ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 – 2026
Dạng 1: Thực hiện phép tính và rút gọn
Bài 1.1 Tính:
a)
2
.
x xy x y
b)
2
. 2 1
xy xy y xy
c)
3 2
5 . 2 1
x x x x
d)
2 2
.
x xy y x y
e)
2 2
1
2 2
2
x y x y xy y
f)
2 2
2 . 2
x y x y xy y
g)
5 6 3 2
(3x - 5x - 7x ) : 5x
h)
6 7 5 6 4 5 3 2
(5x y 4x y 3x y ) : ( x y )
i)
3 4 2 4 2 4 5 2 3 2 2 2
(x y z 2x y z 7x y z ) : x y z
k)
2 4 3 2 4 3 2
(9x y z 12x y z 4xy z ) : xyz
Bài 1.2 Khai triển các hằng đẳng thức sau:
1)
2
(3 5 )
x y
2)
2
(4 3 )
a
3)
2 2
100 49
x y
4) (
2
3
3 )
2
x y
5) (
2
2 )
2
x
y
3
6) (3 1)
x
2 2
7) ( ) ( )
x y x y
3
8) 27
x
3
9) 27
x
Bài 1.3 Thu gọnc biểu thức sau
a)
2
4 4
x x
b)
2
8 16
x x
c)
( 5)( 5)
x x
d)
3 2
12 48 64
x x x
e)
3 2
6 12 8
x x x
f)
2
( 2)( 2 4)
x x x
g)
2
( 3)( 3 9)
x x x
h)
2
2 1
x x
i)
2
1
x
k)
2
6 9
x x
l)
2
4 9
x
m)
2
16 8 1
x x
n)
2
9 6 1
x x
o)
2
36 36 9
x x
p)
3
27
x
q) v) s)
2
9
3 1
4
x x
Bài 1.4 Thu gọn các biểu thức sau
2 2
) 2 3 2 1 6
a A x x x
2
) 2 5 4 3 3
b B x x x
3 3
) C 2 1 1
c x x
3 3
) D 2 3 1 2
d x x
3 3 2
) 3 3 2 1 5 1
e E x x x
3 3 2
) F 2 3 1 3 1
f x x x
3
2 2
) G 2 2 4 2 4 6
g x x x x x x
3
2
) 1 2 2 4 3 4 4
h H x x x x x x
3
2
) 1 2 2 4 3 4 4
i I x x x x x x
2 2 2 2
) 3 2 4 2
k K x y x xy y x y x xy y
2
9
4 6
4
x x
2 2
25 20 4
x xy y
Bài 1.5 Tính nhanh:
a) 2004
2
- 16; b) 892
2
+ 892 . 216 + 108
2
c) 36
2
+ 26
2
– 52 . 36
d) 93
3
+ 21.93
2
+ 3.49.93 + 343 e)
2 2
2 2
43 11
(36,5) (27,5)
f)
3 3
97 83
97.83.
180
Bài 1.6.Tính nhanh giá trị biểu thức:
2 2
) 4 4
a A x y xy
tại x = 18; y = 4
2 2
) (2 1) (2 1) 2(1 2 )(1 2 )
b B x x x x
tại x = 100
3 2
) 3 3 1
c C x x x
với x = 99
D
3 2
) 3 3 1
d x x x
với x = 11
E
2
) 27 ( 3)( 3 9)
e x x x
với x = -3
F
3 2 2 2 3
) ( 6 12 8) 3( 4 4) 3( 2)
f x x x x x y x y y
với x + y = 8
Dạng 2: Phân thức đa thức thành nhân tử và tìm x
Bài 2.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
3 6
x
b)
2
5
x x
c)
3
x x
d)
3
9
x x
e)
6 8
x y
f)
3 2
9 6
x x y
g)
2 2
3 3
x y x y
h)
2
1
x y xy x
i)
2 2
6 36 9
xy x y
k)
3 2 2
2 4
x x x xy
l)
3 1 5 1
x x x
m)
3 2 2
4 4 9
x x x xy
n)
2
5 5 10 10
x xy x y
o)
3 2 2
2 4
x x x xy
p)
2
8 15
x x
r*)
4
64
x
. s*)
1 2 3 4 24
x x x x
Bài 2.2 Tìm x biết:
2
) 3 5 1 2 13 7
a x x x x x
) 4 2 7 2 1 9 3 4 30
b x x x
) 2 5 8 3 4 5 4 3 4 11
c x x x
2 2
) 3 2 3 1 1 2
d x x x x x x
) 5 3 5 4 2 3 5 3 2 12
e x x x x
) 7 7 3 2 1 2 3 15 42
f x x x x x
Bài 2.3 Tìm
x
biết:
a)
3
3 12 0
x x
b)
2x(x 3) 5(3 x) 0
c)
3
12 27 0
x x
d)
2
4 3 3 3 4
x x x
e)
3
x 27 (x 3)(x 9) 0
f) 2(x + 3) – x
2
– 3x = 0
g)
2
5 4 20 0
x x x
h)
2
2 3 1 2 4 1 0
x x x
i)
2
2
2x 5 (x 2)
j) x
3
– 4x
2
+ 8x – 32 = 0
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 3.1: Một xe khách đi từ Quảng Ninh lên Hà Nội với vận tốc
9 15 km / hx
trong
thời gian
2x
giờ.
a) Viết biểu thức đại số tính quãng đường Quảng Ninh - Hà Nội theo
x
.
b) Tính quãng đường Quảng Ninh - Hà Nội khi
5x
.
Bài 3.2: Một sân vận động hình chữ nhật chiều
dài
5 3 (m)x y
chiều rộng là
5 3x y
(m). Mỗi
cạnh được chừa ra
3
m làm lối đi, phần trong
phần sân trồng cỏ phục vụ cho các trận bóng đá.
Tính diện tích mặt sân trồng cỏ theo x y.
Tính số tiền trồng cỏ cho mặt sân trên khi
10, 2x y
. Biết số tiền để trồng
2
1 m
cỏ là
50000
đồng.
Bài 3.3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
bằng
2
(2 5)x
mét, chiều rộng bằng
2
4 12x x
mét.
Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 mét. Tính chu vi
mảnh đất hình chữ nhật trên.
Bài 3.4: Chia một hình vuông thành các hình vuông và hình chữ
nhật (hình vẽ). Tính diện tích mỗi hình vuông và mỗi nh chữ nhật
được chia theo x và y rồi tính tổng của chúng và phân tích kết qu
vừa tìm được thành nhân tử.
Bài 3.5: Một khối gỗ dạng hình lập phương
cạnh là x (cm). Người ta cắt bỏ đi một phần gỗ cũng
có dạng hình lập phương có thể tích là 1728 (cm
3
).
a/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại rồi sau đó
phân tích V thành nhân tử.
b/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại biết x = 26
(cm).
5x + 3y
5x - 3y
Bài 3.6: Bác Lan gửi tiết kiệm với số tiền 400 triệu đồng vào một ngân hàng,hạn 12
tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,
số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử lãi xuất cố
định là x% /năm, x > 0. Tính x biết rằng sau 2 năm gửi tiết kiệm bác Hoa nhận được số
tiền (bao nhiêu gồm cả gốc lẫn lãi) là 449,44 triệu đồng.
Bài 3.7: Ông An muốn làm một tấm phủ che hồ bơi, ông cần tính độ rộng của hồ bơi
(độ dài AB) nhưng ông chỉ đo được độ dài của mt phần hồ bơi (đoạn EF) là 4,5 m. Biết
E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC. Em hãy tính độ rộng của hồ bơi (độ dài đoạn
AB) giúp ông An.
Bài 3.8: Giữa hai điểm bị ngăn cách bởi hồ nước (như nh v).
Xác định độ dài mà không cần phải di chuyển qua hồ nước.
Biết rằng đoạn thẳng dài là trung điểm của
, là trung điểm của .
Dạng 4: Dữ liệu và biểu đồ
Bài 4.1. Cho các dãy dữ liệu là số liệu sau, em hãy cho biết đâu là dữ liệu liên tục, đâu là
dữ liệu rời rạc
a) Nhiệt độ không khí trung bình
5
ngày trong tháng
1/ 2023
0 0 0 0 0
17,3 ; 17,5 ; 18,1 ; 17,9 ; 16,9 .C C C C C
b) Số đôi giày của các thành viên trong một gia đình:
2; 4; 6; 3.
c) Số công tơ điện của một hộ gia đình trong
5
giờ liên tiếp là
133,4 . ; 134,1 . ; 135,0 . ; 137,7 . ; 140,2 .kW h kW h kW h kW h kW h
d) Số học sinh vi phạm nội quy của lớp
8A
trong
4
tuần của tháng
3
là:
6; 3; 7; 6.
Bài 4.2. Để đảm bảo kì thi cuối HKI lớp 8
một cách khách quan nhà trường chia
phòng . Lớp 8 có 105 học sinh được chia
thành 5 phòng. Bảng thống kê số học sinh ở
mỗi phòng như sau :
Theo em số liệu đã cho trong bảng thống kê
trên có hợp lí không ? Giải thích ?
B
C
BC
KI
25 m
K
AB
I
AC
Bài 4.3. ợng mưa trung bình của 4
tháng ở hai tỉnh A và B (đơn vị : mm)
được người lập thể hiện qua biểu đồ cột
kép ở hình bên dưới . Biết tổng lượng
mưa trung bình của hai tỉnh với mỗi tháng
không quá 100mm.
Theo em với số liệu được cho trong biểu
đồ cột kép số liệu không hợp lí ở tháng
mấy ? Giải thích ?
Bài 4.4. Thông tin về kết quả xếp loại học
lực của lớp 8A học kì I được cho biểu đồ hình quạt tròn
bên dưới. Biết lớp 8A có 40 học sinh .Trong đó có 2 học
sinh xếp loại giỏi , 9 học sinh xếp loại tiên tiến.
Theo em với thông tin đó có chính xác không ? Giải
thích ?
Bài 4.5: Cho Biểu đồ
a. Số hoa điểm tốt của bạn Dũng có gấp đôi số hoa điểm
tốt của bạn Chinh không? Vì sao khi xem biểu đồ này ta lại
dễ nhầm lẫn?
b. Những bạn được ít nhất
10
hoa điểm tốt sẽ được thưởng.
Hỏi trong số các bạn trên có những bạn nào được thưởng?
Bài 4.6: Cho biểu đồ
a. Doanh thu của nhà máy
trong biểu đồ (a) có tăng
nhanh hơn trong biểu đồ
(b) không?
b. Hai biểu đồ này có cùng
biểu diễn một dãy dữ liệu
không?
c. Vì sao độ dốc trong hai
biểu đồ này lại khác nhau?
4
6
8
10
12
14
An Bằng Chinh
Cường
Dũng
Số hoa điểm tốt
Bài 4.7: Cho biểu đồ
a. Trong tháng
6
của hàng bán được loại máy
nào nhiều hơn?
b. Phân tích xu thế bán mỗi loại máy và giải
thích vì sao lại có xu thế như vậy?
Bài 4.8: Cho biểu đồ
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm thấm nước
của mỗi loại đồng hồ từ đó đưa ra
nhận định xem loại đồng hồ nào
chống thấm nước tốt nhất.
Bài 4.9. Cho biểu đồ biểu diễn thị trường xuất khẩu
rau quả của Việt Nam năm
2020
a. Thị trường chính của Việt Nam trong năm
2020
khu vực nào?
b. Biết rằng tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả của
Việt Nam năm
2020
3, 27
tỉ USD. Tính số tiền thu
được khi xuất khẩu rau quả sang thị trường EU.
Dạng 5: Hình học
Bài 5.1: Tìm độ dài y trong mỗi hình vẽ sau (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005).
Hình 1 . DE // BC
y
y
6
3
E
B
C
A
D
Hình 2
y
11
7
3
H
N
P
M
G
F
Hình 3.
y
5,2
3
3,3
R
Q
E
P
H
Bài 5.2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Kẻ HM vuông góc
với AB, HN vuông góc với AC (M thuộc AB, N thuộc AC). Gọi O là trung điểm của
AH.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh?
b) Chứng minh M, O, N thẳng hàng
c) Trên cạnh AC lấy điểm I sao cho NA = NI, trên tia đối của tia NH lấy điểm E sao cho
N là trung điểm của HE. Chứng minh AHIE là hình thoi?
d) Lấy điểm D sao cho M là trung điểm của DH. CHứng minh ba điểm D, A, E thẳng
hàng
Bài 5.3: Cho hình bình hành ABCD, trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm P, Q
sao cho BP = DQ. Trên đường chéo BD lấy các điểm E, F sao cho DE= EF = FB.
a) Chứng minh tứ giác PBQD là hình bình hành
b) Chứng minh E là trọng tâm tam giác ADC và AE song song với CF
c) Đường thẳng AF cắt BC tại N, đường thẳng CE cắt AD tại M. Chứng minh các đường
thẳng AC, BD, PQ và MN đồng quy.
Bài 5.4: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 60
0
, kẻ tia Ax // BC. TRên
tia AX lấy điểm D sao cho AD = DC
a) Tính số đo góc BAD và DCA
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
c) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi
Bài 5.5: Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác của góc BAD cắt BC tại trung
điểm M của BC.
a) Chứng minh AD = 2 AB
b) Gọi N là trung điểm của AD. CHứng minh tứ giác ABMN là hình thoi
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh M, O, N thẳng hàng và AM vuông
góc với MD
d) Gọi K là giao điểm của AM với BO. Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để AC
= 3 BK
Bài 5.6: Cho hình vuông ABCD. E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối của tia
BC sao cho BF = DE.
a) Chứng minh tam giác AEF vuông cân
b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh I thuộc BD.
c) Lấy điểm K sao cho I là trung điểm AK. Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông
Bài 5.7: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Lấy điểm D trên IA,qua D kẻ
đường thẳng song song với AB, cắt IB tại E.Qua E kẻ đường thẳng song song với BC,cắt
IC tại F. Chứng minh: DF // AC
Bài 5.8:Cho hình thang ABCD (AB // CD).Một đường thẳng song song với hai đáy cắt
các đoạn thẳng AD, AC, BC theo thứ tự tại M, I, N. Chứng minh rằng:
a)
AM BN
MD NC
b)
1
AM CN
AD CB
Bài 5.9: Cho hình bình hành ABCD M, N lần ợt trung điểm của AB và CD. Gọi
P, Q theo thứ tự là giao điểm của AN và CM với đường chéo BD.
Chứng minh: DP = PQ = QB
Bài 5.10: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự
trung điểm của BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD và CE. Chứng
minh MI = IK = KN.
Bài 5.11: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD,CE ( D thuộc AC, E
thuộc AB).Chứng minh: DE // BC
Dạng 6: Một số bài toán nâng cao
Bài 6.1. Tìm cặp số nguyên
;
x y
sao cho:
a)
3 4 12
xy x y
b)
2 2
3 2 18
x xy y
c) Tìm cặp số tự nhiên sao cho
Bài 6.2. Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của các biểu thức sau:
a)
2
6 13
A x x
b)
2
2 16 17
B x x
c)
2
4
C x x
d)
2 2
4 5 6 17
D x xy y y
e)
1 2 3 6
E x x x x
f)
2
5
4 6
F
x x
g)
2
4 3
1
x
G
x
h)
2
2
1
1
x x
H
x x
i) k) D = 2x
2
+ y
2
+ 2xy + 2x – 2y + 2028
Bài 6. 3.
a) Cho
3 3 3
3
a b c abc
0
a b c
. Tính giá trị của biểu thức:
2 2 2
2
a b c
N
a b c
b) Cho a+b+c=0 và a,b,c 0, Rút gọn
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn đồng thời: .
Tính giá trị của biểu thức: .
;
x y
2 2
55 4
x y
2 2
4 2 4 4 8 2050
P x y xy x y
2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ac
A
a b c b c a c a b
a b c 6
2 2 2
a b c 12
2023 2023 2023
P a 3 b 3 c 3

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 8 NĂM HỌC 2025 – 2026
Dạng 1: Thực hiện phép tính và rút gọn Bài 1.1 Tính: a)  x  xy  2 . x  y b) 2
xy  xy . y  2xy   1 c)   x  3 2 5 . x  2x  x   1 d) 2 2
x  xy  y .x  y   e) x  y 2 2 1 2 x y  xy  2y   f) x  y  2 2 2 . x y  xy  2 y  2  g) 5 6 3 2 (3x - 5x - 7x ) : 5x h) 6 7 5 6 4 5 3 2
(5x y  4x y  3x y ) : ( x  y ) i) 3 4 2 4 2 4 5 2 3 2 2 2
(x y z  2x y z  7x y z ) : x y z k) 2 4 3 2 4 3 2
(9x y z 12x y z  4xy z ) : xyz
Bài 1.2 Khai triển các hằng đẳng thức sau: 1) 2 (3x  5y) 2) 2 (4  3a) 3) 2 2 100x  49y 3 x 3 6) (3x  1) 4) ( 2 x  3y) 5) ( 2 2y) 2 2 2 2 7) (x  y) (x  y) 3 8) 27  x 3 9) 27  x
Bài 1.3 Thu gọn các biểu thức sau a) 2 x  4x  4 b) 2 x  8x 1  6 c) (x  5)(x  5) d) 3 2 x 12x  48x  64 e) 3 2 x  6x 12x  8 f) 2 (x  2)(x  2x  4) g) 2 (x  3)(x  3x  9) h) 2 x  2x 1 i) 2 x –1 k) 2 x  6x  9 l) 2 4x – 9 m) 2 16x – 8x 1 n) 2 9x  6x 1 o) 2 36x  36x  9 p) 3 x  27 9 9 q) 2 4x  6x  v) 2 2 25x  20xy  4y s) 2 x  3x 1 4 4
Bài 1.4 Thu gọn các biểu thức sau
a A   x  2   x  2 ) 2 3 2 1  6x b B   x  2 ) 2
5  4 x  3 x  3 c
  x  3 x  3 ) C 2 1 1 3 3
d) D  2x  3 12x
e E   x  3  x  3  x  2 ) 3 3 2 1 5 1 3 3 2 f ) F   2
 x  3 x  1 3x  1 g
 x  3   x   2 x  x   2 ) G 2 2 4 2 4  x  x  6 3
h H   x     x   2 ) 1
2 x  2x  4  3x  44  x
i I   x  3   x   2 ) 1
2 x  2x  4  3x  4x  4 2 2 2 2
k) K   x  y x  xy  y   32x  y4x  2xy  y  Bài 1.5 Tính nhanh: a) 20042 - 16;
b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 362 + 262 – 52 . 36 2 2 3 3
d) 933 + 21.932 + 3.49.93 + 343 e) 43 11 f) 97  83  97.83. 2 2 (36,5)  (27,5) 180
Bài 1.6.Tính nhanh giá trị biểu thức: 2 2
a) A  x  4y  4xy tại x = 18; y = 4 b 2 2
) B  (2x  1)  (2x 1)  2(1  2x)(1 2x)tại x = 100 c 3 2
) C  x  3x  3x 1 với x = 99 d D 3 2
)  x  3x  3x 1 với x = 11 e E 2
)  27 (x  3)(x  3x  9)với x = -3 f F 3 2 2 2 3
)  (x  6x 12x  8)  3(x  4x  4)y  3(x  2)y  y với x + y = 8
Dạng 2: Phân thức đa thức thành nhân tử và tìm x
Bài 2.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3x  6 b) 2 x  5x c) 3 x  x d) 3 x  9x e) 6x  8y f) 3 2 9x  6x y g) 2 2 3x  3y  x  y h) 2 x y  xy  x  1 i) 2 2 6xy – x  36 – 9y k) 3 2 2 x – 2x  x – 4xy
l) 3x x  1  5x  1 m) 3 2 x x  2 – 4 4x – 9xy n) 2
5x  5xy  10x  10y o) 3 2 2 x – 2x  x – 4xy p) 2 x  8x  15 r*) 4 x  64 .
s*)x  1x  2x  3x  4  24 Bài 2.2 Tìm x biết: a
 x    xx   2 ) 3 5 1 2  x 13x  7
b) 4 x  2  72x   1  93x  4  30
c) 25x  8  34x  5  43x  4 11 d xx     2x   2 ) 3 2 3
1  x 1 x x  2
e) 53x  5  42x  3  5x  32x 12 f ) 7x  7  3x2x   1  2x3x 15  4  2 Bài 2.3 Tìm x biết: a) 3 3x 12x  0
b) 2x(x  3)  5(3  x)  0 2 c) 3 12x – 27 x  0
d) 4x  3  3x 3  4x e) 3
x  27  (x  3)(x  9)  0 f) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0 g) 2
x  x  5  4x  20  0 h)  x   x 2 2 3 1– 2  4x –1  0 i)   2 2 2x 5  (x  2) j) x3 – 4x2 + 8x – 32 = 0
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 3.1: Một xe khách đi từ Quảng Ninh lên Hà Nội với vận tốc 9x 15km / h trong
thời gian x  2 giờ.
a) Viết biểu thức đại số tính quãng đường Quảng Ninh - Hà Nội theo x .
b) Tính quãng đường Quảng Ninh - Hà Nội khi x  5.
Bài 3.2: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều 5x + 3y
dài 5x  3y (m) và chiều rộng là 5x  3y (m). Mỗi
cạnh được chừa ra 3m làm lối đi, phần trong là
phần sân trồng cỏ phục vụ cho các trận bóng đá. 5x - 3y
Tính diện tích mặt sân có trồng cỏ theo x và y.
Tính số tiền trồng cỏ cho mặt sân trên khi
x  10, y  2 . Biết số tiền để trồng 2 1 m cỏ là 50000 đồng.
Bài 3.3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 2
(2x  5) mét, chiều rộng bằng  2 4x 12x mét.
Biết chiều dài hơn chiều rộng là 41 mét. Tính chu vi
mảnh đất hình chữ nhật trên.
Bài 3.4: Chia một hình vuông thành các hình vuông và hình chữ
nhật (hình vẽ). Tính diện tích mỗi hình vuông và mỗi hình chữ nhật
được chia theo x và y rồi tính tổng của chúng và phân tích kết quả
vừa tìm được thành nhân tử.
Bài 3.5: Một khối gỗ dạng hình lập phương có
cạnh là x (cm). Người ta cắt bỏ đi một phần gỗ cũng
có dạng hình lập phương có thể tích là 1728 (cm 3 ).
a/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại rồi sau đó
phân tích V thành nhân tử.
b/ Tính thể tích V của phần gỗ còn lại biết x = 26 (cm).
Bài 3.6: Bác Lan gửi tiết kiệm với số tiền 400 triệu đồng vào một ngân hàng, kì hạn 12
tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,
số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử lãi xuất cố
định là x% /năm, x > 0. Tính x biết rằng sau 2 năm gửi tiết kiệm bác Hoa nhận được số
tiền (bao nhiêu gồm cả gốc lẫn lãi) là 449,44 triệu đồng.
Bài 3.7: Ông An muốn làm một tấm phủ che hồ bơi, ông cần tính độ rộng của hồ bơi
(độ dài AB) nhưng ông chỉ đo được độ dài của một phần hồ bơi (đoạn EF) là 4,5 m. Biết
E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC. Em hãy tính độ rộng của hồ bơi (độ dài đoạn AB) giúp ông An.
Bài 3.8: Giữa hai điểm B vàC bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình vẽ).
Xác định độ dài BC mà không cần phải di chuyển qua hồ nước.
Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25 m và K là trung điểm của
AB , I là trung điểm của AC .
Dạng 4: Dữ liệu và biểu đồ
Bài 4.1. Cho các dãy dữ liệu là số liệu sau, em hãy cho biết đâu là dữ liệu liên tục, đâu là dữ liệu rời rạc
a) Nhiệt độ không khí trung bình 5 ngày trong tháng 1/ 2023 là 0 0 0 0 0
17,3 C; 17,5 C; 18,1 C; 17,9 C; 16,9 C.
b) Số đôi giày của các thành viên trong một gia đình: 2; 4; 6; 3.
c) Số công tơ điện của một hộ gia đình trong 5 giờ liên tiếp là 133,4kW. ; h 134,1kW. ; h 135,0kW . ; h 137,7kW. ; h 140,2kW.h
d) Số học sinh vi phạm nội quy của lớp 8A trong 4 tuần của tháng 3 là: 6; 3; 7; 6.
Bài 4.2. Để đảm bảo kì thi cuối HKI lớp 8
một cách khách quan nhà trường chia
phòng . Lớp 8 có 105 học sinh được chia
thành 5 phòng. Bảng thống kê số học sinh ở mỗi phòng như sau :
Theo em số liệu đã cho trong bảng thống kê
trên có hợp lí không ? Giải thích ?
Bài 4.3. Lượng mưa trung bình của 4
tháng ở hai tỉnh A và B (đơn vị : mm)
được người lập thể hiện qua biểu đồ cột
kép ở hình bên dưới . Biết tổng lượng
mưa trung bình của hai tỉnh với mỗi tháng không quá 100mm.
Theo em với số liệu được cho trong biểu
đồ cột kép số liệu không hợp lí ở tháng mấy ? Giải thích ?
Bài 4.4. Thông tin về kết quả xếp loại học
lực của lớp 8A học kì I được cho biểu đồ hình quạt tròn
bên dưới. Biết lớp 8A có 40 học sinh .Trong đó có 2 học
sinh xếp loại giỏi , 9 học sinh xếp loại tiên tiến.
Theo em với thông tin đó có chính xác không ? Giải thích ? Bài 4.5: Cho Biểu đồ Số hoa điểm tốt
a. Số hoa điểm tốt của bạn Dũng có gấp đôi số hoa điểm 14
tốt của bạn Chinh không? Vì sao khi xem biểu đồ này ta lại 12 dễ nhầm lẫn? 10
b. Những bạn được ít nhất 10 hoa điểm tốt sẽ được thưởng. 8
Hỏi trong số các bạn trên có những bạn nào được thưởng? 6 4 An Bằng Chinh Cường Dũng Bài 4.6: Cho biểu đồ a. Doanh thu của nhà máy
trong biểu đồ (a) có tăng nhanh hơn trong biểu đồ (b) không?
b. Hai biểu đồ này có cùng
biểu diễn một dãy dữ liệu không?
c. Vì sao độ dốc trong hai
biểu đồ này lại khác nhau? Bài 4.7: Cho biểu đồ
a. Trong tháng 6 của hàng bán được loại máy nào nhiều hơn?
b. Phân tích xu thế bán mỗi loại máy và giải
thích vì sao lại có xu thế như vậy? Bài 4.8: Cho biểu đồ
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm thấm nước
của mỗi loại đồng hồ từ đó đưa ra
nhận định xem loại đồng hồ nào
chống thấm nước tốt nhất.
Bài 4.9. Cho biểu đồ biểu diễn thị trường xuất khẩu
rau quả của Việt Nam năm 2020
a. Thị trường chính của Việt Nam trong năm 2020 là khu vực nào?
b. Biết rằng tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả của
Việt Nam năm 2020 là 3,27 tỉ USD. Tính số tiền thu
được khi xuất khẩu rau quả sang thị trường EU. Dạng 5: Hình học
Bài 5.1: Tìm độ dài y trong mỗi hình vẽ sau (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005). A M P 3 y 11 7 D E R y G H y 6 3 F 3 y Q E B H 3,3 C N P 5,2 Hình 1 . DE // BC Hình 2 Hình 3.
Bài 5.2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Kẻ HM vuông góc
với AB, HN vuông góc với AC (M thuộc AB, N thuộc AC). Gọi O là trung điểm của AH.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh?
b) Chứng minh M, O, N thẳng hàng
c) Trên cạnh AC lấy điểm I sao cho NA = NI, trên tia đối của tia NH lấy điểm E sao cho
N là trung điểm của HE. Chứng minh AHIE là hình thoi?
d) Lấy điểm D sao cho M là trung điểm của DH. CHứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng
Bài 5.3: Cho hình bình hành ABCD, trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm P, Q
sao cho BP = DQ. Trên đường chéo BD lấy các điểm E, F sao cho DE= EF = FB.
a) Chứng minh tứ giác PBQD là hình bình hành
b) Chứng minh E là trọng tâm tam giác ADC và AE song song với CF
c) Đường thẳng AF cắt BC tại N, đường thẳng CE cắt AD tại M. Chứng minh các đường
thẳng AC, BD, PQ và MN đồng quy.
Bài 5.4: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc ABC bằng 600, kẻ tia Ax // BC. TRên
tia AX lấy điểm D sao cho AD = DC
a) Tính số đo góc BAD và DCA
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
c) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi
Bài 5.5: Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác của góc BAD cắt BC tại trung điểm M của BC. a) Chứng minh AD = 2 AB
b) Gọi N là trung điểm của AD. CHứng minh tứ giác ABMN là hình thoi
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh M, O, N thẳng hàng và AM vuông góc với MD
d) Gọi K là giao điểm của AM với BO. Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để AC = 3 BK
Bài 5.6: Cho hình vuông ABCD. E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE.
a) Chứng minh tam giác AEF vuông cân
b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh I thuộc BD.
c) Lấy điểm K sao cho I là trung điểm AK. Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông
Bài 5.7: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Lấy điểm D trên IA,qua D kẻ
đường thẳng song song với AB, cắt IB tại E.Qua E kẻ đường thẳng song song với BC,cắt
IC tại F. Chứng minh: DF // AC
Bài 5.8:Cho hình thang ABCD (AB // CD).Một đường thẳng song song với hai đáy cắt
các đoạn thẳng AD, AC, BC theo thứ tự tại M, I, N. Chứng minh rằng: a) AM BN  b) AM CN  1 MD NC AD CB
Bài 5.9: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi
P, Q theo thứ tự là giao điểm của AN và CM với đường chéo BD. Chứng minh: DP = PQ = QB
Bài 5.10: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD và CE. Chứng minh MI = IK = KN.
Bài 5.11: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD,CE ( D thuộc AC, E
thuộc AB).Chứng minh: DE // BC
Dạng 6: Một số bài toán nâng cao
Bài 6.1. Tìm cặp số nguyên x;y sao cho: a) xy  3x  4y  12 b) 2 2 x  3xy  2y  18
c) Tìm cặp số tự nhiên x; y sao cho 2 2 x  55  4 y
Bài 6.2. Tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) của các biểu thức sau: a) 2 A  x  6x  13 b) 2 B  2x  16x  17 c) 2 C  4x  x d) 2 2
D  x  4xy  5y  6y  17 e) E  x  1x  2x  3x  6  2   f) 5 F  g) 4x 3 G  h) x x 1 H  2 x  4x  6 2 x  1 2 x  x  1 i) 2 2
P  4x  2 y  4xy  4x  8 y  2050 k) D = 2x2 + y2 + 2xy + 2x – 2y + 2028 Bài 6. 3. 2 2 2   a) Cho 3 3 3
a b  c  3abc và a  b  c  0 . Tính giá trị của biểu thức: a b c N  a b c2 ab bc ac
b) Cho a+b+c=0 và a,b,c  0, Rút gọn A    2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b  c  a c  a  b
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn đồng thời: a  b  c  6 và 2 2 2 a  b  c  12 .
Tính giá trị của biểu thức:    2023    2023    2023 P a 3 b 3 c 3 .