Đề cương giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NHÓM TOÁN 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN LP 8
Năm hc 2023 2024
I. KIN THC TRNG TÂM
1. Đi s: Chương VI. Phân thc đi s
2. Hình hc: Chương IX. Tam giác đng dng
II. CÁC DNG BÀI TP THAM KHO
Bài 1. Rút gn các phân thc sau:
a)
32
2
24
36
xx
A
xx
=
b)
2
2
x xy x y
B
x xy x y
+−
=
+ ++
c)
22
222
( 1)
ab
C
ab
+−
=
−−
d)
( )( )
2
2
21
13 1
xx
D
xx x
−+
=
++
e)
2
2
54
2
xx
E
xx
−+
=
+−
f)
22
43 3
24
2
a ab b
F
a ab a
+−
=
−−
Bài 2. Cho biu thc:
a) Rút gn A
b) Tính giá tr ca A ti x = 0,25
c) Tìm giá tr nguyên ca x đ biu thc A nhn giá tr nguyên.
Bài 3. Cho biu thc:
(
)
2
(13 ) 2 2 1
3; 3
93 3
xx x x
B xx
x xx
+−
= + + ≠−
−+
a) Rút gn B
b) Tính giá tr ca B tại
1
2
x =
biết x < 0.
Bài 4. Cho biu thc:
2
2
13 1
0;
12 2 2
xxx
C xx
x x xx
+

= ≠≠

−−

a) Rút gn C b) Tìm x đ C = 0
Bài 5. Cho biu thc:
2
6 33
1 ;
4 9 32 2 3 2 2
xxx
D xx
x xx

= + ≠≠

−− +

a) Rút gn D
b) Tìm x biết
1
2
D =
c) Tìm giá tr nguyên ca x đ biu thc D nhn giá tr nguyên.
Bài 6. Cho biu thc: P =



2
x - 2 x 2x + 4 5
+ + . 1+
x+2 x-2 4-x x-3
và x
2; x
-2; x
3
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P khi x = -1
c) Tìm x đ
2
3
P=
d) Tìm các giá tr nguyên ca x đ giá tr ca biu thc P là mt s tự nhiên.
Bài 7. Cho hai biu thc:
2
3
xx
P
x
+
=
+
2
1 13
11 1
x
Q
xxx
=+−
−+
vi
1, 3xx≠± ≠−
.
a) Tính giá tr ca biu thc P khi x = 2
2
b) Rút gn biu thc Q
c) Đặt M = P.Q. Tìm các giá tr ca x đ
3
2
M
=
.
d) Tìm giá tr nh nht ca M vi
x
.
Bài 8. Cho biểu thức
A
=
2
x+1
x - 2x
B =
2
x + 2 x - 2 16
--
x-2 x+2 4-x
với
2; 1xx≠± ≠−
.
a) Tính giá trị của A khi
21
x −=
.
b) Chứng minh
8
2
B
x
=
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P.
d) Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên.
e) Tìm x nguyên âm để P nhận giá trị lớn nhất.
Bài 9. Một đoàn tàu ch khách đi mt quãng đưng 500 km, trong đó có 50 km đưng qua thành
ph và 450 km đưng qua vùng rng núi. Biết tc đ tàu khi chy qua thành ph kém 30
km/h so vi tc đ tàu khi chy qua vùng rng núi. Gi x (km/h) là tc đ tàu chy qua vùng
rừng núi. Viết phân thc biu th theo x:
a) Thi gian tàu chy qua vùng rng núi;
b) Thi gian tàu chy qua thành ph;
c) Thi gian tàu chy trên c quãng đưng.
Bài 10. Để ng ng phong trào Tết trng cây, chi đoàn thanh niên d định trng 120 cây xanh.
Khi bt đu thc hin, chi đoàn đưc tăng cưng thêm 3 đoàn viên. Gi x là s đoàn viên
ban đu ca chi đoàn và gi s s y mi đoàn viên trng là như nhau. Viết phân thc biu
th theo x:
a) S cây mi đoàn viên trng theo d định;
b) S cây mi đoàn viên trng theo thc tế;
c) S cây mi đoàn viên trng theo d định nhiu hơn s cây mi đoàn viên trng theo thc
tế.
Bài 11. Bác Châu vay ngân hàng 1,2 tỉ đồng để mua nhà theo hình thức trả góp. Số tiền bác Châu
phải trả mỗi tháng bao gồm số tiền gốc phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc chia đều cho số
tháng vay) và số tiền lãi phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc nhân với lãi suất tháng). Nếu
mỗi tháng bác Châu trả 15 triệu đồng trong 10 năm thì lãi suất năm (tính theo %) là bao
nhiêu? Tính tổng số tiền thực tế bác Châu phải trả chênh lệch bao nhiêu so với khoản vay 1,2
tỉ đồng.
3
Bài 12. Trong gi thc hành ngoài tri, bn An mun đo
chiu cao ct c ca tng bng mt cc đưc
chôn xung đt. Cc cao
2m
đt cách ct c
14m
, khong cách t chân đến mt ca An
1, 6m
. Sau khi bn An lùi ra xa cách cc
0,8m
thì nhìn thy đnh cc và ngn c cùng nm trên
một đưng thng. Hi ct c cao bao nhiêu mét?
Bài 13. Để đo khong cách gia hai đim A và B, bn Mai đã
dùng các cc tiêu ti các v trí C, D, E (như hình v)
thưc dây đ đo đưc DE = 12m, CD = 10cm, AD = 15m.
Tính AB.
Bài 14. Bóng ca mt ct đin trên mt đt có đ dài 4,5m.
Cùng thi đim đó, mt thanh st cao 2,1m cm
vuông góc vi mt đt có bóng dài 0,6m. Tính chiu
cao ca ct đin.
Bài 15. Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà
bạn Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách
nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m.
Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình nhà
Châu 3 đỉnh của một tam giác vuông (như
hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến
nhà Châu.
Bài 16. Tính chiu dài đưng trưt AC trong hình v
trên (kết qu làm tròn hàng phn mưi).
4
Bài 17. Một bn hc sinh th diu ngoài đng, cho biết đon dây diu
từ tay bn đến diu dài 85m và bn đng cách nơi diu đưc
th lên theo phương thng đng 40m. Tính đ cao ca con
diu so vi mt đt, biết tay bn hc sinh cách mt đt 2m.
Bài 18. Cho
ABC
vuông ti A
()AB AC
<
có đưng cao AH.
a) Chng minh
ABC
HBA
đồng dng.
b) Trên cnh HC ly đim M sao cho
HM HA=
. Qua M k đưng thng vuông góc vi đưng
thng BC, ct cnh AC ti D. Chng minh
..CD CA CM CB
=
.
c) Cho
6 ; 3, 6AB cm BH cm= =
. Tính din tích
ABC
.
Bài 19. Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Chng minh
AHB CAB
b) Chng minh
2
.AH HB HC=
c) Cho AC = 10cm, CH = 8cm. Tính đ dài AH và din tích tam giác ABC.
d) Gọi M N lần lưt là trung đim ca AH và CH. Gi I là giao đim ca AQ và BP.
Chng minh
BM AN
2
4.AH MB MI=
.
Bài 20. Cho
ABC
vuông ti B có AB = 12cm, BC = 9cm, đưng cao BH
()H AC
.
a) Chng minh
BAC
đồng dng vi
HAB
.
b) Tính AC và AH.
c) K đưng phân giác BD ca tam giác HBC đưng phân giác AM ca tam giác ABC
(, )D AC M BC∈∈
, AM ct BH BD ln t ti E và F . Chng minh
BEF
đồng dng vi
AEH
và F là trung đim ca BD.
Bài 21. Cho hình ch nht ABCD (AD < AB); gi O là giao đim hai đưng chéo. K đưng thng d
vuông góc vi DB ti D, d ct tia BC ti E.
a) Chng minh: DBE đng dng vi CDE.
b) K CH vuông góc vi DE ti H. Chng minh: DC
2
= CH.DB.
c) Gọi K là giao đim ca OE và HC. Chng minh: K là trung đim ca HC.
d) Chng minh ba đưng thng OE, DC, BH đng quy.
Bài 22. Cho các s thc a,b,c tha mãn
9
4
a b c ab bc ac+++ + + =
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
Kabc=++
Bài 23. Cho x, y, z > 0 tha mãn
111
4
xyz
++=
. Chng minh:
111
1
222
A
xyz x yz xy z
=++
++ + + ++
Bài 24. Cho x > 0, y > 0 thóa mãn
1xy+≤
. Tìm GTNN ca
22
12
4P xy
x y xy
= ++
+
.
---Hết---
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 NHÓM TOÁN 8 MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học 2023 – 2024
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đại số: Chương VI. Phân thức đại số
2. Hình học: Chương IX. Tam giác đồng dạng
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1.
Rút gọn các phân thức sau: 3 2 2 a) 2x − 4x A = d) x − 2x +1 D = 2 3x − 6x
(x − )1(x + 3) 2 + x −1 2 b)
x xy + x y B = 2 x − 5x + 4 2
x + xy + x + y e) E = 2 x + x − 2 c) 2a + 2b − 2 2 2 C =
a − 2ab + b − 4 2 2 (a −1) − b f) F = 4 3 3
a a b − 2a 3 1− x x −1 4 −
Bài 2. Cho biểu thức: x A = − +
x ≠ 2; x ≠ 2 − 2 ( )
2 + x x − 2 4 − x a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A tại x = − 0,25
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
(13 − x)x x + 2 2x −1
Bài 3. Cho biểu thức: B = + +
x ≠ 3; x ≠ 3 − 2 ( ) x − 9 3 − x x + 3 a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B tại 1 x = biết x < 0. 2 2 x +1 x 3x  1
Bài 4. Cho biểu thức: Cx 0;x  = − − ≠ ≠ 2 x 1 2x 2x x 2  − −   a) Rút gọn C b) Tìm x để C = 0 6x x x  3 3 −
Bài 5. Cho biểu thức: D 1  x ; x  = − + − ≠ ≠ 2
4x 9 3 2x 2x 3 2 2  − − +   a) Rút gọn D b) Tìm x biết 1 D = − 2
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D nhận giá trị nguyên. x - 2 x 2x + 4 5
Bài 6. Cho biểu thức: P =      + + . 1+
và x ≠ 2; x ≠ -2; x ≠ 3 2     x +2 x -2 4 - x   x - 3  a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi x = -1 c) Tìm x để 2 P = 3
d) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P là một số tự nhiên.
Bài 7. Cho hai biểu thức: 2 x + xP 1 1 3 = và x Q = + − với x ≠ 1, ± x ≠ 3 − . x + 3 2
x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 2 1 b) Rút gọn biểu thức Q
c) Đặt M = P.Q. Tìm các giá trị của x để 3 M = . 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M với x ∈ .
Bài 8. Cho biểu thức A = x +1 và B = x +2 x -2 16 - - với x ≠ 2; ± x ≠ 1 − . 2 x - 2x 2 x - 2 x +2 4 - x
a) Tính giá trị của A khi x − 2 =1. b) Chứng minh 8 B = x − 2
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P.
d) Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên.
e) Tìm x nguyên âm để P nhận giá trị lớn nhất.
Bài 9. Một đoàn tàu chở khách đi một quãng đường 500 km, trong đó có 50 km đường qua thành
phố và 450 km đường qua vùng rừng núi. Biết tốc độ tàu khi chạy qua thành phố kém 30
km/h so với tốc độ tàu khi chạy qua vùng rừng núi. Gọi x (km/h) là tốc độ tàu chạy qua vùng
rừng núi. Viết phân thức biểu thị theo x:
a) Thời gian tàu chạy qua vùng rừng núi;
b) Thời gian tàu chạy qua thành phố;
c) Thời gian tàu chạy trên cả quãng đường.
Bài 10. Để hưởng ứng phong trào Tết trồng cây, chi đoàn thanh niên dự định trồng 120 cây xanh.
Khi bắt đầu thực hiện, chi đoàn được tăng cường thêm 3 đoàn viên. Gọi x là số đoàn viên
ban đầu của chi đoàn và giả sử số cây mỗi đoàn viên trồng là như nhau. Viết phân thức biểu thị theo x:
a) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định;
b) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế;
c) Số cây mỗi đoàn viên trồng theo dự định nhiều hơn số cây mỗi đoàn viên trồng theo thực tế.
Bài 11. Bác Châu vay ngân hàng 1,2 tỉ đồng để mua nhà theo hình thức trả góp. Số tiền bác Châu
phải trả mỗi tháng bao gồm số tiền gốc phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc chia đều cho số
tháng vay) và số tiền lãi phải trả hằng tháng (bằng số tiền gốc nhân với lãi suất tháng). Nếu
mỗi tháng bác Châu trả 15 triệu đồng trong 10 năm thì lãi suất năm (tính theo %) là bao
nhiêu? Tính tổng số tiền thực tế bác Châu phải trả chênh lệch bao nhiêu so với khoản vay 1,2 tỉ đồng. 2
Bài 12. Trong giờ thực hành ngoài trời, bạn An muốn đo
chiều cao cột cờ của trường bằng một cọc được
chôn xuống đất. Cọc cao 2m và đặt cách cột cờ
14m , khoảng cách từ chân đến mắt của An là
1,6m. Sau khi bạn An lùi ra xa cách cọc 0,8m
thì nhìn thấy đỉnh cọc và ngọn cờ cùng nằm trên
một đường thẳng. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét?
Bài 13. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B, bạn Mai đã
dùng các cọc tiêu tại các vị trí C, D, E (như hình vẽ) và
thước dây để đo được DE = 12m, CD = 10cm, AD = 15m. Tính AB.
Bài 14. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5m.
Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm
vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện.
Bài 15. Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà
bạn Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách
nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m.
Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà
Châu là 3 đỉnh của một tam giác vuông (như
hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu.
Bài 16. Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ
trên (kết quả làm tròn hàng phần mười). 3
Bài 17. Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều
từ tay bạn đến diều dài 85m và bạn đứng cách nơi diều được
thả lên theo phương thẳng đứng là 40m. Tính độ cao của con
diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m. Bài 18. Cho ABC
vuông tại A(AB < AC)có đường cao AH. a) Chứng minh ABC ∆ và HBA ∆ đồng dạng.
b) Trên cạnh HC lấy điểm M sao cho HM = HA. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng BC, cắt cạnh AC tại D. Chứng minh .
CD CA = CM.CB . c) Cho AB = 6c ;
m BH = 3,6cm . Tính diện tích ABC ∆ .
Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minhAHB C  ∽ AB b) Chứng minh 2 AH = . HB HC
c) Cho AC = 10cm, CH = 8cm. Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABC.
d) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AH và CH. Gọi I là giao điểm của AQ và BP.
Chứng minh BM AN và 2 AH = 4 . MB MI . Bài 20. Cho A
BC vuông tại B có AB = 12cm, BC = 9cm, đường cao BH(H AC) . a) Chứng minh B
AC đồng dạng với HAB . b) Tính AC và AH.
c) Kẻ đường phân giác BD của tam giác HBC và đường phân giác AM của tam giác ABC
(D AC,M BC) , AM cắt BH và BD lần lượt tại E và F . Chứng minh BEF ∆ đồng dạng với AEH
và F là trung điểm của BD.
Bài 21. Cho hình chữ nhật ABCD (AD < AB); gọi O là giao điểm hai đường chéo. Kẻ đường thẳng d
vuông góc với DB tại D, d cắt tia BC tại E.
a) Chứng minh: ∆ DBE đồng dạng với ∆ CDE.
b) Kẻ CH vuông góc với DE tại H. Chứng minh: DC2 = CH.DB.
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh: K là trung điểm của HC.
d) Chứng minh ba đường thẳng OE, DC, BH đồng quy.
Bài 22. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 9
a + b + c + ab + bc + ac = 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
K = a + b + c
Bài 23. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 1 1 1 + + = 4 . Chứng minh: x y z 1 1 1 A = + + ≤ 1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 1 2
Bài 24. Cho x > 0, y > 0 thóa mãn x + y ≤1. Tìm GTNN của P = + + 4xy . 2 2 x + y xy ---Hết--- 4