SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 11
Nội dung: 1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
2. Quan hệ vuông góc trong không gian.
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án
đúng nhất.
Câu 1. Cho
a
là s thực dương,
,mn
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A.
m n m n
a a a
+
+=
. B.
m
m
m
aa
bb

=


. C.
m
mn
n
a
a
a
=
. D.
.
Câu 2. Cho
,x
y
là hai s thực dương và
,m
n
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n m n
x x x
+
=
. B.
( )
.
n
m m n
xx=
. C.
( )
..
n
nn
x y x y=
. D.
( )
n
n
mm
xx=
.
Câu 3. Cho biu thc
2
4
3
P x x=
,
( )
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
Px=
. B.
8
12
Px=
. C.
6
12
Px=
. D.
9
12
Px=
.
Câu 4. Cho biu thc
( )
7 1 2 7
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
vi
0a
. Rút gn biu thc
P
được kết qu
A.
5
Pa=
. B.
4
Pa=
. C.
3
Pa=
. D.
Pa=
.
Câu 5. Cho
a
,
b
là các s thực dương. Rút gn biu thc
(
)
4
32
4
3
12 6
.
.
ab
P
ab
=
được kết qu
A.
22
ab
. B.
ab
. C.
2
ab
. D.
2
ab
.
Câu 6. Cho s thực dương
0a
và khác
1
. Hãy rút gn biu thc
1
15
3
22
1 7 19
4 12 12
a a a
P
a a a



=



.
A.
1Pa=+
. B.
1P =
. C.
Pa=
. D.
1Pa=−
.
Câu 7. Biu thc
( )
,0a a a
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
1
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Cho
,ab
là các s thực dương thỏa
2
5
b
a =
. Tính
6
2a 4
b
K =−
.
A.
226K =
. B.
202K =
. C.
246K =
. D.
242K =
.
Câu 9. Vi nhng giá tr nào ca
a
thì
( ) ( )
21
33
11aa
−−
?
A.
12a
. B.
2a
. C.
1a
. D.
01a
.
Câu 10. Cho
a
thuc khong
2
0;
e



,
là nhng s thc tu ý. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
.
b
aa
=
. B.
a a a

. C.
.a a a
+
=
. D.
aa


Câu 11. Cho các s thc
,xy
tha mãn
23
x
=
,
34
y
=
. Tính giá tr biu thc
89
xy
P =+
.
A.
43
. B.
17
. C.
24
. D.
34
.
Câu 12. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2024 2023
7 4 3 7 4 3P = +
.
A.
1P =
. B.
7 4 3P =−
. C.
7 4 3P =+
. D.
( )
2023
7 4 3P =+
.
Câu 13. Một người gi tin vào ngân hàng vi lãi suất không thay đổi là
8%
/năm. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gi tin trong vòng
3
năm, sau đó rút tiền ra để
mua ô tô tr giá
500
triệu đồng. Hi s tin ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ
tin mua ô tô (kết qu làm tròn đến hàng triu) là bao nhiêu?
A.
395
triệu đồng. B.
394
triệu đồng. C.
397
triệu đồng. D.
396
triệu đồng.
Câu 14. Tích
( )
1 2 2017
1 1 1
2017 ! 1 1 ... 1
1 2 2017
+ + +
được viết dưới dng
b
a
, khi đó
( )
, ab
là cp
nào trong các cp sau?
A.
( )
2018; 2017
. B.
( )
2019; 2018
. C.
( )
2015; 2014
. D.
( )
2016; 2015
.
Câu 15. Cho các s thc
,,abm
0 1, 0ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
log
m
a
b m a b= =
. B.
log .
a
b m b ma= =
.
C.
log
a
b m a mb= =
. D.
log
m
a
b m b a= =
.
Câu 16. Biu thc
3
2024
log 2024
có giá tr bng
A.
3
. B.
3
2024
. C.
3
. D.
3
2024
.
Câu 17. Vi
a
b
là các s thực dương tùy ý,
a
khác 1 thì
( )
7
log
a
ab
bng
A.
7log
a
b
. B.
7 log
a
b
. C.
1 7log
a
b+
. D.
7 log
a
b+
.
Câu 18. Biu thc
32 32
1
log 8 log
4
có giá tr bng
A.
1
5
. B.
3
2024
. C.
1
. D.
3
2024
.
Câu 19. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log 2
1
2
a
a
=
. B.
3
log 3
a
a =
. C.
3
log
3
a
a=
. D.
2
log 2
a
a =
.
Câu 20. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 21. Vi
,ab
là hai s thực dương tùy ý,
2 7 5
ln( . . )e a b
bng:
A.
2 5ln 7lnab++
B.
7ln 5lnab+
C.
2 7ln 5lnab++
D.
5ln 7lnab+
Câu 22. Đặt
3
log 2a =
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
B.
31
1
a
a
+
+
C.
41
1
a
a
D.
41
1
a
a
+
+
Câu 23. S thc x tha mãn:
1
log log3 2log 3log
2
x a b c= +
(a, b, c là các s thực dương). Hãy
biu din x theo a, b, c.
A.
3
2
3
.
ac
x
b
=
B.
23
3
.
a
x
bc
=
C.
3
2
3.
.
ac
x
b
=
D.
2
3
.
ac
x
b
=
Câu 24. Đặt
25
log 3, log 3.ab==
Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
B.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
C.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
D.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
Câu 25. Cho
942
log 5 ; log 7 ; log 3a b c= = =
. Biết
24
log 175
mb nac
pc q
+
=
+
. Tính giá tr ca biu thc
2 3 4A m n p q= + + +
.
A.
27
B.
25
C.
23
D.
29
Câu 26. Vi các s
,0ab
tha mãn
22
6a b ab+=
, biu thc
( )
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
Câu 27. Cho
2
6
2
log 5
log 45
log 3
b
a
c
+
=+
+
,
,,abc
. Tính tng
abc++
.
A.
4
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 28. Tính giá tr ca biu thc
2 3 2024
1 1 1
...
log log log
A
x x x
= + + +
khi
2024!x =
A.
2024A =
. B.
1A =−
. C.
2024A =−
. D.
1A =
.
Câu 29. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s mũ?
A.
( )
3
x
y =
. B.
3
x
y
=
. C.
1
2
x
y =
. D.
3
yx
=
.
Câu 30. Cho hàm s
x
ya=
. Khẳng định nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên khi
1a
.
B. Hàm s nghch biến trên khi
01a
.
C. Tập xác định ca hàm s
( )
0;+
.
D. Đồ th ca hàm s luôn nm phía trên trục hoành và đi qua các điểm
(0;1), (1; )A B a
.
Câu 31. Cho hàm s
log
a
yx=
. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khi
1a
.
B. Hàm s nghch biến trên khi
01a
.
C. Tập xác định ca hàm s
( )
0;+
.
D. Đồ th ca hàm s luôn nm bên phi trục tung và đi qua các điểm
(0;1),(1; )a
.
Câu 32. Tìm tp xác định
D
ca hàm s
13 .
x
y =
A.
( )
;0 .D = −
B.
( )
0; .D = +
C.
( )
;.D = − +
D.
( )
; \ 0 .D = − +
Câu 33. Hàm s nào có đồ th như hnh v dưới đây?
.
A.
2
2yx=
. B.
2
x
y =
. C.
3
x
y =
. D.
4
x
y =
.
Câu 34. Hàm s nào có đồ th như hnh v dưới đây?
A.
3
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 35. Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
x
y =
. B.
2
x
y
=
. C.
lnyx=
. D.
lnyx=−
.
Câu 36. Hàm s nào đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
.
2
x
y

=


B.
2.
x
y =
C.
0,5
log .yx=
D.
log .
e
yx
=
Câu 37. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
( )
0;+
?
A.
2
log .yx=
B.
3
log .yx=
C.
log .
e
yx
=
D.
log .yx
=
Câu 38. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
log 2 .yx=−
A.
( )
2; .D = +
B.
( )
;2 .D = −
C.
\ 2 .D =
D.
( )
;.D = − +
Câu 39. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
log 12.y x x=
A.
( )
3;4 .D =−
B.
3;4 .D =−
C.
(
)
; 3 4; .D = − +
D.
( ) ( )
; 3 4; .D = − +
Câu 40. Khẳng định nào sai?
A.
2 1,5
1,3 1,3 .
B.
32
0,9 0,9 .
−−
C.
0,25 0,5
log 4 log 20.
D.
33
log 5 3log 2.
Câu 41. Cho ba s thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được cho
trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
c a b
. B.
abc
. C.
b c a
. D.
a c b
.
Câu 42. Kết qu thng kê cho biết thời điểm năm
2013
dân s Vit Nam là
90
triệu người, tốc độ
tăng dân số
1,1% /
năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân s Vit Nam sau
t
x
y
O
1
năm kể t năm 2013 được tính bi công thc
( ) 90(1 1,1%)
t
Pt =+
(triệu người). Hỏi đến năm
2077 dân s Vit Nam là bao nhiêu?
A.
181
. B.
179
. C.
180
. D.
182
.
Câu 43. Cho
,,abc
là ba s thực dương và khác
1
. Đồ th các hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
log
c
yx=
được cho trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
abc
. B.
c a b
. C.
b c a
. D.
c b a
.
Câu 44. Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam là
78.685.800
người và t l tăng dân số năm đó là
1,7%
. Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae=
(trong đó
A
là dân s
của năm lấy làm mc tính,
S
là s dân sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hằng năm). Nếu dân
s vẫn tăng với t l như vậy th đến năm nào dân số nước ta mc
120
triệu người?
A.
2022
. B.
2025
. C.
2020
. D.
2026
.
Câu 45. Tp nghim
S
của phương trnh
1
28
+
=
x
A.
1=S
. B.
1=−S
. C.
4=S
. D.
2=S
.
Câu 46. Nghim ca bất phương trnh
2 1 3
33
xx+−
là:
A.
2
3
x −
. B.
2
3
x
. C.
2
3
x
. D.
3
2
x
.
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trnh
( )
2
log 1 3x −
A.
( )
10; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
9; +
. D.
( )
4; +
.
Câu 48. Cho phương trnh
( )
2
2
2
log log 8 3 0xx+ =
. Khi đặt
2
logtx=
, phương trnh đã cho trở
thành phương trnh nào dưới đây?
A.
2
8 2 6 0tt+ =
. B.
2
40tt+=
. C.
2
4 3 0tt+ =
. D.
2
8 2 3 0tt+ =
.
Câu 49. Tìm tp nghim
S
của phương trnh
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+ =
.
A.
1;1S =−
. B.
1S =−
. C.
1S =
. D.
( )
1;1S =−
.
Câu 50. Phương trnh
22
log log ( 1) 1xx+ =
có tp nghim là:
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 51. S nghim nguyên ca bất phương trnh
( ) ( )
31
13
10 3 10 3
xx
xx
−+
−+
+
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 52. Tìm tp nghim
S
của phương trnh
2
22
log 5log 4 0xx +
A.
(
)
;2 16;S = − +
. B.
(
)
0;2 16;S = +
. C.
(
)
;1 4;S = − +
. D.
2;16S =
.
Câu 53. Cho phương trnh
9 3.3 2 0
xx
+ =
có hai nghim
12
,xx
( )
12
xx
. Tính giá tr ca
12
23A x x=+
.
A.
3
3log 2A =
. B.
2A =
. C.
0A =
. D.
2
4log 3A =
.
Câu 54. Bất phương trnh
( ) ( )
22
ln 2 3 ln 1x x ax+ + +
nghiệm đúng với mi s thc
x
khi:
A.
2 2 2 2a
. B.
0 2 2a
. C.
02a
. D.
22a
.
Câu 55. Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
25 15 9
log log log
24
x x y
y
+
==
2
x a b
y
−+
=
, vi
a
,
b
là các s nguyên dương, tính
ab+
.
A.
14ab+=
. B.
3ab+=
. C.
21ab+=
. D.
34ab+=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biu thc
23
2 1 4
2
log log logA x x x= + +
. Vy:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Khi
2
log 1x =
thì
1
2
A =−
b)
Khi
2
log 2x =
thì
1A =
c)
Khi
2
log 3x =
thì
3
2
A =−
d)
Khi
2
log 2x =
thì
2
2
A =
Câu 2. Biết
0, 1aa
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
2
log 3
3
2 log 3A =−
2A
b)
5
log (ln2)
2 4 3
ln2 log 4 log 3 log 2 5B =
0B =
c)
log
a
C a a a=
1C
d)
3
4
log
a
a
D
aa
=
1D
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Hàm số
32
3
x
y

+
=



đồng biến trên .
b)
Hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
(0; )+
.
c)
Hàm số
x
e
y

=


nghịch biến trên .
d)
Hàm số
1
logy
x
=
đồng biến trên khoảng
(0; )+
.
Câu 4. Cho phương trnh
33
log ( 6) log ( 1) 1xx+ = +
(*). Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Điều kiện:
1x
b)
Phương trnh (*) có chung tập nghiệm với phương trnh
2
11 9
0
1
xx
x
−+
=
c)
Gọi
xa=
là nghiệm của phương trnh (*), khi đó
( )
5
lim 3
2
xa
x
−=
d)
Nghiệm của phương trnh (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng:
1
:2 8 0d x y =
với
2
:0dy=
.
Câu 5. Cho bất phương trnh
2
11
6 36
xx+−
, có tp nghim là
)
;S a b=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Bất phương trnh có chung tập nghiệm với
22
66
xx
b)
( )
2
lim 3 2
xb
xb
+=
c)
) ( )
2
; \ 3; ;3
3
ab

+ =


d)
( )
2
10
lim 3 2
3
xa
x
+=
Phn 3. T lun.
Bài 1: Tính:
a)
2
1
5



; b)
3
2
4
; c)
2
3
1
8



; d)
0.75
1
16



.
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
2
0.75 0.5
3
27 81 25+−
; b)
2 3 7 2 7
48
.
Bài 3: Rút gn các biu thc sau:
a)
52
3
( , 0)
=
xy
A x y
xy
b)
( )
23
3
14
( , 0)
=
xy
B x y
xy
c)
( )
( )
5 1 3 5
31
31
.
0
aa
Ca
a
−−
+
=
d)
( )
( )
12
21
5 1 3 5
0
.
a
Da
aa
+
−−
=
.
Bài 4: Cho
x,y
là các s thực dương. Rút gọn các biu thc sau:
11
33
6
6
)
+
=
+
x y y x
aA
xy
31
3 3 1
2
31
)
+
−−

=



xx
bB
y
y
Bài 5: Không s dng máy tinh cm tay, hãy so sánh:
a)
63
5
36
5
; b)
4
3
1
2



2
3
22
.
Bài 6: Nếu mt khon tin gc
P
được gi ngân hàng với lăi suất hằng năm
r
(
r
được biu th dưới
dng s thập phân), được tính lãi
n
ln trong một năm, thỉ tng s tin
A
nhận được (c vn ln läi)
sau
N
kì gi cho bi công thc sau:
1 .

=+


N
r
AP
n
Hi nếu bác An gi tiết kim s tin 120 triệu đồng theo kì hn 6 tháng vi lãi suất không đồi là
5%
một năm, th số tiền thu được (c vn ln läi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Bài 7: Năm 2021, dân số ca mt quc gia châu Á là 19 trệu người. Người ta ước tính rng dân s
ca quc gia này s tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số
A
(triệu ngưởi) ca quốc gia đó sau t
năm kể t năm 2021 được ước tính bng công thc
30
19 2=
t
A
. Hi vi tốc độ tăng dân số như vậy thì
sau 20 năm nữa dân s ca quc gia này s là bao nhiêu? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng triu).
Bài 8. Tính:
a)
2
1
log
8
; b)
3
log 9
. c)
13
2
log 2
; d)
2
lne
;
e)
88
log 16 log 2
; f)
26
log 6 log 8
. g)
3
log 3 3
; h)
1
2
log 32
.
Bài 9. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
44
log 2 log 32+
; b)
22
log 80 log 5
.
c)
2 3 4 5 6 7
log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8
; d)
2 2 2
log 2.log 4...log 2
n
.
Bài 10. Viết mi biu thc sau thành lôgarit ca mt biu thc (gi thiết các biu th c đều có nghĩa):
a)
( )
2
1
ln ln ln 1
1
xx
Ax
xx
+
= +
b)
( )
2
3
3 3 3
21log log 9 log 9B x x= +
.
Bài 11. Rút gn các biu thc sau:
a)
19
3
3
1
log 5 2log 25 log
5
A = +
; b)
2
24
log log
a
a
B M M=+
.
c)
( )
3
2 2 2
log log ( 1) log ( 1)( 1)C x x x x x= +
Bài 12. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí s gim công thc tính áp sut dựa trên độ
cao
là:
( )
15500 5 logap=−
, trong đó
a
độ cao so vi mực nước bin (tính bng mét)
p
áp sut
không
khí (tính bng pascal). Tính áp sut không khí đỉnh Everest có độ cao
8850 m
so vi mực nước bin.
Bài 13. V đồ th ca các hàm s sau:
a)
3
x
y =
;
b)
1
3
x
y

=


. a)
log ; yx=
b)
1
3
logyx=
.
Bài 14. Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
log ( 8)yx=+
b)
3
log (2 5)yx=+
c)
( )
2
ln 4yx=−
d)
( )
2
1
3
log 32y xx+= −−
e)
2
log(2 15 13)y x x= +
f)
log 3yx=+
g)
log(3 | 2 1|)yx=
h)
2
25
1+log
7
x
yx
x
+
=−
Bài 15. Trong mt nghiên cu, mt nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vt
và được kim tra li xem h còn nh bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng. Gi s sau
t
tháng, kh năng nhớ trung bình ca nhóm học sinh đó được tính theo công thc
( ) ( )
75 20ln 1 ,0 12M t t t= +
(đơn vị: %). Hãy tính kh năng nhớ trung bình ca nhóm học sinh đó
sau 6 tháng.
Bài 16. Giải các phương trnh sau
a)
1
3 27
=
x
. b)
22
2 3 2 18
100 0,1
−−
=
xx
. c)
3
31=
x
e
. d)
21
53
=
xx
.
e)
1
12
1
3.
3
x
x
+
=
f)
1
10 2022.
x
=
g)
31
1
1
2;
2
x
x
=
=
h)
2
2 5.
x
e =
Bài 17. Giải các phương trnh sau
a)
( )
log 1 2+=x
. b)
( )
42
2log log 3 2+ =xx
.
c)
( )
ln ln 1 ln4+ =x x x
. d)
( )
( )
2
33
log 3 2 log 2 4 + = x x x
.
e)
( )
4 3log 2 16.x+=
f)
( )
( )
2
33
log 1 log 1 .xx+ =
g)
( )
4 log 3 3;x =
h)
( ) ( )
22
log 2 log 1 1.xx+ + =
Bài 18. Gi các bất phương trnh sau
a)
2 4 2
0,1 0,1
−−
xx
. b)
21
2.5 3
+
x
. c)
1
16 .
8
x
d)
2 1 2
0,1 0,1 ;
xx−−
e)
1
3.2 1.
x+
g)
( )
3
log 7 1+ x
. h)
( ) ( )
0,5 0,5
log 7 log 2 1+ xx
.
i)
( ) ( )
0,3 0,3
log 1 log 2 1 .xx+
k)
( ) ( )
17
7
log 1 log 2+ xx
. m)
( )
2log 2 1 3+x
.
Bài 19. Bác Minh gi tiết kim 500 triệu đồng mt ngân hàng vi lãi suất không đổi 7,5% một năm
theo th thc lãi kép kì hn 12 tháng. Tng s tiền bác Minh thu được (c vn ln lãi) sau
n
năm là
( )
500 1 0,075=+
n
A
(triệu đồng). Tính thi gian ti thiu gi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nht
800 triệu đồng (c vn ln lãi).
Bài 20. S ng vi khuẩn ban đầu trong mt m nuôi cấy là 500 con. Người ta ly mt mu vi khun
trong m nuôi cấy đó, đếm s ng vi khun và thy rng t l tăng trưởng vi khun là 40% mi gii.
Khi đó số ng vi khun
( )
Nt
sau
t
gi nuôi cấy được ước tính bng công thc
( )
0,4
500=
t
N t e
. Hi
sau bao nhiêu gi nuôi câu, s ng vi khuẩn vượt mc
80000
con?
CHƯƠNG VIII.
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIU VUÔNG GÓC
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án
đúng nhất.
Câu 1. Trong không gian, cho đường thẳng
d
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với đường thẳng
d
?
A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 2. Trong không gian cho trước điểm
M
và đường thẳng
. Các đường thẳng đi qua
M
vuông góc với
thì:
A. vuông góc vi nhau. B. song song vi nhau.
C. cùng vuông góc vi mt mt phng. D. cùng thuc mt mt phng.
Câu 3. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc th vuông góc với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba th song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song th vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba th vuông góc với nhau.
Câu 4. Trong không gian, cho
3
đường thẳng
,,abc
phân biệt và mặt phẳng
( )
P
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Nếu
ac
( )
Pc
thì
( )
//aP
.
B. Nếu
ac
bc
thì
//ab
.
C. Nếu
ab
bc
thì
ac
.
D. Nếu
ab
thì
a
b
ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 5. Trong hnh hộp
.
ABCD A B C D
có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
BB BD
. B.

A C BD
. C.

A B DC
. D.

BC A D
.
Câu 6. Cho hnh lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC
?
A.
AD
. B.
AC
. C.
BB
. D.
AD
.
Câu 7. Cho hnh lập phương
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
'.AB
A.
60
B.
45
C.
75
D.
90
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh chữ nhật với
2AB a=
,
BC a=
. Các cạnh
bên của hnh chóp cùng bằng
2a
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
arctan2
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm
của
SC
BC
. Số đo của góc
( )
, IJ CD
bằng:
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 10. Cho tứ diện
OABC
;OA OB OC a
,,OA OB OC
vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
I
là trung điểm
BC
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
OI
.
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Câu 11. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng th song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng th song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này song
song với đường thẳng kia.
Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
P
. Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ba
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
//bP
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hnh bnh hành tâm
O
,
,SA SC SB SD==
. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 14. Cho tứ diện
ABCD
có hai mặt
ABC
ABD
là hai tam giác đều. Gọi
M
là trung điểm
của
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
CM ABD
. B.
( )
AB MCD
. C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DM ABC
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh chữ nhật tâm
I
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Gọi
H
,
K
lần lượt là hnh chiếu của
A
lên
SC
,
SD
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
AH SCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AK SCD
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
cạnh
a
, SA vuông góc với đáy và
3SA a=
. Góc
giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()ABCD
bằng:
A.
3
arcsin
5
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hnh vuông cạnh
( )
, , 2.a SA ABCD SA a⊥=
Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
.ABCD
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 19. Cho hnh lăng trụ đều
.ABC A B C
3AB =
1AA
=
. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC
( )
ABC
bằng
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
75
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
AB a=
2SB a=
. Góc giữa
đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hnh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh chữ nhật có
,2AB a AD a==
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
3SA a=
. Gọi
là góc giữa
SC
( )
ABCD
. Khi đó
tan
bằng
A.
5
5
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
35
5
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hnh chiếu vuông góc của
điểm
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của cạnh
BC
. Biết tam giác
SBC
tam giác đều. Gọi
là số đo của góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
. Tính
tan
.
A. 1. B.
3
. C. 0. D.
1
3
.
Câu 24. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Góc giữa đường thẳng
AB
và mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60 .
B.
45 .
C.
30 .
D.
90 .
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Tính
góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
75
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh vuông cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng (
ABCD
) là
α
. Khi
đó
tanα
bằng
A.
2
. B.
2
3
. C.
2
. D.
22
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hnh vuông có cạnh
2a
,
6SA a=
và vuông
góc với đáy. Góc nhị diện
,,S BD A
?
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 28. Cho tứ diện
.S ABC
có các cạnh
SA
,
SB
;
SC
đôi một vuông góc và
1SA SB SC= = =
. Tính
cos
, trong đó
là góc nhị diện
,,S BC A
A.
1
cos
2
=
. B.
1
cos
23
=
. C.
1
cos
32
=
. D.
1
cos
3
=
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
2AB a=
. Biết
( )
SA ABC
SA a=
. Góc nhị diện
,,S BC A
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hnh chữ nht và
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
,HK
theo th t là hình chiếu ca
A
trên các cnh
,SB SD
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Tam giác
SBC
vuông.
b)
Tam giác
SCD
vuông.
c)
()SC AHK
d)
HK SC
Câu 2. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
OK
là đường cao ca
tam giác
OBC
OH
là đường cao ca tam giác
OAK
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
()OA OBC
b)
()OB OAC
c)
Các cạnh đối nhau trong tứ diện
OABC
th vuông góc với nhau.
d)
OH
không vuông góc với mặt phẳng
()ABC
.
Câu 3. Cho hnh lăng trụ tam giác đều
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
và cnh bên bng
3a
. Khi
đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Gọi
M
là trung điểm
AB

, ta có
2C M a
=
b)
Góc phẳng nhị diện
,,C A B C


bằng
60
c)
Gọi
K
là trung điểm
AB
,
M
là trung điểm
AB

, khi đó:
A B MK

d)
Góc phẳng nhị diện
,,A A B C



bằng
30
Câu 4. Mt tm cu dc kê bc thềm được làm bằng cao su như hnh vẽ sau. Biết
BCFE
là hình
vuông có cnh bng
1 m
0,3 AB m=
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
sin 0,5BCA =
b)
( ,( )) 17,46BC ACFD
c)
2 BF m=
d)
( ,( )) 15,25BF ACFD
Phn 3. T lun.
Bài 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác
SAD
là tam giác đều và
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Tính góc giữa hai đường thẳng
BC
;SA BC
SM
.
Bài 2: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hnh vuông tâm
O
và tất cả các cạnh của hnh chóp đều
bằng
a
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
,SA AB
.
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
MN
;SD MO
SB
.
b) Tính tang của góc giữa hai đường thẳng
SN
BC
.
Bài 3: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh thoi cạnh
, 3,a SA a SA BC=⊥
.
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Tính góc giữa các cặp đường thẳng:
a)
IJ
BD
.
b)
SD
BC
.
Bài 4: Cho hnh hộp
ABCD A B C D
có đáy là hnh vuông.
a) Chứng minh rằng
AB A D

AC B D

.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng
AC
AB

.
Bài 5: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
và đáy là tam giác
ABC
vuông
tại
B
. Kẻ
AM
vuông góc với
SB
tại
M
AN
vuông góc với
SC
tại
N
. Chứng minh rằng:
a)
()BC SAB
; b)
()AM SBC
; c)
()SC AMN
.
Bài 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hnh thoi,
O
là giao điểm của hai đường chéo,
,SA SC SB SD==
.
a) Chứng minh rằng
()SO ABCD
.
b) Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,BA BC
. Chứng minh rằng
()IJ SBD
.
c) Chứng minh rằng
()BD SAC
.
Bài 7: Cho hnh tứ diện đều
ABCD
. Chứng minh
AB CD
.
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
()SA ABCD
. Gọi
,,H I K
lần lượt
là hnh chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cạnh
, SB SC
SD
. Chứng minh rằng:
a)
BC
(SAB),
CD
(SAD),
()BD SAC
.
b)
()SC AHK
và điểm
I
thuộc mặt phẳng
()AHK
.
c)
()HK SAC
HK AI
.
Bài 9: Cho tứ diện
ABCD
có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng
a
. Tính côsin của góc giữa đường
thẳng
AB
và mặt phẳng
()BCD
.
Bài 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hnh vuông cạnh bằng
, ( )a SA ABCD
,
2SA a=
a) Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABCD
.
b) Tính tang của góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()SAB
.
Bài 11: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
B
, biết
,6AB a SA a==
a) Tính tang của góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()SAC
.
b) Tính sin của góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
()SBC
.
Bài 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
và các cạnh đều bằng
a
.
a) Chứng minh rằng
()SO ABCD
.
b) Tính góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
()SBD
.
c) Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SC
là góc giữa đường thẳng
OM
và mặt phẳng
()SBC
. Tính
sin
.
Bài 13: Cho hình chóp
.S ABCD
( ), , 3SA ABCD AB AD SA AD a = =
,
AB a=
. Tính số đo
của:
a) Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()ABCD
.
b) Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()SAB
.
Bài 14: Cho hình chóp
.S ABC
3
( ), , 120 ,
2
a
SA ABC AB AC a BAC SA
= = = =
. Tính số đo của
góc phẳng nhị diện
[ , , ]S BC A
………………. Hết ……………

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 11
Nội dung: 1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
2. Quan hệ vuông góc trong không gian.
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho a là số thực dương, ,
m n tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai? m m aa m an A. m n m n a a a + + = . B. =   . C. m n = a . D. ( m ) m.n a = a . m bb n a Câu 2. Cho ,
x y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? n n n A. m. n m n x x x + = . B. ( m ) m.n x = x . C. ( . ) n = . n x y x y . D. ( m ) n m x = x .
Câu 3. Cho biểu thức 4 2 3 P = x
x , ( x  0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 8 6 9 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 12 P = x . D. 12 P = x . 7 1 + 2− 7 a .a
Câu 4. Cho biểu thức P = (
với a  0 . Rút gọn biểu thức P được kết quả + a − ) 2 2 2 2 A. 5 P = a . B. 4 P = a . C. 3 P = a .
D. P = a . (4 a .b )4 3 2
Câu 5. Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P =
được kết quả là 3 12 6 a .b A. 2 2 a b . B. ab . C. 2 ab . D. 2 a b . 1 1 5   3 2 2
a a a   
Câu 6. Cho số thực dương a  0 và khác 1. Hãy rút gọn biểu thức P = . 1 7 19   4 12 12
a a a   
A. P = 1+ a . B. P =1 .
C. P = a .
D. P = 1− a .
Câu 7. Biểu thức a a (
, a  0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 3 3 1 2 A. 4 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 8. Cho a, b là các số thực dương thỏa 2b a = 5 . Tính 6 2a b K = − 4 . A. K = 226 . B. K = 202 . C. K = 246 . D. K = 242 . 2 1 − −
Câu 9. Với những giá trị nào của a thì (a − ) 3  (a − ) 3 1 1 ?
A. 1  a  2 . B. a  2 . C. a  1.
D. 0  a  1.  2 
Câu 10. Cho a thuộc khoảng 0; 
 ,  và  là những số thực tuỳ ý. Khẳng định nào sau đây là sai? e b     A. (    a ) . = a .
B. a a a   . C.    + a .a = a .
D. a a    
Câu 11. Cho các số thực ,
x y thỏa mãn 2x = 3 , 3y = 4 . Tính giá trị biểu thức 8x 9y P = + . A. 43. B. 17 . C. 24 . D. 34 . 2024 2023
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) (7−4 3) .
A. P =1 .
B. P = 7 − 4 3 .
C. P = 7 + 4 3 . D. P = ( + )2023 7 4 3 .
Câu 13. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để
mua ô tô trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ
tiền mua ô tô (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu?
A. 395 triệu đồng.
B. 394 triệu đồng.
C. 397 triệu đồng.
D. 396 triệu đồng. 1 2 2017  1   1   1 
Câu 14. Tích (2017)! 1+ 1+ ... 1+      
được viết dưới dạng b
a , khi đó (a, b) là cặp  1   2   2017  nào trong các cặp sau? A. (2018; 2017) . B. (2019; 2018) . C. (2015; 2014) . D. (2016; 2015) .
Câu 15. Cho các số thực , a ,
b m và 0  a  1, b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. log m
b = m a = b .
B. log b = m b = . m a . a a
C. log b = m a = mb . D. log m
b = m b = a . a a Câu 16. Biểu thức 3 log
2024 có giá trị bằng 2024 A. 3 . B. 3 2024 . C. 3 . D. 3 2024 .
Câu 17. Với a b là các số thực dương tùy ý, a khác 1 thì ( 7 log a b bằng a )
A. 7 log b .
B. 7 − log b .
C. 1+ 7 log b . D. 7 + log b . a a a a 1
Câu 18. Biểu thức log 8 − log có giá trị bằng 32 32 4 1 A. . B. 3 2024 . C. 1. D. 3 2024 . 5
Câu 19. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? − 1 A. log 2 log a a = .
B. log a = 3 . C. 3 3 a = a . D. 2 log a = 2 . 3 2 a a
Câu 20. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y ? x x A. log
= log x − log y B. log
= log x y a a ( ) a a a y y x x log x C. log
= log x + log y D. log a = a a a y a y log y a
Câu 21. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, 2 7 5
ln(e .a .b ) bằng:
A. 2 + 5ln a + 7 ln b
B. 7 ln a + 5ln b
C. 2 + 7 ln a + 5ln b
D. 5ln a + 7 ln b
Câu 22. Đặt a = log 2 , khi đó log 48 bằng 3 6 3a −1 3a +1 4a −1 4a +1 A. B. C. D. a −1 a +1 a −1 a +1 1
Câu 23. Số thực x thỏa mãn: log x =
log 3a − 2 log b + 3log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy 2
biểu diễn x theo a, b, c. 3 3ac 3a 3 3a.c 3ac A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 2 b 2 3 b c 2 b 2 b
Câu 24. Đặt a = log 3,b = log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a b . 2 5 6 2 2a − 2ab 2 a + 2ab 2a − 2ab a + 2ab A. log 45 = = log 45 = = 6 B. log 45 C. log 45 ab 6 6 ab + b ab + D. b 6 ab mb + nac Câu 25. Cho log 5 = ; a log 7 = ;
b log 3 = c . Biết log 175 = 9 4 2 24 pc +
. Tính giá trị của biểu thức q
A = m + 2n + 3p + 4q . A. 27 B. 25 C. 23 D. 29 2 2
Câu 26. Với các số a, b  0 thỏa mãn a + b = 6ab , biểu thức log
a + b bằng 2 ( ) 1 1
A. (3 + log a + log b .
B. (1+ log a + log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 1 1
C. 1+ (log a + log b .
D. 2 + (log a + log b . 2 2 ) 2 2 ) 2 2 log 5 + b Câu 27. Cho 2 log 45 = a +
a b c  . Tính tổng + + . 6 a b c log 3 + , , , c 2 A. 4 − B. 2 C. 0 D. 1 1 1 1
Câu 28. Tính giá trị của biểu thức A = + +...+ khi x = 2024! log x log x log x 2 3 2024
A. A = 2024 . B. A = 1 − . C. A = 2024 − . D. A = 1 .
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? x 1
A. y = ( 3) . B. 3 x y − = . C. y = . D. 3 y x− = . 2x Câu 30. Cho hàm số x
y = a . Khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khi a  1.
B. Hàm số nghịch biến trên
khi 0  a  1.
C. Tập xác định của hàm số là (0;+) .
D. Đồ thị của hàm số luôn nằm phía trên trục hoành và đi qua các điểm (
A 0;1), B(1; a) .
Câu 31. Cho hàm số y = log x . Khẳng định nào đúng? a
A. Hàm số đồng biến trên khi a  1.
B. Hàm số nghịch biến trên
khi 0  a  1.
C. Tập xác định của hàm số là (0;+) .
D. Đồ thị của hàm số luôn nằm bên phải trục tung và đi qua các điểm (0;1), (1; a) .
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số 13 . x y = A. D = (− ;  0).
B. D = (0; +). C. D = (− ;  +). D. D = (− ;  +) \  0 .
Câu 33. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? . A. 2 y = 2x . B. 2x y = . C. 3x y = . D. 4x y = .
Câu 34. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? xx 1   1  x A. 3x y = . B. y =   .
C. y =   . D. y = ( 2 ) .  2   3 
Câu 35. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x 1 A. 2x y = . B. 2 x y − = .
C. y = ln x .
D. y = − ln x .
Câu 36. Hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x  1  A. y = .   B. 2 . x y = C. y = log . x D. y = log . x e 2  0,5 
Câu 37. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+) ? A. y = log . x B. = y = log . x C. y log . x D. y = log . x 2 e  3 
Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (2 − x).
A. D = (2; +). B. D = (− ;  2). C. D = \   2 . D. D = (− ;  +). 2
Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y = log x x −12. A. D = ( 3 − ;4). B. D =  3 − ;4. C. D = (− ;  −  3 4; +). D. D = (− ;  3 − ) (4;+).
Câu 40. Khẳng định nào sai? A. 2 1,5 1,3  1,3 . B. 3 − 2 0,9 0,9−  . C. log 4  log 20.
D. log 5  3log 2. 0,25 0,5 3 3
Câu 41. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x y = a , x y = b , x
y = c được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c a b .
B. a b c .
C. b c a .
D. a c b .
Câu 42. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ
tăng dân số là 1,1% / năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sau t
năm kể từ năm 2013 được tính bởi công thức ( ) 90(1 1,1%)t P t = +
(triệu người). Hỏi đến năm
2077 dân số Việt Nam là bao nhiêu? A. 181. B. 179 . C. 180 . D. 182 .
Câu 43. Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x , y = log x a b
y = log x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? c
A. a b c .
B. c a b .
C. b c a .
D. c b a .
Câu 44. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là
1, 7% . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức = . Nr S
A e (trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là số dân sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu dân
số vẫn tăng với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. 2022 . B. 2025 . C. 2020 . D. 2026 . x+
Câu 45. Tập nghiệm S của phương trình 1 2 = 8 là A. S =   1 .
B. S = −  1 . C. S =   4 . D. S =   2 . + −
Câu 46. Nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 3  3 x là: 2 2 2 3 A. x  − . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 3 2
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log
x −1  3 là 2 ( )
A. (10; + ) . B. (1; + ) . C. (9; + ) . D. (4; + ) .
Câu 48. Cho phương trình 2 log x + log
x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log x , phương trình đã cho trở 2 2 ( ) 2
thành phương trình nào dưới đây? A. 2
8t + 2t − 6 = 0 . B. 2
4t + t = 0 . C. 2
4t + t − 3 = 0 . D. 2
8t + 2t − 3 = 0 . 1 x+
Câu 49. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 4
−5.2x + 2 = 0 . A. S =  1 −  ;1 .
B. S = −  1 . C. S =   1 . D. S = ( 1 − ) ;1 .
Câu 50. Phương trình log x + log (x −1) = 1 có tập nghiệm là: 2 2 A.  1 − ;  3 . B. 1;  3 . C.   2 . D.   1 . 3−x x 1 +
Câu 51. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( − )x 1−  ( + )x+3 10 3 10 3 là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 52. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
log x − 5log x + 4  0 2 2 A. S = (− ;
 216;+) . B. S = (0;216;+) . C. S = (− 
;1 4;+) . D. S = 2;16 .
Câu 53. Cho phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x (x x . Tính giá trị của 1 2 ) 1 2
A = 2x + 3x . 1 2
A. A = 3log 2 .
B. A = 2 .
C. A = 0 . D. A = 4log 3 . 3 2
Câu 54. Bất phương trình ( 2x + )  ( 2 ln 2 3 ln x + ax + )
1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi: A. 2
− 2  a  2 2 .
B. 0  a  2 2 .
C. 0  a  2 . D. 2 −  a  2. x x + y xa + b
Câu 55. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log = log y = log và = , với 25 15 9 2 4 y 2
a , b là các số nguyên dương, tính a + b .
A. a + b = 14 .
B. a + b = 3 .
C. a + b = 21.
D. a + b = 34 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho biểu thức 2 3
A = log x + log x + log x . Vậy: 2 1 4 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1
Khi log x = 1 thì A = − 2 2 b)
Khi log x = 2 thì A =1 2 c) 3
Khi log x = 3 thì A = − 2 2 d) 2
Khi log x = 2 thì A = 2 2 Câu 2.
Biết a  0, a  1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) log 3 2 A = 2
− log 3 có A  2 3 b) log (ln 2) 5
B = ln 2 log 4  log 3 log 2 − 5 có B = 0 2 4 3 c) C = log
a a a C  1 a d) 3 a D = log có D  1 a 4 a a Câu 3.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) x  +  Hàm số 3 2 y =    đồng biến trên . 3   
b) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0; +) . 2 c) x   Hàm số e y =  nghịch biến trên   .   d) Hàm số 1 y = log
đồng biến trên khoảng (0; +) . x Câu 4.
Cho phương trình log (x + 6) = log (x −1) +1 (*). Khi đó: 3 3
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: x  1 b) 2 x −11x + 9
Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình = 0 x 1 c)
Gọi x = a là nghiệm của phương trình (*), khi đó (x − ) 5 lim 3 = xa 2
d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng:
d : 2x y − 8 = 0 với d : y = 0 . 1 2 x+2 − x  1   1  Câu 5. Cho bất phương trình    
 , có tập nghiệm là S =  ; a b) . Khi đó:  6   36 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với −x−2 2 6  6− x b) ( 2
lim 3x + 2) = b x bc)    a b) ( +) 2 ; \ 3; = − ;3    3  d) lim ( 10 2 3x + 2) = xa 3 Phần 3. Tự luận. Bài 1: Tính: − 2 2  − −0.75 1  3 3  1   1  a)   ; b) 2 4 ; c) ; d)   .    5   8  16 
Bài 2: Thực hiện phép tính: 2 − a) 0.75 0.5 3 27 + 81 − 25 ; b) 2 3 7 2 7 4 8 .
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: 5 2 − − x y 2 3 x y 5 1 − 3− 5 a .a a) A = (x, y  0) b) B =
(x, y  0) c) C = (a  0) d) 3 − x y ( − 3 1 − x y ) 3 1 4 ( 3 1 a + ) ( + a − )1 2 2 1 D = (a  0) . 5 1 − 3− 5 a .a
Bài 4: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 3 1 + 3 3 x y + y x 3 − 3 1 −   x x a) A = b) B =    6  − −  6 x + y 2 3 1  yy
Bài 5: Không sử dụng máy tinh cầm tay, hãy so sánh: 4 − 2 3  1  a) 6 3 5 và 3 6 5 ; b)   và 3 2  2 .  2 
Bài 6: Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lăi suất hằng năm r ( r được biểu thị dưới
dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thỉ tồng số tiền A nhận được (cả vốn lẫn läi)
sau N kì gửi cho bởi công thức sau:  r N A = P 1+ .    n
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đồi là 5%
một năm, thì số tiền thu được (cả vốn lẫn läi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Bài 7: Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á là 19 trệu người. Người ta ước tính rằng dân số
của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu ngưởi) của quốc gia đó sau t t
năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công thức 30
A = 19  2 . Hỏi với tốc độ tăng dân số như vậy thì
sau 20 năm nữa dân số của quốc gia này sẻ là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng triệu). Bài 8. Tính: 1 a) log ; b) log 9 . c) 13 log 2− ; d) 2 ln e ; 2 8 3 2 e) log 16 − log 2 ; f) log 6 log 8. g) log 3 3 ; h) log 32 . 8 8 2 6 3 1 2
Bài 9. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) log 2 + log 32 ; b) log 80 − log 5 . 4 4 2 2
c) log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8 ;
d) log 2.log 4...log 2n . 2 3 4 5 6 7 2 2 2
Bài 10. Viết mỗi biểu thức sau thành lôgarit của một biểu thức (giả thiết các biểu thứ c đều có nghĩa):  x   x +1 a) A = ln + ln − ln ( 2 x −     )1 b) 3 B = 21log x + log 9x − log 9 . 3 3 ( 2 )  3 x −1   x
Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau: 1
a) A = log 5 + 2 log 25 − log ; b) 2 4
B = log M + log M . 1 9 3 2 5 a a 3 c) C = log ( 3
x x − log (x +1) − log (x −1)(x  1) 2 ) 2 2
Bài 12. Biết rằng khi độ cao tăng lên, áp suất không khí sẽ giảm và công thức tính áp suất dựa trên độ cao
là: a = 15500(5 − log p) , trong đó a là độ cao so với mực nước biển (tính bằng mét) và p là áp suất không
khí (tính bằng pascal). Tính áp suất không khí ở đỉnh Everest có độ cao 8850 m
so với mực nước biển.
Bài 13. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: x  1  a) 3x y = ;
b) y =   . a) y = log ;
x b) y = log x .  3  1 3
Bài 14. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = log (x + 8)
b) y = log (2x + 5) c) y = ( 2 ln 4 − x ) d) 2 3 y = log ( 2 −x + 3x − 2 1 ) 3 e) 2
y = log(2x −15x +13) f) y = log x + 3
g) y = log (3− | 2x −1|) h) 2x + 5 y = x −1+log2 7− x
Bài 15. Trong một nghiên cứu, một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật
và được kiểm tra lại xem họ còn nhớ bao nhiêu phần trăm danh sách đó sau mỗi tháng. Giả sử sau t
tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó được tính theo công thức
M (t ) = 75 − 20ln (t + )
1 , 0  t  12 (đơn vị: %). Hãy tính khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh đó sau 6 tháng.
Bài 16. Giải các phương trình sau x− 2 2 a) 1 3 = 27 . b) 2 x −3 2 x 1 − 8 100 = 0,1 . c) 3 3 x e = 1. d) x 2 x 1 5 3 − = . x− 1 x+ 1 − e) 1 3 = . f) x 1 10 = 2022. g) 3 1 2 = ; h) 2 2 x e = 5. 1−2 3 x x 1 2 =
Bài 17. Giải các phương trình sau a) log ( x + ) 1 = 2 . b) 2 log x + log x − 3 = 2 . 4 2 ( )
c) ln x + ln ( x − ) 1 = ln 4x . d) log ( 2
x − 3x + 2 = log 2x − 4 . 3 ) 3 ( ) e) 4 + 3log (2x) = 16. f) log ( x + ) 1 = log ( 2 x −1 . 3 3 )
g) 4 − log (3 − x) = 3; h) log x + 2 + log x −1 = 1. 2 ( ) 2 ( )
Bài 18. Giả các bất phương trình sau − x 1 xx+ − − a) 2 4 2 0,1  0,1 x . b) 2 1 2.5  3 . c) 16  . d) 2x 1 2 0,1  0,1 x; 8 + e) x 1 3.2
1. g) log x + 7  1 − . h) log x + 7  log 2x −1 . 0,5 ( ) 0,5 ( ) 3 ( ) i) log x +1  log 2x −1 . k) log x +1  log 2 − x . m) 1 ( ) 7 ( ) 0,3 ( ) 0,3 ( ) 7 2 log (2x + ) 1  3 .
Bài 19. Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một năm
theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tổng số tiền bác Minh thu được (cả vốn lẫn lãi) sau n năm là = 500(1+ n A
0, 075) (triệu đồng). Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất
800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi).
Bài 20. Số lượng vi khuẩn ban đầu trong một mẻ nuôi cấy là 500 con. Người ta lấy một mẫu vi khuẩn
trong mẻ nuôi cấy đó, đếm số lượng vi khuẩn và thấy rằng tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn là 40% mỗi giời.
Khi đó số lượng vi khuẩn N (t) sau t giờ nuôi cấy được ước tính bằng công thức ( ) 0,4 = 500 t N t e . Hỏi
sau bao nhiêu giờ nuôi câu, số lượng vi khuẩn vượt mức 80 000 con? CHƯƠNG VIII.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1.
Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với đường thẳng d ? A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2. Câu 2.
Trong không gian cho trước điểm M và đường thẳng  . Các đường thẳng đi qua M và vuông góc với  thì:
A. vuông góc với nhau.
B. song song với nhau.
C. cùng vuông góc với một mặt phẳng.
D. cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 3.
Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. Câu 4.
Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a c và ( P) ⊥ c thì a // ( P) .
B. Nếu a c b c thì a // b .
C. Nếu a b b c thì a c .
D. Nếu a b thì a b cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 5. Trong hình hộp AB . CD
A BCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B B BD . B.A C ⊥ BD . C.A B DC . D. BC ⊥  A D . Câu 6.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. A D  . B. AC . C. BB . D. AD . Câu 7.
Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC A' . B A. 60 B. 45 C. 75 D. 90 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , BC = a . Các cạnh
bên của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC . A. 45. B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 . Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm
của SC BC . Số đo của góc ( IJ, CD) bằng: A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 10. Cho tứ diện OABC OA OB OC ; a O ,
A OB,OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB OI . A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 11. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng ( P) . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu a / / ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
B. Nếu a / / ( P) và b ⊥ ( P) thì b a .
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b / / ( P) .
D. Nếu a (P) và b ( P) thì b a .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SC ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm
của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM ⊥ ( ABD) .
B. AB ⊥ (MCD) . C. AB ⊥ ( BCD) .
D. DM ⊥ ( ABC ) .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. CD ⊥ (SAD) .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH ⊥ (SCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. AK ⊥ (SCD) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . Góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng: 3 0 0 0 A. arcsin . B. 45 . C. 60 . D. 30 . 5
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a 2. Tính góc giữa SC
và mặt phẳng ( ABCD). 0 0 0 0 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 19. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có AB = 3 và AA =1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC và ( ABC ) bằng A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 75 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a SB = 2a . Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng. A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) , = . Gọi  . Khi đó tan SA 3a
là góc giữa SC và ( ABCD) bằng 5 3 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 5
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
điểm S lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC
tam giác đều. Gọi  là số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC) . Tính tan . 1 A. 1. B. 3 . C. 0. D. . 3
Câu 24. Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng ( AB C  ) bằng A. 60 .  B. 45 .  C. 30 .  D. 90 . 
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3 . Tính
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) . A. 75 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) là α . Khi đó tan α bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 . 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình vuông có cạnh = ABCD 2a , SA a 6 và vuông
góc với đáy. Góc nhị diện S, BD,  A ? 0 0 0 0 A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 28. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = 1 . Tính
cos , trong đó  là góc nhị diện S, BC,  A 1 1 1 1 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 2 2 3 3 2 3
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB = a 2 . Biết
SA ⊥ ( ABC ) và SA = a . Góc nhị diện S, BC,  A A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
H , K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Tam giác SBC vuông.
b) Tam giác SCD vuông. c)
SC ⊥ ( AHK )
d) HK SC Câu 2.
Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của
tam giác OBC OH là đường cao của tam giác OAK . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) OA ⊥ (OBC)
b) OB ⊥ (OAC)
c) Các cạnh đối nhau trong tứ diện OABC thì vuông góc với nhau.
d) OH không vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC ABC 
có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Gọi   
M là trung điểm A B , ta có C M = a 2
b) Góc phẳng nhị diện C, AB,C     bằng 60 c) Gọi    
K là trung điểm AB , M là trung điểm A B , khi đó: A B MK
d) Góc phẳng nhị diện , A AB  , C    bằng 30 Câu 4.
Một tấm cầu dốc kê bậc thềm được làm bằng cao su như hình vẽ sau. Biết BCFE là hình
vuông có cạnh bằng 1 m AB = 0, 3 m . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) sin BCA = 0,5
b) (BC,(ACF ) D ) 17, 46  c)
BF = 2 m
d) (BF,(ACF ) D ) 15, 25  Phần 3. Tự luận.
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAD là tam giác đều và
M là trung điểm của cạnh AD . Tính góc giữa hai đường thẳng BC S ; A BC SM .
Bài 2: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông tâm O và tất cả các cạnh của hình chóp đều
bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AB .
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: MN S ; D MO SB .
b) Tính tang của góc giữa hai đường thẳng SN BC .
Bài 3: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = a 3, SA BC .
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của ,
SA SC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng: a) IJ BD . b) SD BC .    
Bài 4: Cho hình hộp ABCD A B C D có đáy là hình vuông.  
a) Chứng minh rằng AB AD ⊥
AC B D .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng   AC A B .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và đáy là tam giác ABC vuông
tại B . Kẻ AM vuông góc với SB tại M AN vuông góc với SC tại N . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB) ; b) AM ⊥ (SBC) ; c) SC ⊥ ( AMN ) .
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, O là giao điểm của hai đường chéo,
SA = SC, SB = SD .
a) Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD) .
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của B ,
A BC . Chứng minh rằng IJ ⊥ (SBD) .
c) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC) .
Bài 7: Cho hình tứ diện đều ABCD . Chứng minh AB CD .
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi H , I , K lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SC SD . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB), CD ⊥ (SAD), BD ⊥ (SAC) .
b) SC ⊥ ( AHK ) và điểm I thuộc mặt phẳng ( AHK ) .
c) HK ⊥ (SAC) và HK AI .
Bài 9: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Tính côsin của góc giữa đường
thẳng AB và mặt phẳng (BCD) .
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) .
b) Tính tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) .
Bài 11: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết AB = , a SA = a 6
a) Tính tang của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) .
b) Tính sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) .
Bài 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và các cạnh đều bằng a .
a) Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD) .
b) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD) .
c) Gọi M là trung điểm của cạnh SC và  là góc giữa đường thẳng OM và mặt phẳng (SBC) . Tính sin .
Bài 13: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABC )
D , AB A ,
D SA = AD = a 3 , AB = a . Tính số đo của:
a) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) .
b) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) .  a 3
Bài 14: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), AB = AC = a, BAC = 120 , SA = . Tính số đo của 2
góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A
………………. Hết ………………