1
I. YÊU CU V KIN THỨC ĐỐI VI HC SINH
- Đại s : Mệnh đề - Tp hp và các phép toán Bt phương trình và hệ BPT .
- Hình hc : Giá tr ng giác ca góc t 0
0
đến 180
0
các định trong tam giác Gii
tam giác Khái niệm vectơ .
II. CẤU TRÚC ĐỀ VÀ THỜI LƯỢNG:
+ Thi gian làm bài 90 phút.
+ Đề gm: 12 câu Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm)
4 câu Trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
2 câu T luận (3,0 điểm)
III. BÀI TP ÔN LUYN
A. ĐẠI S
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
Câu 2. Trong các tp hp sau, tp hp nào khác rng?
A.
2
10A x x x
. B.
2
20B x x
.
C.
32
3 1 0C x x x
. D.
2
30D x x x
.
Câu 3. Cho hai tp hp
2;4A 
0;B 
. Tìm khẳng định đúng.
A.
4;AB 
. B.
0;4AB
.
C.
. D.
\ 2;0AB
.
Câu 4. Cho tp hp
2;A 
. Khi đó
R
CA
là:
A.
2;

B.
2; 
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA
T: TOÁN HC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA HK1
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN 10
2
C.
2;

D.
2;

Câu 5. Hình v nào dưới đây biểu din cho tp hp
2;1 0;1
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Lp 10A 45 hc sinh trong đó 25 em học gii môn Toán, 23 em hc gii môn Lý,
20 em hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán môn Lý, 8 em hc gii c môn
môn Hóa, 9 em hc gii c môn Toán và môn a. Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc gii c ba
môn Toán, Lý, Hóa, biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong 3 môn Toán, Lý,
Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 1xx
. B.
21xy
. C.
3 1 0xy 
. D.
31xy
.
Câu 8. Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 9. Cho góc
tho mãn
0 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos
. D.
cot
.
Câu 10. Đim
1;3A
thuc min nghim nào ca bất phương trình
A.
30xy
. B.
30xy
.
C.
3 2 4 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 11. Phn gch chéo trong hình v dưới đây (không bao gồm đường thng
d
) min
nghim ca bất phương trình bậc nht hai ẩn nào dưới đây?
A.
20xy
. B.
22xy
. C.
22xy
. D.
21xy
.
Câu 12. Phn không b gch, k c biên trong hình v min nghim ca h bất phương trình
nào ?
3
A.
0
0
xy
y

. B.
0
0
xy
x

.
C.
0
0
xy
x

. D.
0
0
xy
x

.
Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. Bạn có thích học toán không?
C. Bài tập này khó quá! D.
3
là một số nguyên tố.
Câu 14: Cho hai mệnh đề
P
Q
. Cách phát biểu nào sau đây không th dùng đ phát biu
mệnh đề:
PQ
.
A.
P
khi và chỉ khi
Q
. B.
P
là điều kin cần và đủ để
Q
.
C.
P
là điều kiện đủ để có
Q
. D.
P
nếu và ch nếu
Q
.
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
25xy
. B.
22
2 5 3xy
.
C.
2
2 3 1 0xx
. D.
2 5 3 0x y z
.
Câu 16: Cho hệ bất phương trình
35
23
xy
xy


. Cặp số
;xy
nào sau đây nghiệm của hbất
phương trình trên.
A.
3;1
. B.
1; 2
. C.
3; 1
. D.
1;2
.
Câu 17: Đim
0;0O
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. B.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
. D.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
.
Câu 18: Cho tp hp
|2A x x
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
;2A
. B.
2;A
.
4
C.
2;A
. D.
;2A
.
Câu 19: Để chun b cho đại hội chi đoàn
10 1A
, bn Loan được phân công đi mua hoa để cm
vào 3 l, mi l cm s hoa mi loại như nhau. Bạn Loan được lp giao cho 200 000
để mua nhưng đến quy bán ch còn 2 loại hoa đã mua đủ để cm. Biết rng mt
loi hoa giá 15 000/bông mt loi giá 20 000/bông. S tiền ra ít nhất có
th là bao nhiêu?
A.
15000
đồng. B.
10000
đồng. C.
5000
đồng. D.
20000
đồng.
Câu 20: Cho hai tập hợp
1;2;3;5;7A 
,
1;2;3;4;5B
. Khi đó giao của hai tập hợp là:
A.
2;3;5AB
. B.
1;2;3;4;5;7AB
.
C.
1AB
. D.
7AB
.
Câu 21. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá! B. 13 là s ngun t l nh nht.
C.
3 4 5.x 
D. M Sơn có phải di sản văn hóa không?
Câu 22. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" :5 0"x x x
là:
A.
2
" :5 0"x x x
B.
2
" :5 0"x x x
.
C.
2
" :5 0"x x x
. D.
2
" :5 0"x x x
.
Câu 23. Xét mệnh đề chưa biến:
2
( ):" 3 2 0"P x x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A.
(1)P
B.
(3)P
. C.
( 2)P
. D.
( 5)P
.
Câu 24. Cho tp hp :
10;7B 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
| 10 7B x x
B.
| 10 7B x x
.
C.
| 10 7B x x
. D.
| 10 7B x x
.
Câu 25. Trong các hình minh ha bng biểu đồ Ven dưới đây, phần gch sc trong hình nào là
hình biu din ca tp hp
AB
?
A. B.
5
C. D.
Câu 26. Cho tp hp :
2
| 2 3 1 0E x x x
. Tp hp E có bao nhiêu phn t?
A.
1.
B.
2.
C. Vô s. D.
0.
Câu 27. Cho bất phương trình
2 2 2 2 1x y x
. Khẳng định nào dưới đây khẳng
định sai?
A. Đim
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
1;1B
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
4;2C
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
1; 1D
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
Câu 28. Phần không tô đậm trong hình v ới đây (không chứa biên), biu din tp nghim ca
h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
20
32

xy
xy
. B.
20
32

xy
xy
.
C.
20
32

xy
xy
. D.
20
32

xy
xy
.
Câu 29. Cho h bất phương trình
2
3 5 15
0
0
xy
xy
x
y


. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bất phương trình đã cho
min t giác
ABCO
k c các cnh vi
0;3A
,
25 9
;
88
B



,
2;0C
0;0O
.
B. Đưng thng
: x y m
có giao điểm vi t giác
ABCO
k c khi
17
1
4
m
.
6
C. G tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
và
y
tha mãn h bt pơng trình đã cho
17
4
.
D. G tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
và
y
ta n h bt pơng trình đã cho 0.
Câu 30. Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dng tối đa 24 g hương liệu, 9 t
nước và 210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm
thưởng. Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái y mi loi để đạt được s điểm
thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho hai tp hp
/3A x x
0;2B
.
a)
;3A 
.
b)
BA
.
c)
\BA
.
d)
AB
có chứa đúng 3 phần t nguyên.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
45 ; 60 ; 7ABa
. Gi
S
là din tích ca tam giác
ABC
.
a)
1
sin
2
S ab C
.
b)
65C 
.
c)
76
2
b
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
73
3
.b)
Câu 3. Cho h bất phương trình
30
2 3 1 0
y
xy

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) H đã cho không phải là h bt Phương trình bc nht hai n
b)
4 ; 3B
là một điểm thuc min nghim ca h.
c)
7 ; 4C
là một điểm thuc min nghim ca h.
d) Min không b gch (không k b) là min nghim ca h
7
Câu 4: Cho hệ bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b)
(0;0)
một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
c)
(1; 1)
là một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
d) Biểu thức
L y x
đạt giá trị lớn nhất là
a
và đạt giá trị nhỏ nhất là
b
khi đó
7
2
ab
.
Câu 5: Bác Minh có kế hoch đầu tư không quá 240 triệu đồng vào hai khon
X
và khon Y.
Để đạt được li nhun thì khon
Y
phải đầu tư ít nhất 40 triệu đồng và s tin đầu tư
cho khon
X
phi ít nht gp ba ln s tin cho khon
Y
. Khi đó:
a) Gi
,xy
(đơn vị: triệu đồng) tiền bác Minh đầu tư vào kho ta có hệ bất phương
trình:
240
40
3

xy
y
xy
b) Min nghim ca h bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho là một t giác
c) Điểm
(200;40)C
không thuc min nghim ca h bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào
kho
d) Điểm
(180;60)A
là điểm có tung độ ln nht thuc min nghim ca h bất phương trình tiền
bác Minh đầu tư vào kho
Phần 3: Tự luận
Bài 1. Cho tam giác
ABC
. Xét các mệnh đề:
P
: “Tam giác
ABC
cân” ;
Q
: “Tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau” .
Phát biểu mệnh đề
PQ
bằng bốn cách.
Bài 2.
a) Cho hai tập hợp
;8E
,
4;15F
. Xác định các tập hợp
EF
.
R
CF
8
b) Cho tp hp
10;5A 
và tp hp
0;B 
.
Xác định các tp hp
; ; \ ; A .A B A B B A
Bài 3. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính:
0 0 0
sin10 sin150 sin170P
Bài 4. Cho tam giác
ABC
13, 14, 15.a b c
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác
.ABC
Bài 5. Nhà thầy Hiếu mảnh vườn rộng 8m
2
. Thầy dự định trồng y chua gieo rau trên
toàn bộ diện tích mảnh vườn đó. Nếu trồng cà chua thì cần 20 công và thu được 300 nghìn đồng
trên mỗi m
2
. Nếu gieo rau thì cần 30 công thu được 400 nghìn đồng trên mỗi m
2
. Hỏi cần
trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không
quá 180.
Bài 5. Bn Lan d định làm th công chu hoa mai bng vải voan để bán trong hi ch Xuân.
Chu loi nh giá 200 nghìn đồng được làm trong 1 gicn 2 gi đ hoàn thành chu loi ln
với giá 500 nghìn đồng. Bn Lan thu xếp được không quá 18 gi để làm ban t chc hi ch
yêu cu phi ít nht 10 chậu để trưng y. Tính số ng chu hoa mi loi mag bn y cn
phải làm để thu được nhiu tin nht.
Bài 6. Cho hai tp hp
( 3;5)A 
(2; ).B 
m
, , \A B A B A B
\.BA
Bài 7. Lớp 10C có
15
học sinh thi đấu cầu lông và
9
học sinh thi đấu bóng bàn. Biết rằng số
học sinh chỉ thi đấu cầu lông nhiều gấp đôi số học sinh chỉ thi đấu bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu
học sinh lớp 10C thi đấu cả bóng bàn và cầu lông?
Bài 8. Để sn xut mỗi lit nước mm loại I, cơ sở cn s dng 3kg cá và 2 gi công lao động, thu
li li nhuận 45000 đồng. Đ sn xut mỗi lit nước mm loại II, sở cn s dng 2kg 3
gi công lao động, thu li li nhuận 35000 đồng. Hiện xưởng đang có 230kg 220 giờ công
lao động. Để đem li li nhun cao nhất, xưởng đó sn xut x lit nước mm loi I y lit nước
mm loi II.
a) Viết h bất phương trình thể hiện điều kin ràng buc ca xy .
b) Viết biu thc tính li nhun theo xy. Nêu cách xác định phương án sản xut của xưởng đó
B. Hình học
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho tam giác
ABC
2, 3AB AC
60BAC 
. Độ dài cnh
BC
A.
19
. B.
7
. C.
13
. D.
7
.
Câu 2. Tam giác
ABC
00
ˆ
ˆ
B=30 , C=45 , 3.AB
Tính độ dài AC.
9
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 3. Tính din tích tam giác có ba cnh lần lượt là
5
,
12
,
13
.
A.
34
. B.
75
. C.
60
. D.
30
.
Câu 4: Cho
ABC
0
4, 5, 150 .a c B
Diện tích của tam giác là:
A.
53
. B.
10
. C.
5
. D.
10 3
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
vi
BC a
,
AC b
,
AB c
. Đẳng thc nào sai?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cosc b a ab C
. D.
2 2 2
2 cosc b a ab C
.
Câu 6: Cho biết
2
cos .
3

Giá trị của
cot 3tan
2cot tan
P


bằng bao nhiêu?
A.
19
.
13
P 
B.
19
.
13
P
C.
25
.
13
P
D.
25
.
13
P 
Câu 7: Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và nội tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Gọi
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Khi đó tỉ số
R
r
có dạng
a b c
,
với
,,abc
c
là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức
T a b c
bằng
A.
4T
. B.
5T
. C.
9T
. D.
12T
.
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
o
sin 180 cos

. B.
o
sin 180 sin

.
C.
o
sin 180 sin


. D.
o
sin 180 cos


.
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin0 cos0 0
. B.
oo
sin90 cos90 1
.
C.
oo
sin180 cos180 1
. D.
oo
31
sin60 cos60
2

.
Câu 10: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Cho tam giác
ABC
5, 7 và 8 AB BC CA
. Din tích tam giác
ABC
bng
A.
30 13.
B.
60 13.
C.
5 3.
D.
10 3.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
4AB
cm,
7BC
cm,
9AC
cm. Giá tr
cos A
bng
A.
2
cos .
3
A 
B.
1
cos .
2
A
C.
1
cos .
3
A
D.
2
cos .
3
A
Câu 12: Tam giác đều cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính bng
10
A.
3
.
2
a
B.
3
.
3
a
C.
2
.
3
a
D.
3
.
4
a
Câu 13: Cho t giác
ABCD
. bao nhiêu vectơ khác vectơ - không điểm đầu cui các
đỉnh ca t giác?
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
12.
Câu 14: Cho 5 điểm A, B, C, D, E bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm đầu A
điểm cui là một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 15: Cho lục giác đu ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không điểm đu,
điểm cuối là đỉnh ca lc giác và tâm O sao cho bng vi
AB
?
A.
,,FO OC FD
B.
,,FO AC ED
C.
,,BO OC ED
D.
,,FO OC ED
Câu 16: Cho lục giác đu
ABCDEF
tâm
.O
S các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca lc giác là
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho
cot 2, 0 180


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
sin 0
b)
1
sin
3

c)
6
cos
3

d)
1
tan
2
Câu 2.Cho tam giác
ABC
ˆ
7 , 5 , 120
b cm c cm A
.
Mnhđ
Đúng
Sai
a)
127 a cm
b)
cos 0,91C
c)
cos 0,21B
d)
6,03( )R cm
11
Câu 3. Cho hình thang
ABCD
với hai đáy là
AB
;,CD M N
là trung điểm ca
,AD BC
. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
//MN CD
b)
Có 4 vectơ (khác
0
) cùng phương
AB
mà giá không trùng với đường thẳng
AB
c)
Có 3 vectơ (khác
0
) cùng hướng
AB
mà giá không trùng với đường thẳng
AB
d)
Có 5 vectơ (khác
0
) cùng phương
AB
mà giá không trùng với đường thẳng
AB
Câu 4. Cho hình thang
ABCD
với hai đáy là
AB
CD
. Biết rng nếu
| | | |AC BD
thì
| | | |BC AD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hai đường chéo
AC
BD
có độ dài bằng nhau
b)
Hình thang
ABCD
là hình thang cân
c)
Hai cạnh bên
AD
BC
có độ dài không bằng nhau
d)
Nếu
| | | |BC AD
thì
| | | |AC BD
Phần 3: Tự luận
Bài 1. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo
hai hướng tạo với nhau một góc
0
65
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai
chạy với tốc độ 12 hải một giờ. Sau 2,5 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu bao nhiêu hải
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Bài 2. Cho tam giác
ABC
20, 7BC CA
15.AB
a) Tính din tích tam giác
.ABC
b) Tính côsin góc
.C
Bài 3. Một tòa tháp đổ nát được rào lại vì lý do an toàn. Để ước lượng chiều cao
CT
của tháp,
người đo quan sát và minh họa lại kết quả đo đạc ở hình vẽ dưới đây.Tính chiều cao của tháp, kết
quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
12
Bài 4. Hai bn An Bình cùng xut
phát t điểm
P
, đi theo hai hướng khác
góc
40
để đến nhau to vi nhau mt
đích điểm
D
, góc
PAD
bng
100
. Biết rng An Bình dng lại để ăn trưa lần t ti
A
B
(như hình vẽ minh ho). Hi bn Bình phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Bài 5. Gia đình bác An mảnh đất như hình bên dưới. Nhà nước d án xây bnh vin nên
thu hi mảnh đt của bác, giá đền 1,2 triệu đồng 1
2
m
. Hi s tiền gia đình nhà
bác An nhn đưc khong bao nhiêu triệu đồng?
Bài 6. Cho hình bình hành
ABCD
. Goi
,MN
lần lượt trung đim ca
,AB DC
.
AN
CM
lần lượt ct
BD
ti
,EF
. Chng minh rng
EFDE FB
Bài 7. Tnh
A
B
b ngăn cách nhau bi mt ngọn núi. Để đi từ tnh
A
đến tnh
B
, người ta
đi theo lộ trình t tnh
A
qua tnh
C
, rồi đến tnh
B
. Biết rng l trình t
A
đến
C
dài 70km, t
C
đến
B
dài 100km, hai con đưng to vi nhau góc
60
. C mi
13
20km quãng đường thì phương tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kim nhiên liu,
người ta làm một đường hm xuyên núi để đi từ tnh
A
đến tnh
B
. Hi nếu đi theo
đường hầm thì phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liu?
Bài 8 . Để đo chiều cao ca mt ct c trên đỉnh mt toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh
đứng trên một đài quan sát tầm quan sát cao
5 m
so vi mặt đất. Khi quan sát, anh
Bắc đo được góc quan sát chân ct
40
góc quan sát đỉnh ct
50
, khong
cách t chân toà nhà đến v trí quan sát là
18 m
. Tính chiu cao ct c?

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK1
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC 2025 - 2026 TỔ: TOÁN HỌC Môn: TOÁN 10
I. YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC ĐỐI VỚI HỌC SINH
- Đại số : Mệnh đề - Tập hợp và các phép toán – Bất phương trình và hệ BPT .
- Hình học : Giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800 và các định lý trong tam giác – Giải
tam giác – Khái niệm vectơ .
II. CẤU TRÚC ĐỀ VÀ THỜI LƯỢNG:
+ Thời gian làm bài 90 phút.
+ Đề gồm: 12 câu Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
4 câu Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
2 câu Tự luận (3,0 điểm)
III. BÀI TẬP ÔN LUYỆN A. ĐẠI SỐ
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.
Câu 2. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A   2 x
x x 1   0 . B. B   2 x x  2   0 .
C. C  x  3 x –  2 3 x   1   0 .
D. D  xx 2 x  3   0 .
Câu 3. Cho hai tập hợp A   2
 ;4 và B  0;. Tìm khẳng định đúng.
A. A B  4;  .
B. A B  0; 4 .
C. B \ A   2  ; .
D. A \ B   2  ;0 .
Câu 4. Cho tập hợp A  2;  . Khi đó C A là: R A. 2;    B. 2;  1 C. ; 2 D. ; 2   Câu 5.
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn cho tập hợp  2   ;1  0  ;1 ? A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý,
20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và
môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7.
Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3x  1.
B. 2x y  1.
C. 3xy 1  0 .
D. 3x y  1 .
Câu 8. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1? A.  2   ;1 . B. 3; 7 . C. 0  ;1 . D. 0;0 . Câu 9.
Cho góc  thoả mãn 0     . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin   0 . B. tan   0 . C. cos    . D. cot    .
Câu 10. Điểm A 1
 ;3 thuộc miền nghiệm nào của bất phương trình
A. x  3y  0 .
B. x  3y  0 . C. 3
x  2y  4  0.
D. 2x y  4  0 .
Câu 11. Phần gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không bao gồm đường thẳng d ) là miền
nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?
A. 2x y  0 .
B. x  2 y  2 .
C. x  2 y  2 .
D. x  2 y  1.
Câu 12. Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ? 2 x y  0 x y  0 A.  . B.  . y  0 x  0 x y  0 x y  0 C.  . D.  . x  0 x  0
Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Hôm nay trời nóng quá!
B. Bạn có thích học toán không?
C. Bài tập này khó quá!
D. 3 là một số nguyên tố.
Câu 14: Cho hai mệnh đề P Q . Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu
mệnh đề: P Q .
A. P khi và chỉ khi Q .
B. P là điều kiện cần và đủ để có Q .
C. P là điều kiện đủ để có Q .
D. P nếu và chỉ nếu Q .
Câu 15: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y  5 . B. 2 2
2x  5y  3 . C. 2
2x  3x 1  0 .
D. 2x  5y  3z  0 .
x  3y  5
Câu 16: Cho hệ bất phương trình 
. Cặp số x; y nào sau đây là nghiệm của hệ bất
2x y  3 phương trình trên. A. 3  ;1 . B. 1;  2 . C. 3;   1 . D. 1;2 .
Câu 17: Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
Câu 18: Cho tập hợp A x | x
2 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. A ;2 . B. A 2; . 3 C. A 2; . D. A ;2 .
Câu 19: Để chuẩn bị cho đại hội chi đoàn 10 1
A , bạn Loan được phân công đi mua hoa để cắm
vào 3 lọ, mỗi lọ cắm số hoa mỗi loại như nhau. Bạn Loan được lớp giao cho 200 000
để mua nhưng đến quầy bán chỉ còn 2 loại hoa và đã mua đủ để cắm. Biết rằng một
loại hoa có giá 15 000/bông và một loại có giá 20 000/bông. Số tiền dư ra ít nhất có thể là bao nhiêu? A. 15000 đồng. B. 10 000 đồng. C. 5000 đồng. D. 20 000 đồng.
Câu 20: Cho hai tập hợp A   1  ;2;3;5; 
7 , B  1; 2;3; 4; 
5 . Khi đó giao của hai tập hợp là:
A. A B  2;3;  5 .
B. A B   1  ;2;3;4;5;  7 .
C. A B    1 .
D. A B    7 .
Câu 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá! B. 13 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
C. 3x  4  5.
D. Mỹ Sơn có phải di sản văn hóa không?
Câu 22. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  :5x x  0" là: A. 2 " x
  :5x x  0" B. 2 " x
  :5x x  0". C. 2 " x
  : 5x x  0". D. 2 " x
  :5x x  0" .
Câu 23. Xét mệnh đề chưa biến: 2
P(x) :" x  3x  2  0" . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P(1)
B. P(3) . C. P( 2  ) . D. P( 5  ) .
Câu 24. Cho tập hợp : B   1
 0;7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B  x  | 1  0  x   7
B. B  x  | 1  0  x   7 .
C. B  x  | 1  0  x   7 .
D. B  x  | 1  0  x   7 .
Câu 25. Trong các hình minh họa bằng biểu đồ Ven dưới đây, phần gạch sọc trong hình nào là
hình biểu diễn của tập hợp A B ? A. B. 4 C. D.
Câu 26. Cho tập hợp : E   2 x
| 2x  3x 1  
0 . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 27. Cho bất phương trình x  2  2 y  2  21 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Điểm O 0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B 1 
;1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 4; 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 1;  
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 28. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của
hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
x  2y  0
x  2y  0 A.  . B.  .
x  3y  2 
x  3y  2 
x  2y  0
x  2y  0 C.  . D.  .
x  3y  2 
x  3y  2  x y  2 3
x  5y 15
Câu 29. Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là  25 9 
miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A0;3 , B ; 
 , C 2;0 và O0;0 .  8 8 
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1   m  . 4 5
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với x y thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
Câu 30. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít
nước và 210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm
thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Cho hai tập hợp A  x  / x  
3 và B  0; 2 .
a) A    ;3 .
b) B A .
c) B \ A   .
d) A B có chứa đúng 3 phần tử nguyên.
Câu 2. Cho tam giác ABC A  45 ;  B  60 ;
a  7 . Gọi S là diện tích của tam giác ABC . 1 a) S ab sin C . 2
b) C  65 . 7 6 c) b  . 2 7 3
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng .b) 3 3   y  0
Câu 3. Cho hệ bất phương trình 
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x  3y 1  0
a) Hệ đã cho không phải là hệ bất Phương trình bậc nhất hai ẩn
b) B 4 ; 3 là một điểm thuộc miền nghiệm của hệ.
c) C 7 ; 4 là một điểm thuộc miền nghiệm của hệ.
d) Miền không bị gạch (không kể bờ) là miền nghiệm của hệ 6
2x  3y  6  0 
Câu 4: Cho hệ bất phương trình x  0
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2x 3y 1 0 
a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên. c) (1; 1
 ) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
d) Biểu thức L y x đạt giá trị lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b khi đó 7 a b  . 2
Câu 5: Bác Minh có kế hoạch đầu tư không quá 240 triệu đồng vào hai khoản X và khoản Y.
Để đạt được lợi nhuận thì khoản Y phải đầu tư ít nhất 40 triệu đồng và số tiền đầu tư
cho khoản X phải ít nhất gấp ba lần số tiền cho khoản Y . Khi đó: a) Gọi ,
x y (đơn vị: triệu đồng) tiền bác Minh đầu tư vào kho ta có hệ bất phương
x y  240  trình:  y  40 x  3  y
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho là một tứ giác
c) Điểm C(200;40) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho d) Điểm (
A 180; 60) là điểm có tung độ lớn nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho Phần 3: Tự luận
Bài 1. Cho tam giác ABC . Xét các mệnh đề:
P : “Tam giác ABC cân” ;
Q : “Tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau” .
Phát biểu mệnh đề P Q bằng bốn cách. Bài 2.
a) Cho hai tập hợp E    ;8 , F  4;1 
5 . Xác định các tập hợp E F C F. R 7
b) Cho tập hợp A   1
 0;5 và tập hợp B  0; .
Xác định các tập hợp A  ; B A  ; B B \ ; A A .
Bài 3. Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính: 0 0 0
P  sin10  sin150  sin170
Bài 4. Cho tam giác ABC a 13,b 14,c
15. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
Bài 5. Nhà thầy Hiếu có mảnh vườn rộng 8m2. Thầy dự định trồng cây cà chua và gieo rau trên
toàn bộ diện tích mảnh vườn đó. Nếu trồng cà chua thì cần 20 công và thu được 300 nghìn đồng
trên mỗi m2. Nếu gieo rau thì cần 30 công và thu được 400 nghìn đồng trên mỗi m2. Hỏi cần
trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180.
Bài 5. Bạn Lan dự định làm thủ công chậu hoa mai bằng vải voan để bán trong hội chợ Xuân.
Chậu loại nhỏ giá 200 nghìn đồng được làm trong 1 giờ và cần 2 giờ để hoàn thành chậu loại lớn
với giá 500 nghìn đồng. Bạn Lan thu xếp được không quá 18 giờ để làm và ban tổ chức hội chợ
yêu cầu phải có ít nhất 10 chậu để trưng bày. Tính số lượng chậu hoa mỗi loại mag bạn ấy cần
phải làm để thu được nhiều tiền nhất.
Bài 6. Cho hai tập hợp A  ( 3
 ;5) và B  (2;). Tìm A , B A  ,
B A \ B B \ . A
Bài 7. Lớp 10C có 15 học sinh thi đấu cầu lông và 9 học sinh thi đấu bóng bàn. Biết rằng số
học sinh chỉ thi đấu cầu lông nhiều gấp đôi số học sinh chỉ thi đấu bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu
học sinh lớp 10C thi đấu cả bóng bàn và cầu lông?
Bài 8. Để sản xuất mỗi lit nước mắm loại I, cơ sở cần sử dụng 3kg cá và 2 giờ công lao động, thu
lại lợi nhuận 45000 đồng. Để sản xuất mỗi lit nước mắm loại II, cơ sở cần sử dụng 2kg cá và 3
giờ công lao động, thu lại lợi nhuận 35000 đồng. Hiện xưởng đang có 230kg cá và 220 giờ công
lao động. Để đem lại lợi nhuận cao nhất, xưởng đó sản xuất x lit nước mắm loại I và y lit nước mắm loại II.
a) Viết hệ bất phương trình thể hiện điều kiện ràng buộc của xy .
b) Viết biểu thức tính lợi nhuận theo xy. Nêu cách xác định phương án sản xuất của xưởng đó B. Hình học
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1.
Cho tam giác ABC AB  2, AC  3 và BAC  60 . Độ dài cạnh BC A. 19 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . Câu 2. Tam giác ABC có 0 0 ˆ ˆ
B=30 , C=45 , AB  3. Tính độ dài AC. 8 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 3. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 34 . B. 7 5 . C. 60 . D. 30 .
Câu 4: Cho ABC có 0
a  4, c  5, B  150 . Diện tích của tam giác là: A. 5 3 . B. 10 . C. 5 . D. 10 3 . Câu 5:
Cho tam giác ABC với BC a , AC b , AB c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
b a c  2ac cos B B. 2 2 2
a b c  2bc cos A . C. 2 2 2
c b a  2ab cos C . D. 2 2 2
c b a  2ab cos C .    Câu 6: Cho biết 2
cos   . Giá trị của cot 3 tan P  bằng bao nhiêu? 3 2 cot   tan 19 19 25 25 A. P   . B. P  . C. P  . D. P   . 13 13 13 13
Câu 7: Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số R có dạng a b c , r với a, , b c
c là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức T a b c bằng
A. T  4 .
B. T  5 .
C. T  9 . D. T  12 .
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  o
sin 180    cos . B.  o
sin 180    sin . C.  o
sin 180    sin . D.  o
sin 180    cos .
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0  cos 0  0 . B. o o sin 90  cos 90  1 . 3 1 C. o o sin180  cos180  1  . D. o o sin 60  cos 60  . 2
Câu 10: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin   0 . B. cos  0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Cho tam giác ABC AB  5, BC  7 và CA  8 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 30 13. B. 60 13. C. 5 3. D. 10 3.
Câu 11: Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Giá trị cos A bằng 2 1 1 2
A. cos A   . B. cos A  . C. cos A  . D. cos A  . 3 2 3 3
Câu 12: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính bằng 9 a 3 a 3 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 14: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A
điểm cuối là một trong các điểm đã cho? A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với AB ? A. F , O OC, FD B. F , O AC, ED C. B , O OC, ED D. F , O OC, ED
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Cho cot 2, 0  180    
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) sin   0 b) 1 sin   3 c) 6 cos   3 d) 1 tan  2
Câu 2.Cho tam giác ABC có ˆ b 7 c , m c 5 c , m A 120    . Mệnhđề Đúng Sai a)
a  127 cm b) cos C  0,91 c) cos B  0, 21 d) R  6, 03( c ) m 10
Câu 3. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB C ;
D M , N là trung điểm của AD, BC . Các
mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) MN / /CD
b) Có 4 vectơ (khác 0 ) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB
c) Có 3 vectơ (khác 0 ) cùng hướng AB mà giá không trùng với đường thẳng AB
d) Có 5 vectơ (khác 0 ) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB
Câu 4. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB CD . Biết rằng nếu | AC | |  BD | thì | BC | |
AD |. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hai đường chéo AC BD có độ dài bằng nhau
b) Hình thang ABCD là hình thang cân
c) Hai cạnh bên AD BC có độ dài không bằng nhau
d) Nếu | BC | |
AD | thì | AC | |  BD | Phần 3: Tự luận
Bài 1. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo
hai hướng tạo với nhau một góc 0
65 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai
chạy với tốc độ 12 hải lí một giờ. Sau 2,5 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu là bao nhiêu hải lí
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Bài 2. Cho tam giác ABC BC  20,CA  7 và AB  15.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính côsin góc C.
Bài 3. Một tòa tháp đổ nát được rào lại vì lý do an toàn. Để ước lượng chiều cao CT của tháp,
người đo quan sát và minh họa lại kết quả đo đạc ở hình vẽ dưới đây.Tính chiều cao của tháp, kết
quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị. 11
Bài 4. Hai bạn An và Bình cùng xuất
phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác
nhau và tạo với nhau một góc 40 để đến
đích là điểm D , góc PAD bằng 100 . Biết rằng An và Bình dừng lại để ăn trưa lần lượt tại A
B (như hình vẽ minh hoạ). Hỏi bạn Bình phải đi bao xa nữa để đến được đích?
Bài 5. Gia đình bác An có mảnh đất như hình bên dưới. Nhà nước có dự án xây bệnh viện nên 2
thu hồi mảnh đất của bác, giá đền bù là 1,2 triệu đồng 1 m . Hỏi số tiền gia đình nhà
bác An nhận được khoảng bao nhiêu triệu đồng?
Bài 6.
Cho hình bình hành ABCD . Goi M , N lần lượt là trung điểm của AB, DC . AN
CM lần lượt cắt BD tại E, F . Chứng minh rằng DE  EF  FB
Bài 7. Tỉnh A B bị ngăn cách nhau bởi một ngọn núi. Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B , người ta
đi theo lộ trình từ tỉnh A qua tỉnh C , rồi đến tỉnh B . Biết rằng lộ trình từ A đến C
dài 70km, từ C đến B dài 100km, và hai con đường tạo với nhau góc 60 . Cứ mỗi 12
20km quãng đường thì phương tiện tiêu hao 1 lít nhiên liệu. Để tiết kiệm nhiên liệu,
người ta làm một đường hầm xuyên núi để đi từ tỉnh A đến tỉnh B . Hỏi nếu đi theo
đường hầm thì phương tiện tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu?
Bài 8 . Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh
đứng trên một đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất. Khi quan sát, anh
Bắc đo được góc quan sát chân cột là 40 và góc quan sát đỉnh cột là 50 , khoảng
cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18 m . Tính chiều cao cột cờ? 13