TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2025 2026
-------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức : Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Mệnh đề. Tp hp và các phép toán trên tp hp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ
o
0
đến
o
180
; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán.
- Hàm số.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nắm được các phép toán trên tp hp (hp , giao, hiu, phần bù,…)
- Biêt biu din min nghim ca bpt và h bpt và t min nghiệm cho trước tìm ra bpt, h bpt phù hp.
- Nắm được quy tc làm tròn số, tính được các s đặc trưng đo xu thế trung tâm , các s đặc trưng đo độ
phân tán và hiểu được ý nghĩa của các s đặc trưng .
- Biết cách gii tam giác khi biết 1 s yếu t (biết 2 cnh 1 góc xen gia, biết 2 góc 1 cạnh,…), tính bán kính
đường tròn ni tiếp và đường tròn ngoi tiếp tam giác, tính din tích tam giác .
- Các bài toán liên quan đến ctơ, tọa độ ca vectơ, tọa độ của điểm (cng, tr vecto, tìm to độ trung điểm,
trọng tâm, tính tích vô hướng,..).
- Vn dng tp hợp để gii quyết bài toán thc tin và các bài toán liên môn.
2. NỘI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K I
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung kiến thc hoc
năng lực môn hc
Hình thc
Trc nghiệm đúng -
sai
(mức độ 1,2,3)
Tr li
ngn
( mức độ
2,3)
1
H thức lượng trong tam
giác
2
Vectơ và các phép toán
1
1
1
Véc tơ trong mặt phng
tọa độ
1
Tích vô hướng ca hai
véc tơ
3
Giá tr ng giác ca
mt góc t
o
0
đến
o
180
3
Mệnh đề và tp hp
1
4
H phương trình và hệ
bất phương trình bậc nht
hai n
5
Các s đặc trưng của mu
s liu không ghép nhóm
1
1
6
Hàm s
1
Tng
2
4
2.2. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.2.1. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai tập hợp
( )
)
3;7 , ; 1 4;8AB= = −
. Tìm
.AB
A.
)
3; 1 4;7 .AB =
B.
3; 1 4;7 .AB =
C.
( )
3; 1 4;7 .AB =
D.
) ( )
3; 1 4;7 .AB =
Câu 2. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi môn văn,
15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh chưa
học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn?
A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 3. Phần không đậm trong hình v (k c b) biu din min nghim ca bất phương trình nào sau
đây?
A.
2xy−
. B.
2xy−
. C.
2xy+
. D.
2xy+
.
Câu 4. Đim thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 5. Trong mt cuc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được s dng tối đa 20 kg gạo nếp, 2kg
tht ba chỉ, 5kg đậu xanh để gói bánh chưng bán hống. Để gói một cái bánh chưng cn 0,4kg go nếp,
0,05 kg thịt 0,1 kg đậu xanh; để gói mt cái bánh ng cn 0,6 kg go nếp, 0,075 kg thịt 0,15kg đu
xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mi cái bánh ng nhận được 7điểm thưởng. Hỏi đim
thưởng cao nht có th đạt được là bao nhiêu?
A. điểm. B. . C. . D. .
Câu 6. Quy tròn s gần đúng
34,567a =
biết
34,567 8,9a =
là:
A.
34,6
. B.
35
. C.
34,57
. D.
30
.
Câu 7. Đim trung bình thi hc k I môn Toán ca mt nhóm hc sinh lp 10
8,1
. Biết rng tổng điểm
môn toán ca nhóm này là
72,9
. Tìm s hc sinh ca nhóm.
A.
20
. B.
9
. C.
8
. D.
15
.
Câu 8. Bảng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca mt s hc sinh lp 10:
Các t phân v cho mu s liu lần lượt là:
A.
3,2,4
. B.
2,3,4
. C.
4,2,3
. D.
2,4,3
.
Câu 9. Khong biến thiên ca mu s liu là
A.
0
. B.
1
. C.
2.
D.
3.
Câu 10. S liu thng
100
hc sinh tham gia thi khảo t môn toán đầu năm (thang điểm 20). Kết
qu được thng kê trong bng sau:
( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
53
.
38
xy
xy
−
0
.
5 10
xy
xy
+
−
250
200
150
300
Tính độ lch chun ca bng s liu thng kê.
A.
2,01
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
1,99
.
Câu 11. Cho hàm s y= f(x) có đồ th như hình vẽ :
Trong các phát biu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;+
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
Câu 12. Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Câu 13. Tam giác
ABC
0
60A =
;
10; 6AC AB==
. Độ dài cnh
BC
là:
A. 76 B.
2 19
C. 14 D.
62
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
là trung điểm ca
,AB DM
ct
AC
ti
I
. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau.
A.
2CI IA=
B.
1
2
AI AC=
C.
2CI AI=
D.
3
4
AI AC=
Câu 15. Cho hình ch nht ABCD có
4AB a=
,
AD a=
. Khi đó
AC AD+
bng:
A.
a5
B.
2 5a
C.
10a
D.
5a
Câu 16. Cho tam giác
ABC
và điểm
I
tha mãn
2IA IB=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
IC AB AC=+
B.
2IC AB AC= +
C.
2
3
IC AB AC= +
D.
2IC AB AC=+
Câu 17. Cho tam giác
ABC
, tp hợp điểm
M
tha mãn
MA BC MA MB+ =
đường tròn bán kính
bng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
BI
vi
I
là trung điểm đoạn
AC
Câu 18. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3, 6AB BC==
. Góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bng:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
120
Câu 19. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
,
M
trung đim ca
BC
. Khi đó
.AM BD
giá tr
bng:
A.
2
2
a
B.
0
C.
2
2
a
D.
2
2
a
Câu 20. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết:
(1; 1); ( 4;2); (3;0)A B C−−
. Khí đó
.AB BC
bng:
A. 13 B. 41 C.
13
D.
41
2.2.2 TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho các tp hp sau:
2
6 7 1 0 . { 1}.A x x x B x x= + = =
22
4 2 0 . 4 3 0 .C x x x D x x x= + = = + =
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tp hp A là tp hp rng.
x
y
-3
-1
O
1
b) Tp hp B có 1 phn t .
c) Tp hp C là tp hp rng.
d) Tp hp
1;3 .D =−
Câu 2: Lan được vấn b sung chế độ ăn kiêng đặc bit bng cách s dng hai loi thc phm khác
nhau là
X
Y
. Mi gói thc phm
X
cha 20 đơn vị canxi, 20 đơn v sắt và 10 đơn vị vitamin
B
. Mi
gói thc phm
Y
chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn v vitamin
B
. Yêu cu hng ngày ti thiu
trong chế độ ăn uống 240 đơn vị canxi, 160 đơn v sắt 140 đơn vị vitamin
B
. Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mi loi. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) H bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mi ngày trong chế
độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, st và vitamin
B
12
2 16
2 14
0 12
0 12
+
+
+


xy
xy
xy
x
y
b) Min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đi vi canxi, st và vitamin
B
là một ngũ giác.
c) Biết 1 gói thc phm loi
X
giá 20000 đồng, 1 gói thc phm loi
Y
giá 25000 đồng. Bà Lan cn dùng
10 gói thc phm loi
X
và 2 gói thc phm loi
Y
để chi phí mua là ít nht.
d) Đim
( )
10;8
không thuc min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
thc phm
Y
Lan cn dùng mi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, st
vitamin
B
.
Câu 3: Cho tam giác ABC có s đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
14p =
b)
13 5S =
c)
75
10
R =
d)
3r =
Câu 4: Thng kê s bao xi măng được bán ra ti mt ca hàng vt liu xây dng trong 24 tháng cho kết qu
như sau:
72
89
88
73
63
265
69
65
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Mi tháng ca hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) S trung v là: 72 .
c) Sai khác gia s trung bình và s trung v là 10,75 .
d) Khong cách t
1
Q
đến
2
Q
là 8
Câu 5: Nhiệt độ trung bình
( )
C
mỗi tháng trong năm tại mt trm quan trắc được thống kê như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
19,6
19,6
23,2
22,3
29,9
32,1
31,6
29,3
29,2
24,8
23,9
18,6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34. b)Tháng 7 có nhiệt độ cao nht
c)Phương sai
 d)Độ lch chun .
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
( 2;3), (4;1)= =ab
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( ) 12a a b−=
b)
( )(2 ) 4a b a b+ =
c)Vectơ
=+c mi j
vuông góc vi
a
khi
3
2
m =
d)Tọa độ vectơ
d
sao cho
. 4, . 2= = a d b d
bng
56
;
77



Câu 7: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng 2 và góc
B
bng
60
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( , ) 60AB AC
=
b)
( , ) 30AB DA
=
c)
3DA DC=
d)
3OB BA =
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vi
( )
( )
4 3; 1 , 0;3AB
,
(8 3;3)C
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
8AC =
b)Tam giác ABC cân ti B c)
16 3
ABC
S
=
d)
30ABC
=
Câu 9: Cho hình ch nht
, 4 , 3ABCD AB a AD a==
. Gi
M
trung điểm ca
,AB G
trng tâm tam
giác
ACM
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1
3
2
CM BA BC=−
b)
31
.
23
BG BA BC=+
c)
0BC BA=
d)
2
.BG CM a =
Câu 10: Cho đồ th các hàm s
2
2 3; 2y x y x= + =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thì hàm s
23yx= +
là một đường cong
b) Đồ th hàm s
23yx= +
cắt đồ th hàm s
2
2yx=
tại hai điểm
c) Đồ th ca hàm s
23yx= +
nghch biến trên .
d) Đồ th hàm s
2
2yx=
nghch biến trên khong
(0; )+
Câu 11: Mt công ty dch v cho thuê xe hơi vào dp tết vi giá thuê mi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
ti thiu phi thuê trn ba ngày tết (mùng
1,2,3
) vi giá 1000000 triệu đồng/ngày; nhng ngày còn li (nếu
khách còn thuê) s được tính giá thuê là 700000 đng/ngày. Gi s
T
là tng s tin mà khách phi tr khi
thuê mt chiếc xe hơi của công ty và
x
là s ngày thuê ca khách. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi àm s
T
theo
x
900000 700000Tx=+
b) Điu kin ca
x
x
.
c) Mt khách hàng thuê mt chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tin thuê là
5800000
ng).
d) Anh Bình định dành ra mt khon ti đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết, khi đó anh
Bình có th thuê xe ca công ty trên tối đa 12 ngày.
2.2.3. PHN T LUN:
Bài 1:
a) Cho tp hp
( )( )
32
| 1 2 3 5 0A x x x x= + + =
. Lit kê các phn t ca tp
A
.
b) Cho tp
( )
2;5 ; 2; , | 3M N P x x= = + =
.
Xác định các tp hp sau:
;;M N M N
\;MN
( )
C M N P
.
c) Cho hai tp hp
( ) ( )
1;4 ; ; 2A B m m= = +
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
\BA=
.
Bài 2: Biu din min nghim ca bt phương trình và hệ bất phương trình sau
a)
2 5 7xy−
b)
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
c)
2
2
28
y
x
xy
−
+
Bài 3: Mt nhà nông dân n có 8 sào đt trng hoa màu. Biết rng 1 sào trồng đậu cần 20 công và lãi được
3 triệu đồng, 1 sào trng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Người nông dn trồng được
x
sào đậu và
y
sào thì thu được tin lãi cao nht khi tng s công không quá 180 công. Tính giá tr biu thc
23F x y=+
Bài 4: Bng sau cho biết dân s ca các tnh/thành ph Đồng bng Bc B năm 2018 (đơn vị triệu người)
a) Tìm s trung bình, trung v ca mu s liu trên.
b) Gii thích ti sao s trung bình và trung v có s sai khác nhiu?
c) Nên s dng trung bình hay trung v để đại din cho dân s ca các tỉnh Đồng bng Bc B?
Bài 5: Hai mu s liệu sau đây cho biết s ợng trường THPT mi tnh/thành ph thuộc Đồng bng Sông
Hồng và Đồng bng Sông Cửu Long năm 2017.
Đồng bng Sông Hng:
187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
Đồng bng Sông Cu Long:
33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
a) Tính s trung bình, trung v, các t phân v, mt, khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai, đ
lch chun cho mi mu s liu trên,
b) Ti sao s trung bình ca hai mu s liu có s sai khác nhiu trong khi trung v thì không?
c) Ti sao khong biến thiên và độ lch chun ca hai mu s liu khác nhau nhiu trong khi khong t phân
v thì không?
Bài 6: Tìm tập xác định ca hàm s:
a)
3
21
32
x
y
xx
b)
2
( 2) 1
y
xx
c)
1
1
1
yx
xx
d)
14
( 2)( 3)
xx
y
xx
Bài 7:
1) V các đồ th ca hàm s sau:
a)
32yx= +
; b)
2
2yx=−
; c)
2
1
2
yx=
; d)
1yx=−
.
2) Tìm tt c các giá tr ca m:
a) m s
2
21x
y
x x m
+
=
++
xác định trên . b) hàm s
2y x m=−
. có tập xác định là
)
2; +
Bài 8: Cho
ABC có
0
60A =
,
8 , 5AC cm AB cm==
.
a) Tính cnh
BC
.
b) Tính din tích
ABC
.
c) Tính bán kính đường tròn ni tiếp và ngoi tiếp tam giác
ABC
.
d) Gi
M
là điểm đối xng vi
B
qua
C
. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ACM
.
Bài 9: Cho tam giác
ABC
E
trung điểm của đoạn thng
,AB F
điểm thuc cnh
AC
sao cho
2AF FC=
, K là trung điểm của đoạn thng
EF
.
a) Chng minh rng:
11
43
AK AB AC=+
.
b) Gi P là điểm tha mãn:
3PC PB=−
. Phân tích vectơ
KP
theo hai vectơ
AB
AC
.
c) Với điểm M bt kì, dựng điểm
N
tha mãn
22MN MA MB MC=
. Chng minh rằng đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định khi
M
thay đổi.
d) Tìm tp hợp điểm J sao cho
JA JB JA JC+ = +
Bài 10: Cho tam giác
ABC
, M là một điểm xác định bi:
3BM MC=
.
1) Chng minh:
13
44
AM AB AC=+
2) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABM
, phân tích véc tơ
BG
theo
;AB AC
.
3)
K
là một điểm thuc cnh
AC
tha mãn:
()AK mAC m R=
. Tìm m để ba đim
,,B G K
thng hàng.
4) Tìm tp hợp điểm P sao cho
2
.3PA PB PB=
Bài 11: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
5;4 , 2;1 , 3; 2A B C −−
.
1) Tính
.AC CB
( )
os ,c CA CB
.
2) Tìm tọa độ điểm
B
là hình chiếu ca
B
trên đường thng
AC
3) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AC để din tích tam giác ABM bng
3
1
din tích tam giác ABC.
Bài 12: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
2;1 , 3; 2 , 5; 3A B C−−
.
a) Tìm tọa độ véc tơ
2AB BC
.
b) Tính
cos ABC
.
c) Tìm tọa độ điểm
E
là hình chiếu của điểm
A
trên đường thng
BC
.
d) Tìm tọa độ điểm
M
thuc trc hoành sao cho
23MA MB MA++
nh nht.
Bài 13: Hàng ngày An phi đi đò qua mt con sông thng chy v hướng Đông đến trường. Muốn sang được
bến đò đối din b Bắc , c lái đò di chuyển chếch mt góc so với phương vuông góc vi b. Khi biu
din trên mt phng tọa đ Oxy thì vn tc của đò so với dòng nước là
1
35v i j= +
, vn tc thc của đò so
vi b
2
5vj=
( đơn vị m/s).
a) Hãy biu din
12
,vv
trên mt phng tọa độ Oxy.
b) Tính tốc độ của dòng nước so vi b ( tức là độ ln vn tc của dòng nước so vi b).
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tính độ dài đường cao k t
A
ca tam giác
ABC
==5, 8AB AC
o
60 .BAC =
A.
20 3
7
.
B.
40 3
7
.
C.
3
7
.
D.
10 3
7
.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
, véctơ
AB DA
bng?
A.
DB
.
B.
AC
.
C.
CA
.
D.
BD
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
( )
2 2 1
11
x khi x
fx
x khi x
+
=
−
. Giá tr
( )
2 (2)ff−+
bng?
A. .
B. 1.
C. .
D. .
Câu 4. Trong mt phng to độ
,Oxy
cho hai điểm
( 2;3)A
,
(1; 6)B
. Tọa độ ca
AB
bng?
A.
( )
1; 3AB =
.
B.
( )
1; 9AB =
.
C.
( )
3;9AB =−
.
D.
( )
3; 9AB =−
.
Câu 5. Viết s quy tròn ca s gần đúng a biết
a
= 17634 ± 16 là
A. 17674
B. 17660.
C. 17600.
D. 17700.
Câu 6. Mt shop bán giày n đã thống kê c giày bán được trong mt tháng, kết qu thống kê được cho
trong bng sau:
C(size) giày
35
36
37
38
39
40
41
S ng
8
15
34
12
5
2
1
5
5
6
Tìm mt ca mu s liu trên?
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 43.
Câu 7. Tập xác định D ca hàm s
31
22
x
y
x
=
A.
D =
. B.
)
1;D = +
. C.
( )
1;D = +
. D.
\1DR=
.
Câu 8. Cho các tp hp s
( ;5)A = −
[ 2;10)B =−
. Khi đó
A.
( 2;10)AB =
. B.
(5;10)AB=
. C.
[ 2;5)AB =
. D.
( ;10)AB = −
.
Câu 9. Cho mu s liu v ch s IQ ca mt nhóm học sinh như sau:
60
78
80
64
70
76
82
74
86
76
90
T phân v th ba
3
Q
ca mu s liu là
A.
3
84=Q
.
B.
3
82=Q
.
C.
3
83=Q
.
D.
3
81=Q
.
Câu 10. Cho
2
sin
3
=
, vi
90 180


. Tính
cos
.
A.
5
cos
3
=−
. B.
5
cos
9
=
. C.
5
cos
3
=
. D.
1
cos
3
=
.
Câu 11. Cp s
( )
1; 1
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
30xy+
.
B.
3 1 0xy+ +
.
C.
0xy
.
D.
3 1 0xy
.
Câu 12. Min nghiệm được cho bi hình bên( phn không gch chéo) là min nghim ca bất phương trình
nào sau đây?
A.
2 2 0xy +
. B.
2 2 0xy +
. C.
3 2 6xy
. D.
3 2 6xy
.
PHN II. (2,0 điểm) u trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
AB BC CA+=
.
b)
4AB AD a−=
.
c)
2
.BC AD a=
.
d)
21
33
AG AB AD=+
, vi G là trng tâm tam giác ABC.
Câu 2. Trong mt cuc thi th thao, người ta ghi li thi gian hoàn thành chặng đường đua của mt s vn
động viên bng sau:
Thi gian (phút)
3
5
6
7
8
S vận động viên
1
5
4
6
1
a) Thi gian vận động viên hoàn thành chặng đua trong 3 phút là giá trị bất thường ca mu s liu trên.
b) Khong t phân v ca mu s liu trên bng 3.
c) Thi gian trung bình hoàn thành chặng đường đua của các vận động viên là 6 (phút).
d) Mt ca mu s liu trên là 7.
PHN III. Tr li ngắn ( 2 điểm)
Câu 1. Hai người mun dùng dây kéo mt khi g ni trên mt nước đi dọc theo b sông (như hình vẽ minh
họa). Người th nht dùng lc kéo
1
F
có độ ln
400N
. Hỏi người th hai cn dùng lc kéo
2
F
có độ ln
bao nhiêu ( Niu tơn) để kéo được khúc g đi dọc theo b sông? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Tp hp
( )
( )
2
: 3 4 5 0A x x x x= =
có tt c bao nhiêu tp con?
Câu 3: Nhân dp Tết nguyên đán 2025, mt ca hàng thời trang nam đã thống kê s ợng áo sơ mi các cỡ
bán được trong 1 tháng trước Tết. Kết qu được ghi li trong bng sau:
C áo
36
37
38
39
40
41
42
Tn s ( s áo bán được)
13
7
21
10
11
4
7
Tính phương sai của mu s liu trên ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho điểm
( ) ( ) ( )
; ; 3;4 ; 7; 1E a a b A B
thỏa mãn
. 2025AB BE =
. Tính
ab+
.
PHN IV. T luận(3 Điểm)
Bài 1(1 điểm). Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
21
34
x
y
xx
+
=
+−
b)
( )
15
23
x
y
xx
=
++
Bài 2(2 đim).
1) Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
0;3 , 2;4 , 8;4 .A B C
a) Tìm tọa độ điểm M tha mãn:
35AM MB AB−=
.
b) Tính chu vi tam giác
ABC
.
c) Tìm tọa độ điểm K thuc trc hoành sao cho tam giác KBC vuông ti K.
2) Cho tam giác đều
ABC
cnh
3a
. Lấy các điểm
,,M N P
lần lượt trên các cnh
,,AB BC CA
sao cho
==BN AP a
,
=AM x
.
03xa
. Xác định
x
để AN và MP vuông góc vi nhau.
------------- HT -------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2025 – 2026
------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức : Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Mệnh đề. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ o 0 đến o
180 ; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán. - Hàm số.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nắm được các phép toán trên tập hợp (hợp , giao, hiệu, phần bù,…)
- Biêt biểu diễn miền nghiệm của bpt và hệ bpt và từ miền nghiệm cho trước tìm ra bpt, hệ bpt phù hợp.
- Nắm được quy tắc làm tròn số, tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm , các số đặc trưng đo độ
phân tán và hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng .
- Biết cách giải tam giác khi biết 1 số yếu tố (biết 2 cạnh 1 góc xen giữa, biết 2 góc 1 cạnh,…), tính bán kính
đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp tam giác, tính diện tích tam giác .
- Các bài toán liên quan đến véctơ, tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm (cộng, trừ vecto, tìm toạ độ trung điểm,
trọng tâm, tính tích vô hướng,..).
- Vận dụng tập hợp để giải quyết bài toán thực tiễn và các bài toán liên môn. 2. NỘI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT Nội dung kiến thức hoặc Hình thức năng lực môn học
Trắc nghiệm 4 Trắc nghiệm đúng - Trả lời lựa chọn (mức sai ngắn độ 1,2) (mức độ 1,2,3) ( mức độ 2,3) 1
Hệ thức lượng trong tam 1 giác 2 Vectơ và các phép toán 1 1 Véc tơ trong mặt phẳng 1 tọa độ 1 1 1 Tích vô hướng của hai véc tơ 3
Giá trị lượng giác của 1 một góc từ o 0 đến o 180 3 Mệnh đề và tập hợp 1 1 4 Hệ phương trình và hệ 2
bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5
Các số đặc trưng của mẫu 3 1 1
số liệu không ghép nhóm 6 Hàm số 2 1 Tổng 12 2 4
2.2. Các câu hỏi và bài tập minh họa 2.2.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hai tập hợp A =  3 − ;7, B = (− ;  − )
1 4;8) . Tìm A . B
A. AB =  3 − ;− ) 1 4;7.
B. AB =  3 − ;−  1 4;7.
C. AB = ( 3 − ;− ) 1 4;7.
D. AB =  3 − ;− ) 1 (4;7).
Câu 2. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi môn văn,
15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh chưa là
học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn? A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 3. Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y  2 .
B. x y  2 .
C. x + y  2.
D. x + y  2.
Câu 4. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  10 − x + 5y  8 2x + 5y 1  −   −  x 3y 8 x 5y 10
Câu 5. Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2kg
thịt ba chỉ, 5kg đậu xanh để gói bánh chưng và bán hống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4kg gạo nếp,
0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15kg đậu
xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7điểm thưởng. Hỏi điểm
thưởng cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu? A. 250 điểm. B. 200 . C.150 . D. 300 .
Câu 6. Quy tròn số gần đúng a = 34,567 biết a = 34,567  8,9 là: A. 34,6. B. 35 . C. 34,57 . D. 30 .
Câu 7. Điểm trung bình thi học kỳ I môn Toán của một nhóm học sinh lớp 10 là 8,1. Biết rằng tổng điểm
môn toán của nhóm này là 72,9 . Tìm số học sinh của nhóm. A. 20 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Câu 8. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của một số học sinh lớp 10:
Các tứ phân vị cho mẫu số liệu lần lượt là: A. 3, 2, 4 . B. 2,3, 4 . C. 4, 2,3 . D. 2, 4,3 .
Câu 9. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi khảo sát môn toán đầu năm (thang điểm 20). Kết
quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,01. B. 1,89 . C. 1,98 . D. 1,99 .
Câu 11. Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ : y O 1 x -1 -3
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3; − +)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  3 − )
2x + 3 khi x  2
Câu 12. Đồ thị hàm số y = f ( x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x − 3 khi x  2 A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2 ) ;1
Câu 13. Tam giác ABC có 0
A = 60 ; AC =10; AB = 6 . Độ dài cạnh BC là: A. 76 B. 2 19 C. 14 D. 6 2
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , M là trung điểm của AB, DM cắt AC tại I . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 3
A. CI = 2IA
B. AI = AC
C. CI = 2AI
D. AI = AC 2 4
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a , AD = a . Khi đó AC + AD bằng: A. a 5 B. 2 5a C. 10a D. 5a
Câu 16. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = 2
IB . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2
A. IC = AB + AC B. IC = 2
AB + AC
C. IC = − AB + AC
D. IC = 2AB + AC 3 3
Câu 17. Cho tam giác ABC , tập hợp điểm M thỏa mãn MA + BC = MA MB là đường tròn có bán kính bằng A. AB . B. AC .
C. BC . D. BI với I là trung điểm đoạn AC
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 6 . Góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 120
Câu 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a , M là trung điểm của BC . Khi đó AM .BD có giá trị bằng: 2 a 2 a 2 a A. B. 0 C. D. − 2 2 2
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết: ( A 1; 1 − ); B( 4
− ;2);C(3;0) . Khí đó A . B BC bằng: A. 13 B. 41 C. 13 − D. 41 −
2.2.2 TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1:
Cho các tập hợp sau: A =  2 x
6x − 7x +1 =  0 .B = {x x  1}. C =  2 x
x x + =  D =  2 4 2 0 . x
x − 4x + 3 =  0 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp A là tập hợp rỗng.
b) Tập hợp B có 1 phần tử .
c) Tập hợp C là tập hợp rỗng.
d) Tập hợp D =  1 − ;  3 .
Câu 2: Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin B . Mỗi
gói thực phẩm Y chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin B . Yêu cầu hằng ngày tối thiểu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin B . Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mỗi loại. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế x + y  12 2x + y 16 
độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là x + 2y 14 0  x 12  0  y 12
b) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là một ngũ giác.
c) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000 đồng. Bà Lan cần dùng
10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi phí mua là ít nhất.
d) Điểm (10;8) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y
mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B .
Câu 3:
Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 7 5 a) p =14 b) S =13 5 c) R =
d) r = 3 10
Câu 4: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
d) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2
Câu 5: Nhiệt độ trung bình ( C) mỗi tháng trong năm tại một trạm quan trắc được thống kê như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 19,6 19,6 23,2 22,3 29,9 32,1 31,6 29,3 29,2 24,8 23,9 18,6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34℃.
b)Tháng 7 có nhiệt độ cao nhất
c)Phương sai 𝑠2 = 21,98
d)Độ lệch chuẩn 𝑠 = 3,69.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = ( 2
− ;3),b = (4;1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) a(a b) =12
b) (a + b)(2a b) = 4 3
c)Vectơ c = mi + j vuông góc với a khi m = 2  5 6 
d)Tọa độ vectơ d sao cho .
a d = 4,b.d = 2 − bằng − ;    7 7 
Câu 7: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2 và góc B bằng 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) (A , B AC) 60 = b) (A , B D ) A 30 =
c) DADC = 3
d) OB BA = 3 −
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC  với A(4 3;− )
1 , B(0;3) ,C(8 3;3) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) AC = 8
b)Tam giác ABC cân tại B c) S =16 3 d) ABC 30 = ABC
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABC ,
D AB = 4a, AD = 3a . Gọi M là trung điểm của AB,G là trọng tâm tam
giác ACM . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 3 1
a) CM = BA − 3BC b) BG = BA + BC.
c) BC BA = 0 d) 2
BG CM = −a . 2 2 3
Câu 10: Cho đồ thị các hàm số 2 y = 2
x + 3; y = 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thì hàm số y = 2
x + 3 là một đường cong
b) Đồ thị hàm số y = 2
x + 3 cắt đồ thị hàm số 2
y = 2x tại hai điểm
c) Đồ thị của hàm số y = 2
x + 3 nghịch biến trên .
d) Đồ thị hàm số 2
y = 2x nghịch biến trên khoảng (0;+)
Câu 11: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1, 2,3) với giá 1000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn lại (nếu
khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T là tổng số tiền mà khách phải trả khi
thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi 𝑥 > 3 ℎàm số T theo x T = 900000 + 700000x
b) Điều kiện của x x  .
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 5800000 (đồng).
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết, khi đó anh
Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày. 2.2.3. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1:
a) Cho tập hợp A = x ( 3 x + )( 2 |
1 2x + 3x −5) = 
0 . Liệt kê các phần tử của tập A.
b) Cho tập M =  2
− ;5; N = (2;+), P = x | x   3 .
Xác định các tập hợp sau: M N; M N; M \ N; C (M N P) .
c) Cho hai tập hợp A = (1;4); B = ( ;
m m + 2) . Tìm tất cả các giá trị của m để B \ A =  .
Bài 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình sau x  0  y  −2  
a) 2x − 5y  7 b) 5
x − 4y 10 c) x  2 4x +5y 10   2x + y  8 
Bài 3: Một nhà nông dân nọ có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rằng 1 sào trồng đậu cần 20 công và lãi được
3 triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Người nông dần trồng được x sào đậu và
y sào cà thì thu được tiền lãi cao nhất khi tổng số công không quá 180 công. Tính giá trị biểu thức
F = 2x + 3y
Bài 4: Bảng sau cho biết dân số của các tỉnh/thành phố Đồng bằng Bắc Bộ năm 2018 (đơn vị triệu người)
a) Tìm số trung bình, trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tại sao số trung bình và trung vị có sự sai khác nhiều?
c) Nên sử dụng trung bình hay trung vị để đại diện cho dân số của các tỉnh Đồng bằng Bắc Bộ?
Bài 5: Hai mẫu số liệu sau đây cho biết số lượng trường THPT ở mỗi tỉnh/thành phố thuộc Đồng bằng Sông
Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2017.
Đồng bằng Sông Hồng: 187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
Đồng bằng Sông Cửu Long: 33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
a) Tính số trung bình, trung vị, các tứ phân vị, mốt, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ
lệch chuẩn cho mỗi mẫu số liệu trên,
b) Tại sao số trung bình của hai mẫu số liệu có sự sai khác nhiều trong khi trung vị thì không?
c) Tại sao khoảng biến thiên và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu khác nhau nhiều trong khi khoảng tứ phân vị thì không?
Bài 6: Tìm tập xác định của hàm số: 2x 1 1 a) x x y b) 2 y c) y 1 x d) 1 4 y 3 x 3x 2 (x 2) x 1 x 1 x (x 2)(x 3) Bài 7:
1)
Vẽ các đồ thị của hàm số sau: 1 a) y = 3 − x + 2 ; b) 2 y = 2 − x ; c) 2
y = x ; d) y = x −1. 2
2) Tìm tất cả các giá trị của m: + a) hàm số 2x 1 y = xác định trên
. b) hàm số y = 2x m . có tập xác định là 2;+) 2 x + x + m
Bài 8: Cho  ABC có 0
A = 60 , AC = 8c , m AB = 5cm .
a) Tính cạnh BC .
b) Tính diện tích ABC  .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Gọi M là điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACM .
Bài 9: Cho tam giác ABC E là trung điểm của đoạn thẳng AB, F là điểm thuộc cạnh AC sao cho
AF = 2FC , K là trung điểm của đoạn thẳng EF . 1 1
a) Chứng minh rằng: AK = AB + AC . 4 3
b) Gọi P là điểm thỏa mãn: PC = 3
PB . Phân tích vectơ KP theo hai vectơ AB AC .
c) Với điểm M bất kì, dựng điểm N thỏa mãn MN = 2MA − 2MB MC . Chứng minh rằng đường thẳng MN
luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
d) Tìm tập hợp điểm J sao cho JA + JB = JA + JC
Bài 10: Cho tam giác ABC , M là một điểm xác định bởi: BM = 3MC . 1 3
1) Chứng minh: AM = AB + AC 4 4
2) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABM , phân tích véc tơ BG theo A ; B AC .
3) K là một điểm thuộc cạnh AC thỏa mãn: AK = mAC (mR ) . Tìm m để ba điểm B,G, K thẳng hàng.
4) Tìm tập hợp điểm P sao cho 2 . PA PB = 3PB
Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(5;4), B(2; ) 1 ,C ( 3 − ; 2 − ) .
1) Tính AC.CB và o
c s(CA ,CB ) .
2) Tìm tọa độ điểm B là hình chiếu của B trên đường thẳng AC 1
3) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AC để diện tích tam giác ABM bằng 3 diện tích tam giác ABC.
Bài 12
: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(2; ) 1 , B (3; 2 − ),C (5; 3 − ) .
a) Tìm tọa độ véc tơ AB − 2BC .
b) Tính cos ABC .
c) Tìm tọa độ điểm E là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng BC .
d) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho MA + 2MB + 3MA nhỏ nhất.
Bài 13: Hàng ngày An phải đi đò qua một con sông thẳng chảy về hướng Đông đến trường. Muốn sang được
bến đò đối diện ở bờ Bắc , bác lái đò di chuyển chếch một góc so với phương vuông góc với bờ. Khi biểu
diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy thì vận tốc của đò so với dòng nước là v = 3
i + 5 j , vận tốc thực của đò so 1
với bờ là v = 5 j ( đơn vị m/s). 2
a) Hãy biểu diễn v ,v trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 2
b) Tính tốc độ của dòng nước so với bờ ( tức là độ lớn vận tốc của dòng nước so với bờ).
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. (3,0 điểm
) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
.
Câu 1. Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC AB = 5, AC = 8 và o BAC = 60 . 3 A. 20 3 . B. 40 3 . C. . D. 10 3 . 7 7 7 7
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD , véctơ AB DAbằng? A. DB . B. AC . C. CA . D. BD .  2 −
 ( x + 2) khi x  1
Câu 3. Cho hàm số f ( x) =  . Giá trị f ( 2 − ) + f (2) bằng?
 x −1 khi x 1 A. 5 − . B. 1. C. 5 . D. 6 − .
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm ( A 2 − ;3) , B(1; 6)
− . Tọa độ của AB bằng? A. AB = ( 1 − ; 3 − ) . B. AB = ( 1 − ; 9 − ). C. AB = ( 3 − ;9) . D. AB = (3; 9 − ) .
Câu 5. Viết số quy tròn của số gần đúng a biết a = 17634 ± 16 là A. 17674 B. 17660. C. 17600. D. 17700.
Câu 6. Một shop bán giày nữ đã thống kê cỡ giày bán được trong một tháng, kết quả thống kê được cho trong bảng sau: Cỡ(size) giày 35 36 37 38 39 40 41 Số lượng 8 15 34 12 5 2 1
Tìm mốt của mẫu số liệu trên? A. 37. B. 38. C. 39. D. 43. 3x −1
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y = 2x − là 2 A. D = .
B. D = 1;+) .
C. D = (1;+) .
D. D = R \   1 .
Câu 8. Cho các tập hợp số A = (− ;  5) và B = [ 2 − ;10) . Khi đó
A. AB = ( 2
− ;10) . B. AB = (5;10) . C. AB = [ 2
− ;5) . D. AB = (− ;1  0) .
Câu 9. Cho mẫu số liệu về chỉ số IQ của một nhóm học sinh như sau: 60 78 80 64 70 76 82 74 86 76 90
Tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu là 3 A. Q = 84. B. Q = 82. C. Q = 83 . D. Q = 81. 3 3 3 3 2
Câu 10. Cho sin = , với 90  180   . Tính cos . 3 5 5 5 1 A. cos = −
. B. cos = . C. cos = . D. cos = . 3 9 3 3
Câu 11. Cặp số (1;− )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y − 3  0 .
B. x + 3y +1  0 .
C. x y  0 .
D. x − 3y −1  0 .
Câu 12. Miền nghiệm được cho bởi hình bên( phần không gạch chéo) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x − 2y + 2  0 . B. x − 2y + 2  0 . C. 3x − 2y  6
− . D. 3x − 2y  6 − .
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) AB + BC = CA .
b) AB AD = 4a . c) 2
BC.AD = a . 2 1 d) AG =
AB + AD , với G là trọng tâm tam giác ABC. 3 3
Câu 2. Trong một cuộc thi thể thao, người ta ghi lại thời gian hoàn thành chặng đường đua của một số vận động viên ở bảng sau: Thời gian (phút) 3 5 6 7 8 Số vận động viên 1 5 4 6 1
a) Thời gian vận động viên hoàn thành chặng đua trong 3 phút là giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên bằng 3.
c) Thời gian trung bình hoàn thành chặng đường đua của các vận động viên là 6 (phút).
d) Mốt của mẫu số liệu trên là 7.
PHẦN III. Trả lời ngắn ( 2 điểm)
Câu 1. Hai người muốn dùng dây kéo một khối gỗ nổi trên mặt nước đi dọc theo bờ sông (như hình vẽ minh
họa). Người thứ nhất dùng lực kéo F có độ lớn là 400N . Hỏi người thứ hai cần dùng lực kéo F có độ lớn 1 2
bao nhiêu ( Niu tơn) để kéo được khúc gỗ đi dọc theo bờ sông? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Tập hợp A = x (x − )( 2 :
3 4x − 5x) = 
0 có tất cả bao nhiêu tập con?
Câu 3: Nhân dịp Tết nguyên đán 2025, một cửa hàng thời trang nam đã thống kê số lượng áo sơ mi các cỡ
bán được trong 1 tháng trước Tết. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số ( số áo bán được) 13 7 21 10 11 4 7
Tính phương sai của mẫu số liệu trên ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm E ( ;
a a b); A( 3 − ;4); B(7;− ) 1 thỏa mãn . AB BE = 2025 . Tính a + b .
PHẦN IV. Tự luận(3 Điểm)
Bài 1(1 điểm).
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x +1 1− 5x a) y = b) y = 2 x + 3x − 4 (x + 2) x +3 Bài 2(2 điểm).
1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(0;3), B( 2 − ;4), C (8;4).
a) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: AM − 3MB = 5AB .
b) Tính chu vi tam giác ABC .
c) Tìm tọa độ điểm K thuộc trục hoành sao cho tam giác KBC vuông tại K.
2) Cho tam giác đều ABC cạnh 3a . Lấy các điểm M,N,P lần lượt trên các cạnh AB, BC,CA sao cho
BN = AP = a , AM = x . 0  x  3a . Xác định x để AN và MP vuông góc với nhau.
------------- HẾT -------------