Đề cương giữa học kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Song Mai – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Song Mai, tỉnh Bắc Giang. Tài liệu gồm 14 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đtạ kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 1/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 7
CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ – XÁC SUẤT
I. LÝ THUYT
1. Thu thp, phân tích và x lý d liu.
2. Tính hp lý ca d liu
II. BÀI TẬP CƠ BN
A. TRC NGHIM
S dng d kiện sau để tr li các câu hi 5.1, 5.2, 5.3
Biểu đồ dân s Vit Nam qua tổng điều tra trong thế k XX (đơn vị ca các ct là triệu người)
Câu 5.1. T năm
1980
đến năm
1999
, dân s nước ta tăng thêm bao nhiêu?
A.
60
triệu người. B.
triệu người. C.
16
triệu người. D.
22
triệu người.
Câu 5.2. Dân s ớc ta năm
1999
gp bao nhiêu ln dân s nước ta năm
1921
?
A.
60
B.
78
C.
4,75
D.
1,04
Câu 5.3. Sau bao nhiêu năm (kể t năm
1960
) thì dân s nước ta tăng thêm
36
triệu người?
A. Sau
10
năm. B. Sau
năm. C. Sau
30
năm. D. Sau
40
năm.
S dng d kiện sau để tr li câu 5.4, 5.5
Biểu đồ biu din din tích rừng c ta b phá được thng theo từng năm, từ năm 1995
đến năm 1998 (đơn vị nghìn ha).
Câu 5.4. T năm
1995
đến năm
1998
, din tích rng b phá của nước ta bao nhiêu nghìn ha?
A.
20
B.
30
C.
10
D.
43
Câu 5.5. Din tích rng b phá của nước ta năm
1998
gp bao nhiêu ln năm
1995
?
A.
2
B.
0,5
C.
10
D.
30
Câu 5.6: Dữ liệu sau thuộc loại nào: Đánh giá của học sinh về mức độ phù hợp của đề thi học
kì I với các lựa chọn từ Rất dễ đến Rất khó.
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Dữ liệu số. D. Dữ liệu không là số.
16
30
54
66
76
0
100
1921 1960 1980 1990 1999
Số dân (triệu
người)
Năm
Dân số Việt Nam qua tổng điều tra
dân số
20
5
8
10
0
20
40
1995 1996 1997 1998
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 2/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 5.7: Dữ liệu sau thuộc loại nào: Số điểm tốt của các bạn trong tổ.
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Dữ liệu số. D. Dữ liệu không là số.
B. T LUN
Câu 5.8: Tìm hiều về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy của giáo
viên ở trường Tiểu học Hoa Sữa được thống kê bởi bảng sau:
Khả năng ứng dụng công nghệ thông
tin
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
Số giáo viên nữ được đánh giá
2
3
5
3
a) Dữ liệu thu thập được ở bảng trên thuộc loại nào?
b) Dữ liệu trên có đại điện được cho khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy
của giáo viên ở trường Tiểu học Hoa Sữa không?
Câu 5.9: Sở thích môn Toán của các bạn lớp 6A được ghi ở bảng sau:
Sở thích
Rất thích
Bình thường
Không thích
Bạn nữ
4
2
Bảng trên có đại diện cho sở thích môn Toán của các bạn lớp 6A.
CHƯƠNG 6: BIỂU THC ĐI S
I. LÝ THUYT
1. Biu thc s, Biu thức đi s
2. Đơn thức, đa thức
3. Đơn thức, đa thc mt biến
- Bc, h s t do, h s cao nht, nghim ca đa thức mt biến.
4. Cng, tr đa thức mt biến
- Cng, tr theo ct dc.
- Cng, tr theo hàng ngang
II. BÀI TẬP CƠ BN
A. TRC NGHIM
Câu 6.1: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc s.
A.
15 xy−+
. B.
2 (3.4 5)−+
. C.
32x
. D.
31
2
y
x −+
.
Câu 6.2: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc cha ch.
A.
3
15 2 .3
. B.
23x y z−+
.
C.
1
1,75 .24
4
+
. D.
( )
2
03
5 2 2020 2

+ +

.
Câu 6.3: Biu thc biu th công thc tính din tích hình ch nht biết chiu dài
(cm)x
và chiu rng
(cm)y
là:
A.
( ).2xy+
. B.
xy
. C.
2xy
. D.
2
xy+
.
Câu 6.4: Biu thc đi s biu th công thc tính din tích hình thang biết đ dài hai đáy
lần lượt là:
,ab
và chiu cao là
c
.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 3/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
A.
( )
.a b c+
. B.
abc
. C.
( )
.
2
a b c+
. D.
2( ).a b c+
.
Câu 6.5: Biu thc biu th s tin An phi tr để mua
x
quyn sách vi giá
10000
đồng
:
A.
10000.x
. B.
10000x+
. C.
10000
x
. D.
10000
x
.
Câu 6.6: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc đi s.
A.
25
2.5 9.3 2−+
. B.
3
23x
. C.
3.2
75
5
. D.
2
2
(2.5)
3
+
.
Câu 6.7: Biu thc đi s là:
A. Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ (đại diện cho các số).
B. Biu thc bao gm phép toán cng, tr, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ch trên các s.
C. Biu thc bao gm phép toán cng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các s.
D. Biu thc bao gm phép toán cng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên nhng ch.
Câu 6.8: Biu thc đi s biu th tích ca hai s t nhiên liên tiếp là:
A.
xy
vi
,xy
. B.
( )
.1xx+
vi
x
.
C.
( )
.1xy+
vi
,xy
. D.
( )( )
11xy++
vi
,xy
.
Câu 6.9: Biu thc đi s biu th tích ca hai s t nhiên chn liên tiếp là:
A.
( )
.1nn+
vi
n
. B.
( )
2 . 2kk+
vi
k
C.
( )
2nn+
vi
2,n k k=
. D.
( )
.2nn
vi
n
.
Câu 6.10: Biu thc biu th công thc tính chu vi hình ch nht biết chiu dài
(cm)x
và chiu rng
(cm)y
là:
A.
xy+
. B.
xy
. C.
( ).2xy+
. D.
( ): 2xy+
.
Câu 6.11: Biểu thức đại số là:
A. Biểu thức có chứa chữ và số.
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số.
C. Biểu thức chỉ có các chữ.
D. Biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ
trên những số mà còn có thể trên những chữ.
Câu 6.12: Đin cm t thích hp vào ch trống: “Trong biểu thc đi s, nhng ch s
đại din cho mt s tùy ý được gọi là ……, những ch đại din cho mt s xác định được gi
là ….”
A. tham số, biến số B. biến số, hằng số
C. hằng số, tham số D. biến số. tham s
Câu 6.18: Trong các biu thc sau, đâu là biu thc đi s
A.
2
32
. B.
5x
. C.
1
2
. D.
12
:3
33
.
Câu 6.13: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 4/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
A.
2
1 x
. B.
2
1
2 5.
2
. C.
3
3 2 .5
. D.
31
:2
44
+
Câu 6.14: Tìm tham s ca biu thc đi s sau: “
32xy
A.
3;2
. B.
3; 2
C.
2; 3−−
D.
;xy
Câu 6.15: Xác đnh tham s trong biu thc đi s sau “
2
3
21
4
xx−−
A.
3
;2;1
4
B.
3
; 2; 1
4
−−
C.
3
;2
4
D.
2; 1−−
Câu 6.16: Tìm các biến trong biểu thức đại số sau “
2
1
1
2
x xy−+
A.
2
;xy
B.
;xy
C.
2
;;x x y
D.
x
Câu 6.17: Xác định biến s trong biu thc đi s sau “
22
1
3
2
x xyz z−+
A.
;xy
B.
22
;xz
C.
;;x y z
D.
;xz
Câu 6.18: Cho
;ab
là các hng s. Tìm các biến trong biu thc đại s
( )
22
x a b y−+
A.
;ab
B.
; ; ;a b x y
C.
;xy
D.
;;a b x
Câu 6.19: Cho
;mn
là các hằng số. Xác định biến số trong biểu thức đại số sau
( )
2
m n x mxy nz +
A.
;;x y z
B.
x
C.
y
D.
z
Câu 6.20: Giá tr ca biu thc
2
21A x x= +
ti
2
3
x =−
A.
25
9
. B.
1
9
. C.
7
9
. D.
17
9
.
Câu 6.21: Giá tr ca biu thc
2
2 3 1A x x= +
ti
1x =−
A.
6
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6.22: Giá tr ca biu thc
2
21A y x= +
ti
1; 1xy= =
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 23: Giá tr ca biu thc
2
31A x x= +
ti
2=−x
A.
11
. B.
1
. C.
9
. .D.
3
.
Câu 6.24: Giá tr ca biu thc
2
2
4
xy
A
=
ti
1; 1xy= =
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 6.25: Giá tr ca biu thc
2
2
x y z
A
−−
=
ti
1; 1; 1x y z= = =
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 5/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 6.26: Giá tr ca biu thc
( )
2
2
1A x y= +
ti
1; 1xy= =
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 6.27: Giá tr ca biu thc
2 2 2
A x y z= +
ti
1; 1; 1x y z= = =
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
,
D.
1
.
Câu 6.28: Giá tr ca biu thc
( )
22
4xy
A x y
xy
=
ti
1; 2xy= =
A.
8
.
B.
8
3
. C.
8
3
D.
8
Câu 6.29: Giá tr ca
( ) ( )
( )
22
4xy
A x y
x y x y
=
+
ti
2; 1xy= =
A.
1
B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 6.30: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là …………….của đa thức đó.
A. biểu thức. B. số hạng. C. thừa số. D. hạng tử.
Câu 6.31: Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2
2 3 5xy++
. B.
32
25xx−+
. C.
3
51xy x+−
. D.
25xyz xy−+
.
Câu 6.32: Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2
35yy + +
. B.
32
25yx−+
. C.
3
21yx +
. D.
25x xy−+
.
Câu 6.33: Biểu thức nào là đa thức một biến?
A.
2
1
23
5
ab+−
. B.
2
3ab
. C.
2
23ab
. D.
2
1
2
a
.
Câu 6.34: Bậc của đa thức
32
2 3 5x x x+ +
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6.35: Bậc của đa thức
3 2 3
11
25
33
x x x+
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6.36 Hệ số cao nhất của đa thức
7 5 3
5 7 1x x x+ +
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6.37: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức thu gọn?
A.
2
54xx−+
. B.
2
3 2 4 1xx + +
. C.
2
1 2 4 2x x x + +
. D.
2
51x x x + + +
.
Câu 6.38: Hệ số tự do của đa thức
2
5 7 2xx +
A.
5
. B.
7
. C.
2
. D.
0
.
Câu 6.39: Đa thức
2
1
3
4
xx+−
có hệ số cao nhất là bao nhiêu?
A.
3
. B.
1
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6.40: Đa thức
2
6xx +
sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 6/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
A.
2
6xx +
. B.
2
6xx +
. C.
2
6 xx−−
. D.
2
+ 6 xx−−
.
Câu 6.41: Đa thức
2
11
1
25
xx + +
sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến
A.
2
11
1
52
xx+−
. B.
2
11
1
52
xx−+
. C.
2
11
1
25
xx−+
. D.
2
11
1
52
xx+−
.
Câu 6.42: Các hệ số của đa thức
2
13
3
25
xx + +
lần lượt là
A.
13
; ;3
25
. B.
13
;3;
25
. C.
31
; ;3
52
. D.
13
3; ;
25
.
Câu 6.43: Các hệ số của đa thức
2
35xx−+
lần lượt là
A.
3; 1;5
. B.
1;3;5
. C.
5; 1;3
. D.
3;5; 1
.
Câu 6.44: Trong các đa thức sau, đa thức nào đã được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
của biến?
A.
2
23xx+−
. B.
3
1
2x
2
x −+
. C.
3
3xx +
. D.
2
25yy−+
.
Câu 6.45: Kết quả thu gọn của đa thức
2
2 2 3xx + +
A.
2
52xx−+
. B.
2
2 2 3xx + +
. C.
2
12xx−+
. D.
2
5 x+
.
Câu 6.46: Giá trị của biểu thức
22
2
45
3
x y xy xy x +
tại
2; 1xy= =
là:
A.
274
3
. B.
274
3
C.
17
27
. D.
116
27
Câu 6.47: Giá trị của biểu thức
2 2 4
xy x y x y+−
tại
2xy= =
.
A.
52
. B.
52
. C.
25
. D.
25
.
Câu 6.48: Tính giá trị biểu thức
4 2 3
3 2 3 4Q x y z= + +
tại
2x y z= = =
.
A.
48
. B.
84
. C.
84
. D.
48
Câu 6.49: Cho đa thức
4 2 2 4 2
3 2 2 .x x y y y+ +
Tính giá trị của đa thức biết
22
2xy+=
.
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 6.50: Cho
,,abc
là những hằng số
2023abc+ + =
. Tính giá trị của đa thức:
4 4 3
P ax y bx y cxy= + +
tại
1; 1xy= =
A.
2020
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 6.51: Cho
,,abc
là những hằng số
2 3 2023a b c+ + =
. Tính giá trị của đa thức
2 2 3 4 2
23P ax y bx y cx y= +
tại
1; 1xy= =
A.
2023
. B.
2022
. C.
2020
. D.
2021
Câu 6.52: Nghiệm của đa thức
( ) 4 6P x x=
là:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 6.53: Nghiệm của đa thức
0,5 5() xPx= −+
là:
A.
10
. B.
10
. C.
1
10
. D.
1
10
.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 7/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 6.54: Nghiệm của đa thức
11
3 10
() xPx= +
là:
A.
3
10
. B.
3
10
. C.
10
3
. D.
10
3
.
Câu 6.55: Nghiệm của đa thức
1
( ) 2
2
P x x=+
là:
A.
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 6.56: Đa thức
2
4x +
là một đa thức:
A. Không có nghiệm. B. Có nghiệm là
2x =−
.
C. Có nghiệm là
2x =
. D.
2
nghiệm .
Câu 6.57: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Một đa thức (khác đa thc không) luôn luôn có mt nghim.
B. Một đa thức (khác đa thức không) có nhiều nhất hai nghiệm.
C. Một đa thức (khác đa thc không) luôn luôn có nghim.
D. Một đa thức (khác đa thức không) thể một nghiệm, hai nghiệm...hoặc không có
nghiệm.
Câu 6.58: Khẳng định đúng là:
A. Đa thức bậc nhất có ít nhất một nghiệm.
B. Đa thức bậc hai luôn có hai nghiệm.
C. Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó.
D. Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) lớn hơn bậc của nó.
Câu 6.59: Đa thức nào trong các đa thức sau có nghiệm là
3
?
A.
2
( ) 3P x x x=+
. B.
( ) 2 6Q x x=
.
C.
2
( ) 9M x x=−
. D.
( ) 5 3N x x=+
.
Câu 6.60: Đa thức có hai nghiệm
0x =
2x =−
là:
A.
2
( ) 2P x x x=+
. B.
2
( ) 2 4Q x x=−
.
C.
( ) 4 8M x x=+
. D.
2
( ) 2N x x x=−
.
B. T LUN
Câu 6.61: Viết biu thc biu th quãng đường đi trong
(h)x
vi vn tc
(km/h)y
.
Câu 6.62: Trong các biu thc sau, em hãy ch ra biu thc s, biu thc cha ch:
40 x+
,
2.(11,7 3,3)+
,
2
3.2 11,75
2
xy
+
+
,
2
2 .(3 2022 )x
,
25
2.5 9.3 2−+
.
Câu 6.63: Để quyên góp ng h các bn min Trung b thit hại do bão lũ. Lớp
7A
quyên góp ng h mi bn là
50000
đồng. Hãy viết biu thc biu th s tin lp
7A
quyên góp
được biết lp có
x
bn hc sinh.
Câu 6.64: Viết biu thc đi s biu th chu vi hình vuông có độ dài các cnh là
( )
x cm
.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 8/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 6.65: Viết biu thức đại s biu th chu vi ca hình ch nht chiu rng
5;cm
chiu dài là
.xcm
Câu 6.66: Tính giá tr ca biu thc
52
( ) 3 3P x x x x= + + +
tại
a)
1x =−
b)
0x =
c)
1x =
Câu 6.67: Tính giá tr ca biu thc
53
( ) 20Q x x x x= +
tại
a)
1x =
b)
1x =−
c)
1
2
x =
Câu 6.68: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức
4 3 2
1
( ) 2 1
3
P x x x x x= + +
.
Câu 6.69: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức
43
1
91
3
x x x+ +
Câu 6.70: Xác định hệ số tự do của đa thức
43
9 2 7x x x + +
Câu 6.71: Cho đa thức sau
2 3 2 3
( ) 3 2 4 5 2B x x x x x x= + + +
.
a. Thu gọn đa thức
()Bx
.
b. Xác định bc của đa thức va thu gn câu a.
Câu 6.72: Cho đa thức sau
2 3 2 3
( ) 2 2 4 5C x x x x x x= + + +
.
a. Thu gọn đa thức
()Cx
. b. Xác định các h s ca đa thc thu gn câu a.
2)
2 2 3 3 4 4
Q xy x y x y x y= + + +
tại
1; 1xy= =
.
Câu 6.73: Cho đa thức
( )
2
9 10B x x x= +
.
a) Số
10
có phải là nghiệm của
( )
Bx
không?
b) Tìm nghiệm còn lại của
( )
Bx
.
Câu 6.74: Cho hai đa thức
( )
42
5 4 2 7f x x x x= + +
và
( )
4 3 2
4 2 3 4 1g x x x x x= + +
1) Tính
( ) ( )
f x g x+
2) Tính
( ) ( )
f x g x
Câu 6.75: Cho đa thức
( )
32
7 2 8 4M x x x x= + +
.
Tìm đa thc
( )
Nx
sao cho
( ) ( )
2
23M x N x x x+ =
CHƯƠNG 7: TAM GIÁC
I. LÝ THUYT
1. Định lý v tng ba góc trong tam giác
2. Mi quan h gia cnh và góc trong tam giác
3. Tam giác bng nhau
4. Các trưng hp bng nhau ca tam giác
- Cnh Cnh Cnh.
- Cnh Góc Cnh.
- Góc Cnh Góc.
5. Tam giác cân
II. BÀI TP CƠ BN
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 9/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
A. TRC NGHIM
Câu 7.1: Trong một tam giác tổng ba góc bằng
A.
180
. B.
200
. C.
90
. D.
100
.
Câu 7.2: Cho
ABC
biết
40A =
,
50B =
số đo góc
C
A.
50
. B.
80
. C.
90
. D.
100
.
Câu 7.3: Cho
MNP
vuông tại
M
, biết
35N =
, số đo góc
P
A.
45
. B.
55
. C.
65
. D.
90
.
Câu 7.4: S đo góc
C
trong hình v
A.
30
. B.
50
.
C.
40
. D.
70
.
Câu 7.5: Cho
ABC
biết
30 , 45BC= =
. Góc ngoài tại đỉnh
A
có số đo bằng
A.
30
. B.
45
. C.
75
. D.
105
.
Câu 7.6: S đo
ACB
trong hình vẽ
A.
30
. B.
50
.
C.
80
. D.
130
.
Câu 7.7: Cho
ABC
vuông tại
A
, biết
30B =
. Tia phân giác của
C
cắt
AB
tại
D
. Số
đo của
BCD
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
30
Câu 7.8: Cho
ABC
5AC=
,
60B =
. Số đo góc
C
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
20
.
Câu 7.9: Cho
MNP
, biết
60N =
,
70M =
, góc
P
A. góc vuông. B. góc tù. C. góc nhn. D. góc bt.
Câu 7.10: Cho
ABC
vuông tại
A
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
B C A+=
. B.
90BC+ =
.
C.
90A =
. D.
90BC+
.
Câu 7.11: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào
có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
17 ;13 ;27cm cm cm
. B.
4 ;5 ;9cm cm cm
C.
8 ;17 ;5cm cm cm
. D.
1 ;2 ;3cm cm cm
.
Câu 7.12: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AC AB BC+
. B.
AC AB BC+
.
C.
AC AB BC=+
. D.
AC AB BC−
.
Câu 7.13: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
BC AB AC+
. B.
BC AB AC=+
.
C.
BC AB AC+
. D.
BC AB AC−
.
B
C
A
40
°
110
°
50
°
45
°
N
M
C
A
B
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 10/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 7.14: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AB AC BC=+
. B.
AB AC BC+
.
C.
AB AC BC−
. D.
AB AC BC+
.
Câu 7.15: Cho
MNP
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
MN MP NP+
. B.
MN MP NP−
.
C.
MN MP NP=−
. D.
MN MP NP+
.
Câu 7.16: Cho
MNP
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
MP MN NP+
. B.
MP MN NP+
.
C.
MP MN NP=+
. D.
MP MN NP−
.
Câu 7.17: Cho
MNP
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
NP MN MP+
. B.
NP MN MP−
.
C.
NP MN MP+
. D.
NP MN MP=+
.
Câu 7.18: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AB AC BC AB AC +
. B.
AB AC BC AB AC +
.
C.
:.AB AC BC AB AC
. D.
AC AB BC AB AC +
.
Câu 7.19: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AC BC AB AC BC +
. B.
AC BC AB AC BC +
.
C.
BC AC AB AC BC +
. D.
:.AC BC AB AC BC
.
Câu 7.20: Cho
ABC
, chn câu tr lời đúng trong các câu sau:
A.
AB BC AC AB BC +
. B.
:.AB BC AC AB BC
.
C.
AB BC AC AB BC +
. D.
BC AB AC AB BC +
.
Câu 7.21: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác các góc tương ng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai
tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác có các cạnh bằng nhau có các góc bằng nhau.
Câu 7.22: Cho hai tam giác
MNP
DEF
MN DE=
,
MP DF=
,
NP EF=
,
,MD=
NE=
,
PF=
. Ta có:
A.
MNP DEF =
. B.
MPN EDF =
.
C.
NPM DFE =
. D. Cả
, , A B C
đều đúng.
Câu 23: Cho hình sau. Hai tam giác bng nhau là:
A.
ABC EFD =
. B.
ABC EDF =
. C.
ACB DEF =
D.
ACB FDE =
.
Câu 7.24: Cho
ABC
tam giác tạo bởi ba đinh
,,H I K
bằng nhau. Biết
,AC IK BC HI==
. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
ABC KHI =
. B.
ABC IKH =
. C.
ABC HKI =
. D.
ABC KIH =
.
Câu 7.25: Cho tam giác
ABC MNP =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
F
C
A
B
D
E
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 11/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
A.
AB MN=
. B.
AP=
. C.
MP AC=
. D.
BN=
Câu 7.26: Cho
ABC DEF =
. Biết
33A =
. Khi đó:
A.
33D =
. B.
42D =
. C.
32E =
. D.
66E =
.
Câu 7.27: Cho tam giác
ABC
DEF
AB= EF;BC= FD;AC= ED;A= E;B= F;C= D
. Khi đó:
A.
ABC DEF =
. B.
ABC EFD =
.
C.
ABC FDE =
. D.
ABC DFE =
.
Câu 7.28: Cho
ABC DEF =
. Biết
45F =
. Khi đó:
A.
45C =
. B.
45B =
. C.
45A =
D.
60C =
.
Câu 7.29: Cho tam giác
MNP
IJK
MN = IK;NP= KJ;MP= JI;M = I;P= K;N = J
. Khi đó:
A.
MNP KJI =
. B.
MNP IKJ =
.
C.
MNP IJK =
. D.
MNP JKI =
.
Câu 7.30: Cho
ABC MNP =
. Biết
30A =
,
70P =
. Tính
M
,
C
.
A.
70 , 30MC= =
B.
40 ; 70MC= =
.
C.
60 , 50MC= =
. D.
30 , 70MC= =
.
Câu 7.31: Cho tam giác
ABC
(không hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào
bằng nhau) bằng một tam giác ba đỉnh
O
,
H
,
K
. Viết hiệu về sự bằng nhau của hai
tam giác, biết rằng:
,A O B K==
.
A.
ABC KOH =
. B.
ABC HOK =
.
C.
ABC OHK =
. D.
ABC OKH =
Câu 7.32: Cho
HIK HGF =
các cạnh tương ứng bằng nhau là:
A.
,,HI HF IK HG HK GF= = =
. B.
,,HI HG IK HF HK GF= = =
.
C.
,,HI HG IK GF HK HF= = =
. D.
,,HI GF IK HG HK HF= = =
.
Câu 7.33: Cho
HIK HGF =
các góc tương ứng bằng nhau là:
A.
HG=
B.
HF=
. C.
KG=
. D.
IG=
.
Câu 7.34: Cho hình v: biết
ABC MNP =
. Số đo góc
P
là:
A.
60P =
B.
70P =
. C.
50P =
. D.
80P =
.
50
°
60
°
70
°
M
N
P
A
B
C
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 12/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 7.35: Cho hình vẽ: biết
HGJ IGJ =
. Chọn câu trả lời đúng
A.
HJ IG=
. B.
HJ JI=
C.
HGJ JIG=
. D.
HJ=
.
Câu 7.36: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác các góc tương ng bằng nhau, các cạnh tương ng bằng nhau thì hai
tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác có các cạnh bằng nhau có các góc bằng nhau.
Câu 7.37: Cho hai tam giác
MNP
DEF
MN DE=
,
MP DF=
,
NP EF=
,
,MD=
NE=
,
PF=
. Ta có:
A.
MNP DEF =
. B.
MPN EDF =
.
C.
NPM DFE =
. D. Cả
, , A B C
đều đúng.
Câu 7. 38: Cho hình sau. Hai tam giác bng nhau là:
A.
ABC EFD =
. B.
ABC EDF =
.
C.
ACB DEF =
D.
ACB FDE =
.
Câu 7.39: Cho
ABC
tam giác tạo bởi ba đinh
,,H I K
bằng nhau. Biết
,AC IK BC HI==
. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.
ABC KHI =
. B.
ABC IKH =
. C.
ABC HKI =
. D.
ABC KIH =
.
Câu 7.40: Cho tam giác
ABC MNP =
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB MN=
. B.
AP=
. C.
MP AC=
. D.
BN=
Câu 7.41: Cho
ABC DEF =
. Biết
33A =
. Khi đó:
A.
33D =
. B.
42D =
. C.
32E =
. D.
66E =
.
Câu 7.42: Cho tam giác
ABC
DEF
AB= EF;BC= FD;AC= ED;A= E;B= F;C= D
. Khi đó:
A.
ABC DEF =
. B.
ABC EFD =
. C.
ABC FDE =
. D.
ABC DFE =
Câu 7.43: Cho
ABC DEF =
. Biết
45F =
. Khi đó:
A.
45C =
. B.
45B =
. C.
45A =
. D.
60C =
.
Câu 7.44: Cho tam giác
MNP
IJK
MN = IK;NP= KJ;MP= JI;M = I;P= K;N = J
. Khi đó:
A.
MNP KJI =
. B.
MNP IKJ =
. C.
MNP IJK =
. D.
MNP JKI =
.
Câu 7.45: Cho
ABC MNP =
. Biết
30A =
,
70P =
. Tính
M
,
C
.
A.
70 , 30MC= =
B.
40 ; 70MC= =
. C.
60 , 50MC= =
. D.
30 , 70MC= =
H
G
I
J
F
C
A
B
D
E
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 13/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
Câu 7.46: Cho tam giác
ABC
(không hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào
bằng nhau) bằng một tam giác ba đỉnh
O
,
H
,
K
. Viết hiệu về sự bằng nhau của hai
tam giác, biết rằng:
,A O B K==
.
A.
ABC KOH =
. B.
ABC HOK =
. C.
ABC OHK =
. D.
ABC OKH =
Câu 7.47: Cho
HIK HGF =
các cạnh tương ứng bằng nhau là:
A.
,,HI HF IK HG HK GF= = =
. B.
,,HI HG IK HF HK GF= = =
.
C.
,,HI HG IK GF HK HF= = =
. D.
,,HI GF IK HG HK HF= = =
.
Câu 7.48: Cho
HIK HGF =
các góc tương ứng bằng nhau là:
A.
HG=
B.
HF=
. C.
KG=
. D.
IG=
.
B. T LUN
Câu 7.49: Tính số đo
x
trong các hình sau
Câu 7.50: Tính số đo
; xy
trong các hình sau
Câu 7.51: Tính số đo xy trong các hình sau
Câu 7.52: Tính số đo x trong các hình sau
Câu 7.53: Cho hình vẽ sau. Tính số đo
, , x y z
Câu 7.54: Cho hình v: biết
ABC MNP =
. Số đo góc
P
là:
z
25
25
y
x
75
I
T
S
R
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Trang 14/14
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
Chúc các em ôn tập tốt!
A.
60P =
B.
70P =
. C.
50P =
. D.
80P =
.
Câu 7.55: Cho hình vẽ: biết
HGJ IGJ =
. Chọn câu trả lời đúng
A.
HJ IG=
. B.
HJ JI=
C.
HGJ JIG=
. D.
HJ=
.
Câu 7.56: Cho hai tam giác
ABC
MNP
=AB MN
,
=AC MP
,
=BC NP
. Hi:
a)
ABC
bng tam giác nào? Vì sao?
b)
NMP
bng tam giác nào? Vì sao?
-------------------------------- Hết ----------------------------
50
°
60
°
70
°
M
N
P
A
B
C
H
G
I
J
| 1/14

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 1/14
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 7
CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ – XÁC SUẤT I. LÝ THUYẾT
1. Thu thập, phân tích và xử lý dữ liệu.
2. Tính hợp lý của dữ liệu II. BÀI TẬP CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 5.1, 5.2, 5.3
Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là triệu người)
Dân số Việt Nam qua tổng điều tra dân số 100 16 30 54 66 76 0 iệu r i) 1921 1960 1980 1990 1999 (t ân Năm ngườ ố d S
Câu 5.1. Từ năm 1980 đến năm 1999 , dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
A. 60 triệu người.
B. 46 triệu người.
C. 16 triệu người.
D. 22 triệu người.
Câu 5.2. Dân số nước ta năm 1999 gấp bao nhiêu lần dân số nước ta năm 1921? A. 60 B. 78 C. 4, 75 D. 1, 04
Câu 5.3. Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1960 ) thì dân số nước ta tăng thêm 36 triệu người? A. Sau 10 năm. B. Sau 20 năm. C. Sau 30 năm. D. Sau 40 năm.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 5.4, 5.5
Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá được thống kê theo từng năm, từ năm 1995
đến năm 1998 (đơn vị nghìn ha). 40 20 20 5 8 10 0 1995 1996 1997 1998
Câu 5.4. Từ năm 1995 đến năm 1998 , diện tích rừng bị phá của nước ta là bao nhiêu nghìn ha? A. 20 B. 30 C. 10 D. 43
Câu 5.5. Diện tích rừng bị phá của nước ta năm 1998 gấp bao nhiêu lần năm 1995 ? A. 2 B. 0, 5 C. 10 D. 30
Câu 5.6: Dữ liệu sau thuộc loại nào: Đánh giá của học sinh về mức độ phù hợp của đề thi học
kì I với các lựa chọn từ Rất dễ đến Rất khó.
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Dữ liệu số. D. Dữ liệu không là số.
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 2/14
Câu 5.7: Dữ liệu sau thuộc loại nào: Số điểm tốt của các bạn trong tổ.
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Dữ liệu số. D. Dữ liệu không là số. B. TỰ LUẬN
Câu 5.8: Tìm hiều về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy của giáo
viên ở trường Tiểu học Hoa Sữa được thống kê bởi bảng sau:
Khả năng ứng dụng công nghệ thông Chưa đạt Đạt Khá Tốt tin
Số giáo viên nữ được đánh giá 2 3 5 3
a) Dữ liệu thu thập được ở bảng trên thuộc loại nào?
b) Dữ liệu trên có đại điện được cho khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy
của giáo viên ở trường Tiểu học Hoa Sữa không?
Câu 5.9: Sở thích môn Toán của các bạn lớp 6A được ghi ở bảng sau: Sở thích Rất thích Bình thường Không thích Bạn nữ 20 4 2
Bảng trên có đại diện cho sở thích môn Toán của các bạn lớp 6A.
CHƯƠNG 6: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. LÝ THUYẾT
1. Biểu thức số, Biểu thức đại số 2. Đơn thức, đa thức
3. Đơn thức, đa thức một biến
- Bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất, nghiệm của đa thức một biến.
4. Cộng, trừ đa thức một biến
- Cộng, trừ theo cột dọc.
- Cộng, trừ theo hàng ngang II. BÀI TẬP CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 6.1: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. y
A. 15 − x + y .
B. 2 − (3.4 + 5) . C. 3x − 2 . D. 3x − +1. 2
Câu 6.2: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức chứa chữ. A. 3 15 − 2 .3 .
B. x − 2 y + 3z . 1 C. 1, 75 + .24 . D. +  − ( +  ) 2 0 3 5 2 2020 2  4  .
Câu 6.3: Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x (cm)
và chiều rộng y (cm) là: x + y
A. (x + y).2 . B. xy . C. 2xy . D. . 2
Câu 6.4: Biểu thức đại số biểu thị công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy
lần lượt là: a, b và chiều cao là c .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 3/14 (a + b).c
A. (a + b).c . B. abc . C. .
D. 2(a + b).c . 2
Câu 6.5: Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua x quyển sách với giá 10000 đồng là: 10000 x A.10000.x .
B. x +10000 . C. . D. . x 10000
Câu 6.6: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức đại số. 3.2 2 A. 2 5 2.5 − 9.3 + 2 . B. 3 2x − 3 . C. 75 − . D. 2 + (2.5) . 5 3
Câu 6.7: Biểu thức đại số là:
A. Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ (đại diện cho các số).
B. Biểu thức bao gồm phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa chỉ trên các số.
C. Biểu thức bao gồm phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên các số.
D. Biểu thức bao gồm phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trên những chữ.
Câu 6.8: Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là: A. xy với , x y   . B. . x ( x + )
1 với x   . C. . x ( y + ) 1 với , x y   . D. ( x + ) 1 ( y + ) 1 với , x y   .
Câu 6.9: Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là: A. . n (n + )
1 với n   .
B. 2k.(k + 2) với k 
C. n (n + 2) với n = 2k, k   . D. .
n (n − 2) với n   .
Câu 6.10: Biểu thức biểu thị công thức tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài x (cm)
và chiều rộng y (cm) là:
A. x + y . B. xy .
C. (x + y).2 .
D. (x + y) : 2 .
Câu 6.11: Biểu thức đại số là:
A. Biểu thức có chứa chữ và số.
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số.
C. Biểu thức chỉ có các chữ.
D. Biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ
trên những số mà còn có thể trên những chữ.
Câu 6.12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong biểu thức đại số, những chữ số
đại diện cho một số tùy ý được gọi là ……, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là ….”
A. tham số, biến số
B. biến số, hằng số
C. hằng số, tham số
D. biến số. tham số
Câu 6.18: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số 1 1 2 A. 2 3 − 2 . B. 5x . C. . D. − : 3 . 2 3 3
Câu 6.13: Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 4/14 1 3 1 A. 2 1− x . B. 2 2 − 5. . C. 3 3 − 2 .5 . D. + : 2 2 4 4
Câu 6.14: Tìm tham số của biểu thức đại số sau: “ 3x − 2 y A. 3; 2 . B. 3; − 2 C. −2; − 3 D. ; x y 3
Câu 6.15: Xác định tham số trong biểu thức đại số sau “ 2
x − 2x −1 ” 4 3 3 3 A. ; 2;1 B. ; − 2; −1 C. ; − 2 D. −2; −1 4 4 4 1
Câu 6.16: Tìm các biến trong biểu thức đại số sau “ 2
x xy + 1” 2 A. 2 x ; y B. ; x y C. 2 x ; ; x y D. x 1
Câu 6.17: Xác định biến số trong biểu thức đại số sau “ 2 2 3x xyz + z ” 2 A. ; x y B. 2 2 x ; z C. ; x ; y z D. ; x z
Câu 6.18: Cho a;b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số “ ( 2 2
x a b ) + y A. a;b B. a; ; b x; y C. ; x y D. ; a ; b x Câu 6.19: Cho ;
m n là các hằng số. Xác định biến số trong biểu thức đại số sau ( − ) 2
m n x + mxy nz A. ; x ; y z B. x C. y D. z 2
Câu 6.20: Giá trị của biểu thức 2
A = x − 2x +1tại x = − là 3 1 A. 25 . B. . C. 7 − . D. 17 . 9 9 9 9
Câu 6.21: Giá trị của biểu thức 2
A = 2x − 3x +1tại x = 1 − là A. 6 . B. 0 . C. −4 . D. 2 .
Câu 6.22: Giá trị của biểu thức 2
A = y + 2x −1tại x = −1; y = −1là A. −2 . B. −4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 23: Giá trị của biểu thức 2
A = x − 3x +1 tại x = 2 − là A. 11. B. 1 − . C. 9 − . .D. 3. 2 x − 2 y
Câu 6.24: Giá trị của biểu thức A =
tại x = −1; y = −1là 4 3 3 1 1 A. . B. − . C. − . D. . 4 4 4 4
x − 2 y z
Câu 6.25: Giá trị của biểu thức A =
tại x = −1; y = 1; z = −1là 2 A. 1 − . B.1 . C. −2 . D. 2 .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 5/14
Câu 6.26: Giá trị của biểu thức A = x + ( y − )2 2
1 tại x = −1; y = −1là A. 5 . B. 3. C. 5 − . D. 1 .
Câu 6.27: Giá trị của biểu thức 2 2 2
A = x y + z tại x = −1; y = 1; z = −1là A. 1 . B. −2 . C. 3, D. 1 − . 4xy
Câu 6.28: Giá trị của biểu thức A =
x   y tại x = 1 − ; y = 2 là 2 2 ( ) x y 8 −8 A. 8 . B. . C. D. 8 − 3 3 4xy
Câu 6.29: Giá trị của A =
x   y tại x = 2; y = 1 − là 2 2 ( )
(x y) −(x + y) A.1 B. 1 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 6.30: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng.
Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là …………….của đa thức đó.
A. biểu thức. B. số hạng. C. thừa số. D. hạng tử. Câu 6.31:
Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2
2x + 3y + 5 . B. 3 2 2x x + 5 . C. 3 5xy + x −1 .
D. xyz − 2xy + 5 . Câu 6.32:
Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2
y + 3y + 5 . B. 3 2 2 y x + 5 . C. 3 2 − y + x −1.
D. x − 2xy + 5 . Câu 6.33:
Biểu thức nào là đa thức một biến? 1 1 A. 2 2a + 3b − . B. 2 3a b . C. 2 2a − 3b . D. 2 a . 5 2
Câu 6.34: Bậc của đa thức 3 2
x + 2x + 3x − 5 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 1 1
Câu 6.35: Bậc của đa thức 3 2 3 x + 2x x − 5 là 3 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6.36 Hệ số cao nhất của đa thức 7 5 3
5x + 7x + x −1 là A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. −1.
Câu 6.37: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức thu gọn? A. 2
x − 5x + 4 . B. 2
3 − 2x + 4x +1. C. 2
1− 2x + 4x + 2x . D. 2
−5x +1+ x + x .
Câu 6.38: Hệ số tự do của đa thức 2
−5x + 7x − 2 là A. 5 − . B. 7 . C. 2 − . D. 0 . 1
Câu 6.39: Đa thức 2
x + x − 3 có hệ số cao nhất là bao nhiêu? 4 1 A. 3 − . B. . C. 2 . D. 1. 4
Câu 6.40: Đa thức 2
x x + 6 sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến là
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 6/14 A. 2
x x + 6 . B. 2
xx + 6 . C. 2 6 − xx . D. 2
x + 6 − x . 1 1
Câu 6.41: Đa thức 2
x + x +1 sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến là 2 5 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 2 x +1− x . B. 2 x x +1. C. 2 1− x + x . D. 2 x +1− x . 5 2 5 2 2 5 5 2 1 3
Câu 6.42: Các hệ số của đa thức 2
x + x + 3 lần lượt là 2 5 1 − 3 −1 3 3 1 − −1 3 A. ; ;3 . B. ;3; . C. ; ;3 . D. 3; ; . 2 5 2 5 5 2 2 5
Câu 6.43: Các hệ số của đa thức 2
3x x + 5 lần lượt là A. 3; −1;5 . B. −1;3;5 . C. 5; −1;3 . D. 3;5; 1 − .
Câu 6.44: Trong các đa thức sau, đa thức nào đã được sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? 1 A. 2 x + 2 − 3x . B. 3 x − 2x + . C. 3 −x x + 3. D. 2 y − 2 y + 5 . 2
Câu 6.45: Kết quả thu gọn của đa thức 2
2 − x + 2x + 3 là A. 2 5 − x + 2x . B. 2
2 − x + 2x + 3 . C. 2 1− x + 2x . D. 2 5 + x . 2
Câu 6.46: Giá trị của biểu thức 2 2 4x y
xy + 5xy x tại x = 2; y = 1 − là: 3 −274 274 17 116 A. . B. C. . D. 3 3 27 27
Câu 6.47: Giá trị của biểu thức 2 2 4
xy + x y x y tại x = y = −2 . A. 52 . B. 52 − . C. 25 − . D. 25 .
Câu 6.48: Tính giá trị biểu thức 4 2 3
Q = 3x + 2 y − 3z + 4 tại x = y = z = −2 . A. 48 . B. 84 . C. 84 − . D. 48 −
Câu 6.49: Cho đa thức 4 2 2 4 2
x + 3x y + 2 y − 2 y . Tính giá trị của đa thức biết 2 2 x + y = 2 . A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 2 − .
Câu 6.50: Cho a, b, c là những hằng số và a + b + c = 2023. Tính giá trị của đa thức: 4 4 3
P = ax y + bx y + cxy tại x = 1 − ; y = 1 − A. 2020 . B. 2023. C. 2022 . D. 2021.
Câu 6.51: Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2023 . Tính giá trị của đa thức 2 2 3 4 2
P = ax y − 2bx y + 3cx y tại x = −1; y = 1 A. 2023. B. 2022 . C. 2020 . D. 2021
Câu 6.52: Nghiệm của đa thức P(x) = 4x – 6 là: −3 3 2 −2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 6.53: Nghiệm của đa thức P(x) = 0 − ,5x + 5 là: 1 −1 A. 10. B. 10 − . C. . D. . 10 10
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 7/14
Câu 6.54: Nghiệm của đa thức 1 1 P(x) = x + là: 3 10 3 −3 10 −10 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3
Câu 6.55: Nghiệm của đa thức 1 P(x) = x + 2 là: 2 1 −1 A. 4 . B. 4 − . C. . D. . 4 4
Câu 6.56: Đa thức 2
x + 4 là một đa thức:
A. Không có nghiệm.
B. Có nghiệm là x = 2 − .
C. Có nghiệm là x = 2 . D. Có 2 nghiệm .
Câu 6.57: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Một đa thức (khác đa thức không) luôn luôn có một nghiệm.
B. Một đa thức (khác đa thức không) có nhiều nhất hai nghiệm.
C. Một đa thức (khác đa thức không) luôn luôn có nghiệm.
D. Một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm...hoặc không có nghiệm.
Câu 6.58: Khẳng định đúng là:
A. Đa thức bậc nhất có ít nhất một nghiệm.
B. Đa thức bậc hai luôn có hai nghiệm.
C. Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó.
D. Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) lớn hơn bậc của nó.
Câu 6.59: Đa thức nào trong các đa thức sau có nghiệm là 3 ? A. 2
P(x) = x + 3x .
B. Q(x) = −2x − 6 . C. 2
M (x) = x − 9 .
D. N (x) = 5x + 3 .
Câu 6.60: Đa thức có hai nghiệm x = 0 và x = 2 − là: A. 2
P(x) = x + 2x . B. 2
Q(x) = 2x − 4 .
C. M (x) = 4x + 8 . D. 2
N (x) = x − 2x . B. TỰ LUẬN
Câu 6.61: Viết biểu thức biểu thị quãng đường đi trong x (h) với vận tốc y (km/h) .
Câu 6.62: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số, biểu thức chứa chữ: 40 + x 2 3.2 +11, 75 , 2.(11, 7 + 3,3) , − 2 , 2 2 .( x 3 − 2022 ) , 2 5 2.5 − 9.3 + 2 . x + y
Câu 6.63: Để quyên góp ủng hộ các bạn miền Trung bị thiệt hại do bão lũ. Lớp 7A
quyên góp ủng hộ mỗi bạn là 50000 đồng. Hãy viết biểu thức biểu thị số tiền lớp 7A quyên góp
được biết lớp có x bạn học sinh.
Câu 6.64: Viết biểu thức đại số biểu thị chu vi hình vuông có độ dài các cạnh là x (cm) .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 8/14
Câu 6.65: Viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm; chiều dài là x c . m
Câu 6.66: Tính giá trị của biểu thức 5 2
P(x) = 3x + x + x + 3 tại a) x = 1
− b) x = 0 c) x =1
Câu 6.67: Tính giá trị của biểu thức 5 3
Q(x) = 20x x + x tại 1 a) x =1 b) x = 1 − c) x = 2 1
Câu 6.68: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức 4 3 2
P(x) = x − 2x + x x +1 . 3 1
Câu 6.69: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức 4 3 9x +
x + x −1 3
Câu 6.70: Xác định hệ số tự do của đa thức 4 3 9
x + 2x + x − 7
Câu 6.71: Cho đa thức sau 2 3 2 3
B(x) = 3x x + 2x + 4x − 5 + 2x .
a. Thu gọn đa thức B(x) .
b. Xác định bậc của đa thức vừa thu gọn ở câu a.
Câu 6.72: Cho đa thức sau 2 3 2 3 C(x) = 2
x x + 2x + 4x − 5 + x .
a. Thu gọn đa thức C(x) .
b. Xác định các hệ số của đa thức thu gọn ở câu a. 2) 2 2 3 3 4 4
Q = xy + x y + x y + x y tại x = −1; y = 1 .
Câu 6.73: Cho đa thức B ( x) 2
= x + 9x −10 . a) Số 10
− có phải là nghiệm của B ( x) không?
b) Tìm nghiệm còn lại của B ( x) .
Câu 6.74: Cho hai đa thức f ( x) 4 2
= 5x + 4x − 2x + 7 và g ( x) 4 3 2
= 4x − 2x + 3x + 4x −1
1) Tính f ( x) + g ( x) 2) Tính f ( x) − g ( x)
Câu 6.75: Cho đa thức M ( x) 3 2
= 7x − 2x + 8x + 4 .
Tìm đa thức N ( x) sao cho M ( x) + N ( x) 2 = 2x − 3x CHƯƠNG 7: TAM GIÁC I. LÝ THUYẾT
1. Định lý về tổng ba góc trong tam giác
2. Mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác 3. Tam giác bằng nhau
4. Các trường hợp bằng nhau của tam giác
- Cạnh – Cạnh – Cạnh. - Cạnh – Góc – Cạnh. - Góc – Cạnh – Góc. 5. Tam giác cân
II. BÀI TẬP CƠ BẢN
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 9/14 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 7.1: Trong một tam giác tổng ba góc bằng A. 180 . B. 200 . C. 90 . D. 100 .
Câu 7.2: Cho ABC
biết A = 40 , B = 50 số đo góc C A. 50 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 7.3: Cho M
NP vuông tại M , biết N = 35 , số đo góc P A. 45. B. 55 . C. 65 . D. 90 .
Câu 7.4: Số đo góc C trong hình vẽ là C A. 30 . B. 50 . C. 40. D. 70 .
Câu 7.5: Cho ABC  biết B = 30 ,
C = 45 . Góc ngoài tại đỉnh A 110° 40° A B có số đo bằng A. 30 . B. 45. C. 75 . D. 105 .
Câu 7.6: Số đo ACB trong hình vẽ là A. 30 . B. 50 . C. 80 . D. 130 .
Câu 7.7: Cho ABC
vuông tại A , biết B = 30 . Tia phân giác của C cắt AB tại D . Số đo của BCD A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 30
Câu 7.8: Cho ABC
A = 5C , B = 60 . Số đo góc C A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 20. Câu 7.9: Cho M
NP , biết N = 60 , M = 70, góc P A. góc vuông. B. góc tù. C. góc nhọn. D. góc bẹt.
Câu 7.10: Cho ABC
vuông tại A . Khẳng định nào dưới đây là sai? A
A. B + C = A .
B. B + C = 90 . 45° M N C. A = 90 .
D. B + C  90 . 50°
Câu 7.11: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào C B
có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 17c ; m 13c ; m 27cm . B. 4c ; m 5c ; m 9cm C. 8 ; cm 17 ; cm 5cm . D. 1c ; m 2c ; m 3cm .
Câu 7.12: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AC AB + BC .
B. AC AB + BC .
C. AC = AB + BC . D. AC AB BC .
Câu 7.13: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. BC AB + AC .
B. BC = AB + AC .
C. BC AB + AC .
D. BC AB AC .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 10/14
Câu 7.14: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AB = AC + BC .
B. AB AC + BC .
C. AB AC BC .
D. AB AC + BC . Câu 7.15: Cho M
NP , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. MN MP + NP .
B. MN MP NP .
C. MN = MP NP .
D. MN MP + NP . Câu 7.16: Cho M
NP , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. MP MN + NP .
B. MP MN + NP .
C. MP = MN + NP .
D. MP MN NP . Câu 7.17: Cho M
NP , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. NP MN + MP .
B. NP MN MP .
C. NP MN + MP . D. NP = MN + MP .
Câu 7.18: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AB AC BC AB + AC .
B. AB AC BC AB + AC .
C. AB : AC BC A . B AC .
D. AC AB BC AB + AC .
Câu 7.19: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AC BC AB AC + BC .
B. AC BC AB AC + BC .
C. BC AC AB AC + BC .
D. AC : BC AB A . C BC .
Câu 7.20: Cho ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AB BC AC AB + BC .
B. AB : BC AC A . B BC .
C. AB BC AC AB + BC .
D. BC AB AC AB + BC .
Câu 7.21: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau.
Câu 7.22: Cho hai tam giác MNP DEF MN = DE , MP = DF , NP = EF , M = , D
N = E , P = F . Ta có: A. MNP = DEF . B. MPN = EDF . A E C. NPM = DFE . D. Cả ,
A B, C đều đúng.
Câu 23: Cho hình sau. Hai tam giác bằng nhau là: C F B D A. ABC = EFD. B. ABC = E
DF . C. ACB = D
EF D. ACB = FDE . Câu 7.24: Cho ABC
và tam giác tạo bởi ba đinh H , I , K bằng nhau. Biết
AC = IK , BC = HI . Cách viết nào sau đây là đúng? A. ABC = KHI . B. ABC = IKH . C. ABC = HKI . D. ABC = KIH .
Câu 7.25: Cho tam giác ABC = M
NP. Khẳng định nào sau đây là sai?
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 11/14
A. AB = MN .
B. A = P .
C. MP = AC .
D. B = N Câu 7.26: Cho ABC = D
EF . Biết A = 33 . Khi đó: A. D = 33. B. D = 42 .
C. E = 32 . D. E = 66 .
Câu 7.27: Cho tam giác ABC DEF
AB = EF; BC = FD; AC = ED; A= E; B = F;C = D . Khi đó: A. ABC = DEF . B. ABC = EFD. C. ABC = FDE . D. ABC = DFE . Câu 7.28: Cho ABC = D
EF . Biết F = 45. Khi đó: A. C = 45 . B. B = 45 .
C. A = 45 D. C = 60 .
Câu 7.29: Cho tam giác MNP IJK MN = IK; NP = KJ;MP = JI;M = I ; P = K; N = J . Khi đó: A. MNP = KJI . B. MNP = IKJ . C. MNP = IJK . D. MNP = JKI . Câu 7.30: Cho ABC = M
NP. Biết A = 30 , P = 70 . Tính M , C . A. M = 70 ,  C = 30 B. M = 40 ;  C = 70 . C. M = 60 ,
C = 50 . D. M = 30 ,  C = 70.
Câu 7.31: Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào
bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O , H , K . Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai
tam giác, biết rằng: A = , O B = K . A. ABC = KOH . B. ABC = HOK . C. ABC = OHK . D. ABC = OKH Câu 7.32: Cho HIK = H
GF các cạnh tương ứng bằng nhau là:
A. HI = HF, IK = HG, HK = GF . B. HI = HG, IK = HF , HK = GF .
C. HI = HG, IK = GF, HK = HF . D. HI = GF, IK = HG, HK = HF . Câu 7.33: Cho HIK = H
GF các góc tương ứng bằng nhau là:
A. H = G
B. H = F .
C. K = G .
D. I = G .
Câu 7.34: Cho hình vẽ: biết ABC = M
NP. Số đo góc P là: P A 70° M 60° 50° B C N
A. P = 60 B. P = 70 . C. P = 50 .
D. P = 80 .
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 12/14
Câu 7.35: Cho hình vẽ: biết HGJ = I
GJ . Chọn câu trả lời đúng H
A. HJ = IG .
B. HJ = JI
C. HGJ = JIG .
D. H = J . J G
Câu 7.36: Chọn phát biểu đúng I
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau.
Câu 7.37: Cho hai tam giác MNP DEF MN = DE , MP = DF , NP = EF , M = , D
N = E , P = F . Ta có: A. MNP = DEF . B. MPN = EDF . C. NPM = DFE . D. Cả ,
A B, C đều đúng.
Câu 7. 38: Cho hình sau. Hai tam giác bằng nhau là: E A A. ABC = EFD. B. ABC = EDF . C. ACB = DEF D. ACB = FDE . C F B D
Câu 7.39: Cho ABC
và tam giác tạo bởi ba đinh H , I , K
bằng nhau. Biết AC = IK, BC = HI . Cách viết nào sau đây là đúng? A. ABC = KHI . B. ABC = IKH . C. ABC = HKI . D. ABC = KIH .
Câu 7.40: Cho tam giác ABC = M
NP. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB = MN .
B. A = P .
C. MP = AC .
D. B = N Câu 7.41: Cho ABC = D
EF . Biết A = 33 . Khi đó: A. D = 33. B. D = 42 .
C. E = 32 . D. E = 66 .
Câu 7.42: Cho tam giác ABC DEF
AB = EF; BC = FD; AC = ED; A= E; B = F;C = D . Khi đó: A. ABC = DEF . B. ABC = E
FD. C. ABC = F
DE . D. ABC = DFE Câu 7.43: Cho ABC = D
EF . Biết F = 45. Khi đó: A. C = 45 . B. B = 45 .
C. A = 45 . D. C = 60 .
Câu 7.44: Cho tam giác MNP IJK MN = IK; NP = KJ;MP = JI;M = I ; P = K; N = J . Khi đó: A. MNP = KJI . B. MNP = IKJ . C. MNP = IJK . D. MNP = JKI . Câu 7.45: Cho ABC = M
NP. Biết A = 30 , P = 70 . Tính M , C . A. M = 70 ,
C = 30 B. M = 40 ;
C = 70 . C. M = 60 ,
C = 50 . D. M = 30 ,  C = 70
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 13/14
Câu 7.46: Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào
bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O , H , K . Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai
tam giác, biết rằng: A = , O B = K . A. ABC = KOH . B. ABC = H
OK . C. ABC = O
HK . D. ABC = OKH Câu 7.47: Cho HIK = H
GF các cạnh tương ứng bằng nhau là:
A. HI = HF, IK = HG, HK = GF . B. HI = HG, IK = HF , HK = GF .
C. HI = HG, IK = GF, HK = HF . D. HI = GF, IK = HG, HK = HF . Câu 7.48: Cho HIK = H
GF các góc tương ứng bằng nhau là:
A. H = G B. H = F .
C. K = G .
D. I = G . B. TỰ LUẬN
Câu 7.49: Tính số đo x trong các hình sau
Câu 7.50: Tính số đo ;
x y trong các hình sau
Câu 7.51: Tính số đo xy trong các hình sau
Câu 7.52: Tính số đo x trong các hình sau
Câu 7.53: Cho hình vẽ sau. Tính số đo x , y, z R 2525S 75y x z I T
Câu 7.54: Cho hình vẽ: biết ABC = M
NP. Số đo góc P là:
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 Trang 14/14 P A 70° M 60° 50° B C N
A. P = 60 B. P = 70 . C. P = 50 .
D. P = 80 .
Câu 7.55: Cho hình vẽ: biết HGJ = I
GJ . Chọn câu trả lời đúng H J G I
A. HJ = IG . B. HJ = JI
C. HGJ = JIG .
D. H = J .
Câu 7.56: Cho hai tam giác ABC và MNP AB = MN , AC = MP , BC = NP . Hỏi:
a) ABC bằng tam giác nào? Vì sao?
b) NMP bằng tam giác nào? Vì sao?
-------------------------------- Hết ----------------------------
Tổ KHTN - Trường THCS Song Mai
 Chúc các em ôn tập tốt!