Đề cương học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm – Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm, thành phố Cần Thơ.

T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
1
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: TOÁN
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Phân tích
xử lí dữ liệu
Các số đặc trưng củanmẫu số liệu ghép nhóm
Dãy số. Cấp số
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng
c
ủa n số hạng đầu ti
ên c
ủa cấp số cộng
Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng
của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
Giới hạn.
Hàm số liên
tục
Giới hạn của dãy số. Phép toán giới hạn dãy số. Tổng
c
ủa một cấp số nhân l
ùi vô h
ạn
Gi
ới hạn của h
àm s
ố. Phép toán giới hạn h
àm s
Hàm s
ố li
ên t
ục
Quan hệ song
song trong
không gian.
Phép chiếu
song song
Hai đư
ờng thẳng song song
Đư
ờng thẳng v
à m
ặt phẳng song song
Hai mặt phẳng song song. Định Thalès trong không
gian. Hình l
ăng tr
ụ v
à hình h
ộp
Phép chiếu song song. nh biểu diễn của một nh
không gian
B. BÀI TẬP
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Dãy số nào sau đây là dãy số hữu hạn?
A.
1 1 1 1
; ; ;...; ;...
2 4 8 2
n
B.
3;9;27;...;3 ;...
n
C.
2;5;8;11;14.
D.
1;1; 1;...;( 1) ;...
n
Câu 2.Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy
số giảm?
A.
1
.
2
n
n
u B.
3 1
.
1
n
n
u
n
C.
2
.
n
u n
D.
2.
n
u n
Câu 3.Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn?
A.
2
n
u n
. B.
2 1
2
n
n
u
n
.
C.
2 1
3
n
n
u
. D.
3 2
n
u n
.
Câu 4.Cho dãy số
n
u
với
1
1
5
n n
u
u u n
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A.
5;6;7;8;9.
B.
5;5;6;7;8.
C.
5;5;6;8;11.
D.
5;6;8;11;15.
Câu 5.Dãy số có số hạng tổng quát nào dưới đây là cấp số cộng?
A.
2
1
n
u n
. B.
2 3
n
u n
.
C.
2
1
n
u n n
. D.
2
n
n
u .
Câu 6.Cho cấp số cộng
n
u
biết
1
5
u
5
13
u . Dãy số
n
u
A.
5 3
n
u n
. B.
3 2
n
u n
.
C.
2 3
n
u n . D.
5
n
u n
.
Câu 7.Cho cấp số cộng
n
u
1 2
1, 4
u u
. Giá trị của
20
S
A.
20
620
S
. B.
20
560
S
. C.
20
590
S
. D.
20
780
S
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
2
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 8.Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1,1,1, 2,3
. B.
1, 2,4, 6,8
.
C.
1,3,9,12,15
. D.
1, 2,4,8,16
.
Câu 9.Cho cấp số nhân
n
u
2 5
4, 32
u u . Giá trị của
9
u
A.
512
. B.
512
. C.
1024
. D.
1024
.
Câu 10.Cho cấp số nhân
n
u
1
3
u
, công bội
2
q
. Tổng của
20
số hạng
đầu tiên của cấp số nhân đã cho là
A.
20
20
2 1
S
. B.
20
20
3 1 2
S
.
C.
20
20
3 2 1
S
. D.
19
20
3 2 1
S
.
Câu 11.Cho dãy số
2
1
n
u
n
. Kể từ số hạng nào thì
1
1000000
n
u
?
A.
1001
. B.
1000
. C.
1000001
. D.
100001
.
Câu 12.Giá trị của
2
2
8 2
lim
n n
n
bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
8
.
Câu 13.Giá trị của
2
2
lim 3 4
x
x x bằng
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
6
.
Câu 14.Giá trị của
2
2 3
lim
2 1

x
x x x
x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.

. D.
1
2
.
Câu 15.Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là

?
A.
3
lim 2 3

x
x x . B.
2
1
lim
1

x
x x
x
.
C.
4
2 1
lim
4
x
x
x
. D.
4
2 1
lim
4
x
x
x
.
Câu 16.Giới hạn của
2
2
lim( 2)
4
x
x
x
x
bằng
A.
0
. B.

. C.
1
. D.

.
Câu 17.Biết
m
có giá trị thỏa mãn để hàm số
3 2
2 khi 1
2 2
khi 1.
1
x m x
f x
x x x
x
x
liên tục trên
. Khẳng định nào đúng?
A.
5; 2
m . B.
2;2
m .
C.
2;5
m . D.
3;8
m .
Câu 18.Cho hàm số
2
2023 2024
3
6 8
x
f x x
x x
. Hàm số
y f x
liên tục
trên các khoảng nào sau đây?
A.
2;4
. B.
;2
 . C.
3;

. D.
3;4
.
Câu 19.Cho hàm số
2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
f x
x
m x
. Giá trị của
m
để hàm số
f x
liên tục trên
A.
1
m . B.
2
m . C.
4
m . D.
4
m .
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
3
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 20.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm các cạnh
, ,SA SC BC
AB
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
/ /MN PQ
. B.
MN
PQ
cắt nhau.
C.
MN
PQ
chéo nhau. D.
/ /MN SBD
.
Câu 21.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm các cạnh
SA
SC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
BMN
ACD
A. đường thẳng
d
qua
B
song song với
MN
AC
.
B. đường thẳng
BD
.
C. đường thẳng
AB
.
D. đường thẳng
SO
.
Câu 22.Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm
của
SA
SC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng
SCD
. B. Mặt phẳng
SAB
.
C. Mặt phẳng
SBC
. D. Mặt phẳng
ABCD
Câu 23.Cho hình hộp
.
A B C DABCD
. Mặt phẳng
AB D
song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BCA
. B.
BC D
. C.
A C
C
. D.
BDA
.
Câu 24.Cho dãy số
n
u
với
1
1
2
2
n n
u
u u n
. Giá trị của
4
u bằng
A.
10
.
B.
8
.
C.
22
.
D
.
14
.
Câu 25.Cho cấp số cộng với số hạng đầu
1
1u và công sai
2d
. Khi đó số
hạng thứ hai
2
u bằng
A.
1
.
B.
3
.
C.
4
.
D
.
2
.
Câu 26.Cho cấp số cộng có
1
2u
6
12u . Công sai
d
của cấp số cộng đã
cho bằng
A.
5d
.
B.
2d
.
C.
10d
.
D
.
4d
.
Câu 27.Cho cấp số nhân có số hạng đầu là
1
9
, số hạng thứ tư là
3
và số hạng
cuối là
81
. Tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân đó bằng
A.
2555
9
.
B.
1093
9
.
C.
364
9
.
D
.
3280
9
.
Câu 28.Cho dãy số có các số hạng đầu là:
5;10;15; 20;25;...
Số hạng tổng quát
của dãy số này là
A. 5( 1)
n
u n . B. 5
n
u n .
C. 5
n
u n . D. 5. 1
n
u n .
Câu 29.Giới hạn nào trong các giới hạn sau đây bằng 0?
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
4
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
A.
lim 0,3
n
. B.
lim7
n
. C.
lim1
n
. D.
5
lim
2
n
.
Câu 30.Giá trị của
2
lim 4 5 n n n
bằng
A.
1
. B.

. C.
2
. D.

.
Câu 31.Giá trị của
3 2
lim
2 1
n
n
bằng
A.

. B.

. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 32.Giá trị của giới hạn
2
3
2
2 5 2
lim
3 2
x
x x
A
x x
bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 33.Cho các giới hạn:
0
lim 2
x x
f x
;
0
lim 1
x x
g x
, hỏi
0
lim 3 4
x x
f x g x
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
10
. D.
3
.
Câu 34.Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng
?
A.
2
1
3
lim
1
x
x
x
. B.
2
1
2
lim
1
x
x
x
.
C.
2
1
1
lim
1
x
x
x
. D.
2
1
1
lim
1
x
x
x
.
Câu 35.Hàm số
( )y f x
có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.x
D.
3.x
Câu 36.Cho
1
khi 1
( ) .
1
1 khi 1
x
x
f x
x
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1.x
B. Hàm số gián đoạn tại điểm
1.x
C. Hàm số không liên tục tại
1.x
D. Hàm số không liên tục trên
.
Câu 37.Giá trị của
m
để hàm số
2
1
1
1
2 1
x
khi x
f x
x
m khi x
liên tục tại điểm
0
1x
A.
3m
. B.
0m
. C.
4m
. D.
1m
.
Câu 38.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm
, , , .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng
nào không song song với
?IJ
A.
.EF
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
5
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 39.Cho hàm số
2
3 4
1
1
2 1
x x
x
f x
x
m khi x
. Giá trị nào của
m
thì hàm số đã
cho liên tục trên
?
A.
4
m
. B.
7
m
. C.
8
m
. D.
2
m
.
Câu 40.Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
CMN
BCD
là đường thẳng song song với
đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BC
C.
BD
. D.
AB
Câu 41.Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//
MN mp ABCD
. B.
//
MN mp SAB
.
C.
//
MN mp SCD
. D.
//
MN mp SBC
.
Câu 42.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,
I J
lần lượt là
trung điểm của
,
SA SB
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
//
IJ SAB
. B.
//
AB CIJ
.
C.
//
IJ SCD
. D.
//
IJ ABCD
.
Câu 43.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 44.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm
SB
BC
. Mặt phẳng
MNO
song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
SAD
. B.
SCD
. C.
SAB
. D.
SAC
.
Câu 45.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
AB D
song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BCA
.
B.
BC D
.
C.
A C C
.
D
.
BDA
.
Câu 46.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang có đáy lớn
AD
gấp
đôi đáy bé
BC
. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm đoạn
,
SD AD
. Mặt phẳng
( )
CMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBD
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 47.Dãy số
n
u
thỏa mãn
*
1
0,
n n
u u n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Dãy số
n
u
là dãy giảm.
B. Dãy số
n
u
là dãy bị chặn.
C. Dãy số
n
u
là dãy tăng.
D. Dãy số
n
u
là dãy không tăng, không giảm.
Câu 48.Cấp số cộng
n
u
có công thức tổng quát
2 3
n
u n . Số hạng đầu
1
u
công sai
d
của cấp số cộng đó là
A.
1
3; 2.
u d B.
1
5; 2.
u d
C.
1
5; 2.
u d
D.
1
2; 3.
u d
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
6
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 49.Dãy số có công thức tổng quát dưới đây là cấp số nhân?
A.
3 2023
n
u n . B.
1
n
u
n
. C.
3
n
u n
. D.
3
n
n
u .
Câu 50.Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
lim
2

n
.
B.
1
lim 0
k
n
với
k
nguyên dương.
C.
lim 0
n
q
nếu
1
q .
D.
1
lim 0
n
.
Câu 51.Giới hạn
3
2
lim
n
bằng
A.
2
. B.

. C.

. D.
0
.
Câu 52.Giới hạn của
3
lim
2

x
x
x
bằng
A.
0
. B.
3
2
. C.

. D.
1
.
Câu 53.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là
ABCD
hình thang
//
AB CD
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
A. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
CD
.
B. Đường thẳng qua
S
và song song với
AD
BC
.
C. Đường thẳng qua
S
và giao điểm của
AD
BC
.
D. Đường thẳng qua
S
và giao điểm của
AC
BD
.
Câu 54.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
', '
A B
lần
lượt là trung điểm của
,
SA SB
. Đường thẳng
' '
A B
song song với mặt phẳng nào
dưới đây?
A.
SAB
. B.
ABCD
. C.
SAD
. D.
SBC
.
Câu 55.Cho tứ diện
D
ABC
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB AC
. Mặt
phẳng nào sau đây song song với đường thẳng
MN
?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABD
. C.
( )
ABC
. D.
( )
BCD
.
Câu 56.Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
' ' '
A BC AB C
. B.
' ''
BA C B AC
.
C.
' '
'
ABC A B C
. D.
( ) ' ' '
ABC A B C
.
Câu 57.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình bình hành. Gọi
, , ,
A B C D
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , , .
SA SB SC SD
Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A.
//
A C SBD
. B.
//
A B C ABC
.
C.
//
A B SAD
. D.
//
A C BD
.
u 58.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy nh nh hành, gọi
M
là trung đim ca
SC
. Hình chiếu song song của đim
M
trên mặt phẳng
ABCD
theo pơng
SB
điểm nào sau đây?
A.
C
. B. trung điểm của
AB
.
C. trung điểm của
.
BC
D.
B
.
Câu 59.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
7
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường
thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số đi của hai đoạn thẳng
nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 60.Cho dãy số
n
u
với
5
2 1
n
n
u
n
. Số
28
45
là số hạng thứ mấy của dãy số
đã cho?
A.
24
. B.
22
. C.
23
. D.
25
.
Câu 61.Cho dãy số
n
u
với
7 3
n
u n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
n
u
là cấp số cộng với công sai
7
d .
B. Dãy số
n
u
là cấp số cộng với công sai
3
d
.
C. Dãy số
n
u
là cấp số nhân với công bội
3
q
.
D. Dãy số
n
u
là cấp số nhân với công bội
7
q
.
Câu 62.Cho dãy số
1 1 1 1
; ; ; ;
2 4 8 4096
là một dãy cấp số nhân. Hỏi số
1
4096
số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
13
.
Câu 63.Cho các mệnh đề:
I.
1
lim 0
k
n
với
k
nguyên dương.
II.
lim

n
q
nếu
1
q .
III.
lim

n
q
nếu
1
q
.
Số mệnh đề đúng là
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 64.Cho hai hàm số
f x
g x
xác định trên
thỏa mãn
2023
lim 1
x
f x
2023
lim 2
x
g x . Giá trị của biểu thức
2023
lim 2
x
f x g x
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 65.Cho hàm số
2 3 1
3 3 1
x khi x
f x
x khi x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
lim 1
x
f x
. B.
1
lim 0
x
f x
.
C.
2
lim 1
x
f x . D.
1
lim 1
x
f x .
Câu 66.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
AB D
song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BCA
. B.
BC D
. C.
A C C
. D.
BDA
.
Câu 67.Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
, .
AB AD
Giao
tuyến của hai mặt phẳng
CMN
BCD
là đường thẳng song song với
đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AC
. C.
BD
. D.
BC
.
Câu 68.Hình chiếu của hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
lên mặt phẳng
'
BC D
theo
phương
AB
A. Một tam giác. B. Một hình bình hành.
C. Một ngũ giác. D. Một lục giác.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
8
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 69.Cho dãy số
n
u
được xác định bởi:
1
1
u
1
2
n n
u u
với mọi
2
n
. Ba
số hạng đầu của dãy số bằng
A.
1 2 3
1, 2, 3
u u u
. B.
1 2 3
1, 4, 8
u u u
.
C.
1 2 3
1, 3, 4
u u u
. D.
1 2 3
1, 2, 4
u u u
.
Câu 70.Cho dãy số
n
u
có công thức số hạng tổng quát
2
5
n
u n
. Có bao
nhiêu số hạng của dãy số có giá trị nằm trong khoảng
100;1000
?
A.
21
. B.
22
. C.
20
. D.
23
.
Câu 71.Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2023
u và công sai
10
d
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
2003
. B.
2053
. C.
2013
. D.
2015
.
Câu 72.Cho cấp số cộng
n
u
7
3
u
8
2
u . Công sai của cấp số cộng đó
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 73.Cho cấp số cộng
n
u
với
1
1
3
u
1 2 3
5
u u u
. Số hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng là
A.
2 7
n
u n . B.
7
2
3
n
u n .
C.
4 5
3 3
n
u n
. D.
7
2
3
n
u n
.
Câu 74.Cho cấp số nhân
n
u
, với
1 6
1
, 16
2
u u
. Công bội của cấp số nhân
đã cho bằng
A.
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 75.Biết
3
x
;
1
x
;
3
x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công
bội của cấp số nhân đó bằng
A.
5
q
. B.
2
q
. C.
4
q
. D.
2
q
.
Câu 76.Một công ty đầu tư phát triển dự án công nghệ bắt đầu với
500000
USD.
Dự kiến rằng giá trị đầu tư sẽ tăng lên
8%
sau mỗi quý. Hỏi sau 18 tháng, giá trị
đầu tư gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
734664
USD. B.
999502
USD.
C.
1998000
USD. D.
1350000
USD.
Câu 77.Giới hạn của dãy số
2
2
1 2
:
nn
n
a a
n
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.

.
Câu 78.Giới hạn của dãy số
n
u
3
1
5
n
u
n
A.
5
. B.
0
. C.

. D.

.
Câu 79.Giới hạn của
1
1 2
4 6
lim
5 2.6
n n
n n
A.
1
72
. B.
1
12
. C.
5
12
. D.
5
2
.
Câu 80.Giới hạn của
2
6 3
lim
3
x
x
x
A.
15
. B.
5
. C.
15
. D.
5
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
9
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 81.Biết
2
3
1 2
lim
3
x
x a
x b
(
a
b
là phân số tối giản). Giá trị của
3 1010
a b
A.
2021
. B.
2023
. C.
2024
. D.
2022
.
Câu 82.Giới hạn của
2
5
12 35
lim
25 5
x
x x
x
A.
2
5
. B.

. C.
2
5
. D.

.
Câu 83.Cho tứ diện
ABCD
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB AC
. Đường
thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
ABC
. B.
BCD
. C.
ABD
. D.
ACD
.
Câu 84.Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
lần lượt là trọng tâm
ABC
.
ABD
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
IJ
cắt
AB
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
chéo nhau với
CD
. D.
IJ
song song với
CD
.
Câu 85.Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
.Gọi
, ,
I J K
lần lượt là trọng tâm của các
tam giác
, ,
ABC ACC A B C
. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
IJK
A.
ABC
. B.
BB C
. C.
AA C
. D.
A BC
.
Câu 86.Cho lăng trụ tam giác .
ABC A B C
, gọi
M
là trung điểm của
AC
. Khi
đó hình chiếu song song của điểm
M
lên
AA B B
theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
.
C. Điểm
A
. D. Điểm
B
.
Câu 87. Dãy nào sau đây là cấp số cộng?
A.
1, 4,7,9,1
. B.
1,3,5,7,11
.
C.
2, 1, 4, 7
. D.
3,3,3,7,10
.
Câu 88.Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
12 2023
n
u n . Số hạng đầu và công sai của
cấp số cộng là
A.
1
12, 2023
u d
. B.
1
2023, 12
u d
.
C.
1
2035, 12
u d
. D.
1
12; 2035
u d
.
Câu 89.Cho cấp s cộng
( )
n
u
vi
1 8
3; 18
u u . Công sai của cp scng đó là
A.
3
d
. B.
3
d
. C.
2
d
. D.
2
d
.
Câu 90.Cho cấp số nhân
n
u
với
1
3
u và công bội
2
q . Giá trị của
3
u
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 91.Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
*
1
3
n
n
u n . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu
1
1
u
.
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai
1
3
d
.
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu
1
3
u .
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội
1
3
q
.
Câu 92.Cho dãy
n
u
lim 2023
n
u
, dãy
n
v
lim 1
n
v
. Khi đó
lim .
n n
u v
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
10
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 93.Giới hạn của
3 2
3 2
7 5 1
lim
3 2 1
n n
I
n n
bằng
A.
7
3
I
. B.
7
3
I
. C.
0
I
. D.
1
I
.
Câu 94.Giới hạn của
3
2023 1
lim
2022 3
n
L
n
bằng
A.
1
3
L
. B.
L
. C.
0
L
. D.
1
L
.
Câu 95.Giá trị của
2
1
lim 3 2 1
x
x x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 96.Giới hạn
1
2 1
lim
1
x
x
x
bằng
A.
2
. B.

. C.
2
. D.

.
Câu 97.Giới hạn
3 1
lim
2 2

x
x
x
bằng
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.

.
Câu 98.Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1
x ?
A.
2
1 2
y x x . B.
2 1
1
x
y
x
.
C.
2
1
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Câu 99.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
AB SBC
. B.
SD SBC
.
C.
BC SAD
. D.
SC ABD
.
Câu 100.Cho hình chóp
.
S ABC
, gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB AC
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
BC SMN
. B.
BC AMN
.
C.
MN SAB
. D.
BC SMC
.
Câu 101.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
ABA
song song với
A.
AA C
. B.
CC D
. C.
ADD
. D.
BB A
.
Câu 102.Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
. Gọi
I
,
,
J
K
lần lượt là trọng tâm của
các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
IJK SAB
. B.
IJK SAC
.
C.
IJK SDC
. D.
IJK SBC
Câu 103.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
11
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
C. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số đi của hai đoạn thẳng
nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường
thẳng song song.
Câu 104.Cho cấp số cộng có tổng số hạng đầu là , . Giá
trị của số hạng thứ của cấp số cộng là
A.
10
55
u
. B.
10
67
u
. C.
10
59
u
. D.
10
61
u
.
Câu 105.Giới hạn
2
4 1
lim
2 4
n n
n
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 106.Giới hạn
2
2
5 6
lim
2
x
x x
I
x
.
A.
1
I
. B.
0
I . C.
1
I
. D.
5
I .
Câu 107.Một công ty sản xuất máy tính đãc định được rằng,nh trung bình một
nhân viên thể lắp ráp được
50
0
4
t
N t t
t
bộ phận mỗi ngày sau
t
ngày
đào tạo. Khi số ngày đào tạo tăng lên, chọn khẳng định đúng?
A. Nhân viên chỉ có thể lắp được tối đa 50 bộ phận mỗi ngày.
B. Nhân viên chỉ có thlắp được tối đa 4 bộ phận mỗi ngày.
C. Nhân viên chỉ được đào tạo tối đa 50 ngày.
D. Nhân viên chỉ được đào tạo tối đa 4 ngày.
Câu 108.Biết rằng
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
f x
x
a x
liên tục trên đoạn
0;1
(với
a
tham số). Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
a
là một số nguyên. B.
a
là một số vô tỉ.
C.
5.
a D.
0.
a
Câu 109.Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
'
O
lần lượt là trung điểm của cạnh
BD
' '
B D
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
'// ' '
OO ADD A
.
B.
'// ' '
OO BCC B
.
C.
'// ' '
OO ACC A
.
D.
'// ' '
OO ABB A
.
Câu 110.Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
u
,
1
2
1 1
2 ;
3 3 2
n n
n
u u n
n n
. Khi đó
2021
u
bằng
A.
2020
2021
2021
2 1
3 2022
u
. B.
2021
2021
20201
2 1
3 2022
u
.
C.
2019
2021
2020
2 1
3 2022
u
. D.
2020
2021
2019
2 1
3 2022
u
.
n
2
3 4
n
S n n
*
n
10
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
12
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 111.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10
a sao cho
2 3
lim 5 3( 2)

n a n ?
A.
16
. B.
3
. C.
5
. D.
10
.
Câu 112.Cho hàm số
2
2
6 5
khi 5
4 3
4 3 khi 5
x x
x
f x
x
x m m x
. Với giá trị nguyên dương
nào của tham số
m
thì hàm số có giới hạn tại
5
x ?
A.
1
m . B.
4
m . C.
3
m D.
2
m .
Câu 113.Cho hàm số
2025 45
, 0
7
, 0
180
x
x
x
y f x
x a
x
. Giá trị của
a
để hàm
số đã cho liên tục tại điểm
0
x
A.
3
a
. B.
1
a
. C.
2.
a
D.
1
2
a
.
Câu 114.Cho dãy số:
2 3 4 5
1 1 1 1 1
, , , , ,...
2 2 2 2 2
. Số hạng tổng quát của dãy số là
A.
1
1 1
.
2 2
n
n
u . B.
1
1
2
n
n
u .
C.
1
2
n
n
u . D.
1
1
2
n
n
u
Câu 115.Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
n
u
thỏa mãn:
2 3 5
1 6
7
12
u u u
u u
A.
2 3
n
u n . B.
2 1
n
u n
.
C.
2 1
n
u n
. D.
2 3
n
u n
.
Câu 116.Cho cấp số cộng
n
u
với
1
1
3
u
1 2 3
1
u u u
. Số hạng tổng
quát của dãy là
A.
2
1
3
n
u n
. B.
2
1
3
n
u n
.
C.
2 1
n
u n
. D.
2 1
n
u n
.
Câu 117.Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số nhân?
A.
2
1
3
n
n
u . B.
1
1
3
n
n
u . C.
1
3
n
u n . D.
2
1
3
n
u n .
Câu 118.Giá trị của
2
lim 3 1
n n n
bằng
A.
3
. B.

. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 119.Cho cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
3
u ; công bội
1
2
q
. Hỏi
3
256
là số hạng thứ mấy?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 120.Giới hạn của
2
4 3
lim
1

x
x
x
A.

. B.

. C.
1
. D.
1
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
13
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 121.Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 122.Cho hình cp
.
S ABCD
có đáy hình bình hành. Gi
1 2
;
G G
lầnợt
trọng tâm của
;
SAB SAD
. Khi đó
1 2
G G
song song với đường thng o sau đây?
A.
AC
. B.
BC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 123.Cho t diện
ABCD
. Gi
G
là trọng m tam giác
ABD
.
N
thuộc
BC
sao
cho
2
NB NC
. Khi đó đưng thẳng
GN
song song vi mt phẳng o ới đây?
A.
BCD
. B.
ACD
. C.
ABD
. D.
ABC
.
Câu 124.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
.
là mặt phẳng qua
M
và song song với
AD
. Giao tuyến
của mặt phẳng
và mặt phẳng
SAD
A. Đường thẳng đi qua
M
và song song với
AB
.
B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng đi qua
M
và song song với
AD
.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với
AD
.
Câu 125.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
SA
SD
. Mặt phẳng
OIJ
song song với mặt
phẳng nào sau đây?
A.
SAD
. B.
SCD
. C.
SBC
. D.
ABCD
.
Câu 126.Mệnh đề sau đây sai?
A.
1
lim 0
n
. B.
2
lim 0
3
n
.
C.
3
lim

n
. D.
lim 2

n
.
Câu 127.Cho hàm số
y f x
xác định trên khoảng
;

a . Ta nói hàm số
y f x
có giới hạn là số
L
khi

x
nếu
A. với dãy số
n
x
bất kì,
n
x a

n
x , ta có

n
f x .
B. với dãy số
n
x
bất kì,
n
x a

n
x , ta có

n
f x .
C. với dãy số
n
x
bất kì,
n
x a

n
x
, ta có
n
f x L
.
D. với dãy số
n
x
bất kì,
n
x a

n
x
, ta có
n
f x L
.
Câu 128.Cho hàm số
y f x
xác định trên khoảng
0
;
x b
. Ta nói hàm số
y f x
có giới hạn

khi
x x
về bên phải nếu
A. với dãy số
n
x
bất kì,
0
n
x x b
0
n
x x
, ta có

n
f x .
B. với dãy số
n
x
bất kì,
0
n
x x
0
n
x x
, ta có

n
f x .
C. với dãy số
n
x
bất kì,
n
x b
0
n
x x
, ta có

n
f x .
D. với dãy số
n
x
bất kì,
0
n
x x b
0
n
x x
, ta có

n
f x .
Câu 129.Hàm số nào sau đây không liên tục tại
2
x
?
A.
2
y x
. B.
2
y x
.
C.
2
2
x
y
x
. D.
2
3 2
y x x
.
Câu 130.Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
, ,
a b c
trong đó
a b
.
Khẳng định nào sau đây sai?
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
14
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
A. Nếu
c
a
thì
c
b
. B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
A a
và
B b
thì ba đưng thng
, ,
a b AB
ng trên mt mặt phng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 131.Cho hai đường thẳng phân biệt
,
a b
và mặt phẳng
. Giả sử
a
,
b . Khi đó
A.
.
a b
B.
,
a b
chéo nhau.
C.
a b
hoặc
,
a b
chéo nhau. D.
,
a b
cắt nhau.
Câu 132.Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
H K
lần lượt là trung điểm của
,
BC CD
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
//
HK SBD
. B.
//
HK SAD
.
C.
//
HK SCD
. D.
//
HK SBC
.
Câu 133.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt
là trung điểm của
SC
BC
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
JI
//
( )
SAC
. B.
JI
//
( )
SAB
.
C.
JI
//
( )
SBC
. D.
JI
//
( )
SCD
.
Câu 134.Cho hình chóp
. .
S ABCD
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các
cạnh
SA
,
AB
AD
(tham khảo hình dưới đây). Mặt phẳng
MNP
song song
với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
SBD
. B.
SCD
. C.
ABCD
. D.
SBC
.
Câu 135.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành,
M
là trung điểm
của
SC
. Hình chiếu song song của điểm
M
theo phương
AB
lên mặt phẳng
SAD
là điểm nào sau đây?
A. trung điểm cạnh
SD
B.
M
.
C.
A
. D.
D
.
Câu 136.Cho dãy số:
2 3 4 5
1 1 1 1 1
, , , , ,...
2 2 2 2 2
. Số hạng tổng quát của dãy số là
A.
1
1 1
.
2 2
n
n
u
. B.
1
1
2
n
n
u
.
C.
1
2
n
n
u
. D.
1
1
2
n
n
u
Câu 137.Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
n
u
thỏa mãn:
2 3 5
1 6
7
12
u u u
u u
A.
2 3
n
u n
. B.
2 1
n
u n
.
C.
2 1
n
u n
. D.
2 3
n
u n .
Câu 138.Cho cấp số cộng
n
u
với
1
1
3
u
1 2 3
1
u u u . Số hạng tổng
quát của dãy là
A.
2
1
3
n
u n
. B.
2
1
3
n
u n
.
C.
2 1
n
u n
. D.
2 1
n
u n
.
Câu 139.Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số nhân?
A.
2
1
3
n
n
u
. B.
1
1
3
n
n
u
.
C.
1
3
n
u n
. D.
2
1
3
n
u n
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
15
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 140.Giá trị của
2
lim 3 1
n n n
bằng
A.
3
. B.

. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 141.Cho cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
3
u ; công bội
1
2
q . Hỏi
3
256
là số hạng thứ mấy?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 142.Giá trị của
2
4 3
lim
1

x
x
x
A.

. B.

. C.
1
. D.
1
.
Câu 143.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
1 2
;
G G
lần lượt
là trọng tâm của
;
SAB SAD
. Khi đó
1 2
G G
song song với đường thẳng nào sau
đây?
A.
AC
. B.
BC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 144.Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
.
N
thuộc
BC
sao cho
2
NB NC
. Khi đó đường thẳng
GN
song song với mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
BCD
. B.
ACD
. C.
ABD
. D.
ABC
.
Câu 145.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
.
là mặt phẳng qua
M
và song song với
AD
. Giao tuyến
của mặt phẳng
và mặt phẳng
SAD
A. Đường thẳng đi qua
M
và song song với
AB
.
B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng đi qua
M
và song song với
AD
.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với
AD
.
Câu 146.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
SA
SD
. Mặt phẳng
OIJ
song song với mặt
phẳng nào sau đây?
A.
SAD
. B.
SCD
. C.
SBC
. D.
ABCD
.
Câu 147.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
Câu 148.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 149.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
16
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 150.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 151.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8 22 35 15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 152.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
Số ngày 2 7 7 3 1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[7;9)
. B.
[9;11)
. C.
[11;13)
. D.
[13;15)
.
Câu 153.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
Số ngày 2 7 7 3 1
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[7;9)
. B.
[9;11)
. C.
[11;13)
. D.
[13;15)
.
Câu 154.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5;7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới
đây?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 1
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 155.Tính các giới hạn:
a)
2
2
1
lim
2 2

n
n
n n
b)
2 3
lim
1 3

n
n
n
.
c)
2
lim 2 2

n
n n n
; d)
2 4
lim 2 1

n
n n
;
e)
2
lim 2

n
n n n
f)
2
lim 3 4 1

n
n n
.
Câu 156.Tính các giới hạn
a)
2
2
2 3 1
lim
2 3 4

x
x x
x x
b)
2
2
2 3
lim
4 1 3

x
x x x
x x
c)
2
3 5
lim
2 1

x
x
x
d)
2
4 1
lim
2

x
x
x
e)
2
lim 4 2 2

x
x x x
f)
2
lim 2 3

x
x x x
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
17
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 157.Tính các giới hạn
a)
2
3
1 3 2
lim
3
x
x x
x
b)
2
2
4
lim
2
x
x
x
c)
2
2 1
lim
2
x
x
x
d)
2
2 1
lim
2
x
x
x
e)
3
3 4
lim
3
x
x
x
f)
3
lim 3
x
x x
Câu 158.Tính các giới hạn
a)
4
3 2
2
16
lim
2
x
x
x x
b)
2
2
4
3 4
lim
4
x
x x
x x
c)
3
1
1
lim
5 6
x
x
x x
d)
2
5
2 15
lim
5
x
x x
x
e)
2
2
2
3 2
lim
6
x
x x
x x
f)
3 2
2
2
3 2
lim
6
x
x x x
x x
g)
2
2
5 3
lim
2
x
x
x
h)
0
lim
1 1
x
x
x
Câu 159.Một nhà hát 25 hàng ghế với 16 ghế hàng thứ nhất, 18 ghế hàng
thứ hai, 20 ghế ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều
hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tính tổng số ghế của nhà hát đó.
Câu 160.Anh Nam được nhận vào làm việc ở một công ty về công nghệ với mức
lương khởi điểm 100 triệu đồng một năm. Công ty sẽ tăng thêm lương cho anh
Nam mỗi năm 20 triệu đồng. Tính tổng stiền lương mà anh Nam nhận được
sau 10 năm làm việc cho công ty đó.
Câu 161.Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm
sử dụng, giá của chiếc xe ô giảm 55 triệu đồng. nh giá còn lại của chiếc xe sau
5 năm sử dụng.
Câu 162.Một kiến trúc thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất,
18 ghế ngồi ng thứ hai, 21 ghế ngồi hàng thứ ba, cứ như vậy (số ghế
hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường
đó sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế tối thiểu bao
nhiêu hàng ghế?
Câu 163.Khi kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề
xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi
năm tiền lương được tăng 18 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương 24 triệu. Kể tquý thứ hai trở đi, mỗi
quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào
khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 164.Một bức tường trang tdạng hình thang, rộng
2,4 m
đáy và rộng
1, 2 m
ở đỉnh (hình vẽ bên dưới).
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
18
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Các viên gạch hình vuông có kích thước
10 10 cm cm
phải được đặt sao cho mỗi
hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần
bao nhiêu viên gạch hình vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Câu 165.Một cái tháp có 11 tầng. Diện tích của mặt sàn tầng 2 bằng nửa diện tích
của mặt đáy tháp và diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt sàn
mỗi tầng ngay bên dưới. Biết mặt đáy tháp diện tích
2
12288 m
. nh diện tích
của mặt sàn tầng trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông.
Câu 166.Một người chơi nhảy bungee trên một cây cầu với một sợi dây dài
100 m
. Sau mỗi lần rơi xuống, người chơi được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng
80%
so với lần rơi trước lại rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo
lên. Tính tổng quãng đường đi lên của người đó sau 10 lần được kéo lên.
Câu 167. hai cơ sở khoan giếng
A
B
.
sở
A
: Giá mét khoan đầu tiên
90000
đồng một t kể từ t khoan thứ hai,
giá của mỗi mét sau tăng thêm
5000
đồng so với giá củat khoan ngay trước đó.
sở
B
: Giá của t khoan đầu tiên
65000
đồng một mét và kể từ mét khoan thứ
hai, giá của mỗi t khoan sau tăng thêm
5%
g ca mét khoan ngay trước đó.
Một gia đình muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là
30
m
35
m
để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là
như nhau. Gia đình ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?
Câu 168.Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi
tháng. Cứ hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12%
so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng
so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh
An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An được gia đình hỗ trợ 32% giá trị
chiếc xe?
Câu 169.Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định
màu một miếng a hình vuông cạnh bằng 1. màu xám các hình vuông nhỏ
được đánh số lần lượt 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó cạnh của nh vuông kế tiếp
bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey
có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey
phải tô màu.
Câu 170.Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng
cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
1
10
độ
cao quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng t
thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Câu 171.Một quả bóng cao su được thả từ độ cao
5 m
xuống một mặt sàn. Sau mỗi
lần chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Giả sử rằng quả
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt sàn và quá trình này tiếp diễn hạn
lần. Giả sử
n
u độ cao (tính bằng mét) của quả bóng sau lần nảy lên thứ
n
. Chứng
minh rằng dãy số
n
u
có giới hạn là 0.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
19
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 172.Một đơn vị sản xuất hàng thủ công ước tính chi phí để sản xuất
x
đơn vị
sản phẩm là
( ) 2 55
C x x
(triệu đồng).
a) Tìm hàm s
( )
f x
biểu thị chi phí trung bình để sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm.
b) Tính
lim ( )
x
f x
. Giới hạn này có ý nghĩa gì?
Câu 173.Số lượng xe ô vào một đường hầm được cho bởi công thức
2
290,4
( )
0,36 13,2 264
v
f v
v v
, trong đó
( / )
v m s
là vận tốc trung bình của các xe
khi đi vào đường hầm. Tính
20
lim ( )
v
f v
và cho biết ý nghĩa của kết quả (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 174.Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người
nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên biến đổi theo một hàm số thời
gian (tính theo ngày)
2 3
( ) 45
g t t t
(người). Tốc độ trung bình gia tăng người
bệnh giữa hai thời điểm
1
t
,
2
t
2 1
2 1
tb
g t g t
V
t t
. Tính
10
( ) (10)
lim
10
t
g t g
t
và cho
biết ý nghĩa của kết quả tìm được.
Câu 175.Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
.
M
,
N
là trung điểm của
' '
A B
,
'
DD
. Chứng minh
// '
MN A BD
.
Câu 176.Cho hình chóp .
S ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
;
G
,
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB
SBC
.
a) Chứng minh
//
MN SAC
.
b) Chứng minh
//
GG SAC
.
Câu 177.Cho hình chóp
.
S ABCD
,
ABCD
nh bình hành.
,
M N
trung điểm
của
,
SA CD
.
Chứng minh
//
MN SBC
.
Câu 178.Lăng trụ
.
ABC A B C
.
,
M N
trung điểm của
,
A C BC
. Chứng minh
//
MN ABB A
.
Câu 179.Cho hai nh bình hành ABCD ABEF chung cạnh AB không đồng
phẳng. I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, EF. Chứng minh:
a)
//
ADF BCE
.
b)
//
DIK JBE
.
Câu 180.Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần
lượt là trung điểm của SA, SB, SC.
a) Chứng minh rằng:
//
HIK ABCD
.
b) Gọi M là giao điểm của AI và KD, N giao điểm của DH CI. Chng minh rằng
//
SMN HIK
.
Câu 181.Cho hình lập phương
' ' ' '.
ABCDA B C D
, ,
M N P
trung điểm
' ', , DD'
A B BC
. Chúng minh
/ / ' '
MNP CB D
.
Câu 182.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Gọi
I
trung điểm của
AB
. Chứng
minh
//
C I ACD
.
Câu 183.Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
hình bình nh tâm
O
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SD
.
a) Chứng minh
//
SBC OMN
.
b) Gọi
P
,
Q
,
R
lần lượt trung điểm của
AB
,
ON
,
SB
. Chứng minh
//
PQ SBC
//
OMR SCD
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
20
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 184.Cho tứ diện
ABCD
, điểm
E
nằm giữa hai điểm
A
C
, gọi
Q
mặt
phẳng qua
E
song song với hai đường thẳng
,
AB AD
. Xác định giao tuyến của
( )
Q
với các mặt của tứ diện.
Câu 185.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thang
( // )
AB CD
. Gọi
E
là một
điểm nằm giữa
S
A
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
E
song song với hai đường
thẳng
,
AB AD
. Xác định giao tuyến của
( )
P
và các mặt bên của hình chóp. Hình
tạo bởi các giao tuyến là hình gì?
Câu 186.Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng
SAB
SCD
.
Câu 187.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung điểm của
AD
BC
,
G
trọng tâm của tam
giác
SAB
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
IJG
.
Câu 188.Cho tdiện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
theo thứ ttrọng tâm tam giác
ABD
tam giác
ACD
. Tìm giao tuyến của mặt phẳng
1 2
AG G
với mặt phẳng
ABC
.
HẾT
| 1/20

Preview text:

T ổ Toán THPT Châu Văn Liêm
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn: TOÁN A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Phân tích và Các số đặc trưng củanmẫu số liệu ghép nhóm xử lí dữ liệu
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp số cộng. Tổng
Dãy số. Cấp số của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng GHI CHÚ NHANH
Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp số nhân. Tổng
của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
Giới hạn của dãy số. Phép toán giới hạn dãy số. Tổng Giới
hạn. của một cấp số nhân lùi vô hạn
Hàm số liên Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm số tục Hàm số liên tục
Hai đường thẳng song song
Quan hệ song Đường thẳng và mặt phẳng song song song trong không
gian. Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès trong không Phép
chiếu gian. Hình lăng trụ và hình hộp song song
Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Dãy số nào sau đây là dãy số hữu hạn? 1 1 1 1 A. ; ; ;...; ;... B. 3;9;27;...;3n;... 2 4 8 2n C. 2;5;8;11;14.
D. 1;1;1;...;(1)n;...
Câu 2.Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy n  n số giảm? 1 3n 1 A. u  . B. u  . n 2n n n 1 C. 2 u  n . D. u  n  2. n n
Câu 3.Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn? 2n 1 A. u  2n . B. u  . n n n  2 2n 1 C. u  . D. u  3  2n . n 3 n u  5
Câu 4.Cho dãy số u với 1
. Năm số hạng đầu của dãy số là n  u  u   n n 1  n
A. 5;6; 7;8;9. B. 5;5; 6;7;8. C. 5;5;6;8;11. D. 5;6;8;11;15.
Câu 5.Dãy số có số hạng tổng quát nào dưới đây là cấp số cộng? A. 2 u  n 1. B. u  2n  3 . n n C. 2 u  n  n 1. D. u  2n . n n
Câu 6.Cho cấp số cộng u biết u  5 và u 13. Dãy số u là n  1 5 n A. u  5n  3 . B. u  3n  2 . n n C. u  2n  3 . D. u  5n . n n
Câu 7.Cho cấp số cộng u có u 1,u  4 . Giá trị của S là n  1 2 20
A. S  620 . B. S  560 . C. S  590 . D. S  780 . 20 20 20 20
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 8.Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1,1,1, 2,3. B. 1,  2, 4,  6,8 . C. 1,3,9,12,15 . D. 1, 2, 4,8,16 .
Câu 9.Cho cấp số nhân u có u  4, u  32 . Giá trị của u là n  2 5 9 A. 512 . B. 512 . C. 1024 . D. 1024 .
Câu 10.Cho cấp số nhân u có u  3, công bội q  2 . Tổng của 20 số hạng n  1
đầu tiên của cấp số nhân đã cho là A. 20 S  2 1. B. S  3 20 1 2 . 20  20 C. S  3 20 2 1 . D. S  3 19 2 1 . 20  20  1 1
Câu 11.Cho dãy số u  
. Kể từ số hạng nào thì u  ? n 2 n n 1000000 A. 1001. B. 1000 . C. 1000001. D. 100001. 2 8n  n  2 Câu 12.Giá trị của lim bằng 2 n A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 8 .
Câu 13.Giá trị của lim  2 x  3x  4 bằng x2 A. 1. B. 0 . C. 4 . D. 6 . 2 x  2x  3  x Câu 14.Giá trị của lim bằng x 2x 1 1 A. 1. B. 0 . C.  . D.  . 2
Câu 15.Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là  ? 2 x  x 1 3
A. lim x  2x  3. B. lim . x x x 1 2x 1 2x 1 C. lim . D. lim . x 4  4  x x 4  4  x x
Câu 16.Giới hạn của lim (x  2) bằng  2 x2 x  4 A. 0 . B.  . C. 1. D.  .
Câu 17.Biết m có giá trị thỏa mãn để hàm số 2x  m khi x  1 f  x  3 2   x  x  2x  2
liên tục trên  . Khẳng định nào đúng? khi x  1.  x 1 A. m  5  ; 2  . B. m  2  ;2 . C. m 2;5 . D. m 3;8 . 2023x  2024
Câu 18.Cho hàm số f  x 
 x  3 . Hàm số y  f x liên tục 2 x  6x  8
trên các khoảng nào sau đây? A. 2;4 . B.  ;
 2 . C. 3; . D. 3;4. 2  x 1  khi x  1
Câu 19.Cho hàm số f  x   x 1
. Giá trị của m để hàm số f  x m2 khi x 1 liên tục trên  là A. m  1. B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 . 2
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 20.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi GHI CHÚ NHANH
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh S ,
A SC, BC và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /PQ . B. MN và PQ cắt nhau. C. MN và PQ chéo nhau. D. MN / / SBD.
Câu 21.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng BMN  và ACD là
A. đường thẳng d qua B song song với MN và AC . B. đường thẳng BD . C. đường thẳng AB . D. đường thẳng SO .
Câu 22.Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của SA và SC . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng SCD . B. Mặt phẳng SAB .
C. Mặt phẳng SBC  . D. Mặt phẳng  ABCD Câu 23.Cho hình hộp ABC . D 
A BCD . Mặt phẳng  ABD song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BC 
A  . B. BCD . C.   A CC  . D. BD  A  . u  2
Câu 24.Cho dãy số u với 1 . Giá trị của u bằng n  u  u  2  n 4 n 1  n A. 10 . 8 . 22 . D. 14. B. C.
Câu 25.Cho cấp số cộng với số hạng đầu u  1 và công sai d  2 . Khi đó số 1 hạng thứ hai u bằng 2 A. 1. 3 . 4 . D. 2 . B. C.
Câu 26.Cho cấp số cộng có u  2 và u  12 . Công sai d của cấp số cộng đã 1 6 cho bằng A. d  5. d  2 . d  10 . D. d  4 . B. C. 1
Câu 27.Cho cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 3 và số hạng 9
cuối là 81. Tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân đó bằng 2555 1093 364 3280 A. . . . D . 9 . B. 9 C. 9 9
Câu 28.Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là A. u  5(n 1) . B. u  5n . n n C. u  5  n . D. u  5.n 1. n n
Câu 29.Giới hạn nào trong các giới hạn sau đây bằng 0?
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 3
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH  5 n
A. lim 0,3n . B. lim 7n . C. lim1n . D. lim   .  2  Câu 30.Giá trị của  2 lim
4n  n  5  n bằng A. 1. B.  . C. 2 . D.  . 3n  2 Câu 31.Giá trị của lim bằng 2n 1 3 A.  . B.  . C. 2  . D. . 2 2 2x  5x  2
Câu 32.Giá trị của giới hạn A  lim bằng 3 x2 x  3x  2 1 2 1 A. . B. . C. . D. 0 . 3 3 2
Câu 33.Cho các giới hạn: lim f x  2 ; lim g  x  1, hỏi x x 0 x 0 x
lim 3 f  x  4g  x   bằng x 0 x A. 5 . B. 2 . C. 10 . D. 3 .
Câu 34.Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng  ? x  3 x  2 A. lim . B. lim . x  x  2 1 1 x  x  2 1 1 x 1 x 1 C. lim . D. lim . x  x  2 1 1 x  x  2 1 1
Câu 35.Hàm số y  f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào? A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  3.  x 1  khi x  1
Câu 36.Cho f (x)   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1  khi x  1
A. Hàm số liên tục tại x  1.
B. Hàm số gián đoạn tại điểm x  1.
C. Hàm số không liên tục tại x  1.
D. Hàm số không liên tục trên  . 2  x 1  khi x  1
Câu 37.Giá trị của m để hàm số f  x   x 1 liên tục tại điểm m 2 khi x  1 x  1 là 0 A. m  3 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  1.
Câu 38.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F
lần lượt là trung điểm S , A SB, SC, S .
D Trong các đường thẳng sau, đường thẳng
nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. A . D D. A . B 4
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH 2  x  3x  4  x  1
Câu 39.Cho hàm số f  x   x 1
. Giá trị nào của m thì hàm số đã m2 khi x 1 cho liên tục trên ? A. m  4 . B. m  7 . C. m  8 . D. m  2 .
Câu 40.Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng CMN  và BCD là đường thẳng song song với
đường thẳng nào sau đây? A. CD . B. BC C. BD . D. AB
Câu 41.Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA và SC Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN //mp  ABCD . B. MN //mp SAB . C. MN //mp SCD . D. MN //mp SBC .
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của S ,
A SB . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. IJ // SAB . B. AB// CIJ  . C. IJ // SCD . D. IJ //  ABCD .
Câu 43.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 44.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MNO song song với mặt
M , N lần lượt là trung điểm SB và BC . Mặt phẳng  
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. SAD . B. SCD . C. SAB . D. SAC  .
Câu 45.Cho hình hộp ABCD. 
A BCD . Mặt phẳng  ABD song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BC  A . BCD.   A CC  . D. BD  A  . B. C.
Câu 46.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang có đáy lớn AD gấp
đôi đáy bé BC . Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm đoạn SD, AD . Mặt phẳng
(CMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBD) . B. (SAC) . C. (SCD) . D. (SAB) .
Câu 47.Dãy số u thỏa mãn * u  u  0,n 
. Mệnh đề nào sau đây đúng ? n n  n  1 
A. Dãy số u là dãy giảm. n 
B. Dãy số u là dãy bị chặn. n 
C. Dãy số u là dãy tăng. n 
D. Dãy số u là dãy không tăng, không giảm. n 
Câu 48.Cấp số cộng u có công thức tổng quát u  2n  3 . Số hạng đầu u và n  n 1
công sai d của cấp số cộng đó là A. u  3; d  2. B. u  5;d  2. 1 1 C. u  5; d  2. D. u  2; d  3. 1 1
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 5
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 49.Dãy số có công thức tổng quát dưới đây là cấp số nhân? 1
A. u  3n  2023. B. u  . C. u  3n . D. u  3n . n n n n n
Câu 50.Mệnh đề nào sau đây sai?  1 n A. lim     .  2  1 B. lim
 0 với k nguyên dương. k n C. lim n q  0 nếu q  1 . 1 D. lim  0 . n 2 Câu 51.Giới hạn lim bằng 3 n A. 2 . B.  . C.  . D. 0 . x  3 Câu 52.Giới hạn của lim bằng x x  2 3  A. 0 . B. . C.  . D. 1. 2
Câu 53.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình thang  AB//CD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB và CD .
B. Đường thẳng qua S và song song với AD và BC .
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AD và BC .
D. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC và BD .
Câu 54.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A', B ' lần
lượt là trung điểm của S ,
A SB . Đường thẳng A' B ' song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. SAB .
B.  ABCD . C. SAD . D. SBC  .
Câu 55.Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt
phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? A. (ACD) . B. (ABD) . C. (ABC) . D. (BCD) .
Câu 56.Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  A' BC   AB 'C ' .
B. BA'C '  B ' AC .
C.  ABC '   A' B 'C .
D. (ABC)   A'B 'C ' .
Câu 57.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi
A , B , C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A SB, SC, S . D Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau: A.  A C // SBD . B.   A BC //  ABC . C.  A B // SAD . D.  A C // BD .
Câu 58.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của
SC . Hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng  ABCD theo phương SB là điểm nào sau đây? A. C . B. trung điểm của AB . C. trung điểm của B . C D. B .
Câu 59.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng. 6
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường GHI CHÚ NHANH thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng
hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng
nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. n  5 28
Câu 60.Cho dãy số u với u  . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số n  n 2n 1 45 đã cho? A. 24 . B. 22 . C. 23. D. 25 .
Câu 61.Cho dãy số u với u  7  3n . Khẳng định nào sau đây là đúng? n  n
A. Dãy số u là cấp số cộng với công sai d  7 . n 
B. Dãy số u là cấp số cộng với công sai d  3. n 
C. Dãy số u là cấp số nhân với công bội q  3  . n 
D. Dãy số u là cấp số nhân với công bội q  7 . n  1 1 1 1 1
Câu 62.Cho dãy số ; ; ; ;
là một dãy cấp số nhân. Hỏi số là 2 4 8 4096 4096
số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho? A. 11. B. 12 . C. 10 . D. 13 .
Câu 63.Cho các mệnh đề: 1 I. lim
 0 với k nguyên dương. k n II. lim n q   nếu q  1. III. lim n q   nếu q  1. Số mệnh đề đúng là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 64.Cho hai hàm số f  x và g  x xác định trên  thỏa mãn
lim f  x  1 và lim g  x  2. Giá trị của biểu thức lim 2 f  x  g  x   x2023 x2023 x2023 bằng A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .  x  khi x 
Câu 65.Cho hàm số f  x 2 3 1  
. Khẳng định nào sau đây là sai? 3  x  3 khi x  1 A. lim f  x  1  . B. lim f  x  0 . x 1  x 1  C. lim f  x 1. D. lim f  x  1  . x2 x 1 
Câu 66.Cho hình hộp ABCD. 
A BCD . Mặt phẳng  ABD song song với mặt
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BC 
A . B. BCD . C.   A CC  . D. BD  A  . Câu 67.Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, A . D Giao
tuyến của hai mặt phẳng CMN  và BCD là đường thẳng song song với
đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AC . C. BD . D. BC .
Câu 68.Hình chiếu của hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' lên mặt phẳng BC ' D theo phương AB là A. Một tam giác. B. Một hình bình hành. C. Một ngũ giác. D. Một lục giác.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 7
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 69.Cho dãy số u được xác định bởi: u  1và u  2u với mọi n  2 . Ba n  1 n n 1 
số hạng đầu của dãy số bằng
A. u 1, u  2, u  3 .
B. u  1, u  4, u  8 . 1 2 3 1 2 3
C. u  1, u  3, u  4 .
D. u  1, u  2, u  4 . 1 2 3 1 2 3
Câu 70.Cho dãy số u có công thức số hạng tổng quát 2 u  n  5 . Có bao n  n
nhiêu số hạng của dãy số có giá trị nằm trong khoảng 100;1000 ? A. 21. B. 22 . C. 20 . D. 23.
Câu 71.Cho cấp số cộng u với u  2023 và công sai d  10 . Giá trị của u n  1 3 bằng A. 2003. B. 2053. C. 2013. D. 2015 .
Câu 72.Cho cấp số cộng u có u  3 và u  2. Công sai của cấp số cộng đó n  7 8 bằng A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1. 1 
Câu 73.Cho cấp số cộng u với u 
và u  u  u 5 . Số hạng tổng quát n  1 3 1 2 3 u của cấp số cộng là n 7 A. u  2n  7 . B. u  2n  . n n 3 4 5 7 C. u  n  . D. u   2n . n 3 3 n 3 1
Câu 74.Cho cấp số nhân u , với u  , u  16 . Công bội của cấp số nhân n  1 6 2 đã cho bằng 1  A. 4 . B. . C. 2 . D. 2  . 2
Câu 75.Biết x  3 ; x 1; x  3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công
bội của cấp số nhân đó bằng A. q  5 . B. q  2 . C. q  4 . D. q  2  .
Câu 76.Một công ty đầu tư phát triển dự án công nghệ bắt đầu với 500000 USD.
Dự kiến rằng giá trị đầu tư sẽ tăng lên 8% sau mỗi quý. Hỏi sau 18 tháng, giá trị
đầu tư gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 734664 USD. B. 999502 USD. C. 1998000 USD. D. 1350000 USD. 2 1 2n
Câu 77.Giới hạn của dãy số a a là n  :  n 2 n A. 0 . B. 2  . C. 1. D.  . 1
Câu 78.Giới hạn của dãy số u có u  5  là n  n 3 n A. 5 . B. 0 . C.  . D.  . n n 1 4  6  Câu 79.Giới hạn của lim là n 1  n2 5  2.6 1 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 72 12 12 2 6x  3 Câu 80.Giới hạn của lim là x2 x  3 A. 15 . B. 5 . C. 15 . D. 5  . 8
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm x 1  2 a a GHI CHÚ NHANH Câu 81.Biết lim 
( là phân số tối giản). Giá trị của 3a 1010b 2 x3 x  3 b b là A. 2021. B. 2023. C. 2024 . D. 2022 . 2 x 12x  35 Câu 82.Giới hạn của lim là x5 25  5x 2 2 A.  . B.  . C. . D.  . 5 5
Câu 83.Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? A.  ABC . B. BCD . C.  ABD. D.  ACD .
Câu 84.Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và AB . D
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. IJ cắt AB . B. IJ song song với AB . C. IJ chéo nhau với CD . D. IJ song song với CD .
Câu 85.Cho hình lăng trụ ABC. 
A BC .Gọi I, J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC , 
A BC . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK  A.  ABC .
B. BBC . C.  A  A C  . D.   A BC .
Câu 86.Cho lăng trụ tam giác ABC. 
A BC, gọi M là trung điểm của AC . Khi
đó hình chiếu song song của điểm M lên  A 
A BB theo phương chiếu CB là A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 87. Dãy nào sau đây là cấp số cộng? A. 1, 4,7,9,1. B. 1,3,5,7,11. C. 2, 1, 4, 7  . D. 3,3,3, 7,10 .
Câu 88.Cho cấp số cộng (u ) với u  12n  2023 . Số hạng đầu và công sai của n n cấp số cộng là A. u  12, d  2023 . B. u  2023, d  12 . 1 1 C. u  2035, d  12 . D. u  12; d  2035 . 1 1
Câu 89.Cho cấp số cộng (u ) với u  3
 ;u  18. Công sai của cấp số cộng đó là n 1 8 A. d  3. B. d  3. C. d  2 . D. d  2 .
Câu 90.Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2
 . Giá trị của u bằng n  1 3 3 A. 12 . B. 12 . C. 1. D. . 4 1
Câu 91.Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  n . Mệnh đề n n  *     n  3 nào sau đây đúng?
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u  1. 1 1
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai d  . 3
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u  3. 1 1
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội q  . 3
Câu 92.Cho dãy u có limu  2023 , dãy v có limv  1  . Khi đó n  n  n n lim u .v bằng n n  A. 2023 . B. 2022 . C. 2023. D. 2024 .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 9
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH 3 2 7n  5n 1
Câu 93.Giới hạn của I  lim bằng 3 2 3n  2n 1 7 7 A. I  . B. I   . C. I  0 . D. I  1. 3 3 2023n 1
Câu 94.Giới hạn của L  lim bằng 3 2022n  3 1 A. L   . B. L   . C. L  0 . D. L  1. 3
Câu 95.Giá trị của lim  2 3x  2x   1 bằng x 1  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2x 1 Câu 96.Giới hạn lim bằng x 1  x 1 A. 2 . B.  . C. 2 . D.  . 3x 1 Câu 97.Giới hạn lim bằng x 2x  2 3  3 1  A. . B. . C. . D.  . 2 2 2
Câu 98.Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 1? 0 2x 1 A. y   x   2 1 x  2 . B. y  . x 1 x 1 x C. y  . D. y  . 2 x 1 x 1
Câu 99.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB∥ SBC . B. SD∥ SBC . C. BC∥ SAD . D. SC∥  ABD .
Câu 100.Cho hình chóp S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC∥ SMN  . B. BC∥  AMN  . C. MN ∥ SAB . D. BC∥ SMC .
Câu 101.Cho hình hộp ABCD. 
A BCD . Mặt phẳng  AB  A  song song với B' C' A' D' B C A D A.  A 
A C . B. CCD . C.  ADD . D. BB  A  .
Câu 102.Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của
các tam giác ABC , SBC và SAC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. IJK ∥ SAB . B. IJK ∥ SAC .
C. IJK ∥ SDC  . D. IJK ∥ SBC
Câu 103.Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. 10
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng GHI CHÚ NHANH
hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
C. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng
nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Câu 104.Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2
S  3n  4n , n*. Giá n
trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A. u  55. B. u  67 . C. u  59 . D. u  61. 10 10 10 10 2 4n  n 1 Câu 105.Giới hạn lim là 2  4n 1  A. . B. 1. C. 1. D. 2 . 2 2 x  5x  6
Câu 106.Giới hạn I  lim . x2 x  2 A. I  1. B. I  0 . C. I  1. D. I  5 .
Câu 107.Một công ty sản xuất máy tính đã xác định được rằng, tính trung bình một 50t
nhân viên có thể lắp ráp được N t 
t  0 bộ phận mỗi ngày sau t ngày t  4
đào tạo. Khi số ngày đào tạo tăng lên, chọn khẳng định đúng?
A. Nhân viên chỉ có thể lắp được tối đa 50 bộ phận mỗi ngày.
B. Nhân viên chỉ có thể lắp được tối đa 4 bộ phận mỗi ngày.
C. Nhân viên chỉ được đào tạo tối đa 50 ngày.
D. Nhân viên chỉ được đào tạo tối đa 4 ngày. 2  x 1  khi x  1
Câu 108.Biết rằng f  x   x 1
liên tục trên đoạn 0;  1 (với a là a khi x  1
tham số). Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ. C. a  5. D. a  0. Câu 109.Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi
O và O ' lần lượt là trung điểm của cạnh BD và B ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai? A. OO ' //  ADD ' A' . B. OO ' // BCC ' B ' . C. OO ' //  ACC ' A' . D. OO ' //  ABB ' A' .
Câu 110.Cho dãy số u xác định bởi u  1, n  1 1  n 1  * u  2u  ; n  . Khi đó u bằng n n  1   2  3  n  3n  2  2021 2020 2 1 2021 2 1 A. u   . B. u   . 2021 2021 3 2022 2021 20201 3 2022 2019 2 1 2020 2 1 C. u   . D. u   . 2021 2020 3 2022 2021 2019 3 2022
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 1
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 111.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  1  0;10 sao cho  2 3
lim 5n  3(a  2)n    ? A. 16 . B. 3 . C. 5 . D. 10. 2  x  6x  5  khi x  5
Câu 112.Cho hàm số f  x   x  4  3
. Với giá trị nguyên dương  2 4x  m  3m khi x  5
nào của tham số m thì hàm số có giới hạn tại x  5? A. m  1. B. m  4 . C. m  3 D. m  2 .  x  2025  45  , x  0 
Câu 113.Cho hàm số      x y f x
. Giá trị của a để hàm 7x   a , x  0  180
số đã cho liên tục tại điểm x  0 là 1 A. a  3. B. a  1. C. a  2. D. a  . 2 1 1 1 1 1 Câu 114.Cho dãy số: , , , ,
,... . Số hạng tổng quát của dãy số là 2 3 4 5 2 2 2 2 2 1 1 1 A. u  . . B. u  . n n 1 2 2  n n 1 2  1 1 C. u  . D. u  n 2n n n 1 2 
Câu 115.Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng u thỏa mãn: n  u  u  u  7 2 3 5  là u  u  12  1 6 A. u  2n  3 . B. u  2n 1. n n C. u  2n 1. D. u  2n  3 . n n 1
Câu 116.Cho cấp số cộng u với u  và u  u  u  1. Số hạng tổng n  1 3 1 2 3 quát của dãy là 2 2 A. u   n 1. B. u   n 1 . n 3 n 3 C. u  2n 1. D. u  2n 1. n n
Câu 117.Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u  . B. u  1. C. u  n  . D. 2 u  n  . n n 2 3  n 3n n 3 n 3 Câu 118.Giá trị của  2 lim n  3n 1  n bằng 3 A. 3  . B.  . C. 0 . D.  . 2 1 3
Câu 119.Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3; công bội q  . Hỏi n  1 2 256 là số hạng thứ mấy? A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11. 2 4  x  3
Câu 120.Giới hạn của lim là x x 1 A.  . B.  . C. 1. D. 1. 12
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 121.Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? GHI CHÚ NHANH
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 122.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là 1 2 trọng tâm của SA ;
B SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. AC . B. BC . C. SO . D. BD .
Câu 123.Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . N thuộc BC sao
cho NB  2NC . Khi đó đường thẳng GN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. BCD . B.  ACD . C.  ABD. D.  ABC .
Câu 124.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là
trung điểm của SA .   là mặt phẳng qua M và song song với AD . Giao tuyến
của mặt phẳng   và mặt phẳng SAD là
A. Đường thẳng đi qua M và song song với AB . B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng đi qua M và song song với AD .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
Câu 125.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của SA và SD . Mặt phẳng OIJ  song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SAD . B. SCD . C. SBC  . D.  ABCD .
Câu 126.Mệnh đề sau đây sai? 1  2 n A. lim  0 . B. lim  0   . n  3  C. 3 lim n   . D. lim  2  n   .
Câu 127.Cho hàm số y  f  x xác định trên khoảng  ;
a  . Ta nói hàm số
y  f  x có giới hạn là số L khi x   nếu
A. với dãy số  x bất kì, x  a và x   , ta có f  x . n    n  n n
B. với dãy số  x bất kì, x  a và x   , ta có f  x . n    n  n n
C. với dãy số  x bất kì, x  a và x   , ta có f  x L . n   n  n n
D. với dãy số  x bất kì, x  a và x   , ta có f  x L . n   n  n n
Câu 128.Cho hàm số y  f  x xác định trên khoảng  x ;b . Ta nói hàm số 0 
y  f  x có giới hạn  khi x  x về bên phải nếu 0
A. với dãy số  x bất kì, x  x  b và x  x , ta có f  x . n    n  0 n n 0
B. với dãy số  x bất kì, x  x và x  x , ta có f  x . n    n  n 0 n 0
C. với dãy số  x bất kì, x  b và x  x , ta có f  x . n    n  n n 0
D. với dãy số  x bất kì, x  x  b và x  x , ta có f  x . n    n  0 n n 0
Câu 129.Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2 ? A. y  x  2 . B. 2 y  x . 2 x C. y  . D. 2 y  x  3x  2 . x  2
Câu 130.Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, , b c trong đó a  b .
Khẳng định nào sau đây sai?
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 3
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
A. Nếu a  c thì b  c . B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .
Câu 131.Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   . Giả sử a    , b    . Khi đó A. a  . b B. a, b chéo nhau.
C. a  b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau.
Câu 132.Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của BC,CD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. HK // SBD . B. HK // SAD . C. HK // SCD . D. HK // SBC .
Câu 133.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt
là trung điểm của SC và BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. JI // (SAC) . B. JI // (SAB) . C. JI // (SBC) . D. JI // (SCD) .
Câu 134.Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , AB và AD (tham khảo hình dưới đây). Mặt phẳng MNP song song
với mặt phẳng nào dưới đây? A. SBD. B. SCD . C.  ABCD . D. SBC  .
Câu 135.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm
của SC . Hình chiếu song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng
SAD là điểm nào sau đây? A. trung điểm cạnh SD B. M . C. A . D. D . 1 1 1 1 1 Câu 136.Cho dãy số: , , , ,
,... . Số hạng tổng quát của dãy số là 2 3 4 5 2 2 2 2 2 1 1 1 A. u  . . B. u  . n n 1 2 2  n n 1 2  1 1 C. u  . D. u  n 2n n n 1 2 
Câu 137.Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng u thỏa mãn: n  u  u  u  7 2 3 5  là u  u  12  1 6 A. u  2n  3 . B. u  2n 1. n n C. u  2n 1. D. u  2n  3 . n n 1
Câu 138.Cho cấp số cộng u với u  và u  u  u  1. Số hạng tổng n  1 3 1 2 3 quát của dãy là 2 2 A. u   n 1. B. u   n 1 . n 3 n 3 C. u  2n 1. D. u  2n 1. n n
Câu 139.Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số nhân? 1 1 A. u  . B. u  1. n n 2 3  n 3n 1 1 C. u  n  . D. 2 u  n  . n 3 n 3 14
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 140.Giá trị của 2 lim n  3n 1  n bằng GHI CHÚ NHANH   3 A. 3 . B.  . C. 0 . D.  . 2 1 3
Câu 141.Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3; công bội q  . Hỏi n  1 2 256 là số hạng thứ mấy? A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11. 2 4  x  3 Câu 142.Giá trị của lim x x 1 A.  . B.  . C. 1. D. 1.
Câu 143.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt 1 2 là trọng tâm của SA ;
B SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau 1 2 đây? A. AC . B. BC . C. SO . D. BD .
Câu 144.Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . N thuộc BC
sao cho NB  2NC . Khi đó đường thẳng GN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. BCD . B.  ACD . C.  ABD. D.  ABC .
Câu 145.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là
trung điểm của SA .   là mặt phẳng qua M và song song với AD . Giao tuyến
của mặt phẳng   và mặt phẳng SAD là
A. Đường thẳng đi qua M và song song với AB . B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng đi qua M và song song với AD .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
Câu 146.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của SA và SD . Mặt phẳng OIJ  song song với mặt phẳng nào sau đây? A. SAD . B. SCD . C. SBC  . D.  ABCD .
Câu 147.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
Câu 148.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 149.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 5
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 150.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 151.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một
loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 152.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9) . B. [9;11) . C. [11;13) . D. [13;15) .
Câu 153.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7;9) . B. [9;11) . C. [11;13) . D. [13;15) .
Câu 154.Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10. B. 11. C. 12. D. 1 PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 155.Tính các giới hạn: 2 n 1 2n  3 a) lim b) lim . 2 n 2n  n  2  1 3n n c) n n n ; d) n n ; n  2 4 lim 2   1   n  2 lim  2   2   e)  2 lim n  n  2  n f) n n . n  2 lim 3  4 1   n 
Câu 156.Tính các giới hạn 2 2x  3x 1 2 x  2x  3x a) lim b) lim 2 x 2   3x  4x x 2 4x 1  x  3 3x  5 2 4x 1 c) li m d) lim 2 x 2x 1 x 2  x e) x x x f)  2 lim x  2x  3  x x  x  2 lim 4   2  2   16
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 157.Tính các giới hạn GHI CHÚ NHANH 2 1 3x  2x 2 x  4 a) lim b) lim x 3  x  3 x 2  x  2 2x 1 2x 1 c) lim d) lim x 2  x  2 x 2  x  2 3x  4 e) lim f) lim  3 x  x   x 3  3  x x3
Câu 158.Tính các giới hạn 4 x 16 2 x  3x  4 a) lim b) lim 3 2 x 2  x  2x 2 x 4  x  4x 3 x 1 2 x  2x 15 c) lim d) lim x 1  x  x  5  6 x 5  x  5 2 x  3x  2 3 2 x  3x  2x e) lim f) lim 2 x2 x  x  6 2 x2 x  x  6 2 x  5  3 x g) lim h) lim x2 x  2 x0 1 x 1
Câu 159.Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng
thứ hai, 20 ghế ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều
hơn hàng liền trước nó 2 ghế. Tính tổng số ghế của nhà hát đó.
Câu 160.Anh Nam được nhận vào làm việc ở một công ty về công nghệ với mức
lương khởi điểm là 100 triệu đồng một năm. Công ty sẽ tăng thêm lương cho anh
Nam mỗi năm là 20 triệu đồng. Tính tổng số tiền lương mà anh Nam nhận được
sau 10 năm làm việc cho công ty đó.
Câu 161.Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm
sử dụng, giá của chiếc xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
Câu 162.Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất,
18 ghế ngồi ở hàng thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở
hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường
đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Câu 163.Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề
xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi
năm tiền lương được tăng 18 triệu.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi
quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 164.Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng 2, 4 m ở đáy và rộng
1, 2 m ở đỉnh (hình vẽ bên dưới).
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 17
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm10 cm phải được đặt sao cho mỗi
hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần
bao nhiêu viên gạch hình vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Câu 165.Một cái tháp có 11 tầng. Diện tích của mặt sàn tầng 2 bằng nửa diện tích
của mặt đáy tháp và diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt sàn
mỗi tầng ngay bên dưới. Biết mặt đáy tháp có diện tích là 2 12288 m . Tính diện tích
của mặt sàn tầng trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông.
Câu 166.Một người chơi nhảy bungee trên một cây cầu với một sợi dây dài 100 m
. Sau mỗi lần rơi xuống, người chơi được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng
80% so với lần rơi trước và lại rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo
lên. Tính tổng quãng đường đi lên của người đó sau 10 lần được kéo lên.
Câu 167.Có hai cơ sở khoan giếng A và B .
Cơ sở A : Giá mét khoan đầu tiên là 90000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét sau tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Cơ sở B : Giá của mét khoan đầu tiên là 65000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ
hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 5% giá của mét khoan ngay trước đó.
Một gia đình muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 30m và 35m
để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là
như nhau. Gia đình ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?
Câu 168.Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi
tháng. Cứ hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12%
so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng
so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh
An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
Câu 169.Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô
màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ
được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp
bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey
có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu.
Câu 170.Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng 1
cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ 10
cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ
thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Câu 171.Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 5 m xuống một mặt sàn. Sau mỗi 2
lần chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng độ cao trước đó. Giả sử rằng quả 3
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt sàn và quá trình này tiếp diễn vô hạn
lần. Giả sử u là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng sau lần nảy lên thứ n . Chứng n
minh rằng dãy số u có giới hạn là 0. n  18
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 172.Một đơn vị sản xuất hàng thủ công ước tính chi phí để sản xuất x đơn vị GHI CHÚ NHANH
sản phẩm là C(x)  2x  55 (triệu đồng).
a) Tìm hàm số f (x) biểu thị chi phí trung bình để sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm.
b) Tính lim f (x) . Giới hạn này có ý nghĩa gì? x
Câu 173.Số lượng xe ô tô vào một đường hầm được cho bởi công thức 290, 4v f (v) 
, trong đó v( m / s) là vận tốc trung bình của các xe 2 0,36v 13, 2v  264
khi đi vào đường hầm. Tính lim f (v) và cho biết ý nghĩa của kết quả (làm tròn kết v20
quả đến hàng đơn vị).
Câu 174.Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người
nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên biến đổi theo một hàm số thời gian (tính theo ngày) là 2 3
g(t)  45t  t (người). Tốc độ trung bình gia tăng người g t  g t g t  2   1 ( ) g(10)
bệnh giữa hai thời điểm t , t là V  . Tính lim và cho 1 2 tb t  t t 1  0 t 10 2 1
biết ý nghĩa của kết quả tìm được.
Câu 175.Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . M , N là trung điểm của A' B '
, DD ' . Chứng minh MN //  A' BD .
Câu 176.Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
BC ; G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và SBC .
a) Chứng minh MN // SAC .
b) Chứng minh GG// SAC .
Câu 177.Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình bình hành. M , N là trung điểm của S , A CD .
Chứng minh MN // SBC . Câu 178.Lăng trụ ABC. 
A BC. M , N là trung điểm của  A C , BC . Chứng minh MN //  ABB  A .
Câu 179.Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có chung cạnh AB và không đồng
phẳng. I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, EF. Chứng minh: a)  ADF  // BCE . b) DIK  // JBE .
Câu 180.Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần
lượt là trung điểm của SA, SB, SC.
a) Chứng minh rằng: HIK  //  ABCD .
b) Gọi M là giao điểm của AI và KD, N là giao điểm của DH và CI. Chứng minh rằng SMN//HIK .
Câu 181.Cho hình lập phương ABCDA' B 'C ' D '. M , N , P là trung điểm
A' B ', BC, DD '. Chúng minh MNP / / CB ' D ' .
Câu 182.Cho hình hộp ABCD. 
A BCD . Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh CI //  ACD .
Câu 183.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của SA và SD .
a) Chứng minh SBC // OMN .
b) Gọi P , Q , R lần lượt là trung điểm của AB ,ON , SB . Chứng minh
PQ // SBC  và OMR // SCD .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 9
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 184.Cho tứ diện ABCD , điểm E nằm giữa hai điểm A và C , gọi Q là mặt
phẳng qua E và song song với hai đường thẳng AB, AD . Xác định giao tuyến của
(Q) với các mặt của tứ diện.
Câu 185.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB//CD) . Gọi E là một
điểm nằm giữa S và A . Gọi (P) là mặt phẳng qua E và song song với hai đường
thẳng AB, AD . Xác định giao tuyến của (P) và các mặt bên của hình chóp. Hình
tạo bởi các giao tuyến là hình gì?
Câu 186.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng SAB và SCD .
Câu 187.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và
CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm của tam
giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và IJG .
Câu 188.Cho tứ diện ABCD . Gọi G và G theo thứ tự là trọng tâm tam giác 1 2
ABD và tam giác ACD . Tìm giao tuyến của mặt phẳng  AG G với mặt phẳng 1 2   ABC.  HẾT  20
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi