TRƯNG THCS PHƯC NGUYÊN
Đ CƯƠNG GIA HC K II TON 8
T TON - TIN
NĂM HC: 2025 2026
I. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2
2 xy+
. B.
3
7x y x+
. C.
45
xy
. D.
( )
2
5 xx
.
Câu 2. Sau khi thu gọn đơn thức
32
2.( 3 )x y y
ta được đơn thức?
A.
. B.
32
6xy
. C.
33
6xy
. D.
33
6xy
.
Câu 3. Phần biến trong đơn thức
2
100abx yz
với
,ab
là hằng số.
A.
. B.
2
100x yz
. C.
2
x yz
. D.
100ab
.
Câu 4. Tìm hệ số trong đơn thức
2 2 2 3
36a b x y
với
,ab
là hằng số.
A.
36
. B.
22
36ab
. C.
2
36a
. D.
22
36ab
.
Câu 5. Đơn thức
2 3 2
3a x yz
(vi
a
là hằng số) có bậc là
A.
6
. B.
2
3a
. C.
5
. D.
8
Câu 6. Tổng của các đơn thức
24
3xy
24
7xy
A.
24
10xy
. B.
24
4xy
. C.
24
9xy
. D.
24
4xy
.
Câu 7. Bậc của đa thức
2 2 5 2 4
x y xy x y+−
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
2
122xy
A.
122xy
. B.
22
122xy
. C.
22
121xy
. D.
2
121xy
.
Câu 9. Tích của đơn thức
3xy
với đơn thức
2
2xy
là:
A.
32
6xy
. B.
32
5xy
. C.
22
6xy
. D.
23
5xy
.
Câu 10. Kết quả của phép tính
( )
2.x x y
là:
A.
2
2x xy
. B.
2
2x xy
. C.
2
22x xy
. D.
2
x xy
.
Câu 11. Khi chia đa thức
( )
5 3 2 2 3
2 3 4x y x y x y +
cho đơn thức
2
2xy
ta đưc
A.
32
3
2
2
x y x y+−
. B.
33
3
2
2
x y xy +
. C.
32
3
2
2
x y xy−+
. D.
32
3
2
2
x y xy y−+
.
Câu 12. Cho hai đa thức
22
31P x y xy= +
;
22
2 4 5Q x y xy= +
. Kết qu ca phép tính
PQ
là:
A.
22
3 7 6x y xy +
. B.
22
6x y xy+−
. C.
22
4x y xy−+
. D.
22
6x y xy++
Câu 13. Chọn câu sai
A.
( )
2
22
2 4 4x y x xy y+ = + +
. B.
( )
2
22
2 4 4x y x xy y = +
.
C.
( )
2 2 2
24x y x y =
D.
( )( )
22
2 2 4x y x y x y + =
.
Câu 14. Khai triển
( )
2
34xy
ta đưc
A.
22
9 24 16x xy y−+
. B.
22
9 12 16x xy y−+
.
C.
22
9 24 4x xy y−+
. D.
22
9 6 16x xy y−+
.
Câu 15. Khai triển
2
2
2
x
y



ta đưc
A.
2
2
4
4
x
xy y−+
. B.
2
2
24
4
x
xy y−+
. C.
2
2
22
4
x
xy y−+
. D.
2
2
4
4
x
xy y−+
.
Câu 16. Biểu thức
22
1
1
4
x y xy++
bng
A.
2
1
1
4
xy

+


. B.
2
1
1
2
xy

+


. C.
2
1
2
xy



. D.
2
1
1
2
xy



.
Câu 17. Viết biểu thức
22
25 20 4x xy y−+
dưới dạng bình phương của mt hiu
A.
( )
2
52xy
. B.
( )
2
25xy
. C.
( )
2
25 4xy
. D.
( )
2
52xy+
.
Câu 18. Chọn câu đúng
A.
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B+ = + + +
. B.
( )
3
3 2 2 3
33A B A A B AB B =
.
C.
( )
3
33
A B A B+ = +
. D.
( )
3
33
A B A B =
.
Câu 19. Chọn câu đúng
( )
3
2xy
bng
A.
3 2 3
33x xy x y y + +
.B.
3 2 2 3
6 12 8x x y xy y +
.
C.
3 2 2 3
6 12 4x x y xy y +
. D.
3 2 2 3
3 12 8x x y xy y +
.
Câu 20. Chọn câu sai
A.
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B+ = + +
. B.
( )
( )
3 3 2 2
A B A B A AB B = + +
.
C.
( ) ( )
33
A B B A+ = +
. D.
( ) ( )
33
A B B A =
.
Câu 21. Chọn câu đúng
A.
( )
2 3 3
8 12 6 8y y y y+ + + = +
. B.
( )
3
32
3 3 1 1a a a a+ + + = +
.
C.
( )
3
3 2 3
2 2 6 6x y x x y xy y = +
. D.
( )
3
32
3 1 3 9 3 1a a a a+ = + + +
.
Câu 22. Viết biểu thức
32
8 36 54 27x x x+ + +
dưới dng lập phương của mt tng
A.
( )
3
29x +
. B.
( )
3
23x +
. C.
( )
3
43x +
. D.
( )
3
49x +
.
Câu 23. Phân tích đa thức
( ) ( )
2 5 6 5x x x+ +
thành nhân t ta đưc
A.
( )( )
5 2 6xx+−
. B.
( )( )
2 5 3xx+−
.
C.
( )( )
2 5 6xx+−
. D.
( )( )
2 5 2 6xx+−
.
Câu 24. Phân tích đa thức
( )
( )
2
2 1 3 1x x x+ + +
thành nhân t ta đưc
A.
( )( )
12xx+−
. B.
( ) ( )
2
12xx+−
. C.
( )( )
13xx+−
. D.
( )( )
12xx−−
.
Câu 25. Phân tích đa thức
23
1 6 12 8y y y+ + +
thành nhân tử ta được
A.
( )
3
2 y+
. B.
( )
3
12y+
. C.
( )
3
12y+
. D.
( )
3
18y+
.
Câu 26. Phân tích đa thức
32
2x x x++
thành nhân t ta đưc
A.
( )
1xx+
. B.
( )
2
2
1xx+
. C.
( )
2
1xx+
. D.
( )
2
1xx+
.
Câu 27. Phân tích đa thức
( )
( )
2
4 4 2x x x+ + +
thành nhân t ta đưc
A.
( )
2xx+
. B.
( )( )
21xx++
. C.
( )( )
23xx++
. D.
( )
2xx+
.
Câu 28. Phân tích đa thức
( ) ( )
2
x x y x y
thành nhân t ta đưc
A.
( )( )
2
21x y x−−
. B.
( )( )( )
11x y x x+ +
.
C.
( )( )( )
11y x x x +
. D.
( )( )( )
11x y x x +
.
Câu 29. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. tam giác đều B. tam giác vuông cân
C. tam giác cân D. tam giác vuông
Câu 30. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 31. Hình chóp tam giác đều có đáy là:
A. tam giác đều B. hình vuông C. hình chữ nhật D. hình thoi
Câu 32. Cạnh bên của hình chóp tam giác đều
A. bằng với cạnh đáy B. đôi một bằng nhau
C. bằng nhau D. có độ dài khác nhau
Câu 33. Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
A. Tích chu vi đáy và trung đoạn.
B. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.
C. Tổng chu vi đáy và trung đoạn.
D. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 4cm, AB = 3cm. Phát biểu đúng
A. BC = AC = 4cm B. SB = SC = 3cm
C. AB = SC = 4cm D. SB = SC = 4cm
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ. Khi đó, đoạn thẳng SH được gọi là
A. cạnh bên B. cạnh đáy C. đường cao D. trung đoạn
Câu 36. Số đo góc ở đỉnh bất kì của mặt đáy hình chóp tứ giác đều bằng
A. 90
0
B. 50
0
C. 70
0
D. 60
0
Câu 37. Cho mt hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là 15cm
2
chiu cao là 8cm. Tính th
tích của hình chóp tam giác đều đó.
A. 40 cm
2
B. 40 cm
3
C. 120 cm
2
D. 120 cm
3
Câu 38. Mt hình chóp t giác đều có đáy là 12cm và chiều cao là 20cm. Th tích ca hình chóp
t giác đều là:
A. 360 cm
3
B. 240 cm
3
C. 240 cm
2
D. 960 cm
3
Câu 39. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyn bằng … bình phương hai cnh góc
vuông.
A. hiu. B. tng. C. trung bình cng. D. tích.
Câu 40. Nếu mt tam giác có bình phương mt cnh bng tổng bình phương hai cnh còn li thì
tam giác đó là …
A. tam giác nhn. B. tam giác vuông.
A
H
Q
P
N
M
S
C. tam giác vuông cân. D. tam giác cân.
Câu 41. Cho
ABC
vuông ti
B
. Khi đó:
A.
2 2 2
AB BC AC+=
B.
2 2 2
AB BC AC−=
C.
2 2 2
AB AC BC+=
D.
2 2 2
AB AC BC+=
Câu 42. Cho
MNP
vuông ti
P
. Khi đó:
A.
2 2 2
MN = MP - NP
B.
2 2 2
MN MP PM=+
C.
2 2 2
NP MN MP=−
D.
2 2 2
MN NP MP=−
Câu 43. Tam giác
ABC
3cm BC =
;
5 AC = cm
;
4cm AB =
. Khi đó số đo của
B
là:
A.
0
90B =
B.
0
100B =
C.
0
110B =
D.
0
120B =
Câu 44. Trong các đ dài sau, độ dài ba cnh ca mt tam giác vuông là:
A.
cm cm cm7 8 9 ,,
. B.
cm cm cm5 5 8 ,,
.
C.
cm cm cm5 13 12 ,,
. D.
2 cm cm cm2 4 ,,
.
Câu 45. Mt tam giác vuông có cnh huyn dài 25, mt cnh góc vuông dài 20. Đ dài cnh góc
vuông cn li là:
A. 5 B. 30 C. 45 D. 15
Câu 46. Cho hình ch nht ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Đ dài đường chéo hình ch nht
bng:
A. 5cm . B. 6cm. C. 8cm. D. 7cm.
Câu 47. Cho
ABC
vuông cân ti
A
,
3 AB AC cm==
. Khi đó độ dài của đoạn
BC
là:
A.
9 cm BC =
B.
18 cm BC =
C.
12 cm BC =
D.
6 cm BC =
Câu 48. Cho hình v bên, chu vi ca
ABC
bng?
A.
cm24
B.
cm20
C.
cm22
D.
cm28
Câu 49. Các góc của tứ giác có thể là
A.
4
góc nhn. B.
4
góc tù.
C.
4
góc vuông. D.
3
góc vuông,
1
góc nhọn.
Câu 50. Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai trong các câu sau
A. Hai đnh k nhau:
A
B
,
A
D
.
B. Hai đỉnh đối nhau:
A
C
,
B
D
.
A
B
C
D
F
H
E
10 cm
6 cm
C
B
A
C. Đường chéo:
AC
,
BD
.
D. Các điểm nằm trong tứ giác là
E
,
F
và điểm nằm ngoài tứ giác
H
.
Câu 51. Cho hình vẽ như bên. Tìm x ?
A.
150x =
. B.
160x =
. C.
200x =
. D.
165x =
.
Câu 52. Cho tứ giác
ABCD
, trong đó
140AB+ =
. Tổng
CD+
bằng
A.
220
. B.
200
. C.
160
. D.
130
.
Câu 53. Cho tứ giác
ABCD
trong đó
60 , 135 , 29A B D= = =
. Số đo
C
A.
137
. B.
136
. C.
36
. D.
135
.
Câu 54. Cho hình vẽ bên. Tìm số đo
x
.
A.
55
. B.
65
. C.
50
. D.
60
.
II. Tự luận
Bài 1: Thu gn, ch ra phn h s và tìm bc ca các đơn thc sau
a/
22
53x xy
b/
( )
22
4 . 4x xy
c/
( )
25
.x y xy−−
d/
2 2 2
2 .3xy xy z
Bài 2: Thc hin phép tính:
1)
( )
5xy xy xy +
2)
2 2 2
6 3 12xy xy xy−−
3)
( )
2 3 4 2 3 4
34x y z x y z+−
4)
( )
22
48x y x y+−
5)
( )
22
25 55x y x y+−
6)
2 2 2
34x y x y x y+−
Bài 3: Thu gn ri tìm bc ca các đa thc sau
1)
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
2)
( )
5 4 2 5
7 2 3 1 7 2B x x x x= + +
3)
4 2 2 4
2 3 4 5C x x y xy y x= + +
4)
2 2 2 2
2 5 2D x x y x x y= + +
Bài 4: Thc hin phép tính
1)
( ) ( )
2 2 2 2
2 3 5x yz z yz z x + +
2)
( ) ( )
2 2 2 2
2 3 5x yz z yz z x + + +
3)
( ) ( )
3 2 3 3 3
6 5 2 5 7x x y x x y+ + +
4)
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 1x xy y y xy x + + + + +
Bài 5: Thc hiện phép tính ( Nhân đơn thức vi đa thc)
1)
( )
2
23xy x y+
2)
( )
2
7 3 4x x y−−
3)
( )
2 2 2
3x y x y−−
4)
( )
2
2 2 5 4x xy x−+
5)
( )
23
4x x xy y +
6)
( )
2
23xy x xy +
Bài 6: Thc hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức)
1)
( )
( )
2
3 4 3x x y−+
2)
( )
( )
2
33x x x++
3)
( )( )
15xy xy−+
Bài 7: Chng minh rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến.
1)
( )
( )
22
1 1 5A x x x x x x= + + + +
2)
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 3 3B x x x x x= +
Bài 8: Tìm
x
biết
1)
( )( ) ( )( )
3 1 2 7 1 6 5 7x x x x + + =
2)
( )( ) ( )( )
3 2 2 9 2 6 1 7x x x x+ + + + =
3)
( )( ) ( )( )
12 5 4 1 3 7 1 16 81x x x x + =
Bài 9: Trin khai các biu thc sau theo hng đẳng thc
a/
( )
2
1x +
b/
( )
2
4 x+
c/
( )
2
6 x
d/
2
4x
e/
2
49x
f/
( )
3
2xy+
g/
( )
3
3xy
h/
33
8xy+
Bài 10: Phân tích thành nhân t
1)
2
xx
2)
2
8xx
3)
2
12xx+
4)
3
4xx
5)
32
2x x x++
6)
4 3 2
44x x x−+
7)
32
5 10 5x x x−+
8)
2
33x x x+
9)
2
x xy x y +
10)
2
xy y x y+
11)
22
55x y x y +
12)
22
55x x y y
13)
22
22x y x y +
Bài 11: Tìm
x
biết:
1)
( ) ( )
4 1 8 1x x x+ = +
2)
( ) ( )
5 2 2 0x x x =
3)
( ) ( )
1 2 1 0x x x =
4)
( ) ( )
2 3 2 0x x x+ + =
5)
( ) ( )
2 1 3 1 0x x x+ + =
6)
( ) ( )
2
2 3 2 0x x x + =
Bài 12 Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
6AB =
cm,
8AC =
cm. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. Biết BH = 4 cm. Tính AH, BC
Bài 13 Cho tam giác
ABC
, đường cao
AH
. Biết
6AH =
cm,
45,BH =
cm,
8HC =
cm. Tính
chu vi tam giác ABC
Bài 14. Cho tam giác
ABC
nhn, cân ti
.A
K
BH
vuông góc vi
AC
ti
.H
Tính độ dài cnh
BC
biết
= = cm7 , 2 cm.HCHA
Bài 15. Cho tam giác nhn
ABC
, k
AH
vuông góc vi
BC
. Tính chu vi tam giác
ABC
biết
20AC =
cm,
12AH =
cm,
5BH =
cm.
Bài 16. Lăng Chủ tich H Chí Minh (Lăng Bác) ti Qung
trưng Ba Đình - Hà Ni nơi hội t tình cm, nim tin ca
đồng bào và bu bn Quc tế đối vi Ch tch H Chí Minh
đất ớc, con ngưi Vit Nam. Ngay t ngày khánh thành
công trình ng Ch tch H Chí Minh (29/8/1975), trước
Lăng Bác đã một ct c rt cao, trên đỉnh ct c luôn tung
bay lá c T quc Vit Nam. o mt thời điểm có tia nng
mt tri chiếu xuống ta thường nhìn thy bóng ca ct c
dưới sân Quảng trường Ba Đình, bằng kiến thc hình hc
người ta đo đưc chiu dài cái bóng ca ct c này đoạn
BH = 40m tính được khong cách t đỉnh ct c đến đỉnh
cái bóng của đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em
hãy tính chiu cao ca ct c trước Lăng c dài đoạn AH)? Biết rng ct c được dng
vuông góc vi mt đt.
Chc cc em mnh khe, ôn bi chăm ch v lm bi tht tt !

Preview text:


TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 8 TỔ TOÁN - TIN
NĂM HỌC: 2025 – 2026
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 2 + x y . B. 3
x y + 7x . C. 4 5 x y . D. ( − ) 2 5 x x .
Câu 2. Sau khi thu gọn đơn thức 3 2 2.( 3
x y)y ta được đơn thức? A. 2 3 6 − x y . B. 3 2 6 − x y . C. 3 3 6x y . D. 3 3 6 − x y .
Câu 3. Phần biến trong đơn thức 2
100abx yz với a, b là hằng số. A. 2 abx yz . B. 2 100x yz . C. 2 x yz . D. 100ab .
Câu 4. Tìm hệ số trong đơn thức 2 2 2 3 36
a b x y với a,b là hằng số. A. 36 − . B. 2 2 36a b . C. 2 36 − a . D. 2 2 36 − a b . Câu 5. Đơn thức 2 3 2
3a x yz (với a là hằng số) có bậc là A. 6 . B. 2 3a . C. 5 . D. 8
Câu 6. Tổng của các đơn thức 2 4 3x y và 2 4 7 − x y A. 2 4 10x y . B. 2 4 4 − x y . C. 2 4 9 − x y . D. 2 4 4x y .
Câu 7. Bậc của đa thức 2 2 5 2 4
x y + xy x y A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 122x y
A. 122xy . B. 2 2 122x y . C. 2 2
121x y . D. 2 121x y .
Câu 9. Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2 2x y là: A. 3 2 6x y . B. 3 2 5x y . C. 2 2 6x y . D. 2 3 5x y .
Câu 10. Kết quả của phép tính 2 .
x ( x y) là: A. 2
2x xy . B. 2
x − 2xy . C. 2
2x − 2xy . D. 2
x xy .
Câu 11. Khi chia đa thức ( 5 3 2 2 3
−2x y + 3x y − 4x y) cho đơn thức 2 2
x y ta được 3 3 3 3 A. 3 2 x y + 2x y . B. 3 3
x y + 2xy − . C. 3 2 x y xy + 2 . D. 3 2 x y − 2xy + y . 2 2 2 2
Câu 12. Cho hai đa thức 2 2
P = −x y + 3xy −1; 2 2 Q = 2
x y + 4xy −5. Kết quả của phép tính P Q là: A. 2 2 3
x y + 7xy − 6. B. 2 2
x y + xy − 6 . C. 2 2
x y xy + 4 . D. 2 2
x y + xy + 6
Câu 13. Chọn câu sai
A. ( x + y)2 2 2 2
= x + 4xy + 4y .
B. ( x y)2 2 2 2
= x − 4xy + 4y .
C. ( x y) 2 2 2 2
= x − 4y D. (x y)(x + y) 2 2 2 2 = x − 4y .
Câu 14. Khai triển ( x y)2 3 4 ta được A. 2 2
9x − 24xy +16 y . B. 2 2
9x −12xy +16 y . C. 2 2
9x − 24xy + 4 y . D. 2 2
9x − 6xy +16 y . 2  x
Câu 15. Khai triển − 2y   ta được  2  2 x 2 x 2 x 2 x A. 2
xy + 4y . B. 2
− 2xy + 4y . C. 2
− 2xy + 2y . D. 2
xy + 4y . 4 4 4 4 1
Câu 16. Biểu thức 2 2
x y + xy +1 bằng 4 2  2 2 2 1   1   1   1  A. xy +1   . B. xy +1   . C. xy −   . D. xy −1   .  4   2   2   2 
Câu 17. Viết biểu thức 2 2
25x − 20xy + 4 y dưới dạng bình phương của một hiệu
A. ( x y)2 5 2 .
B. ( x y)2 2 5 . C. ( x y)2 25 4 .
D. ( x + y)2 5 2 .
Câu 18. Chọn câu đúng
A. ( A + B)3 3 2 2 3
= A + 3A B + 3AB + B .
B. ( A B)3 3 2 2 3
= A −3A B −3AB B . C. ( + )3 3 3 A B
= A + B . D. ( − )3 3 3 A B
= A B .
Câu 19. Chọn câu đúng ( x y)3 2 bằng A. 3 2 3
x − 3xy + 3x y + y .B. 3 2 2 3
x − 6x y +12xy − 8y . C. 3 2 2 3
x − 6x y +12xy − 4 y . D. 3 2 2 3
x − 3x y +12xy − 8y .
Câu 20. Chọn câu sai A. 3 3 + = ( + )( 2 2 A B A B
A AB + B ). B. 3 3 − = ( − )( 2 2 A B A B
A + AB + B ). 3 3 3 3
C. ( A+ B) = (B + A) . D. ( AB) = (B A) .
Câu 21. Chọn câu đúng A. 2 3
+ y + y + y = ( 3 8 12 6 8 + y ) .
B. a + a + a + = (a + )3 3 2 3 3 1 1 .
C. ( x y)3 3 2 3 2
= 2x − 6x y + 6xy y . D. ( a + )3 3 2 3
1 = 3a + 9a + 3a +1.
Câu 22. Viết biểu thức 3 2
8x + 36x + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng A. ( x + )3 2 9 . B. ( x + )3 2 3 . C. ( x + )3 4 3 . D. ( x + )3 4 9 .
Câu 23. Phân tích đa thức 2x ( x + 5) − 6( x + 5) thành nhân tử ta được
A. ( x + 5)(2x − 6) .
B. 2( x + 5)( x − 3) .
C. 2( x + 5)( x − 6) .
D. 2( x + 5)(2x − 6) .
Câu 24. Phân tích đa thức ( 2 x + 2x + ) 1 − 3( x + )
1 thành nhân tử ta được 2 A. ( x + )
1 ( x − 2) . B. ( x + )
1 ( x − 2) . C. ( x + ) 1 ( x − 3) . D. ( x − ) 1 ( x − 2) .
Câu 25. Phân tích đa thức 2 3
1+ 6 y +12 y + 8y thành nhân tử ta được A. ( + )3 2 y . B. + ( )3 1 2 y . C. ( + )3 1 2 y . D. ( + )3 1 8y .
Câu 26. Phân tích đa thức 3 2
x + 2x + x thành nhân tử ta được
A. x ( x + ) 1 .
B. x ( x + )2 2 1 . C. 2 x ( x + ) 1 .
D. x ( x + )2 1 .
Câu 27. Phân tích đa thức ( 2
x + 4x + 4) −(x + 2) thành nhân tử ta được
A. x ( x + 2) .
B. ( x + 2)( x + ) 1 .
C. ( x + 2)( x + 3) .
D. x ( x + 2) .
Câu 28. Phân tích đa thức 2
x ( x y) − ( x y) thành nhân tử ta được
A. ( x y)( x − )2 2 1 .
B. ( x + y)( x + ) 1 ( x − ) 1 .
C. ( y x)( x + ) 1 ( x − ) 1 .
D. ( x y)( x + ) 1 ( x − ) 1 .
Câu 29. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. tam giác đều
B. tam giác vuông cân
C. tam giác cân
D. tam giác vuông
Câu 30. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 31. Hình chóp tam giác đều có đáy là:
A. tam giác đều B. hình vuông
C. hình chữ nhật D. hình thoi
Câu 32. Cạnh bên của hình chóp tam giác đều
A. bằng với cạnh đáy
B. đôi một bằng nhau C. bằng nhau
D. có độ dài khác nhau
Câu 33. Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
A. Tích chu vi đáy và trung đoạn.
B. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.
C. Tổng chu vi đáy và trung đoạn.
D. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
Câu 34. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết SA = 4cm, AB = 3cm. Phát biểu đúng là
A. BC = AC = 4cm
B. SB = SC = 3cm
C. AB = SC = 4cm D. SB = SC = 4cm
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ. Khi đó, đoạn thẳng SH được gọi là S M Q H A N P A. cạnh bên B. cạnh đáy
C. đường cao D. trung đoạn
Câu 36. Số đo góc ở đỉnh bất kì của mặt đáy hình chóp tứ giác đều bằng A. 900 B. 500 C. 700 D. 600
Câu 37. Cho một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là 15cm2 và chiều cao là 8cm. Tính thể
tích của hình chóp tam giác đều đó. A. 40 cm2 B. 40 cm3 C. 120 cm2 D. 120 cm3
Câu 38. Một hình chóp tứ giác đều có đáy là 12cm và chiều cao là 20cm. Thể tích của hình chóp tứ giác đều là: A. 360 cm3 B. 240 cm3 C. 240 cm2 D. 960 cm3
Câu 39. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng … bình phương hai cạnh góc vuông. A. hiệu. B. tổng. C. trung bình cộng. D. tích.
Câu 40. Nếu một tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại thì tam giác đó là …
A. tam giác nhọn. B. tam giác vuông.
C. tam giác vuông cân.
D. tam giác cân.
Câu 41. Cho ABC vuông tại B . Khi đó: A. 2 2 2
AB + BC = AC B. 2 2 2
AB BC = AC C. 2 2 2
AB + AC = BC D. 2 2 2
AB + AC = BC
Câu 42. Cho MNP vuông tại P . Khi đó: A. 2 2 2 MN = MP - NP B. 2 2 2
MN = MP + PM C. 2 2 2
NP = MN MP D. 2 2 2
MN = NP MP
Câu 43. Tam giác ABC BC = 3cm; AC = 5cm; AB = 4cm. Khi đó số đo của B là: A. 0 B = 90 B. 0 B = 100 C. 0 B = 110 D. 0 B = 120
Câu 44. Trong các độ dài sau, độ dài ba cạnh của một tam giác vuông là: A. 7 c m, 8 c m, 9 c m . B. 5 c m, 5 c m, 8 c m . C. 5 c m, 1 3 c m, 1 2 c m . D. 2 c m, 2 c m, 4 c m .
Câu 45. Một tam giác vuông có cạnh huyền dài 25, một cạnh góc vuông dài 20. Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:
A. 5 B. 30 C. 45 D. 15
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài đường chéo hình chữ nhật bằng: A. 5cm . B. 6cm.
C. 8cm. D. 7cm.
Câu 47. Cho ABC vuông cân tại A , AB = AC = 3 cm . Khi đó độ dài của đoạn BC là: A. BC = 9 c m B. BC = 18 c m C. BC = 12 cm D. BC = 6 c m A
Câu 48. Cho hình vẽ bên, chu vi của ABC bằng? 6 cm A. cm 24 B. cm 20 C. cm 22 D. cm 28 B C 10 cm
Câu 49. Các góc của tứ giác có thể là
A. 4 góc nhọn. B. 4 góc tù.
C. 4 góc vuông.
D. 3 góc vuông, 1 góc nhọn.
Câu 50. Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai trong các câu sau A B H F C D E
A. Hai đỉnh kề nhau: A B , A D .
B. Hai đỉnh đối nhau: A C , B D .
C. Đường chéo: AC , BD .
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E , F và điểm nằm ngoài tứ giác là H .
Câu 51. Cho hình vẽ như bên. Tìm x ?
A. x =150.
B. x =160 .
C. x = 200 . D. x =165 .
Câu 52. Cho tứ giác ABCD , trong đó A + B = 140 . Tổng C + D bằng A. 220  . B. 200  . C. 160  . D. 130  .
Câu 53. Cho tứ giác ABCD trong đó A = 60 ,  B =135 ,
D = 29 . Số đo C A. 137 . B. 136 . C. 36 . D. 135 .
Câu 54. Cho hình vẽ bên. Tìm số đo x . A. 55 .
B. 65 . C. 50 . D. 60 . II. Tự luận
Bài 1: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau a/ 2 2 5x 3xy b/ 2 x ( 2 4 . 4 − xy ) c/ 2 5
x y .(−xy) d/ 2 2 2 2 − xy xy . z 3
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1) xy − (−xy) + 5xy 2) 2 2 2
6xy − 3xy −12xy 3) 2 3 4 x y z + ( 2 3 4 3 −4x y z ) 4) 2 x y + ( 2 4 8 − x y) 5) 2 x y + ( 2 25 55 − x y) 6) 2 2 2
3x y + 4x y x y
Bài 3: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau 1) 6 5 4 4 4 4
A = x + y + x y +1− x y 2) 5 4 2
B = x x + x − + ( 5 7 2 3 1 7 − x ) − 2 3) 4 2 2 4
C = x − 2x y + 3xy − 4y + 5 − x 4) 2 2 2 2
D = x − 2x y + 5x + 2x y
Bài 4: Thực hiện phép tính 1) ( 2 2
x yz + z ) − ( 2 2 2
3yz z + 5x ) 2) ( 2 2
x yz + z ) + ( 2 2 2
3yz z + 5x ) 3) ( 3 2 3
x + x + y ) − ( 3 3 6 5
2x − 5x + 7 y ) 4) ( 2 2
x xy + y ) + ( 2 2 2
y + 2xy + x + ) 1
Bài 5: Thực hiện phép tính ( Nhân đơn thức với đa thức) 2 1) xy ( 2 2 x + 3y ) 2) 7
x (3x − 4y) 3) 2 x y ( 2 2 3 − x y ) 4) x ( 2 2 2xy − 5x + 4) 5) − ( 2 3
4x x xy + y ) 6) −xy ( 2 x + 2xy − 3)
Bài 6: Thực hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức) 1) ( 2
3x − 4)( x + 3y) 2) ( x + )( 2 3 x + 3x) 3) ( xy − ) 1 ( xy + 5)
Bài 7: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. 1) A = x ( 2 x + x + ) 2 1 − x ( x + ) 1 − x + 5
2) B = 2x( x − ) 1 − x(2x + ) 1 − (3 − 3x)
Bài 8: Tìm x biết 1) (3x − )
1 (2x + 7) − ( x + ) 1 (6x − 5) = 7
2) (3x + 2)(2x + 9) − ( x + 2)(6x + ) 1 = 7
3) (12x − 5)(4x − )
1 + (3x − 7)(1−16x) = 81
Bài 9: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức a/ ( x + )2 1 b/ ( + )2 4 x c/ ( − )2 6 x d/ 2 x − 4 (x + y)3 2 e/ 2 4x − 9 f/ g/ ( − )3 3x y h/ 3 3 x + 8y
Bài 10: Phân tích thành nhân tử 1) 2 x x 2) 2 x − 8x 3) 2 x +12x 4) 3 x − 4x 3 2
5) x + 2x + x 6) 4 3 2
x − 4x + 4x 7) 3 2
5x −10x + 5x 2
8) x + 3x x − 3 9) 2
x xy + x y 10) 2
xy + y x y 11) 2 2
5x − 5y + x y 12) 2 2
x − 5x y − 5y 13) 2 2
x y + 2x − 2y
Bài 11: Tìm x biết: 1) 4x( x + ) 1 = 8( x + ) 1
2) 5x( x − 2) − (2 − x) = 0 3) x( x − ) 1 − 2(1− x) = 0
4) x( x + 2) − 3( x + 2) = 0 5) 2x( x + ) 1 − 3( x + ) 1 = 0 6) 2
x ( x − 2) + 3( x − 2) = 0
Bài 12 Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6 cm, AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với
BC tại H . Biết BH = 4 cm. Tính AH, BC
Bài 13 Cho tam giác ABC , đường cao AH . Biết AH = 6 cm, BH = 4, 5 cm, HC = 8cm. Tính chu vi tam giác ABC
Bài 14. Cho tam giác ABC nhọn, cân tại .
A Kẻ BH vuông góc với AC tại .
H Tính độ dài cạnh
BC biết HA = 7 cm, HC = 2 cm.
Bài 15. Cho tam giác nhọn ABC , kẻ AH vuông góc với BC . Tính chu vi tam giác ABC biết
AC = 20 cm, AH = 12 cm, BH = 5 cm.
Bài 16. Lăng Chủ tich Hồ Chí Minh (Lăng Bác) tại Quảng
trường Ba Đình - Hà Nội là nơi hội tụ tình cảm, niềm tin của
đồng bào và bầu bạn Quốc tế đối với Chủ tịch Hồ Chí Minh
và đất nước, con người Việt Nam. Ngay từ ngày khánh thành
công trình Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh (29/8/1975), trước
Lăng Bác đã có một cột cờ rất cao, trên đỉnh cột cờ luôn tung
bay lá cờ Tổ quốc Việt Nam. Vào một thời điểm có tia nắng
mặt trời chiếu xuống ta thường nhìn thấy bóng của cột cờ
dưới sân Quảng trường Ba Đình, bằng kiến thức hình học
người ta đo được chiều dài cái bóng của cột cờ này là đoạn
BH = 40m và tính được khoảng cách từ đỉnh cột cờ đến đỉnh
cái bóng của nó là đoạn AB = 50m (như hình vẽ bên). Em
hãy tính chiều cao của cột cờ trước Lăng Bác (độ dài đoạn AH)? Biết rằng cột cờ được dựng
vuông góc với mặt đất.

Chúc các em mạnh khỏe, ôn bài chăm chỉ và làm bài thật tốt !