Đề cương giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Trần Đại Nghĩa – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Trần Đại Nghĩa, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1
TRƯNG THCS TRN ĐẠI NGHĨA * ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ I TOÁN 8
T TOÁN - TIN NĂM HC 2024 2025
I. KIN THC TRNG TÂM:
1.
ĐẠI S ĐI S
- Thu gọn đơn thức, xác định h s, phn biến, thu gọn đa thức và tìm bc;
- 7 hằng đẳng thc đáng nhớ;
- Phân tích đa thức thành nhân t.
2. MT S YU T THNG
- Thu thập và tổ chức dữ liệu: Biết thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Biết lựa chọn các dạng biểu đồ
phù hợp để biểu diễn dữ liệu.
- Phân tích và xử lí dữ liệu: Biết phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ
các số liệu và biểu đồ thống kê đã có.
3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
Mô tả được các yếu tố cơ bản: đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, cạnh đáy của hình chóp
tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. Tạo lập được hình chóp tam giác đều, hình chóp
tứ giác đều.
Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp
tứ giác đều.
Giải quyết các vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
II. BÀI TP:
Bài 1. Thu gn mỗi đơn thức, xác đnh h s, phn biến và bc:
a)
22
23x y xy
; b)
23
4
2 10
5
xy x y xyz
;
c)
2 2 3
4
26
3
xy x y x
; d)
2 2 2
43
34
x y z xyz
;
e)
2 2 2 3
1
42
4
()a x bxy x y



vi
a
,
b
là hng s.
Bài 2. Thu gn và tìm bc các đa thc sau:
a)
;
b)
2 2 2 2
23 B xy z xy z xyz xy z xy z
.
c)
2 3 4 2 4 2 3
4 2 6 C x y x x x x y
.
2
d)
22
31
23
42
D xy xy xy xy
;
e) (3x−1)
2
9x(x+1)
f) (x−6)(x+6) (x+3)
2
Bài 3. Tính giá tr mỗi đa thức sau :
a)
2 3 2 3
6 7 8A xy xy x y
; ti x = 2 ; y =
1
2
b)
6 2 3 5 5 6
2B x x y x xy xy x
; ti x =0 ; y =
1
4
c)
2 6 2 6
7 4 3 4C x y x y z x
; ti x = 2 ; y = 1
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân t:
a) 3x
2
+ 6xy; b) 5(y 3) x(3 y); c) 100 x
2
; d) a
2
+ 12a + 36;
e) 9 + 6a a
2
; f) x
2
+ xy 3x 3y; g) xy 5y + 4x 20;
h) 5xy 25x
2
+ 50x 10y.
Bài 5: Cho các loại dữ liệu sau đây:
‒ Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, …
‒ Khối lượng (tính theo g) của một số trái cây: 240; 320; 1 200; ...
‒ Độ chín của trái cây: rất chín, vừa chín, hơi chín, còn xanh, ...
‒ Hàm lượng vitamin C (tính theo mg) có trong một số trái cây: 95; 52; 28; ...
‒ Mức độ tươi ngon của trái cây: loại 1, loại 2, loại 3.
a) Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên.
b) Trong số các dữ liệu định tính tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém?
c) Trong số các dữ liệu định lượng tìm được, dữ liệu nào là liên tục?
Bài 6: Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng
bán đồ điện tử.
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Trung bình
Không tốt
Số lượng
6
32
10
2
a) Với bảng trên, ta nên dùng biểu đồ quạt tròn hay cột để biểu diễn thông tin trên.
b) Hãy tính xem với đánh giá rất tốt, tốt hay trung bình chiếm bao nhiêu %
Bài 7: Cho biểu đ xut khu các loi go của nước ta trong năm 2020.
a) Lp bng thng kê cho biểu đồ trên.
b) Loi gạo nào nước ta xut khu nhiu nht và ít nht
chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Biết rng tổng lượng go xut khu là 6,15 triu tn
go. Hãy tính xem s ng gạo thơm nước ta xut
khẩu trong năm 2020.
3
Bài 8: Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy 2,3 cm và chiều cao ca
mt bên xut phát t đỉnh của hình chóp tam giác đều bng 2,5 cm.
Bài 9: Tính din tích toàn phn ca hình chóp t giác đều có cnh đáy 25 m và chiu cao ca mt
bên xut phát t đỉnh ca hình chóp t giác đều bng 20 m.
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC vi các kích thước như hình vẽ bên .
a/ Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình chóp S.ABC.
b/ Tính th tích ca hình chóp tam giác đều S.ABC biết chiu cao ca hình chóp khong 7,5 cm
III. MT S Đ THAM KHO
ĐỀ 1
A. TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
Câu 2. Bc của đa thc x
2
y
5
x
2
y
4
+ y
6
+ 1
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?
A. (A + B)
3
= A
3
+ B
3
; B. (A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
;
C. (A + B)
3
= A
3
+ 2A
2
B + 2AB
2
+ B
3
; D. (A + B)
3
= A
3
- 3 A
2
B + 3AB
2
- B
3
.
Câu 4. Biu thc 4x
2
4x + 1 được viết dưi dng hằng đẳng thức bình phương của mt hiu là
A. (2x−1)
2
B. (2x+1)
2
C. (4x−1)
2
D. (2x−1)(2x+1)
Câu 5. Mặt đáy của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 6. Bạn A định gp mt hp quà t tm bìa như hình dưới. Bạn A định gp hình gì?
A. Hình lập phương. B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình lăng trụ. D. Hình chóp t giác đu.
4
Câu 7. Din tích xung quanh của hình chóp tam giác đều được tính bng?
A. tng din tích tt c các mt. B. tng din tích các mt bên.
C. din tích mặt đáy. D. tng din tích mt mt bên và mặt đáy.
Câu 8. Th tích hình chóp tam giác đều được tính bng:
A. 1/3 tích ca din tích mặt đáy với chiu cao.
B. 1/3 tích ca din tích mặt đáy với chiu cao mt bên xut phát t đnh.
C. tích ca din tích mặt đáy với chiu cao.
D. tích ca din tích mặt đáy với chiu cao mt bên xut phát t đỉnh.
Câu 9. Thng kê vc loi lồng đèn mà các bạn hc sinh lớp 8C làm được đ trao tng cho tr em
khuyết tt nhn dp Tết trung thu được cho trong bn d liu sau:
Tên lồng đèn
Loi
S ng
Màu sc
Con cá
Ln
2
Vàng
Thiên nga
Va
6
Xanh
Con th
Nh
10
Nâu
Ngôi sao
Ln
2
Đỏ
Đèn sếp
Nh
15
Cam
a) D liệu định lượng trong các loi d liu trên là:
A. Tên lồng đèn; B. S ng; C. Loi; D. Màu sc
b) Trong các d liệu định tính, d liệu so sánh hơn kém là:
A. Tên lồng đèn; B. Loi; C. Màu sc D. C A, B, C đều đúng.
Câu 10. Phương án nào là phù hợp để thng kê d liu v s hc sinh biết bơi của lp 8A3?
A. Phng vn, lp phiếu thăm dò. B. Tìm kiếm trên Internet.
C. Làm thc nghim ti h bơi. D. C A, B, C đều đúng.
Câu 11: Thân nhit (°C) ca bn An trong cùng khung gi 7h sáng các ngày trong tuần được ghi li
trong bng sau:
Loi biểu đồ thích hợp để biu din d liu trên là:
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ đoạn thng.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ hình qut tròn.
B. T LUN
Bài 1. 1) Thu gn đa thức
6 2 5 6 2 5 6
A x x y xy x y xy
2) Thc hin phép tính:
a) 4x(3xy + 2x 1) b) (5x
2
y 4xy
2
+ 3xy):3xy
Bài 2. 1) Rút gn biu thc P = (x + y)
2
+ (x y)
2
2y
2
2) Phân tích đa thức sau thành nhân t:
a) 5x
2
10x b) x
3
+ 2x
2
y + xy
2
5
Bài 3. Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng
bán đồ điện tử.
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Trung bình
Không tốt
Số lượng
6
30
10
4
a) Vẽ biểu đồ cột để biểu diễn số liệu trên.
b) Hãy tính xem với đánh giá rất tốt, tốt, trung bình, mỗi trường hợp chiếm bao nhiêu %
Bài 4. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD (Hình 2), biết cạnh đáy AD = 5cm, đường cao
SO = 10cm, đường cao ca mt bên SI = 8cm. Tính din tích xung quanh và th tích ca hình chóp
S.ABCD.
Bài 5. Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy 2,5 m, chiều cao của mặt bên
xuất phát từ đỉnh của hình chóp tứ giác đều bằng 2,2 m. Biết rằng chi phí cho mỗi mét vuông mái
che bằng kính là 2 triệu đồng. Hỏi chi phí để hoàn thành mái che là bao nhiêu?
ĐỀ 2
A. TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào không phải là đơn thức?
A. x. B.

. C. 3x - 4. D. -7.
Câu 2. Hằng đẳng thc A
2
- B
2
= (A - B)(A + B) có tên là
A. bình phương của mt tng. B. tng hai bình phương.
C. bình phương của mt hiu. D. hiệu hai bình phương.
Câu 3. Sau khi thu gọn đơn thức 2.(−3x
3
y)y
2
ta được đơn thức
A. −6x
2
y
3
B. −6x
3
y
3
C. −6x
3
y
2
D. 6x
3
y
3
Câu 4. Khai trin (x + 4)
2
ta đưc:
A. x
2
+ 8x + 16 B. x
2
+ 4x +16
C. x
2
- 8x + 16 D. x
2
+ 8x - 16
Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mt bên là hình gì?
6
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 6. Hình chóp t giác đều có my cnh bên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Hình nào dưới đây khi gấp li được hình chóp tam giác đu?
A. Hình b B. Hình a C. Hình c D. Không có hình nào
Câu 8. Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều được tính bng?
A. tng din tích tt c các mt. B. tng din tích các mt bên.
C. din tích mặt đáy. D. tng din tích ba mt bên và mặt đáy.
Câu 9: Biểu đồ đon thẳng dưới đây biu din lượng mưa trung bình các tháng trong m 2019 tại
Thành ph H Chí Minh. Những tháng có lượng mưa trên 300mm là
A. tháng 6, 7. B. tháng 6, 9. C. tháng 7, 8. D. tháng 9, 10.
Câu 10. Các dng c y tế được cung cp h tr y tế d phòng cho khu cách ly do dch Covid 19 ti
quận 7 được ghi trong bng sau:
Thông tin không hp lí ca bng d liu là:
A. 40; B. A; C. 76; D. C B và C.
7
Câu 11. Kết qu tìm hiu v s thích đi vi môn Toán ca 23 bn hc sinh lớp 7A được cho bi bng
thng kê sau:
Quan sát bng thng kê và cho biết có bao nhiêu loi mc đ th hin s yêu thích?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 12. Trong các d liu sau, d liu nào là d liệu định tính?
A. Din tích ca các tnh, thành ph trong c ớc (đơn vị tính là km2);
B. S hc sinh nam ca các t trong lp 7A;
C. Tên các loài động vt sng tại vườn quốc gia Cúc Phương;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
B. T LUN
Bài 1. 1) Thu gn và tìm bc của đa thức sau:
3 4 8 3 4 4 4 8
55A x y y x y xy xy y
2) Thc hin phép tính:
a) 6x(7x - 1); b) (2x−5)(2x+5)
3) Tính giá tr biu thc: P = 4a
2
4a + 1 ti a =

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a) 4x
2
y 8xy; b) 3x
3
+ 6x
2
y + 3xy
2
Bài 3. Kết quả xếp loại học lực cuối của lớp 8A một trường THCS chỉ gồm: Giỏi, Khá Đạt
được cho trong bảng thống kê dưới đây.
Xếp loại
Giỏi
Khá
Đạt
Tỉ lệ
35%
45%
x%
a) Xếp loại học lực nào thấp nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) y lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 4: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD vi kích thước như hình vẽ.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình chóp t giác đều S.ABCD.
b) Tính th tích ca hình chóp t giác đều S.ABCD.
Bài 5. Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên
dưới. Tính số tiền mua vải phủ bốn phía trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể).
8
Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều  giá vải là  đồng/m
2
.
Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên m
2
thì được giảm giá  trên tổng hóa đơn.
ĐỀ 3
A. TRC NGHIM
Câu 1. Các đơn thức −10; 13x; 2x
2
y; 5x
4
có bc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4. B. 0; 3; 1; 4. C. 0; 1; 2; 3. D. 0; 1; 3; 2.
Câu 2. Tính giá tr ca đơn thức 5x
4
y
2
ti x = 1; y = 1.
A. 3 B. 5 C. -5 D. 7
Câu 3. Chọn câu đúng
A. (A - B)
2
= A
2
- B
2
; B. (A - B)
2
= A
2
- 2AB - B
2
;
C. (A - B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
; D. (A - B)
2
= A
2
2AB + B
2
.
Câu 4. Đin vào ch chm trong khai trin hằng đẳng thức sau: (… + 3b)
2
= 4a
2
+ 12ab + 9b
2
A. 4a; B. 3a; C. 2a; D. a
Câu 5. Hình chóp tam giác đều có my mt?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 6. Mt bên ca hình chóp t giác đều là hình gì?
A. Hình ch nht. B. Tam giác cân.
C. Hình vuông. D. Tam giác đều.
Câu 7. Th tích hình chóp t giác đều đưc tính bng:
A. 1/3 tích ca din tích mặt đáy với chiu cao.
B. 1/3 tích ca din tích mặt đáy với chiu cao mt bên xut phát t đỉnh.
C. tích ca din tích mặt đáy với chiu cao.
D. tích ca din tích mặt đáy với chiu cao mt bên xut phát t đỉnh.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có thch bng 250 cm
2
, chiu cao hình chóp bng 30 cm. Tính
din tích mặt đáy của hình chóp đó.
A. 7 500 cm
2
B. 25 cm
2
C. 250 cm
2
D. 25/3 cm
2
Câu 9. Cho bng thng kê sau:
Thng kê s học sinh đăng kí tham gia hội khỏe Phù Đổng cấp trường ca lp 8A
1
Môn th thao
Võ c truyn
C vua
Bóng r
2
S học sinh đăng kí
25
5
10
3
T l phần trăm
62,5%
12,5%
25%
9
1/ D liu dòng nào thuc loi d liu định tính?
A. 2. B. 3 C. 2 và 3. D. 1.
2/ Loi biểu đồ nào là thích hợp để biu din d liu dòng 2?
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ đoạn thng. C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ hình qut
tròn.
Câu 10. Để thu thp d liu v xếp hng FIFA của bóng đá nữ Vit Nam trong thi gian gn đây,
người ta thu thp thông tin bng cách nào là hiu qu nht:
A. Lp phiếu hi B. Làm thí nghim
C. S dng internet D. Lp phiếu hi
Câu 11: Biểu đồ hình qut tròn biu din kết qu thng kê t l phần trăm các trái cây yêu thích ca
hc sinh lp 8A theo mi loi trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt.
Chọn đáp án đúng
A. S học sinh thích ăn chuối bng s học sinh thích ăn lê
B. S học sinh thích ăn chuối nhiều hơn s hc sinh thích ăn lê
C. S học sinh thích ăn chuối bng s học sinh thích ăn cam
D. C A, B, C đều sai
B. T LUN
Bài 1. 1)Thu gọn đơn thức sau và xác định h s, phn biến của đơn thức thu đưc:
23
1
2
3
x y xy



2)Thu gn và tìm bc ca đa thc sau:
2 3 4 2 3 4
5 6 1 6A x y x x y x
Bài 2: 1) Tính giá trị của biểu thức: Q = 4a
2
+ 8ab + 4b
2
ti a = 65 và b = 35;
2) Thu gọn các biểu thức sau: (5x 4)(4 + 5x) 25x
2
;
3) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 10x
2
y 5xy + 5x b) 4x
3
100x
Bài 3: Biểu đồnh ct biu din s tr em được sinh ra trong các năm t 1998 đến 2002 mt
huyn.
10
a) Hãy cho biết năm 2002 có bao nhiêu trẻ em được sinh ra? Năm nào s tr em sinh ra được nhiu
nht? Ít nht ?
b) Sau bao nhiêu năm thì số tr em được tăng thêm 150 em ?
c) Trong 5 năm đó, trung bình s tr em mỗi năm được sinh ra là bao nhiêu ?
Bài 4: Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 25 cm, chiều
cao của đèn để bàn dài 35 cm.
a) Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b) Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu. Tính diện tích giấy màu bạn Kim cần
sử dụng (coi như mép dán không đáng kể), biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh chiếc đèn
hình chóp này là 37 cm.
c) Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 40000 đồng. Hỏi bạn Kim cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để
mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên của chiếc đèn để bàn này?
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA * ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 TỔ TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
1. ĐẠI SỐ VÀ ĐẠI SỐ

- Thu gọn đơn thức, xác định hệ số, phần biến, thu gọn đa thức và tìm bậc;
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ;
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
2. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
- Thu thập và tổ chức dữ liệu: Biết thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Biết lựa chọn các dạng biểu đồ
phù hợp để biểu diễn dữ liệu.
- Phân tích và xử lí dữ liệu: Biết phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ
các số liệu và biểu đồ thống kê đã có.
3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
– Mô tả được các yếu tố cơ bản: đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, cạnh đáy của hình chóp
tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. Tạo lập được hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết các vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. II. BÀI TẬP:
Bài 1.
Thu gọn mỗi đơn thức, xác định hệ số, phần biến và bậc: 4 2 2 2 3
a) 2x y  3xy ; b) 2xy x y 10xyz ; 5 4 2 2 3 4 3 2 2 2 c) 2xy
x y  6x ; d) x y z xyz ; 3 3 4  1  2 2 2 3 e) 4  a x  ( 2
bxy)   x y  với a , b là hằng số. 4  
Bài 2. Thu gọn và tìm bậc các đa thức sau: 3 1 2 2 a) A  2
xy xy xy xy ; 2 2 2 2 2 2
b) B xy z  2xy z xyz  3xy z xy z . 2 3 4 2 4 2 3
c) C  4x y x  2x  6x x y . 1 3 1 2 2 d) D
xy  2xy xy  3xy ; 4 2 e) (3x−1)2 − 9x(x+1) f) (x−6)(x+6) − (x+3)2
Bài 3. Tính giá trị mỗi đa thức sau : 2 3 2 3 1
a) A  6xy  7xy  8x y ; tại x = 2 ; y = 2 6 2 3 5 5 6 1
b) B x  2x y x xy xy x ; tại x =0 ; y = 4 2 6 2 6
c) C  7x y  4x
 3y z  4x ; tại x = 2 ; y = 1
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy; b) 5(y – 3) – x(3 – y); c) 100 – x2; d) a2 + 12a + 36; e) –9 + 6a – a2; f) x2 + xy – 3x – 3y; g) xy – 5y + 4x – 20;
h) 5xy – 25x2 + 50x – 10y.
Bài 5: Cho các loại dữ liệu sau đây:
‒ Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, …
‒ Khối lượng (tính theo g) của một số trái cây: 240; 320; 1 200; ...
‒ Độ chín của trái cây: rất chín, vừa chín, hơi chín, còn xanh, ...
‒ Hàm lượng vitamin C (tính theo mg) có trong một số trái cây: 95; 52; 28; ...
‒ Mức độ tươi ngon của trái cây: loại 1, loại 2, loại 3.
a) Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên.
b) Trong số các dữ liệu định tính tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém?
c) Trong số các dữ liệu định lượng tìm được, dữ liệu nào là liên tục?
Bài 6: Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán đồ điện tử. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Số lượng 6 32 10 2
a) Với bảng trên, ta nên dùng biểu đồ quạt tròn hay cột để biểu diễn thông tin trên.
b) Hãy tính xem với đánh giá rất tốt, tốt hay trung bình chiếm bao nhiêu %
Bài 7: Cho biểu đồ xuất khẩu các loại gạo của nước ta trong năm 2020.
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Loại gạo nào nước ta xuất khẩu nhiều nhất và ít nhất
chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Biết rằng tổng lượng gạo xuất khẩu là 6,15 triệu tấn
gạo. Hãy tính xem số lượng gạo thơm nước ta xuất khẩu trong năm 2020. 2
Bài 8: Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy 2,3 cm và chiều cao của
mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều bằng 2,5 cm.
Bài 9: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 25 m và chiều cao của mặt
bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tứ giác đều bằng 20 m.
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với các kích thước như hình vẽ bên .
a/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp S.ABC.
b/ Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC biết chiều cao của hình chóp khoảng 7,5 cm
III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Câu 2. Bậc của đa thức x2y5 – x2y4 + y6 + 1 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng? A. (A + B)3 = A3 + B3 ;
B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 ;
C. (A + B)3 = A3 + 2A2B + 2AB2 + B3 ;
D. (A + B)3 = A3 - 3 A2B + 3AB2 - B3.
Câu 4. Biểu thức 4x2 − 4x + 1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. (2x−1)2 B. (2x+1)2 C. (4x−1)2 D. (2x−1)(2x+1)
Câu 5. Mặt đáy của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 6. Bạn A định gấp một hộp quà từ tấm bìa như hình dưới. Bạn A định gấp hình gì? A. Hình lập phương.
B. Hình chóp tam giác đều. C. Hình lăng trụ.
D. Hình chóp tứ giác đều. 3
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều được tính bằng?
A. tổng diện tích tất cả các mặt.
B. tổng diện tích các mặt bên. C. diện tích mặt đáy.
D. tổng diện tích một mặt bên và mặt đáy.
Câu 8. Thể tích hình chóp tam giác đều được tính bằng:
A. 1/3 tích của diện tích mặt đáy với chiều cao.
B. 1/3 tích của diện tích mặt đáy với chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh.
C. tích của diện tích mặt đáy với chiều cao.
D. tích của diện tích mặt đáy với chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh.
Câu 9. Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 8C làm được để trao tặng cho trẻ em
khuyết tật nhận dịp Tết trung thu được cho trong bản dữ liệu sau: Tên lồng đèn Loại Số lượng Màu sắc Con cá Lớn 2 Vàng Thiên nga Vừa 6 Xanh Con thỏ Nhỏ 10 Nâu Ngôi sao Lớn 2 Đỏ Đèn sếp Nhỏ 15 Cam
a) Dữ liệu định lượng trong các loại dữ liệu trên là: A. Tên lồng đèn; B. Số lượng; C. Loại; D. Màu sắc
b) Trong các dữ liệu định tính, dữ liệu so sánh hơn kém là: A. Tên lồng đèn; B. Loại; C. Màu sắc
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số học sinh biết bơi của lớp 8A3?
A. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò.
B. Tìm kiếm trên Internet.
C. Làm thực nghiệm tại hồ bơi.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Thân nhiệt (°C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại trong bảng sau:
Loại biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên là: A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ hình quạt tròn. B. TỰ LUẬN
Bài 1. 1) Thu gọn đa thức 6 2 5 6 2 5 6
A x x y xy x y xy 2) Thực hiện phép tính: a) 4x(3xy + 2x – 1) b) (5x2y – 4xy2 + 3xy):3xy
Bài 2. 1) Rút gọn biểu thức P = (x + y)2 + (x – y)2 – 2y2
2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 – 10x b) x3 + 2x2y + xy2 4
Bài 3. Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán đồ điện tử. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Số lượng 6 30 10 4
a) Vẽ biểu đồ cột để biểu diễn số liệu trên.
b) Hãy tính xem với đánh giá rất tốt, tốt, trung bình, mỗi trường hợp chiếm bao nhiêu %
Bài 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (Hình 2), biết cạnh đáy AD = 5cm, đường cao
SO = 10cm, đường cao của mặt bên SI = 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp S.ABCD.
Bài 5. Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy 2,5 m, chiều cao của mặt bên
xuất phát từ đỉnh của hình chóp tứ giác đều bằng 2,2 m. Biết rằng chi phí cho mỗi mét vuông mái
che bằng kính là 2 triệu đồng. Hỏi chi phí để hoàn thành mái che là bao nhiêu? ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 𝑥𝑦𝑧 A. x. B. . C. 3x - 4. D. -7. 3
Câu 2. Hằng đẳng thức A2 - B2 = (A - B)(A + B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 3. Sau khi thu gọn đơn thức 2.(−3x3y)y2 ta được đơn thức A. −6x2y3 B. −6x3y3 C. −6x3y2 D. 6x3y3
Câu 4. Khai triển (x + 4)2 ta được: A. x2 + 8x + 16 B. x2 + 4x +16 C. x2 - 8x + 16 D. x2 + 8x - 16
Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? 5 A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có mấy cạnh bên? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Hình nào dưới đây khi gấp lại được hình chóp tam giác đều? A. Hình b B. Hình a C. Hình c D. Không có hình nào
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều được tính bằng?
A. tổng diện tích tất cả các mặt.
B. tổng diện tích các mặt bên. C. diện tích mặt đáy.
D. tổng diện tích ba mặt bên và mặt đáy.
Câu 9: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2019 tại
Thành phố Hồ Chí Minh. Những tháng có lượng mưa trên 300mm là A. tháng 6, 7. B. tháng 6, 9. C. tháng 7, 8. D. tháng 9, 10.
Câu 10. Các dụng cụ y tế được cung cấp hỗ trợ y tế dự phòng cho khu cách ly do dịch Covid – 19 tại
quận 7 được ghi trong bảng sau:
Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu là: A. 40; B. A; C. –76; D. Cả B và C. 6
Câu 11. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn Toán của 23 bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:
Quan sát bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu loại mức độ thể hiện sự yêu thích? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km2);
B. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 7A;
C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương;
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em B. TỰ LUẬN
Bài 1. 1) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: 3 4 8 3 4 4 4 8
A x y  5y x y xy xy  5y 2) Thực hiện phép tính: a) 6x(7x - 1); b) (2x−5)(2x+5) 101
3) Tính giá trị biểu thức: P = 4a2 – 4a + 1 tại a = 2
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x2y – 8xy; b) 3x3 + 6x2y + 3xy2
Bài 3. Kết quả xếp loại học lực cuối kì của lớp 8A ở một trường THCS chỉ gồm: Giỏi, Khá và Đạt
được cho trong bảng thống kê dưới đây. Xếp loại Giỏi Khá Đạt Tỉ lệ 35% 45% x%
a) Xếp loại học lực nào thấp nhất và chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn các dữ liệu ở bảng thống kê trên.
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như hình vẽ.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
b) Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
Bài 5. Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên
dưới. Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). 7
Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là 15 000 đồng/m2.
Ngoài ra, nếu mua vải với hóa đơn trên 20m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn. ĐỀ 3 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Các đơn thức −10; 13x; 2x2y; 5x4 có bậc lần lượt là A. 0; 1; 3; 4. B. 0; 3; 1; 4. C. 0; 1; 2; 3. D. 0; 1; 3; 2.
Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2 tại x = – 1; y = – 1. A. 3 B. 5 C. -5 D. 7
Câu 3. Chọn câu đúng A. (A - B)2 = A2 - B2 ; B. (A - B)2 = A2 - 2AB - B2; C. (A - B)2 = A2 + 2AB + B2;
D. (A - B)2 = A2 – 2AB + B2.
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: (… + 3b)2 = 4a2 + 12ab + 9b2 A. 4a; B. 3a; C. 2a; D. a
Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mấy mặt? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 6. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tam giác cân. C. Hình vuông. D. Tam giác đều.
Câu 7. Thể tích hình chóp tứ giác đều được tính bằng:
A. 1/3 tích của diện tích mặt đáy với chiều cao.
B. 1/3 tích của diện tích mặt đáy với chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh.
C. tích của diện tích mặt đáy với chiều cao.
D. tích của diện tích mặt đáy với chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có thể tích bằng 250 cm2, chiều cao hình chóp bằng 30 cm. Tính
diện tích mặt đáy của hình chóp đó. A. 7 500 cm2 B. 25 cm2 C. 250 cm2 D. 25/3 cm2
Câu 9. Cho bảng thống kê sau:
Thống kê số học sinh đăng kí tham gia hội khỏe Phù Đổng cấp trường của lớp 8A 1 Môn thể thao Võ cổ truyền Cờ vua Bóng rổ 2
Số học sinh đăng kí 25 5 10 3 Tỉ lệ phần trăm 62,5% 12,5% 25% 8
1/ Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính? A. 2. B. 3 C. 2 và 3. D. 1.
2/ Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 2? A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 10. Để thu thập dữ liệu về xếp hạng FIFA của bóng đá nữ Việt Nam trong thời gian gần đây,
người ta thu thập thông tin bằng cách nào là hiệu quả nhất: A. Lập phiếu hỏi B. Làm thí nghiệm
C. Sử dụng internet D. Lập phiếu hỏi
Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ phần trăm các trái cây yêu thích của
học sinh lớp 8A theo mỗi loại trái cây: Chuối; Cam; Lê; Măng cụt. Chọn đáp án đúng
A. Số học sinh thích ăn chuối bằng số học sinh thích ăn lê
B. Số học sinh thích ăn chuối nhiều hơn số học sinh thích ăn lê
C. Số học sinh thích ăn chuối bằng số học sinh thích ăn cam
D. Cả A, B, C đều sai B. TỰ LUẬN  1  
Bài 1. 1)Thu gọn đơn thức sau và xác định hệ số, phần biến của đơn thức thu được: 2 x y   3 2xy  3 
2)Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: 2 3 4 2 3 4
A x y  5x  6x y 1 6x
Bài 2: 1) Tính giá trị của biểu thức: Q = 4a2 + 8ab + 4b2 tại a = 65 và b = 35;
2) Thu gọn các biểu thức sau: (5x – 4)(4 + 5x) – 25x2;
3) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 10x2y – 5xy + 5x b) 4x3 – 100x
Bài 3: Biểu đồ hình cột biểu diễn số trẻ em được sinh ra trong các năm từ 1998 đến 2002 ở một huyện. 9
a) Hãy cho biết năm 2002 có bao nhiêu trẻ em được sinh ra? Năm nào số trẻ em sinh ra được nhiều nhất? Ít nhất ?
b) Sau bao nhiêu năm thì số trẻ em được tăng thêm 150 em ?
c) Trong 5 năm đó, trung bình số trẻ em mỗi năm được sinh ra là bao nhiêu ?
Bài 4: Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 25 cm, chiều
cao của đèn để bàn dài 35 cm.
a) Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b) Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu. Tính diện tích giấy màu bạn Kim cần
sử dụng (coi như mép dán không đáng kể), biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh chiếc đèn hình chóp này là 37 cm.
c) Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 40000 đồng. Hỏi bạn Kim cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để
mua đủ giấy màu để dán được các mặt bên của chiếc đèn để bàn này? 10