ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K 1 – TOÁN 10 - NĂM HỌC 2025 – 2026
Câu 1.1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
2x >
. B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1. D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 1. 2: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Hà Ni là th đô của nưc Vit Nam. B. Bạn học lớp nào.
C. Không được làm việc riêng trong giờ học. D. Bạn làm bài tập chưa.
Câu 1.3: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
2
10x −=
. B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1. D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 2.1: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
22
32>
. B.
43 2−=
. C.
14 7 19+<
. D.
32>
.
Câu 2.2: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 4 là một s nguyên tố. B. 6 là một số tự nhiên.
C. ớc là một loại chất lỏng. D. Hôm nay trời mưa to quá.
Câu 2.3: Cho mệnh đề chứa biến với là số thc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "
51>
" là
A. "
51<
". B.
51
". C. “5= 1". D. "
51
".
Câu 3.2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
, 50x xx ++>
A.
2
, 50x xx∀∈ + +
. B.
. C.
2
, 50x xx∃∈ + + <
. D.
2
, 50x xx∀∈ + + <
.
Câu 3.3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
, 50x xx∃∈ + + <
A.
2
, 50x xx∀∈ + +
. B.
. C.
2
, 50x xx∃∈ + + <
. D.
2
, 50x xx∀∈ + + <
.
Câu 4.1. Cách viết nào sau đây không đúng?
A.
1
. B.
1
. C.
{1}
. D.
2
.
Câu 4.2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A
gồm các s tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25.
A.
{ }
0;3;6;9;12;15;18;21;24;27A =
. B.
{ }
0;3;6;9;12;15;18;21;24A =
.
C.
{ }
3;6;9;12;15;18;21;24A =
. D.
{ }
0;3;6; 9;12;15;18A =
.
Câu 4.3. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
( )( )
{ }
1 20A x xx x= +=
.
A.
{ }
2; 0;1A =
. B.
{ }
2;1A =
. C.
{ }
2; 0A =
. D.
{ }
0;1A =
.
Câu 5.1: Cho
{ 2;0;1;5;7}, {0;5;6;9}AB=−=
. Tp
AB
bằng:
A.
{0; 5; 6}
. B.
{0; 5}
. C.
{0;1; 7}
. D.
{ 2;0;1;5;6;7;9}
.
Câu 5.2: Cho
{ 3;2;3;7}, {0;2;7}AB=−=
. Tp
AB
bằng
A.
{ 3;2;7;3}
. B.
{ 3;0;2;7;3}
. C.
{2; 7}
. D.
{0; 3; 2}
.
Câu 5.3: Cho
{ 3} , {0; 1; 2}Ax x B=∈≤ =
. Tp
AB
bằng:
A.
{0;1; 2; 3}
. B.
{1; 2; 3}
. C.
{0;1; 2}
. D.
{ 3; 2; 1; 0;1; 2; 3}−−
.
( ) : "2 5 1"Px x+=
x
(1)P
(2)P
( 2)P
(3)P
Câu 5.4: Cho
{0; 3; 4; 5; 2}, {0; 3; 4; 7}AB=−=
. Tp
AB
bằng
A.
{0; 3; 4; 5; 2; 7;3;1}
. B.
{0; 4; 5; 2; 7; 3}
. C.
{0; 4}
. D.
{0; 3; 4; 5; 2; 7;3}
.
Câu 5.5: Cho hai tập hp
{0;1; 2} , { 1 5}
A Bn n
= = ≤<
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
{2}AB∩=
. B.
AB∩=
. C.
{1; 2}AB∩=
. D.
{3}AB∩=
.
Trc nghim đúng - sai:
Câu 1.1: Các câu sau là đúng hay sai?
a) "3 là số lẻ" là mệnh đề. b) " 1 + 2 > 3 " không là mệnh đề.
c) " là số vô tỉ phải không?" là mệnh đề. d) ến năm 2050, con người sẽ đặt chân lên Sao Hỏa" là mệnh đề.
Câu 1. 2: Các câu sau là đúng hay sai?
a) Tập hợp các số tự nhiên lẻ = { = 2, }.
b) Tập hợp các nghiệm của phương trình + 3 = 1 = {(; ) ; , + 3 = 1}.
c) Tp hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 18 là = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17}.
d) Tập hợp các nghiệm của phương trình
2
+ 3 4 = 0 = {4; 1}.
Câu 1.3. Các câu sau là đúng hay sai?
a) Với hai tập = {0; 1; 2; 3; 4} = {0; 2; 4}, ta có .
b) Với hai tập =
{
2
= 4
}
= { || = 2}, ta có = .
c) Vi là tập các hình bình hành và là tập các t giác có hai cặp cạnh đối song song, ta có = .
d) Với hai tập = { là bội của 3} = { là bội ca 6}, ta có .
Câu 1.4: Các câu sau là đúng hay sai?
a) "Tam giác đều có một góc bằng
0
60
phải không ?" là mệnh đề. b) " hôm nay trời mưa quá " không là mệnh đề.
c) "
3
s vô tỉ " là mệnh đề. d) "Ngày mai là thứ 6" là mệnh đề.
Câu 2.1. Các câu sau là đúng hay sai?
a)
3
. b)
π
. c)
5
8
−∉
. d)
1
2
.
Câu 2.1. Các câu sau là đúng hay sai?
a)
{ }
[ ]
1 5 1; 5xx << =
. b)
{ }
(
]
1 5 1; 5xx << =
.
c)
{ }
( )
1 5 1; 5xx << =
. d)
{ }
[
)
1 5 1; 5xx ≤< =
.
Câu 2.3. Các câu sau là đúng hay sai?
a) { 2 < < 3} = [2; 3]. b) { 1 10} = (1; 10).
c) { 5 <
3} = (5;
3]. d) { < 4} = [; 4).
Câu 2.4: Các câu sau là đúng hay sai?
a) " (): 2 = 1 " không là mệnh đề chứa biến. b) " (): chia hết cho 5 " là mệnh đề chứa biến.
c) " (, , ):
2
+
2
=
2
" là mệnh đề chứa biến. d) " (, ): 2 + = 3 " không là mệnh đề chứa biến.
Câu 6.1: Cho
{1;5;8}, {0; 5; 9}AB= =
. Tp
AB
bằng:
A.
{0; 5}
. B.
{1; 5}
. C.
{8;9}
. D.
{5}
.
Câu 6.2: Cho
{1; 2; ; } , {1; ; ; }A ab B abc= =
. Tp
AB
bằng
A.
{1; ; }ab
. B.
{1; 2; ; }ab
. C.
{1; 2; ; }ac
. D.
{1; 2; ; ; }abc
.
Câu 6.2. Cho hai tập hợp
[
)
2;1A
=
( )
0; 6B =
. Tìm
AB
.
A.
[
)
2;6AB∩=
. B.
( )
1; 6AB∩=
. C.
( )
0;1AB∩=
. D.
[
)
2;0AB∩=
.
Câu 6.3. Cho hai tập hợp
[
)
1; 4A =
[
]
2;8B =
. Tìm
\AB
.
A.
[
)
\ 2; 4AB=
. B.
[ ]
\ 4;8AB=
. C.
[ ]
\ 1; 8AB=
. D.
[
)
\ 1; 2
AB=
.
Câu 6.4. Cho tập
[
)
2;5A =
[
)
0;B = +∞
. Tìm
AB
.
A.
[
)
0;5AB
∪=
. B.
[
)
2;0AB∪=
. C.
[
)
2;AB = +∞
. D.
[
)
5;AB = +∞
.
Câu 7.1. Cho tập
[
]
0; 7
A =
[
)
7;B
= +∞
. Tìm
\
AB
.
A.
[
)
\ 0;7AB=
. B.
{ }
\7AB=
. C.
\AB=
. D.
[
)
\ 0;AB= +∞
.
Câu 7.2. Cho tập
(
)
;3X = −∞
. Khi đó
CX
là:
A.
( )
3;CX= +∞
. B.
{ }
3CX=
. C.
[
)
3;CX= +∞
. D.
(
]
;3
CX
= −∞
.
Câu 7.3. Cho tập
{ }
21
Xx x= −<
{ }
4Yx x=∈<
. Tìm
XY
.
A.
[
)
0;1XY∩=
. B.
[ ]
0;1XY∩=
. C.
{ }
0;1XY∩=
. D.
{ }
0;1; 2; 3XY∩=
.
Câu TN: Đúng _ SAi
Câu 7.4. Cho hai tập
[
)
1;6A =
[
)
6;B = +∞
. Khẳng định nào sau đây đúng? Khng định nào sau đây
Sai ?
(I):
AB∩=
(II):
AB∪=
(III):
{ }
\6BA=
(IV):
[ ]
\ 1; 6
AB=
Câu 8.1. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
30xy−≤
. B.
2
2 10xx+ −>
. C.
2
61xy−>
. D.
43xy y+<
.
Câu 8.2. Cho bất trình
32
xy+≤
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho vô số nghiệm. D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
(
]
;2−∞
.
Câu 8.3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phi là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
59xy
+ ≤−
. B.
32
2. 3. 0xy−>
. C.
0. 0. 5xy−>
. D.
47y <
.
Câu TN: Đúng _ SAi
Câu 8.4. Cho bất trình
56
xy+≤
. Khẳng định nào sau đây là đúng? Khẳng định nào sau đây là Sai ?
(I). Bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm duy nhất.
(II). Miền nghiệm bất phương trình đã cho không chứa gốc tọa độ O( 0; 0).
(III). Bất phương trình đã cho có miền nghiệm là một nửa mặt phẳng trong hệ tọa độ Oxy.
(IV). Miền nghiệm bất phương trình đã cho chứa đường thẳng
56xy+=
.
Câu 9.1.Miền nghiệm của bất ph.
( )
321 5 yx <+
là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2;4
. B.
( )
3; 0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; 0
.
Câu 9.2. Miền nghiệm của bất phương trình
2xy+≥
(không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 9.3. Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
32 6xy+>
?
A.
B.
C.
D.
Câu 9.4 . Cp s
(1; 1)
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
30xy+−>
. B.
0xy−− <
. C.
3 10xy+ +<
. D
3 10xy−− −<
.
Câu 9.5. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
23xy−<
. B.
2
21xy−≤
. C.
2
0xy−>
. D.
23
23xy−>
.
Câu 9.6. Trong mặt phẳng
Oxy
, phần nửa mặt phẳng không tô đậm ( không kể bờ) trong hình vẽ bên là biểu diễn
hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
A.
23xy−>
. B.
23xy−<
. C.
23xy−>
. D.
23xy−<
.
Câu 9.7. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
( ) ( )
3 2 40xy y−− +≤
. B.
2
2 57xy−<
. C.
23
35 6xy+≤
. D.
70xy+<
.
Câu 9.8. Cp s
(1; 2)
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
50xy+−>
. B.
0xy−<
. C.
10xy+ +<
. D.
3 20xy
−− >
.
Câu 9.9. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong
hình vẽ sau?
A.
3 20xy+ −≤
. B.
10
xy+ −≥
. C.
3 20xy+ −≥
. D.
10xy+ −≤
.
Câu 9.10. Miền nghiệm của bất phương trình
36xy
−≤
là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A.
( )
0; 0
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
9;1
. D.
(
)
1; 3−−
.
Câu 10.1. Cho hệ bất phương trình
30
2 40
xy
xy
+>
+−≤
, điểm nào sau đây không thuộc min nghiệm của hệ bất
phương trình trên?
A.
( )
0; 0
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
2;3
.
Câu 10.2. Cho hình vẽ sau
Miền không tô đậm trong hình trên là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
2 20
10
xy
xy
−<
+ −<
. B.
2 20
10
xy
xy
−<
+ −>
. C.
2 20
10
xy
xy
−−>
+ −>
. D.
2 20
10
xy
xy
−−>
+ −<
.
Câu 10.3. Trong các hệ sau, hệ nào không phi là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
34
2 12
1
xy
xy
y
−>
+≤
. B.
13
3
x
y
π
−>
+≤
. C.
14
35
xy
x
+≤
−<
. D.
2
4
2 15
xy
xy
−<
+≤
.
Câu 10.4. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
25 4
36
xy
xy
−+ <
+>
B.
22
25 4
36
xy
xy
−+ <
+>
C.
2
2
2 54
36
xy
xy
+<
+>
. D.
25 4
36
xy
xy
−+ <
+>
.
Câu 10.5. Đim
(0; 3)M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A.
23
2 5 12 8
xy
xy x
−≤
+≤ +
B.
23
2 5 12 8
xy
xy x
−>
+≤ +
C.
23
2 5 12 8
xy
xy x
−≤
+≥ +
D.
23
2 5 12 8
xy
xy x
−≥
+≥ +
Câu 10.6. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≥−
. B.
20
32
xy
xy
−≥
+ ≥−
. C.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≤−
D.
20
32
xy
xy
−<
+ >−
Câu 10.7. Trong các cặp s sau, cp s nào là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
A.
(
)
0;4
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
1; 1
.
Câu 12.1. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
3
sin 60
°
=
. B.
1
cos60
2
°
=
. C.
1
tan 60
3
°
=
. D.
cot 60 3
°
=
.
Câu 12.2. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
O
3
sin150 .
2
=
B.
O
3
cos150 .
2
=
C.
O
1
tan150 .
3
=
D.
O
cot150 3.=
Câu 12.3. Giá tr
cos45 sin 45
°+ °
bằng bao nhiêu?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 13.1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
(
)
O
sin 180 cos
αα
−=
. B.
( )
O
sin 180 sin
αα
−=
.
C.
( )
O
sin 180 cos
αα
−=
. D.
( )
O
sin 180 sin
αα
−=
.
Câu 13.2. Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
sin sin
αβ
=
. B.
cos cos
αβ
=
. C.
tan tan
αβ
=
. D.
cot cot
αβ
=
.
Câu 13.3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
sin sin
2
xx
π

−=


. B.
cos sin
2
xx
π

−=


. C.
tan cot
2
xx
π

−=


. D.
tan cot
2
xx
π

−=


.
Câu 14.1. Giá tr biểu thc:
sin115 cos75 1A = °− °−
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
3
.
Câu 14.2. Giá tr biểu thc:
tan165 cot15°+ °
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
3
.
Câu 14.3. Tính giá trị biểu thức
cos30 cos60 sin 30 sin 60 .=

P
A.
3.=
P
B.
3
.
2
=
P
C.
1.=P
D.
0.=P
Câu 15.1. Cho tam giác
ABC
, có các cạnh bằng
,,abc
và các góc
,,ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2. . .cosa b c bc A=−−
. B.
2 22
2 . .cosa b c bc A=++
.
C.
2 22
. .cosa b c bc A=+−
. D.
2 22
2. . .cosa b c bc A=+−
Câu 15.2. Cho tam giác
ABC
có các cạnh bằng
,,abc
và các góc
,,ABC
.
135B = °
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
1
2
S ca=
. B.
2
4
S ab=
. C.
2
4
S bc=
. D.
2
4
S ca=
.
Câu 15.3. Cho tam giác
ABC
có các cạnh bằng
,,
abc
và các góc
,,ABC
.
135
B = °
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
sin
a
R
A
=
. B.
2
2
Rb=
. C.
2
2
Rc=
. D.
2
2
Ra=
.
Câu 16.1: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .bB R=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 16.2: Cho
ABC
với các cạnh
,,AB c AC b BC a
= = =
. Gi
,,RrS
lần lưtnnh đường tròn ngoại tiếp,
ni tiếp và diện tích của tam giác
ABC
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
sin
a
R
A
=
. C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
222
2 cosa b c ab C
+−=
.
Câu 16.3: Tam giác ABC có độ dài ba cạnh
;;BC a AC b AB c= = =
, có
p
là nửa chu vi,
,
Rr
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, ni tiếp tam giác. Tìm công thức tính diện tích tam giác
A:
1
sin
2
S ab A=
B:
1
2
S pr=
.
C:
2
abc
S
R
=
D:
1
. .sin
2
S bc A=
Câu 17.1: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
. D.
2 22
2 cos
a b c bc B=+−
.
Câu 17.2: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2 cosa b c ab A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc B
=+−
.
Câu 17.3: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=−−
. B.
2 22
2 cosa b c ab A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C
=+−
. D.
2 22
2 cosb a c ac B=+−
.
Câu 18. 1: Cho
ABC
0
6, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cạnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 18. 2: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.B ac= = =
Độ dài cạnh
b
bằng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 18. 3: Tam giác
ABC
0
150 , 3, 2.C BC AC= = =
Tính cạnh
AB
?
A.
13
. B.
3.
C.
10
. D.
1
.
Câu 19. 1: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =
. B.
1
cos
2
A =
. C.
1
cos
3
A =
. D.
2
cos
3
A =
.
Câu 19. 2: Cho
ABC
6, 8, 10.= = =abc
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 19. 3: Cho
ABC
Diện tích của tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 20. 1: Cho tam giác
ABC
2; 4AB a AC a= =
120BAC = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
?
A.
2
8Sa=
. B.
2
23Sa=
. C.
2
3Sa=
. D.
2
4Sa=
.
Câu 20. 2: Cho tam giác
ABC
4, 6, 8abc= = =
. Khi đó diện tích của tam giác là:
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Câu 20. 3: Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A
= = =
. Độ dài đường cao
a
h
của tam giác
ABC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C.
83
D.
80 3
Trc nghim đúng - sai
Câu 19. 4: Cho tam giác
ABC
, biết
3
7, 5, cos
5
AC b AB c A
= = = = =
.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Cnh
42BC a= =
b)
4
sin
5
A =
c) Din tích tam giác ABC
7S =
d) Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
32
2
R =
Câu 20.4: Cho tam giác
ABC
, biết
21, 17, 10BC a AC b AB c= = = = = =
.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Nửa chu vi tam giác
24p
=
b) Diện tích tam giác
84S =
c) Đường cao tương ứng với cạnh a là
4
a
h =
d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
3, 5r
=
Câu 21: Cho hai tập hợp:
( 3; 5], (2; )= = +∞
AB
. Khi đó: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
a)
(1; 5]AB∩=
b)
( 3; )AB = +∞
c)
\ ( 2; 2]AB=
d)
( ; 3] (5; ]CA= −∞ +∞
Câu 22. Cho tam giác
ABC
, biết
3
7, 5, cos
5
bc A= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
4
sin
5
A =
b)
14S =
c)
32a =
d)
42R =
PHẦN 3: TỰ LUN
TL 1.1 Cho tập hợp
{ }
1;3;4;5;9;10A
=
và
{ }
4; 5; 6;12
B =
. Tìm
AB
,
AB
,
\AB
,
\BA
.
TL 1.1 Cho tp hp
( ; 2)A = −∞
và
[ 3; )B = +∞
. Tìm
AB
,
AB
,
\AB
,
\BA
.
TL 1.2 Cho
{ | 3 4}Ax x= −< <
,
[ 2;5]B
=
. Tìm
AB
,
AB
,
\AB
,
\BA
.
TL 1.3 Cho
{ | | | 1}Ax x=∈<
,
[0; 2)B =
. Tìm
AB
,
AB
,
\AB
,
\BA
.
Câu 2.1: Bác Năm d định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha ngô thì cần
20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu được 50 triệu đồng.
Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể s
dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh
Câu 2.2: Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sn xuất ra hai loại sản phẩm P và Q. Để sn xuất 1 kg
mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau. Tổng số kilôgam nguyên liệu mi
loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần thiết để sn xuất ra 1 kg sản phẩm mi loại được cho
trong bảng sau:
Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng. Hãy lập phương án
sn xut hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Câu 2.3: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò
chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng
mỗi ngày gia đình này chỉ mua tối đa 1.5kg thịt bò và 1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò là 200 nghìn đồng, 1kg thịt
lợn là 100 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mỗi loại để s tiền bỏ ra là ít nht.
Câu 2.4: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất
140
kg chất
A
9
kg chất
.B
T mỗi tấn nguyên liệu loi
I
giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được
20
kg chất
A
và 0,6 kg chất
.B
T mỗi tấn
nguyên liệu loi
II
giá
3
triệu đồng, có thể chiết xuất được
10
kg chất
A
và 1,5 kg chất
.B
Hỏi phải dùng bao
nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để ch phí mua nguyên liệu là ít nhất? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu ch
th cung cấp không quá
10
tấn nguyên liệu loại I và không quá
9
tấn nguyên liệu loại II.
Câu 2.5. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mới của công ty)
cần thuê xe để ch trên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A
B
. Trong đó xe
loi
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loại
A
cho thuê với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe
A
ch ch tối
đa
20
người và
0, 6
tấn hàng. Xe
B
ch tối đa
10
người và
1, 5
tấn hàng.
Bài 3.1. Cho
ABC
6AB =
,
8AC =
, góc
120A = °
.
a) Tính diện tích
ABC
. b) Tính cạnh
BC
và bán kính
r
.
Bài 3.2. Cho
ABC
8, 10, 13ab c= = =
a)
ABC
có góc tù hay không? b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
. c) Tính diện tích
ABC
.
Bài 3.3. Cho
ABC
có các góc
60 , 45AB=°=°
,
2b =
. Tính độ dài cạnh
,ac
, bán kính đường tròn ngoại tiếp
và diện tích tam giác.
Bài 3.4. Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
và diện tích tam giác
ABC
.
------------------------------ Hết ---------------------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 10 - NĂM HỌC 2025 – 2026
Câu 1.1:
Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2 . B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1. D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 1. 2: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. B. Bạn học lớp nào.
C. Không được làm việc riêng trong giờ học. D. Bạn làm bài tập chưa.
Câu 1.3: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 2
x −1 = 0 . B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1. D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 2.1: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 2 3 > 2 . B. 4 − 3 = 2. C. 14 + 7 <19 . D. 3 > 2 .
Câu 2.2: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 4 là một số nguyên tố.
B. 6 là một số tự nhiên.
C. Nước là một loại chất lỏng.
D. Hôm nay trời mưa to quá.
Câu 2.3: Cho mệnh đề chứa biến P(x) :"2x + 5 =1" với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P(1) . B. P(2) . C. P( 2) − . D. P(3) .
Câu 3.1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 5 >1 " là A. " 5 <1 ". B. “ 5 ≥1 ". C. “5= 1". D. " 5 ≤ 1 ".
Câu 3.2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 > 0 là A. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 ≤ 0. C. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 < 0. D. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 < 0 .
Câu 3.3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 < 0 là A. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 ≥ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 ≤ 0. C. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 < 0. D. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 < 0 .
Câu 4.1. Cách viết nào sau đây không đúng? A. 1⊂  . B. 1∈ .
C. {1} ⊂  . D. 2∈ .
Câu 4.2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25.
A. A = {0;3;6;9;12;15;18;21;24; }
27 . B. A = {0;3;6;9;12;15;18;21; } 24 .
C. A = {3;6;9;12;15;18;21; }
24 . D. A = {0;3;6;9;12;15;1 } 8 .
Câu 4.3. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x∈ x(x − ) 1 (x + 2) = } 0 . A. A = { 2; − 0; } 1 . B. A = { 2; − } 1 . C. A = { 2; − } 0 . D. A = {0; } 1 .
Câu 5.1: Cho A = {−2;0;1;5;7},B = {0;5;6;9}. Tập AB bằng: A. {0;5;6}.
B. {0;5}. C. {0;1;7}. D. {−2;0;1;5;6;7;9}.
Câu 5.2: Cho A = {−3;2;3;7},B = {0;2;7}. Tập AB bằng A. {−3;2;7;3}.
B. {−3;0;2;7;3}. C. {2;7}. D. {0;−3;2}.
Câu 5.3: Cho A = {x∈ x
∣ ≤ 3}, B = {0;1;2}. Tập A B bằng: A. {0;1;2;3}.
B. {1;2;3}. C. {0;1;2} . D. { 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2;3}.
Câu 5.4: Cho A = {0; 3
− ;4;5;2}, B = {0;3;4;7}. Tập AB bằng A. {0; 3 − ;4;5;2;7;3;1}.
B. {0;4;5;2;7;3}. C. {0;4}. D. {0; 3 − ;4;5;2;7;3}.
Câu 5.5: Cho hai tập hợp A = {0;1;2}, B = {n∈ 1
∣≤ n < 5} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = {2}.
B. AB = ∅ .
C. AB = {1;2}.
D. AB = {3}.
Trắc nghiệm đúng - sai:
Câu 1.1:
Các câu sau là đúng hay sai?
a) "3 là số lẻ" là mệnh đề. b) " 1 + 2 > 3 " không là mệnh đề.
c) " 𝜋𝜋 là số vô tỉ phải không?" là mệnh đề. d) "Đến năm 2050, con người sẽ đặt chân lên Sao Hỏa" là mệnh đề.
Câu 1. 2: Các câu sau là đúng hay sai?
a) Tập hợp các số tự nhiên lẻ là 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∣ 𝑥𝑥 = 2𝑛𝑛, 𝑛𝑛 ∈ ℕ}.
b) Tập hợp các nghiệm của phương trình 𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = 1 là 𝐵𝐵 = {(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) ∣ 𝑥𝑥; 𝑦𝑦 ∈ ℤ, 𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = 1}.
c) Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 18 là 𝐶𝐶 = {2; 3; 5; 7; 11; 13; 17}.
d) Tập hợp các nghiệm của phương trình 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 4 = 0 là 𝐷𝐷 = {−4; 1}.
Câu 1.3. Các câu sau là đúng hay sai?
a) Với hai tập 𝐴𝐴 = {0; 1; 2; 3; 4} và 𝐵𝐵 = {0; 2; 4}, ta có 𝐴𝐴 ⊂ 𝐵𝐵.
b) Với hai tập 𝐶𝐶 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ 𝑥𝑥2 = 4} và 𝐷𝐷 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ||𝑥𝑥 ∣= 2}, ta có 𝐶𝐶 = 𝐷𝐷.
c) Với 𝐸𝐸 là tập các hình bình hành và 𝐹𝐹 là tập các tứ giác có hai cặp cạnh đối song song, ta có 𝐸𝐸 = 𝐹𝐹.
d) Với hai tập 𝐺𝐺 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là bội của 3} và 𝐻𝐻 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là bội của 6}, ta có 𝐺𝐺 ⊂ 𝐻𝐻.
Câu 1.4: Các câu sau là đúng hay sai?
a) "Tam giác đều có một góc bằng 0
60 phải không ?" là mệnh đề. b) " hôm nay trời mưa quá " không là mệnh đề.
c) " 3 là số vô tỉ " là mệnh đề. d) "Ngày mai là thứ 6" là mệnh đề.
Câu 2.1. Các câu sau là đúng hay sai?
a)3∈ . b) π ∈ . c) 5 − ∉. d) 1 ∈ . 8 2
Câu 2.1. Các câu sau là đúng hay sai?
a){x ∈ 1< x < } 5 = [1; ]
5 . b) {x ∈ 1< x < } 5 = (1; ] 5 .
c) {x ∈ 1< x < }
5 = (1;5) . d) {x ∈ 1≤ x < } 5 = [1;5) .
Câu 2.3. Các câu sau là đúng hay sai?
a) {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ −2 < 𝑥𝑥 < 3} = [−2; 3]. b) {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ 1 ⩽ 𝑥𝑥 ⩽ 10} = (1; 10).
c) {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ −5 < 𝑥𝑥 ⩽ √3} = (−5; √3]. d) {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ 𝜋𝜋 ⩽ 𝑥𝑥 < 4} = [𝜋𝜋; 4).
Câu 2.4: Các câu sau là đúng hay sai?
a) " 𝑄𝑄(𝑥𝑥): 2𝑥𝑥 = 1 " không là mệnh đề chứa biến. b) " 𝑃𝑃(𝑛𝑛): 𝑛𝑛 chia hết cho 5 " là mệnh đề chứa biến.
c) " 𝑆𝑆(𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧): 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 = 𝑧𝑧2 " là mệnh đề chứa biến. d) " 𝑅𝑅(𝑥𝑥, 𝑦𝑦): 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 3 " không là mệnh đề chứa biến.
Câu 6.1: Cho A = {1;5;8},B = {0;5;9}. Tập AB bằng: A. {0;5}.
B. {1;5}. C. {8;9} . D. {5}.
Câu 6.2: Cho A = {1;2;a; }
b ,B = {1;a; ; b }
c . Tập AB bằng A. {1;a; } b . B. {1;2;a; }
b . C. {1;2;a; } c . D. {1;2;a; ; b } c .
Câu 6.2. Cho hai tập hợp A = [−2; )
1 và B = (0;6) . Tìm AB .
A. AB = [−2;6) .
B. AB = (1;6).
C. AB = (0; ) 1 .
D. AB = [−2;0) .
Câu 6.3. Cho hai tập hợp A = [1;4) và B = [2;8]. Tìm A \ B .
A. A \ B = [2;4).
B. A \ B = [4;8] .
C. A \ B = [1;8] .
D. A \ B = [1;2) .
Câu 6.4. Cho tập A = [ 2;
− 5) và B = [0;+ ∞) . Tìm AB .
A. AB = [0;5) .
B. AB = [ 2;
− 0) . C. AB = [ 2;
− + ∞) . D. AB = [5;+ ∞) .
Câu 7.1. Cho tập A = [0;7] và B = [7;+ ∞) . Tìm A \ B .
A. A \ B = [0;7) .
B. A \ B = { } 7 .
C. A \ B = ∅ .
D. A \ B = [0;+ ∞) .
Câu 7.2. Cho tập X = (− ; ∞ )
3 . Khi đó C X là:
A. C X = (3;+∞ . B. C X = .
C. C X = [3;+∞ . D. C X = (− ; ∞ .  ]3  )  { } 3  )
Câu 7.3. Cho tập X = {x ∈ −2 < x ≤ }
1 và Y = {x ∈ x < }
4 . Tìm X Y .
A. X Y = [0 ) ;1 .
B. X Y = [0; ] 1 .
C. X Y = {0; } 1 .
D. X Y = {0;1;2; } 3 . Câu TN: Đúng _ SAi
Câu 7.4. Cho hai tập A = [−1;6) và B = [6;+ ∞) . Khẳng định nào sau đây là đúng? Khẳng định nào sau đây là Sai ?
(I): AB = ∅ (II): AB =  (III): B \ A = { }
6 (IV): A \ B = [−1;6]
Câu 8.1. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3x y ≤ 0 . B. 2
x + 2x −1 > 0 . C. 2
x − 6y > 1.
D. xy + 4y < 3 .
Câu 8.2. Cho bất trình x + 3y ≤ 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.
C. Bất phương trình đã cho vô số nghiệm. D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (− ;2 ∞ ] .
Câu 8.3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. −5x + y ≤ −9 . B. 3 2
2 .x − 3 .y > 0 .
C. 0.x − 0.y > 5. D. 4y < 7 . Câu TN: Đúng _ SAi
Câu 8.4.
Cho bất trình 5x + y ≤ 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng? Khẳng định nào sau đây là Sai ?
(I). Bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm duy nhất.
(II). Miền nghiệm bất phương trình đã cho không chứa gốc tọa độ O( 0; 0).
(III). Bất phương trình đã cho có miền nghiệm là một nửa mặt phẳng trong hệ tọa độ Oxy.
(IV). Miền nghiệm bất phương trình đã cho chứa đường thẳng 5x + y = 6 .
Câu 9.1.Miền nghiệm của bất ph.3(x − )
1 + 2y < 5 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. ( 2; − 4) . B. (3;0) . C. (1; ) 1 . D. (0;0) .
Câu 9.2. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≥ 2 (không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 9.3. Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y > 6 ? y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x y 3 C. D. 2 − O x
Câu 9.4 . Cặp số (1; 1
− ) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y −3 > 0 .
B. x y < 0 . C. x + 3y +1< 0 .
Dx −3y −1< 0 .
Câu 9.5. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y < 3 . B. 2
x − 2y ≤1. C. 2
x y > 0 . D. 2 3
x − 2y > 3.
Câu 9.6. Trong mặt phẳng Oxy , phần nửa mặt phẳng không tô đậm ( không kể bờ) trong hình vẽ bên là biểu diễn
hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x y > 3 .
B. 2x y < 3 .
C. x − 2y > 3 .
D. x − 2y < 3 .
Câu 9.7. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3(x y) − 2( y + 4) ≤ 0 . B. 2
2x − 5y < 7 . C. 2 3
3 x + 5 y ≤ 6 .
D. x y + 7 < 0 .
Câu 9.8. Cặp số (1; 2
− ) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y −5 > 0.
B. x y < 0 . C. x + y +1< 0 .
D. x − 3y − 2 > 0 .
Câu 9.9. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau?
A. x + 3y − 2 ≤ 0 .
B. x + y −1≥ 0.
C. x + 3y − 2 ≥ 0 .
D. x + y −1≤ 0.
Câu 9.10. Miền nghiệm của bất phương trình x − 3y ≤ 6 là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0) . B. ( 4; − 2) . C. (9; ) 1 . D. (−1;−3) .
x y + 3 > 0
Câu 10.1. Cho hệ bất phương trình 
, điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất
2x + y − 4 ≤ 0 phương trình trên? A. (0;0) . B. (1; 2 − ) . C. (2;0) . D. (2;3).
Câu 10.2. Cho hình vẽ sau
Miền không tô đậm trong hình trên là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y − 2 < 0
2x y − 2 < 0
2x y − 2 > 0
2x y − 2 > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + y −1< 0
x + y −1 > 0
x + y −1 > 0
x + y −1< 0
Câu 10.3. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y > 4  x −1 > 3 x + y ≤14
x y < 4
A. 2x + y ≤12. B.  . C.  . D.  .  y + 3 ≤ π  3 − < x ≤ 5 2 y  + ≤ ≥ x 2y 15  1
Câu 10.4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  2
x + 5y < 4  2
x + 5y < 4 2  2
x + 5y < 4  2
x + 5y < 4 A. B. C. . D. . 2    x + 3y > 6 2 2 x + 3y > 6 2 x + 3y > 6 x + 3y > 6
Câu 10.5.
Điểm M (0; 3)
− thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
2x y ≤ 3
2x y > 3
2x y ≤ 3
2x y ≥ 3 A. B. C. D.
2x + 5y ≤12x + 8
2x + 5y ≤12x + 8
2x + 5y ≥12x + 8
2x + 5y ≥12x + 8
Câu 10.6. Trong hình vẽ dưới, phần mặt phẳng không bị gạch sọc (kể bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
x − 2y ≤ 0
x − 2y ≥ 0
x − 2y ≤ 0
x − 2y < 0 A.  . B.  . C. D.  x + 3y ≥ 2 − x + 3y ≥ 2 − x + 3y ≤ 2 − x + 3y > 2 −
x + y − 2 ≤ 0
Câu 10.7. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x − 3y + 2 > 0 A. (0;4) . B. (−3; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (1;− ) 1 .
Câu 12.1. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 3 sin 60° = . B. ° 1 cos60 = . C. ° 1 tan 60 = . D. cot 60° = − 3 . 3 2 3 Câu 12.2.
Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. O 3 sin150 = − . B. O 3 cos150 = . C. O 1 tan150 = − . D. O cot150 = 3. 2 2 3 Câu 12.3.
Giá trị cos 45° + sin 45° bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 13.1.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( O
sin 180 −α ) = −cosα . B. ( O
sin 180 −α ) = −sinα . C. ( O
sin 180 −α ) = cosα . D. ( O
sin 180 −α ) = sinα . Câu 13.2.
Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sinα = sin β .
B. cosα = −cos β .
C. tanα = − tan β .
D. cotα = cot β . Câu 13.3.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?  π  π  π  π A. sin x − =    
 sin x . B. cos − x = 
 sin x . C. tan − x =   cot x . D. tan − x = −   cot x .  2   2   2   2  Câu 14.1.
Giá trị biểu thức: A = sin115° − cos75° −1 A. 0 . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 3 Câu 14.2.
Giá trị biểu thức: tan165° + cot15° A. 0 . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 3 Câu 14.3.
Tính giá trị biểu thức = cos30 cos60 − sin 30 sin 60 . P A. P = 3. B. 3 P = . C. P =1. D. P = 0. 2
Câu 15.1. Cho tam giác ABC , có các cạnh bằng a,b,c và các góc ,
A B,C . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b c − 2. . b .
c cos A. B. 2 2 2
a = b + c + 2 . b . c cos A. C. 2 2 2
a = b + c − . b .
c cos A . D. 2 2 2
a = b + c − 2. . b . c cos A
Câu 15.2. Cho tam giác ABC có các cạnh bằng a,b,c và các góc ,
A B,C . B =135° . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 S = ca . B. 2 S = ab . C. 2 S = bc . D. 2 S = ca . 2 4 4 4
Câu 15.3. Cho tam giác ABC có các cạnh bằng a,b,c và các góc ,
A B,C . B =135° . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a R = . B. 2 R = b . C. 2 R = c . D. 2 R = a . sin A 2 2 2
Câu 16.1: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: csin
A. a = 2R. B. sin a A = . C. A
bsin B = 2R. D. sinC = . sin A 2R a Câu 16.2: Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi R,r,S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? 1 A. abc S = a . B. R =
. C. S = absinC . D. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . 4R sin A 2
Câu 16.3: Tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC = ; a AC = ;
b AB = c , có p là nửa chu vi, R,r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Tìm công thức tính diện tích tam giác abc A: 1
S = absin A B: 1 S = pr . C: S = D: 1 S = .
b .csin A 2 2 2R 2
Câu 17.1: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B .
Câu 17.2: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2abcos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B .
Câu 17.3: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b c − 2bccos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2abcos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
b = a + c − 2accos B .
Câu 18. 1: Cho ABC có = =  0
b 6,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
Câu 18. 2: Cho ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Câu 18. 3: Tam giác ABC có  0
C = 150 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ? A. 13 . B. 3. C. 10. D. 1.
Câu 19. 1: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A. A. 2 cos A = − . B. 1 cos A = . C. 1 cos A = . D. 2 cos A = . 3 2 3 3
Câu 19. 2: Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48.
B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 19. 3: Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 20. 1: Cho tam giác ABC AB = 2a; AC = 4a và 
BAC =120° . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S = 8a . B. 2
S = 2a 3 . C. 2
S = a 3 . D. 2 S = 4a .
Câu 20. 2: Cho tam giác ABC a = 4,b = 6,c = 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 2 15. 3 Câu 20. 3: 3
Cho tam giác ∆ ABC b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác ∆ ABC là. 5 a A. 7 2 . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3 2
Trắc nghiệm đúng - sai
Câu 19. 4: Cho tam giác ABC , biết 3
AC = b = 7, AB = c = 5,cos A = . 5
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 4
a) Cạnh BC = a = 4 2 b) sin A = 5 3 2
c) Diện tích tam giác ABC là S = 7 d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R = 2
Câu 20.4: Cho tam giác ABC , biết BC = a = 21, AC = b = 17, AB = c = 10 .
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Nửa chu vi tam giác p = 24 b) Diện tích tam giác S = 84
c) Đường cao tương ứng với cạnh a là h = d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác a 4 r = 3,5
Câu 21: Cho hai tập hợp: A = ( 3
− ;5], B = (2;+∞) . Khi đó: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
a) AB = (1;5] b) AB = ( 3
− ;+∞) c) A \ B = ( 2; − 2] d) C A = ( ; −∞ 3 − ]∪ (5;+∞]  3
Câu 22. Cho tam giác ABC , biết b = 7,c = 5,cos A = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 4
a) sin A = b) S =14 c) a = 3 2 d) R = 4 − 2 5 PHẦN 3: TỰ LUẬN
TL 1.1 Cho tập hợp A = {1;3;4;5;9;1 } 0 và B = {4;5;6;1 }
2 . Tìm AB , AB , A \ B , B \ A .
TL 1.1 Cho tập hợp A = ( ; −∞ 2) và B = [ 3
− ;+∞) . Tìm AB , AB , A \ B , B \ A .
TL 1.2 Cho A = {x ∈  | 3
− < x < 4} , B = [ 2;
− 5]. Tìm AB , AB , A \ B , B \ A .
TL 1.3 Cho A = {x ∈  | x |<1}, B = [0;2). Tìm AB , AB , A \ B , B \ A .
Câu 2.1: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha ngô thì cần
20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu được 50 triệu đồng.
Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử
dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh
Câu 2.2: Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q. Để sản xuất 1 kg
mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau. Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi
loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:
Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng. Hãy lập phương án
sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Câu 2.3: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò
chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng
mỗi ngày gia đình này chỉ mua tối đa 1.5kg thịt bò và 1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò là 200 nghìn đồng, 1kg thịt
lợn là 100 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất.
Câu 2.4: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9 kg chất . B
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất . B Từ mỗi tấn
nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5 kg chất .
B Hỏi phải dùng bao
nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chỉ phí mua nguyên liệu là ít nhất? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có
thể cung cấp không quá 10tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
Câu 2.5. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty)
cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B . Trong đó xe
loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối
đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Bài 3.1. Cho ABC AB = 6, AC = 8, góc A =120°.
a) Tính diện tích ABC . b) Tính cạnh BC và bán kính r . Bài 3.2. Cho A
BC a = 8,b =10,c =13 a) A
BC có góc tù hay không? b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp A
BC . c) Tính diện tích ABC . Bài 3.3. Cho A
BC có các góc  = ° 
A 60 , B = 45° , b = 2 . Tính độ dài cạnh a,c , bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác. Bài 3.4. 3
Cho tam giác ∆ ABC b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h và diện tích tam giác ∆ ABC . 5 a
------------------------------ Hết ---------------------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10
Document Outline

  • Trường THPT Đức Trọng - Lâm Đồng ĐỀ CƯƠNG TOÁN KHỐI 10 -GK1
  • DE CUONG 10