TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG S 3
NHÓM TOÁN
cương gồm có 04 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA HC K I
Môn TOÁN LP 10
Năm học 2025-2026
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm 70% và tự luận 30% gồm 3 dạng thức:
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 12 câu = 3 điểm (30%)
Trắc nghiệm đúng/ sai: 2 câu = 2 điểm (20%)
Trắc nghiệm trả lời ngắn: 4 câu = 2 điểm (20%)
Tự luận: 3 câu = 3 điểm (30%)
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
III. NỘI DUNG
3.1. Lý thuyết
CH ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TP HP
1. Mệnh đề: Mệnh đề một câu khẳng định, tính đúng hoặc sai. Mệnh đề không thể vừa đúng
vừa sai.
- Các khái niệm liên quan: mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo,
hai mệnh đề tương đương…
2. Tập hợp: Tập hợp là một khái niệm được mô tả, không định nghĩa.
- Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử.
- Tập con của một tập hợp:
A B x x A x B
Chú ý: số tập con của tập hợp gồm n phần tử là 2
n
.
- Tập hợp bằng nhau:
 ;A B A B B A
3. Các phép toán tập hợp: Giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần
bù của tập hợp.
.
4. Các tập con của tập số thực: Khoảng, nửa khoảng, đoạn.
CHỦ ĐỀ 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
1. Bất phương trình bậc nht 2 n:
Định nghĩa: Bất phương trình bậc nht hai n
,xy
có dng tng quát là:
( , , )ax by c ax by c ax by c ax by c+ + + +
, trong đó
,,abc
nhng s thực đã cho,
b
không đồng thi bng
,
x
y
các n s. Cp s
( )
00
;xy
được gi mt nghim ca bt
phương trình bậc nht hai n
ax by c+
nếu bất đẳng thc
00
ax by c+
đúng.
2. H bất phương trình bậc nht 2 n:
Định nghĩa: H bất phương trình bậc nht hai n mt h gm hai hay nhiu bất phương
trình bc nht hai n. Cp s
( )
00
;xy
nghim ca mt h bất phương trình bậc nht hai n khi
( )
00
;xy
đồng thi là nghim ca tt c các bất phương trình trong hệ đó.
CHỦ ĐỀ 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
1. Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0
0
đến 180
0
:
Định nghĩa: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho nửa đường tròn tâm
O
, bán kính
bằng
1
(nửa đường tròn đơn vị) nằm phía trên trục hoành. Với mỗi góc
bất kỳ
( )
0 180

, ta thể xác định một điểm
M
duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
.=xOM
Giả sử điểm
M
có tọa độ
( )
;
oo
M x y
. Khi đó
sin
của góc
o
y
, ký hiệu
sin =
o
y
;
côsin của góc
o
x
của điểm, hiệu
cos =
o
x
;
tang của góc
( )
0
o
o
o
y
x
x
, ký hiệu
tan ;=
o
o
y
x
côtang của góc
( )
0
o
o
o
x
y
y
, hiệu
cot .=
o
o
x
y
Các s
sin
,
cos
,
tan
,
cot
được gọi giá trị
lượng giác của góc
.
2. Hệ thức lượng trong tam giác:
Định lý cosin : Trong tam giác
ABC
:
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
,
2 2 2
2 cosb c a ca B= +
,
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
.
*Hệ quả của định lí côsin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cos , cos ,cos
2 2 2
b c a a c b b a c
A B C
bc ac ab
+ + +
= = =
.
Định lý sin: Trong tam giác ABC:
2.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
Công thức diện tích:
a)
1 1 1
.
2 2 2
a b c
S ah bh ch= = =
b)
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C= = =
c)
4
abc
S
R
=
d)
S pr=
với
( )
1
2
p a b c= + +
e) Công thức Hê- Rông
( )( )( )
S p p a p b p c=
3. Các khái niệm mở đầu
Giá của vectơ: Đưng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cui ca một vectơ được gi là giá
của vectơ đó.
Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá ca
chúng song song hoc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có th cùng hướng hoc ngược hướng.
Hai vecto bng nhau: Hai vectơ
a
b
được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và
có cùng độ dài. Kí hiu
=
ab
.
4.Tổng và hiệu của hai vectơ
Tng của hai vectơ: Cho hai vectơ
a
b
. Ly một điểm
A
tùy ý, v
=

AB a
,
=

BC b
.
Vectơ

AC
được gi là tng của hai vectơ
a
b
, kí hiu
+
ab
. Vy
=+

AC a b
.
Các quy tc:
+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm
A
,
B
,
C
, ta luôn có:
+=

AB BC AC
.
+ Quy tc hình bình hành: T giác
ABCD
là hình bình hành, ta có:
+=

AB AD AC
.
CH ĐỀ 3: HÀM SỐ, ĐỒ TH NG DNG
Khái nim hàm s: Nếu với mỗi giá trị của
x
thuộc tập hợp số
D
một và chỉ một giá trị tương
ứng của
y
thuộc tập số thực
thì ta có một hàm số.
Ta gọi
x
là biến s
y
là hàm s ca
x
.
Tp hp
D
gi là tập xác định ca hàm s.
Tp tt c các giá tr ca
y
nhận được, gi là tp giá tr ca hàm s.
3.2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý
- Bài tập về c định mệnh đề, xét tính đúng sai của mệnh đề, phát biểu mệnh đề phù định ; xác
định điều kiện cần, điều kiện đủ trong mệnh đề kéo theo ; sử dụng kí hiệu toán học
,
.
- Bài tập về các phép toán tập hợp : xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp ; xác định số tập con
của một tập hợp ; bài toán vận dụng liên quan đến phép toán tập hợp.
- Bài tập xác định nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ bất phương trình
bậc nhất 2 ẩn; bài toán vận dụng về tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất liên quan đến nghiệm của hbất
phương trình.
- Bài tập về giải tam giác; bài tập nh diện tích tam giác; vận dụng hệ thức lượng để giải các bài
toán thực tế.
- Bài tập về xác định vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau; sử dụng quy tắc 3 điểm
và quy tắc hình bình hành để chứng minh đẳng thức vectơ.
- Bài tập tính giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x
0
; tìm tập xác định của hàm số.
3.3. Đề minh họa
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2018 0"x x x + +
.
A.
2
: 2018 0x x x + +
. B.
2
: 2018 0x x x + +
.
C.
2
: 2018 0x x x + +
. D.
2
: 2018 0x x x + +
.
Câu 2: Tp hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
A.
;xy
. B.
;x
. C.
x
. D.
;;xy
.
Câu 3: Min nghim ca bất phương trình
3 2 0xy + +
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2A
. B.
( )
2 ; 1B
. C.
1
1;
2
C



. D.
( )
3 ; 1D
.
Câu 4: Trong các h sau, h nào là h bất phương trình bậc nht 2 n?
A.
2
0
5 4 10
y
xy
+
. B.
5 4 10
4 5 10
xy
xy
−=
+=
.
C.
2
4 5 10
5 4 10
xy
xy
−
+
. D.
0
10 5 10
x
xy
+
.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABGE
. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
BA EG=

. B.
AG BE=

. C.
GA BE=

. D.
BA GE=

.
Câu 6: Vectơ có điểm đầu là
D
, điểm cuối là
E
được kí hiệu là:
A.
.DE
B.
.DE

C.
.ED

D.
.DE

Câu 7: Cho bốn điểm phân biệt
, , ,A B C D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA+ + +

bằng
A.
0
. B.
AC

. C.
BD

. D.
BA

.
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A.
IA DC IB+=

. B.
AB AD BD+=

.
C.
IA BC IB+=

. D.
AB IA BI+=

.
Câu 9: Cho hàm s
2
( ) 2 5 7y f x x x= = +
. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
(1) 4f =
. B.
(2) 6f =
. C.
(3) 11f =
. D.
(4) 20f =
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
2
3yx=
là:
A.
/3D =
. B.
/0D =
. C.
D =
. D.
DZ=
.
Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm vic riêng trong gi hc. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii. D. Bn học trường nào?
Câu 12: Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?
A.
2;5 .
B.
(2;5).
C.
2;5 .
D.
3;4 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hai tp hp
(
;3A = −
)
1;5B =−
.
a)
1;3AB =
b)
( )
;5AB = −
c)
(
\ ; 1AB=
d) Tp hp
\BA
cha 2 s nguyên .
Câu 2: Mt công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mi phút gi ni mạng 2 nghìn đồng mi
phút gi ngoi mng. Gi
x
y
lần lượt là s phút gi ni mng, ngoi mng ca Bình trong mt
tháng và Bình mun s tin phi tr cho tồng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng. Khi đó:
a) S tin phi tr cho cuc gi ni mng mi tháng là
x
(nghìn đồng), s tin phi tr cho cuc gi
ngoi mng mi tháng là
2y
(nghìn đồng). Điều kin:
,xy
.
b) Bất phương trình bậc nht gm hai n s
,xy
đã cho là
2 100xy+
.
c)
50, 20==xy
nghim ca bất phương trình bậc nht gm hai n s
,xy
đã cho.
d) Min nghim ca bt phương trình bậc nht gm hai n s
,xy
đã cho là một hình vuông
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho tp
1,2,3A =
. Tìm s các tp con ca
A
.
Câu 2: Lp 10A
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh
gii c Toán Lý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán Hóa,
3
hc sinh gii
c ba môn Toán, Lý, Hóa) S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp 10A
bao nhiêu?
Câu 3: Cho
ABC
5, 40 , 60AB A B= = =
. Tính độ dài cnh
BC
( kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 4: Trong một đợt dã ngoi, một trường hc cn thuê xe ch 180 người và 8 tấn hàng. Nơi thuê
xe có hai loi xe
A
B
, trong đó xe
A
có 10 chiếc và xe
B
có 9 chiếc. Mt xe loi
A
cho thuê
vi giá 5 triệu đồng và mt xe loi
B
cho thuê vi giá 4 triệu đồng. Biết rng mi xe loi
A
có th
ch tối đa 30 người 0,8 tn hàng, mi xe loi
B
th ch tối đa 20 người 1,6 tấn hàng. Để
chi phí thuê là thp nht thì cn x xe loi A và y xe loi B. Tính x + y.
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Cho hai tp hp
( ; 1)=+A m m
[ 1;3]=−B
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
= AB
.
Câu 2: Biu din min nghim ca bất phương trình
21xy+
trên mt phng to độ.
Câu 3: Cho tam giác ABC các cnh
6BC a cm==
,
7AC b cm==
,
5AB c cm==
. Tính din
tích tam giác ABC.
-------------- Hết --------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM TOÁN
Môn TOÁN – LỚP 10 Năm học 2025-2026
(Đề cương gồm có 04 trang) I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm 70% và tự luận 30% gồm 3 dạng thức:
Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 12 câu = 3 điểm (30%)
Trắc nghiệm đúng/ sai: 2 câu = 2 điểm (20%)
Trắc nghiệm trả lời ngắn: 4 câu = 2 điểm (20%)
Tự luận: 3 câu = 3 điểm (30%)
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. III. NỘI DUNG 3.1. Lý thuyết
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
1. Mệnh đề:
Mệnh đề là một câu khẳng định, có tính đúng hoặc sai. Mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
- Các khái niệm liên quan: mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo,
hai mệnh đề tương đương…
2. Tập hợp: Tập hợp là một khái niệm được mô tả, không định nghĩa.
- Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử.
- Tập con của một tập hợp: A  B x x A x B
Chú ý: số tập con của tập hợp gồm n phần tử là 2n.
- Tập hợp bằng nhau: A  B A B;B A
3. Các phép toán tập hợp: Giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập hợp. .
4. Các tập con của tập số thực: Khoảng, nửa khoảng, đoạn.
CHỦ ĐỀ 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
1. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:

Định nghĩa: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là:
ax + by c ( ax + by c ,ax + by c ,ax + by c ) , trong đó a, ,
b c là những số thực đã cho, a b
không đồng thời bằng 0 , x y là các ẩn số. Cặp số ( x ; y được gọi là một nghiệm của bất 0 0 )
phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by c nếu bất đẳng thức ax + by c đúng. 0 0
2. Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
Định nghĩa: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm hai hay nhiều bất phương
trình bậc nhất hai ẩn. Cặp số (x ; y là nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn khi 0 0 )
(x ; y đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương trình trong hệ đó. 0 0 )
CHỦ ĐỀ 4: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ
1. Giá trị lượng giác của 1 góc từ 00 đến 1800:

Định nghĩa: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho nửa đường tròn tâm O , bán kính
bằng 1 (nửa đường tròn đơn vị) nằm phía trên trục hoành. Với mỗi góc  bất kỳ (0  
 180 ), ta có thể xác định một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho 
xOM = . Giả sử điểm M có tọa độ M (x ; y . Khi đó o o )
• sin của góc  là y , ký hiệu sin = y ; o o
• côsin của góc  là x của điểm, ký hiệu o cos = x ; oy y
tang của góc  là o ( x  0 , ký hiệu tan = o ; o ) x x o ox côtang của góc  là
o ( y  0 , ký hiệu o ) yo x cot = o . yo
Các số sin , cos , tan , cot được gọi là giá trị
lượng giác của góc  .
2. Hệ thức lượng trong tam giác:

Định lý cosin : Trong tam giác ABC : 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A, 2 2 2
b = c + a − 2ca cos B , 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC .
*Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a
a + c b
b + a c cos A = , cos B = ,cos C = . 2bc 2ac 2ab
Định lý sin: Trong tam giác ABC: a b c = = = 2 . R sin A sin B sin C
Công thức diện tích: 1 1 1
a) S = ah = bh = ch . 2 a 2 b 2 c 1 1 1
b) S = bc sin A = ca sin B = absin C 2 2 2 abc c) S = 4R 1
d) S = pr với p = (a + b + c) 2
e) Công thức Hê- Rông S = p( p a)( p b)( p c)
3. Các khái niệm mở đầu
Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.  
Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và 
có cùng độ dài. Kí hiệu  a = b .
4.Tổng và hiệu của hai vectơ     
Tổng của hai vectơ: Cho hai vectơ a b . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ = 
AB a , BC = b .      
Vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a b , kí hiệu  a + b . Vậy =  AC a + b . Các quy tắc:

+ Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C , ta luôn có: AB + BC = AC .

+ Quy tắc hình bình hành: Tứ giác ABCD là hình bình hành, ta có: AB + AD = AC .
CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Khái niệm hàm số:
Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số D có một và chỉ một giá trị tương
ứng của y thuộc tập số thực  thì ta có một hàm số.
Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x .
Tập hợp D gọi là tập xác định của hàm số.
Tập tất cả các giá trị của y nhận được, gọi là tập giá trị của hàm số.
3.2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý
-
Bài tập về xác định mệnh đề, xét tính đúng sai của mệnh đề, phát biểu mệnh đề phù định ; xác
định điều kiện cần, điều kiện đủ trong mệnh đề kéo theo ; sử dụng kí hiệu toán học ,   .
- Bài tập về các phép toán tập hợp : xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp ; xác định số tập con
của một tập hợp ; bài toán vận dụng liên quan đến phép toán tập hợp.
- Bài tập xác định nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ bất phương trình
bậc nhất 2 ẩn; bài toán vận dụng về tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất liên quan đến nghiệm của hệ bất phương trình.
- Bài tập về giải tam giác; bài tập tính diện tích tam giác; vận dụng hệ thức lượng để giải các bài toán thực tế.
- Bài tập về xác định vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau; sử dụng quy tắc 3 điểm
và quy tắc hình bình hành để chứng minh đẳng thức vectơ.
- Bài tập tính giá trị của hàm số y = f(x) tại x = x0; tìm tập xác định của hàm số. 3.3. Đề minh họa
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x + x + 2018  0". A. 2 x
  : x + x + 2018  0 . B. 2 x
  : x + x + 2018  0 . C. 2 x
  : x + x + 2018  0. D. 2 x
  : x + x + 2018  0.
Câu 2: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con? A.  ; x y . B.  ; x   . C.   x . D.  ; x y;   .
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3
x + y + 2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1  A. A(1 ; 2) . B. B(2 ; ) 1 . C. C 1 ;   . D. D(3 ; ) 1 .  2 
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn? y  0 5  x − 4y =10 A.  . B.  . 2 5  x + 4y 10 4x + 5y =10
4x − 5y 10 x  0 C.  . D.  . 2 5  x + 4y 10 1
 0x + 5y 10
Câu 5: Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng.    
A. BA = EG .
B. AG = BE .
C. GA = BE .
D. BA = GE .
Câu 6: Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là:    A. . DE B. DE . C. . ED D. DE.

Câu 7: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C, D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng     A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng? 

A. IA + DC = IB .
B. AB + AD = BD .  
C. IA + BC = IB .
D. AB + IA = BI . Câu 9: Cho hàm số 2
y = f (x) = 2x − 5x + 7 . Đáp án nào sau đây là đúng? A. f (1) = 4 .
B. f (2) = 6 . C. f (3) = 11 . D. f (4) = 20 .
Câu 10. Tập xác định của hàm số 2 y = 3x là:
A. D =  /   3 .
B. D =  /   0 . C. D =  .
D. D = Z .
Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
Câu 12: Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? A. 2;5. B. (2;5). C. 2;  5 . D.3;  4 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hai tập hợp A = (−  ;3 và B =  1 − ;5) .
a) AB =  1 − ;  3
b) AB = (− ;5  )
c) A \ B = (− ;  −  1
d) Tập hợp B \ A chứa 2 số nguyên .
Câu 2: Một công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng và 2 nghìn đồng mỗi
phút gọi ngoại mạng. Gọi x y lần lượt là số phút gọi nội mạng, ngoại mạng của Bình trong một
tháng và Bình muốn số tiền phải trả cho tồng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng. Khi đó:
a) Số tiền phải trả cho cuộc gọi nội mạng mỗi tháng là x (nghìn đồng), số tiền phải trả cho cuộc gọi
ngoại mạng mỗi tháng là 2y (nghìn đồng). Điều kiện: x  ,  y  .
b) Bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là x + 2y  100 .
c) x = 50, y = 20 nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là một hình vuông
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho tập A = 1,2, 
3 . Tìm số các tập con của A .
Câu 2: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi
cả ba môn Toán, Lý, Hóa) Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là bao nhiêu? Câu 3: Cho ABC  có   AB = 5, A = 40 ,
B = 60 . Tính độ dài cạnh BC ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4:
Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 180 người và 8 tấn hàng. Nơi thuê
xe có hai loại xe A B , trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê
với giá 5 triệu đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể
chở tối đa 30 người và 0,8 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 20 người và 1,6 tấn hàng. Để
chi phí thuê là thấp nhất thì cần x xe loại A và y xe loại B. Tính x + y.
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
Cho hai tập hợp A = ( ;
m m +1) và B = [ 1
− ;3]. Tìm tất cả các giá trị của m để AB = .
Câu 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x + y  1 trên mặt phẳng toạ độ.
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a = 6cm , AC = b = 7 cm , AB = c = 5cm . Tính diện tích tam giác ABC.
-------------- Hết --------------