UBND THÀNH PHỐ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK II TOÁN 7
NĂM HỌC 2024-2025
A. LÍ THUYẾT
1. Lĩnh vực 1
- Thống kê và xác suất
- Biểu thức đại số
- Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
- Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
2. Lĩnh vực 2
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác:
- Tam giác cân
- Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Tính chất ba đường trung trực của tam giác
-Tính chất ba đường cao của tam giác
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Việt Nam nước đông dân dân số của
Việt Nam tăng qua các năm. Bạn Vân lập
biểu đồ hình bên biểu diễn dân số Việt Nam
một số năm trong giai đoạn từ năm
1979
đến năm
2019
. Trong biểu đồ cột hình bên,
bạn Vân đã biểu diễn nhầm số liệu dân số
Việt Nam của một năm. Theo em, bạn Vân
đã biểu diễn nhầm số liệu của năm nào ?
A.
1979
B.
1989
C.
2009
D.
2019
Câu 2.
6; 7;8; 9
tại trường THCS được thống kê qua biểu đồ hình
quạt tròn bên:
Số học sinh khối
6
đăng ký mua tăm ủng hộ chiếm:
A.
12%.
B.
15%.
C.
27%.
D.
46%.
Dân
số
Năm
53
67
79
70
96
1979
1989
1999
2009
2019
(
triệu
người
)
0
20
40
60
80
100
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi của biến cốMặt xuất hiện
của xúc xắc có số chấm là số không nhỏ hơn
3
A. mặt
4
chm, mt
5
chm, mt
6
chấm.
B. mặt
3
chm, mt
4
chấm, mt
5
chm mt
6
chm.
C. mặt
1
chấm, mặt
2
chấm, mặt
3
chấm.
D. mặt
1
chấm, mặt
2
chấm, mặt
3
chấm, mặt
4
chấm.
Câu 4. Mt hp
50
chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1,2,3, , 49,50
;
hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Xác sut ca biến cSố xut hin trên th đưc rút
ra là s cha ch số
3
A.
7
25
B.
2
25
C.
23
50
D.
3
10
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Đa thc mt biến (gi tt là đa thc) làcủa nhng đơn thc ca cùng mt biến.
A. Tng. B. Hiu. C. Tích. D. Thương.
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũcủa biến trong đa thức
đó.
A. Bng
0
. B. Nh nht. C. Ln nht. D. Ln hơn
0
.
Câu 7. Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2
2 35xy++
. B.
32
25xx−+
. C.
3
51
xy x+−
. D.
25
xyz xy−+
.
Câu 8. Bậc của đa thức
32
2 35
xxx+ +−
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Bậc của đa thức
32 3
11
25
33
xx x+−
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Hệ số cao nhất của đa thức
7 53
57 1x xx+ +−
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11. Hệ số tự do của đa thức
43
92 7x xx + +−
A.
9
. B.
7
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Đa thc
432
() 5 2 6 1
Px x x x x
= + −+
có h số lũy tha bc 4 là
A.
5
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Đa thc
43 2
1
() 2 1
3
Px x x x x= + −+
có h số lũy tha bc 2 là
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14. Đa thc mt biến thu gn là
A.
432
() 2 3 1
Ax x x x x= + −+
. B.
42
() 2 3 1Axx xxx= + −+
.
C.
4 3 24
() 2 3 1
Ax x x x x= + −+
. D.
4 32
1
() 2 3 1
2
Ax x x x x= + + −+
.
Câu 15. Đa thc bc
6
một biến có hai hng t mà h số cao nht
5
, h số tự do là
1
. Đó
đa thức
A.
3
61x
. B.
6
51x
. C.
3
61x +
. D.
6
51x +
Câu 16. Cho hai đa thc
2
() 3 4fx x x= +−
2
() 3 3gx x x= −+
. Tính
() () ()
hx f x gx= +
A.
2
() 6 2 7hx x x= −−
. B.
() 1hx =
.
C.
() 2 1hx x= +
. D.
() 1hx =
.
Câu 17. Cho hai đa thc
2
() 3 2 4fx x x= +−
2
() 3 2 3gx x x= −+
. Tính
() () ()kx f x gx=
A.
2
() 6 4 7kx x x= +−
. B.
() 4 7kx x=
.
C.
2
() 6 4 7
kx x x
= −+
. D.
2
() 6 4 7kx x x= +−
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
và trng tâm
G
. Kết qu nào dưi đây sai?
A.
2
3
AG AM
. B.
1
2
GM GA
. C.
1
3
GA GM
. D.
MB MC
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trc tâm ca tam giác
ABC
A. là đim nm bên trong tam giác. B. là đim nm bên ngoài tam giác.
C. là trung đim ca cạnh huyn
BC
. D. trùng vi đim
A
.
Câu 20. Trong mt tam giác, tâm ca đưng tròn đi qua ba đnh ca tam giác là
A. giao đim ca ba đưng trung tuyến. B. giao đim ca ba đưng trung trực
C. giao đim của ba đưng phân giác. D. giao đim ca ba đưng cao.
Câu 21. Trong nh v sau, đon thng o là đưng trung tuyến ca tam giác
ABC
(biết
NA=NC; MB=MC)
A.
DN
. B.
AM
. C.
PC
. D.
BK
.
Câu 22: Chn câu tr lời đúng
A. Trong một tam giác, giao điểm cu ba đưng phân giác thì cách đều ba cạnh của
tam giác đó.
B. Trong một tam giác, giao điểm cu ba đưng phân giác trng tâm của tam giác
đó.
C. Trong một tam giác, giao đim cu ba đưng phân giác thì cách đều 3 đỉnh ca tam
giác đó.
D. Trong một tam giác, giao điểm cu ba đưng phân giác luôn nằm ngoài tam giác
đó.
Câu 23: Trong tam giác
DEF
đim
O
cách đu a đnh ca tam giác. Vy
O
giao đim
của
A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đưng trung tuyến. D. ba đưng cao.
Câu 24: Trong tam giác
ABC
, các đưng cao
AE
BF
cắt nhau ti
H
. Vy đim
H
A. là trng tâm ca
ABC
. B. cách đều ba cạnh của
ABC
.
C. cách đều ba đỉnh của
ABC
. D. là trực tâm của
ABC
.
II. TỰ LUẬN
1. BIU THC ĐI S
Dng 1. Tính giá trị của biu thc.
Câu 1. Tính giá trị của biu thc.
205) = baAa
tại a = -4, b = 18
b)
y
xyxyz
B 16
28
++
=
tại x = -1, y = 3, z = -2
c)
202322023
.9 xyxC +=
tại x = -1, y = -3
Dạng 2. Thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức một biến, tìm bậc, tính giá trị của đa thức một
biến.
Câu 2. Cho đa thc
(
)
32 32
P x 4x 5x x 2x 3x 2x 5=−+−+−
.
Hãy thu gn, sp xếp đa thc
( )
Px
theo lũy tha gim dn ca biến và tìm bc ca đa thc đó.
Dạng 3. Thực hiện các phép tính:
Câu 3. Thực hiện phép tính
a)
(
)
( )
1533
2
2
2
++
++
xxx
x
b)
( ) ( )
57624
2
3
23
+ xxxxx
Câu 4. Cho đa thức
(
)
32
9 15 122
Px x x x=−++
( )
32 2
2 2 4 3 5 10Qx x x x x x= + +− +
a) Thu gn và sp xếp đa thc
()Qx
theo lũy tha gim dn ca biến.
b) Tìm đa thc
()Ax
biết
() () ()Ax Qx Px=
.
Câu 5. Cho đa thức P(x) =10 + 3x - 2x
3
- 7x
2
Q(x) = 2x
3
- 7x
2
+ 5x - 2.
a) Tính P(x)+Q(x)
b) Tính P(x )- Q(x)
Dạng 4. Tìm nghiệm của đa thức một biến.
Câu 6. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
A(x)= x- 2 B(x) = 5 2x C(x) = 3(x 2) + 2(x+1)
2. TAM GIÁC
Câu 7. Cho ABC vuông tại A; đường phân giác BI. Kẻ IH
BC ( HBC). Gọi K là giao điểm
của AB và IH.
a) Chứng minh: ABI = HBI.
b) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh I trực tâm
KBC .
Câu 8. Cho ΔABC cân ti A (góc A nhn). Gọi H là trung đim ca BC.
a) Chng minh: AHB = AHC.
b) Trên tia đi ca HA ly đim M sao cho HM = HA. Chng minh AHB = MHC
MC//AB.
c) Trên tia đi ca tia CM, ly đim N sao cho C la trung đim MN. Gi O là giao đim ca AC
và HN, OM ct AN ti K. Chng minh 2OK = OM.
Câu 9.
Cho ΔABC vuông ti A (AB < AC). Trên cnh BC ly đim D, sao cho AB = BD. T D
kẻ đưng thng vuông góc vi BC ct AC ti E.
a) Chng minh: ABE = DBE.
b) Chng minh: BE là tia phân giác của góc ABD.
c) Gọi F là giao đim ca DE và BA. Chng minh EF = EC.
Câu 10
.
Cho ΔABC vuông ti A. Trên cnh BC ly đim E sao cho BE = BA, trên tia BA ly
đim F sao cho BF = BC. K tia BD là tia phân giác ca góc ABC (D thuc AC). Chng minh
rằng:
a) AD= ED.
b) BD là trung trc ca đon thng AE.
c) AD < DC
d) Ba đim E, D, F thng hàng
3. Toán thc tế và nâng cao
Câu 11. Một hồ nước hình dạng tam giác
như hình bên. Người ta muốn xây một đài
phun nước hình tròn bên trong hồ, sao cho khi
đài hoạt động, nước thể phun ra xa đều về
mọi hướng nhưng không vượt quá ranh giới
hồ. Hãy trình bày cách xác định vtrí tối ưu
nhất để đặt đài phun nước bên trong hồ vẽ
lại mô hình minh hoạ.
Câu 12. Cho ba khu dân cư tương ng vi ba
điểm A, B, C. Biết rằng khong cách gia các
khu dân bằng nhau, chı
nh gia khu dân
cư B và C có một trm xăng tương ng vi
điểm M như hı
nh v. Biết khong cách t trm
ng đến khu dân A là 24 km. Chı
nh quyền
địa phương muốn đặt mt trm biến áp cách
đều ba khu dân cư. Hi khong cách t trm
biến áp (tương ng vi điểm G như hı
nh v)
đến mỗi khu dân cư là bao nhiêu?
Câu 13. Cho đa thc
( ) (
)
2
27Hx x m x=−− +
với m tham s. Tìm giá tr của m để đa thc
( )
Hx
có nghim
1x =
.
Câu 14.
Cho
8765 2
( ) 101 101 101 ... 101 101 125
Mx x x x x x x
= + ++ +
. Tính
(100)
M
.
---------------------------------Hết---------------------------------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ ĐÔNG TRIỀU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK II TOÁN 7
TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II NĂM HỌC 2024-2025 A. LÍ THUYẾT 1. Lĩnh vực 1 - Thống kê và xác suất - Biểu thức đại số
- Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
- Phép cộng, phép trừ đa thức một biến 2. Lĩnh vực 2
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác: - Tam giác cân
- Đường trung trực của một đoạn thẳng
- Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Tính chất ba đường trung trực của tam giác
-Tính chất ba đường cao của tam giác
B. BÀI TẬP MINH HỌA I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Việt Nam là nước đông dân và dân số của
Việt Nam tăng qua các năm. Bạn Vân lập
Dân số
biểu đồ ở hình bên biểu diễn dân số Việt Nam (triệu người)
ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 100 96
đến năm 2019 . Trong biểu đồ cột ở hình bên,
bạn Vân đã biểu diễn nhầm số liệu dân số 79 80 70
Việt Nam của một năm. Theo em, bạn Vân 67
đã biểu diễn nhầm số liệu của năm nào ? 60 53 A.1979 40 B. 1989 C. 20 2009 D. 2019 0
1979 1989 1999 2009 2019 Năm Câu 2.
Tỉ lệ học sinh đăng ký tham gia mua tăm ủng hộ của khối
6;7;8;9 tại trường THCS được thống kê qua biểu đồ hình quạt tròn bên:
Số học sinh khối 6 đăng ký mua tăm ủng hộ chiếm: A. 12%. B. 15%. C. 27%. D. 46%.
Câu 3.
Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi của biến cố “Mặt xuất hiện
của xúc xắc có số chấm là số không nhỏ hơn 3” là
A. mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
B. mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm mặt 6 chấm.
C. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm.
D. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm.
Câu 4. Một hộp có 50 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,…,49,50 ;
hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút
ra là số chứa chữ số 3” là A. 7 B. 2 C. 23 D. 3 25 25 50 10
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là…của những đơn thức của cùng một biến. A. Tổng. B. Hiệu. C. Tích. D. Thương.
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ…của biến trong đa thức đó. A. Bằng 0 . B. Nhỏ nhất. C. Lớn nhất.
D. Lớn hơn 0 .
Câu 7. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2 2x + 3y + 5. B. 3 2
2x x + 5 . C. 3 5xy + x −1.
D. xyz − 2xy + 5.
Câu 8. Bậc của đa thức 3 2
x + 2x + 3x − 5 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 9. Bậc của đa thức 1 3 2 1 3
x + 2x x − 5 là 3 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 10. Hệ số cao nhất của đa thức 7 5 3
5x + 7x + x −1 là A. 5. B. 7 . C. 3. D. 1 − .
Câu 11. Hệ số tự do của đa thức 4 3 9
x + 2x + x − 7 là A. 9 − . B. 7 − . C. 2 . D. 1. Câu 12. Đa thức 4 3 2
P(x) = 5x − 2x + 6x x +1có hệ số lũy thừa bậc 4 là A. 5. B. 0 . C. 2 − . D. 1. Câu 13. Đa thức 4 3 1 2
P(x) = x − 2x + x x +1có hệ số lũy thừa bậc 2 là 3 A. 1 − . B. 1 . C. 2 − . D. 1. 3
Câu 14. Đa thức một biến thu gọn là A. 4 3 2 (
A x) = x − 2x + 3x x +1. B. 4 2 (
A x) = x − 2x + 3x x +1. C. 4 3 2 4 ( 1
A x) = x − 2x + 3x x +1. D. 4 3 2 (
A x) = x + − 2x + 3x x +1 . 2
Câu 15. Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là 1 − . Đó là đa thức A. 3 6x −1. B. 6 5x −1. C. 3 6x +1. D. 6 5x +1
Câu 16. Cho hai đa thức 2
f (x) = 3x + x − 4 và 2 g(x) = 3
x x + 3. Tính h(x) = f (x) + g(x) A. 2 h(x) = 6
x − 2x − 7 .
B. h(x) = 1 − .
C. h(x) = 2x +1.
D. h(x) =1 .
Câu 17. Cho hai đa thức 2
f (x) = 3x + 2x − 4 và 2 g(x) = 3
x − 2x + 3. Tính k(x) = f (x) − g(x) A. 2
k(x) = 6x + 4x − 7 .
B. k(x) = 4x − 7 . C. 2
k(x) = 6x − 4x + 7 . D. 2 k(x) = 6
x + 4x − 7 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Kết quả nào dưới đây sai? A. 2 AG AM . B. 1 GM GA . C. 1 GA GM .
D. MB MC . 3 2 3
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A . Trực tâm của tam giác ABC
A. là điểm nằm bên trong tam giác.
B. là điểm nằm bên ngoài tam giác.
C. là trung điểm của cạnh huyền BC .
D. trùng với điểm A .
Câu 20. Trong một tam giác, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến.
B. giao điểm của ba đường trung trực
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. giao điểm của ba đường cao.
Câu 21. Trong hình vẽ sau, đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác ABC (biết NA=NC; MB=MC) A. DN . B. AM . C. PC . D. BK .
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng
A. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác thì cách đều ba cạnh của tam giác đó.
B. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác thì cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. Trong một tam giác, giao điểm cuả ba đường phân giác luôn nằm ngoài tam giác đó.
Câu 23: Trong tam giác DEF có điểm O cách đều a đỉnh của tam giác. Vậy O là giao điểm của
A. ba đường trung trực.
B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 24: Trong tam giác ABC , các đường cao AE BF cắt nhau tại H . Vậy điểm H
A. là trọng tâm của ABC .
B. cách đều ba cạnh của ABC .
C. cách đều ba đỉnh của ABC .
D. là trực tâm của ABC . II. TỰ LUẬN
1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức.
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức. a)A = 5
a b − 20 tại a = -4, b = 18 b) B = 8
xyz + 2xy +16y tại x = -1, y = 3, z = -2 c) 2023 2 2023 C = −x y + . 9 x tại x = -1, y = -3
Dạng 2. Thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức một biến, tìm bậc, tính giá trị của đa thức một biến. Câu 2. Cho đa thức ( ) 3 2 3 2 P x = 4x −
− 5x + x − 2x + 3x − 2x − 5 .
Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của đa thức đó.
Dạng 3. Thực hiện các phép tính:
Câu 3. Thực hiện phép tính a) ( 2 x + 2x + ) 3 + (3 2 x − 5x + ) 1 b) (4 3 x − 2 2 x − 6)− ( 3 x − 7 2 x + x − 5)
Câu 4. Cho đa thức P(x) 3 2
= x − 9x +15x +122 và Q(x) 3 2 2 = 2
x + 2x − 4x + 3− 5x +10x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức ( A x) biết (
A x) = Q(x) − P(x) .
Câu 5. Cho đa thức P(x) =10 + 3x - 2x3 - 7x2 Q(x) = 2x3 - 7x2 + 5x - 2. a) Tính P(x)+Q(x) b) Tính P(x )- Q(x)
Dạng 4. Tìm nghiệm của đa thức một biến.
Câu 6. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
A(x)= x- 2 B(x) = 5 – 2x C(x) = 3(x – 2) + 2(x+1) 2. TAM GIÁC
Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A; đường phân giác BI. Kẻ IH ⊥ BC ( H∈BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
a) Chứng minh: ∆ABI = ∆HBI.
b) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh I là trực tâm ∆KBC .
Câu 8. Cho ΔABC cân tại A (góc A nhọn). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ∆AHB = ∆AHC.
b) Trên tia đối của HA lấy điểm M sao cho HM = HA. Chứng minh ∆AHB = ∆MHC và MC//AB.
c) Trên tia đối của tia CM, lấy điểm N sao cho C la trung điểm MN. Gọi O là giao điểm của AC
và HN, OM cắt AN tại K. Chứng minh 2OK = OM.
Câu 9. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, sao cho AB = BD. Từ D
kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆DBE.
b) Chứng minh: BE là tia phân giác của góc ABD.
c) Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh EF = EC.
Câu 10. Cho ΔABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA, trên tia BA lấy
điểm F sao cho BF = BC. Kẻ tia BD là tia phân giác của góc ABC (D thuộc AC). Chứng minh rằng: a) AD= ED.
b) BD là trung trực của đoạn thẳng AE. c) AD < DC
d) Ba điểm E, D, F thẳng hàng
3. Toán thực tế và nâng cao
Câu 11. Một hồ nước có hình dạng tam giác
như hình bên. Người ta muốn xây một đài
phun nước hình tròn bên trong hồ, sao cho khi
đài hoạt động, nước có thể phun ra xa đều về
mọi hướng nhưng không vượt quá ranh giới
hồ. Hãy trình bày cách xác định vị trí tối ưu
nhất để đặt đài phun nước bên trong hồ và vẽ lại mô hình minh hoạ.
Câu 12. Cho ba khu dân cư tương ứng với ba
điểm A, B, C. Biết rằng khoảng cách giữa các
khu dân cư bằng nhau, ở chı́nh giữa khu dân
cư B và C có một trạm xăng tương ứng với
điểm M như hı̀nh vẽ. Biết khoảng cách từ trạm
xăng đến khu dân A là 24 km. Chı́nh quyền
địa phương muốn đặt một trạm biến áp cách
đều ba khu dân cư. Hỏi khoảng cách từ trạm
biến áp (tương ứng với điểm G như hı̀nh vẽ)
đến mỗi khu dân cư là bao nhiêu?
Câu 13. Cho đa thức H (x) 2
= x − (m − 2) x + 7 với m là tham số. Tìm giá trị của m để đa thức
H (x) có nghiệm x = 1 − . Câu 14. Cho 8 7 6 5 2
M (x) = x −101x +101x −101x +...+101x −101x +125. Tính M (100) .
---------------------------------Hết---------------------------------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7
Document Outline

  • DE CUONG ON TAP CUOI HK2_TOAN 7 24-25
    • Câu 16. Cho hai đa thức và . Tính
  • DE CUONG 7