






Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIM MẠCH NHI Y6 CHUẨN NĂNG LỰC
MỤC TIÊU KIẾN THỨC
MỤC TIÊU KỸ NĂNG
MỤC TIÊU THÁI ĐỘ
¥ Liệt kê 5 tật TBS, 2 bệnh tim mạch mắc phải
1. Hiểu dịch tễ học các bệnh
có tần suất mắc cao ở trẻ em Việt nam.
tim mạch ở trẻ em Việt Nam. ¥
Liệt kê bệnh tim mạch gây tử vong cao nhất ở trẻ em Việt nam.
¥ Giao tiếp tốt với cha mẹ bệnh nhi có bệnh nặng (bệnh tim).
¥ Hỏi bệnh sử có định hướng (bệnh tim), nhận diện được triệu ¥ Tuân thủ các qui trình chứng có giá trị. an toàn người bệnh.
¥ Khám tim mạch trẻ em & nhận diện được các dấu hiệu bất ¥ Cân nhắc lợi íchnguy
thường ở: mạch, huyết áp, SpO cơ, chi phíhiệu quả,
2, da niêm, nhịp tim, tiếng tim và âm thổi ở tim. đảm bảo an toàn
¥ Áp dụng phôi thai học giải thích sự hình thành người bệnh trong chỉ
¥ Đọc điện tâm đồ cơ bản ở trẻ em và nhận diện các hình ảnh định xét nghiệm &
2. Tiếp cận chẩn đoán & 5 tật TBS thường gặp.
bất thường thường gặp (nhịp xoang nhanh/chậm; lớn nhĩ, điều trị.
điều trị 5 tật TBS thường ¥ Áp dụng giải phẫu & sinh lý bệnh, giải thích
lớn thất, PR dài, QT dài, thay đổi ST-T). gặp.
¥ Đồng cảm, thấu cảm
các triệu chứng lâm sàng, cận lâm làng &
¥ Đọc X quang ngực trẻ em và nhận diện các hình ảnh bất với gia đình bệnh nhi.
nguyên tắc điều trị 5 tật TBS thường gặp.
thường về tim mạch thường gặp (bóng tim, dấu hiệu lớn Quan tâm tới cảm
buồng tim, tuần hoàn phổi). xúc, nhu cầu của trẻ
¥ Sử dụng thành thạo các app tim mạch dành cho trẻ em: và gia đình.
- Dấu hiệu sinh tồn (Critical Peds) ¥ Chú ý khía cạnh văn - Huyết áp (Pedia BP) hoá, tín ngưỡng, kinh - ECG (Pediatric ECG Stat!) tế, xã hội trong
- Phần Cardiac Z trong app Ped(z) lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch
¥ Áp dụng kiến thức miễn dịch học & bệnh
¥ Lý luận lâm sàng để: đưa ra chẩn đoán phân biệt, đề nghị giao tiếp với bệnh
truyền nhiễm, chẩn đoán phân biệt bệnh
cận lâm sàng, chẩn đoán xác định và điều trị. nhi & gia đình.
3. Chẩn đoán, điều trị &
Kawasaki với các bệnh có biểu hiện sốt kèm ¥ Trung thực, bảo mật,
theo dõi bệnh Kawasaki phát ban. có trách nhiệm với
¥ Đánh giá nguy cơ dãn mạch vành trong chẩn bệnh nhi và gia đình.
đoán và theo dõi bệnh Kawasaki ¥ Tôn trọng quyền tự
¥ Áp dụng giải phẫu, sinh lý bệnh giải thích: - quyết của người
các triệu chứng của suy tim bệnh & gia đình.
4. Chẩn đoán & điều trị trẻ
- tiêu chuẩn chẩn đoán & phân độ suy tim ở ¥ Tôn trọng bạn học, suy tim trẻ em điều dưỡng, bác sĩ,
¥ Áp dụng sinh lý bệnh & dược lý giải thích nhân viên y tế khác.
các nguyên tắc điều trị suy tim ở trẻ em.
¥ Tuân thủ các nội qui,
¥ Đo cân nặng, vòng đầu, chiều dài, vòng cánh tay, đường quy định của trường, kính thóp ở trẻ em. bộ môn và bệnh
¥ Trình bày các chỉ số nhân trắc đánh giá phát ¥ Đánh giá phát triển tâm-vận ở trẻ em. viện.
tiển thể chất, tâm-vận ở trẻ em.
¥ Đánh giá nhu cầu dinh dưỡng ở trẻ bệnh tim (năng lượng,
5. Đánh giá sự phát triển
¥ Trình bày các thông số đánh giá tình trạng
thành phần chất dinh dưỡng)
thể chất, tâm-vận, tình nuôi dưỡng trẻ em.
trạng dinh dưỡng &
¥ Đánh giá cách nuôi dưỡng trẻ bệnh tim:
nuôi dưỡng ở trẻ bệnh
¥ Giải thích vì sao trẻ bệnh tim thường bị suy - Số lượng tim
dinh dưỡng & chậm phát triển. - Thành phần dinh dưỡng
¥ Trình bày nhu cầu dinh dưỡng cơ bản của trẻ - Cách cho ăn bệnh tim
¥ Sử dụng thành thạo một số app đánh giá
- Phát triển thể chất ở trẻ em (Ped Z)
- Phát triển tâm-vận ở trẻ em (Milestones)
6. Tham vấn cho gia đình
của trẻ bệnh tim (tình
¥ Kiến tập: Giải thích bệnh cho gia đình bệnh nhi.
Trình bày 4 bước kỹ năng tham vấn: Hỏi, Khen,
trạng bệnh, cách chăm
¥ Tham vấn chăm sóc & theo dõi trẻ suy tim. Khuyên, Kiểm tra
sóc, theo dõi & nuôi
¥ Tham vấn nuôi dưỡng trẻ bệnh tim.
dưỡng) lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch
LỊCH HỌC 2 TUẦN DÀNH CHO SINH VIÊN THỰC TẬP TẠI BV. NHI ĐỒNG 1 TUẦN 1 TUẦN 1 Giờ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Giới thiệu chương trình học
Khám BN được phân công SV Khám BN được phân công Khám BN được phân công SV 7:00-8:00 SV trực đêm giao ban
Phân công giường bệnh trực đêm giao ban trực đêm giao ban
Học khám tim mạch trẻ em
Trình bệnh & học tại 8:00-10:00 Khám BN được phân công
Trình bệnh & học tại giường
Trình bệnh & học tại giường
Trung tâm mô phỏng giường
(ATCS): lầu 11 – Khoa Y
LT+Thực hành đọc XQ LT+ Thực hành phân
Trình bệnh TBS không tímsuy 10:00-11:30
LT+Thực hành đọc ECG ngực TBS
tích siêu âm tim cơ bản tim 11:30-13:30 Nghỉ trưa
Học YHGĐ (NĐ1) Tự
Học lý thuyết (CBL) Tiếp
Học lý thuyết (CBL) Tiếp
Học YHGĐ (NĐ2) Tự 13:30-17:30 Tự học học (NĐ2)
cận chẩn đoán TBS cận trẻ tím học (NĐ1) 17:30-19:30 Nghỉ chiều
Trực đêm theo phân công từ tối thứ ba: khám, làm bệnh án những BN mới vào khoa, theo dõi BN nặng. 19:30-7:00
SV không trực đêm: Tự học theo mục tiêu lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch TUẦN 2 Giờ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Khám BN được phân công Khám BN được phân công Khám BN được phân công Khám BN được phân công Khám BN được phân công 7:00-8:00 SV trực đêm giao ban SV trực đêm giao ban SV trực đêm giao ban SV trực đêm giao ban SV trực đêm giao ban
Trình bệnh & học tại
Trình bệnh & học tại giường 8:00-10:00
Trình bệnh & học tại giường Trình bệnh & học tại giường giường Thực hành: Thực hành: Mini-CEX Thực hành:
Đánh giá & tham vấn
Đánh giá phát triển thể 10:00-11:30
Tham vấn bệnh & chăm Trình bệnh Kawasaki
dinh dưỡng cho trẻ bệnh
chất, tâm vận trẻ bệnh tim sóc trẻ bệnh tim tim 11:30-13:30 Nghỉ trưa
Ôn bài, kĩ năng khám
Học YHGĐ (NĐ1) Tự
Trình bệnh TBS tím +
Xem hồ sơ bệnh án, CLS,
Học YHGĐ (NĐ2) Tự 13:30-17:30 TỰ HỌC học (NĐ2) cơn tím thiếu oxy
diễn tiến của BN phụ học (NĐ1) trách 17:30-19:30 Nghỉ chiều .
Trực đêm theo phân công: khám, làm bệnh án những BN mới vào khoa, theo dõi BN nặng 19:30-7:00
SV không trực đêm: Tự học theo mục tiêu lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch
GIẢNG VIÊN PHÂN MÔN TIM MẠCH – BV. NĐ1 Bệnh viện Giảng viên Địa chỉ mail Điện thoại PGS.TS Vũ Minh Phúc phuc.vu@ump.edu.vn 0917295508 TS Đỗ Nguyên Tín donguyentin@ump.edu.vn 0913723437 ND1
BSCK2 Nguyễn Thị Liên Chi chinguyen@ump.edu.vn 0984984480 ThS Lê Nguyễn Phú Quý lenguyenphuquy@ump.edu.vn 0903057034
MẪU BÁO CÁO GIAO BAN 1. Hành chánh ¥ Bệnh cũ: ….. ca
¥ Bệnh mới: ….. ca, ….. ca vào phòng bệnh thường, ….. ca vào phòng Cấp cứu ¥ Tử vong: ….. ca ¥ Chuyển khoa: ….. ca
¥ Còn hiện diện: ….. ca
¥ Bệnh trở nặng: ….. ca (từ phòng ngoài, trong phòng Cấp cứu)
2. Báo cáo bệnh nhân mới nhập khoa: Họ tên, giới, tuổi, địa chỉ, chẩn đoán, xử trí ban đầu
3. Báo cáo bệnh nhân trong khoa trở nặng: Họ tên, giới, tuổi, chẩn đoán, điều trị hiện tại, diễn tiến nặng trong đêm
4. GV chọn ca lâm sàng và vấn đề thảo luận với SV về chẩn đoán, xử trí (xét nghiệm, điều trị)
5. Bài học rút ra từ đêm trực lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch
TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình
1. Nhi khoa I và Nhi khoa II. NXB Đại học Quốc gia. 1st edition. 2020: Chương Tim mạch – Khớp
2. Thực hành lâm sàng Nhi khoa. NXB Đại học quốc gia. 3rd edition. 2020: Chương Tim mạch – Khớp
Sách tham khảo: Myung Park. Park’s Pediatric Cardiology For Practitioners. Elsevier Saunder. 6th Edition (2014).
Tài liệu trên E-learning
1. Video clips hướng dẫn khám khớp ở trẻ em.
2. Video clips powerpoint files bài giảng lý thuyết.
3. Tài liệu hướng dẫn thực hành. lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch
LƯỢNG GIÁ LÂM SÀNG
• Đánh giá thường xuyên: 10%
• Điểm danh có mặt và hoàn thành công việc khám và theo dõi BN, giao ban trực đêm, khám và trình bệnh tại giường theo mô hình: RIMESPKIKES
• Chỉ tiêu: Nhận 1 bệnh mới/ tuần, trực đêm 1lần/ tuần (có xác nhận của BS trực), đọc và phân tích 2 XQ, 2 ECG.
• Đánh giá giữa kỳ: 30%
• Mini-CEX: hỏi bệnh sử, tiền căn, khám hệ tim mạch, xác định vấn đề của BN, biện luận lâm sàng, ra quyết định chẩn đoán, đề nghị và phân
tích các CLS (X quang ngực, ECG, đọc siêu âm tim), chọn và lí giải điều trị (hiện tại, kế hoạch lâu dài), tư vấn dinh dưỡng cho BN TBS, tham
vấn chăm sóc và phòng ngừa cho trẻ TBS .
• Vắng 1 buổi thực hành/ 1 đêm trực (không phép) hoặc thiếu 1 chỉ tiêu: trừ 1,25 điểm (Đánh giá thường xuyên)
• Đánh giá cuối kỳ: 60%
• Thời gian thi: hai trong các ngày của tuần thứ 9 •
Điều kiện dự thi: không vắng quá 4 ngày thực hành • Hình thức thi:
• Bốc thăm BN thật: hỏi BS, TC, khám, làm bệnh án hoàn chỉnh
• Hỏi thi dựa trên bảng kiểm có cấu trúc: CHECKLIST • Điểm thi:
• Điểm tổng thực hành < 4: Không đạt
• Điểm tổng thực hành ³ 4: Đạt lOMoAR cPSD| 45469857
Đại học Y Dược Tp. HCM Bộ môn Nhi Khoa Y Khoa Tim mạch Điểm thực hành Nhi khoa II = (đie$m thườ ng xuyên x 0,1) + (đie$m thự c hành giữ a kỳ x 0,3) + (đie$m thự c hành cuo8i kỳ x 0,6)
