Đề cương Hỗ trợ ôn tập môn tính toán động cơ đốt trong | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Dựa vào các thông số động cơ đã cho bên dưới, tính toán nhiệt và xây dựng đồ thị công P-V, tính toán động học và động lực học của cơ cấu Piston huỷu trục- K- Thanh truyền, vẽ đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc piston, dồ thị biểu diễn các lực tiếp tuyến T, lực pháp tuyến Z, lực ngang N và đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên trục khuỷu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
ĐỀ BÀI
Dựa vào các thông số động cơ đã cho bên dưới, tính toán nhiệt và xây dựng đồ thị công
P-V, tính toán động học và động lực học của cơ cấu Piston huỷu trục- K - Thanh truyền, vẽ
đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc piston, dồ thị biểu diễn các lực tiếp tuyến T, lực pháp
tuyến Z, lực ngang N và đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên trục khuỷu.
Các thông số động cơ:
- Kiểu động cơ: Động cơ xăng, piston kiểu giao tâm.
- Công suất: 60 kw.
- Tỷ số nén ε =8,2.
- Số vòng quay: 2400 v/ph.
- Số xi lanh: 4.
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
PHẦN 1 TÍNH TOÁN NHIỆT: .
Bảng số liệu ban đầu của ĐCĐT
Các s li u c a ph n tính toán nhi t
TT
Tên thông s
Giá tr
Đơn
v
Ghi chú
1
Kiểu động cơ
Đ/cơ Xăng,
không tăng áp
2
S k
4
k
3
S xilanh
4
-
4
Góc m s m xupáp n p
20
độ
5
Góc đóng muộn xupáp np
45
độ
6
Góc m s m xupáp x
55
độ
10
Góc đóng muộn xupáp x
30
độ
13
Công su ất động cơ
60
kw
14
S vòng quay động cơ
2400
v/ph
16
T s nén
8.2
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A- CÁC THÔNG SỐ CẦN CHỌN:
p suất môi trường p
0
Áp su ng p áp su t khí quy n. Vất môi trườ
0
ới động không tăng áp ta áp
sut khí quy n b ng áp su c xupap n p nên ta ch n: ất trướ
P
k
=
P = 0,1 (Mpa)
0
2) Nhiệt độ môi trường T
0
Nhi c ch n l a theo nhi bình quân c a c ng ệt độ môi trường đượ ệt độ năm. Với độ
cơ không tăng áp ta có nhiệt đ môi trư ng bng nhiệt độ trước xupap np nên:
T
0
= 27 C = 300 K
0 0
3 p suất cuối quá trình nạp p
a
Áp su t cu i quá trình n p p v ch n trong
a
ới động không tăng áp ta thể
phm vi:
P
a
= (0,8 0,9)p = 0,9.p = 0,09.0,1 = 0.09 (MPa)
0 0
4 p suất khí thải p
r
:
Áp su t khí th i p có th ch n trong ph m vi:
r
p
r
= (1,05-1,12).p = 1,10.p = 1,10.0,1 = 0,110 (MPa)
k k
5 Mức độ sấy nóng môi chất
Mức độ ại động Xăng hay sy nóng môi cht ch yếu ph thuc vào lo
Diesel. Với động cơ Xăng ta chn:
6 Nhiệt độ khí sót (khí thải T
r
:
Nhiệt độ ại động cơ. Thông thườ khí sót T ph
r
thuc vào chng lo ng ta th
chn:
T
r
= (700 1000) = 900
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
7 Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt :
t
H s hi nhi t ệu đính tỉ
t
được ch n theo h s lượng không khí
= 0,85 -
0.92
để hi ệu đính:
= 0,88
t
= 1.15
8 Hệ số quét buồng cháy
2
:
Với các động cơ không tăng áp ta thưng chn h s quét bung cháy
2
là:
2
= 1
9 Hệ số nạp thêm
1
:
H s n p thêm
1
ph thu c ch y u vào pha ph ng ta th ế ối khí. Thông thườ
chn:
1
= (1,02 1,07) = 1.03
0 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z
z
:
H s l i d ng nhi t t m z i điể
z
ph thu c vào chu trình công tác c ủa động cơ.
Vi các lo ng ch n: ại động cơ Xăng ta thư
0,85 0,92 0,80
z
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b
b
:
H s l i d ng nhi t t m b ại điể
b
tu thu c vào lo ại động Xăng hay Diesel.
Vi các lo n: ại động cơ Xăng ta ch
0,85 0,95 0,9
b
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2 Hệ số hiệu đính đồ thị công
d
:
H s hi th công ệu đính đồ
d
ph thu c vào lo i ại động Xăng hay Diesel. Vớ
các động cơ Xăng ta chọn:
0,92 0,97 0,97
d
B- TÍNH TOÁN CÁC QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC:
I.Tính toán quá trình nạp:
1) Hệ số khí sót
r
:
H s khí sót
r
được tính theo công th c:
2
1
1 2
.( ) 1
. .
. . .
k r
r
r a
m
r
t
a
T T p
T p
p
p
Trong đó m là ch s giãn n n trung bình c đa biế a khí sót có th chn:
1,45 1,5 1,5m
Thay s vào công th c tính
r
c: ta đượ
1
1,5
1.(300 20) 0,110 1
. . 0,0742
900 0,09
0,110
8, 2.1,03 1,15.1.
0,09
r
r
nằm trong khoảng giá trị 0,05 0,15)
2) Nhiệt độ cuối quá trình nạp
a
T
:
Nhiệt độ cu i quá trình np
a
T
được tính theo công thc:
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
1
. . .
1
m
m
a
k t r r
r
a
r
p
T T T
p
T
Thay s vào công th c tính
a
T
c: ta đượ
1,5 1
1,5
0,09
300 20 1,15.0,0742.900.
0,110
365( )
1 0,0742
a
T K
Đố i v i đ t động cơ xăng, nhiệ khí np Ta = (340 ÷400)k
3) Hệ số nạp
v
:
H s n p
v
được xác định theo công th c:
1
1 2
1
. . . . . .
1 ( )
m
k a r
v t
k k a
T p p
T T p p
Thay s vào công th c tính
v
c: ta đượ
1
1,5
1 300 0,09 0,11
. . . 8,2.1,03 1,15.1. 0,836
8,2 1 300 20 0,1 0,09
v
4) Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu
0
M
:
Lượ đống không khí thuyết cần để t cháy 1 kg nhiên liu
0
M
được tính theo
công thc:
0
1
.
0,21 12 4 32
C H O
M
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Đố i v i nhiên liu của động Xăng ta có:
0,855; 0,145; 0C H O
nên thay vào công thc tính
0
M
c: ta đượ
0
0,512( / . )M kmol kg nl
5) Lượng khí nạp mới
1
M
:
Lượ ng khí np m i
1
M
nh theo công th c: đượ c xác đ
1 0
1
.
nl
M M
Trong đó: µ
nl
= 114
1
1
0,88.0,512 0,459( / . )
114
M kmol kg nl
6 Lượng sản vật cháy
2
M
: <1
2 0
0,855 0,145
0,79. . 0,79.0,88.0,512 0,499( / . )
12 2 12 2
C H
M M kmol kg nl
II. Tính toán quá trình nén:
V) T nhi ng tích trung bình cệt mol đẳ a không khí:
' '
. 19,806 0,00209. ( / . )
v v v
mc a b T T kJ kmol do
2) Chỉ số nén đa biến trung bình
1
n
:
Ch s n trung bình nén đa biế
1
n
đượ c xác đ nh b ng cách gi ải phương trình:
1
1
1
' '
8,314
1
. . 1
n
v v a
n
a b T
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Thay vào hai v ccác giá trị n
1
ế ủa phương trình cho đến khi cân bằng 2 vế sai số
cho phép 0,2%) ta được:
Với
1
1,37n
1
1
1
1
' '
1
8,314 8,314
1 0,37075
0,00419
. . 1
19,806 .365. 8,2 1
2
n
n
v v a
n
a b T
Vy ta có sai s gi a 2 v c : ế ủa phương trình là
1
0.37075 0.37
100% 0.198% 0.2%
0.37
n
3) p suất cuối quá trình nén
c
p
:
Áp sut cui quá trình nén
c
p
nh theo công th c: đượ c xác đ
1
.
n
c a
p p
Thay s c: ta xác định đượ
1,37
0,09.8,2 1,61( )
c
p MPa
4) Nhiệt độ cuối quá trình nén
c
T
:
Nhiệt độ cu i quá trình nén
c
T
đượ c xác đ nh theo công th c:
1
1
.
n
c a
T T
Thay s c: ta đượ
1,375 1
365.8,2 795( )
c
T K
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
III. Tính toán quá trình cháy:
V) H s i phân t lí thuy t thay đổ ế
0
:
Ta có h s i phân t lí thuy t thay đổ ế
0
được xác định theo công thc:
2
0
1
0,499
1,08
0,459
M
M
2) Hệ số thay đổi phân tử thực tế
:
Ta có h s i phân t th thay đổ c tế
nh theo công th c: được xác đị
0
1
r
r
Thay s c: ta xác đượ
1,08 0,0742
1,074
1 0,0742
3) Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z
z
:
Ta có h s i phân t th t m z, thay đổ c tế ại điể
z
đượ c xác đ nh theo công th c:
0
1
1 .
1
z z
r
Trong đó ta có:
0,8
0,889
0,9
z
z
b
Thay s c: ta đượ
1,08 1
1 .0,889 1,066
1 0,0742
z
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
4) Nhiệt độ tại điểm z
z
T
:
Đối v t m z ới động Xăng, nhiệt độ ại điể
z
T
được xác định bng cách gii
phương trình sau:
zvzzcv
r
Hz
TmcTmc
M
QQ
...
1.
)(.
'',
1
(**)
Trong đó:
H
Q
là nhi t tr th p c a nhiên li ệu Xăng ta có:
44000( / . )
H
Q kJ kg nl
Q
nhiệt lượng tổn thất do nhiên liệu cháy không hết khi đốt 1kg nhiên
liệu.trong điều kiện α<1 xác định như sau:
3 3
120.10 . 1 . 120.10 . 1 0.88 0,512 737( 2. ( / . ) )
o
Q kg nlM KJ
''
vz
mc
t nhi ng tích trung bình c a s n v nh theo công ệt mol đẳ ật cháy được xác đị
thc:
''
4,19 4,19.795
19806 . 19806 21471,5( / . )
2 2
vc c
mc T J kmol K
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của h n hợp cháy cuối quá trình nén:
"
''
( ) ( ) . 21471,5 23395,8.0,0742
21604,4( / . )
1 1 0,0742
v c v c r
vc
r
mc mc
mc J kmol K
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót:
''
'' '' 3 5
1
. (17,997 3,504.0,88).10 .(360,34 252,4.0,88)10 .795 23395,8( / . )
2 2
vz
vc vz z
b
mc a T J kmol K
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản ph m cháy tại điểm z:
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
''
'' '' 5
1
. (17,997 3,504.0,88) .(360,34 252, 4.0,88)10 .
2 2
vz
vz vz z z
b
mc a T T
Thay các giá tr c: vào phương trình ** ta tính đư
T
z
=2525,3(K)
5) p suất tại điểm z: (
z
p
)
Ta có áp sut t m z nh theo công th c: ại điể đượ c xác đ
.
z c
p p
Trong đó λ là hệ s tăng áp :
.
z
z
c
T
T
Thay s c: ta đượ
2525,3
. . 1,066. .1,61 5,45( )
795
z
z z c
c
T
p P MPa
T
IV. Tính toán quá trình giãn nở:
1) H s giãn n s m
:
H s giãn n s m
đượ c xác đ nh theo công thc sau:
.
.
z z
c
T
T
Với động cơ xăng ta có: ρ =1
2) Hệ số giãn nở sau
:
Ta có h s giãn n sau
nh theo công th c: đượ c xác đ
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Với động cơ xăng :
8,2
3) Chỉ số giãn nở đa biến trung bình
2
n
:
Ta ch s giãn n n trung bình đa biế
2
n
được xác định t phương trình cân
bng sau:
2
''
''
1
8,314
1
.
.
. 1 . . 2
b z H
vz
vz z b
r z b
n
Q
b
a T T
M T T
Trong đó:
b
T
là nhi t tr t nh theo công th c: ại điểm b và được xác đị
2 2
1 1
z z
b
n n
T T
T
Q
H
*
: là nhi t tr th p c u. a nhiên li
Với động cơ xăng :
*
737244000 36528( / . )
H H H
Q Q Q kJ kg nl
Thế vào ta được:
2
2
2
1
1
8,314
1
0,9 0,8 .36528
0,0058 2525,3
21,08 . 2525,3
2525,3 2 8,2
0,459. 1 0,0742 .1,074. 2525,3
8,2
n
n
n
Thay các giá trị n = 1,23 1,27 vào 2 vế phương trình đến khi cân bằng 2 vế với
2
-
sai số <2 .
Thay n ph ng 0.23045
2
= 1,23 ta tính dược vế ải phương trình bằ
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Vy sai s gi a 2 v ế phương trình là:
2
0.23045 0.23
100% 0.195% 0.2%
0.23
n
4) p su t cu i quá trình giãn n Á
b
p
:
Áp sut cui quá trình giãn n
b
p
đượ c xác đ nh trong công th c:
2
z
b
n
p
p
Thay s c: vào ta đượ
1,23
5,45
0,409( )
8,2
b
p MPa
P
b
= (0,34 ÷ 0.45) Mpa
5) Tính nhi cu i quá trình gi n n T : ệt độ
b
Nhiệt độ cu i quá trình gin n được tính theo công thc:
2
1 1,23 1
2525,3
1556,4( )
8,2
z
b
n
T
T K
Kim nghi m nhi khí sót T : ệt độ
r
Điều kin:
10%
r r
T T
1,5 1
1
1,5
0,11
( ) 1556,4.( ) 1000(K)
0,409
m
r
m
r b
b
P
T T
P
1000 900
10%
1000
r
r
T
T
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
V. Tính toán các thông số chu trình công tác:
1) áp su t ch th trung bình
'
i
p
:
V i động cơ Xăng áp suất ch th trung bình
'
i
p
nh theo công th c: đượ c xác đ
)
1
1
1(
1
1
)
1
1
1(
11
12
12
'
nn
c
i
nn
P
p
Trong đó:
1
.
n
c a
p p
Trong đó λ là hệ s tăng áp :
.
z c
p p
= >
5.45
3.38
1.61
z
c
p
p
Thay s vào công th c: ức trên ta đượ
1,37
' 2
1,23 1,37
8,2 3,38 1 1 1
0,09. (1 ) (1 ) 0,932( / )
8,2 1 1,23 1 8,2 1 1,37 1 8, 2 1
i
p MN m
2) p su t ch th trung bình th Á c tế
i
p
:
Do s sai khác gi a tính toán th c t t ch th trung bình ế do đó ta áp suấ
trong th nh theo công th c: c tế được xác đị
'
.
i i d
p p
Với φ
đ
= 0,97
Thay s vào công th c: c trên ta đượ
0,932.0,97 0,904( )
i
p MPa
3) Hi u su t ch th
i
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Ta có công th nh hi u su t ch th : ức xác đị
1
8,314. . . 8,314.0,459.0,904.300
0,28
. . 43960.0,1.0,836
i k
i
H k v
M P T
Q P
4) Hi u su t có ích
e
:
Chn hi u su i: ất cơ giớ
0,887
m
Ta có công th nh hi u su t có ích ức xác đị
e
nh theo công th c: đượ c xác đ
.
e m i
Thay s vào công th c: ức trên ta đượ
0,887.0,0,28 0,248
e
5) p su t có ích trung bình Á
e
p
:
Ta công th nh áp su t ích trung bình th c t nh theo ức xác đị ế được xác đị
công thc:
. 0,887.0,904 0,802( )
e m i
p P MPa
6) Su t tiêu hao nhiên li u ch th
i
g
:
Ta có công th nh su t tiêu hao nhiên li u ch th ức xác đị
i
g
:
3600 3600
0,273( / . )
. 43960.0,28
i
H i
g Kg Kw h
Q
8) Su t tiêu hao nhiên li u
e
g
:
Ta có công th nh su t tiêu hao nhiên li u tính toán là: ức xác đị
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
i
e
m
g
g
Vy thay s c: vào ta đượ
0,273
0,31( / . )
0,887
e
g Kg KW h
C-KẾT CẤU ĐỘNG CƠ:
1) Ki m nghi ng kính xy lanh D theo công th c: ệm đườ
Ta có th nh theo công th c: tích công tác tính toán được xác đị
Vy thay s c: vào ta đượ
60.30.4
0,935( )
0,802.4.2400
h
V l
Ta có công th c ki m nghi ng kính xy lanh ệm đườ
kn
D
:
4.
.
h
kn
V
D
S
Thay s c: vào ta đượ
4.0,935
1,09( ) 109( )
3,14.1
kn
D dm mm
D-DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG P-V:
1 Xác định các điểm đ c biệt của đồ thị công
Điểm a: cuối quá trình nạp, áp suất P , thể tích V
a a
3
0,935
0,130( )
1 8,2 1
h
c
V
V dm
V V
a
=
h
+ V = 0,935 + 0,130 = 1,065 (dm )
c
3
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Điểm c : cuối quá trình nén
P
c
= 1,61 (MP )
a
V
c
= 0,130 (dm )
3
ĐIểm z : cuối quá trình cháy
P
z
= 5,45 (MP )
a
V
z
= V = 0,130 (dm )
c
3
Điểm b : điểm cuối quá trình giãn nở
P
b
= 0,409 (MP )
a
V
b
= V = 1,065 (dm )
a
3
Điểm r : cuối hành trình xả
P
r
= 0,11 (MP )
a
V
r
= V = 0,130 (dm )
c
3
2 Dựng đường cong nén:
Trong hành trình nén khí trong xi lanh bị nén với chỉ số đa biến trung bình n
1
=
1,37 từ phương trình :
1 1
. .
n n
a a xn xn
P V P V const
P
xn
, V
xn
là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
1
1,37
1065
. 0,09.
n
a
xn a
xn xn
V
P P
V V
ằng cách cho giá trị V chạy từ V đến V bước nhảy phụ thuộc vào góc quay
xn c a
,
trục khủy
5
[độ]
theo công thức :
3
1 1
. . . 1 ( ) . ( )
xn
V F x R Cos Cos
Với
( ) . ( )Sin Sin
Thông s k t c u, ch n ế
=0,29
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
3 Dựng đường cong giãn nở:
Trong quá trình giãn nở, khí cháy giãn nở theo chỉ số giản nở đa biến n
2
=1,23 từ
phương trình
2 2
. .
n n
z z xg xg
P V P V const
P
xg
, V
xg
là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
1
1,23
130
. 5, 45.
n
z
xg z
xg xn
V
P P
V V
ằng cách cho giá trị V chạy từ V đến V , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay
xn c a
trục khủy
5
[độ]
theo công thức :
3
1 1
. . . 1 ( ) . ( )
xg
V F x R Cos Cos
Với
( ) . ( )Sin Sin
Thông s k t c u ế
=0,29
4)hiu th công P-V: đính đồ
Các điểm đ ệt trên đồc bi th:
Tên gọi
Ký hiệu
Gía trị
[độ]
Áp suất [Mpa]
Góc/điểm đánh lửa sớm
c'
20
1.1178
Góc/điểm mở xupap nạp
r''
25
0.11
Góc/điểm đóng xupap nạp
a'
45
0.0907
Góc/điểm mở xupap thải
b'
55
0.45
Góc/điểm đóng xupap thải
r'
30
0.09
Góc/ điểm áp suất cực đại trước hiệu
chỉnh
z
5.45
z'
4.63
Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
z''
4.63
c''
2.6
b''
0.25
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON-
KHUỶU TRỤC THANH TRUYỀN.-
A-ĐỘNG LỰC HỌC.
Các khối lượng chuyển động tịnh tiến:
Kh i lư ng nhóm piston
pt
m
li u c bài là: được cho trong s ệu ban đầ ủa đề
2
15( / )
np
m g cm
Kh i lư ng quy v u nh thanh truy n: đầ
2
0,3 0,3.20 6(g/ cm )
A tt
m m
Vậy ta xác định đượ ối lượ ển độ ủa cơ cấc kh ng chuy ng tnh tiến c u trc khuu
thanh truy n:
2
15 6 21( / )
pt A
m m m g cm
1) Lực quán tính:
Lc quán tính c a kh ối lượ ển động chuy ng tnh tiến:
2
. . . . . 2.
j j j
P m j m R cos cos
2 2
.( .R) 21.10.( .0.0545 ) 1,96
j
m m kg
Vi thông s k t c u ế
=0,29 ; R=54,5 mm ;
=251,3 và
[0;720
0
]
2 Lực khí thể P
kt :
| 1/22

Preview text:

Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] ĐỀ BÀI
Dựa vào các thông số động cơ đã cho bên dưới, tính toán nhiệt và xây dựng đồ thị công
P-V, tính toán động học và động lực học của cơ cấu Piston- Khuỷu trục- Thanh truyền, vẽ
đồ thị chuyển vị, vận tốc và gia tốc piston, dồ thị biểu diễn các lực tiếp tuyến T, lực pháp
tuyến Z, lực ngang N và đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên trục khuỷu. Các thông số động cơ:
- Kiểu động cơ: Động cơ xăng, piston kiểu giao tâm. - Công suất: 60 kw. - Tỷ số nén ε =8,2. - Số vòng quay: 2400 v/ph. - Số xi lanh: 4. Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
PHẦN 1: TÍNH TOÁN NHIỆT.
Bảng số liệu ban đầu của ĐCĐT
Các s liu ca phn tính toán nhit
TT Tên thông s
Ký hiu
Giá tr Đơn Ghi chú
v 1 Kiểu động cơ Đ/cơ Xăng, không tăng áp 2 Số kỳ  4 kỳ 3 Số xilanh i 4 - 4 Góc mở sớm xupáp nạp 1 20 độ 5
Góc đóng muộn xupáp nạp 2 45 độ 6 Góc mở sớm xupáp xả 1 55 độ
10 Góc đóng muộn xupáp xả 2 30 độ 13 Công suất động cơ Ne 60 kw
14 Số vòng quay động cơ n 2400 v/ph 16 Tỷ số nén  8.2 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
A- CÁC THÔNG SỐ CẦN CHỌN:
p suất môi trường p0
Áp suất môi trường p0 là áp suất khí quyển. Với động cơ không tăng áp ta có áp
suất khí quyển bằng áp suất trước xupap nạp nên ta chọn: Pk= P0 = 0,1 (Mpa)
2) Nhiệt độ môi trường T0
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm. Với động
cơ không tăng áp ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ trước xupap nạp nên: T 0 0 0 = 27 C = 300 K
3 p suất cuối quá trình nạp pa
Áp suất cuối quá trình nạp pa với động cơ không tăng áp ta có thể chọn trong phạm vi:
Pa = (0,8 – 0,9)p0 = 0,9.p0 = 0,09.0,1 = 0.09 (MPa)
4 p suất khí thải pr:
Áp suất khí thải pr có thể chọn trong phạm vi:
pr = (1,05-1,12).pk = 1,10.pk = 1,10.0,1 = 0,110 (MPa)
5 Mức độ sấy nóng môi chất
Mức độ sấy nóng môi chất
chủ yếu phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay
Diesel. Với động cơ Xăng ta chọn:
6 Nhiệt độ khí sót (khí thải Tr:
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại động cơ. Thông thường ta có thể chọn: Tr = (700 – 1000) = 900 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
7 Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt : t
Hệ số hiệu đính tỉ nhiệt được chọn theo hệ số dư lượng không khí t  = 0,85 - 0.92 để hiệu đính:  = 0,88 t = 1.15
8 Hệ số quét buồng cháy 2:
Với các động cơ không tăng áp ta thường chọn hệ số quét buồng cháy 2 là: 2 = 1
9 Hệ số nạp thêm 1:
Hệ số nạp thêm 1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thông thường ta có thể chọn: 1 = (1,02 – 1,07) = 1.03
0 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z  : z
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z  phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ. z
Với các loại động cơ Xăng ta thường chọn:   0,85 0,92  0,80 z
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b b :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b  tuỳ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. b
Với các loại động cơ Xăng ta chọn:   0,85 0,95 0,9 b Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
2 Hệ số hiệu đính đồ thị công : d
Hệ số hiệu đính đồ thị công  phụ thuộc vào loại động cơ Xăng hay Diesel. Với d
các động cơ Xăng ta chọn:   0,92 0,97 0,97 d
B- TÍNH TOÁN CÁC QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC:
I.Tính toán quá trình nạp:
1) Hệ số khí sót r :
Hệ số khí sót  được tính theo công thức: r
 .(T  T ) p 1 2 k   . r . r  1 T pr a    m   
.   . . pr 1 t 2   pa
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót có thể chọn:
m 1, 45 1,5  1,5
Thay số vào công thức tính  ta được: r 1.(300  20) 0,110 1    r . . 0,0742  1 900 0,09     1,5 0,110   8, 2.1,03 1  ,15.1.  0,09   
 nằm trong khoảng giá trị 0,05 0,15) r T
2) Nhiệt độ cuối quá trình nạp : a
Nhiệt độ cuối quá trình nạp T được tính theo công thức: a Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]m 1          m p    T
T   . .T . a k t r r   pr T a 1  r
Thay số vào công thức tính T ta được: a  1,5 1          1,5 0,09  300 20 1  ,15.0,0742.900.  0,110    T   365( K) a 1 0,0742
Đối với động cơ xăng, nhiệt độ khí nạp Ta = (340 ÷400)k 
3) Hệ số nạp v :
Hệ số nạp  được xác định theo công thức: v  1    1    m     . T p p k . a .   .  . . r      v 1 t 2  1 (T T ) pp     k ka     
Thay số vào công thức tính  ta được: v  1        1,5 1 300 0,09  0,11    .     v  . . 8,2.1,03 1,15.1. 0,836 8, 2 1 300 20 0,1 0,09         
4) Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu M 0 :
Lượng không khí lí thuyết cần để đốt cháy 1 kg nhiên liệu M0 được tính theo công thức: 1  . C H O M   0 0, 21 12 4 32    Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Đối với nhiên liệu của động cơ Xăng ta có: C  0,855; H  0,145;O  0
nên thay vào công thức tính M0 ta được:
M  0,512(kmol / kg.nl) 0 M
5) Lượng khí nạp mới 1 :
Lượng khí nạp mới M1 được xác định theo công thức: 1 M .  1 M 0 nl Trong đó: µnl = 114 1 M  0,88.0, 512 
 0, 459(kmol / kg.nl) 1 114
6 Lượng sản vật cháy M  2 : <1 C H 0,855 0,145 M    0, 79. .M  
 0, 79.0,88.0,512 0, 499(kmol /kg .nl ) 2 0 12 2 12 2
II. Tính toán quá trình nén: V)
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí: ' '
mc a b .T  19,806 0,00209.T (kJ /kmol .do ) v v v
2) Chỉ số nén đa biến trung bình n1 :
Chỉ số nén đa biến trung bình n1 được xác định bằng cách giải phương trình: 8,314 n 1  1 ' '
a b .T .    v v a n 1 1 1 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Thay các giá trị n1 vào hai vế của phương trình cho đến khi cân bằng 2 vế sai số cho phép 0,2%) ta được: Với n 1,37 1 8,314 8,314 n 1    0,37075 1 ' '
a b .T .     v v a  1 n 1 1 0,00419 19,806  .365. 1 n 1 8,2   1 2
Vậy ta có sai số giữa 2 vế của phương trình là: 0.37075  0.37     n 100% 0.198% 0.2% 1 0.37
3) p suất cuối quá trình nén pc :
Áp suất cuối quá trình nén p được xác định theo công thức: c 1
p p . nc a
Thay số ta xác định được: 1,37 p  0,09.8,2  1,61(MPa) c
4) Nhiệt độ cuối quá trình nén T : c
Nhiệt độ cuối quá trình nén T được xác định theo công thức: c 1 1 T T . n    c a Thay số ta được: 1,375 1 T 365.8,2    795(K ) c Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
III. Tính toán quá trình cháy: V)
Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết 0 :
Ta có hệ số thay đổi phân tử lí thuyết  0 được xác định theo công thức: M 0, 499 2    1,08 0 M 0, 459 1
2) Hệ số thay đổi phân tử thực tế  :
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế  được xác định theo công thức:    0 r   1 r Thay số ta xác được: 1,08 0,0742   1,074 1 0, 0742
3) Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z  z :
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z,  được xác định theo công thức: z   1 0  1 . z 1 z  r Trong đó ta có:  0,8 z     0,889 zb 0,9 Thay số ta được: 1,081   1 .0,889 1,066 z 1 0, 0742 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] T
4) Nhiệt độ tại điểm z z :
Đối với động cơ Xăng, nhiệt độ tại điểm z T được xác định bằng cách giải z phương trình sau:  (Q .  Q) , ' z H mc T .   .mc T . (**) v M  1  . 1 r c z vz z Trong đó:
Q là nhiệt trị thấp của nhiên liệu Xăng ta có: Q  44000(kJ /kg.nl ) H H Q
 là nhiệt lượng tổn thất do nhiên liệu cháy không hết khi đốt 1kg nhiên
liệu.trong điều kiện α<1 xác định như sau: 3 3 Q  120.10 . 1
(  .)M 120.10 .   KJ kg nl o
1 0.88 0.,512 7372 ( / . ) '
mc là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được xác định theo công vz thức: 4,19 4,19.795 '  mc  19806 .T  19806
 21471,5(J / kmol.K ) vc 2 c 2
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của h n hợp cháy cuối quá trình nén: "
( mc ) ( mc ) . 21471,5 23395,8.0,0742 ' v c v c rmc  
 21604,4(J / kmo .lK) vc 1  1 0,0742 r
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót: ' ' ' bvz 3 1 5 mc a .T (17,997 3,504.0,88).10 .(360,34 252,4.0,88)10      
.795 23395,8(J /kmol .K ) vc vz 2 z 2
Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản ph m cháy tại điểm z: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] ' b 1 ' ' vz 5  mc a
.T  (17,997  3,504.0,88)  .(360,34  252, 4.0,88)10 .T vz vz 2 z 2 z
Thay các giá trị vào phương trình ** ta tính được: Tz =2525,3(K)
5) p suất tại điểm z: ( pz )
Ta có áp suất tại điểm z được xác định theo công thức: p  .p z c
Trong đó λ là hệ số tăng áp :    .Tz z Tc Thay số ta được: T 2525,3
p   . z . P  1,066. .1,61  5,45( M ) Pa z z c T 795 c
IV. Tính toán quá trình giãn nở:
1) Hệ số giãn nở sớm  :
Hệ số giãn nở sớm  được xác định theo công thức sau:  .T z z   .  Tc
Với động cơ xăng ta có: ρ =1
2) Hệ số giãn nở sau  :
Ta có hệ số giãn nở sau  được xác định theo công thức:     Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Với động cơ xăng :     8,2
3) Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n 2:
Ta có chỉ số giãn nở đa biến trung bình n 2 được xác định từ phương trình cân bằng sau: 8,314 n  1 2   Q b b z  ' . H ' vza T T vz . z b M . 1   . .  T T 2 1  r   z b
Trong đó: T là nhiệt trị tại điểm b và được xác định theo công thức: b T T z z T   b n   2 1 n 2 1   Q *
H : là nhiệt trị thấp của nhiên liệu. Với động cơ xăng : *
Q Q Q
 44000 7372 36528(kJ / k . g n ) l H H H Thế vào ta được: 8,314 n  1 2  0,9 0,  8 .36528 0,0058  2525,3  21,08  . 2525,3  n 1    2  2525,3  2  8, 2
0, 459. 1 0, 0742 .1,074. 2525,3     n  2 1  8, 2  
Thay các giá trị n2 = 1,23-1,27 vào 2 vế phương trình đến khi cân bằng 2 vế với sai số <2 .
Thay n2 = 1,23 ta tính dược vế phải phương trình bằng 0.23045 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Vậy sai số giữa 2 vế phương trình là: 0.23045  0.23   100%  0.195%  0.2% n 2 0.23
4) Áp suất cuối quá trình giãn nở p : b
Áp suất cuối quá trình giãn nở p được xác định trong công thức: b pz p b n 2  Thay số vào ta được: 5, 45 p   0, 409(MPa) b 1,23 8, 2 Pb = (0,34 ÷ 0.45) Mpa
5) Tính nhiệt độ cuối quá trình giản nở Tb:
Nhiệt độ cuối quá trình giản nở được tính theo công thức: T 2525,3 z T    1556,4(K ) b 2 n 1 1,231   8,2
Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr: Điều kiện: T  10%T r r  1,5 1 m 1  P 0,11 r 1,5
T T ( ) m 1556, 4.( ) 1000(K) r b P 0,409 b T  1000 900 r  10% T 1000 r Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
V. Tính toán các thông số chu trình công tác:
1) áp suất chỉ thị trung bình ' p : i
Với động cơ Xăng áp suất chỉ thị trung bình '
p được xác định theo công thức: i  ' p Pc i  1 1 1 1 (  )  1 (  )   1 n 1 n2   1 n 1 1 n  1 2 1 Trong đó: 1
p p . nc a
Trong đó λ là hệ số tăng áp : p  .  p z c p 5.45 z     3.38 = > p 1.61 c
Thay số vào công thức trên ta được: 1,37 ' 8,2  3,38 1 1 1  2 p  0, 09. (1 )  (1
)  0,932(MN / m ) i  1,23 1,37 8,2 1 1,23 1 8, 2 1 1,37 1 8, 2 1       
2) Áp suất chỉ thị trung bình thực tế p : i
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình
trong thực tế được xác định theo công thức: ' p p . i i d Với φđ = 0,97
Thay số vào công thức trên ta được:
p  0,932.0,97  0,904(MP ) a i
3) Hiệu suất chỉ thị  i Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
Ta có công thức xác định hiệu suất chỉ thị: 8,314.M .P T i . k 8,314.0,459.0,904.300 1     0,28 i Q . P. 43960.0,1.0,836 H k v
4) Hiệu suất có ích  : e
Chọn hiệu suất cơ giới:   0,887 m
Ta có công thức xác định hiệu suất có ích  được xác định theo công thức: e   . e m i
Thay số vào công thức trên ta được:   0,887.0,0,28 0,248 e
5) Áp suất có ích trung bình p : e
Ta có công thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định theo công thức: p
 .P 0,887.0,904 0,802( MP ) a e m i
6) Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g : i
Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g : i 3600 3600 g  
 0, 273(Kg / K . w ) h i Q . 43960.0, 28 H i
8) Suất tiêu hao nhiên liệu g : e
Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính toán là: Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] gi g em
Vậy thay số vào ta được: 0, 273 g
 0,31(Kg / KW.h) e 0,887 C-KẾT CẤU ĐỘNG CƠ:
1) Kiểm nghiệm đường kính xy lanh D theo công thức:
Ta có thể tích công tác tính toán được xác định theo công thức: N .30. e V h p .i.n e
Vậy thay số vào ta được: 60.30.4 V   0,935(l) h 0,802.4.2400
Ta có công thức kiểm nghiệm đường kính xy lanh D : kn 4.Vh D kn .S Thay số vào ta được: 4.0,935 D   1, 09(d ) m  109(m ) m kn 3,14.1
D-DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG P-V:
1 Xác định các điểm đ c biệt của đồ thị công
 Điểm a: cuối quá trình nạp, áp suất Pa, thể tích Va V 0,935 h 3 V    0,130(dm ) c  1 8,2 1 V 3
a = Vh + Vc = 0,935 + 0,130 = 1,065 (dm ) Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
 Điểm c : cuối quá trình nén Pc = 1,61 (MPa) V 3 c = 0,130 (dm )
 ĐIểm z : cuối quá trình cháy Pz = 5,45 (MPa) V 3 z = Vc = 0,130 (dm )
 Điểm b : điểm cuối quá trình giãn nở Pb = 0,409 (MPa) V 3 b = Va = 1,065 (dm )
 Điểm r : cuối hành trình xả Pr = 0,11 (MPa) V 3 r = Vc = 0,130 (dm ) 2 Dựng đường cong nén:
Trong hành trình nén khí trong xi lanh bị nén với chỉ số đa biến trung bình n1 = 1,37 từ phương trình : 1 n 1
P .V P . n V const a a xn xn
Pxn, Vxn là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén 1 n 1,37  V   1065 P P. a    0,09.  xn a V Vxn  xn
ằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay
trục khủy   5 [độ] theo công thức : 3  1   1 
V F.x  .R . 1   Co ( s    )  .Cos() xn         Với Si ( n  )  .  Si ( n  )
Thông số kết cấu, chọn  =0,29 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]
3 Dựng đường cong giãn nở:
Trong quá trình giãn nở, khí cháy giãn nở theo chỉ số giản nở đa biến n2=1,23 từ phương trình n2 n2 P .V
P .V const z z xg xg
Pxg, Vxg là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén 1 n 1,23  V   130 P P. z    5, 45.  xg z V V xg    xn
ằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuộc vào góc quay
trục khủy   5 [độ] theo công thức : 3  1   1 
V F.x  .R . 1  Co ( s )  .Co ( s  ) xg            Với Si (
n  )  .Sin( )
Thông số kết cấu  =0,29
4)hiệu đính đồ thị công P-V:
Các điểm đ c biệt trên đồ thị: Gía trị Tên gọi
Ký hiệu [độ] Áp suất [Mpa]
Góc/điểm đánh lửa sớm c' 20 1.1178 Góc/điểm mở xupap nạp r'' 25 0.11
Góc/điểm đóng xupap nạp a' 45 0.0907
Góc/điểm mở xupap thải b' 55 0.45
Góc/điểm đóng xupap thải r' 30 0.09
Góc/ điểm áp suất cực đại trước hiệu chỉnh z 5.45 z' 4.63 Hỗ trợ ôn tập
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] z'' 4.63 c'' 2.6 b'' 0.25
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON-
KHUỶU TRỤC- THANH TRUYỀN.
A-ĐỘNG LỰC HỌC.
Các khối lượng chuyển động tịnh tiến:
Khối lượng nhóm piston m được cho trong số liệu ban đầu của đề bài là: pt 2
m  15(g / cm ) np
Khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền: 2
m  0,3m  0,3.20 6(g/ cm ) A tt
Vậy ta xác định được khối lượng chuyển động tịnh tiến của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền: 2
m m m 15 6  21(g / cm ) pt A 1) Lực quán tính:
Lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến: 2
P m . j m .R. .cos  . cos2. j j j  2 2 m  .
m (.R)  21.10.(.0.0545 ) 1,96kg j
Với thông số kết cấu  =0,29 ; R=54,5 mm ;  =251,3 và   [0;7200] 2 Lực khí thể Pkt :