Đề cương khí cụ điện - Điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực

Đề cương khí cụ điện - Điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Điện lực 313 tài liệu

Thông tin:
40 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương khí cụ điện - Điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực

Đề cương khí cụ điện - Điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

464 232 lượt tải Tải xuống
Chương 1
câu 1: khí cụ điện là thiết bị nào sau đây
máy biến áp
động cơ
công tắc tơ
máy phát
Câu 2: Khí cụ điện là thiết bị có nhiệm vụ?
hiển thị
đóng cắt mạch điện
truyền thông
lập trình
câu 3 nguyên nhân quá trình hóa do?
Phát xạ điện từ
Khuếch tán
Tái hợp
tái hợp và khuếch tán
Câu 4: nguyên nhân quá trình ion hóa do?
tái hợp và khuếch tán
tái hợp
ion hóa do va chạm
khuếch tán
câu 5: Nguyên nhân quá trình phản ion hóa?
tự phát xạ điện từ
khuếch tán
phát xạ nhiệt điện từ
ion hóa do va chạm
câu 7: hồ quang một chiều sẽ tắt khi?
đường đặc tính hồ quang và tải cắt nhau tại một điểm
đường đặc tính hồ quang và tải cắt nhau tại 2 điểm
đường đặc tính hồ quang và tải trùng nhau
đường đặc tính hồ quang và tải không cắt nhau
câu 9: để dập tắt hồ quang cần?
Giảm khoảng cách phóng điện
tăng nhiệt độ Hồ Quang
tăng khoảng cách phóng điện
tăng điện áp
Câu 14: Cho thiết bị điện có chế độ làm việc ngắn hạn trong đó tlv = 90s, T= 120s hệ số qua tải công suất điện là:
1.9
2.9
3.9
4.9
Câu 16: độ bền điện động của thiết bị điện là khả năng chịu được lực điện động do?
dòng định mức sinh ra ra
Dòng quá Tải sinh ra
dòng ngắn mạch sinh ra
dòng non tại sinh ra
Câu 17: Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =10A, dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ có B=
0.8T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:
6 (N)
12 (N)
24 (N)
48 (N)
Câu 18: Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =20A, dây dẫn đặt nghiêng 1 góc 30 độ với vecto cảm ứng từ
có B= 1.0T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:
30 (N)
60 (N)
20 (N)
15 (N)
Câu 19: Cho hai dây dẫn có chiều dài vô tận, đặt song song và cách nhau một khoảng a= 0.5 (m) điện trở trên 2
dây dẫn I1=I2 = 20 (kA), lực điện động trên doạn dây l = 3(m) của dây dẫn bằng:
240 (N)
120 (N)
480 (N)
960(N)
Câu 20: Diện tích tiếp xúc thực của một điểm được xác định bởi;
S=F/δd
S=2F/δd
S=F/2δd
S=F.δd
Câu 21: Điện trở tiếp xúc tính theo công thức kinh nghiệm là:
Rtx= Km/F
Rtx= K/F
Rtx= K/Fm
Rtx= K.F
Câu 34: Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 1 thể hiện
Đặc tính tĩnh hồ quang
Điện áp trên điện cảm hồ quang
Đặc tính tải
Điện áp nguồn
Câu 35: Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 2 thể hiện
Đặc tính tĩnh hồ quang
Điện áp trên điện cảm hồ quang
Đặc tính tải
Điện áp nguồn
Câu 36; Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 3 thể hiện
Đặc tính tĩnh hồ quang
Điện áp trên điện cảm hồ quang
Đặc tính tải
Điện áp nguồn
Câu 37: Điều kiện để dập tắt hồ quang điện xoay chiều?
đặc tuyến phục hồi độ bền điện cao hơn đặc tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
đặc tuyến phục hồi độ bền điện nằm thấp hơn đặt tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
đặt tuyến phục hồi độ bền điện cắt đặt tuyến quá trình phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm tại một điểm
đặc tuyến phục hồi độ bền điện trùng đặc tuyến quá trình phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
Câu 38 để dập tắt hồ quang cần ?
phân đoạn Hồ quang
tăng dòng điện
tăng nhiệt độ Hồ Quang
Đăng điện áp
Câu 39: Để dập tắt hồ quang cần
Giảm nhiệt độ hồ quang
Giảm khoảng cách phóng điện
Tăng nhiệt độ hồ quang
Tăng điện áp
câu 40: để nâng cao Đặc tính hồ quang có thể thực hiện đồng thời các biện pháp?
tăng chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ quang
Tăng chiều dài hồ quang và tăng nhiệt độ cùng Hồ Quang
giảm chiều dài hồ quang và tăng nhiệt độ vùng hố quang
giảm chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ Quang
Câu 41 quá trình phát xạ điện tử phụ thuộc vào?
Cường độ điện trường và vật liệu làm điện cực
nhiệt độ và vật liệu làm điện cực
nhiệt độ và đặc tính môi trường giữa hai điện cực
vật liệu làm điện cực và đặc tính môi trường giữa hai điện cực
câu 42: ở mạch điện 1 chiều, qúa điện áp xảy ra sẽ có giá trị lớn nhất ở mạch có?
điện trở lớn
điện cảm lớn
tụ điện lớn
điện trở nhỏ
Câu 43 để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là?
điện trở và tụ điện đấu song song với tải
Điện trở đầu nối tiếp với tải
cuộn cảm đầu song song với tải
tụ điện đấu nối tiếp với taỉ
Câu 44 để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là?
Điốt mắc song song ngược với tải
điện trở đầu nối tiếp với tải
cuộn cảm đấu song song với tải tụ điện đầu nối tiếp với
Câu 45: ở mạch điện xoay chiều hò quang điện dễ bị dập tắt hơn trong TH
Tải trở
Tải dung
Tải trở cảm
Tải cảm
Câu 46: Lực điện động tác dụng lên vật dẫn có xu hướng thay đổi hình dạng vật dẫn để từ thông xuyên qua mạch
vòng là:
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Không đổi
Bằng không
câu 47 hướng lực điện động tác động lên hai dây song song có dòng điện cùng chiều?
hút nhau
đẩy nhau
vuông góc
chéo nhau
Câu 48 hướng lực điện động tác động lên hai dây dẫn song song có dòng điện ngược chiều?
hút nhau
đẩy nhau
vuông góc
chéo nhau
Câu 49 theo định luật bio xava laplace nếu 1 đoạn mạch có dòng điện I đi qua được đăt trong từ trường với từ cảm
B thì sẽ có 1 lực dF tác động lên dI được tính bằng:
dF = i.dI.B.sinB
dF = i.dI.B.cosB
dF = i.dI.B.tanB
dF = i.dI.B.cotgB
Câu 53 xét 2 thanh dẫn vuông góc có chiều dài thanh dẫn đứng rất lớn so với thanh dẫn ngang. lực điện động F
tính theo định luật bioxavalaplace có dạng:
U0/4pi * i^2 * ln (a/r)
U0/4pi * i^2 * ln (2a/r)
U0/4pi * i^2 * ln (4a/r)
U0/4pi * i^2 * ln (3a/r)
Câu 54 lực điện động rất lớn khi dòng điện trong mạch vòng xoay chiều bằng:
Căn2 * Idm
Can3 * Idm
Can5 * Idm
Idm
Câu 55 lực điện động tực thời F trong mạch một pha xoay chiều ở chế độ xác lập giữa 2 dây dẫn có dạng:
10^7 * Kc * Im^2 * sin^2(wt)
10^7 * Kc * Im^2 * cos^2(wt)
10^7 * Kc * Im^2 * tan^2(wt)
10^7 * Kc * Im^2 * cotan^2(wt)
Câu 59 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha A là:
0.055*C3 * Im^2
1.055*C3 * Im^2
2.055*C3 * Im^2
3.055*C3 * Im^2
Câu 61 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha C là:
0.055*Cl*tn^2
1.055*Cl*tn^2
2.055*Cl*tn^2
3.055*Cl*tn^2
Câu 62 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmD lên pha C là:
-0.805*Cl*tn^2
-1.805*Cl*tn^2
-2.805*Cl*tn^2
-3.805*Cl*tn^2
Câu 63 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha b là:
0.87*Cl*tn^2
1.87*Cl*tn^2
2.87*Cl*tn^2
3.87*Cl*tn^2
Câu 64: Hiện tượng cộng hưởng cơ khí trong hệ thống các thanh dẫn điện xảy ra khi?
tần số dao động riêng của hệ thống xấp xỉ bằng tần số dao động của lực điện động
tần số dao động riêng của hệ thống lớn hơn nhiều tần số dao động của lực điện động
tần số dao động riêng của hệ thống nhỏ hơn nhiều tần số dao động của lực điện động
tần số dao động riêng của hệ thống khác xa tần số dao động của lực điện động
Câu 65 độ bền điện động của thiết bị điện được cho dưới dạng?
ngắn mạch xung kích
ngắn mạch chu kỳ
quá tải
ngắn mạch Không chu kỳ
câu 66 khi hai vật rắn tiếp xúc với nhau thực tế tại các điểm tiếp xúc?
mật độ dòng điện tăng(nhiệt độ tăng)
mật độ dòng điện không đổi
mật độ dòng điện giảm
nhiệt độ không đổi
câu 68: Khi tiết diện tiếp xúc bị thu nhỏ lại tại chỗ tiếp xúc thì?
đường đi của dòng điện bị cong và dài ra
đường đi của dòng điện không đổi
đường đi của dòng điện bị ngắn lại
đường đi của dòng điện bị cong và nhắn lại
câu 69 yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc?
vật liệu làm tiếp điểm
điện áp
dòng điện ngắn mạch
tần số lưới điện
Câu 70 yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc?
trạng thái bề mặt tiếp điểm
điện áp
dòng điện quá tải
Chế độ làm việc tiếp điểm
71 Dựa vào mối liên kết tiếp xúc tiếp điểm điện được chia ra thành mấy loại?
3
4
1
5
Câu 74 trong các dạng tổn hao năng lượng, tổn hao trong các vật liệu cách điện được tính theo
2pi f*U^2*tan(8)
3pi f*U^2*tan(8)
4pi f*U^2*tan(8)
5pi f*U^2*tan(8)
Câu 75 phương trình cân bằng nhiệt của thiết bị có dạng sau:
Pdt = Kt*St*tô dt + cG dt
Pdt = Kt*St*tô dt
Pdt = cG dt
Pdt = Kt*St*tô dt - cG dt
Câu 76 độ tăng nhiệt ở chế độ xác lập được tính bằng:
t = P/( Kt*St)
t = ( Kt*St)/P
t = P/( St)
t = P/( Kt)
câu 77 phương trình nhiệt khi ngắn mạch có dạng:
i^2 * Rdt = Cd0
iR dt = Cd0
i^2 dt = Cd0
i^2* R^2 dt = Cd0
Câu 78: cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải công suất là: Kp
2.3
4.3
6.3
8.3
Câu 79: cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải dòng điện là: KI
1.5
2.5
3.5
4.5
Chương 2
câu 1: cầu chì là khí cụ điện dùng để?
để bảo vệ quá áp
tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải và ngắn mạch
đóng cắt mạch điện
bảo vệ chống sét cho thiết bị và đường dây
Câu 2: Ưu điểm của cầu chì là?
Đơn giản, kích thước nhỏ, khả năng cắt lớn và giá thành hạ
Khả năng cắt kém giá thành hạ
Đơn giản giá thành cao
Kích thước to khả năng cắt kém
Câu 3: Yêu cầu cầu chì?
Không thay thế đc dây chảy
Đặc tính làm việc của cầu chì ko ổn định
Đặc tính ampe giây của cc cần phải thấp hơn đặc tính của thiết bị đc bv
Khi có ngắn mạch cc làm việc ko theo thứ tự
Câu 15 hệ thống dập Hồ Quang của Aptomat 1 chiều là?
buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp ziczac kết hợp cuộn thổi từ
buồng dặp hồ quang kiểu khí nén
buồng dập Hồ Quang kiểu chân không
buồng dập Hồ Quang kiểu doàn dập
câu 16 cơ cấu truyền động đóng cắt của Aptomat là?
điều khiển bằng tay núm gạt hoặc núm ấn
điều khiển công tắc tơ
điều khiển bằng lập trình
điều khiển bằng hệ thống lò xo
câu 17 cơ cấu đóng cắt của Aptomat là
là điều khiển bằng nam châm điện
điều khiển bằng contactor
điều khiển bằng lập trình
điều khiển bằng hệ thống lò xo
câu 18 cơ cấu chuyển động trung gian đóng cắt của Aptomat là?
cơ cấu tự do trượt khớp
cơ cấu tay đòn nối cứng
cơ cấu lò xo
cơ cấu lò xo và nam châm điện
câu 19: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ B có nghĩa là gì?
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
câu 20: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là gì?
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
câu 21: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ D có nghĩa là gì?
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
Câu 22: Lựa chọn ATM phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc?
Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần
Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,5-2 lần
Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 2-2,5 lần
Iđm ATM phải nhỏ hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần
Câu 23: Tính toán lựa chọn ATM cho hộ tiêu thụ gia đình có Itt=2,83A?
Uđm=220/240V, Iđm=5A, số cực là 2
Uđm=220/240V, Iđm=20A, số cực là 2
Uđm=380/415V, Iđm=5A, số cực là 2
Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 2
Câu 24: Tính toán lựa chọn ATM cho động cơ điện 3 pha có In=9A?
Uđm=220/240V, Iđm=10A, số cực là 3
Uđm=220/240V, Iđm=20A, số cực là 3
Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 3
Uđm=380/415V, Iđm=30A, số cực là 3
Câu 25: thông số trên nhã ATM có Ir, vậy Ir là thông số nào?
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu 26: thông số trên nhã ATM có Im, vậy Im là thông số nào
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu 27 lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?
điều kiện làm việc của phụ tải
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 3 lần dòng điện tính toán của mạch
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 28: lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?
Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 29: : lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?
Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,5 lần dòng điện tính toán của mạch
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,5 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 29: Đặc tính ampe-giây của cầu chì là:
Sự phụ thuộc của dòng điện chạy qua dây chảy
Sự phụ thuộc thời gian chảy đứt của dây chảy với dòng điện chạy qua
Sự phụ thuộc của thời gian chảy đứt của dây chảy
Sự phụ thuộc của dây chảy khi làm việc quá tải
Câu 32: Điều kiện để dây chảy cc ko bị chảy đứt ở dòng điện định mức?
Iđm<Ith
Iđm<Icđ
Iđm>Ith
Iđm>Icđ
Iđm>Icđ
Câu 31 dòng điện giới hạn của cầu chì là?
chỉ số dòng điện định mức của dây chaỷ
Chỉ số dòng điện trung bình của dây chảy
chỉ số dòng điện bé nhất chạy qua dây chảy
chỉ số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
câu 32: thông thường hình dạng của dây chạy?
dây chạy hình tròn to đều
dây chảy hình dệt có những chỗ thắt nhỏ lại dây chạy hình tròn dùng hiệu ứng luyện kim
Dây chạy hình dệt mỏng đều
dây chảy hình chữ nhật dày đều
câu 34: Máy cắt hạ áp hay aptomat là khí cụ điện dùng để?
so sánh tín hiệu đầu vào với Tín hiệu mẫu
tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải ngắn mạch điện áp thấp công suất ngược
chuyển mạch khi nguồn chính bị sự cố
bố lập trình
Câu 35 AtM dòng điện cực đại
Tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dòng chỉnh định
tự động cắt mạch khi dòng trong hoạch gần vượt chỉ số dòng định mức
tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt chỉ số dòng trung bình
tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dòng cực tiểu
Câu 36: Chức năng của Aptomat dòng điện cực đại?
bảo vệ máy phát khỏi hỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song
bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi
bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu 37 chức năng của Aptomat công suất ngược?
bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song
bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi
khi bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu 38: chức năng của Aptomat điện áp thấp?
bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi làm việc song song
bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi I
khi bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu hỏi:Đặc tính Ampe giây của cầu chì chia làm các vùng?
miền quá tải lớn cầu chì không bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì bảo vệ được các thiết bị
miền quá tải lớn cầu chì không bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị
miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị
miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì bảo vệ được các thiết bị
câu hỏi: Dòng điện tới hạn của cầu chì là?
chỉ số dòng điện định mức của dây chảy
chỉ số dòng điện trung bình của dây chảy
chỉ số dòng điện bé nhất chạy qua dây chảy
trị số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
câu hỏi: Thông thường hình dáng của dây chảy?
dây chảy hình tròn to đều
dây chảy hình nền có những chỗ thắt nhỏ lại. dây chạy hình tròn hiệu ứng luyện kim
dây chảy hình dệt mỏng đều
dây chạy hình chữ nhật một dài đều
câu hỏi: Các bộ phận chính của Aptomat là?
là hệ thống tiếp điểm hệ thống dập Hồ Quang Cơ cấu truyền động và các phần tử bảo vệ
hệ hệ thống tiếp điểm hệ thống dập hồ Quang vòng chống rung
thân mạch từ lắp mạch từ cuộn dây
thân mạch từ khe hở không khí chính cuộn dây
câu hỏi: Yêu cầu chung đối với aptomat?
ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat phải bé
hơn nhiệt độ phát nóng cho phép
chuyển tải sang nguồn dự phòng thật nhanh khi lưỡi bị sự cố
điện áp dư thấp
điện trở tiếp xúc nhỏ
ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat ko nhỏ
hơn nhiệt độ phát nóng cho phép
ở chế độ ngắn mạch sự cố Aptomat phải có độ bền điện động và độ bền nhiệt cao
khả năng cắt của ATM phải lớn
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat có In=200A, vậy In là gì?
dòng điện định mức
Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị
dòng cắt ngắn mạch thực tế
dòng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tải
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat có Icu=20kA, vậy Icu là gì?
dòng điện định mức
Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị
dòng cắt ngắn mạch thực tế
dòng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tại
Câu hỏi: Cơ cấu truyền động trung gian đóng cắt của Aptomat là?
là cơ cấu tay đòn nối cứng
cơ cấu lò xo
do cơ cấu lò xo và nam châm điện
cơ cấu tự do trượt khớp
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Ir có nghĩa là?
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Im có nghĩa là?
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Chương 3
Câu 1: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
hằng số thời gian nhiệt bé
Hằng số thời gian nhiệt lớn
Thuận tiện trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim
không thay đổi kích thước Thanh Lương Kim
câu 2 thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ?
bảo vệ ngắn mạch trong mạch điện
bảo vệ quá tải mạch điện
baỏ vệ điện áp thấp
bảo vệ điện áp cao
câu 3 đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
hằng số tải bé
hằng số thời gian nhiệt lớn
khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim
khi dòng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu 4 đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ
hăng số tải bé
hằng số thời gian nhiệt bé
khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim
khi dòng điện định mức thay đổi ta chỉ phải thay đổi phần tử đốt nóng
Câu 5 Rơle nhiệt trong khởi động từ được dùng để?
bảo vệ quá tải cho động cơ
duy trì nhiệt độ trong các lò sấy
duy trì nhiệt độ trong các thiết bị điện dân dụng
duy trì nhiệt độ trong các thiết bị điện công nghiệp
câu 6 đặc điểm của rơ le nhiệt điều chỉnh nhiệt độ?
độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé
độ nhạy thấp hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé
độ nhạy cao hệ số nhả thấp để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé
độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động lớn
Câu 8: yêu cầu chung đối với rơle thời gian?
thời gian phải chính xác ổn định ít phụ thuộc vào sự dao động của điện áp nguồn
chuyển trạng thái ngay lập tức
không chuyển trạng thái
chuyển trạng thái đóng ngắt liên tục
câu 9 yêu cầu chung đối với rơle thời gian?
công suất ngắt của hệ thống tiếp điểm đủ lớn
công suất tiêu thụ lớn
không chuyển trạng thái
chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
câu 10 trong RL thời gian hệ thống tiếp điểm là hệ thống?
các tiếp điểm Thường đóng và tiếp điểm thường mở
các tiếp điểm Thường đóng sử dụng để đóng mát cho mạch động lực
các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch điều khiển
các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
câu 11 trong rơle thời gian kiểu điện từ gồm các bộ phận sau?
nam châm điện bộ định thời gian hệ thống tiếp điểm
nam châm điện bộ định thời gian cuộn dây mạch từ
hệ thống mạch từ tiếp điểm chính buồng đập Hồ Quang
các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
Câu 12: Trong rơle trung gian kiểu điện từ gồm các bộ phận nào?
Nam châm điện, HT tiếp điểm, vỏ máy, chân đế
Nam châm điện, cuộn dây, mạch từ, vỏ máy
HT mạch từ, HT tiếp điểm, buồng dập HQ
Các tiếp điểm thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
Câu 13 các thông số của công tắc tơ gồm điện áp định mức dòng điện định mức số cực và?
Tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số cặp tiếp điểm phụ
tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điên phương pháp dập hồ quang
tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện tần số lưới
tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số vòng dây nam châm điện
câu 14 trên nhãn thông số của công tắc tơ ghi N = 2.10^7 lần có nghĩa là?
số lần đóng cắt không Tải cho đến khi công tắc tơ hỏng
Số lần đóng cắt ngắn mạch cho đến khi công tắc tơ hỏng
số lần đóng cắt có tải cho đến khi công tắc tơ hỏng
số lần đóng cắt tại Định nước cho đến khi công tắc tơ hỏng
câu 15 trên nhãn thông số công tắc tơ ghi m bằng 3 lần có nghĩa là?
số pha
số tiếp điểm chính
tính số tiếp điểm phụ
là số lần đóng cắt Tải định mức cho đến khi công tắc tơ hỏng
câu 16 kí hiệu trên công tắc tơ ghi no-nc là ký hiệu của?
Tiếp điểm thường mở Thường đóng
tiếp điểm chính tiếp điểm phụ
chế độ không cắt chế độ có cắt
chế độ có Tải chế độ không tải
câu 17 ký hiệu trên công tắc tơ ghi A1 + A2 - là ký hiệu của?
nguồn vào cuộn hút công tắc tơ
ơ nguồn vào mạch điện
chiều của dòng điện phụ tải
chiều của dòng điện trong mạch điện
câu 18 hệ thống dậpHồ Quang của công tắc tơ xoay chiều là?
Kết cấu một pha hai chỗ ngắt tiếp điểm dạng bắc cầu đặt trong buồng đập hồ quang Kiểu dàn dập
Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón đặt trong buồng đập hồ quang kiểu dàn dập
Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón Đặt trong buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp
Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón Đặt trong buồng dập Hồ Quang kiểu ziczac
Câu19 hệ thống dập hồ quang của con tắc tơ một chiều?
Dùng cuộn phổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiềm dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac
Dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng dập Hồ Quang kiểu dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac
Dùng cuộn thổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiểu chân không không
dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng hồ quang kiểu khí nén
Câu 20 : cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?
Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó có hệ
thống tiếp điểm
Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ
thống tiếp điểm
Lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống
tiếp điểm
Lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó có hệ
thống tiếp điểm
Câu 21 cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?
lõi thép Tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của con tắc tơ
lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó không có
hệ thống tiếp điểm
lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ
thống tiếp điểm
lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống
tiếp điểm
Câu 22: Khởi động từ là khí cụ điện?
dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải động cơ điện xoay chiều ba pha
Roto lồng sóc
dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải của máy phát điện đồng bộ
dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải máy biến áp
dùng để đóng ngắt thường xuyên các công tơ điện
câu 23 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng
của Rơle nhiệt?
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải
sẽ mở ra để san tải khi động cơ quá tải
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm
sẽ vẫn giữ nguyên trạng thái để cấp nước làm mát động cơ
câu 24 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm thường mở của
Rơle nhiệt?
sẽ đóng lại để cấp nguồn cho hệ thống như chuông báo động hoặc đèn chỉ thị sự cố khi động cơ quá tải
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải
sẽ mở ra để san tải khi động cơ quá tải
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm
câu 25 Trong sơ đồ sử dụng khởi động từ kép để đảo chiều quay của động cơ người ta làm thế nào?
đảo thứ tự hai trong ba pha dòng điện đặt vào động cơ
đảo thứ tự một pha dòng điện đặt vào động cơ
ơ đảo thứ tự cả ba pha dòng điện đặt vào động cơ
đảo thứ tự 1 trong 3 pha dòng điện đặt vào động cơ ơ
Câu 26 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ là thiết bị nào?
aptomat
rơ le nhiệt
nút dừng khẩn cấp stop
nút ngừng thuận, nghịch
Câu 27 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép hai contactor được nối Liên động điện bằng cách?
dùng các tiếp điểm phụ Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả
dùng các tiếp điểm phụ thường mở của các con vectơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này hút thì
con Doctor kia nhả
dùng các tiếp điểm chính Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả
dùng các tiếp điểm chính Thường mở của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả
Câu 28 tính toán lựa chọn contactor rơle nhiệt để đóng cắt Tải động cơ điện 3 pha 380V công suất 3kw hệ số công
suất cos phi bằng 0,85 hệ số Khởi động là 1,2 - 1,4
I đm contactor = 10 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe
I đm contactor = 8 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe
I đm contactor =7 Ampe, I đm Rơle = 7 Ampe
I đm contactor = 6 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe
Câu 29 rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại
Rơle mạch thứ cấp nhị thứ
RL mạch sơ cấp(nhất thứ)
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện trung bình
câu 30 role bảo vệ hệ thống điện thường là loại
Rơle mạch trung gian
Rơle mạch sơ cấp
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn
Câu 31 Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại đại?
Rơle mạch trung gian
Rơle mạch sơ cấp
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện bé
câu 32 Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại
Rơle mạch trung gian
Rơle mạch thứ cấp
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn hàng trăm A
câu 33: Đặc tính rơle có dạng gầy (hệ số Knh lớn) thích hợp với ?
rơ le Bảo vệ có tính chọn lọc cao sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ hệ thống điện
rơ le bảo vệ có tính chọn lọc thấp sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ hệ thống điện
rơ le bảo vệ có tính chọn lọc cao sử dụng trong lĩnh vực điều khiển và truyền động điện
rơ le bảo vệ có tính chọn lọc thấp sử dụng trong lĩnh vực điều khiển và truyền động điện
câu 34 đặc tính Rơle có dạng béo (hệ số Knh nhỏ ) thích hợp với?
rơ le điều khiển truyền động điện
rơ le bảo vệ hệ thống điện
rơ le tự động và thông tin liên lạc
rơ le nhiệt
Câu 35 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
rơle thời gian có Ttđ>1s
tác động bình thường Ttđ=2s
tác động nhanh Ttđ>0,001s
tác động chậm Ttđ=0,01s
Câu 36 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
rơle thời gian có Ttđ<1s
tác động bình thường Ttđ=2s
tác động nhanh Ttđ<0,001s
tác động chậm Ttđ=0,05s
Câu 37 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
rơle thời gian có Ttđ<1s
tác động bình thường Ttđ=0,01s
tác động nhanh Ttđ>0,5s
tác động chậm Ttđ=0,001s
Câu 38 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
rơle thời gian có Ttđ<1s
tác động bình thường Ttđ=0,001s
tác động nhanh Ttđ>0,5s
tác động chậm Ttđ=0,1-1s
Câu 39 yêu cầu của bảo vệ rơ le hệ thống điện?
bảo vệ chọn lọc tác động nhanh độ nhạy và độ tin cậy cao
bảo vệ không chọn lọc tác động chậm độ nhạy và độ tin cậy cao
bảo vệ chọn lọc tác động nhanh độ nhậy và độ tin cậy không cao
bảo vệ chọn lọc tác động chậm độ nhạy và độ tin cậy cao không cần cao
Câu 39 công tắc tơ là gì?
là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển
là khí cụ điện dùng để bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải
là khí cụ điện dùng để bảo vệ công suất ngược
là khí cụ điện dùng để đóng ngắt thường xuyên các công tơ điện
câu 40 Rơle là gì?
Khí cụ điện dùng để điều khiển mạch điện bằng tay
Khí cụ điện dùng để đóng cắt mạch động lực bằng tay
là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ
là thiết bị dùng để biến đổi dòng một chiều thành xoay chiều
Câu 41 khởi động từ đơn là tổ hợp của?
ủa hai công tắc tơ kết hợp với nhau
một công tắc tơ và 2 Rơle nhiệt
hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau
một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 42 khởi động từ kép là tổ hợp của?
ủa hai công tắc tơ kết hợp với nhau
2 công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau
một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 43 về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ bao gồm?
cuộn dây nút nhấn tiếp điểm chính tiếp điểm phụ
hệ thống mạch từ các điểm chính vùng dập hồ quang tiếp điểm phụ lò xo phản ứng
cuộn hút lắp từ di động tiếp điểm Thường đóng tiếp điểm thường mở
mạch từ, nguồn cc, tiếp điểm thường đóng, mở
Câu 44 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống?
các tiếp điểm Thường đóng và tiếp điểm thường mở
mở các tiếp điểm Thường đóng sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực
các tiếp điểm Thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch điều khiển
các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực
câu 45 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ bao gồm?
tiếp điểm thường mở
các tiếp điểm Thường đóng
tiếp điểm Thường đóng và thường mở
tiếp điểm dùng để đóng cắt mạch động lực
Câu 46 Trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống?
các tiếp điểm Thường đóng cho dòng điện lớn đi qua
các tiếp điểm thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua
các tiếp điểm thường mở cho dòng điện lớn đi qua
các tiếp điểm Thường đóng cho dòng điện nhỏ đi qua
câu 47 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ là hệ thống?
các tiếp điểm thường mở cho dòng điện lớn đi qua
Các tiếp điểm Thường đóng và thường mở cho dòng điện lớn đi qua
các tiếp điểm Thường đóng cho dòng điện nhỏ đi qua
các tiếp điểm Thường đóng và thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua
câu 48 Rơle nhiệt dùng để?
để bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá điện áp
bảo vệ mạch điện theo thời gian đã hẹn trước
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra cháy nổ
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải
câu 49 rơle thời gian là Rơle có vai trò?
bảo vệ mạch điện theo thời gian
điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển theo thời gian định trước
bảo vệ mạch điện khi có quá tải xảy ra
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra ngắn mạch
câu 50 Rơle trung gian là rơ le?
dùng để điều khiển đóng cắt mạch điện theo thời gian
dùng để bảo vệ mạch điện khi có quá tải
dùng để điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển
dùng để điều khiển trung gian giữa các mạch động lực
Câu 51: Trong khởi động từ đơn Rơle nhiệt mắc thế nào với công tắc tơ?
mắc song song song qua các tiếp điểm chính
mắc nối tiếp qua các tiếp điểm chính
mắc song song qua các tiếp điểm phụ Thường đóng
mắc nối tiếp qua các tiếp điểm phụ thường mơ
Câu 53 nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào?
lực hút sinh ra do cuộn dây và nam châm điện
sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm
các tiếp điểm phụ được đóng cắt theo thời gian
các tiếp điểm chính được đóng cắt theo thời gian
câu 54: khi dừng cấp nguồn vào cuộn dây rơle thời gian off delay các tiếp điểm tác động có tính thời gian hoạt
động thế nào?
chuyển trạng thái sau thời gian đã được chỉ định từ trước
chuyển trạng thái ngay lập tức
không chuyển trạng thái
chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
Câu hỏi: Về cấu tạo Rơle trung gian khác rơle thời gian ở điểm nào????
Rơle trung gian không có cuộn dây rơle thời gian có cuộn dây
Trung gian có cuộn dây rơle thời gian không có cuộn dây
Rơle trung gian không có các tiếp điểm đóng chậm mở chậm RL thời gian có các tiếp điểm đóng chậm mở
chậm
Rơle trung gian có hệ thống nút nhấn vào mạch từ rơle thời gian không có hệ thống nút nhấn vào mạch từ
Câu hỏi: Tại sao Rơle nhiệt không tác động tức thời đc?
do Có quán tính nhiệt lớn phải có thời gian phát nóng
do phần tử phát nóng không được đấu nối tiếp với mạch động lực
do phiến lưỡng Kim được cấu tạo bởi kim loại kép
do phần tử phát nóng được đấu nối tiếp với mạch động lực
Câu hỏi: Người ta thường chọn Rơle nhiệt có đường đặc tính ảnh A-S như thế nào?
cao hơn và gần sát với đường đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
thấp hơn và gần sát với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
cao hơn từ 2 đến 5 lần sau với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
cao hơn từ 5 đến 10 lần sau với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
Câu hỏi: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
hằng số thời gian nhiệt bé
Hằng số thời gian nhiệt lớn
thuận tiện trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim
không thay đổi kích thước thanh lưỡng kim
Câu hỏi: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
Hằng số Tải bé
Hằng số thời gian nhiệt lớn
khó khăn trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim
Khi dòng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu hỏi: Rơle thời gian là loại rl?
tín hiệu đầu ra tác động chậm một khoảng thời gian xác định so với tín hiệu đầu vào
dùng để bảo vệ mạch điện khi có quá tải
dùng để bảo vệ mạch điện khi có ngắn mạch
dùng để điều khiển trung gian các mạch động lực
Câu hỏi: Ký hiệu NC, NO của công tắc tơ là gì
tiếp điểm chính tiếp điểm phụ
chế độ không cắt chế độ có cắt
Chế độ có Tải chế độ không tải
tiếp điểm thường mở Thường đóng
Câu hỏi: Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng
của Rơle nhiệt?
sẽ mở ra để để san tải khi động cơ quá tải
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm
sẽ vẫn giữ nguyên trạng thái để cấp nước làm mát động cơ
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút công tắc tơ khi động cơ quá tải
chương 4
Câu 1 ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?
thiết bị cấp cứu trong ngành y
thiết bị chống quá tải
máy biến áp
máy phát điện đồng bộ
Câu 2 Ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?
máy tính cá nhân
thiết bị chống Quá tải
máy máy biến
máy phát điiện dồng bộ
Câu 3 ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?
các trung tâm điện toán
thiết bị chống quá tải
máy biến áp
máy phát điện đồng bộ
Câu 4 ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?
HT kiểm tra điều khiển và thu thấp số liệu scada
thiết bị chống quá tải
máy biến áp
máy phát điện đồng bộ
Câu 5 Thời gian cấp nguồn của ups phụ thuộc vào?
dung lượng nguồn dự phòng và công suất phụ tải
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-dc
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ tăng áp
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ kích từ
Câu 6: bộ UPS có chuyển mạch thường có những khối nào?
Ắc quy, cầu chì, tranzitor
Ắc quy, Aptomat, bộ đo đếm, bộ lọc
Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, chuyển mạch
Ắc quy, bộ hiển thị, bộ chỉnh lưu
Câu 7: bộ UPS loại làm việc liên tục thường có những khối nào?
Ắc quy, cầu chì, tranzitor
Ắc quy, Aptomat, bộ đo đếm, bộ lọc
Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, lọc
Ắc quy, bộ hiển thị, bộ chỉnh lưu
Câu 8 trong bộ ups bộ chỉnh lưu có chức năng gì
biến đổi xoay chiều thành điện một chiều cung cấp cho ắc quy
biến đổi điện một chiều với chỉ số phù hợp cung cấp cho ắc quy
để so sánh điện lưới với điện ắc quy
Phát lệnh để bộ biến đổi đại lượng đầu vào chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
câu 9 trong bộ ups bộ nghịch lưu có chức năng gì vì?
biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều với điện áp và tần số phù hợp cung cấp cho tải
để so sánh điện lưới với điện ắc quy
Phát lệnh để bộ biến đổi đại lượng đầu vào chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
biến đổi xoay chiều thành điện một chiều cung cấp cho ắc quy
câu 10 trong bộ ups có công suất thấp khối chuyển mạch là?
rơ le điện cơ
contactor
khởi động từ
aptomat
câu 11 trong bộ ups có công suất lớn khối chuyển mạch là?
Van bán dẫn
contactor
khởi động từ
aptomat
câu 12 so sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch?
thời gian tác động nhanh hơn do không phải qua khối chuyển mạch
điện áp ra chưa chuẩn
cấu tạo đơn giản
công suất chế tạo lớn đến MW
Câu 13: So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch
thời gian tác động chậm hơn
điện áp ra chuẩn hơn cho có bộ lọc phù hợp với các loại Tải đòi hỏi cao về chất lượng điện áp
cấu tạo đơn giản hơn
công suất chế tạo lớn đến MW
Câu 14:So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch
thời gian tác động chậm hơn
điện áp ra chưa chuẩn
cấu tạo phức tạp hơn
công suất chế tạo lớn đến MW
câu 15 Trong các trường hợp sự cố nào sau đây thì ATS tác động?
khi lưới điện bị quá tải
khi có sự cố ngắn mạch trên lưới
khi có sự cố mất nguồn mất pha ngược thứ tự pha
khi động cơ bị quá tải
câu 16 Trong sơ đồ ATS lưới máy phát điện khi điện áp máy phát điện bằng bao nhiêu so với điện áp lưới thì bộ
điều khiển sẽ chuyển tải sang máy phát
U=0,8Uđm
U=0,6Uđm
U=0,5Uđm
U=Uđm
câu 17 khối chuyển mạch của ATS thường được thực hiện bởi?
contactor
van bán dẫn
khởi động từ
role điện cơ
Câu 57 ATS là gì?
thiết bị dập hổ Quang
thiết bị lưu trữ điện năng
thiết bị tự động đổi nguồn dự phòng
aptomat
câu 58 ups là gì?
thiết bị chống rò điện
thiết bị chống quá tải
cầu chì bảo vệ
thiết bị cấp nguồn liên tục
câu 59 ATS tự động chuyển mạch khi nào?
khi lưới điện bị quá tải
khi có sự cố ngắn mạch trên dưới
khi có sự cố mất điện ở nguồn chính
khi động cơ bị quá tải
câu 60 Trong sơ đồ ATS lưới lưới khi nguồn chính đã được khôi phục và các thông số đã ổn định thì thì?
bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính
Bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng
bộ biến đổi sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính
Bộ so sánh sẽ chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng
câu 61 một bộ ups offline thường có những bộ phận chính nào?
ắc quy cầu chì transistor
ắc quy Aptomat bộ đo đếm bộ lọc
ắc quy bộ sạc bộ biến đổi dc-ac bộ hiển thị
ắc quy bộ hiển thị bộ chỉnh lưu
câu 62 công suất của ups phụ thuộc vào?
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-ac
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-dc
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ tăng áp
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ kích từ
câu 63 Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ phận sẽ theo dõi giám sát các thông số của nguồn chính?
các bộ biến đổi
Các bộ lọc đầu vào
các Rơle Trung gian
các bộ so sánh
câu 64 Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ điều khiển có chức năng gì?
phát lệnh để bộ chuyển mạch từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
Phát lệnh đề Bộ so sánh chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
Phát lệnh để bộ biến đổi đại lượng đầu vào chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
Phát lệnh để bộ chỉnh lưu chuyển dùng nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
Câu 65 : khí cụ điện trung cao áp là các khí cụ điện dùng ở cấp điện áp?
từ 380V trở lên
từ 1000v trở lên
từ 35kv trở lên
từ 110kv trở lên
Cầu 66 máy cắt điện cao áp là thiết bị dùng để
đóng cắt mạch điện ở mọi chế độ vận hành không tải định mức sự cố
đóng cắt mạch điện ở chế độ không tải và định mức, không đóng cắt được dòng điện sự cố
chỉ dùng để bảo vệ mạch điện khi bị sự cố ngắn mạch và quá tải
chỉ đóng cắt điện định mức và cắt được dòng điện sự cố nhưng không đóng được dòng điện sự cố
câu 67: các thông số cơ bản của máy cắt gồm điện áp dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt và ổn định động
dòng điện cắt định mức công suất định mức và?
điện áp xung sét định mức
thời gian dập tắt HQ
thời gian hồi phục các tiếp điểm của máy cắt
thời gian đóng và cắt
Câu 68 dập hồ quang trong máy cắt điện từ là?
dùng lực điện động giữa từ trường cuộn thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt thổi HQ vào khe hẹp
Dùng lực điện từ cuộc gọi thổi từ kết hợp với dầu để dập HQ
Dùng lực điện động giữa từ trường của cuộn Thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt trong môi trường hiếm khí
Dùng lực điện từ của cuộn đổi từ và không khí nén thổi vào tiếp điểm để dập HQ
câu 69 dập hồ quang trong máy cắt tự sinh khí là?
không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm
hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang
hỗn hợp khí được sinh ra trong bình nén khí được sẵn trong thân máy cắt
không khí hoặc khí hiếm được bơm vào thân máy cắt bao quanh các tiếp điểm
câu 70: thông thường máy cắt tự sinh khí có tuổi thọ
khoảng 10.000 lần đóng cắt dòng định mức
khoảng 1000 lần đóng cắt dòng định mức
khoảng 200 lần đóng cắt dòng định mức
khoảng 2000 lần đóng cắt dòng định mức
câu 71 dập hồ quang trong máy cắt không khí nén là? là
Không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm
hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang
hỗn hợp khí được sinh ra trong bình nén khí được đặt sẵn trong thân máy cắt
không khí hoặc thì hiếm được bơm vào thân máy cắt bao quanh các tiếp điểm
câu 72 dùng khí sf6 để dập Hồ Quang Huy đặc điểm chính của sf6 là?
không ăn mòn kim loại khó cháy dẫn điện dẫn nhiệt tốt
không ăn mòn kim loại khó cháy cách điện dẫn nhiệt tốt
không ăn mòn kim loại khó cháy cách điện cách nhiệt tốt
Câu 73:Dao ngắn mạch đc hiểu là?
KCĐ tự động tạo ngắn mạch khi lưới điện có tín hiệu sự cố
.........
câu 74 máy cắt chân không có thể hiểu là?
Tiếp điểm đóng cắt đặt trong môi trường chân không
dùng một cực có điện áp bằng 0 để dập tắt hồ quang Khi thao tác máy cắt
tiếp điểm đóng cách đc chế tạo không xuất hiện điện cực
khi thực hiện đóng cắt thì không thể xuất hiện Hồ Quang
câu 75 mục đích chính của dao cách ly cao áp dùng để?
để đóng cắt mạch điện
Tạo ra khoảng cách cách điện an toàn có thể nhìn thấy được
đóng cắt mạch điện ở chế độ không điện hoặc tải nhỏ
phân đoạn các đường dây trong lưới điện
câu 76 tham số nào sau đây mà dao cách đi cần phải đáp ứng?
điện áp định mức, dòng điện cắt, dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một
điện áp định mức, dòng điện định mức, dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một
dòng điện định mức dòng điện cắt dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một
điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện cắt
Câu77 tiếp điểm của máy cắt chân không cần phải?
định kỳ bảo dưỡng
không cần định kỳ bảo dưỡng
bảo dưỡng sau khoảng 2 năm sử dụng
bảo dưỡng sau khoảng 5 năm sử dụng
câu 78 thông thường dao ngắn mạch có tuổi thọ?
phải thay tiếp điểm giao sau mỗi lần tác động
khoảng 2000 lần thao tác
khoảng 5000 lần thao tác
khoảng 10000 lần thao tác
câu 79 cầu dao phụ tải có thể đóng cắt trong các trường hợp?
dòng điện định mức không sự cố dòng Tải định mức sau khi xử lý sự cố dòng ngắn mạch
không điện dòng Tải định mức sau khi xử lý sự cố dòng Tải định mức không sự cố
Không điện dòng Tải định mức không sự cố dòng không tải máy biến áp
không điện dòng không tải máy biến áp dòng Tải định mức sau khi xử lý sự cố
câu 80 dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ?
dòng Tải định mức
dòng điện không tải
dòng điện ngắn mạch
dòng điện quá tải
chương 5
Câu 1 Theo định nghĩa dao ngắn mạch là thiết bị?
tự động nối ngắn mạch lưới điện khi có tín hiệu sự cố
tự động cắt ngắn mạch lưới điện khi có tín hiệu sự cố
Tự động tách phần lưới không bị ngắn mạch ra khỏi Phần lưới bị ngắn mạch
tự động nối ngắn mạch lưới điện khi không có tín hiệu sự cố
câu 2 DCL chủ yếu thường được dùng Ở Lưới Điện có cấp điện áp
hạ áp cao áp và siêu cao áp
trung áp cao áp và siêu cao áp
hạ áp trung áp cao áp
chỉ dùng ở lưới điện hạ áp
câu 3 một trong những yêu cầu của dao cách ly?
có thời gian cắt nhỏ
dập hồ quang trong thời gian ngắn nhất
Tác động nhanh khi có sự cố ngắnmạch
kết cấu đơn giản dễ thao tác dễ bảo trì
Câu 4 một trong những yêu cầu của dao cách ly?
có thời gian cắt nhỏ
dập hồ quang trong thời gian ngắn nhất
làm việc tin cậy trong điều kiện phức tạp nhất là dao lắp đặt ngoài trời
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
Câu 5 DCL là Phần tử được mắc trong mạch điện như thế nào?
được mắc song song trong mạch điện
được mắc bắc cầu trong mạch điện
được mắc nối tiếp trong mạch điện
được mắc díc dắc trong mạch điện
câu 6 lưới điện 3 pha 35kv Nếu có lắp dao ngắn mạch thì cần lắp trên mấy pha?
lắp trên một pha
lắp trên 2 pha
lắp trên 3 pha
lắp trên 1,5 pha
câu 7: lưới điện 3 pha 22kv Nếu có lắp dao ngắn mạch thì cần lắp trên mấy pha?
lắp trên một pha
lắp trên 2 pha
lắp trên 3 pha
lắp trên 1,5 pha
Câu 8: các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt
và ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và?
điện áp xung sét định mức
thời gian hồi phục các tiếp điểm của máy cắt
thời gian dập tắt hồ quang
dòng điện cắt định mức
Câu 9 các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt và
ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và?
điện áp xung sét định mức
thời gian hồi phục các tiếp điểm của máy cắt
thời gian dập tắt hồ quang
dòng điện định mức
câu 10: 1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp
thời gian đóng cắt nhỏ
chịu đc điện áp xung sét
khi đóng cắt ko xuất hiện HQ
chịu đc dòng quá tải 140% như MBA
Câu 11: 1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp?
chịu đc điện áp xung sét
khi đóng cắt ko xuất hiện HQ
chịu đc dòng quá tải 140% như MBA
độ tin cậy cao trong mọi chế độ làm việc
câu 12: 1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp?
chịu đc điện áp xung sét
khi đóng cắt ko xuất hiện HQ
chịu đc dòng quá tải 140% như MBA
quá điện áp thao tác thấp
câu 13: theo thiết kế, cầu dao phụ tải có thể đóng cắt đc những lọa dòng điện nào?
dòng điện ngắn mạch 1 pha
dòng điện ngắn mạch 2 pha
dòng điện định mức trở xuống
dòng điện ngắn mạch 3 pha
Câu 14 một trong những ưu điểm của máy cắt chân không?
kết cấu đơn giản kích thước nhỏ gọn
không cần không khí trong quá trình sản xuất
chế tạo được cả ba pha trên cùng một kết cấu
không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành
câu 15 một trong những ưu điểm của máy cắt chân không?
không cần không khí trong quá trình sản xuất
chế tạo được cả ba pha trên cùng một kết cấu
không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành
số lần đóng cắt lớn, chi phí bảo hành thấp
câu 16 :một trong những ưu điểm của máy cắt chân không?
không cần không khí trong quá trình sản xuất
chế tạo được cả ba pha trên cùng một kết cấu
không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành
thời gian cháy của HQ bé, làm việc an toàn
Câu 17 độ mở của tiếp điểm trong bồn cắt chân không cấp trung áp(35KV)
6 mm đến 25 mm
15 cm đến 25 cm
55 mm đến 80 mm
3 mm đến 5 mm
câu 18 số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt chân không có thể đạt?
đến 3000 lần
đến 10000 lần
đến 1000 lần
đến 30000 lần
Câu 19 số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt khí sf6 có thể đạt?
đến 3000 lần
đến 5000 lần
đến 20000 lần
đến 50000 lần
Câu 20 số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt khí sf6 là?
Từ 10 đến 50 lần
Từ 30 đến 400 lần
Từ 2000 đến 10000 lần
Từ 1000 lần
Câu 21: số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt khí sf6 là?
Từ 10 đến 50 lần
Từ 30 đến 400 lần
Từ 2000 đến 10000 lần
Từ 1000 lần
Câu 22 số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt chân không là?
từ 10 đến 50 lần
từ 30 Đến 400 lần
từ 2000 đến 10000 lần
khoảng 1000 lần
Câu 23 số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt chân không là?
từ 1.000 đến 5.000 lần
từ 30 đến 400 lần
từ 10000 đến 30000 lần
khoảng 5000 lần
câu 24: Thời gian bảo trì của máy cắt khí sf6 là?
khoảng 5 năm đến 10 năm
khoảng 1 năm
khoảng 3 năm
khoảng 2 năm
câu 25 thời gian bảo trì của máy cắt chân không là?
khoảng 10 năm đến 20 năm
khoảng 5 năm đến 10 năm
khoảng 3 năm
khoảng 1 năm
câu 26 tuổi thọ của máy cắt chân không so với máy cắt khí sf6 là?
Máy cắt chân không có tuổi thọ nhỏ hơn máy cắt sf6
hai loại máy cắt có tuổi thọ như nhau
máy Cắt chân không có tuổi thọ lớn hơn tuổi thọ máy cắt khí sf6
máy sf6 có tuổi thọ gấp 3 lần của máy cắt chân không
Câu 27 một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6?
khả năng cắt lớn, thời gian cắt lớn
khả năng cắt nhỏ, thời gian cắt nhỏ
khả năng cắt nhỏ, thời gian cắt lớn
khả năng cắt lớn, thời gian cắt nhỏ
Câu 28 một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 là?
kích thước nhỏ gọn bảo trì đơn giản chi phí vận hành thấp
kích thước lớn bảo trì đơn giản chi phí vận hành thấp
kích thước nhỏ gọn bảo trì phức tạp chi phí vận hành thấp
kích thước nhỏ gọn bảo trì đơn giản chi phí vận hành cao
Câu 31: Hiện nay máy cắt chân không chủ yếu được chế tạo cho các cấp điện áp?
từ 3KV đến 800 kv
dưới 1.000 V
nhỏ hơn 40,5 kv
từ 1kv đến 500kv
câu 32 một vài hạn chế của máy cắt khí sf6 So với máy cắt chân không?
nguy cơ gây ấm toàn cầu Ô nhiễm môi trường
không có hạn chế nào nên được sử dụng nhiều trong hệ thống điện
không chế tạo được ở cấp điện áp nhỏ
cần phải có bình nén khí sf6
câu 33 một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là ở
lưới điện trung áp
ít gây ô nhiễm môi trường
dễ chế tạo giá thành rẻ
máy cắt hay tiếp điểm dễ dàng bảo dưỡng
kích thước lớn
Câu 34: Một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là
lướiđiện trung áp
kích thước nhỏ gọn tuổi thọ cao tiếp điểm không cần bảo dưỡng
dễ chế tạo giá thành rẻ
máy cắt hay tiếp điểm dễ dàng bảo dưỡng
kích thước lớn
Câu 81 dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ?
độ dòng Tải định mức
dòng điện ngắn mạch
không có dòng điện
điện dòng điện quá tải
Câu 82 một trong những yêu cầu của dao cách ly?
có thời gian cắt nhỏ
chịu được dòng điện định mức dài hạn
dập Hồ Quang cho thời gian ngắn nhất
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
câu 83 một trong những yêu cầu của dao cách ly?
có thời gian cắt nhỏ
dập Hồ Quang cho thời gian ngắn nhất
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
có độ bền điện động, nhiệt cần thiết
Câu 84 một trong những yêu cầu của dao cách ly?
đảm bảo cách li an toàn rõ ràng
có thời gian cắt nhỏ
dập Hồ Quang cho thời gian ngắn nhất
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
Câu 85: Kháng điện là gì?
là một tụ điện có điện dung không đổi
là một cuộn dây điện cảm có điện khoảng không đổi
là tổ hợp của RLC
là một khí cụ điện điều khiển trung gian
Câu 86 Khánh điện có công dụng gì?
dùng để hạn chế dòng ngắn mạch
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện
dùng để điều khiển mạch điện bằng tay
ai dùng để điều khiển các khí cụ điện khác
Câu 87 máy biến dòng điện có công dụng gì?
dùng để đo lường dòng điện
dùng để biến đổi dòng điện từ cao xuống thấp phục vụ cho việc đo lường điều kiện bảo vệ
dùng để biến đổi từ dòng điện xoay chiều sang dòng điện một chiều phục vụ trong việc đo lường điều khiển
và bảo quản
dùng để hiển thị dòng điện
Câu 88 tỷ số biến dòng trong máy biến dòng điện là gì?
là tỷ số giữa điện áp sơ cấp đầu vào và điện áp thứ cấp đầu ra
Là tỉ số giữa dòng điện sơ cấp đầu vào với dòng điện thứ cấp đầu ra
là tỉ số giữa điện áp thứ cấp đầu ra với điện áp sơ cấp đầu vào
là tỉ số giữa dòng điện thứ cấp đầu ra với dòng điện sơ cấp đầu vào
câu 89 cấu tạo của Khánh điện gồm?
cuộn dây và lõi thép
lõi thép và mạch từ
nam châm lõi Thép cuộn dây
cuộn dây không có lõi thép
Câu 90 : máy biến điện áp có công dụng gì?
biến đổi điện áp thấp lên điện áp cao phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
biến đổi điện áp một chiều sang điện áp xoay chiều phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
là thiết bị dùng để hiển thị điện áp phục vụ cho việc điều khiển và bảo vệ
biến đổi điện áp cao xuống điện áp thấp phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
Câu 91 cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến điện áp có cấu tạo như thế nào?
cuộn sơ cấp có số vòng dây nhiều hơn so với cuộn thứ cấp
2 cuộn có số vòng dây như nhau
cuộn thứ cấp thường chịu điện áp lớn lên số vòng dây sẽ ít hơn cuộn sơ cấp
cuộn sơ cấp thường chịu điện áp lớn lên số vòng dây sẽ ít hơn cuộn thứ cấp
Câu 92 trong phát biểu sau Phát biểu nào đúng về máy biến điện áp?
máy biến điện áp trường làm việc ở chế độ ngắn mạch
máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ ngắn mạch 1 pha
máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ hở mạch
máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ ngắn mạch lặp lại
câu 93 chống sét van được mắc như thế nào so với thiết bị điện cần bảo vệ?
mắc nối tiếp
mắc kiểu chữ T
mắc song song
mắc nối tiếp và có thêm cầu chì đi kèm
Câu 94: máy biến dòng điện thường làm việc ở chế độ nào?
chế độ ngắn mạch
chế độ quá điện áp
chế độ hở mạch thứ cấp
chế độ hở mạch sơ cấp
câu 95 tỷ số dòng điện trong máy biến dòng là gì?
tỉ số giữa dòng điện sơ cấp và dòng điện thứ cấp
tỉ số giữa dòng điện thứ cấp và dòng điện sơ cấp
sai số của máy biến dòng điện
là dòng điện lớn nhất mà máy biến dòng chịu được
cầu 96 Máy biến điện áp làm việc theo nguyên lý nào?
nguyên lý điện động
nguyên lý cảm ứng điện từ
nguyên lý cơ địện
nguyên lý nhiệt động lực học
câu 97 Nếu để hở mạch thứ cấp của máy biến dòng điện phía thứ cấp sẽ có điện áp cảm ứng với biên độ như thế
nào?
biên độ rất nhỏ không gây nguy hiểm cho người và thiết bị
biên độ bằng với biên độ của dòng điện sơ cấp của máy biến dòng điện
biên độ rất lớn có thể gây nguy hiểm cho người và thiết bị
chị biên độ bằng với biên độ dòng điện thứ cấp của máy biến dòng điện
chương 6
Câu 1 thiết bị chống sét có công dụng gì?
dùng để hạn chế dòng ngắn mạch
dùng để giảm điện trở to quá điện áp cao từ khí quyển
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện
Dùng để bảo vệ các thiết bị điện tránh được hỏng hóc cách điện do quá điện áp cao từ khí quyển
câu 2 thiết bị chống sét mắc như thế nào để dẫn xung điện cao áp xuống dưới đất
một đầu của thiết bị chống sét được mới vào đầu dây đầu kia nối đất
một đầu của thiết bị chống sét được nối vào đường dây đầu kia nối vỏ của thiết bị
mắc nối tiếp với thiết bị bảo vệ và có dao cách đi đi kèm
mắc nối tiếp với thiết bị bảo vệ và có thêm cầu chì đi kèm
Câu 3 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm dưới đặc tính bảo vệ của cách điện
thiết bị chống sét tác động được khi có quá điện áp nội bộ
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải cao
không thể dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức
Câu 4 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm trên đặc tính bảo vệ cách điện
thiết bị chống sét ko được tác động nhầm khi có quá điện áp nội bộ bộ
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải cao
không thể dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức
Câu 5 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm trên đặc tính bảo vệ cách điện
thiết bị chống sét tác động được khi có quá điện áp nội bộ
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp
không thể dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức
Câu 6 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm trên đặc tính bảo vệ cách điện
thiết bị chống sét tác động được khi có quá điện áp nội bộ
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải cao
nhanh chóng hạn chế và dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức tháo xuống đất
Câu 7 cấu tạo của chống sét ống?
vỏ hình trụ bằng vật liệu tự sinh khí có 1 khe hở phóng điện nối tiếp 1 khe hở phụ
vỏ hình trụ trong chứa dầu biến áp có chuỗi các khe hở phóng điện
vỏ hình trụ trong chứa đầy thạch anh chuỗi các khe hở phóng điện
vỏ hình ống bằng vật liệu tự sinh khí có chứa các khe hở phóng điện
Câu 8 hồ quang điện trong chống sét chống được dập tắt ở ở?
khoảng cách phóng điện chính L1
khoảng cách phụ L2
điện trở ở shunt mắc nối tiếp với các điện cực kim loại
điện trở ở shunt mắc song song với các điện cực kim loại
câu 9 hồ quang điện trong chống sét chống bị dập tắt là do?
hỗn hợp khí áp suất cao sinh ra bởi vật liệu tự sinh khí
Dầu biến áp tràn vào buồng dãn khí
tấm chắn mắc nối tiếp với điện trở shunt
cát thạch anh ngủ đầy trong ống
câu 10 đặc điểm của chống sét ống là?
cấu tạo đơn giản giá thành rẻ khả năng các bị hạn chế đến 20 kA
cấu tạo phức tạp giá thành cao khả năng các tốt hơn 20 kA
cấu tạo đơn giản giá thành rẻ khả năng cắt tốt hơn 20 kA
cấu tạo phức tạp giá thành rẻ khả năng cắt tốt hơn 20 kA
câu 11 Phạm vi ứng dụng của chống sét ống là?
là bảo vệ đường dây công suất thấp và không có dây chống sét?
bảo vệ đường dây công suất lớn và có dây chống sét
bảo vệ trạm biến áp và máy phát điện
bảo vệ các động cơ điện công suất lớn
câu 12 cấu tạo của chống sét van?
cột chuỗi các khe hở phóng điện ghép nối tiếp với cuộn chuỗi các điện trở Phi tuyến
vỏ hình trụ bằng vật liệu tự sinh khí có một khe hở phóng điện nối tiếp một khe hở phụ
vỏ hình trụ trong chứa dầu biến áp, có chuỗi các khe hở phóng điện
Vỏ hình trụ trong hút chân không chuỗi các khe hở phóng điện
Câu 13 đặc điểm của điện trở Phi tuyến trong cấu tạo của chống sét van?
khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở bằng 0 Dẫn dòng điện trung xuống dưới đất
khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở ở bằng vô cùng lớn Dẫn dòng điện xung xuống dưới đất
khi điện áp đặt vào bằng điện áp định mức thì điện trở bằng 0, dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất
khi điện áp đặt vào bằng điện áp định mức thì điện trở vô cùng lớn, dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới
đất
Câu 14 đặc điểm của điện trở Phi tuyến trong cấu tạo của chống sét van?
khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở vô cùng lớn ngăn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất
khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở bằng vô cùng lớn Dẫn dòng điện xung xuống dưới đất
khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở bằng 0 Dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất
khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở vô cùng lớn Dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất
câu 15 phạm vi ứng dụng của chống sét van là?
là bảo vệ đường dây công suất thấp và không có dây chống sét
bảo vệ đường dây công suất lớn và có dây chống sét
bảo vệ trạm biến áp và máy phát điện cho mọi cấp điện áp
bảo vệ các động cơ điện công suất
Câu 16 : kháng điện có công dụng gì?
Dùng để duy trì được điện áp thanh cái khi bị ngắn mạch
dùng để tăng điện trở trên mạch điện
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện
dùng để tạo khoảng cách an toàn cho máy phát điện
câu 17 tại sao kháng điện thường chế tạo loại không lõi Thép?
đảm bảo điện kháng ko đổi(ko phụ thuốc vào dòng điện đi qua nó)
Đảm bảo điện kháng thay đổi do phụ thuộc vào dòng điện đi qua nó
do trọng lượng của lõi thép quá lớn nên sẽ ảnh hưởng đến trọng lượng của kháng điện
do trọng lượng của lõi thép quá lớn lên sẽ ảnh hưởng đến dòng điện của Khánh điện
Câu 18 Yêu cầu chung của kháng điện?
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện nhỏ nhiệt độ phát nóng của cuộn dây thấp không vượt quá chỉ số
cho phép của cấp cách điện
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch
thấp nhất
quá điện áp được phát sinh đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất
quá điện áp được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
câu 19: yêu cầu chung của kháng điện?
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện lớn nhiệt độ phát nóng của cuộn dây có thê vượt quá chỉ số cho
phép của cấp cách điện
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch
cao nhất
quá điện áp được phát sinh đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất
quá điện áp được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
Câu 20: yêu cầu chung của kháng điện?
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện lớn nhiệt độ phát nóng của cuộn dây có thể vượt quá chỉ số cho
phép của cấp cách điện
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch
thấp nhất
quá điện áp được phát sinh ko đc đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất
quá điện áp được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
Câu 21: yêu cầu chung của kháng điện?
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện lớn nhiệt độ phát nóng của cuộn dây có thể vượt quá chỉ số cho
phép của cấp cách điện
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch
thấp nhất
quá điện áp được phát sinh đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất
quá điện áp ko được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
Câu 22 môi trường cách điện của Khánh điện ?
không khí, dầu biến áp
không khí vật liệu tự sinh khý
chân không cách điện giấy
không khí khí sf6
câu 23 hệ số biến đổi dòng điện thường được chế tạo như sau?
600/5
600/10
600/15
600/20
Câu 24 máy biến dòng điện có những cấp chính xác sau?
0,2 0,5 1;3; 10
0,1 1 3 10 20
0,5 1 3 10 20
1 3 10 20 30
câu 25 môi trường cách điện của biến dòng cao áp?
cách điện bằng dầu biến áp
cách điện bằng không khí vật liệu tự sinh khí
cách điện bằng chân không cách điện giấy
I cách điện bằng khí sf6
Câu 26 môi trường cách điện của biến dòng hạ áp?
cách điện bằng nhựa Epoxy
cách điện bằng không khí vật liệu tự sinh khí
cách điện bằng chân không cách điện giấy
I cách điện bằng khí sf6
Câu 27 Máy biến điện áp có những cấp chính xác sau?
0,1;0,2;0,5;1;3
0,1;1;3;10;20
0,5;1;3;10;20
1;3;10;20;30
Câu 28 sử dụng cấp chính xác của máy biến dòng điện?
cấp 0,2 dùng cho đồng hồ mẫu
cấp 0,5 dùng cho đồng hồ mẫu
u cấp 1 dùng cho đo đếm điện năng
cấp 3 dùng cho đo đếm điện năng
Câu 29 sử dụng cấp chính xác của máy biến dòng điện
cấp 0,2 dùng cho đo đếm điện năng
cấp 0,5 dùng cho đo đếm điện năng
cấp 1 dùng cho đo đếm điện năng
cấp 3 dùng cho đo đếm điện năng
câu 1 thực hiện cách li một mạch đường dây hình tia ra sửa chữa các bước thao tác các phần tử cơ bản là?
thực hiện các biện pháp an toàn cắt dao cách ly cắt máy cắt đóng dao tiếp địa
thực hiện các biện pháp an toàn đóng dao tiếp điạ cắt máy cắt cắt dao cách ly
cắt máy cắt, cắt dao cách ly đóng dao tiếp đất thực hiện các biện pháp an toàn
Cắt dao cách ly cắt máy cắt đóng giao tiếp đất thực hiện các biện pháp an toàn
Câu 2 một vài đặc điểm của sơ đồ tứ giác?
sơ đồ đơn giản ít máy cắt dễ dàng sửa chữa kiểm tra máy cắt
sơ đồ phức tạp nhiều máy cắt dễ dàng sửa chữa kiểm tra máy cắt
sơ đồ nhiều máy cắt bảo vệ Rơle phức tạp vì phải bảo vệ cho mạch vòng
sơ đồ phức tạp nhiều máy cắt
câu 3 một vài đặc điểm của sơ đồ hệ thống một thanh góp có thanh góp vòng?
thanh góp vòng có thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc
thanh góp vòng không thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc
Máy cắt vòng không thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ
máy cắt vòng kết hợp thanh góp vòng có thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc
Câu 4 khi tiến hành cách ly(cắt điện) một phân đoạn trong sơ đồ một thanh góp có hai nguồn cấp và nhiều đường
dây sơ lược trình được thực hiện có thể là?
cắt các máy cắt nguồn cắt các máy cắt đường dây
cắt các mạch đường dây với trình tự đường dây quan trọng cắt trước cắt các máy cắt nguồn
cắt các mạch đường dây với trình tự đường dây ko quan trọng cắt trước cắt các máy cắt nguồn
thực hiện cắt MC nguồn hay đường dây trc đều đc
Câu 5 nhiệm vụ của máy cắt vòng và thanh góp vòng trong sơ đồ hai thanh góp có thanh TGV?
MCV kết hợp TGV làm nhiệm vụ thay thế cho máy cắt của một mạch Bất kỳ khi cần kiểm tra sửa chữa
máy cắt vòng và thanh góp vòng có thể thay thế cho một trong hai thanh góp làm việc khi cần kiểm tra sửa
chữa
máy cắt vòng và kết hợp thanh góp vòng làm nhiệm vụ thay thế cho máy cắt của hai mạch Bất kỳ khi cần
kiểm tra sửa chữa
máy cắt vòng kết hợp thanh góp vòng không thể thay thế cho bất kỳ máy cắt của một mạch nào khi cần
kiểm tra sửa chữa đó nó chỉ dùng để đóng liên lạc đường dây
câu 6 sơ đồ nối điện được hiểu là?
là cách nối các phần tử R L C trong mạch điện
là cách nối những thiết bị điện chính như máy phát máy cắt máy biến áp…..
là bản vẽ chi tiết bao gồm thiết kế vật tư khối lượng của một công trình
là một báo cáo hoàn chỉnh của một công trình mà người thi công có thể thi Công được
Câu 7 sơ đồ nối điện của một loại trạm biến áp 110kv 220kv , phát biểu sau đây đúng nhất
các trạm biến áp cung cấp điện áp thì tất cả là như nhau
Có thể khác nhau phụ thuộc Vị trí vai trò độ tin cậy của mỗi trạm biến áp
phía cao áp của các trạm đều như nhau
phí hạ áp của các trạm đều như nha
câu 8 trong vận hành quản lý hệ thống điện của một khu vực thường sử dụng sơ đồ nối điện nào?
sơ đồ hai sợi
Sơ đồ một sợi
sơ đồ ba sợi
sơ đồ 4 sợi
Câu 9: trong cài đặt bảo vệ rơle hay những nơi bất đối xứng của HTĐ, thì thường sử dụng sơ đồ nối điện nào?
sơ đồ hai sợi
Sơ đồ một sợi
sơ đồ ba sợi
sơ đồ 4 sợi
câu 12 nhiệm vụ của máy cắt vòng và TG vòng trong sơ đồ hệ thống một TG có TGV
TGV có thể thay thế cho một phân đoạn hay cả TG của TG làm việc khi tiến hành sửa chữa TG làm việc
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho một phân đoạn Thanh góp làm việc mà vẫn đảm bảo cung cấp điện
cho thanh góp đó
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ mà vẫn đảm bảo cung cấp điện
Câu 13:Nhiệm vụ của MCV và TGV trong sơ đồ HT 2 TG có TGV
TGV có thể thay thế cho 1 phân đoạn(hay cả TG) của TG làm việc khi tiến hành sửa chữa TG làm việc
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho 1 phân đoạn TG làm việc mà vẫn đảm bảo cung cấp điện cho TG đó
MCV kết hợp TGV có thể đồng thời thay thế cho tất cả các MC đường dây của tất cả các mạch mà vẫn đảm
bảo cung cấp điện cho tất cả mạch
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho MC của 1 mạch bất kỳ, khi cần kiểm tra sữa chữa mạch này
Câu 14 Trong sơ đồ hệ thống một thanh góp có phân đoạn có TG vòng hoặc sơ đồ hệ thống 2 thành góp có TG
vòng thì?
TGV có thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc
TGV có thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc, nếu có kế hoạch chuẩn bị trc
TGV ko thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc
TGV, MCV ko thể thay thế cho MC của 1 mạch đường dây bất kỳ
Câu 15 nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần đóng điện nhiều hoạch đường dây nối vào thanh góp là?
không cần tuân thủ bất kỳ nguyên tắc
đóng từng mạch đường dây khi tải sau đó Đóng nguồn cấp điện cho toàn bộ
đóng góp nguồn trước sau đó lần lượt đóng các mạch đường dây tải
đóng tất cả các mặt đường dây sau đó đóng nguồn cấp điện
câu 16 nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần cắt điện của một vuông góc có nhiều mạch đường dây nối
vào là?
không cần tuân thủ bất kỳ nguyên tắc nào
cắt nguồn cấp điện sau đó lần lượt cắt đường dây không quan trọng trước
cắt từng mạch đường dây tải sau đó cắt nguồn điện
cắt nguồn cấp điện thì toàn bộ mạch điện mất điện
Câu 98 sơ đồ hệ thống một thanh góp không phân đoạn có một vài đặc điểm chính là?
Sơ đồ đơn giản độ tin cậy cung cấp điện trung bình
sơ đồ đơn giản độ tin cậy cung cấp điện thấp
dùng cho phụ tải quan trọng có một nguồn cung cấp
dùng cho phụ tài không quan trọng có nhiều nguồn cung cấp
câu 99 sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly vận hành dao cách ly Thường đóng có một vài
đặc điểm?
nguồn và tải phân bố đều đảm bảo vận hành kinh tế ngắn mạch thì tất cả máy cắt nguồn đều cắt ra
nguồn và tải phân bố không đều ngắn mạch thì tất cả máy cắt nguồn đều cắt ra
đảm bảo vận hành kinh tế ngắn mạch ở đâu thì chỉ máy cắt nguồn ở đó cắt ra
vận hành không kinh tế vì ngắn mạch thì tất cả máy cắt nguồn đều cắt ra
câu 100 khi thực hiện thao tác dao cách ly cần lưu ý?
chỉ được phép thao tác không điện dòng không tải máy biến áp dòng điện điện dung của đường dây( lưu ý
chiều dài đường dây đối với từng cấp điện áp)
điện áp định mức của lưới điện dòng phụ tải của đường dây dưới mức trung bình
điện áp định mức của lưới điện, không cần quan tâm đến dòng của phụ tải
Chỉ được phép thao tác dòng Tải định mức dòng không tải của máy biến áp dòng điện điện dung của đường
dây
| 1/40

Preview text:

Chương 1
câu 1: khí cụ điện là thiết bị nào sau đây  máy biến áp  động cơ  công tắc tơ  máy phát
Câu 2: Khí cụ điện là thiết bị có nhiệm vụ?  hiển thị  đóng cắt mạch điện  truyền thông  lập trình
câu 3 nguyên nhân quá trình hóa do?  Phát xạ điện từ  Khuếch tán  Tái hợp  tái hợp và khuếch tán
Câu 4: nguyên nhân quá trình ion hóa do?  tái hợp và khuếch tán  tái hợp  ion hóa do va chạm  khuếch tán
câu 5: Nguyên nhân quá trình phản ion hóa?  tự phát xạ điện từ  khuếch tán 
phát xạ nhiệt điện từ  ion hóa do va chạm
câu 7: hồ quang một chiều sẽ tắt khi? 
đường đặc tính hồ quang và tải cắt nhau tại một điểm 
đường đặc tính hồ quang và tải cắt nhau tại 2 điểm 
đường đặc tính hồ quang và tải trùng nhau 
đường đặc tính hồ quang và tải không cắt nhau
câu 9: để dập tắt hồ quang cần? 
Giảm khoảng cách phóng điện 
tăng nhiệt độ Hồ Quang 
tăng khoảng cách phóng điện  tăng điện áp
Câu 14: Cho thiết bị điện có chế độ làm việc ngắn hạn trong đó tlv = 90s, T= 120s hệ số qua tải công suất điện là:  1.9  2.9  3.9  4.9
Câu 16: độ bền điện động của thiết bị điện là khả năng chịu được lực điện động do? 
dòng định mức sinh ra ra  Dòng quá Tải sinh ra  dòng ngắn mạch sinh ra  dòng non tại sinh ra
Câu 17: Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =10A, dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ có B=
0.8T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:  6 (N)  12 (N)  24 (N)  48 (N)
Câu 18: Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =20A, dây dẫn đặt nghiêng 1 góc 30 độ với vecto cảm ứng từ
có B= 1.0T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:  30 (N)  60 (N)  20 (N)  15 (N)
Câu 19: Cho hai dây dẫn có chiều dài vô tận, đặt song song và cách nhau một khoảng a= 0.5 (m) điện trở trên 2
dây dẫn I1=I2 = 20 (kA), lực điện động trên doạn dây l = 3(m) của dây dẫn bằng:  240 (N)  120 (N)  480 (N)  960(N)
Câu 20: Diện tích tiếp xúc thực của một điểm được xác định bởi;  S=F/δd  S=2F/δd  S=F/2δd  S=F.δd
Câu 21: Điện trở tiếp xúc tính theo công thức kinh nghiệm là:  Rtx= Km/F  Rtx= K/F  Rtx= K/Fm  Rtx= K.F
Câu 34: Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 1 thể hiện  Đặc tính tĩnh hồ quang 
Điện áp trên điện cảm hồ quang  Đặc tính tải  Điện áp nguồn
Câu 35: Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 2 thể hiện  Đặc tính tĩnh hồ quang 
Điện áp trên điện cảm hồ quang  Đặc tính tải  Điện áp nguồn
Câu 36; Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 3 thể hiện  Đặc tính tĩnh hồ quang 
Điện áp trên điện cảm hồ quang  Đặc tính tải  Điện áp nguồn
Câu 37: Điều kiện để dập tắt hồ quang điện xoay chiều? 
đặc tuyến phục hồi độ bền điện cao hơn đặc tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm 
đặc tuyến phục hồi độ bền điện nằm thấp hơn đặt tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm 
đặt tuyến phục hồi độ bền điện cắt đặt tuyến quá trình phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm tại một điểm 
đặc tuyến phục hồi độ bền điện trùng đặc tuyến quá trình phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
Câu 38 để dập tắt hồ quang cần ?  phân đoạn Hồ quang  tăng dòng điện 
tăng nhiệt độ Hồ Quang  Đăng điện áp
Câu 39: Để dập tắt hồ quang cần 
Giảm nhiệt độ hồ quang 
Giảm khoảng cách phóng điện 
Tăng nhiệt độ hồ quang  Tăng điện áp
câu 40: để nâng cao Đặc tính hồ quang có thể thực hiện đồng thời các biện pháp? 
tăng chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ quang 
Tăng chiều dài hồ quang và tăng nhiệt độ cùng Hồ Quang 
giảm chiều dài hồ quang và tăng nhiệt độ vùng hố quang 
giảm chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ Quang
Câu 41 quá trình phát xạ điện tử phụ thuộc vào? 
Cường độ điện trường và vật liệu làm điện cực 
nhiệt độ và vật liệu làm điện cực 
nhiệt độ và đặc tính môi trường giữa hai điện cực 
vật liệu làm điện cực và đặc tính môi trường giữa hai điện cực
câu 42: ở mạch điện 1 chiều, qúa điện áp xảy ra sẽ có giá trị lớn nhất ở mạch có?  điện trở lớn  điện cảm lớn  tụ điện lớn  điện trở nhỏ
Câu 43 để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là? 
điện trở và tụ điện đấu song song với tải 
Điện trở đầu nối tiếp với tải 
cuộn cảm đầu song song với tải 
tụ điện đấu nối tiếp với taỉ
Câu 44 để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là? 
Điốt mắc song song ngược với tải 
điện trở đầu nối tiếp với tải 
cuộn cảm đấu song song với tải tụ điện đầu nối tiếp với
Câu 45: ở mạch điện xoay chiều hò quang điện dễ bị dập tắt hơn trong TH  Tải trở  Tải dung  Tải trở cảm  Tải cảm
Câu 46: Lực điện động tác dụng lên vật dẫn có xu hướng thay đổi hình dạng vật dẫn để từ thông xuyên qua mạch vòng là:  Lớn nhất  Nhỏ nhất  Không đổi Bằng không
câu 47 hướng lực điện động tác động lên hai dây song song có dòng điện cùng chiều?  hút nhau  đẩy nhau  vuông góc  chéo nhau
Câu 48 hướng lực điện động tác động lên hai dây dẫn song song có dòng điện ngược chiều?  hút nhau  đẩy nhau  vuông góc  chéo nhau
Câu 49 theo định luật bio xava laplace nếu 1 đoạn mạch có dòng điện I đi qua được đăt trong từ trường với từ cảm
B thì sẽ có 1 lực dF tác động lên dI được tính bằng:  dF = i.dI.B.sinB  dF = i.dI.B.cosB  dF = i.dI.B.tanB  dF = i.dI.B.cotgB
Câu 53 xét 2 thanh dẫn vuông góc có chiều dài thanh dẫn đứng rất lớn so với thanh dẫn ngang. lực điện động F
tính theo định luật bioxavalaplace có dạng:  U0/4pi * i^2 * ln (a/r)  U0/4pi * i^2 * ln (2a/r)  U0/4pi * i^2 * ln (4a/r)  U0/4pi * i^2 * ln (3a/r)
Câu 54 lực điện động rất lớn khi dòng điện trong mạch vòng xoay chiều bằng:  Căn2 * Idm  Can3 * Idm  Can5 * Idm  Idm
Câu 55 lực điện động tực thời F trong mạch một pha xoay chiều ở chế độ xác lập giữa 2 dây dẫn có dạng:  10^7 * Kc * Im^2 * sin^2(wt)  10^7 * Kc * Im^2 * cos^2(wt)  10^7 * Kc * Im^2 * tan^2(wt) 
10^7 * Kc * Im^2 * cotan^2(wt)
Câu 59 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha A là:  0.055*C3 * Im^2  1.055*C3 * Im^2  2.055*C3 * Im^2  3.055*C3 * Im^2
Câu 61 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha C là:  0.055*Cl*tn^2  1.055*Cl*tn^2  2.055*Cl*tn^2  3.055*Cl*tn^2
Câu 62 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmD lên pha C là:  -0.805*Cl*tn^2  -1.805*Cl*tn^2  -2.805*Cl*tn^2  -3.805*Cl*tn^2
Câu 63 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha b là:  0.87*Cl*tn^2  1.87*Cl*tn^2  2.87*Cl*tn^2  3.87*Cl*tn^2
Câu 64: Hiện tượng cộng hưởng cơ khí trong hệ thống các thanh dẫn điện xảy ra khi? 
tần số dao động riêng của hệ thống xấp xỉ bằng tần số dao động của lực điện động 
tần số dao động riêng của hệ thống lớn hơn nhiều tần số dao động của lực điện động 
tần số dao động riêng của hệ thống nhỏ hơn nhiều tần số dao động của lực điện động 
tần số dao động riêng của hệ thống khác xa tần số dao động của lực điện động
Câu 65 độ bền điện động của thiết bị điện được cho dưới dạng?  ngắn mạch xung kích  ngắn mạch chu kỳ  quá tải  ngắn mạch Không chu kỳ
câu 66 khi hai vật rắn tiếp xúc với nhau thực tế tại các điểm tiếp xúc? 
mật độ dòng điện tăng(nhiệt độ tăng) 
mật độ dòng điện không đổi 
mật độ dòng điện giảm  nhiệt độ không đổi
câu 68: Khi tiết diện tiếp xúc bị thu nhỏ lại tại chỗ tiếp xúc thì? 
đường đi của dòng điện bị cong và dài ra 
đường đi của dòng điện không đổi 
đường đi của dòng điện bị ngắn lại 
đường đi của dòng điện bị cong và nhắn lại
câu 69 yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc? 
vật liệu làm tiếp điểm  điện áp  dòng điện ngắn mạch  tần số lưới điện
Câu 70 yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc? 
trạng thái bề mặt tiếp điểm  điện áp  dòng điện quá tải 
Chế độ làm việc tiếp điểm
71 Dựa vào mối liên kết tiếp xúc tiếp điểm điện được chia ra thành mấy loại?  3  4  1  5
Câu 74 trong các dạng tổn hao năng lượng, tổn hao trong các vật liệu cách điện được tính theo  2pi f*U^2*tan(8)  3pi f*U^2*tan(8)  4pi f*U^2*tan(8)  5pi f*U^2*tan(8)
Câu 75 phương trình cân bằng nhiệt của thiết bị có dạng sau:  Pdt = Kt*St*tô dt + cG dt  Pdt = Kt*St*tô dt  Pdt = cG dt  Pdt = Kt*St*tô dt - cG dt
Câu 76 độ tăng nhiệt ở chế độ xác lập được tính bằng:  t = P/( Kt*St)  t = ( Kt*St)/P  t = P/( St)  t = P/( Kt)
câu 77 phương trình nhiệt khi ngắn mạch có dạng:  i^2 * Rdt = Cd0  iR dt = Cd0  i^2 dt = Cd0  i^2* R^2 dt = Cd0
Câu 78: cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải công suất là: Kp  2.3  4.3  6.3  8.3
Câu 79: cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải dòng điện là: KI  1.5  2.5  3.5  4.5 Chương 2
câu 1: cầu chì là khí cụ điện dùng để?  để bảo vệ quá áp 
tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải và ngắn mạch  đóng cắt mạch điện 
bảo vệ chống sét cho thiết bị và đường dây
Câu 2: Ưu điểm của cầu chì là? 
Đơn giản, kích thước nhỏ, khả năng cắt lớn và giá thành hạ 
Khả năng cắt kém giá thành hạ  Đơn giản giá thành cao 
Kích thước to khả năng cắt kém
Câu 3: Yêu cầu cầu chì? 
Không thay thế đc dây chảy 
Đặc tính làm việc của cầu chì ko ổn định 
Đặc tính ampe giây của cc cần phải thấp hơn đặc tính của thiết bị đc bv 
Khi có ngắn mạch cc làm việc ko theo thứ tự
Câu 15 hệ thống dập Hồ Quang của Aptomat 1 chiều là? 
buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp ziczac kết hợp cuộn thổi từ 
buồng dặp hồ quang kiểu khí nén 
buồng dập Hồ Quang kiểu chân không 
buồng dập Hồ Quang kiểu doàn dập
câu 16 cơ cấu truyền động đóng cắt của Aptomat là? 
điều khiển bằng tay núm gạt hoặc núm ấn 
điều khiển công tắc tơ 
điều khiển bằng lập trình 
điều khiển bằng hệ thống lò xo
câu 17 cơ cấu đóng cắt của Aptomat là 
là điều khiển bằng nam châm điện 
điều khiển bằng contactor 
điều khiển bằng lập trình 
điều khiển bằng hệ thống lò xo
câu 18 cơ cấu chuyển động trung gian đóng cắt của Aptomat là? 
cơ cấu tự do trượt khớp 
cơ cấu tay đòn nối cứng  cơ cấu lò xo 
cơ cấu lò xo và nam châm điện
câu 19: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ B có nghĩa là gì? 
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5 
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10 
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20 
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
câu 20: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là gì? 
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5 
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10 
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20 
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
câu 21: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ D có nghĩa là gì? 
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5 
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10 
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20 
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
Câu 22: Lựa chọn ATM phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc? 
Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần 
Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,5-2 lần 
Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 2-2,5 lần 
Iđm ATM phải nhỏ hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần
Câu 23: Tính toán lựa chọn ATM cho hộ tiêu thụ gia đình có Itt=2,83A? 
Uđm=220/240V, Iđm=5A, số cực là 2 
Uđm=220/240V, Iđm=20A, số cực là 2 
Uđm=380/415V, Iđm=5A, số cực là 2 
Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 2
Câu 24: Tính toán lựa chọn ATM cho động cơ điện 3 pha có In=9A? 
Uđm=220/240V, Iđm=10A, số cực là 3 
Uđm=220/240V, Iđm=20A, số cực là 3 
Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 3 
Uđm=380/415V, Iđm=30A, số cực là 3
Câu 25: thông số trên nhã ATM có Ir, vậy Ir là thông số nào? 
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu 26: thông số trên nhã ATM có Im, vậy Im là thông số nào 
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu 27 lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố? 
điều kiện làm việc của phụ tải 
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 3 lần dòng điện tính toán của mạch 
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch 
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 28: lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố? 
Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải 
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch 
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch 
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 29: : lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố? 
Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải 
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,5 lần dòng điện tính toán của mạch 
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch 
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,5 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 29: Đặc tính ampe-giây của cầu chì là: 
Sự phụ thuộc của dòng điện chạy qua dây chảy 
Sự phụ thuộc thời gian chảy đứt của dây chảy với dòng điện chạy qua 
Sự phụ thuộc của thời gian chảy đứt của dây chảy 
Sự phụ thuộc của dây chảy khi làm việc quá tải
Câu 32: Điều kiện để dây chảy cc ko bị chảy đứt ở dòng điện định mức?  Iđm Iđm Iđm>Ith  Iđm>Icđ  Iđm>Icđ
Câu 31 dòng điện giới hạn của cầu chì là? 
chỉ số dòng điện định mức của dây chaỷ 
Chỉ số dòng điện trung bình của dây chảy 
chỉ số dòng điện bé nhất chạy qua dây chảy 
chỉ số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
câu 32: thông thường hình dạng của dây chạy? 
dây chạy hình tròn to đều 
dây chảy hình dệt có những chỗ thắt nhỏ lại dây chạy hình tròn dùng hiệu ứng luyện kim 
Dây chạy hình dệt mỏng đều 
dây chảy hình chữ nhật dày đều
câu 34: Máy cắt hạ áp hay aptomat là khí cụ điện dùng để? 
so sánh tín hiệu đầu vào với Tín hiệu mẫu 
tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải ngắn mạch điện áp thấp công suất ngược 
chuyển mạch khi nguồn chính bị sự cố  bố lập trình
Câu 35 AtM dòng điện cực đại 
Tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dòng chỉnh định 
tự động cắt mạch khi dòng trong hoạch gần vượt chỉ số dòng định mức 
tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt chỉ số dòng trung bình 
tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dòng cực tiểu
Câu 36: Chức năng của Aptomat dòng điện cực đại? 
bảo vệ máy phát khỏi hỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song 
bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi 
bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch 
bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu 37 chức năng của Aptomat công suất ngược? 
bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song 
bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi 
khi bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch 
bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu 38: chức năng của Aptomat điện áp thấp? 
bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi làm việc song song 
bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi I 
khi bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch 
bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu hỏi:Đặc tính Ampe giây của cầu chì chia làm các vùng? 
miền quá tải lớn cầu chì không bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì bảo vệ được các thiết bị 
miền quá tải lớn cầu chì không bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị 
miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị 
miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì bảo vệ được các thiết bị
câu hỏi: Dòng điện tới hạn của cầu chì là? 
chỉ số dòng điện định mức của dây chảy 
chỉ số dòng điện trung bình của dây chảy 
chỉ số dòng điện bé nhất chạy qua dây chảy 
trị số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
câu hỏi: Thông thường hình dáng của dây chảy? 
dây chảy hình tròn to đều 
dây chảy hình nền có những chỗ thắt nhỏ lại. dây chạy hình tròn hiệu ứng luyện kim 
dây chảy hình dệt mỏng đều 
dây chạy hình chữ nhật một dài đều
câu hỏi: Các bộ phận chính của Aptomat là? 
là hệ thống tiếp điểm hệ thống dập Hồ Quang Cơ cấu truyền động và các phần tử bảo vệ 
hệ hệ thống tiếp điểm hệ thống dập hồ Quang vòng chống rung 
thân mạch từ lắp mạch từ cuộn dây 
thân mạch từ khe hở không khí chính cuộn dây
câu hỏi: Yêu cầu chung đối với aptomat? 
ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat phải bé
hơn nhiệt độ phát nóng cho phép 
chuyển tải sang nguồn dự phòng thật nhanh khi lưỡi bị sự cố  điện áp dư thấp 
điện trở tiếp xúc nhỏ 
ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat ko nhỏ
hơn nhiệt độ phát nóng cho phép 
ở chế độ ngắn mạch sự cố Aptomat phải có độ bền điện động và độ bền nhiệt cao 
khả năng cắt của ATM phải lớn
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat có In=200A, vậy In là gì?  dòng điện định mức 
Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị 
dòng cắt ngắn mạch thực tế 
dòng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tải
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat có Icu=20kA, vậy Icu là gì?  dòng điện định mức 
Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị 
dòng cắt ngắn mạch thực tế 
dòng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tại
Câu hỏi: Cơ cấu truyền động trung gian đóng cắt của Aptomat là? 
là cơ cấu tay đòn nối cứng  cơ cấu lò xo 
do cơ cấu lò xo và nam châm điện 
cơ cấu tự do trượt khớp
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Ir có nghĩa là? 
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Im có nghĩa là? 
Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dòng điện 
Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện Chương 3
Câu 1: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ? 
hằng số thời gian nhiệt bé 
Hằng số thời gian nhiệt lớn 
Thuận tiện trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim 
không thay đổi kích thước Thanh Lương Kim
câu 2 thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ? 
bảo vệ ngắn mạch trong mạch điện 
bảo vệ quá tải mạch điện  baỏ vệ điện áp thấp  bảo vệ điện áp cao
câu 3 đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?  hằng số tải bé 
hằng số thời gian nhiệt lớn 
khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim 
khi dòng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu 4 đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ  hăng số tải bé 
hằng số thời gian nhiệt bé 
khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim 
khi dòng điện định mức thay đổi ta chỉ phải thay đổi phần tử đốt nóng
Câu 5 Rơle nhiệt trong khởi động từ được dùng để? 
bảo vệ quá tải cho động cơ 
duy trì nhiệt độ trong các lò sấy 
duy trì nhiệt độ trong các thiết bị điện dân dụng 
duy trì nhiệt độ trong các thiết bị điện công nghiệp
câu 6 đặc điểm của rơ le nhiệt điều chỉnh nhiệt độ? 
độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé 
độ nhạy thấp hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé 
độ nhạy cao hệ số nhả thấp để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé 
độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động lớn
Câu 8: yêu cầu chung đối với rơle thời gian? 
thời gian phải chính xác ổn định ít phụ thuộc vào sự dao động của điện áp nguồn 
chuyển trạng thái ngay lập tức  không chuyển trạng thái 
chuyển trạng thái đóng ngắt liên tục
câu 9 yêu cầu chung đối với rơle thời gian? 
công suất ngắt của hệ thống tiếp điểm đủ lớn 
công suất tiêu thụ lớn  không chuyển trạng thái 
chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
câu 10 trong RL thời gian hệ thống tiếp điểm là hệ thống? 
các tiếp điểm Thường đóng và tiếp điểm thường mở 
các tiếp điểm Thường đóng sử dụng để đóng mát cho mạch động lực 
các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch điều khiển 
các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
câu 11 trong rơle thời gian kiểu điện từ gồm các bộ phận sau? 
nam châm điện bộ định thời gian hệ thống tiếp điểm 
nam châm điện bộ định thời gian cuộn dây mạch từ 
hệ thống mạch từ tiếp điểm chính buồng đập Hồ Quang 
các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
Câu 12: Trong rơle trung gian kiểu điện từ gồm các bộ phận nào? 
Nam châm điện, HT tiếp điểm, vỏ máy, chân đế 
Nam châm điện, cuộn dây, mạch từ, vỏ máy 
HT mạch từ, HT tiếp điểm, buồng dập HQ 
Các tiếp điểm thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
Câu 13 các thông số của công tắc tơ gồm điện áp định mức dòng điện định mức số cực và? 
Tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số cặp tiếp điểm phụ 
tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điên phương pháp dập hồ quang 
tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện tần số lưới 
tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số vòng dây nam châm điện
câu 14 trên nhãn thông số của công tắc tơ ghi N = 2.10^7 lần có nghĩa là? 
số lần đóng cắt không Tải cho đến khi công tắc tơ hỏng 
Số lần đóng cắt ngắn mạch cho đến khi công tắc tơ hỏng 
số lần đóng cắt có tải cho đến khi công tắc tơ hỏng 
số lần đóng cắt tại Định nước cho đến khi công tắc tơ hỏng
câu 15 trên nhãn thông số công tắc tơ ghi m bằng 3 lần có nghĩa là?  số pha  số tiếp điểm chính 
tính số tiếp điểm phụ 
là số lần đóng cắt Tải định mức cho đến khi công tắc tơ hỏng
câu 16 kí hiệu trên công tắc tơ ghi no-nc là ký hiệu của? 
Tiếp điểm thường mở Thường đóng 
tiếp điểm chính tiếp điểm phụ 
chế độ không cắt chế độ có cắt 
chế độ có Tải chế độ không tải
câu 17 ký hiệu trên công tắc tơ ghi A1 + A2 - là ký hiệu của? 
nguồn vào cuộn hút công tắc tơ 
ơ nguồn vào mạch điện 
chiều của dòng điện phụ tải 
chiều của dòng điện trong mạch điện
câu 18 hệ thống dậpHồ Quang của công tắc tơ xoay chiều là? 
Kết cấu một pha hai chỗ ngắt tiếp điểm dạng bắc cầu đặt trong buồng đập hồ quang Kiểu dàn dập 
Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón đặt trong buồng đập hồ quang kiểu dàn dập 
Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón Đặt trong buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp 
Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón Đặt trong buồng dập Hồ Quang kiểu ziczac
Câu19 hệ thống dập hồ quang của con tắc tơ một chiều? 
Dùng cuộn phổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiềm dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac 
Dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng dập Hồ Quang kiểu dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac 
Dùng cuộn thổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiểu chân không không 
dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng hồ quang kiểu khí nén
Câu 20 : cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều? 
Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm 
Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm 
Lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm 
Lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm
Câu 21 cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều? 
lõi thép Tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của con tắc tơ 
lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó không có hệ thống tiếp điểm 
lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm 
lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm
Câu 22: Khởi động từ là khí cụ điện? 
dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải động cơ điện xoay chiều ba pha Roto lồng sóc 
dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải của máy phát điện đồng bộ 
dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải máy biến áp 
dùng để đóng ngắt thường xuyên các công tơ điện
câu 23 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng của Rơle nhiệt? 
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải 
sẽ mở ra để san tải khi động cơ quá tải 
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm 
sẽ vẫn giữ nguyên trạng thái để cấp nước làm mát động cơ
câu 24 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm thường mở của Rơle nhiệt? 
sẽ đóng lại để cấp nguồn cho hệ thống như chuông báo động hoặc đèn chỉ thị sự cố khi động cơ quá tải 
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải 
sẽ mở ra để san tải khi động cơ quá tải 
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm
câu 25 Trong sơ đồ sử dụng khởi động từ kép để đảo chiều quay của động cơ người ta làm thế nào? 
đảo thứ tự hai trong ba pha dòng điện đặt vào động cơ 
đảo thứ tự một pha dòng điện đặt vào động cơ 
ơ đảo thứ tự cả ba pha dòng điện đặt vào động cơ 
đảo thứ tự 1 trong 3 pha dòng điện đặt vào động cơ ơ
Câu 26 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ là thiết bị nào?  aptomat  rơ le nhiệt  nút dừng khẩn cấp stop 
nút ngừng thuận, nghịch
Câu 27 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép hai contactor được nối Liên động điện bằng cách? 
dùng các tiếp điểm phụ Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả 
dùng các tiếp điểm phụ thường mở của các con vectơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này hút thì con Doctor kia nhả 
dùng các tiếp điểm chính Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả 
dùng các tiếp điểm chính Thường mở của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả
Câu 28 tính toán lựa chọn contactor rơle nhiệt để đóng cắt Tải động cơ điện 3 pha 380V công suất 3kw hệ số công
suất cos phi bằng 0,85 hệ số Khởi động là 1,2 - 1,4 
I đm contactor = 10 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe 
I đm contactor = 8 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe 
I đm contactor =7 Ampe, I đm Rơle = 7 Ampe 
I đm contactor = 6 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe
Câu 29 rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại 
Rơle mạch thứ cấp nhị thứ 
RL mạch sơ cấp(nhất thứ) 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện trung bình
câu 30 role bảo vệ hệ thống điện thường là loại  Rơle mạch trung gian  Rơle mạch sơ cấp 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn
Câu 31 Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại đại?  Rơle mạch trung gian  Rơle mạch sơ cấp 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện bé
câu 32 Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại  Rơle mạch trung gian  Rơle mạch thứ cấp 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe 
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn hàng trăm A
câu 33: Đặc tính rơle có dạng gầy (hệ số Knh lớn) thích hợp với ? 
rơ le Bảo vệ có tính chọn lọc cao sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ hệ thống điện 
rơ le bảo vệ có tính chọn lọc thấp sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ hệ thống điện 
rơ le bảo vệ có tính chọn lọc cao sử dụng trong lĩnh vực điều khiển và truyền động điện 
rơ le bảo vệ có tính chọn lọc thấp sử dụng trong lĩnh vực điều khiển và truyền động điện
câu 34 đặc tính Rơle có dạng béo (hệ số Knh nhỏ ) thích hợp với? 
rơ le điều khiển truyền động điện 
rơ le bảo vệ hệ thống điện 
rơ le tự động và thông tin liên lạc  rơ le nhiệt
Câu 35 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau 
rơle thời gian có Ttđ>1s 
tác động bình thường Ttđ=2s 
tác động nhanh Ttđ>0,001s 
tác động chậm Ttđ=0,01s
Câu 36 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau 
rơle thời gian có Ttđ<1s 
tác động bình thường Ttđ=2s 
tác động nhanh Ttđ<0,001s 
tác động chậm Ttđ=0,05s
Câu 37 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau 
rơle thời gian có Ttđ<1s 
tác động bình thường Ttđ=0,01s 
tác động nhanh Ttđ>0,5s 
tác động chậm Ttđ=0,001s
Câu 38 thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau 
rơle thời gian có Ttđ<1s 
tác động bình thường Ttđ=0,001s 
tác động nhanh Ttđ>0,5s 
tác động chậm Ttđ=0,1-1s
Câu 39 yêu cầu của bảo vệ rơ le hệ thống điện? 
bảo vệ chọn lọc tác động nhanh độ nhạy và độ tin cậy cao 
bảo vệ không chọn lọc tác động chậm độ nhạy và độ tin cậy cao 
bảo vệ chọn lọc tác động nhanh độ nhậy và độ tin cậy không cao 
bảo vệ chọn lọc tác động chậm độ nhạy và độ tin cậy cao không cần cao
Câu 39 công tắc tơ là gì? 
là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển 
là khí cụ điện dùng để bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải 
là khí cụ điện dùng để bảo vệ công suất ngược 
là khí cụ điện dùng để đóng ngắt thường xuyên các công tơ điện câu 40 Rơle là gì? 
Khí cụ điện dùng để điều khiển mạch điện bằng tay 
Khí cụ điện dùng để đóng cắt mạch động lực bằng tay 
là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ 
là thiết bị dùng để biến đổi dòng một chiều thành xoay chiều
Câu 41 khởi động từ đơn là tổ hợp của? 
ủa hai công tắc tơ kết hợp với nhau 
một công tắc tơ và 2 Rơle nhiệt 
hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau 
một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 42 khởi động từ kép là tổ hợp của? 
ủa hai công tắc tơ kết hợp với nhau 
2 công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt 
hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau 
một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 43 về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ bao gồm? 
cuộn dây nút nhấn tiếp điểm chính tiếp điểm phụ 
hệ thống mạch từ các điểm chính vùng dập hồ quang tiếp điểm phụ lò xo phản ứng 
cuộn hút lắp từ di động tiếp điểm Thường đóng tiếp điểm thường mở 
mạch từ, nguồn cc, tiếp điểm thường đóng, mở
Câu 44 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống? 
các tiếp điểm Thường đóng và tiếp điểm thường mở 
mở các tiếp điểm Thường đóng sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực 
các tiếp điểm Thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch điều khiển 
các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực
câu 45 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ bao gồm?  tiếp điểm thường mở 
các tiếp điểm Thường đóng 
tiếp điểm Thường đóng và thường mở 
tiếp điểm dùng để đóng cắt mạch động lực
Câu 46 Trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống? 
các tiếp điểm Thường đóng cho dòng điện lớn đi qua 
các tiếp điểm thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua 
các tiếp điểm thường mở cho dòng điện lớn đi qua 
các tiếp điểm Thường đóng cho dòng điện nhỏ đi qua
câu 47 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ là hệ thống? 
các tiếp điểm thường mở cho dòng điện lớn đi qua 
Các tiếp điểm Thường đóng và thường mở cho dòng điện lớn đi qua 
các tiếp điểm Thường đóng cho dòng điện nhỏ đi qua 
các tiếp điểm Thường đóng và thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua
câu 48 Rơle nhiệt dùng để? 
để bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá điện áp 
bảo vệ mạch điện theo thời gian đã hẹn trước 
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra cháy nổ 
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải
câu 49 rơle thời gian là Rơle có vai trò? 
bảo vệ mạch điện theo thời gian 
điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển theo thời gian định trước 
bảo vệ mạch điện khi có quá tải xảy ra 
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra ngắn mạch
câu 50 Rơle trung gian là rơ le? 
dùng để điều khiển đóng cắt mạch điện theo thời gian 
dùng để bảo vệ mạch điện khi có quá tải 
dùng để điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển 
dùng để điều khiển trung gian giữa các mạch động lực
Câu 51: Trong khởi động từ đơn Rơle nhiệt mắc thế nào với công tắc tơ? 
mắc song song song qua các tiếp điểm chính 
mắc nối tiếp qua các tiếp điểm chính 
mắc song song qua các tiếp điểm phụ Thường đóng 
mắc nối tiếp qua các tiếp điểm phụ thường mơ
Câu 53 nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào? 
lực hút sinh ra do cuộn dây và nam châm điện 
sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm 
các tiếp điểm phụ được đóng cắt theo thời gian 
các tiếp điểm chính được đóng cắt theo thời gian
câu 54: khi dừng cấp nguồn vào cuộn dây rơle thời gian off delay các tiếp điểm tác động có tính thời gian hoạt động thế nào? 
chuyển trạng thái sau thời gian đã được chỉ định từ trước 
chuyển trạng thái ngay lập tức  không chuyển trạng thái 
chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
Câu hỏi: Về cấu tạo Rơle trung gian khác rơle thời gian ở điểm nào???? 
Rơle trung gian không có cuộn dây rơle thời gian có cuộn dây 
Trung gian có cuộn dây rơle thời gian không có cuộn dây 
Rơle trung gian không có các tiếp điểm đóng chậm mở chậm RL thời gian có các tiếp điểm đóng chậm mở chậm 
Rơle trung gian có hệ thống nút nhấn vào mạch từ rơle thời gian không có hệ thống nút nhấn vào mạch từ
Câu hỏi: Tại sao Rơle nhiệt không tác động tức thời đc? 
do Có quán tính nhiệt lớn phải có thời gian phát nóng 
do phần tử phát nóng không được đấu nối tiếp với mạch động lực 
do phiến lưỡng Kim được cấu tạo bởi kim loại kép 
do phần tử phát nóng được đấu nối tiếp với mạch động lực
Câu hỏi: Người ta thường chọn Rơle nhiệt có đường đặc tính ảnh A-S như thế nào? 
cao hơn và gần sát với đường đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ 
thấp hơn và gần sát với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ 
cao hơn từ 2 đến 5 lần sau với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ 
cao hơn từ 5 đến 10 lần sau với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
Câu hỏi: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ? 
hằng số thời gian nhiệt bé 
Hằng số thời gian nhiệt lớn 
thuận tiện trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim 
không thay đổi kích thước thanh lưỡng kim
Câu hỏi: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?  Hằng số Tải bé 
Hằng số thời gian nhiệt lớn 
khó khăn trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim 
Khi dòng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu hỏi: Rơle thời gian là loại rl? 
tín hiệu đầu ra tác động chậm một khoảng thời gian xác định so với tín hiệu đầu vào 
dùng để bảo vệ mạch điện khi có quá tải 
dùng để bảo vệ mạch điện khi có ngắn mạch 
dùng để điều khiển trung gian các mạch động lực
Câu hỏi: Ký hiệu NC, NO của công tắc tơ là gì 
tiếp điểm chính tiếp điểm phụ 
chế độ không cắt chế độ có cắt 
Chế độ có Tải chế độ không tải 
tiếp điểm thường mở Thường đóng
Câu hỏi: Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng của Rơle nhiệt? 
sẽ mở ra để để san tải khi động cơ quá tải 
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm 
sẽ vẫn giữ nguyên trạng thái để cấp nước làm mát động cơ 
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút công tắc tơ khi động cơ quá tải chương 4
Câu 1 ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau? 
thiết bị cấp cứu trong ngành y 
thiết bị chống quá tải  máy biến áp 
máy phát điện đồng bộ
Câu 2 Ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?  máy tính cá nhân 
thiết bị chống Quá tải  máy máy biến 
máy phát điiện dồng bộ
Câu 3 ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?  các trung tâm điện toán 
thiết bị chống quá tải  máy biến áp 
máy phát điện đồng bộ
Câu 4 ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau? 
HT kiểm tra điều khiển và thu thấp số liệu scada 
thiết bị chống quá tải  máy biến áp 
máy phát điện đồng bộ
Câu 5 Thời gian cấp nguồn của ups phụ thuộc vào? 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất phụ tải 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-dc 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ tăng áp 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ kích từ
Câu 6: bộ UPS có chuyển mạch thường có những khối nào? 
Ắc quy, cầu chì, tranzitor 
Ắc quy, Aptomat, bộ đo đếm, bộ lọc 
Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, chuyển mạch 
Ắc quy, bộ hiển thị, bộ chỉnh lưu
Câu 7: bộ UPS loại làm việc liên tục thường có những khối nào? 
Ắc quy, cầu chì, tranzitor 
Ắc quy, Aptomat, bộ đo đếm, bộ lọc 
Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, lọc 
Ắc quy, bộ hiển thị, bộ chỉnh lưu
Câu 8 trong bộ ups bộ chỉnh lưu có chức năng gì 
biến đổi xoay chiều thành điện một chiều cung cấp cho ắc quy 
biến đổi điện một chiều với chỉ số phù hợp cung cấp cho ắc quy 
để so sánh điện lưới với điện ắc quy 
Phát lệnh để bộ biến đổi đại lượng đầu vào chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
câu 9 trong bộ ups bộ nghịch lưu có chức năng gì vì? 
biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều với điện áp và tần số phù hợp cung cấp cho tải 
để so sánh điện lưới với điện ắc quy 
Phát lệnh để bộ biến đổi đại lượng đầu vào chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại 
biến đổi xoay chiều thành điện một chiều cung cấp cho ắc quy
câu 10 trong bộ ups có công suất thấp khối chuyển mạch là?  rơ le điện cơ  contactor  khởi động từ  aptomat
câu 11 trong bộ ups có công suất lớn khối chuyển mạch là?  Van bán dẫn  contactor  khởi động từ  aptomat
câu 12 so sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch? 
thời gian tác động nhanh hơn do không phải qua khối chuyển mạch  điện áp ra chưa chuẩn  cấu tạo đơn giản 
công suất chế tạo lớn đến MW
Câu 13: So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch 
thời gian tác động chậm hơn 
điện áp ra chuẩn hơn cho có bộ lọc phù hợp với các loại Tải đòi hỏi cao về chất lượng điện áp  cấu tạo đơn giản hơn 
công suất chế tạo lớn đến MW
Câu 14:So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch 
thời gian tác động chậm hơn  điện áp ra chưa chuẩn  cấu tạo phức tạp hơn 
công suất chế tạo lớn đến MW
câu 15 Trong các trường hợp sự cố nào sau đây thì ATS tác động? 
khi lưới điện bị quá tải 
khi có sự cố ngắn mạch trên lưới 
khi có sự cố mất nguồn mất pha ngược thứ tự pha 
khi động cơ bị quá tải
câu 16 Trong sơ đồ ATS lưới máy phát điện khi điện áp máy phát điện bằng bao nhiêu so với điện áp lưới thì bộ
điều khiển sẽ chuyển tải sang máy phát  U=0,8Uđm  U=0,6Uđm  U=0,5Uđm  U=Uđm
câu 17 khối chuyển mạch của ATS thường được thực hiện bởi?  contactor  van bán dẫn  khởi động từ  role điện cơ Câu 57 ATS là gì?  thiết bị dập hổ Quang 
thiết bị lưu trữ điện năng 
thiết bị tự động đổi nguồn dự phòng  aptomat câu 58 ups là gì? 
thiết bị chống rò điện 
thiết bị chống quá tải  cầu chì bảo vệ 
thiết bị cấp nguồn liên tục
câu 59 ATS tự động chuyển mạch khi nào? 
khi lưới điện bị quá tải 
khi có sự cố ngắn mạch trên dưới 
khi có sự cố mất điện ở nguồn chính 
khi động cơ bị quá tải
câu 60 Trong sơ đồ ATS lưới lưới khi nguồn chính đã được khôi phục và các thông số đã ổn định thì thì? 
bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính 
Bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng 
bộ biến đổi sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính 
Bộ so sánh sẽ chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng
câu 61 một bộ ups offline thường có những bộ phận chính nào? 
ắc quy cầu chì transistor 
ắc quy Aptomat bộ đo đếm bộ lọc 
ắc quy bộ sạc bộ biến đổi dc-ac bộ hiển thị 
ắc quy bộ hiển thị bộ chỉnh lưu
câu 62 công suất của ups phụ thuộc vào? 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-ac 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-dc 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ tăng áp 
dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ kích từ
câu 63 Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ phận sẽ theo dõi giám sát các thông số của nguồn chính?  các bộ biến đổi  Các bộ lọc đầu vào  các Rơle Trung gian  các bộ so sánh
câu 64 Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ điều khiển có chức năng gì? 
phát lệnh để bộ chuyển mạch từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại 
Phát lệnh đề Bộ so sánh chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại 
Phát lệnh để bộ biến đổi đại lượng đầu vào chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại 
Phát lệnh để bộ chỉnh lưu chuyển dùng nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại
Câu 65 : khí cụ điện trung cao áp là các khí cụ điện dùng ở cấp điện áp?  từ 380V trở lên  từ 1000v trở lên  từ 35kv trở lên  từ 110kv trở lên
Cầu 66 máy cắt điện cao áp là thiết bị dùng để 
đóng cắt mạch điện ở mọi chế độ vận hành không tải định mức sự cố 
đóng cắt mạch điện ở chế độ không tải và định mức, không đóng cắt được dòng điện sự cố 
chỉ dùng để bảo vệ mạch điện khi bị sự cố ngắn mạch và quá tải 
chỉ đóng cắt điện định mức và cắt được dòng điện sự cố nhưng không đóng được dòng điện sự cố
câu 67: các thông số cơ bản của máy cắt gồm điện áp dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt và ổn định động
dòng điện cắt định mức công suất định mức và? 
điện áp xung sét định mức  thời gian dập tắt HQ 
thời gian hồi phục các tiếp điểm của máy cắt  thời gian đóng và cắt
Câu 68 dập hồ quang trong máy cắt điện từ là? 
dùng lực điện động giữa từ trường cuộn thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt thổi HQ vào khe hẹp 
Dùng lực điện từ cuộc gọi thổi từ kết hợp với dầu để dập HQ 
Dùng lực điện động giữa từ trường của cuộn Thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt trong môi trường hiếm khí 
Dùng lực điện từ của cuộn đổi từ và không khí nén thổi vào tiếp điểm để dập HQ
câu 69 dập hồ quang trong máy cắt tự sinh khí là? 
không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm 
hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang 
hỗn hợp khí được sinh ra trong bình nén khí được sẵn trong thân máy cắt 
không khí hoặc khí hiếm được bơm vào thân máy cắt bao quanh các tiếp điểm
câu 70: thông thường máy cắt tự sinh khí có tuổi thọ 
khoảng 10.000 lần đóng cắt dòng định mức 
khoảng 1000 lần đóng cắt dòng định mức 
khoảng 200 lần đóng cắt dòng định mức 
khoảng 2000 lần đóng cắt dòng định mức
câu 71 dập hồ quang trong máy cắt không khí nén là? là 
Không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm 
hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang 
hỗn hợp khí được sinh ra trong bình nén khí được đặt sẵn trong thân máy cắt 
không khí hoặc thì hiếm được bơm vào thân máy cắt bao quanh các tiếp điểm
câu 72 dùng khí sf6 để dập Hồ Quang Huy đặc điểm chính của sf6 là? 
không ăn mòn kim loại khó cháy dẫn điện dẫn nhiệt tốt 
không ăn mòn kim loại khó cháy cách điện dẫn nhiệt tốt 
không ăn mòn kim loại khó cháy cách điện cách nhiệt tốt
Câu 73:Dao ngắn mạch đc hiểu là? 
KCĐ tự động tạo ngắn mạch khi lưới điện có tín hiệu sự cố  .........
câu 74 máy cắt chân không có thể hiểu là? 
Tiếp điểm đóng cắt đặt trong môi trường chân không 
dùng một cực có điện áp bằng 0 để dập tắt hồ quang Khi thao tác máy cắt 
tiếp điểm đóng cách đc chế tạo không xuất hiện điện cực 
khi thực hiện đóng cắt thì không thể xuất hiện Hồ Quang
câu 75 mục đích chính của dao cách ly cao áp dùng để? 
để đóng cắt mạch điện 
Tạo ra khoảng cách cách điện an toàn có thể nhìn thấy được 
đóng cắt mạch điện ở chế độ không điện hoặc tải nhỏ 
phân đoạn các đường dây trong lưới điện
câu 76 tham số nào sau đây mà dao cách đi cần phải đáp ứng? 
điện áp định mức, dòng điện cắt, dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một 
điện áp định mức, dòng điện định mức, dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một 
dòng điện định mức dòng điện cắt dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một 
điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện cắt
Câu77 tiếp điểm của máy cắt chân không cần phải?  định kỳ bảo dưỡng 
không cần định kỳ bảo dưỡng 
bảo dưỡng sau khoảng 2 năm sử dụng 
bảo dưỡng sau khoảng 5 năm sử dụng
câu 78 thông thường dao ngắn mạch có tuổi thọ? 
phải thay tiếp điểm giao sau mỗi lần tác động  khoảng 2000 lần thao tác  khoảng 5000 lần thao tác 
khoảng 10000 lần thao tác
câu 79 cầu dao phụ tải có thể đóng cắt trong các trường hợp? 
dòng điện định mức không sự cố dòng Tải định mức sau khi xử lý sự cố dòng ngắn mạch 
không điện dòng Tải định mức sau khi xử lý sự cố dòng Tải định mức không sự cố 
Không điện dòng Tải định mức không sự cố dòng không tải máy biến áp 
không điện dòng không tải máy biến áp dòng Tải định mức sau khi xử lý sự cố
câu 80 dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ?  dòng Tải định mức  dòng điện không tải  dòng điện ngắn mạch  dòng điện quá tải chương 5
Câu 1 Theo định nghĩa dao ngắn mạch là thiết bị? 
tự động nối ngắn mạch lưới điện khi có tín hiệu sự cố 
tự động cắt ngắn mạch lưới điện khi có tín hiệu sự cố 
Tự động tách phần lưới không bị ngắn mạch ra khỏi Phần lưới bị ngắn mạch 
tự động nối ngắn mạch lưới điện khi không có tín hiệu sự cố
câu 2 DCL chủ yếu thường được dùng Ở Lưới Điện có cấp điện áp 
hạ áp cao áp và siêu cao áp 
trung áp cao áp và siêu cao áp  hạ áp trung áp cao áp 
chỉ dùng ở lưới điện hạ áp
câu 3 một trong những yêu cầu của dao cách ly?  có thời gian cắt nhỏ 
dập hồ quang trong thời gian ngắn nhất 
Tác động nhanh khi có sự cố ngắnmạch 
kết cấu đơn giản dễ thao tác dễ bảo trì
Câu 4 một trong những yêu cầu của dao cách ly?  có thời gian cắt nhỏ 
dập hồ quang trong thời gian ngắn nhất 
làm việc tin cậy trong điều kiện phức tạp nhất là dao lắp đặt ngoài trời 
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
Câu 5 DCL là Phần tử được mắc trong mạch điện như thế nào? 
được mắc song song trong mạch điện 
được mắc bắc cầu trong mạch điện 
được mắc nối tiếp trong mạch điện 
được mắc díc dắc trong mạch điện
câu 6 lưới điện 3 pha 35kv Nếu có lắp dao ngắn mạch thì cần lắp trên mấy pha?  lắp trên một pha  lắp trên 2 pha  lắp trên 3 pha  lắp trên 1,5 pha
câu 7: lưới điện 3 pha 22kv Nếu có lắp dao ngắn mạch thì cần lắp trên mấy pha?  lắp trên một pha  lắp trên 2 pha  lắp trên 3 pha  lắp trên 1,5 pha
Câu 8: các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt
và ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và? 
điện áp xung sét định mức 
thời gian hồi phục các tiếp điểm của máy cắt 
thời gian dập tắt hồ quang 
dòng điện cắt định mức
Câu 9 các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt và
ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và? 
điện áp xung sét định mức 
thời gian hồi phục các tiếp điểm của máy cắt 
thời gian dập tắt hồ quang  dòng điện định mức
câu 10: 1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp  thời gian đóng cắt nhỏ 
chịu đc điện áp xung sét 
khi đóng cắt ko xuất hiện HQ 
chịu đc dòng quá tải 140% như MBA
Câu 11: 1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp? 
chịu đc điện áp xung sét 
khi đóng cắt ko xuất hiện HQ 
chịu đc dòng quá tải 140% như MBA 
độ tin cậy cao trong mọi chế độ làm việc
câu 12: 1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp? 
chịu đc điện áp xung sét 
khi đóng cắt ko xuất hiện HQ 
chịu đc dòng quá tải 140% như MBA 
quá điện áp thao tác thấp
câu 13: theo thiết kế, cầu dao phụ tải có thể đóng cắt đc những lọa dòng điện nào? 
dòng điện ngắn mạch 1 pha 
dòng điện ngắn mạch 2 pha 
dòng điện định mức trở xuống 
dòng điện ngắn mạch 3 pha
Câu 14 một trong những ưu điểm của máy cắt chân không? 
kết cấu đơn giản kích thước nhỏ gọn 
không cần không khí trong quá trình sản xuất 
chế tạo được cả ba pha trên cùng một kết cấu 
không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành
câu 15 một trong những ưu điểm của máy cắt chân không? 
không cần không khí trong quá trình sản xuất 
chế tạo được cả ba pha trên cùng một kết cấu 
không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành 
số lần đóng cắt lớn, chi phí bảo hành thấp
câu 16 :một trong những ưu điểm của máy cắt chân không? 
không cần không khí trong quá trình sản xuất 
chế tạo được cả ba pha trên cùng một kết cấu 
không gây tiếng nổ trong quá trình vận hành 
thời gian cháy của HQ bé, làm việc an toàn
Câu 17 độ mở của tiếp điểm trong bồn cắt chân không cấp trung áp(35KV)  6 mm đến 25 mm  15 cm đến 25 cm  55 mm đến 80 mm  3 mm đến 5 mm
câu 18 số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt chân không có thể đạt?  đến 3000 lần  đến 10000 lần  đến 1000 lần  đến 30000 lần
Câu 19 số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt khí sf6 có thể đạt?  đến 3000 lần  đến 5000 lần  đến 20000 lần  đến 50000 lần
Câu 20 số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt khí sf6 là?  Từ 10 đến 50 lần  Từ 30 đến 400 lần  Từ 2000 đến 10000 lần  Từ 1000 lần
Câu 21: số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt khí sf6 là?  Từ 10 đến 50 lần  Từ 30 đến 400 lần  Từ 2000 đến 10000 lần  Từ 1000 lần
Câu 22 số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt chân không là?  từ 10 đến 50 lần  từ 30 Đến 400 lần  từ 2000 đến 10000 lần  khoảng 1000 lần
Câu 23 số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt chân không là?  từ 1.000 đến 5.000 lần  từ 30 đến 400 lần  từ 10000 đến 30000 lần  khoảng 5000 lần
câu 24: Thời gian bảo trì của máy cắt khí sf6 là?  khoảng 5 năm đến 10 năm  khoảng 1 năm  khoảng 3 năm  khoảng 2 năm
câu 25 thời gian bảo trì của máy cắt chân không là? 
khoảng 10 năm đến 20 năm 
khoảng 5 năm đến 10 năm  khoảng 3 năm  khoảng 1 năm
câu 26 tuổi thọ của máy cắt chân không so với máy cắt khí sf6 là? 
Máy cắt chân không có tuổi thọ nhỏ hơn máy cắt sf6 
hai loại máy cắt có tuổi thọ như nhau 
máy Cắt chân không có tuổi thọ lớn hơn tuổi thọ máy cắt khí sf6 
máy sf6 có tuổi thọ gấp 3 lần của máy cắt chân không
Câu 27 một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6? 
khả năng cắt lớn, thời gian cắt lớn 
khả năng cắt nhỏ, thời gian cắt nhỏ 
khả năng cắt nhỏ, thời gian cắt lớn 
khả năng cắt lớn, thời gian cắt nhỏ
Câu 28 một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 là? 
kích thước nhỏ gọn bảo trì đơn giản chi phí vận hành thấp 
kích thước lớn bảo trì đơn giản chi phí vận hành thấp 
kích thước nhỏ gọn bảo trì phức tạp chi phí vận hành thấp 
kích thước nhỏ gọn bảo trì đơn giản chi phí vận hành cao
Câu 31: Hiện nay máy cắt chân không chủ yếu được chế tạo cho các cấp điện áp?  từ 3KV đến 800 kv  dưới 1.000 V  nhỏ hơn 40,5 kv  từ 1kv đến 500kv
câu 32 một vài hạn chế của máy cắt khí sf6 So với máy cắt chân không? 
nguy cơ gây ấm toàn cầu Ô nhiễm môi trường 
không có hạn chế nào nên được sử dụng nhiều trong hệ thống điện 
không chế tạo được ở cấp điện áp nhỏ 
cần phải có bình nén khí sf6
câu 33 một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là ở lưới điện trung áp 
ít gây ô nhiễm môi trường 
dễ chế tạo giá thành rẻ 
máy cắt hay tiếp điểm dễ dàng bảo dưỡng  kích thước lớn
Câu 34: Một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là lướiđiện trung áp 
kích thước nhỏ gọn tuổi thọ cao tiếp điểm không cần bảo dưỡng 
dễ chế tạo giá thành rẻ 
máy cắt hay tiếp điểm dễ dàng bảo dưỡng  kích thước lớn
Câu 81 dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ? 
độ dòng Tải định mức  dòng điện ngắn mạch  không có dòng điện 
điện dòng điện quá tải
Câu 82 một trong những yêu cầu của dao cách ly?  có thời gian cắt nhỏ 
chịu được dòng điện định mức dài hạn 
dập Hồ Quang cho thời gian ngắn nhất 
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
câu 83 một trong những yêu cầu của dao cách ly?  có thời gian cắt nhỏ 
dập Hồ Quang cho thời gian ngắn nhất 
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch 
có độ bền điện động, nhiệt cần thiết
Câu 84 một trong những yêu cầu của dao cách ly? 
đảm bảo cách li an toàn rõ ràng  có thời gian cắt nhỏ 
dập Hồ Quang cho thời gian ngắn nhất 
tác động nhanh khi có sự cố ngắn mạch
Câu 85: Kháng điện là gì? 
là một tụ điện có điện dung không đổi 
là một cuộn dây điện cảm có điện khoảng không đổi  là tổ hợp của RLC 
là một khí cụ điện điều khiển trung gian
Câu 86 Khánh điện có công dụng gì? 
dùng để hạn chế dòng ngắn mạch 
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện 
dùng để điều khiển mạch điện bằng tay 
ai dùng để điều khiển các khí cụ điện khác
Câu 87 máy biến dòng điện có công dụng gì? 
dùng để đo lường dòng điện 
dùng để biến đổi dòng điện từ cao xuống thấp phục vụ cho việc đo lường điều kiện bảo vệ 
dùng để biến đổi từ dòng điện xoay chiều sang dòng điện một chiều phục vụ trong việc đo lường điều khiển và bảo quản 
dùng để hiển thị dòng điện
Câu 88 tỷ số biến dòng trong máy biến dòng điện là gì? 
là tỷ số giữa điện áp sơ cấp đầu vào và điện áp thứ cấp đầu ra 
Là tỉ số giữa dòng điện sơ cấp đầu vào với dòng điện thứ cấp đầu ra 
là tỉ số giữa điện áp thứ cấp đầu ra với điện áp sơ cấp đầu vào 
là tỉ số giữa dòng điện thứ cấp đầu ra với dòng điện sơ cấp đầu vào
câu 89 cấu tạo của Khánh điện gồm?  cuộn dây và lõi thép  lõi thép và mạch từ 
nam châm lõi Thép cuộn dây 
cuộn dây không có lõi thép
Câu 90 : máy biến điện áp có công dụng gì? 
biến đổi điện áp thấp lên điện áp cao phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ 
biến đổi điện áp một chiều sang điện áp xoay chiều phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ 
là thiết bị dùng để hiển thị điện áp phục vụ cho việc điều khiển và bảo vệ 
biến đổi điện áp cao xuống điện áp thấp phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ
Câu 91 cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến điện áp có cấu tạo như thế nào? 
cuộn sơ cấp có số vòng dây nhiều hơn so với cuộn thứ cấp 
2 cuộn có số vòng dây như nhau 
cuộn thứ cấp thường chịu điện áp lớn lên số vòng dây sẽ ít hơn cuộn sơ cấp 
cuộn sơ cấp thường chịu điện áp lớn lên số vòng dây sẽ ít hơn cuộn thứ cấp
Câu 92 trong phát biểu sau Phát biểu nào đúng về máy biến điện áp? 
máy biến điện áp trường làm việc ở chế độ ngắn mạch 
máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ ngắn mạch 1 pha 
máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ hở mạch 
máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ ngắn mạch lặp lại
câu 93 chống sét van được mắc như thế nào so với thiết bị điện cần bảo vệ?  mắc nối tiếp  mắc kiểu chữ T  mắc song song 
mắc nối tiếp và có thêm cầu chì đi kèm
Câu 94: máy biến dòng điện thường làm việc ở chế độ nào?  chế độ ngắn mạch  chế độ quá điện áp 
chế độ hở mạch thứ cấp 
chế độ hở mạch sơ cấp
câu 95 tỷ số dòng điện trong máy biến dòng là gì? 
tỉ số giữa dòng điện sơ cấp và dòng điện thứ cấp 
tỉ số giữa dòng điện thứ cấp và dòng điện sơ cấp 
sai số của máy biến dòng điện 
là dòng điện lớn nhất mà máy biến dòng chịu được
cầu 96 Máy biến điện áp làm việc theo nguyên lý nào?  nguyên lý điện động 
nguyên lý cảm ứng điện từ  nguyên lý cơ địện 
nguyên lý nhiệt động lực học
câu 97 Nếu để hở mạch thứ cấp của máy biến dòng điện phía thứ cấp sẽ có điện áp cảm ứng với biên độ như thế nào? 
biên độ rất nhỏ không gây nguy hiểm cho người và thiết bị 
biên độ bằng với biên độ của dòng điện sơ cấp của máy biến dòng điện 
biên độ rất lớn có thể gây nguy hiểm cho người và thiết bị 
chị biên độ bằng với biên độ dòng điện thứ cấp của máy biến dòng điện chương 6
Câu 1 thiết bị chống sét có công dụng gì? 
dùng để hạn chế dòng ngắn mạch 
dùng để giảm điện trở to quá điện áp cao từ khí quyển 
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện 
Dùng để bảo vệ các thiết bị điện tránh được hỏng hóc cách điện do quá điện áp cao từ khí quyển
câu 2 thiết bị chống sét mắc như thế nào để dẫn xung điện cao áp xuống dưới đất 
một đầu của thiết bị chống sét được mới vào đầu dây đầu kia nối đất 
một đầu của thiết bị chống sét được nối vào đường dây đầu kia nối vỏ của thiết bị 
mắc nối tiếp với thiết bị bảo vệ và có dao cách đi đi kèm 
mắc nối tiếp với thiết bị bảo vệ và có thêm cầu chì đi kèm
Câu 3 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét? 
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm dưới đặc tính bảo vệ của cách điện 
thiết bị chống sét tác động được khi có quá điện áp nội bộ 
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải cao 
không thể dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức
Câu 4 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét? 
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm trên đặc tính bảo vệ cách điện 
thiết bị chống sét ko được tác động nhầm khi có quá điện áp nội bộ bộ 
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải cao 
không thể dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức
Câu 5 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét? 
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm trên đặc tính bảo vệ cách điện 
thiết bị chống sét tác động được khi có quá điện áp nội bộ 
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp 
không thể dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức
Câu 6 một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét? 
đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm trên đặc tính bảo vệ cách điện 
thiết bị chống sét tác động được khi có quá điện áp nội bộ 
điện áp dư sau khi chống sét tác động phải cao 
nhanh chóng hạn chế và dập tắt dòng điện xoay chiều của điện áp định mức tháo xuống đất
Câu 7 cấu tạo của chống sét ống? 
vỏ hình trụ bằng vật liệu tự sinh khí có 1 khe hở phóng điện nối tiếp 1 khe hở phụ 
vỏ hình trụ trong chứa dầu biến áp có chuỗi các khe hở phóng điện 
vỏ hình trụ trong chứa đầy thạch anh chuỗi các khe hở phóng điện 
vỏ hình ống bằng vật liệu tự sinh khí có chứa các khe hở phóng điện
Câu 8 hồ quang điện trong chống sét chống được dập tắt ở ở? 
khoảng cách phóng điện chính L1  khoảng cách phụ L2 
điện trở ở shunt mắc nối tiếp với các điện cực kim loại 
điện trở ở shunt mắc song song với các điện cực kim loại
câu 9 hồ quang điện trong chống sét chống bị dập tắt là do? 
hỗn hợp khí áp suất cao sinh ra bởi vật liệu tự sinh khí 
Dầu biến áp tràn vào buồng dãn khí 
tấm chắn mắc nối tiếp với điện trở shunt 
cát thạch anh ngủ đầy trong ống
câu 10 đặc điểm của chống sét ống là? 
cấu tạo đơn giản giá thành rẻ khả năng các bị hạn chế đến 20 kA 
cấu tạo phức tạp giá thành cao khả năng các tốt hơn 20 kA 
cấu tạo đơn giản giá thành rẻ khả năng cắt tốt hơn 20 kA 
cấu tạo phức tạp giá thành rẻ khả năng cắt tốt hơn 20 kA
câu 11 Phạm vi ứng dụng của chống sét ống là? 
là bảo vệ đường dây công suất thấp và không có dây chống sét? 
bảo vệ đường dây công suất lớn và có dây chống sét 
bảo vệ trạm biến áp và máy phát điện 
bảo vệ các động cơ điện công suất lớn
câu 12 cấu tạo của chống sét van? 
cột chuỗi các khe hở phóng điện ghép nối tiếp với cuộn chuỗi các điện trở Phi tuyến 
vỏ hình trụ bằng vật liệu tự sinh khí có một khe hở phóng điện nối tiếp một khe hở phụ 
vỏ hình trụ trong chứa dầu biến áp, có chuỗi các khe hở phóng điện 
Vỏ hình trụ trong hút chân không chuỗi các khe hở phóng điện
Câu 13 đặc điểm của điện trở Phi tuyến trong cấu tạo của chống sét van? 
khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở bằng 0 Dẫn dòng điện trung xuống dưới đất 
khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở ở bằng vô cùng lớn Dẫn dòng điện xung xuống dưới đất 
khi điện áp đặt vào bằng điện áp định mức thì điện trở bằng 0, dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất 
khi điện áp đặt vào bằng điện áp định mức thì điện trở vô cùng lớn, dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất
Câu 14 đặc điểm của điện trở Phi tuyến trong cấu tạo của chống sét van? 
khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở vô cùng lớn ngăn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất 
khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở bằng vô cùng lớn Dẫn dòng điện xung xuống dưới đất 
khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở bằng 0 Dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất 
khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở vô cùng lớn Dẫn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất
câu 15 phạm vi ứng dụng của chống sét van là? 
là bảo vệ đường dây công suất thấp và không có dây chống sét 
bảo vệ đường dây công suất lớn và có dây chống sét 
bảo vệ trạm biến áp và máy phát điện cho mọi cấp điện áp 
bảo vệ các động cơ điện công suất
Câu 16 : kháng điện có công dụng gì? 
Dùng để duy trì được điện áp thanh cái khi bị ngắn mạch 
dùng để tăng điện trở trên mạch điện 
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện 
dùng để tạo khoảng cách an toàn cho máy phát điện
câu 17 tại sao kháng điện thường chế tạo loại không lõi Thép? 
đảm bảo điện kháng ko đổi(ko phụ thuốc vào dòng điện đi qua nó) 
Đảm bảo điện kháng thay đổi do phụ thuộc vào dòng điện đi qua nó 
do trọng lượng của lõi thép quá lớn nên sẽ ảnh hưởng đến trọng lượng của kháng điện 
do trọng lượng của lõi thép quá lớn lên sẽ ảnh hưởng đến dòng điện của Khánh điện
Câu 18 Yêu cầu chung của kháng điện? 
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện nhỏ nhiệt độ phát nóng của cuộn dây thấp không vượt quá chỉ số
cho phép của cấp cách điện 
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch thấp nhất 
quá điện áp được phát sinh đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất 
quá điện áp được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
câu 19: yêu cầu chung của kháng điện? 
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện lớn nhiệt độ phát nóng của cuộn dây có thê vượt quá chỉ số cho
phép của cấp cách điện 
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch cao nhất 
quá điện áp được phát sinh đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất 
quá điện áp được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
Câu 20: yêu cầu chung của kháng điện? 
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện lớn nhiệt độ phát nóng của cuộn dây có thể vượt quá chỉ số cho
phép của cấp cách điện 
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch thấp nhất 
quá điện áp được phát sinh ko đc đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất 
quá điện áp được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
Câu 21: yêu cầu chung của kháng điện? 
ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện lớn nhiệt độ phát nóng của cuộn dây có thể vượt quá chỉ số cho
phép của cấp cách điện 
ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch thấp nhất 
quá điện áp được phát sinh đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất 
quá điện áp ko được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện
Câu 22 môi trường cách điện của Khánh điện ?  không khí, dầu biến áp 
không khí vật liệu tự sinh khý 
chân không cách điện giấy  không khí khí sf6
câu 23 hệ số biến đổi dòng điện thường được chế tạo như sau?  600/5  600/10  600/15  600/20
Câu 24 máy biến dòng điện có những cấp chính xác sau?  0,2 0,5 1;3; 10  0,1 1 3 10 20  0,5 1 3 10 20  1 3 10 20 30
câu 25 môi trường cách điện của biến dòng cao áp? 
cách điện bằng dầu biến áp 
cách điện bằng không khí vật liệu tự sinh khí 
cách điện bằng chân không cách điện giấy 
I cách điện bằng khí sf6
Câu 26 môi trường cách điện của biến dòng hạ áp? 
cách điện bằng nhựa Epoxy 
cách điện bằng không khí vật liệu tự sinh khí 
cách điện bằng chân không cách điện giấy 
I cách điện bằng khí sf6
Câu 27 Máy biến điện áp có những cấp chính xác sau?  0,1;0,2;0,5;1;3  0,1;1;3;10;20  0,5;1;3;10;20  1;3;10;20;30
Câu 28 sử dụng cấp chính xác của máy biến dòng điện? 
cấp 0,2 dùng cho đồng hồ mẫu 
cấp 0,5 dùng cho đồng hồ mẫu 
u cấp 1 dùng cho đo đếm điện năng 
cấp 3 dùng cho đo đếm điện năng
Câu 29 sử dụng cấp chính xác của máy biến dòng điện 
cấp 0,2 dùng cho đo đếm điện năng 
cấp 0,5 dùng cho đo đếm điện năng 
cấp 1 dùng cho đo đếm điện năng 
cấp 3 dùng cho đo đếm điện năng
câu 1 thực hiện cách li một mạch đường dây hình tia ra sửa chữa các bước thao tác các phần tử cơ bản là? 
thực hiện các biện pháp an toàn cắt dao cách ly cắt máy cắt đóng dao tiếp địa 
thực hiện các biện pháp an toàn đóng dao tiếp điạ cắt máy cắt cắt dao cách ly 
cắt máy cắt, cắt dao cách ly đóng dao tiếp đất thực hiện các biện pháp an toàn 
Cắt dao cách ly cắt máy cắt đóng giao tiếp đất thực hiện các biện pháp an toàn
Câu 2 một vài đặc điểm của sơ đồ tứ giác? 
sơ đồ đơn giản ít máy cắt dễ dàng sửa chữa kiểm tra máy cắt 
sơ đồ phức tạp nhiều máy cắt dễ dàng sửa chữa kiểm tra máy cắt 
sơ đồ nhiều máy cắt bảo vệ Rơle phức tạp vì phải bảo vệ cho mạch vòng 
sơ đồ phức tạp nhiều máy cắt
câu 3 một vài đặc điểm của sơ đồ hệ thống một thanh góp có thanh góp vòng? 
thanh góp vòng có thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc 
thanh góp vòng không thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc 
Máy cắt vòng không thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ 
máy cắt vòng kết hợp thanh góp vòng có thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc
Câu 4 khi tiến hành cách ly(cắt điện) một phân đoạn trong sơ đồ một thanh góp có hai nguồn cấp và nhiều đường
dây sơ lược trình được thực hiện có thể là? 
cắt các máy cắt nguồn cắt các máy cắt đường dây 
cắt các mạch đường dây với trình tự đường dây quan trọng cắt trước cắt các máy cắt nguồn 
cắt các mạch đường dây với trình tự đường dây ko quan trọng cắt trước cắt các máy cắt nguồn 
thực hiện cắt MC nguồn hay đường dây trc đều đc
Câu 5 nhiệm vụ của máy cắt vòng và thanh góp vòng trong sơ đồ hai thanh góp có thanh TGV? 
MCV kết hợp TGV làm nhiệm vụ thay thế cho máy cắt của một mạch Bất kỳ khi cần kiểm tra sửa chữa 
máy cắt vòng và thanh góp vòng có thể thay thế cho một trong hai thanh góp làm việc khi cần kiểm tra sửa chữa 
máy cắt vòng và kết hợp thanh góp vòng làm nhiệm vụ thay thế cho máy cắt của hai mạch Bất kỳ khi cần kiểm tra sửa chữa 
máy cắt vòng kết hợp thanh góp vòng không thể thay thế cho bất kỳ máy cắt của một mạch nào khi cần
kiểm tra sửa chữa đó nó chỉ dùng để đóng liên lạc đường dây
câu 6 sơ đồ nối điện được hiểu là? 
là cách nối các phần tử R L C trong mạch điện 
là cách nối những thiết bị điện chính như máy phát máy cắt máy biến áp….. 
là bản vẽ chi tiết bao gồm thiết kế vật tư khối lượng của một công trình 
là một báo cáo hoàn chỉnh của một công trình mà người thi công có thể thi Công được
Câu 7 sơ đồ nối điện của một loại trạm biến áp 110kv 220kv , phát biểu sau đây đúng nhất 
các trạm biến áp cung cấp điện áp thì tất cả là như nhau 
Có thể khác nhau phụ thuộc Vị trí vai trò độ tin cậy của mỗi trạm biến áp 
phía cao áp của các trạm đều như nhau 
phí hạ áp của các trạm đều như nha
câu 8 trong vận hành quản lý hệ thống điện của một khu vực thường sử dụng sơ đồ nối điện nào?  sơ đồ hai sợi  Sơ đồ một sợi  sơ đồ ba sợi  sơ đồ 4 sợi
Câu 9: trong cài đặt bảo vệ rơle hay những nơi bất đối xứng của HTĐ, thì thường sử dụng sơ đồ nối điện nào?  sơ đồ hai sợi  Sơ đồ một sợi  sơ đồ ba sợi  sơ đồ 4 sợi
câu 12 nhiệm vụ của máy cắt vòng và TG vòng trong sơ đồ hệ thống một TG có TGV 
TGV có thể thay thế cho một phân đoạn hay cả TG của TG làm việc khi tiến hành sửa chữa TG làm việc 
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho một phân đoạn Thanh góp làm việc mà vẫn đảm bảo cung cấp điện cho thanh góp đó 
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ mà vẫn đảm bảo cung cấp điện
Câu 13:Nhiệm vụ của MCV và TGV trong sơ đồ HT 2 TG có TGV 
TGV có thể thay thế cho 1 phân đoạn(hay cả TG) của TG làm việc khi tiến hành sửa chữa TG làm việc 
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho 1 phân đoạn TG làm việc mà vẫn đảm bảo cung cấp điện cho TG đó 
MCV kết hợp TGV có thể đồng thời thay thế cho tất cả các MC đường dây của tất cả các mạch mà vẫn đảm
bảo cung cấp điện cho tất cả mạch 
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho MC của 1 mạch bất kỳ, khi cần kiểm tra sữa chữa mạch này
Câu 14 Trong sơ đồ hệ thống một thanh góp có phân đoạn có TG vòng hoặc sơ đồ hệ thống 2 thành góp có TG vòng thì? 
TGV có thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc 
TGV có thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc, nếu có kế hoạch chuẩn bị trc 
TGV ko thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc 
TGV, MCV ko thể thay thế cho MC của 1 mạch đường dây bất kỳ
Câu 15 nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần đóng điện nhiều hoạch đường dây nối vào thanh góp là? 
không cần tuân thủ bất kỳ nguyên tắc 
đóng từng mạch đường dây khi tải sau đó Đóng nguồn cấp điện cho toàn bộ 
đóng góp nguồn trước sau đó lần lượt đóng các mạch đường dây tải 
đóng tất cả các mặt đường dây sau đó đóng nguồn cấp điện
câu 16 nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần cắt điện của một vuông góc có nhiều mạch đường dây nối vào là? 
không cần tuân thủ bất kỳ nguyên tắc nào 
cắt nguồn cấp điện sau đó lần lượt cắt đường dây không quan trọng trước 
cắt từng mạch đường dây tải sau đó cắt nguồn điện 
cắt nguồn cấp điện thì toàn bộ mạch điện mất điện
Câu 98 sơ đồ hệ thống một thanh góp không phân đoạn có một vài đặc điểm chính là? 
Sơ đồ đơn giản độ tin cậy cung cấp điện trung bình 
sơ đồ đơn giản độ tin cậy cung cấp điện thấp 
dùng cho phụ tải quan trọng có một nguồn cung cấp 
dùng cho phụ tài không quan trọng có nhiều nguồn cung cấp
câu 99 sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly vận hành dao cách ly Thường đóng có một vài đặc điểm? 
nguồn và tải phân bố đều đảm bảo vận hành kinh tế ngắn mạch thì tất cả máy cắt nguồn đều cắt ra 
nguồn và tải phân bố không đều ngắn mạch thì tất cả máy cắt nguồn đều cắt ra 
đảm bảo vận hành kinh tế ngắn mạch ở đâu thì chỉ máy cắt nguồn ở đó cắt ra 
vận hành không kinh tế vì ngắn mạch thì tất cả máy cắt nguồn đều cắt ra
câu 100 khi thực hiện thao tác dao cách ly cần lưu ý? 
chỉ được phép thao tác không điện dòng không tải máy biến áp dòng điện điện dung của đường dây( lưu ý
chiều dài đường dây đối với từng cấp điện áp) 
điện áp định mức của lưới điện dòng phụ tải của đường dây dưới mức trung bình 
điện áp định mức của lưới điện, không cần quan tâm đến dòng của phụ tải 
Chỉ được phép thao tác dòng Tải định mức dòng không tải của máy biến áp dòng điện điện dung của đường dây