Đề cương cuối kì - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

2. Tổ chức gọi là hệ thống mở khi: A. Có mục tiêu riêng. B. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài. C. Có thông tin phản hồi. D. Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường bên ngoài. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Nhà quản trị phải nắm vững kiến thức lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc
về kỹ năng nào:
A. Chuyên môn.
B. Nhân sự.
C. Giao tiếp.
D. Khái quát hóa.
2. Tổ chức gọi là hệ thống mở khi:
A. Có mục tiêu riêng.
B. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài.
C. Có thông tin phản hồi.
D. Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường bên ngoài.
3. Sức ép từ nhà cung cấp giảm nếu:
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp.
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán ít sản phẩm thay thế.
C. Sản phẩm của nhà cung cấp được khác biệt hóa cao.
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
4. Sự tương quan so sánh phầm trăm giữa mục tiêu đt được vơi mục tiêu đề ra
phản ánh:
A. Hiê Nu quả.
B. Kết quả.
C. Hiê
&
u suất.
D. Nguồn lực.
5. Khả năng nhận ra nơi có vấn đề và triển khai biện pháp thuộc về:
A. Chuyên môn hóa.
B. Giao tiếp.
C. Khái quát hóa.
D. Cả A và C đều đúng.
6. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:
A. Các lực lượng kinh tế cnh tranh.
B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
C. Các lực lượng kinh tế và xã hội.
D. Môi trường Quốc tế và môi trường vĩ mô.
7. Mức độ cnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành cao.
B. Sản phẩm có sự khác biệt.
C. Năng lực sản xuất trong ngành thấp hơn nhu cầu.
D. Rào cản gia nhập ngành thấp, rào cản rút lui khỏi ngành cao.
8. Sức ép từ nhà cung cấp tăng nếu:
A. Sản phẩm nhà cung cấp bán có ít sản phẩm thay thế.
B. Chính phủ hn chế thành lập doanh nghiệp mơi.
C. Sản phẩm nhà cung cấp được khác biệt hóa thấp.
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
9. Sức ép nhà cung cấp tăng nếu:
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp.
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán có nhiều sản phẩm thay thế.
C. Doanh nghiệp mua vơi số lượng lơn.
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
10. Quyết định các công việc được thiết kế như thế nào là quyết định quản trị thuộc
chức năng nào dươi đây?
A. Chức năng hoch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng lãnh đo.
D. Chức năng kiểm tra.
11. Các quyết định đã được chương trình hóa có đặc điểm:
A. Quyết định có giải pháp sáng to.
B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định.
C. Quyết định đã có được khá đầy đủ thông tin liên quan.
D. Quyết định nhằm giải quyết những vấn đề mơi.
12. Hoch định chiến lược và hoch định tác nghiệp khác nhau ở những yếu tố sau
đây, ngoi trừ một yếu tố không thật chính xác, đó là:
A. Thời gian thực hiện.
B. Khuôn khổ và phm vi thực hiện.
C. Con người thực hiện.
D. Mục tiêu thực hiện.
13. Nội dung của chức năng hoch định bao gồm các hot động, trừ:
A. Thiết lập mục tiêu cho tổ chức.
B. Phân tích môi trường kinh doanh của tổ chức.
C. Phân tích nội bộ doanh nghiệp.
D. Xây dựng hệ thống kiểm tra hiệu quả.
14. Khi thực hiện công tác Hoch định, Nhà quản trị sẽ:
A. Làm giảm tính linh hot của tổ chức.
B. Lãng phí thời gian.
C. Phối hợp các nguồn lực của tổ chức.
D. Khó điều chỉnh được mục tiêu của tổ chức.
15. Hoch định giúp Nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoi trừ:
A. Tư duy tốt các tình huống quản trị.
B. Phối hợp các nguồn lực của tổ chức hiệu quả hơn.
C. Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trưng bên ngoài.
D. Tập trung vào các mục tiêu và kế hoch của tổ chức.
16. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. To các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phm vi hot động của doanh nghiệp
D. To các đe dọa đối vơi doanh nghiệp
17. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
18. Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hot động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lơn
19. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
20. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loi quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loi quyết định trên
21. Hot động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
B. Hoch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoch, chỉ đo, tổ chức, kiểm tra
22. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
23. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đi
24. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là:
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
25. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. To các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phm vi hot động của doanh nghiệp
D. To các đe dọa đối vơi doanh nghiệp
| 1/7

Preview text:

1. Nhà quản trị phải nắm vững kiến thức lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc về kỹ năng nào: A. Chuyên môn. B. Nhân sự. C. Giao tiếp. D. Khái quát hóa.
2. Tổ chức gọi là hệ thống mở khi: A. Có mục tiêu riêng.
B. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài.
C. Có thông tin phản hồi.
D. Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường bên ngoài.
3. Sức ép từ nhà cung cấp giảm nếu:
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp.
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán ít sản phẩm thay thế.
C. Sản phẩm của nhà cung cấp được khác biệt hóa cao.
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
4. Sự tương quan so sánh phầm trăm giữa mục tiêu đ愃⌀t được vơꄁi mục tiêu đề ra phản ánh: A. Hiê N u quả. B. Kết quả. C. Hiê &u suất. D. Nguồn lực.
5. Khả năng nhận ra nơi có vấn đề và triển khai biện pháp thuộc về: A. Chuyên môn hóa. B. Giao tiếp. C. Khái quát hóa.
D. Cả A và C đều đúng.
6. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:
A. Các lực lượng kinh tế c愃⌀nh tranh.
B. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
C. Các lực lượng kinh tế và xã hội.
D. Môi trường Quốc tế và môi trường vĩ mô.
7. Mức độ c愃⌀nh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành cao.
B. Sản phẩm có sự khác biệt.
C. Năng lực sản xuất trong ngành thấp hơn nhu cầu.
D. Rào cản gia nhập ngành thấp, rào cản rút lui khỏi ngành cao.
8. Sức ép từ nhà cung cấp tăng nếu:
A. Sản phẩm nhà cung cấp bán có ít sản phẩm thay thế.
B. Chính phủ h愃⌀n chế thành lập doanh nghiệp mơꄁi.
C. Sản phẩm nhà cung cấp được khác biệt hóa thấp.
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
9. Sức ép nhà cung cấp tăng nếu:
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp.
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán có nhiều sản phẩm thay thế.
C. Doanh nghiệp mua vơꄁi số lượng lơꄁn.
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
10. Quyết định các công việc được thiết kế như thế nào là quyết định quản trị thuộc
chức năng nào dươꄁi đây?
A. Chức năng ho愃⌀ch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng lãnh đ愃⌀o. D. Chức năng kiểm tra.
11. Các quyết định đã được chương trình hóa có đặc điểm:
A. Quyết định có giải pháp sáng t愃⌀o.
B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định.
C. Quyết định đã có được khá đầy đủ thông tin liên quan.
D. Quyết định nhằm giải quyết những vấn đề mơꄁi.
12. Ho愃⌀ch định chiến lược và ho愃⌀ch định tác nghiệp khác nhau ở những yếu tố sau
đây, ngo愃⌀i trừ một yếu tố không thật chính xác, đó là: A. Thời gian thực hiện.
B. Khuôn khổ và ph愃⌀m vi thực hiện.
C. Con người thực hiện. D. Mục tiêu thực hiện.
13. Nội dung của chức năng ho愃⌀ch định bao gồm các ho愃⌀t động, trừ:
A. Thiết lập mục tiêu cho tổ chức.
B. Phân tích môi trường kinh doanh của tổ chức.
C. Phân tích nội bộ doanh nghiệp.
D. Xây dựng hệ thống kiểm tra hiệu quả.
14. Khi thực hiện công tác Ho愃⌀ch định, Nhà quản trị sẽ:
A. Làm giảm tính linh ho愃⌀t của tổ chức. B. Lãng phí thời gian.
C. Phối hợp các nguồn lực của tổ chức.
D. Khó điều chỉnh được mục tiêu của tổ chức.
15. Ho愃⌀ch định giúp Nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngo愃⌀i trừ:
A. Tư duy tốt các tình huống quản trị.
B. Phối hợp các nguồn lực của tổ chức hiệu quả hơn.
C. Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài.
D. Tập trung vào các mục tiêu và kế ho愃⌀ch của tổ chức.
16. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. T愃⌀o các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến ph愃⌀m vi ho愃⌀t động của doanh nghiệp
D. T愃⌀o các đe dọa đối vơꄁi doanh nghiệp
17. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đ愃⌀t mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
18. Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp ho愃⌀t động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lơꄁn
19. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
20. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các lo愃⌀i quyết định A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các lo愃⌀i quyết định trên
21. Ho愃⌀t động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
B. Ho愃⌀ch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Ho愃⌀ch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế ho愃⌀ch, chỉ đ愃⌀o, tổ chức, kiểm tra
22. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị
23. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đ愃⌀i
24. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là:
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925) C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
25. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. T愃⌀o các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến ph愃⌀m vi ho愃⌀t động của doanh nghiệp
D. T愃⌀o các đe dọa đối vơꄁi doanh nghiệp