Đề cương giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

pg. 1
TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN
T TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ 1 TOÁN 8
Năm học 2024 2025
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A.
2 x
B.
2x
C.
31xy +
D.
x
Câu 2: Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi đa thc?
A.
2
5xy
B.
C.
2
x
y
+
D.
57xy−+
Câu 3: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thức thu gn?
A.
2
3xy x
B.
4
7xy z
C.
32
5 ( 2 )x y x−−
D.
2
1
3
xy xz
Câu 4: Hai đơn thức đồng dng là:
A.
2xy
2
2xy
B.
3
5x
3
1
2
x
C.
22
7xy
2
9xy
D.
5
4y
4
5y
Câu 5: Bc của đơn thức
34
2x y z
là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 8
Câu 6: Phn h s của đơn thức
45
3
4
xy
là:
A.
3
4
B.
3
4
C. 3 D. 4
Câu 7: Phn biến của đơn thức
45
3
4
xy
là:
A.
4
x
B.
5
y
C.
45
xy
D.
45
xy
Câu 8: Bc của đa thc
3 4 2
23xy x x y−+
là:
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 9: Giá tr của đa thức
23
52x xy y−+
ti
1; 1xy= =
là:
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 10: Cho
2
4 3 1M x xy= +
2
35N x xy= +
. Kết qu ca phép tính M + N là:
A.
2
34x +
B.
2
54x +
C.
2
54x xy−+
D.
2
44x +
Câu 11: Cho
2
4 3 1M x xy= +
2
35N x xy= +
. Kết qu ca phép tính M - N là:
pg. 2
A.
2
36x
B.
2
54x +
C.
2
3 6 6x xy+−
D.
2
3 6 4x xy++
Câu 12: Kết qu ca
2
20 :5xy x
là:
A.
2
4y
B.
2
4xy
C.
2
1
4
y
D.
2
15y
Câu 13: Kết qu ca
( )
2
1
.3
3
xy x y
là:
A.
2
4y
B.
32
xy
C.
2
1
4
y
D.
2
15y
Câu 14: Viết đa thức
2
4 28 49xx++
thành bình phương của mt tng :
A.
( )
2
47x +
B.
( )
2
7x +
C.
( )
2
27x +
D.
( )
2
27x+
Câu 15: Thc hin phép nhân
( )( )
22
3 5 3 5x y x y−+
, ta được kết qu:
A.
( )
2
2
35xy
B.
22
9 25xy
C.
42
9 25xy
D.
( )
2
2
35xy+
Câu 16: Phân tích đa thức
22
5 10x y xy
thành nhân t, ta được kết qu:
A.
( )
5 . 2xy x y
B.
( )
5 . 2x xy y
C.
( )
. 5 10xy y x
D.
( )
5 . 2xy y x
Câu 17: Phân tích đa thức
22
10 25x x y +
thành nhân t, ta được kết qu:
A.
( )
2
5x
B.
( )( )
55x y x y +
C.
( )( )
55x y x y + +
D.
( )( )
x y x y−+
Câu 18: Bn Nam mun thu thp thông tin v môn hc yêu thích nht ca hc sinh khi 8,
bạn Nam nên dùng phương pháp nào sau đây cho hp lí?
A. Làm thí nghim B. Lp phiếu hi
C. Quan sát trc tiếp D. Thu thp ngun có sn : sách, báo,
Câu 19: D liu nào dưới đây nên thu thập bằng phương pháp làm thí nghiệm?
A. Món ăn yêu thích của các bn lp 8A
B. Tng s huy chương của đoàn thể thao Vit Nam trong các kì Sea Games
C. Nhiệt độ cơ thể hc sinh lp 8A
D. Dân s ca Việt Nam năm 2023
Câu 20: Hình chóp tam giác đều có mt bên là hình:
A. Hình tam giác đều
B. Hình tam giác cân
C. Hình ch nht
D. Hình vuông
Câu 21: Hình chóp t giác đều có đáy là hình:
A. Hình ch nht B. Hình tam giác đều
pg. 3
C. Hình vuông D. Hình ch nht
Câu 22: Cho hình chóp t giác đều. Chn khẳng định sai:
A. Đáy là hình vuông
B. Có 4 mặt bên
C. Có tất cả 8 cạnh
D. Tổng số mặt của hình chóp là 4
Câu 23: Hình chóp tam giác đều có diện tích một mặt là
2
20cm
. Diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều là:
A.
2
60cm
B.
2
70cm
C.
2
80cm
D.
2
90cm
Câu 24: Hình chóp t giác đều có chiều cao 12cm, độ dài cạnh đáy 10cm. Thể tích ca hình
chóp là:
A.
3
120cm
B.
3
240cm
C.
3
600cm
D.
3
400cm
Câu 25: Cho hình chóp t giác đều có th tích
3
50cm
, chiều cao 6cm. Đội cạnh đáy là:
A. 25cm B. 10cm C. 15cm D. 5cm
Câu 26: Để th hin t l phn trăm của mi thành phần đối tượng so vi toàn th ta s
dng biểu đồ:
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ ct
C. Biểu đồ hình qut tròn
D. Biều đồ đon thng
Câu 27: Mun to s d hiu, thu hút, lôi cun bng hình nh, ta s dng biểu đồ:
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ ct kép
C. Biểu đồ đon thng
D. Biểu đồ ct
Dùng các d liu ới đây để tr li các câu 28, 29, 30.
- Môn th thao yêu thích ca mt s bn hc sinh lp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng
r,...
- Chiu cao ( tính theo m) ca mt s hc sinh lp 8A: 1,6; 1,72; 1,56;...
- Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lp 8A: Tt, khá, đạt, chưa đạt,...
- Nơi sinh của mt s hc sinh lp 8A: Bà Ra Vũng Tàu, Bình Dương, Nghệ An,....
Câu 28: D liu nào là d liệu định lượng
A. Môn th thao yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A
B. Chiu cao ca mt s hc sinh lp 8A
C. Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lp 8A
D. Nơi sinh của mt s hc sinh lp 8A.
Câu 29: D liệu định tính nào có th so sánh hơn kém
A. Môn th thao yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A
B. Chiu cao ca mt s hc sinh lp 8A
C. Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lp 8A
D. Nơi sinh của mt s hc sinh lp 8A.
Câu 30: D liệu định tính nào là d liệu định danh
pg. 4
A. Chiu cao ca mt s hc sinh lp 8A
B. Xếp loi hc tp ca mt s bn hc sinh lp 8A
C. Nơi sinh của mt s hc sinh lp 8A.
D. C A, B, C đều sai.
II. PHN T LUN:
MT S YU T THNG KÊ
Câu 1: Em hãy đề xut phương pháp thu thập d liu cho các vấn đề sau:
a) Môn hc yêu thích ca hc sinh khi 8.
b) Dân s của các nước Đông nam Á trong năm 2023.
c) T s gia s ln ra mt sp và s ln ra mt nga khi tung đng xu 100 ln.
d) Ly ý kiến ca hc sinh lp 8A v địa đim cho chuyến tham quan v ngun trong dp
26/03 sp ti.
Câu 2: Thông tin v 5 hc sinh trong câu lc b cu lông ca một trường THCS chun b tham gia
thi đu cp thành ph đưc cho bng sau
H và tên
Khi
Chiu cao (cm)
Gii
tính
K thut
đánh
S ni dung
thi đấu
Lâm Minh Nht
9
170
Nam
Tt
3
Nguyễn Đăng Khoa
9
165
Nam
Khá
2
Lý Thu Tho
9
160
N
Tt
3
Lê Ngc Hà
8
160
N
Tt
2
Đỗ Nht Tân
8
165
Nam
Khá
1
a) Hãy phân loi d liệu trên theo hai tiêu chí: định tính và định lượng.
b) Trong các d liệu định tính va tìm đưc, d liu nào có th so sánh s hơn kém.
c) Trong các d liệu định lượng va tìm đưc, d liu nào là liên tc.
Câu 3: Bng thng kê sau cho biết s la chn ca 100 hc sinh v bn nhãn hiu bút bi.
Nhãn hiu bút bi
S hc sinh
A
10
B
5
C
13
D
72
Xét tính hp lý ca các quảng cáo sau đây đối vi nhãn hiu bút bi D:
pg. 5
a) Là s la chn ca mi hc sinh.
b) Là s la chọn hàng đu ca hc sinh.
Câu 4: Kết qu hc tp hc kì 1 ca hc sinh lớp 8A và 8B được ghi trong bng sau
Xếp loi hc tp
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
8A
6%
44%
43%
7%
8B
9%
48%
37%
6%
a) La chn biểu đồ thích hợp để biu din bng thng kê trên
b) So sánh t l hc sinh xếp loi hc lc Tốt và Chưa Đạt ca hai lp 8A và 8B
c) Tng s hc sinh xếp loi Đạt và Chưa Đạt ca lp 8A bng bao nhiêu phần trăm số hc
sinh Đạt và Chưa Đạt ca lp 8B.
Câu 5: Mt giáo viên dy th dục đã thống kê thi gian chạy 60m (đơn vị tính theo giây) ca 20
hc sinh nam và ghi li trong bng sau
10
11
12
12
10
12
12
12
10
11
11
12
10
12
12
11
10
11
12
12
Chuyn d liu t bng s liệu ban đầu sang bng thống kê sau đây:
Thi gian (giây)
10
11
12
S hc sinh
?
?
?
T l %
?
?
?
Câu 6: Cho bng s liu sau
ỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TP H CHÍ MINH (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng
mưa
13.8
4.1
10.5
50.4
218.4
311.7
293.7
269.8
327
266
116.5
48.3
a) V biểu đồ thích hp biu diễn lượng mưa trung bình các tháng ở TP H Chí Minh.
b) Tính lưng mưa trung bình/năm.
c) Hãy cho biết mưa nhiều vào thi gian nào?
pg. 6
Câu 7: Biểu đồ đon thng nh dưới đây thống kê s ợng máy điều hòa và máy sưởi bán được
trong 6 tháng đầu năm của mt ca hàng
a) Trong tháng 6, cửa hàng đó bán được loi máy nào nhiều hơn?
b) Phân tích xu thế v s ng máy mi cửa hàng đó bán đưc. Tháng tiếp theo ca hàng s
nên nhp loi máy nào nhiều hơn
PHN HÌNH HC
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có đưng cao
SO
.
(Hình v bên).
a) K tên mặt đáy và các mặt bên, cnh bên, cạnh đáy ca hình chóp.
b) Cho SA = 6cm, AB = 4cm. hãy cho biết đ dài ca SB, BC.
Câu 2: Quan sát hình chóp t giác đều E.FGHI hình bên
cho biết:
a) Mt đáy và mt bên ca hình chóp.
b) Độ dài cnh IH và cnh EG
c) Đỉnh và đường cao ca hình chóp.
Câu 3: Tính din tích xung quanh, din
tích toàn phn của hình chóp tam giác đều,
hình chóp t giác đều kích thước n
hình bên.
pg. 7
Câu 4: Tính th tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp t giác đều kích thước như hình
bên.
Câu 5: Tính th tích ca khi rubik có dạng hình chóp tam giác đều như hình
bên. Biết bn mặt là tam giác đều bng nhau có cnh dài 4,7 cm, chiu cao
4,1 cm. Chiu cao ca khi Rubik bng 3,9 cm.
PHN ĐI S
Câu 1. Ch ra các đơn thc, đa thc trong các biu thc sau:
3;x
21xy +
;
2
1
56
3
x xy−+
;
1
7xy
x
;
x y z+−
;
1
6
5
x +
;
23
10xy z
;
4xy
u 2. Thu gọn các đơn thức sau. Ch ra h s, phn biến và bc ca mỗi đơn thức:
2
3 2 ;xy xy
1
6
3
xy xyz
;
3
1
2;
2
x xy
43xy xt
;
2
3 ( 5 )x xyz
;
4
( 5 )xy xz−−
Câu 3. Thu gn và tìm bc ca mỗi đa thức sau
3 4 6 7A x y x y= +
1
2 8 1
2
C xt x xt x= + +
22
4 6 8 9B x xy x xy= + +
8 6 6 5 2 8D a b a b= + +
Câu 4. Tính giá tr của đa thức:
a)
22
3 4 6 4A x xy x xy= + + +
ti x = 1; y = -2
b)
2 3 4 5 2B xy x y x y x= + +
ti x = -2; y = 3.
Câu 5: Thc hin các phép tính sau:
a)
( ) ( )
22
4 7 6 3 9 8xy x xy x x + + + +
b)
( ) ( )
2 2 2 2
5 1 2 5x y xy x y xy + + +
c)
22
2 .(5 4 )xy x xy
d)
3 2 2
23
.9
35
x xyz x y

+


e)
( )
( )
2
5 . 3 7x x y−+
f)
( ) ( )
22
5 2 . 8 10x xy x+ +
g)
( )
3 5 3
15 : 3x y z x y
h)
2
20 :( 2 )x yz xyz
i)
( ) ( )
2 5 2
25 10 : 5x y x x−−
j)
( )
( )
42
8 6 10 : 2x y xy xyz xy−+
pg. 8
Câu 6: Tính:
a)
2
( 3)x +
b)
2
(2 1)x +
c)
2
(3 4)x
d)
2
2
1
5
3
xy



e)
3
( 3 )xy+
f)
3
(2 5 )xy+
g)
3
( 10)x
h)
3
(2 1)x
i)
2
( 5)( 5 25)x x x+ +
j)
2
(7 2 )(49 14 4 )y y y + +
k)
(2 9)(2 9)xx−+
l)
11
44
22
xy xy
−+
Câu 7: Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
3
24xy x
b)
2 2 3
3 9 18x y xy xy+−
c)
5 ( 1) 10 ( 1)a x b x+ +
d)
3( 2) 4 (2 )x x x +
e)
2
100x
f)
22
4 25xy
g)
2
9 12 4xx++
h)
22
12 36x xy y−+
i)
3
27 1x
j)
33
64xy+
k)
2
3 5 15x x xy y +
l)
2 7 14xy y x+ + +
m)
22
21x x y +
n)
22
x y x y +
..................HT.....................
Chúc các em ôn tp tt!
ĐỀ THAM KHO
I. Phn trc nghim (3 điểm)
Câu 1: Trong các biu thức sau, đâu là đơn thức
A.
2x
B.
31x +
C.
x
D.
2
xy+
Câu 2: Khai trin ca hằng đẳng thc
2
()AB+
A.
22
AB+
B.
22
2A AB B++
C.
22
2A AB B−+
D.
22
AB
Câu 3: Đơn thức đồng dng với đơn thức
2
5xy
A.
2
4xy
B.
5xy
C.
2
xy
D.
6
pg. 9
Câu 4: Kết qu phép tính
3 4 2 4
20 :(5 )x y x y
A.
5x
B.
4x
C.
4xy
D.
2
5xy
Câu 5: Phân tích đa thức
2
5x xy+
thành nhân t ta được
A.
( 5)xx+
B.
()x x y+
C.
(5 )xy+
D.
( 5 )x x y+
Câu 6: Giá tr của đa thức
2
51x xy+−
ti x = 1; y = -2
A. -1
B. 3
C. -10
D. 5
Câu 7: Để biu din s thay đổi s liu của đối tượng theo thi gian, ta s dng biểu đồ:
A. Biểu đồ ct
B. Biểu đồ hình qut tròn
C. Biểu đồ tranh
D. Biểu đồ đon thng
Dùng các d liệu sau đây để tr li câu 8, 9.
- Cân nng (kg) ca mt s hc sinh lp 8A: 50; 56,5; 62; ...
- Màu sc yêu thích ca mt s hc sinh lớp 8A: xanh, đỏ, vàng,...
- Xếp loi hnh kim ca mt s hc sinh lp 8A: Tốt, đạt, khá,...
- Môn hc yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A: Toán, Tiếng Anh, Ng Văn, ...
Câu 8: D liu nào là d liệu định lượng
A. Cân nng (kg) ca mt s hc sinh lp 8A
B. Màu sc yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A
C. Xếp loi hnh kim ca mt s hc sinh lp 8A
D. Môn hc yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A.
Câu 9: D liệu định tính nào có th so sánh hơn kém
A. Cân nng (kg) ca mt s hc sinh lp 8A
B. Màu sc yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A
C. Xếp loi hnh kim ca mt s hc sinh lp 8A
D. Môn hc yêu thích ca mt s hc sinh lp 8A.
Câu 10: Cho hình chóp t giác đều có chiều cao 15cm, độ dài cạnh đáy là 8cm. Thể tích
ca hình chóp t giác đều là
A.
3
300cm
B.
3
320cm
C.
3
120cm
D.
3
400cm
pg. 10
Câu 11: Tng s cnh ca hình chóp tam giác đều là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Lp bn An d định gp 50 hp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều có tt c
các mặt là tam giác đều cạnh 5cm để đựng các món quà gi tng cho học sinh khó khăn dịp
Tết Trung Thu. Cho biết chiu cao ca mi mt là 4,3 cm. Tính din tích giy cần để làm
hp, biết rng phi tn 20% din tích giy cho các mép giy và các phn giy b b đi.
A.
3
2000cm
B.
3
2500cm
C.
3
2580cm
D.
3
2600cm
II. Phn t lun ( 7 điểm)
Câu 1 (2 đ) : Thc hin phép tính
a)
( 4)( 2)xx+−
b)
23
( 5) 4 :(4 )x x y xy+−
c)
( 4)( 4) .( 2)x x x x + +
d)
23
( 2)( 2 4) ( 2 )x x x x x + +
Câu 2 (1,5 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2
36x xy
b)
2
4 4 1xx++
c)
2
6 9 3 9x x xy y + +
Câu 3 (1 đ): Bng thng kê sau cho biết t s phn trăm học sinh la chọn đối vi ba hãng
giày:
Hãng giày
T s phần trăm
A
25%
B
55%
C
20%
Xét tính hp lí ca các quảng cáo sau đây đối vi nhãn hiu giày B
a) Là s la chn ca mi hc sinh.
b) Là s la chn hàng đầu ca hc sinh.
Câu 4 (2,5 đ): Cho hình chóp t giác đều S.ABCD như hình vẽ bên.
a) K tên các mt bên, mặt đáy của hình chóp.
b) Biết đường cao ca hình chóp SO = 8cm, cạnh đáy BC = 12
cm, đường cao ca mt bên SM = 10 cm. Tính din tích xung
quanh, th tích ca hình chóp.
........... HT...........
O
D
B
C
A
S
M
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Năm học 2024 – 2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 − x B. 2x C. 3xy +1 D. x
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? x x A. 2 5x y B. 2 6xy + C. + 2
D. x − 5 + 7y 7 y
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn? 1 A. 2 3xy x B. 4 7xy z C. 3 2 −5x y (−2x) D. 2 − xy xz 3
Câu 4: Hai đơn thức đồng dạng là: 1 A. 2xy và 2 2xy B. 3 5 − x và 3 x C. 2 2 7x y và 2 9x y D. 5 4 y và 4 5 y 2
Câu 5: Bậc của đơn thức 3 4 2x y z là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 8 3
Câu 6: Phần hệ số của đơn thức 4 5 − x y là: 4 3 3 A. − B. C. 3 D. 4 4 4 3
Câu 7: Phần biến của đơn thức 4 5 − x y là: 4 A. 4 x B. 5 y C. 4 5 x y D. 4 5 −x y
Câu 8: Bậc của đa thức 3 4 2
2xy − 3x + x y là: A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 9: Giá trị của đa thức 2 3
5x xy + 2 y tại x = 1 − ; y =1 là: A. 2 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 10: Cho 2
M = 4x + 3xy −1 và 2
N = x − 3xy + 5 . Kết quả của phép tính M + N là: A. 2 3x + 4 B. 2 5x + 4 C. 2 5x xy + 4 D. 2 4x + 4 Câu 11: Cho 2
M = 4x + 3xy −1 và 2
N = x − 3xy + 5 . Kết quả của phép tính M - N là: pg. 1 A. 2 3x − 6 B. 2 5x + 4 C. 2 3x + 6xy − 6 D. 2
3x + 6xy + 4
Câu 12: Kết quả của 2 20xy : 5x là: 1 A. 2 4 y B. 2 4xy C. 2 y D. 2 15 y 4 1
Câu 13: Kết quả của x . y ( 2 3 − x y) là: 3 1 A. 2 4 y B. 3 2 −x y C. 2 y D. 2 15 y 4
Câu 14: Viết đa thức 2
4x + 28x + 49 thành bình phương của một tổng là: A. ( x + )2 4 7 B. ( x + )2 7 C. ( x + )2 2 7 D. ( + )2 2 7x
Câu 15: Thực hiện phép nhân ( 2 x y)( 2 3 5
3x + 5 y ) , ta được kết quả: A. ( x y)2 2 3 5 B. 2 2 9x − 25 y C. 4 2 9x − 25 y D. ( x + y)2 2 3 5
Câu 16: Phân tích đa thức 2 2
5x y −10xy thành nhân tử, ta được kết quả: A. 5x .
y ( x − 2y) B. 5 .
x ( xy − 2y) C. x .
y (5y −10x) D. 5x .
y ( y − 2x)
Câu 17: Phân tích đa thức 2 2
x −10x + 25 − y thành nhân tử, ta được kết quả: A. ( x − )2 5
B. ( x − 5 − y)( x − 5 + y)
C. ( x − 5 − y)( x + 5 + y)
D. ( x y)( x + y)
Câu 18: Bạn Nam muốn thu thập thông tin về môn học yêu thích nhất của học sinh khối 8,
bạn Nam nên dùng phương pháp nào sau đây cho hợp lí? A. Làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Quan sát trực tiếp
D. Thu thập nguồn có sẵn : sách, báo,…
Câu 19: Dữ liệu nào dưới đây nên thu thập bằng phương pháp làm thí nghiệm?
A. Món ăn yêu thích của các bạn lớp 8A
B. Tổng số huy chương của đoàn thể thao Việt Nam trong các kì Sea Games
C. Nhiệt độ cơ thể học sinh lớp 8A
D. Dân số của Việt Nam năm 2023
Câu 20: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình: A. Hình tam giác đều C. Hình chữ nhật B. Hình tam giác cân D. Hình vuông
Câu 21: Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình: A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều pg. 2 C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều. Chọn khẳng định sai: A. Đáy là hình vuông B. Có 4 mặt bên C. Có tất cả 8 cạnh D.
Tổng số mặt của hình chóp là 4
Câu 23: Hình chóp tam giác đều có diện tích một mặt là 2
20cm . Diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều là: A. 2 60cm B. 2 70cm C. 2 80cm D. 2 90cm
Câu 24: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao 12cm, độ dài cạnh đáy 10cm. Thể tích của hình chóp là: A. 3 120cm B. 3 240cm C. 3 600cm D. 3 400cm
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích 3
50cm , chiều cao 6cm. Độ dài cạnh đáy là: A. 25cm B. 10cm C. 15cm D. 5cm
Câu 26: Để thể hiện tỉ lệ phần trăm của mỗi thành phần đối tượng so với toàn thể ta sử dụng biểu đồ: A. Biểu đồ tranh C.
Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ cột D. Biều đồ đoạn thẳng
Câu 27: Muốn tạo sự dễ hiểu, thu hút, lôi cuốn bằng hình ảnh, ta sử dụng biểu đồ: A. Biểu đồ tranh C. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ cột kép D. Biểu đồ cột
Dùng các dữ liệu dưới đây để trả lời các câu 28, 29, 30. -
Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, cầu lông, bóng rổ,... -
Chiều cao ( tính theo m) của một số học sinh lớp 8A: 1,6; 1,72; 1,56;... -
Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: Tốt, khá, đạt, chưa đạt,... -
Nơi sinh của một số học sinh lớp 8A: Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Nghệ An,....
Câu 28: Dữ liệu nào là dữ liệu định lượng A.
Môn thể thao yêu thích của một số học sinh lớp 8A B.
Chiều cao của một số học sinh lớp 8A C.
Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A D.
Nơi sinh của một số học sinh lớp 8A.
Câu 29: Dữ liệu định tính nào có thể so sánh hơn kém A.
Môn thể thao yêu thích của một số học sinh lớp 8A B.
Chiều cao của một số học sinh lớp 8A C.
Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A D.
Nơi sinh của một số học sinh lớp 8A.
Câu 30: Dữ liệu định tính nào là dữ liệu định danh pg. 3 A.
Chiều cao của một số học sinh lớp 8A B.
Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A C.
Nơi sinh của một số học sinh lớp 8A. D. Cả A, B, C đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
Câu 1: Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau: a)
Môn học yêu thích của học sinh khối 8. b)
Dân số của các nước Đông nam Á trong năm 2023. c)
Tỉ số giữa số lần ra mặt sấp và số lần ra mặt ngửa khi tung đồng xu 100 lần. d)
Lấy ý kiến của học sinh lớp 8A về địa điểm cho chuyến tham quan về nguồn trong dịp 26/03 sắp tới.
Câu 2: Thông tin về 5 học sinh trong câu lạc bộ cầu lông của một trường THCS chuẩn bị tham gia
thi đấu cấp thành phố được cho ở bảng sau Họ và tên Khối Chiều cao (cm) Giới Kỹ thuật Số nội dung tính đánh thi đấu Lâm Minh Nhật 9 170 Nam Tốt 3 Nguyễn Đăng Khoa 9 165 Nam Khá 2 Lý Thu Thảo 9 160 Nữ Tốt 3 Lê Ngọc Hà 8 160 Nữ Tốt 2 Đỗ Nhật Tân 8 165 Nam Khá 1 a)
Hãy phân loại dữ liệu trên theo hai tiêu chí: định tính và định lượng. b)
Trong các dữ liệu định tính vừa tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh sự hơn kém. c)
Trong các dữ liệu định lượng vừa tìm được, dữ liệu nào là liên tục.
Câu 3: Bảng thống kê sau cho biết sự lựa chọn của 100 học sinh về bốn nhãn hiệu bút bi. Nhãn hiệu bút bi Số học sinh A 10 B 5 C 13 D 72
Xét tính hợp lý của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu bút bi D: pg. 4 a)
Là sự lựa chọn của mọi học sinh. b)
Là sự lựa chọn hàng đầu của học sinh.
Câu 4: Kết quả học tập học kì 1 của học sinh lớp 8A và 8B được ghi trong bảng sau
Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 8A 6% 44% 43% 7% 8B 9% 48% 37% 6% a)
Lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê trên b)
So sánh tỉ lệ học sinh xếp loại học lực Tốt và Chưa Đạt của hai lớp 8A và 8B c)
Tổng số học sinh xếp loại Đạt và Chưa Đạt của lớp 8A bằng bao nhiêu phần trăm số học
sinh Đạt và Chưa Đạt của lớp 8B.
Câu 5: Một giáo viên dạy thể dục đã thống kê thời gian chạy 60m (đơn vị tính theo giây) của 20
học sinh nam và ghi lại trong bảng sau 10 11 12 12 10 12 12 12 10 11 11 12 10 12 12 11 10 11 12 12
Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu sang bảng thống kê sau đây: Thời gian (giây) 10 11 12 Số học sinh ? ? ? Tỉ lệ % ? ? ?
Câu 6: Cho bảng số liệu sau
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG Ở TP HỒ CHÍ MINH (mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 13.8 4.1 10.5 50.4 218.4 311.7 293.7 269.8 327 266 116.5 48.3 mưa a)
Vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng ở TP Hồ Chí Minh. b)
Tính lượng mưa trung bình/năm. c)
Hãy cho biết mưa nhiều vào thời gian nào? pg. 5
Câu 7: Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây thống kê số lượng máy điều hòa và máy sưởi bán được
trong 6 tháng đầu năm của một cửa hàng a)
Trong tháng 6, cửa hàng đó bán được loại máy nào nhiều hơn? b)
Phân tích xu thế về số lượng máy mỗi cửa hàng đó bán được. Tháng tiếp theo cửa hàng số
nên nhập loại máy nào nhiều hơn PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO . (Hình vẽ bên).
a) Kể tên mặt đáy và các mặt bên, cạnh bên, cạnh đáy của hình chóp.
b) Cho SA = 6cm, AB = 4cm. hãy cho biết độ dài của SB, BC.
Câu 2: Quan sát hình chóp tứ giác đều E.FGHI ở hình bên và cho biết:
a) Mặt đáy và mặt bên của hình chóp.
b) Độ dài cạnh IH và cạnh EG
c) Đỉnh và đường cao của hình chóp.
Câu 3: Tính diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần của hình chóp tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có kích thước như hình bên. pg. 6
Câu 4: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có kích thước như hình bên.
Câu 5: Tính thể tích của khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều như hình
bên. Biết bốn mặt là tam giác đều bằng nhau có cạnh dài 4,7 cm, chiều cao
4,1 cm. Chiều cao của khối Rubik bằng 3,9 cm. PHẦN ĐẠI SỐ
Câu 1. Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau: 1 1 1 3 − ; x 2xy +1; 2
x − 5xy + 6 ; 7xy
; x + y z ; 6x + ; 2 3
10xy z ; xy − 4 3 x 5
Câu 2. Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức: 1 1 2 − − − −
3xy2xy ; xy6xyz ; 3 2x
xy ; 4xy3xt ; 2 3x( 5xyz ) ; 4 xy( 5xz ) 3 2
Câu 3. Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau = − + − 1 = + − − + A 3x 4 y 6x 7 y C xt 2x xt 8x 1 2 2 2 = + − − + = + − − − + B x 4xy 6x 8xy 9 D 8a 6b 6 5a 2b 8
Câu 4. Tính giá trị của đa thức: a) 2 2
A = 3x − 4xy + x + 6xy + 4 tại x = 1; y = -2 b)
B = 2xy + x + 3y − 4x − 5y − 2x tại x = -2; y = 3.
Câu 5: Thực hiện các phép tính sau: a) ( 2 xy x + ) + ( 2 4 7 6 3
xy + 9 − x + 8x ) f) ( 2 x + ) ( 2 5
2 . xy + 8x −10) b) ( 2 2
x y + xy + ) −( 2 2 5 1
2x y + xy − 5) g) 3 5 x y z ( 3 15 : 3x y ) c) 2 2 2x .(5 y x − 4xy ) h) 2 20x yz : ( 2 − xyz) 2  −3  2 5 2 − − d) 3 2 2
i) (25x y 10x ) : ( 5x ) x . xyz + 9x y   3  5  j) ( 4 2
8x y − 6xy +10xyz ) : (2xy) e) ( 2
x − 5).(3x + 7 y) pg. 7 Câu 6: Tính: a) 2 (x + 3) g) 3 (x −10) b) 2 (2x +1) h) 3 (2x −1) c) 2 (3x − 4) i) 2
(x + 5)(x − 5x + 25) 2  1  j) 2
(7 − 2 y)(49 +14 y + 4 y ) d) 2 x − 5 y    3 
k) (2x − 9)(2x + 9) e) 3 (x + 3y)  1  1  l) xy − 4 xy + 4    f) 3 (2x + 5 y)  2  2 
Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2xy − 4x b) 2 2 3
3x y + 9xy −18xy
c) 5a(x +1) −10b(x +1)
d) 3(x − 2) + 4x(2 − x) e) 2 x −100 f) 2 2 4x − 25 y g) 2 9x +12x + 4 h) 2 2
x −12xy + 36 y i) 3 27x −1 j) 3 3 x + 64 y k) 2
x − 3x + 5xy −15 y
l) xy + 2 y + 7x +14 m) 2 2
x − 2x +1− y n) 2 2
x y + x y
..................HẾT.....................
Chúc các em ôn tập tốt! ĐỀ THAM KHẢO I.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức A.
2x B. 3x +1 C. x D. 2 x + y
Câu 2: Khai triển của hằng đẳng thức 2 ( A + B) là A. 2 2 A + B C. 2 2
A − 2AB + B B. 2 2
A + 2AB + B D. 2 2 A B
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 5x y là A. 2 4xy C. 2 x y B. 5 − xy D. 6 pg. 8
Câu 4: Kết quả phép tính 3 4 2 4
20x y : (5x y ) là A. 5x C. 4xy B. 4x D. 2 5x y
Câu 5: Phân tích đa thức 2
x + 5xy thành nhân tử ta được A. x(x + 5) B. x(x + y) C. x(5 + y) D.
x(x + 5 y)
Câu 6: Giá trị của đa thức 2
x + 5xy −1 tại x = 1; y = -2 là A. -1 B. 3 C. -10 D. 5
Câu 7: Để biểu diễn sự thay đổi số liệu của đối tượng theo thời gian, ta sử dụng biểu đồ: A. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tranh B.
Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ đoạn thẳng
Dùng các dữ liệu sau đây để trả lời câu 8, 9. -
Cân nặng (kg) của một số học sinh lớp 8A: 50; 56,5; 62; ... -
Màu sắc yêu thích của một số học sinh lớp 8A: xanh, đỏ, vàng,... -
Xếp loại hạnh kiểm của một số học sinh lớp 8A: Tốt, đạt, khá,... -
Môn học yêu thích của một số học sinh lớp 8A: Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn, ...
Câu 8: Dữ liệu nào là dữ liệu định lượng A.
Cân nặng (kg) của một số học sinh lớp 8A B.
Màu sắc yêu thích của một số học sinh lớp 8A C.
Xếp loại hạnh kiểm của một số học sinh lớp 8A D.
Môn học yêu thích của một số học sinh lớp 8A.
Câu 9: Dữ liệu định tính nào có thể so sánh hơn kém A.
Cân nặng (kg) của một số học sinh lớp 8A B.
Màu sắc yêu thích của một số học sinh lớp 8A C.
Xếp loại hạnh kiểm của một số học sinh lớp 8A D.
Môn học yêu thích của một số học sinh lớp 8A.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều có chiều cao 15cm, độ dài cạnh đáy là 8cm. Thể tích
của hình chóp tứ giác đều là A. 3 300cm C. 3 120cm B. 3 320cm D. 3 400cm pg. 9
Câu 11: Tổng số cạnh của hình chóp tam giác đều là A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
Câu 12: Lớp bạn An dự định gấp 50 hộp đựng quà dạng hình chóp tam giác đều có tất cả
các mặt là tam giác đều cạnh 5cm để đựng các món quà gửi tặng cho học sinh khó khăn dịp
Tết Trung Thu. Cho biết chiều cao của mỗi mặt là 4,3 cm. Tính diện tích giấy cần để làm
hộp, biết rằng phải tốn 20% diện tích giấy cho các mép giấy và các phần giấy bị bỏ đi. A. 3 2000cm C. 3 2580cm B. 3 2500cm D. 3 2600cm II.
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2 đ) : Thực hiện phép tính a)
(x + 4)(x − 2) b) 2 3
(x + 5) − 4x y : (4xy) c)
(x − 4)(x + 4) − .( x x + 2) d) 2 3
(x − 2)(x + 2x + 4) − (x − 2x)
Câu 2 (1,5 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2 3x − 6xy b) 2 4x + 4x +1 c) 2
x − 6x + 9 + 3xy − 9y
Câu 3 (1 đ): Bảng thống kê sau cho biết tỉ số phần trăm học sinh lựa chọn đối với ba hãng giày: Hãng giày Tỉ số phần trăm A 25% B 55% C 20%
Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nhãn hiệu giày B a)
Là sự lựa chọn của mọi học sinh. b)
Là sự lựa chọn hàng đầu của học sinh. S
Câu 4 (2,5 đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ bên. a)
Kể tên các mặt bên, mặt đáy của hình chóp. b)
Biết đường cao của hình chóp SO = 8cm, cạnh đáy BC = 12 A D
cm, đường cao của mặt bên SM = 10 cm. Tính diện tích xung M
quanh, thể tích của hình chóp. O B C
........... HẾT........... pg. 10