Đề cương học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm – Cần Thơ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm, thành phố Cần Thơ.

T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
1
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: TOÁN
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
TT
Chương/Ch đ Ni dung/đơn v kiến thc
1
Chủ đề 1. Vectơ
Khái ni
ệm vect
ơ
Tổng, hiệu vectơ
Tích c
ủa một vect
ơ v
ới một số
Vectơ trong m
ặt phẳng tọa độ
Tích
vô hư
ớng của hai vect
ơ
2
Chủ đề 2. Hàm số, đồ
thị, ứng dụng
Hàm s
ố bậc hai
D
ấu của tam thức bậc hai
Phương trình quy về phương trình bậc hai
3 Chủ đề 3. Đại số tổ hợp Quy tắc đếm
B. BÀI TẬP
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu
AB AC
thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Câu 2. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M P.
Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MN
MP
B.
MN
PN
C.
MP
PN
D.
NP
NM
Câu 3. Cho tam giác
ABC
, có thể c định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-
không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 4. Cho hai vectơ không cùng phương
a
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ
a
b
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ
a
b
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ
a
b
, đó là vectơ
0
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm O. Số các veckhác vectơ không,
cùng phương với vectơ
OB
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 6. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
AB CD
A. ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành
C. ADBCcùng trung điểm D.
AB CD
/ /
AB CD
Câu 7. Cho hình vuông
ABCD
, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC
B.
AB CD
C.
AC BD
D.
AD CB
Câu 8. Cho vectơ
AB
một điểm
C
Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
AB CD
?
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
2
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu
nào sau đây là sai?
A.
AB CD
B.
AD BC
C.
AO OC

D.
OD BO
Câu 10. Cho tứ giác đều
ABCD
Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
MN QP
B.
QP MN

C.
MQ NP
D.
MN AC

Câu 11. Cho
a
b
các vectơ khác
0
với
a
vectơ đối của
b
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,
a b
cùng phương.
B. Hai vectơ
,
a b
ngược hướng.
C. Hai vectơ
,
a b
cùng độ dài.
D. Hai vectơ
,
a b
chung điểm đầu.
Câu 12. Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
OA OB CD
 
B.
.
OB OC OD OA

C.
.
AB AD DB
D.
.
BC BA DC DA

Câu 13. Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Hiệu
OB OC
bằng
A.
BC
. B.
DA
. C.
OD OA
. D.
AB
.
Câu 14. Cho
O
tâm hình bình nh
ABCD
. Hi vectơ
AO DO
bằng vectơ nào?
A.
BA
. B.
BC
. C.
DC
. D.
AC
.
Câu 15. Chọn khẳng định sai:
A. Nếu
I
trung điểm đon
AB
thì
0
IA IB
.
B. Nếu
I
là trung điểm đon
AB
thì
AI BI AB
.
C. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0
AI IB
.
D. Nếu
I
là trung điểm đoạn
AB
thì
0
IA BI
.
Câu 16. Cho 4 điểm bất kỳ
, , ,
A B C D
. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
OA CA CO

. B.
0
BC AC AB

.
C.
BA OB OA
. D.
OA OB BA
.
Câu 17. Cho các điểm phân biệt
, , ,
A B C D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD BC DA
. B.
AC BD CB AD
.
C.
AC DB CB DA
 
. D.
AB AD DC BC

.
Câu 18. Chỉ ra vectơ tổng
MN QP RN PN QR

trong các vectơ sau
A.
MR
. B.
MQ
. C.
MP
. D.
MN
.
Câu 19. Cho nh bình hành
ABCD
điểm
M
tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
MA MB MC MD
  
. B.
MA MD MC MB
 
.
C.
AM MB CM MD
. D.
MA MC MB MD
 
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
, ,
M N D
lần lượt là trung điểm của
, ,
AB AC BC
. Khi đó, các vectơ đối của vectơ
DN
là:
A.
, ,
AM MB ND
. B.
, ,
MA MB ND
.
C.
,
MB AM
. D.
, ,
AM BM ND
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
3
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 21. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Giá trị của
AB AC

bằng
A.
3
AB AC a
. B.
3
.
2
a
AB AC
C.
2
AB AC a

. D.
2 3
AB AC a
.
Câu 22. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Độ dài
AD AB

bằng
A.
2
a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 23. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC
. B.
AC a
.
C.
AB AC
. D.
AB a
.
Câu 24. Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A.
a b b a
. B.
a b c a b c
.
C. 0
a a
. D.
0 0
a
.
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
bằng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 26. Cho ba điểm phân biệt
, ,
A B C
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
AB BC AC
. B.
AC CB AB

.
C.
CA BC BA
. D.
CB AC BA
 
.
Câu 27. Cho bốn điểm phân biệt
, , ,
A B C D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA
 
bằng
A.
0
. B.
AC
. C.
BD
. D.
BA
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
. Gọi
, ,
M N P
lầnt trung đim của
, ,
AB BC CA
.
Vectơ tổng
MP NP
bng
A.
BP
. B.
MN
. C.
CP
. D.
PA
.
Câu 29. Cho nh bình hành
ABCD
gọi I giao điểm của hai đường chéo.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
IA DC IB
. B.
AB AD BD
.
C.
IA BC IB
. D.
AB IA BI
.
Câu 30. Cho nh bình hành
ABCD
gọi I giao điểm của hai đường chéo.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
IA DC IB
. B.
DA DC BI DI
.
C.
ID AB IC
. D.
AB AD CI IA

.
Câu 31. Cho các điểm phân biệt
, , , ,
M N P Q R
. Xác định vectơ tổng
MN PQ RP NP QR
.
A.
MP
. B.
MN
. C.
MQ
. D.
MR
.
Câu 32. Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
AB BD BC
. B.
AB AD AC
.
C.
AC CD CB
. D.
DC DA DB

.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
4
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 33. Cho tam giác
ABC
, ,
M N P
lần lượt trung điểm của
, ,
BC CA AB
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
0
AB BC CA

. B.
0
AP BM CN

.
C.
0
MN NP PM

. D.
PB MC MP
.
Câu 34. Khẳng định nào sai?
A.
1.
a a
B.
ka
a
cùng hướng khi
0
k
C.
ka
a
cùng hướng khi
0
k
D. Hai vectơ
a
0
b
cùng
phương khi có một số
k
để
a kb
Câu 35. Trên đường thẳng
MN
lấy điểm
P
sao cho
3
MN MP
. Điểm
P
được
xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 36. Cho ba điểm phân biệt
, ,
A B C
. Nếu
3
AB AC
thì đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A.
4
BC AC
B.
2
BC AC
C.
2
BC AC
D.
4
BC AC
Câu 37. Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
trung điểm của
BC
.Khẳng định nào sau
đây đúng
A.
BI IC
B.
3 2
BI IC
C.
2
BI IC
D.
2
BI IC
Câu 38. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
và
AC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A.
2
AB AM
B.
2
AC CN
C.
2
BC NM

D.
1
2
CN AC
Câu 39. Cho
0
a
điểm
O
. Gọi
,
M N
lần lượt là hai điểm thỏa mãn
3
OM a
4
ON a
. Khi đó:
A.
7
MN a
B.
5
MN a
C.
7
MN a
D.
5
MN a
Câu 40. Tìm giá trị của
m
sao cho
a mb
, biết rằng
,
a b
ngược hướng
5, 15
a b
A.
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
3
m
Câu 41. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
2
a
. Độ dài của
AB AC

bằng:
A.
2
a
B.
3
a
C.
2 3
a
D.
3
2
a
Câu 42. Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
trung điểm của
AB
. Tìm điểm
M
thỏa
mãn hệ thức
2 0
MA MB MC
.
A.
M
là trung điểm của
BC
B.
M
là trung điểm của
IC
C.
M
là trung điểm của
IA
D.
M
là điểm trên cạnh
IC
sao cho
2
IM MC
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
5
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 43. Cho hình bình hành
ABCD
, điểm
M
thõa mãn
4
AM AB AD AC
  
.
Khi đó điểm
M
là:
A. Trung điểm của
AC
B. Điểm
C
C. Trung điểm của
AB
D. Trung điểm của
AD
Câu 44. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cạnh
2
a
. Góc
60
BAD . nh độ dài
vectơ
AB AD
.
A.
2 3
AB AD a

B.
3
AB AD a
C.
3
AB AD a

D.
3 3
AB AD a
 
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tọa độ
i
A.
0; 0
i
. B.
0; 1
i
. C.
1; 0
i
. D.
1; 1
i
.
Câu 46. Trong hệ tọa đ
,
Oxy
cho
5; 2
A ,
10; 8
B Tìm tọa độ của vectơ
?
AB
A.
15; 10
. B.
2; 4
. C.
5; 6
. D.
50; 16
.
Câu 47. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
8
,
5; 2 10;
A B . Tọa độ vectơ
AB
là:
A.
15;10
AB
. B.
2;4
AB
.
C.
5;10
AB
. D.
50;16
AB
.
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
cho hai điểm
1;4
A
3;5
B . Khi đó:
A.
2; 1
AB
. B.
1;2
BA
.
C.
2;1
AB
. D.
4;9
AB
.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
5;3
A ,
7;8
B . Tìm tọa độ của véctơ
AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Câu 50. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
9; 7 , 11; 1
B C
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
, .
AB AC
Tìm tọa độ vectơ
MN
?
A.
2; 8
. B.
1; 4
. C.
10; 6
. D.
5; 3
.
Câu 51. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho nh vuông
ABCD
gốc
O
làm tâm hình
vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
A.
.
OA OB AB
B.
,
OA OB DC
cùng hướng.
C.
, .
A C A C
x x y y
D.
, .
B C B C
x x y y
Câu 52. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho
3; 4
M
Gọi
1 2
,
M M
lần lượt là hình chiếu
vuông góc của
M
trên
, .
Ox Oy
Khẳng định nào đúng?
A.
1
3.
OM
B.
2
4.
OM
C.
1 2
3; 4
OM OM
. D.
1 2
3; 4
OM OM
.
Câu 53. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho hình bình hành
, .
OABC C Ox
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
AB
có tung độ khác
0.
B.
,
A B
có tung độ khác nhau.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
6
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
C.
C
có hoành độ khác
0.
D.
0.
A C B
x x x
Câu 54. Trong hệ trục tọa độ
, ,
O i j
, cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, biết
O
trung điểm
BC
,
i
cùng hướng với
OC
,
j
cùng hướng
OA
. Tìm tọa độ của các
đỉnh của tam giác
ABC
.Gọi
A
x
,
B
x
,
C
x
lần lượt là hoành độ các điểm
A
,
B
,
C
.
Giá trị của biểu thức
A B C
x x x
bằng:
A.
0
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 55. Cho
1; 2
a
,
5; 7
b
Tìm tọa độ của
.
a b
A.
6; 9
B.
4; 5
C.
6; 9
D.
5; 14
.
Câu 56. Cho
3; 4 , 1; 2
a b
Tìm tọa độ của
.
a b
A.
4; 6
B.
2; 2
C.
4; 6
D.
3; 8
Câu 57. Trong hệ trục tọa độ
; ;
O i j
tọa độ
i j
là:
A.
0; 1
. B.
(1; 1)
C.
( 1; 1)
D.
(1; 1)
Câu 58. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
1;3
a
,
5; 7
b
. Tọa độ vectơ
3
2b
a
là:
A.
6; 19
. B.
13; 29
. C.
6;10
. D.
13;23
.
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1; 2 , 3;4
a b
. Tọa độ 4
c a b
A.
1; 4
c
. B.
4; 1
c
.
C.
1; 4
c
. D.
1; 4
c
.
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
2; 1 , 3; 2
a b
2 3
c a b
.
Tọa độ của vectơ
c
A.
13; 4
. B.
13; 4
. C.
13; 4
. D.
13; 4
.
Câu 61. Cho
2;7
a
,
3;5
b
. Tọa độ của véctơ
a b
là.
A.
5;2
. B.
1;2
. C.
5; 2
. D.
5; 2
.
Câu 62. Cho
3; 4
a
,
1;2
b
. Tọa độ của véctơ
2
a b
A.
4;6
. B.
4; 6
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Câu 63. Trong hệ trục
, ,
O i j
, tọa độ của
i j
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Câu 64. Cho
1;2
a
3;4
b
với
4
c a b
thì tọa độ của
c
là:
A.
1;4
c
. B.
4; 1
c
.
C.
1;4
c
. D.
1; 4
c
.
Câu 65. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
6; 1 , 3; 5
A B và trọng
tâm
1; 1
G . Tìm tọa độ đỉnh
C
?
A.
6; 3
. B.
6; 3
. C.
6; 3
. D.
3; 6
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
7
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 66. Trong hệ tọa đ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
2; 3 , 0; 4 , 1; 6
M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,
BC CA AB
. Tìm tọa độ đỉnh
A
?
A.
1; 5
. B.
3; 1
. C.
2; 7
. D.
1; 10
.
Câu 67. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
1; 1 , 3; 2 , 6; 5
A B C . Tìm tọa
độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
4; 3
. B.
3; 4
. C.
4; 4
. D.
8; 6
.
Câu 68. Trong hệ tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
2; 1
A ,
0; 3
B
,
3; 1
C . Tìm
tọa độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
5; 5
. B.
5; 2
. C.
5; 4
. D.
1; 4
.
Câu 69. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
3
điểm
1;3 2;0 6;2
, ,A B C . Tìm
tọa độ
D
sao cho
A
BCD
là hình bình hành.
A.
9; 1
. B.
3;5
. C.
5;3
. D.
1;9
.
Câu 70. Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
. .
a b a b
. B.
. 0
a b
.
C.
. 1
a b
. D.
. .
a b a b
.
Câu 71. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vec
a
b
khi
. . .
a b a b
A.
180
. B.
o
0
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Câu 72. Cho hai vectơ
a
b
tha n
3,
a
2
b
. 3.
a b
c định c
giữa hai vectơ
a
và
.
b
A.
o
30
. B.
45
. C.
60
. D.
o
120
.
Câu 73. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
1
a b
hai vectơ
2
3
5
u a b
v a b
vuông góc với nhau. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
.
b
A.
o
90
. B.
180
. C.
60
. D.
o
45
.
Câu 74. Cho hai vectơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2 2
2
1
.
2
a b a b a b
B.
2 2
2
1
.
2
a b a b a b
C.
2 2
1
.
2
a b a b a b
D.
2 2
1
.
4
a b a b a b
Câu 75. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.
a
Tính tích vô hướng
. .
AB AC
A.
2
. 2 .
AB AC a
B.
2
3
.
2
a
AB AC

C.
2
.
2
a
AB AC
D.
2
.
2
a
AB AC

Câu 76. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.
a
Tính tích vô hướng
. .
AB BC

A.
2
.
AB BC a
B.
2
3
.
2
a
AB BC
C.
2
.
2
a
AB BC

D.
2
.
2
a
AB BC

T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
8
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 77. Gọi
G
trọng tâm tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A.
2
1
.
2
AB AC a
B.
2
1
.
2
AC CB a
C.
2
.
6
a
GA GB

D.
2
1
.
2
AB AG a
Câu 78. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
và chiều cao
AH
. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A.
. 0
AH BC
B.
0
, 150
AB HA
C.
2
.
2
a
AB AC

D.
2
.
2
a
AC CB
 
Câu 79. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
AB AC a
Giá trị của
.
AB BC
bằng
A.
2
.
AB BC a
B.
2
.
AB BC a
C.
2
2
.
2
a
AB BC
D.
2
2
.
2
a
AB BC

Câu 80. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
, .
AB c AC b
Tính
. .
BA BC
A.
2
.
BA BC b
B.
2
.
BA BC c
C.
2 2
.
BA BC b c
D.
2 2
.
BA BC b c
Câu 81. Tam giác
ABC
vuông ở
A
và có góc
o
ˆ
50
B
.Hệ thức nào sau đây sai?
A.
o
, 130
AB BC
. B.
o
, 40
BC AC
.
C.
o
, 50
AB CB
. D.
, 40
AC CB
.
Câu 82. Cho
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
MNP
. Góc nào sau đây
bằng
o
120
?
A.
,
MN NP
. B.
,
MO ON

.
C.
,
MN OP
. D.
,
MN MP

.
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba vectơ
2;3 , 4;1
a b
c ka mb
với
, .
k m
Biết rằng vec
c
vuông góc với vectơ
a b
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
2 2
k m
B.
3 2
k m
C.
2 3 0
k m
D.
3 2 0.
k m
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho hai vec
3;4
u
8;6
v
. Khng
đnh nào sau đây đúng?
A.
.
u v
B.
1
0; .
2
M
v
cùng phương.
C.
u
vuông góc với
v
. D.
.
u v
Câu 85. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho bốn điểm
7; 3 , 8;4 , 1;5
A B C
0; 2
D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
AC CB
B. Tam giác
ABC
đều.
C. Tứ giác
ABCD
là hình vuông.
D. Tứ giác
ABCD
không nội tiếp đường tròn.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
9
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 86. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 1;3
A B
1; 1
C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
đều.
B. Tam giác
ABC
có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác
ABC
cân tại
B
.
D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
Câu 87. Hàm số
2
y ax bx c
,
( 0)
a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
; .
2
b
a

B.
; .
2
b
a
C.
; .
4a
D.
; .
4
a

Câu 88. Hàm số
2
y ax bx c
,
( 0)
a
nghịch biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
; .
2
b
a

B.
; .
2
b
a
C.
; .
4a
D.
; .
4
a

Câu 89. Cho hàm số
2
4 1
y x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tn khoảng
;1

hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;

đồng biến trên khoảng
;2
 .
C. Tn khoảng
3;

hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
4;

đồng biến trên khoảng
;4
 .
Câu 90. Hàm số
2
4 11
y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
A.
( 2; )

B.
( ; )
 
C.
(2; )

D.
( ;2)

Câu 91. Khoảng đồng biến của hàm số
2
4 3
y x x
A.
; 2

. B.
;2
 . C.
2;

. D.
2;

.
Câu 92. Khoảng nghịch biến của hàm số
2
4 3
y x x
A.
; 4

. B.
; 4

. C.
;2
 . D.
2;

.
Câu 93. Cho hàm số
2
4 3.
y x x
Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
2;

.
D. Hàm số nghịch biến trên
2;

.
Câu 94. Hàm số
2
2 3
f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;

. B.
2;

. C.
;1

. D.
1
;
2

.
Câu 95. Hàm số
2
2 4 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
; 1

. B.
;1

. C.
1;

. D.
1;

.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
10
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 96. Hàm số
2
3 2
y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
; .
6

B.
1
; .
6

C.
1
; .
6

D.
1
; .
6

Câu 97. Cho hàm số
2
6 1
y x x
. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ới
đây?
A.
;3
 B.
3;

C.
;6
 D.
6;

Câu 98. Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1
y x x
. B.
2
2 4 1
y x x
.
C.
2
2 1
y x x
. D.
2
2 4 1
y x x
.
Câu 99. Biết m số bậc hai
2
y ax bx c
đồ thị một đường Parabol đi
qua điểm
1;0
A và có đỉnh
1;2
I . Tính
a b c
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 100. Cho parabol
2
( ) :
P y ax bx c
,
0
a
có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó
2 2
a b c
có giá trị là
A.
9
. B. 9. C.
6
. D. 6.
Câu 101. Bảng biến thi của hàm số là bảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 102. Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao đường kính
miệng . Mặt cắt qua trục một parabol dạng . Biết , trong
đó m, n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính .
A. B. C. D.
4
2 4 1
y x x
0,5
h m
4
d m
2
y ax
m
a
n
m n
7
m n
7
m n
31
m n
31
m n
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
11
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 103. Khi một quả ng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống.
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oth, trong đó t thời gian kể từ khi quả bóng được đá lên; h độ cao của quả
bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ
cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng
sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên kể từ khi quả bóng được đá lên, là độ cao của
quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao sau 1 giây thì
nó đạt độ cao , sau 2 giây nó đạt độ cao . Tính tổng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 104. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là đôla. Cửa hàng ước
tính rằng nếu đôi giày được bán với giá đôla thì mỗi tháng khách hàng smua
đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi
nhất?
A. USD. B. USD. C. USD. D. USD.
Câu 105. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết
rằng ban đầu quả ng được sút lên tđộ cao sau đó giây đạt độ cao
giây nóđộ cao . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được
là bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 106. Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ hình dạng là một parabol.
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ
cao m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng một đoạn m. Giả sử các số liệu trên là chính
xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
A. m. B. m. C. m. D. m.
Câu 107. Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. với mọi . B. với mọi .
C. với mọi . D. với mọi .
Câu 108. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 109. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. là tam thức bậc hai.
B. là tam thức bậc hai.
C. là tam thức bậc hai.
D. là tam thức bậc hai.
h
1,2
m
8,5
m
6
m
a b c
18,3
a b c
6,1
a b c
8,5
a b c
15,9
a b c
40
x
120
x
80
160
40
240
1 m
1
10 m
3,5
6, 25 m
11 m
12 m
13 m
14 m
162
43
A
10
175,6
197,5
210
185,6
2
( ) 2 8 8
f x x x
( ) 0
f x
x
( ) 0
f x
x
( ) 0
f x
x
( ) 0
f x
x
x
2
10 2
x x
2
2 10
x x
2
2 10
x x
2
2 10
x x
2
3 2 5
f x x x
2 4
f x x
3
3 2 1
f x x x
4 2
1
f x x x
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
12
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 110. Cho , . Cho biết dấu của
khi luôn cùng dấu với hệ số với mọi .
A. . B. . C. . D. .
u 111. Cho m số đồ thị như hình vẽ. Đt
, tìm dấu của và .
A. , . B. , .
C. , . D. .
Câu 112. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình vô nghiệm.
B. với mọi .
C. với mọi .
D. khi .
Câu 113. Cho tam thức bậc hai . Tìm tất cả giá trị của để
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 114. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong các tập
hợp sau, tập nào không là tập con của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 116. Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 117. Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 118. Tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
2
f x ax bx c
0
a
2
4
b ac
f x
a
x
0
0
0
0
2
y f x ax bx c
2
4
b ac
a
0
a
0
0
a
0
0
a
0
0
a
, 0
2
8x 16
f x x
0
f x
0
f x
x
0
f x
x
0
f x
4
x
2
4 5
f x x x
x
0
f x
; 1 5;x
1;5
x
5;1
x
5;1
x
S
2
8 7 0
x x
S
;0

6;

8;

; 1

2
2 14 20 0
x x
;2 5;S
 
;2 5;S
 
2;5
S
2;5
S
2
25 0
x
5;5
S
5
x
5 5
x
; 5 5;
 
2
3 2 0
xx
1;2
;1 2;

;1

2;

S
2
6 0
x x
; 3 2 :S
 
2;3
3;2
; 3 2;
 
O
x
y
4
4
1
y f x
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
13
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 119. cái bút khác nhau quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn
học sinh cần chọn cái t quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu
cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 120. Một hộp đựng bi đỏ và bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ
cả màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 121. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong
món ăn, loại quả tráng miệng trong loại quả tráng miệng loại nước
uống trong loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 122. bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 123. Số c số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một không
tận cùng bằng 0 là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 124. bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 125. Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh
số t1 đến 7 8 quả cầu vàng được đánh stừ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 126. bao nhiêu số tự nhiên chữ số được lập tsáu chữ số , , ,
, , ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 127. Cho các s thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ s
với các chữ số khác nhau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 128. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12
người bạn của mình. Hỏi bạn A thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn
của mình?
A. B. C. D.
Câu 129. Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu một chữ
cái, phần thứ hai là một số nguyên ơng nhỏ hơn Hỏi nhiều nhất bao nhiêu
chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 130. Cho tam thức . Ta
với khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 131. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm , . Tìm tọa
độ điểm sao cho là trọng tâm tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 132. Cho hình chnhật . Tính được
kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
10
8
1
1
80
60
90
70
5
4
2
2
20
16
9
36
1
5
1
4
1
3
75
12
60
3
25
20
50
10
504
1792
953088
2296
1000
720
729
648
3
1
2
3
4
5
6
120
216
256
20
1,5,6,7
4
12
24
64
256
3991680.
12!.
35831808.
7!.
26.
624.
48.
600.
625.
2
0 ,
f x ax bx c a
2
4
b ac
0
f x
x
0
0
a
0
0
a
0
0
a
0
0
a
Oxy
5;7
A
2;5
B
C
O
ABC
1;4
C
7; 2
C
3;12
C
3; 12
C
ABCD
; 3
AB a BC a
BA BC
10
a
8
a
2
a
4
a
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
14
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 133. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng ngược hướng.
Câu 134. Cho . Khi đó:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 135. Cho ba điểm tùy ý, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 136. Cho hình chữ nhật . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 137. Cho hai vec-tơ khác vectơ - không. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 138. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 139. Cho hai điểm . Tọa độ của vec-tơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 140. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều
. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 141. Cho ba điểm
phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 142. Trong hệ tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 143. Cho hai vectơ khác , góc giữa hai vectơ . Tích
vô hướng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 144. Cho hai điểm phân biệt. Điều kiện để là trung điểm
A. . B. . C. . D. .
5
u i j
5;1
u
1; 5
u
1;5
u
5;1
u
, ,
A B C
AB BC AC
 
AB AC BC
 
AB BC AC

AB BC CA

ABCD
AB DC

AB AD

AC BD
AB BC

a
b
. .
a b a b
. . .cos ,
a b a b a b
. . .sin ,
a b a b a b
. . .cos ,
a b a b a b
3; 4 ; 5;2
u v
.
u v
. 23
u v
. 8
u v
. 6
u v
. 7
u v
2;3 , 5; 1
M N
MN
7;2
3;4
3; 4
7
;1
2
,
M N
,
AB AC
ABC
MN
CB
MA

MB
AN

CA
AB
MB
, ,
A B C
AB BC CA

AC CB AB

BA BC AC
CA CB AB
Oxy
5;2 , 10;8
A B
AB
2;4
AB
15;10
AB
50;16
AB
5;6
AB
a
b
0
a
b
.
a b
. .
a b a b
. . .sin
a b a b
. . .cos
a b a b
. .
a b a b
A
B
I
AB
2
IA IB
IA IB
IA IB
AI BI
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
15
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 145. Cho góc thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 146. Cho hình bình hành (như hình vẽ sau). Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
u 147. Cho tam giác vuông tại và có Giá trị của
A. . B. .
C. . D. .
Câu 148. Trong hệ trục cho véctơ . Tọa độ của vectơ được
viết là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 149. Tích vô hướng của hai vectơ khác vectơ không là một số, được
xác định bởi công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 150. Cho tam giác . Gọi là trung điểm cạnh . Hỏi hai vectơ nào
sau đây cùng phương?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 151. Cho hình vuông
MNPQ
cạnh bằng
3
. Tính độ dài của vecto
NM NP
bằng?
A.
6
. B.
3
. C.
3 2
. D.
6
.
Câu 152. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BC AB AC
. B.
AB AC BC
 
.
C.
AB AC CB
. D.
AB AC BC
.
Câu 153. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai điểm
2; 1 , 2;3
A B . Tìm tọa độ
điểm
C
sao cho
B
là trung điểm đoạn thẳng
AC
?
0 180 .
cos 180 cos
tan 180 tan
sin 180 sin
cot 180 cot
ABCD
AD BC

AB CD

BC DA

AC BD
ABC
A
40 .
ABC
,
CA CB
, 40
CA CB
, 50
CA CB
, 130
CA CB
, 140
CA CB
Oxy
5 4
u i j
u
5;4
u
4;5
u
4;5
u
5; 4
u
u
v
. sin ,
u v u v u v
. cos ,
u v u v u v
. sin ,
u v u v u v
. cos ,
u v u v u v
ABC
M
BC
AB
MC
AB
AC

BM
AC

MB
BC

T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
16
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
A.
4; 4
. B.
0;1
. C.
4;4
. D.
6;7
.
Câu 154. Cho tam giác
ABC
, gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Đẳng thức
véc tơ nào sau đây sai?
A.
GA GB GC O
. B.
GA GB CG
.
C.
GA GB CG
. D.
GA GB GC
.
Câu 155. Cho tam giác
ABC
, gọi
M
trung điểm của
BC
G
trọng tâm
của tam giác
ABC
. Đẳng thức véc tơ nào sau đây đúng?
A.
0
MB MC
. B.
2 3
AM AG

.
C.
3 2
AM AG
. D.
2
BC CM
.
Câu 156. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
.
AB a
Tính
.
AB AC
A.
2
A C
a
B A
. B.
a
AB AC

.
C.
2
a
AB AC

. D.
2
2
A C
a
B A
.
Câu 157. Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
2 .
MB MC
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
2
AM AB AC
. B.
1 3
.
2 2
AM AB AC

.
C.
3 2
AM AB AC
. D.
1 2
3 3
AM AB AC

.
Câu 158. Cho ba điểm phân biệt
, ,
A B C
. Nếu
3
AB AC

(hình vẽ) thì đẳng thức
nào dưới đây đúng?
A.
2
BC AC
. B.
4
BC AC
.
C.
2
BC AC
. D.
4
BC AC
.
Câu 159. Cho ba điểm
, ,
M N P
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nằm giữa hai điểm
M
.
P
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây ngược hướng?
A.
MP
NP
. B.
NM
PN
.
C.
MN
PN
. D.
MP
MN
.
Câu 160. Cho hai vectơ
x
y
đều khác vectơ
0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. . .sin ,
x y x y x y
. B.
. . .cot ,
x y x y x y
.
C.
. . .cos ,
x y x y x y
. D.
. . .cos ,
x y x y x y
.
Câu 161. Ký hiệu nào sau đây để chỉ
5
không phải là một số hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
17
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 162. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai véc tơ
;2 1
a m m
4;1
b
tìm
m
để véc tơ
a
vuông góc với véc tơ
b
A.
1
2
m
. B.
6
m
. C.
1
2
m
. D.
1
6
m
.
Câu 163. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB CA CB
. B.
AB AC BC
.
C.
CA BA CB
. D.
AA BB AB
.
Câu 164. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
1;5
A
3;4
B . Khi đó:
A.
4;9
AB
. B.
2; 1
AB
.
C.
2;1
AB
. D.
1;2
AB
.
Câu 165. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
bằng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 166. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
4;2
A ,
1; 5
B
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
OAB
.
A.
5 1
;
3 3
G
. B.
5
;2
3
G
. C.
1;3
G . D.
5
; 1
3
G
.
Câu 167. Cho hai vectơ
2;3
u
,
0;5
v
. Tích
.
u v
bằng
A.
11
. B.
10
. C.
15
. D.
2
.
Câu 168. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
4;3
a
1;7
b
. Góc
giữa hai vectơ
a
b
bằng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 169. Cho hình bình hành
MNPQ
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
MN PQ
. B.
MQ PN
.
C.
MN QP
. D.
MQ PN

.
Câu 170. Cho hình bình hành
MNPQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN MQ MP

. B.
MN MQ PQ
.
C.
MN MQ NP
. D.
MN MQ NQ

.
Câu 171. Cho đoạn thẳng
AB
. Điều kiện cần đủ để điểm
I
trung điểm của
đoạn thẳng
AB
A.
IA IB
. B.
AI BI
.
C.
2
AB AI
. D.
0
IA IB
.
Câu 172. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
2022 2023
u i j
. Tọa
độ của vectơ
u
A.
2022; 2023
u
. B.
2022; 2023
u
.
C.
2022; 2023
u
. D.
2022; 2023
u
.
Câu 173. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho điểm
10;0
A
0;2022
B .
Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
5; 1011
I . B.
5;1011
I .
C. .
10;2022
I
. D.
5;1011
I
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
18
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 174. Tập xác định của hàm số
5 3y x
A.
5
;
3
D

. B.
5
R\
3
D
.
C.
5
;
3
D

. D.
5
;
3
D

.
Câu 175. Đồ thị bên dưới là của hàm số nào?
A.
2
2 3y x x
. B.
2
2 3y x x
.
C.
2
2 3y x x
. D.
2
2 4y x x
.
Câu 176. Cho lục giác đều
ABCDEF
. Có bao nhiêu vectơ cùng hướng với
AB
.
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 177. Tính góc
,a b
biết
2 . 3. .a b a b
,
, 0a b
.
A.
120
. B.
135
. C.
150
. D.
60
.
Câu 178. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
1y m x m
đồng
biến trên
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 179. Tìm tập xác định của hàm số
2 3
1
x
y
x
?
A.
\ 1D
. B.
\ 1D
.
C.
D
. D.
\ 0D
.
Câu 180. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Gọi
I
trung điểm của đoạn
AB
, điểm
M
bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0IA IB
. B.
2MA MB MI
.
C.
IA IB
. D.
0GA GB GC

.
Câu 181. Cho tam giác
ABC
đều, có cạnh bằng
4
. Vectơ
u AB AC

có độ dài
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
2 3
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
19
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 182. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1;2
a
,
3; 4
b
. Tìm tọa độ của
u a b
A.
2; 6
u
. B.
2;6
u
.
C.
3; 8
u
. D.
4; 2
u
.
Câu 183. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho
1; 2
A ,
3;1
B . Tính độ i đoạn
thẳng
AB
?
A.
3
AB
. B.
3
AB
. C.
5
AB
. D.
5
AB
.
Câu 184. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho biết
1;2
A ,
3; 4
B
. Tìm tọa độ
trung điểm
I
của đoạn
AB
?
A.
4; 2
I
. B.
2; 1
I
. C.
1; 3
I
. D.
2; 6
I
.
Câu 185. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình
1 0
f x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 186. Cho hàm số
2
6 10
y x x
. Khẳng định sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;3
 , nghịch biến trên khoảng
3;

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 3

, nghịch biến trên khoảng
3;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3
 , đồng biến trên khoảng
3;

.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 3

, đồng biến trên khoảng
3;
Câu 187. Biết Parabol
2
: 2 3
P y x x
cắt đường thẳng
: 5 1
d y x
tại hai
điểm phân biệt hoành độ
1 2
,
x x
. Tính giá trị biểu thức
2 2
1 2 1 2
10
Q x x x x
?
A.
123
Q
. B.
105
Q
. C.
17
Q
. D.
30
Q
.
Câu 188. Tập nghiệm của phương trình
2 2
2 6 8 5 2
x x x x
A.
2
. B.
3
. C.
2;3
. D.
.
Câu 189. Cho Parabol
2
: 10
P y ax bx
trục đối xứng
2
x
đi qua
điểm
1;13
A . Tính giá trị của biểu thức
5 3 ?
M a b
A.
7
M
. B.
8
M
. C.
33
M
. D.
11
M
.
Câu 190. Tìm tất cả các giá trị của tham s
m
để bất phương trình
2
6 10 0
x x m
thoả mãn
x
?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
20
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 191. Bác An có một tấm lưới hình chữ nhật dài
32
mét. Bác muốn dùng tấm
lưới này rào chắn ba mặt áp bên bờ tường của khu vườn nhà mình thành một mảnh
đất hình chữ nhật để nhốt (hình bên). Mảnh đất hình chữ nhật để nhốt diện
tích lớn nhất là
A.
2
64m
. B.
2
128m
. C.
2
256m
. D.
2
32m
.
Câu 192. Cho tam giác
,
ABC K
điểm trên đoạn
BC
sao cho
4
BK KC
. Phân
tích
AK

theo hai véc tơ
AB
AC
ta được kết quả
AK xAB y AC
. Tính
10 5
S x y
?
A.
6
S
. B.
9
S
. C.
14
S
. D.
15
S
.
Câu 193. Cho hình chữ nhật
ABCD
biết
12
AB
;
9
AD
. Biết tập hợp các điểm
M
thoả mãn
MA MB MC AB AD
  
một đường tròn. Tính bán kính
R
của đường tròn này?
A.
5
R
. B.
7
R
. C.
21
R
. D.
15
R
.
Câu 194. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;3
A ,
4; 2
B
. Điểm
M
thay đổi trên trục
Ox
. Véc
2022 2023
u MA MB

có độ dài nhỏ nhất là
A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.
Câu 195. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;2
A ,
3;4
B
,
2; 1
C
. Gọi
;
I x y
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Giá trị
của biểu thức
4 8
S x y
bằng
A. 14. B. 22. C. 35. D. 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 196. Cho hình thang vuông
ABCD
có đường cao
2
AB a
, các cạnh đáy
AD a
4
BC a
.
a) Hãy biểu diễn
AC
theo hai vectơ
AB
AD
.
b) Gọi
M
là điểm trên đoạn
AC
sao cho
AM k AC
. Tìm
k
để
BM CD
.
Câu 197. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
1; 5
A
,
2;3
B
,
2;4
C .
a)Tìm tọa độ điểm
M
soa cho:
3.
AM AB BC
.
b)Giải tam giác
.
ABC
Câu 198. Cho bốn điểm bất kỳ
, , ,
A B C D
. Chứng minh rằng:
0
AC BD CB DA

Câu 199. Cho hình vuông
ABCD
, điểm
M
nằm trên đoạn
BD
sao cho
1
4
BM BD
,
N
là trung điểm của đoạn thẳng
AD
.Tính tích vô hướng
.
MC MN
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
21
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 200. Cho hàm s
2
2 3y f x x x
, có đồ thị là
P
.
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
P
của hàm số.
b) Hàm số này có giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó.
Câu 201. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB a
; 3AD a . Gọi
P
là trung
điểm
AB
và các điểm
,M N
lần lượt được xác định bởi
2 0, 2 0MB MC NA NC
.
a) Biểu diễn
,PM PN

theo
,AB AC

.
b) Chứng minh
, ,P M N
thẳng hàng.
c) Tính
.AB AC
.
d) Tính độ dài đoạn
BN
.
Câu 202. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện
tích
8
ha. Nếu trồng
1
ha khoai lang thì cần
10
ngày công và thu được
20
triệu
đồng. Nếu trồng
1
ha khoai mì thì cần
15
ngày công và thu được
25
triệu đồng.
Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được tiền nhiều nhất?
Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá
90
ngày công cho việc
trồng khoai lang và khoai mì.
Câu 203. Tìm tập xác định của hàm số
2
5 4
1
x
y
x
.
Câu 204. Cho hàm s
y f x
có đồ thị trên đoạn
4;4
như hình vẽ.
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trên đoạn
4;4
.
Câu 205. Cho hàm số bậc hai
2
2y x bx c có đồ thị là parabol
P
. Tìm
b
c
biết rằng
P
có hoành độ đỉnh bằng
2
P
đi qua điểm
1; 2N
.
Câu 206. Cho tam giác
ABC
, điểm
M
trên cạnh
BC
sao cho
1
3
BM BC
,
điểm
E
trên cạnh
AC
sao cho
3
4
AE AC
.
a) Chứng minh rằng:
2 5
3 12
ME AB AC
.
b) Gọi
F
là điểm thỏa mãn
5AB BF
. Chứng minh rằng: 3 điểm
, ,F M E
thẳng
hàng.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
22
Thà đ
m
hôi
rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 207. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
2
AB
.
a) Tính
AB AC

AB AC

.
b) Tính
.
BA BC
.
c) Gọi
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho 4
BC MC
, điểm
N
thỏa mãn
1
3
AN AC
. Chứng minh rằng
AM BN
.
Câu 208. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai véctơ
4;2
a
,
3;6
b
.
Chứng tỏ
a b
.
Câu 209. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gọi
E
là trung điểm của
AD
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
. Chứng minh rằng
1 1
6 3
GE AD AB
Câu 210. Trong hệ trục
Oxy
cho hai điểm
2;3
A ,
1; 3
B
. Tìm điểm
D
nằm trên đường thẳng
1
x y
sao cho tam giác
ABD
vuông tại
D
.
Câu 211. Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm
O
3; 6.
AB BC
a) Chứng minh rằng:
0.
OA OB OC OD
b) Tính độ dài của vectơ
u AB AD
.
Câu 212. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho ba điểm
4;4 , 1; 1 , 4; 1
A B C
.
a) Tính
.
BA BC
và suy ra số đo góc
.
ABC
b) Tính giá trị của
để điểm
;2
E t
thỏa mãn đường thẳng
BE
song song với
đường thẳng
.
AC
Câu 213. Bạn Nam muốn làm một cái chuông gió bằng tấm bìa hình thoi. Nam
mắc 4 chuông gió có khối lượng lần lượt là
20 ;20 ;10 ;10
gr gr gr gr
vào các đỉnh
, , ,
A B C D
của hình thoi. Nam tìm một vị trí cân bằng trên tấm bìa để móc
chuông lên, bằng cách xác định điểm
M
sao cho
2 2 0.
MA MB MC MD

a) Hãy giúp Nam xác định điểm
.
M
b) Từ đó tìm vị trí điểm
K
trên các cạnh hình thoi sao cho 2 2
KA KB KC KD
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
ABCD
là hình thoi có cạnh bằng
a
60 .
ABC
Câu 214. Vẽ đồ thị của hàm số
2
2 3
y x x
. Tìm tập giá trị và các khoảng
đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Câu 215. Tìm các số
, ,
a b c
, biết đồ thị hàm số
2
y ax bx c
qua
0; 3
A
có đỉnh
2;1
S .
Câu 216. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tập
xác định, tập giá trị và các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. (Học sinh
không cần vẽ hình).
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
23
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 217. Giải bất phương trình và phương trình sau:
a)
2
3 10 3 0x x
.
b)
2
2 8 7 2x x x
.
Câu 218. Cho hình bình hành
ABCD
. Chứng minh rằng
2AC DB AB
.
Câu 219. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3 , 2;4 ; 5;6 .A B C
a) Giải tam giác
.ABC
b) Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Câu 220. Giải các phương trình
a)
2 2
3 6 3 2 5 3x x x x
b)
2 2
2 3 1 2 3x x x x
c)
2 2
3 2 4 3x x x x
d)
2
9 5x x x
e)
2
3 6 3 2 1x x x
f)
2
2 3 1 1x x x
Câu 221. Giải bất phương trình
a)
2
3 2 1 0x x
b)
2
36 12 1 0x x
Câu 222. Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây
bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau bằng
bao nhiêu?
Câu 223. Trong một trường THPT, khối
11
280
học sinh nam và
325
học
sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội của học sinh
thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
HẾT
| 1/23

Preview text:

T ổ Toán THPT Châu Văn Liêm
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: TOÁN A. NỘI DUNG ÔN TẬP TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Khái niệm vectơ GHI CHÚ NHANH Tổng, hiệu vectơ 1 Chủ đề 1. Vectơ
Tích của một vectơ với một số
Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
Tích vô hướng của hai vectơ Hàm số bậc hai
Chủ đề 2. Hàm số, đồ 2
Dấu của tam thức bậc hai thị, ứng dụng
Phương trình quy về phương trình bậc hai 3
Chủ đề 3. Đại số tổ hợp Quy tắc đếm B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM   Câu 1. Nếu AB  AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC
D. điểm B trùng với điểm C
Câu 2. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P.
Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?        
A. MN và MP B. MN và PN C. MP và PN D. NP và NM
Câu 3. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-
không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12  
Câu 4. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng  
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b  
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b   
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, 
cùng phương với vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10  
Câu 6. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD A. ABCD là hình bình hành B. ACBD là hình bình hành 
C. AD và BC có cùng trung điểm D. AB  CD và AB / /CD
Câu 7. Cho hình vuông ABCD , câu nào sau đây là đúng?        
A. AB  BC B. AB  CD C. AC  BD D. AD  CB   
Câu 8. Cho vectơ AB và một điểm C Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD ? A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?        
A. AB  CD B. AD  BC C. AO  OC D. OD  BO
Câu 10. Cho tứ giác đều ABCD Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?     A. MN  QP B. QP  MN     C. MQ  NP D. MN  AC     
Câu 11. Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b. Khẳng định nào sau đây sai?  
A. Hai vectơ a, b cùng phương.  
B. Hai vectơ a, b ngược hướng.  
C. Hai vectơ a, b cùng độ dài.  
D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
Câu 12. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
  
    A. OA  OB  CD. B. OB  OC  OD  O . A
  
    C. AB  AD  D . B D. BC  BA  DC  D . A  
Câu 13. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Hiệu OB  OC bằng      A. BC . B. DA . C. OD  OA . D. AB .  
Câu 14. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ  AO  DO bằng vectơ nào?     A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 15. Chọn khẳng định sai:   
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 .
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  AB .   
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  0 .   
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
Câu 16. Cho 4 điểm bất kỳ ,
A B, C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
  
    A. OA  CA  CO . B. BC  AC  AB  0 .
  
   C. BA  OB  OA . D. OA  OB  BA .
Câu 17. Cho các điểm phân biệt ,
A B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
    A. AB  CD  BC  DA . B. AC  BD  CB  AD .
   
    C. AC  DB  CB  DA . D. AB  AD  DC  BC .
    
Câu 18. Chỉ ra vectơ tổng MN  QP  RN  PN  QR trong các vectơ sau     A. MR . B. MQ . C. MP . D. MN .
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
đúng?    
    A. MA  MB  MC  MD . B. MA  MD  MC  MB .
   
    C. AM  MB  CM  MD . D. MA  MC  MB  MD .
Câu 20. Cho tam giác ABC có M , N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC 
. Khi đó, các vectơ đối của vectơ DN là:
  
   A. AM , MB, ND . B. M , A MB, ND .  
   C. MB, AM . D. AM , BM , ND . 2
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm  
Câu 21. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Giá trị của AB  AC bằng GHI CHÚ NHANH     a 3 A. AB  AC  a 3 . B. AB  AC  . 2     C. AB  AC  2a .
D. AB  AC  2a 3 .  
Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng a 2 a 3 A. 2a B. . C. . D. a 2 . 2 2
Câu 23. Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?    A. AC  BC . B. AC  a .    C. AB  AC . D. AB  a .   
Câu 24. Cho ba vectơ a , b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?           A. a  b  b  a .
B. a  b   c  a  b  c  .       C. a  0  a .
D. 0  a  0 .  
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD bằng     A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 26. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?   
   A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB .
  
   C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA .
   
Câu 27. Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C, D . Vectơ tổng AB  CD  BC  DA bằng     A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC,CA .  
Vectơ tổng MP  NP bằng     A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  
   A. IA  DC  IB . B. AB  AD  BD .
  
   C. IA  BC  IB . D. AB  IA  BI .
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
    A. IA  DC  IB . B. DA  DC  BI  DI .
  
    C. ID  AB  IC . D. AB  AD  CI  IA .
Câu 31. Cho các điểm phân biệt M , N, P,Q, R . Xác định vectơ tổng
    
MN  PQ  RP  NP  QR .     A. MP . B. MN . C. MQ . D. MR .
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
A. AB  BD  BC . B. AB  AD  AC .
  
  
C. AC  CD  CB . D. DC  DA  DB .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 3
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 33. Cho tam giác ABC và M , N, P lần lượt là trung điểm của BC,C , A AB .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
   
    A. AB  BC  CA  0 . B. AP  BM  CN  0 .
   
   C. MN  NP  PM  0 . D. PB  MC  MP .
Câu 34. Khẳng định nào sai?     A. 1.a  a
B. ka và a cùng hướng khi k  0     
C. ka và a cùng hướng khi k  0
D. Hai vectơ a và b  0 cùng  
phương khi có một số k để a  kb  
Câu 35. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được
xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2  
Câu 36. Cho ba điểm phân biệt , A B,C . Nếu AB  3
 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?     A. BC  4  AC B. BC  2  AC     C. BC  2AC D. BC  4AC
Câu 37. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng         A. BI  IC B. 3BI  2IC C. BI  2IC D. 2BI  IC
Câu 38. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?     A. AB  2AM B. AC  2CN    1  C. BC  2NM D. CN   AC 2    
Câu 39. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM  3a   và ON  4  a . Khi đó:        
A. MN  7a B. MN  5a C. MN  7a D. MN  5a    
Câu 40. Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a,b ngược hướng và   a  5, b  15 1 1 A. m  3 B. m   C. m  D. m  3 3 3  
Câu 41. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB  AC bằng: a 3 A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. 2
Câu 42. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa    
mãn hệ thức MA  MB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC 4
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
   
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM  AB  AD  AC . GHI CHÚ NHANH Khi đó điểm M là: A. Trung điểm của AC B. Điểm C C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD
Câu 44. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc  0 BAD  60 . Tính độ dài   vectơ AB  AD .     A. AB  AD  2a 3 B. AB  AD  a 3     C. AB  AD  3a D. AB  AD  3a 3 
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ i là    
A. i  0; 0 . B. i  0;  1 . C. i  1; 0 . D. i  1;  1 . 
Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A5; 2 , B 10; 8 Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. 15; 10 . B. 2; 4 . C. 5; 6. D. 50; 16. 
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy cho A  5;2, B  10;8 . Tọa độ vectơ AB là:   A. AB 15;10 . B. AB 2;4 .   C. AB 5;10 . D. AB 50;16 .
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A1;4 và B 3;5. Khi đó:   A. AB   2  ;  1 . B. BA  1;2 .   C. AB  2;  1 . D. AB  4;9 .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;3, B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ  AB A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5   .
Câu 50. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B 9; 7, C 11;   1 . Gọi 
M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. 2;  8. B. 1;  4 . C. 10; 6 . D. 5; 3 .
Câu 51. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O làm tâm hình
vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?   A. OA  OB  A . B
  
B. OA  OB, DC cùng hướng. C. x  x , y  y . A C A C D. x  x , y   y . B C B C
Câu 52. Trong hệ tọa độ Oxy, cho M 3;  4 Gọi M , M lần lượt là hình chiếu 1 2
vuông góc của M trên Ox,O .
y Khẳng định nào đúng? A. OM  3. B. OM  4. 1 2
 
  C. OM  OM  3
 ;  4 . D. OM  OM  3;  4 . 1 2   1 2  
Câu 53. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, C  O . x Khẳng định nào sau đây đúng?  A. AB có tung độ khác 0. B. ,
A B có tung độ khác nhau.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 5
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
C. C có hoành độ khác 0. D. x  x  x  0. A C B  
Câu 54. Trong hệ trục tọa độ O,i, j , cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là    
trung điểm BC , i cùng hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ của các
đỉnh của tam giác ABC .Gọi x , x , x lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . A B C
Giá trị của biểu thức x  x  x bằng: A B C a a 3 a A. 0 . B. . C. . D.  . 2 2 2     Câu 55. Cho a   1
 ; 2 , b  5;  7 Tìm tọa độ của a  . b A. 6;  9 B. 4;  5 C. 6; 9 D. 5; 14 .    
Câu 56. Cho a  3;  4, b   1
 ; 2 Tìm tọa độ của a  . b A. 4; 6 B. 2;  2 C. 4;  6 D.  3  ;  8    
Câu 57. Trong hệ trục tọa độ  ;
O i; j tọa độ i  j là: A. 0;  1 . B. (1; 1) C. ( 1  ; 1) D. (1; 1)    
Câu 58. Trong mặt phẳng Oxy cho a  1;3 , b  5;7 . Tọa độ vectơ 3a  2b là:
A. 6;19 . B. 13;29 . C. 6;10. D.  1  3;23 .     
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1; 2,b  3;4 . Tọa độ c  4a  b là   A. c   1  ;  4. B. c  4;  1 .   C. c  1; 4 . D. c   1  ; 4.     
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2;  1 ,b  3; 2   và c  2a  3b . 
Tọa độ của vectơ c là
A. 13;  4 . B. 13; 4 . C.  1  3; 4 . D.  1  3;  4 .    
Câu 61. Cho a 2;7 , b 3
 ;5. Tọa độ của véctơ a  b là. A. 5;2 . B.  1  ;2 . C. 5;2 . D. 5; 2   .     Câu 62. Cho a 3; 4  , b  1
 ;2 . Tọa độ của véctơ a  2b là A. 4;6 . B. 4; 6 . C. 1;0 . D. 0;  1 .    
Câu 63. Trong hệ trục O,i, j , tọa độ của i  j là A. 0;  1 . B. 1;  1 . C. 1;  1 . D.  1  ;  1 .      
Câu 64. Cho a  1;2 và b  3;4 với c  4a  b thì tọa độ của c là:   A. c   1  ;4 . B. c   4;  1 .   C. c  1;4 . D. c   1  ; 4.
Câu 65. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A6;  1 , B  3  ; 5 và trọng tâm G  1  ; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. 6;  3 . B. 6; 3 . C.  6  ;  3 . D. 3; 6 . 6
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 66. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có GHI CHÚ NHANH
M 2; 3, N 0;  4, P 1; 6 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C , A AB
. Tìm tọa độ đỉnh A ? A. 1; 5 . B. 3;   1 . C.  2  ;  7 . D. 1; 10 .
Câu 67. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1; 
1 , B 3; 2, C 6; 5 . Tìm tọa
độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 4; 3. B. 3; 4. C. 4; 4 . D. 8; 6 .
Câu 68. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 
1 , B 0;  3 , C 3;  1 . Tìm
tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 .
B. 5;  2 . C. 5;  4 . D.  1  ;  4 .
Câu 69. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A  1;3, B  2;0,C  6;2 . Tìm
tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. A. 9;  1  . B. 3;5 . C. 5;3 . D.  1  ;9.   
Câu 70. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?       A. . a b  a . b . B. a.b  0 .       C. . a b  1. D. . a b   a . b .     
Câu 71. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b     khi . a b   a . b . A. o   180 . B. o   0 . C. o   90 . D. o   45 .      
Câu 72. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3  . Xác định góc    giữa hai vectơ a và . b A. o   30 . B. o   45 . C. o   60 . D. o   120 .      2  
Câu 73. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  a  3b và 5     
v  a  b vuông góc với nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a và . b A. o   90 . B. o   180 . C. o   60 . D. o   45 .  
Câu 74. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?     2   2 1     2   2 1 A. a.b  a  b  a  b B. a.b  a  b  a  b 2  2  2  2      2   2 1     2   2 1 C. a.b  a  b  a  b D. a.b  a  b  a  b 4   2    
Câu 75. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng A . B AC.   2   a 3 A. 2 A . B AC  2a . B. A . B AC   2 2   a 2   a C. A . B AC   D. A . B AC  2 2  
Câu 76. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.   2   a 3 A. 2 AB.BC  a B. A . B BC  2 2   a 2   a C. A . B BC   D. A . B BC  2 2
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 7
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 77. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?   1   1 A. 2 A . B AC  a B. 2 AC.CB   a 2 2 2   a   1 C. G . A GB  D. 2 A . B AG  a 6 2
Câu 78. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?     A. AH.BC  0 B.  AB HA 0 ,  150 2   a 2   a C. A . B AC  D. AC.CB  2 2
Câu 79. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB  AC  . a Giá trị của   A . B BC bằng     A. 2 A . B BC  a B. 2 AB.BC  a 2   a 2 2   a 2 C. A . B BC   D. A . B BC  2 2  
Câu 80. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  c, AC  . b Tính B . A BC.     A. 2 B . A BC  b B. 2 B . A BC  c     C. 2 2 B . A BC  b  c D. 2 2 B . A BC  b  c
Câu 81. Tam giác ABC vuông ở A và có góc o ˆ
B  50 .Hệ thức nào sau đây sai?     A.  AB BC o ,  130 . B. BC AC o ,  40 .     C.  AB CB o ,  50 . D.  AC CB o ,  40 .
Câu 82. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc nào sau đây bằng o 120 ?     A. MN, NP . B. MO,ON  .     C. MN,OP . D. MN, MP.  
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a   2  ;3, b  4;  1 và      
c  k a  mb với k, m  .
 Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a  b. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. 2k  2m B. 3k  2m C. 2k  3m  0 D. 3k  2m  0.  
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  3;4 và v  8;6 . Khẳng
định nào sau đây đúng?    1   A. u  v . B. M 0; .   và v cùng phương.  2     
C. u vuông góc với v . D. u   v.
Câu 85. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A7; 3
 , B 8;4, C 1;5
và D 0; 2. Khẳng định nào sau đây đúng?   A. AC  C . B B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn. 8
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 86. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1  ;  1 , B 1;3 và GHI CHÚ NHANH C 1; 
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B .
D. Tam giác ABC vuông cân tại A . Câu 87. Hàm số 2
y  ax  bx  c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b  A.  ;   .   B.  ;   .    2a   2a        C.  ;   .   D.  ;   .    4a   4a  Câu 88. Hàm số 2
y  ax  bx  c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b  A.  ;   .   B.  ;   .    2a   2a        C.  ;   .   D.  ;   .    4a   4a  Câu 89. Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng  ;   1 hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; và đồng biến trên khoảng  ;  2 .
C. Trên khoảng 3;  hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4; và đồng biến trên khoảng  ;  4 . Câu 90. Hàm số 2
y  x  4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2  ;) B. ( ;  ) C. (2;) D. ( ;  2)
Câu 91. Khoảng đồng biến của hàm số 2 y  x  4x  3là
A. ;2 . B.  ;  2 . C.  2  ; . D. 2; .
Câu 92. Khoảng nghịch biến của hàm số 2 y  x  4x  3là
A. ;4 . B. ;4 . C.  ;  2 . D.  2  ; . Câu 93. Cho hàm số 2
y  x  4x  3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên 2; .
D. Hàm số nghịch biến trên 2; . Câu 94. Hàm số f  x 2
 x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1  A. 1; . B.  2  ; . C.  ;   1 . D. ;    .  2  Câu 95. Hàm số 2
y  2x  4x 1 đồng biến trên khoảng nào? A.  ;    1 . B.  ;   1 . C.  1  ; . D. 1; .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 9
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 96. Hàm số 2 y  3
 x  x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1   1  A. ;  .   B.  ;   .   C.  ; .   D. ; .    6   6   6   6  Câu 97. Cho hàm số 2
y  x  6x 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;3 B. 3; C. ;6 D. 6; Câu 98. Cho parabol 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2 y  x  x 1. B. 2 y  2x  4x 1. C. 2 y  x  2x 1. D. 2 y  2x  4x 1.
Câu 99. Biết hàm số bậc hai 2
y  ax  bx  c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A 1
 ;0 và có đỉnh I 1;2. Tính a  b  c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 100. Cho parabol 2
(P) : y  ax  bx  c , a  0 có đồ thị như hình bên dưới.
Khi đó 2a  b  2c có giá trị là A. 9 . B. 9. C. 6 . D. 6.
Câu 101. Bảng biến thi của hàm số 4 y  2
 x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 102. Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h  0,5m và đường kính m
miệng d  4m . Mặt cắt qua trục là một parabol dạng 2 y  ax . Biết a  , trong n
đó m, n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính m  n .
A. m  n  7 B. m  n  7  C. m  n  31 D. m  n  3  1 10
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 103. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. GHI CHÚ NHANH
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oth, trong đó t là thời gian kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao của quả
bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ
cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng
sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao của
quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1 giây thì
nó đạt độ cao 8,5m , sau 2 giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a b c . A. a  b  c 18,3. B. a b  c  6,1. C. a b  c  8,5 . D. a b  c  15,9 .
Câu 104. Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước
tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
120 x đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 105. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết
rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao
10 m và 3, 5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 106. Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol.
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ
cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính
xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch. A. 175, 6 m. B. 197,5 m. C. 210 m. D. 185, 6 m.
Câu 107. Cho tam thức bậc hai 2 f (x)  2
 x  8x  8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x)  0 với mọi x   . B. f (x)  0 với mọi x   .
C. f (x)  0 với mọi x   . D. f (x)  0 với mọi x   .
Câu 108. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x 10x  2 . B. 2 x  2x 10 . C. 2 x  2x  10 . D. 2 x  2x  10 .
Câu 109. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f  x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai.
B. f  x  2x  4 là tam thức bậc hai. C. f  x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai. D. f  x 4 2
 x  x 1 là tam thức bậc hai.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 1
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 110. Cho   2
f x  ax  bx  c , a  0 và 2
  b  4ac . Cho biết dấu của 
khi f  x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x   . A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 . Câu 111. Cho hàm số    2 y
f x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
  b  4ac , tìm dấu của a và . y y  f  x 4 O 1 4 x A. a  0 ,   0 . B. a  0 ,   0 . C. a  0 ,   0 . D. a  0 ,   0 .
Câu 112. Cho tam thức f  x 2
 x  8x 16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình f  x  0 vô nghiệm.
B. f  x  0 với mọi x   .
C. f  x  0 với mọi x   .
D. f  x  0 khi x  4 .
Câu 113. Cho tam thức bậc hai f  x 2
 x  4x  5 . Tìm tất cả giá trị của x để f  x  0. A. x   ;    1  5;  . B. x  1  ;  5 . C. x  5  ;  1 . D. x   5  ;  1 .
Câu 114. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x  8x  7  0 . Trong các tập
hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A.  ;  0 . B. 6; . C. 8; . D.  ;    1 .
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x  14x  20  0 là A. S   ;  25; . B. S   ;  2  5; . C. S  2;5 . D. S  2;5.
Câu 116. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  25  0 là A. S   5  ;5 . B. x   5 . C. 5  x  5 . D.  ;  5    5; .
Câu 117. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3x  2  0 là A. 1;2 . B.  ;   1  2;    . C.  ;   1 . D. 2; .
Câu 118. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 x  x  6  0 . A. S   ;
 3  2 :  . B.  2  ;  3 . C.  3  ;2 . D.  ;    3  2; . 12
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 119. Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn GHI CHÚ NHANH
học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80 . B. 60 . C. 90 . D. 70 .
Câu 120. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu? A. 20 . B. 16 . C. 9 . D. 36.
Câu 121. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong
5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước
uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 75. B. 12 . C. 60 . D. 3 .
Câu 122. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 .
Câu 123. Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là : A. 504. B. 1792 . C. 953088 . D. 2296 .
Câu 124. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 . B. 720 . C. 729 . D. 648.
Câu 125. Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh
số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số. A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 126. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5 , 6 ? A. 120 . B. 216 . C. 256 . D. 20 .
Câu 127. Cho các số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
với các chữ số khác nhau: A. 12. B. 24 . C. 64 . D. 256 .
Câu 128. Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12
người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!.
Câu 129. Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ
cái, phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu
chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 625.
Câu 130. Cho tam thức f  x 2
 ax  bx  c a  0, 2   b  4ac . Ta có
f  x  0 với x   khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Câu 131. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 5
 ;7 , B2;5 . Tìm tọa
độ điểm C sao cho O là trọng tâm tam giác ABC . A. C  1
 ;4 . B. C 7; 2 . C. C  3
 ;12 . D. C 3;12.  
Câu 132. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a; BC  3a . Tính BA  BC được kết quả bằng A. 10a . B. 8a . C. 2a . D. 4a .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 3
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 133. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng ngược hướng.   
Câu 134. Cho u  i  5 j . Khi đó:   A. u   5  ;  1 . B. u  1; 5   .   C. u  1;5 . D. u  5;  1 . Câu 135. Cho ba điểm ,
A B,C tùy ý, đẳng thức nào sau đây đúng?
  
   A. AB  BC  AC . B. AB  AC  BC .
  
   C. AB  BC  AC . D. AB  BC  CA .
Câu 136. Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. AB  DC . B. AB  AD .     C. AC  BD . D. AB  BC .  
Câu 137. Cho hai vec-tơ a và b khác vectơ - không. Khẳng định nào sau đây là đúng?           A. . a b  a . b . B. . a b  . a . b cos a,b.             C. .
a b  a . b .sin a,b . D. . a b  a . b .cosa,b .     Câu 138. Cho u  3; 4
 ; v  5;2 . Tính u.v .         A. u.v  23 . B. u.v  8 . C. u.v  6 . D. u.v  7 .  M 2;3, N 5;  Câu 139. Cho hai điểm
1 . Tọa độ của vec-tơ MN là  7  A. 7; 2 . B.  3  ;4. C. 3; 4   . D. ;1   .  2 
Câu 140. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều
ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?     A. MN và CB . B. MA và MB .     C. AN và CA . D. AB và MB . Câu 141. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   A. AB  BC  CA . B. AC  CB  AB .
  
   C. BA  BC  AC . D. CA  CB  AB . 
Câu 142. Trong hệ tọa độ Oxy , cho A5;2, B10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?   A. AB  2;4 . B. AB  15;10 .   C. AB  50;16 . D. AB  5;6 .     
Câu 143. Cho hai vectơ a và b khác 0 ,  là góc giữa hai vectơ a và b . Tích   vô hướng a.b là         A. . a b   a . b . B. . a b  a . b .sin .         C. . a b  a . b .cos . D. . a b  a . b .
Câu 144. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là      
A. IA  2IB . B. IA  IB . C. IA  IB . D. AI  BI . 14
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 145. Cho góc  thỏa mãn 0    180. Khẳng định nào sau đây đúng? GHI CHÚ NHANH
A. cos180     cos .
B. tan 180     tan .
C. sin 180     sin .
D. cot 180    cot .
Câu 146. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ sau). Đẳng thức nào sau đây đúng?     A. AD  BC . B. AB  CD .     C. BC  DA . D. AC  BD .  
Câu 147. Cho tam giác ABC vuông tại A và có  ABC  40 .
 Giá trị của C ,ACB là     A. C , A CB  40 . B. C , A CB  50 .     C. C , A CB  130. D. C , A CB  140.    
Câu 148. Trong hệ trục Oxy cho véctơ u  5i  4 j . Tọa độ của vectơ u được viết là   A. u  5;4 . B. u  4;5 .   C. u   4  ;5 . D. u  5; 4 .  
Câu 149. Tích vô hướng của hai vectơ khác vectơ không u và v là một số, được
xác định bởi công thức nào sau đây?          
A. u.v  u v sin u,v  .
B. u.v  u v cos u,v .            
C. u.v   u v sin u,v  .
D. u.v  u v cosu,v  .
Câu 150. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Hỏi hai vectơ nào sau đây cùng phương?     A. AB và MC . B. AB và AC .     C. BM và AC . D. MB và BC .  
Câu 151. Cho hình vuông MNPQ cạnh bằng 3 . Tính độ dài của vecto NM  NP bằng? A. 6 . B. 3 . C. 3 2 . D. 6 .
Câu 152. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
  
   A. BC  AB  AC . B. AB  AC  BC .
  
   C. AB  AC  CB . D. AB  AC  BC .
Câu 153. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A2; 
1 , B 2;3 . Tìm tọa độ
điểm C sao cho B là trung điểm đoạn thẳng AC ?
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 5
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH A. 4;4 . B. 0;  1 . C. 4;4 . D. 6;7 .
Câu 154. Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức véc tơ nào sau đây sai?
       A. GA  GB  GC  O . B. GA  GB  C  G .
      C. GA  GB  CG . D. GA  GB  G  C .
Câu 155. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm
của tam giác ABC . Đẳng thức véc tơ nào sau đây đúng?
     A. MB  MC  0 . B. 2 AM  3AG .     C. 3AM  2AG . D. BC  2CM .  
Câu 156. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  . a Tính AB  AC .     A. AB  AC  a 2 . B. AB  AC  a .     a 2 C. AB  AC  2a . D. AB  C A  . 2
Câu 157. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB  2MC. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
 1    1  3  A. AM   AB  AC . B. AM   AB  AC. . 2 2 2   
 1  2  C. AM  3AB  2AC . D. AM  AB  AC . 3 3  
Câu 158. Cho ba điểm phân biệt , A B,C . Nếu AB  3
 AC (hình vẽ) thì đẳng thức nào dưới đây đúng?     A. BC  2  AC . B. BC  4AC .     C. BC  2AC . D. BC  4  AC .
Câu 159. Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và .
P Khi đó các cặp vectơ nào sau đây ngược hướng?     A. MP và NP . B. NM và PN .     C. MN và PN . D. MP và MN .   
Câu 160. Cho hai vectơ x và y đều khác vectơ 0. Khẳng định nào sau đây đúng?             A. .
x y  x . y .sin x, y. B. .
x y  x . y .cot x, y .             C. .
x y  x . y .cos x, y . D. . x y  . x y .cos x, y.
Câu 161. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5   . B. 5   . C. 5   . D. 5  . 16
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm 
Câu 162. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a   ; m 2m   1 và GHI CHÚ NHANH    b  4; 
1 tìm m để véc tơ a vuông góc với véc tơ b 1 1 1 A. m   . B. m  6 . C. m  . D. m  . 2 2 6
Câu 163. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   A. AB  CA  CB . B. AB  AC  BC .
  
   C. CA  BA  CB . D. AA  BB  AB .
Câu 164. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;5 và B 3;4 . Khi đó:   A. AB  4;9 . B. AB  2;  1 .   C. AB   2  ;  1 .
D. AB  1;2 .  
Câu 165. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB  CD bằng     A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 166. Trong mặt phẳng Oxy cho A4;2 , B1;5 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .  5 1   5   5  A. G ;   . B. G ; 2   . C. G 1;3 . D. G ;1   .  3 3   3   3     
Câu 167. Cho hai vectơ u  2; 
3 , v  0;5 . Tích u.v bằng A. 11. B. 10 . C. 15 . D. 2 .  
Câu 168. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  4;3 và b  1;7 . Góc  
 giữa hai vectơ a và b bằng A.   90 . B.   45 . C.   60 . D.   30 .
Câu 169. Cho hình bình hành MNPQ . Khẳng định nào sau đây sai?     A. MN  PQ . B. MQ  PN .     C. MN  QP . D. MQ  PN .
Câu 170. Cho hình bình hành MNPQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   A. MN  MQ  MP . B. MN  MQ  PQ .
  
   C. MN  MQ  NP . D. MN  MQ  NQ .
Câu 171. Cho đoạn thẳng AB . Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là   A. IA  IB . B. AI  BI .    C. AB  2AI . D. IA  IB  0 .   
Câu 172. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  2022i  2023 j . Tọa  độ của vectơ u là   A. u   2  022; 2  023 . B. u  2022; 2023 .   C. u  2022; 2  023. D. u   2  022; 2023 .
Câu 173. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A10;0 và B0;2022 .
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 5;101  1 . B. I  5  ;101  1 . C. . I 10;2022 . D. I 5;101  1 .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 7
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 174. Tập xác định của hàm số y  5  3x là  5  5 A. D   ;    . B. D  R\   .  3  3  5 5  C. D  ;  . D. D  ;    . 3   3 
Câu 175. Đồ thị bên dưới là của hàm số nào? A. 2 y  x  2x  3. B. 2 y  x  2x  3 . C. 2 y  x  2x  3. D. 2 y  x  2x  4 . 
Câu 176. Cho lục giác đều ABCDEF . Có bao nhiêu vectơ cùng hướng với AB . A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .         
Câu 177. Tính góc a,b biết 2 .
a b   3. a . b , a,b  0 . A. 120 . B. 135 . C. 150 . D. 60 .
Câu 178. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m   1 x  m đồng biến trên  ? A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  1. 2x  3
Câu 179. Tìm tập xác định của hàm số y  ? x  1 A. D   \   1 . B. D   \   1 . C. D   . D. D   \   0 .
Câu 180. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi I là trung điểm của đoạn AB
, điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?       A. IA  IB  0 . B. MA  MB  2MI .  
    C. IA  IB .
D. GA  GB  GC  0 .   
Câu 181. Cho tam giác ABC đều, có cạnh bằng 4 . Vectơ u  AB  AC có độ dài là A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 3 . 18
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm  
Câu 182. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  1;2 , b  3; 4
  . Tìm tọa độ của GHI CHÚ NHANH    u  a  b   A. u  2; 6   . B. u   2  ;6 .   C. u  3;8 . D. u  4; 2   .
Câu 183. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A1; 2 , B3;  1 . Tính độ dài đoạn thẳng AB ? A. AB  3 . B. AB  3 . C. AB  5 . D. AB  5 .
Câu 184. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho biết A1;2 , B 3;4 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn AB ?
A. I 4;2 . B. I 2;  1 . C. I 1;3. D. I 2;6 .
Câu 185. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình f  x 1  0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 186. Cho hàm số 2
y  x  6x 10 . Khẳng định sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 , nghịch biến trên khoảng 3; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 , nghịch biến trên khoảng  3  ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 , đồng biến trên khoảng 3; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 , đồng biến trên khoảng  3  ;
Câu 187. Biết Parabol P 2
: y  x  2x  3 cắt đường thẳng d : y  5x 1 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x , x . Tính giá trị biểu thức 2 2 Q  x  x  10 x  x 1 2  1 2  1 2 ? A. Q  123. B. Q  105 . C. Q  1  7 . D. Q  3  0 .
Câu 188. Tập nghiệm của phương trình 2 2
2x  6x  8  x  5x  2 là A.   2  . B.   3 . C.  2  ;  3 . D.  . Câu 189. Cho Parabol P 2
: y  ax  bx  10 có trục đối xứng x  2 và đi qua
điểm A1;13 . Tính giá trị của biểu thức M  5a  3b? A. M  7 . B. M  8 . C. M  33 . D. M  11.
Câu 190. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  6x  m 10  0 thoả mãn x   ? A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 9
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 191. Bác An có một tấm lưới hình chữ nhật dài 32 mét. Bác muốn dùng tấm
lưới này rào chắn ba mặt áp bên bờ tường của khu vườn nhà mình thành một mảnh
đất hình chữ nhật để nhốt gà (hình bên). Mảnh đất hình chữ nhật để nhốt gà có diện tích lớn nhất là A. 2 64m . B. 2 128m . C. 2 256 m . D. 2 32 m .
Câu 192. Cho tam giác ABC, K là điểm trên đoạn BC sao cho BK  4KC . Phân      
tích AK theo hai véc tơ AB và AC ta được kết quả AK  x AB  y AC . Tính S  10x  5y ? A. S  6 . B. S  9 . C. S  14 . D. S  15 .
Câu 193. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  12 ; AD  9 . Biết tập hợp các điểm
    
M thoả mãn MA  MB  MC  AB  AD là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn này? A. R  5 . B. R  7 . C. R  21 . D. R  15 .
Câu 194. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;3 , B4; 2 . Điểm   
M thay đổi trên trục Ox . Véc tơ u  2022MA  2023MB có độ dài nhỏ nhất là A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.
Câu 195. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1;2 , B 3;4 , C 2; 
1 . Gọi I  x; y là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Giá trị
của biểu thức S  4x  8y bằng A. 14. B. 22. C. 35. D. 2. PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 196. Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB  2a , các cạnh đáy AD  a và BC  4a .   
a) Hãy biểu diễn AC theo hai vectơ AB và AD .  
b) Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC . Tìm k để BM  CD .
Câu 197. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A1;5 , B 2;3 , C 2;4 .   
a)Tìm tọa độ điểm M soa cho: AM  AB  3.BC . b)Giải tam giác ABC.
Câu 198. Cho bốn điểm bất kỳ ,
A B,C, D . Chứng minh rằng:
     AC  BD  CB  DA  0
Câu 199. Cho hình vuông ABCD , điểm M nằm trên đoạn BD sao cho 1  
BM  BD , N là trung điểm của đoạn thẳng AD .Tính tích vô hướng MC.MN . 4 20
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 200. Cho hàm số y  f  x 2
 x  2x  3, có đồ thị là P . GHI CHÚ NHANH
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số.
b) Hàm số này có giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó.
Câu 201. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a ; AD  a 3 . Gọi P là trung
điểm AB và các điểm M , N lần lượt được xác định bởi      
MB  2MC  0, NA  2NC  0 .    
a) Biểu diễn PM , PN theo AB, AC .
b) Chứng minh P, M , N thẳng hàng.   c) Tính A . B AC .
d) Tính độ dài đoạn BN .
Câu 202. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện
tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu
đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15 ngày công và thu được 25 triệu đồng.
Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được tiền nhiều nhất?
Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công cho việc
trồng khoai lang và khoai mì. 5x  4
Câu 203. Tìm tập xác định của hàm số y  . 2 x  1
Câu 204. Cho hàm số y  f  x có đồ thị trên đoạn 4;4 như hình vẽ.
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số trên đoạn 4;4 .
Câu 205. Cho hàm số bậc hai 2
y  2x  bx  c có đồ thị là parabol P . Tìm b
và c biết rằng P có hoành độ đỉnh bằng 2
 và P đi qua điểm N 1; 2 . 1
Câu 206. Cho tam giác ABC , điểm M trên cạnh BC sao cho BM  BC , 3 3
điểm E trên cạnh AC sao cho AE  AC . 4  2  5 
a) Chứng minh rằng: ME   AB  AC . 3 12  
b) Gọi F là điểm thỏa mãn AB  5BF . Chứng minh rằng: 3 điểm F, M , E thẳng hàng.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 21
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 207. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  2 .    
a) Tính AB  AC và AB  AC .   b) Tính B . A BC .
c) Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BC  4MC , điểm N thỏa mãn  1 
AN  AC . Chứng minh rằng AM  BN . 3  
Câu 208. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai véctơ a  4;2 , b   3  ;6 .   Chứng tỏ a  b .
Câu 209. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của AD và
 1  1 
G là trọng tâm của tam giác ABD . Chứng minh rằng GE  AD  AB 6 3
Câu 210. Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A2;3 , B1; 3 . Tìm điểm D
nằm trên đường thẳng x  y  1 sao cho tam giác ABD vuông tại D .
Câu 211. Cho hình chữ nhật ABCD tâmO có AB  3; BC  6.
    
a) Chứng minh rằng: OA  OB  OC  OD  0.   
b) Tính độ dài của vectơ u  AB  AD .
Câu 212. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A4;4, B  1  ;  1 ,C 4;  1 .   a) Tính B .
A BC và suy ra số đo góc  ABC.
b) Tính giá trị của t để điểm E t;2 thỏa mãn đường thẳng BE song song với đường thẳng AC.
Câu 213. Bạn Nam muốn làm một cái chuông gió bằng tấm bìa hình thoi. Nam
mắc 4 chuông gió có khối lượng lần lượt là 20gr; 20gr;10gr;10gr vào các đỉnh ,
A B,C, D của hình thoi. Nam tìm một vị trí cân bằng trên tấm bìa để móc 
   
chuông lên, bằng cách xác định điểm M sao cho 2MA  2MB  MC  MD  0.
a) Hãy giúp Nam xác định điểm M . 
  
b) Từ đó tìm vị trí điểm K trên các cạnh hình thoi sao cho 2KA  2KB  KC  KD
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và  ABC  60.
Câu 214. Vẽ đồ thị của hàm số 2
y  x  2x  3. Tìm tập giá trị và các khoảng
đồng biến, nghịch biến của hàm số. Câu 215. Tìm các số a, ,
b c , biết đồ thị hàm số 2
y  ax  bx  c qua A0; 3   và có đỉnh S  2  ;  1 .
Câu 216. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tập
xác định, tập giá trị và các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. (Học sinh không cần vẽ hình). 22
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 217. Giải bất phương trình và phương trình sau: a) 2 3x 10x  3  0 . b) 2 2x  8x  7  x  2 .   
Câu 218. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng AC  DB  2AB .
Câu 219. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A1;3, B2;4;C 5;6. a) Giải tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 220. Giải các phương trình a) 2 2
3x  6x  3  2x  5x  3 b) 2 2
2x  3x  1  x  2x  3 c) 2 2
3  2x  x  x  4x  3 d) 2 x  9x  5  x e) 2 3x  6x  3  2x 1 f) 2 2x  3x 1  x 1
Câu 221. Giải bất phương trình a) 2 3x  2x 1  0 b) 2 3  6x 12x 1  0
Câu 222. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10
cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây
bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Câu 223. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học
sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh
thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?  HẾT 
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 23