Đề cương học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phúc Thọ – Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phúc Thọ, thành phố Hà Nội.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT PHÚC TH
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
I. LÝ THUYT
1. Mt s yếu t thng kê và xác sut:
- Các s đặc trưng đo mức độ phân tán cho mu s liu không ghép nhóm.
2. Đại s t hp:
- Hoán v, chnh hp, t hp.
- Xác sut ca biến c trong mt s trò chơi đơn giản.
3.Phương pháp tọa độ trong mt phng:
- Phương trình đường tròn.
- Ba đường conic
II. BÀI TP TRC NGHIM
A. PHẦN ĐI S VÀ THNG KÊ, XÁC SUT
Câu 1: Đim thi hc kì ca mt học sinh như sau:4; 6; 2; 7; 3; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Tính khong t
phân v ca mu s liu trên.
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2: Cho mu s liu thng kê: . Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 3: Cho mu s liu thng kê:21,23,24,25,22,20. Khong biến thiên ca mu s liu thng
kê đã cho là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Cho mu s liu thng kê: . Phương sai của mu s liu trên là bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 5: Cho dãy s liu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mu s liu thống kê đã cho là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho bng s liu ghi lại điểm ca 40 hc sinh trong bài kim tra 1 tiết môn toán
Đim
3
4
5
6
7
9
10
Cng
S HS
2
3
7
18
3
4
1
40
S trung bình ca bng s liu là?
A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9.
Câu 7: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả li sau đây: độ lch chun là:
A. Bình phương của phương sai B. Mt na của phương sai
C. Căn bậc hai ca phương sai D. Hai lần phương sai.
Câu 8: Sản lượng lúa (đơn vị ha) ca 40 tha rung cùng diện tích được trình bày trong bng
s liu sau:
Tính phương sai của bng s liu.
A.
1,54
. B.
1,53
. C.
1,52
. D.
1,55
.
Câu 9: Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong t 1:
8,10,12,14,16
2,4,6,8,10
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khong biến thiên ca mu s liu này.
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
12
Câu 10: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:7 8 22 20 15
18 19 13 11.
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
10
Câu 11: Mẫu số liệu sau đây cho biết số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học phổ thông:
43 45 46 41 40
Tìm phương sai cho mẫu s liu này.
A.
5,2
. B.
5,3
. C.
5,0
. D.
5,4
Câu 12: Mẫu số liệu sau đây cho biết số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học phổ thông:
43 45 46 41 40
Tìm độ lch chun cho mu s liu này.
A.
2,26
. B.
2,28
. C.
2,27
. D.
2,25.
Câu 13: Nêu tt c các giá tr bất thường ca mu s liu sau:
5 6 19 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 48 49
A.
5;48
. B.
5;49
. C.
48;49;5;6.
D.
5;6
Câu 14: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm tt c giá tr bất thường trong mu s liu trên.
A.
0;340
. B.
0
. C.
340
. D. không có.
Câu 15: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch
chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua
thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
Câu 16: Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu sliệu trên.
A.
8,7
. B.
3,2.
C. không có. D.
3,6.
Câu 17: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A.
1,643
. B.
1,534
. C.
1,564
. D.
1,544
Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này.
A.
0,763
. B.
0,764
. C.
0,765.
D.
0,766
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính số trung bình của mẫu số liệu này.
A.
3,4805
. B.
3,3805
. C.
3,5805
. D.
3,6805
Câu 20: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính phương sai của mẫu số liu này.
A.
0,238
. B.
0,239
. C.
0,237
. D.
0,236
Câu 21: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này.
A.
0,486
. B.
0,488
. C.
0,489
. D.
0,487
Câu 22: Để kho sát kết qu thi tuyn sinh môn Toán trong thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A, người điều tra chn mt mu gm 100 hc sinh tham gia kì thi tuyn
sinh đó. Điểm môn Toán (thang đim 10) ca các học sinh này được cho bng phân
b tn s sau đây.
Đim
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn
s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N=100
Tìm phương sai ca mu s liu (chính xác đến hàng phần trăm)
A.
2,98
. B.
3,98
. C.
2,96
. D.
3,96.
Câu 23: Để kho sát kết qu thi tuyn sinh môn Toán trong thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A, người điều tra chn mt mu gm 100 hc sinh tham gia kì thi tuyn
sinh đó. Điểm môn Toán (thang đim 10) ca các học sinh này được cho bng phân
b tn s sau đây.
Đim
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn
s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N=100
Tìm độ lch chun ca mu s liệu (chính xác đến hàng phần trăm).
A.
1,96.
B.
1,97
. C.
1,98.
D.
1,99.
Câu 24: Thống kê điểm kim tra toán ca lp 10C, giáo viên b môn thu đưc s liu:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
1
5
6
7
11
5
4
2
2
N = 45
Tính s trung bình cu mu s liu (chính xác đến hàng phn chc).
A.
5,4.
B.
5,5
. C.
5,6.
D.
5,3.
Câu 25: Thống kê điểm kim tra toán ca lp 10C, giáo viên b môn thu đưc s liu:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
1
5
6
7
11
5
4
2
2
N = 45
Tính phương sai của mu s liu(chính xác đến hàng phn chc).
A.
4,7.
B.
4,6.
. C.
4,8.
D.
4,9.
Câu 26: Thống kê điểm kim tra toán ca lp 10C, giáo viên b môn thu đưc s liu:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
1
5
6
7
11
5
4
2
2
N = 45
Tính độ lch chun ca mu s liu (chính xác đến hàng phn chc).
A.
2,5.
B.
2,4
. C.
2,2.
D.
2,3.
Câu 27: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 28: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
n k k
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
n k k
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 29: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C.
. D. .
Câu 30: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
n k k
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
n k k
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Câu 31: Cho , là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
th lập được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s đôi mt
khác nhau?
A.
12
. B.
24
. C.
42
. D.
4
4
.
Câu 33: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Câu 34: Nhân dp l sơ kết học kì I, để thưởng cho ba hc sinh có thành tích tt nht lp cô An
đã mua
10
cun sách khác nhau và chn ngu nhiên ra
3
cuốn để phát thưởng cho
3
hc
sinh đó mỗi hc sinh nhn
1
cun. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.C
.
Câu 35: Tp
A
gm
n
phn t
( )
0n
. Hi
A
có bao nhiêu tp con?
A.
2
n
A
. B.
2
n
C
. C.
2
n
. D.
3
n
.
Câu 36: Trong mt buổi khiêu
20
nam và
18
n. Hi bao nhiêu cách chn ra một đôi
nam n để khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
!
k n k
nn
A k C
=
.
kk
nn
C k A=
.
kk
nn
A k C=
!
kk
nn
C k A=
k
n
( )
kn
!.
kk
nn
A k C=
( )
!
!. !
k
n
n
C
k n k
=
k n k
nn
CC
=
!.
kk
nn
A n C=
Câu 37: S giao điểm tối đa của
10
đưng thng phân bit là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Câu 38: Trong trn chung kết bóng đá phải phân định thng thua bằng đá luân lưu
11
mét. Hun
luyn viên ca mỗi đội cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong
11
cu th để đá luân lưu
5
qu
11
mét. Hi hun luyn viên ca mỗi đội s bao nhiêu
cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Câu 39: Trong mt phng cho
15
đim phân biệt trong đó không có
3
đim nào thng hàng. S
tam giác có đỉnh là
3
trong s
15
điểm đã cho là.
A.
3
15
A
. B.
15!
. C.
3
15
C
. D.
3
15
.
Câu 40: Mt t
6
hc sinh nam
9
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi
lao động trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.AA
. D.
23
69
.CC
.
Câu 41: Cho tp
0,1, 2, , 9 .A =
S các s t nhiên 5 ch s đôi một khác nhau ly ra t
tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Câu 42: Cho
10
đim phân bit
1 2 10
, ,...,A A A
trong đó có
4
đim
1 2 3 4
, , ,A A A A
thng hàng, ngoài ra
không
3
đim nào thng hàng. Hi bao nhiêu tam giác
3
đỉnh được ly trong
10
đim trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Câu 43: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
ly 20
đim phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
đim này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Câu 44: Với đa giác lồi
10
cnh thì s đưng chéo là
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D.
55
.
Câu 45: Trong mt phng có bao nhiêu hình ch nhật được to thành t bốn đường thng phân
bit song song với nhau và năm đường thng phân bit vuông góc vi bốn đường thng
song song đó.
A.
60.
B.
48.
C.
20.
D.
36.
Câu 46: bao nhiêu s t nhiên
4
ch s khác nhau khác
0
trong mi s luôn luôn
có mt hai ch s chn và hai ch s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .CC
Câu 47: bao nhiêu s t nhiên sáu ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
5
đứng
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Câu 48:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vt nam. Lp mt đoàn công tác
gm
3
người cn có c nam và n, có c nhà toán hc và vt lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Câu 49: bao nhiêu s t nhiên ba ch s dng
abc
vi
a
,
b
,
c
0;1;2;3;4;5;6
sao cho
abc
.
A.
120
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Câu 50: Bình A cha
3
qu cu xanh,
4
qu cầu đỏ và
5
qu cu trng. Bình B cha
4
qu cu
xanh,
3
qu cầu đỏ
6
qu cu trng. Bình C cha
5
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ
2
qu cu trng. T mi bình ly ra mt qu cu. bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được
3
qu có màu ging nhau.
A.
180
. B.
150
. C.
120
. D.
60
.
Câu 51: Mt t công nhân có
12
ngưi. Cn chn
3
ngưi, một người làm t trưởng, mt t phó
và mt thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
220
. B.
12!
. C.
1320
. D.
1230
.
Câu 52:
15
hc sinh gii gm
6
hc sinh khi
12
,
4
hc sinh khi
11
5
hc sinh khi
10
.
Hi có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mi khi có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Câu 53: T các ch s , , , , , th lập được bao nhiêu s t nhiên l ch s
khác nhau trong mi s đó tổng ca ba ch s đầu lớn hơn tng ca ba ch s cui
một đơn vị
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Thy giáo có
30
câu hi khác nhau gm
5
câu khó,
10
câu trung bình và
15
câu d. T
30
câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đ kim tra, mỗi đề gm
5
câu hi khác nhau,
sao cho trong mi đề nht thiết phi có đủ c
3
câu và s câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Câu 55: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
điểm như hình vẽ. Có tt c bao nhiêu tam
giác có ba đỉnh thuc
9
điểm đã cho?
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Câu 56: Mt nhóm gm
6
hc sinh nam và
7
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn t đó ra
3
học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam.
A.
245
. B.
3480
. C.
336
. D.
251
.
Câu 57: Gieo một đồng xu cân đối, đồng cht liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 58: Gieo ngu nhiên
2
đồng tin thì không gian mu ca phép th bao nhiêu kh năng
th xy ra:
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 59: Gieo mt con súc sc. Xác suất để mt chm chn xut hin là:
A.
0,2
. B.
0,3
. C.
0,4
. D.
0,5
.
Câu 60: Rút ra mt bài t b bài
52
lá. Xác suất để đưc lá bích là:
1
2
3
4
5
6
6
32
72
36
24
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
A.
13
1
. B.
4
1
. C.
13
12
. D. .
Câu 61: Gieo hai con súc sc. Xác suất để tng s chm trên hai mt bng
11
là:
A.
18
1
. B.
6
1
. C.
8
1
. D.
25
2
.
Câu 62: Gieo đồng tin
5
lần cân đối và đồng cht. Xác suất để đưc ít nht một đồng tin xut
hin mt sp
A.
31
32
. B.
21
32
. C.
11
32
. D.
1
32
.
Câu 63: Gieo
3
con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất đ s chm xut hin trên
3
con súc
sắc đó bằng nhau:
A.
5
36
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1
36
.
Câu 64: Gieo mt đồng tin liên tiếp
3
ln. Gi
A
biến c “có ít nhất mt ln xut hin mt
sấp”. Xác suất ca biến c
A
A.
( )
1
2
PA=
. B.
( )
3
8
PA=
. C.
( )
7
8
PA=
. D.
( )
1
4
PA=
.
Câu 65: Trong mt hp có
10
viên bi đánh số t
1
đến
10
, ly ngu nhiên ra hai bi. Tính xác sut
để hai bi ly ra có tích hai s trên chúng là mt s l.
A.
1
2
B.
4
9
C.
1
9
D.
2
9
Câu 66: Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chm trên mt xut hin
ca hai con súc xc bng
7
là:
A.
2
9
. B.
1
6
. C.
7
36
. D.
5
36
.
Câu 67: Gieo một đồng tiền cân đối và đng cht bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt
sp là?
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Câu 68: Gieo ngu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm
ca hai con súc sc bng
6
” là
A.
5
6
. B.
7
36
. C.
11
36
. D.
5
36
.
Câu 69: Rút ra mt lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để đưc lá bích hoc lá rô là:
A.
13
1
. B.
1
2
. C.
13
12
. D. .
Câu 70: Rút ra mt lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để đưc lá quy là:
A.
13
2
. B.
169
1
. C.
1
13
. D. .
Câu 71: Rút ra mt lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để đưc lá át hay lá rô là:
A.
52
1
. B.
13
2
. C.
13
4
. D.
52
17
.
Câu 72: Gieo mt con súc sc ba ln. Xác suất để đưc mt s hai xut hin c ba ln là
A.
1
172
. B.
1
18
. C.
1
20
. D.
1
216
.
4
3
4
3
4
3
Câu 73: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
, , ,NN NS SN SS
B.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 74: Gieo một đồng tin và mt con súc sc. S phn t ca không gian mu là:
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
8
.
Câu 75: Gieo đồng tin hai ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hiện đúng
1
ln là:
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 76: Rút ra mt lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để đưc lá J là:
A.
1
52
. B.
1
169
. C.
1
13
. D. .
Câu 77: Gieo hai con súc sc. Xác suất để tng s chm trên hai mt bng
10
là:
A.
1
12
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
2
25
.
Câu 78: Gieo hai con súc sc. Xác suất để tng s chm trên hai mt bng
5
là:
A.
1
2
. B.
7
12
. C.
1
9
. D.
1
3
.
Câu 79: Gieo một đng tiền cân đối và đồng cht bn ln. Xác suất đ ít nht mt ln xut hin
mt sp là?
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
15
16
.
D.
6
16
.
Câu 80: Gieo ba con súc sc. Xác suất để s chm xut hin trên ba con súc sc đều là 6?
A.
12
216
.
B.
1
216
.
C.
6
216
.
D.
3
216
.
B. PHN HÌNH HC
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0x y x y+ + =
. B.
22
4 6 12 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 8 20 0x y x y+ + =
. D.
22
4 10 6 2 0x y x y+ =
.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 2 8 3 0x y xy x y+ + + =
. B.
22
2 4 5 1 0x y x y+ + =
.
C.
22
14 2 2018 0x y x y+ + + =
. D.
22
4 5 2 0x y x y+ + + =
.
Câu 3: Cho phương trình
( )
22
2 4 2 6 0(1)x y mx m y m+ + =
. Điều kin ca
m
để
(1)
là phương
trình của đường tròn.
A.
2m =
. B.
1
2
m
m
. C.
12m
. D.
1
2
m
m
=
=
.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn nào sau đây đi qua điểm
( )
4; 2A
?
A.
22
4 7 8 0x y x y+ + =
. B.
22
6 2 9 0x y x y+ + =
.
C.
22
2 6 0x y x y+ + =
. D.
22
2 20 0x y x+ + =
.
Câu 5: Đường tròn
22
50x y y+ + =
có bán kính bằng bao nhiêu?
4
3
A.
5
B.
25
. C.
5
2
D.
25
2
.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
( )
22
: 4 6 12 0C x y x y+ + + =
có tâm là.
A.
( )
2; 3I −−
. B.
( )
2;3I
. C.
( )
4;6I
. D.
( )
4; 6I −−
.
Câu 7: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.C x y+ + =
A. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 8: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
:
22
2 4 1 0x y x y+ + + =
.
A.
( )
1;2 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1;2 ; 5IR−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR−=
.
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm
( )
1;2I
và bán kính
5R =
A.
22
2 4 20 0x y x y+ =
. B.
22
2 4 20 0x y x y+ + + + =
.
C.
22
2 4 20 0x y x y+ + + =
. D.
22
2 4 20 0x y x y+ + =
.
Câu 10: Đưng tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
3R =
có phương trình là
A.
22
2 4 4 0x y x y+ + + =
. B.
22
2 4 4 0x y x y+ =
.
C.
22
2 4 4 0x y x y+ + =
. D.
22
2 4 4 0x y x y+ + =
.
Câu 11: Phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 3I
và đi qua
( )
3; 1M
là:
A.
( ) ( )
22
1 3 8xy + =
. B.
( ) ( )
22
1 3 10.xy + =
C.
( ) ( )
22
3 1 10xy + =
. D.
( ) ( )
22
3 1 8xy + =
.
Câu 12: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
6;2A
( )
2;0B
. Viết phương trình đường
tròn đường kính
AB
.
A.
22
4 2 12 0x y x y+ + =
. B.
22
4 2 12 0x y x y+ + + + =
.
C.
22
4 2 12 0x y x y+ + + =
. D.
22
4 2 12 0x y x y+ =
.
Câu 13: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn đi qua ba điểm
( )
0;4A
,
( )
2;4B
,
( )
2;0C
.
A.
( )
1;1I
. B.
( )
0;0I
. C.
( )
1;2I
. D.
( )
1;0I
.
Câu 14: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua
3
điểm
( ) ( ) ( )
0;4 , 2;4 , 4;0ABC
.
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
. C.
( )
3;2
. D.
( )
1;1
.
Câu 15: Cho
ABC
với 3 điểm
( ) ( ) ( )
14;7 , 11;8 , 13;8A B C
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC
là:
A.
22
24 12 175 0x y x y+ + + + =
B.
22
12 6 175 0x y x y+ + + + =
C.
22
12 6 175 0x y x y+ + =
D.
22
24 12 175 0x y x y+ + =
Câu 16: Đưng tròn
( )
C
đi qua hai đim
( )
1;1A
,
( )
5;3B
tâm
I
thuc trục hoành phương
trình là
A.
( )
2
2
4 10xy+ + =
. B.
( )
2
2
4 10xy + =
.
C.
( )
2
2
4 10xy + =
. D.
( )
2
2
4 10xy+ + =
.
Câu 17: Lập phương trình đường tròn đi qua hai đim
( ) ( )
3;0 , 0;2AB
tâm thuộc đường
thng
:0d x y+=
.
A.
22
1 1 13
2 2 2
xy
+ + =
. B.
22
1 1 13
2 2 2
xy
+ + + =
.
C.
22
1 1 13
2 2 2
xy
+ =
. D.
22
1 1 13
2 2 2
xy
+ + =
.
Câu 18: Một đường tròn có tâm
( )
3;4I
tiếp xúc với đường thng
:3 4 10 0xy + =
. Hi bán kính
đưng tròn bng bao nhiêu?
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phương trình của đường tròn tâm gc tọa độ
O
tiếp xúc với đường thng
:
20xy+ =
A.
22
2xy+=
. B.
22
2xy+=
.
C.
( ) ( )
22
1 1 2xy + =
. D.
( ) ( )
22
1 1 2xy + =
.
Câu 20: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho đim
( )
1;1I
đường thng
( )
:3 4 2 0d x y+ =
. Đường
tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
( )
d
có phương trình
A.
( ) ( )
22
1 1 5xy + =
. B.
( ) ( )
22
1 1 25xy + =
.
C.
( ) ( )
22
1 1 1xy + =
. D.
( ) ( )
22
1
11
5
xy + =
.
Câu 21: Trên h trc tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
tâm
( )
3;2I
mt tiếp tuyến ca
có phương trình là
3 4 9 0xy+ =
. Viết phương trình của đường tròn
()C
.
A.
( ) ( )
22
3 2 2xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
3 2 2xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
3 2 4xy + =
D.
( ) ( )
22
3 2 4xy+ + =
.
Câu 22: Đưng tròn
22
10xy+ =
tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.
3 4 5 0xy + =
B.
0xy+=
C.
3 4 1 0xy+ =
D.
10xy+ =
Câu 23: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 4 0C x y x y+ =
điểm
( )
1;5A
. Đưng thng nào trong các
đưng thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
tại điểm
A
.
A.
50y −=
. B.
50y +=
. C.
50xy+ =
. D.
50xy =
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 4 4C x y + =
. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn
( )
C
song song với đường thng
:4 3 2 0xy + =
A.
4 3 18 0xy + =
. B.
4 3 18 0xy + =
.
C.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y + = =
. D.
4 3 18 0;4 3 2 0x y x y = + =
.
Câu 25: Tìm giao điểm
2
đưng tròn
22
1
( ): x 4 0Cy+ =
22
2
( ):x 4 4 4 0.C y x y+ + =
A.
( )
2;2
( )
2; 2−−
. B.
( )
0;2
( )
0; 2
. C.
( )
2;0
( )
2;0
. D.
( )
2;0
( )
0;2 .
Câu 26: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
:
2 3 0xy + =
đường tròn
( )
C
22
2 4 0x y x y+ =
.
A.
( )
3;3
()1;1
. B.
()1;1
(3; )3
C.
( )
3;3
( )
1; 1
D.
( )
3;3
( )
1; 1−−
Câu 27: Đường tròn
22
2 2 23 0x y x y+ =
cắt đường thẳng
: 2 0xy + =
theo một dây cung
độ dài bằng bao nhiêu?
A.
5
. B.
2 23.
C.
10
. D.
5 2.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 8 8 0C x y x y+ + =
. Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
:3 4 2 0d x y+ =
cắt đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng
6
.
A.
':3 4 7 0d x y+ + =
hoc
':3 4 33 0d x y+ =
.
B.
':3 19 0d x y+ + =
hoc
':3 21 0d x y+ + =
.
C.
':3 19 0d x y+ + =
hoc
':3 21 0d x y+ =
.
D.
':3 19 0d x y+ =
hoc
':3 21 0d x y =
.
Câu 29: Trong mt phng vi h trc
Oxy
, cho hai đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 4C x y + =
( ) ( ) ( )
22
: 4 3 16C x y
+ =
ct nhau tại hai đim phân bit
A
B
. Lập phương trình
đưng thng
AB
A.
20xy+ =
. B.
2. 0xy + =
C.
20xy+ + =
. D.
20xy =
.
Câu 30: Cho đường thng
:3 4 19 0xy =
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 25C x y + =
. Biết đường
thng
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
, khi đó độ dài đọan thng
AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 31: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho đường tròn
( )
C
tâm
( )
1; 1I
bán kính
5R =
. Biết
rằng đường thng
( )
:3 4 8 0d x y + =
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tính
độ dài đoạn thng
AB
.
A.
8AB =
. B.
4AB =
. C.
3.AB =
. D.
6AB =
.
Câu 32: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:3 4 1 0d x y =
và điểm
( )
1; 2I
.
Gi
( )
C
đường tròn tâm I cắt đường thng d tại hai điểm A B sao cho tam
giác IAB có din tích bằng 4. Phương trình đường tròn
( )
C
A.
( ) ( )
22
1 2 8xy + + =
. B.
( ) ( )
22
1 2 20xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
1 2 5xy + + =
. D.
( ) ( )
22
1 2 16xy + + =
.
Câu 33: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây phương trình chính tắc ca mt elip?
A.
22
1
23
xy
+=
. B.
22
1
98
xy
−=
. C.
1
98
xy
+=
. D.
22
1
91
xy
+=
.
Câu 34: Cho đường elip phương trình chính tc sau:
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Điểm nào sau đây nm
trên đường elip?
A.
( )
1;4A
. B.
( )
0;4B
. C.
( )
5;0C
. D.
( )
1;3D
.
Câu 35: Tìm các tiêu điểm ca elip
22
( ): 1
91
+=
xy
E
.
A.
12
(3;0); (0; 3)FF
. B.
12
( 8;0); (0; 8)FF
.
C.
12
( 3;0); (0; 3)−−FF
. D.
12
( 8;0); ( 8;0)FF
.
Câu 36: Đưng Elip
22
1
16 7
xy
+=
có tiêu c bng
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
( )
2; +
.
Câu 37: Phương trình chính tắc của đường elip vi
4a =
,
3b =
A.
22
1
16 9
xy
−=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
1
16 9
xy
+=
. D.
22
1
9 16
xy
+=
.
Câu 38: Phương trình chính tắc ca
( )
E
có độ dài trc ln bng
8
, trc nh bng
6
là:
A.
22
1
64 36
xy
+=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
9 16 1xy+=
. D.
22
1
16 9
xy
+=
.
Câu 39: Tìm phương trình chính tắc ca elip có tiêu c bng
6
và trc ln bng
10
.
A.
22
1.
25 9
xy
+=
B.
22
1.
16 25
xy
+=
C.
22
1.
100 81
xy
+=
D.
22
1.
25 16
xy
+=
Câu 40: Phương trình chính tắc của Elip có đỉnh
( )
3;0
và một tiêu đim là
( )
1;0
A.
22
1
89
xy
+=
. B.
22
1
98
xy
+=
. C.
22
1
19
xy
+=
. D.
22
1
91
xy
+=
.
Câu 41: Elip có đội trc ln là 10 và có một tiêu đim
( )
3;0F
. Phương tnh chính tắc ca elip
là:
A.
22
1.
25 9
xy
+=
B.
22
1.
100 16
xy
+=
C.
22
1.
100 81
xy
+=
D.
22
1.
25 16
xy
+=
Câu 42: Phương trình chính tc ca
()E
độ dài trc ln gp 2 lần độ dài trc nh đi qua
đim
(2; 2)A
A.
22
1
24 16
+=
xy
. B.
22
1
36 9
+=
xy
. C.
22
1
16 4
+=
xy
. D.
22
1
20 5
+=
xy
.
Câu 43: Phương trình chính tắc ca
( )
E
có độ dài trc ln gp
2
lần độ dài trc nh và tiêu c
bng
43
là:
A.
22
1
36 9
xy
+=
. B.
22
1
36 24
xy
+=
. C.
22
1
24 6
xy
+=
. D.
22
1
16 4
xy
+=
.
Câu 44: Cho elip
( )
22
:1
54
xy
E +=
. T s gia tiêu c và độ dài trc ln bng
A.
5
5
. B.
5
4
. C.
35
5
. D.
25
5
.
Câu 45: Cho elip
( )
E
phương trình
22
16 25 400xy+=
. Khẳng định nào sai trong các khng
định sau?
A.
( )
E
có trc nh bng 8.
B.
( )
E
có tiêu c bng 3.
C.
( )
E
có trc nh bng 10.
D.
( )
E
có các tiêu điểm
( )
1
3;0F
( )
2
3;0F
.
Câu 46: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tc ca elip biết một đỉnh
( )
1
5;0A
và một tiêu điểm là
( )
2
2;0F
.
A.
22
1
25 21
xy
. B.
22
1
25 4
xy
. C.
22
1
29 25
xy
. D.
22
1
25 29
xy
.
Câu 47: Tìm phương trình chính tắc của Elip độ dài trc ln bng
4 10
đi qua đim
( )
0;6A
:
A.
22
1
40 12
xy
+=
. B.
22
1
160 36
xy
+=
. C.
22
1
160 32
xy
+=
. D.
22
1
40 36
xy
+=
.
Câu 48: Cho elip
( )
E
độ dài trc ln gp hai lần độ dài trc nh tiêu c bng
6
. Viết
phương trình ca
( )
E
?
A.
22
1
12 3
−=
xy
. B.
22
1
12 3
+=
xy
. C.
22
1
3 12
+=
xy
. D.
22
1
48 12
+=
xy
.
Câu 49: Cho elip
( )
22
:1
169 144
xy
E +=
điểm
M
thuc
( )
E
hoành độ
13
M
x =−
. Khong cách t
M
đến hai tiêu điểm ca
( )
E
lần lượt là
A.
10
6
. B.
8
18
. C.
13
5
. D.
13
10
.
Câu 50: Phương trình nào sau đây không là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A.
22
1
72
xy
−=
. B.
22
1
27
−=
xy
. C.
22
1
45
−=
xy
. D.
22
0
47
+=
xy
.
Câu 51: Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình chính tc của đường
hypebol?
A.
22
22
1
54
xy
=
. B.
22
22
1
45
xy
+=
. C.
22
22
1
55
xy
+ =
. D.
22
22
1
54
xy
−=
.
Câu 52: Cho đường hypebol phương trình chính tc sau:
( )
22
:1
95
−=
xy
H
. Điểm nào sau đây
nằm trên đường hypebol?
A.
( )
3;0M
. B.
( )
0; 5N
. C.
( )
1;2P
. D.
( )
2;0Q
.
Câu 53: Hypebol với phương trình chính tc
22
1
16 9
−=
xy
có hai tiêu điểm là:
A.
12
( 5;0), (5;0)FF
. B.
12
( 2;0), (2;0)FF
.
C.
12
( 3;0), (3;0)FF
. D.
12
( 4;0), (4;0)FF
.
Câu 54: Đưng Hyperbol
22
1
54
xy
−=
có tiêu c bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 55: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:100 25 100−=H x y
. Tiêu c ca hypebol đó là
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Câu 56: Đưng Hyperbol
22
1
16 9
−=
xy
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?
A.
( )
5;0
. B.
( )
0; 7
. C.
( )
7;0
. D.
( )
0;5
.
Câu 57: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:9 1H x y−=
. Khong cách gia hai tiêu đim là
A.
2 10
3
. B.
0
. C.
10
3
D.
22
.
Câu 58: Phương trình chính tắc của đường hypebol
()H
một tiêu điểm
2
(6;0)F
đi qua
đim
2
(4;0)A
là:
A.
22
1
9 16
xy
−=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C.
22
1
16 20
xy
−=
. D.
22
1
4 25
xy
−=
.
Câu 59: Tìm phương trình chính tc ca hypebol biết nó đi qua điểm
(6;0)
và có tiêu c bng
14
?
A.
22
1
36 27
−=
xy
. B.
22
1
36 13
−=
xy
. C.
22
1
61
−=
xy
. D.
22
1
36 18
−=
xy
.
Câu 60: Phương trình nào sau đây không phi là phương trình chính tắc ca parabol?
A.
2
=yx
. B.
2
6=yx
. C.
2
5=−yx
. D.
2
2022=yx
.
Câu 61: Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình chính tc của đường
parabol?
A.
2
6yx=−
. B.
2
6yx=
. C.
2
6xy=−
. D.
2
6xy=
.
Câu 62: Cho parabol
( )
2
: 14P y x=
có đường chun
A.
7
:
2
x =
. B.
7
:
2
x=
. C.
7
:
2
y =
. D.
7
:
2
y=
.
Câu 63: Điểm nào sau đây nằm trên đường parabol
2
4=yx
A.
( )
1;4A
. B.
( )
1;2B
. C.
( )
0;2C
. D.
( )
2;8D
.
Câu 64: Cho đường parabol phương trình chính tc sau:
( )
2
:6P y x=
. Giao điểm của đường
parabol với đường thng
1=y
A.
( )
6;1A
. B.
( )
1;6B
. C.
1
;1
6



C
. D.
1
1;
6



D
.
Câu 65: Cho parabol
( )
2
: 18=P y x
có tiêu đim là
A.
9
;0
2



F
. B.
( )
9;0F
. C.
( )
18;0F
. D.
( )
2 3;0F
.
Câu 66: Viết phương trình chính tc của Parabol đi qua điểm
( )
1 ; 2A
.
A.
2
4yx=
. B.
2
2yx=
. C.
2
2yx=
. D.
2
8yx=
.
Câu 67: Viết phương trình chính tc của Parabol đi qua điểm
( )
5;2A
.
A.
2
3 12y x x=
. B.
2
27yx=−
. C.
2
4
5
x
y =
. D.
2
5 21yx=−
.
Câu 68: Viết phương trình chính tc ca Parabol biết tiêu điểm
( )
2;0F
.
A.
2
2yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
8yx=
. D.
2
1
6
yx=
.
Câu 69: Viết phương trình chính tc ca Parabol biết đường chuẩn có phương trình
10x +=
.
A.
2
2yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
8yx=
.
Câu 70: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và elip
( )
2
2
:1
9
x
Ey+=
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Parabol và elip ct nhau tại 4 điểm phân bit.
B. Parabol và elip ct nhau tại 2 điểm phân bit.
C. Parabol và elip ct nhau tại 1 điểm phân bit.
D. Parabol và elip không ct nhau.
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10 I. LÝ THUYẾT
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất:
- Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm. 2. Đại số tổ hợp:
-
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản.
3.Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng:
- Phương trình đường tròn. - Ba đường conic
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. PHẦN ĐẠI SỐ VÀ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Câu 1: Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4; 6; 2; 7; 3; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Tính khoảng tứ
phân vị của mẫu số liệu trên. A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 2: Cho mẫu số liệu thống kê:8,10,12,14,1 
6 . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 3: Cho mẫu số liệu thống kê:21,23,24,25,22,20. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Cho mẫu số liệu thống kê:2, 4,6,8,1 
0 . Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung bình của bảng số liệu là? A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9.
Câu 7: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời sau đây: độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai
B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc hai của phương sai
D. Hai lần phương sai.
Câu 8: Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
Tính phương sai của bảng số liệu. A. 1,54 . B. 1,53 . C. 1,52 . D. 1,55 .
Câu 9: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ 1:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. 14. B. 13 . C. 15 . D. 12
Câu 10: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. A. 14. B. 13 . C. 15 . D. 10
Câu 11: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học phổ thông: 43 45 46 41 40
Tìm phương sai cho mẫu số liệu này. A. 5, 2 . B. 5,3 . C. 5, 0 . D. 5, 4
Câu 12: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học phổ thông: 43 45 46 41 40
Tìm độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. A. 2, 26 . B. 2, 28 . C. 2, 27 . D. 2, 25.
Câu 13: Nêu tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu sau:
5 6 19 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 48 49 A. 5; 48 . B. 5; 49 . C. 48; 49;5;6. D. 5; 6
Câu 14: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm tất cả giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên. A. 0;340 . B. 0 . C. 340 . D. không có.
Câu 15: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua
thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5
Câu 16: Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: 7,8 3, 2 7,7 8,7 8,6 8, 4 7, 2 3,6 5,0 4, 4 6,7 7,0 4,5 6,0 5, 4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. A. 8, 7 . B. 3, 2. C. không có. D. 3, 6.
Câu 17: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. 1, 643. B. 1,534 . C. 1,564 . D. 1,544
Câu 18: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này. A. 0, 763. B. 0, 764 . C. 0, 765. D. 0, 766
Câu 19: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính số trung bình của mẫu số liệu này. A. 3, 4805 . B. 3,3805 . C. 3,5805 . D. 3, 6805
Câu 20: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính phương sai của mẫu số liệu này. A. 0, 238 . B. 0, 239 . C. 0, 237 . D. 0, 236
Câu 21: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này. A. 0, 486 . B. 0, 488 . C. 0, 489 . D. 0, 487
Câu 22: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển
sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 số
Tìm phương sai của mẫu số liệu (chính xác đến hàng phần trăm) A. 2,98. B. 3,98 . C. 2,96 . D. 3,96.
Câu 23: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển
sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 số
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (chính xác đến hàng phần trăm). A. 1,96. B. 1,97 . C. 1,98. D. 1,99.
Câu 24: Thống kê điểm kiểm tra toán của lớp 10C, giáo viên bộ môn thu được số liệu: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 1 5 6 7 11 5 4 2 2 N = 45
Tính số trung bình cuả mẫu số liệu (chính xác đến hàng phần chục). A. 5, 4. B. 5,5 . C. 5, 6. D. 5,3.
Câu 25: Thống kê điểm kiểm tra toán của lớp 10C, giáo viên bộ môn thu được số liệu: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 1 5 6 7 11 5 4 2 2 N = 45
Tính phương sai của mẫu số liệu(chính xác đến hàng phần chục). A. 4, 7. B. 4, 6.. C. 4,8. D. 4,9.
Câu 26: Thống kê điểm kiểm tra toán của lớp 10C, giáo viên bộ môn thu được số liệu: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 1 5 6 7 11 5 4 2 2 N = 45
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (chính xác đến hàng phần chục). A. 2,5. B. 2, 4 . C. 2, 2. D. 2,3.
Câu 27: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .
Câu 28: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = B. A = . C. C = . D. C = . n (nk) .! n
(n k)!k! n
(n k)!k! n (nk)!
Câu 29: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. k A k ! n k C − = k C = k. k A k A = k. k C k C = k ! k A n n . B. n n . C. n n . D. n n .
Câu 30: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = B. A = . C. C = . D. C = . n (nk) .! n
(n k)!k! n
(n k)!k! n (nk)!
Câu 31: Cho k , n (k n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k
A = k !. k C C = k n k C C − = k A = n!. k C n n . B. n . C. n n . D. n n .
k !.(n k )!
Câu 32: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 42 . D. 4 4 .
Câu 33: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5 .
Câu 34: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An
đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học
sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 3.C . 10 10 10
Câu 35: Tập A gồm n phần tử (n  0) . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 A . B. 2 C . C. 2n . D. 3n . n n
Câu 36: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18
Câu 37: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100. C. 120 . D. 45 .
Câu 38: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong
11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440 . B. 120. C. 462 . D. 39916800.
Câu 39: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số
tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 A . B. 15!. C. 3 C . D. 3 15 . 15 15
Câu 40: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi
lao động trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 3 C .C . B. 2 3 C + C . C. 2 3 A .A . D. 2 3 C .C . 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 41: Cho tập A = 0,1, 2, ,  
9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240.
Câu 42: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác.
B. 60 tam giác.
C. 116 tam giác.
D. 80 tam giác.
Câu 43: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 1 2 1 2
điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590.
Câu 44: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là A. 90. B. 45. C. 35. D. 55 .
Câu 45: Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân
biệt song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. A. 60. B. 48. C. 20. D. 36.
Câu 46: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn
có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5
Câu 47: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 .
Câu 48: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác
gồm 3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách. A. 120. B. 90. C. 80. D. 220.
Câu 49: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c 0;1;2;3;4;5;  6 sao cho
a b c . A. 120. B. 30 . C. 40 . D. 20 .
Câu 50: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu
xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2
quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được
3 quả có màu giống nhau. A. 180. B. 150. C. 120 . D. 60 .
Câu 51: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó
và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 220 . B. 12!. C. 1320 . D. 1230 .
Câu 52: Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 .
Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 53: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số
khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị A. 32 . B. 72 . C. 36 . D. 24 .
Câu 54: Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ
30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau,
sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 42802 . C. 41811. D. 32023 .
Câu 55: Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam
giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B2 1 A1 A2 A A 3 4 A. 79 . B. 48 . C. 55 . D. 24 .
Câu 56: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra
3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam. A. 245 . B. 3480 . C. 336 . D. 251.
Câu 57: Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất liên tiếp 3 lần thì n( )  là bao nhiêu? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16 .
Câu 58: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra: A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 59: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là: A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 5 .
Câu 60: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 . B. 1 . C. 12 . D. 3 . 13 4 13 4
Câu 61: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 18 6 8 25
Câu 62: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là 31 21 11 1 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 32
Câu 63: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó bằng nhau: 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 9 18 36
Câu 64: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt
sấp”. Xác suất của biến cố A
A. P ( A) 1 = .
B. P ( A) 3 = .
C. P ( A) 7 = .
D. P ( A) 1 = . 2 8 8 4
Câu 65: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất
để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. 1 4 1 2 A. B. C. D. 2 9 9 9
Câu 66: Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện
của hai con súc xắc bằng 7 là: 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 6 36 36
Câu 67: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là? 4 2 1 6 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 68: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm
của hai con súc sắc bằng 6 ” là A. 5 . B. 7 . C. 11 . D. 5 . 6 36 36 36
Câu 69: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích hoặc lá rô là: 1 A. 1 . B. . C. 12 . D. 3 . 13 2 13 4
Câu 70: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá quy là: A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 13 169 13 4
Câu 71: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là: A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 17 . 52 13 13 52
Câu 72: Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 172 18 20 216
Câu 73: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. NN, NS, SN, SS
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
Câu 74: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 . B. 12 . C. 6 . D. 8 .
Câu 75: Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là: A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 76: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá J là: 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 52 169 13 4
Câu 77: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 10 là: 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 8 25
Câu 78: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 5 là: 1 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 9 3
Câu 79: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là? 4 2 15 6 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 80: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc đều là 6? 12 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 B. PHẦN HÌNH HỌC
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + 2y − 4x − 8y +1 = 0 . B. 2 2
x + y − 4x + 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 8y + 20 = 0 . D. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0 .
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y − 4xy + 2x + 8y − 3 = 0 . B. 2 2
x + 2y − 4x + 5y −1 = 0 . C. 2 2
x + y −14x + 2y + 2018 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x + 5y + 2 = 0 .
Câu 3: Cho phương trình 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2) y + 6 − m = 0(1) . Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường tròn. m  1 m = 1 A. m = 2 . B.  .
C. 1  m  2 . D.  . m  2 m = 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; 2 − )? A. 2 2
x + y − 4x + 7 y − 8 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x − 2y + 9 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 6y = 0 . D. 2 2
x + y + 2x − 20 = 0 .
Câu 5: Đường tròn 2 2
x + y + 5y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? 5 25 A. 5 B. 25 . C. D. . 2 2
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6 y −12 = 0 có tâm là. A. I ( 2 − ; 3 − ) .
B. I (2;3) .
C. I (4;6) . D. I ( 4 − ; 6 − ) .
Câu 7: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C ) ( x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 8: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) : 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . A. I ( 1 − ;2); R = 4 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1
− ;2); R = 5 . D. I (1; 2 − ); R = 4 .
Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 là A. 2 2
x + y − 2x − 4y − 20 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x + 4y + 20 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x + 4y − 20 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x − 4y + 20 = 0 .
Câu 10: Đường tròn tâm I ( 1
− ;2) , bán kính R = 3 có phương trình là A. 2 2
x + y + 2x + 4y − 4 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x − 4y − 4 = 0 . C. 2 2
x + y + 2x − 4y − 4 = 0 . D. 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0 .
Câu 11: Phương trình đường tròn (C) có tâm I (1; 3) và đi qua M (3; ) 1 là: A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 8. B. ( x − ) 1 + ( y − 3) = 10. C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 1 =10 .
D. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 8.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(6;2) và B ( 2
− ;0). Viết phương trình đường
tròn đường kính AB . A. 2 2
x + y − 4x − 2y +12 = 0. B. 2 2
x + y + 4x + 2y +12 = 0 . C. 2 2
x + y + 4x + 2y −12 = 0 . D. 2 2
x + y − 4x − 2y −12 = 0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
A(0; 4) , B (2; 4) , C (2;0) . A. I (1 ) ;1 . B. I (0;0) . C. I (1;2) . D. I (1;0) .
Câu 14: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4), B(2;4),C (4;0) . A. (0;0) . B. (1;0) . C. (3;2) . D. (1 ) ;1 . Câu 15: Cho ABC
với 3 điểm A(14;7), B(11;8),C (13;8) . Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC  là: A. 2 2
x + y + 24x +12y +175 = 0 B. 2 2
x + y +12x + 6y +175 = 0 C. 2 2
x + y −12x − 6y +175 = 0 D. 2 2
x + y − 24x −12y +175 = 0
Câu 16: Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1; )
1 , B (5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. ( x + )2 2 4 + y =10 . B. ( x − )2 2 4 + y =10 . C. ( x − )2 2 4 + y = 10 . D. ( x + )2 2 4 + y = 10 .
Câu 17: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(3;0), B(0;2) và có tâm thuộc đường
thẳng d : x + y = 0 . 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 A. x − + y + =     . B. x + + y + =     .  2   2  2  2   2  2 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 C. x − + y − =     . D. x + + y − =     .  2   2  2  2   2  2
Câu 18: Một đường tròn có tâm I (3;4) tiếp xúc với đường thẳng  :3x + 4y −10 = 0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu? 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ O
tiếp xúc với đường thẳng  : x + y − 2 = 0 là A. 2 2 x + y = 2 . B. 2 2 x + y = 2 . C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 1 = 2 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 2 .
Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I (1 )
;1 và đường thẳng (d ) : 3x + 4y − 2 = 0 . Đường
tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d ) có phương trình A. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 1 = 5. B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25. C. ( 2 2 1
x − )2 + ( y − )2 1 1 = 1. D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = . 5
Câu 21: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I ( 3
− ;2) và một tiếp tuyến của nó
có phương trình là 3x + 4y − 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C) . A. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 3 2 = 2 .
B. ( x − 3) + ( y + 2) = 2 . C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 3 2 = 4
D. ( x + 3) + ( y − 2) = 4 .
Câu 22: Đường tròn 2 2
x + y −1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 3x − 4y + 5 = 0
B. x + y = 0
C. 3x + 4y −1 = 0
D. x + y −1 = 0
Câu 23: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x − 4 y − 4 = 0 và điểm A(1;5) . Đường thẳng nào trong các
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A .
A. y − 5 = 0 .
B. y + 5 = 0 .
C. x + y − 5 = 0 .
D. x y − 5 = 0 .
Câu 24: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − ) 1
+ ( y − 4) = 4. Phương trình tiếp tuyến
với đường tròn (C ) song song với đường thẳng  : 4x − 3y + 2 = 0 là
A. 4x − 3y +18 = 0 .
B. 4x − 3y +18 = 0 .
C. 4x − 3y +18 = 0; 4x − 3y − 2 = 0 .
D. 4x − 3y −18 = 0; 4x − 3y + 2 = 0 .
Câu 25: Tìm giao điểm 2 đường tròn 2 2
(C ) : x + y − 4 = 0 và 2 2
(C ) : x + y − 4x − 4y + 4 = 0. 1 2 A. (2; 2) và ( 2 − ; 2
− ). B. (0;2) và (0; 2
− ) . C. (2;0) và ( 2
− ;0) . D. (2;0) và (0;2).
Câu 26: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x − 2y + 3 = 0 và đường tròn (C ) 2 2
x + y − 2x − 4y = 0 . A. (3;3) và ( 1 − ) ;1 . B. ( 1 − ) ;1 và (3; ) 3 − C. (3;3) và (1; ) 1 − D. (3;3) và ( 1 − ;− ) 1
Câu 27: Đường tròn 2 2
x + y − 2x − 2y − 23 = 0 cắt đường thẳng  : x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 5 . B. 2 23. C. 10 . D. 5 2.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 2x − 8y − 8 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :3x + 4y − 2 = 0 và cắt đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng 6 .
A. d ' : 3x + 4y + 7 = 0 hoặc d ' : 3x + 4y − 33 = 0 .
B. d ' : 3x + y +19 = 0 hoặc d ' : 3x + y + 21 = 0 .
C. d ' : 3x + y +19 = 0 hoặc d ' : 3x + y − 21 = 0 .
D. d ' : 3x + y −19 = 0 hoặc d ' : 3x y − 21 = 0 .
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn (C ) ( x − )2 2 : 1 + y = 4 và
(C) (x − )2 +( y − )2 : 4 3
=16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . Lập phương trình đường thẳng AB
A. x + y − 2 = 0 .
B. x y + 2. = 0
C. x + y + 2 = 0 .
D. x y − 2 = 0 .
Câu 30: Cho đường thẳng  2 2
:3x − 4 y −19 = 0 và đường tròn (C ) :( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 . Biết đường
thẳng  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A B , khi đó độ dài đọan thẳng AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1;− )
1 bán kính R = 5 . Biết
rằng đường thẳng (d ) : 3x − 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt , A B . Tính
độ dài đoạn thẳng AB . A. AB = 8 . B. AB = 4 . C. AB = 3. . D. AB = 6 .
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x − 4y −1 = 0 và điểm I (1;− 2) .
Gọi (C) là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm AB sao cho tam
giác IAB có diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn (C ) là A. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 1 2 = 8. B. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 20 . C. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 1 2 = 5. D. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 16 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. − =1. C. x y + = 1. D. + =1. 2 3 9 8 9 8 9 1 x y
Câu 34: Cho đường elip có phương trình chính tắc sau: (E) 2 2 : +
=1. Điểm nào sau đây nằm 25 9 trên đường elip? A. A(1;4) . B. B (0;4) . C. C (5;0) . D. D ( 1 − ;3) . 2 2 x y
Câu 35: Tìm các tiêu điểm của elip (E) : + =1. 9 1
A. F (3;0); F (0; 3 − ) .
B. F ( 8;0); F (0; − 8) . 1 2 1 2 C. F ( 3 − ;0); F (0; 3 − ) .
D. F (− 8;0); F ( 8;0) . 1 2 1 2 2 2 x y
Câu 36: Đường Elip + =1 có tiêu cự bằng 16 7 A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. ( 2; − + ) .
Câu 37: Phương trình chính tắc của đường elip với a = 4 , b = 3 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 16 9 9 16 16 9 9 16
Câu 38: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y 1 . B. + = 1. C. 2 2 9x +16y = 1. D. + = 1. 64 36 9 16 16 9
Câu 39: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y x y 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 25 9 16 25 100 81 25 16
Câu 40: Phương trình chính tắc của Elip có đỉnh ( 3
− ;0) và một tiêu điểm là (1;0) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 8 9 9 8 1 9 9 1
Câu 41: Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm F ( 3
− ;0) . Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 25 9 100 16 100 81 25 16
Câu 42: Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm ( A 2; 2 − ) là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 24 16 36 9 16 4 20 5
Câu 43: Phương trình chính tắc của ( E ) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 4 3 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = x y x y x y 1 . B. + = 1 . C. + = 1. D. + = 1. 36 9 36 24 24 6 16 4 Câu 44: Cho elip ( ) 2 2 x y E : +
= 1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng 5 4 5 5 3 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 5
Câu 45: Cho elip ( E ) có phương trình 2 2
16x + 25y = 400 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
( E ) có trục nhỏ bằng 8.
B. ( E ) có tiêu cự bằng 3.
C. ( E ) có trục nhỏ bằng 10.
D. ( E ) có các tiêu điểm F 3 − ;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( )
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A 5
− ;0 và một tiêu điểm là F 2;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1 . 25 21 25 4 29 25 25 29
Câu 47: Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4 10 và đi qua điểm A(0;6) : 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 40 12 160 36 160 32 40 36
Câu 48: Cho elip ( E ) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6 . Viết (E) phương trình của ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 12 3 12 3 3 12 48 12 Câu 49: Cho elip ( ) 2 2 x y E : +
=1 và điểm M thuộc ( E ) có hoành độ x = 13 − . Khoảng cách từ M 169 144
M đến hai tiêu điểm của ( E ) lần lượt là A. 10 và 6 . B. 8 và 18. C. 13 và  5 . D. 13 và  10 .
Câu 50: Phương trình nào sau đây không là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. + = 0 . 7 2 2 7 4 5 4 7
Câu 51: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1 − . B. + =1. C. + = 1 − . D. − =1. 2 2 5 4 2 2 4 5 2 2 5 5 2 2 5 4 x y
Câu 52: Cho đường hypebol có phương trình chính tắc sau: ( H ) 2 2 : −
=1. Điểm nào sau đây 9 5
nằm trên đường hypebol? A. M (3;0) . B. N (0; 5) . C. P (1;2) . D. Q (2;0) . 2 2 x y
Câu 53: Hypebol với phương trình chính tắc −
=1 có hai tiêu điểm là: 16 9 A. F ( 5 − ;0), F (5;0) . B. F ( 2
− ;0), F (2;0) . 1 2 1 2 C. F ( 3 − ;0), F (3;0) . D. F ( 4 − ;0), F (4;0) . 1 2 1 2 2 2 x y
Câu 54: Đường Hyperbol − =1 có tiêu cự bằng: 5 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 55: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
:100x − 25y = 100 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 . 2 2 x y
Câu 56: Đường Hyperbol −
=1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây? 16 9 A. ( 5 − ;0) . B. (0; 7) . C. ( 7;0) . D. (0;5) .
Câu 57: Cho đường hypebol có phương trình (H ) 2 2
: 9x y = 1 . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 2 10 10 A. . B. 0 . C. D. 2 2 . 3 3
Câu 58: Phương trình chính tắc của đường hypebol (H ) có một tiêu điểm là F (6;0) và đi qua 2 điểm A (4;0) là: 2 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. − =1. 9 16 25 16 16 20 4 25
Câu 59: Tìm phương trình chính tắc của hypebol biết nó đi qua điểm (6;0) và có tiêu cự bằng 14 ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − =1. C. − =1. D. − =1. 36 27 36 13 6 1 36 18
Câu 60: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol? A. 2 y = x . B. 2 y = 6x . C. 2 y = 5 − x . D. 2 y = 2022x .
Câu 61: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y = 6 − x . B. 2 y = 6x . C. 2 x = 6 − y . D. 2 x = 6 y .
Câu 62: Cho parabol (P) 2
: y = 14x có đường chuẩn  là 7 7 7 7
A.  : x = − . B.  : x = .
C.  : y = − . D.  : y = . 2 2 2 2
Câu 63: Điểm nào sau đây nằm trên đường parabol 2 y = 4x A. A(1;4) . B. B (1;2) . C. C (0;2) . D. D (2;8) .
Câu 64: Cho đường parabol có phương trình chính tắc sau: (P) 2
: y = 6x . Giao điểm của đường
parabol với đường thẳng y = 1 là  1   1  A. A(6 ) ;1 . B. B (1;6) . C. C ;1  . D. D 1;   .  6   6 
Câu 65: Cho parabol (P) 2
: y = 18x có tiêu điểm là  9  A. F ; 0  . B. F (9;0) . C. F (18;0) . D. F (2 3;0) .  2 
Câu 66: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2) . A. 2 y = 4x . B. 2 y = 2x . C. 2 y = 2x . D. 2 y = 8x .
Câu 67: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5;2) . A. 2 4x
y = x − 3x −12 . B. 2 y = x − 27 . C. 2 y = . D. 2 y = 5x − 21. 5
Câu 68: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F (2;0) . A. 2 1 y = 2x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 8x . D. 2 y = x . 6
Câu 69: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x +1 = 0 . A. 2 y = 2x . B. 2 y = 4x . C. 2 y = 4x . D. 2 y = 8x . x
Câu 70: Cho parabol ( P) 2
: y = x và elip ( E ) 2 2 :
+ y =1. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? 9
A. Parabol và elip cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.
B. Parabol và elip cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
C. Parabol và elip cắt nhau tại 1 điểm phân biệt.
D. Parabol và elip không cắt nhau.