TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I
Tổ Tự Nhiên
MÔN TOÁN 8
Năm học : 2025 - 2026
A. KIN THC TRNG TÂM:
1. Đơn thc, đa thc, cng trnhân đa thc. Chia đa thc cho đơn thc
2. Hiu hai bình phương, bình phương ca mt tổng hay mt hiu.
3. Tgiác, hình thang cân, hình bình hành, hình chnht, hình thoi và hình vuông
B. ĐẠI S:
Bài 1. Thu gn đơn thc sau :
a)
( )
2 23
3
2xy z x yz
4



; b)
( )( )
23
xy 2xy
;
c)
3
23
11
x y z xyz
52



d)
( )
2
2
1
axy axy
3
với a là hng s.
Bài 2. Tìm đa thc M và cho biết bc ca đa thc M
a)
32 2 2
(3 - - 2 - ) - -(7 - 3 4)
x x y x y x M x y xyz x+ =++
b)
22 2 2 2 2
- (5 - -1) (4 - 2 - 3)M xy xy xy xy xy x+= +
c)
d)
3 43 3 43
(3 -3 5 -1) (5 -3 )M xz x x y x xz x y++=+
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
(
)
32
2
5 10
5
xy x y x yz
+⋅
b)
(
3 22 3
2 3 8)xy x y x y xy−⋅ +
c)
( )
2
1
26
2
y z yz

−+


d)
( )( )
22 1 3 2xy x y −+
e)
( )
23 2
:18 4z yx y x−−
f)
( )
( )
2 22 2 53 3 3
12 6 3 :x y z x y z x yz xyz−−
Bài 4. Rút gn các biu thc sau
a)
6 43
22 3
4 : 10
( - )- (1- )-
x y xy
A x x y xy yx x
b)
( 3 1) - 2 ( - 1) - ( 1)B xx y yx y x x 
c)
22
3 26C xx y yx y y x y x 
d)
22
1
6 4. 2 3 1 2
2
D x xy x y y xy x y

e)
(
) (
) ( )
= ++ +
2
2. 2 1 2Mx x x x
f)
( )
( )( )
( ) ( )
+− =+ −− +
42 2
2
12 :3 33
xxxNx x x
g)
(
) (
)( )
= +−
2
3
3 22Q xx x x x
Bài 5. Chng minh các biu thc sau không phthuc vào biến:
( ) ( )( )
( )
22
5 5 5 5 15M xx y y x y x y= + −−
22
(3 5) (3 5) 2(3 5)(3 5)Nx x x x= ++−− +
22
(2 ) (3 ) 2(2 )(3 ) 25(1 )( 1)E xy xy xyxy xx
Bài 6. Tìm x, biết :
a)
( 3) ( 1)( 2) 5
xx x x−−+ =
b)
2
6 90xx +=
c)
2
4 25 0x −=
d)
( )
−− =
2
4 7 4 56xx x
e)
22
21 4 2 9xx

f)
2
3 1 5 2 2 21x xx

g)
2 ( 3) 3( 1)( 1) 1 ( 2)xx x x x xx+ + = +−
h)
( ) ( ) ( )( )
22
2x 1 x 3 5 x 7 x 7 0+ ++ +=
Bài 7. Một sân vn đng hình chnht chiu dài 5x + 3y (m)
chiu rng 5x 3y (m). Ngưi ta làm li đi rng 3m xung quanh
sân, phn còn li trng cnhm phc vcho các trn bóng đá. Tính s
tin trng ccho mt sân vi x = 12; y = 3, biết stin đtrng 1
2
c
là 50 000 đng.
Bài 8. Mi chiếc bánh crepe có giá x (đng), mi chiếc bánh đng xu có giá y ng).
a) Em hãy viết biu thc biu th tng s tin phi tr đmua 15 cái bánh crepe và 24 chiếc
bánh đng xu.
b) Nếu cô giáo mun cho lp liên hoan thì cô cn bao nhiêu tin đmua 15 cái bánh crepe và 24
chiếc bánh đng xu, biết bánh crepe giá 25.000 đng/chiếc, bánh đng xu giá 20.000
đồng/chiếc ?
Bài 9.
Bạn Nam muốn làm một khung ảnh hình chữ nhật
sử dụng các dây trang trí xung quanh phần khung đó. Biết độ
dài dây trang trí 60cm. Hỏi bạn Nam có thể làm khung ảnh
có kích thước bao nhiêu để diện tích ảnh đặt trong khung lớn
nhất?
Bài 10. Tìm giá trị ln nht, giá trnhnht (nếu có) ca các biu thc sau:
2
29Ax x=−+
2
63Bx x=+−
( 1)( 3) 9Cx x= −+
2
47Dx x
=−− +
2
54 4Ex=−+
22
F x y 8x 2y 20
=+−++
Bài 11*. Cho ba s nguyên
;;abc
tng chia hết cho 6. Chng minh rng biu thc
( )( )( )
=+ + +−2M abbcca abc
chia hết cho 6
Bài 12*. Cho các sthc
,xy
tha mãn
+ ++=
22
5 4 4 2 13 0
x y xy x y
.
Tính giá tr
( ) (
)
= +−
2023 2024
92Mx y
.
Bài 13*. Cho
,xy
là các sthc tha mãn
22
3 3 30
x y xy x y
. Chng minh biu thc
1010 1011
(3 2 6) ( 1) 2021P x y xy 
có giá trlà mt snguyên.
B. HÌNH HỌC
Bài 1. Trong hoạt động ngoại khóa của một trường
THCS, lớp 8A thiết kế lều trại như hình bên, cửa vào
dạng hình chữ nhật MNPQ. Biết đèn led được
chăng theo đường nét đứt, chiều rộng của trại BC =
6m, cửa vào cao 2m. Tính độ dài dây đèn led cần dùng.
Bài 2. Một đội công nhân đang trồng cây trên đoạn đường
AB
thì
gặp chướng ngại vật che lấp tầm nhìn. Đội đó đã dựng các điểm
,,,CDEF
như hình vẽ rồi trồng tiếp trên đoạn đường
FE
vuông góc
DE
. Vì sao bốn điểm
,,,ABEF
thẳng hàng?
Bài 3. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Lấy điểm E sao cho
N là trung điểm của ME. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AECM là hình bình hành.
b. Tứ giác AEMB là hình bình hành
c. Tứ giác AECB là hình thang
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB, HN vuông góc
với AC ( M thuộc AB, N thuộc AC)
a. Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh?
b. Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm HE.
Chứng minh rằng: 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng: BDEC là hình thang.
d. Chứng minh rằng: DE = MN +AH.
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm OD, OB.
AM cắt DC tại E, CN cắt AB tại F
a. Chứng minh : AMCN là hình bình hành
b. Chứng minh E , O, F thẳng hàng
c. Chứng minh : AC , BD , EF đồng quy tại một điểm
d. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác AMCN là hình chữ nhật ?
Bài 6. Cho
ABCΔ
vuông ti
A
,
AB AC
đưng cao
AH
và trung tuyến
.AE
Gọi
,
DF
lần
t là chân đưng vuông góc kẻ từ
E
xung
,.AB AC
O là giao đim ca AE và DF.
a. Chng minh ADEF là hình chnht.
b. Chng minh DF//BC.
c. Chng minh
BDFE
là hình bình hành.
d. Chng minh F là trung đim ca AC.
e. Chng minh
DFEH
là hình thang cân.
f. Lấy
M
sao cho
F
là trung đim ca
EM
N
sao cho
F
là trung đim ca
BN
.
Chng minh
,,
AN M
thng hàng.
Bài 7. Cho hình thoi ABCD có O là giao đim ca 2 đưng chéo. T
rên các cnh AB, BC, CD,
DA ln lưt ly các đim M, N, P, Q sao cho AM = CN = CP = QA. Chng minh:
a. Tgiác BMDP là hình bình hành
b. Ba đim N, O, Q thng hàng
c. Tgiác MNPQ là hình chnht
Bài 8.
Cho hình vuông ABCD. Gi O giao đim ca hai đưng chéo. Mt đưng thng qua O
ct cnh AD ti P, ct cnh BC ti Q.
a. Chng minh AP = CQ.
b. Qua P kPx AC, qua Q kQy BD. Gi M là giao đim ca Px và Qy, E là giao đim
ca Px và OA, F là giao đim ca Qy và OB. Tgiác OFME là hình gì?
c. Chng minh rng đim M nm trên cnh AB.
Bài 9. Cho
ΔABC
nhn có
< .AB AC
Các đưng cao
,BE CF
ct nhau ti
.H
Gọi
M
là trung
đim ca
.
BC
T
B
kẻ đưng thng vuông góc vi
AB
và t
C
kẻ đưng thng vuông góc vi
AC
hai đưng thng này ct nhau ti
.K
a. Chng minh
BHCK
là hình bình hành
b. Chng minh
,,HMK
thng hàng.
c. T
H
vẽ
HG BC
. Trên tia
HG
lấy
I
sao cho
= .HG GI
Chng minh tgiác
BIKC
là hình thang cân.
d. Gi
J
là trung đim ca
AH
. Chng minh:
JM EF
Bài 10. Cho hình thang cân
ABCD
AB CD
<
.AB CD
Gọi
O
là giao đim ca
AD
,BC
E
là giao đim ca
AC
.BD
a. Chng minh
Δ
OAB
cân ti
O
;
b. Chng minh
ΔΔ=ABD BAC
;
c. Chng minh
=EC ED
;
d.
,OE
và trung đim ca
DC
thng hàng.
Bài 11. Cho hình vuông
ABCD
, trên các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
lần lưt ly
M
,
N
,
P
,
Q
sao
cho
AM BN CP DQ= = =
. Chng minh
MNPQ
là hình vuông.
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-8

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I Tổ Tự Nhiên MÔN TOÁN 8
Năm học : 2025 - 2026
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

1. Đơn thức, đa thức, cộng trừ nhân đa thức. Chia đa thức cho đơn thức
2. Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu.
3. Tứ giác, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông B. ĐẠI SỐ:
Bài 1.
Thu gọn đơn thức sau : a) (  3 2 3 2 2xy z) 2 3 x yz  −  ; b) (xy )( 2 − xy ) ; 4    3 c) 1 1 2 3  1 x y z xyz d) axy(axy )2 2 với a là hằng số. 5 2    3
Bài 2. Tìm đa thức M và cho biết bậc của đa thức M a) 3 2 2 2
(3x - x y - x y + 2 - x) - M = -(7x y + xyz -3x + 4) b) 2 2 2 2 2 2
M -(5x y - x y + xy -1) = (4x y - xy + 2x -3) c) 2
(3xyz -3x + 5xy -1) + M = (5x + xyz -5xy) d) 3 4 3 3 4 3
M + (3xz -3x 5
+ x y -1) = (5x + xz -3x y )
Bài 3. Thực hiện phép tính: a) ( 3
5xy −10x + y) 2 2 ⋅ x yz b) − xy⋅( 3 2 2 3 2
x y − 3x y + 8xy ) 5 c) ( 2y z) 1 2 6 y z  − +  d) 2 − (2xy − ) 1 (3x + 2y) 2    e) 2 3 18 − x y z ( 2 : 4 − x y) f) ( 2 2 2 2 5 3 3 3
12x y z − 6x y z −3x yz ):(−xyz)
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3 3 6 4
A x (x - y ) - xy(1 - yx) - x  4x y : 10xy
b) B x(x  3y  1) - 2y(x - 1) - (y x  1)x
c) C x  2x y yx y y x 2 3 2 6 y x
d) D  6x  4 1 2 . xy   2 2x y   3 y  
1  2xy x y 2
e) M = (x − ) (x + ) + (x − )2 2 . 2 1 + 2x
f) N = (x + 3)2 − (x − 3)(3 + x) + ( 4x − 2 12x ) : (− 2 x )
g) Q = x (x − )2 − (x − )(x + ) − 3 3 2 2 x
Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
M = x(x y) + ( y x)(− y) − − ( 2 2 5 5 5 5 1 5 x y ) 2 2
N = (3x + 5) + (3x − 5) − 2(3x − 5)(3x + 5) 2 2
E  (2x y)  (3x y)  2(2x y)(3x y)  25(1  x)(x  1)
Bài 6. Tìm x, biết :
a) x(x −3) −(x +1)(x − 2) = 5
b) 2x −6x +9 = 0 c) 2 4x − 25 = 0
d) x (x − ) − 2 4 7 4x = 56 e)  2
x  2  x  2 2 1 4 2  9
f) 3x  1  5x 22  x  21
g) 2x(x +3) −3(x −1)(x +1) = x +1− x(x − 2) h) ( + )2 + ( + )2 2x 1 x 3 − 5(x − 7)(x + 7) = 0
Bài 7. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 5x + 3y (m) và
chiều rộng là 5x – 3y (m). Người ta làm lối đi rộng 3m xung quanh
sân, phần còn lại trồng cỏ nhằm phục vụ cho các trận bóng đá. Tính số
tiền trồng cỏ cho mặt sân với x = 12; y = 3, biết số tiền để trồng 1 𝑚𝑚2cỏ là 50 000 đồng.
Bài 8. Mỗi chiếc bánh crepe có giá x (đồng), mỗi chiếc bánh đồng xu có giá y (đồng).
a) Em hãy viết biểu thức biểu thị tổng số tiền phải trả để mua 15 cái bánh crepe và 24 chiếc bánh đồng xu.
b) Nếu cô giáo muốn cho lớp liên hoan thì cô cần bao nhiêu tiền để mua 15 cái bánh crepe và 24
chiếc bánh đồng xu, biết bánh crepe có giá 25.000 đồng/chiếc, bánh đồng xu có giá 20.000 đồng/chiếc ? Bài 9.
Bạn Nam muốn làm một khung ảnh hình chữ nhật và
sử dụng các dây trang trí xung quanh phần khung đó. Biết độ
dài dây trang trí là 60cm. Hỏi bạn Nam có thể làm khung ảnh
có kích thước bao nhiêu để diện tích ảnh đặt trong khung lớn nhất?
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau: 2
A = x − 2x + 9 2
B = x + 6x − 3
C = (x −1)(x − 3) + 9 2
D = −x − 4x + 7 2
E = 5 − 4x + 4 2 2 F = x + y −8x + 2y + 20
Bài 11*. Cho ba số nguyên a; ;bc có tổng chia hết cho 6. Chứng minh rằng biểu thức
M = (a + b)(b + c)(c + a ) − 2abc chia hết cho 6
Bài 12*. Cho các số thực x,y thỏa mãn 2 x + 2
5y − 4xy − 4x + 2y + 13 = 0.
Tính giá trị M = (x − )2023 + (y − )2024 9 2 .
Bài 13*. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
x y xy  3x  3y  3  0 . Chứng minh biểu thức 1010 1011
P  (3x  2y  6)
 (x y  1)
 2021 có giá trị là một số nguyên. B. HÌNH HỌC
Bài 1. Trong hoạt động ngoại khóa của một trường
THCS, lớp 8A thiết kế lều trại như hình bên, cửa vào
có dạng hình chữ nhật MNPQ. Biết đèn led được
chăng theo đường nét đứt, chiều rộng của trại BC =
6m, cửa vào cao 2m. Tính độ dài dây đèn led cần dùng.
Bài 2. Một đội công nhân đang trồng cây trên đoạn đường AB thì
gặp chướng ngại vật che lấp tầm nhìn. Đội đó đã dựng các điểm
C, D, E, F như hình vẽ rồi trồng tiếp trên đoạn đường FE vuông góc
DE . Vì sao bốn điểm ,
A B, E, F thẳng hàng?
Bài 3. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Lấy điểm E sao cho
N là trung điểm của ME. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AECM là hình bình hành.
b. Tứ giác AEMB là hình bình hành
c. Tứ giác AECB là hình thang
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB, HN vuông góc
với AC ( M thuộc AB, N thuộc AC)
a. Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh?
b. Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm HE.
Chứng minh rằng: 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng: BDEC là hình thang.
d. Chứng minh rằng: DE = MN +AH.
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm OD, OB.
AM cắt DC tại E, CN cắt AB tại F
a. Chứng minh : AMCN là hình bình hành
b. Chứng minh E , O, F thẳng hàng
c. Chứng minh : AC , BD , EF đồng quy tại một điểm
d. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác AMCN là hình chữ nhật ? Bài 6. Cho A
Δ BC vuông tại A AB AC , đường caoAH và trung tuyến AE . Gọi , D F lần
lượt là chân đường vuông góc kẻ từE xuống ,
AB AC . O là giao điểm của AE và DF.
a. Chứng minh ADEF là hình chữ nhật. b. Chứng minh DF//BC.
c. Chứng minh BDFE là hình bình hành.
d. Chứng minh F là trung điểm của AC.
e. Chứng minh DFEH là hình thang cân.
f. Lấy M sao cho F là trung điểm của EM N sao cho F là trung điểm của BN . Chứng minh ,
A N, M thẳng hàng.
Bài 7. Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của 2 đường chéo. Trên các cạnh AB, BC, CD,
DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao cho AM = CN = CP = QA. Chứng minh:
a. Tứ giác BMDP là hình bình hành
b. Ba điểm N, O, Q thẳng hàng
c. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
Bài 8. Cho hình vuông ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Một đường thẳng qua O
cắt cạnh AD tại P, cắt cạnh BC tại Q. a. Chứng minh AP = CQ.
b. Qua P kẻ Px ⊥ AC, qua Q kẻ Qy ⊥ BD. Gọi M là giao điểm của Px và Qy, E là giao điểm
của Px và OA, F là giao điểm của Qy và OB. Tứ giác OFME là hình gì?
c. Chứng minh rằng điểm M nằm trên cạnh AB.
Bài 9. Cho ΔABC nhọn có AB < AC . Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H . Gọi M là trung
điểm của BC . Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB và từ C kẻ đường thẳng vuông góc với
AC hai đường thẳng này cắt nhau tại K .
a. Chứng minh BHCK là hình bình hành
b. Chứng minh H, M, K thẳng hàng.
c. Từ H vẽ HG BC . Trên tia HG lấy I sao cho HG = GI .
Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.
d. Gọi J là trung điểm của AH . Chứng minh: JM EF
Bài 10. Cho hình thang cân ABCD AB CD AB < CD. Gọi O là giao điểm của AD
BC , E là giao điểm của AC BD .
a. Chứng minh ΔOAB cân tại O ;
b. Chứng minh ΔABD = ΔBAC ;
c. Chứng minh EC = ED ; d. ,
O E và trung điểm của DC thẳng hàng.
Bài 11. Cho hình vuông ABCD , trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy M , N , P , Q sao
cho AM = BN = CP = DQ. Chứng minh MNPQ là hình vuông.
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-8
Document Outline

  • C2TL. TOÁN 8 ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ I
  • DE CUONG 8