Đề cương học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

1
TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC K II
MÔN TOÁN 7. NĂM HC 2022 - 2023
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
I. ĐI S
1. T l thc, tính cht ca dãy t s bng nhau.
2. Đại lượng t l thun, tính cht ca c đi ng t l thun, các bài toán v đại
lượng t l thun.
3. Đại lượng t l nghch, tính cht ca các đại lượng t l nghch, các bài toán v đại
lượng t l nghch.
4. Biu thc đi s, đa thc mt biến, phép cng và phép tr đa thc mt biến, phép
nhân và phép chia đa thc mt biến.
II. HÌNH HC
1. Tng ba góc trong mt tam giác, quan h gia ba cnh ca mt tam giác.
2. Hai tam giác bng nhau, các trưng hp bng nhau ca hai tam giác, các trưng hp
bng nhau ca hai tam giác vuông.
3. Tam giác cân.
4. Quan h gia cnh và góc trong nt tam giác, đưng vuông góc và đưng xiên.
5. Đưng trung trc ca mt đon thng
6. Tính cht ba đưng trung trc, ba đưng trung tuyến, ba đưng cao, ba đưng phân
giác ca tam giác.
III. MT S YÊU T XÁC SUT
1. Làm quen vi biến c ngu nhiên.
2. Làm quen vi xác sut ca biến c ngu nhiên.
B. Đ THAM KHO
ĐỀ 1
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim)
a) Tính các t s sau, ri lp các t l thc.
26 13
5, 2 : 1, 3 ; 25 : 5 ; :
5 10
b) Có ba bn An, Bình, ng cùng đi câu trong dp hè. An câu đưc 11 con; Bình
câu đưc 9 con; ng câu đưc 12 con. S tin bán thu đưc tng cng là 192000
đồng. Hi nếu đem s tin trên chia cho các bn theo t l vi s con cá tng ngưi câu
đưc thì mi bn nhn đưc bao nhiêu tin?
c) Chng minh rng t t l thc
ac
=
bd
ta suy ra đưc
22
22
a c ac
b d bd
+
=
+
(các mu s phi
khác 0).
Bài 2 (1,5 đim)
2
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến
5x ; 2x + 1 ; y 3
b) Tìm bc ca đa thc: 5x
2
– 7
c) Tính giá tr ca đa thc
(
)
2
M x 3x x 7
= −+
khi
x2
=
Bài 3 (1,5 đim)
a) Thc hin phép nhân:
( )
3x. x + 1
b) Cho hai đa thc:
( )
2
A x 5x 2x 3= +−
;
.
Tính
( ) ( )
Ax Bx+
.
c) Tìm nghim ca đa thc:
5x 15
Bài 4 (1,0 đim): Trên giá sách có 3 quyn truyn tranh và 1 quyn sách giáo khoa. Xét
các biến c:
A: “An chn đưc 2 quyn truyn tranh”;
B: “An chn đưc ít nht 1 quyn truyn tranh”;
C: “An chn đưc 2 quyn sách giáo khoa”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến c
ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c chc chn đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim)
a) Cho
ABC có
000
A 70 ; B 30 ; C 80= = =
. Sp xếp các cnh ca ∆ABC theo th t
t nh đến ln.
b) Cho đon thng MN đ dài bng 6cm. V đưng trung trc d ca đon thng
MN.
Bài 6 (3,0 đim): Cho
ABC cân ti A, đưng cao AH. K HM vuông góc AB ti M;
HN vuông góc AC ti N.
1. Chng minh: BH = CH.
2. Chng minh:
AMN cân
3. Gi P giao đim ca MH vi AC, Q giao đim ca NH vi AB, I là trung
đim ca PQ. Chng minh ba đim N; H; I thng hàng.
------------------------------------------------
ĐỀ 2
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
5 : 20; 0,3 : 0,9; :
14
33
.
3
b) Trong mt đt quyên góp ng h các bn hc sinh có hoàn cnh khó khăn, ba lp 7
đã quyên góp đưc 840 nghìn đng. Biết s tin quyên góp đưc ca các lp 7A, 7B, 7C
ln lưt t l vi 3; 4; 5. Tính s tin mi lp đã quyên góp đưc.
c) Cho t l thc
ac
=
bd
. Chng minh rng
22
22
ab a b
cd c d
=
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
2
3
7x; 3xy; 2 y
z
.
b) Tìm bc ca đa thc:
32
+ 3x2x + x
.
c) Tính giá tr ca đa thc
( )
2
A x x 2x 4=+−
khi x = 2
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
( )
2
3x. 2x - 3x + 1
.
b) Cho hai đa thc:
( )
2
P x 3x 3x 5
= +
;
(
)
2
5
Q x 2x x 6+
=−−
.
Tính
(
) ( )
Px Qx+
.
2. Tìm nghim ca các đa thc:
3x 15+
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mt cân đi mt ln. Xét các biến c:
A: “Gieo đưc mt có s chm ln hơn 5”;
B: “Gieo đưc mt có s chm nh hơn 7”;
C: “Gieo đưc mt có s chm chia hết cho 7”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến c
ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm và AC = 6 cm. Sp xếp các góc ca
∆ABC theo th t t nh đến ln.
b) Cho đon thng MN đ dài bng 5cm. V đưng trung trc d ca đon thng
MN.
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Trên cnh BC ly đim N
sao cho BA = BN. T B k
BE AN (E AN)⊥∈
.
a) Chng minh
ABE NBE∆=
.
b) K đưng cao AH ca tam giác ABC, trên tia đi ca tia HA ly đim D sao cho
HD = HA. Chng minh BA = BD.
c) Gi K là giao đim ca AH và BE. Chng minh
NK // CA
.
------------------------------------------------
4
ĐỀ 3
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
2
3 :10; : ( 2); 2,1: 7
5
b) Mt xí nghip may trong mt gi c ba t A, B, C làm đưc tng cng 72 sn
phm. Cho biết s sn phm làm đưc ca ba t t l vi các s 3, 4, 5. Hi mi t làm
đưc bao nhiêu sn phm trong mt gi?
c) Chng minh rng: T t l thc
ac
=
bd
ta suy ra các t l thc
22
22
ac a c
bd b d
+
=
+
(các
mu s phi khác 0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
2
1
+m 3 ;
5
-2m ;
x yx
+
.
b) Tìm bc ca đa thc: A (x) =
2
2
1
3
xx−+
.
c) Tính giá tr ca đa thc
(
)
2
B x x 4x 5=+−
khi
x3=
.
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
2
5 .( 2 1)xx x−+
.
b) Cho hai đa thc:
2
M(x) 8x 2x 7= −+
;
2
N(x) x 2x 9
=+−
.
Tính
M(x) N(x)+
.
2. Tìm nghim ca đa thc: C(x) =
3x 9−+
.
Bài 4 (1,0 đim).
Trong mt hp có bn tm th đưc ghi s 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngu nhiên
mt tm th trong hp. Xét các biến c sau:
A: “Rút đưc tm th ghi s 2000”;
B: “Rút đưc tm th ghi s 3000”;
C: “Rút đưc tm th ghi s tròn nghìn”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến c
ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác MNP có MN = 6 cm, NP = 8 cm và MP = 10 cm. Hãy so sánh các góc
ca ∆MNP.
b) Cho đon thng HA có đ dài bng 5 cm. V đưng trung trc b ca đon thng
HA.
5
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác MNP vuông ti M. Gi A trung đim cu NP. Trên tia
đối ca tia AM ly đim E sao cho AM = AE. Chng minh:
a)
AMN AEP∆=
. b)
EP MP
.
c)
1
2
MA NP=
------------------------------------------------
ĐỀ 4
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
3
9 : 27; 0, 4 : 0,6; :
9
22
.
b) Hưng ng phong trào thi đua “Góp sách tng bn” ca mt trưng THCS, s
sách góp đưc ca ba lp 7A, 7B, 7C ln lưt t l vi 4; 5; 6. Tính s sách góp đưc ca
mi lp biết tng s sách góp đưc ca ba lp là 225 quyn sách.
c) Chng minh rng t t l thc
ac
=
bd
ta suy ra đưc
a + b c + d
=
a - b c - d
(các mu s phi
khác 0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
1
5x+y; 6x; 3t+ y
2
.
b) Tìm bc ca đa thc:
34
15x + x
.
c) Tính giá tr ca đa thc
(
)
2
A x x 3x 7
=−+
khi
x5=
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
( )
2
2x. x + 3x - 1
.
b) Cho hai đa thc:
( )
2
P x 4x 3x 15= +−
;
( )
2
Q x 5x 3x 8= −+
.
Tính
( ) ( )
Px Qx+
.
2. Tìm nghim ca các đa thc:
2x 16
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mt cân đi mt ln. Xét các biến c:
A: “S chm xut hin trên con xúc xc là s có mt ch s”;
B: “S chm xut hin trên con xúc xc là s chn”;
C: “S chm xut hin trên con xúc xc chia hết cho 9”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến c
ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
6
a) Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm. Sp xếp các góc ca
∆ABC theo th t t nh đến ln.
b) Cho đon thng AB có đ dài bng 4cm. V đưng trung trc d ca đon thng AB.
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Tia phân giác ca góc
ABC ct AC ti D. T D k
DE BC
ti E.
a) Chng minh
ABD EBD∆=
.
b) Gi F là giao đim ca AB và DE. Chng minh BF = BC.
c) K đưng cao AH ca
AFC
. Chng minh
AE AH
.
------------------------------------------------
ĐỀ 5
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
21 1 11
: ; 0, 2 : ; : .
53 6 49
b) Lp 7B trng đưc
184
cây. Tìm s cây mi t trng, biết rng t mt 10 bn,
t hai 11 bn, t ba 12 bn và t bn 13 bn; s cây ca bn t trng t l vi s
hc sinh ca mi t.
c) Cho
1 11 1
2c ab

= +


( vi
, , 0;abc b c
≠≠
). Chng minh rng
a ac
b cb
=
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đa thc mt biến:
2
2 3 ; 3 2 1; 4x y x x xy+ ++
b) Tìm bc ca đa thc:
35
5 12 3x xx−−
c) Tính giá tr ca đa thc
32
1
34
2
Ax x x=−+
khi x = -2
Bài 3 (1,5 đim).
a) Thc hin phép nhân:
2
1
23
2
xx x

−+


b) Cho hai đa thc: P(x) = 4x
2
- 2x + 5; Q(x) = x
2
+ 5x - 4. Tính
( )
( )
Px Qx
+
.
c) Tìm nghim ca các đa thc: 3x - 24.
Bài 4 (1,0 đim).
Trong mt chiếc hp năm tm th ghi s 1; 2; 3; 5; 6 . Rút ngu nhiên mt tm
th t trong hp. Xét các biến c sau:
A: “Rút đưc th ghi s ln hơn 8”
B: “Rút đưc th ghi s là s nguyên t
C: “Rút đưc th ghi s nh hơn 7”
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến
c ngu nhiên?
7
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho ABC có
000
75 ; 40 ; 65ABC= = =
. Sp xếp các cnh ca ABC theo th t
t ln đến nh.
b) Cho đon thng AB đ dài bng 4cm. V đưng trung trc d ca đon thng
AB.
Bài 6 (3,0 đim). Cho DABC vuông ti A. K đưng cao AH
(H BC)
, trên tia đi ca
tia HA ly đim E sao cho HA = HE.
a) Chng minh ΔBHA = ΔBHE
b) Trên tia HC ly đim D sao cho HD = HB. Chng minh ΔABD cân ti A.
c) Chng t rng D là trc tâm ca ΔACE.
------------------------------------------------
ĐỀ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
14 : 7; : ;
77
5:2
24
.
b) Lp 7A có 30 hc sinh. Biết s hc sinh Tt, Khá, Đt ln lưt t l vi 3; 5; 2. Tính
s hc sinh Tt, Khá, Đt ca lp 7A.
c) Chng minh rng t t l thc
ac
=
bd
ta suy ra đưc
a + b c + d
=
bd
(các mu s phi
khác 0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
3x 5
x 2y;2x;
y
+
b) Tìm bc ca đa thc:
2
3
2x
.
c) Tính giá tr ca đa thc
(
)
2
Ax x x 3= +−
khi
x2=
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
( )
22
3x . 2x + 4x 5
.
b) Cho hai đa thc:
(
)
2
P x 4x 3x 15= +−
;
( )
2
Q x 4x 3x 15= ++
.
Tính
( ) ( )
Px Qx+
.
2. Tìm nghim ca các đa thc:
5x 10
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mt cân đi mt ln. Xét các biến c:
A: “Gieo đưc mt có ít nht 1 chm”;
B: “Gieo đưc mt có s chm là s l”;
8
C: “Gieo đưc mt có s chm là bi ca 7”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến c
ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 6 cm và BC = 5 cm. Sp xếp các góc ca
∆ABC theo th t t ln đến nh.
b) Cho đon thng MN đ dài bng 6cm. V đưng trung trc d ca đon thng
MN.
Bài 6 (3,0 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Tia phân giác ca góc
ABC ct AC ti D. Trên cnh BC ly đim E sao cho BA = BE.
a) Chng minh
BAD BED
∆=
.
b) Góc BED là góc gì? Vì sao?
c) DE ct AB ti đim I. Chng minh
BD IC
.
------------------------------------------------
ĐỀ 7
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
7 : 21; 1,1 : 3,2;
13
:
44
b) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, các chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được
tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ
thuận với các số 9, 7, 8. Tính khối lượng giấy vụn mà mỗi chi đội thu được.
c) Cho phân s
a
b
. Chng minh rng nếu có
a - x a
=
b - y b
thì
xa
=
yb
(các mu s phi khác
0).
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến: -2x + 3y; 5xy;
4
5
y
b) Tìm bc ca đa thc: 10x
2
+ 6 3x
3
.
c) Tính giá tr ca đa thc A(x) = 5x
2
+ x 15 khi x = 2
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân: 3x
2
. (2x + 5)
b) Cho hai đa thc: P(x) = 6x
2
+ 2x 10; Q(x) = x
2
5x + 7. Tính
( )
( )
Px Qx+
.
2. Tìm nghim ca các đa thc: 15 + 3x.
Bài 4 (1,0 đim).
9
Mt nhóm bn gm bn bn Thanh, Tiến, Tùng, Trâm. Chn ngu nhiên 1 bn trong
nhóm bn (biết mi bn đu có kh năng đưc chn), xét các biến c:
A: “Bn đưc chn tên là Tùng”;
B: “Bn đưc chn có tên bt đu bng ch T”;
C: “Bn đưc chn tên là Tuyết”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến c
ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho ABC có
000
45 ; 60 ; 75
ABC
= = =
. Sp xếp các cnh ca ∆ABC theo th t t
ln đến nh.
b) Cho đon thng MN đ dài bng 6cm. V đưng trung trc d ca đon thng
MN.
Bài 6 (3,0 đim). Cho ABC có AB < AC. K tia phân giác AD ca góc BAC (D BC),
trên cnh AC ly đim E sao cho AE = AB.
a) Chng minh ADB = ADE.
b) Chng minh BD = DE.
c) Trên tia AB ly đim F sao cho AF = AC. Chng minh rng FDC cân.
------------------------------------------------
ĐỀ 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
3
6 : 24; : ; 0,75 : 3
1
22
b) Trưng THCS Quý Đôn s hc sinh ba khi 6, 7, 8 tham gia v ngun theo
th t t l vi các s 3; 3,5; 4 và tng s hc sinh ca ba khi là 315 em. Tính s hc
sinh ca mi khi.
c) Cho tỉ lệ thức
ac
bd
=
với
( )
a,b,c,d 0
. Chứng minh rằng:
22
22
ac a c
bd b d
+
=
+
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
1
8xyz; 5x; t 9y
2
−+
b) Tìm bc ca đa thc:
43
P(x) 2,5x 3x x= ++
c) Tính giá tr ca đa thc
( )
3
A x 2x x 4= −+
khi x = 2
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
( ) ( )
x 2 . 3x 1−+
10
b) Cho hai đa thc:
32
A(x) 2x 3x 2x 1= ++
32
B(x) 3x 2x x 5= + −−
Tính
( ) ( )
Ax Bx+
.
2. Tìm nghim ca các đa thc: x - 7,5
Bài 4 (1,0 đim).
Gieo ngu nhiên con xúc xc 6 mt cân đi mt ln. Xét các biến c:
A
: “S chm xut hin nh hơn 8 ”.
B
: “S chm xut hin bng 0 ”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th?
b) Tính xác sut ca biến c chc chn đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác ABC có
000
A 80 ;C 28 ; B 72= = =
. Sp xếp các cnh ca ∆ABC theo
th t tăng dn.
b) Cho đon thng MN đ dài bng 8cm. V đưng trung trc d ca đon thng
MN.
Bài 6 (3,0 đim).
Cho
ABC
vuông ti A. Trên cnh BC ly đim D sao cho BA = BD. T D v Dx
BC, Dx ct AC ti H.
a. Chng minh
HBA HBD∆=
b. Tia Dx ct AB ti I. Chng minh tam giác IBC cân.
c. Gi M là trung đim IC, chng minh ba đim B, H, M thng hàng.
------------------------------------------------
ĐỀ 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm)
a) Tìm hai tỉ số bằng nhau rồi lập thành một tỉ lệ thức.
5 : 10 ; 7,5 : 2,5 ; 4 : 8
b) Ba lp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào trng cây xanh trong n trưng và
đã trng đưc tt c 24 cây. Biết s cây trng đưc ca mi lp 7A, 7B, 7C t
l vi các s 1; 2; 3. Tính s cây mi lp trng đưc?
c) Cho t l thc
ac
= ( , , , 0, , )
bd
abcd a bc d ≠± ≠±
. Chng minh
ac
=
a+ b c+ d
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đa thc mt biến:
2x + 3y; x
2
2x +1; 5y 4t +z.
b) Tìm bc ca đa thc: 7 + 3x
2
4x
3
.
c) Tính giá tr ca đa thc A(x) = x
2
+ 4x + 4 khi x = 2
11
Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: 5x (x
2
3x + 2).
b) Cho hai đa thức: P(x) = 2x
2
+ 5x + 3; Q(x) = 3x
2
5x + 1. Tính
( ) ( )
Px Qx+
.
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 3x - 9
Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”;
C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 8”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố
ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, BC = 12 cm và CA = 7 cm. Sắp xếp các góc của
∆ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC. Đường trung tuyến AM (M BC). Trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD
a) Chứng minh MAB = MDC.
b) Chứng minh CD // AB.
c) Kẻ đường trung tuyến BN (N AC). Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho
NB = NE. Chứng minh ba điểm E, C, D thẳng hàng.
------------------------------------------------
ĐỀ 10
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 đim).
a) Tìm các t s bng nhau trong các t s sau đây ri lp các t l thc.
50 : 5 ;
10 20
:
42
; 10,5 : 1,05.
b) Hc sinh ca ba lp 7 cn phi trng chăm sóc 30 cây xanh. Lp 7A có 30
hc sinh, lp 7B có 28 hc sinh, lp 7C có 32 hc sinh. Hi mi lp phi trng chăm
sóc bao nhiêu cây xanh biết s cây xanh t l vi s hc sinh?
c) Cho a, b, c, d
0
t t l thc
ac
bd
=
. Chng minh:
ab cd
ac
−−
=
.
Bài 2 (1,5 đim).
a) Hãy cho biết biu thc nào sau đây là đơn thc mt biến:
1
4x ; 6x - x; t + z
2
12
b) Tìm bc ca đa thc: 10x
5
+ x
3
.
c) Tính giá tr ca đa thc
( )
2
A x x 2x 1
=+−
khi x = -2
Bài 3 (1,5 đim).
1. a) Thc hin phép nhân:
( )
2
3x. 2x - 5x + 1
.
b) Cho hai đa thc
(
)
2
9
P x 2x x 5
=−+
( )
2
6
Q x 5x x 7
+
=−+
.
Tính
(
) ( )
Px Qx+
.
2. Tìm nghim ca các đa thc:
5x 15+
.
Bài 4 (1,0 đim).
Mt hp có 5 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu đ. Ly ra ngu nhiên cùng
mt lúc 3 chiếc bút t hp. Xét các biến c:
A: “Ly đưc 3 chiếc bút màu xanh”.
B: “Ly đưc 3 chiếc bút màu đ”.
C: “Có ít nht 1 chiếc bút màu xanh trong ba chiếc bút ly ra”.
a) Trong các biến c trên, biến c nào là biến c chc chn, biến c không th, biến
c ngu nhiên?
b) Tính xác sut ca biến c ngu nhiên đưc xác đnh câu a.
Bài 5 (1,0 đim).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 5 cm và CA = 7 cm. Sp xếp các góc
ca ∆ABC theo th t t ln đến bé.
b) Cho đon thng MN đ dài bng 6cm. V đưng trung trc d ca đon thng
MN.
Bài 6 (3,0 đim).
Cho
ABC
vuông ti
.A
Trên cnh
BC
ly đim
M
sao cho
.
AB MB=
T
M
v
đưng thng vuông góc vi
,BC
ct
AC
ti
.N
Gi
P
giao đim ca hai đưng thng
AB
.MN
a) Chng minh
.ABN MBN
∆=
b) Chng minh
PNC
cân ti
.N
c) Chng minh
// .AM PC
-HT-
Chúc các em ôn tp tt!
| 1/12

Preview text:

1
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2022 - 2023
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. ĐẠI SỐ
1. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Đại lượng tỉ lệ thuận, tính chất của các đại lượng tỉ lệ thuận, các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
3. Đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của các đại lượng tỉ lệ nghịch, các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
4. Biểu thức đại số, đa thức một biến, phép cộng và phép trừ đa thức một biến, phép
nhân và phép chia đa thức một biến. II. HÌNH HỌC
1. Tổng ba góc trong một tam giác, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
2. Hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác vuông. 3. Tam giác cân.
4. Quan hệ giữa cạnh và góc trong nột tam giác, đường vuông góc và đường xiên.
5. Đường trung trực của một đoạn thẳng
6. Tính chất ba đường trung trực, ba đường trung tuyến, ba đường cao, ba đường phân giác của tam giác.
III. MỘT SỐ YÊU TỐ XÁC SUẤT
1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên.
2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên. B. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm)
a) Tính các tỉ số sau, rồi lập các tỉ lệ thức. 26 13 5,2 :1,3 ; 25: 5 ; : 5 10
b) Có ba bạn An, Bình, Cường cùng đi câu cá trong dịp hè. An câu được 11 con; Bình
câu được 9 con; Cường câu được 12 con. Số tiền bán cá thu được tổng cộng là 192000
đồng. Hỏi nếu đem số tiền trên chia cho các bạn theo tỉ lệ với số con cá từng người câu
được thì mỗi bạn nhận được bao nhiêu tiền? 2 2 a + c ac
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a c = ta suy ra được =
(các mẫu số phải b d 2 2 b + d bd khác 0).
Bài 2 (1,5 điểm) 2
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến 5x ; 2x + 1 ; y − 3
b) Tìm bậc của đa thức: 5x2 – 7
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 M x = 3x − x + 7 khi x = 2
Bài 3 (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép nhân: 3x.(x + ) 1 b) Cho hai đa thức: ( ) 2 A x = −5x + 2x − 3; ( ) 2 B x = 5x − 7x +1. Tính A(x) + B(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức: 5x −15
Bài 4 (1,0 điểm): Trên giá sách có 3 quyển truyện tranh và 1 quyển sách giáo khoa. Xét các biến cố:
A: “An chọn được 2 quyển truyện tranh”;
B: “An chọn được ít nhất 1 quyển truyện tranh”;
C: “An chọn được 2 quyển sách giáo khoa”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm) a) Cho ∆ ABC có  0 =  0 =  0
A 70 ; B 30 ; C= 80 . Sắp xếp các cạnh của ∆ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN.
Bài 6 (3,0 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB tại M; HN vuông góc AC tại N. 1. Chứng minh: BH = CH. 2. Chứng minh: ∆AMN cân
3. Gọi P là giao điểm của MH với AC, Q là giao điểm của NH với AB, I là trung
điểm của PQ. Chứng minh ba điểm N; H; I thẳng hàng.
------------------------------------------------ ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 1 4 5: 20; 0,3: 0,9; : . 3 3 3
b) Trong một đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, ba lớp 7
đã quyên góp được 840 nghìn đồng. Biết số tiền quyên góp được của các lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số tiền mỗi lớp đã quyên góp được. 2 2 c) Cho tỉ lệ thức a c
= . Chứng minh rằng ab a − b = b d 2 2 cd c − d Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 2 7x; 3xy; 2z − y. 3
b) Tìm bậc của đa thức: 3 2 2x + x + 3x .
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 A x = x + 2x − 4 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: ( 2 3x. 2x - 3x + ) 1 . b) Cho hai đa thức: ( ) 2 P x = 3x −3x + 5 ; Q(x) 2 = 2x − + 5x −6 . Tính P(x) + Q(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 3x +15 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A: “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5”;
B: “Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7”;
C: “Gieo được mặt có số chấm chia hết cho 7”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm và AC = 6 cm. Sắp xếp các góc của
∆ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 5cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm N
sao cho BA = BN. Từ B kẻ BE ⊥ AN (E ∈ AN) . a) Chứng minh A ∆ BE = N ∆ BE .
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho
HD = HA. Chứng minh BA = BD.
c) Gọi K là giao điểm của AH và BE. Chứng minh NK // CA .
------------------------------------------------ 4 ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 2 3:10; : ( 2) − ; 2,1: 7 5
b) Một xí nghiệp may trong một giờ cả ba tổ A, B, C làm được tổng cộng 72 sản
phẩm. Cho biết số sản phẩm làm được của ba tổ tỉ lệ với các số 3, 4, 5. Hỏi mỗi tổ làm
được bao nhiêu sản phẩm trong một giờ? 2 2
c) Chứng minh rằng: Từ tỉ lệ thức a c
= ta suy ra các tỉ lệ thức ac a + c = (các b d 2 2 bd b + d
mẫu số phải khác 0). Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 2 1
-2m +m; − x + 3y; x. 5
b) Tìm bậc của đa thức: A (x) = 2 2 −x + x −1. 3
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 B x = x + 4x − 5 khi x = 3 − . Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: 2 5 .
x (x − 2x +1). b) Cho hai đa thức: 2 M(x) = 8x − 2x + 7 ; 2 N(x) = x + 2x − 9 . Tính M(x) + N(x) .
2. Tìm nghiệm của đa thức: C(x) = 3x − + 9. Bài 4 (1,0 điểm).
Trong một hộp có bốn tấm thẻ được ghi số 1000; 2000; 5000; 10000. Rút ngẫu nhiên
một tấm thẻ trong hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Rút được tấm thẻ ghi số 2000”;
B: “Rút được tấm thẻ ghi số 3000”;
C: “Rút được tấm thẻ ghi số tròn nghìn”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác MNP có MN = 6 cm, NP = 8 cm và MP = 10 cm. Hãy so sánh các góc của ∆MNP.
b) Cho đoạn thẳng HA có độ dài bằng 5 cm. Vẽ đường trung trực b của đoạn thẳng HA. 5
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi A là trung điểm cuả NP. Trên tia
đối của tia AM lấy điểm E sao cho AM = AE. Chứng minh: a) AM ∆ N = AE ∆ P . b) EP MP . c) 1 MA = NP 2
------------------------------------------------ ĐỀ 4
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 3 9 9 : 27; 0,4 : 0,6; : . 2 2
b) Hưởng ứng phong trào thi đua “Góp sách cũ tặng bạn” của một trường THCS, số
sách góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số sách góp được của
mỗi lớp biết tổng số sách góp được của ba lớp là 225 quyển sách.
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a c
= ta suy ra được a + b c + d =
(các mẫu số phải b d a - b c - d khác 0).
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 1 5x+y; 6x; 3t+ y . 2
b) Tìm bậc của đa thức: 3 4 15x + x .
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 A x = x − 3x + 7 khi x = 5 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: ( 2 2x. x + 3x - ) 1 . b) Cho hai đa thức: ( ) 2 P x = 4 − x +3x −15 ; ( ) 2 Q x = 5x −3x +8. Tính P(x) + Q(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 2x −16 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”;
C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 9”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). 6
a) Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 9 cm và CA = 13 cm. Sắp xếp các góc của
∆ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc
ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DE ⊥ BC tại E. a) Chứng minh A ∆ BD = E ∆ BD .
b) Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh BF = BC.
c) Kẻ đường cao AH của AF
∆ C . Chứng minh AE ⊥ AH .
------------------------------------------------ ĐỀ 5
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 2 1 1 1 1 : ; 0,2: ; : . 5 3 6 4 9
b) Lớp 7B trồng được 184cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng, biết rằng tổ một có 10 bạn,
tổ hai có 11 bạn, tổ ba có 12 bạn và tổ bốn có 13 bạn; số cây của bốn tổ trồng tỉ lệ với số
học sinh của mỗi tổ. c) Cho 1 1  1 1  = +
( với a,b,c ≠ 0;b c ). Chứng minh rằng a a c = c 2  a b    b c b Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: 2
2x + 3y; 3x + 2x +1; 4xy
b) Tìm bậc của đa thức: 3 5
5x −12x − 3x
c) Tính giá trị của đa thức 3 2 1
A = 3x − 4x + x khi x = -2 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Thực hiện phép nhân:  2 1 2x x 3x  − +  2   
b) Cho hai đa thức: P(x) = 4x2 - 2x + 5; Q(x) = x2 + 5x - 4. Tính P(x)+Q(x) .
c) Tìm nghiệm của các đa thức: 3x - 24. Bài 4 (1,0 điểm).
Trong một chiếc hộp có năm tấm thẻ ghi số 1; 2; 3; 5; 6 . Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ từ trong hộp. Xét các biến cố sau:
A: “Rút được thẻ ghi số lớn hơn 8”
B: “Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố”
C: “Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7”
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên? 7
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho ∆ABC có  0 =  0 =  0 A 75 ; 40 B ;
C = 65 . Sắp xếp các cạnh của ∆ABC theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho DABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H ∈ BC) , trên tia đối của
tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. a) Chứng minh ΔBHA = ΔBHE
b) Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh ΔABD cân tại A.
c) Chứng tỏ rằng D là trực tâm của ΔACE.
------------------------------------------------ ĐỀ 6
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 7 7 14 : 7; : ; − 5: 2 . 2 4
b) Lớp 7A có 30 học sinh. Biết số học sinh Tốt, Khá, Đạt lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 2. Tính
số học sinh Tốt, Khá, Đạt của lớp 7A.
c) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức a c
= ta suy ra được a + b c + d =
(các mẫu số phải b d b d khác 0).
Bài 2 (1,5 điểm). 3x + 5
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: x − 2y;2x; y
b) Tìm bậc của đa thức: 2 2x −3.
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 A x = x + x − 3 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: 2 ( 2 3x . 2x + 4x − 5). b) Cho hai đa thức: ( ) 2 P x = 4x +3x −15 ; ( ) 2 Q x = 4x +3x +15. Tính P(x) + Q(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 5x −10 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A: “Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm”;
B: “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ”; 8
C: “Gieo được mặt có số chấm là bội của 7”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 6 cm và BC = 5 cm. Sắp xếp các góc của
∆ABC theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc
ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh BA ∆ D = BE ∆ D .
b) Góc BED là góc gì? Vì sao?
c) DE cắt AB tại điểm I. Chứng minh BD ⊥ IC.
------------------------------------------------ ĐỀ 7
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 7 : 21; 1,1 : 3,2; 1 3 : 4 4
b) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, các chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được
tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ
thuận với các số 9, 7, 8. Tính khối lượng giấy vụn mà mỗi chi đội thu được.
c) Cho phân số a . Chứng minh rằng nếu có a - x a = thì x a
= (các mẫu số phải khác b b - y b y b 0).
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: -2x + 3y; 5xy; 4 y 5
b) Tìm bậc của đa thức: 10x2 + 6 – 3x3.
c) Tính giá trị của đa thức A(x) = 5x2 + x – 15 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: 3x2. (2x + 5)
b) Cho hai đa thức: P(x) = 6x2 + 2x – 10; Q(x) = x2 – 5x + 7. Tính P(x) + Q(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 15 + 3x. Bài 4 (1,0 điểm). 9
Một nhóm bạn gồm bốn bạn Thanh, Tiến, Tùng, Trâm. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn trong
nhóm bạn (biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn), xét các biến cố:
A: “Bạn được chọn tên là Tùng”;
B: “Bạn được chọn có tên bắt đầu bằng chữ T”;
C: “Bạn được chọn tên là Tuyết”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho ∆ABC có  0 =  0 =  0
A 45 ; B 60 ;C = 75 . Sắp xếp các cạnh của ∆ABC theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D ∈ BC),
trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADE. b) Chứng minh BD = DE.
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng ∆FDC cân.
------------------------------------------------ ĐỀ 8
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 1 3 6 : 24; : ; 0,75:3 2 2
b) Trường THCS Lê Quý Đôn có số học sinh ba khối 6, 7, 8 tham gia về nguồn theo
thứ tự tỉ lệ với các số 3; 3,5; 4 và tổng số học sinh của ba khối là 315 em. Tính số học sinh của mỗi khối. 2 2 + c) Cho tỉ lệ thức a c = với ( ac a c
a,b,c,d ≠ 0) . Chứng minh rằng: = b d 2 2 bd b + d Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 1 −8xyz; 5x; t + 9y 2
b) Tìm bậc của đa thức: 4 3 P(x) = 2,5x + 3x + x
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 3 A x = 2x − x + 4 khi x = 2 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: (x − 2).(3x + ) 1 10 b) Cho hai đa thức: 3 2 A(x) = 2x − 3x + 2x +1 và 3 2 B(x) = 3x + 2x − x − 5 Tính A(x) + B(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: x - 7,5 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A : “Số chấm xuất hiện nhỏ hơn 8 ”.
B : “Số chấm xuất hiện bằng 0 ”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể?
b) Tính xác suất của biến cố chắc chắn được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm). a) Cho tam giác ABC có  0 =  0 =  0
A 80 ;C 28 ;B = 72 . Sắp xếp các cạnh của ∆ABC theo thứ tự tăng dần.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN. Bài 6 (3,0 điểm).
Cho ∆ABCvuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx ⊥ BC, Dx cắt AC tại H.
a. Chứng minh ∆HBA = ∆HBD
b. Tia Dx cắt AB tại I. Chứng minh tam giác IBC cân.
c. Gọi M là trung điểm IC, chứng minh ba điểm B, H, M thẳng hàng.
------------------------------------------------ ĐỀ 9
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2 điểm)
a) Tìm hai tỉ số bằng nhau rồi lập thành một tỉ lệ thức. 5 : 10 ; 7,5 : 2,5 ; 4 : 8
b) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào trồng cây xanh trong vườn trường và
đã trồng được tất cả 24 cây. Biết số cây trồng được của mỗi lớp 7A, 7B, 7C tỉ
lệ với các số 1; 2; 3. Tính số cây mỗi lớp trồng được? c) Cho tỉ lệ thức a c
= (a,b,c,d ≠ 0,a ≠ ±b,c ≠ ±d) . Chứng minh a c = b d a+ b c+ d Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
2x + 3y; x2 – 2x +1; 5y – 4t +z.
b) Tìm bậc của đa thức: 7 + 3x2 – 4x3.
c) Tính giá trị của đa thức A(x) = x2 + 4x + 4 khi x = 2 11 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: 5x (x2 – 3x + 2).
b) Cho hai đa thức: P(x) = 2x2 + 5x + 3; Q(x) = 3x2 – 5x + 1. Tính P(x) + Q(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 3x - 9 Bài 4 (1,0 điểm).
Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố:
A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”;
B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”;
C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc chia hết cho 8”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 10 cm, BC = 12 cm và CA = 7 cm. Sắp xếp các góc của
∆ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Bài 6 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC. Đường trung tuyến AM (M ∈ BC). Trên tia
đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD
a) Chứng minh ∆MAB = ∆MDC. b) Chứng minh CD // AB.
c) Kẻ đường trung tuyến BN (N ∈ AC). Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho
NB = NE. Chứng minh ba điểm E, C, D thẳng hàng.
------------------------------------------------ ĐỀ 10
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,0 điểm).
a) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức. 10 20 50 : 5 ; : ; 10,5 : 1,05. 4 2
b) Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 30 cây xanh. Lớp 7A có 30
học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm
sóc bao nhiêu cây xanh biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh?
c) Cho a, b, c, d ≠ 0 từ tỉ lệ thức a c − −
= . Chứng minh: a b c d = . b d a c Bài 2 (1,5 điểm).
a) Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: 1 4x ; 6x - x; t + z 2 12
b) Tìm bậc của đa thức: 10x5 + x3.
c) Tính giá trị của đa thức ( ) 2 A x = x + 2x −1 khi x = -2 Bài 3 (1,5 điểm).
1. a) Thực hiện phép nhân: ( 2 3x. 2x - 5x + ) 1 . b) Cho hai đa thức P(x) 2 = 2x − − 9x +5 và Q(x) 2 = 5 − x + 6x + 7 . Tính P(x) + Q(x) .
2. Tìm nghiệm của các đa thức: 5x +15. Bài 4 (1,0 điểm).
Một hộp có 5 chiếc bút màu xanh và 1 chiếc bút màu đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên cùng
một lúc 3 chiếc bút từ hộp. Xét các biến cố:
A: “Lấy được 3 chiếc bút màu xanh”.
B: “Lấy được 3 chiếc bút màu đỏ”.
C: “Có ít nhất 1 chiếc bút màu xanh trong ba chiếc bút lấy ra”.
a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên được xác định ở câu a. Bài 5 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 5 cm và CA = 7 cm. Sắp xếp các góc
của ∆ABC theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng MN. Bài 6 (3,0 điểm). Cho ABC ∆ vuông tại .
A Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho AB = . MB Từ M vẽ
đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại N. Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng AB MN. a) Chứng minh ABN = MBN. b) Chứng minh P
NC cân tại N.
c) Chứng minh AM //PC. -HẾT-
Chúc các em ôn tập tốt!