1
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRNG
T TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K 2
KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
A. KIN THỨC CƠ BẢN CN NM VNG.
BÀI 18: LŨY THA VI S MŨ THỰC
- Nhn biết khái niệm lũy thừa vi s nguyên của mt s thc khác
0
; lũy thừa vi s
hu t và lũy thừa vi s mũ thc ca mt s thực dương.
- Gii thích các tính cht của lũy thừa vi s nguyên, lũy thừa vi s hữu t và lũy
tha vi s mũ thc.
- S dng tính cht của phép tính lũy thừa trong tính toán các biu thc s rút gn các biu
thc cha biến.
- Tính giá tr biu thc s có chứa phép tính lũy thừa bng cách s dng máy tính cm tay.
- Gii quyết mt s vn đ liên quan đến môn hc khác hoc thc tin gn lin vi phép
tính lũy tha.
BÀI 19: LÔGARIT
- Nhn biết khái niệm lôgarit cơ số
a
ca mt s thực dương.
- Gii thích các tính cht ca phép tính lôgarit nh s dng định nghĩa hoặc các tính chất đã
biết trưc đó.
- S dng tính cht ca phép tính lôgarit trong tính toán các biu thc srút gn các biu
thc cha biến.
- Tính giá tr (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bng cách s dng máy tính cm tay.
- Gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoc thc tin gn vi phép nh
lôgarit.
BÀI 20: HÀM S MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
- Nhn biết m s hàm s logarit. u mt s d thc tế v hàm s , hàm số
logarit.
- Nhn dạng đồ th ca các hàm s mũ, hàm s logarit.
- Gii thích các tính cht ca hàm s mũ, hàm s logarit thông qua đ th ca chúng.
- Gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoc thc tin gn vi hàm s
và hàm s logarit.
BÀI 21: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit dạng đơn giản.
- Gii quyết mt s vấn đề liên môn hoặc liên quan đến thc tin gn với phương trình, bất
phương trình mũ và lôgarit.
BÀI 22: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
- Nhn biết góc gia hai đường thng.
- Nhn biết hai đường thng vuông góc.
- Chứng minh hai đường thng vuông góc trong mt s tình huống đơn giản.
-Vn dng kiến thc v quan h vuông góc giữa hai đưng thẳng để t mt s hình nh
thc tế.
BÀI 23: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
- Nhn biết đường thng vuông góc vi mt phng
- Điu kiện để đường thng vuông góc vi mt phng
- Gii thích mi liên h gia quan h song song và quan h vuông góc của đường thng và
mt phng
- Vn dng kiến thc v quan h vuông góc gia đưng thng và mt phng vào thc tế
2
BÀI 24: PHÉP CHIU VUÔNG GÓC
- Nhn biết phép chiếu vuông góc.
- Xác đnh hình chiếu vuông góc ca một điểm, mt đưng thng, mt tam giác.
- Gii thích định lí ba đường vuông góc.
- Nhn biết và tính góc gia đưng thng và mt phng trong mt s trường hợp đơn giản.
- Vn dng kiến thc v góc gia đường thng mt phẳng để t mt s hình nh thc
tế.
BÀI 25: HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
- Nhn biết góc gia hai mt phng, hai mt phng vuông góc.
- Xác định điều kin hai mt phng vuông góc.
- Gii thích tính cht cơ bn ca hai mt phng vuông góc.
- Nhn biết góc phng ca góc nh din, nh góc phng nh din trong mt s trưng hợp đơn
gin.
- Gii thích tính chất cơ bản của hình chóp đều, hình lăng tr đứng (và các trưng hợp đặc
bit ca nó).
- Vn dng kiến thc ca bài hc đ mô t mt s hình nh thc tế.
BÀI 26: KHONG CÁCH
- Xác đnh khong cách gia các đi tưng điểm, đưng thng, mt phng.
- Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong các trường hợp đơn
gin.
- Vn dng kiến thc v khong cách vào mt s tình hung thc tế.
BÀI 27: TH TÍCH
- Nhn biết công thc tính th tích ca khi chóp, khối lăng trụ, khi hp, khi chóp cụt đu
- Tính th tích ca khi chóp, khối lăng trụ, khi hp, khi chóp cụt đều trong mt s tình
huống đơn giản.
- Vn dng kiến thc, k năng về th tích vào mt s bài toán thc tế.
B. BÀI TP LUYN TP
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIU LA CHN (4 điểm): Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho
,

, R

. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.
( )
xy x y

=
. B.
( )
x y x y

+ = +
. C.
( )
xx
=
. D.
x x x
+
=
.
Câu 2: Cho các số thực . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Với
là số thực dương tùy ý, ta có
1
3
2
()a
bằng
A.
7
2
a
. B.
a
C.
3
2
a
. D.
1
4
a
.
Câu 4: Cho biểu thức
5
4
Px=
, với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
4
5
Px=
. B.
9
Px=
. C.
20
Px=
. D.
5
4
Px=
.
Câu 5: Cho
a
là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
4
3
P a a=
bằng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
x
y
2 .2 2
x y x y+
=
( )
22
y
x xy
=
2
2
2
x
xy
y
=
2 .3 5
x x x
=
3
Câu 6: Cho s thực dương
a
tùy ý. Viết
3
a
v dạng lũy thừa vi s mũ hữu tỷ, ta được
A.
2
3
a
. B.
3
2
a
. C.
5
6
a
. D.
1
6
a
.
Câu 7: Cho ba s thực dương
,,abc
tùy ý và
1a
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log .log
aa
bb

=
. B.
log log log
a a a
b
bc
c
=−
.
C.
( )
log log log
a a a
b c b c+ = +
. D.
1
log
a
a
=
.
0
Câu 8: Với các số thực dương . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Với các số thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b=+
. D.
log log log
a
ba
b
=−
.
Câu 10: Với là hai số dương tùy ý, bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Với
b
là các số thực dương. Biểu thức
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b+
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
Câu 12: Với
,ab
là hai số dương tùy ý,
( )
2
log ab
bằng
A.
( )
2 log logab+
. B.
log logab+
. C.
( )
2 log logab
. D.
log 2logab+
.
Câu 13: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Câu 14: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
,ab
( )
ln ln .lnab a b=
ln
ln
ln
aa
bb
=
( )
ln ln lnab a b=+
ln ln ln
b
ab
a
=−
,ab
( )
32
log ab
3log logab+
3log .logab
3log 2logab
3log 2logab+
x
y
3
O
1
4
A.
2
logyx=
. B.
1
2
x
y =
. C.
1
2
logyx=
. D.
2
x
y =
.
Câu 15: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
logyx=
. B.
( )
0,8
x
y =
. C.
0,4
logyx=
. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
2
5
x
y

=


. B.
1
3
x
y

=


. C.
2005
x
y =
. D.
2022y =
.
Câu 17: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định.
A.
(0,3)
x
y =
. B.
1
3
log=yx
. C.
3
2
y log x=
. D.
2
3

=


x
y
.
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
4

=


x
y
. B.
=
x
ye
. C.
2022=
x
y
. D.
2=
x
y
.
Câu 19: Nghiệm của phương trình
35
2 16
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
7x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 20: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
21=
x
. B.
23=
x
. C.
20=
x
. D.
23=
xx
.
Câu 21: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 3x −=
A.
21.x =
B.
11.x =
C.
13.x =
D.
14.x =
Câu 22: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AB
AC

bằng
A.
60
. B.
45
. C.
90
. D.
30
.
Câu 23: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thẳng
BD

AA
.
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 24: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
5
Câu 25: Đường thẳng
được gọi là vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nếu
A.
không có điểm chung vi mt phng
( )
P
.
B.
có một điểm chung vi mt phng
( )
P
.
C.
vuông góc vi mọi đường thng nm trong mt phng
( )
P
.
D.
vuông góc vi một đường thẳng nào đó nằm trong mt phng
( )
P
.
Câu 26: Trong không gian cho đim
O
mặt phẳng
( )
. Qua điểm
O
bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng
( )
?
A. Mt. B. Ba. C. Hai. D. s.
Câu 27: Trong không gian cho đim
O
đường thẳng (d). bao nhiêu mặt phẳng
( )
đi qua điểm
O
và vuông góc với đường thẳng (d).
A. Mt. B. Ba. C. Hai. D. Vô s.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây SAI?
A.
( )
CD SAD
. B.
( )
AC SBD
.
C.
( )
BD SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
SO
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tìm
mệnh đề SAI
( )
BD SAC
. B.
( )
BD SCD
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
BO SAC
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây Đúng?
6
A.
( )
CD SAD
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAB
. D.
( )
BC SCD
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
H
hình chiếu vuông góc của
S
lên
BC
. Hãy
chọn khẳng định đúng.
A.
BC SC
. B.
BC AH
. C.
BC AB
. D.
BC AC
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.SBC
H
hình chiếu của
O
trên
( )
.ABC
Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
H
là trung điểm ca cnh
.AB
B.
H
là trung điểm ca cnh
.BC
C.
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
D.
H
là trng tâm ca tam giác
.ABC
Câu 33: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thng và mt phng bng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu ca nó trên
mt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thng và mt phng bng góc giữa đường thẳng đó và đường thng
b
vi
b
vuông góc vi
( )
.P
C. Góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
Q
thì mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
.
D. Góc giữa đường thng
a
mt phng
( )
P
bng góc giữa đường thng
b
mt phng
( )
P
thì
a
song song vi
b
.
Câu 34: Cho tứ diện
ABCD
,,AB BC BD
đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. Góc gia
CD
và mt phng
( )
ABD
là góc
.CBD
B. Góc gia
AC
và mt phng
( )
BCD
là góc
.ACB
C. Góc gia
AD
và mt phng
( )
ABC
là góc
.ADB
D. Góc gia
AC
và mt phng
( )
ABD
là góc
.CBA
Câu 35: Cho tứ diện
ABCD
,,AB BC BD
đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. Góc gia
AD
và mt phng
( )
ABC
là góc
.ABD
B. Góc gia
AD
và mt phng
( )
ABC
là góc
.ACB
C. Góc gia
AD
và mt phng
( )
ABC
là góc
.BAD
D. Góc gia
AD
và mt phng
( )
ABC
là góc
.ADB
Câu 36: Cho tứ diện
ABCD
,,AB BC BD
đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. Góc gia
AC
và mt phng
( )
BCD
là góc
.ABD
B. Góc gia
AC
và mt phng
( )
BCD
là góc
.ACB
7
C. Góc gia
AC
và mt phng
( )
BCD
là góc
.BAD
D. Góc gia
AC
và mt phng
( )
BCD
là góc
.ADB
Câu 37: Cho hình lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
. Xác định góc giữa mặt phẳng
( )
ABCD
mặt phẳng
( )
//
AA C C
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
.
Câu 38: Cho hình lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
. Xác định góc giữa mặt phẳng
( )
ABCD
mặt phẳng
( )
''ABB A
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
.
Câu 39: Cho hình lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
. Xác định góc giữa mặt phẳng
( )
''ACC A
và mặt phẳng
( )
''BDD B
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Khoảng cách
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Khoảng cách
từ
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Khoảng cách
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 43: Cho khối chóp có diện tích đáy
B = 3
và chiều cao . Thểch của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 8. C. 24 D. 12.
Câu 44: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 8. C. 24 D. 12.
Câu 45: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 8. C. 24 D. 12.
Câu 46: Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh
A. B. C. D.
Câu 47: Thể tích khối lập phương có độ dài đường chéo
23
A. B. C. D.
6h =
4B =
6h =
4B =
6h =
2 cm
2
8 cm
2
4 cm
3
8 cm
3
4 cm
2
8 cm
2
4 cm
3
8 cm
3
4 cm
8
Câu 48: Cho hình lăng trtam giác
.ABC A B C
AB
,
AC
,
AA
đôi một vuông góc với nhau. Biết
AB a=
,
2AC a=
,
3AA a
=
, tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
2Va=
PHN II. CÂU HI TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm). Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 49: Cho hai hàm số
( )
93
x
fx=−
( ) ( )
3
log 8g x x=+
. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) Tập xác định ca hàm s
( )
y g x=
( )
0; .= +
b) Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
( )
;2−
.
c) Phương trình
( )
6=−fx
có nghiệm dương.
d) Tp nghim của phương trình
() 2gx
( )
8; +
.
Câu 50: Cho biểu thức
( )
3
( ) log 5 3f x x=−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Điu kiện để biu thc
()fx
có nghĩa là
0x
.
b)
9
( ) (1) 1
5
ff−=
.
c) Nghim của phương trình
( ) 1fx=
4
5
x =
d) Tập nghiệm của bất phương trình
( ) 2fx
có đúng 2 s nguyên.
Câu 51: Cho hàm số
( )
3
log (5 3)=−f x x
.
a) Tập xác định ca hàm s
3
;.
5
D

= +

b) Phương trình
( )
1fx=
có nghim là
6
.
5
x =
c) S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
3fx
5.
d) Gi s
,AB
hai đim phân biệt trên đồ th hàm s
3
log (5 3)yx=−
sao cho
A
trung
điểm ca đoạn
.OB
Độ dài đoạn thng
OB
bng
2 61
.
5
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
cạnh
SA
vuông góc với các
cạnh
,AB AC
. Dựng đường cao
AH
của tam giác
SAB
. Khi đó:
a)
( )
SA ABC
.
b)
( )
, 90SA BC =
.
9
c) Tam giác
SBC
vuông ti
B
.
d)
AH SC
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có tâm
O
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy
ABCD
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SO
. Khi đó:
a)
( )
BD SAC
.
b) Góc giữa đường thng
BD
và
SC
bng
45
.
c) Tam giác
SDC
vuông ti
C
.
d)
( )
, 90AH SB =
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
,HK
theo thứ tự là hình chiếu của
A
trên các cạnh
,SB SD
. Khi đó:
a) Tam giác
SBC
đều.
b)
CD SD
.
c)
( )
SC AHK
.
d)
( )
, 90HK SC =
.
PHN III. TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm).
Câu 55: Cho số thc thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
35
2 2 4
15
7
..
log
a
a a a
T
a

=



.
Câu 56: Cho số thc thỏa mãn , b > 0 và
log 2
a
b =
. Tính
( )
2
log
a
P ab=
.
Câu 57: Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính

=


2
2
log
4
a
a
I
.
Câu 58: Gọi
( )
It
số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia
X
sau
t
ngày khảo sát. Khi đó ta công
thc
( )
( )
0
1
.
rt
I t Ae
=
với
A
số ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên,
0
r
hệ số lây nhiễm.
Biết rằng ngày đầu tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh ngày thứ 10 khảo sát 1000 ca b
nhiễm bệnh. Hỏi ngày thứ 15 số ca nhiễm bệnh là bao nhiêu,biết rằng trong suốt quá trình khảo
sát hệ số lây nhiễm là không đổi?(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 59: Số ợng vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm A được tính theo công thức
( ) ( )
0 .2
t
s t s=
, trong
đó
( )
0s
số ợng vi khuẩn A lúc ban đầu,
( )
st
số ợng vi khuẩn sau
t
phút. Biết sau
3
phút
thì sợng vi khuẩn A
625
nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể từ lúc ban đầu, số ợng
loại vi khuẩn A
20
triệu con.
Câu 60: Trong cây cối có chất phóng x
14
6
C
. Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được phóng
xạ của bằng
86%
độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ c
đó. Biết chu kì bán rã của
14
6
C
5730T =
năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm
t
được cho bởi công thức
0
t
H H e
=
với
0
H
độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm
0t =
);
ln2
T
=
là hằng số phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021).
PHN IV: T LUN (2 điểm).
Câu 61: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Xác định góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABC
?
a
01a
a
01a
10
Câu 62: Cho tứ diện
ABCD
tam giác
BCD
vuông cân tại
B
()AB BCD
. Cho biết
2,
3
a
BC a AB==
. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng
()ACD
()BCD
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2; 2AB a AD a==
. Biết tam giác
SAB
tam giác cân tại
S
, nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng
2
6
6
a
. Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SBD
.
Câu 64: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật vi
,3AB a AD a==
. Tam giác SAB cân ti
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB
a) Tính khong cách t A đến mt phng (SHD).
b) Tính khong cách t D đến mt phng (SHC
………….Hết………….

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2
KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG.
BÀI 18: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
-
Nhận biết khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0 ; lũy thừa với số mũ
hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Giải thích các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
- Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa. BÀI 19: LÔGARIT
- Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số a của một số thực dương.
- Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
- Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit.
BÀI 20: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
- Nhận biết hàm số mũ và hàm số logarit. Nêu một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số logarit.
- Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
- Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit thông qua đồ thị của chúng.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số logarit.
BÀI 21: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản.
- Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc có liên quan đến thực tiển gắn với phương trình, bất
phương trình mũ và lôgarit.
BÀI 22: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
- Nhận biết góc giữa hai đường thẳng.
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số tình huống đơn giản.
-Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
BÀI 23: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
- Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng vào thực tế 1
BÀI 24: PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC
- Nhận biết phép chiếu vuông góc.
- Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Giải thích định lí ba đường vuông góc.
- Nhận biết và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
BÀI 25: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
- Nhận biết góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Xác định điều kiện hai mặt phẳng vuông góc.
- Giải thích tính chất cơ bản của hai mặt phẳng vuông góc.
- Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện, tính góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp đơn giản.
- Giải thích tính chất cơ bản của hình chóp đều, hình lăng trụ đứng (và các trường hợp đặc biệt của nó).
- Vận dụng kiến thức của bài học để mô tả một số hình ảnh thực tế. BÀI 26: KHOẢNG CÁCH
- Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng.
- Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong các trường hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế. BÀI 27: THỂ TÍCH
- Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều
- Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều trong một số tình huống đơn giản.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng về thể tích vào một số bài toán thực tế.
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4 điểm): Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho ,  và ,   R . Tìm đẳng thức sai dưới đây.              +
A. ( xy) = x y .
B. ( x + y) = x + y . C. (x ) = x .
D. x x = x .
Câu 2: Cho các số thực x y . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? x + yA. 2 .
x 2y = 2x y . B. (2x ) 2xy = 2 . C. = 2x y . D. 2 . x 3x 5x = . 2y 1
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, ta có 3 2 (a ) bằng 7 3 1 A. 2 a . B. a C. 2 a . D. 4 a .
Câu 4: Cho biểu thức 4 5
P = x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? 4 5 A. 5 P = x . B. 9 P = x . C. 20 P = x . D. 4 P = x . 4
Câu 5: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P = a a bằng 7 5 11 10 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a . 2 Câu 6:
Cho số thực dương a tùy ý. Viết 3
a về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ, ta được 2 3 5 1 A. 3 a . B. 2 a . C. 6 a . D. 6 a . Câu 7: Cho ba số thực dương , a ,
b c tùy ý và a 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? b
A. log b = .log b    . B. log
= log b − log c . a a a a a c 1
C. log (b + c) = log b + log c . D. log =    a . 0 a a a a
Câu 8: Với các số thực dương a, b . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? a a A. ln (ab) = ln ln . a ln b . B. ln = . b ln b b
C. ln (ab) = ln a + ln b . D. ln
= ln a − lnb . a
Câu 9: Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A. log (ab) = log .
a log b . B. log = . b log b a
C. log (ab) = log a + log b . D. log
= logb −log a . b
Câu 10: Với a,b là hai số dương tùy ý, ( 3 2 log a b ) bằng
A. 3log a + log b B. 3log . a log b
C. 3log a − 2 log b
D. 3log a + 2 log b
Câu 11: Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b . B. 2 + log b . C. 1+ 2log b . D. 2 log b . a a a a
Câu 12: Với a,b là hai số dương tùy ý, ( 2 log ab ) bằng
A. 2(log a + log b) .
B. log a + log b .
C. 2(log a − log b) .
D. log a + 2 log b .
Câu 13: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x xx 1   1  A. 2x y = .
B. y =   . C. y = . D. 3x y = .    2   3 
Câu 14: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? 3 1
A. y = log x . B. y = .
C. y = log x . D. 2x y = . 2 1 2x 2
Câu 15: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? x x
A. y = log x .
B. y = (0,8) . C. y = log x . D. y = ( 2) . 2 0,4
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? xx 2   1 
A. y =   . B. y = . C. 2005x y = . D. y = 2022 .    5   3 
Câu 17: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định.  x 2  A. (0,3)x y = .
B. y = log x .
C. y = log x . D. y = . 1 3    3  3 2
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?   x
A. y =   . B. = x y e . C. = 2022x y . D. = 2x y .  4 
Câu 19: Nghiệm của phương trình 3x−5 2 =16 là 1
A. x = 3 .
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. x = . 3
Câu 20: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x = 1. B. 2x = 3 . C. 2x = 0 .
D. 2x = 3x .
Câu 21: Nghiệm của phương trình log x − 5 = 3 là 2 ( )
A. x = 21.
B. x = 11.
C. x = 13. D. x = 14.
Câu 22: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng AB AC bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 23: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Tính góc giữa hai đường thẳng B D   và AA . A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 24: Cho hình lập phương ABC . D A B C 
D . Góc giữa hai đường thẳng 
BA CD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . 4
Câu 25: Đường thẳng  được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu
A.  không có điểm chung với mặt phẳng ( P) .
B.  có một điểm chung với mặt phẳng ( P) .
C.  vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) .
D.  vuông góc với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng ( P) .
Câu 26: Trong không gian cho điểm O và mặt phẳng ( ) . Qua điểm O có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng ( ) ? A. Một. B. Ba. C. Hai. D. Vô số.
Câu 27: Trong không gian cho điểm O và đường thẳng (d). Có bao nhiêu mặt phẳng ( ) đi qua điểm
O và vuông góc với đường thẳng (d). A. Một. B. Ba. C. Hai. D. Vô số.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. CD ⊥ (SAD) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 29: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Tìm mệnh đề SAI
BD ⊥ (SAC) .
B. BD ⊥ (SCD) .
C. AC ⊥ (SBD).
D. BO ⊥ (SAC) .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây Đúng? 5
A. CD ⊥ (SAD) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAB) .
D. BC ⊥ (SCD) .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy
chọn khẳng định đúng.
A. BC SC .
B. BC AH .
C. BC AB .
D. BC AC .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H là hình chiếu của O trên ( ABC). Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A.
H là trung điểm của cạnh . AB
B. H là trung điểm của cạnh BC.
C.
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D.
H là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
B.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b
vuông góc với ( P).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q)
thì mặt phẳng ( P) song song với mặt phẳng (Q) .
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P)
thì a song song với b .
Câu 34: Cho tứ diện ABCD A ,
B BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc giữa CD và mặt phẳng ( ABD) là góc CB . D
B. Góc giữa AC và mặt phẳng ( BCD) là góc AC . B
C. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC) là góc AD . B
D. Góc giữa AC và mặt phẳng ( ABD) là góc C . BA
Câu 35: Cho tứ diện ABCD A ,
B BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC) là góc . ABD
B. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC) là góc AC . B
C. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC) là góc . BAD
D. Góc giữa AD và mặt phẳng ( ABC) là góc AD . B
Câu 36: Cho tứ diện ABCD A ,
B BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc giữa AC và mặt phẳng ( BCD) là góc . ABD
B. Góc giữa AC và mặt phẳng ( BCD) là góc AC . B 6
C. Góc giữa AC và mặt phẳng ( BCD) là góc . BAD
D. Góc giữa AC và mặt phẳng ( BCD) là góc AD . B
Câu 37: Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D . Xác định góc giữa mặt phẳng ( ABCD) và mặt phẳng ( / / AA C C ) bằng A. 0 30 . B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90 .
Câu 38: Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D . Xác định góc giữa mặt phẳng ( ABCD) và mặt phẳng
(ABB' A') bằng A. 0 30 . B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90 .
Câu 39: Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D . Xác định góc giữa mặt phẳng ( ACC ' A') và mặt phẳng (BDD'B') bằng A. 0 30 . B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (SAD) là a 3a A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng cách
từ S đến mặt phẳng ( ABCD) là a 3a A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (SAC) là 2 a 3a A. a . B. a . C. . D. . 2 2 4
Câu 43: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 8. C. 24 D. 12.
Câu 44: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 8. C. 24 D. 12.
Câu 45: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 8. C. 24 D. 12.
Câu 46: Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 2 cm A. 2 8 cm B. 2 4 cm C. 3 8 cm D. 3 4 cm
Câu 47: Thể tích khối lập phương có độ dài đường chéo 2 3 là A. 2 8 cm B. 2 4 cm C. 3 8 cm D. 3 4 cm 7
Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A BC
  có AB , AC , AA đôi một vuông góc với nhau. Biết
AB = a , AC = 2a , AA = 3a , tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC  . A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 2a
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 49: Cho hai hàm số ( ) 9 3x f x = −
g (x) = log x +8 . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: 3 ( )
a) Tập xác định của hàm số y = g ( x) là = (0;+).
b) Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là ( ; − 2) .
c) Phương trình f (x) = 6 − có nghiệm dương.
d) Tập nghiệm của phương trình g(x)  2 là ( 8; − +) .
Câu 50: Cho biểu thức f (x) = log 5x −3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 ( )
a) Điều kiện để biểu thức f (x) có nghĩa là x  0 . 9
b) f ( ) − f (1) = 1. 5 4
c) Nghiệm của phương trình f (x) = 1 là x = 5
d) Tập nghiệm của bất phương trình f (x)  2 có đúng 2 số nguyên.
Câu 51: Cho hàm số f (x) = log (5x −3) . 3 3 
a) Tập xác định của hàm số là D =  ;+. 5  6
b) Phương trình f (x) = 1 có nghiệm là x = . 5
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình f (x)  3 là 5. d) Giả sử ,
A B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y = log (5x − 3) sao cho A là trung 3 điểm của đoạn . OB Độ 2 61
dài đoạn thẳng OB bằng . 5
Câu 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh SA vuông góc với các cạnh A ,
B AC . Dựng đường cao AH của tam giác SAB . Khi đó:
a) SA ⊥ ( ABC) . b) (S , A BC ) = 90 . 8
c) Tam giác SBC vuông tại B . d) AH SC .
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy ABCD , H là hình chiếu vuông góc của A trên SO . Khi đó:
a) BD ⊥ (SAC) .
b) Góc giữa đường thẳng BD SC bằng 45 .
c) Tam giác SDC vuông tại C .
d) ( AH, SB) = 90 .
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K
theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh S , B SD . Khi đó:
a) Tam giác SBC đều. b) CD SD .
c) SC ⊥ ( AHK ).
d) ( HK, SC) = 90 .
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm). 2 3 2 5 4   Câu 55: a . a . a
Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T = log   . a  15 7   a
Câu 56: Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 , b > 0 và log b = 2 . Tính P = ( 2 log ab . a ) a  2 a
Câu 57: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = log . a   4 2  
Câu 58: Gọi I (t) là số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia X sau t ngày khảo sát. Khi đó ta có công thức ( ) − 0 ( )1 = . r t I t Ae
với A là số ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên, r là hệ số lây nhiễm. 0
Biết rằng ngày đầu tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh và ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị
nhiễm bệnh. Hỏi ngày thứ 15 số ca nhiễm bệnh là bao nhiêu,biết rằng trong suốt quá trình khảo
sát hệ số lây nhiễm là không đổi?(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 59: Số lượng vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm A được tính theo công thức ( ) = (0).2t s t s , trong
đó s(0)là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn sau t phút. Biết sau 3 phút
thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao nhiêu phút kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
Câu 60: Trong cây cối có chất phóng xạ 14C . Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được phóng 6
xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ
đó. Biết chu kì bán rã của 14C T = 5730 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm t 6
được cho bởi công thức − t
H = H e  với H là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0 ); 0 0 ln 2  =
là hằng số phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021). T
PHẦN IV: TỰ LUẬN (2 điểm).
Câu 61: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Xác định góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) ? 9
Câu 62: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông cân tại B AB ⊥ (BCD) . Cho biết a
BC = a 2, AB =
. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) . 3
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2; AD = 2a . Biết tam giác 2 a 6
SAB là tam giác cân tại S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6
. Tính khoảng cách từ A đến (SBD) . Câu 64: = =
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB , a AD
a 3 . Tam giác SAB cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SHD).
b) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SHC
………….Hết…………. 10