/24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HKI - KHI 10 - MÔN TOÁN
m hc 2025 – 2026.
I. Nội dung kiến thc .
Chương III: H thc lượng trong tam giác
BÀI 5. GIÁ TR NG GIÁC CA MỘT GÓC TỪ
0
ĐẾN
180
.
I. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC (CUNG).
1. Định nghĩa.
Trong mt phng ta đ
Oxy
.Vi góc
( )
oo
0 180
αα
≤≤
, ta xác định được duy nhất điểm
M
trên trên đường na đường tròn đơn vị tâm
O
, sao cho
xOM
α
=
, biết
( )
;M xy
.
Khi đó:
Các s
sin ,cos ,tan ,cot
αααβ
được gi là giá tr ng giác ca góc
α
.
Chú ý: Vi
oo
0 180
α
≤≤
ta có
0 sin 1; 1 cos 1
αα
−≤
2. Du của giá trị ợng giác.
Góc
0
o oo
90 180
sin
+
+
cos
+
-
tan
+
-
cot
+
-
II. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TR NG GIÁC CA HAI GÓC BÙ NHAU








o
o
o
o
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
III. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TR NG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU (B
SUNG)








o
o
o
o
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
IV. GIÁ TRỊ NG GIÁC CA CÁC C ĐC BIỆT
x
y
P
O
M
(
x;y
)
Q
Hình 2 1
Góc
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
tan
0
3
3
1
3
||
cot
||
3
1
3
3
0
V. CÁC H THC LƯNG GIÁC CƠ BN
22
2
2
2
2
sin
tan ( 90 ) ;
cos
cos
cot ( 0 ; 180 )
sin
tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
sin cos 1
1
1 tan ( 90 )
cos
1
1 cot ( 0 ; 180 )
sin
α
αα
α
α
αα
α
αα α
αα
αα
α
αα
α
=
=
=
+=
+=
+=
o
oo
oo o
o
oo
BÀI 6. H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Cho tam giác
, , , ,ABC BC a CA b AB c= = =
S
diện tích tam giác. Giả sử
,,
abc
hhh
lần
lượt là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh
,,;
ABC
,,
abc
mmm
lần lượt các đường trung
tuyến đi qua ba đỉnh
, , . RABC
r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của
tam giác
ABC
. Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin
2 22
2 .cos ,a b c bc A=+−
222
2 .cos ,b c a ca B=+−
2 22
2 .cos .c a b ab C=+−
*Hệ quả của định lí côsin
222 222 2 22
cos , cos , cos
2 22
bca acb bac
A BC
bc ac ab
+− +− +
= = =
.
2. Định lí sin trong tam giác:
2.
sin sin sinC
abc
R
AB
= = =
3. Công thức diện tích:
a)
111
.
222
abc
S ah bh ch= = =
b)
111
sin sin sin
222
S bc A ca B ab C
= = =
c)
4
abc
S
R
=
d)
S pr=
với
( )
1
2
p abc= ++
e) Công thức Hê- Rông
(
)(
)
( )
S pp a p b p c
= −−
4. Công thức trung tuyến (bổ sung)
22 2 22 2 22 2
222
2( ) 2( ) 2( )
, ,
444
abc
bc a ac b ab c
mmm
+− +− +
= = =
Chương IV: Vectơ.
BÀI 7. CÁC KHÁI NIM M ĐẦU
I. LÝ THUYẾT
1. KHÁI NIỆM VECTƠ
Cho đoạn thng
AB
. Nếu chọn điểm
A
làm điểm đu, điểm
B
làm điểm cui thì đoạn thng
AB
có hướng t
A
đến
B
. Khi đó ta nói
AB
là mt đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ r điểm đầu, điểm cui.
1.2. Kí hiệu
Vectơ có điểm đầu
A
và điểm cui
B
được kí hiệu là

AB
, đọc là “vectơ
AB
”.
Vectơ còn được kí hiệu là
a
,
b
,
x
,
y
, … khi không cần ch rõ điểm đầu và điểm cui ca
nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui của vectơ đó.
Độ dài ca vectơ

AB
được kí hiệu là

AB
, như vậy
=

AB AB
. Độ dài ca vectơ
a
được kí
hiu là
a
.
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯNG, BNG NHAU
2.1. Giá của vectơ: Đưng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui ca một vectơ được gi là
giá của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá ca
chúng song song hoc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng ch có th cùng hưng hoc ngược hưng.
2.3. Nhận xét
Ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ

AB

AC
cùng phương.
2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.
Kí hiệu
=
ab
.
3.3. Chú ý
Khi cho trước vectơ
a
và điểm
O
, thì ta luôn tìm được một điểm
A
duy nht sao cho
=

OA a
.
3. VECTƠ KHÔNG
Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiu là
0
.
Ta quy ước vectơ không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bng
0
.
Như vy
0 ...= = =
 
AA BB
0=

MN
⇔≡
MN
.
BÀI 8: TNG VÀ HIU HAI VECTƠ
I. LÝ THUYẾT
1. TỔNG CA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ
a
b
. Ly một điểm
A
tùy ý, vẽ
=

AB a
,
=

BC b
. Vectơ

AC
được gi là tng ca hai vectơ
a
b
, kí hiệu
+
ab
. Vy
= +

AC a b
.
1.2. Các quy tắc:
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm
A
,
B
,
C
, ta luôn có:
+=
  
AB BC AC
.
+ Quy tc hình bình hành: Tứ giác
ABCD
là hình bình hành, ta có:
+=
  
AB AD AC
.
2. HIU CA HAI VECTƠ
1.1. Định nghĩa:
+ Vectơ đi ca vectơ
a
, kí hiu
a
, là mt vectơ ngưc hưng cùng đ i vi vectơ
a
.
1.2. Quy tắc v hiu vectơ:
Với ba điểm
O
,
A
,
B
tùy ý, ta luôn có:
−=
  
OB OA AB
.
Chú ý:
+ Đim
I
là trung điểm ca đoạn thng
AB
khi và chỉ khi
0
+=
 
IA IB
.
+ Đim
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
khi và chỉ khi
0++ =
  
GA GB GC
.
BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VI MỘT SỐ
1. ĐỊNH NGHĨA:
Cho s
0k
và một vectơ
0
a
. Tích của vectơ
a
với s
k
là một vectơ, kí hiệu
ka
, cùng
hướng với
a
nếu
0>k
, ngược hướng với
a
nếu
0<k
và có độ dài bng
ka
.
Quy ưc:
0. 0
=
a
.
3. TRUNG ĐIM CA ĐON THNG VÀ TRNG TÂM CA TAM GIÁC:
a) Nếu
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì với mi đim
M
ta có
2+=
  
MA MB MI
.
b) Nếu
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì với mọi điểm
M
ta có
3++ =
   
MA MB MC MG
4. ĐIỀU KIN Đ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ
a
b
(
0
b
) cùng phương là có một s thc
k
để
=
a kb
.
Nhận xét: Ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
thẳng hàng khi và chỉ khi có số
k
khác
0
để
=
 
AB k AC
.
C
B
A
D
BÀI 10: VECTƠ TRONG MT PHNG TA Đ
I. LÝ THUYẾT
1. TỌA Đ CA VECTƠ
Tọa độ vecto
(
)
u x; y u xi y j
= ⇔= +


Tọa độ của một điểm
(
)
M x; y OM x i y j
= ⇔=+


và độ dài ca
OM

22
OM x y= +

2. Liên hệ gia tọa độ của điểm và tọa độ ca vectơ trong mt phng
Cho hai điểm
( )
AA
A x ;y
;.
BB
Bx y
Ta có
;.
B AB A
AB x x y y

22
.
BA B A
AB AB x x y y 

3. BIU THC TA Đ CA PHÉP TOÁN VECTO
Đinh lý: Cho
(; )
u xy
;
' ( '; ')u xy

và số thc
k
. Khi đó ta có :
1)
'
'
'
xx
uu
yy


2)
( '; ')u v x xy y


3)
. (; )k u kx ky
4)
'
u

cùng phương
u
(
0u

) khi và chỉ khi có số
k
sao cho
'
'
x kx
y ky
4. TỌA Đ TRUNG ĐIM CA ĐON THNG - TỌA Đ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
a. Ta đ trung đim ca đon thng
Cho đoạn thng
AB
;, ;.
AA BB
Ax y Bx y
Ta d dàng chứng minh được ta đ trung điểm
;
II
Ix y
của đoạn thng
AB
b. Ta đ trng tâm ca tam giác
Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
AA BB CC
A x ;y ,B x ;y ,C x ;y .
Khi đó tọa đ ca trng tâm
( )
GG
G x ;y
ca tam giác
ABC
được tính theo công thức
33
ABC ABC
GG
xxx yyy
x ,y .
++ ++
= =
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯNG CA HAI VECTƠ
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ
0.
Tích vô hướng ca
a
b
là mt số, kí hiệu là
.,ab

được xác đnh bi công thc sau:
( )
. . cos ,ab a b a b
=

Trưng hợp ít nhất một trong hai vectơ
a
b
bng vectơ
0
ta quy ước
.0ab=

Chú ý
Vi
a
b
khác vectơ
0
ta có
.0 .ab a b=⇔⊥

Khi
ab=

tích hướng
.aa

được kí hiu là
2
a

và s này được gọi bình phương hướng
ca vectơ
.a
Ta có:
2
2
0
. .cos 0a aa a= =

22
AB AB
II
xx yy
x ,y .
++
= =
2. Biu thc tọa độ ca tích vô hướng
Trên mt phng ta đ
(
)
;; ,Oi j

cho hai vectơ
( )
( )
1 2 12
; , ; .a aa b bb
= =

Khi đó tích hướng
.ab

là:
11 2 2
.ab ab a b= +

Nhn xét. Hai vectơ
( ) ( )
1 2 12
; , ;a aa b bb= =

đều khác vectơ
0
vuông góc với nhau khi và chỉ
khi
11 2 2
0ab ab+=
3. ng dng
a) Độ dài của vectơ
Độ dài ca vectơ
( )
12
;a aa=
được tính theo công thức:
22
12
a aa= +
b) Góc giữa hai vectơ
T định nghĩa tích vô hướng ca hai vec ta suy ra nếu
( )
12
;a aa=
( )
12
;b bb=
đều khác
0
thì ta có
( )
11 2 2
2222
1 21 2
.
cos ;
.
.
ab ab
ab
ab
ab
aabb
+
= =
++



4. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
Cho hai vectơ
a
b
đều khác vectơ
0.
T mt đim
O
bt ta v
OA a=

.OB b=

Góc
AOB
với s đo từ
0
0
đến
0
180
được gi là góc gia hai vectơ
a
.
b
Ta kí hiu góc gia hai
vectơ
a
và
b
là
( )
,ab
. Nếu
( )
0
, 90ab =
thì ta nói rng
a
và
b
vuông góc với nhau, kí hiệu
ab
hoc
.ba
b) Chú ý. T định nghĩa ta có
( ) ( )
, ,.ab ba=


- Các phép toán (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) một số
ứng dụng trong Vật .
- To độ ca vectơ đi vi mt h trc to độ. Biu thc to độ của các phép toán vectơ. Ứng dng vào
gii mt s bài toán liên quan đến thc tin.
CHƯƠNG V: CÁC S ĐẶC TRƯNG CA MU S LIU KHÔNG GHÉP NHÓM
BÀI 12. S GẦN ĐÚNG VÀ SAI S
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu
a
) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
.a
Ví dụ: giá trị gần đúng của
π
là 3,14 hay 3,14159; còn đối với
2
là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyt đối và sai số tương đối
a) Sai số tuyt đi của số gn đúng
A
B
O
Giá tr
aa
phn ánh mc đ sai lch gia s đúng
a
và s gần đúng
a
, được gi là sai s
tuyệt đối ca s gần đúng
a
, kí hiệu là
a
, tc là:
a
aa∆=
.
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên ta không tính được
a
. Tuy nhiên ta có thể đánh
giá
a
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
a
ad ad
≤≤ +
, khi đó ta viết
a ad
= ±
d
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δ
a
là t s gia sai s tuyt đối và
a
,
tức là δ
a
=
a
a
.
Nhn xét: Nếu
a
ad= ±
thì
a
d suy ra
a
d
a
δ
.
Do đó
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của
phép đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
S thu được sau khi thực hin làm tròn s được gi là số quy tròn. S quy tròn là một s gn
đúng của s ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0.
Nếu chữ sngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó các chữ số
bên phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
BÀI 13. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
1. S TRUNG BÌNH VÀ TRUNG V
a. S trung bình
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu
, ,...,
n
xx x
12
, kí hiệu là
x
, được tính bằng
công thc:
12
...
n
xx
x
n
x+ ++
=
Chú ý. Trong trường hp mu s liệu cho dưới dng bng tn s thì s trung bình được tính
theo công thc:
11 2 2
...
kk
mx mx x
x
n
m+ ++
=
Trong đó
k
m
là tần số của giá trị
k
x
...
k
nm m m
12
= + ++
.
Ý nghĩa. S trung bình là giá tr trung bình cng ca các s trong mu s liu, nó cho biết vị
trí trung tâm của mu s liệu và có thể dùng để di din cho mu s liu.
b. Trung vị
Để tìm trung vị ca mt mu s liu, ta thc hiện như sau:
Sp xếp các giá tr trong mu s liu theo th t không giảm.
Nếu s giá tr ca mu s liu là s l thì giá tr chính giữa ca mu là trung v. Nếu là s
chẵn thì trung vị là trung bình cng ca hai giá tr chính giữa ca mu.
Ý nghĩa. Trung vịgiá tr chia đôi mẫu s liu, nghĩa là trong mu s liệu được sp xếp theo
th t không giảm thì giá tr trung vị vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bi giá
tr bất thường trong khi số trung bình b ảnh hưởng bi giá tr bất thường.
2. TỨ PHÂN V
Hình 5.3b
Chú ý.
1
Q
được gi là t phân vị th nht hay t phân vị dưới,
3
Q
được gi là t phân vị th
ba hay t phân vị trên.
Ý nghĩa. Các điểm
123
,,QQQ
chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi
phần đều chứa
25%
giá trị (hình
5.3a).
Hình 5.3a. Các tứ phân vị
3. MỐT
Mt ca mu s liu là giá tr xut hiện với tn s ln nht.
Ý nghĩa. Có th dùng mốt để đo xu thế trung tâm ca mu s liệu khi mẫu s liu có nhiu giá
tr trùng nhau.
BÀI 14. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO Đ PHÂN TÁN
1. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
Khong biến thiên, kí hiệu là R, là hiu s gia giá tr ln nhất và giá trị nh nht trong mu
s liu.
Ý nghĩa. Khong biến thiên dung để đo độ phân tán ca mu s liu. Khong biến thiên càng
ln thì mu s liu càng phân tán.
Khong t phân vị, kí hiệu
Q
, là hiu s gia t phân vị th ba và tứ phân vị th nhất, túc là:
31Q
QQ∆=
Ý nghĩa. Khoảng t phân vị cũng là một s đo độ phân tán ca mu s liu. Khong t phân vị càng ln
thì mu s liu càng phân tán.
2. PHƯƠNG SAI VÀ Đ LCH CHUẨN
Để tìm các t phân vị ca mu s liu có
n
giá tr, ta
làm như sau:
Sp xếp mu s liu theo th t không gim.
Tìm trung v. Giá tr này là
2
Q
.
Tìm trung v ca na s liu bên trái
2
Q
(không
bao gm
2
Q
nếu
n
l). Giá tr này là
1
Q
.
Tìm trung v ca na s liu bên phi
2
Q
(không bao gm
2
Q
nếu
n
l). Giá tr này là
3
Q
.
QQQ
đ á
Khong biến thiên ch s dng thông tin ca giá tr ln nhất và nhỏ nht ca mu s liu (b qua thông
tin ca tt c các giá tr khác), còn khoảng t phân vị ch s dng thông tin ca 50% s liu
chính giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán s dng thông tin ca tt c các giá
tr trong mu s liu. Hai trong s đó là phương sai và độ lch chun.
C th là vi mu s liu
12 n
x , x ,..., x
, nếu gi s trung bình là
x
thì với mi giá tr
i
x
, độ lch ca nó
so với giá tr trung bình là
i
xx
.
Phương sai là giá trị
(
) (
) ( )
22 2
12
2
...−+−++
=
n
xx xx x x
s
n
.
Căn bậc hai ca phương sai,
2
ss=
, được gọi là độ lch chun.
Chú ý. Người ta còn s dụng đại lưng đ đo độ phân tán ca mu s liệu:
(
)
(
)
(
)
22 2
2
12 n
x x x x ... x x
s
n1
−+−++
=
.
Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì phương sai và độ lch chun càng ln.
II. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Trong h trc
Oxy
cho na đường tròn đơn vị. Đim
( )
00
,Mx y
nm trên na đưng tròn sao
cho
xOM
α
=
như hình vẽ. Khi đó
cos
α
bng
A.
0
x
. B.
0
y
. C.
0
0
x
y
với
0
0
y
. D.
0
0
y
x
với
0
0x
.
Câu 2. Giá tr ca
cos150°
bng
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Câu 3. Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2
°
=
. B.
3
cos150
2
°
=
. C.
1
tan150
3
°
=
. D.
cot150 3
°
=
Câu 4. Cho góc
( )
0 180
oo
αα
<<
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
sin 180 sin
o
αα
−=
. B.
( )
tan 180 tan
o
αα
−=
.
C.
( )
cos 180 cos
o
αα
−=
. D.
( )
cot 180 cot
o
αα
−=
Câu 5. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác. H thức nào dưới đây sai?
A.
sin sin
ac
AC
=
. B.
2
sin
a
R
A
=
. C.
sin 2bBR=
. D.
2 .sinbRB=
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
.
Câu 7. Cho tam giác ABC có
8, 10
ab= =
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là?
A.
3 21
=
c
. B.
72=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Câu 8. Cho
ABC
0
6, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 9. Cho
ABC
0
60 , 8, 5.= = =B ac
Độ dài cnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 10. Cho
ABC
9AB =
;
8
BC =
;
0
B 60=
. Tính độ dài
AC
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Câu 11. Mt tam giácđộ dài ba cnh là
13,14,15
. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168 .
Câu 12. Cho các vectơ
,,,abcu

v
như trong hình bên.
Hi có bao nhiêu vectơ cùng hướng vi vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13. Vectơ có điểm đầu là
D
, điểm cuối là
E
được kí hiệu là:
A.
.DE
B.
.
DE

C.
.ED

D.
.DE

Câu 14. Cho tứ giác
.ABCD
Số các vectơ khác
0
có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12.
Câu 15. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A.
MN

.CB

B.
AB

.MB

C.
MA

.
MB

D.
AN

.CA

Câu 16. Cho
AB

0
và một điểm
,C
có bao nhiêu điểm
D
thỏa mãn:
DAB C=
 
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 17. Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ không là véc tơ có độ dài bng
0
.
(II): Véc tơ không là véc tơ có nhiều phương.
A. Ch (I) đúng. B. Ch (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.
Câu 18. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC=
 
. B.
AC a=

. C.
AB AC=
 
. D.
AB a=

.
Câu 19. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AD

=
BC

. B.
AB

=
AC

. C.
AC

=
DB

. D.
AB

=
CD

.
Câu 22. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Các véctơ ngược hướng với là:
A. . B. . C. . D.
Câu 23. Cho hình chữ nhật
ABCD
3, 4AB AD= =
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
AC BD=
 
. B.
CD BC=
 
. C.
AC AB=
 
. D.
7BD =

.
Câu 24. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm
I
,
3, 4AB BC= =
. Khi đó là:
A. 7. B. . C. 5
.
D.
7
.
2
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngưc hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
Câu 26. Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
=..ab a b


. B.
( )
=. . .cos ;ab a b a b


.
C.
( )
=. . .cos ;
ab ab a b


. D.
( )
=. . .sin ;ab a b a b


.
Câu 27. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đi nhau. D. Hai vectơ bng nhau.
Câu 28. Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
AB OA AB=
  
B.
CO OB BA−=
  
C.
AB AD AC−=
  
D.
AO OD CB+=
  
Câu 29. Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
ab ba+=+


. B.
( ) ( )
ab c a bc++=++


. C.
0aa+=

. D.
00a+=

.
Câu 30. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
 
bng
A.
CA

. B.
BD

. C.
AC

. D.
DB

.
Câu 31. Cho ba điểm phân bit
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào sai?
A.
AB BC AC+=
  
. B.
AC CB AB+=
  
. C.
CA BC BA+=
  
. D.
CB AC BA+=
  
.
Câu 32. Cho bốn điểm phân bit
,,,ABC D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA+++
   
bng
A.
0
. B.
AC

. C.
BD

. D.
BA

.
MB 2 MA=
 
MA 2 MB=
 
BA 3 AM=
 
1
AM BM
2
=
 
OB

,BD OD
 
,,DB OD BO
  
,DB DO
 
,,BD OD BO
  
BI

5
2
Câu 33. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC CA
. Vectơ tổng
MP NP+
 
bng
A.
BP

. B.
MN

. C.
CP

. D.
PA

.
Câu 34. Cho hình bình hành
ABCD
và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng đnh
sau, khẳng định nào đúng?
A.
IA DC IB+=
  
. B.
AB AD BD+=
  
. C.
IA BC IB
+=
  
. D.
AB IA BI+=
  
.
Câu 35. Cho
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
IA IB AB+=
  
với
I
là điểm bất kì. B.
0AM BM+=
 
.
C.
IA IB IM+=
  
với
I
là điểm bất kì. D.
0AM MB
+=
 
.
Câu 36. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm
,,ABC
bất kì?
A.
AB CB AC+=
  
. B.
CB AC AB+=
  
. C.
AB AC BC−=
  
. D.
BC AC AB
−=
  
.
Câu 37. Cho ba lc
= = =
   
123
,,F MA F MB F MC
cùng tác động vào một vật tại điểm
M
và vật đứng yên.
Cho biết cường độ ca
 
12
,FF
đều bng
100N
và góc
=
0
90AMB
. Khi đó cường độ ca lc

3
F
A.
50 3N
. B.
100 3N
. C.
50 2N
. D.
100 2N
.
Câu 38. Khẳng định nào sai?
A.
1.aa=

B.
ka
a
cùng hướng khi
0k
>
C.
ka
a
cùng hướng khi
0k <
D. Hai vectơ
a
0b

cùng phương khi có một s
k
để
a kb=

Câu 39. Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3MN MP=
 
. Điểm
P
được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 40. Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Nếu
3AB AC=
 
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A
M
C
B
F
3
F
1
F
2
A.
4BC AC=
 
B.
2BC AC=
 
C.
2BC AC=
 
D.
4
BC AC
=
 
Câu 41. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.Khẳng định nào sau đây đúng
A.
BI IC
 
B.
32BI IC
 
C.
2BI IC
 
D.
2BI IC
 
Câu 42. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
và
N
lần lượt trung điểm của
AB
và
AC
. Trong c mệnh đ
sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2AB AM=
 
B.
2AC CN=
 
C.
2
BC NM
=
 
D.
1
2
CN AC=
 
Câu 43. Cho
0
a

và điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt là hai điểm tha mãn
3OM a
=

4
ON a
=

. Khi
đó:
A.
7
MN a=

B.
5
MN a=

C.
7MN a=

D.
5MN a=

Câu 44. Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb=

, biết rằng
,ab

ngược hướng và
5, 15ab
= =

A.
3m =
B.
1
3
m =
C.
1
3
m =
D.
3m =
Câu 45. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
( )
5; 3A
,
(
)
7;8
B
. Tìm ta đ ca véctơ
AB

A.
( )
15;10
. B.
( )
2;5
. C.
(
)
2; 6
. D.
( )
2; 5−−
.
Câu 46. Cho
( )
1; 2a =
,
( )
5; 7b =
Tìm tọa độ của
.ab

A.
( )
6; 9
B.
( )
4; 5
C.
( )
6; 9
D.
( )
5; 14−−
.
Câu 47.Cho
( )
( )
3; 4 , 1; 2
ab=−=

Tìm tọa độ của
.ab
+

A.
( )
4; 6
B.
( )
2; 2
C.
( )
4; 6
D.
( )
3; 8−−
Câu 48. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 2 , 3; 4
ab= =

. Ta đ
4c ab=

A.
( )
1; 4c
=−−
. B.
(
)
4; 1
c =
. C.
( )
1; 4c =
. D.
( )
1; 4c
=
.
Câu 49. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( )
3; 5A
,
( )
1; 2B
,
( )
5; 2
C
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
?ABC
A.
( )
3; 4
. B.
(
)
4; 0
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
3; 3
.
Câu 50. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
2; 3A
,
( )
4; 7B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
( )
6; 4
. B.
( )
2; 10
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
8; 21
.
Câu 51. Trong mt phng
Oxy
cho
3
điểm
( ) ( ) ( )
1; 3 2; 0,,6; 2BCA =−= =
. Tìm ta đ
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
9; 1
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
5; 3
. D.
( )
1; 9
.
Câu 52. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
1; 5A
,
( )
5; 5B
,
( )
1; 11C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
, , ABC
thng hàng. B.
,
AB AC
 
cùng phương.
C.
, AB AC
 
không cùng phương. D.
, AB AC
 
cùng hướng.
Câu 53. Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 4 , 6;0 , ;4A B Cm
. Định
m
để
,,ABC
thng hàng?
A.
10m
=
. B.
6m =
. C.
2m =
. D.
10m =
.
Câu 54. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho ba điểm
63 36 1 2A( ; ), B( ; ), C( ; )−−
. Xác định điểm
E
trên
cnh
BC
sao cho
2BE EC=
.
A.
12
33
E;



. B.
12
33
E;

−−


. C.
21
33
E;



. D.
21
33
E;



.
Câu 55.S quy tròn của ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Câu 56.Cho s gần đúng
8 141 378a
=
với độ chính xác
300d =
. Hãy viết quy tròn số
a
.
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Câu 57. S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Câu 58.Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000
s = ±
(người).
Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Câu 59.Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn của s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Câu 60. Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phn trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Câu 61.Hãy viết s quy tròn của s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a
= ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 62.Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000s = ±
(người). Số
quy tròn của số gần đúng là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Câu 63 : S quy tròn của s
234567 25
A.
234600.
B.
234570.
C.
234500.
D.
234560.
Câu 64. Cho bng s liu ghi lại điểm ca
40
học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc
sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
S điểm trung bình môn Toán ca hc sinh theo bảng đã cho
A.
6,1
. B.
6,5
. C.
6, 7
. D.
6,9
.
Câu 65. Cho bng s liu ghi lại điểm ca
40
học sinh trong bài kiểm tra
1
tiết môn Toán
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc
sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
S trung vị ca mu s liu trên là
A.
5
. B.
6
. C.
6,5
. D.
7
.
Câu 66. Cho mu s liu thống kê
{ }
6; 4; 4;1; 9;10; 7
. S trung vị ca mu s liu thống kê trên là:
A. 1. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 67. Cho bng s liệu điểm bài kiểm tra môn toán ca 20 học sinh:
S trung vị ca bng s liu
A. 8. B. 7.5. C. 7.3. D. 7.
Câu 68. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi li trong bng sau
Mt ca mu s liu trên
A.
20
. B.
25
. C.
28
. D.
30
.
Câu 69. Cho mu s liu
2; 3;10;13; 5;15; 5; 7
. T phân vị th nht, th hai, th ba lần lượt là
A.
11, 5; 6; 4
. B.
4; 6;11, 5
. C.
6; 4;11,5
. D.
6;11, 5; 4
.
Câu 70: Điểm kiểm tra môn Toán ca 10 học sinh được cho như sau.
6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. S trung vị ca mu s liu trên là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 71: Cho mu s liu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt ca mu s liu trên bng
A. 6 B. 7 C. 5 D. 9.
Câu 72: Giá ca mt loi quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bi s liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450;
400; 450; 350; 350; 400. T phân vị ca s liu là
A. Q
1
= 350; Q
2
= 375; Q
3
= 400 B. Q
1
= 350; Q
2
= 400; Q
3
= 400;
C. Q
1
= 300; Q
2
= 375; Q
3
= 400 D. Q
1
= 350; Q
2
= 400; Q
3
= 350.
Câu 73: Điểm kiểm tra hc k ca 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6.
Khong biến thiên ca dãy số là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 74: Cho mu s liệu như sau: 6; 4; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên ca mu s liu là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 75: Cho mu s liệu như sau: 6; 7; 7; 8; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên ca mu s liu là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 76 : Điu tra chiu cao ca 10 hc sinh lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162;
155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khong t phân vị
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 77: Mu s liu cho biết s ghế trng ca mt xe khách trong 5 ngày: 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai
ca mu s liu trên.
A. 1,84 B. 4 C. 1,52 D. 1,74.
Câu 78: Mu s liu cho biết sĩ số hc sinh ca 5 lp 10 ti mt trưng Trung học: 45; 43; 41; 46; 40.
Tìm đ lch chun ca mu s liệu này là:
A. 2,23 B. 2,28 C. 2,45 D. 2,64.
Câu 79: S ôtô đi qua một cây cu trong mt tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 . Độ lch chuẩn là:
A. 7,55 B. 7,46 C. 7,41 D. 7,63
Câu 80: S ôtô đi qua một cây cu trong mt tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 . Phương sai là:
A. 55,66 B. 55,64 C. 55,62 D. 55,63
III. Câu trắc nghiệm đúng sai.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Hc sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
.
a)
0
s
sin(180 n)
i AA−=
. b)
0
cos(180 ) cos
AA−=
.
c)
1
sin
2
S ab C=
. d)
( )( )( )S papbpc=−−
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC AC
.
a)
MP NC=
 
. b)
2GB GP=
 
.
c)
GA GC GB+=
  
. d)
3OA OB OC OG++ =
   
với điểm
O
tùy ý.
Câu 3:Cho tam giác
ABC
.
a)
0
csin(180 s)
o AA−=
. b)
0
cos(90 ) sinAA−=
.
c)
1
sin
2
S ab C
=
. d)
( )( )( )S pp a p b p c= −−
.
Câu 4:Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC AC
.
a)
MN BP=
 
. b)
2GB GP=
 
.
c)
GA GB GC+=
  
. d)
3OA OB OC OG++ =
   
với điểm
O
tùy ý.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
.
a)
0
ssin(90 n) i AA−=
. b)
0
cos(90 ) cosAA−=
.
c)
1
cos
2
S ab C=
. d)
S pR=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC AC
.
a)
MA NP
=
 
. b)
2GA GN=
 
.
c)
GB GC GA+=
  
. d)
3OA OB OC OG++ =
   
với điểm
O
tùy ý.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
có s đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Khi đó:
a)
14p =
b)
=
13 5S
c)
75
10
R =
d)
3r =
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
có các cnh
3 , 4 , 5 = = =a cm b cm c cm
. Khi đó:
a)
12( )p cm=
b)
( )( )( )
ABC
S pp a p b p c= −−
c)
( )
2
6 .
ABC
S cm=
d)
3, 5( )
R cm
=
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, biết
3
7, 5,cos
5
= = =bc A
. Khi đó:
a)
4
sin
5
A
=
b)
14S =
c)
32a =
d)
42r =
Câu 10:Cho tam giác
ABC
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
. Ly điểm
P
đối xng
với điểm
M
qua
N
. Khi đó:
a)
MN BC=
b)
| || |MP BC=
 
c)
MN

BC

ngưc hướng d)
=
 
MP BC
.
Câu 11:Cho hình bình hành
ABCD
. Khi đó:
a)
+=
  
CB CD CA
b)
+=
  
AC DA CD
c)
−=
  
BA BC AC
d)
BA BC AD CD−+=
   
Câu 12:Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có trng tâm
G
. Khi đó:
a)
AB BC AC
+=
  
; b)
| |2
AB CB a−=
 
; c)
| |3AB AC a+=
 
; d)
3
||
2
a
BG BC−=
 
.
Câu 13:Cho bốn điểm
,,,ABCD
,MN
là trung điểm ca
,AB CD
. Khi đó:
a)
0MA MB+=
 
. b)
0. NC ND+=
 
c)
MN MA AC= +
  
. d)
2 . MN AC BD
= +
  
Câu 14:Cho tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến
,BN CP
. Khi đó:
a)
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
, ta có :
0GA GB GC++ =
  
b)
3BA BC BN+=
  
c)
22
33
AB BN CP=−⋅
  
d)
=−+
  
22
.
33
BC CP BN
Câu 15:Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( 2;5), ( 4; 2), (1; 5) −−AB C
. Khi đó:
a) Ba điểm
,,ABC
không thẳng hàng.
b)
58
;
33



G
là ta đ trng tâm ca tam giác
ABC
.
c) T giác
ABCD
là hình bình hành khi đó tọa đ điểm
D
(3;10)D
d)
45ACB
°
=
Câu 16:Cho
3, 2=−+ = +

a i jb i j
. Khi đó:
a)
( 1; 3)
a =
b)
(1; 2 )
b =
c)
(1; 5)ab+=
d)
(2;1)ab−=
Câu 17:Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các vectơ
( 2;3), (4;1)=−=
ab
. Khi đó:
a)
( ) 12aa b−=

b)
( )(2 ) 4ab ab+ −=


c) Vectơ
= +

c mi j
vuông góc vi
a
khi
3
2
m
=
d) Ta đ vectơ
d
sao cho
. 4, . 2= =

ad bd
bng
56
;
77



Câu 18:Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
, cnh bng
a
. Khi đó:
a)
2
2AB DC a⋅=
 
; b)
2
AB OC a⋅=
 
; c)
2
CA OC a⋅=
 
; d)
2
()()AB AD BC BD a+⋅+=
   
Câu 19:Mt công ty s dng dây chuyn
A
để đóng vào bao với khối lưng mong mun là
5 kg
. Trên
bao bì ghi thông tin khối lưng là
5 0, 2 kg
±
. Gi
a
là khối lưng thc ca mt bao go do dây chuyn
A
đóng gói. Khi đó:
a) S đúng là:
0, 2a =
. b) S gần đúng là:
5, 2a =
.
c) Đ chính xác là:
0, 2d
=
. d) Giá tr ca
a
nm trong đoạn
[4,8; 5, 2]
.
Câu 20:Mt công ty s dng dây chuyn
A
để đóng gạo vào bao với khối lưng mong mun
5 kg
.
Trên bao bì ghi thông tin khối lưng
5 0, 2
± kg
. Gi
a
là khối lưng thc tế ca mt bao go do dây
chuyn
A
đóng gói. Khi đó:
a) S đúng
a
b) 5,2 là s gần đúng của
a
c) Độ chính xác là
5 d kg=
. d) Giá tr ca
a
nằm trong đoạn
[4,8; 5, 2]
Câu 21:Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Cho s gần đúng
1, 04527=a
với đ chính xác
0, 4=d
. S quy tròn của
a
là 1,00000
b) Cho
234,6543 0,003a = ±
. S quy tròn của
a
là 234,65
c) Cho s gần đúng
2841275=a
với đ chính xác
300=d
. S quy tròn của
a
là 2841200
d) Cho
3.1463 0,001= ±a
. S quy tròn của
a
là 3,146
Câu 22:Thống kê chiều cao (đơn vị cm) ca nhóm 15 bn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
162
157
170
165
166
157
159
164
172
155
156
156
180
165
155
Khi đó:
a) Chiu cao thp nht là 156 b)
2
162Q =
c)
1
157Q =
d)
3
170Q =
Câu 23:Thống kê số bao xi măng được bán ra ti mt cửa hàng vật liu xây dựng trong 24 tháng cho kết
quả như sau:
72
89
88
73
63
265
69
65
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
Khi đó:
a) Mi tháng ca hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) S trung vị là: 72 .
c) Sai khác gia s trung bình và số trung vị là 10,75 .
c) Khong cách t
1
Q
đến
2
Q
là 8
Câu 24:Cho mu s liu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) ca 10 h gia đình:
112
111
112
113
114
116
115
114
115
114
Khi đó:
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
113, 6
(kg/sào)
b) Ta viết li mu s liu trên theo th t không giảm:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116
c) S trung vị
113
.
d) 114 là mt ca mu s liệu đã cho
Câu 25:Nhiệt độ trung bình
( )
°
C
mỗi tháng trong năm tại mt trạm quan trắc đưc thống kê như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
19,6
19,6
23,2
22,3
29,9
32,1
31,6
29,3
29,2
24,8
23,9
18,6
Khi đó:
a) Nhiệt độ trung bình trong năm:
25,34 C
°
. b) Tháng 7 có nhiệt độ cao nht
c) Phương sai
2
21,98s =
d) Độ lch chun
3, 69s =
.
IV. TỰ LUN.
Câu 1.Cho tam giác
ABC
6, 5, 8.
abc= = =
Tính
cos , , .ASr
Câu 2. Cho tam giác
ABC
7; 8; 5abc
= = =
. Tính
,, ,.
a
ASh R
Câu 3. Trên nóc mt tòa nhà có mt ct ăng-ten
cao
5
m. T một vị trí quan sát
A
cao
7
m so
với mặt đất có th nhìn thy đnh
B
và chân
C
ca cột ăng-
ten, với các góc tương ng
50°
40°
so với phương nằm ngang
(H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác
.ABC
b) Tính chiều cao ca tòa nhà.
Câu 4: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm ly(hình dưới).
Ngưi ta xác định được mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
60°
.
Biết
( )
200 mCA =
,
( )
180 mCB =
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
u 5: Trên ngọn đồi có mt cái tháp cao
100m
(hình vẽ). Đỉnh tháp
B
và chân tháp
C
lần lượt nhìn
điểm
A
chân đồi dưới các góc tương ng bng
30°
60°
so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao
AH
ca ngọn đồi
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, biết
a)
7,8,6abc
= = =
. Tính
S
a
h
.
b)
3
7, 5, cos
5
bc A= = =
. Tính
S
,Rr
Câu 7: Cho tam giác
ABC
, biết
21, 17, 10abc= = =
a) Tính diện tích
S
ca tam giác
ABC
và chiều cao
a
h
.
b) Tính bán kính đường tròn ni tiếp
r
và trung tuyến
a
m
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, có
60 , 20, 25
o
A bc= = =
.
a) Tính diện tích
S
và chiều cao
a
h
.
b) Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
và bán kính đường tròn ni tiếp
r
Câu 9: Cho tam giác
ABC
, biết
a)
12, 13, 15abc
= = =
. Tính độ ln góc
A
. b)
5, 8, 60
o
AB AC A= = =
. Tính cạnh
BC
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, biết
a)
60 , 45 , 4
oo
ABb= = =
. Tính cạnh
b
c
. b)
60 , 6
o
Aa= =
. Tính
R
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm của
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh
rằng:
a)
0++=
  
BM CN AP
b)
++ = + +
     
OA OB OC OM ON OP
, với
O
là điểm bất kì.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
M
là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI - KHỐI 10 - MÔN TOÁN
Năm học 2025 – 2026.
I. Nội dung kiến thức .
Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác

BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180.
I. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG). 1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc α ( o o
0 ≤ α ≤180 ) , ta xác định được duy nhất điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho α = 
xOM , biết M ( ; x y). Khi đó: y o x o o sinα = y; cosα = ; x
tanα = (α ≠ 90 ); cotα = (α ≠ 0 ,180 ) x y
Các số sinα,cosα,tanα,cot β được gọi là giá trị lượng giác của góc α . y M ( x;y ) Q O P x Hình 2 1 Chú ý:  Với o o
0 ≤ α ≤180 ta có 0 ≤ sinα ≤ 1;−1 ≤ cosα ≤ 1
2. Dấu của giá trị lượng giác. Góc 0o o o 90 180 sin + + cos + - tan + - cot + -
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU o
sin(180 )  sin o
cos(180 )  cos o
tan(180 )  tan o
cot(180 )  cot
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ SUNG) o
sin(90 )  cos o
cos(90 )  sin o
tan(90 )  cot o
cot(90 )  tan
IV. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
Góc 00 300 450 600 900 sin 0 1 2 2 3 1 2 2 1 cos 1 3 2 0 2 2 2 tan 0 3 1 3 | 3 cot | 3 1 3 0 3
V. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN sinα tanα = (α ≠ 90o) ; cosα cosα cotα = (α ≠ 0o; 180o) sinα
tanα.cotα =1 (α ≠ 0o; 90o; 180o) 2 2 sin α + cos α =1 2 1 1+ tan α = (α ≠ 90o) 2 cos α 2 1 1+ cot α = (α ≠ 0o; 180o) 2 sin α
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Cho tam giác ABC, BC = a, CA = b, ,
AB = c S là diện tích tam giác. Giả sử h h h lần a , b , c
lượt là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh ,
A B,C; m m m lần lượt là các đường trung a , b , c tuyến đi qua ba đỉnh ,
A B,C. R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của
tam giác ABC . Ta có kết quả sau đây: 1. Định lí côsin 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos , A 2 2 2
b = c + a − 2c . a cos B, 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC.
*Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos
b + c a = , cos
a + c b = ,cos
b + a c A B C = . 2bc 2ac 2ab
2. Định lí sin trong tam giác: a b c = = = 2 . R sin A sin B sinC
3. Công thức diện tích: a) 1 1 1
S = ah = bh = ch a b c . 2 2 2 1 1 1
b) S = bcsin A = casin B = absin C 2 2 2 c) abc S = 4R 1
d) S = pr với p = (a + b + c) 2
e) Công thức Hê- Rông S = p( p a)( p b)( p c)
4. Công thức trung tuyến (bổ sung) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2(b + c ) − a 2
2(a + c ) − b 2
2(a + b ) − c m = m = m = a , b , 4 4 c 4 Chương IV: Vectơ.
BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU I. LÝ THUYẾT 1. KHÁI NIỆM VECTƠ
Cho đoạn thẳng AB . Nếu chọn điểm A làm điểm đầu, điểm B làm điểm cuối thì đoạn thẳng
AB có hướng từ A đến B . Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cuối. 1.2. Kí hiệu 
Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là AB , đọc là “vectơ AB ”. 
Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.    
Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , như vậy AB = AB . Độ dài của vectơ a được kí  hiệu là a .
2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là
giá của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. 2.3. Nhận xét  
Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB AC cùng phương. 
2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.  
Kí hiệu a = b . 3.3. Chú ý
Khi cho trước vectơ a và điểm O , thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho  =  OA a . 3. VECTƠ – KHÔNG
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là 0 .
Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng 0 .     
Như vậy 0 = AA = BB = ... và MN = 0 ⇔ M N .
BÀI 8: TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ I. LÝ THUYẾT
1. TỔNG CỦA HAI VECTƠ    
1.1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ = 
AB a , BC = b . Vectơ       
AC được gọi là tổng của hai vectơ a b , kí hiệu a + b . Vậy AC = a + b . 1.2. Các quy tắc:
  
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C , ta luôn có: AB + BC = AC .
  
+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác ABCD là hình bình hành, ta có: AB + AD = AC . B C A D
2. HIỆU CỦA HAI VECTƠ 1.1. Định nghĩa:
+ Vectơ đối của vectơ a , kí hiệu là −a , là một vectơ ngược hướng và có cùng độ dài với vectơ a.
1.2. Quy tắc về hiệu vectơ:
  
Với ba điểm O , A , B tùy ý, ta luôn có: OB OA = AB . Chú ý:   
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA + IB = 0 .
   
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0.
BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA:  
Cho số k ≠ 0 và một vectơ a ≠ 0. Tích của vectơ a với số k là một vectơ, kí hiệu  ka , cùng 
hướng với a nếu k > 0 , ngược hướng với a nếu k < 0 và có độ dài bằng k a . Quy ước:   0.a = 0 .
3. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC:   
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có MA + MB = 2MI .
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có    
MA + MB + MC = 3MG
4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và   
b ( b ≠ 0 ) cùng phương là có một số thực k để   a = kb .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để   AB = k AC .
BÀI 10: VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I. LÝ THUYẾT
1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ Tọa độ vecto    
u = (x; y) ⇔ u = xi + y j
Tọa độ của một điểm     
M = (x; y) ⇔ OM = xi + y j và độ dài của OM là 2 2
OM = x + y
2. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng 
Cho hai điểm A(x ; y Bx ; y Ta có AB x x ; y y B A B A . B B . A A ) 
AB AB  x x y y B A 2  B A 2 .
3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTO  
Đinh lý: Cho u  ( ;
x y) ;u '  (x '; y ') và số thực k . Khi đó ta có :    x x' 1) u u '    
 y y'  
2) u v  (x x'; y y ')
3) k.u  (k ; x ky)      x'  kx
4) u ' cùng phương u (u  0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho 
 y'  ky
4. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG - TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC
a. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
Cho đoạn thẳng AB Ax ; y , Bx ; y . Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm A A B B
I x ; y của đoạn thẳng AB I I x + x y + y A B A B x = , y = . I 2 I 2
b. Tọa độ trọng tâm của tam giác
Cho tam giác ABC A(x ; y , B x ; y , C x ; y . Khi đó tọa độ của trọng tâm A A ) ( B B ) ( C C )
G (x ; y của tam giác G G )
ABC được tính theo công thức x + x + x y + y + y A B C A B C x = , y = . G 3 G 3
BÀI 11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ     
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ a b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a b là một số, kí hiệu là  . a ,
b được xác định bởi công thức sau:       .
a b = a . b cos(a,b)     
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a b bằng vectơ 0 ta quy ước . a b = 0 Chú ý       
• Với a b khác vectơ 0 ta có .
a b = 0 ⇔ a ⊥ . b     
• Khi a = b tích vô hướng .
a a được kí hiệu là 2
a và số này được gọi là bình phương vô hướng  của vectơ . a     Ta có: 2 2 0
a = a . a .cos0 = a
2. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng    
Trên mặt phẳng tọa độ ( ;
O i; j), cho hai vectơ a = (a ;a ,
b = b ;b . Khi đó tích vô hướng 1 2 ) ( 1 2)  . a b là:  .
a b = a b + a b 1 1 2 2   
Nhận xét. Hai vectơ a = (a ;a ,
b = b ;b đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ 1 2 ) ( 1 2) khi a b + a b = 0 1 1 2 2 3. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ a = (a ;a được tính theo công thức: 1 2 )  2 2
a = a + a 1 2
b) Góc giữa hai vectơ   
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a = (a ;a b = (b ;b đều khác 0 1 2 ) 1 2 ) thì ta có     cos( ; + a b) . a b a b a b 1 1 2 2 =   = 2 2 2 2 a . b
a + a . b + b 1 2 1 2
4. Góc giữa hai vectơ a) Định nghĩa     
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Từ một điểm O bất kì ta vẽ OA = a và OB = b. Góc  
AOB với số đo từ 0 0 đến 0
180 được gọi là góc giữa hai vectơ a và b. Ta kí hiệu góc giữa hai      
vectơ a và b là (a,b) . Nếu (a b) 0
, = 90 thì ta nói rằng a và b vuông góc với nhau, kí hiệu   
a b hoặc b a. A B O   
b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có (a,b) = (b,a).
- Các phép toán (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) một số ứng dụng trong Vật lí.
- Toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Ứng dụng vào
giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.
CHƯƠNG V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
BÀI 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu a ) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là . a
Ví dụ: giá trị gần đúng của π là 3,14 hay 3,14159; còn đối với 2 là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
a) Sai số tuyệt đối của số gần đúng
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là ∆a , tức là: ∆ = a a . a
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết a nên ta không tính được ∆a . Tuy nhiên ta có thể đánh
giá ∆a không vượt quá một số dương d nào đó. Nếu ∆ ≤ d − ≤ ≤ + = ± a
thì a d a a d , khi đó ta viết a a d
d gọi là độ chính xác của số gần đúng. b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là
δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , ∆
tức là δa = a . a Nhận xét: Nếu d
a = a ± d thì ∆ δ ≤
a ≤ d suy ra a
a . Do đó da càng nhỏ thì chất lượng của
phép đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số
bên phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
BÀI 13. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ TRUNG VỊ a. Số trung bình
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1, x2,..., xn , kí hiệu là x , được tính bằng công thức:
x + x +...+ x 1 2 n x = n
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính theo công thức:
m x + m x +...+ m x 1 1 2 2 k k x = n Trong đó m x n = m + + + 1 m2 m
k là tần số của giá trị k và ... k .
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị
trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu. b. Trung vị
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
• Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá
trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường. 2. TỨ PHÂN VỊ
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
• Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Tìm trung vị. Giá trị này là Q2 .
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 1 . Hình 5.3b
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 3 . Q Q Q đ là á hâ ẫ ố Chú ý. Q Q
1 được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới, 3 được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa. Các điểm Q ,Q ,Q 1 2 3 chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi
phần đều chứa 25% giá trị (hình
Hình 5.3a. Các tứ phân vị 5.3a).
3. MỐT Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau.
BÀI 14. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là: Q ∆ = Q Q Q 3 1
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua thông
tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số liệu
chính giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các giá
trị trong mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu x ,x ,...,x , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị x , độ lệch của nó 1 2 n i
so với giá trị trung bình là x − x . i
(x x + x x +...+ x x 1 )2 ( 2 2 )2 ( )2
• Phương sai là giá trị s = n . n
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
(x − x)2 +(x − x)2 +...+(x − x)2 2 1 2 n s = . n −1
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
II. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Trong hệ trục Oxy cho nửa đường tròn đơn vị. Điểm M (x , y nằm trên nửa đường tròn sao 0 0 ) cho 
xOM = α như hình vẽ. Khi đó cosα bằng A. x . y .
x với y ≠ 0.
y với x ≠ 0. 0 B. 0 C. 0 D. 0 y 0 x 0 0 0
Câu 2. Giá trị của cos150° bằng A. 1 . B. 3 − . C. 3 − . D. 3 . 2 2 3 2
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. ° 3 sin150 = − . B. ° 3 cos150 = . C. ° 1 tan150 = − . D. cot150° = 3 2 2 3
Câu 4. Cho góc (0o < <180o α α
). Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin (180o −α ) = sinα .
B. tan (180o −α ) = − tanα .
C. cos(180o −α ) = cosα .
D. cot (180o −α ) = −cotα
Câu 5. Cho tam giác ABC BC = a, CA = b, AB = c R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Hệ thức nào dưới đây sai? A. a c = .
B. a = 2R .
C. bsin B = 2R . D. b = 2 . R sin B . sin A sin C sin A
Câu 6. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B .
Câu 7. Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21.
Câu 8. Cho ∆ABC có = =  0
b 6,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
Câu 9. Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Câu 10. Cho A
BC AB = 9; BC = 8;  0
B = 60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 11. Một tam giác có độ dài ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168.  
Câu 12. Cho các vectơ a ,b ,c ,u và v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 13. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là:    A. DE. B. DE . C. E . D D. DE.
Câu 14. Cho tứ giác ABC .
D Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12.
Câu 15. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?         A. MN và . CB B. AB và . MB C. MA và . MB D. AN và . CA    
Câu 16. Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB = CD A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 17. Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0 .
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương. A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?      
A. AC = BC .
B. AC = a .
C. AB = AC .
D. AB = a .
Câu 19. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?         A. MB 1 = 2 MA . B. MA = 2 MB . C. BA = 3 AM . D. AM = BM . 2
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?        
A. AD = BC .
B. AB = AC .
C. AC = DB .
D. AB = CD . 
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các véctơ ngược hướng với OB là:  
    
  
A. BD,OD .
B. DB,OD, BO .
C. DB, DO .
D. BD,OD, BO
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3, AD = 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?        A. AC = BD . B. CD = BC . C. AC = AB .
D. BD = 7 . 
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , AB = 3, BC = 4 . Khi đó BI là: A. 7. B. 5 . C. 5. D. 7 . 2 2
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.  
Câu 26. Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?          
A. a.b = a . b .
B. a.b = a . b .cos(a;b) .            
C. a.b = a.b .cos(a;b).
D. a.b = a . b .sin(a;b).
Câu 27. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 28. Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB = OA AB
B. CO OB = BA
C. AB AD = AC
D. AO + OD = CB
Câu 29. Cho ba vectơ a , b c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?         A.     
a + b = b + a .
B. (a +b)+ c = a +(b + c). C. a + 0 = a . D. 0+ a = 0 .  
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 31. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. AB + BC = AC .
B. AC + CB = AB . C. CA+ BC = BA .
D. CB + AC = BA .
   
Câu 32. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C, D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng     A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 33. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,CA . Vectơ tổng   MP + NP bằng     A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
  
  
  
  
A. IA + DC = IB .
B. AB + AD = BD . C. IA + BC = IB .
D. AB + IA = BI .
Câu 35. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.   
  
IA + IB = AB với I là điểm bất kì.
B. AM + BM = 0.
C.   
  
IA + IB = IM với I là điểm bất kì.
D. AM + MB = 0.
Câu 36. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm ,
A B,C bất kì?
A.   
  
  
  
AB + CB = AC .
B. CB + AC = AB . C. AB AC = BC .
D. BC AC = AB .
     
Câu 37. Cho ba lực F = ,
MA F = MB,F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. 1 2 3 A F1 C F3 M F2 B   
Cho biết cường độ của F ,F đều bằng 100N và góc  AMB = 0
90 . Khi đó cường độ của lực F 1 2 3
A. 50 3N .
B. 100 3N . C. 50 2N . D. 100 2N .
Câu 38. Khẳng định nào sai?  
A. 1.a = a  
B. ka a cùng hướng khi k > 0  
C. ka a cùng hướng khi k < 0     
D. Hai vectơ a b ≠ 0 cùng phương khi có một số k để a = kb  
Câu 39. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = 3
MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2  
Câu 40. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB = 3
AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?         A. BC = 4 − AC B. BC = 2 − AC
C. BC = 2AC
D. BC = 4AC
Câu 41. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng        
A. BI IC
B. 3BI  2IC
C. BI  2IC
D. 2BI IC
Câu 42. Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?        
A. AB = 2AM
B. AC = 2CN C. BC = 2 − NM D. 1 CN = − AC 2      
Câu 43. Cho a ≠ 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a ON = 4 − a . Khi đó:        
A. MN = 7a B. MN = 5 − a C. MN = 7 − a D. MN = 5 − a      
Câu 44. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a,b ngược hướng và a = 5, b =15 A. m = 3 B. 1 m = − C. 1 m = D. m = 3 − 3 3
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ 
Oxy cho A(5;3), B(7;8) . Tìm tọa độ của véctơ AB A. (15;10). B. (2;5) . C. (2;6) . D. ( 2; − 5 − ).  
Câu 46. Cho a = ( 1; − 2) , b = (5; 7
− ) Tìm tọa độ của   a − . b A. (6; 9 − ) B. (4; 5 − ) C. ( 6; − 9) D. ( 5; − −14) .  
Câu 47.Cho a = (3; − 4), b = ( 1
− ; 2) Tìm tọa độ của   a + . b A. ( 4; − 6) B. (2; 2 − ) C. (4; 6 − ) D. ( 3 − ; 8 − )  
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ   
Oxy , cho a = (1; 2),b = (3;4) . Tọa độ c = 4a b là     A. c = ( 1; − − 4). B. c = (4; ) 1 . C. c = (1; 4) . D. c = ( 1; − 4) .
Câu 49. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(3; 5), B(1; 2), C (5; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ? A. ( 3 − ; 4). B. (4; 0) . C. ( 2; 3). D. (3; 3) .
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; 3
− ), B(4; 7) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. (6; 4) . B. (2; 10) . C. (3; 2). D. (8; 2 − ) 1 .
Câu 51. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A = ( 1;
− 3), B = (2;0),C = (6;2) . Tìm tọa độ D sao cho
ABCD là hình bình hành. A. (9; ) 1 − . B. (3;5) . C. (5;3) . D. ( 1; − 9).
Câu 52. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A( 1;
− 5) , B(5; 5) , C ( 1; − 1 )
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?   A. ,
A B, C thẳng hàng.
B. AB, AC cùng phương.    
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng.
Câu 53. Cho ba điểm A(2 ; 4
− ), B(6 ; 0),C (m ; 4) . Định m để ,
A B,C thẳng hàng?
A. m =10. B. m = 6 − .
C. m = 2 . D. m = 10 − .
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 6;3), B( 3
;6 ), C(1; 2
). Xác định điểm E trên
cạnh BC sao cho BE = 2EC . A.  1 2 E ;  −        . B. 1 2 E −  ;− . C. 2 1 E ;− . D. 2 1 E −  ; . 3 3        3 3   3 3   3 3 
Câu 55.Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 56.Cho số gần đúng a = 8 141 378với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 57. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13.
Câu 58.Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000.
Câu 59.Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000.
Câu 60. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162.
Câu 61.Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700.
Câu 62.Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người). Số
quy tròn của số gần đúng là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000.
Câu 63 : Số quy tròn của số 234567  25là A. 234600. B. 234570. C. 234500. D. 234560.
Câu 64. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học 2 3 7 18 3 2 4 1 40 sinh
Số điểm trung bình môn Toán của học sinh theo bảng đã cho A. 6,1. B. 6,5. C. 6,7 . D. 6,9.
Câu 65. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học 2 3 7 18 3 2 4 1 40 sinh
Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 5. B. 6 . C. 6,5. D. 7 .
Câu 66. Cho mẫu số liệu thống kê {6;4;4;1;9;10; }
7 . Số trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là: A. 1. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 67. Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh:
Số trung vị của bảng số liệu A. 8. B. 7.5. C. 7.3. D. 7.
Câu 68. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau
Mốt của mẫu số liệu trên A. 20. B. 25. C. 28. D. 30 .
Câu 69. Cho mẫu số liệu 2;3;10;13;5;15;5;7 . Tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là A. 11,5;6;4 . B. 4;6;11,5 . C. 6;4;11,5 . D. 6;11,5;4 .
Câu 70: Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau.
6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 71: Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 6 B. 7 C. 5 D. 9.
Câu 72: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450;
400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400
B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;
C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400
D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.
Câu 73: Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6.
Khoảng biến thiên của dãy số là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 74: Cho mẫu số liệu như sau: 6; 4; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 75: Cho mẫu số liệu như sau: 6; 7; 7; 8; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 76 : Điều tra chiều cao của 10 học sinh lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162;
155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 77: Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày: 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai
của mẫu số liệu trên. A. 1,84 B. 4 C. 1,52 D. 1,74.
Câu 78: Mẫu số liệu cho biết sĩ số học sinh của 5 lớp 10 tại một trường Trung học: 45; 43; 41; 46; 40.
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này là: A. 2,23 B. 2,28 C. 2,45 D. 2,64.
Câu 79: Số ôtô đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 . Độ lệch chuẩn là:
A. 7,55 B. 7,46
C. 7,41 D. 7,63
Câu 80: Số ôtô đi qua một cây cầu trong một tuần đếm được như sau:
83 ; 74 ; 71 ; 79 ; 83 ; 69 ; 92 . Phương sai là:
A. 55,66 B. 55,64
C. 55,62 D. 55,63
III. Câu trắc nghiệm đúng sai.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở

mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho tam giác ABC . a) 0 sin(180 − ) A = sin A . b) 0 cos(180 − ) A = cos A . c) 1
S = absin C .
d) S = ( p a)( p b)( p c) . 2
Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC .     a) MP = NC . b) GB = 2GP .
  
   
c) GA + GC = GB .
d) OA + OB + OC = 3OG với điểm O tùy ý.
Câu 3:Cho tam giác ABC . a) 0 sin(180 − ) A = c s o A . b) 0 cos(90 − ) A = sin A . c) 1
S = absin C .
d) S = p( p a)( p b)( p c) . 2
Câu 4:Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC .     a) MN = BP . b) GB = 2 − GP .
  
   
c) GA + GB = GC .
d) OA + OB + OC = 3OG với điểm O tùy ý.
Câu 5: Cho tam giác ABC . a) 0 sin(90 − ) A = sin A . b) 0 cos(90 − ) A = cos A . c) 1
S = abcosC . d) S = pR . 2
Câu 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC .     a) MA = NP . b) GA = 2 − GN .
  
   
c) GB + GC = GA .
d) OA + OB + OC = 3OG với điểm O tùy ý.
Câu 7: Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Khi đó:
a) p =14 b) S = 13 5 c) 7 5 R = d) r = 3 . 10
Câu 8: Cho tam giác ABC có các cạnh a = 3 c , m b = 4 c , m c = 5 cm . Khi đó: a) p =12( cm) b) S
= p p a p b p c ABC ( )( )( ) c) S = cm d) R = 3,5( cm) ABC ( 2 6 ).
Câu 9: Cho tam giác ABC , biết 3
b = 7,c = 5,cos A = . Khi đó: 5 a) 4
sin A = b) S =14 c) a = 3 2 d) r = 4 − 2 5
Câu 10:Cho tam giác ABC M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Lấy điểm P đối xứng
với điểm M qua N . Khi đó:  
a) MN = BC b) | MP | | = BC |    
c) MN BC ngược hướng d) MP = BC .
Câu 11:Cho hình bình hành ABCD . Khi đó:
  
  
a) CB + CD = CA b) AC + DA = CD
  
   
c) BA BC = AC d) BA BC + AD = CD
Câu 12:Cho tam giác ABC đều cạnh a , có trọng tâm G . Khi đó:
        
a) AB + BC = AC ; b) | AB CB |= 2a ; c) | AB + AC |= a 3 ; d) a 3 | BG BC |= . 2
Câu 13:Cho bốn điểm ,
A B,C, D M,N là trung điểm của AB,CD . Khi đó:      
  
  
a) MA + MB = 0. b) NC + ND = 0. c) MN = MA + AC . d) 2MN = AC + BD.
Câu 14:Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BN,CP . Khi đó:
   
a) G là trọng tâm của tam giác ABC , ta có : GA + GB + GC = 0        2  2 
b) BA + BC = 3BN c) 2 2
AB = − ⋅ BN CP d) BC = − CP + BN. 3 3 3 3
Câu 15:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 2; − 5), B( 4; − 2
− ),C(1;5). Khi đó: a) Ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. b)  5 8 G ;  − 
là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . 3 3   
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D D(3;10) d)  ACB 45° =      
Câu 16:Cho a = −i + 3 j,b = i + 2 j . Khi đó:      a) a = ( 1;
− 3) b) b = (1;2) c) a + b = (1;5) d) a b = (2;1)  
Câu 17:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = ( 2;
− 3),b = (4;1) . Khi đó:   
a) a(a b) =12    
b) (a + b)(2a b) = 4   
c) Vectơ c = mi + j vuông góc với a khi 3 m = 2     
d) Tọa độ vectơ d sao cho a.d = 4,b.d = 2 − bằng  5 6 ;  −  7 7   
Câu 18:Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh bằng a . Khi đó:      
    a) 2
ABDC = 2a ; b) 2
ABOC = a ; c) 2
CAOC = −a ; d) 2
(AB + AD)⋅(BC + BD) = a
Câu 19:Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg . Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền
A đóng gói. Khi đó:
a) Số đúng là: a = 0,2 . b) Số gần đúng là: a = 5,2 .
c) Độ chính xác là: d = 0,2 . d) Giá trị của a nằm trong đoạn [4,8;5,2].
Câu 20:Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn 5 kg .
Trên bao bì ghi thông tin khối lượng 5 ± 0,2 kg . Gọi a là khối lượng thực tế của một bao gạo do dây
chuyền A đóng gói. Khi đó:
a) Số đúng a b) 5,2 là số gần đúng của a
c) Độ chính xác là d = 5 kg . d) Giá trị của a nằm trong đoạn [4,8;5,2]
Câu 21:Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Cho số gần đúng a =1,04527 với độ chính xác d = 0,4 . Số quy tròn của a là 1,00000
b) Cho a = 234,6543± 0,003. Số quy tròn của a là 234,65
c) Cho số gần đúng a = 2841275 với độ chính xác d = 300 . Số quy tròn của a là 2841200
d) Cho a = 3.1463± 0,001. Số quy tròn của a là 3,146
Câu 22:Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
162 157 170 165 166 157 159 164 172 155 156 156 180 165 155 Khi đó:
a) Chiều cao thấp nhất là 156 b) Q =162 c) Q =157 d) Q =170 2 1 3
Câu 23:Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66 Khi đó:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
c) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2
Câu 24:Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình: 112 111 112 113 114 116 115 114 115 114 Khi đó:
a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là ≈113,6 (kg/sào)
b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116 c) Số trung vị là 113.
d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho
Câu 25:Nhiệt độ trung bình (°C) mỗi tháng trong năm tại một trạm quan trắc được thống kê như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
19,6 19,6 23,2 22,3 29,9 32,1 31,6 29,3 29,2 24,8 23,9 18,6 Khi đó:
a) Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34°C . b) Tháng 7 có nhiệt độ cao nhất c) Phương sai 2
s = 21,98 d) Độ lệch chuẩn s = 3,69. IV. TỰ LUẬN.
Câu 1.Cho tam giác ABC a = 6,b = 5,c = 8. Tính cos , A S, r.
Câu 2. Cho tam giác ABC a = 7;b = 8;c = 5 . Tính , A S,h R a , .
Câu 3. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten
cao 5 m. Từ một vị trí quan sát A cao 7 m so
với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-
ten, với các góc tương ứng
là 50°và 40° so với phương nằm ngang (H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác ABC.
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
Câu 4: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy(hình dưới).
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 60°.
Biết CA = 200(m) , CB =180(m) . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
Câu 5: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn
điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30° và 60° so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao
AH của ngọn đồi
Câu 6: Cho tam giác ABC , biết
a) a = 7,b = 8,c = 6 . Tính S h . a b) 3
b = 7,c = 5,cos A = . Tính S R,r 5
Câu 7: Cho tam giác ABC , biết a = 21,b =17,c =10
a) Tính diện tích S của tam giác ABC và chiều cao h . a
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r và trung tuyến m . a
Câu 8: Cho tam giác ABC , có  = 60o A ,b = 20,c = 25.
a) Tính diện tích S và chiều cao h . a
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R và bán kính đường tròn nội tiếp r
Câu 9: Cho tam giác ABC , biết
a) a =12,b =13,c =15. Tính độ lớn góc A . b) = =  5, 8, = 60o AB AC A . Tính cạnh BC
Câu 10: Cho tam giác ABC , biết a)  o =  60 , = 45o A B
,b = 4 . Tính cạnh b c . b)  = 60o A
,a = 6 . Tính R
Câu 11. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng:
   
a) BM + CN + AP = 0
     
b) OA + OB + OC = OM + ON + OP , với O là điểm bất kì.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O , M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng