ng dn ôn tp gia hc kì II môn Toán 7 Trang 1

T KHOA HC T NHIÊN
NG DN ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2024 2025
I. LÝ THUYT
1. Phn S và Đại s
- T l thc và dãy t s bng nhau;
- Gii toán v ng t l thun, nghch;
- Biu thi s;
- c mt bin.
2. Phn Hình hc và Đo lường
- Quan h gia góc và ci din trong mt tam giác.
- Quan h ging quy ca tam giác;
- Gii bài toán có ni dung hình hc và vn dng gii quyt v thc tin hình
hc;
- H
nh hp ch
nh
t.
II. MT S BÀI TP T LUYN
1. Phn S và Đại s
Bài 1:
1) Lp tt c các t l thc có th c t bn s sau: -3; 4; 12; - 9;
2) Tìm các s
x
,
y
z
bit:
a)
4
63
x
; b)
23
xy
20xy
;
c)
2 26;xy
d)
34xy
15yx
e)
5 7 2
x y z

2 22;yxz
f)
;
2 3 4 5
x y y z

5x y z
.
Bài 2: Gii các bài toán có l
1) S hc sinh ba khi
6; 7; 8
ca mng THCS t l vi các s
8; 6; 7.
Bit rng s hc
sinh khi
8
nhi hc sinh khi
7
15
hc sinh. Tính s hc sinh mi khi.
2) ng ng phong trào k hoch nh ci, Ba lp
7 , 7 , 7A B C
c tng cng
126kg
giy vn. Bit rng s giy vc ca ba lp lt t l vi
6; 7; 8
. Hãy
tính s
kg
giy vc ca mi lp.
3) ng may cùng may mt loi áo và dùng ht tng s mét vi là
236 ,m
s c
cng II t l vi
3
4,
s c cng III t l
vi
5
6.
Hi mt bao nhiêu mét vi ?
4) Hai bn Long và Minh làm mt Dâu t
3kg
Dâu, theo công thc c
2kg
dâu cn
3kg
ng. Vy Long và Minh cng?
ng dn ôn tp gia hc kì II môn Toán 7 Trang 2
5) Cho bit
12
lít du ha nng
14 .kg
Hi vi
16kg
du ha có cha ht vào can
13
lít
không?
6) Bit rng
56
công nhân hoàn thành mt công vic trong
21
ngày. Hi ph
hoàn thành công vi
14
ngày? Bit làm vic ca m
7) Cho bit
36
hc sinh hoàn thành d án trang trí Lu Sách trong
12
ngày. Hi cn bao nhiêu
h có th hoàn thành d 
8
ngày.
8) Mi thy gm
20
i, theo k hoch hoàn thành d án sa chng hc trong
30
 chun b c mng cn hoàn thành vic xây trong
24
ngày. Hi th xây cng thêm bao nhiêu i na?
Bài 3:
1) Ly 1 ví d v biu thc s; 1 ví d v c mt bin; 1 ví d v c mt bin.
2) Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
32Aa
ti
4
3
a
; b)
3B ab a b
ti
2; 3ab
.
c)
25
36
a
C
a
ti
1a 
d)
7 2 6D x y
ti
1; 2xy
3) Thc hin các phép tính saunh h s và bc cc nhc.
a)
3 3 3
4 3 2x x x
; b)
8 8 8
1 5 3
3 6 4
x x x

; c)
32
21
.
34
xx

; d)
48
65
.
53



xx
.
4) Vit các biu thi s biu th:
a) Na tng ca
a
b
;
b) Tng các ba
a
b
;
c) Tng ca
a
b
nhân vi tích ca
a
b
.
Bài 4: Bác An vào siêu th mua 5 hp sa, mi hp sa có giá
x
ng) và 1 h
35000 ng.
a) Vit biu thc i s biu th s ti.
b) Tính s ti, bit rng mi hp sa có giá 80000 ng.
Bài 5: Bác nông dân s dng
2
chi c vào ao cá. Chi nht c
mi
1
gi c
3
30m
 hai mi gi c
3
25m
c.
a) Vit biu th nh
x
gi hai
c
y
gi.
b) S dng kt qu  c khi
2x
gi
3y
gi.
2. Phn Hình học và Đo lường
Bài 5:
1) Cho tam giác
ABC
107
o
A
,
35
o
B
. y sp xp ba cnh ca tam giác
ABC
theo th t 
dài t ln bé.
2) Cho tam giác
MNP
5MN
cm,
4MP
cm,
7NP
cm. Hãy sp xp các góc ca tam giác
MNP
theo th t t n ln.
ng dn ôn tp gia hc kì II môn Toán 7 Trang 3
Bài 6:
1) Cho tam giác
ABC
2AB
cm,
7BC
cm
BC
cnh ln nh dài cnh
AC
bit rt s nguyên (cm).
2) Cho tam giác
ABC
5AB
cm,
9BC
cm và
BC
cnh ln nh dài cnh
AC
bit rt s nguyên t (cm).
Bài 7: Cho bit   dài ba cnh ca mt tam giác không? Vì sao?
a) 2 cm, 4cm, 8 cm; b) 3 cm; 4 cm; 7 cm;
c) 5 cm; 3 cm; 7 cm; d) 6 cm; 8 cm; 10 cm.
Bài 8:
1) Phát binh v s ng quy cng trung tuyng trung
trng cao trong mt tam giác.
2) Cho tam giác
ABC
80
o
A
. Gi
I
ng quy cng phân giác trong tam giác
. Tính
BIC
.
Bài 9: Cho
ΔABC
2AC AB
 ng phân giác
AD
. Trên cnh
AC
l m
M
sao cho
AM AB
. Gm ca
AD
BM
ti
H
.
a) Chng minh
ABH AMH
.
b) Chng minh
AH
ng trung trc ca
BM
.
c) K ng phân giác
BE
,
E AC
,
BE
ct
AD
ti
I
. Tính
BIC
, bit
BAC
=
120 .
o
Bài 10: Cho
ΔABC
vuông ti
A
. Tia phân giác ca góc
B
ct
AC
ti
E
. T
E
k
ED
vuông góc
vi
BC
ti
.D
a) Chng minh
ΔABE ΔDBE
BE
ng trung trc cn thng
.AD
b) K
,AH BC H BC
. Chng minh
AD
là tia phân giác
HAC
.
Bài 11: Cho
ΔDEF
cân ti
,D
k
DH EF
H EF
.
a) Chng minh
ΔDEH ΔDFH
.
b) Tính s 
,DHE DHF
.
c) Gi
M
m ca
DF
; DH EM ct nhau ti I. Chng minh rng FI 
m cn thng DE.
Bài 12:
1) Hình hp ch nht my mt? Các mt ca hình hp ch nht hình gì? Cho bit s nh, s
cnh, s ng chéo ca hình hp ch nht.
2) Gnh, cng chéo, mt ca hình hp ch nh
D
A'
D'
B'
C'
C
B
A
ng dn ôn tp gia hc kì II môn Toán 7 Trang 4
--------------Hết--------------
Chúc các em ôn và thi đạt kết qu tt!

Preview text:

TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 7
Năm học: 2024 – 2025 I. LÝ THUYẾT
1. Phần Số và Đại số
- Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau;
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch; - Biểu thức đại số; - Đa thức một biến.
2. Phần Hình học và Đo lường
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác;
- Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học;
- Hình hộp chữ nhâ ̣t.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Phần Số và Đại số Bài 1:
1) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: -3; 4; 12; - 9;
2) Tìm các số x , y z biết: x 4 x y a)  ; b)
 và x y  20 ; 6 3 2 3 x y c)
 và 2x y  26;
d) 3x  4 y y x  15 4 5 x y z x y y z e)
  và 2y x z  22; f)
 ;  và x y z  5. 5 7 2 2 3 4 5
Bài 2: Giải các bài toán có lời văn sau:
1) Số học sinh ba khối 6; 7; 8 của một trường THCS tỉ lệ với các số 8; 6; 7. Biết rằng số học
sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 7 là 15 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
2) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, Ba lớp 7 , A 7 ,
B 7C đã thu được tổng cộng
126kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6; 7; 8 . Hãy
tính số kg giấy vụn thu được của mỗi lớp.
3) Ba xưởng may cùng may một loại áo và dùng hết tổng số mét vải là 236m, số áo may được
của xưởng I và xưởng II tỉ lệ với 3 và 4 , số áo may được của xưởng II và xưởng III tỉ lệ
với 5 và 6. Hỏi mỗi xưởng đã may hết bao nhiêu mét vải ?
4) Hai bạn Long và Minh làm mứt Dâu từ 3kg Dâu, theo công thức cứ 2kg dâu cần 3kg
đường. Vậy Long và Minh cần bao nhiêu đường?
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì II môn Toán 7
Trang 1
5) Cho biết 12 lít dầu hỏa nặng 14kg . Hỏi với 16kg dầu hỏa có chứa hết vào can 13 lít không?
6) Biết rằng 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để
hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
7) Cho biết 36 học sinh hoàn thành dự án trang trí Lều Sách trong 12 ngày. Hỏi cần bao nhiêu
học sinh tham gia để có thể hoàn thành dự án đó trong 8 ngày.
8) Một đội thợ xây gồm 20 người, theo kế hoạch hoàn thành dự án sửa chữa trường học trong
30 ngày. Nhưng để chuẩn bị cho năm học mới nên trường cần hoàn thành việc xây trong
24 ngày. Hỏi đội thợ xây cần tăng cường thêm bao nhiêu người nữa? Bài 3:
1) Lấy 1 ví dụ về biểu thức số; 1 ví dụ về đơn thức một biến; 1 ví dụ về đa thức một biến.
2) Tính giá trị của các biểu thức sau: 4
a) A  3a  2 tại a  ;
b) B  3ab a b tại a  2;b  3. 3 2a  5 c) C  tại a  1
 d) D  7x  2y  6 tại x  1  ; y  2 3a  6
3) Thực hiện các phép tính sau. Xác định hệ số và bậc của đơn thức nhận được. 1 5  3 2  1  6  5   a) 3 3 3
4x  3x  2x ; b) 8 8 8 x x x ; c) 3 2 x . x ; d) 4 8 x . x  . 3 6 4 3 4 5  3 
4) Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Nửa tổng của a b ;
b) Tổng các bình phương của a b ;
c) Tổng của a b nhân với tích của a b .
Bài 4: Bác An vào siêu thị mua 5 hộp sữa, mỗi hộp sữa có giá x (đồng) và 1 hộp kem đánh răng có giá 35000 đồng.
a) Viết biểu thức đại số biểu thị số tiền bác An đã tiêu khi đi siêu thị.
b) Tính số tiền bác An đã tiêu khi đi siêu thị, biết rằng mỗi hộp sữa có giá 80000 đồng.
Bài 5: Bác nông dân sử dụng 2 chiếc máy bơm nước để bơm nước vào ao cá. Chiếc máy bơm thứ nhất cứ mỗi 1 giờ bơm được 3
30m nước, còn máy bơm thứ hai mỗi giờ bơm được 3 25m nước.
a) Viết biểu thức lượng nước bơm được khi máy bơm thứ nhất bơm trong x giờ, còn máy bơm thứ hai
bơm được y giờ.
b) Sử dụng kết quả câu a, để tính lượng nước bơm được khi x  2 giờ và y  3 giờ.
2. Phần Hình học và Đo lường Bài 5:
1) Cho tam giác ABC có 107o A  , 35o B
. Hãy sắp xếp ba cạnh của tam giác ABC theo thứ tự độ dài từ lớn đến bé.
2) Cho tam giác MNP MN  5 cm, MP  4 cm, NP  7 cm. Hãy sắp xếp các góc của tam giác
MNP theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì II môn Toán 7
Trang 2 Bài 6:
1) Cho tam giác ABC AB  2 cm, BC  7 cm và BC là cạnh lớn nhất. Hãy tìm độ dài cạnh AC
biết rằng đó là một số nguyên (cm).
2) Cho tam giác ABC AB  5 cm, BC  9 cm và BC là cạnh lớn nhất. Hãy tìm độ dài cạnh AC
biết rằng đó là một số nguyên tố (cm).
Bài 7: Cho biết ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác không? Vì sao? a) 2 cm, 4cm, 8 cm; b) 3 cm; 4 cm; 7 cm; c) 5 cm; 3 cm; 7 cm; d) 6 cm; 8 cm; 10 cm. Bài 8:
1) Phát biểu định lí về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung
trực, ba đường cao trong một tam giác.
2) Cho tam giác ABC có 80o A
. Gọi I là điểm đồng quy của ba đường phân giác trong tam giác đó. Tính BIC .
Bài 9: Cho ΔABC AC  2AB , đường phân giác AD . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
AM AB . Gọi giao điểm của AD BM tại H . a) Chứng minh ABH AMH .
b) Chứng minh AH là đường trung trực của BM .
c) Kẻ đường phân giác BE ,  E AC  , BE cắt AD tại I . Tính BIC , biết BAC = 120 . o
Bài 10: Cho ΔABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E . Từ E kẻ ED vuông góc
với BC tại D.
a) Chứng minh ΔABE ΔDBE BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD.
b) Kẻ AH BC, 
H BC  . Chứng minh AD là tia phân giác HAC .
Bài 11: Cho ΔDEF cân tại D, kẻ DH EF H EF  .
a) Chứng minh ΔDEH ΔDFH .
b) Tính số đo hai góc DHE, DHF .
c) Gọi M là trung điểm của DF ; DHEM cắt nhau tại I. Chứng minh rằng FI đi qua trung
điểm của đoạn thẳng DE. Bài 12:
1) Hình hộp chữ nhật có mấy mặt? Các mặt của hình hộp chữ nhật là hình gì? Cho biết số đỉnh, số
cạnh, số đường chéo của hình hộp chữ nhật.
2) Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt của hình hộp chữ nhật trong hình dưới đây. A' B' A B D' C' D C
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì II môn Toán 7
Trang 3
--------------Hết--------------
Chúc các em ôn và thi đạt kết quả tốt!
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì II môn Toán 7
Trang 4