1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 8
1. Kiến thức trọng tâm
A. BIỂU THỨC ĐẠI S
- Nhận biết được đơn thức, đa thức.
- Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến
- Thu gọn đơn thức, đa thức.
- Cộng trừ đa thức.
- Nhân, chia đơn thức, đa thức.
- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức vào các bài tập đơn giản.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được việc phân tích đa thức thành nhân tử vào các bài toán.
- Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức, chứng minh đẳng thức ...
B. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
- Mô tả được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích một số vật thể trong thực tiễn có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
C. ĐỊNH PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
- Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytago.
- Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lý Pythagore
- Biết định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Hình thang, hình thang cân và các bài toán liên quan.
2. Bài tập thực hành
A. TRẮC NGHIỆM
Trong mỗi câu sau đây, em hãy chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A.
2
. B.
3
x y
. C.
x
. D.
5
x y
.
Câu 2: Tổng hai đơn thức
2
9
y z
2
12
y z
bằng:
A.
2
12
y z
B.
2
21
y z
. C.
2
21
y z
. D.
2
3
y z
.
Câu 3: Tìm cặp đơn thức không đồng dạng
A.
3
7
x y
3
1
15
x y
B.
2
2
1
8
xy x
2 3
32
x y
C.
2 2
5
x y
2 2
2
x y
. D.
2
4
x y
2
2
x y
2
Câu 4: Sau khi rút gọn đơn thức
3 2
2. 3
x y y
ta được kết quả là:
A.
3 3
6
x y
B.
3 3
6
x y
. C.
3 2
6
x y
. D.
2 3
6
x y
.
Câu 5: Tích của hai đơn thức
2
x y
3 5
3
x y
là:
A.
5 5
3
x y
B.
5 6
3
x y
. C.
5 5
3
x y
. D.
5 6
3
x y
.
Câu 6: Tính tích
2 3 2
3 2
x y x xy
A.
4 3 3 4
3 2
x y x y
B.
4 3 4
3 2
x y xy
. C.
4 2 3 4
3 2
x y x y
. D.
4 3 2 4
3 2
x y x y
.
Câu 7: Hằng đẳng thức
2
x y
có dạng khai triển là
A.
2 2
2
x xy y
B.
2 2
2
x xy y
. C.
2 2
2
x xy y
. D.
2 2
x xy y
.
Câu 8: Viết biểu thức
2 2
1 2
9 3
x y xy
dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu) ta được:
A.
2
1
3
x y
B.
2
1
9
x y
. C.
2
1 2
9 3
x y
. D.
2
1
9
x y
.
Câu 9: Viết biểu thức
2 2
1
16
9
x y
dưới dạng tích ta được:
A.
1 1
16 16
9 9
x y x y
B.
1 1
4 4
3 3
x y x y
.
C.
1 1
4 4
9 9
x y x y
. D.
1 1
16 16
3 3
y y
x x
Câu 10: Viết biểu thức
3 2 2 3
8 12 6
x x y xy y
dưới dạng tích là:
A.
2
2
x y
. B.
2
8
x y
. C.
3
2
x y
. D.
3
8
x y
.
Câu 11: Đơn thức
5 4 7
1
4
x y z
không chia hết cho đơn thức nào dưới đây:
A.
4 4 6
5
x y z
. B.
2 5 3
3
x y z
. C.
xyz
. D.
5 4 7
10
x y z
.
Câu 12: Thương của phép chia
5 6 3 2 2
4
: 4
3
x y z x yz
là:
A.
3 5
4
3
x y z
. B.
3 6 3
1
3
x y z
. C.
3 5
1
3
x y z
. D.
3 5
1
3
x y z
.
Câu 13: Thương trong phép chia đa thức
2 4 2 5 2
1
3 2
2
x y z xy z xyz
cho đơn thức
xyz
là:
A.
3 4
1
3 2
2
xy z xyz xyz
. B.
3 4
1
3 2
2
xy yz z
.
C.
3 4
1
3 2
2
xy yz z
. D.
4 4
1
3 2
2
xy yz z
.
Câu 14: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.
3
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Hình vuông.
C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Câu 16: Hình chóp tam giác đều có số mặt là:
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có số mặt là:
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có đáy là
A. Một tam giác đều. B. Một hình vuông.
C. Một hình thoi. D. Một hình chữ nhật.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều
.
AMNPQ
. Mặt đáy là hình chóp là
A. Tam giác
AMN
. B. Tam giác
APQ
.
C. Hình thoi
MNPQ
. D. Hình vuông
MNPQ
.
Cho hình chóp tam giác đều
.
A BCD
(hình vẽ). Dựa vào hình, trả lời các câu 20, 21, 22
Câu 20: Các cạnh bên của hình chóp
.
A BCD
A.
, ,
AB AC AD
. B.
, ,
BC BD CD
.
C.
, ,
AD AC BC
. D.
, ,
AC CD AD
.
Câu 21: Đường cao của hình chóp
.
A BCD
A.
AE
. B.
DE
. C.
AG
. D.
AB
.
Câu 22: Đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều
.
A BCD
A.
AG
. B.
AD
. C.
AE
. D.
BC
.
Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao
h
, diện tích đáy
S
. Khi đó, thể tích
V
của hình chóp
tứ giác đều bằng
A.
3 .
V S h
B.
.
V S h
C.
1
.
3
V S h
D.
1
.
2
V S h
Câu 24: Cho
ABC
vuông tại
A
11
AB
,
12
AC
,
BC
có độ dài bằng
A.
13
. B.
23
. C.
265
. D.
265
.
Câu 25: Cho
MNP
vuông tại
N
, theo định lí Pythagore ta có
A.
2 2 2
MN MP NP
. B.
2 2 2
NP MP MN
.
C.
2 2 2
MN NP MP
. D.
2 2 2
MN MP NP
.
Câu 26: Bộ độ dài ba cạnh nào dưới đây là ba cạnh của tam giác vuông?
G
E
D
C
B
A
4
A.
6
cm
,
8
cm
,
10
cm
. B.
8
cm
,
9
cm
,
10
cm
.
C.
2
cm
,
2
cm
, 2 2
cm
. D.
1
cm
,
3
cm
,
5
cm
.
Câu 27: Một chiếc ti vi màn hình phẳng
32 inch
với chiều ngang màn hình là
70
cm
(
1
inch
2,54
cm
). Tính chiều cao của màn hình ti vi đó, làm tròn đến số thập phân thứ nhất
A.
7,9
cm
. B.
41,3
cm
. C.
107,3
cm
. D.
77
cm
.
Câu 28. Số đo
x
trong hình vẽ sau là:
A. 50 . B. 45 . C. 100 . D. 40 .
Câu 29: Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình thang nào là hình thang cân.
A.
ABCD
. B.
MNPQ
. C.
GHIK
. D.
EFRT
.
Câu 30: Cho hình thang cân
ABCD
với
// AB CD
ˆ
60A Số đo góc
C
A.
110
. B.
90
. C.
60
. D.
120
.
B. TỰ LUẬN
PHẦN 1. ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép nhân
a)
4 3 2
3 2 5 2x x x x
b)
2 4 2 3 3 2
5 3 2x y x y x y xy
c)
3 5 2 7x x
d)
2
( 5) 1x x x
Bài 2. Làm tính chia
a)
4 3 6 3
2 4 : 2x x x x
b)
8 8 5 5 3 3 2 2
2 7 :x y x y x y x y
c)
5 3 3 5 3 3
3 2
2 5 :
4 3
x y x y x y xy
d)
2 4 3 2 4 3 2
9 12 4 :x y z x y z xy z xyz
Bài 3. t gọn biểu thức
a
6 1 3 2 5 3x x x x
b)
2 2
( 2) 5 1 11x x x x x
x
+20°
x
+40°
3
x
x
H
I
A
M
5
c)
2 2 2
2 2 3 2 5 3
x x x x x x
d)
2 2
7 3 4 15 2 1 3 2 4 5
x x x x x x x
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a)
2 2
1 2x 4 2 9
A x x x x
với
13
x
.
b)
4 2 2 2
4 2 4
B x y x y x y
tại
2
2 4
x y
.
Bài 5. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a)
2
5 2 1 2 3 3 7
x x x x x
b)
3 1 2 3 5 6 1 38
x x x x x
Bài 6. Cho các đa thức
2 2 3 2
3 2
A x y x y
;
2 2 3 2
3 3 2
B x y x y
. Tìm đa thức
C
sao cho:
a)
C A B
b)
C A B
c)
C B A
Bài 7. Khai triển hằng đẳng thức sau
a)
2
1
x
b)
2
2
x
c)
2
2 1
x
d)
3
2 5
x
e)
3
4
x
f)
3
2
x
g)
3
3 1
x
h)
3
1
3
2
x
Bài 8. t gọn các biểu thức sau
a)
2
2 . 2 1 2
x x x x
b)
2
3 2 2
x x x
c)
2 2
3 3
x x
d)
2
3
3 2 2
x x x x x
Bài 9. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào
x
:
3 2
2 2
1 1 2 2 1 1 6 1
A x x x x x x x x
Bài 10. Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
2 2
6 12
xy x y
b)
2 2
6 9
x xy y
c)
2 2
4 36
x y
d)
3 2
3 16 48
x x x
e)
2 2
3 2
x y x y
f)
2 2
x xy yz z
g)
3 2 2 3
64 48 12
x x y xy y
h)
2
2
x y xy y
i)
3 2 2
4 4 9
x x y xy x
k)
3 2 3
3 3 1
x x x y
m)
2 2
9 4 3 2
x y x y
n)
2 2
4 8 4 7 7
x xy y x y
o)
3 3 2 2
2 2
x y x y xy
p)
6 6 2 2
2 2
x y x y
q)
4
4
x
Bài 11. Tìm
x
a)
4 5 1 4 3 5
x x x x
b)
3 4 2 3 9 3
x x x x
c)
5 4 1 2 7
x x x x
6
d)
2
2 1 25 0x
e)
3 1 1 0x x x
f)
2
2 3 3 0x x x
g)
3
8 50 0x x
h)
2
4 3 3 3 4 0x x x
i)
2
2 7 4 0x x
k)
2 2
2 1 4 2 1 8 2 17x x x x x
Bài 12. Cho
2 2
2 9 6 6 2022.M x y xy x
Tìm
x
,
y
để
M
đạt GTNN.
Bài 13. Cho
10.a b
Tính
2 2
2 3 2 2 3 3 2 2 3 .A a b a b a b b a
Bài 14. Chứng minh
5
n n
chia hết cho
30.
PHẦN 2. HÌNH HỌC
Bài 1. a) Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
15 cm
chiều cao mặt bên xuất
phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều
25 cm
. Tính diện tích xung quanh hình chóp
tam giác đều đó.
b) Cho hình chóp tứ giác đều diện tích đáy
2
25 cm
chiều cao là
10 cm
. Tính
thể tích của hình chóp tứ giác đều đó.
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều
. .S ABCD
với các kích thước như hình vẽ bên dưới. Cho
12 cmSI
a) Tính diện tích xung quanh hình chóp
. .S ABCD
b) Biết
13 cmSO
. Tính thể tích hình chóp
. .S ABCD
Bài 3. Kim tự tháp Giza là kim tự tháp lớn nhất được xây dựng vào đầu thế k
26
trước
Công Nguyên là một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp là hình chóp
tứ giác đều có chiều cao
146m
độ dài cạnh đáy
230 m
.
7
a) Tính thể tích của kim tự tháp.
b) Giả sử người ta “làm đẹp” mặt ngoài kim tự tháp bằng cách sơn toàn bộ bề mặt kim tự
tháp trên thì hết bao nhiêu tiền? Biết
2
1m
n cần
50000
nghìn đồng, chiều cao mặt bên
xuất phát từ đỉnh của hình chóp là
185 m
.
Bài 4. Tính độ dài
,
x y
trong các hình vẽ sau:
a) b)
Bài 5. Một tam giác cân có độ dài cạnh bên
5 m
, độ dài cạnh đáy
6 m
. Tính chiều cao của tam
giác cân.
Bài 6. Hình thang cân
ABCD
//
AB CD
,
4 cm
AB
;
16 cm
DC
. Kẻ đường cao
AH
;
BK
biết:
a) Chứng minh
DH CK
.
b) Tính độ dài
DH
.
Bài 7. Cho hình thang
MNPQ
(
//
MN PQ
), có
MP NQ
. Qua
N
kẻ đường thẳng song song
với
MP
, cắt đường thẳng
PQ
tại
K
. Chứng minh
a)
NKQ
là tam giác cân;
b)
MPQ NQP
;
c)
MNPQ
là hình thang cân.
PHẦN 3. BÀI TOÁN THỰC T
5
y
F
D
E
B
C
A
10
6
x
8
Bài 1. Một máy bay đang độ cao
5,2 km
. Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của máy
bay xuống mặt đất đến vị trí
A
của sân bay
10,2 km
(như hình bên). Khoảng cách
từ vị trí máy bay đến vị trí
A
của sân bay.
Bài 2. Nam làm
1
con diều dạng tứ giác
.ABCD
Cho biết
AC
trung trực của
BD
90 cm, 60 cm.AC BD
Tính diện tích của thân diều.
Bài 3. Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng
1
hình vuông biết chu vi hình
vuông
30 m
. Sau đó, mảnh vườn được mở rộng về phía bên phải thêm
my
, về
phía dưới thêm
12 mx
nên mảnh vườn trở thành
1
hình chữ nhật như hình vẽ.
a) Tính diện tích khu vườn nhà bác Minh sau khi được mở rộng theo
,x y
.
b) Tính diện tích khu vườn nhà bác Minh sau khi được mở rộng khi
1,2; 2,5.x y
PHẦN 4. BÀI TOÁN NÂNG CAO
60 cm
90 cm
C
B
D
A
9
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a)
2
4 5
A x x x
. b)
2
2 16 17
B x x x
.
c)
2
1
C x xx
. d)
4 3 2
6 10 6 12
D x x x x x
.
f)
2 2
; 2 2 4 5
E x y x y xy y
. g)
2 2
; 2 9 6 6 12 2024
F x y x y xy x y
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a)
2 2
4 5 8 10 12
A x y xy y
.
b)
2 2
2 2
B x y xy x y
.
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên
n
ta có:
a)
3
2 1 2 1
n n
chia hết cho
8
b)
3 2
6 8
n n n
chia hết cho
48
với mọi
n
chẵn
Bài 4. Cho ba số nguyên
; ;
a b c
có tổng chia hết cho
6
Chứng minh rằng biểu thức
2
M a b b c c a abc
chia hết cho
6
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số thực
, ,
a b c
, ta luôn có
4 4 4
a b c abc a b c
.
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức
3 3 2 2
3 3 4 4 5
x y x y xy x y
biết
5
x y
.
Bài 7. Tìm các cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn:
a)
2 2
5 4 6 4 0
x y xy y
. b)
2 2
6 8
x y x
.
c)
2 2
2 2 1
x x y y
. d)
2 2
2 2 2 8 9 0
x y xy x y
.
Bài 8. Cho các số thực
,
x y
thỏa mãn
2 2
5 4 4 2 13 0
x y xy x y
.
Tính giá trị
2023 2024
9 2M x y
.
Bài 9. Cho
, ,
x y z
là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn
3 3 3
3
x y z xyz
.
Tính giá trị
2
2
2 1
M x y z z
.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 8 1. Kiến thức trọng tâm A. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
- Nhận biết được đơn thức, đa thức.
- Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến
- Thu gọn đơn thức, đa thức. - Cộng trừ đa thức.
- Nhân, chia đơn thức, đa thức.
- Nhận biết hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức vào các bài tập đơn giản.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được việc phân tích đa thức thành nhân tử vào các bài toán.
- Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức, chứng minh đẳng thức ...
B. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
- Mô tả được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích một số vật thể trong thực tiễn có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
C. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
- Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytago.
- Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lý Pythagore
- Biết định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Hình thang, hình thang cân và các bài toán liên quan. 2. Bài tập thực hành A. TRẮC NGHIỆM
Trong mỗi câu sau đây, em hãy chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. 2 . B. 3 x y . C. x . D. 5x  y .
Câu 2: Tổng hai đơn thức 2 9 y z và 2 1  2y z bằng: A. 2 1  2y z B. 2 21y z . C. 2 21y z . D. 2 3y z .
Câu 3: Tìm cặp đơn thức không đồng dạng 1 1 A. 3 7x y và 3 x y B.   xy2 2 x và 2 3 32x y 15 8 C. 2 2 5x y và 2 2 2x y . D. 2 4x y và 2 2x y 1
Câu 4: Sau khi rút gọn đơn thức  3   2
2. 3x y y ta được kết quả là: A. 3 3 6x y B. 3 3 6x y . C. 3 2 6x y . D. 2 3 6x y .
Câu 5: Tích của hai đơn thức 2 x y và 3 5 3x y là: A. 5 5 3x y B. 5 6 3x y . C. 5 5 3x y . D. 5 6 3x y . Câu 6: Tính tích  2 3 x y  2 3x  2xy A. 4 3 3 4 3x y  2x y B. 4 3 4 3x y  2xy . C. 4 2 3 4 3x y  2x y . D. 4 3 2 4 3x y  2x y .
Câu 7: Hằng đẳng thức   2
x y có dạng khai triển là A. 2 2 x  2xy  y B. 2 2 x  2xy  y . C. 2 2 x  2xy  y . D. 2 2 x  xy  y . 1 2 Câu 8: Viết biểu thức 2 2 x  y  xy 9 3
dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu) ta được: 2  1  2  1  2  1 2  2  1  A. x  y   B. x  y   . C. x  y   . D. x  y   .  3   9   9 3   9  1 Câu 9: Viết biểu thức 2 2 x 16y 9
dưới dạng tích ta được:  1  1   1  1  A. x 16y x 16y    B. x  4y x  4 y    .  9  9   3  3   1  1   1  1  C. x  4y x  4 y    . D. 16y 16y     9  9   3x  3x  Câu 10: Viết biểu thức 3 2 2 3
8x 12x y  6xy  y dưới dạng tích là: A.   2 2x y . B.   2 8x y . C.   3 2x y . D.   3 8x y . 1 Câu 11: Đơn thức 5 4 7
x y z không chia hết cho đơn thức nào dưới đây: 4 A. 4 4 6 5x y z . B. 2 5 3 3x y z . C. xyz . D. 5 4 7 10x y z .  4 
Câu 12: Thương của phép chia 5 6 3  x y z :    2 2 4  x yz  là:  3  4 1 1 1 A. 3 5  x y z . B. 3 6 3 x y z . C. 3 5  x y z . D. 3 5 x y z . 3 3 3 3 1 
Câu 13: Thương trong phép chia đa thức 2 4 2 5 2
x y z  3xy z  2xyz cho đơn thức xyz là: 2 1  1 A. 3 4 xy z  3xyz  2xyz . B. 3 4 xy  3yz  2z . 2 2 1  1  C. 3 4 xy  3yz  2z . D. 4 4 xy  3yz  2z . 2 2
Câu 14: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân. 2
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là là hình gì? A. Tam giác đều. B. Hình vuông. C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông.
Câu 16: Hình chóp tam giác đều có số mặt là: A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có số mặt là: A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có đáy là A. Một tam giác đều. B. Một hình vuông. C. Một hình thoi. D. Một hình chữ nhật.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều .
A MNPQ. Mặt đáy là hình chóp là A. Tam giác AMN . B. Tam giác APQ . C. Hình thoi MNPQ . D. Hình vuông MNPQ .
Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD (hình vẽ). Dựa vào hình, trả lời các câu 20, 21, 22 A B D G E C
Câu 20: Các cạnh bên của hình chóp . A BCD là A. A , B AC, AD . B. BC, B , D CD. C. A , D AC, BC . D. AC,C , D AD .
Câu 21: Đường cao của hình chóp . A BCD là A. AE . B. DE . C. AG . D. AB .
Câu 22: Đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều . A BCD là A. AG . B. AD . C. AE . D. BC .
Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h , diện tích đáy S . Khi đó, thể tích V của hình chóp tứ giác đều bằng 1 1 A. V  3S.h B. V  S.h C.V  S.h D. V  S.h 3 2
Câu 24: Cho ABC vuông tại A có AB  11, AC  12 , BC có độ dài bằng A. 13 . B. 23 . C. 265 . D. 265 .
Câu 25: Cho MNP vuông tại N , theo định lí Pythagore ta có A. 2 2 2 MN  MP  NP . B. 2 2 2 NP  MP  MN . C. 2 2 2 MN  NP  MP . D. 2 2 2 MN  MP  NP .
Câu 26: Bộ độ dài ba cạnh nào dưới đây là ba cạnh của tam giác vuông? 3 A. 6 cm , 8 cm , 10 cm . B. 8 cm , 9 cm , 10 cm . C. 2 cm , 2 cm , 2 2 cm . D. 1 cm , 3 cm , 5 cm .
Câu 27: Một chiếc ti vi màn hình phẳng 32 inch với chiều ngang màn hình là 70 cm (1 inch
 2,54 cm ). Tính chiều cao của màn hình ti vi đó, làm tròn đến số thập phân thứ nhất A. 7,9 cm . B. 41,3 cm . C. 107,3 cm . D. 77 cm .
Câu 28. Số đo x trong hình vẽ sau là: M A x+40° 3x x x+20° H I A. 50 . B. 45 . C. 100 . D. 40 .
Câu 29: Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết hình thang nào là hình thang cân. A. ABCD . B. MNPQ . C. GHIK . D. EFRT .
Câu 30: Cho hình thang cân ABCD với AB // CD có ˆA  60 Số đo góc C là A. 110 . B. 90 . C. 60 . D. 120 . B. TỰ LUẬN PHẦN 1. ĐẠI SỐ Bài 1. Thực hiện phép nhân a) 4 x  3 2 3 2x  5x  x  2
c) 3x  52x  7 2 b) 2 4  x y  2 3 3 2 5 3x y  2x y  xy
d) (x  5)x  x   1 Bài 2. Làm tính chia a)  4 3 6 x  x  x  3 2 4 : 2x  3  2 c) 5 3 3 5 3 3 2x y  5x y  x y : xy    4  3 b)  8 8 5 5 3 3
x y  x y  x y   2 2 2 7 : x y  d)  2 4 3 2 4 3 2
9x y z 12x y z  4xy z  : xyz Bài 3. Rút gọn biểu thức a 6x  
1 3  x  2x  53x b) x   2 x  x    x 2 ( 2) 5 1 x 1  1 4 c) 2 x  x    x 2 x  x     2 2 2 3 2 5 3  x  d) 2 x   2 7 3
 x  4x 15  2x   1  3
 x  2 x  4 x  5 Bài 4.
Tính giá trị của biểu thức a) A   x   2 x    2 1
2x 4  x  x  2  9 với x  13 . b) 4 2 2 2
B  x  4 y  x  2 y  4x y tại 2 x  2 y  4 . Bài 5.
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) 2 5x 2x  
1 x 2  x3x   3  7 b) 3x   1 2x   3 x   5 6x   1 38x Bài 6. Cho các đa thức 2 2 3 2 A  x  3y  2x y ; 2 2 3 2
B  3x  3y  2x y . Tìm đa thức C sao cho: a) C  A  B b) C  A  B c) C  B  A Bài 7.
Khai triển hằng đẳng thức sau a)  x  2 1 d)  x  3 2 5 g)  x  3 3 1 b) x  2 2 e)  x  3 4 3  1  h) x  3   c)  x  2 2 1 f)  x  3 2  2  Bài 8.
Rút gọn các biểu thức sau
a)  x   x     x  2 2 . 2 1  2x
c)  x  2  x  2 3 3 b)  x  2
3   x  2 x  2
d) x  x  2   x   x   3 3 2 2  x Bài 9.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
A   x  x  x     x  3  x  x  x     x  2 2 2 1 1 2 2 1 1 6 1
Bài 10. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 2 6xy 12x y i) 3 2 2 x  4x y  4xy  9x b) 2 2 x  6xy  9y k) 3 2 3 x  3x  3x 1 y c) 2 2 4x  36 y m) 2 2 9x  4 y  3x  2 y d) 3 2 x 3x 16x 48 n) 2 2
4x  8xy  4 y  7x  7 y
e)  x  y2   x  y2 3 2 o) 3 3 2 2 x  y  2x y  2xy f) 2 2 x  xy  yz  z p) 6 6 2 2 x  y  2x  2 y g) 3 2 2 3 64x  48x y 12xy  y q) 4 x  4 h) 2 x y  2xy  y Bài 11. Tìm x
a) 4x x 5  x   1 4x   3  5
b) 3x  4 x  2  3x x 9 3
c)  x 5 x  4  x   1 x  2  7 5 d)  x  2 2 1  25  0 e) 3x x   1  x 1 0 f)  x   2 2 3  x 3x  0 g) 3 8x 50x  0 h)  x  2 4 3  3x 3 4x  0 i) 2 2x  7x  4  0 k)  x   2 x  x    x 2 2 1 4 2 1 8 x  2 17 Bài 12. Cho 2 2
M  2x  9 y  6xy  6x  2022. Tìm x , y để M đạt GTNN. Bài 13. Cho 2 2
a  b  10. Tính A  2a  3b  22a  3b3a  2b  2b  3a . Bài 14. Chứng minh 5 n  n chia hết cho 30. PHẦN 2. HÌNH HỌC
Bài 1. a) Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 15 cm và chiều cao mặt bên xuất
phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều là 25 cm . Tính diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều đó.
b) Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là 2
25 cm và chiều cao là 10 cm . Tính
thể tích của hình chóp tứ giác đều đó.
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. với các kích thước như hình vẽ bên dưới. Cho SI 12 cm
a) Tính diện tích xung quanh hình chóp S.ABCD.
b) Biết SO 13 cm. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. Bài 3.
Kim tự tháp Giza là kim tự tháp lớn nhất được xây dựng vào đầu thế kỉ 26 trước
Công Nguyên là một trong bảy kỳ quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp là hình chóp
tứ giác đều có chiều cao 146m độ dài cạnh đáy 230 m . 6
a) Tính thể tích của kim tự tháp.
b) Giả sử người ta “làm đẹp” mặt ngoài kim tự tháp bằng cách sơn toàn bộ bề mặt kim tự
tháp trên thì hết bao nhiêu tiền? Biết 2
1m sơn cần 50000 nghìn đồng, chiều cao mặt bên
xuất phát từ đỉnh của hình chóp là 185 m .
Bài 4. Tính độ dài x, y trong các hình vẽ sau: a) b) B F y x 6 E 5 D C 10 A
Bài 5. Một tam giác cân có độ dài cạnh bên 5 m , độ dài cạnh đáy 6 m . Tính chiều cao của tam giác cân.
Bài 6. Hình thang cân ABCD có AB // CD , AB  4 cm; DC  16 cm . Kẻ đường cao AH ; BK biết: a) Chứng minh DH  CK . b) Tính độ dài DH .
Bài 7. Cho hình thang MNPQ ( MN//PQ ), có MP  NQ . Qua N kẻ đường thẳng song song
với MP , cắt đường thẳng PQ tại K . Chứng minh a) N  KQ là tam giác cân; b) M  PQ  N  QP ; c) MNPQ là hình thang cân.
PHẦN 3. BÀI TOÁN THỰC TẾ 7
Bài 1. Một máy bay đang ở độ cao 5,2 km . Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của máy
bay xuống mặt đất đến vị trí A của sân bay là 10, 2 km (như hình bên). Khoảng cách
từ vị trí máy bay đến vị trí A của sân bay.
Bài 2. Nam làm 1 con diều có dạng tứ giác ABCD. Cho biết AC là trung trực của BD và
AC 90 cm, BD60 cm. Tính diện tích của thân diều. A 60 cm B D 90 cm C
Bài 3. Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng 1 hình vuông biết chu vi hình
vuông là 30 m . Sau đó, mảnh vườn được mở rộng về phía bên phải thêm ym , về
phía dưới thêm 12xm nên mảnh vườn trở thành 1 hình chữ nhật như hình vẽ.
a) Tính diện tích khu vườn nhà bác Minh sau khi được mở rộng theo x, y .
b) Tính diện tích khu vườn nhà bác Minh sau khi được mở rộng khi x 1, 2; y  2,5.
PHẦN 4. BÀI TOÁN NÂNG CAO 8 Bài 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau a) A x 2  x 4x 5. b) B x 2  2x 16x 17. c) C x 2  x  x  1. d) D x 4 3 2
 x 6x 10x 6x 12 . f) E  x y 2 2 ;
 x  2y  2xy  4y 5 . g) F x y 2 2 ;
 2x 9y 6xy 6x 12y  2024 Bài 2.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau a) 2 2
A  4x  5y 8xy 10 y 12 . b) 2 2
B  x  y xy  2x  2 y . Bài 3.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ta có: a)  n  3 2 1  2n   1 chia hết cho 8 b) 3 2
n  6n 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn Bài 4. Cho ba số nguyên ; a ;
b c có tổng chia hết cho 6
Chứng minh rằng biểu thức M  a  bb  cc  a  2abc chia hết cho 6 Bài 5.
Chứng minh rằng với mọi số thực , a , b c , ta luôn có 4 4 4 a b
  c  abca bc . Bài 6.
Tính giá trị của biểu thức 3 3 2 2
x  y  3x y  3xy – 4x – 4 y – 5 biết x  y  5 . Bài 7.
Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: a) 2 2
x  5 y  4xy  6 y  4  0 . b) 2 2 x  y  6x  8 . c) 2 2 x  2x  y  2 y  1. d) 2 2
x  2 y  2xy  2x  8y  9  0 . Bài 8.
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  5y  4xy  4x  2 y 13  0 .
Tính giá trị M   x  2023   y  2024 9 2 . Bài 9.
Cho x, y, z là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn 3 3 3 x  y  z  3xyz .
Tính giá trị M   x  y  z2 2 2  z 1. 9