABC
BC=
. Ta có
ABC
tam giác
Câu 27: Mt tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng
50
. S đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là:..
Câu 28: Mt tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng
50
. S đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là:…
Câu 29: Đường trung trực của một đoạn thẳng là…
Câu 10: Đường thẳng
d
là đường trung trực của đoạn thẳng
AB
khi và chỉ khi…
Câu 31: Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con c xắc hơn 7 biến cố
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Bc của đa thức
3 2 3
11
A x 2x x 5
33
= +
3
A. Đúng. B. Sai
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x (m) và chiều rộng là y (m). Người ta dự định đào một
cái ao hình chữ nhật ở trong vườn, phần còn lại để trồng rau. Chiều dài ao là 5m, chiều rộng ao là 2m.
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Biểu thức biểu thị diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là
( )
2
x.y m .
b) Diện tích ao trong vườn là
( )
2
2. 5 2 m .+
c) Diện tích phần vườn để trồng rau là
( )
2
x.y 10 m .
d) Chu vi ao là
( ) ( )
2. x y m .+
Câu 3: Giá tr ca biu thc
( )
2
2
A x y 1= +
ti
x 1;y 1= =
5
A. Đúng. B. Sai
Câu 4: Cho đa thức
33
M x x x 2x 1.= + + +
Khẳng định
ĐÚNG
SAI
a) Đa thức M sau khi thu gọn là M =
x 1.−+
b) Đa thức M có bậc là 3.
c) Hệ số cao nhất của đa thức M là -1
d) Hệ số tự do của đa thức M là -2
Câu 5: Đa thức
22
3x 2x x 1 +
có kết quả thu gọn là
2
4x 2x 1−−
A. Đúng. B. Sai
Câu 6: Đa thức
2
11
x x 1
25
+ +
sp xếp theo lũy thừa tăng dần ca biến là
2
11
x x 1
52
−+
A. Đúng. B. Sai
Câu 7: Cho hai đa thức
2
f(x) 5x 2x 4= +
2
g(x) 2x 3 4x= +
.
Khẳng định
ĐÚNG
SAI
a) Đa thức
f(x)
g(x)
là hai đa thức thu gn
b)
2
f(x) g(x) x 1+ =
c)
2
f(x) g(x) x 4x 7 = +
d)
f(1) 3=
g(2) 15=
Câu 8: Trên bản đồ quy hoch ca một khu dân có ba điểm dân cư
A,B,C
. Xác
định địa điểm
M
xây dựng trường học sao cho trường học này cách đều ba điểm ca
dân cư đó.
Khẳng định
ĐÚNG
SAI
a) Điểm
M
cần tìm là giao điểm của ba đường trung tuyến ca
ABC
.
b) Điểm
M
cần tìm là giao điểm của ba đường cao ca
ABC
.
c) Đim
M
cần tìm là giao điểm của hai đường phân giác ca
ABC
.
Câu 9: Hai tam giác
ABC
MNP
AB MN;AC MP==
A M 50= =
,
N P 65= =
.
Khẳng định
ĐÚNG
SAI
a)
ABC MNP =
( trường hp cnh góc - cnh)
b)
ABC NMP =
( trường hp cnh góc - cnh)
c)
B C N P 65= = = =
d)
MNP
cân ti P
3. Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết
Câu 1: Mt hình ch nht có hai cnh t l lần lượt vi 9 và 6, chu vi là 300 cm. Din tích ca hình ch nht
lần lượt là:
Câu 2: Giá tr ca biu thc
2
A x 3x 1= +
ti
x2=−
Câu 3: Giá tr ca biu thc
2
x 2y
B
4
=
ti
x 1;y 1= =
Câu 4: Bậc của đa thức
32
x 2x 3x 5+ +
Câu 5: H s cao nht của đa thức
Câu 6. H s t do của đa thức
43
9x 2x x 7 + +
Câu 7: Nghim của đa thức
0,5x 5P(x) = +
Câu 8: Cho hai đa thức
2
f(x) 3x x 4= +
2
g(x) 3x x 3= +
.
Kết qu ca phép tính
h(x) f(x) g(x)=+
h(x) =
Câu 9: Cho hai đa thức
2
f(x) 3x 2x 4= +
2
g(x) 3x 2x 3= +
.
Kết qu ca phép tính
k(x) f(x) g(x)=+
k(x) =
Câu 10: Cho ba đa thức A(x) = x
2
− 3x +10; B(x) = 3x
3
+ 16
Kết quả của A(x) − B(x) là: …
Câu 11: Cho tam giác ∆ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BH và CK ct nhau ti G. Biết BG = 6 cm.
Độ dài đoạn thng CK bng:
Câu 12: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Số đo các cạnh
còn lại của mỗi tam giác là:…
Câu 13: Biến cố “Ngày mai em sẽ gặp một bạn học sinh sinh năm 1900” biến cố…
Câu 14: Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc hơn 7 biến cố
Câu 15: Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp quan sát số chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo. Biến cố
“Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo chia hết cho 2” biến cố
II. TỰ LUẬN
A.PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thc hin phép tính sau: a)
8x 7x 6x−+
b)
3 3 3
6x 3x x−−
c)
2 2 2
7 5 8
x x x
3 6 3
+−
Bài 2: Thc hin phép tính sau: a)
46
2x .12x
b)
72
x . 8x
c)
( )
36
2x . 6x
c)
7
17 3
x. x
15 4
Bài 3: Thu gn, tìm bc, h s cao nht và h s t do của các đa thức sau
1)
( )
5 3 5
B x 3x x 3x 1= + +
2)
( )
7 4 7 5
B x 3x x 3x x x 4= + + + +
3)
( )
2 3 2 3
B x 15 2x x 2x x x= + + +
4)
( )
2 3 4 2 5
B x 5x 2x x 3x 5x 1= + +
Bài 4: Cho đa thức P(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1; Q(x) = x
4
+ 4x
3
+ 2x
2
4x + 1;
Tính : P(1); P(
1
2
); Q(2); Q(1);
Bài 5: Cho đa thức : A = 4x
2
5xy + 3y
2
; B = 3x
2
+ 2xy - y
2
. Tính A + B; A B
Bài 6: Tìm đa thức M, N biết :
a. M + (5x
2
2xy) = 6x
2
+ 9xy y
2
b. (3xy 4y
2
) - N= x
2
7xy + 8y
2
Bài 7: Cho đa thức M(x) = 4x
3
+ 2x
4
x
2
x
3
+ 2x
2
x
4
+ 1 3x
3
a) Sắp xếp đa thức trên theo lỹ thừa giảm dần của biến b) Tính M(-1) và M(1)
c) Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 8: Tìm nghiệm của đa thức:
a) P(x) = 4x -
1
2
. b) Q(x) = (x-1)(x+1). c) C(x) = 3x
2
+ 12 d)
2
4
P(x) x
25
=−
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a) 2x(3x
2
- 5x + 3) b) -2x
2
(x
2
+ 5x - 3) c)
1
2
x
2
(2x
3
- 4x + 3)
Bài 10: Một hộp có 3 chiếc bút mực và 1 chiếc bút chì. Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 bút từ hộp. Trong
các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên?
a) Lấy được 2 chiếc bút mực. c) Có ít nhất 1 chiếc bút mực trong hai bút lấy ra.
b) Lấy được 2 chiếc bút chì. d) Có ít nhất 1 chiếc bút chì trong hai bút lấy ra.
Bài 11. Trong một chiếc hộp năm tấm thẻ ghi số 1; 2; 3; 5; 6. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
Xét các biến cố sau:hãy chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên?
A: “Rút được thẻ ghi số lớn hơn 8”
B: “Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố”
C: “Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7”
*Bài tp nâng cao:
Bài 1: Tìm nghim của các đa thức sau
( )
( )
2
3
a)E x x 2 2x
5

= +


( )
22
11
b)E x x x
44
= +
( )
2
c) G x x 3x 2= +
( )
2
d) G x x 6x 9= + +
Bài 2: Xác định
a
để đa thức sau nhn
1
là nghim:
( )
2
A x a.x 2x 1= +
.
Bài 3: Xác định
m
để đa thức sau nhn
1
là nghim:
( )
52
A x x 3x m= +
.
Bài 4. Cho với a, b, c các số hữu tỉ. Chứng tỏ rằng: . Biết rằng
Bài 5: Cho đa thức P(x) = ax
2
+bx +c và 5a +b +2c =0.
Chứng minh rẳng P(-1) .P (2)
0
Bài 6: Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) = 2x
4
+x + 2011 không có nghiệm dương
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức 2x
3
+5 tại x thỏa mãn x
2
x =0
Bài 8: Tìm nghiệm của đa thức sau: Q(x) = (x - 2)
2011
(x -2)
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Cho
ABC
vuông tại A; đường phân giác BI. Kẻ IH
BC
( H
BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
a) Chng minh:
ABI HBI. =
b) Chứng minh: BI là đường trung trc ca đoạn thng AH.
c) Chng minh I là trc tâm
KBC
.
Bài 2: Cho ABC vuông ti A, trên cnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. T D k đường thng vuông
góc vi BC, ct AC ti E.
a) Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. So sánh các góc của ABC .
b) Chứng minh AE = ED.
c) Chứng minh: BE là trung trực của đoạn thẳng AD.
Bài 3: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH BC tại H.
a) Chứng minh: ABH = ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G giao điểm của AH BM. Chứng minh G trọng tâm của ABC.
Cho AH = 15cm. Tính AG.
c) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có góc BAC nhọn. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D.
a) Chứng minh:
ABD =
ACD.
b) Vẽ đường trung tuyến CF của tam giác ABC cắt cạnh AD tại G. chứng minh G trọng tâm của tam
giác ABC.
c) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh DC . Qua H vẽ đường
thẳng vuông góc với cạnh DC cắt cạnh AC tại E. chứng minh tam giác DEC cân.
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB < AC, tia phân giác củac A cắt BC tại M và trên AC lấy D sao cho AB
=AD.
a) Chng minh tam giác
ABM =
ADM
b) Gọi H là giao điểm ca AB và DM. Chng minh tam giác AHC là tam giác cân.
c) Trên tia đối ca tia DA lấy đim N sao cho DN =DA. T N v đường thng d song song vi AM và
MD cắt đường thng d ti K. chng minh AK = MN.
**********************HT******************
cbxaxxf ++=
2
)(
0)3().2( ff
0213 =++ cba

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2024 - 2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (phần này giáo viên đã bỏ nội dung đáp án A, B, C, D để học
sinh giải và tìm đáp án)

Câu 1: Bậc của đơn thức 2 5 2 − x y là… 7
Câu 2: Hệ số của đơn thức 2 5 − x y là… 3
Câu 3: Bậc của đa thức 3 2 3x z.( 2 − x y) là …
Câu 4: Bậc của đa thức 3 2 x + 2x + 3x − 5 là… 1 1
Câu 5: Bậc của đa thức 3 2 3 x + 2x − x − 5 là… 3 3
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức 7 5 3 5x + 7x + x −1 là…
Câu 7: Hệ số tự do của đa thức 4 3 9 − x + 2x + x − 7 là…. Câu 8: Đa thức 2 2
3x − 2x + x −1 có kết quả thu gọn là… Câu 9: Đa thức 2 2
− x + 4x +1 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là… 1 1 Câu 10: Đa thức 2
− x + x +1 sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là… 2 5
Câu 11: Nghiệm của đa thức P(x) = 4x – 6 là:... 2
Câu 12: Giá trị của biểu thức 2 2 4x y −
xy + 5xy − x tại x = 2; y = 1 − là:… 3
Câu 13: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng: Đa thức một biến là……..của
những đơn thức của cùng một biến.
Câu 14: Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm) và chiều rộng y (cm) là:…
Câu 15: Biểu thức biểu thị quãng đường Dung đi được trong x giờ với vận tốc là 40 km/h là:… 2
Câu 16: Giá trị của biểu thức 2 A = x − 2x +1tại x = − là… 3
Câu 17: Giá trị của bểu thức 2 A = 2x − 3x +1 tại x = 1 − là…
Câu 18: Cho hai đa thức 2 f (x) = 3x + x − 4 và 2 g(x) = 3x −
− x + 3 . Tính h(x) = f (x) + g(x) là…
Câu 19: Cho hai đa thức 2 f (x) = 3x + 2x − 4 và 2 g(x) = 3x −
− 2x + 3 . Tính k(x) = f (x) − g(x) là…
Câu 20: Trong một tam giác tổng ba góc bằng…. Câu 21: Cho A
 BC biết A = 40, B = 50 số đo góc C là... Câu 22: Cho M
 NP vuông tại M , biết N = 35, số đo góc P là...
Câu 23: Cho hai tam giác có AB = MN , AC = MP , BC = NP . Viết cặp tam giác bằng nhau là..
Câu 24: Hai tam giác có AB = MN; AC = MP và A = 50 , N = P = 65 . Viết cặp tam giác bằng nhau là... Câu 25: Cho A  BC có A = 70 ;  B = 55 . Ta có A  BC là tam giác ….. Câu 26: Cho A  BC có B = C. Ta có A  BC là tam giác …
Câu 27: Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 50 . Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là:..
Câu 28: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 . Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là:…
Câu 29: Đường trung trực của một đoạn thẳng là…
Câu 10:
Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi…
Câu 31: Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 7 là biến cố…
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai 1 1
Câu 1. Bậc của đa thức 3 2 3 A = x + 2x − x − 5 là 3 3 3 A. Đúng. B. Sai
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x (m) và chiều rộng là y (m). Người ta dự định đào một
cái ao hình chữ nhật ở trong vườn, phần còn lại để trồng rau. Chiều dài ao là 5m, chiều rộng ao là 2m. Khẳng định Đúng Sai
a) Biểu thức biểu thị diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là ( 2 x.y m ).
b) Diện tích ao trong vườn là ( + ) 2 2. 5 2 m .
c) Diện tích phần vườn để trồng rau là − ( 2 x.y 10 m ).
d) Chu vi ao là 2.(x + y) (m).
Câu 3: Giá trị của biểu thức = + ( − )2 2 A x y 1 tại x = 1 − ; y = 1 − là 5 − A. Đúng. B. Sai
Câu 4: Cho đa thức 3 3
M = − x + x + x – 2x + 1. Khẳng định ĐÚNG SAI
a) Đa thức M sau khi thu gọn là M = −x + 1.
b) Đa thức M có bậc là 3.
c) Hệ số cao nhất của đa thức M là -1
d) Hệ số tự do của đa thức M là -2 Câu 5: Đa thức 2 2
3x − 2x + x −1 có kết quả thu gọn là 2 4x − 2x −1 A. Đúng. B. Sai 1 1 1 1 Câu 6: Đa thức 2
− x + x +1 sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là 2 x − x +1 2 5 5 2 A. Đúng. B. Sai
Câu 7: Cho hai đa thức 2 f (x) = 5x + 2x − 4 và 2 g(x) = 2 − x + 3 − 4x . Khẳng định ĐÚNG SAI
a) Đa thức f (x) và g(x) là hai đa thức thu gọn b) 2 f (x) + g(x) = −x −1 c) 2 f (x) − g(x) = x + 4x − 7
d) f (1) = 3 và g(2) = 15
Câu 8: Trên bản đồ quy hoạch của một khu dân cư có ba điểm dân cư A, B, C . Xác
định địa điểm M xây dựng trường học sao cho trường học này cách đều ba điểm của dân cư đó. Khẳng định ĐÚNG SAI
a) Điểm M cần tìm là giao điểm của ba đường trung tuyến của A  BC.
b) Điểm M cần tìm là giao điểm của ba đường cao của A  BC.
c) Điểm M cần tìm là giao điểm của hai đường phân giác của A  BC. Câu 9: Hai tam giác A  BC và M
 NP có AB = MN;AC = MP và A = M = 50 , N = P = 65 . Khẳng định ĐÚNG SAI a) A  BC = M
 NP ( trường hợp cạnh – góc - cạnh) b) A  BC = N
 MP ( trường hợp cạnh – góc - cạnh)
c) B = C = N = P = 65 d) M  NP cân tại P
3. Câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết
Câu 1:
Một hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ lần lượt với 9 và 6, chu vi là 300 cm. Diện tích của hình chữ nhật lần lượt là:…
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2
A = x − 3x +1 tại x = −2 là … 2 x − 2y
Câu 3: Giá trị của biểu thức B = tại x = 1 − ; y = 1 − là … 4
Câu 4: Bậc của đa thức 3 2 x + 2x + 3x − 5 là…
Câu 5: Hệ số cao nhất của đa thức 7 5 3 5x + 7x + x −1 là …
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức 4 3 9 − x + 2x + x − 7 là …
Câu 7: Nghiệm của đa thức P(x) = 0 − ,5x + 5 là …
Câu 8: Cho hai đa thức 2 f (x) = 3x + x − 4 và 2 g(x) = 3x − − x + 3 .
Kết quả của phép tính h(x) = f (x) + g(x) là h(x) = …
Câu 9: Cho hai đa thức 2 f (x) = 3x + 2x − 4 và 2 g(x) = 3x − − 2x + 3 .
Kết quả của phép tính k(x) = f (x) + g(x) là k(x) = …
Câu 10: Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 + 16
Kết quả của A(x) − B(x) là: …
Câu 11: Cho tam giác ∆ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BH và CK cắt nhau tại G. Biết BG = 6 cm.
Độ dài đoạn thẳng CK bằng:…
Câu 12: Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Số đo các cạnh
còn lại của mỗi tam giác là:…
Câu 13: Biến cố “Ngày mai em sẽ gặp một bạn học sinh sinh năm 1900” là biến cố…
Câu 14: Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 7 là biến cố …
Câu 15: Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp và quan sát số chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo. Biến cố
“Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo chia hết cho 2” là biến cố … II. TỰ LUẬN
A.PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ:
7 5 8
Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a) 8x − 7x + 6x b) 3 3 3 6x − 3x − x c) 2 2 2 x + x − x 3 6 3 17 3
Bài 2: Thực hiện phép tính sau: a) 4 6 2x . 12x b) 7 2 x . 8x c) 3 ( 6 2x . 6 − x ) c) 7 x. x 15 4
Bài 3: Thu gọn, tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của các đa thức sau 1) ( ) 5 3 5 B x = 3x + x − 3x +1 2) ( ) 7 4 7 5
B x = 3x + x − 3x + x + x + 4 3) ( ) 2 3 2 3
B x = 15 − 2x + x + 2x − x + x 4) ( ) 2 3 4 2 5
B x = 5x − 2x + x − 3x − 5x +1
Bài 4: Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1;
Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; 1 Tính : P(–1); P( ); Q(–2); Q(1); 2
Bài 5: Cho đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2;
B = 3x2 + 2xy - y2 . Tính A + B; A – B
Bài 6: Tìm đa thức M, N biết :
a. M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
b. (3xy – 4y2) - N= x2 – 7xy + 8y2
Bài 7: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Sắp xếp đa thức trên theo lỹ thừa giảm dần của biến b) Tính M(-1) và M(1)
c) Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 8: Tìm nghiệm của đa thức: 1 4 a) P(x) = 4x -
. b) Q(x) = (x-1)(x+1). c) C(x) = 3x2 + 12 d) 2 P(x) = − x 2 25
Bài 9: Thực hiện phép tính: 1 a) 2x(3x2 - 5x + 3) b) -2x2(x2 + 5x - 3) c) − x2(2x3 - 4x + 3) 2
Bài 10: Một hộp có 3 chiếc bút mực và 1 chiếc bút chì. Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 bút từ hộp. Trong
các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên?
a) Lấy được 2 chiếc bút mực. c) Có ít nhất 1 chiếc bút mực trong hai bút lấy ra.
b) Lấy được 2 chiếc bút chì. d) Có ít nhất 1 chiếc bút chì trong hai bút lấy ra.
Bài 11. Trong một chiếc hộp có năm tấm thẻ ghi số 1; 2; 3; 5; 6. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
Xét các biến cố sau:hãy chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên?
A: “Rút được thẻ ghi số lớn hơn 8”
B: “Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố”
C: “Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7” *Bài tập nâng cao:
Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau    1   1  a) E (x) = ( 3 2 x + 2) 2x −   b) E (x) 2 2 = x − x +     5   4  4  ( ) 2 c) G x = x − 3x + 2 ( ) 2 d) G x = x + 6x + 9
Bài 2: Xác định a để đa thức sau nhận 1 là nghiệm: ( ) 2 A x = a.x + 2x −1 .
Bài 3: Xác định m để đa thức sau nhận 1 là nghiệm: ( ) 5 2 A x = x − 3x + m .
Bài 4. Cho f (x = ax2 )
+ bx + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Chứng tỏ rằng: f (− ). 2 f ) 3 (  0 . Biết rằng
13a + b + 2c = 0
Bài 5: Cho đa thức P(x) = ax2 +bx +c và 5a +b +2c =0.
Chứng minh rẳng P(-1) .P (2)  0
Bài 6: Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) = 2x4 +x + 2011 không có nghiệm dương
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức 2x3 +5 tại x thỏa mãn x2 – x =0
Bài 8: Tìm nghiệm của đa thức sau: Q(x) = (x - 2) 2011 – (x -2) B. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Cho A
 BC vuông tại A; đường phân giác BI. Kẻ IH ⊥ BC
( HBC). Gọi K là giao điểm của AB và IH. a) Chứng minh: A  BI = H  BI.
b) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh I là trực tâm K  BC .
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường thẳng vuông
góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. So sánh các góc của ABC . b) Chứng minh AE = ED.
c) Chứng minh: BE là trung trực của đoạn thẳng AD.
Bài 3: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC tại H.
a) Chứng minh: ABH = ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng minh G là trọng tâm của ABC. Cho AH = 15cm. Tính AG.
c) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, có góc BAC nhọn. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D.
a) Chứng minh:  ABD =  ACD.
b) Vẽ đường trung tuyến CF của tam giác ABC cắt cạnh AD tại G. chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.
c) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh DC . Qua H vẽ đường
thẳng vuông góc với cạnh DC cắt cạnh AC tại E. chứng minh tam giác DEC cân.
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB < AC, tia phân giác của góc A cắt BC tại M và trên AC lấy D sao cho AB =AD.
a) Chứng minh tam giác  ABM =  ADM
b) Gọi H là giao điểm của AB và DM. Chứng minh tam giác AHC là tam giác cân.
c) Trên tia đối của tia DA lấy điểm N sao cho DN =DA. Từ N vẽ đường thẳng d song song với AM và
MD cắt đường thẳng d tại K. chứng minh AK = MN.
**********************HẾT******************