Đề cương giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Mạo Khê 2 – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Mạo Khê 2, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2024 - 2025
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. LĨNH VC 1
- Đơn thc, đa thc nhiu biến
- Các phép tính vi đa thc nhiu biến
- Hng đng thc đáng nh
- Vn dng hng đng thc vào phân tích đa thc thành nhân t.
2. LĨNH VC 2
- Hình chóp tam giác đu, hình chóp tgiác đu
- Định lí Pythagore
- Tgiác
B. BÀI TP TRC NGHIỆM
1. Lĩnh vc 1
Câu 1: Kết quphép tính
( )
2 53xx
là:
A.
2
75xx+
B.
2
10x 6x
C.
2
6x 10x
D.
2
75xx
Câu 2: Kết quca phép tính (xy + 5)(xy 1) là:
A.
22
x y 4xy 5 +
B.
22
x y 4xy + 5 +
C. x
2
2xy 1 D. x
2
+ 2xy + 5
Câu 3. Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
A.
.
B.
2 .3xy
.
C.
2 34
5xyz
D.
22 3
1
5
x y xz
Câu 4. Đâu là đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A.
( )
2
()()xy xyxy+=+ +
C.
22 2
( ) () 2()x y x xy y−− = +
B.
22
( )( )x y x yx y−=+
D.
( )( )
22
xyxy y x+ +=−
Câu 5: Khai trin hng đng thc
( )
2
1 2x
ta đưc kết quả bằng:
A.
2
1 4x
B.
2
1 4x 4x++
C.
2
1 4x 4x−+
D.
2
1 2x 4x−+
Câu 6. Trong hng đng thc . Shạng còn thiếu ch
là:
A. xy B. 2xy C. xy D. -2x
Câu 7. Đa thc 3x
2
4x thành nhân tử?
A.
( )
x 3x 4x
B.
( )
x x–4
C.
( )
x 3 4x
D.
( )
x 3x 4
Câu 8. Để biu thc x
2
- 20x + m là bình phương của một hiu thì giá trca m phi
là:
A. 10 B. 40 C. 50 D. 100
Câu 9. Phân tích đa thc : x
3
8 thành nhân tta đưc kết qulà:
33 2 2
x y (x y)(x ...... y )−= + +
A. B.
C. D.
Câu 10. Đa thc
2
12 9 4xx−−
đưc phân tích thành
A.
( )( )
2 32 3xx−+
B.
( )
2
23x−−
C.
( )
2
32x
D.
( )
2
23x−+
Câu 11. Giá trca biu thc tại là:
A. 9 B. 6 C. 6 D. 9
Câu 12. Kết quca phép tính là :
A. B.
C. D.
2. Lĩnh vc 2
Câu 1: Hình chóp tam giác đu có mặt bên là hình gì?
A.
Hình chnhật B.
Hình vuông C.
Hình tam giác
D. Tam giác cân
Câu 2: Hình chóp tam giác đu có bao nhiêu mt?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 3: Hình chóp tgiác đu có bao nhiêu cnh?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 4: Hình chóp tgiác đu có mt đáy là hình gì?
A.
Tam giác đu
B.
Hình vuông
C.
Hình chnhật
D. Hình thoi
Câu 5: Mt gihoa g mi ni dng hình chóp tam giác đu đdài cnh đáy
10 (cm)
và đdài trung đon bng
20 (cm)
. Tính din tích xung quanh gihoa gmi ni
đó.
A.
2
300 (cm )
B.
2
200 (cm )
C.
2
250 (cm )
D.
2
250 (cm )
Câu 6: Mt khi pha dng hình chóp t giác đu vi đ dài cnh đáy bng
12cm, chiu cao ca khi pha lê là 9 cm. Thtích ca khi pha lê là:
A. 81 cm
3
B. 144 cm
3
C. 432 cm
3
D. 972 cm
3
Câu 7: Cho hình vi đây:
Chọn khẳng định sai trong c khẳng định sau.
A. Hai đỉnh kề nhau
A
B
;
A
D
B. Hai đỉnh đối nhau
A
C
;
B
D
C. Đường chéo
;AC BD
D. Các đim nm trong tgiác
E
F
đim nm ngoài tgiác là
H
.
Câu 8: Cho tgiác
ABCD
0 00
60 ; 135 ; 29AB D= = =
. Sđo
C
là:
A.
0
137
B.
0
136
C.
0
135
D.
0
134
( )
( )
2
x 2 . x 2x 4 −+
( )
( )
2
x 2 . x 2x 4 ++
( )
( )
2
x 2 . x 4x 4 ++
( )
( )
2
x2.x 2x4+ −+
xyz xyz
532 322
200 :100
x y
1
3,
2
=−=
z 2007=
(2 3)(2 3)xx−−
2
49x
2
49x +
2
4 69xx−+
2
4 12 9xx−+
C. BÀI TP TLUẬN
Bài 1: Rút gn biu thc
( )
( )
) a xy xy++
( )
(
)
) b xy xy+
232 32
) () 3 –6()c x y x xy x xy xy+ ++ +
2 22 2
) ( 2 ) (2 + 1)d x xy y y xy x++
Bài 2: Thc hin phép tính
( )
2
3 5 2 1
)
a xx x−−
( )
( )
2
2 3)b x xy xy +−
( )
y 2 3
1
)( )
2
x xyc −−
( )
3
)3 12 4 2 3 ) 8(4dxx y xxyx−+
43 32 2 2
5 2 : )) ( ( )e xy xy xy xy+−
( )
2
2 2 43 32
)[( ) ]2 3 6 : xy xy xyg xy+
Bài 3: Rút gn ri tính giá trca biu thc
a) A = (x + 5)
2
x(x 7) ti x = 5
b) B =
( ) ( )
22
453 54x x y x xy−− +
với x = -2; y = -3
c) C =
( )( )
( )
( )
42 13x x xx −−
với
7
4
x =
Bài 4: Phân tích các đa thc sau thành nhân t
22
)4 9ax y
22
) 4 12 9b x xy y++
32 2
)2c x x y xy−+
33
)dx y x y +−
32 2
)4 49e x x y xy x++−
2 23
)2 4 2 8
f x y xy y y+ +−
32
) 9 27 27gx x x+++
2
3 23
) 64 48 12h x x y xy y +−
2
)2 5 3ix x++
Bài 5: Mt sân vn đng hình chnht có chiu dài là 5x + 3y (m) và chiu rng là
5x - 3y (m)
a) Tính din tích mt sân trng ctheo x và y
b) Tính stin trng ccho mt sân trên khi x = 10, y = 2, biết stin trng 1m
2
c
50 000 đng.
Bài 6:
a, Tìm giá trnhnht ca biu thc A = 2x
2
8x + 6
b, Tìm giá trln nht ca biu thc
22
5 2 4 4 8 12 .
B x y xy x y= + −−
Bài 7. Cho mt hình chóp tam giác đu
.S ABC
đ
dài cnh đáy
AB
bằng
7 cm
đưng cao ca tam
giác cân
SAB
là
11 cm=SM
. Tính din tích xung
quanh ca hình chóp tam giác đu
.S ABC
.
Bài 8: Đèn đbàn hình kim ttháp dng hình chóp tgiác đu cnh đáy bng
25 cm
, chiu cao ca đèn đbàn dài
35 cm
.
a) Tính thtích ca chiếc đèn đbàn hình kim ttháp này.
b) Bn Hoa đnh dán các mt bên ca đèn bng tm giy màu. Tính din tích giy
màu bn Hoa cn sdụng (coi nhu mép dán không đáng k), biết đdài trung đon
chiếc đèn hình chóp này là
37 cm
.
c) N ếu mi t vuông giy màu 120000 đng. Hi bn Hoa cn chun bít nht
bao nhiêu tin đmua đgiy màu đdán đưc các mt bên ca chiếc đèn đbàn
này?
Bài 9. Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc
D
đuôi chiếc diều biết các góc
ở đỉnh
102 .A BC
= = = °
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo
BD
biết
26,7 cmOD =
(làm tròn kết quả đến hàng phần
mười).
Bài 10.
a) Cho tgiác
ABCD
có
60 , 80 , 10 .C D AB=° =° −=°
Tính sđo ca
.A
b) Tính chiu dài đưng trưt
AC
trong
hình vbên (kết qu m tròn hàng phn
i).
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-8
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. LĨNH VỰC 1
- Đơn thức, đa thức nhiều biến
- Các phép tính với đa thức nhiều biến
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. 2. LĨNH VỰC 2
- Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều - Định lí Pythagore - Tứ giác
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Lĩnh vực 1
Câu 1: Kết quả phép tính 2x(5−3x) là: A. 2 7x + 5x B. 2 10x − 6x C. 2 6x −10x D. 2
7x − 5x
Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là: A. 2 2 x y + 4xy – 5 B. 2 2
x y + 4xy + 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 + 2xy + 5
Câu 3. Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3 3 x y x . B. 2 .3 x y . C. 2 3 4 5 − x y z D. 1 2 2 3 x y xz 5
Câu 4. Đâu là đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y) C. 2 2 2
(−x y) = (−x) − 2(−x)y + y B. 2 2
x y = (x + y)(x y) D. ( + )( + ) 2 2
x y x y = y x
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức ( − )2
1 2x ta được kết quả bằng: A. 2 1− 4x B. 2 1+ 4x + 4x C. 2 1− 4x + 4x D. 2 1− 2x + 4x
Câu 6. Trong hằng đẳng thức 3 3 2 2
x − y = (x − y)(x + ......+ y ) . Số hạng còn thiếu chỗ … là: A. xy B. 2xy C. – xy D. -2x
Câu 7. Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử?
A. x(3x – 4x) B. x(x – 4)
C. x(3– 4x) D. x(3x – 4)
Câu 8. Để biểu thức x2 - 20x + m là bình phương của một hiệu thì giá trị của m phải là: A. 10 B. 40 C. 50 D. 100
Câu 9. Phân tích đa thức : x3 – 8 thành nhân tử ta được kết quả là: A. ( − ) ( 2 x 2 . x − 2x + 4) B. ( − ) ( 2 x 2 . x + 2x + 4) C. ( − ) ( 2 x 2 . x + 4x + 4) D. ( + ) ( 2 x 2 . x − 2x + 4) Câu 10. Đa thức 2
12x − 9 − 4x được phân tích thành
A. (2x−3)(2x+3) B. x − ( )2 2 3 C. ( − )2 3 2x D . −( x + )2 2 3
Câu 11. Giá trị của biểu thức x5y3z2 x3y2z2 200 :100
tại x = − y 1 3, = và z = 2007 là: 2 A. – 9 B. 6 C. – 6 D. 9
Câu 12. Kết quả của phép tính (2x −3)(2x −3) là : A. 2 4x − 9 B. 2 4x + 9 C. 2
4x − 6x + 9 D. 2 4x −12x + 9 2. Lĩnh vực 2
Câu 1: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D . Tam giác cân
Câu 2: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu cạnh?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì?
A. Tam giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 5: Một giỏ hoa gỗ mi ni có dạng hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
10 (cm) và độ dài trung đoạn bằng 20 (cm) . Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mi ni đó. A. 2 300 (cm ) B. 2 200 (cm ) C. 2 250 (cm ) D . 2 250 (cm )
Câu 6: Một khối pha lê có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng
12cm, chiều cao của khối pha lê là 9 cm. Thể tích của khối pha lê là:
A. 81 cm3 B. 144 cm3 C. 432 cm3 D. 972 cm3
Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hai đỉnh kề nhau AB ; AD
B. Hai đỉnh đối nhau AC ; B D
C. Đường chéo AC;BD
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E F
điểm nằm ngoài tứ giác là H .
Câu 8:
Cho tứ giác ABCD có  0 =  0 =  0
A 60 ; B 135 ; D = 29 . Số đo C là: A. 0 137 B. 0 136 C. 0 135 D. 0 134
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) (x + y) + (x y)
b) (x + y) – (x y) 2 3 2 3 2
c)(x y + x xy + 3) + (x + xy xy – 6) 2 2 2 2
d)(x – 2xy + y y ) – (2xy + x + 1)
Bài 2: Thực hiện phép tính a) x( 2
3 5x − 2x − ) 1 b) ( 2
x − 2xy + 3)(−xy) c 1
) ( x − y) (2x − 3y) d x( x y) 3
)3 12 – 4 – 2x(4x − 3y) + 8x 2 4 3 3 2 2 2 e) 5
( x y x y + 2x y) : (−x y) 2 2 4 3 3 2
g)[(2x y) + 3x y – 6x y ] : (xy)2
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) A = (x + 5)2 – x(x – 7) tại x = 5 b) B = 2
x ( x y) 2 4 5
3 − 5x (4x + y) với x = -2; y = -3
c) C = (x − 4)(x − 2) −(x − ) 1 (x −3) với 7 x = 4
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2 2
a) 4x − 9y 2 2
b) 4x +12xy + 9y 3 2 2
c) x − 2x y + xy 3 3
d) x y + x y 3 2 2
e) x + 4x y + 4xy − 9x 2 2 3
f ) 2x y + 4xy + 2y −8y 3 2
g) x + 9x + 27x + 27 2 3 2 3
h) 64x − 48x y +12xy y 2
i)2x + 5x + 3
Bài 5: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 3y (m) và chiều rộng là 5x - 3y (m)
a) Tính diện tích mặt sân trồng cỏ theo x và y
b) Tính số tiền trồng cỏ cho mặt sân trên khi x = 10, y = 2, biết số tiền trồng 1m2 cỏ là 50 000 đồng. Bài 6:
a, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 8x + 6
b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
B = 5 − 2x − 4y + 4xy − 8x − 12 . y
Bài 7. Cho một hình chóp tam giác đều S.ABC có độ
dài cạnh đáy AB bằng 7 cm và đường cao của tam
giác cân SAB SM =11 cm . Tính diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC .
Bài 8: Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
25 cm , chiều cao của đèn để bàn dài 35 cm .
a) Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b) Bạn Hoa định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu. Tính diện tích giấy
màu bạn Hoa cần sử dụng (coi nhu mép dán không đáng kể), biết độ dài trung đoạn
chiếc đèn hình chóp này là 37 cm .
c) Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 120000 đồng. Hỏi bạn Hoa cần chuẩn bị ít nhất
bao nhiêu tiền để mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên của chiếc đèn để bàn này?
Bài 9. Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.
a) Tính số đo góc D ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh  =  =  A B C = 102 .°
b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết
OD = 26,7 cm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Bài 10.
a) Cho tứ giác ABCD có  = °  = °  −  C 60 , D 80 , A
B = 10 .° Tính số đo của  A .
b) Tính chiều dài đường trượt AC trong
hình vẽ bên (kết quả làm tròn hàng phần mười).
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 TOÁN 8 (24-25)
    • TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II
    • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 8
    • NĂM HỌC 2024 - 2025
    • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
    • 1. LĨNH VỰC 1
    • - Đơn thức, đa thức nhiều biến
    • - Các phép tính với đa thức nhiều biến
    • - Hằng đẳng thức đáng nhớ
    • - Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.
  • 88