1
UBND PHƯNG THANH KHÊ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI K I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: TOÁN 8(KNTT)
NĂM HC: 2025-2026
A.TRC NGHIM
Câu 1: Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào là đơn thc?
A. 2+ x
2
y B.


C.
x
3
y + 7x D.
x
4
y
5
Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x
3
y)y
2
ta được đơn thức
A. -6x
2
y
3
B. -6x
3
y
3
C. -6x
3
y
4
D. -6x
3
y
2
Câu 3: Phn h s của đơn thức 9x
2
(−
)y
3
là : A. -3 B. 3 C. 27 D.
Câu 4: Bc của đa thc xy + xy
5
+ x
5
yz là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 5: Cho đa thức Q=
xy
2
+
x
2
y + xy
2
x
2
y. Tnh gi tr ca Q ti x = -2; y = 3. Câu nào sau đây
đng:
A. Q =


 B. Q = -12 C. Q = -15 D. Q = 14
Câu 6: Cho M = 5x
2
y - xy
2
- xy; N=7x
3
+ y 2xy
2
3xy + 1 Tính P = M + N
A. P = 7x
3
+ 5x
2
y 3xy
2
- 4xy + y -1 B. P = 7x
3
5x
2
y 3xy
2
+ 4xy + y -1
C. P = 7x
3
+ 5x
2
y 3xy
2
- 4xy + y +1 D. P = 7x
3
5x
2
y + 3xy
2
- 4xy + y -1
Câu 7: Cho đa thức 3x
4
+ 5x
2
y
2
+ 2y
4
+ 2y
2
. Tính giá tr ca đa thc biết x
2
+ y
2
= 2
A. -6 B. 6 C. -12 D. 12
Câu 8: Tích (2x 3)(2x + 3) có kết qu bng
A. 4x
2
+ 12x+ 9 B. 4x
2
9 C. 2x
2
3 D. 4x
2
+ 9
Câu 9: Cho 4(18 5x) 12(3x 7) = 15(2x 16) 6(x + 14). Kết qu x bng:
A. -6 B. 6 C. 8 D. -8
Câu 10: Cho 2x(3x 1) 3x(2x 3) = 11. Kết qu x bng:
A.

B. 1 C.

D.

Câu 11: Thc hin phép chia: (2x
4
y - 6x
2
y
7
+ 4x
5
) : 2x
2
A. 4x
2
y - 6y
7
+ 4x
3
B. x
2
y - 3xy
7
+ 2x
3
C. x
2
y - 3y
7
+ 2x
3
D. Đp n khc
Câu 12. Kết qu phân tch đa thức 5x
3
- 10x
2
y
+ 5xy
2
thành nhân t là :
A. -5x(x + y)
2
B. x (5x y)
2
C. 5x ( x y)
2
D. x ( x + 5y)
2
Câu 13. Phân tch đa thức 5x
2
(3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân t được kết qu:
A. 5x (3x + y) B. x(3x + y)(x 2) C. 5(3x + y)(x 2) D. 5x(3x + y)(x 2)
Câu 14. Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc là hình:
A. Hình ch nht B. Hình vuông C. Hình thoi D. C A, B, C đều đng.
Câu 15: Các góc ca t giác có th là:
A. 1 góc vuông, 3 góc nhn B. 4 góc nhn C. 4 góc tù D. 4 góc vuông
Câu 16: T gic ABCD có hai đường chéo AC và BD ct nhau ti O. Nếu OA = OC và OB = OD thì t
giác ABCD là : A.Hình thang cân B.Hình ch nht C. Hình bình hành D. Hình thang vuông
Câu 17:Khẳng đình nào sau đây sai
A. Hình thang hai cnh bên bng nhau hình thang cân. B. Hình ch nht hình bình hành hai
đường chéo bng nhau. C. Hình thang có hai cnh bên song song là hình bình hành.
D. T giác có bn cnh bng nhau và hai đưng chéo bng nhau là hình vuông.
2
Câu 18: Chọn phương n sai trong cc phương n sau?
A. T gic có hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng là hình bình hành.
B. T gic có hai góc đi bng nhau là hình bình hành.
C. T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
D. T giác có các cạnh đối bng nhau là hình bình hành.
Câu 19: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và Aˆ = 125
o
. Tính góc B?
A. 90
o
B. 65
o
C. 125
o
D. 55
o
Câu 20: Hãy chọn câu đng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
A.
B.
C.
;
D. AB//CD; BC = AD
Câu 21: Hãy chn câu tr li đúng. nh bình hành ABCD là hình ch nht khi:
A. AB = BC B. AC BD C. AC = BD D. BC = CD
Câu 22: Hãy chn câu đng. Cho ΔABC với M thuc cnh BC. T M v ME song song vi AB và MF
song song với AC. Hãy xc đnh điều kin của ΔABC đ t giác AEMF là hình ch nht.
A. ΔABC vuông tại B B. ΔABC vuông tại A C. ΔABC vuông tại C D. ΔABC đều
Câu 23: Cho tam gic ABC, đường cao AH. Gi I là trung đim của AC, E là điểm đi xng vi H qua I.
T giác AECH là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình
ch nht
Câu 24: Các du hiu nhn biết sau, du hiu nào nhn biết chưa đng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo ct nhau ti trung đim mỗi đường là hình ch nht.
B. T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
C. Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
Câu 25: Hãy chn câu sai.
A. T giác có 4 cnh bng nhau là hình thoi
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác ca mt góc là hình thoi
D. T gic có hai đưng chéo vuông góc vi nhau và bng nhau là hình thoi
Câu 26: Chn câu sai. T gic nào có hai đường chéo bng nhau.
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình ch nht D. Hình thang cân
Câu 27: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm ca hai đường chéo. Cc tia phân gic 4 góc đỉnh O ct các
cnh AB, BC, CD, DA theo th t E, F, G, H. T giác EFGH là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình ch nht
Câu 28: Trong các khẳng đnh sau, khng đnh nào là sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
B. Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân.
C. Hình bình hành có mt góc vuông là hình vuông.
D. Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông.
Câu 29: T gic nào sau đây vừa là hình ch nht, va là hình thoi?
A. Hình thang cân. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 30:
ABC
có đưng phân giác AM, có AB = 24cm, AC = 32cm, BM = 15cm. Tính MC
A. MC = 20 cm B. MC = 25 cm C.MC = 20 dm D. MC = 30 cm
Câu 31:
ABC
có đưng phân giác AM, có AB = 24cm, AC = 32cm, BC = 15cm. Tính MB
3
A. MB = 20 cm B. MB = 15 cm C.MB = 20 dm D. MB = 30 cm
Câu 32:
ABC
trên AB ly M sao cho BM = MA = 5cm, V MN // AC ( N thuc cnh BC) BN= 8cm.
Tính NC
A. NC = 16 cm B. NC = 15 cm C.NC = 8 Cm D. NC = 10 cm
Câu 33. Cho hình v. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm. Đ dài đoạn thng AN bng:
A. 3cm B. 7,5cm
C. 1,5cm D. 6cm
Câu 34. Cho tam gic ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC.
Độ dài đoạn thng DE bng:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 2,5cm
Hình v sau t câu 35 đến câu
36
Hình v biểu đồ v tng sn
phm Quc ni (GDP) ca Vit
Nam Singapo t năm 2016
đến 2019 (đơn v t USD)
Vit Nam ng vi hình màu
xanh
Singapo ng với hình màu đỏ
Câu 35. Tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019)
luôn:
A. bng na B. bng nhau C. thấp hơn D. cao hơn
Câu 36. Khong cách tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so vi Singapo trong 4 năm (t năm 2016 đến
năm 2019), được rút ngn nhất là vào năm nào?
A. Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D.Năm 2019
Câu 37. Hình v bên biểu đồ v din tích các châu lc
trên thế gii
Din tích ln nht thuc v châu nào?
A. Châu M
B. Châu Phi
C. Châu Á
B. Châu Nam cc
N
M
B
A
5cm
E
D
C
B
A
4
T câu 38 đến câu 40 Biểu đồ cột dưới đây
cho biết thông tin v kết qu hc lc ca hc
sinh khối 6 trưng THCS Nguyn Bnh
Khiêm
Câu 38. Số lượng học sinh trung bình t hơn số lượng học sinh kh
A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 39. Số học sinh trên trung bình là
A. 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 40. S học sinh dưới trung bình là: A. 38 B. 52 C. 140 D. 13
B.T LUN
Bài 1: Cho đơn thc:
󰇡

󰇢
.
a) Thu gọn đơn thức rồi xc đnh h s và tìm bc của đơn thức.
b) Tính giá tr ca ti  .
Bài 2: Thc hin phép tính:a) 
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
b)
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇛
󰇜
c) 󰇛


󰇜
d) 󰇛


󰇜󰇛
󰇜
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc 
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

ti .
Bài 4: Phân tch cc đa thức sau thành nhân t:
a) x
2
y
2
2x + 2y b) (a
2
+ 9)
2
36a
2
c) x
2
25 + y
2
+ 2xy d) g) x
2
(x 1) + 16(1 - x)
e) 81x
2
6yz 9y
2
z
2
Bài 5: Tìm x, biết: a) 2x(x 5) x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x 1) = x 1 c) 2(x + 5) - x
2
5x = 0
Bài 6: Bác Minh mảnh đất hình vuông cnh (x + 400) mét, bác d đnh làm một sân sân bóng đ
dng hình ch nht gia chiu rng x mét, chiu dài (x +150) mét, phn còn li làm lối đi cc hoạt
động th thao khác).
a) Viết đa thc biu th diện tch sân bóng đ.
b) Viết đa thức biu th din tích phn còn li đ làm lối đi và cc hoạt động
th thao khác.
Bài 7:Bng sau cho biết đim bài kim tra gia kì môn Toán ca lp 8A:
Mc đim
Gii
Khá
Trung bình
Yếu
S HS
8
12
10
2
La chn biểu đồ phù hp biu din bng thng kê trên. V biu đồ đó.
Bài 8: Đnh gi kết qu cui hc k I ca lp 8A ca một trường THCS s liệu được ghi theo bng sau:
Mc
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
16
11
10
3
a) S hc sinh Tt và hc sinh Khá ca lp mi loi chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo t l hc sinh xếp loi Chưa đạt ca lp chiếm trên 7% có đng không?
Bài 9: Biu đồ dưới đây biu din s ng các bn lp 8A thích các môn hc đưc thng kê:
5
Toán
֍֍֍֍֍֍
Ngữ văn
֍֍֍
Anh
֍֍֍֍֍
Âm nhạc
֍
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn)
Lập bảng thống vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu y.
Bài 10. Cho nh bình hành . Gi giao điểm hai đưng thng  . Qua điểm v đường
thng song song vi  ct hai cnh  lần lượt ti . Trên  lần t lấy cc điểm  sao cho
 . Gi là giao đim ca . Chng minh:
a) Các t giác AMNB; ABCQ là hình bình hành. b) Ba đim  thng hàng.
c) Ba đường thng  đồng quy.
Bài 11. Cho hình thang cân
ABCD
( AB // CD, AB < CD) cc đưng cao AH, BK.
a) T giác
ABKH
là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh
DH CK=
.
c) Lấy điểm E sao cho H là trung điểm ca ED. T giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông ti A AB < AC. Gi M trung điểm ca BC, k MD vuông góc vi
AB tiD, ME vuông góc vi AC ti E.
a) Chng minh AM = DE.
b) Chng minh t giác DMCE là hình bình hành.
c) Gi AH là đưng cao ca tam giác ABC (
H BC
). Chng minh t giác DHME là hình thang cân.
Bài 13. Cho tam giác ABC, vi M là đim nm gia B và C. Lấy điểm N thuc cạnh AB, điểm P thuc
cnh AC sao cho MN //AC, MP // AB
a) Hi t giác ANMP là gì?
b) Hi M v trí nào thì ANMP là mt hình thoi?
c) Tam giác ABC phi thỏa mãn điều kin M nm v trí nào trên cạnh BC để t giác ANMP
mt hình vuông?
Bài 14: Cho  vuông tại A
󰇛
 
󰇜
, là đường cao. Kẻ  vuông góc  tại , kẻ  vuông
góc  tại .
a) Chứng minh tứ gic  là hình chữ nhật .
b) Lấy điểm sao cho F là trung điểm MA. Chứng minh EF // HM.
c) Từ điểm kẻ đường thẳng song song , đường thẳng này cắt tia tại . Chứng minh tứ gic
 là hình thoi.
Bài 15: Cho  nhọn, cc đưng cao  ct nhau ti  Đưng vuông góc vi  ti và đưng
vuông góc vi  ti ct nhau ti 
a) Chng minh t giác  là hình bình hành
b) Gi là trung đim ca . Chng minh thng hàng.
6
Bài 16: Cho hình thang ABCD(AB//CD) một đường thẳng song song hai đy ct AD, AC, BC theo th t
ti M, I, N. Chng minh:
a)




b)




Bài 17: Bn Hiển đo được khong cách t v tr mình đứng (điểm
K
) đến
cây D và cây E hai bên h nước lần lượt là KD = 18m và KE = 20,5m. Để
tnh độ dài DE, Hiển xc đnh điểm A nm gia K , D điểm B nm gia
K, E sao cho
KA 6,4m=
, KB = 7,2m, đo khoảng cách gia A B AB
= 32m.
a) Chng minh
KB AK
KE KD
=
b) Chng minh
AB//DE
Bài 18: Để đo khoảng cách gia hai v trí B E hai bên b sông, bác
An chn ba v trí A, F, C cùng nm mt bên b sông sao cho ba đim C,
E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng AB // FE (như hình vẽ).
Sau đó bc An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m. Hi khong cách
gia hai v trí B và E bng bao nhiêu?
Bài 19: Nhà bn Mai v trí M, nhà bn Dung
v trí D (Hình bên), biết rng t giác ABCD
hình vuông và M trung đim ca AB. Hai
bạn đi bộ vi cùng mt vn tốc trên con đường
MD để đến điểm I. Bn Mai xut phát lúc 7h.
Hi bn Dung phi xut phát lúc my gi để
gp bn Mai lúc 7h30 ti đim I.
Bài 20: Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm AD, AC cắt BM tại điểm I. Chứng minh IB = 2IM.
Bài Cho hình bình hành ABCD, E thuộc cạnh AB( E khc A B), F thuộc cạnh AD( F khc A D).
Đường thẳng qua D song song với EF cắt AC tại I. Đường thẳng qua B song song EF cắt AC tại K.
a) Chứng minh: AI = CK
b) Gọi N là giao điểm EF và AC. Chừng minh:






Bài 21: Cho  M trung điểm BC, vẽ ME tia phân gic góc AMB( E thuộc AB), vẽ MF tia
phân gic góc AMC( F thuộc tia AC). Chứng minh: EF // BC.
Bài Cho tứ gic ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ gic EFGH là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tứ gic ABCD để EFGH là hình chữ nhât; hình thoi; hình vuông.
-HẾT-

Preview text:

UBND PHƯỜNG THANH KHÊ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: TOÁN 8(KNTT) NĂM HỌC: 2025-2026 A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? x+y3 3 1 A. 2+ x2y B. C. − x3y + 7x D. − x4y5 3y 4 5
Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức
A. -6x2y3 B. -6x3y3 C. -6x3y4 D. -6x3y2 1 1
Câu 3: Phần hệ số của đơn thức 9x2(− )y3 là : A. -3 B. 3 C. 27 D. 3 3
Câu 4: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 1 1 3
Câu 5: Cho đa thức Q= − xy2 + x2y + xy2 − x2y. Tính giá trị của Q tại x = -2; y = 3. Câu nào sau đây 3 2 4 đúng: 15 A. Q = −
B. Q = -12 C. Q = -15 D. Q = 14 13
Câu 6: Cho M = 5x2y - xy2 - xy; N=7x3 + y – 2xy2 – 3xy + 1 Tính P = M + N
A. P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1 B. P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 + 4xy + y -1
C. P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 - 4xy + y +1 D. P = 7x3 – 5x2y + 3xy2 - 4xy + y -1
Câu 7: Cho đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2. Tính giá trị của đa thức biết x2 + y2 = 2 A. -6 B. 6 C. -12 D. 12
Câu 8: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9
Câu 9: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. -6 B. 6 C. 8 D. -8
Câu 10: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng: 11 11 7 A. − B. 1 C. D. 7 7 11
Câu 11: Thực hiện phép chia: (2x4y - 6x2y7 + 4x5) : 2x2
A. 4x2y - 6y7 + 4x3 B. x2y - 3xy7 + 2x3 C. x2y - 3y7 + 2x3 D. Đáp án khác
Câu 12. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là : A. -5x(x + y)2
B. x (5x – y)2 C. 5x ( x – y)2 D. x ( x + 5y)2
Câu 13. Phân tích đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân tử được kết quả là: A. 5x (3x + y) B. x(3x + y)(x – 2)
C. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 14. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình:
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: Các góc của tứ giác có thể là:
A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 4 góc tù D. 4 góc vuông
Câu 16: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Nếu OA = OC và OB = OD thì tứ
giác ABCD là : A.Hình thang cân B.Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang vuông
Câu 17:Khẳng đình nào sau đây sai
A.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 1
Câu 18: Chọn phương án sai trong các phương án sau?
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 19: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và Aˆ = 125o. Tính góc B? A. 90o B. 65o C. 125o D. 55o
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu. A. A ̂ = Ĉ B. B̂ = D ̂ C. A ̂ = Ĉ; B̂ = D ̂ D. AB//CD; BC = AD
Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AB = BC B. AC⊥ BD C. AC = BD D. BC = CD
Câu 22: Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF
song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ΔABC vuông tại B B. ΔABC vuông tại A C. ΔABC vuông tại C D. ΔABC đều
Câu 23: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I.
Tứ giác AECH là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình chữ nhật
Câu 24: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 25: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
Câu 26: Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 27: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Các tia phân giác 4 góc đỉnh O cắt các
cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự ở E, F, G, H. Tứ giác EFGH là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông.
D.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 29:
Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?
A.
Hình thang cân. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang. Câu 30: A
 BCcó đường phân giác AM, có AB = 24cm, AC = 32cm, BM = 15cm. Tính MC
A. MC = 20 cm B. MC = 25 cm C.MC = 20 dm D. MC = 30 cm Câu 31: A
 BCcó đường phân giác AM, có AB = 24cm, AC = 32cm, BC = 15cm. Tính MB 2
A. MB = 20 cm B. MB = 15 cm C.MB = 20 dm D. MB = 30 cm Câu 32: A
 BCtrên AB lấy M sao cho BM = MA = 5cm, Vẽ MN // AC ( N thuộc cạnh BC) BN= 8cm. Tính NC
A. NC = 16 cm B. NC = 15 cm C.NC = 8 Cm D. NC = 10 cm
Câu 33. Cho hình vẽ. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm. Độ dài đoạn thẳng AN bằng: A. 3cm B. 7,5cm A C. 1,5cm D. 6cm M N B C
Câu 34. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC.
Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A A. 1cm 5cm B. 1,5cm D C. 2cm D. 2,5cm B E C
Hình vẽ sau từ câu 35 đến câu 36
Hình vẽ là biểu đồ về tổng sản
phẩm Quốc nội (GDP) của Việt
Nam và Singapo từ năm 2016
đến 2019 (đơn vị tỷ USD)
Việt Nam ứng với hình màu xanh
Singapo ứng với hình màu đỏ
Câu 35. Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019) luôn:
A. bằng nửa B. bằng nhau C. thấp hơn D. cao hơn
Câu 36. Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4 năm (từ năm 2016 đến
năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào? A. Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D.Năm 2019
Câu 37. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới
Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào? A. Châu Mỹ B. Châu Phi C. Châu Á B. Châu Nam cực 3
Từ câu 38 đến câu 40 Biểu đồ cột dưới đây
cho biết thông tin về kết quả học lực của học
sinh khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 38. Số lượng học sinh trung bình ít hơn số lượng học sinh khá là
A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 39. Số học sinh trên trung bình là
A. 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 40. Số học sinh dưới trung bình là: A. 38 B. 52 C. 140 D. 13 B.TỰ LUẬN 8
Bài 1: Cho đơn thức: A = x2y2. (−1 x2y). 3 4
a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x = −1, y = 1.
Bài 2: Thực hiện phép tính:a) 2x(1 − x) − (2x − 1)(x + 1) b)x2y(xy + 1) − (xy − 1)(x2y + 1)
c) (3x5 − 5x6 − 7x3): 5x2 d) (5x6y7 + 4x5y6 + 3x4y5): (−x3y2)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức A = 5x(x2 − 3) + x2(7 − 5x) − 7x2 tại x = −5.
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – 2x + 2y b) (a2 + 9)2 – 36a2
e) 81x2 – 6yz – 9y2 – z2
c) x2 – 25 + y2 + 2xy d) g) x2(x – 1) + 16(1 - x)
Bài 5: Tìm x, biết: a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1 c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0
Bài 6: Bác Minh có mảnh đất hình vuông có cạnh là (x + 400) mét, bác dự định làm một sân sân bóng đá
dạng hình chữ nhật ở giữa có chiều rộng x mét, chiều dài (x +150) mét, phần còn lại làm lối đi và các hoạt động thể thao khác).
a) Viết đa thức biểu thị diện tích sân bóng đá.
b) Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại để làm lối đi và các hoạt động thể thao khác.
Bài 7:Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 8: Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a) Số học sinh Tốt và học sinh Khá của lớp mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không?
Bài 9: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê: 4 Toán ֍֍֍֍֍֍ Ngữ văn ֍֍֍ Anh ֍֍֍֍֍ Âm nhạc ֍
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn)
Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này.
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường thẳng AC và BD. Qua điểm O vẽ đường
thẳng song song với AB cắt hai cạnh AD, BC lần lượt tại M, N. Trên AB, CD lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho
AP = CQ. Gọi I là giao điểm của AC và PQ. Chứng minh:
a) Các tứ giác AMNB; ABCQ là hình bình hành. b) Ba điểm M, N, I thẳng hàng.
c) Ba đường thẳng AC, MN, PQ đồng quy.
Bài 11. Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD, AB < CD) các đường cao AH, BK.
a) Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh DH = CK .
c) Lấy điểm E sao cho H là trung điểm của ED. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với
AB tạiD, ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh AM = DE.
b) Chứng minh tứ giác DMCE là hình bình hành.
c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC ( H  BC ). Chứng minh tứ giác DHME là hình thang cân.
Bài 13. Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc
cạnh AC sao cho MN //AC, MP // AB
a) Hỏi tứ giác ANMP là gì?
b) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi?
c) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông?
Bài 14: Cho ΔABC vuông tại A(AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật .
b) Lấy điểm M sao cho F là trung điểm MA. Chứng minh EF // HM.
c) Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt tia HFtại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi.
Bài 15: Cho ΔABC nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường
vuông góc với AC tại C cắt nhau tại K.
a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh H, M, Kthẳng hàng. 5
Bài 16: Cho hình thang ABCD(AB//CD) một đường thẳng song song hai đáy cắt AD, AC, BC theo thứ tự tại M, I, N. Chứng minh: AM BN AM CN a) = b) + = 1 MD NC AD BC
Bài 17: Bạn Hiển đo được khoảng cách từ vị trí mình đứng (điểm K ) đến
cây D và cây E ở hai bên hồ nước lần lượt là KD = 18m và KE = 20,5m. Để
tính độ dài DE, Hiển xác định điểm A nằm giữa K , D và điểm B nằm giữa
K, E sao cho KA = 6, 4m , KB = 7,2m, và đo khoảng cách giữa A và B làAB = 32m. KB AK a) Chứng minh = KE KD b) Chứng minh AB//DE
Bài 18: Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác
An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C,
E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // FE (như hình vẽ).
Sau đó bác An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m. Hỏi khoảng cách
giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
Bài 19: Nhà bạn Mai ở vị trí M, nhà bạn Dung
ở vị trí D (Hình bên), biết rằng tứ giác ABCD
là hình vuông và M là trung điểm của AB. Hai
bạn đi bộ với cùng một vận tốc trên con đường
MD để đến điểm I. Bạn Mai xuất phát lúc 7h.
Hỏi bạn Dung phải xuất phát lúc mấy giờ để
gặp bạn Mai lúc 7h30 tại điểm I.
Bài 20: Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm AD, AC cắt BM tại điểm I. Chứng minh IB = 2IM.
Bài Cho hình bình hành ABCD, E thuộc cạnh AB( E khác A và B), F thuộc cạnh AD( F khác A và D).
Đường thẳng qua D song song với EF cắt AC tại I. Đường thẳng qua B song song EF cắt AC tại K. a) Chứng minh: AI = CK AB AD AC
b) Gọi N là giao điểm EF và AC. Chừng minh: + = AE AF AN
Bài 21: Cho ΔABC có M là trung điểm BC, vẽ ME là tia phân giác góc AMB( E thuộc AB), vẽ MF là tia
phân giác góc AMC( F thuộc tia AC). Chứng minh: EF // BC.
Bài Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là hình chữ nhât; hình thoi; hình vuông. -HẾT- 6