Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm – Cần Thơ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Châu Văn Liêm, thành phố Cần Thơ. Mời bạn đọc đón xem!

T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
1
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2024
Môn: TOÁN 11
Ⓐ. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm;
- Các quy tắc tính đạo hàm;
- Đạo hàm cấp hai;
- Một số khái niệm về xác suất cổ điển;
- Các quy tắc tính xác suất;
- Hai mặt phẳng vuông góc. Góc nhị diện góc phẳng nhị
diện. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều;
- Khoảng cách trong không gian;
- Hình chóp cụt đều và thể tích.
Ⓑ. BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x
đạo hàm tại
0
x
0
( )
f x
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
Ⓐ.
0 0
0
0
( x) ( )
( ) lim .
x
f x f x
f x
x
Ⓑ.
0
0 0
0
0
( ) ( )
( ) lim .
x x
f x x f x
f x
x x
Ⓒ.
0
0
0
0
( ) ( )
( ) lim
x x
f x f x
f x
x x
. Ⓓ.
0 0
0
0
( ) ( )
( ) lim
h
f h x f x
f x
h
.
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình
3 2
3 5 2,
s t t t
trong đó
t
tính bằng gy
s
tính bằng mét. Gia tốc của
chuyển động khi
3
t
Ⓐ.
2
17 / .
m s
Ⓑ.
2
12 / .
m s
Ⓒ.
2
24 / .
m s
Ⓓ.
2
14 / .
m s
Câu 3. hai hộp đựng bi. Hộp I 9 viên bi được đánh số
1, 2, , 9
. Lấy
ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số
chẵn ở hộp II là
3
10
. Xác suất để lấy được cả hai viên bi mang số chẵn là
Ⓐ.
7
15
. Ⓑ.
1
15
. .
4
15
. Ⓓ.
2
15
.
Câu 4. Một hộp đựng 10
thẻ, đánh số từ 1 đến
10. Chọn ngẫu nhiên 3
thẻ. Gọi
A
biến cđtổng scủa 3
thẻ được chọn không vượt q
8. Số phần tử của
biến cố
A
Ⓐ.
4
. Ⓑ.
2
. Ⓒ.
5
. Ⓓ.
3
.
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm s
1
y
x
Ⓐ.
''
2
1
y
x
. Ⓑ.
''
2
1
y
x
. Ⓒ.
''
3
2
y
x
. Ⓓ.
''
3
2
y
x
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
2
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 6. Cho hai biến cố
,
A B
, đẳng thức nào sau đây đúng?
Ⓐ.
. .
P AB P A P B
Ⓑ.
.
P A B P A P B
Ⓒ.
. .
P A B P A P B P A B
Ⓓ.
.
P A B P A P B
Câu 7. Cho hai biến c
A
B
1 1 1
( ) , ( ) , ( )
3 4 2
P A P B P A B
.
A
B
là hai biến cố
Ⓐ. Độc lập. Ⓑ. Đối nhau.
Ⓒ. Xung khắc. . Không xung khắc.
Câu 8. Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Giá trị của
3
y
bằng
Ⓐ.
3
4
. Ⓑ.
5
2
. Ⓒ.
3
2
. .
3
4
.
Câu 9. Cho hàm số
3
b
f x ax
x
1 1, 2 2
f f
. Giá trị của
2
f
bằng
Ⓐ.
12
5
. Ⓑ.
12
5
. Ⓒ.
2
. Ⓓ.
2
5
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
3
2 1
y x x
Ⓐ.
2
' 2
y x
. Ⓑ.
2
' 3 2
y x x
.
Ⓒ.
2
' 3 2
y x
. Ⓓ.
2
' 3 2 1
y x x
.
Câu 11. Cho hàm số
4
1
y
x
. Giá trị của
1
y
bằng
Ⓐ.
1
. Ⓑ.
2
. Ⓒ.
2
. Ⓓ.
1
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
sin
y x x
Ⓐ.
sin cos
y x x x
. Ⓑ.
sin cos
y x x x
.
Ⓒ.
sin cos
y x x x
. Ⓓ.
sin cos
y x x x
.
Câu 13. Đạo hàm cấp hai của hàm số
3cos
y x
tại điểm
0
2
x
bằng
Ⓐ.
3
2
y
. Ⓑ.
5
2
y
. Ⓒ.
0
2
y
. .
3
2
y
.
Câu 14. Một chất điểm chuyển động có phương trình
2
2 3
s t t
(
t
tính bằng
giây,
s
tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
0
2
t
(giây) bằng
Ⓐ.
9 /
m s
. Ⓑ.
19 /
m s
. Ⓒ.
22 /
m s
. Ⓓ.
11 /
m s
.
Câu 15. Mai và Huệ ng đi câu cá. Biết xác suất để Mai Huệ u được cá lần
lượt là 0,2; 0,15. Xác suất để cả Mai và Huệ cùng câu được cá bằng
Ⓐ.
0,03.
Ⓑ.
0,35.
Ⓒ.
0,29.
Ⓓ.
0,32.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số
y x x
tại điểm
0
4
x
bằng
Ⓐ.
9
4
2
y
. .
3
4
2
y
. Ⓒ.
4 6
y
. Ⓓ.
5
4
4
y
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
3
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 17. Một hộp đựng
40
viên bi trong đó
20
viên bi đỏ,
10
viên bi xanh,
6
viên bi vàng,
4
viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, xác suất của biến cố
A
:
“Hai viên bi cùng màu” bằng
Ⓐ.
4
( ) .
195
P A
Ⓑ.
6
( ) .
195
P A
Ⓒ.
64
( ) .
195
P A
Ⓓ.
4
( ) .
15
P A
Câu 18. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập
với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là
1
2
1
3
. Xác suất của
biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia bằng
Ⓐ.
1
2
. Ⓑ.
2
3
. Ⓒ.
1
3
. Ⓓ.
5
6
.
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
( ) 12
2
s t t t
,
t
(giây)
khoảng thời gian tính tlúc vật bắt đầu chuyển động,
s
(mét) quãng đường vật
chuyển động trong
t
giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
10
t
(giây) bằng
Ⓐ.
90 /
m s
. Ⓑ.
80 /
m s
. Ⓒ.
70 /
m s
. Ⓓ.
100 /
m s
.
Câu 20. Trong phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau, khả
năng hoạt động tốt trong ngày của hai máy này tương ứng là
75%
85%
. Xác
suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày bằng
Ⓐ. 0,625. . 0,325. . 0,525. Ⓓ. 0,425.
Câu 21. Cho hai biến cố
A
.
B
Biến cố “Cả
A
B
đều xảy ra” được gọi là
Ⓐ. biến cố đối của
.
B
Ⓑ. biến cố đối của
.
A
Ⓒ. biến cố giao của
A
.
B
Ⓓ. biến cố hợp của
A
.
B
Câu 22. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu
nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu bằng
Ⓐ.
13
.
18
Ⓑ.
11
.
18
Ⓒ.
5
.
18
Ⓓ.
3
.
18
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
4 5
y x x
tại điểm có
hoành độ
1
x
Ⓐ.
4 2.
y x
Ⓑ.
4 2.
y x
Ⓒ.
4 6.
y x
Ⓓ.
4 6.
y x
Câu 24. Đạo hàm của hàm số
5sin 3cos
y x x
tại
0
2
x
bằng
Ⓐ.
5
2
y
. Ⓑ.
3
2
y
. Ⓒ.
3
2
y
. Ⓓ.
5
2
y
.
Câu 25. Cho A, B là hai biến cxung khắc. Biết
1 1
, .
3 4
P A P B
Giá trị của
P A B
bằng
Ⓐ.
7
.
12
Ⓑ.
1
.
12
Ⓒ.
1
.
2
Ⓓ.
1
.
7
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
log
y x
Ⓐ.
ln10
y
x
. Ⓑ.
1
10 ln
y
x
. Ⓒ.
1
ln10
y
x
. Ⓓ.
1
y
x
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
4
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 27. Cho hàm số
3 2
3 6 1
y x x x
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ
số góc nhỏ nhất là bao nhiêu?
Ⓐ. 4. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.
Câu 28. Cho hai biến cố
A
.
B
Biến cố “
A
hoặc
B
xảy ra” được gọi là
Ⓐ. Biến cố đối của
.
A
Ⓑ. Biến cố hợp của
A
.
B
Ⓒ. Biến cố giao của
A
.
B
Ⓓ. Biến cố đối của
.
B
Câu 29. c suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên
đạn
0,6
. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên
trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu băng
Ⓐ.
0,24
. Ⓑ.
0,36
. Ⓒ.
0, 4
. .
0,48
.
Câu 30. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
Ⓐ. Nếu hàm s
y f x
đạo hàm trái tại
x
thì nó liên tục tại điểm
đó.
Ⓑ. Nếu hàm số
y f x
đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
Ⓒ. Nếu hàm s
y f x
đạo hàm phải tại
x
thì liên tục tại điểm
đó.
Ⓓ. Nếu hàm s
y f x
có đạo hàm ti
x
thì nó liên tc ti đim
0
.
x
Câu 31. Một hộp 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên một
tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố sau:
:
P
“Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
:
Q
“Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”.
Biến cố
P Q
Ⓐ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
Ⓑ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”.
Ⓒ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 8”.
Ⓓ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 6”.
Câu 32. Cho hàm số
5 4
3 1
y x x x
với x
. Đạo hàm
y
của hàm số là
Ⓐ.
4 3
5 12
y x x
. Ⓑ.
3 2
5 12 1
y x x
.
Ⓒ.
3 2
20 36
y x x
. Ⓓ.
2 3
20 36
y x x
.
Câu 33. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
biến
cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và
B
biến cố “Kết quả ba lần gieo
là như nhau”. Biến cố
A B
Ⓐ.
,
A B SSS NNN
. Ⓑ.
, , ,
A B SSS SSN NSS NNN
.
Ⓒ.
A B
. Ⓓ.
, , , ,
A B SSS SSN NSS SNS NNN
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
xác định trên
thỏa mãn
3
3
lim 2.
3
x
f x f
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ.
3
f x
. .
2
f x
. Ⓒ.
3 2
f
. Ⓓ.
2 3
f
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
5
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 35. Cho hai biến cố
,
A B
là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
Ⓐ.
.
P A B P A P B
.
.
P A B P A P B
Ⓒ.
.
P A B P A P B
.
. .
P AB P A P B
Câu 36. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn
Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng
khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loi
giỏi xác suất 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học
Vật lí là
Ⓐ. 5. Ⓑ. 4. Ⓒ. 7. Ⓓ. 6.
Câu 37. Hàm số
3 2
2 4 2024
y x x x
có đạo hàm là
Ⓐ.
2
4 4
y x x
. Ⓑ.
2
3 4 2024
y x x
.
Ⓒ.
2
3 4 4
y x x
. Ⓓ.
2
3 2 4
y x x
.
Câu 38. Cho
A
,
B
là hai biến cố độc lập. Biết
1
4
P A
,
1
9
P A B
. Giá tr
của
P B
bằng
Ⓐ.
5
36
. Ⓑ.
7
36
. Ⓒ.
4
9
. Ⓓ.
1
5
.
Câu 39. Cho hàm số
3
2 1
y x x
đồ thị
C
. Hsố góc
k
của tiếp tuyến
với
C
tại điểm có hoàng độ bằng
1
bằng
Ⓐ.
5
k
. Ⓑ.
1
k
. Ⓒ.
10
k
. Ⓓ.
25
k
.
Câu 40. Hàm số
2
2
log 2
f x x x
có đạo hàm là
Ⓐ.
2
ln 2
' .
2
f x
x x
Ⓑ.
2
1
' .
2 ln 2
f x
x x
Ⓒ.
2
2 2
' .
2 ln 2
x
f x
x x
.
2
2 2 ln 2
' .
2
x
f x
x x
Câu 41. Trong một cuộc khảo sát số người mắc bệnh trong mùa hè Cần Thơ,
người ta chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Cần Thơ. Xét các biến cố sau:
A
: “Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết”
B
: “Gia đình đó có người bị ngộ độc thực phẩm”
C: “Gia đình đó người mắc bệnh sốt xuất huyết có người bị ngộ
độc thực phẩm”.
Ⓐ.
C AB
. Ⓑ.
C AB
. .
C AB
. Ⓓ.
C A B
.
Câu 42. Cho
3 2 1
,
4
4 1 4 1 4 1
x ax b
x
x x x
. Giá trị của
a
b
bằng
Ⓐ.
16
. Ⓑ.
4
. Ⓒ.
1
. Ⓓ.
4
.
Câu 43. Đạo hàm của hàm số
1 2
x
y e
Ⓐ.
1 2
2
x
y e
. Ⓑ.
1 2
2
x
y e
. .
1 2
x
y e
. Ⓓ.
1 2
2
x
e
y
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
6
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 44. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 3
2
x
y
x
ti đim hoành đ bng
3
là
Ⓐ.
3 9
y x
. Ⓑ.
2
y x
. Ⓒ.
7 30
y x
. Ⓓ.
7 13
y x
.
Câu 45. Từ một hộp chứa
7
quả cầu màu đỏ và
5
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời
3
quả cầu từ hộp đó. Số phần tử của không gian mẫu là
Ⓐ.
350
. Ⓑ.
220
. Ⓒ.
1320
. Ⓓ.
12600
.
Câu 46. Cho hàm số
2
2
f x x x
. Tập nghiệm
S
của phương trình
f x f x
có bao nhiêu giá trị nguyên?
Ⓐ.
1
. Ⓑ.
3
. .
0
. Ⓓ.
2
.
Câu 47. m số
2
3
x x
y
có đạo hàm là
Ⓐ.
2
2 1 .3 .ln 3
x x
x
. Ⓑ.
2
2 1 .3
x x
x
.
Ⓒ.
2
2 1
.3
x x
x x
. Ⓓ.
2
3 .ln 3
x x
.
Câu 48. Chọn ngẫu nhiên một gia đình ba con quan sát giới tính của ba
người con này. Số phần tử không gian mẫu
Ⓐ.
6
. Ⓑ.
8
. .
9
. .
7
.
Câu 49. Cho
,
A B
là hai biến cố độc lập bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
Ⓐ.
. . .
P A A P A P A
Ⓑ.
. . .
P A B P A P B
Ⓒ.
. . .
P A B P A P B
Ⓓ.
. . .
P A B P A P B
Câu 50. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2 3
x
y
x
tại điểm có hnh độ
0
1
x
có hệ số góc bằng
Ⓐ.
1
5
. Ⓑ.
5
. .
5
. Ⓓ.
1
5
.
Câu 51. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với c suất làm n tương
ứng là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn bằng
Ⓐ. 0,42. . 0,94. . 0,234. Ⓓ. 0,9.
Câu 52. Một hộp đựng 3 quả bóng xanh 7 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả
bóng. Xác suất để lấy được 3 bóng cùng màu đỏ bằng
Ⓐ.
7
24
. Ⓑ.
1
3
. Ⓒ.
3
7
. Ⓓ.
3
10
.
Câu 53. Biết m số
5sin 2 4cos 5
y x x
đạo hàm
sin 5 cos 2 .
y a x b x
Giá trị của
a b
bằng
Ⓐ.
9
. Ⓑ.
10
. .
1
. Ⓓ.
30
.
Câu 54. Cho
,
A B
là hai biến cố xung khắc. Biết
1
5
P A
,
1
3
P A B
. Giá
trị của
P B
bằng
Ⓐ.
3
5
. Ⓑ.
2
15
. Ⓒ.
8
15
. Ⓓ.
1
15
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
7
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 55. Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 30 thành viên ba khối,
trong đó khối 10 có 8 nam và 3 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 12 có 5 nam và
4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi
đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
:
A
“Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
:
B
“Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố
A B
Ⓐ. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
. Thành viên được chn là hc sinh khi 11 và kng là hc sinh nam.
Ⓒ. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
. Thành viên được chn không học sinh khi 11 hoc là hc sinh nam.
Câu 56. Cho hai biến c
A
.
B
Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố
này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố
A
B
được gọi là
Ⓐ. Không xung khắc với nhau. Ⓑ. Xung khắc với nhau.
Ⓒ. Độc lập với nhau. . Biến cố đối của nhau.
Câu 57. Cho hàm số
3
3 2024
y x x
. Bất phương trình
0
y
có tập nghim
Ⓐ.
; 1 1;S

. Ⓑ.
1;

.
Ⓒ.
; 1

. Ⓓ.
1;1
S .
Câu 58. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. Hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau.
Ⓑ. Tồn tại điểm cách đều tám đỉnh của hình hộp.
Ⓒ. Hình hộp có
6
mặt là
6
hình chữ nhật.
Ⓓ.
ACC A BDD B
.
Câu 59. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật và cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện
, ,
S CD A
Ⓐ.
SAD
. Ⓑ.
DAS
. .
SDA
. Ⓓ.
SCA
.
Câu 60. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Số đo của góc phẳng nhị diện
, ,
C SA D
bằng
Ⓐ.
60
o
. .
90
o
. .
30
o
. Ⓓ.
45
o
.
Câu 61. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
SA a
. Khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
SBC
bằng
Ⓐ.
2
.
2
a
Ⓑ.
.
a
Ⓒ.
3.
a Ⓓ.
2.
a
Câu 62. Cho tdiện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
OA a
,
2
OB a
,
3
OC a
. Thể tích của khối tứ diện
OABC
bằng
Ⓐ.
3
.
V a
.
3
.
3
a
V
Ⓒ.
3
2
.
3
a
V
Ⓓ.
3
2 .
V a
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
8
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 63. Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiều cao
, 2a AC a
(tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
SCD
Ⓐ.
3
.
3
a
Ⓑ.
2 .a
Ⓒ.
2
.
2
a
Ⓓ.
2 3
.
3
a
Câu 64. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n tại
C
;
CA CB a
mặt bên
SAB
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Số đo của góc phẳng của góc nhị diện
; ;S AC B
gần với giá trị nào sau đây nhất?
Ⓐ.
58
. Ⓑ.
68
. Ⓒ.
48
. Ⓓ.
38
.
Câu 65. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
m
O
cạnh đáy bằng
2a
3SO a
.
Số đo của góc nhị diện
, ,S CD O
bằng
Ⓐ.
90
. Ⓑ.
60
. Ⓒ.
45
. Ⓓ.
30
.
Câu 66. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
(tham khảo hình vẽ bên
dưới). Khoảng cách giữa đường thẳng
BC
mặt phẳng
' 'ADD A
bằng
Ⓐ.
.a
Ⓑ.
2.a
Ⓒ.
3.a
Ⓓ.
3
.
2
a
Câu 67. Cho mặt phẳng
( )P
vuông góc với mặt phẳng
( )Q
a giao tuyến
của
( )P
( )Q
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Đường thẳng
d
vuông góc với
a
thì
d
vuông góc với
( )P
.
Ⓑ. Đường thẳng
d
nằm trên
( )Q
d
vuông góc với a thì
d
vuông
góc với
( )P
.
Ⓒ. Đường thẳng
d
vuông góc với
( )Q
thì
d
vuông góc với
( )P
.
Ⓓ. Đường thẳng
d
nằm trên
( )Q
thì
d
vuông góc với
( )P
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
9
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 68. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ.
SBC SCD
. Ⓑ.
SBC SAB
.
Ⓒ.
SBC ABCD
. Ⓓ.
SBC SAD
.
Câu 69. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
a
với
60
ABC
.
Biết
SA ABCD
3
2
a
SA
. Số đo của góc nhị diện
, ,
S BD A
bằng
Ⓐ.
30
. .
60
. Ⓒ.
90
. Ⓓ.
45
.
Câu 70. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,
A SA ABC
. Gọi
I
trung điểm của
,
AC H
hình chiếu của
I
trên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ.
SBC SAC
. Ⓑ.
SBC IHB
.
Ⓒ.
SAC SAB
. Ⓓ.
SBC SAB
.
Câu 71. Cho khối chóp cụt đều
ABC A B C
đường cao
HH h
, hai mặt
đáy
,
ABC A B C
có cạnh tương ứng bằng
2 ,
a a
. Thể tích của khối
chóp cụt đều trên bằng
Ⓐ.
2
7 3
.
48
ha
Ⓑ.
2
7 3
.
6
ha
Ⓒ.
2
7 3
.
4
ha
Ⓓ.
2
7 3
.
12
ha
Câu 72. Cho một hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
2
SA a
, thể tích của khối chóp là
V
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ.
3
.
V a
.
3
2 .
V a
Ⓒ.
3
2
.
3
V a
Ⓓ.
3
1
.
3
V a
Câu 73. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
2
AD a
, mặt bên
SAD
tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Gọi
góc phẳng nhị diện
, ,
S BC A
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
Ⓐ.
60
o
. Ⓑ.
3
tan
2
. Ⓒ.
30
o
. Ⓓ.
3
tan
4
.
Câu 74. Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
giữa hai mặt phẳng song song tương ứng chứa hai đường thẳng đó.
Ⓑ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó
chứa đường thẳng còn lại.
Ⓒ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
giữa hai mặt phẳng tương ứng chứa hai đường thẳng đó.
Ⓓ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng độ dài đoạn
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau đó.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
10
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 75. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
2BC a
,
SA a
. Số đo của góc phẳng của góc nhị diện
; ;S BC A
bằng
Ⓐ.
90
. Ⓑ.
30
. Ⓒ.
45
. Ⓓ.
60
.
Câu 76. Cho hình lăng trđứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông
cân tại
B
,
AB a
. Biết khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
A BC
bằng
6
3
a
.
Độ dài cạnh
AA
bằng
Ⓐ.
2
.
6
a
Ⓑ.
2
.
2
a
Ⓒ.
2 .a
Ⓓ.
2
.
4
a
Câu 77. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
A BD
không
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
Ⓐ.
ACC A
. Ⓑ.
A BC
. Ⓒ.
ABD
. Ⓓ.
AB D
.
Câu 78. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thoi cạnh
a
góc
60
o
ABC
,
SA
vuông góc với mặt đáy và
3
6
a
SA
. Số đo của góc nhị diện
, ,S BD A
Ⓐ.
45
o
. Ⓑ.
30
o
. .
60
o
. Ⓓ.
90
o
.
Câu 79. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
,B
,AB BC a
2 ,AD a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
Ⓐ.
10
.
2
a
Ⓑ.
5.a
Ⓒ.
2.a
Ⓓ.
6
.
2
a
Câu 80. Cho hình chóp đều
.S ABC
O
trọng m của tam giác
ABC
;
M
là trung điểm
BC
. Góc phẳng của góc nhị diện
; ;S BC A
là góc nào?
Ⓐ.
SCA
. .
SMA
. Ⓒ.
SOA
. Ⓓ.
SAO
.
Câu 81. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Mặt bên
SAD
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
( )SAD
vuông góc với bao nhiêu mặt bên và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
?
Ⓐ.
1
. Ⓑ.
3
. Ⓒ.
2
. Ⓓ.
4
.
Câu 82. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
S
, chiều cao bằng
h
Ⓐ.
1
. .
2
V S h
Ⓑ.
. .V S h
Ⓒ.
1
. .
3
V S h
Ⓓ.
2 . .V S h
Câu 83. Thể tích khối tứ diện đều cạnh
a
Ⓐ.
3
2
12
a
Ⓑ.
3
2
4
a
.
3
6
a
Ⓓ.
3
a
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
11
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 84. Cho nh chóp
.S ABCD
có
( ), 2 ,SA ABCD SA a ABCD
là hình
vuông cạnh bằng
a
. Gọi
O
tâm của
ABCD
,
M
trung điểm
OC
. Khoảng
cách từ
S
đến
DM
Ⓐ.
30
.
12
a
Ⓑ.
30
.
6
a
Ⓒ.
190
10
.a
Ⓓ.
190
5
.a
Câu 85. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
a
Ⓐ.
3 .V a
Ⓑ.
3
1
.
3
V a
Ⓒ.
2
.V a
Ⓓ.
3
.V a
Câu 86. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S AC B
bằng
90
.
Ⓑ. Số đo của góc nhị diện
[ , , ]S AB C
bằng
SBC
.
Ⓒ. Số đo của góc nhị diện
[ , , ]D SA B
bằng
90
.
Ⓓ. Số đo của góc nhị diện
[ , , ]D SA B
bằng
BSD
.
Câu 87. Cho nh chóp
.S ABC
có đáy là tam gc đu. Nếu tăng độ dài cnh đáy lên 2
ln và đ dài đưng cao không đi thì th tích
.S ABC
tăng n bao nhiêu ln?
Ⓐ.
1
2
. Ⓑ.
3
. Ⓒ.
2
. Ⓓ.
4
.
Câu 88. Cho các phát biểu sau:
(1) Hai mặt phẳng
( )P
( )Q
giao tuyến là đường thẳng
a
cùng
vuông góc với mặt phẳng
( )R
thì
( )a R
.
(2) Hai mặt phẳng
( )P
( )Q
vuông góc với nhau và có giao tuyến là
đường thẳng
a
, một đường thẳng
b
nằm trong mặt phẳng
( )P
vuông góc với đường thẳng
a
thì
( )b Q
.
(3) Mặt phẳng
( )P
chứa đường thẳng
a
a
vuông góc với
( )Q
thì
( ) ( )P Q
.
(4) Đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )P
mặt phẳng
( )P
vuông
góc với mặt phẳng
( )Q
thì
( )a Q
.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
Ⓐ. 4. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. . 2.
Câu 89. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
2 ,a
( ).SA ABCD
Gọi
M
trung điểm của cạnh
SB
(tham khảo hình vẽ n dưới).
Khoảng cách giữa đường thẳng
OM
và mặt phẳng
( )SAD
bằng
Ⓐ.
2
.
2
a
.
2.a
Ⓒ.
.a
Ⓓ.
2 .a
Câu 90. Bạn Nam dđịnh dựng một chiếc lều hình chóp tgiác đều đngủ qua
đêm với kích thước như hình bên dưới. Thể tích của lều là
Ⓐ.
3
2 7
m .
9
Ⓑ.
3
4 7
m .
3
Ⓒ.
3
4 7 m .
Ⓓ.
3
4 7
m .
9
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
12
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 91. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì
song song với nhau.
Ⓑ. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Ⓒ. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng y và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng s
vuông góc với mặt phẳng kia.
Ⓓ. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì
vuông góc với nhau.
Câu 92. Thtích của khối chóp cụt đều diện tích đáy lớn bằng
S
, diện tích
đáy nhỏ bằng
'S
, chiều cao bằng
h
Ⓐ.
1
' . ' . .
2
V S S S S h
Ⓑ.
1
' . ' . .
3
V S S S S h
Ⓒ.
1
' . ' . .
3
V S S S S h
Ⓓ.
1
' . .
2
V S S h
Câu 93. Cho hình lăng trđứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông
tại
B
,
AB a
,
2AA a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
A BC
bằng
Ⓐ.
2 5
5
a
. Ⓑ.
2 5a
. Ⓒ.
3 5
5
a
. .
5
5
a
.
Câu 94. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông độ dài cạnh
bằng
,a
( ), 5.SA ABCD SA a
Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,SA SB
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa đường thẳng
MN
mặt phẳng
( )SCD
bằng
Ⓐ.
30
.
12
a
Ⓑ.
5
.
6
a
Ⓒ.
30
.
6
a
Ⓓ.
.
2
a
Câu 95. Cho hình hộp ch nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có
2 ,AB a AD a
.
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
BB D D
Ⓐ.
5.a
Ⓑ.
3.a
Ⓒ.
3 .a
Ⓓ.
2 5
.
5
a
Câu 96. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
2a
(tham khảo hình vẽ
bên dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
AD
bằng
Ⓐ.
2 .a
Ⓑ.
3.a
Ⓒ.
2.a
Ⓓ.
.a
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
13
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Câu 97. Thtích
V
của khối lăng trụ diện tích đáy bằng
S
, chiều cao bằng
h
Ⓐ.
. .
V S h
Ⓑ.
1
. .
3
V S h
.
1
. .
2
V S h
Ⓓ.
2 . .
V S h
Câu 98. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
, hai mặt phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Cho biết 2 2
AB AD DC
,
K
trung điểm
AB
,
H
nh chiếu của
C
n
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ.
SAD SBD
. .
ABCD SBC
.
Ⓒ.
SAB SCD
. Ⓓ.
CHK SBC
.
Câu 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Ⓑ. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Ⓒ. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
Ⓓ. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 100. Trong không gian, cho đường thẳng
song song với mặt phẳng
P
.
Khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
P
bằng
Ⓐ. độ dài đoạn thẳng nối hai điểm
,
M N
bất tương ng thuộc đường
thẳng
và mặt phẳng
P
.
Ⓑ. khoảng cách của điểm
M
bất kì thuộc
P
đến đường thẳng
.
Ⓒ. khoảng cách của điểm
M
bất kì thuộc
đến mặt phẳng
P
.
Ⓓ. độ dài đoạn thẳng nối hai điểm
,
M N
bất vuông góc với mặt
phẳng
P
.
Câu 101. Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
cạnh
bên bằng
3
a
. Gọi
M
trung điểm của
.
A B
Khoảng cách t
M
đến mặt phẳng
ABC
bằng
Ⓐ.
3 .
a
Ⓑ.
.
a
Ⓒ.
2 .
a
Ⓓ.
5.
a
Câu 102. Khẳng đnh o sau đây sai?
Ⓐ. Các cạnh bên đều bằng nhau.
Ⓑ. Các mặt bên những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy.
Ⓒ. Các mặt bên là những hình vuông.
Ⓓ. Mặt đáy là đa giác đều.
Câu 103. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,
a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2
SA a
. Khoảng cách giữa đường thẳng
AD
đến mặt phẳng
SBC
Ⓐ.
.
a
Ⓑ.
2 5
.
5
a
Ⓒ.
2
.
2
a
Ⓓ.
5.
a
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
14
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 104. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông tâm
O
,
SA ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
SC
. Khoảng cách t
I
đến mặt phẳng
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây?
Ⓐ.
.
IO
Ⓑ.
.
IB
Ⓒ.
.
IA
Ⓓ.
.
IC
Câu 105. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
với
O
là tâm của đáy và chiều cao
3
2
SO AB
. Số đo của góc nhị diện
, ,
S AB O
bằng
Ⓐ.
60
o
. Ⓑ.
30
o
. Ⓒ.
45
o
. .
90
o
.
Câu 106. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy nh chữ nhật với
2 , 3
AB a AD a
. Mặt bên
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi
H
trung điểm
AB
. Số đo của góc nhị diện
, ,
S CD H
bằng
Ⓐ.
45
. Ⓑ.
60
. Ⓒ.
30
. .
90
.
Câu 107. Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
; đáy
ABC
tam giác vuông
tại
B
,
30
BAC
. Số đo của góc phẳng của góc nhị diện
; ;
B SA C
Ⓐ.
30
. Ⓑ.
60
. Ⓒ.
45
. .
90
.
Câu 108. Cho hình chóp .
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
,
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
, đáy lớn
AD
độ dài gấp đôi đáy nhỏ
BC
,
2
a
AB BC
,
3
SA a
. Khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
SC
Ⓐ.
13
.
14
a
Ⓑ.
2 5
.
5
a
Ⓒ.
13
.
2
a
Ⓓ.
13
.
2 14
a
Câu 109. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình chữ nhật với
, 3
AB a AD a
SA ABCD
.
Số đo của góc nhị diện
, ,
D SA C
bằng
Ⓐ.
60
. Ⓑ.
45
. Ⓒ.
30
. .
90
.
Câu 110. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
a
(tham khảo hình vẽ bên
dưới). Khoảng cách từ điểm
D
đến đường thẳng
BC
bằng
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
15
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Ⓐ.
6
.
2
a
.
.a
Ⓒ.
3.a
Ⓓ.
3
.
2
a
Câu 111. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách từ
C
đến
( )ADC B
Ⓐ.
CI
với
I
là tâm của hình bình hành
.ADC B
Ⓑ.
CK
với
K
là hình chiếu của
C
lên
.C D
Ⓒ.
CH
với
H
là trung điểm của
.C D
Ⓓ.
.CD
Câu 112. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
SO a
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. Khoảng cách giữa
SC
AB
Ⓐ.
a
. .
2
5
a
. Ⓒ.
2
5
a
. Ⓓ.
5
5
a
.
Câu 113. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
SA ABCD
.
Một góc phẳng của góc nhị diện
, ,B SA C
là góc phẳng nào dưới đây?
Ⓐ.
ABC
. Ⓑ.
SBC
. Ⓒ.
BAC
. Ⓓ.
BSC
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 114. Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật.
Xác suất để động 1 gặp trục trặc 0,3. Xác suất để động cơ 2 gặp trục
trặc là 0,4. Biết rằng xe chỉ không thể chạy đưc khi cả hai động bị hỏng.
Tính xác suất để xe đi được.
Câu 115. Hai bệnh nhân
X
Y
bị nhiễm vi rút SARS-CoV-2. Biết rằng
xác suất bị biến chứng nặng của bệnh nhân
X
0,2
và của bệnh nhân
Y
0,3
. Khả năng bị biến chứng của hai bệnh nhân là độc lập. Tính xác suất
cả hai bệnh nhân đều không bị biến chứng nặng.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
16
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 116. Hai xạ thủ cùng bắn độc lập vào một tấm bia, mỗi người bắn một
viên đạn. Xác suất bắn trúng của từng xạ thủ lần lượt là:
0,5
;
0,6.
Tính xác
suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng tấm bia.
Câu 117. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số
từ 0 đến 9. Tính xác suất của biến cố X: "Lấy được không chữ số 3
hoặc chữ số 8 ".
Câu 118. Một lớp29 học sinh, trong đó 22 em học khá môn Toán, 21
em học khá môn Ngữ văn, 3 em không học khá cả hai môn Ngữ văn
Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học sinh
đó học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn.
Câu 119. Tính đạo hàm của hàm số
3
5
y x x
.
Câu 120. Tính đạo hàm hàm số
.sin 2
x
y e x
.
Câu 121. Tính đạo hàm của hàm số
1
2
x
x
y
.
Câu 122. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) là
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động
s
(mét) quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu?
Câu 123. Cho hàm số
2 1 3
x
y f x m e
. Tìm giá trị của tham số
m
để
5
' ln3 .
3
f
Câu 124. Cho m số
1
1
x
y
x
có đồ thị
( ).
C
Gọi
d
tiếp tuyến của
( )
C
tại
điểm có tung độ bằng
3
. Tìm hệ số góc
k
của đường thẳng
.
d
Câu 125. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
3 9 27
t tS t t
. Trong đó
t
tính bằng giây (s)
S
tính bằng mét
(m). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
Câu 126. Cho hình chóp .
S ABC
( )
SA ABC
. Gọi
H
hình chiếu của
A
trên
BC
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
SAB ABC
( ) ( )
SAH SBC
.
b) Giả sử tam giác
ABC
vuông tại
3
, 30 , , .
2
a
A ABC AC a SA
Tính số đo của góc nhị diện
[ , , ]
S BC A
.
Câu 127. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
.
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng
ACC A BDD B
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
17
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
c) Gọi
O
tâm của hình vuông
ABCD
. Chứng minh rằng
COC
một góc phẳng của góc nhị diện
[ , , ]C BD C
. Tính (gần đúng) số đo của
các góc nhị diện
[ , , ]C BD C
,
[ , , ]A BD C
.
Câu 128. Hai mái nhà trong hình dưới đây hai hình chữ nhật. Giả sử
4,8 AB m
;
2,8 ; 4 OA m OB m
.
a) Tính (gần đúng) sđo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng
tương ứng chứa hai mái nhà.
b) Chứng minh rằng mặt phẳng
( )OAB
vuông góc với mặt đất
phẳng. Lưu ý: Đường giao giữa hai mái (đường nóc) song song với mặt
đất.
c) Điểm
A
độ cao (so với mặt đất) hơn điểm
B
0,5 m
. nh (gần
đúng) góc giữa mái nhà (chứa
OB
) so với mặt đất.
Câu 129. Cho hình chóp
.S ABCD
có
( )SA ABCD
, biết
ABCD
là hình
vuông cạnh bằng
a
2SA a
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )SAC SBD
( ) ( )SAD SCD
.
b) Gọi
,BE DF
hai đường cao của tam giác
SBD
. Chứng minh
rằng
( ) ( )ACF SBC
( ) ( )AEF SAC
.
c) Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD
SC
.
Câu 130. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông
cạnh bằng
a
, cạnh bên
5
2
a
SA
. Gọi
,SM SN
lần lượt đường cao của
tam giác
SAD
và tam giác
SBC
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )SMN ABCD
.
b) Tính số đo của góc nhị diện
[ , , ]S AD B
.
c) Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 131. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
60 , 2 , 3BAC AB a AC a
và số đo của góc nhị diện
, ,A BC A
bằng
45 .
a) Tính theo
a
khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
A BC
.
b) Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
ABC A B C
.
Câu 132. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AD
.
a) Tính theo
a
thể tích khối chóp cụt
AMN A B D
.
b) Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
A B
.
T
Toán THPT Châu
V
ăn Liêm
GHI CHÚ NHANH
18
Thà đ
m
hôi rơi trên trang v
hơn là nư
c m
t r
ơi
trên bài thi
Câu 133. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D
được đặt
trên một mái nhà nghiêng so với mặt đất nằm ngang góc
10 , 1 , 1,5
AB m AD m
,
1
AA m
. Đáy bể hình chữ nhật
ABCD
. Các
điểm
,
A B
cùng độ cao
5
m
(so với mặt đất),c điểm
,
C D
đcao lớn
hơn so với độ cao của các điểm
,
A B
. Khi nước trong bể phẳng lặng người
ta đo được khoảng cách giữa đường mép nước mặt phẳng
ABB A
mặt đáy của bể là
80
cm
. Tính thể tích của phần nước trong bể.
Câu 134. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
.
a) Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng
A BD
( )
ABCD
.
b) Tính côsin của số đo góc nhị diện
, ,
A BD C
.
Câu 135. Cho tứ diện .
S ABC
trong đó
, ,
SA SB SC
vuông góc với nhau từng
đôi một
3 , , 2
SA a SB a SC a
. Tính khoảng cách từ
A
đến đường
thẳng
BC
.
Câu 136. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thoi tâm
,
O
cạnh
, ,
a BD a
SO
vuông góc với mặt phẳng đáy
3.
SO a Tính khoảng
cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
.
SCD
Câu 137. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
.
AC a
Hình chiếu của điểm
S
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm
H
của cạnh
AB
2 .
SH a
Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
.
SCD
Câu 138. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
2 ,
AB a
góc giữa các mặt
bên và đáy bằng
60 .
M
là trung điểm của
AB
,
.
O AC BD
Tính khoảng
cách từ
C
đến mặt phẳng
.
SAB
Câu 139. Cho khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnha. Hình
chiếu vuông góc của
'
A
lên
ABC
là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường
thẳng
'
A C
mặt đáy bằng
60
. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
-------- HẾT--------
| 1/18

Preview text:

T ổ Toán THPT Châu Văn Liêm
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2024 Môn: TOÁN 11 Ⓐ. NỘI DUNG ÔN TẬP
- Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm;
- Các quy tắc tính đạo hàm; - Đạo hàm cấp hai;
- Một số khái niệm về xác suất cổ điển; GHI CHÚ NHANH
- Các quy tắc tính xác suất;
- Hai mặt phẳng vuông góc. Góc nhị diện và góc phẳng nhị
diện. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều;
- Khoảng cách trong không gian;
- Hình chóp cụt đều và thể tích. Ⓑ. BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm tại x là f (x ) . Khẳng định nào sau 0 0 đây là sai?      Ⓐ. f (x x) f (x ) f (x x ) f (x ) 0 0 f (  x )  lim .Ⓑ. 0 0 f (  x )  lim . 0 x  0 x  0 x 0 x x  x0    Ⓒ. f (x) f (x ) f (h x ) f (x ) 0 f (  x )  lim . Ⓓ. 0 0 f (  x )  lim . 0 0 x  0 x x  x h 0 h 0 Câu 2.
Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình 3 2
s  t  3t  5t  2, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của
chuyển động khi t  3 là Ⓐ. 2 17m/s . Ⓑ. 2 12m/s . Ⓒ. 2 24m/s . Ⓓ. 2 14m/s . Câu 3.
Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2, , 9 . Lấy
ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số
chẵn ở hộp II là 3 . Xác suất để lấy được cả hai viên bi mang số chẵn là 10 Ⓐ. 7 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . 15 15 15 15 Câu 4.
Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi
A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 3 . Câu 5.
Đạo hàm cấp hai của hàm số 1 y  là x Ⓐ. 1 1 2 2 ' y  . Ⓑ. 'y   . Ⓒ. 'y  . Ⓓ. 'y   . 2 x 2 x 3 x 3 x
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 6. Cho hai biến cố ,
A B , đẳng thức nào sau đây đúng?
Ⓐ. P AB  P A.PB.
Ⓑ. P A B  P A  PB.
Ⓒ. P A B  P A  PB  P .
A B.Ⓓ. P A B  P A  P B. Câu 7.
Cho hai biến cố A và B có 1 1 1 P( )
A  , P(B)  , P( A  B)  . A và 3 4 2 B là hai biến cố Ⓐ. Độc lập. Ⓑ. Đối nhau. Ⓒ. Xung khắc. Ⓓ. Không xung khắc.  Câu 8. x Cho hàm số 2 y 
. Giá trị của y3 bằng x 1 Ⓐ. 3  . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 3  . Ⓓ. 3 . 4 2 2 4 Câu 9. b Cho hàm số f  x 3  ax  có f  
1  1, f 2  2 . Giá trị của x f  2 bằng  Ⓐ. 12 . Ⓑ. 12  . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 . 5 5 5
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 3 y  x  2x 1 là Ⓐ. 2 y '  x  2 . Ⓑ. 2 y '  3x  2x . Ⓒ. 2 y '  3x  2 . Ⓓ. 2 y '  3x  2x 1. Câu 11. Cho hàm số 4 y 
. Giá trị của y  1 bằng x 1 Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2  . Ⓓ. 1.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x sin x là
Ⓐ. y  x sin x  cos x .
Ⓑ. y  x sin x  cos x .
Ⓒ. y  sin x  x cos x .
Ⓓ. y  sin x  x cos x . 
Câu 13. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  3cos x tại điểm x  bằng 0 2         Ⓐ.     y  3   . Ⓑ. y  5   . Ⓒ. y  0   . Ⓓ. y  3   .  2   2   2   2 
Câu 14. Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s  2t  3t ( t tính bằng
giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 (giây) bằng 0 Ⓐ. 9m / s . Ⓑ. 19m / s .
Ⓒ. 22m / s. Ⓓ. 11m / s .
Câu 15. Mai và Huệ cùng đi câu cá. Biết xác suất để Mai và Huệ câu được cá lần
lượt là 0,2; 0,15. Xác suất để cả Mai và Huệ cùng câu được cá bằng Ⓐ. 0, 03. Ⓑ. 0,35. Ⓒ. 0, 29. Ⓓ. 0,32.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y  x  x tại điểm x  4 bằng 0 Ⓐ. y  9 4  . Ⓑ. y  3 4 
. Ⓒ. y4  6 . Ⓓ. y  5 4  . 2 2 4 2
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 17. Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, GHI CHÚ NHANH
6 viên bi vàng, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, xác suất của biến cố A :
“Hai viên bi cùng màu” bằng Ⓐ. 4 P( ) A  . Ⓑ. 6 P( ) A  . Ⓒ. 64 P( ) A  . Ⓓ. 4 P( ) A  . 195 195 195 15
Câu 18. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập
với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Xác suất của 2 3
biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia bằng Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 5 . 2 3 3 6 Câu 19. 1
Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s(t)   t 12t , t (giây) là 2
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật
chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) bằng Ⓐ. 90m / s .
Ⓑ. 80m / s . Ⓒ. 70m / s . Ⓓ. 100m / s .
Câu 20. Trong phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau, khả
năng hoạt động tốt trong ngày của hai máy này tương ứng là 75% và 85%. Xác
suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày bằng Ⓐ. 0,625. Ⓑ. 0,325. Ⓒ. 0,525. Ⓓ. 0,425.
Câu 21. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “Cả A và B đều xảy ra” được gọi là
Ⓐ. biến cố đối của . B
Ⓑ. biến cố đối của . A
Ⓒ. biến cố giao của A và . B
Ⓓ. biến cố hợp của A và . B
Câu 22. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu
nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu bằng Ⓐ. 13 . Ⓑ. 11. Ⓒ. 5 . Ⓓ. 3 . 18 18 18 18
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  5 tại điểm có hoành độ x  1  là Ⓐ. y  4x  2.
Ⓑ. y  4x  2. Ⓒ. y  4x  6. Ⓓ. y  4x  6. 
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại x  bằng 0 2         Ⓐ.     y  5    . Ⓑ. y  3   . Ⓒ. y  3    . Ⓓ. y  5   .  2   2   2   2  Câu 25. 1 1
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A  , P  B  . Giá trị của 3 4 P  A  B bằng Ⓐ. 7 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1 . 12 12 2 7
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y  log x là Ⓐ. ln10 y  . Ⓑ. 1 y  . Ⓒ. 1 y  . Ⓓ. 1 y  . x 10 ln x x ln10 x
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 3
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH Câu 27. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  6x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ
số góc nhỏ nhất là bao nhiêu? Ⓐ. 4. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.
Câu 28. Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
Ⓐ. Biến cố đối của . A
Ⓑ. Biến cố hợp của A và . B
Ⓒ. Biến cố giao của A và . B
Ⓓ. Biến cố đối của . B
Câu 29. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên
đạn là 0, 6 . Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên
trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu băng Ⓐ. 0, 24 . Ⓑ. 0,36 . Ⓒ. 0, 4 . Ⓓ. 0, 48 .
Câu 30. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
Ⓐ. Nếu hàm số y  f  x có đạo hàm trái tại x thì nó liên tục tại điểm 0 đó.
Ⓑ. Nếu hàm số y  f  x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
Ⓒ. Nếu hàm số y  f  x có đạo hàm phải tại x thì nó liên tục tại điểm 0 đó.
Ⓓ. Nếu hàm số y  f  x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm x . 0 0
Câu 31. Một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên một
tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố sau:
P : “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
Q : “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”. Biến cố P  Q là
Ⓐ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
Ⓑ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”.
Ⓒ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 8”.
Ⓓ. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 6”. Câu 32. Cho hàm số 5 4
y  x  3x  x 1 với x . Đạo hàm y của hàm số là Ⓐ. 4 3 y  5x 12x . Ⓑ. 3 2 y  5x 12x 1. Ⓒ. 3 2 y  20x  36x . Ⓓ. 2 3 y  20x  36x .
Câu 33. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến
cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo
là như nhau”. Biến cố A B là
Ⓐ. A B  SSS, NNN . Ⓑ. A B  SSS,SSN, NSS, NNN . Ⓒ. A  B   .
Ⓓ. A B  SSS, SSN, NSS, SNS, NNN. f  x  f 3
Câu 34. Cho hàm số y  f  x xác định trên  thỏa mãn lim  2. x3 x  3
Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ. f x  3 .
Ⓑ. f  x  2 . Ⓒ. f 3  2 . Ⓓ. f 2  3 . 4
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm Câu 35. Cho hai biến cố ,
A B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây GHI CHÚ NHANH đúng?
Ⓐ. P A B  P A  PB.
Ⓑ. P A B  P A  P B.
Ⓒ. P A B  P A  P B.
Ⓓ. P AB  P A.PB.
Câu 36. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn
Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng
khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại
giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là Ⓐ. 5. Ⓑ. 4. Ⓒ. 7. Ⓓ. 6. Câu 37. Hàm số 3 2
y  x  2x  4x  2024 có đạo hàm là Ⓐ. 2 y  x  4x  4 . Ⓑ. 2 y  3x  4x  2024 . Ⓒ. 2 y  3x  4x  4 . Ⓓ. 2 y  3x  2x  4 .
Câu 38. Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P  A 1  , P  A  B 1  . Giá trị 4 9 của PB bằng Ⓐ. 5 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 1 . 36 36 9 5 Câu 39. Cho hàm số 3
y  x  2x 1 có đồ thị C. Hệ số góc k của tiếp tuyến
với C tại điểm có hoàng độ bằng 1 bằng Ⓐ. k  5  . Ⓑ. k 1. Ⓒ. k 10 . Ⓓ. k  25 .
Câu 40. Hàm số f x  log  2 x  2x có đạo hàm là 2  Ⓐ. 1 f  x ln 2 '  . Ⓑ. f 'x  . 2 x  2x  2x 2xln2  2x  2 ln 2 Ⓒ. f x 2x 2 '   . Ⓓ. f 'x    . 2 x  2xln 2 2 x  2x
Câu 41. Trong một cuộc khảo sát số người mắc bệnh trong mùa hè ở Cần Thơ,
người ta chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Cần Thơ. Xét các biến cố sau:
A : “Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết”
B : “Gia đình đó có người bị ngộ độc thực phẩm”
C: “Gia đình đó có người mắc bệnh sốt xuất huyết và có người bị ngộ độc thực phẩm”. Ⓐ. C  AB . Ⓑ. C  AB . Ⓒ. C  AB . Ⓓ. C  A B .      Câu 42. 3 2x ax b 1 Cho  x    . Giá trị của a bằng  4x 1  4x   , 1 4x 1 4 b Ⓐ. 1  6. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 4  .
Câu 43. Đạo hàm của hàm số 1 2x y e   là 12 x e Ⓐ. 1 2 2 x y e     . Ⓑ. 1 2 2 x y e    . Ⓒ. 1 2 x y e    . Ⓓ. y   . 2
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 5
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH  Câu 44. x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 y 
tại điểm có hoành độ bằng 3 là x  2 Ⓐ. y  3x  9 .
Ⓑ. y  x  2 . Ⓒ. y  7x  30 . Ⓓ. y  7x 13 .
Câu 45. Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu từ hộp đó. Số phần tử của không gian mẫu là Ⓐ. 350. Ⓑ. 220 . Ⓒ. 1320. Ⓓ. 12600.
Câu 46. Cho hàm số f  x 2
 x  2x . Tập nghiệm S của phương trình
f  x  f  x có bao nhiêu giá trị nguyên? Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 . Câu 47. Hàm số 2 3x x y   có đạo hàm là Ⓐ.   2 2 1 .3x .x x   ln 3. Ⓑ.   2 2 1 .3x x x   . Ⓒ.   2 2 1 .3x x x x    . Ⓓ. 2 3x x.ln 3.
Câu 48. Chọn ngẫu nhiên một gia đình có ba con và quan sát giới tính của ba
người con này. Số phần tử không gian mẫu Ⓐ. 6 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 7 . Câu 49. Cho ,
A B là hai biến cố độc lập bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? Ⓐ. P  .
A A  P A.P A. Ⓑ. P  .
A B  P  A.PB. Ⓒ. P  .
A B  P A.PB. Ⓓ. P  .
A B  P A.PB.  Câu 50. x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y 
tại điểm có hoành độ x  1 2x  3 0 có hệ số góc bằng Ⓐ. 1  . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 5  . Ⓓ. 1 . 5 5
Câu 51. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất làm bàn tương
ứng là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn bằng Ⓐ. 0,42. Ⓑ. 0,94. Ⓒ. 0,234. Ⓓ. 0,9.
Câu 52. Một hộp đựng 3 quả bóng xanh và 7 quả bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả
bóng. Xác suất để lấy được 3 bóng cùng màu đỏ bằng Ⓐ. 7 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 3 . 24 3 7 10
Câu 53. Biết hàm số y  5sin 2x  4cos 5x có đạo hàm là y  a sin 5x  b cos 2x.
Giá trị của a b bằng Ⓐ. 9  . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3  0. Câu 54. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A 1  , P  A  B 1  . Giá 5 3 trị của PB bằng Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 1 . 5 15 15 15 6
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 55. Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 30 thành viên ở ba khối, GHI CHÚ NHANH
trong đó khối 10 có 8 nam và 3 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 12 có 5 nam và
4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi
đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B: “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố A  B là
Ⓐ. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Ⓑ. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
Ⓒ. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
Ⓓ. “Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
Câu 56. Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố
này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A và B được gọi là
Ⓐ. Không xung khắc với nhau. Ⓑ. Xung khắc với nhau. Ⓒ. Độc lập với nhau.
Ⓓ. Biến cố đối của nhau. Câu 57. Cho hàm số 3
y  x  3x  2024 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là Ⓐ. S   ;    1 1; . Ⓑ. 1; . Ⓒ.  ;    1 . Ⓓ. S   1  ;  1 .
Câu 58. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  . Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. Hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau.
Ⓑ. Tồn tại điểm cách đều tám đỉnh của hình hộp.
Ⓒ. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật. Ⓓ.  ACC A    BDD B   .
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật và cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện S,CD, A là Ⓐ.  SAD . Ⓑ.  DAS . Ⓒ.  SDA . Ⓓ.  SCA .
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông và cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Số đo của góc phẳng nhị diện C, S , A D bằng Ⓐ. 60o . Ⓑ. 90o . Ⓒ. 30o . Ⓓ. 45o .
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC bằng a 2 Ⓐ. . Ⓑ. . a Ⓒ. a 3. Ⓓ. a 2. 2
Câu 62. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  a , OB  2a , OC  3a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3 3 Ⓐ. 3 a 2a V  a . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. 3 V  2a . 3 3
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 7
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 63. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC  2a (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD là 3 2 2 3 Ⓐ. . a Ⓑ. 2 . a Ⓒ. . a Ⓓ. . a 3 2 3
Câu 64. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C ;
CA  CB  a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Số đo của góc phẳng của góc nhị diện S; AC; B
gần với giá trị nào sau đây nhất? Ⓐ. 58 . Ⓑ. 68 . Ⓒ. 48. Ⓓ. 38 .
Câu 65. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tâm O có cạnh đáy bằng 2a và SO  a 3 .
Số đo của góc nhị diện S,CD,O bằng Ⓐ. 90 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 45. Ⓓ. 30 .
Câu 66. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh a (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Khoảng cách giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ADD ' A' bằng a 3 Ⓐ. . a Ⓑ. a 2. Ⓒ. a 3. Ⓓ. . 2
Câu 67. Cho mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) và a là giao tuyến
của (P) và (Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Đường thẳng d vuông góc với a thì d vuông góc với (P) .
Ⓑ. Đường thẳng d nằm trên (Q) và d vuông góc với a thì d vuông góc với (P) .
Ⓒ. Đường thẳng d vuông góc với (Q) thì d vuông góc với (P) .
Ⓓ. Đường thẳng d nằm trên (Q) thì d vuông góc với (P) . 8
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 68. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và GHI CHÚ NHANH
SA   ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. SBC  SCD .
Ⓑ. SBC  SAB .
Ⓒ. SBC   ABCD.
Ⓓ. SBC  SAD .
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a với  ABC  60 . Biết a SA   ABCD và 3 SA 
. Số đo của góc nhị diện S, BD, A 2 bằng Ⓐ. 30 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 45.
Câu 70. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A SA   ABC . Gọi I là trung điểm của AC, H là hình chiếu của I
trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. SBC  SAC . Ⓑ. SBC  IHB.
Ⓒ. SAC  SAB .
Ⓓ. SBC  SAB .
Câu 71. Cho khối chóp cụt đều ABC  A B  C
  có đường cao HH  h , hai mặt đáy ABC, AB C
  có cạnh tương ứng bằng 2a,a . Thể tích của khối
chóp cụt đều trên bằng 2 7 3ha 2 7 3ha 2 7 3ha 2 7 3ha Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 48 6 4 12
Câu 72. Cho một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  2a , thể tích của khối chóp là V
. Khẳng định nào sau đây đúng? Ⓐ. 2 1 3 V  a . Ⓑ. 3 V  2a . Ⓒ. 3 V  a . Ⓓ. 3 V  a . 3 3
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  2a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Gọi  là góc phẳng nhị diện S, BC,  A . Khẳng
định nào sau đây đúng? Ⓐ. 60o   . Ⓑ. 3 tan  . Ⓒ. 30o   . Ⓓ. 3 tan  . 2 4
Câu 74. Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
giữa hai mặt phẳng song song tương ứng chứa hai đường thẳng đó.
Ⓑ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
giữa một trong hai đường thẳng đó đến mặt phẳng song song với nó và
chứa đường thẳng còn lại.
Ⓒ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
giữa hai mặt phẳng tương ứng chứa hai đường thẳng đó.
Ⓓ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng độ dài đoạn
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau đó.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 9
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 75. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC , tam giác ABC vuông cân tại
A , BC  2a , SA  a . Số đo của góc phẳng của góc nhị diện S; BC; A bằng Ⓐ. 90 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 45. Ⓓ. 60 .
Câu 76. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông 6
cân tại B , AB  a . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC bằng a . 3
Độ dài cạnh AA bằng 2 2 2 Ⓐ. . a Ⓑ. . a Ⓒ. 2 . a Ⓓ. . a 6 2 4
Câu 77. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  . Mặt phẳng  ABD không
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? Ⓐ.  ACC A   . Ⓑ.  A B  C . Ⓒ.  ABD . Ⓓ.  AB D   .
Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc  a 60o ABC 
, SA vuông góc với mặt đáy và 3 SA 
. Số đo của góc nhị diện 6 S,BD, A là Ⓐ. 45o . Ⓑ. 30o . Ⓒ. 60o . Ⓓ. 90o .
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,
AB  BC  a, AD  2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 10a 6a Ⓐ. . Ⓑ. a 5. Ⓒ. a 2. Ⓓ. . 2 2
Câu 80. Cho hình chóp đều S.ABC có O là trọng tâm của tam giác ABC ; M
là trung điểm BC . Góc phẳng của góc nhị diện S; BC; A là góc nào? Ⓐ.  SCA . Ⓑ.  SMA . Ⓒ.  SOA . Ⓓ.  SAO .
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
(SAD) vuông góc với bao nhiêu mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD ? Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
Câu 82. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h là Ⓐ. 1 V  S. . h Ⓑ. V  S. . h Ⓒ. 1 V  S. . h Ⓓ. V  2S. . h 2 3
Câu 83. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là 3 a 2 3 a 2 3 Ⓐ.  Ⓑ.  Ⓒ. a  Ⓓ. 3 a . 12 4 6 10
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 84. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), SA  2a, ABCD là hình GHI CHÚ NHANH
vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , M là trung điểm OC . Khoảng cách từ S đến DM là 30 30 190 190 Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. . a Ⓓ. . a 12 6 10 5
Câu 85. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng a là Ⓐ. 1 V  3 . a Ⓑ. 3 V  a . Ⓒ. 2 V  a . Ⓓ. 3 V  a . 3
Câu 86. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Phát biểu nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Số đo của góc nhị diện [S, AC, B] bằng 90 .
Ⓑ. Số đo của góc nhị diện [S, AB,C] bằng  SBC .
Ⓒ. Số đo của góc nhị diện [D, S , A B] bằng 90 .
Ⓓ. Số đo của góc nhị diện [D, S , A B] bằng  BSD .
Câu 87. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2
lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 . 2
Câu 88. Cho các phát biểu sau:
(1) Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến là đường thẳng a và cùng
vuông góc với mặt phẳng (R) thì a  (R) .
(2) Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và có giao tuyến là
đường thẳng a , một đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) và
vuông góc với đường thẳng a thì b  (Q) .
(3) Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và a vuông góc với (Q) thì (P)  (Q) .
(4) Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và mặt phẳng (P) vuông
góc với mặt phẳng (Q) thì a  (Q) .
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là Ⓐ. 4. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.
Câu 89. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a,
SA  (ABCD). Gọi M là trung điểm của cạnh SB (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách giữa đường thẳng OM và mặt phẳng (SAD) bằng a 2 Ⓐ. . Ⓑ. a 2. Ⓒ. . a Ⓓ. 2 . a 2
Câu 90. Bạn Nam dự định dựng một chiếc lều hình chóp tứ giác đều để ngủ qua
đêm với kích thước như hình bên dưới. Thể tích của lều là 2 7 4 7 4 7 Ⓐ.  3 m . Ⓑ.  3 m . Ⓒ.  3 4 7 m . Ⓓ.  3 m . 9 3 9
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 11
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 91. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Ⓑ. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Ⓒ. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
Ⓓ. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 92. Thể tích của khối chóp cụt đều có diện tích đáy lớn bằng S , diện tích
đáy nhỏ bằng S ', chiều cao bằng h là Ⓐ. 1 1
V  S  S ' S.S '. .h
Ⓑ. V  S  S ' S.S '. .h 2 3 Ⓒ. 1 1
V  S  S ' S.S '. . h Ⓓ. V  S  S '. . h 3 2
Câu 93. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB  a , AA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC bằng 2 5a 3 5a 5a Ⓐ. . Ⓑ. 2 5a . Ⓒ. . Ⓓ. . 5 5 5
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài cạnh
bằng a, SA  (ABCD), SA  a 5. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A SB (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SCD) bằng 30 5 30 Ⓐ. a a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. . 12 6 6 2
Câu 95. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB  2a, AD  a .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BB D  D   là 2a 5 Ⓐ. a 5. Ⓑ. a 3. Ⓒ. 3 . a Ⓓ. . 5
Câu 96. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh 2a (tham khảo hình vẽ
bên dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AD bằng Ⓐ. 2 . a Ⓑ. a 3. Ⓒ. a 2. Ⓓ. . a 12
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
Câu 97. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng GHI CHÚ NHANH h là Ⓐ. V  S. . h Ⓑ. 1 V  S. . h Ⓒ. 1 V  S. . h Ⓓ. V  2S. . h 3 2
Câu 98. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Cho biết AB  2AD  2DC , K là trung điểm AB , H là hình chiếu của C lên
SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? Ⓐ. SAD  SBD.
Ⓑ.  ABCD  SBC.
Ⓒ. SAB  SCD .
Ⓓ. CHK   SBC.
Câu 99. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Ⓑ. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Ⓒ. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
Ⓓ. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 100. Trong không gian, cho đường thẳng  song song với mặt phẳng P .
Khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng P bằng
Ⓐ. độ dài đoạn thẳng nối hai điểm M , N bất kì tương ứng thuộc đường
thẳng  và mặt phẳng P .
Ⓑ. khoảng cách của điểm M bất kì thuộc P đến đường thẳng  .
Ⓒ. khoảng cách của điểm M bất kì thuộc  đến mặt phẳng P .
Ⓓ. độ dài đoạn thẳng nối hai điểm M , N bất kì vuông góc với mặt phẳng P .
Câu 101. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên bằng 3a . Gọi M là trung điểm của A B
 . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC bằng Ⓐ. 3 . a Ⓑ. . a Ⓒ. 2 . a Ⓓ. a 5.
Câu 102. Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. Các cạnh bên đều bằng nhau.
Ⓑ. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Ⓒ. Các mặt bên là những hình vuông.
Ⓓ. Mặt đáy là đa giác đều.
Câu 103. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách giữa đường thẳng AD
đến mặt phẳng SBC là 2 5a a 2 Ⓐ. . a Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 5. 5 2
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 1 3
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 104. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,
SA   ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
 ABCD bằng độ dài đoạn thẳng nào sau đây? Ⓐ. I . O Ⓑ. I . B Ⓒ. I . A Ⓓ. IC.
Câu 105. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao 3 SO 
AB . Số đo của góc nhị diện S, AB,O bằng 2 Ⓐ. 60o . Ⓑ. 30o . Ⓒ. 45o . Ⓓ. 90o .
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB  2a, AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB . Số đo của góc nhị diện S,CD, H  bằng Ⓐ. 45. Ⓑ. 60 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 90 .
Câu 107. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC ; đáy ABC là tam giác vuông tại B , 
BAC  30 . Số đo của góc phẳng của góc nhị diện  ; B S ; A C là Ⓐ. 30 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 45. Ⓓ. 90 .
Câu 108. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD ,
ABCD là hình thang vuông tại A và B , đáy lớn AD có độ dài gấp đôi đáy nhỏ a
BC , AB  BC  , SA  a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng SC là 2 2a 5 a 13 Ⓐ. a 13 a . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 13 . 14 5 2 2 14
Câu 109. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 3 và SA   ABCD .
Số đo của góc nhị diện D, S , A C bằng Ⓐ. 60 . Ⓑ. 45. Ⓒ. 30 . Ⓓ. 90 .
Câu 110. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
  cạnh a (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC bằng 14
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH a 6 a 3 Ⓐ. . Ⓑ. . a Ⓒ. a 3. Ⓓ. . 2 2
Câu 111. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách từ C đến (ADC B  ) là
Ⓐ. CI với I là tâm của hình bình hành ADC B  .
Ⓑ. CK với K là hình chiếu của C lên C . D 
Ⓒ. CH với H là trung điểm của C . D  Ⓓ. C . D
Câu 112. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O cạnh a ,
SO  a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. Khoảng cách giữa SC và AB là 2a a 5 Ⓐ. a a . Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. . 5 5 5
Câu 113. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA   ABCD .
Một góc phẳng của góc nhị diện B, S ,
A C là góc phẳng nào dưới đây? Ⓐ.  ABC . Ⓑ.  SBC . Ⓒ.  BAC . Ⓓ.  BSC . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 114. Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật.
Xác suất để động cơ 1 gặp trục trặc là 0,3. Xác suất để động cơ 2 gặp trục
trặc là 0,4. Biết rằng xe chỉ không thể chạy được khi cả hai động cơ bị hỏng.
Tính xác suất để xe đi được.
Câu 115. Hai bệnh nhân X và Y bị nhiễm vi rút SARS-CoV-2. Biết rằng
xác suất bị biến chứng nặng của bệnh nhân X là 0, 2 và của bệnh nhân Y
là 0,3. Khả năng bị biến chứng của hai bệnh nhân là độc lập. Tính xác suất
cả hai bệnh nhân đều không bị biến chứng nặng.
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 15
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm GHI CHÚ NHANH
Câu 116. Hai xạ thủ cùng bắn độc lập vào một tấm bia, mỗi người bắn một
viên đạn. Xác suất bắn trúng của từng xạ thủ lần lượt là: 0,5; 0,6.Tính xác
suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng tấm bia.
Câu 117. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số
từ 0 đến 9. Tính xác suất của biến cố X: "Lấy được vé không có chữ số 3 hoặc chữ số 8 ".
Câu 118. Một lớp có 29 học sinh, trong đó có 22 em học khá môn Toán, 21
em học khá môn Ngữ văn, 3 em không học khá cả hai môn Ngữ văn và
Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp. Tính xác suất để học sinh
đó học khá cả hai môn Toán và Ngữ văn.
Câu 119. Tính đạo hàm của hàm số y   3x  5 x .
Câu 120. Tính đạo hàm hàm số x y  e .sin 2x . Câu 121.  x
Tính đạo hàm của hàm số 1 y  . 2x Câu 122. 1
Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là 2
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? x    
Câu 123. Cho hàm số y f x 2m  1 e
3. Tìm giá trị của tham số m để f   5 ' ln 3  . 3  Câu 124. x Cho hàm số 1 y 
có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại x 1
điểm có tung độ bằng 3. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d.
Câu 125. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 2
 t  3t  9t  27 . Trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét
(m). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
Câu 126. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) . Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
a) Chứng minh rằng (SAB)  (ABC) và (SAH )  (SBC) . b) Giả sử tam giác  a ABC vuông tại A  3
, ABC  30 , AC  a, SA  . 2
Tính số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A .
Câu 127. Cho hình lập phương ABCD ABCD  có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng  ACCA  BDDB  . 16
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm
c) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Chứng minh rằng  COC là GHI CHÚ NHANH
một góc phẳng của góc nhị diện [C, BD,C] . Tính (gần đúng) số đo của
các góc nhị diện [C, BD,C] , [ , A BD,C].
Câu 128. Hai mái nhà trong hình dưới đây là hai hình chữ nhật. Giả sử
AB  4,8 m ; OA  2,8 m;OB  4 m .
a) Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng
tương ứng chứa hai mái nhà.
b) Chứng minh rằng mặt phẳng (OAB) vuông góc với mặt đất
phẳng. Lưu ý: Đường giao giữa hai mái (đường nóc) song song với mặt đất.
c) Điểm A ở độ cao (so với mặt đất) hơn điểm B là 0,5 m . Tính (gần
đúng) góc giữa mái nhà (chứaOB ) so với mặt đất.
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD) , biết ABCD là hình
vuông cạnh bằng a và SA  a 2 .
a) Chứng minh rằng (SAC)  (SBD) và (SAD)  (SCD) .
b) Gọi BE, DF là hai đường cao của tam giác SBD . Chứng minh
rằng (ACF)  (SBC) và (AEF)  (SAC) .
c) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC .
Câu 130. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a a , cạnh bên 5 SA 
. Gọi SM ,SN lần lượt là đường cao của 2
tam giác SAD và tam giác SBC .
a) Chứng minh rằng (SMN )  (ABCD) .
b) Tính số đo của góc nhị diện [S, AD, B] .
c) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . Câu 131. Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC  có  BAC 60 
, AB  2a, AC  3a và số đo của góc nhị diện A  , BC, A   bằng 45 .
a) Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC .
b) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC ABC  .
Câu 132. Cho hình lập phương ABCD ABCD 
có cạnh bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD .
a) Tính theo a thể tích khối chóp cụt AMN ABD  .
b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AB .
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi 17
Tổ Toán THPT Châu Văn Liêm     GHI CHÚ NHANH
Câu 133. Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật ABCD  A B C D được đặt
trên một mái nhà nghiêng so với mặt đất nằm ngang góc
10, AB  1 m, AD  1,5 m , AA  1 m . Đáy bể là hình chữ nhật ABCD . Các điểm ,
A B cùng ở độ cao 5 m (so với mặt đất), các điểm C, D ở độ cao lớn
hơn so với độ cao của các điểm ,
A B . Khi nước trong bể phẳng lặng người
ta đo được khoảng cách giữa đường mép nước ở mặt phẳng  ABBA  và
mặt đáy của bể là 80 cm. Tính thể tích của phần nước trong bể.
Câu 134. Cho hình lập phương ABCD ABCD  có cạnh bằng a .
a) Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng  ABD và (ABCD) .
b) Tính côsin của số đo góc nhị diện A, BD,C     .
Câu 135. Cho tứ diện S.ABC trong đó S ,
A SB, SC vuông góc với nhau từng
đôi một và SA  3a, SB  a, SC  2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC .
Câu 136. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh
a, BD  a, SO vuông góc với mặt phẳng đáy và SO  a 3. Tính khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD.
Câu 137. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và AC  . a
Hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng  ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB và SH  2 .
a Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD.
Câu 138. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  2a, góc giữa các mặt
bên và đáy bằng 60 . M là trung điểm của AB ,O  AC  B . D Tính khoảng
cách từ C đến mặt phẳng SAB. Câu 139.
Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnha. Hình
chiếu vuông góc của A' lên  ABC là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường
thẳng A'C và mặt đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. -------- HẾT-------- 18
Thà để mồ hôi rơi trên trang vở hơn là nước mắt rơi trên bài thi