TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN TOÁN
----------------------------
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2025 2026
-------------------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Giá tr ng giác ca mt góc lượng giác.
- Công thức lượng giác.
- Hàm s ng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Dãy s.
- Cp s cng.
- Đưng thng và mt phng trong không gian.
- Hai đường thng song song.
- Đưng thng và mt phng song song.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Xác định được các giá trị lượng giác của góc lượng giác; biết được mối quan hệ giữa các giá trị lượng
giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt.
- Biết áp dụng các phép biến đổi lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng
thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng.
- Biết biết được tính chẵn, lẻ và tuần hoàn của một hàm số lượng giác; nhận dạng đồ thị của các hàm
số lượng giác cơ bản.
- Biết giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan giá trị lượng giác, hàm số lượng giác và các phép biến
đổi lượng giác.
- Biết giải các phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết tìm s hng ca dãy s cho bi lit kê các s hng, công thc tng quát, h thc truy hi, mô t.
- Biết chứng minh dãy số tăng, giảm, bị chặn cơ bản, dãy số là cấp số cộng.
- Biết tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai đường thẳng song song và đường thẳng song song với mặt phẳng trong không gian.
- Vận dụng các kiến thức về hai đường thẳng song song để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
2. NỘI DUNG
2.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 90 phút.
TT
NỘI DUNG
HÌNH THỨC
Trắc nghiệm khách quan
Tự luận
(mức
2,3)
Đúng-
sai(mức
1,2,3)
Trả lời
ngắn(mức
1,2,3)
1
Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
1
1
2
3
2
Công thức lượng giác
2
3
Hàm số lượng giác
2
4
Phương trình lượng giác cơ bản
1
5
Dãy số
1
1
6
Cấp số cộng
1
1
7
Đường thẳng và mặt phẳng trong không
gian
2
1
1
2
8
Hai đường thẳng song song
1
9
Đường thẳng song song mặt phẳng
1
Tổng số câu
12
2
4
6
Tng s điểm
3
2
2
3
Tỉ lệ %
30
20
20
30
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa:
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cotyx=
A.
D =
. B.
\
2
D k k

=


.C.
\
2
D k k

= +


D.
\D k k
=
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm s
tanyx=
có tp giá tr . B. Hàm s
cosyx=
có tp giá tr
1;1
.
C. Hàm s
sinyx=
có tp giá tr
1;1
. D. Hàm s
cotyx=
có tp giá tr
0;
.
Câu 3. Hàm s
sin 2yx=
có chu kì tun hoàn là
A.
T
=
. B.
2
T
=
. C.
4T
=
. D.
2T
=
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
tan cot 1 ,
2
k
k

+ =

. B.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk

= + +

.
C.
2
2
1
1 sin ,
cot 2
k
k

= +

. D.
22
sin cos 1ab+=
.
Câu 5. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s
tanyx=
là hàm s l. B. Hàm s
cotyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
sinyx=
là hàm s chn. D. Hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
Câu 6. Tìm tập xác định ca hàm s
tan 2
3
yx

=+


.
A.
\,
6
D k k

= +


. B.
\,
12 2
k
Dk


= +


.
C.
\,
62
k
Dk


= +


. D.
\,
12
D k k

= +


.
Câu 7. Tìm tập xác định ca hàm s
cot 3
2
yx

=+


.
A.
2
\,
63
k
Dk


= +


. B.
\,
63
k
Dk


= +


.
C.
\,
63
k
Dk


= +


. D.
\,
2
D k k

= +


.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
sin 1
tan
x
y
x
=
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,
2
k
Dk

=


. C.
\,D k k
=
. D.
D =
.
Câu 9. Rút gn biu thc
( ) ( )
cos cos 2 cos 3
2
A x x x

= + + +



, ta được:
A.
cosAx=−
. B.
sinAx=−
. C.
cosAx=
. D.
sinAx=
.
Câu 10. Biến đổi biu thc
cos4 cos2B x x=−
thành tích, ta được:
A.
2cos3 sinB x x=
. B.
2cos3 cosB x x=
. C.
2sin3 cosB x x=
. D.
2sin3 sinB x x=−
.
Câu 11. Cho đường tròn có bán kính 8cm. Tính độ dài cung tròn có s đo
2
9
của đường tròn đó.
A.
16
9
l
=
cm. B.
4
9
l
=
cm. C.
36
l =
cm. D.
4
9
l =
cm.
Câu 12. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2cos
3
yx

=+


. Tính
P M m=−
.
A.
22P =
. B.
4P =
. C.
2P =
. D.
2P =
.
Câu 13. Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
cosyx=
. B.
1 sinyx=−
. C.
1 sinyx=+
. D.
sinyx=
.
Câu 14. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
B. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
C. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
D. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
Câu 15. Nghim của phương trình
sin 1x =−
A.
,
2
x k k
= +
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
,x k k
=
. D.
3
,
2
x k k
= +
.
Câu 16. Tp nghim
S
của phương trình
3 tan 3 0
3
x
+=
.
A.
3,
9
S k k

= +

. B.
,
3
S k k

= +

. C.
3,S k k

= +
. D.
,
6
S k k

= +

.
Câu 17. Tìm các nghim của phương trình
( )
cos 30 cos2xx =
.
A.
oo
70 360x k+=
,
o o
12 050 , kkx = +
. B.
oo
70 120x k+=
,
o o
12 050 , kkx = +
.
B.
oo
70 120x k+=
,
o o
360150 , kkx = +
. D.
oo
70 360x k+=
,
o o
360150 , kkx = +
.
Câu 18. Tìm s nghim thuộc đoạn
;2

của phương trình
2sin 0
3

+=


x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Tìm s hng th 5 ca dãy s
( )
n
u
cho bi công thc s hng tng quát:
2
1
n
n
u
n
=
+
.
A.
5
5
3
u =
. B.
5
3
5
u =
. C.
5
5
6
u =
. D.
5
6
5
u =
.
Câu 20. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
un=
. B.
23
1
n
n
u
n
+
=
+
. C.
3
1
n
un=−
. D.
2
n
un=
.
Câu 21. Dãy s nào sau đây là cấp s cng ?
A.
1;2;3;4;5
. B.
1;2;4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1−−
. D.
1; 3;9; 27;81−−
.
Câu 22. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
9u =
và công sai
2d =
. Giá tr ca
5
u
bng
A. 17. B. 11. C. 19. D.
7
Câu 23. Dãy s nào sau đây là một cp s cng?
A.
( )
1
1
1
:
2, 1
n
nn
u
u
u u n
+
=
= +
. B.
( )
1
1
3
:
2 1, 1
n
nn
u
u
u u n
+
=
= +
.
C.
( )
:
n
u
1
;
3
;
6
;
10
;
15
; . D.
( )
:
n
u
1
;
1
;
1
;
1
;
1
; .
Câu 24. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Bốn điểm phân bit. B. Ba điểm phân bit.
C. Một điểm và một đường thng. D. Hai đường thng ct nhau.
Câu 25. Trong không gian cho 3 điểm phân bit không thng hàng. Hi có bao nhiêu mt phẳng đi qua 3
điểm đó?
A. 2. B. Vô s. C. 1. D. 0.
Câu 26. Hai đường thng phân biệt không có điểm chung cùng nm trong mt mt phẳng thì hai đường
thẳng đó:
A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. ct nhau.
Câu 27. Cho hình t din
ABCD
. V trí tương đối của hai đường thng
AC
BD
là:
A. trùng nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. ct nhau.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
O
là giao điểm ca AC và BD. Giao tuyến
ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đưng thng
SA
. B. Đon thng
SO
. C. Đim
S
. D. Đưng thng
SO
.
Câu 29. Cho t din
ABCD
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB CD
. Điểm
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Khi đó giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
( )
ACD
là:
A. Đim
F
.
B. Giao điểm của đường thng
EG
CD
.
C. Giao điểm của đường thng
EG
AC
.
D. Giao điểm của đường thng
EG
AF
.
Câu 30. Cho t din
.ABCD
Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , , .AB AD CD BC
Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
//MN BD
1
.
2
MN BD=
B.
//mp(BCD)MN
.
C.
MNPQ
là hình hình bình. D.
MP
NQ
chéo nhau.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Cho
12
sin
13
=
2


. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
5
cos
13
=−
b)
119
cos2
169
=−
c)
12 5 3
sin
3 26

+=


d)
7
tan
4 17

+=


Câu 2: Cho
3
sin
5
=
,
12
cos
13
=
0 , 90

. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
4
cos
5
=−
b)
25
sin
169
=
c)
( )
56
sin
65

+=
d)
( )
63
cos
65

−=
Câu 3: Cho biết
tan 2x =
0 90x

. Khi đó:
a)
cos 0x
b)
3
cos
3
x =
c)
6
sin
3
x =
d)
( )
36
cos 30
6
x
−=
Câu 4: Cho hàm s
2
( ) 2sin 5y f x x= =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s tun hoàn vi chu kì
2
b) Hàm s là mt hàm s chn
c) Giá tr ln nht ca hàm s đạt được khi
2
xk
=+
, vi
k
d) Giá tr nh nht ca hàm s bng
3
Câu 5: Huyết áp áp lc máu cn thiết tác động lên thành động mch nhằm đưa máu đi nuôi dưng các
mô trong cơ thể. Nh lc co bóp ca tim và sc cn của động mch mà huyết áp được to ra. Gi s huyết
áp ca một người thay đổi theo thời gian được cho bi công thc:
( )
120 15cos150p t t
=+
, trong đó
( )
pt
huyết áp tính theo đơn vị
mmHg
(milimét thy ngân) thi gian
t
tính theo đơn vị phút. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s
()pt
tun hoàn vi chu kì
75
b) Thời điểm
0t =
, huyết áp của người này là 120
mmHg
c) Huyết áp tâm thu (huyết áp cao nht) của người này là
135
mmHg
d) Huyết áp tâm tương (huyết áp thp nht) của người này là
105
mmHg
Câu 6: Cho phương trình lưng giác
2cos 3x =
, khi đó:
a) Phương trình có nghim
2 ( )
3
x k k
= +
b) Trong đoạn
5
0;
2



phương trình có 4 nghiệm
c) Tng các nghim của phương trình trong đoạn
5
0;
2



bng
25
6
d) Trong đoạn
5
0;
2



phương trình có nghiệm ln nht bng
13
6
Câu 7: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
vi
1n
. Khi đó:
a) Bn s hạng đầu tiên ca dãy s lần lượt là
1;2;5;8;
b) S hng th năm của dãy là
13
c) Công thc s hng tng quát ca dãy s là:
23
n
un=−
.
d) 101 là s hng th 35 ca dãy s đã cho.
Câu 8: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3
2
=u
, công sai
1
2
=d
. Khi đó:
a) Công thức cho số hạng tổng quát
1
3
=+
n
u
n
.
b) 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
c)
15
4
một số hạng của cấp số cộng đã cho.
d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng
( )
n
u
bằng
2620
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AB
ct
CD
ti
,E AC
ct
BD
ti
F
trong mt phẳng đáy. Khi
đó:
a) Đưng thng
EF
nm trong mt phng
()ABCD
.
b)
AB
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()ABCD
.
c)
SF
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
( ),SCD
SE
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
.
d) Gi
G EF AD=
khi đó,
SG
giao tuyến ca mt phng
()SEF
và mt phng
()SAD
.
Câu 10: Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và một điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
. Trên đoạn
SC
ly một điểm
M
không trùng vi
S
C
,
K AM SO=
. Khi đó:
a)
SO
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
,
()ABC
b)
SO
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
,
()SBD
c) Giao điểm của đường thng
SO
vi mt phng
()ABM
là điểm
K
d) Giao điểm của đường thng
SD
vi mt phng
()ABM
là điểm
N
thuộc đường thng
AK
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Khi đó:
a)
AB
song song
CD
.
b)
SA
ct
SC
.
c) AD song song mp(SBC).
d)
SC
chéo nhau
AB
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là mt hình bình hành tâm
O
. Gi
,IK
lần lượt là
trung điểm ca
SB
SD
. Khi đó:
a)
SO
là giao tuyến ca
()SAC
()SBD
b) Giao điểm
J
ca
SA
vi
()CKB
thuộc đường thẳng đi qua
K
và song song vi
DC
c) Giao tuyến ca
()OIA
()SCD
là đường thẳng đi qua
C
và song song vi
SD
d)
//CD IJ
Phần 3. Trả lời ngắn
Câu 1. Khi xe đạp di chuyn, chn chiều dương là chiều quay ca bánh xe. Van V của bánh xe quay được
mt góc có s đo
450
mi phút. Biết bán kính ca bánh xe là
30cm
. Độ dài quãng đường mà
xe đạp đã đi được trong 1 phút bng bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. Cho các góc
,
tha mãn
2
,

,
1
sin
3
=
,
2
cos
3
=−
. Tính
( )
sin

+
.
Câu 3. Cho
1
sin cos , ;0
32

+ =


. Tính giá trị biểu thức
sin .cosA

=
(kết quả làm tròn tới
hàng phần chục).
Câu 4. S nghim của phương trình
( )
0
3
sin 2 40
2
x −=
vi
00
180 180x
là bao nhiêu?
Câu 5. Mực nước cao nht ti mt cng bin 12 m
khi thy triu lên cao sau 12 gi khi thy triu
xung thp thì mực nước thp nhất 8 m. Đồ
th dưới đây t s thay đổi chiu cao ca mc
nước ti cng trong vòng 24 gi tính t lúc nửa đêm.
Biết chiu cao ca mực nước
h
(m) theo thi gian
t
(h)
( )
0 24t
được cho bi công
thc
.cos
12
h m a t

=+


vi
m
,
a
các s thc
dương cho trước. Tính giá tr
T m a=+
.
Câu 6. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
()hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t
(giờ) được cho bởi công thức
12
3
12 4cos
4
ht


= +


. Hỏi mực nước
cao nhất trong ngày của con kênh là bao nhiêu
m
và vào lúc mấy giờ?
Câu 7. Cho bn s thc to thành mt cp s cng tng bng 28 tổng các bình phương ca chúng
bng 276. Tìm tích ca bn s đó.
Câu 8. Mt ngôi nhà hình kim t tháp (có gch nâu ốp bên ngoài) được bao quanh bi rt nhiu cây ci và
là nơi tuyt vời để ngh mát mùa hè; ngôi nhà có chiu dài, chiu rng là
68, m
, chiu cao là
2 72, m
. Khi
xây dựng ngôi nhà, người ch đã tính toán số viên gch nâu hình hp ch nht cn ốp tường; biết hàng
trên ít hơn hàng dưới 1 viên, hàng trên cùng 1 viên, kích thước viên gch nâu hình hp ch nht
0 2 0 08 1−−, , m m m
. Hãy d tính s viên gch nâu ốp tường c bn mt ca ngôi nhà.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với
//AD BC
3AD BC=
. Gi
O
giao điểm
ca
AC
BD
;
I
là điểm thuộc đoạn
SC
sao cho
CI
x
CS
=
. Tìm
x
để
( )
OI// SAD
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
P
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
=
. Gi
Q
giao điểm ca cnh
SD
mt phng
( )
MNP
. T s
5
SQ a
SD
=
.
Phần 4. Tự luận
Bài 1.
1) Cho
5
cos
13
=−
2


. Tính:
sin
;
cos2
;
sin
6



,
tan 2
,
cos
2
.
2) Cho
1
sin os = .
2
c

+
Tính
sin2
;
sin4
.
Bài 2.
1) Rút gn các biu thc sau:
a)
22
2
2
1 sin cos
cos
cos
E

−
=−
; b)
( )
4 4 2 2
2 sin cos 4sin cosF x x x x= + +
.
2) Chứng minh rằng:
a)
1 sin 2 cos2
cot
1 sin 2 cos2
xx
x
xx
++
=
+−
b)
22
22
22
cos sin
sin cos
cot tan



=
c)
tan tan
tan tan
cot cot



=
d)
22
2
2
1 4sin cos
(sin cos )
(sin cos )
xx
xx
xx
=−
+
3) Cho tam giác
ABC
, chng minh rng
sin( 2 ) sinA B C C+ + =
.
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
cos
sin 1
x
y
x
=
. b)
tan 2
3
yx

= +


. c)
1
sin cos
y
xx
=
d)
1
cos2 5
tan
yx
x
= + +
e)
2 sin 2yx=−
f)
1 cot
cos
x
y
x
+
=
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a)
3sin 13yx=−
b)
2
sin cos 2026y x x= +
c)
2
5 2sin 2yx=−
d)
sin sin
66
y x x
= +

Bài 5. Giải các phương trình sau
a)
tan 3
26
x

+=


b)
3
sin 3
42
x

+=


. c)
( )
cos 2 70 1x =
.
d)
( )
3sin 2 38 4x + =
. e)
7
sin 3 sin
12 4
xx
= +

.
f)
cos cos 0
44
xx

+ + =
. g)
3
sin3 cos 0
4
xx

=


.
Bài 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
E
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
3CD CE=
,
F
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
3
4
SF SD=
, G là trọng tâm tam giác ACD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(SBE)
( )
SAC
.
b) Chứng minh đường thẳng GF song song với mp(SAB).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
;
( )
SAB
( )
SCD
.
d) Tìm điểm
K
là giao điểm của
AF
(SBE)
. Tính tỉ số
.
KF
KA
2.3. ĐỀ MINH HỌA
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án. (3 điểm)
Câu 1. Biết
4
sin
5
=
Khi đó giá trị
cos2
bng
A.
3
5
. B.
7
25
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây là hàm s chn?
A.
sin 3yx=
. B.
cos2yx=
. C.
tan 4yx=
. D.
cotyx=
.
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a a a=
B.
22
cos2 cos sin .a a a=+
C.
2
cos2 2cos 1.aa=
D.
2
cos2 1 2sin .aa=
Câu 4. Nghim của phương trình
2cos 3 0x −=
A.
( )
2 , |
3
x k k
= +
. B.
( )
,|
6
x k k
= +
.
C.
( )
,|
3
x k k
= +
. D.
( )
2 , |
6
x k k
= +
.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1 sin
1 cos
x
y
x
=
+
.
A.
\ 2 ; 2 ,
22
D k k k

= + +




. B.
\,D k k=
.
C.
\ 2 ,D k k= +

. D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được
2
vòng trong
5
giây. Hi trong
1
giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ?
A.
144
. B.
288
. C.
36
. D.
72
.
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un=+
. Tìm s hng th 6 ca dãy s.
A.
17
. B.
5
. C.
15
. D.
7
.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
17
33=u
33
65=u
thì công sai bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì chéo nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng th chéo nhau, song song, ct nhau
hoc trùng nhau.
Câu 10. Hình t din có tt c bao nhiêu cnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 12. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2
điểm)
Câu 1. Cho hàm s
( )
2 3cos2f x x=+
( )
sin cosg x x x=+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
bng 5.
b) Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht khi
()
2
x k k
= +
.
c) Hàm s
( )
gx
là hàm s chn.
d) Chu k ca hàm s
( )
gx
2
T
=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Điểm
M
thuc
cnh
SA
, điểm
E
là trung điểm cạnh AB. Khi đó:
a)
/ /( )OE SAD
.
b) Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
là đường thng qua
S
và song song vi
AC
.
c) Giao điểm của đường thẳng CM và mp(SBD) là 1 điểm thuộc đường thng SO.
d) Giao tuyến ca hai mt phẳng (MEO) và (SAD) là đường thng qua
M
và song song vi AD.
Phn III. Tr li ngắn(2 điểm)
Câu 1. Cho
2=−tan a
0
2


;a
. Tính
22=−sin cosA a a
.
Câu 2. Chiu cao
( )
hm
ca mt cabin trên vòng quay vào thời điểm
t
giây sau khi bắt đầu chuyển động
được cho bi công thc
( )
30 20
25 3
= + +


sinh t t
. Sau 2 phút k t khi bắt đầu chuyển động, Cabin
đạt độ cao tối đa bao nhiêu lần?
Câu 3. Người ta trng
3240
cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng 1 cây, k t hàng
th hai tr đi số cây trng mi hàng nhiều hơn
1
cây so vi hàng liền trước nó. Hi tt c bao nhiêu
hàng cây?
Câu 4. Cho t din
ABCD
23AB AC AD==
. Gi
O
,
O
lần lượt tâm đường tròn ni tiếp ca các
tam giác
ABC
ABD
. Tính t s
BC
k
BD
=
khi
( )
//OO BCD
.
Phn IV. T lun (3 đim)
Bài 1 (2 đim).
a) Giải phương trình:
02 sin 1
4
x

=


.
b) Tìm tập xác định ca hàm s
cot
cos2 1
x
y
x
=
.
c) Chng minh rng
2
1 sin 2
cot .
1 sin 2 4
a
a
a
+

=−


d) Tìm s hạng đầu và công sai ca cp s cng
( )
n
u
, biết
59
19, 35uu==
.
Bài 2 (1 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AB
đáy lớn,
O
giao
điểm ca
AC
BD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
.
a) Chứng minh đường thng
MN
song song vi mp(SCD).
b)Tìm giao điểm của đường thng BC và mt phng
( )
OMN
.
-----Hết-----

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2025 – 2026
----------------------------
------------------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Công thức lượng giác. - Hàm số lượng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản. - Dãy số. - Cấp số cộng.
- Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
- Hai đường thẳng song song.
- Đường thẳng và mặt phẳng song song.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Xác định được các giá trị lượng giác của góc lượng giác; biết được mối quan hệ giữa các giá trị lượng
giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt.
- Biết áp dụng các phép biến đổi lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng
thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng.
- Biết biết được tính chẵn, lẻ và tuần hoàn của một hàm số lượng giác; nhận dạng đồ thị của các hàm
số lượng giác cơ bản.
- Biết giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan giá trị lượng giác, hàm số lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
- Biết giải các phương trình lượng giác cơ bản.
- Biết tìm số hạng của dãy số cho bởi liệt kê các số hạng, công thức tổng quát, hệ thức truy hồi, mô tả.
- Biết chứng minh dãy số tăng, giảm, bị chặn cơ bản, dãy số là cấp số cộng.
- Biết tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai đường thẳng song song và đường thẳng song song với mặt phẳng trong không gian.
- Vận dụng các kiến thức về hai đường thẳng song song để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng 2. NỘI DUNG
2.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 90 phút.
HÌNH THỨC
Trắc nghiệm khách quan TT NỘI DUNG Nhiều Đúng- Trả lời Tự luận
lựa chọn sai(mức ngắn(mức (mức (mức1,2) 1,2,3) 1,2,3) 2,3) 1
Giá trị lượng giác của một góc lượng giác 1 2 Công thức lượng giác 2 1 2 3 3 Hàm số lượng giác 2 4
Phương trình lượng giác cơ bản 1 5 Dãy số 1 1 6 Cấp số cộng 1 1
Đường thẳng và mặt phẳng trong không 7 2 gian 1 1 2 8
Hai đường thẳng song song 1 9
Đường thẳng song song mặt phẳng 1 Tổng số câu 12 2 4 6 Tổng số điểm 3 2 2 3 Tỉ lệ % 30 20 20 30
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa:
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Tập xác định của hàm số y = cot x    
A. D = . B. D =
\ k k  .C. D \    =  + k
k   D. D = \ kk   .  2   2 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
Hàm số y = tan x có tập giá trị là .
B. Hàm số y = cos x có tập giá trị là  1 − ;  1 .
C. Hàm số y = sin x có tập giá trị là  1 − ;  1 .
D. Hàm số y = cot x có tập giá trị là 0; .
Câu 3. Hàm số y = sin 2x có chu kì tuần hoàn là A. T =  . B. T = . C. T = 4 . D. T = 2 . 2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? k  1   
A. tan  + cot  = 1   , k    . B. 2
=1+ tan    + k ,  k    .  2  2 cos   2  1  k  C. 2 =1+ sin    , k  . D. 2 2
sin a + cos b =1 . 2   cot   2 
Câu 5. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.   
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = tan 2x +   .  3      k  A. D = \  + k ,  k  . B. D = \  + , k   . 6  1  2 2   k     C. D = \  + , k   . D. D = \  + k ,  k  . 6 2  12     
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y = cot 3x +   .  2    k2    k  A. D = \ − + , k  . B. D = \ − + , k   .  6 3   6 3   k     C. D = \  + , k   . D. D = \ − + k ,  k   . 6 3   2  sin x −1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là tan x   k  A. D =
\  + k,k   . B. D = \ 
, k   . C. D = \k,k  . D. D = .  2   2    
Câu 9. Rút gọn biểu thức A = cos − x + cos  
(2 − x)+cos(3 + x), ta được:  2 
A. A = −cos x .
B. A = −sin x .
C. A = cos x .
D. A = sin x .
Câu 10. Biến đổi biểu thức B = cos 4x − cos 2x thành tích, ta được:
A. B = 2cos3xsin x .
B. B = 2cos3xcos x .
C. B = 2sin 3x cos x . D. B = 2
− sin3xsin x . 2
Câu 11. Cho đường tròn có bán kính 8cm. Tính độ dài cung tròn có số đo
của đường tròn đó. 9 16 4 36 4 A. l = cm. B. l = cm. C. l = cm.
D. l = cm. 9 9  9
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    y = 2cos x + 
 . Tính P = M m .  3 
A. P = 2 2 .
B. P = 4 . C. P = 2 . D. P = 2 .
Câu 13. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = cos x .
B. y =1− sin x .
C. y =1+ sin x .
D. y = sin x .
Câu 14. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m 1.
B.
Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1.
C. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m 1.
D.
Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1.
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là   3
A. x = − + k , k  . B. x = − + k2 ,k  . C. x = k , k  . D. x =
+ k , k  . 2 2 2 x
Câu 16. Tập nghiệm S của phương trình 3 tan + 3 = 0 . 3        
A. S = − + k3,k   . B. S = − + k,k  . C. S =  
− + k3 ,k   . D. S =  + k,k   .  9   3   6 
Câu 17. Tìm các nghiệm của phương trình cos(x −30) = −cos2x. A. o o x = 70 + k360 , o o x = 50 + 12
k 0 , k  . B. o o x = 70 + 120 k , o o x = 50 + 12
k 0 , k  . B. o o x = 70 + 120 k , o o
x =150 + k360 , k  . D. o o x = 70 + k360 , o o
x =150 + k360 , k  .   
Câu 18. Tìm số nghiệm thuộc đoạn ;2  của phương trình 2sin x + = 0   .  3  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2n
Câu 19. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số (u cho bởi công thức số hạng tổng quát: u = . n ) n n +1 5 3 5 6 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 3 5 5 5 6 5 5
Câu 20. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n 2n + 3
A. u = 2n . B. u = . C. 3
u = n −1. D. 2 u = n . n n n +1 n n
Câu 21. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? A. 1;2;3;4;5. B. 1;2;4;8;16 .
C. 1;−1;1;−1;1.
D. 1; − 3;9; − 27;81.
Câu 22. Cho cấp số cộng (u với u = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 5 A. 17. B. 11. C. 19. D. 7
Câu 23. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? u =1  u = 3 A. (u . B. (u . n ) 1 : n ) 1 :   u = u + 2, n  1  u = 2u +1, n  1 n 1 + nn 1+ n
C. (u ) : 1; 3 ; 6 ; 10; 15; . D. (u 1 − ; 1; 1 − ; 1; 1 − ; . n ) : n
Câu 24. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt. B. Ba điểm phân biệt.
C.
Một điểm và một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 25. Trong không gian cho 3 điểm phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm đó? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 26. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó: A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 27. Cho hình tứ diện ABCD . Vị trí tương đối của hai đường thẳng AC BD là: A. trùng nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. cắt nhau.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. Đường thẳng SA .
B. Đoạn thẳng SO .
C. Điểm S .
D. Đường thẳng SO .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD . Điểm G là trọng
tâm tam giác BCD . Khi đó giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là:
A. Điểm F .
B.
Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C.
Giao điểm của đường thẳng EG AC .
D.
Giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 30. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A , D C , D BC. Mệnh
đề nào sau đây sai? 1
A. MN //BD MN = B . D
B. MN //mp(BCD) . 2
C. MNPQ là hình hình bình.
D. MP NQ chéo nhau.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai 12  Câu 1: Cho sin = và
    . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 13 2 5 119 a) cos = − b) cos 2 = − 13 169    12 5 3    7 c) sin  − + =   d) tan  + =    3  26  4  17 3 12
Câu 2: Cho sin = , cos  =
và 0  ,   90 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 5 13 4 25
a) cos = − b) sin  = c) ( +  ) 56 sin = d) ( −  ) 63 cos = 5 169 65 65
Câu 3: Cho biết tan x = 2 và 0 x 90   . Khi đó: 3 6 −
a) cos x  0 b) cos x = c) sin x = d) (x  − ) 3 6 cos 30 = 3 3 6 Câu 4: Cho hàm số 2
y = f (x) = 2sin x − 5. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
b)
Hàm số là một hàm số chẵn
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đạt được khi x =
+ k , với k 2
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 3 −
Câu 5: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết
áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức: p (t) =120 +15cos150t , trong đó
p (t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian t tính theo đơn vị phút. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau: 
a) Hàm số p(t) tuần hoàn với chu kì 75
b) Thời điểm t = 0, huyết áp của người này là 120 mmHg
c)
Huyết áp tâm thu (huyết áp cao nhất) của người này là 135 mmHg
d)
Huyết áp tâm tương (huyết áp thấp nhất) của người này là 105 mmHg
Câu 6: Cho phương trình lượng giác 2cos x = 3 , khi đó: 
a) Phương trình có nghiệm x =  + k2 (k  ) 3  5  b) Trong đoạn 0; 
phương trình có 4 nghiệm 2     5  25
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;  bằng 2    6  5  13 d) Trong đoạn 0; 
phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 2    6 u  = 1 −
Câu 7: Cho dãy số (u , biết 1
với n 1. Khi đó: n ) u = u +3  n 1+ n
a) Bốn số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là 1 − ;2;5;8;
b) Số hạng thứ năm của dãy là 13
c) Công thức số hạng tổng quát của dãy số là: u = 2n − 3 . n
d) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho. 3 1
Câu 8: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = , công sai d = . Khi đó: n ) 1 2 2 a)
Công thức cho số hạng tổng quát n u = 1+ . n 3 b)
5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. 15 c)
một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4 d)
Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng (u bằng 2620 . n )
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD , biết AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F trong mặt phẳng đáy. Khi đó:
a) Đường thẳng EF nằm trong mặt phẳng (ABCD) .
b)
AB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) .
c) SF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), SE là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) .
d) Gọi G = EF AD khi đó, SG giao tuyến của mặt phẳng (SEF) và mặt phẳng (SAD) .
Câu 10: Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
(ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C , K = AM SO . Khi đó:
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) , (ABC)
b) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) , (SBD)
c)
Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (ABM ) là điểm K
d)
Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) là điểm N thuộc đường thẳng AK
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó:
a) AB song song CD .
b)
SA cắt SC .
c)
AD song song mp(SBC).
d)
SC chéo nhau AB .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi I , K lần lượt là
trung điểm của SB SD . Khi đó:
a) SO là giao tuyến của (SAC) và (SBD)
b) Giao điểm J của SA với (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song song với DC c) Giao tuyến của ( )
OIA và (SCD) là đường thẳng đi qua C và song song với SD
d) CD / /IJ
Phần 3. Trả lời ngắn

Câu 1. Khi xe đạp di chuyển, chọn chiều dương là chiều quay của bánh xe. Van V của bánh xe quay được
một góc có số đo 450 mỗi phút. Biết bán kính của bánh xe là 30cm . Độ dài quãng đường mà
xe đạp đã đi được trong 1 phút bằng bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)  1 2
Câu 2. Cho các góc  ,  thỏa mãn   ,    , sin = , cos  = − . Tính sin( +  ) . 2 3 3 1   
Câu 3. Cho sin + cos = , −  ;0 
 . Tính giá trị biểu thức A = sin.cos (kết quả làm tròn tới 3  2  hàng phần chục). 3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình sin ( 0 2x − 40 ) = với 0 0 1
− 80  x 180 là bao nhiêu? 2
Câu 5. Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 12 m
khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi thủy triều
xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 8 m. Đồ
thị dưới đây mô tả sự thay đổi chiều cao của mực
nước tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm.
Biết chiều cao của mực nước h (m) theo thời gian t (0  t  24) (h) được cho bởi công   thức  h = m + . a cos t
 với m , a là các số thực 12 
dương cho trước. Tính giá trị T = m + a .
Câu 6. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước   3 
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) được cho bởi công thức h = 12 + 4cos t −  . Hỏi mực nước 12 4 
cao nhất trong ngày của con kênh là bao nhiêu m và vào lúc mấy giờ?
Câu 7. Cho bốn số thực tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng
bằng 276. Tìm tích của bốn số đó.
Câu 8. Một ngôi nhà hình kim tự tháp (có gạch nâu ốp bên ngoài) được bao quanh bởi rất nhiều cây cối và
là nơi tuyệt vời để nghỉ mát mùa hè; ngôi nhà có chiều dài, chiều rộng là 6,8 m , chiều cao là 2,72 m . Khi
xây dựng ngôi nhà, người chủ đã tính toán số viên gạch nâu hình hộp chữ nhật cần ốp tường; biết hàng
trên ít hơn hàng dưới 1 viên, hàng trên cùng là 1 viên, kích thước viên gạch nâu hình hộp chữ nhật là
0,2 m − 0,08 m −1 m . Hãy dự tính số viên gạch nâu ốp tường cả bốn mặt của ngôi nhà.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD//BC AD = 3BC . Gọi O là giao điểm CI
của AC BD ; I là điểm thuộc đoạn SC sao cho
= x . Tìm x để OI// (SAD). CS
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là trung điểm của SN 2
các cạnh SA SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho
= . Gọi Q là giao điểm của cạnh SD SB 3 SQ a
mặt phẳng (MNP) . Tỷ số = . SD 5 Phần 4. Tự luận Bài 1. 5      1) Cho cos = − và     . Tính:  −   , tan 2 , cos . 13 2 sin ; cos 2 ; sin  6  2 1 2) Cho sin + o
c s = . Tính sin 2 ; sin 4 . 2 Bài 2.
1) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 1− sin  cos  a) 2 E = − cos  ; b) F = ( 4 4 x + x) 2 2 2 sin cos
+ 4sin x cos x . 2 cos  2) Chứng minh rằng:
1+ sin 2x + cos 2x 2 2 cos  − sin  a) = cot x b) 2 2 = sin  cos 
1+ sin 2x − cos 2x 2 2 cot  − tan  tan − tan  2 2
1− 4sin x cos x c) = tan tan  d) 2
= (sin x − cos x) cot  − cot 2 (sin x + cos x)
3) Cho tam giác ABC , chứng minh rằng sin(A + B + 2C) = −sin C .
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau cos x    1 a) y = . b) y = tan x − + 2   . c) y = sin x −1  3  sin x − cos x 1 1+ cot x d) y = cos 2x + + 5
e) y = 2 − sin 2x f) y = tan x cos x
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:      
a) y = 3sin x −13 b) 2
y = sin x + cos x − 2026 c) 2
y = 5 − 2sin 2x d) y = sin x − − sin x +      6   6 
Bài 5. Giải các phương trình sau  x      3 a) tan + = 3   b) sin 3x + =   .
c) cos(2x − 70) = 1 − .  2 6   4  2  7     d) 3sin ( 2 − x + 38) = 4. e) sin 3x − = sin −x +     .  12   4         3  f) cos x + + cos − x = 0     . g) sin 3x − cos − x = 0   .  4   4   4 
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E là điểm thuộc cạnh CD sao cho 3
CD = 3CE , F là điểm thuộc cạnh SD sao cho SF = SD , G là trọng tâm tam giác ACD. 4
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBE) và (SAC) .
b) Chứng minh đường thẳng GF song song với mp(SAB).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC) ; (SAB) và (SCD) . KF
d) Tìm điểm K là giao điểm của AF và (SBE) . Tính tỉ số . KA 2.3. ĐỀ MINH HỌA
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) 4
Câu 1. Biết sin = Khi đó giá trị cos 2 bằng 5 3 7 − 3 1 A. . B. . C. − . D. − . 5 25 5 5
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin 3x .
B. y = cos 2x .
C. y = tan 4x .
D. y = cot x .
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a C. 2
cos 2a = 2cos a –1. D. 2 cos 2a = 1– 2sin . a
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2cos x − 3 = 0là  
A. x =  + k2 ,(k  ) |.
B. x =  + k ,(k  ) | . 3 6  
C. x =  + k ,(k  ) | .
D. x =  + k2 ,(k  ) |. 3 6 1− sin x
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1+ cos x     A. D =
\ − + k2; + k2,k  . B. D =
\−k ,k  .  2 2    C. D =
\ + k2,k  . D. D =
\  + k2,k  .  2 
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ? A. 144. B. 288. C. 36 . D. 72 .
Câu 7. Cho dãy số (u với u = 2n + 3. Tìm số hạng thứ 6 của dãy số. n ) n A. 17 . B. 5 . C. 15 . D. 7 .
Câu 8. Cho cấp số cộng (u với u = 33 và u = 65 thì công sai bằng n ) 17 33 A. 1. B. 3 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C.
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
D.
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 10. Hình tứ diện có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM.
Câu 12. Cho tứ diện .
ABCD Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ cắt AB .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm)
Câu 1. Cho hàm số f (x) = 2 + 3cos 2x g (x) = sin x + cos x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) bằng 5. 
b) Hàm số f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x = + k (k  ) . 2
c) Hàm số g (x) là hàm số chẵn. 
d) Chu kỳ của hàm số g ( x) là T = . 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Điểm M thuộc
cạnh SA , điểm E là trung điểm cạnh AB. Khi đó:
a) OE / /(SAD) .
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua S và song song với AC .
c) Giao điểm của đường thẳng CM và mp(SBD) là 1 điểm thuộc đường thẳng SO.
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MEO) và (SAD) là đường thẳng qua M và song song với AD.
Phần III. Trả lời ngắn(2 điểm)
 − 
Câu 1. Cho tan a = 2 − và a  ; 0 
 . Tính A = sin a − 2cos2a.  2 
Câu 2. Chiều cao h (m) của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động  
được cho bởi công thức h(t) = 30 + 20sin t + 
 . Sau 2 phút kể từ khi bắt đầu chuyển động, Cabin  25 3 
đạt độ cao tối đa bao nhiêu lần?
Câu 3. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng
thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = 2AC = 3AD . Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các BC
tam giác ABC ABD . Tính tỉ số k =
khi OO// (BCD) . BD
Phần IV. Tự luận (3 điểm) Bài 1 (2 điểm).   
a) Giải phương trình: 2 sin x − −1 = 0   .  4  cot x
b) Tìm tập xác định của hàm số y = . cos 2x −1 1+ sin 2a    c) Chứng minh rằng 2 = cot a − .   1− sin 2a  4 
d) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u , biết u =19,u = 35 . n ) 5 9
Bài 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn, O là giao
điểm của AC BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA SB .
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mp(SCD).
b)Tìm giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng (OMN ). -----Hết-----