Đề cương giữa kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Trưng THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II TOÁN 8
NĂM HC: 2022 – 2023
I. CÁC KIN THC TRNG TÂM
* ĐI
S
1.
Phương
trình
bc
nht
mt
n
phương
trình
đưa
đưc
v
dng
ax
+
b
=
0.
2.
Phương
trình
tích
A(x).B(x)
=
0.
3.
Phương
trình
chứa
n
mu.
4.
Gii
bài
toán
bng
cách
lp
phương
trình.
* HÌNH HC
1.
Định lý Ta-lét.
2.
H qu ca đnh lý Ta-lét.
3.
Tính cht đưng phân giác ca tam giác.
4.
Các trưng hp đng dng ca hai tam giác và tính cht ca hai tam giác đng dng.
II. CÁC Đ THAM KHẢO
ĐỀ 1. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (4,0 đim): Gii các phương trình sau:
a)
50x −=
b)
( )( )
32 1 0xx+ −=
c)
3 52 1
43
xx−+
=
d)
2
26 4
22 4xxx
−=
−+
Câu 2 (1,5 đim): Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Bn Minh đi xe đp t nhà đến trưng vi vn tc trung bình là 15 km/h. Lúc v
cũng vi cung đưng đó, nhưng do bn Minh mt nên đi vi vn tc trung bình nh hơn
vn tc lúc đi 5 km/h. Tính quãng đưng t nhà bn Minh đến trưng. Biết thi gian bn
c đi và v là 30 phút.
Câu 3 (1,5 đim): Tìm x, y trong hình sau:
Câu 4 (2,5 đim): Cho hình ch nht ABCD. T A k
AH BD (H BD)⊥∈
.
a) Chng minh: tam giác AHB đng dng tam giác DAB;
b) Chng minh:
2
AB = HB.BD
;
c) Tia phân giác ca góc BCD ct BD ti E. Chng minh:
AH.ED = HB.EB
.
Câu 5 (0,5 đim): Gii phương trình:
29 27 25 23 21
5
21 23 25 27 29
x xxxx−−
++++=
.
-------------------------------------------------------
ĐỀ 2. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4 đim): Gii các phương trình sau:
a)
; b)
( )( )
73 5 0xx +=
;
c)
55
236
xx
+=
; d)
2
1 1 10
55
25
xx
x
+=
+−
.
Bài 2 (1,5 đim): Mt hình ch nht có chiu dài gp 4 ln chiu rng. Nếu tăng chiu dài
thêm 10m và gim chiu rng đi 5m thì din tích gim đi 150m
2
. Tính các kích thưc ca
hình ch nht.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình vẽ sau. Biết DE // BC. Tính DB, DE.
y
4,5
3
3
3
x
DE // BC
E
D
A
B
C
Bài 4 (2,5 đim):
Cho tam giác  vuông tại A, đường cao AH và AB = 3cm, AC = 5cm.
a) C
hng minh :  
.
b)
Chng minh : .
= . 
c) P
hân giác của
ABC
cắt AC tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE.
Bài 5 (0.5đ): Gii phương trình:
148
25
+
169
23
+
186
21
+
199
219
= 10
--------------------------------------------------------------
ĐỀ 3. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4 đim): Gii các phương trình sau:
a) 5 + 3 = 0; b)
(
2 + 5
)(
3 4
)
= 0;
c)

+
=

; d)

+

=
.
Bài 2 (1,5 đim): Gii bài toán sau bng cách lp phương trình
Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 30 km/h. Khi đến B ô tô tr hàng mt 2 gi ri
quay v A vi vn tc 40 km/h. Tng thi gian đi, tr hàng B và v mt 10 gi 45 phút.
Tính đ dài quãng đưng AB.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình vẽ. Tính độ dài x, y.
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho
ΔABC
vuông ti A. Đưng phân giác ca c A ct BC ti D. Qua D k đưng
thng vuông góc vi BC ct cnh AC ti E.
a) Chng minh:
ΔDEC
ΔABC
;
b) Chng minh:
0
+ 180ABD AED =
;
c) Chng minh:
BD DE=
.
Bài 5 (0,5 điểm): Gii phương trình:
( 1)( 2)( 3)( 4) 24 0
xx x x+ + + +− =
------------------------------------------------------------
ĐỀ 4. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4,0 đim): Gii các phương trình sau:
a)
5 50
x −=
b)
( 2)(4 10) 0xx+ −=
c)
6( 1) 2( 3) 0xx+− =
d)
12
43
xx
=
−+
Bài 2 (1,5 đim): Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 600m, chiều dài hơn chiều rộng 190m. Tìm
diện tích của thửa ruộng đó.
Bài 3 (1,5 đim): Tính đ dài x, y trong hình v sau, biết MN // BC, AM = 2cm, MB =
4cm, NC = 6cm, BC = 12cm.
Bài 4 (2,5 đim):
Cho
ABC
vuông ti A, AB = 3cm, BC = 5cm, đưng cao AH (
H BC
).
a) Chng minh tam giác ABC đng dng vi tam giác HAC;
b) Chng minh:
ABC HAC=
;
c) Tính đ dài AC, AH.
Bài 5 (0,5 đim): Gii phương trình sau:
22 2 2
( 3) 4( 3) 5xx xxxx+ +=
-----------------------------------------------
ĐỀ 5. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4 đim): Gii các phương trình sau:
a)
b)
( )( )
3 50 +=xx
c) 5(3x + 2) = 4x + 1 d)
2
11 2
33
9
+=
+−
xx
x
Bài 2 (1,5 đim): Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Mt ôtô đi t A đến B vi vn tc trung bình 50km/h. Lúc v, ôtô đi vi vn tc
trung bình 60km/h, nên thi gian v ít hơn thi gian đi là 30 phút. Hi quãng đưng AB dài
bao nhiêu kilômét?
Bài 3 (1,5 đim): Cho hình v, biết BE // CD (các đ dài tính theo đơn v cm). Tính x, y.
Bài 4 (2,5 đim): Cho tam giác nhn ABC, các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H
a) Chng minh
AEB
AFC
. T đó suy ra AF. AB = AE. AC;
b) Chng minh:
AEF ABC=
;
c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chng minh rng S
ABC
= 4S
AEF
.
Bài 5 (0,5 đim): Cho phương trình n x sau: .
Tìm các giá tr ca m đ phương trình có nghim là mt s không âm.
------------HẾT-------------
( )( )
02212
2
=+++ mmxxxmx
S
A
B
C
D
E
3
6
8
x
y
2
| 1/5

Preview text:

Trường THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
I. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
* ĐẠI SỐ
1. Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình đưa được về dạng ax + b = 0.
2. Phương trình tích A(x).B(x) = 0.
3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. * HÌNH HỌC
1. Định lý Ta-lét.
2. Hệ quả của định lý Ta-lét.
3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và tính chất của hai tam giác đồng dạng.
II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (4,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) x − 5 = 0
b) (x + 3)(2x − ) 1 = 0 3x − 5 2x +1 2 6 4 c) = d) − = 4 3 2
x − 2 x + 2 x − 4
Câu 2 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về
cũng với cung đường đó, nhưng do bạn Minh mệt nên đi với vận tốc trung bình nhỏ hơn
vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà bạn Minh đến trường. Biết thời gian bạn
cả đi và về là 30 phút.
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x, y trong hình sau: A 3 x 3 E D 3 4,5 y B C DE // BC
Câu 4 (2,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A kẻ AH ⊥ BD (H ∈ BD) .
a) Chứng minh: tam giác AHB đồng dạng tam giác DAB; b) Chứng minh: 2 AB = HB.BD ;
c) Tia phân giác của góc BCD cắt BD tại E. Chứng minh: AH.ED = HB.EB.
29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21− x
Câu 5 (0,5 điểm): Giải phương trình: + + + + = 5 − . 21 23 25 27 29
------------------------------------------------------- ĐỀ 2. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x + 3 = 0;
b) (x − 7)(3x + 5) = 0 ; c) x x − 5 5 + = ; d) 1 1 10 + = . 2 3 6 2
x + 5 x − 5 x − 25
Bài 2 (1,5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài
thêm 10m và giảm chiều rộng đi 5m thì diện tích giảm đi 150m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình vẽ sau. Biết DE // BC. Tính DB, DE. Bài 4 (2,5 điểm):
Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A, đường cao AH và AB = 3cm, AC = 5cm.
a) Chứng minh : ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ∆ 𝐻𝐻𝐴𝐴𝐴𝐴.
b) Chứng minh : 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐻𝐻𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 c) Phân giác của 
ABC cắt AC tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE.
Bài 5 (0.5đ): Giải phương trình: 148 − 𝑥𝑥 169 − 𝑥𝑥 186 − 𝑥𝑥 199 − 𝑥𝑥 25 + 23 + 21 + 219 = 10
-------------------------------------------------------------- ĐỀ 3. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau: a) 5𝑥𝑥 + 3 = 0;
b) (2𝑥𝑥 + 5)(3 − 4𝑥𝑥) = 0;
c) 4𝑥𝑥−1 + 1 = 9−5𝑥𝑥; d) 𝑥𝑥 + 2 = 1. 3 6 4 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥2−2𝑥𝑥 𝑥𝑥
Bài 2 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đến B ô tô trả hàng mất 2 giờ rồi
quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian đi, trả hàng ở B và về mất 10 giờ 45 phút.
Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình vẽ. Tính độ dài x, y. Bài 4 (2,5 điểm):
Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ đường
thẳng vuông góc với BC cắt cạnh AC tại E.
a) Chứng minh: ΔDEC ΔABC ; b) Chứng minh:   0
ABD + AED =180 ;
c) Chứng minh: BD = DE .
Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình:
(x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) − 24 = 0
------------------------------------------------------------ ĐỀ 4. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 5x − 5 = 0
b) (x + 2)(4x −10) = 0 1 2
c) 6(x +1) − 2(x − 3) = 0 d) = x − 4 x + 3
Bài 2 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 600m, chiều dài hơn chiều rộng 190m. Tìm
diện tích của thửa ruộng đó.
Bài 3 (1,5 điểm): Tính độ dài x, y trong hình vẽ sau, biết MN // BC, AM = 2cm, MB = 4cm, NC = 6cm, BC = 12cm. Bài 4 (2,5 điểm): Cho A
BC vuông tại A, AB = 3cm, BC = 5cm, đường cao AH ( H BC ).
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC; b) Chứng minh:  =  ABC HAC ; c) Tính độ dài AC, AH.
Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình sau: 2 2 2 2
(x + 3x) − 4x(x + 3x) = 5x
----------------------------------------------- ĐỀ 5. MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau: a) 4x −8 = 0
b) (x − 3)(x + 5) = 0 c) 5(3x + 2) = 4x + 1 d) 1 1 2 + = 2
x + 3 x − 3 x − 9
Bài 2 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc
trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hình vẽ, biết BE // CD (các độ dài tính theo đơn vị cm). Tính x, y. D 8 y E x 2 A B 3 6 C
Bài 4 (2,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a) Chứng minh AEB S A
FC . Từ đó suy ra AF. AB = AE. AC; b) Chứng minh:  =  AEF ABC ;
c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho phương trình ẩn x sau: (2x + m)(x − ) 1 − 2 2
x + mx + m − 2 = 0 .
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
------------HẾT-------------