Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Văn Quán – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương giữa kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Văn Quán – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

34 17 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN
TỔ KHTN – NHÓM TOÁN 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2024-2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
1
2
?
A.
4
7
; B.
7
14
; C.
7
14
; D.
14
28
.
Câu 2. Cho hình vẽ sau:
Trên trục số, điểm M, N lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Giá trị của
x
thỏa mãn
1 5 1
4 3 6
x
A.
1
6
; B.
1
20
; C.
2
17
; D.
1
180
.
Câu 5. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 6. Nếu
5 3
: ( 2) ( 2)
x
thì giá trị của
x
A.
4
; B.
8
( 2)
; C.
15
( 2)
; D.
7
( 2)
.
Câu 7. Số hữu tỉ
x
thỏa mãn
2
3
3 0
2
x
là:
A.
1
2
; B.
1
2
; C.
0
; D.
1
2
hoặc
1
2
.
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Phép tính
1
1 ( 0,75) 25%
7
có kết quả là:
A.
23
14
; B.
9
14
; C.
8
7
; D.
23
14
.
Câu 10. Trong các số
15 20 5 0 2023
; ; 10, 35; 3 ; ;
8 45 2 7 2024
bao nhiêu số hữu tỉ
dương?
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 11. Khi b
ỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:
A.
− a +
b
− 5 − c;
B. a + b
− 5 − c;
C. a
− b + 5 + c;
D.
− a − b + 5 + c.
Câu 12. Giá tr
ị của biểu thức (− 1997 + 32)
– (273 – 97 + 115) bằng:
A. 2256; B. – 2256; C. 2022; D. 2257.
Câu 13. Tìm x, biết x : 0,112 =
1
5
A. 0,022; B. 0,0224; C. 0,0448; D. 0,044.
Câu 14. Cho
20 : 5 4
n n
. Giá trị của n là:
A.
0
n
; B.
3
n
; C.
2
n
; D.
1
n
.
Câu 15. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu
hạn?
A.
5
12
; B.
6
7
; C.
7
8
; D.
3
13
.
Câu 16. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân
hạn tuần hoàn?
A.
5
12
; B.
7
10
; C.
5
10
; D.
7
4
.
Câu 17. Cho định “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng th
ba thì chúng song song với nhau”. Giả thiết của định lí là:
A. Hai đường thẳng phân biệt;
B. Cùng song song với đường thẳng thứ ba;
C. Chúng song song với nhau;
D. Hai đường thẳng phân biệt song song với một đường thẳng thứ ba.
Câu 18. Đường thẳng
c
cắt hai đường thẳng
a
b
tại hai điểm
A
B
được đánh số
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?
c
a
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
A. Hai góc
4
A
2
B
được gọi là hai góc so le trong;
B. Hai góc
3
A
1
B
được gọi là hai góc đồng vị;
C. Hai góc
2
A
1
B
được gọi là hai góc so le ngoài ;
D. Hai góc
4
A
4
B
được gọi là hai góc trong cùng phía.
Câu 19. Cho
//
a b
, số đo
x
trên hình vẽ bằng
x
135°
c
b
a
A.
45
; B.
90
; C.
135
; D.
180
;
Câu 20. Cho hình vẽ, chọn kết quả đúng.
A.
xOz yOz xOy
; B.
xOy xOz yOz
;
C.
xOy yOz xOz
; D.
xOy yOz yOz
.
Câu 21. Cho hình vẽ, để
//
a b
thì số đo x bằng
c
a
b
120°
x
A.
120
; B.
30
; C.
60
; D.
180
;
Câu 22. Cho
130
AOB
. Lấy điểm
C
nằm trong
AOB
sao cho
60
AOC
.
Số đo
BOC
là:
A.
60
; B.
70
; C.
90
; D.
130
;
Câu 23. Cho
Oz
là tia phân giác của
xOy
. Biết
50
xOz
, số đo của
yOz
bằng
A.
25
; B.
50
; C.
75
; D.
100
.
Câu 24. Số đo trong hình là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Cho hình dưới, góc nào kề bù với
BOE
?
A.
EOC
; B.
AOE
; C.
BOD
; D.
AOC
;
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đại số
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể)
a)
11 5 13 36
24 41 24 41
; b)
4 1
: 1,5
3 3
;
c)
9
4
.
28
13
28
13
.
9
5
;
d)
13 11 38 15 1
25 4 25 4 2
; e)
9
7
1
13
10
.
9
7
13
3
.
9
7
; f)
4 5 4 11 4
. .
13 17 13 17 13
.
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a)
0 2
1 4 2
2
7 9 3
; b)
2
5 3
5 4 6 3 3
. :
2 3 7 2
;
c)
2
1 2 2
1 :0,75 0,25
2 3 3
; d)
2
5,0.
7
2
3
1
1.
4
3
8
7
;
e)
3
1 3 1 1 1
2 5 2 10 8
;
f)
2 0
3 1 1 2011
4 2 16 2012
.
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
0
2
3
2
1 1 1
2 3 .4 2 : .8
9 2 2
M
; b)
3 2
40 29
13 15
2 2 2 .3
:
3 3 8 .9
N
.
Dạng 2: Tìm x
Bài 1. Tìm các số hữu tỉ x, biết:
a)
2 5 3
3 7 10
x
; b)
2 1
: 7
3 3
x
; c)
1
2 2 1
2
x x
;
d)
3 1 3
:
7 7 14
x
; e)
2
2 1 2
3 2 3
x
; f)
5 1 3
2
2 3 2
x x
;
g)
2
1 1 3
2 1
2 2 8
x
; h)
2
2
1
x 2
2
; i)
3
2
x
9
=
6
2
3
;
k)
3
(2 3) 1 0
4
x x
; l)
1
(5 1) 2 0
3
x x
.
Bài 2. Tìm x, biết:
a) (x – 3)
4
= 16;
2014
b) x 2013 1
; c) 5
x + 2
= 25;
d)
3
2 2 144
x x
; e)
x x 5
1
.2 4.2 9.2
2
; h)
4
2
2
3 3 4 4 0
x x
.
Dạng 3: Toán thực tế
Bài 1. Nhân dịp khai trương, cửa hàng thời trang bán giảm giá tất cả các mặt hàng 20%.
Bạn Hạnh dự định mua
2
cái áo giá
200000
đồng
1
cái và
3
cái quần giá
300000
đồng
1
cái. Tính số tiền bạn Hạnh phải trả cho cửa hàng?
Bài 2. Bảng viết phấn chống loá được sản xuất bằng mặt thép từ tính sơn tĩnh điện màu
xanh kích thước: cao
120
cm, dài
270
cm (tính luôn khung). nh giá tiền tấm bảng
chống loá trên, biết giá tiền
2
1m
thép từ tính sơn tĩnh điện bằng
625000
đồng (đã tính
luôn tiền khung).
Bài 3. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với hạn một năm, lãi
suất 5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào stiền gửi ban đầu lại gửi
theo thể thức cũ. Cứ như thế sau hai năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 4. Anh Nghĩa mua một đôi giày đang được giảm giá
15%
vào đúng ngày sinh nhật
của mình nên anh ấy được cửa hàng giảm thêm
80000
đồng nữa. Do đó số tiền anh
Nghĩa phải trả cho đôi giày
8975000
đồng. Tính giá niêm yết của đôi giày c chưa
được giảm giá.
2. Hình học
Bài 1. Cho các hình vẽ sau:
a) Chứng minh: AB//CD b) Chứng minh: EF//SD c) Chứng minh: HK//CT
Bài 3: Cho các hình vẽ sau:
a) Chứng minh: a//b
b) Tính số đo của góc M
1
a) Chứng minh: x//y
b) Tính số đo của góc K
1
Bài 5. Cho hình vẽ, biết Ax // By;
0 0
35 , 145
xAO OBy
. Tính
AOB
.
Bài 3. Cho hình vẽ, trong đó:
0
35 ;
xAO
0
70
AOB
;
0
145
OBy
, Ot là tia phân giác
của góc AOB. Hỏi các tia Ax, Ot và By
có song song với nhau không? Vì sao?
Bài 4. Cho hình vẽ, biết
0
60
A
;
0
110
ABC
;
0
50
C
.
Chứng minh: Ax // Cy.
x
t
y
2
1
145
O
A
B
35
145
0
35
0
y
B
O
A
x
Bài 6. Cho hai góc kề bù
xOy
yOz
biết
102
xOy
, tia
Ot
là tia phân giác của
yOz
. Tính số đo của
tOz
.
Bài 7. Cho
80
xOy
và tia
Oz
nằm giữa hai tia
,
Ox Oy
sao cho
40
xOz
.
a) Tính số đo
zOy
?
b) Chứng tỏ rằng: Tia
Oz
là tia phân giác của
xOy
.
c) Vẽ tia
Om
là tia đối của tia
Ox
. Tính số đo
mOz
?
3. Toán nâng cao (Giành cho HS khá giỏi)
Bài 1. Tìm tất cả các số nguyên
x
để:
a)
2 1
5
x
A
x
có giá trị là số nguyên;
b)
3
2
x
B
x
có giá trị là số nguyên.
Bài 2. Tìm x, y biết:
a)
20 2022
3 4 3 5 0
x y
; b) x
2
+
4
1
y
10
= 0;
e)
1 2 6 9
4.3 2.3 4.3 2.3
x x
f)
1 1 11 13
11.6 2.6 11.6 2.6
x x
Bài 3. Chứng minh rằng:
a)
2 1
5 5 5
n n n
A
, (với
n
) chia hết
31
;
b)
2 2
3 2 3 2
n n n n
B
, (với
*
n
) chia hết cho
10.
Bài 4. Biết rằng :
2 2 2
1 2 .... 10 385
. Tính tổng :
2 2 2
2 4 ... 20
S
Bài 5. Cho
1 1 1 1
1.2 3.4 5.6 99.100
A
. Chứng minh rằng:
7 5
12 6
A
.
Bài 6. Cho hai số hữu tỉ
a
b
thỏa
a
a b ab
b
1) Chứng minh:
1
a
a
b
; 2) Chứng minh:
1
b
; 3) Tìm
a
.
Bài 7. Chứng đẳng thức:
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
.
Bài 8. Cho
2 2 2 2
2 2 2 2
.
3 5 7 2025
A
Chứng minh rằng:
506
.
1013
A
CHÚC CÁC CON HOÀN THÀNH TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO!
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I TỔ KHTN – NHÓM TOÁN 7 MÔN TOÁN LỚP 7 Năm học 2024-2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2 A. 4 ; B. 7 ; C. 7 ; D. 14 . 7 14 14 28 Câu 2. Cho hình vẽ sau:
Trên trục số, điểm M, N lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5 1  x  là 4 3 6 A. 1 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 1 . 6 20 17 180
Câu 5. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A.       ;
B.         ;
C.        ;
D.        . Câu 6. Nếu 5 3 x : ( 2  )  ( 2
 ) thì giá trị của x là A. 4 ; B. 8 ( 2  ) ; C. 15 ( 2  ) ; D. 7 ( 2  ) . 2
Câu 7. Số hữu tỉ x thỏa mãn  3  3x   0   là:  2  A. 1 ; B. 1  ; C. 0 ; D. 1 hoặc 1  . 2 2 2 2
Câu 8. Kết quả của phép tính là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Phép tính 1 1  ( 0
 ,75)  25% có kết quả là: 7  A. 23 ; B. 9 ; C. 8 ; D. 23 . 14 14 7 14
Câu 10. Trong các số 15 20 5 0 2023  ; ; 10, 35;  3 ; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ 8 45 2 7 2024 dương? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 11. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:
A. − a + b − 5 − c; B. a + b − 5 − c; C. a − b + 5 + c; D. − a − b + 5 + c.
Câu 12. Giá trị của biểu thức (− 1997 + 32) – (273 – 97 + 115) bằng: A. 2256; B. – 2256; C. 2022; D. 2257.
Câu 13. Tìm x, biết x : 0,112 = 1 5 A. 0,022; B. 0,0224; C. 0,0448; D. 0,044.
Câu 14. Cho 20n : 5n  4 . Giá trị của n là: A. n  0 ; B. n  3; C. n  2 ; D. n  1.
Câu 15. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 5 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 3 . 12 7 8 13
Câu 16. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5 ; B. 7 ; C. 5 ; D. 7 . 12 10 10 4
Câu 17. Cho định lí “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau”. Giả thiết của định lí là:
A. Hai đường thẳng phân biệt;
B. Cùng song song với đường thẳng thứ ba;
C. Chúng song song với nhau;
D. Hai đường thẳng phân biệt song song với một đường thẳng thứ ba.
Câu 18. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A và B được đánh số
như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng? c a 2 A 1 4 3 2 1 3 4 B
A. Hai góc A và B được gọi là hai góc so le trong; 4 2 B. Hai góc A và B 3
1 được gọi là hai góc đồng vị; C. Hai góc A và B 2
1 được gọi là hai góc so le ngoài ; D. Hai góc A và B 4
4 được gọi là hai góc trong cùng phía.
Câu 19. Cho a //b , số đo x trên hình vẽ bằng c a x 135° b A. 45 ; B. 90 ; C. 135 ; D. 180 ;
Câu 20. Cho hình vẽ, chọn kết quả đúng. A.  xOz   yOz   xOy ; B.  xOy   xOz   yOz ; C.  xOy   yOz   xOz ; D.  xOy   yOz   yOz .
Câu 21. Cho hình vẽ, để a //b thì số đo x bằng c a 120° x b A. 120 ; B. 30 ; C. 60 ; D. 180 ; Câu 22. Cho 
AOB  130 . Lấy điểm C nằm trong  AOB sao cho  AOC  60 . Số đo  BOC là: A. 60 ; B. 70 ; C. 90 ; D. 130 ;
Câu 23. Cho Oz là tia phân giác của  xOy . Biết 
xOz  50 , số đo của  yOz bằng A. 25 ; B. 50; C. 75 ; D. 100 . Câu 24. Số đo trong hình là: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Cho hình dưới, góc nào kề bù với  BOE ? A.  EOC ; B.  AOE ; C.  BOD ; D.  AOC ; II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đại số
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể) 4 1  5 13 13 4 a) 11 5 13 36    ; b)   : 1,5 ; c) .  . ; 24 41 24 41 3 3 9 28 28 9  7 3  7 10 7 4 5 4 11 4 d) 13 11 38 15 1     ; e) .  . 1 ; f) .  .  . 25 4 25 4 2 9 13 9 13 9 13 17 13 17 13
Bài 2. Thực hiện phép tính: 0 2 5 3 a)  1  4  2 
 5 4  6  3   3    2       ; b)  .   :        ;  7  9  3 
 2 3  7  2   2  2  1 2  2  7 3  1 2 c)  1 :0,750,25   ; d)   .  1  . 2 5 , 0 ;  2 3  3  8 4  3 7 3  1 3   1 1 1 2 0  3 1  1  2011 e)         ; f)    .  2 5   2  10 8      4 2  16  2012 
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau: 0 3 2 40 29      a)  1  1   2 2  2 .3 M        2 3 1 2 3 .4 2 : .8 ; b) N  :  . 2     9 2  2      13 15  3   3  8 .9 Dạng 2: Tìm x
Bài 1. Tìm các số hữu tỉ x, biết: a) 2 5 3 x   ; b) 2 1
: x   7 ; c) 1 x  2  2x 1 ; 3 7 10 3 3 2 2 d) 3 1 3  : x  ; e) 2 1  2  x   ; f) 5 1 3 x  x  2  ; 7 7 14   3 2  3  2 3 2 2 1  3 6 2  2   2  g) 1 1   x  2 3 2 1  ; h)  x     2 ; i) x    =   ; 2 2 8 2   9   3  k)  3    (2x  3) x 1  0   ; l) 1 (5x 1) 2x   0   .  4   3  Bài 2. Tìm x, biết: a) (x – 3)4 = 16;   2014 b) x 2013  1 ; c) 5x + 2 = 25; 1 d) x x3 2  2  144 ; e) x x 5
.2  4.2  9.2 ; h)  x  2   2 3 3 4x  44  0 . 2 Dạng 3: Toán thực tế
Bài 1. Nhân dịp khai trương, cửa hàng thời trang bán giảm giá tất cả các mặt hàng 20%.
Bạn Hạnh dự định mua 2 cái áo giá 200000 đồng 1 cái và 3 cái quần giá 300000đồng
1 cái. Tính số tiền bạn Hạnh phải trả cho cửa hàng?
Bài 2. Bảng viết phấn chống loá được sản xuất bằng mặt thép từ tính sơn tĩnh điện màu
xanh có kích thước: cao 120 cm, dài 270 cm (tính luôn khung). Tính giá tiền tấm bảng
chống loá trên, biết giá tiền 2
1m thép từ tính sơn tĩnh điện bằng 625000 đồng (đã tính luôn tiền khung).
Bài 3. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi
suất 5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi
theo thể thức cũ. Cứ như thế sau hai năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 4. Anh Nghĩa mua một đôi giày đang được giảm giá 15% vào đúng ngày sinh nhật
của mình nên anh ấy được cửa hàng giảm thêm 80000đồng nữa. Do đó số tiền anh
Nghĩa phải trả cho đôi giày là 8975000đồng. Tính giá niêm yết của đôi giày lúc chưa được giảm giá. 2. Hình học
Bài 1. Cho các hình vẽ sau: a) Chứng minh: AB//CD b) Chứng minh: EF//SD c) Chứng minh: HK//CT
Bài 3: Cho các hình vẽ sau: a) Chứng minh: a//b a) Chứng minh: x//y
b) Tính số đo của góc M1
b) Tính số đo của góc K1 x A
Bài 3. Cho hình vẽ, trong đó:  0 xAO  35 ; 35  0 AOB  70 ;  0
OBy  145 , Ot là tia phân giác 1 t
của góc AOB. Hỏi các tia Ax, Ot và By O 2
có song song với nhau không? Vì sao? 145 y B
Bài 4. Cho hình vẽ, biết  0 A  60 ;  0 ABC  110 ;  0 C  50 . Chứng minh: Ax // Cy.
Bài 5. Cho hình vẽ, biết Ax // By;  0 xAO   0 35 ,OBy  145 . Tính  AOB . x A 350 O 1450 y B
Bài 6. Cho hai góc kề bù  xOy và  yOz biết 
xOy 102 , tia Ot là tia phân giác của  yOz . Tính số đo của  tOz . Bài 7. Cho 
xOy  80 và tia Oz nằm giữa hai tia Ox,Oy sao cho  xOz  40 . a) Tính số đo  zOy ?
b) Chứng tỏ rằng: Tia Oz là tia phân giác của  xOy .
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo  mOz ?
3. Toán nâng cao (Giành cho HS khá giỏi)
Bài 1. Tìm tất cả các số nguyên x để: a) 2x 1 A 
có giá trị là số nguyên; x  5 b) x  3 B 
có giá trị là số nguyên. 2x Bài 2. Tìm x, y biết: 4  1 
a)  x  20  y  2022 3 4 3 5  0; b) x2 + y    = 0;  10  e) x 1  x2 6 9 4.3  2.3  4.3  2.3 f) x 1  x 1  11 13 11.6  2.6 11.6  2.6 Bài 3. Chứng minh rằng: a) n 2 n 1 5 5 5n A    
 , (với n) chia hết 31; b) n 2 n 2 3 2 3n 2n B     
 , (với n*) chia hết cho10. Bài 4. Biết rằng : 2 2 2
1  2  .... 10  385. Tính tổng : 2 2 2 S  2  4  ...  20 1 1 1 1 7 5 Bài 5. Cho A      . Chứng minh rằng:  A  . 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6
Bài 6. Cho hai số hữu tỉ a và b thỏa a a  b  ab  b
1) Chứng minh: a  a 1; 2) Chứng minh: b  1; 3) Tìm a. b
Bài 7. Chứng đẳng thức: 1 1 1 1 1 1 1 1   ...    ... . 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 Bài 8. Cho 2 2 2 2 A     . Chứng minh rằng: 506 A  . 2 2 2 2 3 5 7 2025 1013
CHÚC CÁC CON HOÀN THÀNH TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO!