Đề cương giữa kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

1
Trường THPT Chuyên Bo Lc
T Toán
Đ CƯƠNG ÔN TP TON 10
GIA HC K II NĂM HC 2022 - 2023
PHẦN I: ĐẠI S
A. LÝ THUYT:
- Nm vng các dng bài tp v du ca tam thc bc hai.
- Biết cách gii bất phương trình bậc hai mt n.
- Nm vng các dng bài tp v phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Nm vng các khái nim v đại s t hp bao gm: quy tc cng, quy tc nhân, hoán v, chnh hp
và t hp.
B. BÀI TP
I. BẤT PHƯƠNG TRNH BC HAI MT N
PHN T LUN
Câu 1. Xét du các biu thc sau:
a.
2
3 4 1f x x x
b.
2
32f x x x
c.
2
3 10 3 4 5f x x x x
d.
2
4 12
4
x
fx
xx
Câu 2. Xác định giá tr ca
m
để các đa thức sau là tam thc bc hai.
a.
2
( 1) 2 m x x m
b.
32
2 mx x x m
c.
2
5 2 1 x x m
Câu 3. Dựa vào đồ th ca các hàm s bậc hai sau đây, hãy lập bng xét du ca tam thc bậc hai tương
ng.
Câu 4. Tìm các giá tr ca tham s
để biu thc
22
( ) 1 3 6 f x m x mx
là mt tam thc bc hai
2x
là mt nghim.
Câu 5. Tìm các giá tr ca tham s
để:
a)
2
( ) ( 1) 5 2 f x m x x
là tam thc bậc hai không đổi du trên
;
b)
2
( ) 7 4 f x mx x
là tam thc bc hai âm vi mi
x
;
c)
2
( ) 3 4 (3 1) f x x x m
là tam thc bậc hai dương với mi
x
;
2
d)
22
( ) 1 3 1 f x m x mx
là tam thc bc hai âm vi mi
x
.
Câu 6. Tìm
để tam thc
2
( ) 2 12 f x x x m
không dương với mi
x
.
Câu 7.
2x
là mt nghim ca bất phương trình nào sau đây?
a)
2
3 1 0 xx
b)
2
4 3 5 0 xx
c)
2
2 5 2 0 xx
.
Câu 8. Gii các bất phương trình bậc hai sau:
a.
2
2 15 28 0 xx
b.
2
2 19 255 0 xx
c.
2
12 12 8xx
Câu 9. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
15 8 12 y x x
b)
2
1
11 30 16
x
y
xx
Câu 10. Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2( 1) 4 0x m x m m
a) có hai nghim phân bit;
b) có hai nghim trái du.
Câu 11. Tìm các giá tr ca tham s
m
để
a)
2
( 1) 2 1 0, x m x m x
;
b)
2
(2 1) 2 0, x m x m x
Câu 12. Giải các phương trình sau:
a)
2
4 4 1 xx
b)
22
3 6 1 3 x x x
c)
2 1 3 4 xx
d)
2
2 7 3 x x x
.
PHN TRC NGHIM
Câu 13. Bng xét dấu dưới đây là của tam thc bc hai nào?
A.
2
( ) 6 f x x x
B.
2
( ) 6 f x x x
. C.
2
( ) 5 6 f x x x
. D.
2
( ) 5 6 f x x x
.
Câu 14. Bng xét dấu nào sau đây là bảng xét du ca tam thc
2
( ) 12 36? f x x x
A. B.
C. D.
Câu 15. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 3 0 xx
A.
(1;3)
. B.
( ;1) [3; ) 
. C.
[1;3]
. D.
( ;1] [4; )
.
Câu 16. Các giá tr ca tham s
m
làm cho biu thc
2
( ) 4 5 f x x x m
luôn dương là
A.
9m
. B.
9m
. C. Không có m. D.
9m
.
3
Câu 17. Phương trình
2
( 2) 3 2 3 0 m x x m
có hai nghim trái du khi và ch khi
A.
2m
hoc
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
2
m
. D.
2m
.
Câu 18. Bất phương trình
2
(2 1) 1 0 mx m x m
vô nghim khi và ch khi
A.
1
8
m
. B.
1
8
m
. C.
1
8
m
. D.
1
8
m
.
Câu 19. S nghim của phương trình
2
4 2 3 x x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Tp nghim của phương trình
22
2 5 1 2 9 x x x x
A.
{2}S
. B.
{5}S
. C.
S
. D.
{2;5}S
.
Câu 21. Hàm s nào trong các hàm sau đây không phải là hàm s bc hai?
A.
2
( ) 3 4 y f x x x
B.
2
1
( ) 5 y f x x
x
;
C.
( ) 2 ( 1) y f x x x
; D.
2
( ) 2 1 3 1 y f x x x
.
Câu 22. Để hàm s
22
( ) ( 2)( 5) 4 | 7| 3 y f x m x m x
mt hàm s bc hai thì giá tr ca
m
là:
A. 2 ;B. 2 hay
2
;C.
2
;D. 4.
Câu 23. Tam thc bậc hai nào dương với mi
x
?
A.
2
2 4 2xx
B.
2
3 6 2xx
C.
2
23 xx
D.
2
5 3 1xx
.
Câu 24. Trong trường hp nào tam thc bc hai
2
() f x ax bx c
0
0a
?
Câu 25. Cho đồ th ca hàm s bc hai
()y f x
như Hình 1. Tập nghim ca bất phương trình
( ) 0fx
là:
A.
(1;2)
; B.
[1;2]
;C.
( ;1) (2; )
; D.
( ;1] [2; )
.
Câu 26. Bất phương trình nào có tập nghim là
(2;5)
?
A.
2
7 10 0 xx
B.
2
7 10 0 xx
C.
2
13 30 0 xx
; D.
2
13 30 0 xx
.
Câu 27. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
2
(2 6) 4 3 0 m x mx
có hai nghim phân bit?
A.
3
2
m
hoc
3m
; B.
3
3
2
m
;
C.
3m
hoc
3
3
2
m
hoc
3;m
D.
3
3
2
m
hoc
3m
.
4
Câu 28. Khẳng định nào đúng với phương trình
22
2 3 1 3 2 13 x x x x
?
A. Phương trình có hai nghiệm phân bit cùng du;
B. Phương trình có hai nghim phân bit trái du;
C. Phương trình có một nghim;
D. Phương trình vô nghiệm.
II. ĐẠI S T HP
PHN T LUN
Câu 29. Mt bn muốn đi từ tnh
A
đến tnh
B
trong mt ngày nhất định. Biết rằng trong ngày hôm đó từ
tnh
A
đến tnh
B
14
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu. Hi bạn đó có bao nhiêu sự la chọn để đi từ
A
đến
?B
Câu 30. Có các con đường ni bn ngôi làng
,,A B C
,
D
như trong Hình 5. Có bao nhiêu cách chọn đường
đi khác nhau
a) t
A
qua
B
rồi đến
D
?
b) t
A
đến
D
?
Lưu ý: Mỗi đường đi qua mỗi ngôi làng nhiu nht mt ln.
Câu 31. Có 3 cun sách lý, 4 cun sách sinh, 5 cuốn sách địa lý. Hi có bao nhiêu cách sp xếp các cun
sách trên vào giá sách nếu:
a. Sp xếp tùy ý?
b. Các cun sách cùng n hc đng cnh nhau?
Câu 32. Bn Vit chn mt khu cho email ca mình là mt dãy gm 8 kí t đôi một khác nhau, trong đó
có 3 kí t đầu tiên là 3 ch cái trong bng gm 26 ch cái in thường và 5 kí t tiếp theo là ch s. Bn Vit
có bao nhiêu cách to ra mt khu?
Câu 33. Ly hai s bt kì t
1;3;5;7;9
và ly hai s bt kì t
2;4;6;8
, để lp các s t nhiên có bn ch s
khác nhau.
a) Lập được bao nhiêu s như vậy?
b) Trong s đó, có bao nhiêu số có ch s hàng nghìn và hàng đơn vị là ch s l?
Câu 34. T 6 th s như Hình, có thể ghép để to thành bao nhiêu
a. S t nhiên có sáu ch s?
b. S t nhiên l có sáu ch s?
c. S t nhiên có năm chữ S
d. S t nhiên có năm chữ s lớn hơn 50000 ?
Câu 35. Cho 9 đim nằm trên hai đường thẳng song song như Hình. bao nhiêu tam giác các đnh
ba điểm trong các điểm đã cho?
5
PHN TRC NGHIM
Câu 36. S cách cm 4 bông hoa khác nhau vào 4 bình hoa khác nhau (mi bông hoa cm vào mt bình) là
A. 16. B. 24 C. 8 D. 4
Câu 37. S các s có ba ch s khác nhau, trong đó các chữ s đều lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bng 5 là
A. 120. B. 60 C. 720 D. 2
Câu 38. S cách chn 3 bn học sinh đi học bơi từ mt nhóm 10 bn hc sinh là
A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720.
Câu 39. Bn An gieo mt con xúc xc hai ln. S các trường hợp để tng s chm xut hin trên con xúc
xc bng 8 qua hai ln gieo là
A. 36 B. 6 C. 5 D.
4
Câu 40. 5 nhà xe vn chuyn hành khách gia Ni Hi Phòng. S cách đ một người đi từ
Ni ti Hi Phòng rồi sau đó quay lại Hà Ni bng hai nhà xe khác nhau là
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 41. S các s t nhiên chn có ba ch s, các ch s đôi một khác nhau, được to thành t các ch s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
A. 224. B. 280. C. 324. D. Không s nào trong
các s đó.
Câu 42. S các s t nhiên trong khong t 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các ch s đôi một khác nhau,
được to thành t các ch s
1;2;3;4;5;6
A.
2
4
C
. B.
2
4
A
. C.
2
5
A
. D.
4
6
C
.
Câu 43. Cho s nguyên dương
4n
. Người ta đánh dấu
n
đim phân bit trên một đường tròn. Biết rng
s các hình tam giác với các đỉnh các điểm được đánh dấu thì bng s các t giác với các đỉnh
là các điểm được đánh dấu. Giá tr ca
n
A.
4.
B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 44. 3 ng viên cho 1 v trí làm vic. Hội đồng tuyn dụng 5 người, mỗi người bầu cho đúng 1
ng viên. S cách bu ca hội đồng là
A.
3
5
C
. B.
. C.
. D. Không s nào trong
các s đó.
Câu 46. Ti mt cuc hp ca hc sinh các lp
10 ,10 ,10 ,10A B C D
10E
, ban t chức đề ngh đại din
ca mi lp trình bày mt báo cáo. Bạn đại din ca lp
10 A
đề ngh được trình y báo cáo
ngay trước đại din ca lp
10 B
và được ban t chức đồng ý. S cách xếp chương trình là
A.
24.
B. 36. C. 48. D. 30.
Câu 47. Người ta mun thành lp mt u ban gồm 6 thành viên, trong đó có ít nhất 3 thành viên n t mt
nhóm đại biu gm 6 nam và 4 n. S các cách thành lp u ban như vậy là
A. 100. B. 210. C. 60. D. 95.
Câu 48. 3 cp v chng mua 6 xem phim vi các ch ngi liên tiếp nhau trên cùng mt hàng ghế.
S cách xếp ch ngi sao cho mi cp v chồng đều ngi cnh nhau là
A.
24.
B. 36. C. 48. D. 120.
Câu 49. Mt nhóm 4 hc sinh, mi hc sinh chn mt trong ba lp môn th thao: bóng đá, bóng rổ và
cu lông. Có bao nhiêu kết qu khác nhau v s chn ca các hc sinh trong nhóm?
A.
; B.
; C.
3!
; D. 4 !.
Câu 50. Mt tp hp có 10 phn t. Tp hp này có bao nhiêu tp hp con có 3 phn t?
A. 3 !; B. 10.9.8; C.
3
10
; D.
10!
3!7!
.
III. PHƯƠNG PHP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
PHN T LUN
6
Câu 51. a) Viết phương trình tham số của đường thng
đi qua điểm
(2;7)A
nhn
( 3;5)u 
làm
vectơ chỉ phương.
b) Tìm to độ điểm
M
trên
, biết
M
có hoành độ bng
4
.
Câu 52. Cho đường thng
d
phương trình tổng quát
2 5 0 xy
. Lập phương trình tham số ca
đường thng
d
.
Câu 53. Cho tam giác
ABC
, biết tọa độ trung điểm các cnh
,,BC CA AB
lần t
( 1;1), (3;4), (5;6)M N P
.
a) Viết phương trình tham số của các đường thng
,,AB BC CA
.
b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trc ca tam giác
ABC
.
Câu 54. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát ca đường thng d trong mỗi trường hp sau:
a. d đi qua điểm
( 1;5)A
và có vectơ chỉ phương
(2;1)
u
b. d đi qua điểm
(4; 2)B
và có vectơ pháp tuyến là
(3; 2)
n
c. d đi qua
(1;1)P
và có h s góc
2k
d.
d
đi qua hai điểm
(3;0)Q
(0;2)R
Câu 55. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(2;1)M
đường thng
2
:
2

xt
yt
Tìm điểm
N
thuc
đường thng
sao cho
2MN
.
Câu 56. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
to độ ba đỉnh
(0; 1), (2;3)AB
( 4;1)C
. Lp
phương trình tham số của đường trung bình ng vi cnh
BC
ca tam giác
ABC
.
Câu 57. Trong mt phng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( 1;0)A
(1;2)B
.
a) Lập phương trình đường thng
BC
.
b) Tìm to độ của điểm
C
biết rằng hoành độ của điểm
C
là s dương.
Câu 58. Xét v trí tương đối ca mi cặp đường thng sau:
a)
1
:2 3 5 0 d x y
2
:2 1 0 d x y
;
b)
3
13
:
3

xt
d
yt
4
: 3 5 0 d x y
c)
5
22
:
1

xt
d
yt
6
22
:
1

xt
d
yt
Câu 59. Cho hai đường thng
1
: 2 1 0 mx y
2
: 2 3 0 xy
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì:
a)
12
//
?
b)
12
?
Câu 60. Tìm s đo của góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
trong các trường hp sau:
a)
1
:2 4 5 0d x y
2
:3 2022 0d x y
b)
1
: 2 1 0d x y
2
:
99 2
xt
d
yt

c)
1
22
:
37
xt
d
yt


2
2022 4
:
2023 14
xt
d
yt


Câu 61. Tìm
m
để góc hp bởi hai đường thng
1
: 3 7 0xy
2
: 1 0mx y
mt góc bng
0
30 .
Câu 62. Tính khong cách t điểm
M
đến đường thng
trong mỗi trường hp sau:
7
a)
( 2;1)M
:2 3 5 0xy
.
b)
(1; 3)M
23
:
24
xt
yt

Câu 63. Cho ba điểm
( 2;2), (4;2), (6;4)A B C
. Viết phương trình đường thng
đi qua
B
đồng thi cách
đều
A
C
.
PHN TRC NGHIM
Câu 64. Trong h trc tọa độ
;;O i j

, cho hai vectơ
2 4 ; 5 3a i j b i j
. Tọa độ của vectơ
2u a b
A.
7; 7u 
. B.
9; 11u 
. C.
9; 5u 
. D.
1;5u 
.
Câu 65. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(5; 3), (1;0)NP
và điểm
M
tùy ý. Khi đó
MN MP
có ta
độ
A.
(4;3)
. B.
( 4;1)
. C.
(4; 3)
. D.
( 4;3)
.
Câu 66. Trong h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;3 , 1;2 , 2;1A B C
. Tìm tọa độ ca vecto
AB AC
.
A.
1;1
. B.
1;2
. C.
1;1
. D.
5; 3
.
Câu 67. Tìm giá tr ca
m
để hai vectơ
5;0u
1;vm
cùng phương.
A.
0m
. B.
1
.
3
m
C.
1m
. D.
5m
.
Câu 68. Cho
4
điểm
1; 2M
,
0;3N
,
3;4P
,
1;8Q
.
3
điểm nào trong
4
điểm đã cho thẳng
hàng.
A.
M
,
P
,
Q
. B.
M
,
N
,
P
. C.
P
,
N
,
Q
. D.
M
,
N
,
Q
.
Câu 69. Trong mt phng
Oxy
cho
2; 0A
,
5; 4B
. Tọa độ điểm
E
đối xng vi
A
qua
B
A.
9; 4E
. B.
12;8E
. C.
12; 8E
. D.
8;12E
.
Câu 70. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
2; 5A
4;1B
. Tọa độ trung điểm
I
của đon thng
AB
là:
A.
1;3I
. B.
1; 3I 
. C.
3;2I
. D.
3; 2I
.
Câu 71. Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 2 3 0d x y
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
1; 2n 
B.
2;1n
C.
2;3n 
D.
1;3n
Câu 72. Cho đường thng
:3 2 10 0d x y
. Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
3;2u
. B.
3; 2u 
. C.
2; 3u 
. D.
2; 3u
.
Câu 73. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đim
3; 1A
6;2B
. Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thng
AB
?
A.
33
1
xt
yt

. B.
33
1
xt
yt

. C.
3xt
yt

. D.
63
2
xt
yt

.
Câu 74. Trong mt phng tọa độ, cho hai điểm
3;0 , 0;2AB
đường thng
:0d x y
. Lập phương
trình tham s của đường thng
qua
A
và song song vi
d
.
8
A.
3
xt
yt

. B.
3
xt
yt

. C.
3
xt
yt


. D.
3
xt
yt


.
Câu 75. Phương trình đường thẳng
d
đi qua
1; 2A
và vuông góc với đường thẳng
:3 2 1 0xy
là:
A.
3 2 7 0xy
. B.
2 3 4 0xy
. C.
3 5 0xy
. D.
2 3 3 0xy
.
Câu 76. Cho đường thng
1
:2 3 15 0d x y
2
: 2 3 0d x y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 77. Hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my
ct nhau khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 78. Tìm to độ giao điểm của hai đường thng
1
34
:
25
xt
d
yt

2
14
:.
75
xt
d
yt


A.
1;7 .
B.
3;2 .
C.
2; 3 .
D.
5;1 .
Câu 79. Cho hai đường thng
1
:2 3 19 0d x y
2
22 2
:
55 5
xt
d
yt


. Tìm to độ giao điểm ca hai
đường thẳng đã cho.
A.
2;5 .
B.
10;25 .
C.
1;7 .
D.
5;2 .
Câu 80. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
,1;2A
0;3B
4;0C
. Chiu
cao ca tam giác k t đỉnh
A
bng:
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Câu 81. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3; 4 ,A
1;5B
3;1C
. Tính
din tích tam giác
ABC
.
A.
10.
B.
5.
C.
26.
D.
2 5.
Đ ÔN TP GIA KÌ II NĂM HC 2022 - 2023
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tp nghim của phương trình
32xx
A.
S 
. B.
1
2;
2
S




. C.
1
2
S



. D.
1
2
S




.
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. là tam thc bc hai. B.
3
3 2 1f x x x
là tam thc bc hai.
C. là tam thc bc hai. D. là tam thc bc hai.
Câu 3. An muốn qua nBình đ cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có bn con
đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường 6 con đường đi. Hỏi An bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà
ng?
A.
16
B.
10
C.
24
D.
36
2
3 2 5f x x x
42
1f x x x
24f x x
9
Câu 4. Bng xét du sau ca tam thc bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?
A.
2
( ) 6 f x x x
. B.
2
( ) 6 f x x x
.C.
2
( ) 6 f x x x
. D.
2
( ) 6 f x x x
.
Câu 5. Cho
3;3 ;B 5;5 ;C 6;9A
. Tìm tọa độ trng tâm tam giác
ABC
.
A.
4;5
. B.
14;17
. C.
14 17
;
33



. D.
14
;5
3



.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
2 1 2xx
là:
A.
1; 5 .S
B.
1.S
C.
5.S
D.
2; 3 .S
Câu 7. Cho
6
ch s
2,3,4,5,6,7
s các s t nhiên chn có
3
ch s lp thành t
6
ch s đó:
A.
36
. B.
18
. C.
256
. D.
108
.
Câu 8. Din tích tam giác
ABC
vi
3; 4A
,
1;5B
,
3;1C
A.
26
. B.
25
. C.
10
. D.
5
.
Câu 9. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hng vàng 10 bông hng trng, mi bông hng khác nhau từng đôi
mt. Hi có bao nhiêu cách ly 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 560. B. 310. C. 3014. D. 319.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình:
2
2 7 0xx
A.
S 
B.
S
C.
;1 2 2 1 2 2;S 
D.
1 2 2;1 2 2S
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, nếu
1;1 , 2;0ab

thì cosin ca góc gia
a
b
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
1
22
.
Câu 12. Cho đa giác lồi
n
đỉnh
3n
. S tam giác có
3
đỉnh là
3
đỉnh của đa giác đã cho là
A.
3
n
A
. B.
3
n
C
. C.
3
3!
n
C
. D.
.
Câu 13. Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x
.
A.
1
; 2;
2

 


. B.
1
;2
2



. C.
1
; 2;
2

 

. D.
1
;2
2



.
Câu 14. Cho các s
1,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s vi các ch s khác nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Câu 15. Tp nghim ca bất phương trình
2
4 3 0xx
A.
; 3 1;
. B.
3; 1
.
C.
; 1 3;
. D.
3; 1
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
trng tâm
. Biết
1;0A
,
2;5B
,
3;4C
. Gi
I
trung điểm đoạn
BG
. Tọa độ điểm
I
A.
2;3I
. B.
4;3I
. C.
4;7I
. D.
2;4I
.
f
(
x
)
- 0 + 0 -
x
-
-3 2 +
10
Câu 17. Tìm
để phương trình
2
2 2 3 4 3 0x m x m
vô nghim?
A.
33
42
m
. B.
13m
. C.
3
2
m
. D.
3
4
m
.
Câu 18. Mt t
10
hc sinh. Hi bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và t phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Câu 19. Giá tr nào ca
thì phương trình
2
3 3 1 0m x m x m
có hai nghim phân bit?
A.
\3m
. B.
3
;1
5
m




.
C.
3
;
5
m




. D.
3
; 1; \ 3
5
m

 


.
Câu 20. Nghim của phương trình
2 1 3xx
A.
3
4
x
. B.
2
3
x
. C.
4
3
x
. D.
3
2
x
.
Câu 21. Cho đường thng
d
có phương trình tham số
13
2
xt
yt

. Phương trình tổng quát ca
d
:
A.
3 5 0xy
. B.
30xy
. C.
3 5 0xy
. D.
3 2 0xy
.
Câu 22. Cho hàm s
2
2f x x x m
. Vi giá tr nào ca tham s
thì
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 23. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
2
3 3 1y m x m
song song với đường
thng
5yx
.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 24. Cho hai điểm
1;1A
,
0; 2B
,
4;2C
. Phương trình tng quát của đường trung tuyến đi qua
điểm
A
ca tam giác
ABC
A.
2 3 0xy
. B.
2 3 0xy
. C.
20xy
. D.
0xy
.
Câu 25. Có bao nhiêu đoạn thẳng được to thành t
10
điểm phân bit khác nhau.
A.
45
. B.
90
. C.
35
. D.
55
.
Câu 26. Tìm tt c các giá tr ca tham s
để phương trình
22
2 2 1 0mx x m m
hai nghim trái
du.
A.
0
1
m
m

. B.
0m
. C.
1m 
. D.
0
1
m
m

.
Câu 27. Cho hai đường thng song
1
:5 7 4 0 d x y
2
:5 7 6 0. d x y
Khong cách gia
2
d
A.
4
74
. B.
6
74
. C.
2
74
. D.
10
74
.
Câu 28. Tọa độ giao điểm của hai đường thng
3 6 0xy
3 4 1 0xy
A.
27 17
;
13 13



. B.
27;17
. C.
27 17
;
13 13



. D.
27; 17
.
Câu 29. Cho hai điểm
1; 4A
,
3;2B
. Viết phương trình tổng quát của đường thng trung trc của đoạn
thng
AB
.
11
A.
3 1 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
10xy
.
Câu 30. S nghim của phương trình
2
4 3 2 1xx
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 31. Đưng thẳng đi qua đim
1;2M
song song vi đường thng
:4 2 1 0d x y
phương
trình tng quát là
A.
4 2 3 0xy
. B.
2 4 0xy
. C.
2 4 0xy
. D.
2 3 0xy
.
Câu 32. Vi giá tr nào ca
a
thì hai đường thng
1
: 2 4 1 0d x y 
2
1
:
31
x at
d
y a t
vuông góc vi nhau?
A.
2.a 
B.
2.a
C.
1.a 
D.
1a
.
Câu 33. T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s đôi một khác
nhau:
A.
120
. B.
720
. C.
16
. D.
24
.
Câu 34. Kí hiu
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
1 kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
nk
B.
!
!!
k
n
n
A
k n k
C.
!
!!
k
n
n
A
k n k
D.
!
!
k
n
n
A
nk
Câu 35. Khong cách t điểm
1; 1M
đến đường thng
:3 4 17 0xy
A.
2
. B.
18
5
. C.
2
5
. D.
10
5
.
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
) 14 2 3a x x
.
2
) 3 18 0b x x
.
Câu 2.(1,0 điểm). Trong mt phng Oxy, cho tam giác
MNP
(2;1), ( 3;0)MN
(1;4)P
. Lập phương
trình tng quát của đường trung tuyến k t
M
ca tam giác
MNP
.
Câu 3. (0,5 điểm). Giải phương trình với n s nguyên dương
n
tha mãn
22
3 15 5
nn
A C n
Câu 4. (0,5 điểm). Trong mt phng
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
( 1;0)A
(1;2)B
. Tìm to độ ca
điểm
C
biết rằng hoành độ của điểm
C
là s dương.
| 1/11

Preview text:

Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 PHẦN I: ĐẠI SỐ A. LÝ THUYẾT:
- Nắm vững các dạng bài tập về dấu của tam thức bậc hai.
- Biết cách giải bất phương trình bậc hai một ẩn.
- Nắm vững các dạng bài tập về phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Nắm vững các khái niệm về đại số tổ hợp bao gồm: quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. B. BÀI TẬP
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
Xét dấu các biểu thức sau: a. f x 2
 3x  4x 1 b. f x 2
 x  3x  2 4x 12
c. f x   2
3x 10x  34x 5
d. f x  2 x  4x Câu 2.
Xác định giá trị của m để các đa thức sau là tam thức bậc hai. a. 2
(m 1)x  2x m b. 3 2
mx  2x x m c. 2 5
x  2x m 1 Câu 3.
Dựa vào đồ thị của các hàm số bậc hai sau đây, hãy lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng. Câu 4.
Tìm các giá trị của tham số m để biểu thức f x   2 m   2 ( )
1 x  3mx  6 là một tam thức bậc hai
x  2 là một nghiệm. Câu 5.
Tìm các giá trị của tham số m để: a) 2
f (x)  (m 1)x  5x  2 là tam thức bậc hai không đổi dấu trên  ; b) 2
f (x)  mx  7x  4 là tam thức bậc hai âm với mọi x   ; c) 2
f (x)  3x  4x  (3m 1) là tam thức bậc hai dương với mọi x   ; 1 d) f x   2 m   2 ( )
1 x  3mx 1 là tam thức bậc hai âm với mọi x   . Câu 6.
Tìm m để tam thức 2
f (x)  x  2x m 12 không dương với mọi x   . Câu 7.
x  2 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây? a) 2
x  3x 1  0 b) 2 4
x 3x  5  0 c) 2
2x  5x  2  0 . Câu 8.
Giải các bất phương trình bậc hai sau: a. 2
2x 15x  28  0 b. 2 2
x 19x  255  0 c. 2
12x  12x  8 Câu 9.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 2
y  15x  8x 12 x 1 b) y  2 1
 1x  30x 16
Câu 10. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x  2(m 1)x  4m m  0
a) có hai nghiệm phân biệt;
b) có hai nghiệm trái dấu.
Câu 11. Tìm các giá trị của tham số m để a) 2
x  (m 1)x  2m 1 0,x ; b) 2
x  (2m 1)x m  2  0,x  
Câu 12. Giải các phương trình sau: a) 2 4
x  4  x 1 b) 2 2
3x  6x 1  x  3
c) 2x 1  3x  4 d) 2 2
x x  7  x 3. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 13. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào? A. 2
f (x)  x x  6 B. 2
f (x)  x x  6 . C. 2
f (x)  x  5x  6 . D. 2
f (x)  x  5x  6 .
Câu 14. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức 2
f (x)  x 12x  36? A. B. C. D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4x  3  0 là A. (1;3) . B. ( ;  1) [3; )  . C. [1;3]. D. ( ;  1][4; )  .
Câu 16. Các giá trị của tham số m làm cho biểu thức 2
f (x)  x  4x m  5 luôn dương là
A. m  9 .
B. m  9 .
C. Không có m. D. m  9 . 2
Câu 17. Phương trình 2
(m  2)x  3x  2m  3  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 3 3 3 A. m  2
 hoặc m  . B. m  . C. 2   m  . D. m  2 . 2 2 2
Câu 18. Bất phương trình 2
mx  (2m 1)x m 1  0 vô nghiệm khi và chỉ khi 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 8 8 8 8
Câu 19. Số nghiệm của phương trình 2
x  4x  2  x  3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x  5x 1 
x  2x  9 là
A. S  {2} .
B. S  {5}.
C. S   .
D. S  {2;5}.
Câu 21. Hàm số nào trong các hàm sau đây không phải là hàm số bậc hai? 1 A. 2
y f (x)  3x x  4 B. 2
y f (x)  x   5 ; x
C. y f (x)  2  ( x x 1) ;
D. y f x   2 ( ) 2 x   1  3x 1 .
Câu 22. Để hàm số 2
y f x m x    2 ( ) ( 2)( 5)
m  4 | x  7 | 3
 là một hàm số bậc hai thì giá trị của m là: A. 2 ;B. 2 hay 2  ;C. 2  ;D. 4.
Câu 23. Tam thức bậc hai nào dương với mọi x   ? A. 2
2x  4x  2 B. 2
3x  6x  2 C. 2
x  2x  3 D. 2 5x  3x 1.
Câu 24. Trong trường hợp nào tam thức bậc hai 2
f (x)  ax bx c có   0 và a  0 ?
Câu 25. Cho đồ thị của hàm số bậc hai y f (x) như Hình 1. Tập nghiệm của bất phương trình f (x)  0 là: A. (1; 2) ;
B. [1; 2] ;C. ( ;  1) (2; )  ; D. ( ;  1][2; )  .
Câu 26. Bất phương trình nào có tập nghiệm là (2;5) ? A. 2
x  7x 10  0 B. 2
x  7x 10  0 C. 2
x 13x  30  0 ; D. 2
x 13x  30  0 .
Câu 27. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2
(2m  6)x  4mx  3  0 có hai nghiệm phân biệt? 3 3 A. m  
hoặc m  3 ; B.   m  3 ; 2 2 3 3 C. m  3  hoặc 3
  m   hoặc m  3; D. 3
  m   hoặc m  3 . 2 2 3
Câu 28. Khẳng định nào đúng với phương trình 2 2
2x  3x 1  3x  2x 13 ?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu;
B.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu;
C.
Phương trình có một nghiệm;
D.
Phương trình vô nghiệm.
II. ĐẠI SỐ TỔ HỢP PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. Một bạn muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong một ngày nhất định. Biết rằng trong ngày hôm đó từ
tỉnh A đến tỉnh B có 14 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu. Hỏi bạn đó có bao nhiêu sự lựa chọn để đi từ A đến B ?
Câu 30. Có các con đường nối bốn ngôi làng , A ,
B C , D như trong Hình 5. Có bao nhiêu cách chọn đường đi khác nhau
a) từ A qua B rồi đến D ?
b) từ A đến D ?
Lưu ý: Mỗi đường đi qua mỗi ngôi làng nhiều nhất một lần.
Câu 31. Có 3 cuốn sách lý, 4 cuốn sách sinh, 5 cuốn sách địa lý. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các cuốn
sách trên vào giá sách nếu: a. Sắp xếp tùy ý?
b. Các cuốn sách cùng môn học đứng cạnh nhau?
Câu 32. Bạn Việt chọn mật khẩu cho email của mình là một dãy gồm 8 kí tự đôi một khác nhau, trong đó
có 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái trong bảng gồm 26 chữ cái in thường và 5 kí tự tiếp theo là chữ số. Bạn Việt
có bao nhiêu cách tạo ra mật khẩu?
Câu 33. Lấy hai số bất kì từ 1;3;5;7;9 và lấy hai số bất kì từ 2; 4;6;8 , để lập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau.
a) Lập được bao nhiêu số như vậy?
b) Trong số đó, có bao nhiêu số có chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị là chữ số lẻ?
Câu 34. Từ 6 thẻ số như Hình, có thể ghép để tạo thành bao nhiêu
a. Số tự nhiên có sáu chữ số?
b. Số tự nhiên lẻ có sáu chữ số?
c. Số tự nhiên có năm chữ Số
d. Số tự nhiên có năm chữ số lớn hơn 50000 ?
Câu 35. Cho 9 điểm nằm trên hai đường thẳng song song như Hình. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là
ba điểm trong các điểm đã cho? 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 36. Số cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 4 bình hoa khác nhau (mỗi bông hoa cắm vào một bình) là A. 16. B. 24 C. 8 D. 4
Câu 37. Số các số có ba chữ số khác nhau, trong đó các chữ số đều lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 là A. 120. B. 60 C. 720 D. 2
Câu 38. Số cách chọn 3 bạn học sinh đi học bơi từ một nhóm 10 bạn học sinh là A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720.
Câu 39. Bạn An gieo một con xúc xắc hai lần. Số các trường hợp để tổng số chấm xuất hiện trên con xúc
xắc bằng 8 qua hai lần gieo là A. 36 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 40. Có 5 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Hà Nội và Hải Phòng. Số cách để một người đi từ Hà
Nội tới Hải Phòng rồi sau đó quay lại Hà Nội bằng hai nhà xe khác nhau là A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 41. Số các số tự nhiên chẵn có ba chữ số, các chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 là A. 224. B. 280. C. 324.
D. Không số nào trong các số đó.
Câu 42. Số các số tự nhiên trong khoảng từ 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các chữ số đôi một khác nhau,
được tạo thành từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 là A. 2 C . B. 2 A . C. 2 A . D. 4 C . 4 4 5 6
Câu 43. Cho số nguyên dương n  4 . Người ta đánh dấu n điểm phân biệt trên một đường tròn. Biết rằng
số các hình tam giác với các đỉnh là các điểm được đánh dấu thì bằng số các tứ giác với các đỉnh
là các điểm được đánh dấu. Giá trị của n A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 44. Có 3 ứng viên cho 1 vị trí làm việc. Hội đồng tuyển dụng có 5 người, mỗi người bầu cho đúng 1
ứng viên. Số cách bầu của hội đồng là A. 3 C . B. 3 5 . C. 5 3 .
D. Không số nào trong 5 các số đó.
Câu 46. Tại một cuộc họp của học sinh các lớp 10 ,1 A 0 ,1
B 0C,10D và 10E , ban tổ chức đề nghị đại diện
của mỗi lớp trình bày một báo cáo. Bạn đại diện của lớp 10 A đề nghị được trình bày báo cáo
ngay trước đại diện của lớp 10 B và được ban tổ chức đồng ý. Số cách xếp chương trình là A. 24. B. 36. C. 48. D. 30.
Câu 47. Người ta muốn thành lập một uỷ ban gồm 6 thành viên, trong đó có ít nhất 3 thành viên nữ từ một
nhóm đại biểu gồm 6 nam và 4 nữ. Số các cách thành lập uỷ ban như vậy là A. 100. B. 210. C. 60. D. 95.
Câu 48. Có 3 cặp vợ chồng mua 6 vé xem phim với các chỗ ngồi liên tiếp nhau trên cùng một hàng ghế.
Số cách xếp chỗ ngồi sao cho mỗi cặp vợ chồng đều ngồi cạnh nhau là A. 24. B. 36. C. 48. D. 120.
Câu 49. Một nhóm có 4 học sinh, mỗi học sinh chọn một trong ba lớp môn thể thao: bóng đá, bóng rổ và
cầu lông. Có bao nhiêu kết quả khác nhau về sự chọn của các học sinh trong nhóm? A. 4 3 ; B. 3 4 ; C. 3!; D. 4 !.
Câu 50. Một tập hợp có 10 phần tử. Tập hợp này có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử? 10! A. 3 !; B. 10.9.8; C. 3 10 ; D. . 3!7!
III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG PHẦN TỰ LUẬN 5 
Câu 51. a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm (
A 2;7) và nhận u  ( 3  ;5) làm vectơ chỉ phương.
b) Tìm toạ độ điểm M trên  , biết M có hoành độ bằng 4  .
Câu 52. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là x  2y  5  0 . Lập phương trình tham số của đường thẳng d .
Câu 53. Cho tam giác ABC , biết tọa độ trung điểm các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt là M ( 1  ;1), N(3;4), ( P 5;6) .
a) Viết phương trình tham số của các đường thẳng A , B BC,CA .
b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trực của tam giác ABC .
Câu 54. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:  a. d đi qua điểm ( A 1
 ;5) và có vectơ chỉ phương u  (2;1) 
b. d đi qua điểm B(4; 2
 ) và có vectơ pháp tuyến là n  (3; 2  )
c. d đi qua P(1;1) và có hệ số góc k  2 
d. d đi qua hai điểm Q(3;0) và R(0; 2) x  2  t
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2;1) và đường thẳng  : 
Tìm điểm N thuộc y  2t
đường thẳng  sao cho MN  2 .
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có toạ độ ba đỉnh ( A 0; 1  ), ( B 2;3) và C( 4  ;1) . Lập
phương trình tham số của đường trung bình ứng với cạnh BC của tam giác ABC .
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có ( A 1  ;0) và B(1;2) .
a) Lập phương trình đường thẳng BC .
b) Tìm toạ độ của điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương.
Câu 58. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:
a) d : 2x  3y  5  0 và d : 2x y 1  0 ; 1 2 x  1   3t b) d : 
d : x  3y  5  0 3 y  3 t 4
x  2  2tx  2   2 t c) d :  và d :  5 y  1   t 6 y 1   t
Câu 59. Cho hai đường thẳng  : mx  2 y 1  0 và  : x  2y  3  0 . Với giá trị nào của tham số m thì: 1 2 a)  / / ? 1 2 b)    ? 1 2
Câu 60. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d d trong các trường hợp sau: 1 2
a) d : 2x  4y  5  0 và
d : 3x y  2022  0 1 2 x t
b) d : x  2y 1  0 và d :  1 2
y  99  2t
x  2  2t
x  2022  4t c) d :  và d :  1 y  3 7t 2
y  202314t
Câu 61. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng  : 3x y  7  0 và  : mx y 1  0 một góc bằng 1 2 0 30 .
Câu 62. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau: 6 a) M ( 2
 ;1) và  : 2x 3y  5  0 . x  2   3t b) M (1; 3  ) và  : 
y  2  4t
Câu 63. Cho ba điểm ( A 2
 ;2), B(4;2),C(6;4) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua B đồng thời cách
đều A C . PHẦN TRẮC NGHIỆM        
Câu 64. Trong hệ trục tọa độ  ;
O i; j  , cho hai vectơ a  2i  4 j; b  5
i  3 j . Tọa độ của vectơ   
u  2a b     A. u  7; 7   . B. u  9; 1   1 . C. u  9; 5  . D. u   1  ;5.  
Câu 65. Trên mặt phảng tọa độ Oxy , cho điểm N(5; 3
 ), P(1;0) và điểm M tùy ý. Khi đó MN MP có tọa độ là A. (4;3) . B. ( 4  ;1) . C. (4; 3  ). D. ( 4
 ;3) .  
Câu 66. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;  3 , B  1  ;2,C 2  ; 
1 . Tìm tọa độ của vecto AB AC . A.  1   ;1 . B.  1  ;2 . C. 1  ;1 . D.  5  ; 3.  
Câu 67. Tìm giá trị của m để hai vectơ u  5;0 và v  1; m cùng phương. 1
A. m  0 .
B. m  .
C. m  1.
D. m  5 . 3
Câu 68. Cho 4 điểm M 1; 2
 , N 0;3 , P 3  ;4 , Q 1
 ;8. 3 điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng.
A. M , P , Q .
B. M , N , P .
C. P , N , Q .
D. M , N , Q .
Câu 69. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2
 ; 0, B5;  4 . Tọa độ điểm E đối xứng với A qua B A. E  9  ; 4 .
B. E 12; 8 .
C. E 12;  8 . D. E  8  ;12.
Câu 70. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A2; 5   và B4; 
1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I 1;3 . B. I  1  ; 3  .
C. I 3; 2 . D. I 3; 2  .
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  3  0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n  1; 2  
B. n  2  ;1 C. n   2  ;3
D. n  1;3
Câu 72. Cho đường thẳng d  : 3x  2y 10  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d  ?    
A. u  3; 2 .
B. u  3;  2 .
C. u  2;  3 . D. u   2  ; 3 .
Câu 73. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A3;   1 và B  6
 ;2 . Phương trình nào dưới đây
không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ? x  3 3tx  3 3tx  3  tx  6   3t A.  . B.  . C.  . D.  . y  1   ty  1   ty ty  2  t
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A3;0, B0; 2 và đường thẳng d : x y  0 . Lập phương
trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d . 7 x tx tx t  x tA.  . B.  . C.  . D.  . y  3 ty  3 ty  3 ty  3 t
Câu 75. Phương trình đường thẳng d đi qua A1; 2
  và vuông góc với đường thẳng  :3x  2y 1 0 là:
A. 3x  2y  7  0 .
B. 2x  3y  4  0 .
C. x  3y  5  0 .
D. 2x  3y  3  0 .
Câu 76. Cho đường thẳng d : 2x  3y 15  0 và d : x  2y  3  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2
A. d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 77. Hai đường thẳng d :mx y m  5, d : x my  9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  .
B. m  1. C. m  1  . D. m  2 .
Câu 78. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x  3   4t
x 1 4td :  và d :  . 1
y  2  5t 2
y  7  5tA. 1;7. B.  3  ;2. C. 2; 3  . D. 5  ;1 .
x  22  2t
Câu 79. Cho hai đường thẳng d : 2x  3y 19  0 và d : 
. Tìm toạ độ giao điểm của hai 1 2
y  55  5t
đường thẳng đã cho. A. 2;5.
B. 10; 25. C.  1  ;7. D. 5; 2.
Câu 80. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A1;2, B 0;3 và C 4;0 . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: 1 1 3 A. . B. 3 . C. . D. . 5 25 5
Câu 81. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A3; 4
 , B1;5 và C 3;  1 . Tính
diện tích tam giác ABC . A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 3  x x  2 là  1  1   1 
A. S   . B. S   2;  .
C. S    .
D. S    .  2  2  2
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f x 2
 3x  2x 5 là tam thức bậc hai.
B. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
C. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai.
D. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
Câu 3. An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con
đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 16 B. 10 C. 24 D. 36 8
Câu 4. Bảng xét dấu sau của tam thức bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây? x -∞ -3 2 +∞ f(x) - 0 + 0 - A. 2
f (x)  x x  6 . B. 2
f (x)  x x  6 .C. 2
f (x)  x x  6 . D. 2
f (x)  x x  6 .
Câu 5. Cho A3;  3 ; B5;  5 ;C6; 
9 . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC . 14 17  14  A. 4;5 .
B. 14;17 . C. ;   . D. ;5   .  3 3   3 
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 2x  1  2  x là:
A. S  1;  5 . B. S    1 . C. S    5 .
D. S  2;  3 .
Câu 7. Cho 6 chữ số 2,3, 4,5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó: A. 36 . B. 18 . C. 256 . D. 108 . A3; 4
  B1;5 C 3;  1
Câu 8. Diện tích tam giác ABC với , , là A. 26 . B. 2 5 . C. 10 . D. 5 .
Câu 9. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 560. B. 310. C. 3014. D. 319.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x  2x  7  0
A. S  
B. S  
C. S   ;
 1 2 21 2 2;
D. S  1 2 2;1 2 2    
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , nếu a   1  ; 
1 ,b  2;0 thì cosin của góc giữa a b 1 1 2 1 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 2
Câu 12. Cho đa giác lồi n đỉnh n  3 . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là 3 C A. 3 A . B. 3 C . C. n . D. n!. n n 3!
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số 2
y  2x  5x  2 .  1   1   1  1  A.  ;  2;   . B. ;2   . C.  ;    2;  . D. ;2 .    2   2   2   2 
Câu 14. Cho các số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 . B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4x 3  0 là A.  ;    3  1  ;    . B.  3  ;   1 . C.  ;    1  3  ;    . D.  3  ;   1 .
Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết A1;0 , B 2;5 , C 3; 4 . Gọi I là trung điểm đoạn
BG . Tọa độ điểm I
A. I 2;3 .
B. I 4;3 .
C. I 4;7 .
D. I 2; 4 . 9
Câu 17. Tìm m để phương trình 2
x  22m  3 x  4m  3  0 vô nghiệm? 3 3 3 3 A. m  .
B. 1  m  3. C. m  . D. m  . 4 2 2 4
Câu 18. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 8 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 19. Giá trị nào của m thì phương trình m   2
3 x  m  
3 x  m  
1  0 có hai nghiệm phân biệt?  3 
A. m   \   3 . B. m   ;1   .  5   3   3 
C. m   ;    . D. m   ;   1;    \  3 .  5   5 
Câu 20. Nghiệm của phương trình 2x 1  3  x là 3 2 4 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 4 3 3 2 x  1   3t
Câu 21. Cho đường thẳng d có phương trình tham số là 
. Phương trình tổng quát của d : y  2  t
A. 3x y  5  0 .
B. x  3y  0 .
C. x  3y  5  0 .
D. 3x y  2  0 .
Câu 22. Cho hàm số f x 2
x  2x m . Với giá trị nào của tham số m thì f x  0, x   . A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 .
Câu 23. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2
m  3 x  3m 1 song song với đường
thẳng y x  5 . A. m  2  .
B. m   2 . C. m  2  . D. m  2 .
Câu 24. Cho hai điểm A1 
;1 , B 0;  2 , C 4; 2 . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
điểm A của tam giác ABC
A. 2x y  3  0 .
B. x  2y  3  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  0 .
Câu 25. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau. A. 45 . B. 90 . C. 35 . D. 55 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx  2x m  2m 1  0 có hai nghiệm trái dấu. m  0 m  0 A.  . B. m  0 . C. m  1  . D.  . m  1  m  1 
d : 5x  7 y  4  0
d : 5x  7 y  6  0. d d
Câu 27. Cho hai đường thẳng song 1 và 2 Khoảng cách giữa 1 và 2 là 4 6 2 10 A. . B. . C. . D. . 74 74 74 74
Câu 28. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x  3y  6  0 và 3x  4y 1  0 là  27 17   27 17  A. ;    . B.  2  7;17 . C.  ;   . D. 27; 1  7 .  13 13   13 13 
Câu 29. Cho hai điểm A1; 4 , B 3; 2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . 10
A. 3x y 1  0 .
B. x  3y 1  0 .
C. 3x y  4  0 .
D. x y 1  0 .
Câu 30. Số nghiệm của phương trình 2
4  3x  2x 1là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2 và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1  0 có phương trình tổng quát là
A. 4x  2y  3  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. 2x y  4  0 .
D. x  2y  3  0 .
Câu 32. Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng x  1   at
d : 2x – 4y 1  0 và d : 
vuông góc với nhau? 1 2 y  3  a  1t A. a  2. 
B. a  2. C. a  1.  D. a  1.
Câu 33. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A. 120 . B. 720 . C. 16 . D. 24 .
Câu 34. Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A B. A C. A D. A nn k! n k  ! n k ! n k  ! n k ! nn k!
Câu 35. Khoảng cách từ điểm M 1; 
1 đến đường thẳng  : 3x  4y 17  0 là 18 2 10 A. 2 . B.  . C. . D. . 5 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
(1,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 14  2x x  3 . 2 )
b x  3x 18  0 .
Câu 2.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNP M (2;1), N( 3
 ;0) và P(1;4) . Lập phương
trình tổng quát của đường trung tuyến kẻ từ M của tam giác MNP .
Câu 3. (0,5 điểm). Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn 2 2
A  3C  15  5n n n
Câu 4. (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có ( A 1
 ;0) và B(1;2) . Tìm toạ độ của
điểm C biết rằng hoành độ của điểm C là số dương. 11